THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ - dvtdt.edu.vn tâm Thông tin - Thư... · 100 tình huống giao tiếp...
Transcript of THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ - dvtdt.edu.vn tâm Thông tin - Thư... · 100 tình huống giao tiếp...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA TRUNG TÂM THÔNG TIN – THƯ VIỆN
------------------------------------
THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ
TÀI LIỆU NGÔN NGỮ
THANH HÓA, 01/2016
1
LỜI GIỚI THIỆU
Thư mục chuyên đề nhằm mục đích giới thiệu tài liệu 443 đầu tài liệu NGÔN
NGỮ hiện có tại Trung tâm Thông tin – Thư viện. Thư mục biên soạn giới thiệu đầy
đủ tên sách, tên tác giả, nơi xuất bản, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng trang, giá
tiền; có kí hiệu kho, kí hiệu phân loại và tóm tắt nội dung tài liệu để bạn đọc tìm kiếm
tài liệu trong thư viện nhanh nhất. Thư mục chuyên đề tài liệu được sắp xếp theo vần
chữ cái tên tài liệu và phân chia thành các lĩnh vực khoa học theo 10 lớp chính của
Khung phân loại Dewey (DDC) ấn bản 14 rút gọn.
Hy vọng thư mục chuyên đề sẽ hữu ích đối với bạn đọc trong việc tra cứu
nguồn tài liệu NGÔN NGỮ phục vụ nghiên cứu khoa học và học tập. Trong quá trình
biên soạn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến đóng góp
chân thành của bạn đọc.
Nội dung góp ý xin gửi về Trung tâm Thông tin - Thư viện hoặc qua Email:
400: NGÔN NGỮ
410: Ngôn ngữ học
420: Tiếng Anh và ngôn ngữ Anh cổ
430: Ngôn ngữ Giecmanh; Tiếng Đức
440: Ngôn ngữ Roman; Tiếng Pháp
450: Tiếng Italia, Rumani và các ngôn ngữ liên quan
460: Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
470: Ngôn ngữ Italia cổ; Tiếng La Tinh
480: Ngôn ngữ Hy Lạp; Tiếng Hy Lạp cổ điển
490: Các ngôn ngữ khác
MÔ TẢ TÀI LIỆU Nhan đề tài liệu / Tên tác giả.- Nơi xuất bản: Nhà xuất bản, Năm xuất bản .- Số
lượng trang: Minh họa; Khổ
Tóm tắt: …
Kí hiệu kho: …
Kí hiệu phân loại: …
2
10 câu tiếng Anh quan trọng/ Trương Hiệp b.s..- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 251tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10 câu ngữ pháp tiếng Anh quan trọng dùng để biểu đạt ý nghĩa câu nói trong cuộc đối thoại và các tình huống minh hoạ
Kí hiệu kho:
Đ.022485-Đ.022487
Kí hiệu phân loại: 428 100 tình huống giao tiếp Hoa Việt/ Quan Bình, Ngọc Lân b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006.- 388tr.; 19cm
Tập 1
Tóm tắt: Bao gồm 3 phần: Phần 1 giới thiệu cách phát âm tiếng Hoa, giới thiệu cách đọc phụ âm, nguyên âm..; phần 2 giới thiệu những chủ đề cơ bản về từ vựng và phần 3 giới thiệu những tình huống đàm thoại theo chủ điểm thường dùng hàng ngày có phối hợp những chủ đề cơ bản...giúp bạn đọc mở rộng và nâng cao kiến thức.
Kí hiệu kho:
Đ.006235-Đ.006239
Kí hiệu phân loại: 495.9227
1000 câu giao tiếp tiếng Hoa/ Châu Thị Hoàng Yến b.s.- H. : Thống kê, 2005.- 140tr.; 20cm
Tóm tắt: Trình bày về 1000 câu giao tiếp tiếng Hoa, các loại câu thường dùng, những câu đàm thoại thông dụng và các tình huống giao tiếp cụ thể trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006230-Đ.006234
Kí hiệu phân loại: 495.17
1000 Reading Comprehension Practice Test Items for the new TOEIC test/ Jim Lee.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 332tr.; 29cm
Tóm tắt: Các bài test luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh trong chương trình luyện thi TOEIC
Kí hiệu kho:
Đ.005911
Kí hiệu phân loại: 420.84
10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho hướng dẫn viên du lịch= 10000 communicative sentences for tour guide / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến du lịch
Kí hiệu kho:
Đ.022497-Đ.022499
Kí hiệu phân loại: 428 10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người bán hàng= 10000 communicative sentences for the Sellers / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 26 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực bán hàng cụ thể trong giải quyết xã giao tại các cửa hàng
Kí hiệu kho:
Đ.002500-Đ.002502
Kí hiệu phân loại: 428 10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho người mới bắt đầu= 10000 communicative sentences for the beginers / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến
3
cuộc sống đời thường; giao tiếp nơi công cộng
Kí hiệu kho:
Đ.022494-Đ.022496
Kí hiệu phân loại: 428 10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên kinh doanh= 10000 communicative sentences for business staff / Thanh Mai.- H. : Văn hóa thông tin, 2012.- 211tr. : Tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề dành cho nhân viên kinh doanh, trong việc tiếp đón khách hàng; giải quyết công việc và đàm phán
Kí hiệu kho:
Đ.022491-Đ.022493
Kí hiệu phân loại: 428 10000 câu đàm thoại tiếng Anh cho nhân viên văn phòng= 10000 communicative sentences for office staff / Thanh Mai.- H. : Văn hoá Thông tin, 2012.- 187tr. : tranh vẽ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 tình huống giao tiếp thông dụng nhất trong lĩnh vực văn phòng cụ thể trong giải quyết công việc, trao đổi công việc với khách hàng, với cấp trên và với các đồng nghiệp
Kí hiệu kho:
Đ.022061-Đ.022063
Kí hiệu phân loại: 428 10000 câu đàm thoại tiếng Anh du lịch - giải trí= 10000 communicative sentences for travel and entertainment / Thanh Mai.- H. : Văn hoá Thông tin, 2012.- 203tr. : tranh vẽ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 10000 mẫu câu đàm thoại tiếng Anh cơ bản về các chủ đề liên quan đến du lịch và giải trí
Kí hiệu kho:
Đ.022249-Đ.022251
Kí hiệu phân loại: 428 112 bài tập ngữ pháp tiếng Anh/ Thu Hà, Mai Anh b.s.- H. : Thế giới, 2007.- 183tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 112 bài tập ôn luyện về ngữ pháp tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005382; Đ.005960-Đ.005962
Kí hiệu phân loại: 425
120 bài luyện dịch Việt - Anh/ Vương Các.- H. : Thanh niên, 2006.- 199tr.; 20cm
Tóm tắt: Hướng dẫn dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, những nguyên tắc cơ bản, một số từ khó dịch và một số thuật ngữ mới cùng một số bài tập thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.005912-Đ.005916
Kí hiệu phân loại: 420.8495922
1200 câu giao tiếp Hoa - Việt/ Quan Bình, Ngọc Lân b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 316tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 1200 câu giao tiếp Hoa - Việt, giúp độc giả dễ học, dễ hiểu được chắt lọc từ thực tế cuộc sống, dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, cũng như các hoạt động khác trong cuộc sống
Kí hiệu kho:
Đ.006222-Đ.006224
Kí hiệu phân loại: 495.9227
4
1650 câu giao tiếp Việt Hoa - Hoa Việt: 76 tình huống trong giao tiếp / Nguyễn Thiện Chí, Nguyễn Thị Thu Hằng b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 314tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 76 tình huống trong giao tiếp hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.006225-Đ.006229
Kí hiệu phân loại: 495.9227
20 bài Test tổng hợp trình độ B, C/ Lê Dung, Lê Trang b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 203tr; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về 20 bài Test tổng hợp môn Tiếng Anh trình độ B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005381
Kí hiệu phân loại: 420.076
20 bài trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ C / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 202tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 bài trắc nghiệm tiếng Anh trình độ C.
Kí hiệu kho:
Đ.005817
Kí hiệu phân loại: 420.076
20 điểm ngữ pháp để có bài viết hay= Top 20 great grammar for great writing : Ôn tập hai mươi phạm trù ngữ pháp tiêu biểu và cần thiết để viết tốt tiếng Anh... / Tuyết Anh, Minh Thư.- H. : Giáo dục Việt Nam, 2011.- 323 tr.; 24 m
Tóm tắt: Gồm 20 phạm trù ngữ pháp tiêu biểu và cần thiết để viết tốt tiếng Anh gồm: các thì động từ, mạo từ, danh động từ và nguyên mẫu, mệnh đề danh từ, đại từ, cấu trúc song song...
Kí hiệu kho:
Đ.023674-Đ.023678; Đ.025251-Đ.025255
Kí hiệu phân loại: 425
200 tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày= 200 English conversation situations in daily life / Việt Anh.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 274tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 20 chủ đề giao tiếp thông dụng, tương ứng với 200 tình huống cụ thể thường gặp nhất trong cuộc sống hàng ngày; cung cấp nhứng mẫu câu cơ bản, ngắn gọn, dễ hiểu để người học nắm vững được từng chủ đề, cách dùng mẫu câu và từ vựng phù hợp
Kí hiệu kho:
Đ.022064-Đ.022066
Kí hiệu phân loại: 428 202 bài đàm thoại tiếng Anh trong mọi tình huống/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 218tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các mẫu câu cơ bản dùng để chào hỏi, hỏi về thông tin cá nhân, hỏi về những sự việc xung quanh, đề xuất ý kiến,... và 202 bài đàm thoại theo tình huống ở nhà, trong trường học, sinh nhật, đi mua sắm, nói chuyện điện thoại...
Kí hiệu kho:
Đ.005834-Đ.005838
Kí hiệu phân loại: 428
2500 câu Anh - Hoa - Việt thông dụng/ Nguyễn Thành Danh.- H. : Thanh niên, 2005.- 312tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Bao gồm 2500 câu tiếng Anh - Hoa - Việt thông dụng được dùng trong cuộc sống
5
hằng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005839-Đ.005844
Kí hiệu phân loại: 420
2500 câu Anh - Hoa - Việt thông dụng/ Nguyễn Thành Danh.- H. : Thanh niên, 2005.- 312tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Bao gồm 2500 câu tiếng Anh - Hoa - Việt thông dụng được dùng trong cuộc sống hằng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005845-Đ.005850
Kí hiệu phân loại: 420
2500 câu đàm thoại tiếng anh= 2500 English communication Sentences / Thanh Hà.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2011.- 254tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với các tình huống và ngữ cảnh sinh hoạt thực tế trong cuộc sốn hàng ngày. Với 50 chủ đề thông dụng hàng ngày tương ứng với 50 đơn vị bài học, với các mẫu câu quan trọng, chuẩn ngữ pháp để người học thực hành nói mỗi ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.022252-Đ.022254
Kí hiệu phân loại: 428 285 câu tiếng Anh thông dụng có tần số sử dụng cao nhất.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 166tr.; 18cm
ĐTTS ghi: Vietvanbook
Tóm tắt: Giới thiệu 285 câu tiếng Anh thông dụng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày được phân theo các tần số sử dụng
Kí hiệu kho:
Đ.022482-Đ.022484
Kí hiệu phân loại: 428 3000 câu đàm thoại tiếng anh= 3000 English communication sentences / Thanh Hà.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 250tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 3000 câu gồm các chủ đề đàm thoại thông dụng hàng ngày, tương ứng với các mẫu câu ứng dụng quan trọng, chuẩn ngữ pháp để người học thực hành nói hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.022201-Đ.022203
Kí hiệu phân loại: 428 3000 câu đàm thoại tiếng Hoa: Kèm đĩa CD MP3 / Hữu Lý, Tuấn Anh, Đậu Thị Hoàng Anh b.s.- H. : Thống kê, 2006.- 485tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách phát âm chữ cái la-tinh, giới thiệu về những câu đàm thoại ngắn dùng theo hoàn cảnh tình huống và những câu đàm thoại theo ngữ pháp bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006126-Đ.006130
Kí hiệu phân loại: 495.17
3000 ngữ động từ tiếng anh và cách dùng: 3000 English phrasal verbs with definitions and examples / Thanh Huyền.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2008.- 287tr.; 18cm
Tóm tắt: Định nghĩa, phân loại, đặc tính, sự biến thể, cách, thì, thể của động từ tiếng Anh
6
Kí hiệu kho:
Đ.005617-Đ.005621
Kí hiệu phân loại: 428
360 động từ bất quy tắc & cách dùng thì trong tiếng Anh= 360 Irregular verbs & The use of Tenses in English / Thanh Hà.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 95tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh với 360 động từ bất quy tắc; cung cấp những ví dụ minh hoạ cho cách dùng 360 động từ bất quy tắc, giúp người học hiểu sâu sắc hơn cách sử dụng của các động từ này trong ứng dụng thực tế; giới thiệu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.022058-Đ.022060
Kí hiệu phân loại: 428 40 bài thực hành tiếng Hoa: Có băng cassette / Hoàng Phúc.- H. : Thanh niên, 2004.- 325tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 40 bài thực hành tiếng Hoa. Sách được biên soạn tỉ mỉ với nhiều tình huống thực tế, nhiều câu nói thông dụng trong giao tiếp hằng ngày. Sau mỗi bài học có phần bài tập và bài giải để bạn đọc dễ thực hành.
Kí hiệu kho:
Đ.006131-Đ.006135
Kí hiệu phân loại: 495.182
40 bài trắc nghiệm động từ và các thì tiếng Anh/ Kenna Bourke, Lina, Đan Tâm.- H. : Từ điển Bách khoa, 2007.- 192tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005646-Đ.005650
Kí hiệu phân loại: 420
400 câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản/ Toshihiro Lto.- H. : Hồng Đức, 2008.- 403tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 400 câu tiếng Nhật được sử dụng nhiều trong giao tiếp và hơn 1000 tình huống gần gũi trong cuộc sống hàng ngày giúp người học có thể tự nắm bắt kiến thức dễ dàng
Kí hiệu kho:
Đ.006136-Đ.006140
Kí hiệu phân loại: 495.6
400 câu giao tiếp văn hoá Hán Ngữ/ Cẩm Tú, Mai Hân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999.- 351tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 40 bài, mỗi bài được chia thành 5 phần: Kiến thức bối cảnh văn hoá, câu mẫu thường dùng, bài khoá, từ mới và chú thích...
Kí hiệu kho:
Đ.006141-Đ.006145
Kí hiệu phân loại: 495.182
400 từ vựng cần biết cho Toefl: Cách nhanh nhất để đạt điểm cao ở kỳ thi Toefl / Tuyết Anh, Minh Thư.- Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2009.- 304tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 150 hoạt động giúp nâng cao sự thành thạo, các chiến lược về cách kết nhập từ mới vào vốn từ vựng hàng ngày...
Kí hiệu kho:
Đ.005657-Đ.005658
Kí hiệu phân loại: 420.81
5 bí kíp luyện nghe tiếng Anh= 5 tips for success english listening / Mỹ Hương ch.b; Ngọc Mai h.đ..-
7
H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 322tr.; 21cm + CD - Audio
Tóm tắt: Luyện kĩ năng nghe tiếng Anh qua các câu chuyện, các bài hát tiếng Anh, những truyện cười hay và các đoạn hội thoại hàng ngày
Kí hiệu kho:
Đ.024026-Đ.024035
Kí hiệu phân loại: 428.34922
50 bài tập điền từ: Cloze Practice: Dùng cho Trung học chuyên nghiệp & chứng chỉ anh văn quốc gia B,C / Bạch Thanh Minh b.s.- H. : Thanh niên, 2001.- 62tr.; 16cm
Tóm tắt: Bao gồm 50 bài tập điền từ có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005997
Kí hiệu phân loại: 420.076
500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa/ Thanh Hà.- H. : Lao động - Xã hội, 2007.- 362tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 bài, mỗi bài chia thành 5 phần, bài tập thay thế, hội thoại, từ mới và chú thích. Trình tự bài được sắp xếp theo hệ thống đàm phán thương mại. Tổng cộng toàn bộ cuốn sách có 500 câu thương mại thông dụng và hơn 1000 từ chuyên ngành thường dùng.
Kí hiệu kho:
Đ.006241-Đ.006246
Kí hiệu phân loại: 495.1
500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp: Giúp phân biệt những từ dễ đọc nhầm, đọc sai / Gia Linh.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 247tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 500 từ đa âm tiếng Hoa thường gặp, các từ đa âm này được phân loại một cách khoa học, trình bày ngắn gọn, dễ hiểu, có kèm theo phần bài tập thực dụng giúp bạn đọc nắm vững kiến thức và học tốt hơn.
Kí hiệu kho:
Đ.006248-Đ.006252
Kí hiệu phân loại: 495.1781
5000 câu trắc nghiệm tiếng Anh: Biên soạn theo chương trình luyện thi chứng chỉ Quốc gia A-B-C & các trình độ tương đương / Nguyễn Hữu Dự, Bạch Thanh Minh, Trần Thiên Kim, Phạm Định Bình Nguyên.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2001.- 501tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 3 phần cho cả 3 trình độ A,B,C chứng chỉ quốc gia và tương đương. Cuối mỗi phần của mỗi trình độ đều có đáp án để bạn đọc có thể tự đánh giá khả năng làm bài của mình.
Kí hiệu kho:
Đ.006000
Kí hiệu phân loại: 420.076
501 Reading Comprehension questions: Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh / Hồng Đức giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 278tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 501 câu hỏi đọc hiểu tiếng Anh .
Kí hiệu kho:
Đ.005998-Đ.005999
Kí hiệu phân loại: 420.86
5500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng= 5500 common English sentences for communication / Tri thức Việt; Thực hiện CD: Steven Harry.- H.; Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa ; Công ty Văn hoá Văn Lang,, 2013.- 229tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 5500 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề như: thể hiện cảm xúc, thể hiện nguyện vọng, thể hiện ý kiến và quan điểm, mô tả người và vật...
8
Kí hiệu kho:
Đ.022840-Đ.022842
Kí hiệu phân loại: 428 5500 câu giao tiếp tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày= 5500 English sentences in daily communication activities / Tri thức Việt ; Thực hiện CD: Steven Harry.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh : Từ điển Bách khoa ; Công ty Văn hoá Văn Lang,, 2013.- 246tr.; 20cm + 1CD - MP3
Tóm tắt: Giới thiệu 5500 câu giao tiếp tiếng Anh trong sinh hoạt hàng ngày theo các chủ đề như: Kinh tế, tiền tệ, sinh hoạt hàng ngày, thể hiện tình cảm, mua sắm, khám bệnh, thói quen sinh hoạt, ăn uống...
