Kỹ năng Thuyết trình

78
Kỹ năng Thuyết trình ThS Nguyễh Thị Ngọc Hương

description

Kỹ năng Thuyết trình. ThS Nguyễh Thị Ngọc Hương. I. KỸ NĂNG MỀM 1. Khái niệm kỹ năng “mềm. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Kỹ năng Thuyết trình

Page 1: Kỹ năng  Thuyết trình

Kỹ năng Thuyết trình

ThS Nguyễh Thị Ngọc Hương

Page 2: Kỹ năng  Thuyết trình

I. KỸ NĂNG MỀM1. Khái niệm kỹ năng “mềm

Kỹ năng "mềm" (soft skills) là thuật ngữ dùng để chỉ các kỹ năng quan trọng trong cuộc sống con người như: kỹ năng sống, giao tiếp, lãnh đạo, làm việc theo nhóm, kỹ năng quản lý thời gian, thư giãn, vượt qua khủng hoảng, sáng tạo và đổi mới...

là những thứ thường không được học trong nhà trường, không liên quan đến kiến thức chuyên môn, không phải là kỹ năng cá tính đặc biệt mà phụ thuộc chủ yếu vào cá tính của từng người.

Chúng quyết định chúng ta là ai, làm việc thế nào, là thước đo hiệu quả cao trong công việc

Page 3: Kỹ năng  Thuyết trình

1.2.Các kỹ năng "mềm" cơ bản Có một quan điểm lạc quanHòa đồng với tập thể : Giao tiếp hiệu quảTỏ thái độ tự tinLuyện kỹ năng sáng tạoThừa nhận và học hỏi từ những lời phê

bình

TỰ TIN

Page 4: Kỹ năng  Thuyết trình

1.2.Các kỹ năng "mềm" cơ bản

Thúc đẩy chính mình và dẫn dắt người khác

Đa năng và biết những công việc ưu tiên cần làm trong danh sách

Có cái nhìn tổng quan

Page 5: Kỹ năng  Thuyết trình

II. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

2.1 Khái niệm về thuyết trìnhThuyết trình (Presentations) là cách

truyền đạt các ý tưởng (ideas) và các thông tin (information) đến một nhóm người (group

Thuyết trình là trình bày bằng lời trước nhiều người về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thông tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người nghe

Page 6: Kỹ năng  Thuyết trình

II. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH2.2. Lợi ích của việc thuyết trình:

Thuyết trình là một công cụ giao tiếp hiệu quả

Thuyết trình đóng vai trò to lớn tronf sự thành công của mỗi cá nhân

Thuyết trình như một nghề tạo thu nhập cao

Page 7: Kỹ năng  Thuyết trình

II. KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNHLợi ích của việc học KN thuyết trình

Học được cách nói trước đám đôngHọc các kỹ năng áp dụng trong hội

thoạiPhát triển kỹ năng giao tiếp khi tham

gia tuyển dụngCó cơ hội thực hành và tích lũy kinh

nghiệmCó thêm tự tin

Page 8: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.1.Tìm hiểu thính giả

Phân tích người ngheHãy biết mìnhTìm hiểu người ngheBao nhiêu người sẽ tham dự ?Thái độ, giá trị và niềm tin của họ là

gì ?

Page 9: Kỹ năng  Thuyết trình

2 3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.1.Tìm hiểu thính giả

Thu thập thông tin về khán giảđặc điểm tâm lý của người nghe ?Những mong đợi của họ là gì? Tại sao họ lại tham gia vào buổi trình bày

của chúng taNhững thông tin về cá nhân người nghe như:

Tuổi, giới tínhTôn giáo, chính trịTrình độ VH, khả năng kinh tế

Page 10: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.2. xác định mục tiêu của buổi

thuyết trình Lý do của buổi thuyết trình?Tại sao chúng ta lại được mời thuyết trình?Thời gian thuyết trìnhKhông gian Mục tiêu của bài thuyết trình có thể là thuyết

phục, thông tin, đào tạo hay giải trí… Đó còn là một phương tiện để đi đến một mục tiêu

cụ thể, đó là những điều chúng ta muốn người nghe thực hiện sau khi nghe những thông tin do chúng ta cung cấp.

Khán giả sẽ nhận được những gì từ bài thuyết trình ???

