Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

61
TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI CÔNG TY MẠNG LƯỚI VIETTEL ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ KỸ THUẬT THÁNG 2 – 2012 CHUYÊN ĐỀ: MẠNG VÔ TUYẾN Trình bày: Trần Thị Mai

Transcript of Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

Page 1: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘICÔNG TY MẠNG LƯỚI VIETTEL

ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ KỸ THUẬTTHÁNG 2 – 2012

CHUYÊN ĐỀ: MẠNG VÔ TUYẾN

Trình bày: Trần Thị Mai

Page 2: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

NỘI DUNG

Giới thiệu chung

Các KPI chính

Các hành động tối ưu

Mô hình TKTU

Trao đổi nghiệp vụ

2

Page 3: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1. Giới thiệu chung3

Sơ đồ mạng và phân bổ Vendor

Các khái niệm về phần cứng

Các khái niệm logic

Các khái niệm về tài nguyên mạng vô tuyến

Page 4: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2G4

MSC HLR

PSTNPSTNBSC

BTS

RNC

BTS

Node B

MẠNG VÔ TUYẾN

MS

CẤU TRÚC MẠNG VÔ TUYẾN

Page 5: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

PacketPacketDataData

NetworkNetworkGPRS GPRS BackboneBackbone

SGSN

GGSN

MSC HLR

TC

PublicPublicSwitchedSwitchedNetworkNetwork

A935 MFS

GbBSC

BTS

BTS

GSL

2.5G

Page 6: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3G

PLMN, PSTN, ISDN

Internet, X25

Packet Network

UU

UE

CU

USIM

ME

Mobile Equipment

UMTS SIM

CN

MSC/VLR

SGSN GGSN

GMSC

HLR

Serving GSN Gateway GSN

Gateway MSC

Mobile Switching Centre

Home Location Register

IU

UTRAN

IUb

IUr

Node B

Node B

Node B

Node B

RNC

RNC

Radio Network Controller

Radio Network Controller

Iu-ps

Iu-cs

IUb

System Architecture Overview

Page 7: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.1 Sơ đồ mạng vô tuyến7

Phân hệ Vô tuyến: MS/USB 3G, BTS/Node B, BSC/RNC.

Dải tần sử dụng: Dải tần 2G - 900Mhz: Viettel có 41 tần số với

số ARFCN từ 43 đến 83, độ rộng 200 kHz Dải tần 2G -1800Mhz: Viettel có 100 tần số với

số ARFCN từ 712 đến 811, độ rộng 200 kHz. Dải tần 3G - 2100Mhz: Viettel có 3 tần số, độ

rộng 5 Mhz.

Page 8: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.1 Phân bổ Vendor 2G/3G:8

Trạm 2G: KV1: Ericsson (27 tỉnh) + Nokia (3 tỉnh) KV2: Huawei (15 tỉnh) KV3: Alcatel (3 tỉnh)+ Nokia (13 tỉnh miền Tây)+

Huawei (3 tỉnh)Trạm 3G:

KV1: Ericsson (15 tỉnh)+ ZTE (15 tỉnh) KV2: Ericsson (4 tỉnh)+ Huawei (11 tỉnh) KV3: Huawei (6 tỉnh)+ Nokia (13 tỉnh)

Page 9: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦNCỨNG

9

BTS/Node B Trạm

Cell 1

Cell 2

Cell 3

Tilt, Azimuth, Độ cao anten, Gain, TRX, Carrier…

Page 10: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢNPHẦN CỨNG10

Trạm thu phát sóng: (BTS/Node B) Là trạm thu phát sóng vô tuyến, nhiệm vụ là

kết nối từ trung tâm tới các thiết bị đầu cuối của người dùng (máy di động, Homephne, D-Com 3G..)

