hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới...

13
hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ B A E TUẦN 18 Rèn chữ: Bài 18 Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 20.... Tiết 1: Toán DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: - HS biết tính diện tích hình tam giác. - Làm được bài tập 1; II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1, Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét. 2, Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Cắt ghép hình tam giác thành hình chữ nhật - GV hướng dẫn HS: + Lấy một trong 2 hình tam giác bằng nhau. + Kẻ đường cao của hình tam giác đó. + Cắt theo đường cao, được hai mảnh hình tam giác là 1 và 2. + Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD c. So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - Hướng dẫn HS nhận xét. d. Hình thành quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác - Hướng dẫn HS nhận xét: + Diện tích hình chữ nhật ABCD là: DC AD = DC EH Vậy diện tíc hình tam giác EDC là: 2 DC EH + Muốn tính diện tích tam giác ta làm thế nào? + Nếu kí hiệu độ dài đáy là a, chiều cao là h, em hãy xây dựng công thức tính diện tích tam giác? e. Hướng dẫn HS làm bài tập - 2 HS nêu các đặc điểm của hình tam giác, đặc điểm của đường cao. - HS quan sát, thực hiện theo. 1 2 1 2 - HS nêu nhận xét: + HCN ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. + Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC. + Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC. + Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = 2 h a - HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. HS áp dụng quy tắc và làm bài. D C H

Transcript of hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới...

Page 1: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

B A E

TUẦN 18 Rèn chữ: Bài 18

Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 20.... Tiết 1: Toán

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

I. MỤC TIÊU:

- HS biết tính diện tích hình tam giác.

- Làm được bài tập 1;

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1, Kiểm tra bài cũ

- GV nhận xét.

2, Bài mới

a. Giới thiệu bài.

b. Cắt ghép hình tam giác thành hình

chữ nhật

- GV hướng dẫn HS:

+ Lấy một trong 2 hình tam giác bằng

nhau.

+ Kẻ đường cao của hình tam giác đó.

+ Cắt theo đường cao, được hai mảnh

hình tam giác là 1 và 2.

+ Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam

giác còn lại để thành một hình chữ

nhật ABCD

c. So sánh, đối chiếu các yếu tố hình

học trong hình vừa ghép.

- Hướng dẫn HS nhận xét.

d. Hình thành quy tắc và công thức

tính diện tích hình tam giác

- Hướng dẫn HS nhận xét:

+ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

DC AD = DC EH

Vậy diện tíc hình tam giác EDC là:

2

DC EH

+ Muốn tính diện tích tam giác ta làm

thế nào?

+ Nếu kí hiệu độ dài đáy là a, chiều

cao là h, em hãy xây dựng công thức

tính diện tích tam giác?

e. Hướng dẫn HS làm bài tập

- 2 HS nêu các đặc điểm của hình tam

giác, đặc điểm của đường cao.

- HS quan sát, thực hiện theo.

1 2

1 2

- HS nêu nhận xét:

+ HCN ABCD có chiều dài bằng độ

dài đáy DC của hình tam giác EDC.

+ Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng

AD bằng chiều cao EH của hình tam

giác EDC.

+ Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2

lần diện tích hình tam giác EDC.

+ Muốn tính diện tích hình tam giác ta

lấy độ dài đáy nhân với chiều cao

(cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

S = 2

ha

- HS nhắc lại quy tắc và công thức tính

diện tích tam giác.

HS áp dụng quy tắc và làm bài.

D C H

Page 2: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài 1:

- Nhận xét.

3, Củng cố, dặn dò

- Gv hệ thống nội dung bài.

- 2 Hs làm bảng lớp.

- Hs dưới lớp làm vào vở.

a. S = 2

68 = 24 (cm2)

b. S = 2

2,13,2 = 1,38 (dm2)

Tiết 2: Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút;

biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2- 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu

nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- HS năng khiếu đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện

pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. Lập được bảng thống kê các bài tập

đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của bài tập 2. Biết nhận xét

về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.

