Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

143
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP.HCM VIN CÔNG NGHSINH HC VÀ THC PHM -----oOo----- ĐỒ ÁN T T NGHIP NHÂN GING IN VITRO CÂY CNGT (STEVIA REBAUDIANA) NGÀNH: CÔNG NGHSINH HC GVHD:Ths. NGUYN THÀNH SUM SVTH: MSSV PHM TRNG 10261191 MAI ĐỨC DŨNG 10251691 NGUYỄN ĐỨC THIN 10149321 TP. HCHÍ MINH, THÁNG 6/ 2013

description

http://tailieu.vncty.com

Transcript of Tailieu.vncty.com do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Page 1: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

-----oOo-----

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY CỎ NGỌT

(STEVIA REBAUDIANA)

NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

GVHD:Ths. NGUYỄN THÀNH SUM

SVTH: MSSV

PHẠM TRỌNG 10261191

MAI ĐỨC DŨNG 10251691

NGUYỄN ĐỨC THIỆN 10149321

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 6/ 2013

Page 2: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

-----oOo-----

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

NHÂN GIỐNG IN VITRO CÂY CỎ NGỌT

(STEVIA REBAUDIANA)

NGÀNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC

GVHD:Ths. NGUYỄN THÀNH SUM

SVTH: MSSV

PHẠM TRỌNG 10261191

MAI ĐỨC DŨNG 10251691

NGUYỄN ĐỨC THIỆN 10 149321

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 6/ 2013

Page 3: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang i

LỜI CẢM ƠN

Trong suốt thời gian học tập tại trường ĐH công nghệp Tp.HCM , chúng em

đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của Quý Thầy, Cô, Gia đình và bạn

bè.

Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, chúng em xin gửi đến Quý Thầy Cô ở Viện Công

Nghệ Sinh Học & Thực Phẩm– Trường Đại Học Công Nghệp Thành phố Hồ Chí

Minh lời cảm ơn chân thành . Với tri thức và tâm huyết của mình, các thầy, cô đã

truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại

trường.

Chúng em xin chân thành cảm ơn Ths.Nguyễn Thành Sum đã tận tâm hướng

dẫn chúng em qua từng buổi học trên lớp cũng như những buổi nói chuyện, thảo

luận về lĩnh vực trong nghiên cứu khoa học. Nếu không có những lời hướng dẫn,

dạy bảo của thầy thì đồ án của chúng em rất khó có thể hoàn thành.

Bài báo cáo này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những

ý kiến đóng góp quý báu của Quý Thầy Cô để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.

Page 4: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

ii

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... i

MỤC LỤC .............................................................................................................. ii

DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................... v

DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. vi

CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... viii

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................... 1

PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU................................................................... 2

2.1. Giới thiệu cây Cỏ ngọt ................................................................................... 2

2.1.1. Vị trí phân loại ..................................................................................... 2

2.1.2. Nguồn gốc cây cỏ ngọt ........................................................................ 2

2.1.3. Phân bố ................................................................................................ 3

2.1.4. Đặc điểm hình thái .............................................................................. 3

2.1.5. Đặc điểm sinh trưởng: ......................................................................... 4

2.1.6. Điều kiện sinh trưởng .......................................................................... 5

2.2. Nhân giống cây trồng in vitro ........................................................................ 6

2.2.1. Sơ lược về nuôi cấy mô tế bào thực vật .............................................. 6

2.2.2. Cơ sở khoa học chung về nuôi cấy mô tế bào thực vật ....................... 6

2.2.3. Lợi ích của nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào thực vật. ................. 8

2.2.4. Các giai đoạn nhân giống in vitro ....................................................... 8

2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân giống in vitro ................................. 10

2.2.6. Điều kiện nuôi cấy ............................................................................. 12

2.2.7. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy ................................................. 12

2.2.8. Chất điều hoà sinh trưởng thực vật (ĐHSTTV) ................................ 13

Page 5: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

iii

2.2.9. Những thành tựu về nuôi cấy cây cỏ ngọt trên thế giới và Việt Nam

...........................................................................................................15

PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 16

3.1. Vật liệu ........................................................................................................ 16

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 16

3.1.2. Trang thiết bị và dụng cụ ................................................................... 16

3.1.3. Môi trường nuôi cấy .......................................................................... 18

3.1.4. Điều kiện nuôi cấy in vitro ................................................................ 18

3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 19

3.2.1. Phương pháp khử trùng ..................................................................... 19

3.2.2. Phương pháp thí nghiệm ................................................................... 19

3.2.3. Phân tích thống kê ............................................................................. 25

3.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ............................................................... 25

PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .......................................................... 26

4.1. Thí nghiệm 1: khảo sát nồng độ và thời gian khử trùng ảnh hưởng đến tỉ lệ

sống của mẫu cấy cây Cỏ Ngọt in vitro. ................................................................... 26

4.2. Thí nghiệm 2: khảo sát tìm môi trường cơ bản phù hợp cho sự sinh trưởng

và phát triển cây Cỏ ngọt in vitro ............................................................................. 27

4.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của các nhóm chất điều tiết sinh trưởng

lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro. .............................................................. 29

4.3.1. Thí nghiệm 3a: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường bổ sung Ki kết

hợp với 0.2 mg/l IBA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro. ....................... 30

4.3.2. Thí nghiệm 3b: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung Ki

kết hợp với 0.2 mg/l NAA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro. ............... 32

4.3.1. Thí nghiệm 3c: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung BA

kết hợp với 0.2 mg/l IBA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro. ................. 33

Page 6: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

iv

4.3.1. Thí nghiệm 3c: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung BA

kết hợp với 0.2 mg/l NAA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro. ............... 34

4.4. Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của IBA , NAA và IAA đến sự hình

thành rễ của cây Cỏ ngọt in vitro. ............................................................................. 35

4.4.1. Thí nghiệm 4a: Khảo sát ảnh hưởng của IBA đến sự hình thành rễ

của cây Cỏ ngọt in vitro. ....................................................................................... 36

4.4.2. Thí nghiệm 4b: Khảo sát ảnh hưởng của NAA ở các nồng độ khác

nhau đến sự hình thành rễ của cây Cỏ ngọt in vitro. ............................................. 37

4.4.3. Thí nghiệm 4c: Khảo sát ảnh hưởng của IAA đến sự hình thành rễ

của cây Cỏ ngọt in vitro. ....................................................................................... 39

PHẦN 5: KẾT LUẬN ....................................................................................... 42

KIẾN NGHỊ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

Page 7: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

v

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1 Cây Cỏ Ngọt (Stevia rebaudiana) ............................................................ 2

Hình 2.1 Cây Cỏ Ngọt ............................................................................................. 2

Hình 2.2 Các bộ phận của cây cỏ ngọt. ................................................................... 4

Hình 4.1 Các dạng mẫu trong thí nghiệm khử trùng mẫu: a. mẫu sống và mọc

chồi; ....................................................................................................................... 27

Hình 4.2 Kết quả nghiệm thức tìm môi trường cơ bản cho cỏ ngọt in vitro ......... 29

Hình 4.3 Chiều cao và số chồi ở các nghiệm thức nhân nhanh chồi trong môi

trường có sự kết hợp giữa Ki và 0.2 mg/l IBA .................................................... 31

Hình 4.4 Nghiệm thức nhân nhanh chồi kết hợp giữa Ki và 0.2 mg/l NAA ........ 33

Hình 4.5 Chiều cao và hình thái chồi trong các nghiệm thức kết hợp giữa BA và

0.2 mg/l IBA.......................................................................................................... 34

Hình 4.6 Hình thái cây trong các nghiệm thức nhân nhanh chồi có kết hợp giữa

BA và 0.2 mg/l NAA ............................................................................................ 35

Hình 4.7 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bổ sung IBA ..................................... 37

Hình 4.8 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bổ sung NAA. .................................. 39

Hình 4.9 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bố sung IAA ..................................... 41

Page 8: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

vi

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1 Một số chất khử trùng và khoảng thời gian khử trùng thường dùng trong

nhân giống in vitro .................................................................................................. 9

Bảng 3.1 Các nghiệm thức trong thí nghiệm tạo mẫu Cỏ Ngọt in vitro sạch bệnh

............................................................................................................................... 20

Bảng 3.2 Các nghiệm thức thí nghiệm tìm môi trường cơ bản cho cây Cỏ Ngọt in

vitro. ...................................................................................................................... 21

Bảng 3.3 Các nghiệm trong thí nghiệm nhân nhanh chồi thức nhân nhanh chồi . 22

Bảng 3.4 các nghiệm thức trong thí nghệm tìm môi trường ra rễ cho cây Cỏ Ngọt

in vitro ................................................................................................................... 24

Bảng 4.1 Kết quả nghiệm thức khảo sát nồng độ và thời gian khử trùng mẫu Cỏ

ngọt bằng chất khử trùng TCCA ........................................................................... 26

Bảng 4.2 Kết quả của thí nghiệm tìm môi trường cơ bản tối ưu cho cây Cỏ ngọt in

vitro ....................................................................................................................... 28

Bảng 4.3 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi có sự bổ sung kết hợp giữa Ki và

0.2 mg/l IBA.......................................................................................................... 30

Bảng 4.4 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi có bổ sung kết hợp giữa Ki và 0.2

mg/l NAA .............................................................................................................. 32

Bảng 4.5 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi kết hợp giữa BA và 0.2 mg/l IBA

............................................................................................................................... 33

Bảng 4.6 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi kết hợp giữa BA và 0.2 mg/l NAA

............................................................................................................................... 34

Bảng 4.7 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung IBA ................ 36

Bảng 4.8 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung NAA .............. 37

Bảng 4.9 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung IAA ............... 39

Page 9: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

vii

Page 10: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Trang

viii

CÁC TỪ VIẾT TẮT

MS : Murashige và Skoog

IBA : Indol butyric acid

NAA : Napthlacetic acid

IAA : Indol acetic acid

Ki : Kinetin

BA : Benzyl adenin

ĐC : Nghiệm thức đối chứng

Page 11: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

1

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ

Theo thông kê gân đây, tỉ lệ mắc bệnh đái tháo đường, thường được gọi là bệnh

tiểu đường đang gia tăng nhanh tại Việt Nam. Năm 1990 tỷ lệ mắc bệnh đái tháo

đường chỉ ở mức từ 0,9%( Huế) cho đến 2,52%( thành phố Hồ Chí Minh), nhưng chỉ

sau 10 năm, năm 2001 tỷ lệ này ở các thành phố lớn đã là 4,1%, năm 2002 tăng lên

4,4%- với mức tính ở cả cộng đồng là 2,7% dân số; nếu tính ở nhóm người có yếu tố

nguy cơ mắc bệnh cao thì tỷ lệ bệnh đã tăng trên 10%-. Theo thống kê năm 2008, tỷ

lệ mắc bệnh đái tháo đường trong cả nước là trên 5% (khoảng 4,5 triệu người), tại các

thành phố lớn và khu công nghiệp có tỷ lệ từ 7,0 đến 10% .

Theo dự đoán, con số người mắc bệnh tiểu đường tại Việt Nam sẽ còn tăng hơn

nữa khi kinh tế tiếp tục tăng trưởng và càng ngày càng nhiều người tại Việt Nam

chuyển sang lối sống thành thị hiện đại.

“Chúng ta sẽ chứng kiến một đại dịch thực sự tại Việt Nam trong những năm tới,”

ông Jessper Hoiland được Tờ The New York Times trích thuật.

“Ngày nay nhiều người chết vì ăn quá nhiều hơn là vì đói” ( Hoiland ).

Các con số chính thức ở Việt Nam cho thấy bệnh tiểu đường túyp 2 gia tăng với

chỉ 1% người trưởng thành trong dân số vào năm 1991, năm đâu tiên có khảo sát toàn

quốc, lên 6% vào năm ngoái, theo trích dẫn của tờ The New York Times.

Trước tình hình đó, dựa trên đường Steviozit có trong cây cỏ ngọt có công thức là

C38H60O18 có độ ngọt gấp 300 lân so với đường saccharose, ít năng lượng, ngon,

không lên men, không bị phân huỷ, bởi vậy rất có triển vọng dùng để thay đường

trong chế độ ăn kiêng và hô trợ trong căn bệnh tiểu đường.

Hiện nay ở nước ta, Cây cỏ ngọt là một trong những cây trong nhóm được chú ý

phát triển. Cây cỏ ngọt đã đang được nhân giống bằng phương pháp truyền thống

như giâm cành, gieo hạt nên khó đảm bảo được về chất lượng, tính đồng nhất của

giống và có thể gây thoái hóa giống. Vì vậy, chúng tôi thực hiên đề tài: “NHÂN

GIỐNG CÂY CỎ NGỌT IN VITRO (STEVIA REBAUDIANA)”. Nhằm mục đích góp

một phân nhỏ vào việc tạo nguồn cây con đồng nhất cho sản xuất.

Page 12: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

2

PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU

2.1. Giới thiệu cây Cỏ ngọt

Tên thường gọi: Cỏ ngọt, Cỏ mật, cỏ

cúc...

Tên khoa học: Stevia rebaudiana

2.1.1. Vị trí phân loại

Giới: Plantae

Bộ: Asterales

Tông: Eupatorieae

Họ: cúc Asteraceae (Compositae)

Chi: Stevia

Loài: Stevia rebaudiana

Cỏ ngọt có khoảng 240 loài có nguồn gốc từ vùng Nam Mỹ, Trung Mỹ,

Mexico và một vài tiểu bang miền namHoa Kỳ.

Một số loài cỏ ngọt tiêu biểu sau :

Stevia eupatoria

Stevia ovata

Stevia plummerae

Stevia rebaudiana

Stevia salicifolia

Stevia serrata

Tuy nhiên các nhà khoa học đã khảo sát trên 184 loài cỏ ngọt thì có khoảng 18

loài cho chất ngọt nhưng trong 18 loài này Stevia ribaudiana là loài cho chất ngọt

nhiều nhất.

2.1.2. Nguồn gốc cây cỏ ngọt

Có nguồn gốc từ thung lũng Rio Monday nằm ở đông bắc Panama Trung Mỹ.

Vào thế kỉ 16, các thủy thủ người Tây Ban Nha đã từng đề cập đến loại thảo mộc

này rồi nhưng đến năm 1888 các nhà thực vật học người Paraguay là Mises

Santiago Bertoni mới phân loại và chính thức đặt tên gọi nó là Stevia rebaudianoa

Hình 2.2 Cây Cỏ Ngọt

Hình 2.1 Cây Cỏ Ngọt (Stevia

rebaudiana)

Page 13: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

3

Bertoni. Từ ngàn năm nay thổ dân Guarani người Paraguay đã dùng loại thảo

mộc này để làm dịu ngọt các loại thức ăn, nước uống có tính đắng và cũng dùng

để trị một số bệnh béo phì, tim mạch, cao huyết áp.

2.1.3. Phân bố

Cỏ ngọt được trồng và sử dụng hâu hết các Châu lục, đặc biệt ở các nước Nhật

Bản, Inđônêxia, Braxin, Paraguay, Mỹ, Thái Lan… Ngày nay cỏ ngọt được trồng

khá phổ biến ở Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, Inđônêxia và một số

nước khác. Cỏ ngọt được nhập vào nước ta từ năm 1988 trồng thử nghệm. Hiện

nay cỏ ngọt đã thích ứng với nhiều vùng khí hậu khác nhau ở nước ta như, sinh

trưởng tốt tại Sông Bé, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Hà Nội, Hà Tây, Hòa Bình, Vĩnh

Phúc, Yên bái.

2.1.4. Đặc điểm hình thái

a. Thân, cành

Cỏ ngọt là dạng thân bụi thân tròn có nhiều lông, mọc thẳng. Chiều cao thu

hoạch là 50-60 cm, tốt đạt 80-120 cm, thân chính có đường kính đạt 2.5 –8 mm.

Cỏ ngọt phân cành nhiều, khi ra hoa mới phân cành cấp 2, 3. cành cấp 1 thường

xuất hiện từ các đốt lá cách mặt đất 10 cm. Thông thường cây cỏ ngọt cho 25– 30

cành. Tổng số cành trên cây có thể đạt 140. Thân non màu xanh, già màu tím nâu,

có hệ thân mâm phát triển mạnh.

b. Lá

Mọc đối thành từng cặp hình thập tự, mép lá có từ 12-16 răng cưa. Lá hình

trứng ngược. Cây con gieo từ hạt có 2 lá mâm tròn tới cặp lá thứ tư mới có răng

cưa ở mép lá. Lá trưởng thành dài khoảng 50 – 70mm, rộng 17-20mm có 3 gân

song song, lá màu xanh lục,trên thân có70-90 lá.

c. Hoa

Hoa tự, nhóm họp dày đặc trên đế hoa, trong đó có 4-7 hoa đơn lưỡng tính.

Môi hoa đơn hình ống có cấu trúc gồm một đế hoa với 5 đài màu xanh, 5 cánh

tràng màu trắng khoảng 5 mm, các lá bắc tiêu giảm, nhị 4-5 dính trên tràng có

Page 14: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

4

màu vàng sáng, cá chỉ nhị rời còn bao phấn dính mép với nhau. Bâu hạ 1 ô, 1

noãn, vòi nhụy mảnh chẻ đôi, các nhánh hình chỉ cao hơn bao phấn do đó mà khả

năng tự thụ phấn thấp hoặc không có.

d. Quả và hạt

Quả và hạt của cây cỏ ngọt nhỏ, thuộc loại quả bế, khi chín màu nâu thẫm, 5

cạnh dài từ 2- 2,5mm. Hạt có 2 vỏ hạt, có phôi, nhưng nội nhũ trân do vậy tỉ lệ

này mâm thấp.

e. Rễ

Rễ của cây gieo từ hạt ít phát triển hơn so với cành giâm. Hệ rễ chùm lan rộng

ở đường kính 40 cm và có độ sâu từ 20– 30 cm, hệ rễ phát triển tốt trong điều

kiện đất tơi xốp, đủ ẩm. Là cây lâu năm có thân rễ khỏe, mọc nông từ 0–30 cm

tùy thuộc vào độ phì nhiêu, tơi xốp và mực nước ngâm của đất.

Hình 2.3 Các bộ phận của cây cỏ ngọt.

2.1.5. Đặc điểm sinh trưởng:

Cỏ ngọt là cây lâu năm, nó có thể sống từ 5-10 năm. Tuy nhiên, khi năng suất

Page 15: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

5

của cỏ ngọt đã xuống thấp thì nên nhổ bỏ và trồng lại cây mới.

Là cây bán nhiệt đới ưa ẩm, ưa sáng nhưng sợ úng và chết khi ngập nước. Sinh

sản hữu tính (gieo hạt) hoặc vô tính (giâm cành).

2.1.6. Điều kiện sinh trưởng

a. Nhiệt độ

Cỏ ngọt là cây trồng nhiệt đới, sinh trưởng trong điều kiện mát mẻ. Có thể sinh

trưởng và phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ từ 15-30℃, nhiệt độ thích hợp

nhất là 20-22℃. Nhiệt độ tối thích hợp cho sự nảy mâm của hạt là 20℃. Nhiệt độ

cao làm tăng hàm lượng steviozit. Từ 15-30℃ cây sinh trưởng khoẻ, cho năng

suất thu hoạch cao. Nhiệt độ > 35℃. cây sinh trưởng kém.

b. Ẩm độ

Môi trường sống tự nhiên của cây cỏ ngọt thích hợp nhất là khí hậu cận nhiệt

đới, ưa ẩm ướt, với lượng mưa trung bình hàng năm từ 1400-1600mm. Độ ẩm

thích hợp nhất cho sinh trưởng, phát triển là 70-85%. Cỏ ngọt thường mọc tự

nhiện trên các đâm lây.

c. Ánh sáng

Cỏ ngọt là cây tương đối mẫn cảm với độ chiếu sáng. Cường độ ánh sáng

mạnh làm tăng hàm lượng steviozit.

d. Đất và dinh dưỡng khoáng

Cỏ ngọt có thể sinh trưởng và phát triển trên nhiều loại đất khác nhau, nhưng

thích hợp nhất là đất tơi xốp, thông thoáng, nhiều mùn. Trên những đất như thế

cỏ ngọt cho thu hoạch cao, hàm lượng các chất ngọt tăng. Đất sét không thích

hơp cho sự sinh trưởng của cỏ ngọt. Cỏ ngọt là cây thu hoạch lá do vậy nó yêu

câu chế độ dinh dưỡng cao, vì thế bón phân là biện pháp tích cực để tăng năng

suất cỏ ngọt. Cỏ ngọt ưa đất trung tính, PH trong đất khoảng từ 6,5 đến 7 là tốt

nhất.