Viettel có 2 loại trạm thu phát sóng- BTS: trạm 2G, sử dụng dải tần số 900 và

1800 Mhz.- Node B: trạm 3G, sử dụng dải tần 2100 Mhz.

Page 11: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦN CỨNG11

Sector (Cell)- Mỗi trạm thu phát sóng thông thường có 3

Anten tương ứng với 3 sector, mỗi sector phục vụ 1 vùng địa lý nhất định, vùng đó được gọi là Cell (hay Ô).

- Tại Viettel, 1 trạm thu phát sóng có thể có từ 1 đến 3 sector tùy thuộc vào mục đích sử dụng của trạm. Ví dụ trạm phủ đường quốc lộ có thể chỉ sử dụng 2 sector phủ theo 2 hướng của đoạn đường cần phục vụ.

Page 12: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦN CỨNG12

GócTilt: Là góc cụp ngẩng của anten, góc tilt càng

nhỏ, cell phủ càng rộng. Trường hợp tilt=0 nghĩa là anten phủ song song mặt đất.

Các loại tilt: tilt cơ, tilt điện. Góc tilt của 1 cell= tilt cơ+ tilt điện. Góc Tilt Viettel: HNI, HCM, thủ phủ tỉnh: 6-8

độ, Các tỉnh còn lại: 4-5 độ.

Page 13: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦN CỨNG13

Góc phương vị (Azimuth):• Là góc của anten so với phương Bắc

theo chiều kim đồng hồ.• Giá trị Azimuth: từ 0- 360 độ• Góc Azimuth thường gặp:

+ Đối với mắt lưới: 50/170/290

Page 14: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦN CỨNG14

Độ cao anten: Là khoảng cách từ đáy anten tới mặt đất.

Anten đặt cao thì vùng phủ càng rộng. Độ cao anten tại HNI,HCM: 20-24 m, các tỉnh

còn lại: 36-42m.

Gain: Là hệ số khuyếch đại tín hiệu của anten Giá trị Gain của Anten Viettel sử dụng: 18 dBi

Page 15: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.2 KHÁI NIỆM CƠ BẢN PHẦN CỨNG15

TRX: • Là card thu phát của trạm thu phát sóng vô

tuyến.

• Các loại card thu phát trên mạng Viettel:- Ericsson: dTRU 900/1800, DRU 900/1800.- Huawei: dRFU (pt) 900/1800, dTRU 900/1800.- Nokia: EXGA (900), EXDA (1800).- Alcatel: TRE 900/1800.

Page 16: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC16

Các loại kênh thường dùng

Cường độ tín hiệu

LAC

Vùng phủ sóng của trạm

Vùng lõm

Page 17: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC17

Các loại kênh thường dùng: Kênh quảng bá: là kênh truyền thông tin quảng

bá để nhận dạng ra mạng Viettel (2G:BCCH, 3G: CPICH).

Kênh báo hiệu: là kênh dùng để gửi tin nhắn, thiết lập cuộc gọi và cập nhật vị trí (2G: SDCCH, 3G: FACH, DC).

Kênh thoại/data: là kênh dùng để truyền tín hiệu thoại hoặc data của người sử dụng (2G: TCH, 3G: DCH).

Page 18: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC18

Cường độ tín hiệu: (Rxlev)Là đại lượng đo cho biết sóng khoẻ hay yếu.Rxlev có đơn vị là dBm, thường nằm trong khoảng

từ -110 dBm (sóng rất yếu) tới -47 dBm (sóng rất khoẻ). Ơ trong nhà, mức thu tối thiểu phải đạt >= -90 dBm mới được xem như là có sóng.

Đơn vị: dBm.Cách quy đổi từ W dBm: P(dBm) = 30+10lg(P(W))

Page 19: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC19

LAC: Là vùng phục vụ của một nhóm cell, có số

lượng ~400 TRX (~ 40 cell) đối với vùng thành phố, 500-600 TRX (50-60 cell) đối với vùng nông thôn, vùng lưu lượng thấp

Ý nghĩa: để giảm tải báo hiệu khi tìm gọi thuê bao, cập nhật vị trí.