- GDKNS: kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu

cụ thể) ; Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên các bài tập đọc để HS bốc thăm. Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1, Kiểm tra bài cũ:

- GV nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.

b, Kiểm tra tập đọc

- Cho HS lên bảng bốc thăm bài

đọc.

- HS đọc bài đã bốc thăm được và

trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.

- Nhận xét.

c, Hướng dẫn làm bài tập

Bài 2: Cần lập bảng thống kê các

bài tập đọc theo những nội dung

nào?

+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc

chủ điểm: Giữ lấy màu xanh?

+ Như vậy cần lập bảng thống kê có

mấy cột dọc, mấy hàng ngang?

- Hs làm việc theo nhóm và báo cáo

kết quả.

- 3 HS đọc và nêu nội dung của các bài

ca dao về lao động sản xuất.

- HS lần lượt bốc thăm bài về chỗ chuẩn

bị sau đó tiếp nối nhau lên bảng đọc.

- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.

+ Cần lập bảng thống kê các bài tập đọc

theo những nội dung: Tên bài – tác giả -

thể loại.

+ Giữ lấy màu xanh: Chuyện một khu

vườn, Tiếng vọng, Mùa thảo quả, Hành

trình của bầy ong, Người gác rừng tí

hon., Trồng rừng ngập mặn.

+ Như vậy cần lập bảng thống kê có 3

cột dọc: Tên bài – tên tác giả - thể loại và

7 hàng ngang. HS trao đổi theo nhóm 4

và báo cáo kết quả trước lớp.

Page 3: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

TT Tên bài Tác giả Thể loại

1

2

3

4

5

6

- Chuyện một khu vườn nhỏ.

- Tiếng vọng.

- Mùa thảo quả.

- Hành trình của bầy ong.

- Người gác rừng tí hon.

- Trồng rừng ngập mặn.

Vân Long

Nguyễn Quang Thiều

Ma Văn Kháng

Nguyễn Đức Mậu

Nguyễn T. Cẩm Châu

Phan Nguyên Hồng

Văn

Thơ

Văn

Thơ

Văn

Văn

Bài 3: GV nhắc HS: Cần nói về bạn

nhỏ - con người gác rừng - như kể

về một người bạn cùng lớp chứ

không phải như nhận xét khách

quan về một nhân vật trong truyện.

- Nhận xét- cho điểm.

3, Củng cố, dặn dò

- Gv hệ thống nội dung bài.

- 1 HS đọc y/c và nội dung bài tập.

VD: Bạn em có ba làm nghề gác rừng.

Có lẽ vì sống trong rừng từ nhỏ nên bạn

ấy rất yêu rừng. Một lần ba đi vắng, bạn

ấy phát hiện có nhóm người xấu chật

trộm gỗ, định mang ra khỏi rừng. Mặc

dù trời tối, bọn người xấu đang ở trong

rừng, bạn ấy vẫn chạy băng rừng đi gọi

điện báo công an. Nhờ có tin báo của bạn

mà việc xấu được ngăn chặn, bọn trộm

bị bắt. Bạn em không chỉ yêu rừng mà

còn rất thông minh và gan dạ.

Tiết 3: Chính tả

ÔN TẬP CUỐI HKI (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU:

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.

- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con

người theo yêu cầu của BT2.

- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo y/c của BT3.

II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như t1)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Ổn định:

2/ Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài .

3/ Bài mới .

a/ Giới thiệu bài :

b/ Kiểm tra tập đọc và HTL (khoảng

1/5 số hs trong lớp)

c/ Bài tập 2:

- Lập bảng thống kê các bài đã học

thuộc chủ điểm: Vì hạnh phúc con

người

- Gv nhận xét bổ sung, giữ lại bài

làm đúng; mời 1-2 hs đọc lại kết quả:

TT Tên bài

- 1,2 HS

- Từng hs lên bốc thăm đọc bài và trả

lời câu hỏi.