Kí hiệu kho:
Đ.022837-Đ.022839
Kí hiệu phân loại: 428 556 new best essays & writings for all purpose, topics & levels= Tuyển tập 556 bài luận mới sơ cấp, trung cấp & nâng cao : Practical for Interviews, public speakings, discussions, business & Toefl Exams / V. Navaratnam M.A, Fernando, Rajamanikam.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 891tr.; 21cm
Tóm tắt: Là tài liệu tham khảo dành cho học sinh, sinh viên đang học tiếng Anh để trau dồi, nâng cao kỹ thuật và khả năng viết chung về các đề tài, tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005917-Đ.005918
Kí hiệu phân loại: 420.84
67 chủ đề từ vựng tiếng Anh: Ngữ điệu tiếng Anh, mẫu câu nói thông dụng / Nguyễn Hà Phương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 1999.- 208tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng ngữ điệu, dấu chấm câu, số và từ viết tắt, từ viết hoa của 67 chủ đề từ vựng tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006023-Đ.006025
Kí hiệu phân loại: 422.01
8000 câu đàm thoại tiếng Anh/ Việt Anh.- H. : Thanh niên, 2000.- 425tr.; 16cm
Tóm tắt: Giới thiệu 8000 câu đàm thoại tiếng Anh trong tình huống giao tiếp hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.006266-Đ.006267
Kí hiệu phân loại: 428
900 tình huống tiếng Anh giao tiếp xã hội= 900 English situations of the social communication : Lễ nghi trong giao tiếp. Cuộc sống và công việc / Nhân văn Group.- H. : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh; Công ty Văn hoá Nhân văn, 2014.- 208tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 900 tình huống tiếng Anh giao tiếp thông dụng về lễ nghi trong giao tiếp, cuộc sống và công việc
Kí hiệu kho:
Đ.025036-Đ.025045
Kí hiệu phân loại: 428
950 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ B, C / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá thông tin, 2008.- 219tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 950 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ B, C
Kí hiệu kho:
9
Đ.005739
Kí hiệu phân loại: 420.076
970 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ A / Lê Dung, Lê Trang.- H. : Văn hoá thông tin, 2008.- 203tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 970 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A
Kí hiệu kho:
Đ.005738
Kí hiệu phân loại: 420.076
Anh đầu tiên cho bé: Từ điển Anh - Việt bằng hình.- H. : Từ điển Bách khoa, 2013.- 90tr. : hình vẽ; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.021193-Đ.021195
Kí hiệu phân loại: 428
Bài tập biến đổi câu tiếng Anh= English exercises sentence transformation / Nguyễn Phương Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 167tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005830
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập cụm động từ tiếng Anh/ Thu Thuỷ.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 115tr.; 21cm
Tóm tắt: Mỗi tập sách là một chuyên đề luyện thi, giúp người học rèn luyện, nắm vững kiến thức một cách có hệ thống, đầy đủ và nội dung đề thi đa dạng phong phú, giúp người học làm quen với các dạng đề thi khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.005627-Đ.005631
Kí hiệu phân loại: 428
Bài tập đặt câu môn Tiếng Anh: Sentence building / Nguyễn Tấn Lực, Nguyễn Tường Ứng.- H. : Thanh niên, 2003.- 153tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 150 bài tập tiếng Anh căn bản liên quan tới tất cả các phần ngữ pháp của tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005632
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập đặt câu tiếng Anh và dạng từ: Trình độ: Trung học và luyện thi đại học, Chứng chỉ Anh văn Quốc gia B,C.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 142tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài tập đặt câu tiếng Anh dành cho trình độ trung học và luyện thi đại học và cấp chứng chỉ anh văn quốc gia B,C...
Kí hiệu kho:
Đ.005634
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập đặt câu tiếng Anh/ Trần Cát Lý, Mỹ Hương.- H. : Lao động, 2009.- 227tr.; 21cm
Tóm tắt: Các bài tập đặt câu dùng cho các học viên trình độ A, B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005633
Kí hiệu phân loại: 425.076
10
Bài tập điền từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 149tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C
Kí hiệu kho:
Đ.005636
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập điền từ tiếng Anh: English exercises / Nguyễn Thị Phương Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 163tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005635
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập hoàn thành câu tiếng Anh: Exercise on complete English sentences / Thanh Huyền.- H. : Hồng Đức, 2008.- 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 45 bài tập hoàn thành câu tiếng anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005637
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 103tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài luyện kỹ năng nghe, hiểu tiếng Anh theo trình độ sơ cấp và trung cấp với mục đích giúp người học nghe hiểu được các tình huống trong giao tiếp hàng ngày.
Kí hiệu kho:
Đ.005644-Đ.005645
Kí hiệu phân loại: 420.83
Bài tập luyện thi - Cẩm nang sử dụng từ trong ngữ cảnh tiếng Anh/ Trần Bá Sơn, Thy Hải.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 478tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm 41 bài trắc nghiệm cho trình độ sơ và trung cấp, 55 bài cho trình độ cao cấp (có đáp án), giải nghĩa rõ ràng và trình bày các từ có liên quan đến nhau
Kí hiệu kho:
Đ.005638
Kí hiệu phân loại: 425
Bài tập luyện thi tiếng Anh đọc hiểu/ Trần Bá Sơn.- H. : Đại học sư phạm, 2005.- 190tr.; 24cm
Tập 2
Tóm tắt: Cung cấp cho người đọc các chuyên đề luyện thi riêng của mỗi loại hình bài tập, cung cấp dồi dào về số lượng bài tập và kèm theo phần đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005639
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập luyện viết tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2002.- 263tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 50 bài test giúp người học củng cố vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp
Kí hiệu kho:
Đ.005640
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập nghe ngữ pháp đọc hiểu luyện thi toeic/ Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 413tr.; 21cm
11
Tóm tắt: Gồm có 260 toeic về nghe, ngữ pháp, đọc hiểu và bài tập luyện thi môn tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005643
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập nghe nói tiếng Anh: Trình độ A,B,C / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá Thông tin, 2001.- 83tr.; 21cm
Tóm tắt: 120 bài tập nghe nói các dạng. Phần lời đọc và đáp án. 14 bài luyện nói
Kí hiệu kho:
Đ.005641-Đ.005642
Kí hiệu phân loại: 420.84
Bài tập thành ngữ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2006.- 159tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh trình độ A,B,C và các bài tập đọc hiểu, điền từ, đặt câu, biến đổi, ngữ pháp, thành ngữ tiếng Anh...
Kí hiệu kho:
Đ.005653
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh: Dùng cho học sinh THPT và học sinh ôn thi vào Đại học và Cao đẳng / Xuân Bá, Quang Minh.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 346tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 30 bài tập trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005654
Kí hiệu phân loại: 425
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 350tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài thi trắc nghiệm tiếng Anh theo mức độ khó tăng dần và đề thi tốt nghiệp PTTH hệ 3 năm, 7 năm của năm 2006
Kí hiệu kho:
Đ.005652
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ C / Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2000.- 125tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 15 test bài thi trắc nghiệm tiếng Anh trình độ C có kèm theo đáp án
Kí hiệu kho:
Đ.005651
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bài tập trắc nghiệm viết câu tiếng Anh/ Trần Mạnh Tường : Đại học sư phạm, 2008.- 159tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm 89 đề trắc nghiệm viết câu tiếng Anh có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005655
Kí hiệu phân loại: 425.076
Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 310tr; 21cm
Tập 1 : Elementary
Tóm tắt: Bao gồm các dạng bài tập từ vựng khác nhau theo cấp độ từ dễ đến khó và được chia theo những chủ điểm riêng biệt như: bài tập điền từ vào chỗ trống, ghép từ với nghĩa hoặc hình, nhận dạng từ...
12
Kí hiệu kho:
Đ.005656
Kí hiệu phân loại: 425.076
Barron''s how to prepare for the Toeic bridge test: Test of english for international communication / Lin Lougheed Dr.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 378tr.; 26cm
Kí hiệu kho:
Đ.006120
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bí ẩn của phong thuỷ: Nghiên cứu và phê phán thuật xem tướng địa truyền thống / Vương Ngọc Đức ch.b. ; Trần Đình Hiến dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 1996.- 678tr; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc / ĐTTS ghi: Tổng tập văn hoá thần bí
Tóm tắt: Nghiên cứu thuật phong thuỷ-một hiện tượng văn hoá thần bí của Trung Quốc. Tìm hiểu tên gọi nguồn gốc và đặc điểm của phong thuỷ, thầy phong thuỷ, sách phong thuỷ và các môn loại phong thuỷ
Kí hiệu kho:
Đ.000359-Đ.000360
Kí hiệu phân loại: 433.551
Bộ tài liệu ôn thi tuyển sinh sau đại học môn tiếng Anh= English practice test for postgraduate intake : Dành cho các thí sinh không chuyên ngữ / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2007.- 290tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm phần ôn luyện ngữ pháp nền tảng, phần bài tập cấp độ B thi đầu vào hệ cao học, phần bài tập cấp độ C thi đầu vào nghiên cứu sinh và kèm theo phần đáp án cho mọi bài tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005678
Kí hiệu phân loại: 420.076
Bồi dưỡng kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh= An Efficient approach to a good command of english reading skills / Nguyễn Thị Thanh Yến, Bạch Thanh Minh.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 269tr.; 24cm
Tóm tắt: Giúp học sinh nâng cao năng lực đọc hiểu một cách nhanh chóng và hiệu quả về các phần như: từ vựng, đọc hiểu...
Kí hiệu kho:
Đ.005677
Kí hiệu phân loại: 428.84
Các bài luận tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Thế giới, 2001.- 287tr.; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp dồi dào số lượng bài tập về bài quy định đối với môn đọc- viết như trắc nghiệm, đọc hiểu, điền từ...chuyên đề luyện thi, kỹ năng và các bài tập cho mỗi trình độ khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.005622-Đ.005626
Kí hiệu phân loại: 420.82
Các nhà nghiên cứu ngôn ngữ học Việt Nam= Vietnamese researchers on linguistics = chercheurs Vietnamiens en linguistique / Vương Toàn b.s..- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 555tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH .- Thư mục: tr. 542-544
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và thành tựu nghiên cứu của các nhà ngôn ngữ học Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.006146-Đ.006153
13
Kí hiệu phân loại: 409.597
Các tình huống giao tiếp tiếng Hoa cho người đi du học nước ngoài/ Ỷ Lan, Lý Phương Mai.- H. : Thanh niên, 2005.- 434tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.006164-Đ.006168
Kí hiệu phân loại: 495.182
Các trường phái ngôn ngữ học phương Tây: Tác phẩm đoạt giải nhì cuôc thi các tác phẩm triết học, khoa học xã hội lần thứ 4 tại Bắc Kinh / Lưu Nhuận Thanh ; Đào Hà Ninh dịch.- H. : Lao động, 2004.- 530tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Tóm tắt: Giới thiệu các thành tựu nghiên cứu ngôn ngữ học chủ yếu các trường phái của ngôn ngữ học Phương Tây thế kỷ XX một cách có hệ thống từ, ngữ pháp truyền thống đến ngôn ngữ học hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.006303-Đ.006307
Kí hiệu phân loại: 410
Cách dùng các thì tiếng Anh: Tenses / Đinh Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh Niên, 2008.- 203tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005695-Đ.005696
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh: Tenses / Đinh Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh Niên, 2008.- 203tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005695-Đ.005696
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh= The use of Tense in English / Trần Văn Điền.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 135tr.; 19cm
Tóm tắt: Giảng nghĩa tường tận về cách chia và dùng các thì, kèm theo những bài thực hành tập hợp mọi trình độ và bài giải
Kí hiệu kho:
Đ.005707-Đ.005708
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng các thì tiếng Anh= The use of tenses in english : Dành cho học sinh, sinh viên và học viên các trung tâm ngoại ngữ / Thu Thuỷ.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 147tr.; 18cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng các thì trong tiếng Anh có kèm theo phần bài tập ôn luyện.
Kí hiệu kho:
Đ.005697-Đ.005698
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng danh từ và đại từ trong tiếng Anh/ Trần Vĩnh Bảo.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 175tr.; 16cm
Tóm tắt: Đại cương về danh từ và đại từ, vị trí, phân loại, nghĩa và cách phân biệt danh từ và
14
đại từ. Cách sử dụng danh từ và đại từ và một số lỗi thường gặp
Kí hiệu kho:
Đ.005703-Đ.005706
Kí hiệu phân loại: 425
Cách dùng tính từ và trạng từ trong tiếng Anh/ Trần Vĩnh Bảo.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 175tr.; 16cm
Tóm tắt: Đại cương về tính từ, trạng từ , Vị trí, phân loại, nghĩa và cách phân biệt tính từ, trạng từ . Cách sử dụng tính từ, trạng từ và một số lỗi thường gặp
Kí hiệu kho:
Đ.005699-Đ.005702
Kí hiệu phân loại: 425
Cách sử dụng từ trong tiếng Anh/ Michael Swan ; Lâm Lý Trí dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 386tr.; 20cm
Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt và Anh
Tóm tắt: Cách sử dụng từ trong tiếng Anh, các từ được dùng trong giải thích, các mẫu tự phiên âm và cuối sách có bảng Index chỉ mục. Sách viết bằng 2 thứ tiếng Việt, Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005679-Đ.005682
Kí hiệu phân loại: 420
Cẩm nang giao tiếp tiếng Hoa/ Tống Nghi Trinh, Mã Thành Tài b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 504tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các mẫu câu thường dùng trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày theo các chủ đề: Điện thoại, thăm viếng, khen ngợi, chào từ biệt...
Kí hiệu kho:
Đ.006154-Đ.006158
Kí hiệu phân loại: 495.184
Cẩm nang luyện viết tiếng Anh/ Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá thông tin, 2003.- 392tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005719-Đ.005720
Kí hiệu phân loại: 425
Cẩm nang sử dụng các thì tiếng Anh= English verb tenses in use / Nguyễn Phương Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 283tr. : bảng; 21cm
Phụ lục: tr. 234-281
Tóm tắt: Gồm các định nghĩa, các thì, các cách kết hợp thì và các đề tự luyện tập được tổng hợp các kiến thức ngữ pháp giúp trau dồi luyện tập vốn ngữ pháp tiếng Anh một cách nhanh nhất
Kí hiệu kho:
Đ.022479-Đ.022481
Kí hiệu phân loại: 428 Cẩm nang sử dụng cụm động từ tiếng Anh/ Trần Mạnh Tường.- H. : Đại học sư phạm, 2008.- 387tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng cụm động từ tiếng Anh, được sắp xếp thep vần chữ cái A - Z của cụm động từ đó
Kí hiệu kho:
Đ.005713-Đ.005715
Kí hiệu phân loại: 428
15
Cẩm nang sử dụng động từ tiếng Anh/ Thanh Huyền.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 359tr.; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến các dạng của động từ tiếng Anh, cách sử dụng: các thì trong tiếng Anh, động từ khuyết thiếu, thể bị động, cụm động từ, động tính từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005716-Đ.005718
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng Anh= Manual use of English prepositions / Nguyễn Phương Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 459tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những điều căn bản về giới từ nói chung, các giới từ chính, cách sử dụng giới từ tiếng Anh...
Kí hiệu kho:
Đ.022204-Đ.022206
Kí hiệu phân loại: 428 Cẩm nang sử dụng mẫu câu đặc biệt trong tiếng Anh= Special sentence patterns in English / Đinh Kim Quốc Bảo.- H. : Thanh niên, 2008.- 215tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng những mẫu câu tiếng Anh đặc biệt, thường gặp trong các tình huống và ngữ cảnh khác nhau kèm theo bài tập thực hành và đáp án
Kí hiệu kho:
Đ.005709-Đ.005712
Kí hiệu phân loại: 428
Cẩm nang sử dụng tính từ tiếng Anh: The key to English Adjectives 1+2 / Nguyễn Văn Công, Dương Vương.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2006.- 267tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm các cấu trúc của cách sử dụng tính từ trong tiếng Anh và các bài tập thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.005727-Đ.005731
Kí hiệu phân loại: 428
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 172tr.; 24cm
Tập 3
Kí hiệu kho:
Đ.005685
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 176tr.; 24cm
Tập 4
Kí hiệu kho:
Đ.005686
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 176tr.; 24cm
Tập 5
Kí hiệu kho:
Đ.005687-Đ.005688
16
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 175tr.; 24cm
Tập 6
Kí hiệu kho:
Đ.055689-Đ.055690
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 175tr.; 24cm
Tập 7
Kí hiệu kho:
Đ.005691
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts/ Vanessa Jaleman, Clare Mc Dowell, Văn Hào - dịch.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 156tr.; 24cm
Tập 1
Kí hiệu kho:
Đ.005683
Kí hiệu phân loại: 420.076
Cambridge Practice Tests for ielts: local examinations syndicate / Văn Hào dịch và giới thiệu.- H. : Từ điển bách khoa, 2009.- 172tr.; 24cm
Tập 2
Kí hiệu kho:
Đ.005684
Kí hiệu phân loại: 420.076
Căn bản ngữ pháp Tiếng Anh: Dành cho người mới bắt đầu học.- H. : Lao động, 2007.- 247tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản của ngữ pháp tiếng Anh: phát âm, từ loại, cấu trúc câu, tính từ, mạo từ
Kí hiệu kho:
Đ.005721-Đ.005726
Kí hiệu phân loại: 420.5
Cấu tạo từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Đại học sư phạm, 2005.- 630tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng và ý nghĩa của khoảng 300 tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ cùng một số bài tập thực hành giúp bạn có thể gia tăng vốn từ vựng Anh ngữ một cách nhanh chóng, hiệu quả
Kí hiệu kho:
Đ.005732-Đ.005737
Kí hiệu phân loại: 421
Cấu trúc nghĩa trong chữ Nôm Việt/ Lã Minh Hằng.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 331tr : 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm .- Thư mục: tr. 310-
17
329
Tóm tắt: Trình bày phương thức biểu ý và ký tự biểu ý. Phương thức biểu ý đơn thuần trong chữ Nôm. Phương thức biểu ý kết hợp với biểu âm trong chữ Nôm
Kí hiệu kho:
Đ.006308-Đ.006311
Kí hiệu phân loại: 415
Cause and effect: Intermediate reading practice / Patricia ackert , Minh Thu giới thiệu và chú giải.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 255tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005692-Đ.005693
Kí hiệu phân loại: 420.82
Cause and effect= Luyện kỹ năng đọc tiếng Anh : Not for Sale in the United States / Patricia Ackert, Linda Lee.- H. : Lao động, 2009.- 292tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005694
Kí hiệu phân loại: 421.84
Check your vocabulary for Pet/ Tessie Dalton.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 118tr.; 25cm
Tóm tắt: Bao gồm các bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo Pet
Kí hiệu kho:
Đ.005742
Kí hiệu phân loại: 422.81
Check your vocabulary for Toefl/ Rawdon Wyatt.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 126tr.; 25cm
Tóm tắt: Bao gồm các bài tập thực hành từ vựng tiếng Anh theo Toefl
Kí hiệu kho:
Đ.005741
Kí hiệu phân loại: 428
Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Trần Xuân Ngọc Lan.- H. : Khoa học xã hội, 1985.- 25tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa: các truyền bản của Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (CNNÂGN). Cơ cấu và nội dung của CNNÂGN. Chú âm và chữ nôm trong CNNÂGN. Phiên âm và chú thích CNNÂGN
Kí hiệu kho:
Đ.006321
Kí hiệu phân loại: 495.922
Chữ viết trong các nền văn hoá/ Đặng Đức Siêu.- H. : Văn hoá, 1982.- 179tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bước đường sáng tạo và vận dụng chữ viết của một số quốc gia dân tộc. Quá trình phát sinh, hình thành các dạng thuế chữ viết ở Việt Nam, từ những mầm mống ký hiệu đầu tiên cho tới loại chữ ghi âm hiện nay đang được nghiên cứu và cải tiến thêm
Kí hiệu kho:
Đ.006312
Kí hiệu phân loại: 411
Chuẩn kiến thức luyện thi tú tài và đại học dạng trắc nghiệm môn tiếng Anh: Theo quy định mới của Bộ giáo dục và đào tạo áp dụng từ năm học 2005 - 2006 / Lê Văn Sự.- Đồng Nai : Giao thông vận tải, 2007.- 353tr.; 21cm
18
Tóm tắt: Gồm các dạng bài tập và kèm theo đáp án cho từng bài tập giúp kiểm tra 4 kỹ năng ngôn ngữ là nghe, nói, đọc, viết và kiến thức ngôn ngữ là ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.005743
Kí hiệu phân loại: 420.076
Chuẩn kiến thức về đặt câu tiếng Anh: Sentence Building. Dùng luyện thi và ra đề các chứng chỉ ABC, tú tài, tuyển sinh cao đẳng, đại học, học sinh giỏi... / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 229tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 150 mẫu đặt câu tiếng Anh trình độ ABC và 1.500 câu luyện tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005745
Kí hiệu phân loại: 425
Chuẩn kiến thức về trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh= Multiple choice tests in grammar : Dùng luyện thi và ra đề các chứng chỉ ABC, tú tài, tuyển sinh cao đẳng, đại học, học sinh giỏi... / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2008.- 294tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 35 Focus trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có kèm theo phần đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.005746
Kí hiệu phân loại: 425.076
Cơ sở ngôn ngữ học.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 283tr.; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học như: bản chất và chức năng của ngôn ngữ, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ, ngôn ngữ và tư duy văn hoá, các ngôn ngữ trên thế giới, chữ viết và các phân ngành nhỏ của ngôn ngữ học như: ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học
Kí hiệu kho:
Đ.006313-Đ.006316
Kí hiệu phân loại: 410
Cơ sở ngữ pháp tiếng Việt/ Nguyễn Kim Thản.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 266tr; 19cm .- Phụ lục: tr. 254-264
Tóm tắt: Những vấn đề lí thuyết cơ bản của ngữ pháp tiếng Việt trên cơ sở câu: câu đơn, câu ghép. Các loại câu gặp trong tiếng Việt. Cách mở rộng các thành phần câu, các loại từ, ngữ pháp tiếng Việt... và hướng dẫn vận dụng ngữ pháp tiếng Việt
Kí hiệu kho:
Đ.003885; Đ.006317-Đ.006320
Kí hiệu phân loại: 495.9225
Concepts and comments: A reader for students of English as a second language / Patricia Ackert , Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 412tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm những bài khoá theo nhiều chủ đề khác nhau giúp việc học kỹ năng đọc hiểu, mỗi bài đều có phần từ vựng, câu hỏi, các dạng bài tập, thực hành kỹ năng đọc...