Page 20: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC20

Vùng phủ sóng của trạm: Là vùng phục vụ của 1 trạm thu phát vô tuyến. Đối với khu vực dân cư đông đúc, nhà cửa dày

đặc, vùng phủ sóng của trạm có bán kính từ 200-500m.

Đối với khu vực nông thôn, vùng phủ sóng của trạm có bán kính từ 1000-1500m.

Đối với khu vực miền núi, vùng phủ sóng của trạm có bán kính từ 3-5 km.

Page 21: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC21

Thiết kế trạm theo mắt lưới: Lợi ích: Vùng phủ đều và triển khai nhanh vì dễ

dàng chọn vị trí danh định để đặt trạm. Vùng phủ được đảm bảo do các trạm BTS phủ

sóng đều, đan xen theo nguyên lý Mainbeam của một cell bắn vào giữa 2 cell đối diện.

Chỉ thích hợp cho các loại địa hình bằng phẳng, dân cư phân bố tương đối đều ( Khu vực thành phố và đô thị).

Page 22: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.3 CÁC KHÁI NIỆM LOGIC22

Vùng lõm: Vùng lõm là vùng/khu vực/đoạn đường không có

sóng hoặc sóng rất yếu, trên máy chỉ có < 2/3 tổng số vạch sóng (2 đến 3 vạch trở xuống), cụ thể:

Với khu vực TP và đồng bằng, mức thu < -90 dBm. Với khu vực miền núi, mức thu < - 95 dBm Các loại vùng lõm: Nhỏ (20 50 hộ dân); TB (50

150 hộ); Lớn (150 300 hộ); Rất lớn (> 300 hộ). Giải pháp xử lý: Giải pháp xử lý ngay và giải pháp lâu

dài.

Page 23: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG23

Lưu lượng, lưu lượng giờ peak, lưu lượng Total, lưu lượng offer.

Giờ cao điểm HR TU Erl/TRX Tài nguyên mạng 3G

Page 24: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG24

Lưu lượng(traffic):• Là đại lượng được tính bằng đơn vị Erlang (Erl).• Ý nghĩa: 1 Erl tương đương với cuộc gọi kéo dài 60

phút.Lưu lượng giờ peak:

• Là lưu lượng sinh ra tại giờ cao điểm trong ngày.• Lưu lượng giờ peak thường chiếm 8-10% lưu lượng

cả ngày.Lưu lượng Total:

• Là tổng lưu lượng sinh ra trong 1 ngày.• Hiện tại lưu lượng total ~ 7,5 triệu Erlang, khi có

khuyến mại lên đến 8.5-9.5 triệu Erlang.

Page 25: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG25

Lưu lượng offer: Là khả năng đáp ứng lưu lượng của 1 cell ,1 khu vực

hay toàn mạng. Đơn vị tính :Erlang Lưu lượng đáp ứng 1 TRX ~ 9 Erlang Lưu lượng đáp ứng tối đa/cell (4TRX) ~ 40 Erlang Lưu lượng đáp ứng 1 trạm (12 TRX) ~ 120 Erlang.Giờ cao điểm (Giờ peak): Là giờ có nhiều thuê bao gọi nhất và sinh ra lưu

lượng lớn nhất trong một ngày (thường là khoảng từ 19h đến 20h).

Page 26: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG26

HR( Half Rate): Bình thường 1 kênh TCH tại 1 thời điểm cấp cho 1

người sử dụng Kênh Full Rate. Khi sử dụng HR, 1 kênh TCH tại 1 thời điểm cấp

cho 2 người sử dụng Kênh Half Rate.

Hiệu suất sử dụng tài nguyên (TU): TU dùng để đánh giá hiệu suất sử dụng tài

nguyên mạng vô tuyến. Công thức tính:

TU= (Lưu lượng giờ peak/ Lưu lượng offer)*100

Page 27: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG27

Erl/TRX: Erl/TRX = Tổng lưu lượng giờ peak/Tổng số TRX

của 1 vị trí. Ý nghĩa: Dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng tài

nguyên mạng vô tuyến. Erl/TRX < 3: quá thấp, 3-5: thấp, 5-7: trung bình; 7-

9: khá; 9-11: tốt; >11: cần bổ sung tài nguyên.