- Đọc YC, làm việc nhóm

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.

- Cả lớp nhận xét

Tác giả Thể loại

Page 4: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

1 Chuỗi ngọc lam

2 Hạt gạo làng ta

3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo

4 Về ngôi nhà đang xây

5 Thầy thuốc như mẹ hiền

6 Thầy cúng đi bệnh viện

Bài tập3:

- Nhắc hs :thuyết trình nêu cái hay

của những câu thơ mình thích .

- Nhận xét tuyên dương

4/ Củng cố - Dặn dò :

Phun-tơn O-xlơ Văn

Trần Đăng Khoa Thơ

Hà Đình Cẩn Văn

Đồng Xuân Lan Thơ

Trần Phương Hạnh Văn

Nguyễn Lăng Văn

- Đọc YC, làm việc cá nhân

- Phát biểu ý kiến .

- Nhận xét, bình chọn người có ý kiến

hay nhất, giàu sức thuyết phục nhất .

- HS nhắc lại các nội dung vừa ôn.

Tiết 4: Giáo dục kĩ năng sống

KĨ NĂNG GIẢI QUYẾT MÂU THUẪN

I. MỤC TIÊU:

- Làm và hiểu được nội dung bài tập 1, 2,

- Rèn cho học sinh có kĩ năng giải quyết mâu thuẫn.

- Giáo dục cho học sinh có ý thức giải quyết mâu thuẫn với thái độ tích

cực, không dùng bạo lực.

II. CHUẨN BỊ: Vở bài tập thực hành kĩ năng sống lớp 5.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ

2. Bài mới

2.1 Hoạt động 1: Trò chơi

Bài tập 1

- Chuẩn bị:

- GV phổ biến cách chơi.

- HS chơi trò chơi.

- Em rút ra bài học gì qua trò chơi này.

* Giáo viên chốt kiến: Trong cuộc

sống đôi khi sẽ xảy ra cá mâu thuẫn.

2.2 Hoạt động 2: Xử lí tình huống

Bài tập 2:

* Tình huống 1

- Gọi một học sinh đọc tình huống 1

của bài tập và các phương án lựa chọn

để trả lời.

* Giáo viên chốt kiến thức: Mâu thuẫn

trong cuộc sống hết sức đa dạng và

thường bắt nguồn từ sự khác nhau về

quan điểm.

*Tình huống 2

- Gọi một học sinh đọc tình huống 2

- HS thực hiện.

- HS lắng nghe.

- Đại diện các nhóm lên chơi.

- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.

- HS lắng nghe.

- Học sinh thảo luận theo nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày kết

quả.

- Các nhóm khác nhận xét và bổ

sung.

Page 5: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

của bài tập và các phương án lựa chọn

để trả lời.

- Học sinh thảo luận theo nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.

- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.

* Giáo viên chốt kiến thức: Mâu thuẫn

trong cuộc sống hết sức đa dạng và

thường bắt nguồn từ sự khác nhau về

quan điểm

3. Củng cố- dặn dò:

- Chúng ta vừa học kĩ năng gì ?

- Về chuẩn bị bài tập còn lại.

- Học sinh thảo luận theo nhóm.

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.

- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.

- HS trình bày.

Tiết 5: Tiếng việt

LUYỆN VIẾT: BAI 18 I. MỤC TIÊU:

- HS luyện viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ ,rõ ràng, viết đúng chính tả.

- HS hoàn thành bài viết đầy đủ, luyện viết danh từ riêng, luyện viết câu ,

chính tả, viết theo mẫu trang viết kiểu chữ viết đứng, nét đều và trang viết kiểu

chữ viết nghiêng.

- HS học tập theo nội dung ,ý nghĩa câu văn, đoạn văn , bài văn.