Page 16: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

6

2.2. Nhân giống cây trồng in vitro

2.2.1. Sơ lược về nuôi cấy mô tế bào thực vật

Nuôi cấy mô tế bào thực vật là một công cụ cân thiết trong nhiều lĩnh vực

nghiên cứu cơ bản và ứng dụng của ngành sinh học. Nhờ áp dụng kỹ thuật nuôi

cấy mô, con người đã thúc đẩy thực vật sinh sản nhanh hơn gấp nhiều lân tốc độ

vốn có trong tự nhiên. Do đó, tạo ra hàng loạt cá thể mới giữ nguyên tính trạng di

truyền của cơ thể mẹ, làm rút ngắn thời gian đưa một giống mới vào sản xuất.

Hơn nữa, dựa vào kỹ thuật nuôi cấy mô có thể duy trì và bảo quản cây trồng

quý hiếm.

Nhân giống vô tính bằng kỹ thuật nuôi cấy mô bắt đâu bằng một mảnh nhỏ

thực vật vô trùng đặt vào môi trường dinh dưỡng thích hợp. Chồi mới hay mô sẹo

mà mẫu cấy này tạo ra bằng sự tăng sinh được phân chia và cấy chuyền để nhân

giống.

Nuôi cấy mô tế bào thực vật cho đến nay được chứng minh là phương pháp

nghiên cứu quá trình hình thành cơ quan hiệu quả nhất. Năm 1939, nghiên cứu

quá trình hình thành cơ quan trên sự hình thành chồi (White, 1939) và rễ

(Nobercourt, 1939). Và các kết quả nghiên cứu về sự tác động của các nhân tố

bên trong và bên ngoài ảnh hưởng đến sự hình thành cơ quan (Thorpe, 1980,

1988). Qua kết quả nghiên cứu quá trình hình thành cơ quan in vitro, cho thấy có

3 nhân tố ảnh hưởng trực tiếp: Môi trường nuôi cấy, điều kiện nuôi cấy và mẫu

được sử dụng trong nuôi cấy.

Vận dụng quá trình hình thành cơ quan in vitro qua sự tác động tương hô của

các nhân tố nói trên, có hàng ngàn loài thực vật đã được nghiên cứu quá trình

hình thành chồi và rễ (Brown & Thorpe, 1986).

2.2.2. Cơ sở khoa học chung về nuôi cấy mô tế bào thực vật

Nuôi cấy mô tế bào thực vật là một ngành khoa học trẻ nằm trong sinh lý thực

vật. Ở nước ta ngành này mới được chú ý và phát triển khoảng 15 - 20 năm trở lại

đây. Trong công tác giống cây trồng, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật đã

Page 17: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

7

được phát triển những cơ sở lý thuyết về tế bào học và cơ sở sinh lý thực vật học

như Nguyễn Văn Uyển (1993) và một số nhà nuôi cấy mô nước ngoài đã nhận

định:

Đó là tính toàn thế của mô và tế bào thực vật, cho phép tái sinh được cây hoàn

chỉnh từ mô, thậm chí từ một tế bào nuôi cấy tách rời. Đây là một điểm rất quan

trọng, bởi vì trên cơ sở đơn vị mô, tế bào, các nhà sinh vật học thực hiện được

những kỹ thuật tiên tiến cho việc chọn, cải thiện và cả lai tạo giống cây trồng.

Khả năng loại trừ virus bằng nuôi cây đỉnh sinh trưởng, tạo các dòng vô tính

sạch bệnh ở các cây nhân giống vô tính. Vấn đề này được các nhà khoa học khai

thác để phục tráng các giống khoai tây, cây ăn trái (cam, quýt).

Khả năng dùng chồi nách, các thể chồi protocorm vào nhân giống vô tính với

tốc độ cực nhanh cây trồng phục vụ sản xuất: cây lương thực (khoai tây), cây

cảnh (phong lan), cây lâm nghiệp (bạch đàn, tếch,...).

Khả năng bảo quản các nguồn gen bằng nuôi cấy trong ống nghiệm, khả năng

trao đổi Quốc tế các nguồn gen sạch bệnh dưới dạng cây nuôi trong ống nghiệm.

Khả năng tạo các cây đơn bội qua nuôi cấy túi phấn và hạt phấn, từ đó tạo ra

các dòng đồng hợp tử tuyệt đối và nhờ đó rút ngắn được chu trình lai tạo.

Khả năng hấp thu DNA ngoại lai vào tế bào nhờ công nghệ gen.

Khả năng nuôi cấy tế bào thực vật như nuôi cấy vi sinh vật và qua đó khả năng

ứng dụng di truyền phân tử vào thực vật bậc cao phục vụ công tác tạo giống.

Kỹ thuật nuôi cấy protoplast và khả năng dung hợp protoplast tái sinh cây hoàn

chỉnh từ các protoplast lai.

Khả năng sử dụng nuôi cấy phôi để khắc phục hiện tượng bất thụ khi lai xa.

Khả năng tồn trữ các tế bào thực vật sống trong thời gian dài và ở nhiệt độ thấp

không mất tính toàn thế của tế bào.

Đồng thời nuôi cấy mô tế bào cũng tạo những cơ sở cho quá trình nghiên cứu

di truyền thực vật, vai trò chất điều hoà sinh trưởng thực vật.

Page 18: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

8

Ngày nay cùng với công nghệ gen, nuôi cấy mô tế bào là một phân quan trọng

không thể thiếu, thúc đẩy việc ứng dụng công nghệ sinh học trong ngành kinh tế.

Hai nhiệm vụ lớn của công nghệ sinh học thực vật ở nước ta từ nay tới năm 2010

là: Tạo ra các giống cây trồng mới bằng phương pháp công nghệ sinh học thực

vật, đặc biệt là công nghệ gen và nhân nhanh các giống, dòng ưu việt bằng kỹ

thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật (Nguyễn Văn Uyển, 1995).

2.2.3. Lợi ích của nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào thực vật.

Theo Bùi Bá Bổng (1995), nhân giống bằng nuôi cấy mô có những lợi điểm

sau:

Tạo ra cây con đồng nhất và giống như cây mẹ. Phân này giống như nhân

giống vô tính. Đối với các cây trồng thuộc nhóm thụ phấn chéo như phân lớn các

loài cây ăn trái, các cây con sinh ra từ hạt không hoàn toàn đồng nhất, và có thể

không giống như cây mẹ, trong trường hợp này nhân giống vô tính có lợi điểm

hơn nhân giống qua hạt.

So với kiểu nhân giống vô tính thông thường (chiết cành, hom), nhân giống

bằng nuôi cấy mô có ưu điểm là có thể nhân một số lượng cây con lớn từ một cá

thể ban đâu trong thời gian ngắn.

Có thể tạo ra cây con sạch bệnh nhờ áp dụng việc chọn lọc vật liệu ban đâu

một cách chặt chẽ hoặc làm cho vật liệu ban đâu trở nên sạch bệnh. Không chiếm

nhiều diện tích, không bị ảnh hưởng bởi thời tiết, điều kiện ngoại cảnh. Một

giống cây quý có thể được nhân ra nhanh chóng để đưa vào sản xuất. Việc trao

đổi giống được dễ dàng.

2.2.4. Các giai đoạn nhân giống in vitro

Theo Nguyễn Xuân Linh (1998), sự thành công của việc nhân giống in vitro

chỉ đạt được khi trải qua các giai đoạn:

a. Giai đoạn 1: Khử trùng mô nuôi cấy

Đây là giai đoạn tối quan trọng quyết định toàn bộ quá trình nhân giống in

vitro. Mục đích của giai đoạn này là phải tạo ra được nguyên liệu vô trùng để đưa

Page 19: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

9

vào nuôi cấy in vitro.

Theo tài liệu của Street (1974) các chất diệt nấm khuẩn để xử lý mô nuôi cấy

như sau:

Bảng 2.1 Một số chất khử trùng và khoảng thời gian khử trùng thường dùng trong nhân

giống in vitro

Tác nhân vô

trùng

Nồng độ

(%)

Thời gian xử

lý (phút)

Hiệu quả

Hypochlorit

Calcium

9-10 5-30 Rất tốt

Natri hypochlorit 2 5-3 Rất tốt

Hydroperoxid 10-12 5-15 Tốt

Nước brom 1 -2 2 - 10 Rất tốt

HgCl2 0,1 -1 2 - 10 TB

Chất kháng sinh 4 - 50mg/l 30 - 60 Khá tốt

Vô trùng mô cấy là một thao tác khó, ít khi thành công ngay lân đâu tiên. Tuy

vậy, nếu kiên trì tìm được nồng độ và thời gian vô trùng thích hợp thì sau vài lân

thử chắc chắn sẽ đạt kết quả.

b. Giai đoạn 2: Tái sinh mẫu nuôi cấy

Mục đích của các giai đoạn này là sự tái sinh một cách định hướng các mô

nuôi cấy. Quá trình này được điều khiển chủ yếu dựa vào tỷ lệ của các hợp chất

auxin, cytokynin ngoại sinh đưa vào môi trường nuôi cấy. Tuy nhiên, bên cạnh

điều kiện đó cũng cân quan tâm tới tuổi sinh lý của mẫu cấy. Thường mô non,

chưa phân hoá có khả năng tái sinh cao hơn các mô trưởng thành đã chuyên hoá

sâu. Người ta cũng còn nhận thấy rằng mẫu cấy trong thời gian sinh trưởng nhanh

của cây trong mùa sinh trưởng cho kết quả rất khả quan trong tái sinh chồi.

c. Giai đoạn 3: Nhân nhanh

Giai đoạn này được coi là giai đoạn then chốt của quá trình. Để tăng hệ số

nhân, ta thường đưa thêm vào môi trường dinh dưỡng nhân tạo các chất điều hoà

Page 20: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

10

sinh trưởng (Auxin, Cytokynin, Gibberellin,...), các chất bổ sung khác như nước

dừa, dịch chiết nấm men,. kết hợp với các yếu tố nhiệt độ, ánh sáng thích hợp.

Tuỳ thuộc vào từng đối tượng nuôi cấy, người ta có thể nhân nhanh bằng kích

thích sự hình thành qua các cụm chồi (nhân cụm chồi) hay kích thích sự phát

triển của các chồi nách (vi giâm cành) hoặc thông qua việc tạo cây từ phôi vô

tính.

d. Giai đoạn 4: Tạo cây hoàn chỉnh

Khi đạt được kích thước nhất định, các chồi được chuyển từ môi trường ở giai

đoạn 3 sang môi trường tạo rễ. Thường 2 - 3 tuân, từ những chồi riêng lẽ này sẽ

xuất hiện rễ và trở thành cây hoàn chỉnh. Ở giai đoạn này người ta thường bổ

sung vào môi trường nuôi cấy các auxin là nhóm hormon thực vật quan trọng có

chức năng tạo rễ phụ từ mô nuôi cấy.

e. Giai đoạn 5: Đưa cây ra đất

Giai đoạn đưa cây hoàn chỉnh từ ống nghiệm ra đất là bước cuối cùng của quá

trình nhân giống in vitro và là bước quyết định khả năng ứng dụng quá trình này

trong thực tiễn sản xuất.

Đây là giai đoạn chuyển cây con in vitro từ trạng thái sống dị dưỡng sang sống

hoàn toàn tự dưỡng, do đó phải đảm bảo các điều kiện ngoại cảnh (nhiệt dộ, ánh

sáng, ẩm độ, giá thể,.) phù hợp để cây con đạt tỷ lệ sống cao trong vườn ươm

cũng như ruộng sản xuất.

2.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhân giống in vitro

a. Mẫu nuôi cấy

Murashige (1974) ghi nhận sự quan trọng của chọn lựa mẫu cấy thích hợp và

chỉ cho thấy hâu hết những cơ quan có thể dùng để nuôi cấy mô. Điều quan trọng

cho thấy một số nhân tố khi chọn lọc mẫu bao gồm kiểu gen, cơ quan được chọn

lọc, tuổi sinh lý, mùa vụ, giai đoạn sinh trưởng, độ khoẻ của mẫu và nguồn mẫu.

b. Kiểu gen

Kiểu gen ảnh hưởng sâu sắc đến quá trình nuôi cấy. Với loài thuốc lá được sử

Page 21: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

11

dụng như cây kiểu mẫu, Cheng và Smith (1973) ghi nhận sự khác nhau giữa các

genom qua nuôi cấy sinh trưởng mô lõi. Hơn nữa, Jaramillo và Summers (1990)

ghi nhận kiểu di truyền ảnh hưởng đến số lượng và đường kính mô sẹo qua nuôi

cấy hạt phấn cà chua Lycopersycon esculentum Mill.

c. Chọn cơ quan

Murashige (1974) cho rằng hâu hết các loại cơ quan và mô đều có khả năng sử

dụng nuôi cấy in vitro. Ông cho rằng mẫu nuôi cấy khác nhau ở các loài khác

nhau, như ở Petunia dùng chồi đỉnh để nuôi cấy, theo Doerschung và Miller

(1976) cho rằng chồi mâm thích hợp làm mẫu nuôi cấy ở các cây nẩy mâm từ hạt.

d. Tuổi và sinh lý

Tuổi thực của mẫu nuôi cấy và tuổi theo mùa trong năm của mẫu nuôi cấy cho

thấy có ảnh hưởng quan trọng đến sự biệt hoá tế bào và tuổi sinh lý. Có nhiều

nghiên cứu khác nhau vế ảnh hưởng của tuổi sinh lý mẫu nuôi cấy, theo Pierik

(1970) ghi nhận rễ phát sinh trên lá non và không phát sinh trên lá già.

e. Mẫu in vitro

Trong những năm gân đây, nhiều kết quả nghiên cứu cho thấy mẫu in vitro có

khả năng tái sinh cao hơn mẫu lấy từ cây mẹ trên đồng ruộng hay trong vườn

ươm như ở cây Azalea (Economou và Read, 1986). Tuy nhiên, Lu et al. (1991)

ghi nhận nuôi cấy túi phấn đạt tỷ lệ thành công cao khi nuôi cấy túi phấn trên cây

đồng ruộng.

f. Sức sống của mẫu

Điều cân thấy rằng mẫu cây mẹ có ảnh hưởng rất quan trọng đến nuôi cấy in

vitro. Morel (1952, 1955) nuôi cấy đỉnh sinh trưởng để loại virus sản xuất những

cây sạch bệnh và điều này nói lên rằng cân phải cẩn thận chọn mẫu nuôi cấy nhất

là đối với những cây bệnh, nếu nuôi cấy cây bị bệnh thì sẽ có một số lượng lớn

những cây bệnh được nhân lên.

Page 22: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

12

2.2.6. Điều kiện nuôi cấy

a. Nhiệt độ

Nhiệt độ thích hợp cho nuôi cấy mô là 20 - 27℃. Theo Murashige (1974),

nhiệt độ ảnh hưởng sâu sắc đến sinh trưởng và phát triển cây in vitro qua những

tiến trình sinh lý như hô hấp hay hình thành tế bào hay cơ quan.

b. Cường độ ánh sáng

Cường độ ánh sáng là một nhân tố quan trọng trong quang hợp, ảnh hưởng đến

khả năng nuôi cấy in vitro cây có lá xanh. Ảnh hưởng của ánh sáng hình như có

liên hệ với các loài, có loài chịu ánh sáng cao, ánh sáng trung bình và ánh sáng

thấp hay tối (Papachatzi et al., 1981; Miller và Murashige, 1976; Thorpe và

Murashige, 1970). Việc nuôi cấy in vitro tốt nhất trong điêu kiện ánh sáng 1000

lux (Dương Công Kiên, 2002).

c. Quang kỳ và chất lượng ánh sáng

+ Thời gian chiếu sáng

Ảnh hưởng sâu sắc đến những đáp ứng sinh lý ở cây trồng.

+ Chất lượng ánh sáng

Ảnh hưởng trực tiếp đến cây in vitro, vì ánh sáng cao hơn ánh sáng đỏ hay ánh

sáng đỏ có ảnh hưởng đến những biến đổi sinh lý trên cây như ra hoa, chế độ dinh

dưỡng và những hiện tượng khác như tăng sinh chồi in vitro.

+ Các chất khí

Thành phân chất khí trong bình nuôi cấy có ảnh hưởng đến sinh trưởng cây in

vitro. O2, CO2 và ethylen là những thành phân chất khí được khảo sát nhiều

trong môi trường nuôi cấy. Ẩm độ cũng được quan tâm đến, do ảnh hưởng đến

quá trình làm khô mẫu nuôi cấy.

2.2.7. Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy

Lựa chọn môi trường nuôi cấy thích hợp trong nuôi cấy mô là rất cân thiết. Vì

Page 23: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

13

môi loại cây trồng khác nhau đều yêu câu một hàm lượng dinh dưỡng khác nhau.

Mặt khác, môi trường còn thay đổi tuỳ thuộc vào sự phân hoá của mô cấy, tuỳ

theo trường hợp duy trì mô ở trạng thái mô sẹo, tạo rễ, tạo mâm hay tái sinh cây

hoàn chỉnh.

Việc lựa chọn môi trường cân dựa vào tài liệu đã cho cùng đối tượng nuôi cấy

hoặc thăm dò qua một số môi trường đã cho để xác định môi trường thích hợp

cho mẫu nuôi cấy.

Các môi trường đều được thành lập từ một số thành phân chính với nguyên tắc

có sự cân bằng các yếu tố trong môi trường.

Các thành phân chính:

Đường làm nguồn carbon.

Các muối khoáng đa lượng.

Các vitamin.

Các chất điều hòa sinh trưởng.

Ngoài ra các tác giả còn cho thêm một số chất hữu cơ như: Nước dừa, nước

chiết nấm men.

2.2.8. Chất điều hoà sinh trưởng thực vật (ĐHSTTV)

Chất ĐHSTTV hay hormones sinh trưởng là các hợp chất hữu cơ (gồm các sản

phẩm thiên nhiên của thực vật và các hợp chất tổng hợp nhân tạo). Chúng có tác

dụng điều tiết các quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật. Tuy nhiên, các

chất ĐHSTTV chỉ làm tăng cường quá trình trao đổi chất mà không tham gia trực

tiếp vào quá trình trao đổi chất. Nó không thể dùng để thay thế chất dinh dưỡng.

Chất ĐHSTTV gây nên tác dụng mạnh mẽ với một lượng vô cùng bé lên trao đổi

chất của tế bào, ở nồng độ cao chúng có thể hoạt động như chất kìm hãm. Trong

thành phân môi trường nuôi cấy, các chất ĐHSTTV làm việc như chiếc chìa khoá

đóng mở sự hoạt động của gen, điều khiển sự phát sinh hình thái và tổng hợp hoạt

chất. Tác dụng của chất ĐHSTTV liên quan đến hiện tượng kìm hãm và cảm ứng

tổng hợp enzyme trong cơ thể thực vật, hoạt hoá các bộ phận của phân tử DNA.