Page 28: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG28

Tính khả năng phục vụ của 1 TRX: 1 TRX: Có 8 kênh, dùng cho báo hiệu hoặc thoại. Cấu hình cell: Số TRX/ 1 Cell. Ví dụ: 1 cell có CH4, khai báo 1 kênh BCCH, 6

kênh SDCCH, 2 kênh GPRS, HR=100 Erl/TRX = 36.5/4 = 9.125.

Sub/TRX = 9.125/0.025 = 365 sub.Sub/Trạm (12 TRX) = 365* 12 = 4380 sub.

Page 29: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

1.4 CÁC KHÁI NIỆM TÀI NGUYÊN MẠNG29

Tài nguyên trên mạng 3G gồm: Tần số. Tài nguyên Code/CE. Tài nguyên công suất. Tài nguyên IuB

Lưu lượng trên mạng 3G gồm: Lưu lương thoại: giống như thoại 2G (Erlang). Lưu lượng Video Call (Erlang). Lưu lượng Data: đơn vị MB/GB.

Page 30: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2. CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG MẠNG30

Phân theo mạng: KPI chính mạng 2G: SCR, TCR, CSSR, SDR, CDR,

HOSR, PSR. KPI chính mạng 3G: CSSR, SHOSR, HHOSR, CS

CDR, PS CDR, PSR, RAB CR.

Phân theo chỉ tiêu: KPI tương đối. KPI tuyệt đối: Số cell tồi có CDR>5%,

CSSR<95%....

Page 31: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G31

Tỷ lệ nghẽn kênh báo hiệu( SCR): SCR = Số lần không cấp phát được kênh báo hiệu

do hết tài nguyên/Số lần yêu cầu cấp phát kênh báo hiệu * 100%.

Ví dụ: Nếu nói SCR = 2% tức là cứ 100 lần yêu cầu cấp kênh báo hiệu (SDCCH) thì có 2 lần không cấp được kênh báo hiệu do hết tài nguyên kênh báo hiệu.

Page 32: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G32

Tỷ lệ nghẽn kênh thoại (TCR): TCR = Số lần không cấp phát được kênh thoại do

hết kênh (báo mạng bận) / Số lần yêu cầu cấp phát kênh thoại (bấm máy gọi) * 100%.

Ví dụ: Nếu nói TCR = 2% tức là cứ 100 lần gọi thì có 2 lần máy báo mạng bận (network busy).

Page 33: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G33

Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công (CSSR - Call Setup Success Rate):CSSR = Số lần thiết lập cuộc gọi thành công (có đổ chuông) / Tổng số lần bấm máy gọi * 100%.Ví dụ: Nếu nói CSSR = 99% tức là thực hiện 100 cuộc gọi thì có tới 99 cuộc gọi thiết lập thành công.

Page 34: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G34

Tỷ lệ rớt kênh báo hiệu (SDR - SDCCH Drop Rate):SDR = Số lần kênh báo hiệu bị rớt / Số lần kênh báo hiệu được thiết lập thành công * 100%.Ví dụ: Nếu nói SDR = 2% tức là trong 100 lần thực hiện thiết lập báo hiệu trên kênh SDCCH thì có 2 lần bị rớt.

Page 35: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G35

Tỷ lệ rớt kênh thoại (CDR – Call Drop Rate):

CDR = Số lần cuộc gọi bị rớt / Số lần cuộc gọi được thiết lập thành công * 100%.

Ví dụ: Nếu nói CDR = 2% tức là trong 100 cuộc gọi được thiết lập thành công (đang đổ chuông hoặc đàm thoại) thì có 2 cuộc gọi bị rớt giữa chừng (không phải do bấm kết thúc).