II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn hoặc bài văn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. KT bài cũ : Kiểm tra vở viết của HS

2. Bài mới :

1) Giới thiệu bài:

2) Nội dung

A. Viết vở luyện viết.

- Hai,ba HS đọc bài luyện viết: Bài 18

- Nêu ý nghĩa câu văn và nội dung chính đoạn văn .

- HS phát biểu, cả lớp bổ sung ngắn gọn.

- GV kết luận:

- HS nêu kỹ thuật viết như sau:

+ Các con chữ viết hoa

+ Các con chữ viết thường 1 ô li:e,u,o,a,c,n,m,i…

+ Các con chữ viết thường 1,5 ô li: t.

+ Các con chữ viết thường 2 ô li:d,đ,p,q

+ Các con chữ viết thường hơn 1 ô li: s,r

+ Khoảng cách chữ cách chữ: 1con chữ ô

+ Các con chữ viết thường 2,5 ô li: y,g,h,k,l,b,

+ Cách đánh đấu thanh:Đặt dấu thanh ở âm

chính,dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên.

* HS viết bài khoảng 20-25 phút.

- HS đoạn văn, bài văn

- HS phát biểu.

- HS lắng nghe.

- HS phát biểu cá nhân

- HS trao đổi bạn bên

cạnh.

- HS quan sát và lắng

nghe.

-

Page 6: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

- GV nhắc học sinh ngồi viết ngay ngắn, mắt cách

vở khoảng 25cm,Trang 1 viết đứng, Trang 2 viết

nghiêng 15độ, trước khi viết đọc thầm cụm từ 1 đến

2 lần để viết khỏi sai lỗi chính tả.

- HS viết bài vào vở luyện viết.

- GV chấm bài 8-10 bài và nhận xét lỗi sai chung

của cả lớp.

- GV tuyên dương những bài HS viết đẹp.

3. Củng cố, dặn dò:

- HS nhắc lại lỗi sai và hướng khắc phục của mình.

- HS nào viết chưa xong về nhà hoàn chỉnh bài.

- HS viết bài nắn nót.

- HS rút kinh nghiệm.

- HS vỗ tay tuyên dương

bạn viết tốt.

- HS nêu hướng khắc

phục.

Tiết 6: Toán

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cách tính diện tích hình tam giác. Rèn kĩ năng trình bày bài.

- Giúp HS có ý thức học tốt.

II. CHUẨN BỊ: Hệ thống bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ôn định:

2. Kiểm tra:

3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.

- GV cho HS đọc kĩ đề bài.

- Cho HS làm bài tập.

- Gọi HS lần lượt lên chữa bài

- GV giúp đỡ HS chậm.

- GV chấm một số bài và nhận xét.

Bài 1: Xếp các số thập phân theo thứ

tự từ bé đến lớn

4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013

Bài tập 2: Tính

a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65

b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x0.01)

Bài tập3: Tính nhanh

6,778 x 99 + 6,778.

- HS trình bày.

- HS đọc kĩ đề bài.

- HS làm bài tập.

- HS lần lượt lên chữa bài

Lời giải: Các số thập phân theo thứ tự

từ bé đến lớn là:

4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31.

Lời giải:

a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25

= 0,67 x 50 - 6,25

= 33,5 - 6,25

= 27,25.

b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01)

= 25,76 – ( 43 - 40 - 3 )

= 25,76 - 0

= 25,76.

Lời giải:

6,778 x 99 + 6,778

= 6,788 x 99 + 6,788 x 1

= 6,788 x ( 99 + 1)

Page 7: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Bài tập 4: ( HS năng khiếu) Một đám

đất hình chữ nhật có chiều dài 60m,

chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trên

đó người ta cấy lúa. Theo năm ngoái,

cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg

thóc. Năm nay năng suất tăng 5% so

với năm ngoái. Hỏi năm nay trên đó

người ta thu hoạch được ? tấn thóc

4. Củng cố dặn dò.

- GV nhận xét giờ học và dặn HS

chuẩn bị bài sau.

