dao tao 2011.pdf
Transcript of dao tao 2011.pdf
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
1
Mục lục Thư ngỏ của Hiệu trưởng ....................................................................................................... 3
PHẦN I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG ............................................................................ 4
Lịch sử phát triển của nhà trường ...................................................................................... 4
Tầm nhìn, sứ mạng, chính sách chất lượng ....................................................................... 5
Cơ sở vật chất ..................................................................................................................... 5
Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ giảng viên ........................................................................ 6
Quy mô, cơ cấu ngành nghề đào tạo .................................................................................. 8
Các phần thưởng cao quý của nhà trường ......................................................................... 9
PHẦN II: KẾ HOẠCH VÀ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ............................................................ 10
Lịch trình đào tạo năm học 2011-2012 ............................................................................ 10
Quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ ......................................... 11
CHƢƠNG 1: Những quy định chung. .................................................................... 11
CHƢƠNG 2: Tổ chức đào tạo ................................................................................ 12
CHƢƠNG 3: Kiểm tra và thi học phần ................................................................... 18
CHƢƠNG 4: Xét và công nhận tốt nghiệp ............................................................. 21
CHƢƠNG 5: Xử lý vi phạm ................................................................................... 23
PHẦN III: CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................................................. 24
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC MÃ HÓA MÔN HỌC (HỌC PHẦN) ......................... 24
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH ................................................................ 25
Ngành Sƣ phạm Toán học ....................................................................................... 25
Ngành Sƣ phạm Sinh học ........................................................................................ 28
Ngành Sƣ phạm Công nghệ .................................................................................... 31
Ngành Sƣ phạm Tiếng Anh..................................................................................... 34
Ngành Sƣ phạm Ngữ văn ........................................................................................ 37
Ngành Giáo dục Thể chất ........................................................................................ 40
Ngành Giáo dục Tiểu học ....................................................................................... 43
Ngành Giáo dục Mầm non ...................................................................................... 46
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử .............................................................. 49
Ngành Công nghệ Thông tin ................................................................................... 52
Ngành Khoa học Cây trồng ..................................................................................... 55
Ngành Khuyến nông ............................................................................................... 58
Ngành Lâm nghiệp .................................................................................................. 61
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
2
Ngành Quản lý Đất đai ............................................................................................ 64
Ngành Công tác Xã hội ........................................................................................... 67
Ngành Khoa học Thƣ viện ...................................................................................... 70
Ngành Kế toán ......................................................................................................... 73
Ngành Quản trị Kinh doanh .................................................................................... 76
Ngành Quản lý Văn hóa .......................................................................................... 79
Ngành Quản trị Văn phòng ..................................................................................... 82
TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC (HỌC PHẦN) .............................................. 85
PHẦN IV: DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN ................................ 232
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
3
Thư ngỏ Thực hiện chủ trƣơng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bắt đầu từ năm học 2011 - 2012 hệ
cao đẳng chính quy (Khóa 48) của Trƣờng Cao đẳng Sơn La sẽ thực hiện đào tạo theo học
chế tín chỉ. Trong học chế tín chỉ mỗi môn học đƣợc lƣợng hóa từ 2 - 5 tín chỉ. Sinh viên
tích lũy dần, hoàn thành chƣơng trình học của mình theo số tín chỉ, không phải lên lớp theo
từng học kì, từng năm học nhƣ trong đào tạo theo niên chế hoặc ở phổ thông. Trung bình
mỗi sinh viên phải tích lũy khoảng 110 tín chỉ trong một chƣơng trình đào tạo. Đặc điểm
của học chế tín chỉ là sinh viên đƣợc chủ động tự chọn đăng ký môn học theo cấu trúc
chƣơng trình đào tạo phù hợp với kế hoạch học tập, nhu cầu của mình. Nhà trƣờng sẽ căn
cứ vào số lƣợng đăng kí môn học của sinh viên để mở lớp học. Học nhanh hay chậm tùy
khả năng và điều kiện kinh tế của từng sinh viên nhƣng chậm nhất không quá 4 năm. Học
chế tín chỉ thực chất là cá nhân hóa quy trình đào tạo, trao quyền chủ động cho sinh viên,
tạo cơ hội cho sinh viên tự quyết định về tiến độ và tốc độ tích lũy tín chỉ một cách phù
hợp nhất với năng lực và nhu cầu cá nhân. Để làm đƣợc điều này sinh viên phải nắm
vững mọi quy trình, quy định, biết tự thích nghi và có năng lực tự học cao.
Trong quá trình học tập, các em sinh viên cần lƣu ý yêu cầu đánh giá liên tục kết quả
học tập trong học chế tín chỉ, việc kiểm tra sẽ đƣợc tiến hành thƣờng xuyên suốt học kỳ.
Tuy nhiên, các em sẽ thấy học theo tín chỉ khá quen thuộc - ví dụ nhƣ ở THPT, học sinh
phải đƣợc kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết… Do đó, sẽ có nhiều lần kiểm
tra lấy điểm, sinh viên phải chú ý, chủ động học một cách toàn diện (lên lớp nghe giảng,
thực hành, làm bài tập, tự nghiên cứu… theo hƣớng dẫn của giảng viên, cố vấn học tập)
nhằm tích lũy đầy đủ khối lƣợng kiến thức, kỹ năng của môn học để đạt đƣợc các điểm tốt
trong cả quá trình học tập chứ không phải chỉ tập trung để thi một lần vào cuối học kì. Ở
bậc đại học, khối lƣợng kiến thức nhiều hơn, giảng viên dạy nhanh hơn ở Trung học phổ
thông rất nhiều. Ở Trung học phổ thông, một môn học có thể chỉ cần có một cuốn sách
nhƣng ở bậc đại học cần phải có nhiều cuốn. Đòi hỏi sinh viên phải biết cách tự học, tự
nghiên cứu thông qua đọc sách, thu thập thông tin, tài liệu để phục vụ cho môn học. Bên
cạnh đó, sinh viên cần phải biết cách sắp xếp thời gian học tập, tránh “ngơi nghỉ” để dẫn
đến “mất đà”. Việc đăng kí môn học, thời khóa biểu, lập kế hoạch học tập sẽ đƣợc cố vấn
học tập hƣớng dẫn để làm. Nếu xác định rõ mục tiêu học tập, có niềm đam mê, hăng say
học tập, cộng với sự năng động, khả năng thích nghi tốt, chắc chắn các em sinh viên sẽ có
kết quả học tập tốt.
Trƣờng Cao đẳng Sơn La xây dựng cuốn Thông tin đào tạo năm học 2011 - 2012 nhằm
cung cấp các thông tin cần thiết về đào tạo theo học chế tín chỉ cho sinh viên và cán bộ,
giảng viên của nhà trƣờng./.
HIỆU TRƢỞNG
NGUYỄN HUY HOÀNG
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
4
PHẦN I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Lịch sử phát triển của nhà trường
Trƣờng Cao đẳng Sơn La
Tổ 2 - Phƣờng Chiềng Sinh - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La
Điện thoại: 0223.874.298 Fax: 0223.774.191
Website: www.cdsonla.edu.vn
Trƣờng Cao đẳng Sơn La tiền thân là Trƣờng Sƣ phạm dân tộc cấp I tỉnh Sơn La, đƣợc
thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1963; Tháng 9 năm 1970 đƣợc nâng cấp thành trƣờng
Trung học Sƣ phạm cấp I tỉnh Sơn La.
Ngày 15 tháng 5 năm 2001 công bố quyết định nâng cấp từ Trƣờng Trung học Sƣ phạm
cấp I tỉnh Sơn La thành trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Sơn La (Quyết định số 5521/QĐ-
BGD&ĐT-TCCB của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục & Đào tạo ngày 13 tháng 12 năm 2000).
Ngày 19 tháng 11 năm 2008 công bố quyết định đổi tên trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Sơn
La thành trƣờng Cao đẳng Sơn La (Quyết định số 7599/QĐ-BGD & ĐT của Bộ trƣởng Bộ
Giáo dục & Đào tạongày 12 tháng 11 năm 2008).
* Chức năng nhiệm vụ:
+ Đào tạo giáo viên Tiểu học, giáo viên Mầm non, giáo viên Trung học cơ sở có trình
độ Trung học và Cao đẳng Sƣ phạm.
+ Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng thuộc các lĩnh vực ngoài sƣ phạm: Nông
- Lâm, Kinh tế - Thƣơng mại, Văn hóa - Thể thao, Du lịch, Lao động - Xã hội, Nội vụ.
+ Bồi dƣỡng nâng cao, bồi dƣỡng chuẩn hóa, bồi dƣỡng thƣờng xuyên cho giáo viên
Tiểu học, Mầm non, Trung học cơ sở.
+ Bồi dƣỡng cán bộ quản lý giáo dục cho các trƣờng Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ
sở trong tỉnh Sơn La.
+ Liên kết đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao học.
+ Đào tạo Tiếng Việt và giáo viên có trình độ cao đẳng cho các tỉnh phía Bắc nƣớc
CHDCND Lào: Hủa Phăn, Luông Nậm Thà, Phông Xa Lỳ, Luông Pha Băng, Bó Kẹo, U
Đôm Xay, Xay Nha Bu Ly.
+ Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
5
Tầm nhìn, sứ mạng, chính sách chất lượng
Tầm nhìn đến năm 2020
Trở thành cơ sở giáo dục đại học tiên tiến, hiện đại, hội nhập quốc tế, đáp ứng yêu cầu
đào tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao phục vụ công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nƣớc.
Sứ mạng đến năm 2015
Xây dựng môi trƣờng văn hóa nhân văn trong nền kinh tế trí thức, tạo cơ hội để ngƣời
học tự học suốt đời. Ứng dụng thành tựu khoa học, công nghệ trong dạy học. Cung ứng các
dịch vụ giáo dục tiên tiến, gia tăng khả năng cạnh tranh đảm bảo sự phát triển bền vững
của nhà trƣờng và xã hội.
Chính sách chất lượng đến năm 2013
1. Đào tạo nguồn nhân lực trong nền kinh tế trí thức vì lợi ích của cộng đồng và xã hội.
2. Tiếp cận các dịch vụ giáo dục khu vực và thế giới để đào tạo theo học chế tín chỉ, cải
tiến liên tục chƣơng trình, phƣơng pháp dạy - học và cách quản lý của nhà trƣờng.
3. Áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý và dạy - học, hƣớng tới ngƣời học, ngƣời
sử dụng lao động và xã hội.
4. Phát huy mọi tiềm năng và sự công hiến của tất cả các thành viên, xây dựng ý thức kỷ
luật, quan hệ mật thiết với khách hàng, gia tăng chất lƣợng dịch vụ giáo dục để đáp ứng
yêu cầu nguồn nhân lực của xã hội.
Cơ sở vật chất
Diễn giải Đơn vị
tính Tổng số
Xây dựng mới
trong năm 2010
Tổng số chia ra
Kiên cố Bán kiên
cố Nhà tạm
A 1 2 3 4 5 6
Tổng số diện tích đất sử dụng m2
115.664,0
Diện tích đã xây dựng m2 41.871,4
1. Phòng học X
Diện tích m2 11.334 3.115,9
Số phòng phòng 84 26
Trong số phòng đó có:
Phòng máy tính phòng 05
Phòng ngữ âm phòng 01
2. Phòng thí nghiệm X
Diện tích m2 2.510
Số phòng phòng 18
3. Phòng thƣ viện X
Diện tích 1.894,8 1.894.8
Số phòng phòng 15 15
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
6
Diễn giải Đơn vị
tính Tổng số
Xây dựng mới
trong năm 2010
Tổng số chia ra
Kiên cố Bán kiên
cố Nhà tạm
A 1 2 3 4 5 6
4. Xƣởng thực tập X
Diện tích m2 1474,6 1.474,6
Số phòng phòng 13 13
5. Nhà ở học sinh (ký túc xá) X
Diện tích m2 9.768
Số phòng phòng 192
6. Nhà làm việc của cán bộ X
Diện tích m2 2.800
Số phòng phòng 25
7. Diện tích khác m2 12.190
- Nhà văn hóa + tập TDTT m2 1.302
- Sân bãi tập thể dục thể thao m2 10.888
Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ giảng viên
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy
Ban Giám hiệu: Gồm 4 đồng chí (Hiệu trƣởng và 3 Phó Hiệu trƣởng)
Các phòng, ban, khoa, trung tâm, bộ môn trực thuộc gồm 33 đơn vị trực thuộc, trong đó:
- 10 phòng chức năng: Phòng Tổ chức Cán bộ, phòng Công tác HSSV, phòng Hành
chính - Tổng hợp, phòng Kế hoạch - Tài chính, phòng Đào tạo, phòng Quản lý khoa học -
Quan hệ quốc tế, phòng Quản trị - Đời sống, phòng Thanh tra - Pháp chế, phòng Khảo thí -
Đảm bảo chất lƣợng, phòng Thiết bị - Công nghệ.
- 13 khoa: khoa SP Xã hội, khoa SP Tự nhiên, khoa SP Tiểu học - Mầm non, khoa SP
Nghệ thuật, khoa Kinh tế, khoa Nông lâm, khoa Văn hóa - Du lịch, Khoa Lý luận chính trị,
khoa Lao động - Xã hội, khoa Nội vụ, khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng, khoa Kỹ thuật
- Công nghệ, khoa Ngoại ngữ.
- 3 bộ môn trực thuộc: Bộ môn Quản lý giáo dục, Bộ môn Tiếng Việt - Lào, Bộ môn
Tiếng dân tộc thiểu số
- 07 cơ sở phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và phát triển: Trung tâm Ngoại ngữ,
Trung tâm Tin học, Trung tâm Bồi dƣỡng - Dạy nghề, Trung tâm Hƣớng nghiệp và Xúc
tiến việc làm, Ban quản lý khu Nội trú, Thƣ viện, Trạm Y tế.
2. Đội ngũ cán bộ viên chức, lao động
- Tổng số CNVC-LĐ: 298, trong đó có: 255 giảng viên, 43 CBVC hành chính, phục vụ.