Page 24: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

14

Môi một chất ĐHSTTV đều mang một chức năng riêng, nhưng trong cơ thể của

thực vật, để điều khiển những hoạt động của thực vật, chúng tham gia vào thường

không phải là một mà là vài chất. Tuỳ môi giai đoạn nuôi cấy, giai đoạn phát

triển của thực vật, sự kết hợp các chất này có khác nhau. Trong phạm vi nghiên

cứu của đề tài chúng tôi sử dụng các chất thuộc nhóm auxin và cytokinin.

a. Auxin

Tác dụng sinh lý của auxin chủ yếu làm tăng thể tích của tế bào, kích thích sự

hình thành rễ, kìm hãm sự sinh trưởng của chồi bên, kìm hãm sự rụng hoa, rụng

quả. Auxin hoạt hoá các hợp chất cao phân tử (protein, cellulose, pectin) và ngăn

cản sự phân giải chúng. Auxin được xem là hormone thực vật quan trọng nhất vì

chúng có vai trò rất cơ bản trong quá trình phối hợp sinh trưởng và biệt hoá tế bào

cân thiết cho sự phát triển bình thường của thực vật. Auxin cùng với một số chất

điều chỉnh khác đảm bảo cho sự tạo thành khối các tế bào đang phân chia thành

cơ thể thực vật hoàn chỉnh.

Trong nuôi cấy mô thường sử dụng các chất như:

Indol acetic acid (IAA)

Naphthyl acetic acid (NAA).

2,4-D Dichlorophenol acetic acid (2,4-D).

Indol butyric acid (IBA).

b. Cytokinin

Bao gồm các nhóm chất: 6-Benzylaaminopurin (BAP), Kinetin (Ki), Zeatin

(Z), Thidiazuron (TDZ).

Cytokinin có tác dụng kích thích sự sinh trưởng của tế bào cấy mô và làm tăng

tốc độ phân bào. Khi ở nồng độ cao, nó có tác dụng kích thích sự tạo chồi, đồng

thời ức chế sự phân hoá rễ của mô cấy.

Page 25: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

15

Cytokinin có hiệu quả rất rõ trên sự phân chia của tế bào, trong quá trình này

cytokinin cân thiết nhưng chúng không có hiệu quả nếu vắng mặt auxin. Trong

một tỷ lệ giữa cytokinin và auxin thì có kích thích tạo chồi hay tạo rễ, thông

thường cytokynin cao hơn auxin thì kích thích tạo chồi. Và ngược lại, auxin cao

hơn cytokinin thì kích thích sự tạo rễ.

Trong cơ thể thực vật cytokinin có tác dụng rất lớn là tăng cường sự tổng hợp

DNA và protein, kích thích quá trình trao đổi chất.

2.2.9. Những thành tựu về nuôi cấy cây cỏ ngọt trên thế giới và Việt Nam

a. Trên thế giới

Hiện nay, đã có nhiều nghiên cứu về việc nhân giống cây cỏ ngọt in vitro trên thế

giới. Một số kết quả nghiên cứu nhân giống cây cỏ ngọt bằng phương pháp in vitro đã

được công bố trên các tạp chí như :

MUHAMMAD RAFIQ và cộng sự thuộc Viện Công nghệ sinh học và kỹ thuật di

truyền, Đại học Sindh, Jamshoro, Pakistan được đăng trên tạp chí Pak. J. Bot., 39(7):

2467-2474 (2007). Họ tiến hành khảo sát khả năng ra rễ của cây cỏ ngọt in vitro trên

môi trường MS với các nồng độ khác nhau của hai CĐHST thực vật là IAA và NAA.

Kết quả thu được là với việc bổ sung 0.5 mg/L NAA việc hình thành rễ của cây cỏ

ngọt là tốt hơn so với các nghiệm thức còn lại.

Maria GENEVA và các cộng sự thuộc Viện Sinh lý thực vật và Di truyền học, Viện

Hàn lâm Khoa học Bulgaria, Sofia 1113, Bulgaria được đăng trên Tạp chí Sinh học

Thổ Nhĩ Kỳ (Turkish Journal of Biology) tháng 1/ 2013. Nghiên cứu cho rằng: Môi

trường MS bổ sung 1.0 mg/l BAP kết hợp với 0.1mg/l là môi trường phù hợp nhất cho

việc nhân nhanh chồi của cây cỏ ngọt in vitro. Và môi trường ½ MS bổ sung 0.1 mg/l

IBA cho kết quả tạo rễ của cây cỏ ngọt in vi tro là tối ưu nhất.

b. Tại việt nam

Cây cỏ ngọt là loại cây mới có mặt ở nước ta khoảng 20 năm nay. Việc nhân

giống cỏ ngọt chủ yếu bằng phương pháp gieo hạt, giâm cành. Việc nghiên cứu

Page 26: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

16

về nhân giống bằng phương pháp in vitro còn ít . Một nghiên cứu quy trình nhân

giống cây cỏ ngọt bằng phương pháp in vitro mới đây của Nguyễn Thị Thu Hậu

và các cộng sự thuộc Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên và Trường Đại học

Tây Nguyên, đã được trình bày tai hội thảo quốc tế về khoa học và công nghệ

phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao của tỉnh Lâm Đồng tháng 3/ 2013.

Kết quả nghiên cứu như sau: Nhân nhanh chồi cây cỏ ngọt Stevia rebaudianna

Bertoni được hình thành tốt nhất trên môi trường ½ MS có bổ sung 30 g/l đường

sucrose; 7,5 g/l agar; 0,3 mg/l kinetin. Các chồi hình thành rễ cao và chất lượng

rễ tốt nhất trên môi trường ½ MS có bổ sung 15 g/l đường sucrose; 7,5 g/l agar;

0,5 mg/l NAA.

PHẦN 3: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1. Vật liệu

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu

Cây Cỏ ngọt (Stevia rebaudiana) 3 tháng tuổi, nhập từ Trường Đại học Nông

nghiệp Hà nội.

3.1.2. Trang thiết bị và dụng cụ

a. Thiết bị

Tủ vô trùng Nồi hấp khử trùng

Page 27: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

17

Tủ sấy

Máy đo ph

Cân điện tử

Tủ lạnh

Kệ đặt bình

Page 28: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

18

b. Dụng cụ:

Pince

Kéo

Dao cấy

Bình thuỷ tinh 400ml

Đĩa

Đèn cồn

Giấy bạc

Giây thun

Túi nilon chịu nhiệt

3.1.3. Môi trường nuôi cấy

Các môi trường được sử dụng gồm: MS, ¾ MS, ½ MS, White .

Môi trường ½ MS, ¾ MS là môi trường có phân đa lượng và vi lượng bằng ½

và ¾ của môi trường MS.

Các chất điều hoà sinh trưởng thực vật được sử dụng là: BA, Ki, NAA, IBA

,IAA.

Các thành phân khác:

Agar: 8g/l

Đường saccharose : 30g/l

Môi trường được điều chỉnh về pH=5,8 ± 0,1 (bằng KOH 1N và HCl 1N)

trước khi hấp khử trùng bằng autoclave ở 1atm (121℃) trong 25 phút.

3.1.4. Điều kiện nuôi cấy in vitro

Thời gian chiếu sáng: 16 giờ/ngày

Nhiệt độ: 25 ± 2°c

Độ ẩm : 75-80%

Cường độ ánh sáng: 2000-3000 lux

Page 29: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

19

3.2. Phương pháp nghiên cứu

3.2.1. Phương pháp khử trùng

Đoạn thân mang chồi ngủ của cây cỏ ngọt được sử dụng để khử trùng trước

khi cấy vào môi trường

Bên ngoài tủ cấy:

Đoạn thân cây Cỏ ngọt cắt bỏ lá, cắt thành khúc khoảng 5cm đem rửa bằng xà

bông. Sau đó, rửa sạch xà bông bằng nước máy

Tiếp tục cho mẫu ngâm vào cồn 70° trong 30 giây. Rửa lại bằng nước cất vô

trùng.

Trong tủ cấy vô trùng:

Ngâm mẫu vào dung dịch hóa chất TCCA (nồng độ 5000ppm- 7000ppm và

thời gian từ 10- 15 phút) cho thêm hai giọt Tween80.

Rửa lại 4 lân bằng nước cất vô trùng

Cấy mẫu

Mẫu cấy là những đoạn thân 1.5 cm có mang chồi nách được cấy có cực vào

môi trường MS có bổ sung chất điều hòa sinh trưởng BA với hàm lượng là 0.2

mg/l

3.2.2. Phương pháp thí nghiệm

Các thí nghiệm đều được bố trí theo kiểu thí nghiệm đơn yếu tố và hoàn toàn

ngẫu nhiên với 3 lân lặp lại.

a. Thí nghiệm 1: khảo sát nồng độ và thời gian khử trùng ảnh hưởng đến tỉ lệ

sống của mẫu cấy cây Cỏ Ngọt in vitro.

Mục đích thí nghiệm: Xác định nồng độ chất khử trùng TCCA và thời gian

thích hợp cho việc vô trùng mẫu Cỏ Ngọt nhằm tạo nguồn mẫu sạch ban đâu cho

quá trình nhân giống tiếp theo.

Page 30: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

20

Vật liệu: mẫu thân chứa chồi nách của cây Cỏ Ngọt.

Các nghiệm thức trong thí nghiệm

Bảng 3.1 Các nghiệm thức trong thí nghiệm tạo mẫu Cỏ Ngọt in vitro sạch bệnh

Nghiệ

m thức

Nồng độ TCCA

(ppm)

Thời gian

(phút)

1 5000 10

2 5000 15

3 5000 20

4 6000 10

5 6000 15

6 6000 20

7 7000 10

8 7000 15

9 7000 20

Môi nghiệm thức cấy 50 bình, môi bình chứa 20ml môi trường.

Môi bình cấy 1 mẫu.

Tổng số mẫu là 450 mẫu

Thời gian thí nghiệm là 3 tuân.

Chỉ tiêu theo dõi:

Tỉ lệ mẫu chết (%)

Tỉ lệ mẫu không nhiễm vi sinh vật (%)

Tỉ lệ mẫu sống và mọc chồi (%)

Page 31: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

21

b. Thí nghiệm 2: khảo sát tìm môi trường cơ bản của cây Cỏ ngọt in vitro

Mục đích thí nghiệm: khảo sát môi trường cơ bản thích hợp cho việc nhân

giống Cỏ Ngọt in vitro

Vật liệu thí nghiệm: các đoạn thân mang chồi nách của cây Cỏ Ngọt đã được

vô trùng ở thí nghiệm 1.

Các nghiệm thức trong thí nghiệm:

Bảng 3.2 Các nghiệm thức thí nghiệm tìm môi trường cơ bản cho cây Cỏ Ngọt in

vitro.

Nghiệm

thức

Môi trường

1 White

2 ½ MS

3 ¾ MS

4 MS

Môi nghiệm thức cấy 5 bình.

Môi bình cấy 15 mẫu. tổng số mẫu: 300 .

Thời gian thí nghiệm 3 tuân.

Chỉ tiêu theo dõi:

Chiều cao của chồi

Số đốt thân

c. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của các môi trường lên khả năng tạo chồi

cây Cỏ ngọt in vitro.

Mục đích thí nghiệm: Tìm các chất điều hòa sinh trưởng và nồng độ phù hợp

Page 32: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

22

để nhân nhanh cây Cỏ ngọt in vitro.

Vật liệu: mẫu cấy được lấy từ chồi Cỏ ngọt in vitro ở thí nghiệm 2.

Thí nghiệm gồm 20 nghiệm thức.

Bảng 3.3 Các nghiệm trong thí nghiệm nhân nhanh chồi thức nhân nhanh chồi

Nghiệm

thức

Môi

trường

Ki (mg/l) IBA (mg/l)

ĐC ½ MS 0.0 0.0

A1 ½ MS 0.1 0.2

A2 ½ MS 0.5 0.2

A3 ½ MS 1 0.2

A4 ½ MS 2 0.2

A5 ½ MS 3 0.2

Ki (mg/l) NAA (mg/l)

B1 ½ MS 0.1 0.2

B2 ½ MS 0.5 0.2

B3 ½ MS 1 0.2

B4 ½ MS 2 0.2

B5 ½ MS 3 0.2

BA (mg/l) IBA (mg/l)

C1 ½ MS 0.1 0.2

C2 ½ MS 0.5 0.2

Page 33: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

23

C3 ½ MS 1 0.2

C4 ½ MS 2 0.2

C5 ½ MS 3 0.2

BA (mg/l) IAA (mg/l)

D1 ½ MS 0.1 0.2

D2 ½ MS 0.5 0.2

D3 ½ MS 1 0.2

D4 ½ MS 2 0.2

D5 ½ MS 3 0.2

Môi nghiệm thức cấy 3 bình

Môi bình cấy 15 mẫu.

Tổng số mẫu: 900 mẫu

Thời gian thí nghiệm: 3 tuân

Chỉ tiêu theo dõi:

Số lượng chồi: Số chồi trung bình / mẫu cấy.

Hệ số nhân: Số đốt trung bình/ bình nuôi cấy.

Số đốt thân/mẫu cấy ( hệ số nhân) .

d. Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của IBA , NAA và IAA đến sự hình

thành rễ của cây Cỏ ngọt in vitro.

Mục đích thí nghiệm: Xác định nồng độ IBA , NAA và IAA thích hợp cho quá

trình tạo rễ của cây Cỏ ngọt in vitro, nhằm chuẩn bị cây con khoẻ mạnh để đưa ra

vườn ươm.

Vật liệu thí nghiệm: Mẫu được lấy từ chồi Cỏ Ngọt ở nghiệm thức tốt nhất của

Page 34: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

24

thí nghiệm 3

Thí nghiệm gồm: 15 nghiệm thức

Bảng 3.4 các nghiệm thức trong thí nghệm tìm môi trường ra rễ cho cây Cỏ Ngọt in

vitro

Nghiệm thức Môi

trường

IBA

(mg/l) ĐC ½ MS 0.0

E1 ½ MS 0.2

E2 ½ MS 0.5

E3 ½ MS 1.0

E4 ½ MS 3.0

E5 ½ MS 5.0

NAA

(mg/l) F1 ½ MS 0.2

F2 ½ MS 0.5

F3 ½ MS 1.0

F4 ½ MS 3.0

F5 ½ MS 5.0

IAA

(mg/l) G1 ½ MS 0.2

G2 ½ MS 0.5

G3 ½ MS 1.0

G4 ½ MS 3.0

G5 ½ MS 5.0

Môi nghiệm thức cấy 4 bình

Môi bình cấy 10 mẫu

Tổng số mẫu: 600 mẫu Thời gian thí nghiệm: 4 tuân

Chỉ tiêu theo dõi:

Page 35: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

25

Số rễ /cây (rễ): Đếm tất cả rễ ở môi cây khi 60% số cây đã ra rễ

Chiều dài rễ (cm): Đo chiều dài rễ sau 4 tuân nuôi cấy

3.2.3. Phân tích thống kê

Số liệu thu thập được xử lý trên máy vi tính bằng chương trình SPSS 16.0 .

Đọc kết quả dựa vào bảng ANOVA, bảng trung bình và bảng so sánh khác biệt

giữa các nghiệm thức (Bằng phương pháp LSD)

3.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu

Đề tài được thực hiện từ tháng 05/2012 - 06/2013 tại viện Công nghệ sinh học

và Thực Phẩm, Trường Đại học Công Nghiệp Tp. HCM.

Page 36: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

26

PHẦN 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

4.1. Thí nghiệm 1: khảo sát nồng độ và thời gian khử trùng ảnh hưởng đến tỉ lệ

sống của mẫu cấy cây Cỏ Ngọt in vitro.

Do nguồn mẫu ban đâu không sạch, lấy từ tự nhiên còn lẫn bùn, đất, không

vô trùng, dễ mang mâm bệnh, nên việc khử trùng mẫu là một bước quan trọng

để đảm bảo cho nguồn nguyên liệu sạch của quá trình nhân giống in vitro.

Bảng 4.1 Kết quả nghiệm thức khảo sát nồng độ và thời gian khử trùng mẫu Cỏ ngọt

bằng chất khử trùng TCCA

Nồng độ chất

khử trùng

TCCA (ppm)

Thời

gian

Mẫu

chết

(%)

mẫu nhiễm

VSV (%)

mẫu sống

và mọc chồi (%)

5000 ppm

10

phút 4 86 10

15

phút 8 54 38

20

phút 42 20 38

6000 ppm

10

phút 8 74 18

15

phút 10 42 48

20

phút 50 16 34

7000 ppm

10

phút 10 64 26

15

phút 18 40 42

Page 37: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

27

20

phút 58 16 26

Từ kết quả của bảng 4.1 cho thấy:

Nồng độ 5000 ppm, thời gian xử lý ở 15 phút và 20 phút có tỉ lệ mẫu sống và mọc

chồi cao nhất là 38%

Nồng độ 6000 ppm, thời gian xử lý ở 15 phút cho tỉ lệ mẫu sống và mọc chồi cao

nhất là 48%

Nồng độ 7000 ppm, thời gian xử lý ở 15 phút cho tỉ lệ mẫu sống và mọc chồi cao

nhất là 42%.

Theo chúng tôi có thể ở nồng độ 6000ppm và thời gian 15 đủ để hàm lượng Clo

trong TCCA diệt hiệu quả tế bào vi sinh vật nhưng không ảnh hưởng đến sức sống của

mẫu.

Hình 4.1 Các dạng mẫu trong thí nghiệm khử trùng mẫu: a. mẫu sống và mọc chồi;

b. mẫu nhiễm VSV; c. mẫu chết.

4.2. Thí nghiệm 2: khảo sát tìm môi trường cơ bản phù hợp cho sự sinh trưởng

và phát triển cây Cỏ ngọt in vitro

Page 38: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

28

Bảng 4.2 Kết quả của thí nghiệm tìm môi trường cơ bản tối ưu cho cây Cỏ ngọt in vitro

Nghiệm

thức

Môi

trường

Chiều cao

chồi (cm)

Số đốt

thân/mẫu

cấy

1 White 2.53a 4.57b

2 ½ MS 4.77d 5.03c

3 ¾ MS 4.57c 4.97c

4 MS 3.80b 3.93a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Nhận xét: Qua bảng 4.2 cho thấy ở nghiệm thức 2 ( ½ MS) cho chiều cao chồi và

số đốt thân trung bình là cao nhất 4.77 cm, và 5.03 chồi, cao hơn so với các nghiệm

thức còn lại.

Theo chúng tôi có thể ở nồng độ và tỷ lệ các chất khoáng đa lượng và vi lượng

trong môi trường ½ MS phù hợp hơn cho quá trình trao đổi chất trong tế bào cây cỏ

ngọt, nên sự hình thành chồi và vươn cao chồi vượt trội hơn so với các môi trường

còn lại trong thí nghiệm.

Page 39: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

29

Hình 4.2 Kết quả nghiệm thức tìm môi trường cơ bản cho cỏ ngọt in vitro

4.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của các nhóm chất điều tiết sinh trưởng

lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro.

Việc nhân chồi in vitro có vai trò quan trọng trong việc tạo ra lượng lớn cây con in

vitro làm nguyên liệu cho các quá trình nhân giống tiếp theo. Đây là quá trình quan

trọng và cũng có thể nói đây là nhiệm vụ của nhân giống vô tính.

Thật ra, bản thân thực vật có khả năng tự tổng hợp và điều chỉnh các chất điều hòa

sinh trưởng thực vật thích hợp với môi thời kỳ sinh trưởng, phát triển, với thời tiết khí

hậu, điều kiện sống. Vai trò của các chất sinh trưởng thể hiện ở nhiều mặt như điều

khiển vận động, điều khiển quá trình ra hoa, các hoạt động sinh lý, sinh hóa trong cơ

thể thực vật (Oparin, 1977; Marosti Mihaly, 1976; Nguyễn Văn Uyển, 1995). Đối với

mô nuôi cấy trong tình trạng dị dưỡng, khả năng tự tổng hợp và điều chỉnh các chất

điều hòa sinh trưởng là rất hạn chế, cân bổ sung những chất này vào môi trường nuôi

cấy một lượng phù hợp. Tùy vào môi loại mô cấy, loại cây, thời gian phát triển của

mô cấy và mục đích nuôi cấy mà chịu sự ảnh hưởng của nồng độ chất điều hòa sinh

trưởng khác nhau. Tuy nhiên ở hâu hết các đối tượng thực vật, tỷ lệ hình thành chồi sẽ

Page 40: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

30

tố hơn nếu trong môi trường nuôi cấy có bổ sung vừa Cytokinin và một lượng nhỏ

Auxin(Vũ Văn Vụ, 1999).