Page 11: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.3 Thu thập thông tin, tư liệu bài TT

Các loại thông tin, tư liệu- Thông tin phải biết: những điều cần

cung cấp để giải quyết vấn đề- Thông tin cần biết: những điều cần rõ

thêm để làm căn cứ thuyết phục người nghe

- Thông tin nên biết: những tư liệu thực tế , số liệu làm thêm phong phú

Page 12: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.3 Thu thập thông tin, tư liệu bài TT

Các nguồn thông tin:1.Sách, báo2.Tìm kiếm trên mạng Internet3.Gặp gỡ các chuyên gia, phỏng vấn4.Nghiên cứu tại thư viện

Page 13: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Tổ chức bài thuyết trình

Tổ chức bài thuyết trình:1.Bài nói chuyện mang tính chất trình

bày2.Bài nói chuyện mang tính chất thuyết

phụcSự phân biệt nêu trên sẽ giúp chúng ta

trong việc phát thảo chiến lược và xây dựng nội dung bài nói chuyện

Page 14: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Tổ chức bài thuyết trình

Các công việc tổ chức bài thuyết trình

1.Các số liệu thống kê2.Các giai thoại3.Các lời trích dẫn4.Các câu nói đùa5.Các hình ảnh minh họa

Page 15: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

Phác thảo đề cương:Xác định các ý chính, sau mỗi các ý chính xác định

tiếp các phụ đề và tiếp tục các ý nhỏ của phụ đề nàyVí dụ:1.1.1.1.2.1.2.11.2.21.31.3.11.3.21.4

Page 16: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

Cấu trúc bài thuyết trình:- Mở bài- Thân bài- Kết luận Trong đó mỗi phần đều có nội dung

và chức năng riêng biệt

Page 17: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

2.3.4.1.Xây dựng phần mở đầu:1.Mở đầu trực tiếp: giới thiệu trực tiếp chủ

đề của nội dung bài nói2.Mở đầu gián tiếp: đưa ra một luận đề nào

đó rồi dẫn dắt người nghe đến với chủ đề chính của bài thuyết trình

Có thể sử dụng mẫu chuyện, hình ảnh, âm thanh…Cách thức này có tác dụng làm kích thích và làm tăng dần sự chú ý của người nghe nhưng không lạm dụng

Page 18: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

3 yêu cầu bắt buộc cần phải có trong bài thuyết trình là:

1. Giới thiệu và làm quen2. Thông báo nội dung thuyết trình3. Thông báo thời gian và phương thức

tiến hành

Page 19: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

2.3.4.2. Xây dựng phần thân bài:Nên có phần chuyển ý giữa phần mở đầu

và phần thân bài. Đây là phần quan trọng nhất, cần đảm bảo

các yêu cầu sau:1.Cung cấp cho khán giả những thông tin

mới2.Đáp ứng cao nhất yêu cầu thông tin của

khán giả3.Mang tính thời sự, tính cấp thiết, phản

ảnh những vấn đề nóng bỏng của cuộc sống

Page 20: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.4 Xây dựng nội dung bài TT:

2.3.4.3. Phần kết thúc:1.Tóm tắt các điểm chính, nhấn mạnh

cốt lõi2.Kết thúc bằng một nhận xét tích cực3.Kết thúc đúng lúc, không dông dài và

cám ơn thích giả .Mỉm cười và không quên cám ơn người

đến dự

Page 21: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.5 Các phương tiện hỗ trợ và công tác hậu cần

Các tài liệu có liên quan Hệ thống máy chiếu đa phương tiện

(ngôn từ 7%, giọng nói 38%, hình ảnh 55%)Máy chiếu video, hệ thống âm

thanh(chọn vị trí thuật lợi để đặt các phương tiện nghe nhìn

Phải biết sử dụng các thiết bị nghe nhìnVị trí đứng khi thuyết trình

Page 22: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.6 Chuẩn bị tâm lý và hình thức

Hình thức bên ngoàiTrang phụcTự tin- Chuẩn bị kỹ càng- Tưởng tượng bạn sẽ thuyết trình thành

công- Đừng coi rụt rè là rào cảnGiữ gìn sức khỏe và bảo vệ giọng nói - Luyện tập nói- Luyện tập theo nhóm

Page 23: Kỹ năng  Thuyết trình

2.3. Chuẩn bị thuyết trình2.3.6 Chuẩn bị tâm lý và hình thức

Cách thức luyện tập chuẩn bị cho lần đầu tiên thuyết trình:

1.Thực hành cá nhân: chọn 1 nơi riêng tư để tập nói

2.Ghi âm và nghe lại3.Tổ chức buổi thuyết trình thử4.Diễn tập thật

Page 24: Kỹ năng  Thuyết trình

NHÖÕNG ÑIEÀU CAÀN BIEÁTKHI THUYEÁT TRÌNH MOÄT BAØI DIEÃN VAÊN

1. NHÖÕNG ÑIEÀU KIEÄN TOÁI THIEÅU TRÖÔÙC KHI LEÂN DIEÃN ÑAØN:

ÑÒA ÑIEÅM

THOÂNG TINNGÖÔØI NGHE

NGÖÔØIGIÔÙI THIEÄU

ÑIEÀU KIEÄN TRÌNH BAØY

THÔØI GIAN

Page 25: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Các bước tiến hành thuyết trình

Kế hoạch bài thuyết trình: - Lập 1 bản tóm tắt để thuyết trình viên

có thể nhớ lại một cách tuần tự các bước trong suốt quá trình thuyết trình

- Lựa chọn phương pháp trình bày (cần có các câu chuyển tiếp để liên kết các luận điểm chính)- có thể nói chậm lại hay nhấn mạnh hơn

- Phân bổ thời gian hợp lý

Page 26: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Các bước tiến hành thuyết trình

Tạo mối quan hệ ấn tượng tốt với thính giả:1.Trang phục gọn gàng, nghiêm chỉnh2.Tư thế: đứng thẳng, tự nhiên, không bỏ tay

vào túi quần3.Sắc mặt, ánh mắt4.Không vội vàng nói ngay khi vừa bước lên

bục

Page 27: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Các bước tiến hành thuyết trình

Tạo mối quan hệ ấn tượng tốt với thính giả:

5.Giới thiệu thân thiện6.Có đầy đủ độ tự tin: hạn chế nhìn giấy7.Đưa ra vấn đề chính ngay từ đầu bài

thuyết trình8.Hình thành phong cách: để thu hút khán

giả cần phải làm nhiều cách9.Lưu lại ấn tượngNét mặt, tư thế, cử chỉ, phong cách…được

huy động vào cuộc một cách tổng hợp và tương hỗ nhau

Page 28: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Trình bày nội dung bài thuyết trình

1. Chào những người tham dự và giới thiệu bản thân

2. Đưa ra cấu trúc bài thuyết trìnhCâu mở đầu và câu kết là là 2 phần mà phải chú trọng nhất

3. Thông báo thời gian thuyết trình4. Thông báo khi nào sẽ trả lời câu hỏi

Page 29: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Trình bày nội dung bài thuyết trình

Một số thủ thuật mở đầu:Đừng mở đầu bằng một lời xin lỗiGây sự chú ýĐưa ra một thông báo hoặc một thống kê

theo cách làm cho người khác giật mìnhHãy bông đùa 1 chútĐưa ra những trích dẫn phù hợpThuật lại một câu chuyện có liên quanBắt đầu bằng những minh họa cụ thể

Page 30: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.1 Trình bày nội dung bài thuyết trình

Những điều nên tránh:Bắt đầu từ câu: “Xin chào, tên tôi là..Mở đầu một cách sai lầm (tránh câu

xin lỗi…)Đi quá xa chủ đềKhông biết cách đi lên bục thuyết

trình

Page 31: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.2 Trình bày phần thân bài

Có 4 cách trình bày:1.Đọc từ bản thảo. VD: Thư chúc mừng

của CT nước gửi các cháu nhi đồng2.Đọc thuộc lòng3.Nói tùy hứng (không có sự chuẩn bị

trước)- ghi nhanh dàn ý sơ lược ra giấy4.Nói ứng biến (nói theo dàn ý đã lập

trước)- có thể điều chỉnh theo nhiều tình huống khác nhau và khuyến khích chất lượng hội thoại

Page 32: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.3 Trình bày phần kết luận

Hướng đến sự kết thúcChuẩn bị kết thúc: tóm lược ngắn gọn,

súc tích, nhắc lại ý chính của bài thuyết trình

Kết thúc mạnh mẽ và ấn tượng: :tóm lược thuyết trình trong 1 hoặc 2 câu, ngắn gọn, sau khi mọi người vỗ tay xong, bạn hãy mỉm cười và đừng quên cám ơn người đến dự)

Page 33: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trìnhNhững việc cần làm:

Nói rõ với cử tọa số vấn đề bạn dự định trình bày

Đảm bảo thời gian thuyết trình đúng dự kiến

Đánh dấu những vấn đề có thể bỏ hoặc rút ngắn nếu không kịp thời gian

Nếu quên 1 số ý hãy bỏ qua luôn, không nên trình bày vào cuối buổi thuyết trình

Page 34: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.4 Đặt và trả lời câu hỏi