- Trình độ chuyên môn: Giảng viên: 05 tiến sĩ và NCS, 130 thạc sĩ và cao học, 130 đại
học; CBVC hành chính, phục vụ: 03 cao đẳng, 26 trung cấp, 14 sơ cấp và trình độ khác.
- Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp và tƣơng đƣơng: 27, trung cấp: 05, sơ cấp: 174.
- Cán bộ quản lý: Tổ phó, Phó trƣởng môn trở lên 99.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
7
3. Sơ đồ tổ chức của nhà trường.
Hội đồng trường
Hội đồng KHĐT, các hội đồng tư vấn khác
Đảng ủy, các tổ chức đoàn thể, tổ chức xã hộiHiệu trưởng
Phó hiệu trưởng 1, 2, 3
TT Hướng nghiệp Khoa Sư phạm Tự nhiên Khoa lý luận chính trị Phòng Tổ chức cán bộ
TT Tin học
TT Ngoại ngữ
Thư viện
BQL Khu nội trú
TT Bồi dưỡng
Trạm y tế
Khoa Sư phạm Xã hội
Khoa Sư phạm Tiểu học
Khoa Sư phạm Nghệ thuật
Khoa Kỹ thuật công nghệ
Khoa Nội vụ
Khoa Nông lâm
Khoa Ngoại ngữ
Khoa Lao động xã hội
Khoa Văn hóa du lịch
Khoa Kinh tế
Khoa Giáo dục thể chất quốc phòng
Bộ môn Tiếng Việt - Lào
Bộ môn Tiếng Dân tộc thiểu số
Bộ môn Quản lý giáo dục
Phòng Đào tạo
Phòng Quản lý khoa học – Quan hệ quốc tế
Phòng Thanh tra pháp chế
Phòng Công tác HSSV
Phòng Kế hoạch - Tài chính
Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng
Phòng Hành chính - Tổng hợp
Phòng Thiết bị - Công nghệ
Phòng Quản trị
CÁ
C T
Ổ C
HỨ
C N
GH
IÊN
CỨ
U V
À P
HÁ
T TR
IỂN
PH
ỤC
VỤ
ĐÀ
O T
ẠO
, N
GH
IÊN
CỨ
U K
HO
A H
ỌC
CÁ
C K
HO
A, B
Ộ M
ÔN
TR
ỰC
TH
UỘ
C
CÁ
C P
HÒ
NG
TH
AM
MƯ
U
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
8
Quy mô, cơ cấu ngành nghề đào tạo
Cấp đào tạo
Cao đẳng chuyên nghiệp và Cao đẳng nghề
• Chính qui
• Không chính qui
• Liên thông
Trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề.
• Chính qui (24 tháng, 36 tháng)
• Vừa làm vừa học
Công nhân kỹ thuật
• Chính qui
• Ngắn hạn
Các ngành đào tạo
CAO ĐẲNG
I. CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP
1. Công nghệ Thông tin
2. Khoa học cây trồng
3. Quản lý Văn hóa
4. Tiếng Anh
5. Thƣ viện - Thông tin
6. Kế Toán
7. Quản trị kinh doanh
8. Quản trị văn phòng - Lƣu trữ học
9. Công nghệ kỹ thuật điện
10. Khuyến nông
11. Việt Nam học
12. Công tác xã hội
13. Nông Lâm nghiệp
14. Quản lý đất đai
15. Thể dục thể thao
16. Sƣ phạm Mĩ thuật - Giáo dục công dân
17. Sƣ phạm kĩ thuật Công nghiệp - Kinh tế gia đình
18. Sƣ phạm kĩ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình
19. Sƣ phạm Âm nhạc - Công tác đội
20. Sƣ phạm Thể dục - Công tác đội
21. Sƣ phạm Giáo dục Mầm non
22. Sƣ phạm Giáo dục Tiểu học
23. Sƣ phạm Sinh hóa
24. Sƣ phạm Giáo dục công dân - Địa
25. Sƣ phạm Toán lý
26. Sƣ phạm Văn sử
27. Sƣ phạm Công nghệ
28. Sƣ phạm Tiếng Anh
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
9
II. CAO ĐẲNG NGHỀ
1. Kế toán doanh nghiệp
2. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
TRUNG CẤP
I. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
1. Sƣ phạm Giáo dục Mầm non
2. Sƣ phạm Giáo dục Tiểu học
3. Hành chính - Văn thƣ
4. Kế toán
5. Quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng
6. Công nghệ kỹ thuật điện
7. Pháp lý
8. Thƣ viện - Thiết bị dạy học
9. Quản lý đất đai
10. Quản trị văn phòng
11. Hƣớng dẫn du lịch
12. Trồng trọt
13. Quản trị khách sạn nhà hàng
14. Công nghệ thông tin
15. Thể dục
16. Mỹ thuật
17. Âm nhạc
18. Vẽ thiết kế Mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính
19. Lâm sinh.
II. TRUNG CẤP NGHỀ
1. Kế toán doanh nghiệp
2. Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
CÔNG NHÂN KỸ THUẬT
Nhà trƣờng đang triển khai xây dựng các chƣơng trình đào tạo loại hình công nhân kỹ
thuật qua các lớp dạy nghề ngắn hạn theo nhu cầu của xã hội và của tỉnh.
Các thành tích và phần thưởng cao quý của nhà trường
- Huân chƣơng Lao động hạng Nhất (2003)
- Huân chƣơng Lao động hạng Nhì (1993)
- Huân chƣơng Lao động hạng Ba (1983)
- Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh (2007)
- Cờ thi đua xuất sắc của Bộ Giáo dục & Đào tạo (2007)
- Cờ thi đua xuất sắc của Liên đoàn Lao động tỉnh (2008)
- Cờ thi đua xuất sắc của Chính phủ (2009)
- 4 lần đạt giải ba toàn đoàn trong Hội thi Nghiệp vụ sƣ phạm - Văn nghệ - Thể thao các
trƣờng Sƣ phạm toàn quốc năm 1997, 2001, 2005, 2009.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
10
PHẦN II: KẾ HOẠCH VÀ QUY CHẾ ĐÀO TẠO
Lịch trình đào tạo năm học 2011-2012
TT Nội dung Thời gian
1 Sinh hoạt chính trị đầu năm 14/09/2011 – 18/09/2011
2 Rèn kỹ năng học tập 19/09/2011 – 25/09/2011
3 Học Giáo dục Quốc phòng – An ninh 26/09/2011 – 16/10/2011
4 Ngày học đầu tiên của kỳ 1 17/10/2011
5 Ngày khai giảng 20/10/2011
6 Nghỉ bù tết dƣơng lịch 2012 30/12/2011
7 Nghỉ tết nguyên đán 16/01/2012 – 29/01/2012
8 Ngày cuối cùng của học kỳ 1 10/02/2012
9 Học bù, ôn tập kỳ 1 13/02/2012 – 19/02/2012
10 Thi kết thúc học kỳ 1 20/02/2012 – 02/03/2012
11 Kết thúc học kỳ 1 04/03/2012
12 Ngày học đầu tiên của kỳ 2 05/03/2012
13 Thi lại cho học kỳ 1 26/03/2012 – 01/04/2012
14 Nghỉ bù ngày giỗ tổ Hùng Vƣơng 30/03/2012
15 Nghỉ lễ chiến thắng, Quốc tế lao động 30/04/2012 – 01/05/2012
16 Ngày cuối cùng của học kỳ 2 22/06/2012
17 Học bù, ôn tập kỳ 2 25/06/2012 – 01/07/2012
18 Thi kết thúc học kỳ 2 02/07/2012 – 13/07/2012
19 Kết thúc học kỳ 2 14/07/2012
20 Nghỉ hè 15/07/2012 – 05/08/2012
21 Thi lại cho học kỳ 2 06/08/2012 – 12/08/2012
22 Vào năm học mới 2012 - 2013 13/08/2012
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
11
Quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-CĐSL ngày 20 tháng 9 năm 2011
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Sơn La)
CHƢƠNG 1: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tƣợng áp dụng
1. Quy chế này quy định đào tạo cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ tại trƣờng
Cao đẳng Sơn La, bao gồm các nội dung về: tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét
và công nhận tốt nghiệp.
2. Quy chế này áp dụng đối với sinh viên trƣờng Cao đẳng Sơn La hệ chính quy trình độ
cao đẳng từ khóa tuyển sinh 2011.
Điều 2. Chƣơng trình giáo dục đại học
1. Chƣơng trình giáo dục đại học (sau đây gọi tắt là chƣơng trình) thể hiện mục tiêu giáo
dục, quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục, phƣơng
pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối với mỗi học phần, ngành
học.
2. Chƣơng trình đƣợc các khoa của trƣờng Cao đẳng Sơn La xây dựng trên cơ sở
chƣơng trình khung do Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
Mỗi chƣơng trình gắn với một ngành (kiểu đơn ngành) hoặc với một vài ngành (kiểu
ngành chính - ngành phụ).
3. Chƣơng trình đƣợc cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối kiến thức: giáo dục đại
cƣơng và giáo dục chuyên nghiệp.
4. Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Sơn La ký ban hành các chƣơng trình để triển khai thực
hiện trong trƣờng.
Điều 3. Học phần và Tín chỉ
1. Học phần là khối lƣợng kiến thức tƣơng đối hoàn chỉnh, thuận tiện cho sinh viên tích
luỹ trong quá trình học tập. Phần lớn học phần có khối lƣợng từ 2 đến 4 tín chỉ, nội dung
đƣợc bố trí giảng dạy trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học
phần phải gắn với một mức trình độ theo năm học thiết kế và đƣợc kết cấu riêng nhƣ một
phần của môn học hoặc đƣợc kết cấu dƣới dạng tổ hợp từ nhiều môn học. Từng học phần
đƣợc ký hiệu bằng một mã số riêng của trƣờng Cao đẳng Sơn La.
2. Có ba loại học phần: học phần bắt buộc, học phần cốt lõi và học phần tự chọn.
a) Học phần bắt buộc là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của
mỗi chƣơng trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy;
b) Học phần cốt lõi là học phần bắt buộc đóng vai trò tiên quyết đối với ngành đào tạo
chính trong một chƣơng trình. Các học phần cốt lõi đƣợc bố trí chủ yếu trong 5 học kỳ đầu
của chƣơng trình cao đẳng.
c) Học phần tự chọn là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhƣng
sinh viên đƣợc tự chọn theo hƣớng dẫn của trƣờng nhằm đa dạng hóa hƣớng chuyên môn
hoặc đƣợc tự chọn tùy ý để tích lũy đủ số học phần quy định cho mỗi chƣơng trình.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
12
3. Tín chỉ đƣợc sử dụng để tính khối lƣợng học tập của sinh viên. Một tín chỉ đƣợc quy
định bằng 15 tiết học lý thuyết; 30 - 45 tiết thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận; 45 - 90
giờ thực tập tại cơ sở; 45 - 60 giờ làm tiểu luận, đồ án hoặc khóa luận tốt nghiệp.
Đối với những học phần lý thuyết, thảo luận, phụ đạo, hoặc thực hành, thí nghiệm,
ngoài số tiết học trên lớp sinh viên còn cần đƣợc giao thêm các công việc cá nhân để bảo
đảm cho mỗi tín chỉ phải tƣơng ứng với ít nhất 45 tiết hoặc giờ làm việc. Những công việc
này phải đƣợc chỉ ra rõ ràng trong đề cƣơng chi tiết của học phần.
Số tiết, số giờ đối với từng học phần cụ thể do trƣởng khoa đề nghị, Hiệu trƣởng quyết
định và đƣợc ghi trong Chƣơng trình, Đề cƣơng chi tiết học phần và trong Sổ tay sinh viên.
4. Một tiết học đƣợc tính bằng 50 phút.
Điều 4. Thời gian hoạt động giảng dạy
Thời gian hoạt động giảng dạy của trƣờng cho hệ chính quy đƣợc tính từ 7 giờ đến 18
giờ hàng ngày, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Trƣởng phòng đào tạo sắp xếp thời khóa biểu
hàng ngày cho toàn trƣờng căn cứ vào số lƣợng sinh viên, số lớp học cần tổ chức và điều
kiện cơ sở vật chất của trƣờng.
Điều 5. Đánh giá kết quả học tập
Kết quả học tập của sinh viên đƣợc đánh giá sau từng học kỳ qua các tiêu chí sau:
1. Tổng số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học cho mỗi học kỳ (gọi tắt là
khối lƣợng học tập đăng ký).
2. Điểm trung bình chung học kỳ là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà
sinh viên đăng ký học trong học kỳ đó, với trọng số là số tín chỉ tƣơng ứng của từng học
phần.
3. Tổng số tín chỉ của những học phần bị điểm dƣới 5 tính từ đầu khóa học.
4. Điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu khóa học là điểm trung bình có
trọng số của các học phần tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm đƣợc xem xét vào lúc kết
thúc mỗi học kỳ.
Điều 6. Hệ thống cố vấn học tập
Hiệu trƣởng ra quyết định thành lập Hệ thống cố vấn học tập của trƣờng Cao đẳng Sơn
La để bảo đảm công tác tƣ vấn và quản lý cho tất cả sinh viên trong trƣờng
CHƢƠNG 2: TỔ CHỨC ĐÀO TẠO
Điều 7. Thời gian và kế hoạch đào tạo
1. Trƣờng Cao đẳng Sơn La tổ chức đào tạo theo khóa học, năm học và học kỳ.
a) Khóa học là thời gian thiết kế để sinh viên hoàn thành một chƣơng trình cụ thể. Tuỳ
thuộc chƣơng trình, khóa học cao đẳng tại trƣờng Cao đẳng Sơn La đƣợc thực hiện ba năm
học đối với ngƣời có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp;
một năm rƣỡi đối với ngƣời có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành đào tạo.
b) Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳcó 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Tùy
điều kiện cụ thể và theo nguyện vọng của sinh viên trƣờng có thể tổ chức thêm kỳ học hè
để tạo điều kiện cho sinh viên đƣợc học lại, học bù hoặc học vƣợt. Kỳ học hè có 8 tuần
thực học và 1 tuần thi.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
13
2. Căn cứ vào khối lƣợng và nội dung kiến thức tối thiểu quy định cho các chƣơng trình,
Trƣởng phòng đào tạo dự kiến phân bổ số học phần cho từng năm học, từng học kỳ.