= 6,788 x 100

= 678,8.

Lời giải:

Chiều rộng đám đất hình chữ nhật là:

60 : 100 x 65 = 39 (m)

Diện tích đám đất hình chữ nhật là:

60 x 39 = 2340 (m2)

5% có số kg thóc là:

60 : 100 x 5 = 3 (kg)

Năng xuất lúa năm nay đạt là:

60 + 3 = 63 (kg)

Năm nay trên đó người ta thu hoạch

được số kg thóc là:

63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg)

= 1,4742 tấn.

Đáp số: 1,4742 tấn.

- HS lắng nghe và thực hiện.

Tiết 7: Tiếng việt

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tính từ mà các

em đã được học; củng cố về âm đầu r/d/gi. Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài

tập.

- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II. CHUẨN BỊ: Nội dung ôn tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Ôn định:

2. Kiểm tra:

3. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.

- GV cho HS đọc kĩ đề bài.

- Cho HS làm bài tập.

- Gọi HS lần lượt lên chữa bài

- GV giúp đỡ HS chậm.

- GV chấm một số bài và nhận xét.

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi

trong đoạn thơ sau:

…òng sông qua trước cửa

Nước …ì …ầm ngày đêm

- HS trình bày.

- HS đọc kĩ đề bài.

- HS làm bài tập.

- HS lần lượt lên chữa bài

Lời giải:

Dòng sông qua trước cửa

Nước rì rầm ngày đêm

Gió từ dòng sông lên

Page 8: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

…ó từ …òng sông lên

Qua vườn em ..ào …ạt.

Bài tập 2: Tìm các danh từ, động từ,

tính từ trong đoạn văn sau:

Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm

tràn trên mặt biển. Mặt biển sáng

trong như tấm thảm khổng lồ bằng

ngọc thạch. Những cánh buồm trắng

trên biển được nắng sớm chiếu vào

sáng rực lên như đàn bướm trắng

lượn giữa trời xanh.

Bài tập 3:Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong

các câu sau: a) Cô nắng xinh tươi

đang lướt nhẹ trên cánh đồng.

b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn

được đặt trên bàn.

Bài tập 4:Hình ảnh “Cô nắng xinh

tươi” là hình ảnh so sánh, ẩn dụ

haynhân hóa? Hãy đặt 1 câu có dạng

bài 3 phần a?

4. Củng cố dặn dò. GV nhận xét giờ

học và dặn HS chuẩn bị bài sau.

Qua vườn em dào dạt.

Lời giải:

Buổi sáng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn

DT DT TT DT TT ĐT

trên mặt biển. Mặt biển sáng trong như

DT DT TT

tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.

DT TT DT

Những cánh buồm trắng trên biển được

DT TT DT ĐT

nắng sớm chiếu vào sáng rực lên như

DT TT ĐT TT

đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh.

DT TT ĐT DT TT

Lời giải:

a) Cô nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trên

cánh đồng.

b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được

đặt trên bàn.

Lời giải:

Hình ảnh “Cô nắng xinh tươi” là hình

ảnh nhân hóa.

- Anh gà trống láu lỉnh / đang tán lũ gà

mái.

- HS lắng nghe và thực hiện.

Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 20....

Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết :

- Tính diện tích hình tam giác.

- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.

- Bài tập cần làm bài tập 1,2,3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A. Kiểm tra bài cũ:

- Viết công thức và nêu qui tắc tính

diện tích hình tam giác.

B. Dạy - học bài mới:

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS

dưới lớp theo dõi và nhận xét.

- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm

Page 9: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

1. Giới thiệu bài :

2. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1

- GV cho HS đọc đề bài, nêu lại quy

tắc tính diện tích hình tam giác, sau

đó làm bài.