Kí hiệu kho:
Đ.005744
Kí hiệu phân loại: 420.076
19
Cum động từ tiếng Anh/ Xuân Bá.- H. : Đại học Sư phạm, 2005.- 610tr.; 21cm
Tóm tắt: Nêu khái niệm về cụm động từ tiếng Anh, một số quy ước khi sử dụng từ điển như từ mục và từ viết tắt, các loại động từ, trật tự các từ viết tắt
Kí hiệu kho:
Đ.005747-Đ.005752
Kí hiệu phân loại: 420.82
Đại từ điển Anh - Việt= EngLish - VietNamese Dictinonary : 550.000 từ / Bùi Phụng.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 3751tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003003
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Đại từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tái bản, có sửa chữa và bổ sung.- H. : Văn hóa thông tin, 2014.- 1598 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu trên 37.000 chữ Nôm với trên 7.000 âm dùng để đọc các bản văn Nôm cổ
Kí hiệu kho:
Đ.025490-Đ.025494
Kí hiệu phân loại: 495.9227
Đại từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Trung tâm Nghiên cứu quốc học, 2005.- 1598tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.002999-Đ.003000
Kí hiệu phân loại: 495. 922703 Đại từ điển Tiếng Việt/ Nguyễn Như Ý (c.b), Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 1871tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003004
Kí hiệu phân loại: 495. 9223 Đại từ điển Việt - Anh: 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2007.- 3187tr.
ĐTTS ghi: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003141
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Đại từ điển Việt - Đức= Worterbuch VietNamesisch - Deutsch : 3.500.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Thị Kim Dung.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 2026tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003001-Đ.003002
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc/ Lý Huệ, Lâm Phương.- H. : Hồng Đức, 2004.- 240tr.; 21cm
Tập 1
Tóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các vấn đề chính liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, đi mua sắm, giải trí, đi khám bệnh...
Kí hiệu kho:
20
Đ.006169-Đ.006174
Kí hiệu phân loại: 495.182
Đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc/ Lý Huệ, Lâm Phương.- H. : Thống kê, 2004.- 295tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Gồm 15 bài, trình bày các vấn đề chính liên quan đến các tình huống giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, đi mua sắm, giải trí, đi khám bệnh...
Kí hiệu kho:
Đ.006175-Đ.006179
Kí hiệu phân loại: 495.182
Đàm thoại tiếng Hoa thực dụng/ Ngọc Lâm.- H. : Thanh niên, 2005.- 332tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các âm và thanh điệu theo kèm theo các bài tập dễ hiểu giúp bạn hiểu sâu hơn về ngữ âm tiếng Hoa và trình bày các bài đọc với các chủ đề xảy ra hàng ngày như chào hỏi, giới thiệu, tham quan...bằng tiếng Hoa.
Kí hiệu kho:
Đ.006159-Đ.006163
Kí hiệu phân loại: 495.182
Danh từ tiếng Anh/ Thanh Hà.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 131tr.; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về danh từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và có các ví dụ thực tế đi kèm
Kí hiệu kho:
Đ.005753-Đ.005757
Kí hiệu phân loại: 425
Danh từ và đại từ tiếng Anh= Nouns & Pronouns.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2008.- 239tr.; 18cm
Kí hiệu kho:
Đ.005758
Kí hiệu phân loại: 425
Để phát âm tiếng Anh chuẩn xác: English phonetics / Nguyễn Thanh Chương, Anh Văn.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 247tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh có kèm theo phần bài tập.
Kí hiệu kho:
Đ.005766-Đ.005768
Kí hiệu phân loại: 421
Đề thi môn viết tiếng Anh trình độ C: Theo chương trình thi chứng chỉ quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Nguyễn Hà Phương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 206tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 3 tập theo trình độ A,B,C và được chia thành 2 phần: Đề thi mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đề luyện thi.
Kí hiệu kho:
Đ.005765
Kí hiệu phân loại: 420.076
21
Developing skills for the toefl: Intermediate.- First News.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 753tr.; 26cm
Tóm tắt: Hướng dẫn và nâng cao các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tương quan với kỳ thi Toefl, qua đó giúp học sinh không chỉ nâng cao trình độ tiếng Anh mà còn đạt kết quả cao trong kỳ thi Toefl.
Kí hiệu kho:
Đ.005759
Kí hiệu phân loại: 425
Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu: Thư mục đề yếu / Trần Nghĩa (ch.b), Nguyễn Thị Phượng, Vũ Thanh Hằng b.s....- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 708tr.; 24cm
Bổ di I, Q.thượng: Thần sắc, thần tích, tục lệ - 170tr. bảng tra tên thần
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm .- Phụ lục: tr. 170
Tóm tắt: Gồm 2280 bản thư mục Hán Nôm giới thiệu các văn bản về tục lệ (phần cuối), địa bạ, cổ chỉ, xã chí Việt Nam. Phần phụ lục ở cuối sách gồm bảng tra tên thần và bảng tra tên làng xã
Kí hiệu kho:
Đ.006330-Đ.006336
Kí hiệu phân loại: 495.927
Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu: Thư mục đề yếu / Trần Nghĩa (ch.b), Nguyễn Thị Phượng, Vũ Thanh Hằng b.s....- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 913tr; 24cm
Bổ di I, Q.thượng: Thần sắc, thần tích, tục lệ
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm
Tóm tắt: Gồm 1235 bản thư mục Hán Nôm giới thiệu các văn bản thuộc thần sắc, thần tích, và phần đầu của tục lệ Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.006323-Đ.006329
Kí hiệu phân loại: 495.927
Đọc hiểu tiếng Anh ngành thư viện - thông tin= Library and information science: English reading materials : Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành thư viện - thông tin / Dương Thị Thu Hà.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 354tr. : bảng; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Văn hoá Hà Nội .- Thư mục: tr. 307-309
Tóm tắt: Giới thiệu những bài học tiếng Anh chuyên ngành thư viện - thông tin nhằm giúp sinh viên rèn luyện các kĩ năng cơ bản về ngữ pháp, đọc hiểu, mở rộng vốn từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.025151-Đ.025160
Kí hiệu phân loại: 428.6 Đọc và viết tiếng Hoa: Một hướng dẫn tổng quát cho hệ thống viết tiếng Hoa / Nguyễn Văn Phú.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2004.- 348tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc và cách viết tiếng Trung Quốc như: danh sách 1020 ký tự cho sinh viên, danh sách 2000 ký tự chính thức, hơn 2000 ký tự và 2500 tổ hợp từ...
Kí hiệu kho:
Đ.006180-Đ.006181
Kí hiệu phân loại: 459.181
Động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong Tiếng anh/ Vietvanbook.- Gia Lai : Hồng bàng, 2012.- 119tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
22
Đ.022055-Đ.022057
Kí hiệu phân loại: 428 Động từ bất quy tắc và cách dùng thì trong tiếng Anh/ Việt Văn Book.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 119tr.; 18cm
Tóm tắt: Trình bày 267 động từ bất quy tắc có ví dụ kèm theo và cách dùng các thì trong tiếng Anh, có so sánh, đối chiếu và ví dụ minh hoạ.
Kí hiệu kho:
Đ.005769-Đ.005778
Kí hiệu phân loại: 420
Động từ hình thái tiếng Anh: Modal Verbs / Đinh Kim Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí MInh : Thanh niên, 2008.- 143tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết, tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm và đáp án dành cho các học viên học chứng chỉ A,B,C.
Kí hiệu kho:
Đ.005784-Đ.005792
Kí hiệu phân loại: 425
Động từ tiếng Anh/ Thanh Hà.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 235tr.; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về động từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và có các ví dụ đi kèm.
Kí hiệu kho:
Đ.005779-Đ.005783
Kí hiệu phân loại: 425
Đột phá trong học từ vựng tiếng Anh= The breakthrogh in English vocabulary / Nguyễn Thị Kim Lan.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 297tr. : minh hoạ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 8 chủ đề khác nhau giúp người học nắm vững một lượng lớn từ vựng tiếng Anh về các chủ đề con người, trường học, nhà ở, thực phẩm, thức uống... giúp ích cho việc học, luyện tập và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Anh trong công việc hàng ngày
Kí hiệu kho:
Đ.022372-Đ.022374
Kí hiệu phân loại: 428 Economy RC 1000/ Lim Jung Sub, Noh Jun Hyoung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2009.- 216tr,; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 1000 bài tập rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005855
Kí hiệu phân loại: 420
English grammar in use: 130 bài ngữ pháp tiếng Anh và 5 phụ lục giải thích các trường hợp đặc biệt của ngữ pháp / Raymond Murphy ; Trần Mạnh Tường dịch.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 437tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu 130 bài ngữ pháp tiếng Anh về động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, giới từ và trật tự từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005857
Kí hiệu phân loại: 425
English Know How: Student Book Opener / Therese Naber, Angela Blackwell, Michelle Johnstone,
23
Hồng Đức dịch.- H. : Lao động, 2009.- 222tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005885
Kí hiệu phân loại: 428
English Prepositions= Giới từ tiếng Anh / Võ Nguyễn Xuân Tùng.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 202tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng các loại giới từ và cách kết hợp giữa giới từ và tính từ, danh từ, động từ... và có kèm theo các bài tập dành cho người ôn thi tú tài và luyện thi đại học.
Kí hiệu kho:
Đ.005793-Đ.005797
Kí hiệu phân loại: 425
English sample tests for non - language students= Dành cho nghiên cứu sinh và hệ cao học không chuyên ngữ / Lương Công Tiến.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 264; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài luyện tiếng Anh về từ vựng, ngữ pháp, đọc, viết... dành cho nghiên cứu sinh và hệ cao học không chuyên ngữ
Kí hiệu kho:
Đ.005858-Đ.005859
Kí hiệu phân loại: 420
Expanding reading skills: Advanced / Linda Markstein, Louise Hirasawa.- Ấn bản lần thứ 2.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 222tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài, mở rộng và nâng cao kỹ năng đọc tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005861
Kí hiệu phân loại: 420.84
Expanding reading skills: Intermediate 2 / Linda Markstein, Louise Hirasawa.- Ấn bản lần thứ 2.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 204tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài và mở rộng về kỹ năng đọc tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005860
Kí hiệu phân loại: 428
Facts and Figures: Basic reading practice / Patricia Ackert , Minh Thu.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 247tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài khoá theo các chủ đề khác nhau giúp việc học kỹ năng đọc hiểu, mỗi bài đều có kỹ năng các phần: Từ vựng, bài tập các dạng, trả lời các câu hỏi cho sẵn, củng cố thực hành kỹ năng học, kiểm tra vốn từ vựng...
Kí hiệu kho:
Đ.005798-Đ.005799
Kí hiệu phân loại: 420.82
FCE (Cambridge First Certificate): Tài liệu luyện thi tiếng Anh.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 112tr.; 25cm
Tóm tắt: Những chiến lược làm bài thi và hướng dẫn hữu ích về cách sử dụng ngôn ngữ, 4 bài thực hành có kèm theo đĩa CD-Rom có kèm theo các đáp án và nhận xét chi tiết và các bài viết mẫu.
Kí hiệu kho:
Đ.005895
24
Kí hiệu phân loại: 428
First things first student's book= Hướng dẫn học căn bản : An integrated course for beginners: Bài tập đã được biên soạn và có đáp án / L.G. Alexander, Dương Thanh Mẫn dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 295tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.005854
Kí hiệu phân loại: 428
First things First: An integrated course for beginners / Alexxander, L.G; Hoàng Văn Quang giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2006.- 144tr.; 20cm
Những bài mẫu tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006040
Kí hiệu phân loại: 420.076
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh/ Ch.b.: Đại Lợi, Hương Giang ;H.đ.: Ngọc Mai.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 615 tr.; 24 cm
Kí hiệu kho:
Đ.025390-Đ.025399
Kí hiệu phân loại: 428.2
Giản yếu / Đào Duy Anh, Phan Bội Châu hiệu đính.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2005.- 1031tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003067
Kí hiệu phân loại: 495. 103 Giao tiếp tiếng anh cấp tốc cho nhân viên ngân hàng= Instant english conversation for banking staff / Thanh Hà.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 199tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 23 chủ đề tương ứng với các kỹ năng và vốn từ cần có để xử lý các vấn đề phát sinh trong môi trường làm việc ở ngân hàng, cuốn sách được trình bày đơn giản, dễ hiểu, dễ vận dụng.
Kí hiệu kho:
Đ.022716-Đ.022718
Kí hiệu phân loại: 428 Giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên khách sạn= English for hotel workers : CD-MP3 tặng kèm theo sách / Andrew Thomas.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2011.- 199tr. : minh hoạ; 21cm + 1 CD-MP3
Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho nhân viên khách sạn ở quầy lễ tân, phục vụ phòng, thức ăn và đồ uống và các dịch vụ khác
Kí hiệu kho:
Đ.019828-Đ.019830
Kí hiệu phân loại: 428 Giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên khách sạn= English for hotel workers / Andrew Thomas.- H. : Hồng Bàng, 2013.- 186tr.; 21cm + 1 CD-MP3
Kí hiệu kho:
Đ.024542-Đ.024551
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng anh cho nhân viên nhà hàng= English for restaurant workers / Thanh Hà.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 118tr.; 21cm + CD-MP3 tặng kèm theo sách
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho nhân viên nhà hàng theo các chủ đề
25
như: gọi điện thoại, chào hỏi, gọi món, phục vụ món ăn, thanh toán hoá đơn,...
Kí hiệu kho:
Đ.023824-Đ.023833
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng Anh cho triển lãm & hội nghị= English for Exhibitions &Conventions / Andrew Thomas; HD group biên dịch.- H. : Hồng Đức, 2008.- 151 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho người tham gia triển lãm và hội nghị
Kí hiệu kho:
Đ.025517-Đ.025526
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng Anh trong dịch vụ văn hóa, viện bảo tàng= English for culture centers / Vường Hồng.- H. : Hồng Đức, 2008.- 207 tr.; 21 cm + Đĩa MP3
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho người tham gia các dịch vụ văn hóa, viện bảo tàng.
Kí hiệu kho:
Đ.025527-Đ.025536
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng anh trong kinh doanh= English conversation in business / Lê Huy Liêm.- H. : Bách khoa, 2013.- 263tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nghi thức trong tiếp đón thương mại và những mẫu câu hội thoại ngắn gọn, súc tích về những vấn đề thường gặp trong kinh doanh,buôn bán.
Kí hiệu kho:
Đ.022713-Đ.022715
Kí hiệu phân loại: 428 Giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh= English conversation in business / Lê Huy Liêm.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2011.- 263tr.; 21cm + 1 CD-MP3
Tóm tắt: Gồm các bài học giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh như: Chào hỏi, tiếp đón, sắp xếp cuộc họp, đặt phòng, đàm phán thương mại, khiếu nại và giải quyết khiếu nại...
Kí hiệu kho:
Đ.024552-Đ.024561
Kí hiệu phân loại: 428
Giao tiếp tiếng Pháp cơ bản/ Helene Cornell, HD Group.- H. : Hồng Đức, 2008.- 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm gần 400 câu được sử dụng nhiều trong các bối cảnh giao tiếp khác nhau, nhất là các tình huống trong giao tiếp hàng ngày giúp bạn đọc nắm được kiến thức dễ dàng
Kí hiệu kho:
Đ.006182-Đ.006187
Kí hiệu phân loại: 440
Giáo trình bài tập thực hành tiếng Anh trung cấp II: Dùng trong các trường Trung học chuyên nghiệp / Nguyễn Diệu Linh.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 98tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và đào tạo Hà Nội
Tóm tắt: Bao gồm 12 Unit về bài thực hành tiếng Anh dùng cho học sinh các trường Trung học chuyên nghiệp.
Kí hiệu kho:
Đ.005800-Đ.005803
26
Kí hiệu phân loại: 420.5071
Giáo trình đàm thoại tiếng Hoa thông dụng: Step by step chinese / Chu Tiểu Binh ch.b; Trần Vinh Lam, Phương Tiểu Yến b.s....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 187tr.; 28cm
Tập 1
Giáo trình quy định của Nhà nước Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.006202-Đ.006203
Kí hiệu phân loại: 495.17
Giáo trình đàm thoại tiếng Hoa thông dụng: Step by step chinese / Chu Tiểu Binh ch.b; Trần Vinh Lam, Phương Tiểu Yến b.s....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 198tr.; 28cm
Tập 2
Giáo trình quy định của Nhà nước Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.006202-Đ.006203
Kí hiệu phân loại: 495.17
Giáo trình đàm thoại tiếng Hoa thông dụng: Step by step chinese / Chu Tiểu Binh ch.b; Trần Vinh Lam, Phương Tiểu Yến b.s....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2007.- 182tr.; 28cm
Tập 3
Giáo trình quy định của Nhà nước Trung Quốc
Kí hiệu kho:
Đ.006204-Đ.006205
Kí hiệu phân loại: 495.17
Giáo trình nghe và nói tiếng Hoa/ Bích Ngọc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2002.- 542tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 32 bài, mỗi bài có một bài ôn tập , mỗi bài học chia ra 2 phần: nghe và nói, trong mỗi phần lại có 5 nội dung: nghe hoặc nói, từ mới, giải thích từ ngữ trọng điểm, bài tập...
Kí hiệu kho:
Đ.006206-Đ.006207
Kí hiệu phân loại: 495.18317
Giới từ tiếng Anh/ Thanh Hà.- H. : Hồng Đức, 2008.- 15tr.; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về giới từ trong tiếng Anh, cách sử dụng và kèm theo các ví dụ thực tế đi kèm.
Kí hiệu kho:
Đ.005818-Đ.005822
Kí hiệu phân loại: 425
Giúp bạn phát âm đúng tiếng Hoa: Biên soạn dựa theo tài liệu luyện phát âm mới nhất của NXB ngữ Bắc Kinh / Gia Linh.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 178tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp học tốt ngữ âm và những kiến thức ngữ âm cơ bản, hướng dẫn cách phát âm những âm điệu cần khó và đề cập đến việc học ngữ điệu.
Kí hiệu kho:
Đ.006188-Đ.006196
Kí hiệu phân loại: 495.17
Hán - Việt tự điển/ Thiều Chửu, Đạt Si bổ sung, Khổng Đức g.th.- H. : Thanh Niên, 2007.- 1286tr.; 21cm
27
Kí hiệu kho:
Đ.003060
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Hán - Việt tự điển/ Thiều Chửu.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2009.- 1286tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003071
Kí hiệu phân loại: 495. 1703 Hán - Việt tự điển/ Thiều Chửu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 86tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003059
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Headway: Student's book: Elementary / John, Liz Soars.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 247tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005852
Kí hiệu phân loại: 428
Headway: Student's book: Pre-intermediate / John, Liz Soars.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 323tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005851
Kí hiệu phân loại: 420
Hiểu và dùng ngữ pháp tiếng Anh/ Nguyễn Thuần Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 263tr.; 21cm
Quyển II : Cách dùng các thì
Tóm tắt: Gồm các bài tập ngữ pháp về cách dùng các thì, động từ
Kí hiệu kho:
Đ.005813-Đ.005815
Kí hiệu phân loại: 452
Hiểu và dùng ngữ pháp tiếng Anh/ Nguyễn Thuần Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2006.- 376tr.; 21cm
Quyển IV : Các loại câu và các loại mệnh đề
Tóm tắt: Khái niệm về mệnh đề và câu, cách dùng And, But và Or, cách lập thành tính từ, trạng từ trong so sánh hơn tương đối và tuyệt đối
Kí hiệu kho:
Đ.005816
Kí hiệu phân loại: 452
Học nhanh 3 cấp độ ngữ pháp tiếng Anh= Graded english grammar : Elementary - Intermediate - Advanced / Lê Văn Sự.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2008.- 448tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về 3 cấp độ ngữ pháp tiếng Anh cao cấp, mỗi cấp độ gồm 20 bài, mỗi bài có 2 phần lý thuyết và thực hành.