3. Thời gian tối đa hoàn thành chƣơng trình là thời gian thiết kế cho khóa học cộng với
thời gian tạm ngừng học tối đa đƣợc quy định tại điểm a khoản 3 của Điều 14 và khoản 2
của Điều 15 của Quy chế này.
Điều 8. Đăng ký nhập học
1. Khi vào học hệ chính quy theo học chế tín chỉ sinh viên phải nộp cho nhà trƣờng các
giấy tờ theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Tất
cả giấy tờ trên phải đƣợc xếp vào túi hồ sơ của từng cá nhân do nhà trƣờng quản lý.
2. Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện nhập học, phòng đào tạo trình Hiệu trƣởng ký
quyết định công nhận ngƣời đến học là sinh viên chính thức của trƣờng và cấp:
a) Thẻ sinh viên;
b) Phiếu đăng ký học tập;
3. Mọi thủ tục đăng ký nhập học phải đƣợc hoàn thành trong thời hạn theo quy định tại
Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
4. Sinh viên nhập học đƣợc trƣờng cung cấp đầy đủ các thông tin về mục tiêu, nội dung
và dự kiến kế hoạch học tập của các chƣơng trình, quy chế đào tạo, nghĩa vụ và quyền lợi
của sinh viên.
Điều 9. Sắp xếp sinh viên vào học các chƣơng trình hoặc ngành đào tạo
1. Trƣờng Cao đẳng Sơn La xác định điểm trúng tuyển theo chƣơng trình (hoặc theo
ngành đào tạo) trong kỳ thi tuyển sinh.
2. Căn cứ vào số học phần cốt lõi có trong mỗi chƣơng trình, phòng đào tạo sắp xếp sinh
viên trúng tuyển vào các lớp học ổn định và cấp cho họ phiếu nhận cố vấn học tập.
Điều 10. Tổ chức lớp học
Lớp học của sinh viên đƣợc tổ chức dƣới hai hình thức:
- Lớp học ổn định đƣợc tổ chức theo nhóm các học phần cốt lõi của từng chƣơng trình ở
mỗi học kỳ.
- Lớp học độc lập đƣợc tổ chức cho từng học phần không phải cốt lõi hoặc học phần cốt
lõi dạy ở kỳ học hè, dựa vào đăng ký học tập của sinh viên ở từng học kỳ.
Số lƣợng sinh viên tối thiểu cho mỗi lớp học độc lập đƣợc quy định nhƣ sau: 50 sinh
viên đối với các học phần giáo dục đại cƣơng, 30 sinh viên đối với những học phần cơ sở
ngành, ngành và bổ trợ, 15 sinh viên đối với những học phần chuyên ngành. Nếu số lƣợng
sinh viên đăng ký thấp hơn số lƣợng tối thiểu quy định thì lớp học sẽ không đƣợc tổ chức
và sinh viên có thể đăng ký chuyển sang học những học phần khác có lớp.
Điều 11. Đăng ký khối lƣợng học tập
1. Đầu mỗi năm học, trƣờng thông báo lịch trình học dự kiến cho từng chƣơng trình
trong từng học kỳ, danh sách các học phần cốt lõi, bắt buộc và tự chọn dự kiến sẽ dạy, đề
cƣơng chi tiết, điều kiện tiên quyết để đƣợc đăng ký học cho từng học phần, hình thức
kiểm tra và thi đối với các học phần.
2. Trƣớc khi bắt đầu mỗi học kỳ ít nhất hai tuần trƣờng công bố Sổ tay sinh viên, trong
đó quy định thời khóa biểu của các lớp học ổn định theo nhóm học phần cốt lõi và các lớp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
14
học độc lập theo từng học phần riêng biệt, thời gian biểu đăng ký học và lịch trình thi kết
thúc học phần.
Trừ một số trƣờng hợp ngoại lệ đƣợc Hiệu trƣởng cho phép, sinh viên bắt buộc phải
tham dự đầy đủ các học phần ở lớp học ổn định của mình. Ngoài ra, căn cứ vào Sổ tay sinh
viên từng sinh viên nếu muốn học theo đúng tiến độ còn phải đăng ký học bổ sung các học
phần không phải cốt lõi, cũng nhƣ các học phần cốt lõi khác (để đƣợc học sớm hoặc học
lại, học hai chƣơng trình) với phòng đào tạo của trƣờng để bảo đảm khối lƣợng học tập tối
thiểu nhƣ quy định tại khoản 3 của Điều này.
Có 2 hình thức đăng ký các học phần sẽ học trong mỗi học kỳ: đăng ký bình thƣờng và
đăng ký muộn.
a) Đăng ký bình thƣờng là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trƣớc thời điểm bắt đầu
học kỳ 2 tuần;
b) Đăng ký muộn là hình thức đăng ký đƣợc thực hiện trong tuần đầu của học kỳ chính
hoặc trong 3 ngày đầu của kỳ học hè cho những sinh viên cần phải đăng ký học đổi sang
học phần khác khi không có lớp.
3. Khối lƣợng học tập mà mỗi sinh viên phải đăng ký trong mỗi học kỳ để bảo đảm duy
trì đúng tiến độ của khóa học tối thiểu là 14 tín chỉ, tối đa là 22 tín chỉ, trừ học kỳ cuối
khóa học.
4. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện tiên quyết
của từng học phần và tiến trìnhhọc tập của mỗi chƣơng trình cụ thể.
5. Phòng đào tạo của trƣờng chỉ nhận đăng ký khối lƣợng học tập của sinh viên ở mỗi
học kỳ khi đã có chữ ký chấp thuận của cố vấn học tập trong phiếu đăng ký học tập. Khối
lƣợng đăng ký học tập của sinh viên theo từng học kỳ đƣợc ghi vào Biểu đăng ký học do
phòng đào tạo của trƣờng lƣu giữ.
Điều 12. Đăng ký học lại hoặc học đổi khi có kết quả kém
1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm dƣới 5 phải đăng ký học lại học phần đó tại
các lớp ổn định khác cũng nhƣ tại các lớp học độc lập ở một trong các học kỳ tiếp theo cho
đến khi đạt điểm từ 5 trở lên. Trƣờng ƣu tiên đăng ký học lại sớm cho các học phần cốt lõi.
2. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm dƣới 5 phải đăng ký học lại học phần đó hoặc
học đổi sang học phần tự chọn tƣơng đƣơng khác.
3. Ngoài các trƣờng hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này, sinh viên đƣợc
quyền đăng ký học lại hoặc học đổi sang học phần khác đối với các học phần bị điểm 5 để
cải thiện điểm trung bình chung tốt nghiệp.
4. Điểm của học phần cũ bị hủy khi đã có điểm học phần mới thay thế.
5. Thủ tục đăng ký học, số lần đánh giá bộ phận và thi kết thúc học phần đối với học
phần học lại cũng giống nhƣ đối với một học phần mới.
Điều 13. Nghỉ ốm
Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học hoặc trong đợt thi, phải viết đơn xin phép gửi
trƣởng khoa trong vòng hai tuần kể từ ngày ốm, kèm theo giấy chứng nhận của cơ quan y
tế trƣờng, hoặc y tế địa phƣơng, hoặc của bệnh viện.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
15
Điều 14. Điều kiện để sinh viên đƣợc học tiếp, đƣợc nghỉ học tạm thời, đƣợc tạm
ngừng học hoặc bị buộc thôi học
Trƣớc khi vào học kỳ mới, nhà trƣờng căn cứ vào số học phần đã học, điểm trung bình
chung học tập của học kỳ đã qua và điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu
khóa học để xét việc học tiếp, việc nghỉ học tạm thời, việc tạm ngừng học hoặc bị buộc
thôi học của sinh viên. Kết quả học tập của sinh viên ở kỳ học hè (nếu có) đƣợc tính chung
vào kết quả học tập của học kỳ chính kề trƣớc.
1. Sinh viên đƣợc học tiếp lên học kỳ sau nếu có đủ các điều kiện dƣới đây:
a) Có điểm trung bình chung học tập của học kỳ từ 5,00 trở lên;
b) Có khối lƣợng các học phần bị điểm dƣới 5 tính từ đầu khóa học không quá 18 tín
chỉ;
2. Sinh viên đƣợc quyền gửi đơn tới Hiệu trƣởng xin nghỉ học tạm thời và bảo lƣu kết
quả đã học trong các trƣờng hợp sau đây:
a) Đƣợc động viên vào lực lƣợng vũ trang;
b) Bị ốm hoặc tai nạn buộc phải điều trị thời gian dài, có giấy xác nhận của cơ quan y tế;
c) Vì nhu cầu cá nhân. Trƣờng hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở trƣờng
và phải đạt điểm trung bình chung các học phần tính từ đầu khóa học không dƣới 5,00.
Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải đƣợc tính vào thời gian học chính
thức tại trƣờng nhƣ quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế này.
Sinh viên nghỉ học tạm thời khi muốn trở lại học tiếp tại trƣờng phải gửi đơn tới Hiệu
trƣởng ít nhất 1 tuần trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới.
3. Sinh viên không thuộc đối tƣợng quy định tại khoản 1 và khoản 4 của Điều này đƣợc
quyền tạm ngừng tiến độ học để có thời gian củng cố kiến thức, cải thiện kết quả học tập.
a) Sinh viên không thuộc đối tƣợng ƣu tiên trong đào tạo đƣợc quyền tạm ngừng học tối
đa không quá 2 học kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo
dƣới 3 năm; không quá 4 học kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian
đào tạo 3 năm.
b) Trong thời gian tạm ngừng học, sinh viên có thể đƣợc phòng đào tạo bố trí chuyển
qua một lớp học ổn định thích hợp khác và phải ƣu tiên đăng ký học lại các học phần chƣa
đạt nếu là học phần bắt buộc; đăng ký học lại hoặc có thể đăng ký học chuyển qua học
phần mới nếu là học phần tự chọn. Trƣởng phòng đào tạo xem xét quyết định cho các sinh
viên này đƣợc học một số học phần của học kỳ tiếp theo nếu cố vấn học tập của họ đề
nghị.
4. Sinh viên bị buộc thôi học nếu rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:
a) Có điểm trung bình chung học tập của học kỳ dƣới 3,50;
b) Có điểm trung bình chung tất cả các học phần tính từ đầu khóa học dƣới 3,75 sau 2
học kỳ; dƣới 4,00 sau 3 học kỳ; dƣới 4,25 sau 4 học kỳ; dƣới 4,50 sau 5 học kỳ và dƣới
4,75 sau từ 6 học kỳ trở lên;
c) Đã hết thời gian tối đa đƣợc phép học tại trƣờng theo quy định tại khoản 3 Điều 7 của
Quy chế này;
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
16
d) Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời thi hộ theo quy định tại khoản
2 của Điều 27 của Quy chế này;
Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, trƣờng phải
thông báo trả về địa phƣơng nơi sinh viên có hộ khẩu thƣờng trú. Trƣờng hợp tại trƣờng có
các chƣơng trình ở các trình độ thấp hơn hoặc có các chƣơng trình giáo dục thƣờng xuyên
tƣơng ứng thì những sinh viên thuộc các diện quy định tại các điểm a, b và c khoản 4 của
Điều này đƣợc quyền xin xét chuyển qua các chƣơng trình đó và đƣợc bảo lƣu một phần
kết quả học tập ở chƣơng trình cũ khi học ở các chƣơng trình mới. Hiệu trƣởng quyết định
kết quả học tập đƣợc bảo lƣu cho từng trƣờng hợp cụ thể.
Điều 15. Ƣu tiên trong đào tạo
1. Các đối tƣợng đƣợc hƣởng chính sách ƣu tiên theo quy định tại Quy chế tuyển sinh
đại học, cao đẳng hệ chính quy đƣợc hƣởng chế độ ƣu tiên trong đào tạo.
2. Sinh viên cao đẳng thuộc các đối tƣợng ƣu tiên đƣợc tạm ngừng học để củng cố kiến
thức, cải thiện kết quả học tập. Thời gian tạm ngừng học tối đa không quá 4 học kỳ cho
toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo dƣới 3 năm; không quá 6 học
kỳ cho toàn khóa học đối với các chƣơng trình có thời gian đào tạo 3 năm.
3. Trong thời gian tạm ngừng học, sinh viên thuộc đối tƣợng ƣu tiên vẫn đƣợc hƣởng
các chế độ ƣu đãi của Nhà nƣớc.
Điều 16. Học theo tiến độ khác với tiến độ học chung của nhà trƣờng và học cùng
lúc hai chƣơng trình
1. Học theo tiến độ chậm:
a) Sinh viên học theo tiến độ chậm là sinh viên có nhu cầu học chậm so với tiến độ
chung của khóa học cho phù hợp với năng lực và hoàn cảnh của mình.
b) Các quy định học theo tiến độ chậm:
- Khối lƣợng học phần tạm rút trong mỗi học kỳ (so với khối lƣợng học tập tối thiểu quy
định tại khoản 3 Điều 11) không đƣợc vƣợt quá 5 tín chỉ và chủ yếu thuộc vào nhóm học
phần không cốt lõi;
- Điều kiện để đƣợc học tiếp, ngừng học hoặc thôi học đối với các sinh viên học theo
tiến độ chậm đƣợc thực hiện theo quy định tại Điều 14 của Quy chế này;
- Thời gian cho toàn khóa học đối với các sinh viên học theo tiến độ chậm không đƣợc
vƣợt quá thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên học theo tiến độ bình thƣờng quy
định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế này;
- Trừ các đối tƣợng đƣợc ƣu tiên theo quy định, những sinh viên học theo tiến độ chậm
ở học kỳ nào thì không đƣợc hƣởng chính sách học bổng và các chế độ thi đua, khen
thƣởng ở học kỳ đó.
