THỐNG KÊ HỌC BỔNG NĂM HỌC 2019 2020 TÍNH ĐẾN NGÀY...
Transcript of THỐNG KÊ HỌC BỔNG NĂM HỌC 2019 2020 TÍNH ĐẾN NGÀY...
1
THỐNG KÊ HỌC BỔNG NĂM HỌC 2019 – 2020
TÍNH ĐẾN NGÀY 1/10/2019
TT TÊN ĐƠN VỊ / HỌC BỔNG SỐ TIỀN ỦNG
HỘ
SỐ SUẤT
HỌC BỔNG
GHI CHÚ
1 HỌC BỔNG SEEDS 369.000.000 đ 11 suất Trao 4
đợt/năm
2 HỌC BỔNG ODON VALLET 94.500.000 đ 09 suất HS nhận tại
Đà Nẵng
3 HỘI CHA MẸ HỌC SINH TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ KHIẾT 35.000.000 đ 35 suất
4 NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
QUẢNG NGÃI 10.000.000 đ 10 suất
5 NGÂN HÀNG SACOMBANK
QUẢNG NGÃI 10.000.000 đ 10 suất
6
HỌC BỔNG CỦA QUÝ THẦY GIÁO, CÔ
GIÁO TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ
KHIẾT ĐÃ NGHỈ HƯU
5.000.000 đ 05 suất
7
HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
KHÓA 1991 – 1994
20.000.000 đ 20 suất
8
HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
KHÓA 1996 – 1999
10.000.000 đ 10 suất
9
HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
KHÓA 2001 – 2004
16.000.000 đ 16 suất
10 HỌC BỔNG CỦA TRUNG TÂM ANH
NGỮ AMA QUẢNG NGÃI 49.000.000 đ 10 suất
Khóa học
tiếng Anh
TỔNG CỘNG 618.500.000 đ 136 suất
Người thống kê: Nguyễn Minh Cường
2
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRAO HỌC BỔNG
Học bổng Seeds
Học bổng Odon Vallet
3
Học bổng của Hội cha mẹ học sinh trường THPT chuyên Lê Khiết
Học bổng của Ngân hàng Vietcombank Quảng Ngãi
4
Học bổng của Ngân hàng Sacombank Quảng Ngãi
Học bổng của quý thầy giáo, cô giáo trường THPT chuyên Lê Khiết đã nghỉ hưu
5
Học bổng của cựu học sinh Lê Khiết khóa 1991 – 1994
Học bổng của cựu học sinh Lê Khiết khóa 1996 – 1999
6
Học bổng của cựu học sinh Lê Khiết khóa 2001 – 2004
Học bổng của Trung tâm Anh ngữ AMA Quảng Ngãi
7
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG
1. HỌC BỔNG SEEDS
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Lê Thị Tuyết Mai 10 Toán 2 35.000.000 đ
2 Lê Thị Diễm My 10 Lý 39.000.000 đ
3 Hà Thị Kim Ý 10 Sinh 31.000.000 đ
4 Hồ Thị Hồng Nhân 10 Anh 43.000.000 đ
5 Biện Thị Thanh Thảo 10 Lý 31.000.000 đ
6 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 10 Toán 2 33.000.000 đ
7 Võ Duy Gia Hân 10 Văn 39.000.000 đ
8 Nguyễn Vũ Hoài Ấn 11 Toán 2 41.000.000 đ
9 Trương Thị Minh Huyền 11 Sinh 33.000.000 đ
10 Bùi Minh Khâm 12 Tin 20.000.000 đ
11 Phạm Thị Thu Trang 12 Văn 24.000.000 đ
Tổng cộng 369.000.000 đ
2. HỌC BỔNG ODON VALLET
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Dương Bảo Chấn 12 Toán 1 10.500.000 đ
2 Võ Hồng Linh 12 Toán 2 10.500.000 đ
3 Huỳnh Ngô Trung Trực 12 Toán 2 10.500.000 đ
4 Nguyễn Hoàng Linh 12 Toán 2 10.500.000 đ
5 Nguyễn Toàn 12 Lý 10.500.000 đ
6 Phạm Tuấn Kiệt 12 Hóa 10.500.000 đ
7 Từ Văn Quí 11 Hóa 10.500.000 đ
8 Hồ Từ Huy 12 Hóa 10.500.000 đ
9 Phan Ngọc Như Ý 12 Sinh 10.500.000 đ
Tổng cộng 94.500.000 đ
3. HỘI CHA MẸ HỌC SINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Nguyễn Phan Thiên Định 12 Toán 1 1.000.000 đ