Kí hiệu kho:
Đ.005856
Kí hiệu phân loại: 425
28
Học tiếng anh qua văn hóa Anh/ Thanh Hà.- H. : Dân trí, 2012.- 178tr.; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một số nét đặc trưng văn hóa của nước Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.022572-Đ.022574
Kí hiệu phân loại: 428 Học từ vựng tiếng Anh theo từng chủ điểm/ Lê Dung, Lê Trang sưu tầm và b.s.- H. : Văn hoá thông tin.- 2008 : 111tr. + 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 88 topic tiếng Anh theo từng chủ điểm và một số thì cơ bản trong tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006345
Kí hiệu phân loại: 422.01
How to master skills for the TOEFL actual test/ Michael A. Putlack, Stephen Poirier, Will Link.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2008.- 136tr.; 28cm
Tập 1 : Listening test book
Tóm tắt: Các bài kiểm tra luyện kĩ năng nghe tiếng anh dùng cho luyện thi TOEFL
Kí hiệu kho:
Đ.006111
Kí hiệu phân loại: 420.84
How to master skills for the TOEFL actual test/ Michael A. Putlack, Stephen Poirier, Will Link.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2008.- 99tr.; 28cm
Tập 2 : Listening test book
Tóm tắt: Các bài kiểm tra luyện kĩ năng nghe tiếng anh dùng cho luyện thi TOEFL
Kí hiệu kho:
Đ.006114
Kí hiệu phân loại: 420.84
How to master skills for the TOEFL actual test/ Michael A. Putlack, Stephen Poirier, Will Link.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2008.- 118tr.; 28cm
Tập 2 : Listening test book
Tóm tắt: Các bài kiểm tra luyện kĩ năng nghe tiếng anh dùng cho luyện thi TOEFL
Kí hiệu kho:
Đ.006112
Kí hiệu phân loại: 420.84
How to prepare for the sat 2009.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008.- 851tr.; 26cm
Kí hiệu kho:
Đ.005827
Kí hiệu phân loại: 428
Hướng dẫn học New Headway English Course: Pre-intermediate Student's Book & Workbook / Trần Bá Sơn dịch và chú giải.- H. Giao thông vận tải, 2003.- 252tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu vốn từ vựng tiếng Anh cùng với ngữ cảnh cụ thể và mở rộng, giúp người học làm quen với lối nói Anh và dùng đúng bối cảnh
Từ Khoá Tiếng Anh
Kí hiệu kho:
29
Đ.005853
Kí hiệu phân loại: 420
Hướng dẫn tự học tiếng Thượng Hải/ Thuỵ Thảo, Dương Hồng.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2005.- 118tr.; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm 12 bài đàm thoại tiếng Thượng Hải với nội dung ngắn gọn, súc tích về các tình huống trong đời sống hàng ngày và có phần đáp án kèm theo.
Kí hiệu kho:
Đ.006197-Đ.006200
Kí hiệu phân loại: 495.1
IBT Toefl a practical guide/ Howard Lynn Jessop ; Phan Quế Liên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 295tr.; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về chương trình thi TOEFL và các cách làm từng phần nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005862-Đ.005863
Kí hiệu phân loại: 420.076
Inside out= Giáo trình tiếng Anh giao tiếp 1 : Student' s book and workbook with key: Elemnentary / Sue Kay, Vaughan Jones, Philip Kerr, Hồng Đức dịch.- H. : Lao động, 2009.- 220tr.; 25cm
Tóm tắt: Gồm các bài khoá học tiếng Anh theo từng chủ đề có giải thích từ vựng và bài tập kèm theo lời giải
Kí hiệu kho:
Đ.005864
Kí hiệu phân loại: 428.071
Inside out= Giáo trình tiếng Anh giao tiếp 3 : Student' s book and workbook with key: Intermediate / Sue Kay, Vaughan Jones, Philip Kerr, Hồng Đức dịch.- H. : Lao động, 2009.- 273tr.; 25cm
Tóm tắt: Gồm các bài khoá học tiếng Anh theo từng chủ đề có giải thích từ vựng và bài tập kèm theo lời giải
Kí hiệu kho:
Đ.005865
Kí hiệu phân loại: 428.071
Interactions: Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh / Elaine Kirn, Pamela Hartmnn.- Ấn bản.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 239tr.; 25cm
Tập 1 : Reading
Tóm tắt: Bao gồm các kiến thức về đọc hiểu tiếng Anh cơ bản và các bài tập thực hành.
Kí hiệu kho:
Đ.005866
Kí hiệu phân loại: 428.84
Interactions: Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh / Elaine Kirn, Pamela Hartmnn.- Ấn bản.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 247tr.; 25cm
Tập 2 : Reading
Tóm tắt: Bao gồm các kiến thức về đọc hiểu tiếng Anh cơ bản và các bài tập thực hành.
Kí hiệu kho:
Đ.005867
30
Kí hiệu phân loại: 428.84
International express: Studen't Book Intermediate / Harding Keith, Liz Taylor.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 192tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005868
Kí hiệu phân loại: 428
Ivy's Toefl IBT: Reading: 15 actual tests / Koh Myounghee, Park Younghwal, Park Kyubyong....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 501tr.; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 15 bài thi, kiểm tra kĩ năng đọc Tiếng Anh thao chương trình luyện thi TOEFL
Kí hiệu kho:
Đ.005869-Đ.005870
Kí hiệu phân loại: 420.84
Key English Test 3: Papers from university of cambridge esol Examinations: English for speakers of other languages.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 128tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005886
Kí hiệu phân loại: 420.076
Key English Test 4: Papers from university of cambridge esol Examinations: English for speakers of other languages.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 144tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005887
Kí hiệu phân loại: 420.076
Khẩu ngữ tiếng anh giao tiếp/ Vương Hồng b.s.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 351tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu khẩu ngữ tiếng Anh giao tiếp trong đời sống hàng ngày. Các câu tiếng Anh được sắp xếp theo các chủ đề: Thời tiết và khí hậu, thời gian và ngày, hoà nhạc và rạp hát, điện thoại, mua hàng, tiệm cắt tóc...
Kí hiệu kho:
Đ.022548-Đ.022550
Kí hiệu phân loại: 428 Khẩu ngữ tiếng Anh hàng ngày/ Vương Hồng b.s..- Gia Lai : Hồng Bàng, 2012.- 283tr.; 18cm
Tóm tắt: Gồm các mẫu câu có nội dung cơ bản liên quan đến các phương diện của cuộc sống xã hội, những từ ngữ thường dùng trong đối thoại hàng ngày...
Kí hiệu kho:
Đ.022246-Đ.022248
Kí hiệu phân loại: 428 Khẩu ngữ tiếng Thái/ Bình Minh.- Gia Lai : Hồng Bàng, 2013.- 186tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu khẩu ngữ tiếng Thái, được trình bày theo chức năng và theo hoàn cảnh với các chủ đề: hỏi thăm, đón tiếp, chào tạm biệt...
Kí hiệu kho:
Đ.020717-Đ.020719
Kí hiệu phân loại: 495.9 KHXH Việt Nam viện ngôn ngữ học. Học tập phong cách ngôn ngữ Chủ tịch Hồ Chí Minh/ UB- KHXH Việt Nam viện ngôn ngữ học.- H. : Khoa học xã hội, 1980.- 217tr; 20cm
31
Tóm tắt: Nghiên cứu phong các ngôn ngữ của Hồ Chủ tịch trong các nói, cách viết qua các tác phẩm của Người
Kí hiệu kho:
Đ.000303
Kí hiệu phân loại: 409
Kiểm tra từ vựng tiếng Anh du lịch và giải trí= Check your English vocabulary for leisure, travel and tourism : Dành cho học sinh - sinh viên / Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng Ái Vy.- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 201tr. : ảnh, bảng; 20cm
Tóm tắt: Bài tập và đáp án về phần từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch và giải trí
Kí hiệu kho:
Đ.022661-Đ.022662
Kí hiệu phân loại: 428 Kiểm tra từ vựng tiếng Anh: Bằng những bài tập minh hoạ hình ảnh sinh động / Nguyễn Minh Hân, Trần Trí Trung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2009.- 207tr.; 21cm
Tập 2
Tóm tắt: Bao gồm 60 bài kiểm tra từ vựng có sử dụng hình ảnh minh hoạ sinh động với các từ vựng về nhiều chủ đề như thời tiết, thực phẩm, thức uống, nghề nghiệp....và một số bài kiểm tra liên quan đến động từ, tính từ, giới từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005872
Kí hiệu phân loại: 425.076
Kiểm tra từ vựng tiếng Anh: Bằng những bài tập minh hoạ hình ảnh sinh động / Nguyễn Minh Hân, Trần Trí Trung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2009.- 218tr.; 21cm
Tập 3
Tóm tắt: Bao gồm 60 bài kiểm tra từ vựng có sử dụng hình ảnh minh hoạ sinh động với các từ vựng về nhiều chủ đề như thời tiết, thực phẩm, thức uống, nghề nghiệp....và một số bài kiểm tra liên quan đến động từ, tính từ, giới từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005874
Kí hiệu phân loại: 425.076
Kiểm tra từ vựng tiếng Anh: Bằng những bài tập minh hoạ hình ảnh sinh động / Nguyễn Minh Hân, Trần Trí Trung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2009.- 196tr.; 21cm
Tập 4
Tóm tắt: Bao gồm 60 bài kiểm tra từ vựng có sử dụng hình ảnh minh hoạ sinh động với các từ vựng về nhiều chủ đề như thời tiết, thực phẩm, thức uống, nghề nghiệp....và một số bài kiểm tra liên quan đến động từ, tính từ, giới từ...
Kí hiệu kho:
Đ.005875
Kí hiệu phân loại: 425.076
Kiểm tra từ vựng tiếng Anh: Bằng những bài tập minh hoạ hình ảnh sinh động / Nguyễn Minh Hân, Trần Trí Trung.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Hồng Đức, 2009.- 201tr.; 21cm
Tập 5
Tóm tắt: Bao gồm 60 bài kiểm tra từ vựng có sử dụng hình ảnh minh hoạ sinh động với các từ vựng về nhiều chủ đề như thời tiết, thực phẩm, thức uống, nghề nghiệp....và một số bài kiểm tra liên quan đến động từ, tính từ, giới từ...
Kí hiệu kho:
32
Đ.005873
Kí hiệu phân loại: 425.076
Koh. Ivy's Toefl IBT: Listening : 15 actual tests / Koh Myounghee, Park Younghwal, Park Kyubyong....- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 618tr.; 28cm
Tóm tắt: Giới thiệu 15 bài thi, kiểm tra kĩ năng ngheTiếng Anh thao chương trình luyện thi TOEFL
Kí hiệu kho:
Đ.005871
Kí hiệu phân loại: 420.83
Lịch sử chữ quốc ngữ 1602 - 1659/ Đỗ Quang Chính.- In lại nguyên văn theo ấn bản của tủ sách Ra khơi - SaiGon 1972.- H. : Tôn giáo, 2008.- 22tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 206
Tóm tắt: Nhận xét của một số người Tây Phương về tiếng Việt. Sơ lược giai đoạn thành hình chữ quốc ngữ từ 1620-1659. Giới thiệu hai sách quốc ngữ xuất bản đầu tiên năm 1651 do Linh mục Đắc Lộ soạn thảo và tài liệu viết tay năm 1659 của hai người Việt Nam...
Kí hiệu kho:
Đ.006351-Đ.006355
Kí hiệu phân loại: 495.922
Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858-1945/ Lê Quang Thiêm.- H. : Khoa học xã hội, 2003.- 295tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 290-295
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, bối cảnh xã hội, biểu hiện của từ vựng từ năm 1958-1945. Đặc điểm quá trình từ vựng ngữ nghĩa thời kỳ 1958-1945
Kí hiệu kho:
Đ.006346-Đ.006347
Kí hiệu phân loại: 495.922.082
Liên từ tiếng Anh: Conjunctions / Đinh Kim Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2008.- 239tr.; 18cm
Tóm tắt: Trình bày về liên từ, các mệnh đề có kèm theo phần bài tập và trắc nghiệm.
Kí hiệu kho:
Đ.005833
Kí hiệu phân loại: 425
Life Lines: Elementary : Student's book and workbook / Tom Hutchinson ; Trần Bá Sơn dịch và chú giải.- H. : Giao thông vận tải, 2002.- 96tr.; 29cm
Tóm tắt: Giáo trình tiếng Anh trình độ sơ cấp dành cho sinh viên gồm 14 bài, mỗi bài có 5 phần: Ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc và viết, kĩ năng nghe và nói, phát âm
Kí hiệu kho:
Đ.006064
Kí hiệu phân loại: 420.82
Life Lines: Elementary : Student's book and workbook / Tom Hutchinson.- H. : Từ điển Bách khoa, 2009.- 107tr.; 27cm
Tóm tắt: Bài học giao tiếp ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu
Kí hiệu kho:
33
Đ.005883
Kí hiệu phân loại: 420
Life Lines: Elementary : Student's book and workbook: Trình độ A / Tom Hutchinson ; Trần Bá Sơn dịch và chú giải.- H. : Giao thông vận tải, 2003.- 137tr.; 29cm
Tiếng Anh giao tiếp
Tóm tắt: Gồm các bài học về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh về các chủ đề: cuộc sống hiện đại, xã hội,... theo trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.006070
Kí hiệu phân loại: 420.82
Life Lines: Intermediate : Student's book and workbook / Tom Hutchinson.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 106tr.; 27cm
Tập 3
Tóm tắt: Gồm các bài tập về từ vựng, kĩ năng đọc, kĩ năng nghe, kĩ năng viết về các chủ đề như: cuộc sống hiện đại, tương lai, các mối quan hệ, pháp luật, du lịch, giải trí
Kí hiệu kho:
Đ.005884
Kí hiệu phân loại: 420
Life Lines: Intermediate : Student's book and workbook: Trình độ C / Tom Hutchinson ; Trần Bá Sơn dịch và chú giải.- H. : Giao thông vận tải, 2003.- 148tr.; 29cm
Tiếng Anh giao tiếp
Tóm tắt: Gồm các bài học về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh về các chủ đề: cuộc sống hiện đại, xã hội,... theo trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.006065-Đ.006069
Kí hiệu phân loại: 420
Life Lines: Pre-intermediate : Student's book and workbook / Tom Hutchinson ; Trần Bá Sơn dịch và chú giải.- H. : Giao thông vận tải, 2003.- 147tr.; 29cm
Tóm tắt: Gồm các bài học về ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh về các chủ đề: cuộc sống hiện đại, xã hội,... theo trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.006059-Đ.006063
Kí hiệu phân loại: 420
Life Lines: Pre-intermediate : Student's book and workbook / Tom Hutchinson.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 251tr.; 29cm
Tóm tắt: Bài học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.005882
Kí hiệu phân loại: 420
Listening: Cram course / Lê Huy Lâm chuyển ngữ phần chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 431tr.; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn thực hành các bài nghe tiếng Anh với từng dạng, từng cấp độ và chủ đề khác nhau như: nghe ý chính, nghe chi tiết, nghe quan điểm của người nói, nghe xác định các mối quan hệ...
Kí hiệu kho:
34
Đ.005881
Kí hiệu phân loại: 420.83
Logic ngôn ngữ học/ Hoàng Phê.- Tái bản.- H.; Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng; Trung tâm từ điển học, 2003.- 184tr.; 21cm
Tóm tắt: Phân tích ngữ nghĩa của một số từ, câu, lời nói tiếng Việt; sử dụng toán tử lôgic để lý giải các lôgic, tình thái của ngôn ngữ để hiểu các giá trị chân lý, giá trị dĩ ngôn của tiếng Việt, từ đó làm sáng tỏ nội dung của lôgic-ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.006348-Đ.006350
Kí hiệu phân loại: 410
Lỗi ngữ pháp phổ biến= ABC of common grammatical errors / Nigel D Turton ; Nguyễn Quốc Hùng, Phạm Ngọc Thạch dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; MacMillan, 1999.- 400tr.; 25
Tóm tắt: Tập hợp và đưa ra các lỗi ngữ pháp tiếng Anh qua các bài viết của người học ở trình độ trung cấp, cao cấp, thuộc nhiều nhóm người nói nhiều thứ tiếng khác nhau giúp bạn đọc hiểu được mình mắc lỗi như thế nào và tại sao lại mắc lỗi để sửa
Kí hiệu kho:
Đ.005896
Kí hiệu phân loại: 425
Luận Anh văn= The best English composition collection : Tuyển tập những bài luận tiếng Anh hay nhất / Bùi Quang Đông, Bùi Thị Diễm Châu.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2004.- 651tr.; 20cm
Tóm tắt: Gồm những bài luận bằng tiếng Anh theo các chủ đề khác nhau: cuộc sống ở thành phố lớn, thư viện, phát minh hiện đại, khoa học, quyền lợi và nghĩa vụ của một công dân... Cuối mỗi bài luận có giải thích về từ vựng, ngữ pháp
Kí hiệu kho:
Đ.006071-Đ.006072
Kí hiệu phân loại: 420.84
Luyện kỹ năng đọc tiếng Anh/ Patricia Ackert, Anne L. Nebel ; Trần Mạnh Tường b.s.- Ấn bản lần thứ 2.- H. : Từ điển Bách khoa, 2009.- 257tr.; 21cm
Tập 3
Tóm tắt: Gồm các bài luyện kỹ năng đọc tiếng Anh theo các chủ đề, giúp bạn làm quen với cách phát âm chuẩn và đọc tốt
Kí hiệu kho:
Đ.005880
Kí hiệu phân loại: 420.84
Luyện kỹ năng nghe nói và phát âm tiếng Anh/ David Nunan ; Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Xuất bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 212tr.; 24cm
Tập 1
Tóm tắt: Luyện tập kỹ năng nghe nói và phát âm Tiếng Anh , cuối mỗi bài có phần bài tập
Kí hiệu kho:
Đ.005828-Đ.005829
Kí hiệu phân loại: 428
Luyện kỹ năng nghe nói và phát âm tiếng Anh/ David Nunan ; Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Xuất bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 222tr.; 24cm
Tập 2
Tóm tắt: Luyện tập kỹ năng nghe nói và phát âm Tiếng Anh , cuối mỗi bài có phần bài tập
35
Kí hiệu kho:
Đ.005831-Đ.005832
Kí hiệu phân loại: 428
Luyện kỹ năng nghe tiếng Anh= Basic Tactics for Listening : Trình độ cơ sở / Jack C. Richards, Lê Duy Lân.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 107tr.; 21cm
Chính văn bằng hai tiếng Việt-Anh
Tóm tắt: Đưa ra những mẫu câu và những mẩu đối thoại luyện kỹ năng nghe tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày như đi lại, mua sắm, dịch vụ, tham quan du lịch..
Kí hiệu kho:
Đ.005659-Đ.005660
Kí hiệu phân loại: 420.83
Luyện nghe tiếng anh= Tactics for Listening - Basic : Trình độ cơ bản / Thanh Bình.- Tp.HCM : Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 168tr.; 24cm
Tóm tắt: Tài liệu luyện nghe thiết thực cho học sinh đang học tiếng Anh. Học sinh sẽ thực hành nghe nhiều cách nói khác nhau: nói chuyện nhân vật, hướng dẫn, chỉ đường, yêu cầu, mô tả...Những kỹ năng nghe cần thiết được thực hành xuyên suốt bài học.
Kí hiệu kho:
Đ.022788-Đ.022790
Kí hiệu phân loại: 428 Luyện nghe tiếng anh= Tactics for listening - developing : Trình độ trung cấp / Thanh Bình.- Thành phố Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, 2013.- 167tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu 24 bài mô tả 24 đề tài khác nhau liên quan đến cuộc sống hàng ngày và những trải nghiệm của cả người lớn lẫn thanh thiếu niên.
Kí hiệu kho:
Đ.020696-Đ.020698
Kí hiệu phân loại: 428 Luyện nói tiếng Anh như người bản ngữ= Learn to speak english like a native / A.J. Hoge; Nhóm The windy biên dịch.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 236 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp luyện kĩ năng nói tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả.