2. Học theo tiến độ nhanh:
a) Sinh viên học theo tiến độ nhanh là sinh viên có nhu cầu học nhanh hơn so với tiến độ
chung của khóa học để hoàn thành sớm khóa học.
b) Các quy định học theo tiến độ nhanh:
- Chỉ đƣợc thực hiện đối với những sinh viên đã học xong học kỳ thứ nhất;
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
17
- Sinh viên không thuộc diện tạm ngừng học, không học theo tiến độ chậm và có điểm
trung bình chung học tập tính từ đầu khóa học từ 6,50.
- Sinh viên đang đƣợc phép học vƣợt, nhƣng nếu có điểm trung bình chung học tập của
học kỳ đạt dƣới 6,00 thì phải dừng học vƣợt ở học kỳ tiếp theo.
- Sinh viên học vƣợt đƣợc rút ngắn thời gian học ở trƣờng so với thời gian quy định cho
toàn khóa học nhƣng không đƣợc quá một học kỳ đối với chƣơng trình cao đẳng 3 năm;
3. Học cùng lúc hai chƣơng trình:
a) Sinh viên học cùng lúc hai chƣơng trình là sinh viên có nhu cầu đăng ký học thêm
một số học phần của một chƣơng trình thứ hai tại trƣờng đang học để khi tốt nghiệp đƣợc
cấp hai văn bằng.
b) Các quy định học cùng lúc hai chƣơng trình:
- Ngành đào tạo chính ở chƣơng trình thứ hai phải khác với ngành đào tạo chính ở
chƣơng trình thứ nhất.
- Sinh viên không thuộc diện tạm ngừng học và có điểm trung bình chung học tập học
kỳ đạt 6,5 trở lên.
- Sinh viên đang học thêm chƣơng trình thứ hai nếu có điểm trung bình chung học tập
của học kỳ đó (cho cả hai chƣơng trình) đạt dƣới 6,00 thì phải dừng học thêm chƣơng trình
thứ hai ở học kỳ tiếp theo.
- Thời gian tối đa đƣợc phép học đối với sinh viên đăng ký học đồng thời hai chƣơng
trình là thời gian tối đa quy định cho chƣơng trình thứ nhất quy định tại khoản 3 Điều 7
của Quy chế này. Khi học chƣơng trình thứ hai sinh viên đƣợc bảo lƣu điểm của những
học phần có nội dung và khối lƣợng kiến thức tƣơng đƣơng có trong chƣơng trình thứ nhất.
- Sinh viên chỉ đƣợc xét tốt nghiệp chƣơng trình thứ hai nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở
chƣơng trình thứ nhất.
4. Chế độ học bổng của sinh viên học vƣợt với thời gian học ngắn hơn, hoặc học đồng
thời hai chƣơng trình với thời gian học dài hơn đƣợc thực hiện cho đến khi sinh viên hoàn
thành chƣơng trình thứ nhất.
Điều 17. Tiếp nhận sinh viên chuyển trƣờng
1. Sinh viên của các cơ sở giáo dục đại học khác đƣợc xét chuyển vào trƣờng Cao đẳng
Sơn La nếu thoả mãn các điều kiện sau đây:
a) Cùng trình độ (hoặc cao hơn) và cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành
đào tạo tại trƣờng Cao đẳng Sơn La;
b) Đƣợc Hiệu trƣởng trƣờng xin chuyển đi chấp nhận;
c) Không thuộc một trong các trƣờng hợp không đƣợc phép chuyển trƣờng quy định tại
khoản 2 Điều này.
2. Sinh viên không đƣợc phép chuyển đến trƣờng Cao đẳng Sơn La trong các trƣờng
hợp sau:
a) Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhƣng không trúng tuyển
vào trƣờng Cao đẳng Sơn La hoặc có kết quả thấp hơn điểm trúng tuyển của trƣờng Cao
đẳng Sơn La;
b) Sinh viên năm thứ nhất và năm cuối khóa;
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
18
c) Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên;
3. Thủ tục chuyển trƣờng
a) Sinh viên chuyển trƣờng phải làm hồ sơ xin chuyển trƣờng theo quy định của trƣờng
Cao đẳng Sơn La.
b) Phòng đào tạo giúp Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Sơn La quyết định tiếp nhận hoặc
không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của sinh viên, công nhận các học phần
mà sinh viên chuyển đến đƣợc chuyển kết quả và số học phần phải học bổ sung, trên cơ sở
so sánh chƣơng trình ở trƣờng sinh viên xin chuyển đi và chƣơng trình hiện tại của trƣờng
Cao đẳng Sơn La.
CHƢƠNG 3: KIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN
Điều 18. Đánh giá học phần
1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết hoặc có cả lý thuyết và thực hành: Tùy theo
tính chất của học phần, điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học
phần) đƣợc căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: điểm
kiểm tra thƣờng xuyên trong quá trình học tập; điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham
gia thảo luận; điểm đánh giá phần thực hành; điểm chuyên cần; điểm thi giữa học phần;
điểm tiểu luận; điểm đánh giá công việc thực hiện tại nhà; và điểm thi kết thúc học phần,
trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trƣờng hợp và có trọng số 50%.
Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận và trọng số của các điểm đánh giá bộ
phận, cũng nhƣ cách tính điểm tổng hợp đánh giá học phần do trƣởng bộ môn đề xuất,
đƣợc Hiệu trƣởng phê duyệt và đƣợc quy định trong đề cƣơng chi tiết của học phần.
2. Đối với các học phần thực hành: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài thực hành.
Trung bình cộng của điểm các bài thực hành trong học kỳ đƣợc làm tròn đến một chữ số
thập phân là điểm của học phần thực hành.
3. Giảng viên phụ trách học phần trực tiếp ra đề thi, đề kiểm tra và cho điểm đánh giá bộ
phận, trừ bài thi kết thúc học phần.
Điều 19. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần
Cuối học kỳ, trƣờng tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi phụ để thi kết thúc học phần.
Kỳ thi phụ dành cho những sinh viên không tham dự kỳ thi chính hoặc có điểm học phần
dƣới 5 sau kỳ thi chính. Kỳ thi phụ đƣợc tổ chức sau kỳ thi chính ít nhất hai tuần.
Lịch trình thi kết thúc học phần đƣợc công bố trong Sổ tay sinh viên biên soạn cho từng
học kỳ.
Điều 20. Ra đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần đƣợc dự thi kết thúc học phần
1. Đề thi kết thúc học phần phải phù hợp với nội dung học phần đã quy định trong
chƣơng trình và trong đề cƣơng chi tiết học phần. Việc ra đề thi hoặc lấy từ ngân hàng đề
thi đƣợc thực hiện theo quy định của Hiệu trƣởng.
2. Hình thức thi kết thúc học phần có thể là thi viết (trắc nghiệm hoặc tự luận), vấn đáp,
viết tiểu luận, hoặc kết hợp giữa các hình thức trên. Trƣởng khoa đề xuất hình thức thi
thích hợp cho từng học phần để Hiệu trƣởng phê duyệt.
3. Việc chấm thi kết thúc các học phần chỉ có lý thuyết và việc chấm tiểu luận, bài tập
lớn phải do hai giảng viên đảm nhiệm.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
19
Việc bảo quản các bài thi, quy trình chấm thi và lƣu giữ các bài thi sau thi đƣợc Hiệu
trƣởng quy định tại một văn bản riêng. Thời gian lƣu giữ các bài thi viết, tiểu luận ít nhất là
hai năm, kể từ ngày thi hoặc ngày nộp tiểu luận.
4. Thi vấn đáp kết thúc học phần phải do hai giảng viên thực hiện. Điểm thi vấn đáp
đƣợc công bố công khai sau mỗi buổi thi. Trong trƣờng hợp hai giảng viên chấm thi không
thống nhất đƣợc điểm chấm thì các giảng viên chấm thi trình trƣởng bộ môn hoặc trƣởng
khoa quyết định.
Các điểm thi kết thúc học phần và điểm học phần phải ghi vào bảng điểm theo mẫu
thống nhất của trƣờng, có chữ ký của cả hai giảng viên chấm thi và làm thành ba bản: một
bản lƣu tại bộ môn, một bản gửi về văn phòng khoa và một bản gửi về phòng đào tạo của
trƣờng, chậm nhất một tuần sau khi kết thúc chấm thi học phần.
5. Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi chính kết thúc học phần, nếu không có lý do chính
đáng, phải nhận điểm 0 ở kỳ thi chính. Những sinh viên này khi đƣợc trƣởng phòng đào
tạo cho phép đƣợc dự thi một lần ở kỳ thi phụ ngay sau đó.
6. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng ở kỳ thi chính kết thúc học phần, nếu đƣợc
trƣởng phòng đào tạo cho phép, đƣợc dự một lần ở kỳ thi phụ; điểm thi kết thúc học phần
đƣợc coi là điểm thi lần đầu. Nếu thi không đạt trong kỳ thi phụ thì những sinh viên này sẽ
không còn cơ hội để thi lại.
Điều 21. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần
1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần đƣợc chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
2. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân
với trọng số tƣơng ứng. Điểm học phần cũng tính theo thang điểm 10 nhƣng làm tròn đến
phần nguyên:
a) Loại đạt: 10 Xuất sắc
9 Giỏi
8 Cận giỏi
7 Khá
6 Trung bình khá
5 Trung bình
b) Loại không đạt: Dƣới 5 Kém
c) Đối với những học phần chƣa đủ cơ sở để đƣa vào tính điểm trung bình chung học
kỳ, khi xếp mức đánh giá đƣợc sử dụng các kí hiệu sau:
I Chƣa đủ dữ liệu đánh giá.
X Chƣa nhận đƣợc kết quả thi.
3. Việc xếp loại các mức điểm số (từ 0 đến 10) đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau
đây:
a) Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận, kể cả trƣờng
hợp bỏ học, bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi không có lý do phải nhận điểm 0;
b) Chuyển đổi từ điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trƣớc đó
sinh viên đƣợc giảng viên cho phép nợ;
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
20
c) Chuyển đổi từ các trƣờng hợp điểm X qua.
4. Việc xếp loại ở mức điểm 0 ngoài những trƣờng hợp nhƣ đã nêu ở khoản 3 Điều này,
còn áp dụng cho trƣờng hợp sinh viên vi phạm nội quy thi, có quyết định phải nhận mức
điểm 0.
5. Việc xếp loại ở điểm I đƣợc áp dụng cho các trƣờng hợp sau đây:
a) Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm hoặc tai
nạn không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi, nhƣng phải đƣợc trƣởng khoa cho phép;
b) Sinh viên không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi vì những lý do khách quan, đƣợc
trƣởng khoa chấp thuận.
Trừ trƣờng hợp a, trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới kế tiếp, sinh viên nhận điểm I phải trả
xong các nội dung kiểm tra bộ phận còn nợ để đƣợc chuyển thành điểm số. Nếu không
hoàn thành sinh viên phải nhận điểm 0 đối với các điểm đánh giá bộ phận còn thiếu.
6. Việc xếp loại theo điểm X đƣợc áp dụng đối với những học phần mà phòng đào tạo
của trƣờng chƣa nhận đƣợc báo cáo kết quả học tập của sinh viên từ khoa chuyển lên.
Điểm này cần phải đƣợc chuyển thành điểm số trƣớc khi bắt đầu học kỳ mới.
7. Trong trƣờng hợp cần thiết thang điểm số (từ 0 đến 10) của các học phần đƣợc
chuyển qua thang điểm chữ nhƣ sau:
10 A+
9 A
8 A-
7 B
6 C
5 D
Dƣới 5 F
Điều 22. Cách tính điểm trung bình chung
Điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu
khóa học và điểm trung bình chung toàn khóa học đƣợc tính theo công thức sau và đƣợc
làm tròn đến 2 chữ số thập phân:
n
i
i
n
i
ii
n
na
A
1
1
Trong đó:
A là điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung của các học phần tính từ đầu
khóa học hoặc điểmtrung bình chung khóa học
ai là điểm (số) của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
21
CHƢƠNG 4: XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
Điều 23. Làm khóa luận tốt nghiệp
1. Đầu học kỳ cuối khóa, các sinh viên đƣợc đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học
thêm một số học phần chuyên môn đƣợc quy định nhƣ sau:
a) Làm khóa luận tốt nghiệp: áp dụng cho sinh viên đạt mức yêu cầu do từng khoa đề
nghị. Khóa luận tốt nghiệp đƣợc xem là học phần có khối lƣợng không quá 5 tín chỉ cho
trình độ cao đẳng.
b) Học và thi một số học phần chuyên môn: sinh viên không đƣợc giao làm khóa luận
tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn, nếu chƣa học đủ số tín chỉ
quy định cho chƣơng trình.
2. Hiệu trƣởng sẽ quy định cụ thể trong một văn bản riêng về:
a) Các điều kiện để sinh viên đƣợc đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp;
b) Hình thức và thời gian làm khóa luận tốt nghiệp;
c) Hình thức chấm khóa luận tốt nghiệp;
d) Nhiệm vụ của giảng viên hƣớng dẫn; trách nhiệm của bộ môn và khoa đối với sinh
viên trong thời gian làm khóa luận tốt nghiệp.
Điều 24. Chấm khóa luận tốt nghiệp
1. Hiệu trƣởng quyết định danh sách giảng viên chấm khóa luận tốt nghiệp do các khoa
đề nghị, phòng đào tạo tổng hợp. Việc chấm mỗi khóa luận tốt nghiệp phải do 2 giảng viên
đảm nhiệm, trong đó có một ngƣời là giảng viên hƣớng dẫn.
2. Điểm của khóa luận tốt nghiệp đƣợc chấm theo thang điểm 10 làm tròn theo quy định
tại các mục a và b, khoản 2, Điều 21 của Quy chế này. Kết quả chấm khóa luận tốt nghiệp
đƣợc công bố chậm nhất là 3 tuần, kể từ ngày nộp khóa luận tốt nghiệp.
Điểm khóa luận tốt nghiệp đƣợc tính vào điểm trung bình chung của toàn khóa học.
3. Sinh viên có khóa luận tốt nghiệp bị điểm dƣới 5 không đƣợc đăng ký làm lại khóa
luận tốt nghiệp mà phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn sâu để thay thế,
sao cho tổng số tín chỉ của các học phần chuyên môn sâu học thêm tƣơng đƣơng với số tín
chỉ của khóa luận tốt nghiệp.