Bài 2

- GV đính hình tam giác lên bảng,

sau đó chỉ vào hình tam giác ABC

và nêu : Coi AC là đáy, em hãy tìm

đuờng cao tương ứng với đáy AC

của hình tam giác ABC.

- GV yêu cầu HS tìm đường cao

tương ứng với các đáy BA của hình

tam giác ABC.

- GV yêu cầu HS tìm đường cao

tương ứng với các đáy của hình tam

giác DEG.

- GV hỏi : Hình tam giác ABC và

DEG trong bài là hình tam giác gì ?

- GV nêu : Như vậy trong hình tam

giác vuông hai cạnh góc vuông

chính là đường cao của tam giác.

Bài 3

- GV yêu cầu HS tự làm bài.

- GV chấm chữa bài.

- Như vậy để tính diện tích hình tam

giác vuông chúng ta có thể làm như

thế nào ?

Bài 4: Nếu còn thời gian.

- Hướng dẫn HS làm.

3. Củng cố - dặn dò:

bài vào vở bài tập.

a) S = 30,5 12 : 2 = 183 (dm²)

b) 16 dm = 1,6m

S = 5,3x 1,6 : 2 = 4,24 (m²)

- HS trao đổi với nhau và nêu : Đường

cao tương ứng với đáy AC của hình tam

giác ABC chính là BA vì đi qua B và

vuông góc với AC.

- HS nêu : Đường cao tương ứng với đáy

BA của hình tam giác ABC chính là CA.

- HS quan sát và nêu :

Đường cao tương ứng với đáy ED là GD.

Đường cao tương ứng với đáy GD là ED.

- HS : Là các hình tam giác vuông.

- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm

bài vào vở bài tập.

Bài giải

a) Diện tích của hình tam giác vuông

ABC là :

4 3 : 2 = 6 (cm²)

b) Diện tích của hình tam giác vuông

DEG là :

5 3 : 2 = 7,5 (cm²)

Đáp số : a) 6m² ; b) 7,5cm²

- Để tính diện tích của hình tam giác

vuông ta lấy tích số đo hai cạnh góc

vuông rồi chia cho 2.

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật MNPQ là :

4 3 = 12 (cm²)

Diện tích hình tam giác MQE là :

3 1 : 2 = 1,5 (cm²)

Diện tích hình tam giác NEP là :

3 3 : 2 = 4,5 (cm²)

Tổng diện tích của hình tam giác MQE

và hình tam giác NEP là :

1,5 + 4,5 = 6 (cm²)

Diện tích hình tam giác EQP là :

12 -6 = 6 (cm²)

Page 10: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

- GV tổng kết tiết học, Đáp số : 6 cm²

Tiết 2: Luyện từ và câu

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra đọc - hiểu - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ

khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ,

đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Lập bảng thống kê về vốn từ môi trường.

- HS năng khiếu nhận biết một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong

các bài thơ, bài văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Giới thiệu bài

2. Kiểm tra đọc

- HS gắp thăm bài đọc

- Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả

lời câu hỏi về nội dung bài

- GV nhận xét.

3. Hướng dẫn hs làm bài tập

Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm thực

hiện 1 nhiệm vụ

+ Tìm các từ chỉ các sự vật trong môi trường

thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển

+ Tìm các từ chỉ hành động bảo vệ môi

trường: thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển

- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng làm

- Gọi các HS đọc các từ trên bảng

- Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng.

- HS lần lượt lên gắp thăm

- HS đọc và trả lời câu hỏi

HS năng khiếu nêu được biện

pháp nghệ thuật sử dụng trong

bài thơ ,bài văn.