Kí hiệu kho:
Đ.025568-Đ.025577
Kí hiệu phân loại: 428
Luyện nói tiếng Trung Quốc/ Ngô Thúc Bình ch.b; Lai Tư Bình, Triệu Á, Trịnh Nhị b.s; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 281tr.; 26cm
Tóm tắt: Củng cố ngữ pháp tiếng Trung Quốc, nâng cao kĩ năng nói tiếng Trung Quốc. Các tình huống đối thoại được sắp xếp thành từng phần. Giải thích tóm tắt ý nghĩa và cách dùng của các từ ngữ quan trọng trong bài
Kí hiệu kho:
Đ.006208-Đ.006211
Kí hiệu phân loại: 495.1
Luyện nói tiếng Trung thực dụng/ Việt Văn Book b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 239tr.; 21cm
Tóm tắt: Mỗi cấu trúc trong cuốn sách đều xuất hiện kèm theo câu mẫu, phần giải thích có phần dịch bằng tiếng Việt, có cả phần phiên âm và giải thích các mẩu hội thoại...
Kí hiệu kho:
Đ.006212-Đ.006216
36
Kí hiệu phân loại: 495.1
Luyện thi chứng chỉ quốc tế Ket, Pet & FCE Đại học Cambridge: A bank of Exercises for Internatinonal Certificates in English / Lê Văn Sự.- H. : Nxb. Hồng Đức, 2008.- 700tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn luyện 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe - nói - đọc - viết theo các chứng chỉ Ket, Pet và FCE
Kí hiệu kho:
Đ.005877
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi FCE= Ready for FCE : Workbook with key: Updated for the revised FCE exam / Roy Norris.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 142tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005894
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi IELTS: Insight into Ielts Extra / Vanessa Jakemen, Clare McDowell.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 127tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005888
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi IELTS= IELTS express : Workbook: Upper Intermediate / Pamela Humphreys, Pauline Cullen, Richard Hallows....- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 96tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005889
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi Ket: Key English Test Ket how to pass it: Selff - Study book.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 119tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005890
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi TOEIC: Longman preparation series for the new TOEIC test: More Practice Tests / Lin Lougheed.- Ấn bản lần thứ 4.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 264tr.; 24cm + Dùng kèm đĩa CD
Tóm tắt: Gồm những bài tập tiếng Anh rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn bị cho các bài thi TOEIC
Kí hiệu kho:
Đ.005893
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi Toeic: Oxford Preparation cours for the Toeic test.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 24tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005891
Kí hiệu phân loại: 420.076
Luyện thi Toeic: Oxford Preparation cours for the Toeic test: With key.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 231tr.; 25cm
37
Kí hiệu kho:
Đ.005892
Kí hiệu phân loại: 420.076
Mạo từ tiếng Anh: Articles / Đinh Kim Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2008.- 95tr.; 18cm
Tóm tắt: Các dạng của mạo từ. Mạo từ và danh từ. Cách dùng mạo từ. Các mạo từ và các danh từ riêng
Kí hiệu kho:
Đ.005897-Đ.005906
Kí hiệu phân loại: 425
Market leader= Giáo trình tiếng Anh thương mại : Intermediate business english course book and practice life / David Cotton, David Falvey, Simon Kent, Hồng Đức dịch và giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 111tr.; 27cm
Tóm tắt: Gồm các bài thực hành luyện tập tiếng Anh trình độ trung cấp theo các chủ đề: văn hoá, thương mại, việc làm, du lịch...
Kí hiệu kho:
Đ.005823
Kí hiệu phân loại: 420.071
Mẫu câu cơ bản tiếng Hoa trong giao tiếp hàng ngày/ Nguyễn Kim Dân, Ngọc Lân b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006.- 396tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày về các mẫu câu sử dụng trong giao tiếp thông dụng hàng ngày như: hỏi thăm sức khoẻ, công việc, bàn chuyện làm ăn...giúp bạn đọc tự tin học ngoại ngữ và tiếp xúc với người nước ngoài.
Kí hiệu kho:
Đ.006217-Đ.006221
Kí hiệu phân loại: 495.17
Mở rộng vốn từ tiếng Anh= Enlarging English vocabulary / Thanh Huyền.- H. : Hồng Đức, 2008.- 567tr.; 18cm
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nắm vững gốc từ, gốc từ nguyên, tiền tố, hậu tố, thành ngữ, các nhóm từ - cụm từ để mở rộng vốn từ tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.005907-Đ.005909
Kí hiệu phân loại: 422
Mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh qua tiền tố, hậu tố và gốc từ/ Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2009.- 350tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm có bảng liệt kê ngữ nguyên học tiếng Anh, 22 bài học từ vựng trung cấp, 69 bài học từ vựng nâng cao, các bài tập dạng viết và trắc nghiệm kèm theo đáp án dành cho mọi đối tượng học viên muốn nâng cao vốn từ vựng.
Kí hiệu kho:
Đ.005910
Kí hiệu phân loại: 425.81
Mỗi ngày một bài học từ vựng tiếng Anh: Improve your vocabulary everyday / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 231tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 104 bài học từ vựng bao quát nhiều chủ đề thông dụng, tần số sử dụng cao, cung cấp từ trong câu. Đặc biệt có phần từ về Tin học, thương mại, tài chính, kế toán và kèm theo phụ lục cẩm nang đối chiếu từ vựng Anh Mỹ công phu, đầy đủ theo dạng từ điển.
Kí hiệu kho:
38
Đ.005383; Đ.006240
Kí hiệu phân loại: 420.82
Mosaic 1 reading/ Brenda Wegmann, Mini Knezevic, Lawrence J. Zwier, Pamela Hartmann.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 258tr.; 25cm
Tóm tắt: Gồm các bài rèn luyện kĩ năng đọc hiểu tiếng Anh theo các chủ đề
Kí hiệu kho:
Đ.005879
Kí hiệu phân loại: 421.81
New cutting edge: Elementary / Sarah Cunning, Peter Moor, Jane Comyns Carr ; Hồng Đức giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 142tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005984
Kí hiệu phân loại: 420.82
New cutting edge: Pre-intermediate / Sarah Cunning, Peter Moor, Jane Comyns Carr ; Hồng Đức dịch và giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 145tr.; 25cm
Kí hiệu kho:
Đ.005985
Kí hiệu phân loại: 422
New English file: Elementary : Studen's book / Clive Oxenden, Christina Latham Koenig, Paul Selison, Hồng Đức dịch và giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 256tr.; 25cm
Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Anh theo giáo trình New English file gồm ngữ pháp từ vựng và ngữ âm
Kí hiệu kho:
Đ.005826
Kí hiệu phân loại: 420.82
New English file: Intermediate: Studen's book / Clive Oxenden, Christina Latham Koenig, Paul Selison, Hồng Đức dịch và giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 180tr.; 25cm
Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Anh theo giáo trình New English file gồm ngữ pháp từ vựng và ngữ âm
Kí hiệu kho:
Đ.005824
Kí hiệu phân loại: 420.82
New English file: Pre - intermediate: Studen's book / Clive Oxenden, Christina Latham Koenig, Paul Selison, Hồng Đức dịch và giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 180tr.; 25cm
Tóm tắt: Hướng dẫn học tiếng Anh theo giáo trình New English file gồm ngữ pháp từ vựng và ngữ âm
Kí hiệu kho:
Đ.005825
Kí hiệu phân loại: 420.82
New headway 1: Elementary : Student's book and workbook / Liz, John Soars ; Hồng Đức dịch và giới thiệu.- In lần thứ 3.- H. : Lao động, 2009.- 237tr.; 25cm
39
Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh giao tiếp trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.005987
Kí hiệu phân loại: 420.83
New headway 3: Intermediate : Student's book and workbook / Liz, John Soars ; Hồng Đức dịch và giới thiệu.- In lần thứ 3.- H. : Lao động, 2009.- 254tr.; 25cm
Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh giao tiếp trình độ trung cấp
Kí hiệu kho:
Đ.005988
Kí hiệu phân loại: 420.83
New Headway: English course : Elementary : Student's book and workbook / Liz, John Soars.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 259tr.; 27cm
Tập 3
Kí hiệu kho:
Đ.005989
Kí hiệu phân loại: 420
New headway: Pre-Intermediate : Student's book and workbook / Liz, John Soars ; Hồng Đức dịch và giới thiệu.- In lần thứ 3.- H. : Lao động, 2009.- 246tr.; 25cm
Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh giao tiếp trình độ sơ cấp
Kí hiệu kho:
Đ.005986
Kí hiệu phân loại: 420.83
New Interchange: English for internationa commuicatinon: Intro / Jack C. Richards, Saigonbook giới thiệu.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 179tr.; 25cm
Tóm tắt: Bao gồm 4 kỹ năng: Nghe-nói-đọc-viết giúp trau dồi cách phát âm và phát triển vốn từ vựng.
Kí hiệu kho:
Đ.005990
Kí hiệu phân loại: 428.071
New Interchange: English for internationa commuicatinon: Intro: Student's book / Jack C. Richards, Jonathan Hull, Susan Proctor.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 180tr.; 25cm
Tập 2
Tóm tắt: Bao gồm 4 kỹ năng: Nghe-nói-đọc-viết giúp trau dồi cách phát âm và phát triển vốn từ vựng dành cho học viên trình độ sơ cấp đến trung cấp.
Kí hiệu kho:
Đ.005991
Kí hiệu phân loại: 425
New toeic 4n4 620 level: Four weeks for weakness / Neungyule Education ch.b. ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 210tr.; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập luyện kĩ năng nghe và đọc hiểu chương trình luyện thi TOEIC. Giới thiệu một số bài thi mẫu và có kèm đĩa MP3
Kí hiệu kho:
Đ.005995
Kí hiệu phân loại: 420.076
40
New toeic 4n4 860 level: Four weeks for weakness / Neungyule Education ch.b. ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 209tr.; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập luyện kĩ năng nghe và đọc hiểu chương trình luyện thi TOEIC. Giới thiệu một số bài thi mẫu và có kèm đĩa MP3
Kí hiệu kho:
Đ.005994
Kí hiệu phân loại: 420.076
New Toeic: New Toeic Complete test: Đột phá toàn diện / Bruce Bagnell, Sharon Laird, Sonia McGraw, Rebecca Fratzke.- Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 493tr.; 27cm
Tóm tắt: Bao gồm 2 CD về bộ đề (400 câu) và phần nghe, quan trọng hơn mỗi câu đều có phần giải thích, phần dịch và phần nghe nguyên văn.
Kí hiệu kho:
Đ.005993
Kí hiệu phân loại: 420.076
New Toeic: New Toeic Complete test: Hoàn toàn giải thích / Bruce Bagnell, Sharon Laird, Sonia McGraw, Rebecca Fratzke.- Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 487tr.; 27cm
Tóm tắt: Bao gồm 2 CD về bộ đề (400 câu) và phần nghe, quan trọng hơn mỗi câu đều có phần giải thích, phần dịch và phần nghe nguyên văn.
Kí hiệu kho:
Đ.005992
Kí hiệu phân loại: 420.076
Nghe-nói-đọc-viết tiếng Anh: Trình độ A / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá thông tin, 2004.- 290tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 75 bài ngữ pháp, luyện đọc-viết-nghe-nói tiếng Anh gồm đầy đủ 4 kỹ năng có cả lý thuyết lẫn thực hành, dùng ôn thi chứng chỉ ABC... trình độ A
Kí hiệu kho:
Đ.006247
Kí hiệu phân loại: 425
Nghe-nói-đọc-viết tiếng Anh: Trình độ A / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá thông tin, 2004.- 290tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 75 bài ngữ pháp, luyện đọc-viết-nghe-nói tiếng Anh gồm đầy đủ 4 kỹ năng có cả lý thuyết lẫn thực hành, dùng ôn thi chứng chỉ ABC... trình độ A
Kí hiệu kho:
Đ.005921
Kí hiệu phân loại: 425
Nghe-nói-đọc-viết tiếng Anh: Trình độ B / Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá thông tin, 2004.- 335tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 75 bài ngữ pháp, luyện đọc-viết-nghe-nói tiếng Anh gồm đầy đủ 4 kỹ năng có cả lý thuyết lẫn thực hành, dùng ôn thi chứng chỉ ABC... trình độ B.
Kí hiệu kho:
Đ.005919-Đ.005920
Kí hiệu phân loại: 425
Ngôn ngữ dân gian Việt Nam= Vietnamese folkloric sayings : Song ngữ Việt - Anh / Võ Như Cầu.- H. : Văn hoá Thông tin, 2004.- 256tr. : 21cm .- Thư mục: tr. 253
Tóm tắt: Giới thiệu những câu tục ngữ, ca dao dân gian tiêu biểu của Việt Nam, được dịch sang tiếng Anh, sắp xếp theo các chủ đề: Thiên nhiên, thời tiết và sinh hoạt con người, chân lý, nhận xét và kinh nghiệm cuộc sống, tình yêu và hôn nhân, lời ru và dân ca...
Kí hiệu kho:
41
Đ.006363-Đ.006364
Kí hiệu phân loại: 400
Ngôn ngữ và ý thức/ Noam Chomsky ; Hoàng Văn Vân dịch.- In lần thứ 3.- H. : Quốc gia Hà Nội, 2013.- 332tr.; 24cm
Tên sách bằng tiếng Anh: Language and mind. - Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
Tóm tắt: Gồm những bài viết của Chomsky về những đóng góp của ngôn ngữ học vào việc nghiên cứu ý thức trong quá khứ, hiện tại và tương lai; tìm hiểu hình thức và ý nghĩa của các ngôn ngữ tự nhiên; bản chất hình thức của ngôn ngữ; ngôn ngữ học và triết học cũng như ngôn ngữ học sinh học và khả năng của con người
Kí hiệu kho:
Đ.022634-Đ.022635
Kí hiệu phân loại: 401
Ngữ âm tiếng Việt/ Đoàn Thiện Thuật.- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 372tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp nghiên cứu và mối quan hệ giữa ngữ âm học, âm vị học; Những khái niệm, các đặc trưng, cấu trúc của âm tiết, ngữ âm; Thảo luận về lược đồ âm tiết; Sự ra đời của "Chữ quốc ngữ"
Kí hiệu kho:
Đ.006357
Kí hiệu phân loại: 414
Ngữ pháp thông dụng tiếng Anh= English gramar in use : Với 136 đề mục / Raymond Murphy, Văn Thành dịch, Trần Mạnh Tường hiệu đính.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2009.- 452; 21cm
Theo ấn bản mới của Cambridge University Press
Tóm tắt: Giải thích ngữ pháp tiếng anh và bài tập thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.005980
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Adjectives: Tính từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 36tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về tính từ như: giới thiệu về các tính từ chỉ tính chất, tính từ chỉ số lượng, tính từ sở hữu, các dạng so sánh của tính từ...với những giải thích đơn giản, dễ hiểu.
Kí hiệu kho:
Đ.005932-Đ.005936
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Adverbs: Trạng từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 36tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về trạng từ như: định nghĩa và nêu ví dụ cụ thể về trạng từ và các loại trạng từ như trạng từ chỉ thể cách, trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ mức độ...và các bài tập giúp phân biệt tính từ và trạng từ.
Kí hiệu kho:
Đ.005949-Đ.005954
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Articles: Mạo từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 36tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mạo từ như: định nghĩa về mạo từ xác định và mạo
42
từ bất định, bài giảng chi tiết về các trường hợp dùng và không dùng mạo từ cùng nhiều bài tập kèm theo tranh minh hoạ.
Kí hiệu kho:
Đ.005955-Đ.005959
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Conjunctions & Interjections: Liên từ và Thán từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 36tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về liên từ và thán từ như: giới thiệu các loại liên từ và dạng bài tập tạo câu. Định nghĩa thán từ và các loại thán từ thông dụng kèm theo bảng kê các dạng thán từ.
Kí hiệu kho:
Đ.005943-Đ.005948
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Nouns: Danh từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 36tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về danh từ như: Định nghĩa về danh từ và các loại danh từ như: danh từ riêng, danh từ trìu tượng, danh từ tập hợp...và các dạng danh từ có dạng số nhiều bất qui tắc.
Kí hiệu kho:
Đ.005937-Đ.005942
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Pronouns: Đại từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 40tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về đại từ : đại từ nhân xưng số ít và số nhiều, đại từ chủ ngữ và tân ngữ, đaị từ sở hữu... và các bài tập kèm theo.
Kí hiệu kho:
Đ.005927-Đ.005931
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Verbs: Động từ / Milon Nandy, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 40tr.; 23cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về động từ như: trình bày khái niệm về các loại động từ, các động từ được dùng cụ thể trong các bảng kê và các động từ thông dụng hàng ngày...
Kí hiệu kho:
Đ.005922-Đ.005926
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản= Basic English grammar in use / Thu Huyền c.b; Ngọc Mai h.đ.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 447tr. : minh hoạ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về câu và các phần của câu, danh từ, đại từ, động từ, chỉ định từ, các phép so sánh, các từ nối và cách dùng từ
Kí hiệu kho:
Đ.024071-Đ.024080
Kí hiệu phân loại: 428
Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao hiện dụng= Advanced Grammar in use / Martin Hewings, Đào Tuyết Thảo dịch.- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 1003tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.005973-Đ.005975
43
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh ôn tập và thực hành= English grammar practice with answer : Trình độ sơ cấp = Elementary / Xuân Bá, Quang Minh ; Joseph Duemer hiệu đính.- H. : Nxb. Hà Nội, 2009.- 353tr.; 27cm
Tóm tắt: Hướng dẫn củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh trình độ sơ cấp, có hướng dẫn trả lời
Kí hiệu kho:
Đ.005981
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh thật là đơn giản: Ngữ pháp tiếng Anh theo quan điểm: Logic thời gian, tế bào ngôn ngữ, tần suất sử dụng cao, ngôn ngữ đối chiếu / N.T. Jao.- H. : Thế giới, 2003.- 301tr.; 21cm
Tóm tắt: Những vấn đề liên quan đến động từ. Một số vấn đề về ngữ pháp. Một số từ và tập hợp từ cần chú ý
Kí hiệu kho:
Đ.005976-Đ.005977
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh thông dụng= Practical English Grammar / A.J.Thomson, A.V. Martinet, Đan Tâm, Hoàng Trâm dịch.- H. : Từ điển bách khoa, 2006.- 351tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày 136 bài học tiếng Anh, mỗi bài tập trung vào một đề mục ngữ pháp cụ thể, được chia làm 2 phần: Phần giải thích lý thuyết và phần bài tập. Cuối cuốn sách có bản đáp án lời giải, có phụ lục bao gồm động từ bất quy tắc, tóm tắt các thì của động từ, những quy tắc về chính tả ...
Kí hiệu kho:
Đ.005978-Đ.005979
Kí hiệu phân loại: 428.2
Ngữ pháp tiếng Anh thực hành: A Practical English Gramar / A. J. Thomson, A. V. Martinet, Phạm Xuân Bá.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999.- 926tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những cấu trúc ngữ pháp tiếng anh thực hành giúp người học có thể hiểu được những nguyên tắc của ngữ pháp
Kí hiệu kho:
Đ.005613-Đ.005614
Kí hiệu phân loại: 425.495522
Ngữ pháp tiếng Anh: Các từ loại trong tiếng Anh / Chi Mai, Mai Thu b.s.- H. : Văn hoá Thông tin, 2007.- 213tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các khái niệm về ngữ pháp căn bản và các từ loại cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005963-Đ.005968
Kí hiệu phân loại: 425
Ngữ pháp tiếng Anh= English Grammar / Vũ Thanh Phương, Bùi Ý; Bùi Phụng hiệu đính.- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 595tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy tắc cơ bản và thông dụng, kèm theo nhiều bài tập để giúp người đọc vận dụng được các quy tắc trong việc rèn luyện kỹ năng nói, nghe, đọc, viết tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.005384; Đ.005969-Đ.005972
Kí hiệu phân loại: 425
44
Ngữ pháp tiếng Hoa cơ bản/ Thanh Hà b.s.- H. : Lao động xã hội, 2007.- 195tr.; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản, cách phân loại từ, thành phần câu, loại hình của câu của ngữ pháp tiếng Hoa cơ bản. Ở tất cả các phần đều có ví dụ dễ hiểu kèm theo.
Kí hiệu kho:
Đ.006256-Đ.006265
Kí hiệu phân loại: 495.17
Ngữ pháp tiếng Hoa/ Trần Thị Thanh Liêm, Nguyễn Bích Hằng.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 428tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của ngữ pháp tiếng Trung Quốc hiện đại, bộ đề thi và đáp án và các bài khoá từ thấp đến cao với nhiều chủ đề để luyện kỹ năng đọc, ngh, nói nhằm tăng vốn từ, củng cố ngữ pháp.