Điều 25. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp
1. Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì đƣợc viết đơn gửi phòng đào tạo đề nghị
trƣờng xét và công nhận tốt nghiệp:
a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
b) Học đủ số học phần quy định cho chƣơng trình đào tạo;
c) Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.
2. Sau mỗi học kỳ, Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ các điều kiện công nhận tốt nghiệp
quy định tại khoản 1 điều này để lập danh sách những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.
Hội đồng xét tốt nghiệp trƣờng do Hiệu trƣởng hoặc Phó Hiệu trƣởng phụ trách đào tạo
đƣợc Hiệu trƣởng uỷ quyền làm Chủ tịch, trƣởng phòng đào tạo làm Thƣ ký và các thành
viên là các trƣởng khoa chuyên môn, trƣởng phòng công tác sinh viên.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
22
3. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trƣởng ký quyết định công nhận tốt
nghiệp cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp.
Điều 26. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lƣu kết quả học tập, chuyển chƣơng trình đào
tạo và chuyển loại hình đào tạo
1. Bằng tốt nghiệp cao đẳng đƣợc cấp theo ngành đào tạo chính. Hạng tốt nghiệp đƣợc
xác định theo điểm trung bình chung của toàn khóa học, nhƣ sau:
a) Loại xuất sắc: Điểm trung bình chung từ 9,00 đến 10,00;
b) Loại giỏi: Điểm trung bình chung từ 8,00 đến 8,99;
c) Loại khá: Điểm trung bình chung từ 7,00 đến 7,99;
d) Loại trung bình khá: Điểm trung bình chung từ 6,00 đến 6,99.
đ) Loại trung bình: Điểm trung bình chung từ 5,00 đến 5,99;
2. Hạng tốt nghiệp của những sinh viên có kết quả học tập toàn khóa loại xuất sắc và
giỏi sẽ bị giảm đi một mức, nếu rơi vào một trong các trƣờng hợp sau:
a) Có khối lƣợng của các học phần phải học lại hoặc học đổi vƣợt quá 5% so với tổng số
tín chỉ quy định cho toàn chƣơng trình;
b) Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học.
3. Kết quả học tập của sinh viên phải đƣợc ghi vào bảng điểm theo từng học phần.
Trong bảng điểm còn ghi chuyên ngành (hƣớng chuyên sâu) hoặc ngành phụ, nếu có.
4. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 25 của
Quy chế này đối với một số chƣơng trình đào tạo tƣơng ứng với các ngành đào tạo chính
khác nhau, thì sinh viên đƣợc cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tƣơng ứng với các ngành
đào tạo đó.
5. Sinh viên còn nợ các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất nhƣng đã
hết thời gian tối đa đƣợc phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, đƣợc
trở về trƣờng trả nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp.
6. Sinh viên không tốt nghiệp đƣợc cấp giấy chứng nhận của trƣờng về các học phần đã
học trong chƣơng trình. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, đƣợc quyền làm đơn
xin chuyển qua các chƣơng trình khác theo quy định tại khoản 4 Điều 14 của Quy chế này.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
23
CHƢƠNG 5: XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 27. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra
1. Trong khi dự kiểm tra thƣờng xuyên, chuẩn bị tiểu luận, thi giữa học phần, thi kết
thúc học phần, chuẩn bị khóa luận tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý
kỷ luật với từng học phần đã vi phạm.
2. Sinh viên đi thi hộ hoặc nhờ ngƣời khác thi hộ, bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một
năm đối với trƣờng hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trƣờng hợp vi phạm
lần thứ hai.
3. Trừ trƣờng hợp nhƣ quy định tại khoản 2 của Điều này, mức độ sai phạm và khung
xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm đƣợc thực hiện theo các quy định của Quy chế
tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
HIỆU TRƢỞNG
(Đã ký)
NGUYỄN HUY HOÀNG
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
24
PHẦN III: CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY, KHÓA TUYỂN SINH 2011-2012
I. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC MÃ HÓA MÔN HỌC (HỌC PHẦN)
1. Quy định chung
- Mã môn học (học phần) gồm có 6 ký tự số đƣợc tổ hợp từ 2 ký tự mã ngành, 2 ký tự
mã bộ môn và 2 ký tự số thứ tự của môn học trong chƣơng trình đào tạo;
- Mỗi học phần chỉ có một mã số duy nhất;
- Học phần mà nhiều ngành cùng có thì sử dụng mã của một trong số các ngành đó.
2. Ý nghĩa của các ký hiệu
Ký hiệu Ý nghĩa
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Khối hình chữ nhật Học phần (môn học) thuộc lớp học
ổn định
Pháp luật đại cƣơng Tên học phần (môn học)
013601 Mã học phần (môn học)
2(2,0) = 2, 2, 0 Số tín chỉ học phần, số tín chỉ lý
thuyết, số tín chỉ thực hành (bài tập)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Khối hình elip Học phần (môn học) thuộc lớp độc
lập (SV đăng ký vào lớp học)
Nhập môn tin học Tên học phần (môn học)
002907 Mã học phần (môn học)
3(2,1) = 3, 2, 1 Số tín chỉ học phần, số tín chỉ lý
thuyết, số tín chỉ thực hành (bài tập)
Tự chọn 2/8 phần 7.2.22(2,0)
Tự chọn 2/8 tín chỉ (mã học phần SV tra cứu trực tiếp) thuộc
phần 7.2.2 trong chƣơng trình đào tạo;
T.chọn 1/3 CN phần 7.2.2(4/10 hoặc 4/8 TC)
2(2,0)
Tự chọn 1/3 chuyên ngành thuộc phần 7.2.2 trong chƣơng
trình đào tạo, có chuyên ngành chọn 4/8 tín chỉ, có chuyên
ngành chọn 4/10 tín chỉ (chỉ chọn 1 chuyên ngành)
GD QP – AN002110135 tiết
Môn học Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Điều kiện môn học trƣớc, môn học sau
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
25
II. CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH
NGÀNH SƢ PHẠM TOÁN HỌC
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM TOÁN - LÝ
CAO ĐẲNG
SƢ PHẠM TOÁN HỌC
51140209
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Toán hoặc
Lý. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã hội
chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu
học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo viên. Có đủ năng lực chuyên
môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp,
kiểm tra đánh giá môn Toán học, Vật lí ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để không
ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại
các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo
dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 32
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 4
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0
2 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 3
1 Nhập môn Tin học 3 2 1
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80
7.2.1. Kiến thức cơ sở 2
1 010102 Nhập môn toán cao cấp 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành chính (sƣ phạm Toán học) 78
*) Bắt buộc
1 010103 Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số 3 3 0
2 010104 Phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều biến số 2 2 0
3 010105 Đại số tuyến tính 4 4 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
26
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
4 010106 Đại số đại cƣơng B 3 3 0
5 010107 Hình học cao cấp 3 3 0
6 010108 Lý thuyết số 2 2 0
7 010109 Cơ sở số học 2 2 0
8 010110 Đại số sơ cấp và TH giải toán 4 4 0
9 010111 Hình học sơ cấp và TH giải toán 4 4 0
10 010112 Xác suất và thống kê toán học 3 3 0
11 010113 Phƣơng pháp DH đại cƣơng môn toán 3 3 0
12 010114 Phƣơng pháp DH các ND môn toán 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/8 tín chỉ) 2
1 010115 Hình học giải tích 2 2 0
2 010116 Chuyên đề về tập hợp và Lôgic toán ở THCS 2 2 0
3 010117 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0
4 010118 Nhập môn Tôpô 2 2 0
7.2.3. Kiến thức ngành phụ (sƣ phạm Vật lý)
1 010419 Cơ học 4 4 0
2 010420 Vật lý phân tử và nhiệt học 3 3 0
3 010421 Điện học 4 4 0
4 010422 Quang học 3 3 0
5 010423 Dao động sóng 2 2 0
6 010424 Vật lý lƣợng tử 3 3 0
7 010425 Lý luận dạy học Vật lý 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ)
1 010426 Thực hành Vật lý đại cƣơng 2 0 2
2 010427 CĐ về một số bài tập phần Điện học ở THCS 2 2 0
3 010428 Điện kỹ thuật 2 2 0
7.2.4. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 19
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lý học lứa tuổi bậc THCS và TLH SP 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002424 Hoạt động dạy học bậc Trung học cơ sở 2 2 0
5 002415 Hoạt động giáo dục bậc Trung học cơ sở 3 3 0
6 012929 Tin học ứng dụng 2 1 1
7 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
8 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
Tổng số 114 tín chỉ
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
27
3. Tiến trình đào tạo
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 19 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 19 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
NM Toán cao cấp
010102
2(2,0)
Đại số tuyến tính
010105
4(4,0)
Lý thuyết số
010108
2(2,0)
Tin học ứng dụng
012929
2(2,0)
HHSC & TH giải toán
010111
4(4,0)
XS&TK toán học
010112
3(3,0)
Cơ học
010419
4(4,0)
Đại số đại cƣơng B
010106
3(3,0)
PTVP&TP hàm 1 biến
010103
3(3,0)
PTVP&TP hàm nhiều biến
0101042(2,0)
LLDH vật lý
010425
3(2,1)
Điện học
010421
4(4,0)
Cơ sở số học
010109
2(2,0)
ĐSĐC & TH giải toán
010110
4(4,0)
Vật lý lƣợng tử
010424
3(3,0)
PPDH đại cƣơng môn toán
010113
3(3,0)
PPGD ND môn toán
010114
2(2,0)
Dao động sóng
010423
2(2,0)
Hình học cao cấp
010107
3(3,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Những NL cơ bản của CN Mác-LêNin
0026015(4,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLLT THCS & TLSP0024122(2,0)
Tự chọn 2/6 phần 7.2.32(0,2); 2(2,0)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
HĐ DH ở THCS0024152(2,0)
TTSP lần 10000162(0,2)
QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)
TTSP lần 20000174(0,4)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM của Đảng CSVN0027033(2,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
HĐ GD ở THCS0024143(3,0)
Quang học
010422
3(3,0)
VLPT & Nhiệt học
010420
3(3,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
GD QP – AN002110135 tiết
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Tự chọn 2/8 phần 7.2.22(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
28
NGÀNH SƢ PHẠM SINH HỌC
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM SINH - HÓA
CAO ĐẲNG
SƢ PHẠM SINH HỌC
51140213
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Sinh hoặc
Hóa. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã
hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội,
yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo viên. Có đủ năng lực
chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung,
phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Sinh học, hóa học ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm
lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu
mới.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại
các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo
dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng
7.1.1. Lý luận chính trị
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn
*) Bắt buộc
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành MN 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ đại cƣơng)
1 031324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0
2 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng
*) Bắt buộc
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 2/8 tín chỉ)
1 020203 Kinh tế gia đình 2 2 0
2 020204 Dân số môi trƣờng - AIDS - ma túy 2 2 0
3 021405 Biển đảo Việt Nam 2 2 0
4 021406 Đại cƣơng khoa học trái đất 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
29
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở 2
1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
7.2.2. Kiến thức của ngành chính (ngành sƣ phạm Sinh học)
*) Bắt buộc 30
1 020208 Hình thái giải phẫu thực vật 2 2 0
2 020209 Động vật không xƣơng sống 3 3 0
3 020210 Phân loại thực vật 2 2 0
4 020211 Sinh lý thực vật 2 2 0
5 020212 Động vật có xƣơng sống 3 3 0
6 020213 Vi sinh học 2 2 0
7 020214 Hóa sinh học 2 2 0
8 020215 Giải phẫu sinh lý ngƣời 4 3 1
9 020216 Di truyền học 3 3 0
10 020217 Sinh thái môi trƣờng 3 3 0
11 020218 Đại cƣơng phƣơng pháp giảng dạy Sinh học 2 2 0
12 020219 Phƣơng pháp dạy học Sinh học ở trƣờng THCS 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ tự chọn chuyên ngành)
1 020220 Thực tập nghiên cứu thiên nhiên 2 1 1
2 020221 Thiết bị dạy học sinh học 2 1 1
7.2.3. Kiến thức của ngành phụ (ngành sƣ phạm Hóa học)
*) Bắt buộc 20
1 020322 Hóa đại cƣơng 1 2 2 0
2 020323 Hóa đại cƣơng 2 3 2 1
3 020324 Hóa vô cơ 1 2 2 0
4 020325 Hóa vô cơ 2 3 3 0
5 020326 Cơ sở Hóa hữu cơ 1 3 3 0
6 020327 Cơ sở Hóa hữu cơ 2 3 2 1
7 020328 Phƣơng pháp dạy học Hóa học 4 3 1
*) Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ tự chọn chuyên ngành)
1 020329 Hóa công nghệ môi trƣờng 2 2 0
2 020330 Hóa phân tích 2 2 0
3 020331 Thiết bị dạy học Hóa 2 1 1
7.2.4. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 17
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lí học lứa tuổi THCS và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002414 HĐ giáo dục ở THCS 3 3 0
5 002415 HĐ dạy học ở THCS 2 2 0
6 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
7 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
30
3. Tiến trình đào tạo
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 17 tín chỉ Học kỳ 3: 16 tín chỉ Học kỳ 4: 16 tín chỉ Học kỳ 5: 16 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Hình thái GP thực vật
020208
2(2,0)
Hóa đại cƣơng 1
020322
2(2,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Phân loại thực vật
020210
2(2,0)
Hóa sinh học
020214
2(2,0)
ĐV không xƣơng sống
020209
3(3,0)
ĐV có xƣơng sống
020212
3(3,0)
Di truyền học
020216
3(3,0)
Hóa đại cƣơng 2
020323
3(2,1)
Đại cƣơng PPGD Sinh học
020218
2(2,0)
Vi sinh học
020213
2(2,0)
PPGD Sinh ở THCS
020219
2(2,0)
Sinh thái môi trƣờng
020217
3(3,0)
Hóa vô cơ 1
020324
2(2,0)
Sinh lý thực vật
020211
2(2,0)
GP sinh lý ngƣời
020215
4(3,1)
Cơ sở hóa hữu cơ 2
020327
3(2,1)
Cơ sở hóa hữu cơ 1
020326
3(3,0)
PPGD Hóa học
020328
4(3,1)
Hóa vô cơ 2
020325
3(3,0)
NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của Đảng CSVN0027033(2,1)
QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLLT THCS & TLSP0024122(2,0)
TTSP lần 10000162(0,2)
TTSP lần 20000174(0,4)
GD học đại cương0024132(2,0)
HĐDH ở THCS0024152(2,0)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
HĐGD ở THCS0024143(3,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
GD QP – AN002110135 tiết
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.22(2,0)
Tự chọn 2/8 phần 7.1.42(2,0)
Tự chọn ½ CN phần 7.2.2 hoặc 7.2.3 (2/4 hoặc 2/6 TC)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
31
NGÀNH SƢ PHẠM CÔNG NGHỆ
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM CÔNG NGHỆ
CAO ĐẲNG
SƢ PHẠM CÔNG NGHỆ
51140215
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên trình độ cao đẳng dạy Công
Nghệ. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã
hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội,
yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo viên. Có đủ năng lực
chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung,
phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Công Nghệ ở trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để
không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại
các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo
dục; làm việc tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh, phân phối thiết bị, đồ dùng dạy học.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 38
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn 2
1 003804 Quản lý hành chính nhà nƣớc và Quản lí ngành 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng
*) Bắt buộc 9
1 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
2 240101 Toán cao cấp 1 3 3 0
3 240402 Vật lý đại cƣơng 3 3 0
* Tự chọn: chọn 2/4 tín chỉ 2
1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
2 240204 Hóa sinh học nông nghiệp 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 75
7.2.1. Kiến thức cơ sở
7.2.2. Kiến thức ngành
*) Bắt buộc 54
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
32
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
1 240405 Hình học họa hình 2 2 0
2 240406 Vẽ kỹ thuật 2 2 0
3 240407 Gia công cơ khí 2 2 0
4 240408 Thực hành cơ khí 2 0 2
5 240409 Cơ kỹ thuật 3 3 0
6 240410 Kỹ thuật điện 3 3 0
7 240411 Kỹ thuật điện tử 2 2 0
8 240412 Thực hành kỹ thuật điện 2 0 2
9 242913 Tin học ứng dụng 2 1 1
10 240414 Phƣơng pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp ở trƣờng THCS 4 2 2
11 240815 Giống cây trồng, Đất và phân bón 3 2 1
12 241116 Giống vật nuôi 2 2 0
13 240817 Bảo vệ thực vật 3 2 1
14 240218 Lý thuyết dinh dƣỡng 2 2 0
15 240219 Sinh lý vật nuôi 2 2 0
16 240220 Sinh thái học nông nghiệp 2 2 0
17 020211 Sinh lý thực vật 2 1 1
18 240822 Cây công nghiệp, cây ăn quả 2 1 1
19 240223 Cắt may căn bản- Trang phục thƣờng ngày 2 1 1
20 240224 Trang trí nhà ở, tổ chức cuộc sống gia đình 2 2 0
21 240225 Quy trình chế biến món ăn, Món ăn Việt Nam 2 1 1
22 240226 Phƣơng pháp dạy học kinh tế gia đình 3 2 1
23 240227 Phƣơng pháp dạy học kỹ thuật nông nghiệp 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) 4
Chuyên ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp
1 240428 Thực hành kỹ thuật điện tử 2 0 2
2 240429 Thiết bị dạy học 2 1 1
Chuyên ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
1 240930 Lâm Nghiệp 2 1 1
2 241131 Thú Y 2 1 1
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 17
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002414 Hoạt động giáo dục bậc THCS 3 3 0
5 002415 Hoạt động dạy học bậc THCS 2 2 0
6 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
7 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
33
Học kỳ 1: 18 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Lý thuyết dinh dƣỡng
240218
2(2,0)
Hình học họa hình
240405
2(2,0)
Toán cao cấp 12401013(3,0)
Những NLCB của CN Mác-LêNin
0026015(4,1)
Vẽ kỹ thuật
240406
2(2,0)
PPDH KTCN
240414
4(2,2)
TT nhà ở, TCCSGĐ
240224
2(2,0)
PPDH KTGĐ
240226
3(2,1)
Tin học ứng dụng
242913
2(1,1)
Sinh thái học NN
240220
2(2,0)
QTCB món ăn, món ăn VN
240225
2(1,1)
Kỹ thuật điện tử
240111
2(2,0)
Thực hành cơ khí
240408
2(0,2)
Sinh lý thực vật
24020211
2(1,1)
Cắt may căn bản, TPTN
240223
2(1,1)
Gia công cơ khí
240407
2(2,0)
Sinh lý vật nuôi
240219
2(2,0)
Giống vật nuôi
241116
2(2,0)
Giống CT, đất & PB
240815
3(2,1)
Kỹ thuật điện
240410
3(3,0)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM của Đảng CSVN0027033(2,1)
Tự chọn ½ CN (4/8TC) phần 7.2.2
2(0,2); 2(1,1)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
HĐGD THCS0024143(3,0)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
TTSP lần 10000162(0,2)
TTSP lần 20000174(0,4)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.4
2(2,0)
Cây CN, cây ăn quả
240822
2(1,1)
Bảo vệ thực vật
240817
2(2,0)
TH kỹ thuật điện
240412
2(0,2)
PPDH KTNN
240227
3(2,1)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLLL THCS & TLSP0024122(2,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Vật lý đại cƣơng
240402
2(2,0)
HĐDH THCS0024152(2,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Cơ kỹ thuật
240409
3(3,0)
QLHCNN & QLN0038042(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
34
NGÀNH SƢ PHẠM TIẾNG ANH
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM TIẾNG ANH
CAO ĐẲNG
SƢ PHẠM TIẾNG ANH
51140231
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng dạy bộ môn Tiếng
Anh tại trƣờng THCS. Sinh viên tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo
viên nhà trƣờng xã hội chủ nghĩa Việt Nam; có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc,
yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức đạo đức, tác phong ngƣời giáo
viên. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục
tiêu, nội dung, phƣơng pháp, kiểm tra đánh giá môn Ngoại ngữ, cụ thể là môn Tiếng Anh ở
trƣờng Trung học cơ sở. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu,
vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể dạy học tại các trƣờng học bậc THCS; làm việc tại
các cơ quan, đơn vị quản lý giáo dục; làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, phát triển giáo
dục.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 30 6
7.1.1. Lý luận chính trị 10 8 2
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 8 8 0
*) Bắt buộc 6 6 0
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0
2 253302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
3 251303 Dẫn luận ngôn ngữ học 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ đại cƣơng) 2 2 0
1 251504 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0
2 252505 Nhập môn xã hội học 2 2 0
3 031324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7 7 0
1 252207 Tiếng Trung 1 3 3 0
2 252208 Tiếng Trung 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 3 1 2
*) Bắt buộc 3 1 2
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
*) Tự chọn
1 020204 DSMT, AISD, ma tuý 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2 1 1
1 022008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 022009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
35
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1.6. Giáo dục quốc phòng 6 5 1
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 54 52 2
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 6 6 0
1 252310 Ngữ âm – Âm vị học 2 2 0
2 252311 Ngữ pháp học 4 4 0
7.2.2. Kiến thức ngành 51 49 2
*) Bắt buộc 49 47 2
1 252312 Kỹ năng nghe hiểu 1 3 3 0
2 252313 Kỹ năng nghe hiểu 2 2 2 0
3 252314 Kỹ năng nghe hiểu 3 3 3 0
4 252315 Kỹ năng nói 1 3 3 0
5 252316 Kỹ năng nói 2 2 2 0
6 252317 Kỹ năng nói 3 3 3 0
7 252318 Kỹ năng đọc hiểu 1 3 3 0
8 252319 Kỹ năng đọc hiểu 2 2 2 0
9 252320 Kỹ năng đọc hiểu 3 3 3 0
10 252321 Kỹ năng viết 1 3 3 0
11 252322 Kỹ năng viết 2 2 2 0
12 252323 Kỹ năng viết 3 3 3 0
13 252324 Lý luận dạy học Tiếng Anh 2 2 0
14 252325 Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1 3 2 1
15 252326 Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2 3 2 1
16 252327 Dịch Anh – Việt, Việt - Anh 3 3 0
17 252328 Kiểm tra đánh giá Tiếng Anh 2 2 0
18 252329 Từ vựng học 2 2 0
*) Tự chọn (Chọn 2/4 tín chỉ) 2 2 0
1 253330 Văn hóa – văn minh 2 2 0
2 251231 Văn học Anh 2 2 0
7.2.3. Kiến thức bổ trợ và thực tập 17 11 6
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và Tlý học SP 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002414 Hoạt động dạy học ở trƣờng Trung học cơ sở 2 2 0
5 002415 Hoạt động giáo dục ở trƣờng Trung học cơ sở 3 3 0
6 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
7 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
36
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 19 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 16 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Dẫn luận ngôn ngữ học
251303
2(2,0)
Cơ sở văn hóa VN
253302
2(2,0)
Ngữ pháp học
252311
4(4,0)
Tiếng Trung 1
252207
3(3,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Ngữ âm, âm vị học
252310
2(2,0)
LL dạy học Tiếng anh
252324
2(2,0)
PPDH Tiếng anh 1
252325
3(2,1)
PPDH Tiếng anh 2
252326
3(2,1)
KTĐG tiếng anh
252328
2(2,0)
Tiếng Trung 2
252208
4(4,0)
Kỹ năng nghe hiểu 1
252312
3(3,0)
Kỹ năng nghe hiểu 2
252313
2(2,0)
Kỹ năng nghe hiểu 3
252314
3(3,0)
Dịch A-V, V-A
252327
3(3,0)
Kỹ năng nói 1
252315
3(3,0)
Kỹ năng nói 2
252316
2(2,0)
Kỹ năng nói 3
252317
3(3,0)
Kỹ năng đọc hiểu 1
252318
3(3,0)
Kỹ năng đọc hiểu 2
252319
2(2,0)
Kỹ năng đọc hiểu 3
252320
3(3,0)
Kỹ năng viết 1
252321
3(3,0)
Kỹ năng viết 2
252322
2(2,0)
Kỹ năng viết 3
252323
3(3,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)
Tự chọn 2/6 TC phần 7.1.2 và 7.1.4
2(2,0)
QLHCNN&QLN0038042(2,0)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.2.22(2,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLHLT&TLHSP0024122(2,0)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
HĐ DH ở trường THCS0024152(2,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
HĐ GD ở trương THCS0024143(3,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Thực tập SP lần 10000162(0,2)
Thực tập SP lần 20000174(0,4)
Từ vựng học
252329
2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
37
NGÀNH SƢ PHẠM NGỮ VĂN
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM VĂN - SỬ
CAO ĐẲNG
SƢ PHẠM NGỮ VĂN
51140217
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng dạy Ngữ văn hoặc
Lịch sử. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà
trƣờng xã hôị chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí
Minh, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã
hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy giáo. Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm
bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy
và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục, đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục Trung học
cơ sở về quy mô, chất lƣợng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nƣớc. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn lên đáp
ứng những yêu cầu mới.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp tốt nghiệp có đủ khả năng dạy học tại các trƣờng THCS
hoặc công tác tại các ngành, nghề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, các bảo
tàng, nơi quản lý các di tích lịch sử, các cơ sở nghiên cứu và phát triển giáo dục.
2. Chƣơng trình đào tạo
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 34
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 022601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 022802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 022703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 4
*) Bắt buộc
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/6 tín chỉ) 2
1 032601 Đại cƣơng mĩ học 2 2 0
2 032602 Lôgic học đại cƣơng 2 2 0
3 033303 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 031304 Hán Nôm 1 3 3 0
2 001305 Hán Nôm 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 5
*) Bắt buộc
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ) 2
1 020203 Kinh tế gia đình 2 2 0
2 030207 Dân số - Môi trƣờng- Ma túy 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
38
STT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
2 002809 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76
7.2.1. Kiến thức cơ sở 8
1 031308 Lí luận Văn học 4 4 0
2 031309 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 0
3 031510 Nhập môn sử học 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành chính (sƣ phạm Ngữ văn)
*) Bắt buộc 31
1 031211 Làm văn - Đọc văn 3 3 0
2 031212 Văn học dân gian 2 2 0
3 031213 Văn học Việt Nam trung đại 3 3 0
4 031214 Văn học thế giới 4 4 0
5 031215 Văn học Việt Nam hiện đại 1 2 2 0
6 031216 Văn học Việt Nam hiện đại 2 3 3 0
7 031217 Phong cách học Tiếng Việt 2 2 0
8 031318 Đại cƣơng về Tiếng Việt - ngữ âm - Từ vựng, ngữ nghĩa TV 3 3 0
9 031319 Ngữ pháp - Văn bản tiếng Việt 3 3 0
10 131320 Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt 2 2 0
11 031321 PP giảng dạy Văn - Tập làm văn và RL NVSP môn Văn 4 2 2
*) Tự chọn 4/8 tín chỉ 4
1 031222 Văn hóa, văn học, ngôn ngữ địa phƣơng 2 2 0
2 034023 Tiếng dân tộc Mông 2 2 0
3 131324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0
4 031325 Ngữ dụng học 2 2 0
7.2.3. Kiến thức ngành phụ (sƣ phạm Lịch sử) 16
1 031527 Khảo cổ học và MSVĐVLSXHNT, cổ đại và trung đại 2 2 0
2 031528 Lịch sử thế giới 4 4 0
3 031529 LSVN từ nguồn gốc đến đến 1858 2 2 0
4 031530 Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay, Lịch sử địa phƣơng 4 4 0
5 031530 Hệ thống phƣơng pháp dạy học lịch sử và RLNVSP môn Lịch sử 4 2 2
7.2.4. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 17
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lý sƣ phạm 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002414 Hoạt động dạy học bậc THCS 2 2 0
5 002415 Hoạt động giáo dục bậc THCS 3 3 0
6 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
7 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
39
Học kỳ 1: 15 tín chỉ Học kỳ 2: 17 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 19 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 19 tín chỉ
Dẫn luận ngôn ngữ
031309
2(2,0)
Lý luận văn học
031208
4(4,0)
Nhập môn sử học
031510
2(2,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Đại cƣơng TV-NÂ, từ vựng,
NNTV
031318
3(3,0)
PPGD tiếng Việt
031320
2(2,0)
Ngữ pháp - Văn bản
031319
3(3,0)
PPGD & RLNV môn văn
031321
4(2,2)
Văn học VN hiện đại 2
031216
3(3,0)
Văn học dân gian
031212
2(2,0)
Hệ thống PPGDLS
031531
4(2,2)
Văn học trung đại
031213
3(3,0)
Văn học VN hiện đại 1
031215
2(2,0)
LSVN từ 1958 đến
nay, LS địa phƣơng
031530
4(4,0)
KCH & MVĐLSNT
031527
2(2,0)
Hán nôm 2
031305
4(4,0)
Lịch sử thế giới
031528
4(4,0)
LSVN từ NG đến 1958
031529
2(2,0)
Hán nôm 1
031304
3(3,0)
Làm văn - Đọc văn
031211
3(3,0)
Phong cách học TV
031317
2(2,0)
Văn học thế giới
031214
4(4,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Thực tập sư phạm lần 10000162(2,0)
Tự chọn 4/8 TC phần 7.2.22(2,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLHLT & TLH SP0024122(2,0)
Tự chọn 2/6 TC phần 7.1.22(2,0)
Thực tập sư phạm lần 20000174(0,4)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
HĐ DH ở trường THCS0024152(2,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
HĐGD ở trường THCS0024143(3,0)
QLHCNN & QLN0038042(2,0)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.42(2,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
40
NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
SƢ PHẠM THỂ DỤC
CAO ĐẲNG
GIÁO DỤC THỂ CHẤT
51140206
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên thể dục trình độ cao đẳng. Sinh
viên tốt nghiệp phải có những phẩm chất cơ bản của ngƣời giáo viên nhà trƣờng xã hội chủ
nghĩa Việt Nam; nắm vững lý luận chính trị, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh,
yêu nghề, có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức, tác phong ngƣời thầy giáo. Có đủ năng
lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo đƣợc những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung,
phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục ở trƣờng
Trung học cơ sở. Có năng lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vƣơn
lên đáp ứng những nhu cầu mới. Ngƣời học có thể học liên thông lên đại học và các trình
độ cao hơn phù hợp với ngành đào tạo.