Phần hỏi-đáp quan trọng không kém phần thuyết trình

Nghiên cứu kỹ các tài liệu thuyết trình và thông tin liên quan sẽ giúp bạn lường trước các vấn đề được hỏi

Hầu hết câu hỏi đều có mục đích chungBình tĩnh suy nghĩ trước khi trả lời, không

nên căng thẳng quá, với câu trả lời đơn giản, suy nghĩ không quá 10 giây, câu phức tạp không quá 1 phút

Page 35: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.4 Đặt và trả lời câu hỏi

Tiếp cận câu hỏi một cách tích cực Lắng nghe cẩn thận Nên trả lời từng câu một Nếu cần, có thể đề nghị người hỏi làm

rõ nghĩa câu hỏi Hướng câu trả lời tới toàn bộ khán giả Kiểm soát thời gian

Page 36: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.5 Đánh giá kết quả thuyết trình

1.Đối với diễn giả:Bạn có tạo lập mối quan hệ tốt với khán

giả không?Bạn có tự tin kiểm soát được mọi thứ

không?Bạn có nhất quán và theo 1 mục tiêu

chính không?Bạn có hài lòng với thông điệp mở đầu và

kết thúc không?Bạn có hài lòng với kết quả không?

Page 37: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.5 Đánh giá kết quả thuyết trình

2. Đối với thính giả:Bạn có tránh được sự sai lầm ngớ ngẫn

nào khôngKỳ vọng của khán giả có đáp ứng được

không?Bạn có nhận được phản hồi của thính

giả không?Bạn có chắc chắn rằng khán giả hiểu

thông điệp của bạn không?

Page 38: Kỹ năng  Thuyết trình

Thứ tự Mức độ thành công Tồipoor

Tạm đượcsatisfactory

Tốtgood

Xuất xắcExellent

Kỹ năng

Tính hệ thống(system)

Công tác tổ chức chung

Phần giới thiệu

Phần kết thúc

Cách liên kết các phần

Mức độ liên quan đến chủ đề

Thời gian hợp lý

Mức độ trình bày (khó, vừa, dễ)

Phong cách (manner)

Tiếp xúc cử tọa

Mức độ hấp dẫn của bài thuyết trình

Sự tự tin

Ngôn ngữ cơ thể(body language)

Tư thế đứng

Sử dụng tay

Dùng mắt

Dùng chuyển động cơ thể

Biểu cảm bằng nét mặt

Hình dáng bên ngoài (cách ăn mặc, đầu tóc…)

Phương tiện hỗ trợ (visual aids)

Số lượng

Thiết kế trình chiếu điện tử

Mức độ sử dụng thành thạo

Mức độ hỗ trợ cho bài thuyết trình

Nhận xét chung(overall impression)

Page 39: Kỹ năng  Thuyết trình

2.4. Tiến hành thuyết trình2.4.5 Đánh giá kết quả thuyết trình

3. Thông điệp:Bạn có nói rõ ràng và nhất quán về

thông điệp của mình không?Lập luận của bạn có liên kết tốt khôngBạn có cập nhật thông tin khôngThông điệp của bạn có thể ngắn hợn

được không?

Page 40: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình

3.1.Kiểm soát sự lo lắng- Các nguyên nhân dẫn đến sự lo lắng:+ Chuẩn bị không tốt bài thuyết trình+ Kiến thức về chủ đề thuyết trình bị hạn

chế+ Thể chất và tinh thần không tốt + Thính giả nhìn bạn chằm chằm+ Người nghe không tập trung chú ý

Page 41: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình

- Biểu hiện của sự lo lắng: Khuôn mặt trầm ngâm, không tươi vui Giọng nói run và tim đập mạnh Đi đi, lại lại không rõ mục đích, đứng ngồi

không yên Toát mồ côi, run tay, run chân, giọng nói

ngắt quãng, thở mạnh Tay vân vê một thứ gì đó như vạt áo, bút, tư

trang…

Page 42: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình- 3.1.Kiểm soát sự lo lắng :

Chọn chủ đề bạn biết rõ Đừng bao giờ học thuộc bài nói (giọng đọc như

máy, không truyền cảm..) Lên kế hoạch sử dụng công cụ hỗ trợ: máy

chiếu, tờ rơi, bảng biểu… Ổn định tâm lý Cơ thể: di chuyển nhẹ nhàng, hít thở đều và

sâu, tạo sự thư giản cần thiết, hai bàn tay nắm chặt rồi thả lỏng càng chậm càng tốt