Kí hiệu kho:
Đ.006253-Đ.006255
Kí hiệu phân loại: 495.175
Ngữ pháp tiếng Việt: Câu / Hoàng Trọng Phiến.- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 304tr.; 19cm
Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cú pháp tiếng Việt ở hai bình diện: Khái niệm về các đơn vị cú pháp và phương pháp nhân diện các hiện tượng cú pháp tiếng Việt hiện đại
Kí hiệu kho:
Đ.006362
Kí hiệu phân loại: 495.92282
Ngữ pháp tiếng Việt: Đề tài cấp nhà nước.- In lần thứ 3.- H. : Khoa học xã hội,, 2002.- 341tr.; 21cm
Tóm tắt: Cấu tạo từ, phân loại các từ thành từ loại, dùng từ cấu tạo ngữ, cấu tạo câu đơn, câu ghép, dấu câu và sự vận dụng các quy tắc ngữ pháp trong tiếng Việt
Kí hiệu kho:
Đ.006358-Đ.006361
Kí hiệu phân loại: 495.9225
Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt/ Nguyễn Tài Cẩn.- H. : Khoa học xã hội, 1979.- 339tr.; 24cm
Tóm tắt: Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc chữ hán ở Việt Nam, ngữ âm lịch sử chữ Hán giai đoạn Đường -Tống, quá trình tiếp xúc với tiếng Hán, mối quan hệ giữa cách đọc Hán-Việt với tiếng Việt...
Kí hiệu kho:
Đ.006365
Kí hiệu phân loại: 495.1784
Nguyễn Lân. Từ điển từ và ngữ Hán - Việt/ Nguyễn Lân.- H. : Văn học, 2007.- 872tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003110-Đ.003111
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703
1011. Nguyễn Lân. Từ điển từ và ngữ Việt Nam/ Nguyễn Lân.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 2119tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003103-Đ.003104
Kí hiệu phân loại: 495. 92241503
45
Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương/ Ju. X. Xtepanov ; Trần Khang... dịch.- H. : Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1977.- 519tr.; 19cm
Tóm tắt: Các thành tựu chung của ngôn ngữ học hiện đại, những luận điểm cơ bản của nó và các trường phái của các nước.
Kí hiệu kho:
Đ.006356
Kí hiệu phân loại: 410
Những lời chúc bằng tiếng Anh hay nhất: Cách nhanh nhất để học & sử dụng tiếng Anh thành thạo : Sách dùng kèm 01 đĩa CD / Nguyễn Thành Danh, Trần Nguyễn Thanh Vân.- H. : Hồng Đức, 2013.- 208tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp học và sử dụng tiếng Anh thành thạo qua những lời chúc liên quan đến các chủ đề: cuộc sống thường nhật, tình yêu, hôn nhân, gia đình, sự kiện, ngày lễ...
Kí hiệu kho:
Đ.022476-Đ.022478
Kí hiệu phân loại: 428 Những lỗi thông thường trong tiếng Anh= The most common mistakes in english usage / Thomas Elliott Berry, Trần Vĩnh Bảo.- H. : Thanh niên, 2004.- 206tr.; 20cm
Tóm tắt: Liệt kê những lỗi về văn phạm thường gặp trong tiếng Anh: lỗi về mạo từ, danh từ, tính từ, động từ, trạng từ. Có kèm theo bài tập thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.005982-Đ.005983
Kí hiệu phân loại: 425
Những vấn đề ngôn ngữ học: Hội nghị khoa học 2002.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 580tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về tiếng Việt: Từ vựng, ngữ pháp, từ điển; Ngôn ngữ học xã hội, ngôn ngữ và văn hoá, ngôn ngữ trong giáo dục; Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số, ngữ âm học, phương ngữ học...
Kí hiệu kho:
Đ.006366
Kí hiệu phân loại: 410
Ôn luyện tiếng Anh trình độ B: Dùng cho học viên ôn luyện tiếng Anh / Xuân Bá, Trần Bá Sơn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 238tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 30 bài kiểm tra tiếng Anh trình độ B như: bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu...
Kí hiệu kho:
Đ.006002
Kí hiệu phân loại: 420.076
Ôn luyện tiếng Anh trình độ B: Dùng cho học viên ôn luyện tiếng Anh / Xuân Bá, Trần Bá Sơn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2007.- 238tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 30 bài kiểm tra tiếng Anh trình độ B như: bài tập ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập trắc nghiệm, viết câu...
Kí hiệu kho:
Đ.006002
Kí hiệu phân loại: 420.076
46
Oxford Advanced Learner's dictionay of current English/ A.S. Hornby ; Chief ed. A.P. Cowie.- Xuất bản lần thứ 7.- Oxford : Oxford University Press, 1948.- 1931tr.; 23cm
Kí hiệu kho:
Đ.006001
Kí hiệu phân loại: 420.032
Person to Person: Communicative speaking and listening skills / Jack C. Richards.- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 127tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.006011
Kí hiệu phân loại: 428
Person to Person: Communicative speaking and listening skills / Jack C. Richards, David Bycina, Sue Brioux Aldcorn.- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 130tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 12 bài hội thoại về giao tiếp và kỹ năng nói tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.006010
Kí hiệu phân loại: 420.83
Person to Person: Communicative speaking and listening skills / Jack C. Richards, David Bycina, Sue Brioux Aldcorn.- Ấn bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 130tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 12 bài hội thoại về giao tiếp và kỹ năng nói tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.006012
Kí hiệu phân loại: 428
Phát âm tiếng Anh= Ship or sheep : An intermediate pronunciation course / Ann Baker, Leslie Marshll, Hồng Đức giới thiệu.- H. : Lao động, 2009.- 168tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 2 phần: Seection A và Seection B, trong bài học có sử dụng nhiều hình ảnh minh hoạ kèm theo nhiều bài hội thoại để bạn đọc dễ hiểu hơn.
Kí hiệu kho:
Đ.006009
Kí hiệu phân loại: 420.81
Phát âm và nói tiếng Anh chuẩn: Ký hiệu phiên âm. Chủ âm của chữ. Ngữ điệu của câu / Nguyễn Hữu Quyền.- In lần thứ nhất.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 2002.- 123tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 5
Tóm tắt: Giải thích về những ký hiệu phiên âm và những nhận xét về cách phát âm, đề cập đến những quy tắc và phương pháp tìm ra chủ âm của một từ và bàn về ngữ điệu của một câu...
Kí hiệu kho:
Đ.005615-Đ.005616
Kí hiệu phân loại: 421
Phép biển đổi câu và mệnh đề trong tiếng Anh: Clause and sentence transformation / Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2005.- 188tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 4 phần: Bài tập, lý thuyết tóm tắt, bài kiểm tra trắc nghiệm có kèm theo phần đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.006003-Đ.006008
Kí hiệu phân loại: 425 \ 006003
Practice and progress= 96 bài dịch việt ngữ và từ vựng : An integrated course for pre-intermediate students / L.G. Alexander.- Tái bản lần thứ 9.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2003.- 436tr; 21cm
47
Kí hiệu kho:
Đ.005740
Kí hiệu phân loại: 425.82
Practice tests English/ Lâm Ngữ Minh.- H. : Đại học Sư phạm, 2007.- 143tr.; 24cm
Tập 1
Tóm tắt: Gồm 38 đề thực hành về điện tử, đặt câu và hoàn chỉnh câu theo đúng ngữ pháp tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.006013
Kí hiệu phân loại: 420.076
Reading 2: The third & fourth semesters - the second year. Student's book / Nguyễn Thị Vượng, Hoàng Xuân Hoa, Nguyễn Bách Thảo...- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 319tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Ngoại ngữ. Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Anh - Mỹ
Thư mục: tr. 319
Tóm tắt: Giúp hình thành và phát triển các kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh cho sinh viên. Gồm các bài đọc theo các chủ điểm: gia đình, du lịch, thể thao...
Kí hiệu kho:
Đ.006021-Đ.006022
Kí hiệu phân loại: 420.84
Reading the Daily New from Vietnam: An intermediate-level reading course / Willam Cole-French, REI-Vietnam.- Tp. Hồ Chí Minh : Thông tấn, 2009.- 147tr; 29cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về việc đào tạo kỹ năng đọc hiểu. Giới thiệu một số các bài viết trên báo "Tin tức Việt Nam" về các chủ đề khác nhau như: giáo dục đại học, giao thông, việc làm, thức ăn và đồ uống nhằm rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.006015
Kí hiệu phân loại: 428
Reading: Cram course / Lê Huy Lâm chuyển ngữ phần chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 208tr.; 26cm
Tóm tắt: Cung cấp các bài tập rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh. Giới thiệu các bài đọc theo chủ đề về lịch sử, khoa học xã hội, con người, khảo cổ học, văn học, nghệ thuật... Giới thiệu các bài Test dạng TOEFL.
Kí hiệu kho:
Đ.006014
Kí hiệu phân loại: 420.84
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh= Facts And Figures Basic Reading Practice : Trình độ cơ bản / Patricia Ackert ; Minh Thu dịch.- Ấn bản lần thứ 3.- H. : Văn hoá Thông tin, 2008.- 274tr.; 21cm
Có sửa chữa và kèm bài tập kiểm tra
Tóm tắt: Giới thiệu 9 bài đọc hiểu tiếng Anh trình độ cơ bản, có kèm bài tập kiểm tra
Kí hiệu kho:
Đ.006016
Kí hiệu phân loại: 420.86
48
Rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh: Sách dùng cho học sinh PTTH luyện tập để thi tốt nghiệp, thi vào Cao đẳng, Đại học, thi học sinh giỏi tiếng Anh, giáo viên dạy Anh văn / Nguyễn Thị Chi, Hoàng Văn Vân ch.b.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 180tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu kĩ năng viết câu, viết đoạn văn, viết thư. Miêu tả một địa điểm, viết văn trần thuật... trong tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.006020
Kí hiệu phân loại: 421
Revolish toefl ibt prep - level 1: Four skills: Reading, Listening, Speaking, Writing / Nathan Kim, Peggy Anderson, Elaine Cho.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008.- 279tr.; 26cm
Tóm tắt: Trình bày về các hình thức thi TOEFL và cấu trúc bài thi, kèm theo 20 bài về Toefl.
Kí hiệu kho:
Đ.006017
Kí hiệu phân loại: 420
Revolish toefl ibt prep - level 2: Four skills: Reading, Listening, Speaking, Writing / Nathan Kim, Peggy Anderson, Elaine Cho.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008.- 280tr.; 26cm
Tóm tắt: Trình bày về các hình thức thi TOEFL và cấu trúc bài thi, kèm theo 20 bài về Toefl.
Kí hiệu kho:
Đ.006019
Kí hiệu phân loại: 420
Revolish toefl ibt prep - level 3: Four skills: Reading, Listening, Speaking, Writing / Nathan Kim, Peggy Anderson, Elaine Cho.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008.- 304tr.; 26cm
Tóm tắt: Trình bày về các hình thức thi TOEFL và cấu trúc bài thi, kèm theo 20 bài về Toefl.
Kí hiệu kho:
Đ.006018
Kí hiệu phân loại: 420
Shaprpening Skills for the Toefl ibt: Four Practice Tests: Book 1 / Jeff Zeter, Michael Pederson.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2008.- 282tr.; 26cm
Kí hiệu kho:
Đ.006026
Kí hiệu phân loại: 420.076
Ship or Sheep?= Luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh : An intermediate pronunciation course / Ann Baker ; Minh Thu dịch.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2003.- 168tr.; 21cm
Tóm tắt: Giúp các bạn phân biệt và phát âm đúng các âm tiết Anh ngữ và có kèm theo nhiều loại hình bài tập khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.006028-Đ.006029
Kí hiệu phân loại: 420.81
Sổ tay người dịch tiếng Anh= A handbook for the English Language Translator / Hữu Ngọc, Hữu Tiến, Elizabeth Hodgkin....- In lần thứ 9.- H. : Văn hoá dân tộc, 2003.- 395tr.; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về từ, ngữ pháp có nội dung một số vấn đề thiết yếu trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày ở Việt Nam, ngoài ra còn về các lĩnh vực khác như triết học, chính trị, khoa học
Kí hiệu kho:
Đ.006030-Đ.006032
49
Kí hiệu phân loại: 420
Speaking/ Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 409tr.; 26cm
Tóm tắt: Cung cấp các bài tập rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh. Giới thiệu các bài nói theo chủ đề về lịch sử, khoa học xã hội, con người, khảo cổ học, văn học, nghệ thuật... Giới thiệu các bài Test dạng TOEFL.
Kí hiệu kho:
Đ.006027
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh: Môn nói trình độ A / Nguyễn Trung Tánh.- Ấn bản mới.- Tp. Hồ chí Minh : Nxb Tp. Hồ chí Minh, 2004.- 213tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 đề thi môn nói tiếng Anh trình độ A.
Kí hiệu kho:
Đ.006033-Đ.006034
Kí hiệu phân loại: 420.83
Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh: Môn nói trình độ B / Nguyễn Trung Tánh.- Ấn bản mới.- Tp. Hồ chí Minh : Nxb Tp. Hồ chí Minh, 2005.- 402tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 20 đề thi môn nói tiếng Anh trình độ A.
Kí hiệu kho:
Đ.006035-Đ.006036
Kí hiệu phân loại: 420.83
Tài liệu luyện thi luyện viết tiếng Anh: Trình độ C / Trần Bá Sơn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2008.- 226tr.; 24cm
Tóm tắt: Gồm những bài tập biến đổi câu, trắc nghiệm, viết bài luận... giúp luyện thi luyện viết tiếng Anh trình độ C
Kí hiệu kho:
Đ.006037
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tài liệu luyện thi ngữ pháp tiếng Anh/ Trần Bá Sơn.- H. : Nxb. Hà Nội, 2008.- 570tr.; 24cm
Tóm tắt: Ngữ pháp tiếng Anh theo các vấn đề: Từ loại, danh từ, mạo từ, trạng từ, cách phát âm, động từ, liên từ, giới từ, trạng tiếp từ, bổ ngữ...
Kí hiệu kho:
Đ.006038
Kí hiệu phân loại: 425
Tập viết 2500 chữ tiếng Hoa thông dụng/ Nguyễn Mạnh Linh b.s.- H. : Hồng Đức, 2008.- 107tr.; 21cm
Tóm tắt: Sắp xếp theo bộ thủ, rất dễ tra tìm, hướng dẫn ngắn gọn, dễ hiểu kèm phiên âm tiêu chuẩn và mã đánh máy, thiết kế khoa học, thuận lợi cho người mới học, áp dụng chuẩn cuả Uỷ ban ngôn ngữ Trung Quốc.
Kí hiệu kho:
Đ.006284-Đ.006286
Kí hiệu phân loại: 495.17
50
Tập viết 7000 chữ tiếng Hoa thông dụng: Theo ba thể chữ Khải, Hành, Thảo / Nguyễn Mạnh Linh b.s.- H. : Hồng Đức, 2008.- 299tr.; 21cm
Tóm tắt: Sắp xếp theo bộ thủ, rất dễ tra tìm, hướng dẫn ngắn gọn, dễ hiểu kèm phiên âm tiêu chuẩn và mã đánh máy, thiết kế khoa học, thuận lợi cho người mới học, áp dụng chuẩn cuả Uỷ ban ngôn ngữ Trung Quốc.
Kí hiệu kho:
Đ.006287-Đ.006292
Kí hiệu phân loại: 495.17
Tên tự tên hiệu các tác giả Hán Nôm Việt Nam/ Trịnh Khắc Mạnh.- H. : Khoa học xã hội, 2002.- 650tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện nghiên cứu Hán Nôm .- Bảng tra tên tự tên hiệu tr.529-546, bảng tra tên tự tên hiệu chữ Hán 547-563, bảng tra tên họ và tên quý 565-647
Tóm tắt: Bao gồm 1016 tên tự tên hiệu của các tác giả Hán Nôm Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.006411-Đ.006414
Kí hiệu phân loại: 495.597
Thành ngữ Anh Việt: Idioms / Bùi Phụng dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 426tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu thành ngữ Anh - Việt thông dụng được biểu đạt bằng các mẫu câu và sắp xếp theo vần chữ cái
Kí hiệu kho:
Đ.006041-Đ.006043
Kí hiệu phân loại: 420.459922
Thể hiện năng lực xã giao bằng tiếng Hoa/ Mã Thành Tài.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2005.- 252tr.; 20cm
Kí hiệu kho:
Đ.006268-Đ.006272
Kí hiệu phân loại: 495.1
Thoughts & Notions 2/ Patricia Ackert, Linda lee.- Ấn bản lần 2.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009.- 214tr.; 25cm
Tóm tắt: Những bài học, bài tập, câu hỏi để rèn luyện kỹ năng đọc hiểu để phát triển vốn từ vựng.
Kí hiệu kho:
Đ.005878
Kí hiệu phân loại: 420.84
Thực hành ngữ pháp tiếng Hán hiện đại/ Nguyễn Hữu Trí.- Tái bản.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2003.- 556tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ các khái niệm, đặc điểm, cách dùng các loại từ, từ tổ và kiểu câu, những quy tắc ngữ pháp cơ bản thường dùng trong các kỳ thi chứng chỉ A,B và có ví dụ minh hoạ gắn sát với nội dung từng phần.
Kí hiệu kho:
Đ.006422-Đ.006423
Kí hiệu phân loại: 495.15
Thực hành tiếng Anh giao tiếp: Dùng kèm với 2 đĩa CD hoặc 2 băng cassette / Nguyễn Thành Yến.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 336tr.; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành giao tiếp tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày và tiếng Anh
51
thương mại qua các bài đối thoại thông dụng, những mẫu câu, bài tập trắc nghiệm dịch,...
Kí hiệu kho:
Đ.006044-Đ.006048
Kí hiệu phân loại: 420.81
Thực hành tiếng Việt: Practice Vietnamese use for foreigners / Nguyễn Việt Hương.- Tái bản.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 344tr.; 27cm
Quyển 1 .- Phụ lục: tr. 339-344
Tóm tắt: Gồm phần thực hành phát âm và phần thực hành giao tiếp với 20 bài là 20 chủ đề khác nhau cùng lượng từ vựng cần thiết, hệ thống bài tập thực hành với 4 kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết giúp người học có thể giao tiếp cơ bản với người Việt
Kí hiệu kho:
Đ.006379
Kí hiệu phân loại: 495.92282
Tiếng anh cho nhân viên marketing/ Kim Thanh.- H. : Dân trí, 2012.- 175tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu ứng dụng, lượng từ vựng cần thiết, đủ để đáp ứng những nhu cầu giao tiếp đơn giản nhất của người lao động, bộ sách được chia thành nhiều chủ đề nhỏ tương ứng với từng hạng mục công việc cụ thể dành cho nguồn nhân lực phổ thông.
Kí hiệu kho:
Đ.019997-Đ.019998; Đ.022581
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng Anh cho nhân viên Marketing= English for Marketing staffs / Kim Thanh.- H. : Dân trí, 2012.- 175 tr.; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng cho nhân viên Marketing.
Kí hiệu kho:
Đ.025558-Đ.025567
Kí hiệu phân loại: 428
Tiếng anh cho nhân viên phục vụ= English for service staffs / Kim Thanh.- H. : Dân trí, 2013.- 183tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lượng từ vựng cần thiết, những mẫu câu đơn giản nhất với nhiều chủ đề nhỏ tương ứng với từng hạng mục công việc cụ thể, đáp ứng nhu cầu làm việc trong lĩnh vực phục vụ thuộc các ngành nghề khác nhau.
Kí hiệu kho:
Đ.020061-Đ.020063
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng anh cho nhân viên thu ngân/ Kim Thanh.- H. : Dân trí, 2012.- 153tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu cơ bản, lượng từ vụng cần thiết đáp ứng những nhu cầu giao tiếp đơn giản nhất của người lao động.
Kí hiệu kho:
Đ.019436-Đ.019438
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng anh cho nhân viên tư vấn/ Kim Thanh.- H. : Dân trí, 2012.- 163tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu cơ bản, lượng từ vựng cần thiết với nhiều chủ đề nhỏ tương ứng từng hạng mục công việc cụ thể dành cho nguồn lao động phổ thông. Đặc biệt như một cuốn sổ tay tự học tiếng Anh dành cho người lao động đã, đang và sẽ làm việc trong lĩnh vực tư vấn dịch vụ khách hàng.