Page 36: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G36

Tỷ lệ chuyển giao thành công (HOSR - Handover Success Rate):HOSR = Số lần chuyển giao thành công / Số lần có yêu cầu chuyển giao * 100%.Ví dụ: Nếu nói HOSR = 99% tức là trong 100 lần yêu cầu chuyển giao có 99 lần chuyển giao thành công.

Page 37: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 CÁC KPI 2G37

Tỷ lệ tìm gọi thành công (PSR - Paging Success Rate):PSR = Số lần tìm gọi thành công (máy bị gọi có tín hiệu chuông trả lời) / Số lần tổng đài (MSC) gửi bản tin tìm gọi * 100%.Ví dụ: PSR = 99% nghĩa là trong 100 lần MSC gửi bản tin tìm gọi thì có 99 lần nhận được trả lời từ thuê bao bị gọi.

Page 38: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 Số liệu KPI 2G hiện tại/ Target tháng 11

38

KPI 2G (Peak) W45/2011

Target T11/201

1So sánh

với target Đánh giá

SCR 0.07 0.15 -52% Đạt target

TCR 0.07 0.6 -87% Đạt target

SDR 0.29 0.33 -10% Đạt target

CSSR 99.43 99.3 -19% Đạt target

CDR 0.63 0.69 -9% Đạt target

HOSR 98.83 98.79 -4% Đạt target

PSR 97.08 96.81 -8% Đạt target

Page 39: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 KPI tuyệt đối39

KPI tuyệt đối Target Số liệu TB W45/2011 Đánh giá

Cell có CDR> 5%

Không có cell nào 675 cell Không đạt

Cell có CSSR<95%

Không có cell nào 422 cell Không đạt

Cell có TCR>5%

Không có cell nào 109 cell Không đạt

Page 40: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.1 Cách tính suy giảm của KPI so với target40

Đối với các KPI quy về lỗi: SCR, SDR, TCR, CDR:

Độ thăng giáng = 100*(KPI đạt được – Target)/Target

Đối với các KPI quy về tỷ lệ thành công: CSSR, HOSR, PSR..

Độ thăng giáng = 100*(-KPI đạt được + Target)/(100-Target)

Quy định về dấu: (-): cải thiện; (+): suy giảm

Page 41: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.2 CÁC KPI 3G41

Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thoại thành công (CS CSSR):Có ý nghĩa tương tự như 2G, được tính cho cuộc gọi thoại.Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi dữ liệu thành công (PS CSSR):Có ý nghĩa tương tự như 2G, được tính cho cuộc gọi dữ liệu (duyệt web, download, mobiTV, ...).

Page 42: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.2 CÁC KPI 3G42

Tỷ lệ chuyển giao mềm thành công (SHOSR - Soft Handover Success Rate)

Tỷ lệ chuyển giao cứng thành công (HHOSR – Hard Handover Success Rate)

Tỷ lệ chuyển giao 2G-3G thành công (HOSR Inter RAT)

Page 43: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.2 CÁC KPI 3G43

Tỷ lệ rớt cuộc gọi thoại (CS CDR – CS Call Drop Rate)Tương tự như tỷ lệ rớt cuộc gọi trong 2G, được tính cho cuộc gọi thoạiTỷ lệ rớt cuộc gọi dữ liệu (PS CDR – PS Call Drop Rate)Tương tự như tỷ lệ rớt cuộc gọi trong 2G nhưng được tính cho cuộc gọi dữ liệu (duyệt web, download, mobiTV, ...).

Page 44: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.2 CÁC KPI 3G44

RAB CR (Tỷ lệ nghẽn dịch vụ): Tương tự như nghẽn kênh thoại trong 2G, tuy

nhiên trong 3G tính cho cả cuộc gọi thoại và cuộc gọi dữ liệu.

Tỷ lệ tìm gọi thành công (PSR – Paging Success Rate):

Tương tự như PSR trong 2G.