Trong phân này chúng tôi tiến hành khảo sát lượng Auxin bổ sung cùng với

Citokinin trong tạo chồi rất nhiều nồng độ khác nhau, tuy nhiên vì đồ án quá dài và

nhiều nội dung nên những kết quả không khả quan chúng tôi lượt bỏ bớt, chỉ nêu ra

những nghiệm thức khả quan.

4.3.1. Thí nghiệm 3a: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường bổ sung Ki kết hợp

với 0.2 mg/l IBA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.3 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi có sự bổ sung kết hợp giữa Ki và 0.2

mg/l IBA

Nghiệm

thức

Ki

(mg/l)

IBA

(mg/l

)

Số chồi

(chồi)

Chiều

cao chồi

(cm)

Số đốt

thân/mẫu cấy

(hệ số nhân)

ĐC 0 0 1.93a 5.17d 8.97a

A1 0.1 0.2 2.5b 5.33d 11.33b

A2 0.5 0.2 4.03c 3.73c 11.37b

A3 1 0.2 4.6d 2.87b 16.87c

A4 2 0.2 6.66e 2.63b 16.57c

A5 3 0.2 7.17f 2.20a 23.4d

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Từ kết quả của bảng 4.3 nhận thấy:

Ở nghiệm thức A5 cho hệ số chồi trung bình (7.17 chồi/ mẫu) và số đốt

thân/mẫu cấy(23.4đốt/mẫu) là cao nhất, cao hơn nghiệm thức đối chứng và các

nghiệm thức còn lại.

Theo chúng tôi có thể ở nồng độ bổ sung 3mg/l Ki và 0.2mg/l IBA vào môi

Page 41: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

31

trường nuôi cấy là phù hợp hơn cho quá trình kích thích sự hấp thu dinh dưỡng và

sự trao đổi chất trong mẫu cấy cây cỏ ngọt, thông qua việc kích thích sinh tổng

hợp các Protein Enzyme của 2 chất là Kinetin và IBA.

Hình 4.3 Chiều cao và số chồi ở các nghiệm thức nhân nhanh chồi trong môi trường có

sự kết hợp giữa Ki và 0.2 mg/l IBA

Page 42: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

32

4.3.2. Thí nghiệm 3b: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung Ki kết

hợp với 0.2 mg/l NAA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.4 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi có bổ sung kết hợp giữa Ki và 0.2 mg/l

NAA

Nghiệm

thức

Ki

(mg/l)

NAA

(mg/l

)

Số

chồi

(chồi)

Chiều

cao chồi

(cm)

Số đốt

thân/mẫu cấy

(hệ số nhân)

ĐC 0 0 2.00b 5.17c 8.97b

B1 0.1 0.2 3.37c 3.07b 11.83c

B2 0.5 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

B3 1 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

B4 2 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

B5 3 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Theo số liệu của bảng 4.4 cho thấy ở Nghiệm thức B1(0.1mg/lKI và

0.2mg/lNAA) cho hệ số chồi trung bình(3.37 chồi/mẫu) và số đốt thân trung

bình/ mẫu cấy cao nhất (11.83 đốt/ mẫu), cao hơn so với đối chứng và các

nghiệm thức còn lại, tuy nhiên về chiều cao chồi thì thấp hơn so với đối chứng

(5.17 cm). Nếu tính theo hệ số nhân nhanh thì nghiệm thức B1 vẫn hiệu quả hơn

nghiệm thức đối chứng(8.97 so với 11.83 đốt).

Nhìn vào hình 4.4 chúng tôi có nhận xét sơ bộ NAA khi kết hợp với Kinetin

gốc mẫu cấy có sẹo lớn và sự phát triển của chồi hâu như bị ức chế.

Page 43: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

33

Hình 4.4 Nghiệm thức nhân nhanh chồi kết hợp giữa Ki và 0.2 mg/l NAA

4.3.1. Thí nghiệm 3c: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung BA kết

hợp với 0.2 mg/l IBA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.5 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi kết hợp giữa BA và 0.2 mg/l IBA

Nghiệm

thức

BA

(mg/l)

IBA

(mg/l

)

Số chồi

(chồi)

Chiều

cao chồi

(cm)

Số đốt

thân/mẫu cấy

(hệ số nhân)

ĐC 0.0 0.0 2.00a 5.15e 8.97e

C1 0.1 0.2 2.10a

4.43d 7.57c

C2 0.5 0.2 2.47b 2.60c 5.93b

C3 1.0 0.2 3.65c 1.77b

8.10d

C4 2.0 0.2 4.06d 1.13a

7.80cd

C5 3.0 0.2 2.39b 1.00a 4.23a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Page 44: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

34

Nhìn vào bảng số liệu bảng 4.5 và hình 4.5 chúng ta dễ dàng nhận thấy: Ở tất

cả các nghiệm thức có chiều cao chồi và số đốt đều thấp hơn so với đối chứng.

Như vậy việc kết hợp giữa Ba và IBA là không phù hợp cho đối tượng cây Cỏ

ngọt trong nuôi cấy in vitro

Hình 4.5 Chiều cao và hình thái chồi trong các nghiệm thức kết hợp giữa BA và 0.2

mg/l IBA

4.3.1. Thí nghiệm 3c: Khảo sát ảnh hưởng của môi trường có bổ sung BA kết

hợp với 0.2 mg/l NAA lên khả năng tạo chồi cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.6 Kết quả thí nghiệm nhân nhanh chồi kết hợp giữa BA và 0.2 mg/l NAA

Nghiệm

thức

BA

(mg/l)

NAA

(mg/l

)

Số

chồi

(chồi)

Chiều cao

chồi (cm)

Số đốt

thân/mẫu cấy

(hệ số nhân)

ĐC 0.0 0.0 1.93b 5.17d 8.97b

D1 0.1 0.2 6.21d

2.53c 15.67c

D2 0.5 0.2 4.74c 1.60b 0.00a

Page 45: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

35

D3 1.0 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

D4 2.0 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

D5 3.0 0.2 0.00a 0.00a 0.00a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Từ số liệu bảng 4.6 cho thấy: Nghiệm thức D1(0.1mg/l BA) cho số đốt trên

thân trung bình/ mẫu cấy cao nhất (15.67 đốt/mẫu cấy ), Khi tăng nồng độ BA lên

0.5mg/l hoặc cao hơn nữa thì số đốt trên thân giảm và chiều cao chồi cũng giảm

mạnh, có chồi dị dạng(hình 4.6). Theo chúng tôi, một nồng độ quá cao của

BA(đối với cây cỏ ngọt) sẽ kích thích quá mạnh sự phân chia tế bào theo hướng

tăng số lượng nhưng lại giảm sự biệt hóa của các mô để hình thành cấu trúc chồi.

Hình 4.6 Hình thái cây trong các nghiệm thức nhân nhanh chồi có kết hợp giữa BA

và 0.2 mg/l NAA

4.4. Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của IBA , NAA và IAA đến sự hình

Page 46: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

36

thành rễ của cây Cỏ ngọt in vitro.

Rễ là một bộ phận quan trọng của cây. Nó có tác dụng hút nước, muối khoáng và

chất dinh dưỡng cung cấp cho cây sinh trưởng và phát triển. Do đó, trong việc tạo cây

in vitro hoàn chỉnh ta phải quan tâm đến bộ rễ của cây, tìm môi trường thật sự thích

hợp cho sự tạo và phát triển của rễ. Cây in vitro có bộ rễ khỏe thì mới có khả năng

sống trong điều kiện vườn ươm do khi chuyển từ điều kiện in vitro ra vườn ươm có sự

tác động mạnh mẽ đến cây con in vitro như: ẩm độ, ánh sáng, nhiệt độ, môi trường

thuân hóa không thích hợp,…cây rất dễ bị chết.

4.4.1. Thí nghiệm 4a: Khảo sát ảnh hưởng của IBA đến sự hình thành rễ của

cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.7 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung IBA

Nghiệm

thức

IBA

(mg/l)

Số rễ

(rễ)

Chiều

dài rễ

(cm)

ĐC 0.0 0.27a 0.33a

E1 0.2 3.83b 1.63b

E2 0.5 5.30c 2.43c

E3 1.0 6.63d 1.73b

E4 3.0 3.57b 0.47a

E5 5.0 0.17a 0.17a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Từ bảng số liệu 4.7 nhận thấy: Ở nghiệm thức E3 (1mg/l IBA) cho số rễ

trung bình cao nhất (6.63 rễ/ cây), tuy nhiên chiều dài rễ thì nghiệm thức E2

Page 47: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

37

(0.5mg/l IBA) lại cho kết quả tốt nhất 2.43 cm/rễ. Trong 2 nghiệm thức trên môi

nghiệm thức có một yếu tố tốt riêng, chúng tôi đang lập lại nhiều lân để so sánh

và đưa ra kết luận chính xác nên chọn nghiệm thức nào.

Hình 4.7 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bổ sung IBA

4.4.2. Thí nghiệm 4b: Khảo sát ảnh hưởng của NAA ở các nồng độ khác nhau

đến sự hình thành rễ của cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.8 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung NAA

Nghiệm

thức

NAA

(mg/l)

Số rễ

(rễ)

Chiều

dài rễ

(cm)

ĐC 0.0 0.27a 0.33a

F1 0.2 5.27c 1.30c

Page 48: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

38

F2 0.5 10.63e 4.93e

F3 1.0 9.23d 4.47d

F4 3.0 5.13c 0.83b

F5 5.0 3.73b 0.27a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Nhìn vào bảng số liệu 4.8 và hình 4.8 dễ dàng nhận thấy: Nghiệm thức bổ

sung 0.5 mg/l NAA(NT F2) là nghiệm thức tốt nhất của môi trường tạo rễ ở thí

nghiệm này.

Có thể ở nồng độ 0.5mg/l NAA được bổ sung vào môi trường nuôi cấy kết

hợp với lượng Auxin nội sinh vừa đủ để kích thích các tế bào vùng chu luân của

rễ tạo mâm rễ mới và kéo dài rễ, còn ở những nồng độ cao hơn của NAA lại kích

thích mạnh cho sự phân chia tế bào theo hướng tạo thành mô sẹo mà không biệt

hóa hình thành mâm rễ.

Page 49: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

39

Hình 4.8 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bổ sung NAA.

4.4.3. Thí nghiệm 4c: Khảo sát ảnh hưởng của IAA đến sự hình thành rễ của

cây Cỏ ngọt in vitro.

Bảng 4.9 Kết quả thí nghiệm khảo sát môi trường tạo rễ bổ sung IAA

Nghiệm

thức

IAA

(mg/l)

Số rễ

(rễ)

Chiều

dài rễ

(cm)

Page 50: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

40

ĐC 0.0 0.27a 0.33a

G1 0.2 2.00b 1.00b

G2 0.5 5.37d 2.27c

G3 1.0 5.87e 2.47c

G4 3.0 4.07c 0.97b

G5 5.0 1.93b 0.37a

*Các giá trị theo sau bởi chữ cái trong cùng một cột không cùng ký tự biểu hiện sự

khác biệt rất có ý nghĩa về mặt thống kê ở mức độ 0,05.

Từ số liệu của bảng 4.9 cho thấy: Số rễ và chiều dài rễ tăng khi nồng độ IAA

được bổ sung vào môi trường nuôi cấy tăng dân, số rễ và chiều dài rễ đạt tốt nhất

ở nghiệm thức G3(5.87 rễ, 2.47cm). Tuy nhiên khi tăng nồng độ IAA lên 3mg/l,

4mg/l, thì Số rễ lẫn chiều dài lại giảm mạnh, đồng thời tại gốc mẫu cấy hình

thành những khối sẹo lớn(hình 4.9), Có thể với nồng độ lớn hơn 1mg/l IAA đã

kích thích cho sự phân chia tế bào mạnh hơn tính biệt hóa các tế bào chu luân

hình thành rễ.

Page 51: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

41

Hình 4.9 Rễ hình thành ở các nghiệm thức bố sung IAA

Page 52: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

42

PHẦN 5: KẾT LUẬN

Nồng độ chất khử trùng TCCA là 6000ppm và thời gian khử trùng 15 phút là

phù hợp nhất để khử trùng mẫu thân cây Cỏ Ngọt.

Môi trường cơ bản phù hợp nhất cho sự phát triển của cây Cỏ ngọt in vitro là ½

MS.

Môi trường nhân nhanh chồi của cây Cỏ ngọt in vitro bổ sung kết hợp 3.0 mg/l

Ki và 0.2 mg/l IBA cho hệ số nhân cao nhất.

Môi trường tạo rễ cho cây Cỏ ngọt in vitro bổ sung 0.5 mg/l NAA cho số rễ và

chiều dài rễ tốt nhất..

Page 53: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

43

KIẾN NGHỊ

Từ những kết quả thí nghiệm trên chúng tôi dưa ra một số kiến nghị sau:

- Lập lại thí nghiệm tạo chồi và rễ nhiều lân để đưa ra kết luận chính xác.

- Tiếp tục khảo sát sinh trưởng và phát triển của cây con ngoài vườn ươm.

Page 54: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

44

TÀI LIỆU THAM KHẢO.

Tài liệu trong nước

1. Bùi Bá Bổng, 1995. Nhân giống cây bằng nuôi cấy mô. Sở khoa học công nghệ

môi trường An Giang.

2. Dương Công Kiên, 2002. Nuôi cấy mô thực vật. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia

Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Nguyễn Xuân Linh, 1998. Hoa và kỹ thuật trồng hoa. NXB Nông nghiệp Hà Nội

4. Nguyễn Văn Uyển,1995-1996, Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật.

Tập 1 (1995), Tập 2 (1996), Nhà xuất bản Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh

5. Nguyễn Văn Uyển, 1993. Nuôi cấy mô tế bào thực vật phục vụ công tác giống cây

trồng, nhà xuất bản nông nghiệp.

6. Vũ Văn Vụ, 1999. Sinh lý thực vật ứng dụng. Nhà xuất bản giáo dục.

Tài liệu nước ngoài

7. Brown, D. C. W., and Thorpe, T. A., 1986, Plant regeneration by organogenesis,

in: “Cell Culture and Somatic Cell Genetics of Plants,” Vol. 3, I. K. Vasil, ed.,

Academic Press, Inc., New York

8. Doerschung, M. R. and Miller, C. O. (1967) Chemical control of adventitious

organ formation in Lactuca sativa explants.

9. ECONOMOU A.S., READ P.E., 1986. Microcutting production from sequential

reculturing of hardy deciduous azalea shoot tips

10. Jaramillo J, Summers WL. 1990. Tomato anther callus production: solidifying

agent and concentration influence induction of callus.

11. Gamborg, O.L., T. Murashige, T.A. Thorpe, and I. K. Vasil, 1976. Plant tissue culture

media. In Vitro 12:473–8.

12. Morel, G. and Martin, C. 1952. Virus-free Dahlia through meristem culture. C.R. Hebd.

Seances Acad. Sci. Paris 235: 1324-1325.

13. Miller LR, Murashige T. 1976 Tissue culture propagation of tropical foliage

plants.

14. Miller L.R. & Murashige T., In Vitro, (1976)

Page 55: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

45

15. MURASHIGE, T. 1974. Plant propagation through tissue culture. Ann. Rev. Plant

Physiol.

16. MURASHIGE T., SKOOG F., 1962. A revised medium for rapid growth and

bioassays with tobacco tissue cultures. Physiologia Plantarum,

17. Nobecourt, P., 1939, Su la perennite, et l’ angmentation de volumes des cultures

de tissues vegetaux. Compte rendu de la societe de biologic

18. PAPACHATZI, M., P. ALLEN and P. HASEWAGA. In vitro propagation

of Hosta decorata`Thomas Hogg' using cultured shoot tips. HortScience 106(2).

1981.

19. Wilson, H.M. and Street, H.E. (1974). The growth, anatomy and morphogenetic

potential of callus and cell suspension cultures of Hevea brasiliensis

20. White, P. R. (1939) Potentially unlimited growth of excised plant callus in an

artificial nutrient.

21. Thorpe, T. A., 1980, Organogenesis in vitro: Structural, physiological and

biochemical aspects, Int. Rev. Cytol. (Suppl.), 11A:71–111.

22. Thorpe, T. A., 1988, Physiology of bud induction in conifers in vitro, in: “Genetic

Manipulation of Woody Plants,” J. W. Hanover and D. E. Keathley, eds., Plenum

Publishing Corporation.

Tài liệu từ Internet.

Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống cây cỏ ngọt (STEVIA REBAUDIANA

BERTONI) IN VITRO

(http://dalat.gov.vn/web/Portals/0/2013/kyyeuNNCNCIN.pdf)

http://doc.edu.vn/tai-lieu/de-tai-quy-trinh-san-xuat-duong-an-kieng-tu-cay-co-ngot-

1825/

https://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=2&cad

=rja&ved=0CDEQFjAB&url=http%3A%2F%2Fxa.yimg.com%2Fkq%2Fgroups%2F

22729997%2F1014075913%2Fname%2FUNKNOWN_PARAMETER_VALUE&ei=

ljOUbLgHs_slAWfmoHwBg&usg=AFQjCNFy0nIR2n1l6QK6T1dPKX2NUHKq7Q

Page 57: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

47

PHỤ LỤC

Bảng môi trường MS

Thành phân môi trường

MS

Khối lượng

(mg/L)

CoCl2.6H2O 0.025

CuSO4.5H20 0.025

FeNaDTA 36.7

H3BO3 6.2

KI 0.83

MnSO4.H2O 16.9

NaMoO4.2H2O 0.25

ZnSO4.7H2O 8.6

CaCl2 332.02

KH2PO4 170

KNO3 1900

MgSO4 180.54

NH4NO4 1650

Glycine 1650

MyO-Inositol 1650

Nicotine acid 1650

Pyridoxine HCl 1650

Thiamin acid 1650

Page 58: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

48

Bảng môi trường White

Thành phân môi trường

WHITE

Khối lượng

(mg/L)

KNO3 80

Ca(NO3).4H2O 300

KCl 65

NaH2PO4.H2O 16.8

MgSO4.7H2O 720.78

FeSO4.7H2O 3.47

MnSO4.H2O 5.31

ZnSO4.7H2O 2.67

H3BO3 1.5

FeSO4.7H2O 3.47

MnSO4.H2O 5.31

ZnSO4.7H2O 2.67

H3BO3 1.5

KI 0.75

MyO-inositol 100

Glysine 2

Pyrydoxin-HCl 0.5

Thiamin-HCl 0.1

Nicotine

0.5

Page 59: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

49

Bảng số liệu thô của các thí nghiệm

- Bảng số liệu thí nghiệm khảo sát thời gian và nồng độ chất khử trùng TCCA.

Nồng độ

TCCA Thời gian

Mẫu chết

(%)

mẫu nhiễm

VSV (%)

mẫu sống

và mọc chồi

(%)

5000 ppm

10 phút 4 86 10

15 phút 8 54 38

20 phút 42 20 38

6000 ppm

10 phút 8 74 18

15 phút 10 42 48

20 phút 50 16 34

7000 ppm

10 phút 10 64 26

15 phút 18 40 42

20 phút 58 16 26

- Bảng số liệu của thí nghiệm khảo sát môi trường cơ bản phù hợp với cây cỏ

ngọt in vitro.