2 Trần Minh Hiếu 12 Toán 2 1.000.000 đ
3 Nguyễn Đăng Duy 12 Tin 1.000.000 đ
4 Đỗ Trần Bình 12 Lý 1.000.000 đ
5 Nguyễn Huy Hoàng 12 Hóa 1.000.000 đ
6 Trần Văn Trường 12 Sinh 1.000.000 đ
7 Nguyễn Thị Thanh Nguyệt 12 Văn 1.000.000 đ
8
8 Nguyễn Đoàn Loan Huệ 12 SĐ 1.000.000 đ
9 Lê Thị Hương Giang 12 Anh 1.000.000 đ
10 Đoàn Hương Duyên 12 C1 1.000.000 đ
11 Lê Quang Viễn 12 C2 1.000.000 đ
12 Nguyễn Vi Kiên 11 Toán 1 1.000.000 đ
13 Võ Ngọc Trí 11 Toán 2 1.000.000 đ
14 Nguyễn Thị Ngọc Thảo 11 Tin 1.000.000 đ
15 Phan Thảo Nguyên 11 Lý 1.000.000 đ
16 Nguyễn Thị Thiện 11 Hóa 1.000.000 đ
17 Trần Thành Công 11 Sinh 1.000.000 đ
18 Lê Thị Ngọc Mến 11 Văn 1.000.000 đ
19 Nguyễn Phan Kiều Diễm 11 SĐ 1.000.000 đ
20 Đoàn Nữ Hồng Châu 11 Anh 1 1.000.000 đ
21 Nguyễn Thị Vân Anh 11 Anh 2 1.000.000 đ
22 Hồ Thị Hồng Nữ 11 B1 1.000.000 đ
23 Nguyễn Nhi Anh 11 B2 1.000.000 đ
24 Võ Duy Nghĩa 10 Toán 1 1.000.000 đ
25 Bùi Trọng Trịnh 10 Toán 2 1.000.000 đ
26 Nguyễn Thanh Hùng 10 Tin 1.000.000 đ
27 Nguyễn Tấn Đạt 10 Lý 1.000.000 đ
28 Phạm Thị Thu Uyên 10 Hóa 1.000.000 đ
29 Nguyễn Thị Tố Nữ 10 Sinh 1.000.000 đ
30 Trần Gia Bin 10 Văn 1.000.000 đ
31 Lê Thế Tấn 10 SĐ 1.000.000 đ
32 Phạm Thị Thảo Vi 10 Anh 1 1.000.000 đ
33 Trương Quang Hữu Đức 10 Anh 2 1.000.000 đ
34 Nguyễn Thị Yến Ny 10 A1 1.000.000 đ
35 Trần Lữ Nhật Bình 10 A2 1.000.000 đ
Tổng cộng 35.000.000 đ
9
4. NGÂN HÀNG VIETCOMBANK QUẢNG NGÃI
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Phạm Thanh Tân 12 Toán 1 1.000.000 đ
2 Huỳnh Lê An 12 Toán 2 1.000.000 đ
3 Lê Thị Hà Trang 12 Tin 1.000.000 đ
4 Huỳnh Tấn Bảo 12 Lý 1.000.000 đ
5 Phạm Phương Uyên 12 Hóa 1.000.000 đ
6 Nguyễn Trần Duy Đức 12 Sinh 1.000.000 đ
7 Lê Thị Thanh Hằng 12 Văn 1.000.000 đ
8 Dương Phan Hiệp My 12 Anh 1.000.000 đ
9 Nguyễn Võ Anh Tú 12 C1 1.000.000 đ
10 Ngô Thủy Hạ 12 C2 1.000.000 đ
Tổng cộng 10.000.000đ
5. NGÂN HÀNG SACOMBANK QUẢNG NGÃI
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Phan Anh Sơn 12 Toán 1 1.000.000 đ
2 Nguyễn Thế Nguyên 12 Toán 2 1.000.000 đ
3 Võ Quang Hưng 12 Tin 1.000.000 đ
4 Nguyễn Hoài Nam 12 Lý 1.000.000 đ
5 Nguyễn Huy Hoàng 12 Hóa 1.000.000 đ
6 Thái Thị Minh Hiền 12 Sinh 1.000.000 đ
7 Tôn Nữ Khánh Linh 12 Văn 1.000.000 đ
8 Lê Thị Hương Giang 12 Anh 1.000.000 đ
9 Nguyễn Thị Diệu Hương 12 SĐ 1.000.000 đ
10 Trương Thị Kiều Trinh 12 SĐ 1.000.000 đ
Tổng cộng 10.000.000 đ
6. HỌC BỔNG CỦA QUÝ THẦY GIÁO, CÔ GIÁO TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ KHIẾT ĐÃ NGHỈ HƯU
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Bùi Văn Sinh 10 Toán 1 1.000.000 đ
2 Phan Thị Phụng 10 Toán 2 1.000.000 đ
3 Võ Quỳnh Nga 10 Tin 1.000.000 đ
4 Nguyễn Trung Trường 10 Lý 1.000.000 đ
5 Đoàn Thị Thu Thảo 10 Hóa 1.000.000 đ
Tổng cộng 5.000.000 đ
10
7. HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH LÊ KHIẾT KHÓA 1991 – 1994
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Trịnh Lâm An Nhi 12 C1 1.000.000 đ
2 Phạm Thị Quỳnh Nhi 12 C2 1.000.000 đ