Kí hiệu kho:
52
Đ.019963-Đ.019965
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng anh dành cho nhân viên khách sạn và dịch vụ ăn uống= English for the Hotel and Catering Staff / Hoàng Thanh.- Tp.HCM : Đại học sư phạm Tp.Hồ Chí Minh, 2012.- 432tr.; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống bài học và bài tập tiếng anh liên quan đến ngành dịch vụ khách sạn như đặt phòng, tiếp đón du khách, dịch vụ hành lý, dịch vụ phòng ở cho khách, ẩm thực, thu ngân, điện thoại...
Kí hiệu kho:
Đ.002503-Đ.002505
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng anh giao tiếp hiện đại= Modern English Comunication / Tri Thức Việt.- tái bản lần 2.- H. : Từ điển bách khoa, 2013.- 286tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề giao tiếp khác nhau trong sinh hoạt gia đình; tình yêu tình bạn; trong công việc và dự định. các chủ đề được trình bày theo cách đàm thoại theo tình huống và kèm theo những thành ngữ thông dụng.
Kí hiệu kho:
Đ.022834-Đ.022836
Kí hiệu phân loại: 428 Tiếng Anh ma thuật - Dành cho người tự học/ Woo Bo Hyun ; H.đ.: Ngọc Mai, Thu Huyền.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 273 tr.; 21 cm + 1 đĩa CD
Tóm tắt: Giới thiệu những chủ đề, tình huống giao tiếp mà bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày bằng những cụm từ thông dụng và cách sử dụng chúng bằng tiếng Anh
Kí hiệu kho:
Đ.025361-Đ.025369
Kí hiệu phân loại: 428
Tiếng Anh thông dụng= English for Rractice Use / Hồng Quang, Ngọc Huyên.- H. : Giao thông vận tải, 2005.- 241tr; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tới bạn đọc các từ vựng, câu nói thường gặp được phân loại theo chủ đề nhằm đáp ứng nhu cầu học, đọc của độc giả về tiếng Anh thông dụng.
Kí hiệu kho:
Đ.006073-Đ.006077
Kí hiệu phân loại: 420.82
Tiếng Anh trong giao tiếp/ Văn Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 460tr.; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các cách giao tiếp trong tiếng Anh như: tiếp khách đặt phòng, đổi tiền đến nhiều dịch vụ khác trong các khách sạn có quy mô lớn cũng như nhỏ.
Kí hiệu kho:
Đ.006078-Đ.006082
Kí hiệu phân loại: 420.82
Tiếng Anh trong mọi tình huống= English in every circumstance : Chương trình hữu nghị thế kỷ XXI / Trần Trọng Thảo b.s..- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 224tr.; 20cm
Tóm tắt: Gồm các bài hội thoại và từ vựng sử dụng khi giao tiếp với người Mỹ như: chào hỏi, giới thiệu bản thân, trong bữa tiệc, khách sạn...
Kí hiệu kho:
Đ.006083-Đ.006087
Kí hiệu phân loại: 420.82
53
Tiếng Anh tự học= English on your own : Người chưa biết tiếng Anh có thể tự học / Thanh Huyền.- H. : Hồng Đức, 2008.- 231tr.; 19cm
Tóm tắt: Gồm 41 bài và 4 phụ lục, mỗi bài đều có mỗi câu, từ mới, luyện phát âm, bài tập...kèm theo. Riêng phần đầu sẽ hướng dẫn sách phát âm cho người Việt, sử dụng những mẫu câu giao tiếp ngắn gọn, thường gặp.
Kí hiệu kho:
Đ.006089-Đ.006090
Kí hiệu phân loại: 428
Tiếng Việt - Văn Việt - Người Việt/ Cao Xuân Hạo.- In lần thứ 3.- Công ty Văn hoá Phương Nam : Nxb. Trẻ, 2003.- 406tr.; 21cm
Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết về các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hoá Việt Nam: những tri thức & kỹ năng về tiếng Việt cần được dạy và học ở trường phổ thông, "Hán Việt" và "Thuần Việt", chữ Quốc ngữ, ngữ pháp tiếng Việt, ngôn ngữ học và việc tìm hiểu tư duy và văn hoá Việt Nam, văn hoá trong cách xưng hô của người Việt..
Kí hiệu kho:
Đ.006401-Đ.006402
Kí hiệu phân loại: 410
Tiếng Việt cơ sở= Vietnamese for beginners / Vũ Văn Thi; cộng tác: Bùi Duy Tân, Nguyễn Hồng Ngọc, Vũ Ngọc Tú.- H. : Khoa học xã hội, 1996.- 383tr.; 28cm
ĐTTS ghi: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn. Khoa tiếng Việt và văn hoá Việt Nam cho người nước ngoài.
Kí hiệu kho:
Đ.006392-Đ.006396
Kí hiệu phân loại: 495.92282
Tiếng Việt hiện nay và những vấn đề ngôn ngữ học liên ngành/ Nguyễn Huy Cẩn (ch.b.), Nguyễn Trọng Báu, Nguyễn Thện Giáp...- H. : Khoa học xã hội,, 2005.- 279tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam. Viện Thông tin KHXH .- Thư mục: tr. 278-279
Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề cấp bách trong việc giữ gìn và phát triển tiếng Việt trong thời kỳ công nghiệp hoá-hiện đại hoá. Giới thiệu một số nghiên cứu có tính liên ngành trong ngôn ngữ học như: Ngôn ngữ học xã hội, Ngữ dụng học, Ngôn ngữ và công nghệ thông tin...
Kí hiệu kho:
Đ.006406-Đ.006410
Kí hiệu phân loại: 495.9228
Tiếng Việt thực hành/ Hoàng Anh ch.b, Phạm Văn Thấu b.s.- H. : Lý luận chính trị, 2005.- 239tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 235
Tóm tắt: Tìm hiểu khái quát về văn bản; Thực hành phân tích, thuật lại nội dung, tạo lập văn bản; Đặt câu, dùng từ và sử dụng chữ viết trong văn bản
Kí hiệu kho:
Đ.006417-Đ.006421
Kí hiệu phân loại: 495.92282
Tiếng Việt thực hành/ Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2003.- 170tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 168
Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
Kí hiệu kho:
Đ.006415-Đ.006416
54
Kí hiệu phân loại: 495.9282
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang.- H. : Văn hoá thông tin, 2010.- 920tr.; 21cm
Tập 1 - Quyển 1, Từ vần A-K
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
Kí hiệu kho:
Đ.015419
Kí hiệu phân loại: 495.92201
Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang.- H. : Văn hoá thông tin, 2010.- 920tr.; 21cm
Tập 1 - Quyển 2, Từ vần L-Y
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
Kí hiệu kho:
Đ.016335
Kí hiệu phân loại: 495.92201
Tiếng Việt từ chữ đến nghĩa/ Phạm Văn Tình.- H. : Từ điển Bách khoa, 2005.- 279tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích nguồn gốc phát sinh, cụm từ tiếng Việt mới xuất hiện trong giao tiếp như: "a còng" (@), "cơm bụi", "hơi bị", "ôsin", "tiền chùa" v.v...
Kí hiệu kho:
Đ.003886; Đ.006397-Đ.006400
Kí hiệu phân loại: 495.92284
Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam/ Nguyễn Kiên Trường ch.b, Lý Tùng Hiếu h.đ..- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 305tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện KHXH vùng Nam Bộ. Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ học .- Phụ lục: tr. 188-236. - Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết của nhiều tác giả về vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam, từ lí thuyết tiếp xúc ngôn ngữ, những kết quả nghiên cứu ngữ âm học, từ vựng học, phương ngữ học, phong cách học, tiến trình tiếp xúc, giao thoa ngôn ngữ Việt với các ngôn ngữ Hán, Pháp, Anh, đặc biệt là hệ quả tiếp xúc giao thoa giữa tiếng Việt, tiếng Chăm ở Tp. HCM...
Kí hiệu kho:
Đ.006384-Đ.006387
Kí hiệu phân loại: 410.597
Tính từ tiếng Anh/ Thanh Hà b.s.- H. : Hồng Đức, 2008.- 139tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về tính từ trong tiếng Anh, cách sử dụng có kèm theo các ví dụ thực tế đi kèm.
Kí hiệu kho:
Đ.006049-Đ.006053
55
Kí hiệu phân loại: 425
Tính từ và trạng từ tiếng Anh: Adjectives & Adverbs / Đinh Kim Quốc Bảo.- Tp. Hồ Chí Minh : Thanh niên, 2008.- 180tr.; 18cm
Tóm tắt: Bao gồm các phần lý thuyết tóm tắt, bài tập, bài kiểm tra trắc nghiệm cần thiết cho các bạn đang luyện thi TOEFL, đại học ngoại ngữ...
Kí hiệu kho:
Đ.006054-Đ.006058
Kí hiệu phân loại: 425
TOEFL - iBT 120 speaking: Tài liệu luyện thi trắc nghiệm TOEFL qua mạng: Bộ sách kèm theo 1 CD-ROM &MP3 luyện thi & mô phỏng đề thi Toefl đầu tiên trên toàn quốc. / Rick Crooks ; Thành Yến dịch, chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 372tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.006122
Kí hiệu phân loại: 420.84
TOEFL - iBT 120 speaking: Tài liệu luyện thi trắc nghiệm TOEFL qua mạng: Bộ sách kèm theo 1 CD-ROM &MP3 luyện thi & mô phỏng đề thi Toefl đầu tiên trên toàn quốc. / John Grimes ; Thành Yến dịch, chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 294tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.006121
Kí hiệu phân loại: 420.84
Toefl IBT navigator: Speaking / Ju Mijeong ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2008.- 438tr.; 26cm
Tóm tắt: Đề cập tới những nội dung quan trọng và những vấn đề thường đựợc người thi TOEFL quan tâm. Luyện tập kĩ năng nói với những câu trả lời mẫu
Kí hiệu kho:
Đ.006115
Kí hiệu phân loại: 420.078
TOEIC 300: Toeic vocabulary & pratice tests with answers and explanations / Nguyễn Thanh Chương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 198tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về các từ vựng và thực hành các bài kiểm tra với câu trả lời và giải thích.
Kí hiệu kho:
Đ.006117
Kí hiệu phân loại: 420.076
TOEIC 400: Toeic vocabulary & pratice tests with answers and explanations / Nguyễn Thanh Chương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 238tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về các từ vựng và thực hành các bài kiểm tra với câu trả lời và giải thích
Kí hiệu kho:
Đ.006116
Kí hiệu phân loại: 425
TOEIC 500: Toeic vocabulary & pratice tests with answers and explanations / Nguyễn Thanh Chương.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009.- 236tr.; 24cm
Tóm tắt: Trình bày về các từ vựng và thực hành các bài kiểm tra với câu trả lời và giải thích
Kí hiệu kho:
56
Đ.006118
Kí hiệu phân loại: 425
Tomato TOEIC: Intensive: Reading / Kim Jin-yeon, Lee Seonglyong, Choi Ilyeong,... ; Lê Huy Lâm dịch.- Ấn bản.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2009.- 435tr.; 26cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng nghe trong luyện thi TOEIC như: xác định từ trọng âm, cấu trúc câu, thành ngữ, diễn đạt ý bằng từ ngữ khác... Một số bài thi mẫu có kèm theo đáp án
Kí hiệu kho:
Đ.005996
Kí hiệu phân loại: 420.84
Tree or Three?: An elementary pronunciation course : Dùng kèm đĩa CD / Ann Baker.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2008.- 129tr.; 25cm
ĐTTS ghi: Luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh - sơ cấp
Tóm tắt: Gồm những bài học rèn luyện kĩ năng phát âm tiếng Anh có kèm theo đĩa CD thực hành
Kí hiệu kho:
Đ.006119
Kí hiệu phân loại: 428.84
Từ điển Anh - Anh - Việt - Việt - Anh= English - English - VietNamese VietNamese - English Dictionary / Quang Hùng, Ngọc Khánh, Xuân Mai,...biên dịch.- H. : Từ điển bách khoa, 2006.- 1439tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.003028-Đ.003029
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Anh - Việt= English - English - VietNamese : Khoảng 180.000 mục từ Anh - Anh - Việt được định nghĩa dưới dạng song ngữ và 2.000 hình ảnh minh hoạ.- H. : Hồng Đức, 2008.- 1320tr. : Hình ảnh; 18cm
ĐTTS ghi
: Ban biên soạn chuyên từ điển: New Era
Kí hiệu kho:
Đ.003030
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Anh - Việt= English - English - VietNamese Dictionary : Khoảng 450.000 từ và hình minh hoạ / Quang Hùng, Ngọc Ánh b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 1479tr. : Hình; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003031
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Anh - việt= English - English - VietNamese Dictionary : Khoangr 300.000 từ và 3.000 hình minh hoạ / Nguyễn Văn Trương, Đinh Kim Quốc Bảo hiệu đính.- H. : Văn hoá Thông tin, 2003.- 2498tr. : Hình; 24cm
ĐTTS ghi: Ban biên soạn chuyên từ điển: Era
Kí hiệu kho:
Đ.003034-Đ.003035
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt - Việt - Anh= English - VietNamese - VietNamese - English Dictionary / Hoa Vinh,
57
Gia Huy b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 1700tr.; 18cm
ĐTTS ghi: Khoa học - Xã hội - Nhân văn. Viện Ngôn ngữ
Kí hiệu kho:
Đ.003047-Đ.003048
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt - Việt - Anh= English - VietNamese - VietNamese - English : Phần 1: Anh - Việt, khoảng 205.000 từ mục và định nghĩa và 2.500 hinh minh họa; phần 2: Việt - Anh, khoảng 180.000 từ mục và ví dụ phong phú / Quang Hùng, Nguyễn Ngọc Ánh b.s.- H. : Hồng Đức, 2007.- 2024tr. : Hình; 20cm
Kí hiệu kho:
Đ.003032
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt - Việt - Anh= English - VietNamese - VietNamese - English Dictionary.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2007.- 1454tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Ban biên soạn chuyên từ điển: Era
Kí hiệu kho:
Đ.003066
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt Việt - Anh= English - Vietnamese Vietnamese - English dictionary / Bùi Phụng.- H. : Phương Đông, 2011.- 1153tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 365.000 từ trong đó có 200.000 từ Anh Việt và 165.000 từ Việt Anh. Các từ được xắp xếp theo vần chữ cái
Kí hiệu kho:
Đ.019935-Đ.019937
Kí hiệu phân loại: 423 Từ điển Anh - Việt/ Trần Văn Phước, Vĩnh Bá, Trương Văn Khanh,....- H. : Từ điển bách khoa, 2002.- 3042tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003027; Đ.003033
Kí hiệu phân loại: 423 Từ điển Anh - Việt: Từ vựng Anh - Việt phong phú, phụ lục các từ ngữ thường gặp trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hoá và Khoa học - kỹ thuật / Hồ Tấn Mẫn.- H. : Thanh Niên, 2003.- 1245tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.003045
Kí hiệu phân loại: 423 Từ điển Anh - Việt= English - VietNamese Dictinary : 145.000 tử / Hoàng Thu, Nguyễn Văn Quý, Nguyễn Ngọc Trần Thuỳ Linh.- H. : Từ điển Bách khoa, 2008.- 1318tr.; 18cm
Kí hiệu kho:
Đ.003026
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt= English - VietNamese Dictionary / Hồ Hải Thuỵ, Chu Khắc Thuật, Cao Xuân Phổ b.s.- H. : Khoa học xã hội.- 2421tr. : Hình ảnh; 31cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.003055-Đ.003056
58
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt= English - VietNamese Dictionary : Khoảng 145.000 mục từ dưới dạng song ngữ Anh - Anh - Việt.- H. : Hồng Đức, 2008.- 1614tr. : Hình; 21cm
ĐTTS ghi: Ban biên soạn chuyên từ điển: Era
Kí hiệu kho:
Đ.003112
Kí hiệu phân loại: 423 Từ điển Anh - Việt= English VietNamese Dictionary / Lê Khả Kế (c.b), Nguyễn Văn Bé, Nguyễn Thành Châu b.s,....- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 1292tr.; 18cm
Kí hiệu kho:
Đ.003025
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển Anh - Việt= The English - VietNamese Dictinonary : 90.000 từ / Phan Kim Huê.- H. : Giáo dục, 1997.- 894tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003049-Đ.003052
Kí hiệu phân loại: 420. 49592203 Từ điển chính tả tiếng Việt thông dụng/ Nguyễn Trọng Báu.- H. : Khoa học xã hội, 2004.- 612tr.; 21cm .- Thư mục: tr. 609-610
Tóm tắt: Giới thiệu từ điển chính tả tiếng Việt từ A- Y không có cặp phụ âm đầu đối lập về chính tả, có các cặp phụ âm đầu và các cặp vần dễ nhầm lẫn trong cách viết. Một số những chỉ dẫn thêm về chính tả trong đánh dấu thanh điệu
Kí hiệu kho:
Đ.006404-Đ.006405
Kí hiệu phân loại: 495.92241103
Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Huy Thìn, Giáp Văn Cường.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 390tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003061-Đ.003062
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển cụm từ Việt - Anh= VietNamese - English Phrasal Dictionary / Nguyễn Hữu Giới b.s; Đàm Xuân Tảo h.đ.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 791tr.; 20cm
Kí hiệu kho:
Đ.003121-Đ.003124
Kí hiệu phân loại: 495. 92203
Từ điển điển cố Trung Hoa: Biên dịch từ cuốn Thái đồ điển cố từ điển do Thượng Hải Từ thư xuất bản năm 1996 / Lưu Lực Sinh, Nguyễn Văn Thiệu, Đào Duy Đạt b.d.- In lần thứ 8.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2002.- 363tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003063-Đ.003065
Kí hiệu phân loại: 495. 103 Từ điển Đức - Việt= Deutsch - VietNamesisches : 150.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Thị Kim Dung.- H. : Văn hoá Thông tin, 2006.- 2254tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003053-Đ.003054
59
Kí hiệu phân loại: 433 Từ điển Hán - Việt/ Trần Thị Thanh Liêm.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2007.- 1023tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003068
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Nguyễn Kim Thản.- H. : Khoa học xã hội, 2008.- 1692tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam
Kí hiệu kho:
Đ.003042-Đ.003044
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Tự điển Hán - Việt hiện đại/ Văn Huyên, Văn Hân.- H. : Thanh Niên, 2006.- 1145tr.; 18cm
Kí hiệu kho:
Đ.003069-Đ.003070
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển Hán - Việt hiện đại: Hướng dẫn cách dùng từ Hán Việt chính xác trong từng ngữ cảnh / Tô Cẩm Duy.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2006.- 968tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.003057-Đ.003058
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển Hán - Việt= Chinese - VietNamese Dictionary / Phan Văn Các.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 1945tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
Kí hiệu kho:
Đ.003072-Đ.003073
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển Nga - Việt mới: Trên 50 nghìn từ / K.M. Alikanov, I. A. Malkhanova.- H. : Thế giới, 2007.- 1115tr.; 30cm
Kí hiệu kho:
Đ.003046
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Ngôn ngữ - Văn hoá - Du lịch Huế xưa/ Trần Bảo Ngọc.- Huế : Thuận Hoá, 2005.- 340tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003107-Đ.003109
Kí hiệu phân loại: 400. 5974903
Từ điển Pháp - Pháp - Việt= Francais - Francais - Vietnamien Dictionary : Khoảng 140.000 mục từ.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2005.- 1566tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Ban biên soạn chuyên từ điển: New Era
Kí hiệu kho:
Đ.003080-Đ.003083
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển Pháp - Pháp - Việt= Francais - Francais- VietNamien Dictionary : Khoảng 140.000 từ / Lê Phương Thanh b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin, 1999.- 1566tr.; 21cm
60
Kí hiệu kho:
Đ.003074
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển Pháp - Việt - Việt - Pháp= Francais - Vietnamien - Vietnamien - Francai Dictionary / Lê Phương Thanh.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2006.- 1634tr.; 18cm
Kí hiệu kho:
Đ.003095
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển Pháp - Việt phổ thông/ Trần Quang Anh, Nguyễn Hống Ánh.- Tái bản lần thứ nhất.- H. : Giáo dục, 2003.- 1184tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003088-Đ.003089
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển Pháp - Việt= Dictionary Francis - Vietnamien : 120.000 từ - có phiên âm / Lê Ngọc Phương Lan, Trần Văn Minh, Lê Ngọc Cường.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 1426tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003084-Đ.003087
Kí hiệu phân loại: 443 Từ điển Pháp - Việt= Dictionnaire Francais - VietNamien / Lê Khả Kế c.b, Nguyễn Lân, Nguyễn Đức Bính,....- In lần thứ tư, có sửa chữa và bổ sung.- H. : Khoa học xã hội - Hà Nội, 1997.- 1589tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003155
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển Pháp - Việt= Francais - Vietnamien / Lê Khả Kế (c.b), Nguyễn Lân, Nguyễn Đức Bính,...b.s.- In lần thứ năm.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 1796tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.003090
Kí hiệu phân loại: 440. 49592203 Từ điển tên riêng thế giới/ Paul Robert, Nguyễn Trọng Định (c.b), Lê Huy Thước biên dịch.- H. : Văn hoá Thông tin, 2000.- 1734tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003036-Đ.003041
Kí hiệu phân loại: 400. 03 Từ điển thuật ngữ Thiền Tông/ Thông Thiền b.d.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 1062tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003151
Kí hiệu phân loại: 495.13 Từ điển Tiếng Việt/ Hoàng Long, Quang Hùng b.s.- H. : Hồng Đức, 2008.- 1376tr.; 27cm
ĐTTS ghi: Khoa học - Xã hội - Nhân văn. Viện Ngôn ngữ
Kí hiệu kho:
Đ.003092
61
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển tiếng Việt/ Viet Van Book.- H. : Từ điển Bách khoa, 2009.- 1026tr.; 18cm
Tóm tắt: Giải nghĩa các từ, cụm từ và thuật ngữ thường dùng trong tiếng Việt xếp theo vần chữ cái A - Z
Kí hiệu kho:
Đ.022656-Đ.022658
Kí hiệu phân loại: 495.9223 Từ điển tiếng Việt: 45.757 mục từ / Hoàng Phê, Hoàng Thị Tuyền Linh, c,....- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 1866tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm từ điển học
Kí hiệu kho:
Đ.003091
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Tiếng Việt: Khoảng 130.000 mục từ, 80 trang phụ bản / Nguyễn Kim Thản, Hồ Hải Thuỵ, Nguyễn Đức Dương.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2005.- 1961tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
Kí hiệu kho:
Đ.003101-Đ.003102
Kí hiệu phân loại: 495. 9223 Từ điển Trung Việt/ Vương Trúc Nhân, Lữ Thế Hoàng b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2006.- 1215tr.; 19cm
Kí hiệu kho:
Đ.003093-Đ.003094; Đ.003096-Đ.003097
Kí hiệu phân loại: 495. 103 Từ điển từ dễ nhầm lẫn Hoa - Việt/ Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đăng Thuỳ Ân b.s.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 304tr.; 16cm
ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
Kí hiệu kho:
Đ.003075-Đ.003079
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển tường giải và liên tưởng Tiếng Việt/ Nguyễn Văn Đạm.- In lần thứ hai.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2004.- 958tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003098-Đ.003100
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Anh= The VietNamese - English Dictionary : 90.000 từ / Phan Kim Huê.- H. : Giáo dục, 1997.- 811tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003129-Đ.003133
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary / Bùi Phụng.- H. : Thế giới, 2004.- 2341tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003139-Đ.003140
62
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003
Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary / Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế, Phạm Duy Trọng.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 1211tr.; 16cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.003125-Đ.003126
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary / Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế, Phạm Duy Trọng b.s.- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 1173tr.; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.003134-Đ.003138
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : 135.000 mục từ / Nguyễn Quang Minh Trí.- H. : Thanh Niên, 2008.- 950tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003147-Đ.003148
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : 150.000 từ / Hoàng Vũ Luân, Nguyễn Thuỳ An Vân.- H. : Từ điển bách khoa, 2005.- 1037tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003143-Đ.003144
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : 90.000 từ / Quang Hùng b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 1024tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003127-Đ.003128
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : Có 9.000 từ mới KHKT, Kinh tế, Ngân hàng, Pháp luật.- H. : Từ điển bách khoa, 2008.- 1116tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học - Xã hội - Nhân văn. Viện Ngôn ngữ
Kí hiệu kho:
Đ.003120
Kí hiệu phân loại: 495. 92242003 Từ điển Việt - Anh= Vietnamese - English dictionary : Dành cho học sinh / Quốc Trung, Hồng Hạnh, Trí Dũng.- H. : Từ điển bách khoa, 2013.- 579tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu từ điển tiếng Việt - Anh dành cho học sinh, cung cấp hệ thống từ vựng cơ bản, phổ cập, cần thiết trong tra cứu giao tiếp và học từ mới... được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt
Kí hiệu kho:
Đ.020684-Đ.020686
Kí hiệu phân loại: 495.9223 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : Khoảng 130.000 từ / Nguyễn Quang Minh Trí.- H. : Thanh Niên, 2008.- 1006tr.; 18cm
63
Kí hiệu kho:
Đ.003145-Đ.003146
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Anh= VietNamese - English Dictionary : Khoảng 250.000 mục từ.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2005.- 1283tr.