- HS đọc

- các nhóm thảo luận

Sinh quyển Thuỷ quyển Khí quyển

các sự vật

cótrong môi

trường

conngười, thú, chim

....cây ...

sông suối, ao hồ,

biển, đại dương,

khe, thác, kênh

mương, ngòi rạch,

lạch…

bầu trời, vũ trụ,

mây, không khí,

âm thanh, ánh

sáng, khí hậu…

Những

hành động

bảo vệ môi

trường

trồng cây, chống đốt

nương, trồng rừng

ngập mặn, chống săn

bắt thú rừng,chống

buôn bán động vật

hoang dã…

Giữ sạch nguồn

nước,xây dựng nhà

máy nước, lọc nước

thải công nghiệp…

lọc khói công

nghiệp, xử lí rác

thải, chống ô

nhiễm bầu không

khí…

Page 11: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

3. Củng cố dặn dò: Ghi nhớ các từ vừa tìm được, nhận xét giờ học

Tiết 3: Thể dục (đ/c Huyền)

Tiết 4: Đạo đức

THỰC HANH CUỐI HKI I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS hệ thống về các kiến thức đã học học kì I.

- Trình bày được một số biểu hiện, việc làm thể hiện trách nhiệm

của HS lớp 5; có ý chí trong cuộc sống; nhớ ơn tổ tiên; tình bạn tốt,

kính trọng người già tôn trọng phụ nữ, hợp tácvới mọi người xung

quanh. Tôn trọng, yêu quý, thân thiện với mọi người, có trách nhiệm với

bản thân gia đình và xã hội.

II. CHUẨN BỊ: Nội dung thực hành. Phiếu học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS nêu ghi nhớ bài cũ.

2. Thực hành:

HĐ 1: Hướng dẫn HS thực hành:

- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6,

nội dung: (phiếu học tập)

1. Theo em, học sinh lớp 5 có gì khác

so với học sinh các khối lớp khác trong

trường ?

2. Em hãy nêu một vài biểu hiện của

người sống có trách nhiệm?

3. Vì sao phải có ý chí vươn lên trong

cuộc sống?

- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.

- GV nhận xét và chốt lại:

- HS nêu.

- Thực hiện theo yêu cầu của giáo

viên.

- Thảo luận nhóm 6, cử nhóm trưởng,

thu kí ghi kết quả thảo luận.

4.Trách nhiệm của con cháu đối với

ông bà tổ tiên là gì? Vì sao?

5. Bạn bè cần cư xử với nhau như thế

nào? Vì sao lại phải cư xử như thế?

6. Vì sao phải kính già yêu trẻ?

7. Tại sao phải tôn trọng phụ nữ?

8. Hợp tác với những người xung

quanh có ích lợi gì?

1. Học sinh lớp 5 là lớp lớn nhất trường. Chính vì vậy, em phải cố gắng chăm

ngoan, học giỏi để xứng đáng là học sinh lớp 5.

2. Một vài biểu hiện của người sống có trách nhiệm: trước khi làm việc gì cũng

suy nghĩ cẩn thận, đã nhận làm việc gì thì làm việc đó đến nơi đến chốn, không

làm theo những việc xấu, 3. Trong cuộc sống, ai cũng có thể gặp khó khăn,

nhưng nếu có niềm tin và cố gắng vượt qua thì có thể thành công.

4. Mỗi người cần biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm giữ gìn, phát huy truyền

thống tốt đẹp của gia đình dòng họ.

5. Bạn bè cần phải đoàn kết, thương yêu,giúp đỡ nhau, nhất là những lúc khó

khăn, hoạn nạn.Có như vậy tình bạn mới thêm thân thiết gắn bó.

6. Người già và trẻ em là những người cần được quan tâm giúp đỡ ở mọi nơi

mọi lúc.Kính già yêu trẻ là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta.

7. Người phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình và xã hội. Họ xứng đáng

được mọi người tôn trọng.

Page 12: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

8. Hợp tác với những người xung quanh, công việc sẽ thuận lợi và đạt kết quả

tốt hơn.

HĐ 2: Thi đọc ca dao, tục ngữ, đọc thơ, bài

hát, tấm gương về các chủ đề nêu trên.