Sau khi tốt nghiệp ngƣời học làm giáo viên giảng dạy môn Thể dục tại các trƣờng học
bậc THCS; làm việc tại các sở VH-TT &DL các phòng, trung tâm thể dục thể thao, trung
tâm thanh, thiếu niên các địa phƣơng.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 2
*) Bắt buộc
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành GD 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ đại cƣơng)
1 092001 Học thuyết huấn luyện thể thao 2 2 0
2 092002 Lịch sử TDTT 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 9
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
2 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
3 032602 Nhập môn logic 2 2 0
4 090205 Sinh hóa 2 2 0
5 092006 Cơ sinh học thể thao 2 2 0
6 050203 Môi trƣờng và con ngƣời 2 2 0
7.1.5. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 6
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
41
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
1 090208 Giải phẫu học 3 3 0
2 092009 Sinh lý học TDTT 3 3 0
7.2.2. Kiến thức ngành GDTC 44
*) Bắt buộc
1 092010 Vệ sinh và y học TDTT 02 2 0
2 092011 Tâm lý học TDTT 02 2 0
3 092012 Đại cƣơng về TD, TD phát triển chung 02 0 2
4 092013 TD thực dụng TD đồng diễn 02 0 2
5 092014 TD tự do, TD dụng cụ 02 0 2
6 092015 Chạy cự ly ngắn, chạy tiếp sức 02 0 2
7 092016 Chạy cự ly TB, chạy việt dã 02 0 2
8 092017 Nhảy xa 02 0 2
9 092018 Nhảy cao 02 0 2
10 092019 Ném bóng, đẩy tạ 02 0 2
11 092020 Đá cầu 02 0 2
12 092021 Bóng chuyền 02 0 2
13 092022 Bóng đá 02 0 2
14 092023 Cầu lông 02 0 2
15 092024 Bóng bàn 02 0 2
16 092025 Bóng rổ 02 0 2
17 092026 Cờ vua 02 0 2
18 092027 Trò chơi vận động 02 0 2
19 092028 Bơi lội 02 0 2
20 092029 Lý luận và phƣơng pháp GDTC 04 4 0
21 092030 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT 02 2 0
*) Tự chọn (chọn 4/16 tín chỉ) 4
1 092031 Bóng chuyền nâng cao 4 1 3
2 092032 Bóng đá nâng cao 4 1 3
3 092033 Cầu lông nâng cao 4 1 3
4 092034 Bóng bàn nâng cao 4 1 3
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 17
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lý học lứa tuổi THCS và Tâm lý học SP 2 2 0
3 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
4 002414 Hoạt động dạy học bậc THCS 2 2 0
5 002415 Hoạt động giáo dục bậc THCS 3 3 0
6 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
7 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
42
Học kỳ 1: 16 tín chỉ Học kỳ 2: 16 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Đại cƣơng về thể dục
092012
2(0,2)
Chạy cự ly ngắn, CTS
092015
2(1,1)
MT và con ngƣời
050203
2(2,0)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
TD thực dụng, TDĐD
092013
2(0,2)
TD tự do, TD dụng cụ
092014
2(0,2)
Giải phẫu học
090208
3(3,0)
VS Y học TDTT
092010
2(2,0)
Cơ sinh học TDTT
092006
2(2,0)
Chạy cự ly TB, việt dã
092016
2(0,2)
Nhảy xa
092017
2(0,2)
Sinh lý học TDTT
092009
3(3,0)
Bóng bàn
092024
2(0,2)
Trò chơi vận động
092027
2(0,2)
Bóng chuyền
092021
2(0,2)
LL&PP GDTC0920294(4,0)
Nhảy cao
092018
2(0,2)
Bóng đá
092022
2(0,2)
Cờ vua
092026
2(0,2)
Sinh hóa
090205
2(2,0)
TLH TDTT
092011
2(2,0)
Bóng rổ
092025
2(0,2)
Bơi lội
092028
2(0,2)
Cầu lông
092023
2(0,2)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
HĐ DH ở trường THCS0024152(2,0)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
HĐGD ở trường THCS0024143(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
TLH LT & TLH SP0024122(2,0)
Thực tập SP lần 10000162(0,2)
Thực tập SP lần 20000174(4,0)
Ném bóng, đẩy tạ
092019
3(0,3)
Đá cầu
092020
2(0,2)
PP NCKH TDTT
092030
2(2,0)
Nhập môn Logic
032602
2(2,0)
Tự chọn 4/16 phần 7.2.24(1,3)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.22(2,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
43
NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
CAO ĐẲNG
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
51140202
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế nhằm đào tạo ngƣời giáo viên tiểu học trình độ cao đẳng đáp
ứng đƣợc yêu cầu đổi mới của Giáo dục tiểu học trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nƣớc. Ngƣời giáo viên tiểu học đƣợc đào tạo phải có đủ phẩm chất, năng lực và
sức khỏe, có năng lực giáo dục để đảm bảo thực hiện tốt chƣơng trình Giáo dục tiểu học,
có khả năng đáp ứng đƣợc sự phát triển của Giáo dục tiểu học trong tƣơng lai, có kỹ năng
nghiên cứu, tự bồi dƣỡng khoa học giáo dục.
Sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ sở giáo dục bậc tiểu học công lập hoặc
ngoài công lập, các cơ quan quản lý và nghiên cứu giáo dục.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 30
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 2
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 3
1 Nhập môn Tin học 3 2 1
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 82
7.2.1. Kiến thức cơ sở 4
1 061401 Cơ sở tự nhiên xã hội 2 2 0
2 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành
*) Bắt buộc 49
1 062603 Đạo đức và phƣơng pháp dạy học 2 1 1
2 061904 Mĩ thuật và phƣơng pháp dạy học 2 1 1
3 061905 Thực hành Mĩ thuật 3 1 2
4 062006 Thể dục, Nhảy dây và phƣơng pháp dạy học 2 1 1
5 062007 Điền kinh, Đá cầu, Trò chơi vận động 3 0 3
6 061808 Nhạc lí phổ thông 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
44
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7 061809 Tập đọc nhạc - Học hát - Nhạc cụ - PPDH nhạc 3 1 2
8 061410 Tự nhiên xã hội và PPDH 4 2 2
9 060211 Giáo dục môi trƣờng 2 2 0
10 061412 Thủ công kĩ thuật và PPDH 3 1 2
11 061613 Tiếng Việt 4 3 1
12 061614 Văn học 3 2 1
13 061615 PPDH Tiếng Việt ở TH 4 2 2
14 061616 Tiếng Việt thực hành 2 1 1
15 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
16 061618 Lý thuyết THLG – Toán và TH số 4 3 1
17 061619 PPDH Toán ở tiểu học 4 2 2
*) Tự chọn (chọn 6/15 tín chỉ) 6
1 061620 Kiến thức chuyên sâu Tiếng Việt và PPDH TV 3 2 1
2 061621 Kiến thức chuyên sâu toán và PPDH Toán 3 2 1
3 061422 Tự nhiên xã hội chuyên sâu 3 2 1
4 061423 Kiến thức chuyên sâu TCKT và PPDH 3 2 1
5 062624 Kiến thức chuyên sâu Đạo đức và PPDH 3 2 1
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 23
1 002411 Tâm lí học đại cƣơng 2 2 0
2 002412 Tâm lí lứa tuổi tiểu học và tâm lý học sƣ phạm 2 2 0
3 061617 Lí luận dạy học và Giáo dục 4 4 0
4 062925 Phƣơng tiện KTDH và ứng dụng CNTT trong dạy học ở TH 3 2 1
5 002415 Kiến tập và thực hành sƣ phạm 3 0 3
6 002416 Rèn nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên 3 1 2
7 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
8 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
45
3. Tiến trình đào tạo
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 17 tín chỉ Học kỳ 3: 20 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Tiếng Việt
061613
4(3,1)
LT THLG toán và TH số
061618
4(3,1)
Nhập môn tin học
002907
3(2,1)
Văn học
061614
3(2,1)
Đạo đức và PPDH
062603
2(1,1)
Thủ công KT và PPDH
061412
3(1,2)
Rèn NVSP TX
061627
3(1,2)
GD môi trƣờng
060211
2(2,0)
Xác suất thống kê
240103
2(1,1)
PPDH Tiếng Việt ở TH
061615
4(2,2)
Mỹ thuật và PPDH
061904
2(1,1)
Thực hành mỹ thuật
061905
3(1,2)
PPDH toán ở TH
061619
4(2,2)
TD, nhảy dây và PPDH
062006
2(1,1)
Điền kinh, đá cầu, trò
chơi vận động
062007
3(0,3)
Kiến tập và THSP0616263(0,3)
Nhạc lý phổ thông
061808
2(2,0)
Tập đọc nhạc, hát,
PPDH nhạc, nhạc cụ
061809
3(1,2)
ƢDCNTT trong DHTH
062925
3(2,1)
Cơ sở TN & XH
061401
2(2,0)
TNXH và PPDH
061410
4(2,2)
Những NLCB CN Mác-LêNin
002601
5(4,1)
Tiếng Anh 1
002205
3(3,0)
Giáo dục thể chất 1
002008
1(0,1)
QLHCNN & QL ngành
003804
2(2,0)
Tự chọn 6/15 TC phần 7.2.2
3(2,1)
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
002802
2(2,0)
Đƣờng lối CM Đảng CSVN
002703
3(2,1)
TTSP lần 1
000016
2(0,2)
TTSP lần 2
000017
4(0,4)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
GD QP – An ninh002110135 tiết
TLLT THCS & TLSP
002412
2(2,0)
Tiếng Việt thực hành
061616
2(1,1)
TL học đại cƣơng
002411
2(2,0)
GD học đại cƣơng
002413
2(2,0)
LLDH & Giáo dục
061617
4(4,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
46
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
GIÁO DỤC MẦM NON
CAO ĐẲNG
GIÁO DỤC MẦM NON
51140201
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo ngƣời giáo viên mầm non trình độ cao đẳng có
nhiệm vụ chăm sóc giáo dục trẻ từ 0 đến 6 tuổi, đáp ứng đƣợc các yêu cầu đổi mới của bậc
học mầm non trong từng giai đoạn phát triển kinh tế- xã hội. Giáo viên mầm non đƣợc đào
tạo phải có đủ phẩm chất, năng lực và sức khỏe nhằm đảm bảo thực hiện tốt chƣơng trình
Giáo dục mầm non hiện hành. Có kỹ năng nghiên cứu, tự bồi dƣỡng kiến thức khoa học
giáo dục mầm non.
Sau khi tốt nghiệp có thể công tác tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập hoặc ngoài
công lập, các cơ quan quản lý và nghiên cứu giáo dục.