Page 45: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

2.2 Số liệu KPI 3G hiện tại/Target T11.201145

KPI 3G W45/2011 Target T11 So sánh target Đánh giá

RAB CR PSp 0.115 0.09 27% Không đạt target

RAB CR CSp 0.018 0.03 -40% Đạt target

CSSR 99.52 99.41 -18% Đạt target

SHOSR 99.93 99.89 -33% Đạt target

CS CDR 0.25 0.28 -11% Đạt target

PS SDR 0.6 0.69 -12% Đạt target

PSR 97.91 97.6 -13% Đạt target

CS InRAT HOSR 97.78 97.74 -1% Đạt target

Page 46: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3. CÁC HÀNH ĐỘNG TỐI ƯU CHÍNH46

Tối ưu vùng phủ Tối ưu neighbour/Relation Tối ưu tần số Tối ưu cell tồi Tối ưu share tải Xử lý nghẽn …..

Page 47: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.1 Tối ưu vùng phủ47

Mục đích: Đảm bảo vùng phủ của một cell không bị chồng lấn

quá nhiều với cell khác, không phủ vượt quá cell lân cận. Xử lý các vùng lõm.

Hành động: Điều chỉnh tham số phần cứng: tilt, azimuth, nâng độ

cao anten, di chuyển trạm… Điều chỉnh tham số mềm: tham số chế độ rỗi và

thoại. Bổ sung các thiết bị mở rộng vùng phủ: TMA, TMB,

Booster..

Page 48: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.2 Tối ưu Neighbour/Relation48

Mục đích: Đảm bảo cuộc gọi không bị rớt khi di chuyển, hạn

chế cuộc gọi bị bám cell.Hành động:

Thêm/bớt cell neighbour. Khai báo tham số phù hợp để các cell relation bắt

tay với nhau. Số lượng relation/ cell hiện tại: 10-25 relation.

Page 49: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.3 Tối ưu tần số49

Mục đích: Giảm nhiễu, đảm bảo cuộc gọi không bị sôi ù, giảm

khả năng rớt cuộc gọi.Hành động:

Làm diện rộng: (làm mức tỉnh) sử dụng phần mềm Schema để làm lại tần số.

Làm diện hẹp: (1 vài cell) nhìn trên bản đồ để thay tần với các cell bị trùng tần, cận tần với cell lân cận.

Page 50: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.4 Tối ưu cell tồi50

Mục đích: Xử lý các cell có KPI tồi, CDR>5%, CSSR<95%,

TCR>5%...Hành động: tùy theo nguyên nhân mà đưa ra

hành động: Sửa lỗi phần cứng: block TRX, nháy luồng truyền

dẫn.. Điều chỉnh vùng phủ: sóng yếu. Thay tần số: cell tồi do nhiễu. Thay đổi tham số mềm: tăng công suất, bật TCC. Lắp thêm thiết bị phụ trợ: TMA, TMB…

Page 51: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.5 Tối ưu share tải51

Mục đích: Nâng cao hiệu quả tài nguyên, đảm bảo tải lưu

lượng giữa các cell trong cùng 1 tủ BTS, giữa các tủ 900/1800 được cân bằng.

Hành động: theo trình tự 3 bước: Điều chỉnh tilt, azimuth để vùng phủ giữa các cặp

cell tương đương nhau. Điều chỉnh tham số mềm. Điều chỉnh cấu hình phần cứng.

Page 52: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.6 Xử lý nghẽn52

Mục đích: Đảm bảo cell không bị nghẽn, đồng thời nâng cao

hiệu suất sử dụng tài nguyên mạng lưới.Hành động: theo trình tự xử lý như sau:

Xử lý mềm: khai báo HR, share tải sang các cell lân cận.

Nâng cấp: đối với các cell cấu hình chưa tối đa, ví dụ: cell cấu hình 2TRX 4 TRX.

Thêm trạm cosite: đối với các vị trí<=3 tủ BTS. Thêm trạm mới: đối với các vị trí> 3 tủ BTS

Page 53: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.7 Các vấn đề khác

Thu phân tập: Mục đích:Để cải thiện độ nhạy thu nhờ việc thu

cùng lúc nhiều bản sao của cùng một tín hiệu chọn ra tín hiệu tốt nhất.