Hơi thở và giọng nói: tập hít thở để điều hòa tốt hơi thờ mình

Page 43: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình

3.2.Sử dụng ngôn ngữ: Đối với khán giả là người cao tuổi: ngôn

ngữ truyền tải đòi hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và tính thực tế cao, thể hiện tính trang nghiêm

Đối với đối tưỡng trẻ và trung tuổi : có sự linh hoạt, ngôn từ đặc trưng về chuyên môn, ngành nghề, lĩnh vực họ hoạt động

Page 44: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình3.2.Sử dụng ngôn ngữ:

Đối tượng là nam giới: ngôn ngữ mạnh mẽ, tính logic cao

Đối tượng là nữ giới: ngôn ngữ phải nhẹ nhàng, truyền cảm thể hiện sự gần gũi

Đối tượng là người nước ngoài: sử dụng phiên dịch, cần am hiểu văn hóa nước sở tại

Page 45: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình 3.2.1Sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả:

Sử dụng từ chính xácSử dụng từ rõ ràngDùng tử quen thuộcDùng từ trừu tượngSử dụng từ biểu đạt Sử dụng ngôn ngữ sinh động: từ tượng

thanh, tượng hìnhSử dụng từ thích hợp, phù hợp với hoàn

cảnh nói, khán giả, chủ đề

Page 46: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình3.2.2 Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết:

Người TT soạn giáo án nhằm kiểm soát nội dung trình bày

Ngôn ngữ viết được người thuyết trình viết ra với chất lọc, logic, đầy đủ, văn phong ngắn gọn.

Người thuyết trình sử dụng kỹ năng nói để truyền đạt , nhấn mạnh và gây hiệu ứng tốt với khán giả

Page 47: Kỹ năng  Thuyết trình

3. Các kỹ năng trong thuyết trình 3.3.3. Kỹ năng nói

Giọng nói/âm lượng:-Điều tiết tốt âm lượng trong buổi TT-Âm lượng lúc cao, thấp (chú ý những phần

chuyển câu, chuyển đoạn, chuyển nội dung)Phát âm :Cần tránh một số rào cản như nói ngọng,

lắp, ư,a….Nhịp độ, tốc độ: cần có sự thay đổi để thu

hút người ngheSử dụng micro: cách miệng 20cm

Page 48: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3. 4.1 Giao tiếp bằng mắt:

-Ánh mắt xã giao-Ánh mắt thân thiện. -Đưa mắt quan sát xung quanh phòng-Đưa mắt chú ý 1 nhóm thính giả khi bạn

bắt đầu những câu nói đầu tiên -Di chuyển ánh mắt mình đến tất cả thính

giả thính giả cảm thấy sự quan tâmMắt liếc nhẹ kèm theo 1 nụ cười

Page 49: Kỹ năng  Thuyết trình

NHÖÕNG ÑIEÀU CAÀN BIEÁTKHI THUYEÁT TRÌNH MOÄT BAØI DIEÃN VAÊN

1. NHÖÕNG ÑIEÀU KIEÄN CAÀN THIEÁT HOÃ TRÔÏ:

GIOÏNG NOÙI ÑIEÄU BOÄ

NGOÂN NGÖÕ HÌNH THEÅ

LUYEÄN GIOÏNGLUYEÄN HÔI

LUYEÄN AÂM

LUYEÄN THANH

Page 50: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.1 Giao tiếp bằng mắt:

Những điều cần tránh:Ánh mắt rụt rè, nhút nhátChỉ nhìn tập trung vào 1 nhóm thính

giảNhìn tài liệu liên tụcChớp mắt hoặc dụi mắt liên tục

Page 51: Kỹ năng  Thuyết trình

3. 4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3. 4.2 Biểu lộ khuôn mặt:

Khuôn mặt tự tin, thoải máiNét mặt vui tươi, phù hợpGiữ gìn sức khỏe tốt trước 2, 3 ngàyNhững điều nên tránh:Khuôn mặt nhợt nhạt, lạnh tanh, cau cóCau có khi thính giả không hợp tác,

không tập trung chú ý

Page 52: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.3 Cử chỉ:

Cần tránh:Không nên nhún vai quá nhiềuKhông nên lắc lư đầu quá nhiềuVung tay quá nhiềuTrỏ tay hoặc chắp tay sau lưngKhông khoanh tayGãi đầu hoặc dụi mắtCầm bút hoặc mân mê một thứ gì đó mà

không có mục đích

Page 53: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.4 Dáng điệu, tư thế, phong thái:

Đứng thắng, hơi hướng về phía trước tạo sự gần gũi, cởi mở

Đầu ở tư thế cao và thẳng với ánh mắt nhìn về trước khán giả

Lưng và bụng thẳng tạo sự tự nhiênHai mũi bàn chân dứng hình chữ V, tạo thế

đứng vững chắc Hai tay buông xuống. Lực dồn đều về hai chân

Page 54: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.5. Di chuyển:

Di chuyển nhịp nhàng với sự kết hợp của việc hướng ánh mắt vào những minh họa trên bảng

Di chuyển đến khán giả thì khoảng cách lý tưởng là 1 m

Di chuyển đến nhiều vị trí khác nhauTránh di chuyển quá nhanh, liên tục

hoặc đứng quá gần khán giả, tránh sự va chạm với khán giả

Page 55: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.6. Trang phục, vẻ bề ngoài:

Trang phục thoải mái trong cử động Phù hợp với buổi thuyết trình, phối màu

phải hài hòa, phù hợp Trang phục sạch sẽ, ngay thẳng, nữ tránh

áo hở cổ, không tay Đầu tóc gọn gàng, thắt lưng phù hợp Chú ý biển tên, đồng phục.. nếu bạn đi

theo nhóm

Page 56: Kỹ năng  Thuyết trình

3.4. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể3.4.6. Trang phục, vẻ bề ngoài:

Những trang phục nên tránh:Trang phục lôi thôi, không có tính thích

ứngQuá màu mè, nhiều hoa văn, diêm dúa,

thiết kế nhiều chi tiết thừaQuá lạm dụng việc sử dụng nữ trang đi

kèmTrang phục, đầu tóc lạc hậu, lỗi thời

Page 57: Kỹ năng  Thuyết trình

3.5. Trao đổi với thính giả3.5.1. Nắm bắt diễn biến của thính giả:

Trước buổi thuyết trình: Đến sớm và quan sát thái độ thính giá, nắm bắt mức độ thính giả về nội dung TT, tiếp cận, hỏi đáp xã giao

Trong buổi thuyết trình:-Khán giả tập trung ngay từ lúc đầu-Khán giả hào hứng: duy trì và đẩy cao trào-Khán giả thờ ơ, nói chuyện, làm việc riêng:

cần điều chỉnh ngay, đẩy cao giọng nói, kết hợp sử dụng ngôn ngữ cơ thể, đặt câu hỏi

Page 58: Kỹ năng  Thuyết trình

3.5. Trao đổi với thính giả3.5.2. Xử lý/trả lời câu hỏi thính giá

Bình tĩnh, chăm chú nghe câu hỏi của thính giả

Ghi câu hỏi ra giấy Nên để nhiều câu hỏi rồi trả lời, nên khống

chế những câu hỏi nhằm đảm bảo thời gian Chọn câu dễ trả lời trước nhằm tạo sự tự

tin. Câu phức tạp nên gạch đầu dòng các ý trả lời

Thông tin trả lời cần bám sát vào chủ đề

Page 59: Kỹ năng  Thuyết trình

3.5. Trao đổi với thính giả3.5.3. Đặt câu hỏi cho thính giá

Đặt câu hỏi cho thính giả nhằm tạo sự hưng phấn theo dõi tiếp nội dung:

Câu hỏi ngắn, gọn, dễ hiểu, không khóCâu hỏi gắn với nội dung vừa trình bàyNên có sự gợi mởĐộng viên nếu thính giả trả lời đúng

Page 60: Kỹ năng  Thuyết trình

3.5. Trao đổi với thính giả3.5.4. Lắng nghe/vận dụng KN nghe

1. Nghe một cách chủ độngCần khắc phục các nguyên nhân nghe kém: Nghe không tập trung: Nghe quá khó: khán giả lan man, âm

thanh xung quanh hỗn tạp..khó phán đoán. Cần khẳng định với khán giả về ý câu hỏi

Đưa ra kết luận vội vàng, hơi quá tự tin.Cần lắng nghe và tập trung phân tích

Page 61: Kỹ năng  Thuyết trình

3.5. Trao đổi với thính giả5.4. Lắng nghe/vận dụng KN nghe

Lắng nghe có phân tíchPhải xử lý các thông tin. Sử dụng tai

nghe, đọc được ngôn ngữ cơ thể của thính giả và xử lý tốt tình huống xảy ra

Kiểm soát cảm xúc: nên tỉnh táo và tập trung – không lơ đãng - nhớ được người ta nói gì và phải hiểu được

Page 62: Kỹ năng  Thuyết trình

3.6. Sử dụng khả năng thuyết phục

Thuyết phục là thay đổi ý kiến người nghe để làm cho họ đồng ý với bạn và có thể hành động và cách nói của bạn phải tạo sự tin tưởng.