ĐTTS ghi: Ban biên soạn chuyên từ điển: Era
Kí hiệu kho:
Đ.003149-Đ.003150
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Đức= VietNamesisch - Deutsch : 80.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Thị Kim Dung, Phạm Trung Liên,....- H. : Văn hoá - Thông tin, 2005.- 1170tr.; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003160
Kí hiệu phân loại: 495. 92243003 Từ điển Việt - Gia Rai/ Rơmah DêL.- H. : Khoa học xã hội, 1977.- 724tr.; 22cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
Kí hiệu kho:
Đ.003142
Kí hiệu phân loại: 495. 9224976203 Tự điển Việt - Hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 1520tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003152-Đ.003154
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Tự điển Việt - Hán/ Đinh Gia Khánh h.đ.- H. : Giáo dục, 2003.- 1364tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.003158-Đ.003159
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển Việt - Hoa/ Quang Bình, Ngọc Lân.- H. : Thống kê, 2005.- 1023tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003161-Đ.003163
Kí hiệu phân loại: 495. 9221703 Từ điển Việt - Nga/ I.T Gơ - Le - Bô - Va, A. A. Xô - Cô - Lốp.- H. : Thế giới, 2008.- 792tr.; 27cm
Kí hiệu kho:
Đ.003165
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Pháp= Dictionary Francis - Vietnamien / Lê Khả Kế, Nguyễn Lân.- In lần thứ tư.- H. : Khoa học xã hội, 1999.- 1210tr; 24cm
Kí hiệu kho:
Đ.003156-Đ.003157
Kí hiệu phân loại: 495. 92203
Từ điển Việt - Pháp= Dictionary Francis - Vietnamien / Lê Khả Kế, Nguyễn Lân.- In lần thứ năm.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2007.- 1161tr.; 24cm
64
Kí hiệu kho:
Đ.003164
Kí hiệu phân loại: 495. 92203 Từ điển Việt - Trung/ Hằng Nga, Duy Hải tuyển soạn bổ sung.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2004.- 1719tr.; 16cm
Kí hiệu kho:
Đ.003166-Đ.003168
Kí hiệu phân loại: 495. 922103 Từ điển viết chữ Hán hiện đại/ Trần Thị Thanh Liêm, Nguyễn Thanh Hà b.s.- H. : Văn hoá - Thông tin, 2006.- 368tr.; 21cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
Kí hiệu kho:
Đ.003117-Đ.003119
Kí hiệu phân loại: 495. 1703 Từ đúng - Từ sai= Right word - Wrong word : Các từ và cấu trúc tiếng Anh thường nhầm lẫn khi sử dụng = Words and structures confused and misused by learners English / Thy Hải dịch.- H. : Giao thông Vận tải, 2004.- 478tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các từ, các cấu trúc tiếng Anh hay nhầm lẫn trong tiếng Anh được sắp xếp theo trật tự A, B, C... kèm theo các bài trắc nghiệm.
Kí hiệu kho:
Đ.006107-Đ.006108
Kí hiệu phân loại: 420.81
Tự học đàm thoại tiếng Anh= Self - Taught English Conversation : Kèm đĩa CD & Băng Cassette / Trần Minh Đức.- H. : Thanh niên, 2005.- 166tr.; 19cm
Tập 2
Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành nói tiếng Anh theo các mẩu hội thoại giao tiếp hàng ngày
Kí hiệu kho:
Đ.006100-Đ.006104
Kí hiệu phân loại: 420.81
Tự học giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề: Các mẫu hội thoại thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày / Hồng Nhung c.b; Thu Huyền h.đ.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2015.- 231tr.; 21cm + CD-Audio luyện nghe
Tóm tắt: Giới thiệu nhiều chủ đề giao tiếp tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống với những câu nói thông dụng giúp người học có thể tự ôn luyện và nâng cao kiến thức như chào hỏi, xin lỗi, cám ơn, thời tiết...
Kí hiệu kho:
Đ.023815-Đ.023823; Đ.025608
Kí hiệu phân loại: 428
Tự học giới từ và thành ngữ tiếng Anh/ Lê Văn Sự.- H. : Văn hoá Thông tin, 2005.- 207tr.; 21cm
Tóm tắt: Những hướng dẫn và bài tập rèn luyện kiến thức về giới từ và thành ngữ tiếng Anh.
Kí hiệu kho:
Đ.006105-Đ.006106
Kí hiệu phân loại: 420.82
65
Tự học tiếng Anh cấp tốc dành cho người mới bắt đầu= Instant Self - Study English for beginners / B.s: Nguyễn Thu Huyền (ch.b.), Quỳnh Như, Mỹ Hương.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 319 tr.; 21 cm + 1 đĩa CD
Tóm tắt: Hướng dẫn tự học tiếng Anh qua các nội dung thông dụng như: làm quen với các từ vựng, các mẫu câu thông dụng trong mọi tình huống và các mẫu câu theo các chủ đề thường gặp.
Kí hiệu kho:
Đ.025370-Đ.025379
Kí hiệu phân loại: 428
Tự học tiếng Anh: Dùng cho Giáo viên-Sinh viên-Học sinh; Học sinh PTTH ôn thi tú tài & Đại học; Học viên luyện thi chứng chỉ quốc gia A, B, C / Trà Huy, Vũ Văn Trà b.s.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1999.- 315tr.; 21cm
Cẩm nang luyện thi chứng chỉ A-B-C
Tóm tắt: Những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản: các thì, danh từ, tính từ, đại từ... kèm theo các bài tập luyện thi tiếng Anh chứng chỉ A, B, C
Kí hiệu kho:
Đ.006273
Kí hiệu phân loại: 420.82
Tự học tiếng Hoa cấp tốc: Học tiếng Hoa qua những tình huống thường gặp / Gia Linh, Minh Đức b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2006.- 170tr.; 18cm
Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Trung
Tóm tắt: Hướng dẫn tự học tiếng Hoa cấp tốc, với nhiều đoạn hội thoại thực dụng, dễ dàng ứng dụng ngay trong mọi tình huống như giao tiếp, sinh hoạt hàng ngày, giải trí, du lịch...
Kí hiệu kho:
Đ.006298-Đ.006302
Kí hiệu phân loại: 495.17
Tự học tiếng Hoa cho người bận rộn: Trình độ sơ cấp / Ngọc Xuân Quỳnh b.s.- H. : Từ điển bách khoa, 2007.- 296tr.; 21cm
Tập 1 : Sơ cấp
Kí hiệu kho:
Đ.006293-Đ.006297
Kí hiệu phân loại: 495.17
Tự học tiếng Hoa qua đàm thoại.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 160tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Ngôn ngữ học quốc tế. Giáo trình tự học tiếng phổ thông Trung Hoa
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu đàm thoại thường gặp về giao tiếp hàng ngày, hỏi đường, giao dịch buôn bán... có hướng dẫn cách phát âm và bản tra chữ theo phiên âm quốc tế.
Kí hiệu kho:
Đ.006274-Đ.006278
Kí hiệu phân loại: 495.17
Tự học tiếng Hoa: Sách học tiếng Hoa cấp tốc : Dùng cho xã giao, du lịch, người đi xuất khẩu lao động / Hoàng Anh, Lê Duy Anh.- H. : Văn hoá thông tin, 2005.- 119tr.; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu đàm thoại dùng trong các ngữ cảnh giao tiếp thông dụng như làm quen, khám bệnh, tiễn đưa...
Kí hiệu kho:
Đ.006279-Đ.006283
Kí hiệu phân loại: 495.17
66
Từ vựng tiếng anh theo chủ điểm= English Vocabulary by topics / Nguyễn Phương Mai.- H. : Bách khoa Hà Nội, 2013.- 324tr.; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu 45 chủ điểm khác nhau, được sắp xếp và hệ thống theo trình tự thường gặp nhất trong cuộc sống.
Kí hiệu kho:
Đ.020064-Đ.020066
Kí hiệu phân loại: 428 Tuyển chọn 30 bài khảo sát tiếng Anh= A Section of 30 English texts : Nói tiếng Anh trong vòng 31 ngày / Lê Thanh Yến.- H. : Thanh niên, 2006.- 201tr.; 21cm
Tóm tắt: Được phân bố và trình bày dựa trên phần đọc hiểu và bài dịch đề nghị nhằm kiểm tra và nâng cao vốn từ vựng của bạn đọc.
Kí hiệu kho:
Đ.006088
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tuyển tập 240 bài luận mẫu tiếng Anh/ Ngọc Thoa, Minh Hoà.- H. : Thanh niên, 2008.- 519tr.; 21cm
Kí hiệu kho:
Đ.006097-Đ.006099
Kí hiệu phân loại: 428
Tuyển tập 300 bài luận mẫu tiếng Anh/ Ngọc Thoa, Minh Hoà.- H. : Thanh niên, 2007.- 663tr.; 21cm
Mẫu câu tiếng Anh thông dụng
Kí hiệu kho:
Đ.006091-Đ.006093
Kí hiệu phân loại: 420.82
Tuyển tập 300 bài luận mẫu tiếng Anh/ Ngọc Thoa, Minh Hoà.- H. : Thanh niên, 2007.- 63tr.; 21cm
Mẫu câu tiếng Anh thông dụng
Tóm tắt: Bao gồm 300 bài luận mẫu tiếng Anh thông dụng được trình bày theo mức độ đơn giản đến phức tạp dựa trên các bài viết chuẩn mực, các trích đoạn từ những tác phẩm văn học chọn lọc.
Kí hiệu kho:
Đ.006344
Kí hiệu phân loại: 420.82
Tuyển tập bài tập điền từ, đặt câu, biến đổi câu tiếng Anh: Trình độ ABC / Lê Văn Sự.- H. : Hồng Đức, 2009.- 297tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm 165 bài Gap-fill, 135 bài Sentence Building, 204 bài Sentence Transformation cho cả 3 trình độ ABC.
Kí hiệu kho:
Đ.006094
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tuyển tập các bài Tests tiếng Anh: Trình độ A / Xuân Thành, Xuân Bá.- H. : Hồng Đức, 2008.- 215tr.; 21cm
Tóm tắt: Gồm các bài tập luyện thi tiếng Anh trình độ A
Kí hiệu kho:
Đ.006095
67
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm tiếng Anh: Trình độ C: Đề thi và đáp án: Dùng cho học viên ôn luyện thi chuẩn bị cho kỳ thi chứng chỉ C quốc gia / Trần Văn Diệm b.s.- H. : Thanh niên, 2007.- 143tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm các trắc nghiệm tiếng Anh trình độ C có kèm theo đáp án.
Kí hiệu kho:
Đ.006096
Kí hiệu phân loại: 420.076
Tuyển tập ngôn ngữ học.- H. ; Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng; Trung tâm Từ điển học, 2008.- 922tr.; 21cm
Tóm tắt: Tuyển tập thu thập 42 bài viết của cố giáo sư Hoàng Phê trong suốt chặng đường hơn 40 năm nghiên cứu ngôn ngữ học, được chia thành 3 phần là Ngữ nghĩa học, từ điển học và một số vấn đề khác; Chuẩn hóa và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt; Chữ quốc ngữ và chính tả của tiếng Việt; Con người và sự nghiệp của Hoàng Phê...
Kí hiệu kho:
Đ.006340-Đ.006342
Kí hiệu phân loại: 495.922
Tuyển tập trò chơi tiếng Anh: Song ngữ / Hoàng Hiển biên dịch.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 286tr.; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm 125 Oral hoặc written tests được chọn lựa từ đơn giản đến phức tạp để làm giầu thêm vốn từ vựng, củng cố hệ thống ngữ pháp, các bài tập trong cuốn sách nhằm rèn luyện các kỹ năng thông qua các hoạt động ngôn ngữ.
Kí hiệu kho:
Đ.006109-Đ.006110
Kí hiệu phân loại: 420.81
Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại/ Hồ Lê.- H. : Khoa học xã hội, 1976.- 390tr.; 19cm
ĐTTS ghi: Uy ban KHXH Việt Nam. - Viện ngôn ngữ học
Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu và nội dung cấu tạo từ trong tiếng Việt hiện đại. Những vấn đề xung quanh sự cấu tạo từ trong tiếng Việt
Kí hiệu kho:
Đ.006424
Kí hiệu phân loại: 495.92281
Văn phạm anh ngữ thực hành: A Practical English Grammar / A. J. Thomson, A. V. Martinet ; Ninh Hùng dịch;.- Tái bản lần thứ 4.- H. : Thanh niên, 2008.- 430tr.; 21cm
Tóm tắt: Trình bày về cách dùng về danh từ, tính từ, trạng từ, giới từ, liên từ, động từ nguyên mẫu, các thì hoàn thành; những giải thích và ví dụ cụ thể...để người đọc dễ dàng so sánh hơn.
Kí hiệu kho:
Đ.006123
Kí hiệu phân loại: 425
Văn phạm tiếng Anh/ Lưu Văn Hy, Trí Tri b.s.- H. : Lao động, 2007.- 250tr.; 21cm
Tập 1 : Các từ loại & Khái niệm về câu
Kí hiệu kho:
68
Đ.006124
Kí hiệu phân loại: 425
Việt ngữ học/ Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Hồng Cẩn, Nguyễn Văn Khang ch.b.- H. : Khoa học xã hội, 2005.- 286tr; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học Xã hội .- Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Một số hướng nghiên cứu liên ngành trong Việt ngữ học. Những công trình nghiên cứu mới và một số vấn đề đang tranh luận
Kí hiệu kho:
Đ.006425-Đ.006428
Kí hiệu phân loại: 410.597
Vui học tiếng Việt: Từ ghép - từ láy. Từ đống nghĩa - trái nghĩa.. / Nguyễn Thị Thuý, Lê Minh Thu B.s, s.t.- H. : Đại học Sư phạm, 2006.- 240tr.; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập vui tiếng Việt, trò chơi ngữ văn, tiểu phẩm ngôn ngữ, văn học, kể chuyện có cùng chữ cái thanh điệu
Kí hiệu kho:
Đ.006429-Đ.006431
Kí hiệu phân loại: 495.92282
Writing: Guided writing program step-by-step, easy to follow / Lê Huy Lâm chuyển ngữ và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 403tr.; 26cm
Tóm tắt: Cung cấp các bài tập rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh. Giới thiệu các bài đọc theo chủ đề về lịch sử, khoa học xã hội, con người, khảo cổ học, văn học, nghệ thuật... Giới thiệu các bài Test dạng TOEFL.
Kí hiệu kho:
Đ.006125
Kí hiệu phân loại: 420.076
Xây dựng và triển khai chương trình tiếng Anh tăng cường không chuyên ngữ/ B.s.: Đoàn Thị Minh Trinh (ch.b.), Đỗ Thị Diệu Ngọc, Trương Quang Được....- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 282 tr.; 24 cm
Tóm tắt: Xây dựng chương trình học tiếng Anh tăng cường không chuyên ngữ, bao gồm: khung năng lực chi tiết và chương trình khung giảng dạy tiếng Anh, chứng chỉ VNU-EPT...; ứng dụng công nghệ thông tin, các giải pháp và phương pháp giảng dạy, học liệu mở áp dụng trong phương pháp giảng dạy tiếng Anh không chuyên ngữ...
Kí hiệu kho:
Đ.025505-Đ.025506
Kí hiệu phân loại: 428.007