Bảng số liệu tổng đốt thân trung bình/mẫu cấy của các nghiệm thức tìm môi trường cơ

bản cho cỏ ngọt in vitro

Số đốt thân trung bình/mẫu cấy

Nghiệm

thức lân 1 lân 2 lân 3

1 4.5 4.7 4.5

2 5.0 5.1 5.0

3 5.2 4.9 4.8

4 4.0 3.8 4.0

Page 60: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

50

Bảng số liệu chiều cao trung bình/chồi của các nghiệm thức tìm môi trường cơ bản

cho cỏ ngọt in vitro

Chiều cao trung bình/chồi

Nghiệm

thức lân 1 lân 2 lân 3

1 2.6 2.5 2.5

2 4.8 4.8 4.7

3 4.6 4.4 4.7

4 3.8 3.7 3.9

- Bảng số liệu của thí nghiệm khảo sát nồng độ CĐHST phù hợp với môi trường

nhân nhanh chồi.

Số chồi

Nghiệm thức

kết quả trung bình của các lân lặp lại

kết quả lân1 kết quả lân 2 kết quả lân 3

ĐC 2 2 1.8

A1 2.3 2.7 2.5

A2 3.9 4 4.2

A3 4.71 4.5 4.6

A4 6.67 6.5 6.8

A5 7 7.1 7.4

B1 3.26 3.4 3.45

B2 0 0 0

B3 0 0 0

B4 0 0 0

B5 0 0 0

Page 61: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

51

C1 2.1 2.2 2

C2 2.3 2.5 2.6

C3 3.64 3.5 3.8

C4 3.97 4 4.2

C5 2.56 2.2 2.4

D1 6.22 6 6.4

D2 4.71 4.8 4.7

D3 0 0 0

D4 0 0 0

D5 0 0 0

Chiều cao chồi

Nghiệm

thức

kết quả trung bình của các lân lặp lại

kết quả lân1 kết quả lân

2

kết quả lân

3

ĐC 5 5.3 5.2

A1 5.1 5.4 5.5

A2 3.8 3.8 3.6

A3 2.8 2.9 2.9

A4 2.5 2.6 2.8

A5 2.2 2.3 2.1

B1 3 3.3 2.9

B2 0 0 0

B3 0 0 0

Page 62: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

52

B4 0 0 0

B5 0 0 0

C1 4.4 4.3 4.6

C2 2.5 2.8 2.5

C3 1.7 1.6 2

C4 1.2 1.1 1.1

C5 1 0.8 1.2

D1 2.6 2.5 2.5

D2 1.8 1.6 1.4

D3 0 0 0

D4 0 0 0

D5 0 0 0

Số đốt thân

Nghiệm

thức

kết quả trung bình của các lân lặp lại

kết quả lân1 kết quả lân 2 kết quả lân 3

ĐC 9.2 8.7 9

A1 11.3 11.5 11.2

A2 10.4 11.6 12.1

A3 17.1 17 16.5

A4 17.2 14.5 18

A5 24.7 22 23.5

B1 12 13 10.5

Page 63: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

53

B2 0 0 0

B3 0 0 0

B4 0 0 0

B5 0 0 0

C1 7.5 8 7.2

C2 5.9 6 5.9

C3 7.9 8.1 8.3

C4 7.6 8 7.8

C5 4.2 4.5 4

D1 14.4 16 16.6

D2 0 0 0

D3 0 0 0

D4 0 0 0

D5 0 0 0

Bảng số liệu của thí nghiệm khảo sát nồng độ CĐHST phù hợp với môi trường tạo rễ

số rễ

Nghiệm thức kết quả trung bình của các lân lặp lại

kết quả lân1 kết quả lân 2 kết quả lân 3

ĐC 0.3 0 0.5

E1 3.6 4.1 3.8

E2 5.1 5.2 5.6

E3 6.6 6.5 6.8

E4 3.3 3.6 3.8

E5 0 0.3 0.2

Page 64: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

54

F1 5.5 5 5.3

F2 10.5 11 10.4

F3 9 9.5 9.2

F4 5.5 5 4.9

F5 3.5 4 3.7

G1 1.8 2.3 1.9

G2 5.4 5.2 5.5

G3 5.9 5.7 6

G4 4.1 3.9 4.2

G5 2.1 1.7 2

Nghiệm thức kết hợp giữa IBA và Ki

chiều dài rễ

Nghiệm thức kết quả trung bình của các lân lặp lại

kết quả lân1 kết quả lân 2 kết quả lân 3

ĐC 0.5 0 0.5

E1 1.5 1.8 1.6

E2 2.2 2.6 2.5

E3 1.6 1.7 1.9

E4 0.5 0.4 0.5

E5 0 0.3 0.2

F1 1.2 1.5 1.2

F2 5 4.9 4.9

F3 4.6 4.5 4.3

Page 65: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

55

F4 0.7 0.8 1

F5 0.4 0.2 0.2

G1 0.9 1.3 0.8

G2 2.5 2.1 2.2

G3 2.3 2.6 2.5

G4 1.1 1 0.8

G5 0.3 0.3 0.5

Page 66: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

56

Bảng kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 16.0

ONEWAY Chieu_cao_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

White 3 2.5333 .05774 .03333 2.3899 2.6768 2.50 2.60

1/2 MS 3 4.7667 .05774 .03333 4.6232 4.9101 4.70 4.80

3/4 MS 3 4.5667 .15275 .08819 4.1872 4.9461 4.40 4.70

MS 3 3.8000 .10000 .05774 3.5516 4.0484 3.70 3.90

Total 12 3.9167 .91932 .26539 3.3326 4.5008 2.50 4.80

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_cao_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.333 3 8 .330

Page 67: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

57

ANOVA

Chieu_cao_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 9.217 3 3.072 307.222 .000

Within Groups .080 8 .010

Total 9.297 11

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:Chieu_cao_choi

(I)

Nghiem_t

huc

(J)

Nghiem_t

huc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD White 1/2 MS -2.23333* .08165 .000 -2.4216 -2.0450

3/4 MS -2.03333* .08165 .000 -2.2216 -1.8450

MS -1.26667* .08165 .000 -1.4550 -1.0784

1/2 MS White 2.23333* .08165 .000 2.0450 2.4216

3/4 MS .20000* .08165 .040 .0117 .3883

MS .96667* .08165 .000 .7784 1.1550

3/4 MS White 2.03333* .08165 .000 1.8450 2.2216

1/2 MS -.20000* .08165 .040 -.3883 -.0117

MS .76667* .08165 .000 .5784 .9550

MS White 1.26667* .08165 .000 1.0784 1.4550

1/2 MS -.96667* .08165 .000 -1.1550 -.7784

3/4 MS -.76667* .08165 .000 -.9550 -.5784

Page 68: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

58

Dunnett t (2-sided)a 1/2 MS White 2.23333* .08165 .000 1.9982 2.4685

3/4 MS White 2.03333* .08165 .000 1.7982 2.2685

MS White 1.26667* .08165 .000 1.0315 1.5018

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Homogeneous Subsets

Chieu_cao_choi

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana White 3 2.5333

MS 3

3.8000

3/4 MS 3

4.5667

1/2 MS 3

4.7667

Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 69: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

59

ONEWAY So_dot_than BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_dot_than

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

White 3 4.5667 .11547 .06667 4.2798 4.8535 4.50 4.70

1/2 MS 3 5.0333 .05774 .03333 4.8899 5.1768 5.00 5.10

3/4 MS 3 4.9667 .20817 .12019 4.4496 5.4838 4.80 5.20

MS 3 3.9333 .11547 .06667 3.6465 4.2202 3.80 4.00

Total 12 4.6250 .47122 .13603 4.3256 4.9244 3.80 5.20

Test of Homogeneity of Variances

So_dot_than

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.429 3 8 .140

ANOVA

So_dot_than

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2.296 3 .765 41.742 .000

Within Groups .147 8 .018

Total 2.443 11

Page 70: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

60

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_dot_than

(I)

Nghiem

_thuc

(J)

Nghiem

_thuc

Mean Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD White 1/2 MS -.46667* .11055 .003 -.7216 -.2117

3/4 MS -.40000* .11055 .007 -.6549 -.1451

MS .63333* .11055 .000 .3784 .8883

1/2 MS White .46667* .11055 .003 .2117 .7216

3/4 MS .06667 .11055 .563 -.1883 .3216

MS 1.10000* .11055 .000 .8451 1.3549

3/4 MS White .40000* .11055 .007 .1451 .6549

1/2 MS -.06667 .11055 .563 -.3216 .1883

MS 1.03333* .11055 .000 .7784 1.2883

MS White -.63333* .11055 .000 -.8883 -.3784

1/2 MS -1.10000* .11055 .000 -1.3549 -.8451

3/4 MS -1.03333* .11055 .000 -1.2883 -.7784

Dunnett t

(2-sided)a

1/2 MS White .46667* .11055 .007 .1483 .7850

3/4 MS White .40000* .11055 .017 .0816 .7184

MS White -.63333* .11055 .001 -.9517 -.3150

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Page 71: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

61

Homogeneous Subsets

So_dot_than

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana MS 3 3.9333

White 3

4.5667

3/4 MS 3

4.9667

1/2 MS 3

5.0333

Sig. 1.000 1.000 .563

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 72: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

62

ONEWAY So_Choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_Choi

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 Ki + 0.0 IBA 3 1.9333 .11547 .06667 1.6465 2.2202 1.80 2.00

0.1 Ki + 0.2 IBA 3 2.5000 .20000 .11547 2.0032 2.9968 2.30 2.70

0.5 Ki + 0.2 IBA 3 4.0333 .15275 .08819 3.6539 4.4128 3.90 4.20

1.0 Ki + 0.2 IBA 3 4.6033 .10504 .06064 4.3424 4.8643 4.50 4.71

2.0 Ki + 0.2 IBA 3 6.6567 .15044 .08686 6.2829 7.0304 6.50 6.80

3.0 Ki + 0.2 IBA 3 7.1667 .20817 .12019 6.6496 7.6838 7.00 7.40

Total 18 4.4822 2.00055 .47153 3.4874 5.4771 1.80 7.40

Test of Homogeneity of Variances

So_Choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.456 5 12 .802

ANOVA

So_Choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 67.730 5 13.546 528.911 .000

Within Groups .307 12 .026

Total 68.037 17

Page 73: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

63

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:So_Choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence

Interval

Lower

Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 IBA 0.1 Ki + 0.2 IBA -.56667* .13067 .001 -.8514 -.2820

0.5 Ki + 0.2 IBA -2.10000* .13067 .000 -2.3847 -1.8153

1.0 Ki + 0.2 IBA -2.67000* .13067 .000 -2.9547 -2.3853

2.0 Ki + 0.2 IBA -4.72333* .13067 .000 -5.0080 -4.4386

3.0 Ki + 0.2 IBA -5.23333* .13067 .000 -5.5180 -4.9486

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA .56667* .13067 .001 .2820 .8514

0.5 Ki + 0.2 IBA -1.53333* .13067 .000 -1.8180 -1.2486

1.0 Ki + 0.2 IBA -2.10333* .13067 .000 -2.3880 -1.8186

2.0 Ki + 0.2 IBA -4.15667* .13067 .000 -4.4414 -3.8720

3.0 Ki + 0.2 IBA -4.66667* .13067 .000 -4.9514 -4.3820

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.10000* .13067 .000 1.8153 2.3847

0.1 Ki + 0.2 IBA 1.53333* .13067 .000 1.2486 1.8180

1.0 Ki + 0.2 IBA -.57000* .13067 .001 -.8547 -.2853

2.0 Ki + 0.2 IBA -2.62333* .13067 .000 -2.9080 -2.3386

3.0 Ki + 0.2 IBA -3.13333* .13067 .000 -3.4180 -2.8486

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.67000* .13067 .000 2.3853 2.9547

0.1 Ki + 0.2 IBA 2.10333* .13067 .000 1.8186 2.3880

0.5 Ki + 0.2 IBA .57000* .13067 .001 .2853 .8547

2.0 Ki + 0.2 IBA -2.05333* .13067 .000 -2.3380 -1.7686

Page 74: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

64

3.0 Ki + 0.2 IBA -2.56333* .13067 .000 -2.8480 -2.2786

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 4.72333* .13067 .000 4.4386 5.0080

0.1 Ki + 0.2 IBA 4.15667* .13067 .000 3.8720 4.4414

0.5 Ki + 0.2 IBA 2.62333* .13067 .000 2.3386 2.9080

1.0 Ki + 0.2 IBA 2.05333* .13067 .000 1.7686 2.3380

3.0 Ki + 0.2 IBA -.51000* .13067 .002 -.7947 -.2253

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 5.23333* .13067 .000 4.9486 5.5180

0.1 Ki + 0.2 IBA 4.66667* .13067 .000 4.3820 4.9514

0.5 Ki + 0.2 IBA 3.13333* .13067 .000 2.8486 3.4180

1.0 Ki + 0.2 IBA 2.56333* .13067 .000 2.2786 2.8480

2.0 Ki + 0.2 IBA .51000* .13067 .002 .2253 .7947

Dunnett t

(2-sided)a

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA .56667* .13067 .004 .1876 .9458

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.10000* .13067 .000 1.7209 2.4791

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.67000* .13067 .000 2.2909 3.0491

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 4.72333* .13067 .000 4.3442 5.1024

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 5.23333* .13067 .000 4.8542 5.6124

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

So_Choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5 6

Duncana 0.0 Ki + 0.0 IBA 3 1.9333

0.1 Ki + 0.2 IBA 3

2.5000

Page 75: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

65

0.5 Ki + 0.2 IBA 3

4.0333

1.0 Ki + 0.2 IBA 3

4.6033

2.0 Ki + 0.2 IBA 3

6.6567

3.0 Ki + 0.2 IBA 3

7.1667

Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 76: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

66

ONEWAY Chieu_cao_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

[Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 Ki + 0.0 IBA 3 5.1667 .15275 .08819 4.7872 5.5461 5.00 5.30

0.1 Ki + 0.2 IBA 3 5.3333 .20817 .12019 4.8162 5.8504 5.10 5.50

0.5 Ki + 0.2 IBA 3 3.7333 .11547 .06667 3.4465 4.0202 3.60 3.80

1.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.8667 .05774 .03333 2.7232 3.0101 2.80 2.90

2.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.6333 .15275 .08819 2.2539 3.0128 2.50 2.80

3.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.2000 .10000 .05774 1.9516 2.4484 2.10 2.30

Total 18 3.6556 1.25802 .29652 3.0300 4.2812 2.10 5.50

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_cao_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.247 5 12 .347

ANOVA

Chieu_cao_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 26.671 5 5.334 274.331 .000

Within Groups .233 12 .019

Page 77: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

67

[Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 Ki + 0.0 IBA 3 5.1667 .15275 .08819 4.7872 5.5461 5.00 5.30

0.1 Ki + 0.2 IBA 3 5.3333 .20817 .12019 4.8162 5.8504 5.10 5.50

0.5 Ki + 0.2 IBA 3 3.7333 .11547 .06667 3.4465 4.0202 3.60 3.80

1.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.8667 .05774 .03333 2.7232 3.0101 2.80 2.90

2.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.6333 .15275 .08819 2.2539 3.0128 2.50 2.80

3.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.2000 .10000 .05774 1.9516 2.4484 2.10 2.30

Total 26.904 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:Chieu_cao_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 IBA 0.1 Ki + 0.2 IBA -.16667 .11386 .169 -.4147 .0814

0.5 Ki + 0.2 IBA 1.43333* .11386 .000 1.1853 1.6814

1.0 Ki + 0.2 IBA 2.30000* .11386 .000 2.0519 2.5481

2.0 Ki + 0.2 IBA 2.53333* .11386 .000 2.2853 2.7814

3.0 Ki + 0.2 IBA 2.96667* .11386 .000 2.7186 3.2147

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA .16667 .11386 .169 -.0814 .4147

0.5 Ki + 0.2 IBA 1.60000* .11386 .000 1.3519 1.8481

Page 78: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

68

1.0 Ki + 0.2 IBA 2.46667* .11386 .000 2.2186 2.7147

2.0 Ki + 0.2 IBA 2.70000* .11386 .000 2.4519 2.9481

3.0 Ki + 0.2 IBA 3.13333* .11386 .000 2.8853 3.3814

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -1.43333* .11386 .000 -1.6814 -1.1853

0.1 Ki + 0.2 IBA -1.60000* .11386 .000 -1.8481 -1.3519

1.0 Ki + 0.2 IBA .86667* .11386 .000 .6186 1.1147

2.0 Ki + 0.2 IBA 1.10000* .11386 .000 .8519 1.3481

3.0 Ki + 0.2 IBA 1.53333* .11386 .000 1.2853 1.7814

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.30000* .11386 .000 -2.5481 -2.0519

0.1 Ki + 0.2 IBA -2.46667* .11386 .000 -2.7147 -2.2186

0.5 Ki + 0.2 IBA -.86667* .11386 .000 -1.1147 -.6186

2.0 Ki + 0.2 IBA .23333 .11386 .063 -.0147 .4814

3.0 Ki + 0.2 IBA .66667* .11386 .000 .4186 .9147

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.53333* .11386 .000 -2.7814 -2.2853

0.1 Ki + 0.2 IBA -2.70000* .11386 .000 -2.9481 -2.4519

0.5 Ki + 0.2 IBA -1.10000* .11386 .000 -1.3481 -.8519

1.0 Ki + 0.2 IBA -.23333 .11386 .063 -.4814 .0147

3.0 Ki + 0.2 IBA .43333* .11386 .003 .1853 .6814

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.96667* .11386 .000 -3.2147 -2.7186

0.1 Ki + 0.2 IBA -3.13333* .11386 .000 -3.3814 -2.8853

0.5 Ki + 0.2 IBA -1.53333* .11386 .000 -1.7814 -1.2853

1.0 Ki + 0.2 IBA -.66667* .11386 .000 -.9147 -.4186

2.0 Ki + 0.2 IBA -.43333* .11386 .003 -.6814 -.1853

Dunnett t

(2-sided)a

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA .16667 .11386 .480 -.1637 .4970

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -1.43333* .11386 .000 -1.7637 -1.1030

Page 79: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

69

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.30000* .11386 .000 -2.6303 -1.9697

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.53333* .11386 .000 -2.8637 -2.2030

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA -2.96667* .11386 .000 -3.2970 -2.6363

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

Chieu_cao_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 3.0 Ki + 0.2 IBA 3 2.2000

2.0 Ki + 0.2 IBA 3

2.6333

1.0 Ki + 0.2 IBA 3

2.8667

0.5 Ki + 0.2 IBA 3

3.7333

0.0 Ki + 0.0 IBA 3

5.1667

0.1 Ki + 0.2 IBA 3

5.3333

Sig. 1.000 .063 1.000 .169

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 80: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

70

ONEWAY So_dot_than BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_dot_than

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 Ki + 0.0 IBA 3 8.9667 .25166 .14530 8.3415 9.5918 8.70 9.20

0.1 Ki + 0.2 IBA 3 11.3333 .15275 .08819 10.9539 11.7128 11.20 11.50

0.5 Ki + 0.2 IBA 3 11.3667 .87369 .50442 9.1963 13.5370 10.40 12.10

1.0 Ki + 0.2 IBA 3 16.8667 .32146 .18559 16.0681 17.6652 16.50 17.10

2.0 Ki + 0.2 IBA 3 16.5667 1.83394

1.0588

3 12.0109 21.1224 14.50 18.00

3.0 Ki + 0.2 IBA 3 23.4000 1.35277 .78102 20.0395 26.7605 22.00 24.70

Total 18 14.7500 5.02819

1.1851

5 12.2495 17.2505 8.70 24.70

Test of Homogeneity of Variances

So_dot_than

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.735 5 12 .029

Page 81: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

71

ANOVA

So_dot_than

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 417.512 5 83.502 81.510 .000