Khi bạn nói để thuyết phục, nhiệm vụ của bạn như bán 1 chương trình, bảo vệ 1 ý kiến, phản đối 1 quan điểm hoặc hối thúc một ai đó hành động theo ý kiến của mình

Page 63: Kỹ năng  Thuyết trình

3.6. Sử dụng khả năng thuyết phục

1.Tâm lý của sự thuyết phục: Sự thuyết phục là quá trình tâm lý, nó xảy ra trong các tình huống mà 2, 3 quan điểm cùng tồn tại 1 lúc.

2.Sự tranh đấu của việc thuyết phục:Nếu người nghe cứng rắn và chống đối lại ý kiến của bạn thì bạn có thể đề cập đến sự thành công nếu như nó đứng đầu.

Đây là hoạt động mang tính chiến thuật, có chiến lược để chiến thắng người nghe.

Page 64: Kỹ năng  Thuyết trình

3.Làm thế nào để người nghe xử lý những thông điệp mang tính thuyết phục:

Người thuyết phục cố gắng đưa những thông tin thực tế để cuốn hút người nghe vào quá trình thuyết phục. Thông tin đưa ra cần súc tích để người nghe dễ xử lý, tăng tính hiệu quả

4.Thính giả là mục tiêu: - Sự đồng ý 1 cách thụ động: người thuyết trình phải

cố gắng thuyết phục người nghe về các điều khoản đưa ra mà không hối thúc thực hiện ngay

- Để có hành độngngay lập tức: người nói thuyết phục người nghe làm những hành động để ủng hộ những điều khoản đặt ra

3.6. Sử dụng khả năng thuyết phục

Page 65: Kỹ năng  Thuyết trình

III. THUYẾT TRÌNH TRONG KINH DOANH

1.1 Thuyết trình chào bán hàng:1.1.1Mục đích của thuyết trình chào bán

hàng“Nhân tố quan trọng trong bán hàng là

nắm được nhu cầu của khách và thuyết phục họ rằng bạn là lựa chọn tốt nhất đáp ứng được nhu cầu đó”

Fred Blalek

Page 66: Kỹ năng  Thuyết trình

3.1 Thuyết trình chào bán hàng:3.1.1 MĐ của TT chào bán hàng

1.Nhằm giới thiệu và bán sản phẩm trực tiếp đến khách hàng kích thích nhu cầu khách hàng, biến khách hàng tiềm năng thành khách hàng hiện tại

2.Tạo thêm 1 kênh thông tin giữa khách hàng và DN.

- Giúp khách hàng nắm rõ về thông tin của sản phẩm,

- Hướng dẫn sử dụng sản phẩm, thu thập ý kiến khách hàng về sản phẩm để hiểu rõ nhu cầu khách, cải tiến s. phẩm

3.Quảng bá và khuếch trương sản phẩm của DN

Page 67: Kỹ năng  Thuyết trình

3.1 Thuyết trình chào bán hàng:3.1.2 yêu cầu và nguyên tắc trong

thuyết trình chào bán hàng

Yêu cầu:1.Nhấn mạnh thông điệp người bán hàng2.Thời gian TT vừa đủ thời gian cần thiết3.Dành được thời gian cho các câu hỏi4.Diễn ra theo tốc độ đủ để khách hàng

tiềm năng hấp thu được thông tin5.Bài TT có hệ thống, phần giới thiệu và

phần kết phù hợp6.Thật dễ hiều

Page 68: Kỹ năng  Thuyết trình

3.1 Thuyết trình chào bán hàng:3.1.2 yêu cầu và nguyên tắc trong thuyết trình chào bán hàng

Nguyên tắc:1.Trao đổi2.Khan hiếm: Người thuyết trình nhấn mạnh

lợi ích mà họ đạt được và những thứ họ có thể đánh mất

3.Sự tín nhiệm: Cần chứng tỏ trình độ và sự am hiểu về vấn đề bạn nói , biểu lộ sự chân thành