- GV giao nhiệmvụ cho các nhóm HS:

* Tìm các câu các câu ca dao, tục ngữ, đọc

thơ,bài hát, tấm gương về các chủ đề:

- Yêu cầu các nhóm thảo luận 5 phút.

GV nhận xét tuyên dương.

3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học

- Các nhóm nhận nhiệm vụ.

+ Bạn bè,

+ Nhớ ơn tổ tiên

+ Kính già yêu trẻ. Tôn trọng

phụ nữ.

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Thư kí tổng kết nhóm nào tìm

được nhiều và đúng sẽ thắng.

Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 20.... Tiết 1: Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Biết:

- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.

- Tìm tỉ số phần trăm của hai số. Làm các phép tính với số thập phân.

- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.

- Làm được bài tập Phần 1; Phần 2(bài 1, 2)

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1, Kiểm tra bài cũ

+ Nêu quy tắc và công thức tính

diện tích hình tam giác?

- GV nhận xét.

2, Bài mới

2.1, Giới thiệu bài.

2.2, Hướng dẫn HS làm bài tập

* Phần 1:

Bài 1: Chữ số 3 trong số thập phân

72,364 có giá trị là:

- Nhận xét, sửa sai.

Bài 2:

- Nhận xét- sửa sai.

Bài 3:

- Nhận xét- sửa sai.

* Phần 2:

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

- Nhận xét- sửa sai.

Bài 2: Viết số ..... chỗ chấm.

- Nhận xét- sửa sai.

- Nhận xét- sửa sai.

3, Củng cố, dặn dò:

- 2 HS trả lời.

- Hs làm nháp.

* Khoanh vào B: 3

10

- HS làm ra nháp và nêu kết quả: C.80 %

- HS viết kết quả vào bảng con: C. 2,8 kg

- HS làm bài vào vở, bảng lớp:

- HS làm nháp và nêu kết quả:

a. 8m 5 dm = 8,5 m

b. 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2

Page 13: hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí TUẦN 18 · - 2 Hs làm bảng lớp. - Hs dưới lớp làm vào vở. a. S = 2 8u6 = 24 (cm2) b. S = 2 3u1,2 = 1,38 (dm2) Tiết

hoc360.net – Tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Tiết 2: Kể chuyện

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút;

biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2, 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu

nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. HS năng khiếu đọc diễn

cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng

trong bài.

- Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước

ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài “Chợ Ta-sken”, tốc độ viết

khoảng 95 chữ/15 phút.

- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên; ý thức bảo vệ môi trường.

II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 3,4: Tin học ( đ/c Quỳnh )

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

3. Ôn tập:

HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL

- GV đính phiếu bốc thăm ghi sẵn tên các bài

tập đọc và HTL

- GV nhận xét .

HĐ2: HD HS nghe viết bài: Chợ Tas-ken

a) Đọc đoạn viết

b) Tìm hiểu nội dung

H : Bài văn tả cảnh gì?

GV: Tas-ken: Thủ đô nước Udơpekistan

c) Luyện viết từ khó

- GV nêu các từ khó

- Hs đọc thầm bài viết – ghi nhận từ khó viết

- Hs viết nháp.

d) Viết chính tả

- GV đọc chính tả

đ) Chữa lỗi – chấm bài

- GV đọc bài chính tả

- GV thu vở – chấm – nhận xét.

4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.

- HS lên bốc thăm đọc bài- trả

lời câu hỏi

- 1 HS đọc bài chính tả.

- Cả lớp theo dõi SGK

- Tả cảnh hoạt động nhộn

nhịp của chợ Tas-ken

- Tas-ken, nẹp, thêu, xúng

xính, chờn vươn, thõng dài,

ve vẩy.

- Hs chép chính tả vào vở.

- Hs đổi bài cho nhau để soát

lỗi.

- Lắng nghe