Within Groups 12.293 12 1.024

Total 429.805 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_dot_than

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference (I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 IBA 0.1 Ki + 0.2 IBA -2.36667* .82642 .014 -4.1673 -.5661

0.5 Ki + 0.2 IBA -2.40000* .82642 .013 -4.2006 -.5994

1.0 Ki + 0.2 IBA -7.90000* .82642 .000 -9.7006 -6.0994

2.0 Ki + 0.2 IBA -7.60000* .82642 .000 -9.4006 -5.7994

3.0 Ki + 0.2 IBA -14.43333* .82642 .000 -16.2339 -12.6327

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.36667* .82642 .014 .5661 4.1673

0.5 Ki + 0.2 IBA -.03333 .82642 .968 -1.8339 1.7673

1.0 Ki + 0.2 IBA -5.53333* .82642 .000 -7.3339 -3.7327

2.0 Ki + 0.2 IBA -5.23333* .82642 .000 -7.0339 -3.4327

3.0 Ki + 0.2 IBA -12.06667* .82642 .000 -13.8673 -10.2661

Page 82: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

72

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.40000* .82642 .013 .5994 4.2006

0.1 Ki + 0.2 IBA .03333 .82642 .968 -1.7673 1.8339

1.0 Ki + 0.2 IBA -5.50000* .82642 .000 -7.3006 -3.6994

2.0 Ki + 0.2 IBA -5.20000* .82642 .000 -7.0006 -3.3994

3.0 Ki + 0.2 IBA -12.03333* .82642 .000 -13.8339 -10.2327

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 7.90000* .82642 .000 6.0994 9.7006

0.1 Ki + 0.2 IBA 5.53333* .82642 .000 3.7327 7.3339

0.5 Ki + 0.2 IBA 5.50000* .82642 .000 3.6994 7.3006

2.0 Ki + 0.2 IBA .30000 .82642 .723 -1.5006 2.1006

3.0 Ki + 0.2 IBA -6.53333* .82642 .000 -8.3339 -4.7327

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 7.60000* .82642 .000 5.7994 9.4006

0.1 Ki + 0.2 IBA 5.23333* .82642 .000 3.4327 7.0339

0.5 Ki + 0.2 IBA 5.20000* .82642 .000 3.3994 7.0006

1.0 Ki + 0.2 IBA -.30000 .82642 .723 -2.1006 1.5006

3.0 Ki + 0.2 IBA -6.83333* .82642 .000 -8.6339 -5.0327

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 14.43333* .82642 .000 12.6327 16.2339

0.1 Ki + 0.2 IBA 12.06667* .82642 .000 10.2661 13.8673

0.5 Ki + 0.2 IBA 12.03333* .82642 .000 10.2327 13.8339

1.0 Ki + 0.2 IBA 6.53333* .82642 .000 4.7327 8.3339

2.0 Ki + 0.2 IBA 6.83333* .82642 .000 5.0327 8.6339

Dunnett

t (2-

sided)a

0.1 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.36667 .82642 .053 -.0310 4.7643

0.5 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 2.40000* .82642 .050 .0024 4.7976

1.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 7.90000* .82642 .000 5.5024 10.2976

2.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 7.60000* .82642 .000 5.2024 9.9976

3.0 Ki + 0.2 IBA 0.0 Ki + 0.0 IBA 14.43333* .82642 .000 12.0357 16.8310

Page 83: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

73

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

So_dot_than

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 0.0 Ki + 0.0 IBA 3 8.9667

0.1 Ki + 0.2 IBA 3

11.3333

0.5 Ki + 0.2 IBA 3

11.3667

2.0 Ki + 0.2 IBA 3

16.5667

1.0 Ki + 0.2 IBA 3

16.8667

3.0 Ki + 0.2 IBA 3

23.4000

Sig. 1.000 .968 .723 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 84: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

74

ONEWAY So_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 Ki + 0.0 NAA 3 1.9333 .11547 .06667 1.6465 2.2202 1.80 2.00

0.1 Ki + 0.2 NAA 3 3.3700 .09849 .05686 3.1253 3.6147 3.26 3.45

0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 .8839 1.35619 .31966 .2095 1.5583 .00 3.45

Test of Homogeneity of Variances

So_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

10.278 5 12 .001

Page 85: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

75

ANOVA

So_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 31.221 5 6.244 1.627E3 .000

Within Groups .046 12 .004

Total 31.267 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:So_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 NAA 0.1 Ki + 0.2 NAA -1.43667* .05059 .000 -1.5469 -1.3264

0.5 Ki + 0.2 NAA 1.93333* .05059 .000 1.8231 2.0436

1.0 Ki + 0.2 NAA 1.93333* .05059 .000 1.8231 2.0436

2.0 Ki + 0.2 NAA 1.93333* .05059 .000 1.8231 2.0436

3.0 Ki + 0.2 NAA 1.93333* .05059 .000 1.8231 2.0436

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA 1.43667* .05059 .000 1.3264 1.5469

0.5 Ki + 0.2 NAA 3.37000* .05059 .000 3.2598 3.4802

1.0 Ki + 0.2 NAA 3.37000* .05059 .000 3.2598 3.4802

2.0 Ki + 0.2 NAA 3.37000* .05059 .000 3.2598 3.4802

Page 86: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

76

3.0 Ki + 0.2 NAA 3.37000* .05059 .000 3.2598 3.4802

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0436 -1.8231

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.37000* .05059 .000 -3.4802 -3.2598

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0436 -1.8231

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.37000* .05059 .000 -3.4802 -3.2598

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0436 -1.8231

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.37000* .05059 .000 -3.4802 -3.2598

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0436 -1.8231

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.37000* .05059 .000 -3.4802 -3.2598

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .05059 1.000 -.1102 .1102

Dunnett

t (2-

sided)a

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA 1.43667* .05059 .000 1.2899 1.5834

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0801 -1.7866

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0801 -1.7866

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0801 -1.7866

Page 87: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

77

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -1.93333* .05059 .000 -2.0801 -1.7866

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

So_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

0.0 Ki + 0.0 NAA 3

1.9333

0.1 Ki + 0.2 NAA 3

3.3700

Sig. 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 88: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

78

ONEWAY Chieu_cao_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 Ki + 0.0 NAA 3 5.1667 .15275 .08819 4.7872 5.5461 5.00 5.30

0.1 Ki + 0.2 NAA 3 3.0667 .20817 .12019 2.5496 3.5838 2.90 3.30

0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 1.3722 2.09391 .49354 .3309 2.4135 .00 5.30

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_cao_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

7.500 5 12 .002

Page 89: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

79

ANOVA

Chieu_cao_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 74.403 5 14.881 1.339E3 .000

Within Groups .133 12 .011

Total 74.536 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:Chieu_cao_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference (I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 NAA 0.1 Ki + 0.2 NAA 2.10000* .08607 .000 1.9125 2.2875

0.5 Ki + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

1.0 Ki + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

2.0 Ki + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

3.0 Ki + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -2.10000* .08607 .000 -2.2875 -1.9125

0.5 Ki + 0.2 NAA 3.06667* .08607 .000 2.8791 3.2542

1.0 Ki + 0.2 NAA 3.06667* .08607 .000 2.8791 3.2542

2.0 Ki + 0.2 NAA 3.06667* .08607 .000 2.8791 3.2542

3.0 Ki + 0.2 NAA 3.06667* .08607 .000 2.8791 3.2542

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.06667* .08607 .000 -3.2542 -2.8791

Page 90: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

80

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.06667* .08607 .000 -3.2542 -2.8791

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.06667* .08607 .000 -3.2542 -2.8791

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 Ki + 0.2 NAA -3.06667* .08607 .000 -3.2542 -2.8791

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

Dunnett t

(2-sided)a

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -2.10000* .08607 .000 -2.3497 -1.8503

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

Page 91: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

81

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Homogeneous Subsets

Chieu_cao_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

0.1 Ki + 0.2 NAA 3

3.0667

0.0 Ki + 0.0 NAA 3

5.1667

Sig. 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 92: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

82

ONEWAY So_dot_than BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_dot_than

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 Ki + 0.0 NAA 3 8.9667 .25166 .14530 8.3415 9.5918 8.70 9.20

0.1 Ki + 0.2 NAA 3

11.833

3 1.25831 .72648 8.7075 14.9591 10.50 13.00

0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 3.4667 5.13500 1.21033 .9131 6.0202 .00 13.00

Test of Homogeneity of Variances

So_dot_than

Levene Statistic df1 df2 Sig.

5.496 5 12 .007

Page 93: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

83

ANOVA

So_dot_than

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 444.967 5 88.993 324.267 .000

Within Groups 3.293 12 .274

Total 448.260 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_dot_than

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 Ki + 0.0 NAA 0.1 Ki + 0.2 NAA -2.86667* .42774 .000 -3.7986 -1.9347

0.5 Ki + 0.2 NAA 8.96667* .42774 .000 8.0347 9.8986

1.0 Ki + 0.2 NAA 8.96667* .42774 .000 8.0347 9.8986

2.0 Ki + 0.2 NAA 8.96667* .42774 .000 8.0347 9.8986

3.0 Ki + 0.2 NAA 8.96667* .42774 .000 8.0347 9.8986

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA 2.86667* .42774 .000 1.9347 3.7986

0.5 Ki + 0.2 NAA 11.83333* .42774 .000 10.9014 12.7653

1.0 Ki + 0.2 NAA 11.83333* .42774 .000 10.9014 12.7653

2.0 Ki + 0.2 NAA 11.83333* .42774 .000 10.9014 12.7653

3.0 Ki + 0.2 NAA 11.83333* .42774 .000 10.9014 12.7653

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -9.8986 -8.0347

0.1 Ki + 0.2 NAA -11.83333* .42774 .000 -12.7653 -10.9014

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

Page 94: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

84

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -9.8986 -8.0347

0.1 Ki + 0.2 NAA -11.83333* .42774 .000 -12.7653 -10.9014

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -9.8986 -8.0347

0.1 Ki + 0.2 NAA -11.83333* .42774 .000 -12.7653 -10.9014

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

3.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -9.8986 -8.0347

0.1 Ki + 0.2 NAA -11.83333* .42774 .000 -12.7653 -10.9014

0.5 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

1.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

2.0 Ki + 0.2 NAA .00000 .42774 1.000 -.9320 .9320

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.1 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA 2.86667* .42774 .000 1.6257 4.1077

0.5 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -10.2077 -7.7257

1.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -10.2077 -7.7257

2.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -10.2077 -7.7257

3.0 Ki + 0.2 NAA 0.0 Ki + 0.0 NAA -8.96667* .42774 .000 -10.2077 -7.7257

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Page 95: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

85

Homogeneous Subsets

So_dot_than

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 0.5 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

1.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 Ki + 0.2 NAA 3 .0000

0.0 Ki + 0.0 NAA 3

8.9667

0.1 Ki + 0.2 NAA 3

11.8333

Sig. 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 96: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

86

ONEWAY so_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

so_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 BA + 0.0 IBA 3 1.9333 .11547 .06667 1.6465 2.2202 1.80 2.00

0.1 BA + 0.2 IBA 3 2.1000 .10000 .05774 1.8516 2.3484 2.00 2.20

0.5 BA + 0.2 IBA 3 2.4667 .15275 .08819 2.0872 2.8461 2.30 2.60

1.0 BA + 0.2 IBA 3 3.6467 .15011 .08667 3.2738 4.0196 3.50 3.80

2.0 BA + 0.2 IBA 3 4.0567 .12503 .07219 3.7461 4.3673 3.97 4.20

3.0 BA + 0.2 IBA 3 2.3867 .18037 .10414 1.9386 2.8347 2.20 2.56

Total 18 2.7650 .82854 .19529 2.3530 3.1770 1.80 4.20

Test of Homogeneity of Variances

so_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.254 5 12 .929

ANOVA

Page 97: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

87

so_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 11.435 5 2.287 116.919 .000

Within Groups .235 12 .020

Total 11.670 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:so_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 IBA 0.1 BA + 0.2 IBA -.16667 .11420 .170 -.4155 .0821

0.5 BA + 0.2 IBA -.53333* .11420 .001 -.7821 -.2845

1.0 BA + 0.2 IBA -1.71333* .11420 .000 -1.9621 -1.4645

2.0 BA + 0.2 IBA -2.12333* .11420 .000 -2.3721 -1.8745

3.0 BA + 0.2 IBA -.45333* .11420 .002 -.7021 -.2045

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .16667 .11420 .170 -.0821 .4155

0.5 BA + 0.2 IBA -.36667* .11420 .007 -.6155 -.1179

1.0 BA + 0.2 IBA -1.54667* .11420 .000 -1.7955 -1.2979

2.0 BA + 0.2 IBA -1.95667* .11420 .000 -2.2055 -1.7079

3.0 BA + 0.2 IBA -.28667* .11420 .027 -.5355 -.0379

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .53333* .11420 .001 .2845 .7821

0.1 BA + 0.2 IBA .36667* .11420 .007 .1179 .6155

1.0 BA + 0.2 IBA -1.18000* .11420 .000 -1.4288 -.9312

2.0 BA + 0.2 IBA -1.59000* .11420 .000 -1.8388 -1.3412

Page 98: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

88

3.0 BA + 0.2 IBA .08000 .11420 .497 -.1688 .3288

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA 1.71333* .11420 .000 1.4645 1.9621

0.1 BA + 0.2 IBA 1.54667* .11420 .000 1.2979 1.7955

0.5 BA + 0.2 IBA 1.18000* .11420 .000 .9312 1.4288

2.0 BA + 0.2 IBA -.41000* .11420 .004 -.6588 -.1612

3.0 BA + 0.2 IBA 1.26000* .11420 .000 1.0112 1.5088

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA 2.12333* .11420 .000 1.8745 2.3721

0.1 BA + 0.2 IBA 1.95667* .11420 .000 1.7079 2.2055

0.5 BA + 0.2 IBA 1.59000* .11420 .000 1.3412 1.8388

1.0 BA + 0.2 IBA .41000* .11420 .004 .1612 .6588

3.0 BA + 0.2 IBA 1.67000* .11420 .000 1.4212 1.9188

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .45333* .11420 .002 .2045 .7021

0.1 BA + 0.2 IBA .28667* .11420 .027 .0379 .5355

0.5 BA + 0.2 IBA -.08000 .11420 .497 -.3288 .1688

1.0 BA + 0.2 IBA -1.26000* .11420 .000 -1.5088 -1.0112

2.0 BA + 0.2 IBA -1.67000* .11420 .000 -1.9188 -1.4212

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .16667 .11420 .482 -.1646 .4980

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .53333* .11420 .002 .2020 .8646

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA 1.71333* .11420 .000 1.3820 2.0446

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA 2.12333* .11420 .000 1.7920 2.4546

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA .45333* .11420 .008 .1220 .7846

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Page 99: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

89

Homogeneous Subsets

so_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 0.0 BA + 0.0 IBA 3 1.9333

0.1 BA + 0.2 IBA 3 2.1000

3.0 BA + 0.2 IBA 3

2.3867

0.5 BA + 0.2 IBA 3

2.4667

1.0 BA + 0.2 IBA 3

3.6467

2.0 BA + 0.2 IBA 3

4.0567

Sig. .170 .497 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 100: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

90

ONEWAY Chieu_cao_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 BA + 0.0 IBA 3 5.1667 .15275 .08819 4.7872 5.5461 5.00 5.30

0.1 BA + 0.2 IBA 3 4.4333 .15275 .08819 4.0539 4.8128 4.30 4.60

0.5 BA + 0.2 IBA 3 2.6000 .17321 .10000 2.1697 3.0303 2.50 2.80

1.0 BA + 0.2 IBA 3 1.7667 .20817 .12019 1.2496 2.2838 1.60 2.00

2.0 BA + 0.2 IBA 3 1.1333 .05774 .03333 .9899 1.2768 1.10 1.20

3.0 BA + 0.2 IBA 3 1.0000 .20000 .11547 .5032 1.4968 .80 1.20

Total 18 2.6833 1.64969 .38884 1.8630 3.5037 .80 5.30

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_cao_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.782 5 12 .581

Page 101: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

91

ANOVA

Chieu_cao_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 45.938 5 9.188 337.506 .000

Within Groups .327 12 .027

Total 46.265 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:Chieu_cao_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 IBA 0.1 BA + 0.2 IBA .73333* .13472 .000 .4398 1.0269

0.5 BA + 0.2 IBA 2.56667* .13472 .000 2.2731 2.8602

1.0 BA + 0.2 IBA 3.40000* .13472 .000 3.1065 3.6935

2.0 BA + 0.2 IBA 4.03333* .13472 .000 3.7398 4.3269

3.0 BA + 0.2 IBA 4.16667* .13472 .000 3.8731 4.4602

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -.73333* .13472 .000 -1.0269 -.4398

0.5 BA + 0.2 IBA 1.83333* .13472 .000 1.5398 2.1269

1.0 BA + 0.2 IBA 2.66667* .13472 .000 2.3731 2.9602

2.0 BA + 0.2 IBA 3.30000* .13472 .000 3.0065 3.5935

3.0 BA + 0.2 IBA 3.43333* .13472 .000 3.1398 3.7269

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -2.56667* .13472 .000 -2.8602 -2.2731

0.1 BA + 0.2 IBA -1.83333* .13472 .000 -2.1269 -1.5398

Page 102: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

92

1.0 BA + 0.2 IBA .83333* .13472 .000 .5398 1.1269

2.0 BA + 0.2 IBA 1.46667* .13472 .000 1.1731 1.7602

3.0 BA + 0.2 IBA 1.60000* .13472 .000 1.3065 1.8935

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -3.40000* .13472 .000 -3.6935 -3.1065

0.1 BA + 0.2 IBA -2.66667* .13472 .000 -2.9602 -2.3731

0.5 BA + 0.2 IBA -.83333* .13472 .000 -1.1269 -.5398

2.0 BA + 0.2 IBA .63333* .13472 .001 .3398 .9269

3.0 BA + 0.2 IBA .76667* .13472 .000 .4731 1.0602

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.03333* .13472 .000 -4.3269 -3.7398

0.1 BA + 0.2 IBA -3.30000* .13472 .000 -3.5935 -3.0065

0.5 BA + 0.2 IBA -1.46667* .13472 .000 -1.7602 -1.1731

1.0 BA + 0.2 IBA -.63333* .13472 .001 -.9269 -.3398

3.0 BA + 0.2 IBA .13333 .13472 .342 -.1602 .4269

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.16667* .13472 .000 -4.4602 -3.8731

0.1 BA + 0.2 IBA -3.43333* .13472 .000 -3.7269 -3.1398

0.5 BA + 0.2 IBA -1.60000* .13472 .000 -1.8935 -1.3065

1.0 BA + 0.2 IBA -.76667* .13472 .000 -1.0602 -.4731

2.0 BA + 0.2 IBA -.13333 .13472 .342 -.4269 .1602

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -.73333* .13472 .001 -1.1242 -.3425

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -2.56667* .13472 .000 -2.9575 -2.1758

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -3.40000* .13472 .000 -3.7908 -3.0092

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.03333* .13472 .000 -4.4242 -3.6425

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.16667* .13472 .000 -4.5575 -3.7758

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

Page 103: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

93

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

Chieu_cao_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5

Duncana 3.0 BA + 0.2 IBA 3 1.0000

2.0 BA + 0.2 IBA 3 1.1333

1.0 BA + 0.2 IBA 3

1.7667

0.5 BA + 0.2 IBA 3

2.6000

0.1 BA + 0.2 IBA 3

4.4333

0.0 BA + 0.0 IBA 3

5.1667

Sig. .342 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 104: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

94

ONEWAY So_dot_than BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_dot_than

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 BA + 0.0 IBA 3 8.9667 .25166 .14530 8.3415 9.5918 8.70 9.20