4.Cam kết và kiên định 5.Nhất trí6.Yêu mến

Page 69: Kỹ năng  Thuyết trình

3.1 Thuyết trình chào bán hàng:3.1.3 Nội dung trong thuyết trình chào bán hàng

1.Khởi đầu vắn tắt cho biết người thuyết trình sẽ làm, dẫn chứng điều gì

2.Hướng dẫn người mua hàng tiềm năng tham gia vào quy trình buổi diễn thuyết

3. Làm cho phần thuyết trình lý thú4.Giới thiệu cho khách hàng thấy những

đặc điểm sản phẩm đáp ứng nhu cầu ra sao và để giải quyết nhu cầu khách hàng

Page 70: Kỹ năng  Thuyết trình

3.1 Thuyết trình chào bán hàng:3.1.3 Nội dung trong thuyết trình chào bán hàng

5. Tìm cách biến đổi những nhu cầu đó thành ước muốn mua sắm

6. Không rời khách hàng cho đến khi khách hàng hoàn toàn thỏa mãn phần trình bày

7. Tóm tắt điểm chính yếu bằng cách nhấn mạnh những lợi ích phía mua được nêu trong quá trình diễn thuyết

Page 71: Kỹ năng  Thuyết trình

Những điểm cần lưu ý trong thuyết trình chào bán hàng:

Ngoại hình, lời nói, thái độ và mức độ nhiệt tình của bạn

Nhiệt tình: Đặt niềm tin vào sản phẩm hoặc dịch vụ mà bạn đang chào bán và truyền niềm tin đó đến khách hàng bằng nhiệt tình của chính mình. Cần sinh động và có tính thuyết phục cao

Page 72: Kỹ năng  Thuyết trình

Những điểm cần lưu ý trong thuyết trình chào bán hàng:

Đơn giản: Trình bày vấn đề đơn giản và dễ hiểu, chính xác. Sử dụng ngôn ngữ thường dùng, tự nhiên

Kiểm tra phản ứng của người nghe: Hỏi người nghe xem họ hiểu rõ chưa và có gì thắc mắc không

Giao tiếp bằng mắt: Không nhìn nhìn vào một người nào đó mà bạn cho rằng đ1o là nhân vật quan trọng

Page 73: Kỹ năng  Thuyết trình

Những điểm cần lưu ý trong thuyết trình chào bán hàng:

Chuẩn bị kỹ: Thực hành nhiều lần trước khi tiếp xúc với khách hàng, chú ý yếu tố thời gian

Chú ý trang phục: trang phục công sở, không nên ăn mặc kém trang trọng hơn khách hàng

Kết thúc lịch sự Cảm ơn khách hàng vả hứa hẹn tiếp tục liên lạc với họ

Page 74: Kỹ năng  Thuyết trình

IV. Bài thuyết trình trong các dịp đặc biệt:

4.1 Thuyết trình giới thiệu: Là loại bài thuyết trình được thực hiện để giới thiệu người phát biểu (hay là người thuyết trình chính trong 1 chương trình)

Page 75: Kỹ năng  Thuyết trình

4.1 Thuyết trình giới thiệu

Cần đạt những yêu cầu sau Tạo được sự nhiệt tình của đám đông

đối với người sẽ lên phát biểu Tạo được sự nhiệt tình của đám đông đối

với chủ đề của người sẽ lên phát biểu Xây dựng không khí nồng nhiệt để có thể

đề cao danh tiếng của người phát biểu

Page 76: Kỹ năng  Thuyết trình

4.1 Thuyết trình giới thiệuLời giới thiệu cần đạt những tiêu chí sau:

1.Súc tính2. Đảm bảo những lời bình luận đó là chính

xác tuyệt đối. Cần nói đúng tên3.Những lời bình luận đó phù hợp hoàn

cảnh4.Lời bình luật dẫn dắt của bạn phù hợp

với người lên phát biểu5.Tạo nên cảm hứng hay kịch tính chocho

người nghe

Page 77: Kỹ năng  Thuyết trình

4.2 Thuyết trình trao thưởng

Đây là bài thuyết trình được thực hiện khi diễn giả trao tăng phần thưởng hay danh hiệu cao quý cho ai đó

Chủ đề chính của bài thuyết trình là thừa nhận những thành tựu mà người ấy đạt được , chỉ nên tập trung vào những gì nổi bật nhất

Giải thích ngắn gọn về mục đích trao thưởng

Page 78: Kỹ năng  Thuyết trình

4.3 Thuyết trình nhận thưởng

Đây là bài thuyết trình được thực hiện khi diễn giả là người được nhận giải thưởng hay danh hiệu cao quý nào đó

Mục đích là thể hiện sự trân trọng món quà hay giải thưởng nhận được, bạn cần:

- cám ơn những người, những cơ quan đã dành tặng bạn món quà, giải thưởng đó

- Cám ơn những người bạn giúp bạn đạt giải thưởng đó