3 Văn Quang Tuệ 11 Toán 1 1.000.000 đ
4 Trịnh Minh Tịnh 11 Toán 2 1.000.000 đ
5 Nguyễn Tấn Nhật 11 Tin 1.000.000 đ
6 Nguyễn Thị Hoàng Diệu 11 Lý 1.000.000 đ
7 Nguyễn Hùng Quyến 11 Hóa 1.000.000 đ
8 Trần Lê Hồng Hà 11 Sinh 1.000.000 đ
9 Lê Thị Kiều An 11 Văn 1.000.000 đ
10 Lê Võ Đình Duy 11 SĐ 1.000.000 đ
11 Nguyễn Thị Kim Liên 11 Anh 1 1.000.000 đ
12 Trần Nguyễn Trân Châu 11 Anh 2 1.000.000 đ
13 Võ Thị Ánh 11 B1 1.000.000 đ
14 Nguyễn Thị Thủy Tiên 11 B1 1.000.000 đ
15 Võ Thiện Nam 11 B2 1.000.000 đ
16 Hoàng Sinh Nguyên Nguyên 11 B2 1.000.000 đ
17 Nguyễn Trần Thúy Hạ 10 Sinh 1.000.000 đ
18 Lưu Hoàng Châu 10 Văn 1.000.000 đ
19 Nguyễn Hữu Nhuận 10 SĐ 1.000.000 đ
20 Phạm Thị Thảo Vi 10 Anh 1 1.000.000 đ
Tổng cộng 20.000.000 đ
8. HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH LÊ KHIẾT KHÓA 1996 – 1999
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Nguyễn Như Sơn 11 Toán 2 1.000.000 đ
2 Tạ Công Hoàng 11 Toán 2 1.000.000 đ
3 Nguyễn Hoàng Bảo 11 Tin 1.000.000 đ
4 Lê Nguyễn Thanh Thùy 11 Lý 1.000.000 đ
5 Đồng Minh Cường 11 Hóa 1.000.000 đ
6 Nguyễn Bạch Anh Thư 11 Sinh 1.000.000 đ
7 Đinh Thị Kiều Trang 11 Văn 1.000.000 đ
8 Nguyễn Phan Kiều Diễm 11 SĐ 1.000.000 đ
9 Bùi Thị Kim Ly 11 Anh 1 1.000.000 đ
10 Phạm Ngọc Đạt 11 Anh 2 1.000.000 đ
Tổng cộng 10.000.000 đ
9. HỌC BỔNG CỦA CỰU HỌC SINH LÊ KHIẾT KHÓA 2001 – 2004
TT Họ và tên Lớp Số tiền
1 Đỗ Nguyễn Linh Đoan 10 Anh 1 1.000.000 đ
2 Lê Thị Hồng Hạnh 10 Anh 2 1.000.000 đ
3 Nguyễn Hoàng Trang 10 Anh 2 1.000.000 đ
4 Nguyễn Thanh Bình 10 A1 1.000.000 đ
5 Nguyễn Thị Ngân 10 A2 1.000.000 đ
11
6 Trần Nguyễn Quy 12 Toán 2 1.000.000 đ
7 Trương Việt Hoàng 12 Toán 2 1.000.000 đ
8 Nguyễn Hồng Lĩnh 12 Tin 1.000.000 đ
9 Trần Thị Hương Nhu 12 Văn 1.000.000 đ
10 Nguyễn Thị Kim Anh 12 Văn 1.000.000 đ
11 Trương Thị Phú Hiệp 12 SĐ 1.000.000 đ
12 Cao Minh Quân 12 SĐ 1.000.000 đ
13 Phạm Thị Tình 12 SĐ 1.000.000 đ
14 Huỳnh Nguyễn Thế Trung 12 SĐ 1.000.000 đ
15 Nguyễn Đức Duy 12 Anh 1.000.000 đ
16 Nguyễn Lê Minh Hạnh 12 Anh 1.000.000 đ
Tổng cộng 16.000.000 đ
10. HỌC BỔNG CỦA TRUNG TÂM ANH NGỮ AMA QUẢNG NGÃI
TT Họ và tên Lớp Số tiền Ghi chú
1 Nguyễn Hiền My 10 Toán 1 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
2 Hoàng Mai Trang 10 Toán 2 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
3 Trần Thị Hân 10 Tin 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
4 Âu Lê Tuấn Nhật 10 Lý 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
5 Nguyễn Thành Phát 10 Hóa 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
6 Tống Anh Khôi 10 Sinh 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
7 Ngô Trần Phương Thảo 10 Văn 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
8 Nguyễn Thị Tuyết Như 10 SĐ 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
9 Đàm Quang Khải 10 A1 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
10 Nguyễn Minh Phong 10 A2 4.900.000 đ Khóa học
tiếng Anh
Tổng cộng 49.000.000đ