0.1 BA + 0.2 IBA 3 7.5667 .40415 .23333 6.5627 8.5706 7.20 8.00

0.5 BA + 0.2 IBA 3 5.9333 .05774 .03333 5.7899 6.0768 5.90 6.00

1.0 BA + 0.2 IBA 3 8.1000 .20000 .11547 7.6032 8.5968 7.90 8.30

2.0 BA + 0.2 IBA 3 7.8000 .20000 .11547 7.3032 8.2968 7.60 8.00

3.0 BA + 0.2 IBA 3 4.2333 .25166 .14530 3.6082 4.8585 4.00 4.50

Total 18 7.1000 1.62806 .38374 6.2904 7.9096 4.00 9.20

Test of Homogeneity of Variances

So_dot_than

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.188 5 12 .371

Page 105: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

95

ANOVA

So_dot_than

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 44.313 5 8.863 142.436 .000

Within Groups .747 12 .062

Total 45.060 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_dot_than

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 IBA 0.1 BA + 0.2 IBA 1.40000* .20367 .000 .9562 1.8438

0.5 BA + 0.2 IBA 3.03333* .20367 .000 2.5896 3.4771

1.0 BA + 0.2 IBA .86667* .20367 .001 .4229 1.3104

2.0 BA + 0.2 IBA 1.16667* .20367 .000 .7229 1.6104

3.0 BA + 0.2 IBA 4.73333* .20367 .000 4.2896 5.1771

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -1.40000* .20367 .000 -1.8438 -.9562

0.5 BA + 0.2 IBA 1.63333* .20367 .000 1.1896 2.0771

1.0 BA + 0.2 IBA -.53333* .20367 .022 -.9771 -.0896

2.0 BA + 0.2 IBA -.23333 .20367 .274 -.6771 .2104

3.0 BA + 0.2 IBA 3.33333* .20367 .000 2.8896 3.7771

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -3.03333* .20367 .000 -3.4771 -2.5896

Page 106: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

96

0.1 BA + 0.2 IBA -1.63333* .20367 .000 -2.0771 -1.1896

1.0 BA + 0.2 IBA -2.16667* .20367 .000 -2.6104 -1.7229

2.0 BA + 0.2 IBA -1.86667* .20367 .000 -2.3104 -1.4229

3.0 BA + 0.2 IBA 1.70000* .20367 .000 1.2562 2.1438

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -.86667* .20367 .001 -1.3104 -.4229

0.1 BA + 0.2 IBA .53333* .20367 .022 .0896 .9771

0.5 BA + 0.2 IBA 2.16667* .20367 .000 1.7229 2.6104

2.0 BA + 0.2 IBA .30000 .20367 .166 -.1438 .7438

3.0 BA + 0.2 IBA 3.86667* .20367 .000 3.4229 4.3104

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -1.16667* .20367 .000 -1.6104 -.7229

0.1 BA + 0.2 IBA .23333 .20367 .274 -.2104 .6771

0.5 BA + 0.2 IBA 1.86667* .20367 .000 1.4229 2.3104

1.0 BA + 0.2 IBA -.30000 .20367 .166 -.7438 .1438

3.0 BA + 0.2 IBA 3.56667* .20367 .000 3.1229 4.0104

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.73333* .20367 .000 -5.1771 -4.2896

0.1 BA + 0.2 IBA -3.33333* .20367 .000 -3.7771 -2.8896

0.5 BA + 0.2 IBA -1.70000* .20367 .000 -2.1438 -1.2562

1.0 BA + 0.2 IBA -3.86667* .20367 .000 -4.3104 -3.4229

2.0 BA + 0.2 IBA -3.56667* .20367 .000 -4.0104 -3.1229

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.1 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -1.40000* .20367 .000 -1.9909 -.8091

0.5 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -3.03333* .20367 .000 -3.6242 -2.4424

1.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -.86667* .20367 .005 -1.4576 -.2758

2.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -1.16667* .20367 .000 -1.7576 -.5758

3.0 BA + 0.2 IBA 0.0 BA + 0.0 IBA -4.73333* .20367 .000 -5.3242 -4.1424

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

Page 107: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

97

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

So_dot_than

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5

Duncana 3.0 BA + 0.2 IBA 3 4.2333

0.5 BA + 0.2 IBA 3

5.9333

0.1 BA + 0.2 IBA 3

7.5667

2.0 BA + 0.2 IBA 3

7.8000 7.8000

1.0 BA + 0.2 IBA 3

8.1000

0.0 BA + 0.0 IBA 3

8.9667

Sig. 1.000 1.000 .274 .166 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 108: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

98

ONEWAY So_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_choi

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 BA + 0.0 NAA 3 1.9333 .11547 .06667 1.6465 2.2202 1.80 2.00

0.1 BA + 0.2 NAA 3 6.2067 .20033 .11566 5.7090 6.7043 6.00 6.40

0.5 BA + 0.2 NAA 3 4.7367 .05508 .03180 4.5999 4.8735 4.70 4.80

1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 2.1461 2.55870 .60309 .8737 3.4185 .00 6.40

Test of Homogeneity of Variances

So_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

4.431 5 12 .016

Page 109: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

99

ANOVA

So_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 111.185 5 22.237 2.361E3 .000

Within Groups .113 12 .009

Total 111.298 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:So_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 NAA 0.1 BA + 0.2 NAA -4.27333* .07923 .000 -4.4460 -4.1007

0.5 BA + 0.2 NAA -2.80333* .07923 .000 -2.9760 -2.6307

1.0 BA + 0.2 NAA 1.93333* .07923 .000 1.7607 2.1060

2.0 BA + 0.2 NAA 1.93333* .07923 .000 1.7607 2.1060

3.0 BA + 0.2 NAA 1.93333* .07923 .000 1.7607 2.1060

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 4.27333* .07923 .000 4.1007 4.4460

0.5 BA + 0.2 NAA 1.47000* .07923 .000 1.2974 1.6426

1.0 BA + 0.2 NAA 6.20667* .07923 .000 6.0340 6.3793

2.0 BA + 0.2 NAA 6.20667* .07923 .000 6.0340 6.3793

3.0 BA + 0.2 NAA 6.20667* .07923 .000 6.0340 6.3793

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 2.80333* .07923 .000 2.6307 2.9760

0.1 BA + 0.2 NAA -1.47000* .07923 .000 -1.6426 -1.2974

1.0 BA + 0.2 NAA 4.73667* .07923 .000 4.5640 4.9093

Page 110: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

100

2.0 BA + 0.2 NAA 4.73667* .07923 .000 4.5640 4.9093

3.0 BA + 0.2 NAA 4.73667* .07923 .000 4.5640 4.9093

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1060 -1.7607

0.1 BA + 0.2 NAA -6.20667* .07923 .000 -6.3793 -6.0340

0.5 BA + 0.2 NAA -4.73667* .07923 .000 -4.9093 -4.5640

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1060 -1.7607

0.1 BA + 0.2 NAA -6.20667* .07923 .000 -6.3793 -6.0340

0.5 BA + 0.2 NAA -4.73667* .07923 .000 -4.9093 -4.5640

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1060 -1.7607

0.1 BA + 0.2 NAA -6.20667* .07923 .000 -6.3793 -6.0340

0.5 BA + 0.2 NAA -4.73667* .07923 .000 -4.9093 -4.5640

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .07923 1.000 -.1726 .1726

Dunnett

t (2-

sided)a

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 4.27333* .07923 .000 4.0435 4.5032

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 2.80333* .07923 .000 2.5735 3.0332

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1632 -1.7035

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1632 -1.7035

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -1.93333* .07923 .000 -2.1632 -1.7035

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Page 111: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

101

Homogeneous Subsets

So_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

0.0 BA + 0.0 NAA 3

1.9333

0.5 BA + 0.2 NAA 3

4.7367

0.1 BA + 0.2 NAA 3

6.2067

Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 112: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

102

ONEWAY Chieu_cao_choi BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_cao_choi

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval

for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 BA + 0.0 NAA 3 5.1667 .15275 .08819 4.7872 5.5461 5.00 5.30

0.1 BA + 0.2 NAA 3 2.5333 .05774 .03333 2.3899 2.6768 2.50 2.60

0.5 BA + 0.2 NAA 3 1.6000 .20000 .11547 1.1032 2.0968 1.40 1.80

1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 1.5500 1.93884 .45699 .5858 2.5142 .00 5.30

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_cao_choi

Levene Statistic df1 df2 Sig.

3.536 5 12 .034

Page 113: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

103

ANOVA

Chieu_cao_choi

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 63.772 5 12.754 1.148E3 .000

Within Groups .133 12 .011

Total 63.905 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:Chieu_cao_choi

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 NAA 0.1 BA + 0.2 NAA 2.63333* .08607 .000 2.4458 2.8209

0.5 BA + 0.2 NAA 3.56667* .08607 .000 3.3791 3.7542

1.0 BA + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

2.0 BA + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

3.0 BA + 0.2 NAA 5.16667* .08607 .000 4.9791 5.3542

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -2.63333* .08607 .000 -2.8209 -2.4458

0.5 BA + 0.2 NAA .93333* .08607 .000 .7458 1.1209

1.0 BA + 0.2 NAA 2.53333* .08607 .000 2.3458 2.7209

2.0 BA + 0.2 NAA 2.53333* .08607 .000 2.3458 2.7209

3.0 BA + 0.2 NAA 2.53333* .08607 .000 2.3458 2.7209

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -3.56667* .08607 .000 -3.7542 -3.3791

0.1 BA + 0.2 NAA -.93333* .08607 .000 -1.1209 -.7458

1.0 BA + 0.2 NAA 1.60000* .08607 .000 1.4125 1.7875

Page 114: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

104

2.0 BA + 0.2 NAA 1.60000* .08607 .000 1.4125 1.7875

3.0 BA + 0.2 NAA 1.60000* .08607 .000 1.4125 1.7875

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 BA + 0.2 NAA -2.53333* .08607 .000 -2.7209 -2.3458

0.5 BA + 0.2 NAA -1.60000* .08607 .000 -1.7875 -1.4125

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 BA + 0.2 NAA -2.53333* .08607 .000 -2.7209 -2.3458

0.5 BA + 0.2 NAA -1.60000* .08607 .000 -1.7875 -1.4125

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.3542 -4.9791

0.1 BA + 0.2 NAA -2.53333* .08607 .000 -2.7209 -2.3458

0.5 BA + 0.2 NAA -1.60000* .08607 .000 -1.7875 -1.4125

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .08607 1.000 -.1875 .1875

Dunnett

t (2-

sided)a

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -2.63333* .08607 .000 -2.8830 -2.3836

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -3.56667* .08607 .000 -3.8164 -3.3170

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -5.16667* .08607 .000 -5.4164 -4.9170

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Page 115: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

105

Homogeneous Subsets

Chieu_cao_choi

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

0.5 BA + 0.2 NAA 3

1.6000

0.1 BA + 0.2 NAA 3

2.5333

0.0 BA + 0.0 NAA 3

5.1667

Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 116: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

106

ONEWAY So_dot_than BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_dot_than

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval

for Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 BA + 0.0 NAA 3 8.9667 .25166 .14530 8.3415 9.5918 8.70 9.20

0.1 BA + 0.2 NAA 3

15.666

7 1.13725 .65659 12.8416

18.491

7 14.40 16.60

0.5 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00

Total 18 4.1056 6.30989

1.4872

5 .9677 7.2434 .00 16.60

Test of Homogeneity of Variances

So_dot_than

Levene Statistic df1 df2 Sig.

8.571 5 12 .001

Page 117: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

107

ANOVA

So_dot_than

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 674.136 5 134.827 596.287 .000

Within Groups 2.713 12 .226

Total 676.849 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_dot_than

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 BA + 0.0 NAA 0.1 BA + 0.2 NAA -6.70000* .38825 .000 -7.5459 -5.8541

0.5 BA + 0.2 NAA 8.96667* .38825 .000 8.1207 9.8126

1.0 BA + 0.2 NAA 8.96667* .38825 .000 8.1207 9.8126

2.0 BA + 0.2 NAA 8.96667* .38825 .000 8.1207 9.8126

3.0 BA + 0.2 NAA 8.96667* .38825 .000 8.1207 9.8126

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 6.70000* .38825 .000 5.8541 7.5459

0.5 BA + 0.2 NAA 15.66667* .38825 .000 14.8207 16.5126

1.0 BA + 0.2 NAA 15.66667* .38825 .000 14.8207 16.5126

2.0 BA + 0.2 NAA 15.66667* .38825 .000 14.8207 16.5126

3.0 BA + 0.2 NAA 15.66667* .38825 .000 14.8207 16.5126

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -9.8126 -8.1207

0.1 BA + 0.2 NAA -15.66667* .38825 .000 -16.5126 -14.8207

Page 118: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

108

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -9.8126 -8.1207

0.1 BA + 0.2 NAA -15.66667* .38825 .000 -16.5126 -14.8207

0.5 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -9.8126 -8.1207

0.1 BA + 0.2 NAA -15.66667* .38825 .000 -16.5126 -14.8207

0.5 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

3.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -9.8126 -8.1207

0.1 BA + 0.2 NAA -15.66667* .38825 .000 -16.5126 -14.8207

0.5 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

1.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

2.0 BA + 0.2 NAA .00000 .38825 1.000 -.8459 .8459

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.1 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA 6.70000* .38825 .000 5.5736 7.8264

0.5 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -10.0931 -7.8402

1.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -10.0931 -7.8402

2.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -10.0931 -7.8402

3.0 BA + 0.2 NAA 0.0 BA + 0.0 NAA -8.96667* .38825 .000 -10.0931 -7.8402

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

Page 119: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

109

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups

against it.

Homogeneous Subsets

So_dot_than

Nghiem_thuc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 0.5 BA + 0.2 NAA 3 .0000

1.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

2.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

3.0 BA + 0.2 NAA 3 .0000

0.0 BA + 0.0 NAA 3

8.9667

0.1 BA + 0.2 NAA 3

15.6667

Sig. 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 120: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

110

ONEWAY Chieu_dai_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_dai_re

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 IBA 3 .3333 .28868 .16667 -.3838 1.0504 .00 .50

0.2 IBA 3 1.6333 .15275 .08819 1.2539 2.0128 1.50 1.80

0.5 IBA 3 2.4333 .20817 .12019 1.9162 2.9504 2.20 2.60

1.0 IBA 3 1.7333 .15275 .08819 1.3539 2.1128 1.60 1.90

3.0 IBA 3 .4667 .05774 .03333 .3232 .6101 .40 .50

5.0 IBA 3 .1667 .15275 .08819 -.2128 .5461 .00 .30

Total 18 1.1278 .88637 .20892 .6870 1.5686 .00 2.60

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_dai_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.019 5 12 .148

Page 121: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

111

ANOVA

Chieu_dai_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 12.956 5 2.591 77.737 .000

Within Groups .400 12 .033

Total 13.356 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:Chieu_dai_re

(I)

Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 IBA 0.2 IBA -1.30000* .14907 .000 -1.6248 -.9752

0.5 IBA -2.10000* .14907 .000 -2.4248 -1.7752

1.0 IBA -1.40000* .14907 .000 -1.7248 -1.0752

3.0 IBA -.13333 .14907 .389 -.4581 .1915

5.0 IBA .16667 .14907 .285 -.1581 .4915

0.2 IBA 0.0 IBA 1.30000* .14907 .000 .9752 1.6248

0.5 IBA -.80000* .14907 .000 -1.1248 -.4752

1.0 IBA -.10000 .14907 .515 -.4248 .2248

3.0 IBA 1.16667* .14907 .000 .8419 1.4915

5.0 IBA 1.46667* .14907 .000 1.1419 1.7915

0.5 IBA 0.0 IBA 2.10000* .14907 .000 1.7752 2.4248

0.2 IBA .80000* .14907 .000 .4752 1.1248

Page 122: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

112

1.0 IBA .70000* .14907 .001 .3752 1.0248

3.0 IBA 1.96667* .14907 .000 1.6419 2.2915

5.0 IBA 2.26667* .14907 .000 1.9419 2.5915

1.0 IBA 0.0 IBA 1.40000* .14907 .000 1.0752 1.7248

0.2 IBA .10000 .14907 .515 -.2248 .4248

0.5 IBA -.70000* .14907 .001 -1.0248 -.3752

3.0 IBA 1.26667* .14907 .000 .9419 1.5915

5.0 IBA 1.56667* .14907 .000 1.2419 1.8915

3.0 IBA 0.0 IBA .13333 .14907 .389 -.1915 .4581

0.2 IBA -1.16667* .14907 .000 -1.4915 -.8419

0.5 IBA -1.96667* .14907 .000 -2.2915 -1.6419

1.0 IBA -1.26667* .14907 .000 -1.5915 -.9419

5.0 IBA .30000 .14907 .067 -.0248 .6248

5.0 IBA 0.0 IBA -.16667 .14907 .285 -.4915 .1581

0.2 IBA -1.46667* .14907 .000 -1.7915 -1.1419

0.5 IBA -2.26667* .14907 .000 -2.5915 -1.9419

1.0 IBA -1.56667* .14907 .000 -1.8915 -1.2419

3.0 IBA -.30000 .14907 .067 -.6248 .0248

Dunn

ett t

(2-

sided)

a

0.2 IBA 0.0 IBA 1.30000* .14907 .000 .8675 1.7325

0.5 IBA 0.0 IBA 2.10000* .14907 .000 1.6675 2.5325

1.0 IBA 0.0 IBA 1.40000* .14907 .000 .9675 1.8325

3.0 IBA 0.0 IBA .13333 .14907 .836 -.2992 .5658

5.0 IBA 0.0 IBA -.16667 .14907 .700 -.5992 .2658

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Page 123: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

113

Homogeneous Subsets

Chieu_dai_re

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 5.0 IBA 3 .1667

0.0 IBA 3 .3333

3.0 IBA 3 .4667

0.2 IBA 3

1.6333

1.0 IBA 3

1.7333

0.5 IBA 3

2.4333

Sig. .079 .515 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 124: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

114

ONEWAY So_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_re

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 IBA 3 .2667 .25166 .14530 -.3585 .8918 .00 .50

0.2 IBA 3 3.8333 .25166 .14530 3.2082 4.4585 3.60 4.10

0.5 IBA 3 5.3000 .26458 .15275 4.6428 5.9572 5.10 5.60

1.0 IBA 3 6.6333 .15275 .08819 6.2539 7.0128 6.50 6.80

3.0 IBA 3 3.5667 .25166 .14530 2.9415 4.1918 3.30 3.80

5.0 IBA 3 .1667 .15275 .08819 -.2128 .5461 .00 .30

Total 18 3.2944 2.47421 .58318 2.0640 4.5248 .00 6.80

Test of Homogeneity of Variances

So_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.391 5 12 .846

Page 125: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

115

ANOVA

So_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 103.456 5 20.691 404.828 .000

Within Groups .613 12 .051

Total 104.069 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_re

(I)

Nghiem_thuc

(J)

Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 IBA 0.2 IBA -3.56667* .18459 .000 -3.9689 -3.1645

