Thuyết Trình Mica
description
Transcript of Thuyết Trình Mica
ĐỀ TÀI : vẬT LiỆU Mica
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNGKHOA ĐiỆN – ĐiỆN TỬ
1
GVHD : Trần Đình Cương
Thành Viên Nhóm:
Vũ Thái HọcTrương Anh Tài Vũ Quốc ThịnhPhan Văn Triều
Vật Liệu Điện - Mica
Vật Liệu Điện - Mica
CAC N I DUNG CHINHÔ
I. Nguồn Gốc Và Cấu TạoII. Phân LoạiIII. Tính Chất IV. Cac San Phâm Tư Mica V. Ứng Dụng
Nguồn tài liệu:
http://www.ehow.com http://vi.wikipedia.org/wiki/Mica http://www.mineralszone.com/minerals/mica.html http://www.galleries.com http://webmineral.com
2
Vật Liệu Điện - Mica
1 . Nguồn Gốc
Mica là một thuật ngữ chung ap dụng cho một nhóm nhôm phức hơp có chứa kali, magiê, sắt, natri, flo hoặc lithium
Mica đươc tim thấy nhiêu trong Đa nui lưa ,biên chất và trâm tich
3Mica trong đá
I. Nguồn Gốc Và Cấu Tạo Mica
Vật Liệu Điện - Mica 4
M t Số Khu Vưc San xuất Mica Trên Thê Giơiô
Vật Liệu Điện - Mica
2.Cấu tạo• Công thức tổng quat :
X2Y4–6Z8O20(OH)4
• Trong đó:– X là K, Na, Ca…– Y là Al, Mg, Fe…– Z là Si hoặc Al, Fe3+ , Ti….Nêu ion X là K , Na thì đó là micathường, và X là Ca thì đó là loại mica
giòn.
5
Qu ng Mica Thôă
Vật Liệu Điện - Mica
II. Phân Loại mica
• Mica thường:– Biotit (mica đen) - K(Mg,Fe)3(AlSi3O10)(OH)2
– muscovit ( mica trắng )- K2O.3Al2O3.6SiO2.2H2O
– Phlogopit - K2O.6MgO.3Al2O3.6SiO2.2H2O
– Lepidolit - K(Li,Al)2-3(AlSi3O10)(OH)2
– Margarit - CaAl2(Al2Si2O10)(OH)2
– Glauconit - (K,Na)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al)4O10(OH)2
• Mica giòn:– Clintonit - Ca (Mg, Al) 3 (Al 3 Si) O 10 (OH) 2
6
Vật Liệu Điện - Mica
1. BIOTIT(mica đen)
• Màu sắc : nâu sẫm, xanh nâu, nâu đen
• BIOTIT là loại dẫn nhiệt và điện kémđươc sư dụng như một chất cach điện cho cac san phâm điện và chất ban dẫn khac nhau..
7
Vật Liệu Điện - Mica
2. Phlogopit
• Màu nâu đỏ, nâu sẫm, màu vàng nâu, xanh lá cây, trắng
• Cấu truc nhiêu nhôm magiê silicat yêu liên kêt với nhau bởi cac lớp của cac ion kali
8
Vật Liệu Điện - Mica
3.Muscovit ( mica trắng)
• Màu sắc :Trắng, xám, bạc trắng…
• Muscovit thường khít thành tưng tấm mỏng, có thê dê dàng uốn cong và chia cắt thành tưng lat mỏng
9
Vật Liệu Điện - Mica
• Muscovit có gia trị cach điện và chịu nhiệt cao.
• Muscovit làm vật liệu cach điện trong thiêt bị điện. sư dụng trong mỹ phâm ,như một chất chống chay
10
Vật Liệu Điện - Mica
III.Tính chất của Mica
1.Tinh chất hóa học
– Mica là 1 chất có tính trơ hoá học
– Mica tư nhiên không đ c hạiô
11
Vật Liệu Điện - Mica
2.TINH CHÂT V T LIẬ
Đ cưng ô :2,5 -3Trọng lượng riêng 2.8 (trung
bình)
Mica có một cấu truc phân cắt hoàn hao .Do đó chung rất dê chia cắt thành cac lớp mỏng
Cac lớp mỏng Mica thường rất đàn hồi
12
Vật Liệu Điện - Mica
Mica dẫn đi n và dẫn nhi t kémê ê
Mica là v t li u cach Đi n cấp C. V chi bị nung â ê ê a�chay ở nhi t đ 1250-1300ê ô oC
Mica là ổn định khi tiêp xuc với anh sang, điện, độ âm và nhiệt độ khắc nghiệt.