Mất thu phân tập ở BTS: là khi 2 tín hiệu thu được không cân bằng nhau.

Nguyên nhân: do bị sai feeder 1 sợi, do lỗi anten feeder hoặc các dây RX, hoặc do lỗi card thu phát.

Ngưỡng cảnh báo: Lớp 1 là 10dB; Lớp 2 là 6dB. Cửa sổ lấy mẫu: 120 phút, số mẫu: 1500 mẫu

53

Page 54: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

3.7 Các vấn đề khác54

Driving Test: Mục đích: Đánh giá vùng phủ và chất lượng dịch vụ, dựa vào đó

phân tích tối ưu để nâng cao CLM. Đánh giá so sánh CLM với các mạng đối thủ hoặc giữa

các vùng/vendor khác nhau. Các bài đo chính: Bài đo vùng phủ (thường đo trong chế độ Idle). Bài đo chất lượng dịch vụ (đo trong chế độ thoại hoặc

data). Bài đo bench marking (đo song song mạng Viettel với các

mạng đối thủ khác)

Page 55: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4. Mô hình Thiết kế tối ưu55

Lào 63 CNVT Tỉnh/Tp

CPC Đông Bắc

Tây Bắc

Haiti

Đồng bằng Sông hồng

Bắc Trung

Bộ

PeruNam

Trung Bộ

Tây Nguyên

Mozambiqu

e

Tây Nam bộ

Đông Nam bộ

Page 56: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4.1 Phòng vô tuyến56

Chức năng nhiệm vụ: Quy hoạch, định cỡ mạng lưới theo mục tiêu kinh

doanh. Xây dựng và giám sát việc thực hiện Guideline, Quy

trình, Hướng dẫn cho toàn bộ công tácTKTƯ. Giám sát việc tối ưu chất lượng mạng hàng ngày. Quản lý các phần mềm TKTƯ và phần mềm CSDL

trạm. Hỗ trợ xử lý các trường hợp khó.

Mô hình:Lãnh đạo phòng

Ban QHTK Ban Tối ưu Ban KSCLM

Page 57: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4.2 Phòng TKTƯ KV57

Chức năng nhiệm vụ: Chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ mạng lưới của

KV. Hướng dẫn, kiểm tra, hỗ trợ chi nhánh trong

công tác TKTƯ tại Tỉnh.Mô hình:

Lãnh đạo phòng

Ban Thiết kế Ban Tối ưu Ban KSLCM

Page 58: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4.3 TKTƯ Tỉnh58

Mô hình:

Phòng Kỹ thuật

Ban cơ động(NV KTCĐ

phụ trách TƯ)

Ban băng rộng Ban IP

Page 59: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4.3 TKTƯ Tỉnh59

Chức năng nhiệm vụ:1. Thiết kế, khảo sát mở rộng cho mạng đang

hoạt động.2. Quản lý cơ sở dữ liệu trạm.3. Giám sát và tối ưu chất lượng mạng hàng ngày.4. Quản lý vùng phủ sóng di động.5. Chuẩn bị tài nguyên cho lễ hội, sự kiện.6. Xử lý phản ánh khách hàng về chất lượng

mạng.7. Đo kiểm chất lượng mạng định kỳ.

Page 60: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

4.3 TKTƯ Tỉnh60

Các quy trình liên quan:1. Quy trình bổ sung trạm mới.2. Quy trình phát sóng trạm mới.3. Quy trình giám sát và tối ưu CLM Vô tuyến.4. Quy trình phối hợp quản lý vùng phủ sóng di

động.5. Quy trình chuẩn bị tài nguyên cho lễ hội sự

kiện.6. Quy trình xử lý PAKH.7. Quy trình đo kiểm CLM định kỳ.

Page 61: Tai lieu dao tao Vo tuyen_2011.ppt

61

QUESTION?