0.5 IBA -5.03333* .18459 .000 -5.4355 -4.6311

1.0 IBA -6.36667* .18459 .000 -6.7689 -5.9645

3.0 IBA -3.30000* .18459 .000 -3.7022 -2.8978

5.0 IBA .10000 .18459 .598 -.3022 .5022

0.2 IBA 0.0 IBA 3.56667* .18459 .000 3.1645 3.9689

0.5 IBA -1.46667* .18459 .000 -1.8689 -1.0645

1.0 IBA -2.80000* .18459 .000 -3.2022 -2.3978

3.0 IBA .26667 .18459 .174 -.1355 .6689

5.0 IBA 3.66667* .18459 .000 3.2645 4.0689

0.5 IBA 0.0 IBA 5.03333* .18459 .000 4.6311 5.4355

Page 126: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

116

0.2 IBA 1.46667* .18459 .000 1.0645 1.8689

1.0 IBA -1.33333* .18459 .000 -1.7355 -.9311

3.0 IBA 1.73333* .18459 .000 1.3311 2.1355

5.0 IBA 5.13333* .18459 .000 4.7311 5.5355

1.0 IBA 0.0 IBA 6.36667* .18459 .000 5.9645 6.7689

0.2 IBA 2.80000* .18459 .000 2.3978 3.2022

0.5 IBA 1.33333* .18459 .000 .9311 1.7355

3.0 IBA 3.06667* .18459 .000 2.6645 3.4689

5.0 IBA 6.46667* .18459 .000 6.0645 6.8689

3.0 IBA 0.0 IBA 3.30000* .18459 .000 2.8978 3.7022

0.2 IBA -.26667 .18459 .174 -.6689 .1355

0.5 IBA -1.73333* .18459 .000 -2.1355 -1.3311

1.0 IBA -3.06667* .18459 .000 -3.4689 -2.6645

5.0 IBA 3.40000* .18459 .000 2.9978 3.8022

5.0 IBA 0.0 IBA -.10000 .18459 .598 -.5022 .3022

0.2 IBA -3.66667* .18459 .000 -4.0689 -3.2645

0.5 IBA -5.13333* .18459 .000 -5.5355 -4.7311

1.0 IBA -6.46667* .18459 .000 -6.8689 -6.0645

3.0 IBA -3.40000* .18459 .000 -3.8022 -2.9978

Dunnett

t (2-

sided)a

0.2 IBA 0.0 IBA 3.56667* .18459 .000 3.0311 4.1022

0.5 IBA 0.0 IBA 5.03333* .18459 .000 4.4978 5.5689

1.0 IBA 0.0 IBA 6.36667* .18459 .000 5.8311 6.9022

3.0 IBA 0.0 IBA 3.30000* .18459 .000 2.7645 3.8355

5.0 IBA 0.0 IBA -.10000 .18459 .973 -.6355 .4355

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

Page 127: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

117

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Homogeneous Subsets

So_re

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4

Duncana 5.0 IBA 3 .1667

0.0 IBA 3 .2667

3.0 IBA 3

3.5667

0.2 IBA 3

3.8333

0.5 IBA 3

5.3000

1.0 IBA 3

6.6333

Sig. .598 .174 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 128: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

118

ONEWAY Chieu_dai_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_dai_re

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 NAA 3 .3333 .28868 .16667 -.3838 1.0504 .00 .50

0.2 NAA 3 1.3000 .17321 .10000 .8697 1.7303 1.20 1.50

0.5 NAA 3 4.9333 .05774 .03333 4.7899 5.0768 4.90 5.00

1.0 NAA 3 4.4667 .15275 .08819 4.0872 4.8461 4.30 4.60

3.0 NAA 3 .8333 .15275 .08819 .4539 1.2128 .70 1.00

5.0 NAA 3 .2667 .11547 .06667 -.0202 .5535 .20 .40

Total 18 2.0222 1.98984 .46901 1.0327 3.0117 .00 5.00

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_dai_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.609 5 12 .081

Page 129: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

119

ANOVA

Chieu_dai_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 66.958 5 13.392 454.808 .000

Within Groups .353 12 .029

Total 67.311 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:Chieu_dai_re

(I)

Nghiem_th

uc

(J)

Nghiem_th

uc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 NAA 0.2 NAA -.96667* .14011 .000 -1.2719 -.6614

0.5 NAA -4.60000* .14011 .000 -4.9053 -4.2947

1.0 NAA -4.13333* .14011 .000 -4.4386 -3.8281

3.0 NAA -.50000* .14011 .004 -.8053 -.1947

5.0 NAA .06667 .14011 .643 -.2386 .3719

0.2 NAA 0.0 NAA .96667* .14011 .000 .6614 1.2719

0.5 NAA -3.63333* .14011 .000 -3.9386 -3.3281

1.0 NAA -3.16667* .14011 .000 -3.4719 -2.8614

3.0 NAA .46667* .14011 .006 .1614 .7719

5.0 NAA 1.03333* .14011 .000 .7281 1.3386

0.5 NAA 0.0 NAA 4.60000* .14011 .000 4.2947 4.9053

0.2 NAA 3.63333* .14011 .000 3.3281 3.9386

1.0 NAA .46667* .14011 .006 .1614 .7719

Page 130: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

120

3.0 NAA 4.10000* .14011 .000 3.7947 4.4053

5.0 NAA 4.66667* .14011 .000 4.3614 4.9719

1.0 NAA 0.0 NAA 4.13333* .14011 .000 3.8281 4.4386

0.2 NAA 3.16667* .14011 .000 2.8614 3.4719

0.5 NAA -.46667* .14011 .006 -.7719 -.1614

3.0 NAA 3.63333* .14011 .000 3.3281 3.9386

5.0 NAA 4.20000* .14011 .000 3.8947 4.5053

3.0 NAA 0.0 NAA .50000* .14011 .004 .1947 .8053

0.2 NAA -.46667* .14011 .006 -.7719 -.1614

0.5 NAA -4.10000* .14011 .000 -4.4053 -3.7947

1.0 NAA -3.63333* .14011 .000 -3.9386 -3.3281

5.0 NAA .56667* .14011 .002 .2614 .8719

5.0 NAA 0.0 NAA -.06667 .14011 .643 -.3719 .2386

0.2 NAA -1.03333* .14011 .000 -1.3386 -.7281

0.5 NAA -4.66667* .14011 .000 -4.9719 -4.3614

1.0 NAA -4.20000* .14011 .000 -4.5053 -3.8947

3.0 NAA -.56667* .14011 .002 -.8719 -.2614

Dunnett

t (2-

sided)a

0.2 NAA 0.0 NAA .96667* .14011 .000 .5602 1.3731

0.5 NAA 0.0 NAA 4.60000* .14011 .000 4.1935 5.0065

1.0 NAA 0.0 NAA 4.13333* .14011 .000 3.7269 4.5398

3.0 NAA 0.0 NAA .50000* .14011 .015 .0935 .9065

5.0 NAA 0.0 NAA -.06667 .14011 .984 -.4731 .3398

*. The mean difference is significant at the

0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against

it.

Page 131: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

121

Homogeneous Subsets

Chieu_dai_re

Nghiem_th

uc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5

Duncana 5.0 NAA 3 .2667

0.0 NAA 3 .3333

3.0 NAA 3

.8333

0.2 NAA 3

1.3000

1.0 NAA 3

4.4667

0.5 NAA 3

4.9333

Sig. .643 1.000 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 132: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

122

ONEWAY So_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_re

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound

Upper

Bound

0.0 NAA 3 .2667 .25166 .14530 -.3585 .8918 .00 .50

0.2 NAA 3 5.2667 .25166 .14530 4.6415 5.8918 5.00 5.50

0.5 NAA 3

10.633

3 .32146 .18559 9.8348 11.4319 10.40 11.00

1.0 NAA 3 9.2333 .25166 .14530 8.6082 9.8585 9.00 9.50

3.0 NAA 3 5.1333 .32146 .18559 4.3348 5.9319 4.90 5.50

5.0 NAA 3 3.7333 .25166 .14530 3.1082 4.3585 3.50 4.00

Total 18 5.7111 3.54034 .83447 3.9505 7.4717 .00 11.00

Test of Homogeneity of Variances

So_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.234 5 12 .940

Page 133: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

123

ANOVA

So_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 212.158 5 42.432 553.455 .000

Within Groups .920 12 .077

Total 213.078 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_re

(I)

Nghiem_thuc

(J)

Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J)

Std.

Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 NAA 0.2 NAA -5.00000* .22608 .000 -5.4926 -4.5074

0.5 NAA -10.36667* .22608 .000 -10.8592 -9.8741

1.0 NAA -8.96667* .22608 .000 -9.4592 -8.4741

3.0 NAA -4.86667* .22608 .000 -5.3592 -4.3741

5.0 NAA -3.46667* .22608 .000 -3.9592 -2.9741

0.2 NAA 0.0 NAA 5.00000* .22608 .000 4.5074 5.4926

0.5 NAA -5.36667* .22608 .000 -5.8592 -4.8741

1.0 NAA -3.96667* .22608 .000 -4.4592 -3.4741

3.0 NAA .13333 .22608 .566 -.3592 .6259

5.0 NAA 1.53333* .22608 .000 1.0408 2.0259

0.5 NAA 0.0 NAA 10.36667* .22608 .000 9.8741 10.8592

0.2 NAA 5.36667* .22608 .000 4.8741 5.8592

1.0 NAA 1.40000* .22608 .000 .9074 1.8926

Page 134: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

124

3.0 NAA 5.50000* .22608 .000 5.0074 5.9926

5.0 NAA 6.90000* .22608 .000 6.4074 7.3926

1.0 NAA 0.0 NAA 8.96667* .22608 .000 8.4741 9.4592

0.2 NAA 3.96667* .22608 .000 3.4741 4.4592

0.5 NAA -1.40000* .22608 .000 -1.8926 -.9074

3.0 NAA 4.10000* .22608 .000 3.6074 4.5926

5.0 NAA 5.50000* .22608 .000 5.0074 5.9926

3.0 NAA 0.0 NAA 4.86667* .22608 .000 4.3741 5.3592

0.2 NAA -.13333 .22608 .566 -.6259 .3592

0.5 NAA -5.50000* .22608 .000 -5.9926 -5.0074

1.0 NAA -4.10000* .22608 .000 -4.5926 -3.6074

5.0 NAA 1.40000* .22608 .000 .9074 1.8926

5.0 NAA 0.0 NAA 3.46667* .22608 .000 2.9741 3.9592

0.2 NAA -1.53333* .22608 .000 -2.0259 -1.0408

0.5 NAA -6.90000* .22608 .000 -7.3926 -6.4074

1.0 NAA -5.50000* .22608 .000 -5.9926 -5.0074

3.0 NAA -1.40000* .22608 .000 -1.8926 -.9074

Dunnett

t (2-

sided)a

0.2 NAA 0.0 NAA 5.00000* .22608 .000 4.3441 5.6559

0.5 NAA 0.0 NAA 10.36667* .22608 .000 9.7108 11.0226

1.0 NAA 0.0 NAA 8.96667* .22608 .000 8.3108 9.6226

3.0 NAA 0.0 NAA 4.86667* .22608 .000 4.2108 5.5226

5.0 NAA 0.0 NAA 3.46667* .22608 .000 2.8108 4.1226

*. The mean difference is significant at the 0.05

level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Page 135: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

125

Homogeneous Subsets

So_re

Nghiem_th

uc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5

Duncana 0.0 NAA 3 .2667

5.0 NAA 3

3.7333

3.0 NAA 3

5.1333

0.2 NAA 3

5.2667

1.0 NAA 3

9.2333

0.5 NAA 3

10.6333

Sig. 1.000 1.000 .566 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 136: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

126

ONEWAY Chieu_dai_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

Chieu_dai_re

N Mean

Std.

Deviation

Std.

Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 IAA 3 .3333 .28868 .16667 -.3838 1.0504 .00 .50

0.2 IAA 3 1.0000 .26458 .15275 .3428 1.6572 .80 1.30

0.5 IAA 3 2.2667 .20817 .12019 1.7496 2.7838 2.10 2.50

1.0 IAA 3 2.4667 .15275 .08819 2.0872 2.8461 2.30 2.60

3.0 IAA 3 .9667 .15275 .08819 .5872 1.3461 .80 1.10

5.0 IAA 3 .3667 .11547 .06667 .0798 .6535 .30 .50

Total 18 1.2333 .88584 .20879 .7928 1.6738 .00 2.60

Test of Homogeneity of Variances

Chieu_dai_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.394 5 12 .294

Page 137: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

127

ANOVA

Chieu_dai_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 12.827 5 2.565 59.969 .000

Within Groups .513 12 .043

Total 13.340 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent Variable:Chieu_dai_re

(I) Nghiem_thuc (J) Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound

Upper

Bound

LSD 0.0 IAA 0.2 IAA -.66667* .16887 .002 -1.0346 -.2987

0.5 IAA -1.93333* .16887 .000 -2.3013 -1.5654

1.0 IAA -2.13333* .16887 .000 -2.5013 -1.7654

3.0 IAA -.63333* .16887 .003 -1.0013 -.2654

5.0 IAA -.03333 .16887 .847 -.4013 .3346

0.2 IAA 0.0 IAA .66667* .16887 .002 .2987 1.0346

0.5 IAA -1.26667* .16887 .000 -1.6346 -.8987

1.0 IAA -1.46667* .16887 .000 -1.8346 -1.0987

3.0 IAA .03333 .16887 .847 -.3346 .4013

5.0 IAA .63333* .16887 .003 .2654 1.0013

0.5 IAA 0.0 IAA 1.93333* .16887 .000 1.5654 2.3013

0.2 IAA 1.26667* .16887 .000 .8987 1.6346

1.0 IAA -.20000 .16887 .259 -.5679 .1679

Page 138: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

128

3.0 IAA 1.30000* .16887 .000 .9321 1.6679

5.0 IAA 1.90000* .16887 .000 1.5321 2.2679

1.0 IAA 0.0 IAA 2.13333* .16887 .000 1.7654 2.5013

0.2 IAA 1.46667* .16887 .000 1.0987 1.8346

0.5 IAA .20000 .16887 .259 -.1679 .5679

3.0 IAA 1.50000* .16887 .000 1.1321 1.8679

5.0 IAA 2.10000* .16887 .000 1.7321 2.4679

3.0 IAA 0.0 IAA .63333* .16887 .003 .2654 1.0013

0.2 IAA -.03333 .16887 .847 -.4013 .3346

0.5 IAA -1.30000* .16887 .000 -1.6679 -.9321

1.0 IAA -1.50000* .16887 .000 -1.8679 -1.1321

5.0 IAA .60000* .16887 .004 .2321 .9679

5.0 IAA 0.0 IAA .03333 .16887 .847 -.3346 .4013

0.2 IAA -.63333* .16887 .003 -1.0013 -.2654

0.5 IAA -1.90000* .16887 .000 -2.2679 -1.5321

1.0 IAA -2.10000* .16887 .000 -2.4679 -1.7321

3.0 IAA -.60000* .16887 .004 -.9679 -.2321

Dunnett

t (2-

sided)a

0.2 IAA 0.0 IAA .66667* .16887 .008 .1767 1.1566

0.5 IAA 0.0 IAA 1.93333* .16887 .000 1.4434 2.4233

1.0 IAA 0.0 IAA 2.13333* .16887 .000 1.6434 2.6233

3.0 IAA 0.0 IAA .63333* .16887 .011 .1434 1.1233

5.0 IAA 0.0 IAA .03333 .16887 1.000 -.4566 .5233

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Homogeneous Subsets

Page 139: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

129

Chieu_dai_re

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3

Duncana 0.0 IAA 3 .3333

5.0 IAA 3 .3667

3.0 IAA 3

.9667

0.2 IAA 3

1.0000

0.5 IAA 3

2.2667

1.0 IAA 3

2.4667

Sig. .847 .847 .259

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.

Page 140: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

130

ONEWAY So_re BY Nghiem_thuc

/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY

/MISSING ANALYSIS

/POSTHOC=DUNCAN LSD DUNNETT (1) ALPHA(0.05).

Oneway

Descriptives

So_re

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence Interval for

Mean

Minimum Maximum

Lower Bound Upper Bound

0.0 IAA 3 .2667 .25166 .14530 -.3585 .8918 .00 .50

0.2 IAA 3 2.0000 .26458 .15275 1.3428 2.6572 1.80 2.30

0.5 IAA 3 5.3667 .15275 .08819 4.9872 5.7461 5.20 5.50

1.0 IAA 3 5.8667 .15275 .08819 5.4872 6.2461 5.70 6.00

3.0 IAA 3 4.0667 .15275 .08819 3.6872 4.4461 3.90 4.20

5.0 IAA 3 1.9333 .20817 .12019 1.4162 2.4504 1.70 2.10

Total 18 3.2500 2.07315 .48865 2.2190 4.2810 .00 6.00

Test of Homogeneity of Variances

So_re

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.581 5 12 .714

Page 141: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

131

ANOVA

So_re

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 72.572 5 14.514 353.051 .000

Within Groups .493 12 .041

Total 73.065 17

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons

Dependent

Variable:So_re

(I)

Nghiem_thuc

(J)

Nghiem_thuc

Mean

Difference

(I-J) Std. Error Sig.

95% Confidence Interval

Lower Bound Upper Bound

LSD 0.0 IAA 0.2 IAA -1.73333* .16555 .000 -2.0940 -1.3726

0.5 IAA -5.10000* .16555 .000 -5.4607 -4.7393

1.0 IAA -5.60000* .16555 .000 -5.9607 -5.2393

3.0 IAA -3.80000* .16555 .000 -4.1607 -3.4393

5.0 IAA -1.66667* .16555 .000 -2.0274 -1.3060

0.2 IAA 0.0 IAA 1.73333* .16555 .000 1.3726 2.0940

0.5 IAA -3.36667* .16555 .000 -3.7274 -3.0060

1.0 IAA -3.86667* .16555 .000 -4.2274 -3.5060

3.0 IAA -2.06667* .16555 .000 -2.4274 -1.7060

5.0 IAA .06667 .16555 .694 -.2940 .4274

0.5 IAA 0.0 IAA 5.10000* .16555 .000 4.7393 5.4607

0.2 IAA 3.36667* .16555 .000 3.0060 3.7274

1.0 IAA -.50000* .16555 .011 -.8607 -.1393

Page 142: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

132

3.0 IAA 1.30000* .16555 .000 .9393 1.6607

5.0 IAA 3.43333* .16555 .000 3.0726 3.7940

1.0 IAA 0.0 IAA 5.60000* .16555 .000 5.2393 5.9607

0.2 IAA 3.86667* .16555 .000 3.5060 4.2274

0.5 IAA .50000* .16555 .011 .1393 .8607

3.0 IAA 1.80000* .16555 .000 1.4393 2.1607

5.0 IAA 3.93333* .16555 .000 3.5726 4.2940

3.0 IAA 0.0 IAA 3.80000* .16555 .000 3.4393 4.1607

0.2 IAA 2.06667* .16555 .000 1.7060 2.4274

0.5 IAA -1.30000* .16555 .000 -1.6607 -.9393

1.0 IAA -1.80000* .16555 .000 -2.1607 -1.4393

5.0 IAA 2.13333* .16555 .000 1.7726 2.4940

5.0 IAA 0.0 IAA 1.66667* .16555 .000 1.3060 2.0274

0.2 IAA -.06667 .16555 .694 -.4274 .2940

0.5 IAA -3.43333* .16555 .000 -3.7940 -3.0726

1.0 IAA -3.93333* .16555 .000 -4.2940 -3.5726

3.0 IAA -2.13333* .16555 .000 -2.4940 -1.7726

Dunnett

t (2-

sided)a

0.2 IAA 0.0 IAA 1.73333* .16555 .000 1.2530 2.2136

0.5 IAA 0.0 IAA 5.10000* .16555 .000 4.6197 5.5803

1.0 IAA 0.0 IAA 5.60000* .16555 .000 5.1197 6.0803

3.0 IAA 0.0 IAA 3.80000* .16555 .000 3.3197 4.2803

5.0 IAA 0.0 IAA 1.66667* .16555 .000 1.1864 2.1470

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.

Homogeneous Subsets

Page 143: Tailieu.vncty.com   do an-nhan_giong_in_vi_tro_cay_co_ngot_stevia_4562

Đồ án tốt nghiệp GVHD: Ths.Nguyễn Thành Sum

Trang

133

So_re

Nghiem_t

huc N

Subset for alpha = 0.05

1 2 3 4 5

Duncana 0.0 IAA 3 .2667

5.0 IAA 3

1.9333

0.2 IAA 3

2.0000

3.0 IAA 3

4.0667

0.5 IAA 3

5.3667

1.0 IAA 3

5.8667

Sig. 1.000 .694 1.000 1.000 1.000

Means for groups in homogeneous subsets are displayed.

a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.