Mica ưa nước và trong lương nhe
13
Vật Liệu Điện - Mica
Đi n ap đanh thủng của Mica thu c nhóm I và II (Kv)ê ô
14
Nhóm xác định theo chiều dày
Mica muscovite Mica phlogopit
Trị số trung bình trị số cưc tiêu Trị số trung bình
trị số cưc tiêu
I 2.2 1.4 1.8 1.0
II 4.0 1.9 3.2 1.7
Vật Liệu Điện - Mica
Ưu điêm
Mica tinh chất bóng đêu óng anh, bê mặt phẳng mịn, sang bóng.
Xuyên sang tốt.Màu sắc da dạng.Mica có đặc tinh dẻo nên dê dàng gia công lắp ghép,
uốn, ép theo ý muốn.Chịu đươc nhiệt độ cao, chống ăn mòn.Kha năng dẫn điện, nhiệt kém .Dê dàng trong việc tạo hình san phâm.
15
Vật Liệu Điện - Mica
Nhươc điêm
Không dẫn nhiệt nên vấn đê vê nhiệt độ cân phai giai quyêt trước tiên
Dê bị nứt, vỡ do chấn động, va đập mạnh
Dê trây xước.
16
Vật Liệu Điện - Mica
IV.Cac san phâm của mica và ứng dụng
1.Micamit là tưng tấm , lớp mica dan lại với nhau bẳng sơn ho c ă
nhưa khô. có trên 50% là mica( dưa trên khối lương) Thu c cấp chịu nhi t Bô ê
17
Vật Liệu Điện - Mica
Có đ t tinh cơ tốt ,bên ăvới nhi t đ ap suất ê ôcao đam bao thời gian v n hành lâu dàiâ
Dung ở dạng d p băng âkhuôn ho c cắt trên ămay cắt phôi
18
a/Micamit dung cho vành góp
Vật Liệu Điện - Mica
• Hàm lương mica chiêm tư 80 – 97%
• Dung đê làm tấm lót cach đi n hay vòng êđ mê
19
b/Micamit dung đê lót
Vật Liệu Điện - Mica
• Do chung có thê tạo hình khi nóng và giữ nguyên hình dang đó khi ngu iô
• Hàm lương mica tư 80- 90 %
20
c/Micamit dung đê tạo hình
Vật Liệu Điện - Mica
• Làm tư muscovit ho c ăphlogopit và sơn,keo dan
• Dung nhiêu nhất đê quấn roto của tuabin, boc cach đi n cho dây êdẫn
21
d/Băng Mica
Băng Mica chịu nhi t ê
Vật Liệu Điện - Mica 22
2/Mica tông hợp
Mica thuy tinh (Acrylic )
Chịu đươc nhi t đ cao, ê ôbên cơ hoc cao ,chịu đươc phóng đi n hồ quangê
Nhe hơn thủy tinh (Ty trong =1/2 so với thủy tinh )
Mica Thuy tinh
23
Giấy mica MPM,MPP Mica hỗn hợp thép không rỉ chịu nhi tê
Vật Liệu Điện - Mica
Vật Liệu Điện - Mica
V.Ưng Dung
1. Điện và điện tử• Được sử dung làm
v t li u cách đi n â ê êthay thê cho nhiều v t li u khácâ ê
• Sử dung làm tu đi n .ê
24
TuLàmBăng Mica
MicaCáchĐi nêCácMưc
Vật Liệu Điện - Mica 25
Tụ Mica đươc làm băng cac la kim loại xen ke với cac la mica, rồi đươc ép lại và boc cach đi n băng Bakelite,ê
Vật Liệu Điện - Mica
2.Quang cáo
• Mika là 1 trong những vật liệu đặc biệt đươc ưa thích trong ngành quang cao hiện nay , bởi những tinh năng ưu việt của nó như màu sắc đa dạng, bê mặt phẳng trong suốt, có độ bóng cao....v.v...
26
San xuất biên quang cáo chư nôi
Vật Liệu Điện - Mica 27
Khung mica trong làm kệ tờ đưng tờ rơi Kệ Giá băng mica , kệ đê bang tên
3.H Gia Đình và văn phongô
Vật Liệu Điện - Mica
4. M t số ưng dung khácôSư Dụng làm Mắt Kiêng,cưa sổSơnDâu mỡ bôi trơnMỹ phâmPhòng chay :Khô bột Bình chữa
chay ;thay thê amiăng trong tấm cach nhiệt, bang chịu lưa và cac tấm đuc sẵn.
28
Vật Liệu Điện - Mica 29
Cam Ơn Cac ban Đa Lăng Nghe va Theo doi
Nhóm Thuyêt Trình Mica