2. Chƣơng trình đào tạo
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng
7.1.1. Lý luận chính trị
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn
*) Bắt buộc
1 003804 Quản lí hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành MN 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ đại cƣơng)
1 031324 Tiếng việt thực hành 2 2 0
2 143302 Cơ sở văn hóa việt nam 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ
1 002205 Tiếng Anh 1 3
2 002206 Tiếng Anh 2 4
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
2 050203 Môi trƣờng và con ngƣời 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở 8
1 051904 Mỹ thuật 2 1 1
2 051805 Âm nhạc và múa 3 1 2
3 051706 Giáo dục học Mầm non 3 2 1
7.2.2. Kiến thức ngành
*) Bắt buộc 47
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
47
ST
T Mã HP Tên học phần
Số tín chỉ
TS LT TH
1 050207 Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi Mầm non 2 1 1
2 052408 Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi mầm non 4 2 2
3 051709 Chƣơng trình GDMN 2 1 1
4 051710 Nghề giáo viên Mầm non 2 1 1
5 051711 Tổ chức hoạt động vui chơi 3 2 1
6 051712 Tổ chức hoạt động tạo hình 2 1 1
7 051813 Tổ chức hoạt động âm nhạc 2 1 2
8 051714 Phƣơng pháp phát triển ngôn ngữ 3 2 1
9 051715 Phƣơng pháp làm quen văn học 2 1 1
10 051716 Phƣơng pháp làm quen với toán 2 1 1
11 051717 Phƣơng pháp khám phá khoa học và môi trƣờng xung quanh 3 2 1
12 052018 Phƣơng pháp giáo dục thể chất 2 1 1
13 051719 Vệ sinh dinh dƣỡng 3 2 1
14 051720 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn 2 1 1
15 051721 Giáo dục dinh dƣỡng 2 1 1
16 052922 Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non 4 2 2
17 051723 Phát triển và tổ chức thực hiện chƣơng trình GDMN 3 2 1
18 051724 Đánh giá trong giáo dục Mầm non 2 1 1
19 051725 Quản lý trong giáo dục Mầm non 2 1 1
*) Tự chọn (chọn 4/8 tín chỉ) 8
1 051626 Văn học thiếu nhi 2 1 1
2 052427 Phƣơng pháp nghiên cứu trẻ em 2 1 1
3 051728 Các chuyên đề đổi mới của giáo dục mầm non 2 1 1
4 050229 Giáo dục môi trƣờng 2 1 1
7.2.3. Kiến thức nghiệp vụ sƣ phạm 18
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 002413 Giáo dục học đại cƣơng 2 2 0
3 002412 Tâm lý học lứa tuổi MN và tâm lý học sƣ phạm 2 1 1
4 052530 Giáo dục hoà nhập 2 1 1
5 052531 Giáo dục gia đình 2 1 1
6 051732 Thực hành sƣ phạm 4 0 4
7 000016 Thực tập sƣ phạm lần 1 2 0 2
8 000017 Thực tập sƣ phạm lần 2 4 0 4
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
48
Học kỳ 1: 18 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 19 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Giáo dục hòa nhập
052530
2(1,1)
Âm nhạc và múa
051805
3(1,2)
Giáo dục gia đình
052531
2(1,1)
Mỹ thuật
051904
2(1,1)
NNLCB của CN Mác Lênin0026015(4,1)
Nghề GV mầm non
051710
2(1,1)
GD học mầm non
051706
3(2,1)
PP CT làm quen Toán
051716
2(1,1)
PP phát triển ngôn ngữ
051714
3(2,1)
Phòng bệnh & ĐBAT
051720
2(1,1)
Sự PTTC cho trẻ MN
050207
2(1,1)
SH & PTTLTE LTMN
052408
4(2,2)
Chƣơng trình GDMN
051709
2(1,1)
Giáo dục dinh dƣỡng
051721
2(1,1)
UDCNTT trongGDMN
052922
4(2,2)
Vệ sinh dinh dƣỡng
051719
3(2,1)
Thực hành sƣ phạm
051732
4(0,4)
TC hoạt động vui chơi
051711
3(2,1)
TC hoạt động âm nhạc
051813
2(1,1)
QL trong GDMN
051725
2(1,1)
PP CT làm quen VH051715
2(1,1)
PT&TCTH CT GDMN
051723
3(2,1)
PPKP KH & MTXQ
051717
3(2,1)
Đánh giá trong GDMN
051724
2(1,1)
TC hoạt động tạo hình
051712
2(1,1)
PP giáo dục thể chất
052018
2(1,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM ĐCS VN0027033(2,1)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Tự chọn 4/8 TC phần 7.2.2
4(2,2)
Giáo dục học đại cương0024132(2,0)
Thực tập lần 10000162(0,2)
QLHCNN & QLN0038042(2,0)
Thực tập lần 20000174(0,4)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
GD QP - AN002110135 tiết
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.2
2(2,0)
MT và con ngƣời
050203
2(2,0)
TLLT & TLSP0024122(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
49
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CAO ĐẲNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
51510301
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo nhân viên kỹ thuật điện, điện tử trình độ cao
đẳng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có những hiểu biết về thế giới quan Mác-Lênin, tƣ
tƣởng Hồ Chí Minh, có đủ sức khoẻ để công tác và học tập, có hiểu biết về các nguyên lý
kỹ thuật điện - điện tử cơ bản; có khả năng áp dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đƣơng
các công việc trong lĩnh vực kỹ thuật điện - điện tử.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh,
đào tạo và nghiên cứu; tại các nhà máy điện, các công ty truyền tải điện, các trạm biến áp,
các công ty cổ phần điện trong và ngoài nhà nƣớc.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 33 27 6
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ chí Minh 10 8 2
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Ngoại ngữ 7 5 2
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.3. Toán học- Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 14
*) Bắt buộc 12
1 200101 Toán ứng dụng A 3 3 0
2 240402 Vật lý đại cƣơng 3 3 0
3 020322 Hóa đại cƣơng 1 2 2 0
4 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ) 2 2 0
1 203004 Cơ ứng dụng 2 2 0
2 200405 Vật lý đại cƣơng 2 2 2 0
3 050203 Môi trƣờng và con ngƣời 2 2 0
7.1.4. Giáo dục thể chất 2 1 1
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.5. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72 37 35
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 26 23 3
1 203007 Điện tử cơ bản 4 2 2
2 203008 Mạch điện 4 4 0
3 203009 Khí cụ điện và máy điện 3 3 0
4 203010 Đo lƣờng điện và thiết bị đo 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
50
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
5 203011 Kỹ thuật số 3 2 1
6 203012 Điện tử công suất 3 3 0
7 203013 Đo lƣờng - Cảm biến 2 2 0
8 203014 Hệ thống điều khiển tự động 3 3 0
9 203015 Kỹ thuật truyền số liệu 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành 33 14 19
*) Bắt buộc 29 10 19
1 203016 Vi xử lý 3 2 1
2 202917 Cấu trúc máy tính giao diện 3 2 1
3 203018 Kỹ thuật Audio và video (tƣơng tự) 2 2 0
4 203019 Kỹ thuật Audio và video (Số) 2 2 0
5 203020 Mạng và cung cấp điện 2 2 0
6 203021 Đồ án học phần 1 (Cơ sở) 2 0 2
7 203022 Thực tập điện cơ bản 2 0 2
8 203023 Thực tập về đo lƣờng và mạch điện 2 0 2
9 203024 Thực tập điện tử cơ bản 3 0 3
10 203025 Thực tập kỹ thuật số 3 0 3
11 203026 Thực tập về vi xử lý 3 0 3
12 203027 Thực tập về đo lƣờng - cảm biến 2 0 2
*) Tự chọn (Chọn 1 trong 3 chuyên ngành sau) 4 4 0
Chuyên ngành điện (chọn 4/10 tín chỉ)
1 203028 Vận hành và điều khiển hệ thống điện 2 2 0
2 203029 Nhà máy điện và trạm 2 2 0
3 203030 Tự động hóa và bảo vệ rơle 2 2 0
4 203031 Kỹ thuật chiếu sáng 2 2 0
5 203032 Điện công nghiệp 2 2 0
Chuyên ngành viễn thông (chọn 4/10 tín chỉ)
1 203033 Hệ thống viễn thông 1 2 2 0
2 203034 Hệ thống viễn thông 2 2 2 0
3 203035 An-ten, truyền song 2 2 0
4 203036 Hệ thống thông tin số 2 2 0
5 203037 Kỹ thuật phát thanh - truyền hình 2 2 0
Chuyên ngành điện tử dân dụng (chọn 4/8 tín chỉ)
1 203038 Thiết bị điện điện tử dân dụng 2 2 0
2 203039 Thiết bị nghe – nhìn 2 2 0
3 203040 Điện tử Y – Sinh 2 2 0
4 203041 Tự động hóa – dân dụng 2 2 0
7.2.3. Đồ án, thực tế và thực tập cuối khóa 13 0 13
1 203042 Đồ án (Chuyên ngành) 2 0 2
2 203043 Thực tế 3 0 3
3 203044 Thực tập cuối khóa 8 0 8
Tổng toàn khóa (Tín chỉ) 105 64 41
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
51
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Điện tử cơ bản
203007
4(2,2)
Mạng và cung cấp điện
203020
2(2,0)
Toán ứng dụng A
200101
3(3,0)
Điện tử công suất
203012
3(3,0)
TT điện tử cơ bản
203024
3(0,3)
KT Audio&Video (TT)
203018
2(2,0)
KT Audio&Video (số)2030192(2,0)
TT vi xử lý
203026
3(0,3)
Đo lƣờng & thiết bị đo
203010
2(2,0)
TT điện cơ bản
203022
2(0,2)
Kỹ thuật số
203011
3(2,1)
Vi xử lý
203016
3(2,1)
Mạch điện
203008
4(4,0)
TT về đo lƣờng - cảm biến
203027
2(0,2)
TT kỹ thuật số
203025
3(0,3)
Đồ án chuyên ngành
203042
2(0,2)
Vật lý đại cƣơng
240402
3(3,0)
Đo lƣờng cảm biến
203013
2(2,0)
Thực tế
203043
3(0,3)
Khí cụ điện & MĐ
203009
3(3,0)
KT truyền số liệu
203015
2(2,0)
TTĐL & mạch điện
203023
2(0,2)
Đồ án phần 1 (cơ sở)
203021
2(0,2)
Cấu trúc máy tính & GD
202917
3(2,1)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
T.chọn 1/3 CN phần 7.2.2(4/10 hoặc 4/8 TC)
2(2,0)
Tiếng Anh 20025064(4,0)
Tự chọn 2/6 TC phần 7.1.32(2,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Thực tập cuối khóa2030448(0,8)
Hóa học đại cƣơng 1
0203222(2,0)
HT điều khiển tự động
203014
3(3,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
52
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CAO ĐẲNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
51480201
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo các kỹ thuật viên tin học có lập trƣờng tƣ tƣởng
vững vàng, có đạo đức và lối sống lành mạnh, có lòng say mê, yêu nghề, nắm vững đƣờng
lối, chủ trƣơng của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc; có kiến thức cơ bản về
mạng máy tính, mạng Internet, biết khai thác các dịch vụ trên Internet để có thể quản lý,
điều hành hệ thống máy tính phục vụ công tác văn phòng; có kiến thức về hệ quản trị cơ sở
dữ liệu để có thể vận hành và bảo trì hệ thống dữ liệu của cơ quan, trƣờng học,... có thể
phân tích, thiết kế các chƣơng trình ứng dụng nhỏ phục vụ cho công việc; Bảo dƣỡng, sửa
chữa hệ thống máy tính trong một số trƣờng hợp đơn giản; cài đặt hệ điều hành và phần
mềm ứng dụng vào máy tính. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban
đầu, vƣơn lên đáp ứng những nhu cầu mới.
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở sau: văn phòng các đơn vị hành chính
sự nghiệp, văn phòng các doanh nghiệp, văn phòng đại diện các tổ chức các doanh nghiệp
nƣớc ngoài, toà soạn báo chí, đài phát thanh, truyền hình.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 38
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.3. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 13
*) Bắt buộc
1 240101 Toán cao cấp 1 3 3 0
2 070102 Toán cao cấp 2 2 2 0
3 240402 Vật lý đại cƣơng 3 3 0
4 070404 Kỹ thuật điện - điện tử 3 3 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ đại cƣơng)
1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
2 072906 Phần mềm ứng dụng Microsoft Power Point 2 2 0
7.1.4. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.5. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72
7.2.1. Kiến thức cơ sở 21
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
53
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
1 072907 Tin học đại cƣơng 2 1 1
2 072908 Phƣơng pháp tính 2 2 0
3 072909 Toán rời rạc 4 4 0
4 072910 Cơ sở dữ liệu 4 4 0
5 072911 Lập trình căn bản (ngôn ngữ Pascal hoặc C) 4 2 2
6 072912 Tin học văn phòng 5 2 3
7.2.2. Kiến thức ngành 43
*) Bắt buộc 37
1 072913 Lập trình quản lý (Microsoft Access) 4 2 2
2 072914 Lập trình trên Windows 1 (ngôn ngữ VB) 3 1 2
3 072915 Lập trình trên Windows 2 (ngôn ngữ VB) 3 1 2
4 072916 Lập trình nâng cao (ngôn ngữ C++) 3 2 1
5 072917 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 5 3 2
6 072918 Hệ điều hành 3 2 1
7 072919 Mạng máy tính 3 2 1
8 072920 Kiến trúc máy tính 3 3 0
9 072921 Quy hoạch tối ƣu 2 2 0
10 072922 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 2 2 0
11 072923 Thực hành lắp ráp, cài đặt 3 1 2
12 072924 Thiết kế web 3 1 2
*) Tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) 6
Chuyên ngành Đồ họa ứng dụng (chọn 6/12 tín chỉ)
1 072925 AutoCad 3 1 2
2 072926 Photoshop 3 1 2
3 072927 Corel 3 1 2
4 072928 Light artist 3 1 2
Chuyên ngành Mạng máy tính (chọn 6/12 tín chỉ)
1 072929 Quản trị mạng 3 1 2
2 072930 Lập trình mạng 3 1 2
3 072931 Ngôn ngữ Java 3 1 2
4 072932 An toàn và bảo mật thông tin 3 1 2
7.2.3. Kiến thức bổ trợ 2
1 073633 QLHCNN và Quản lý ngành 2
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp (072934) 6 0 6
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
54
Học kỳ 1: 16 tín chỉ Học kỳ 2: 19 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 16 tín chỉ Học kỳ 5: 16 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Tin học đại cƣơng
072907
2(1,1)
Vật lý đại cƣơng
240402
3(3,0)
Toán rời rạc
072909
4(4,0)
Toán cao cấp 1
240101
3(3,0)
Những NL cơ bản của CN Mác-LêNin
0026015(4,1)
Lập trỉnh căn bản
072911
4(2,2)
Tin học văn phòng
072912
5(2,3)
Thiết kế WEB
072924
3(1,2)
TH lắp ráp và CĐ MT
072923
3(1,2)
Quy hoạch tối ƣu
072921
2(2,0)
Kỹ thuật điện, điện tử
070404
3(3,0)
CTDL và giải thuật
072917
5(3,2)
Lập tình nâng cao
072916
3(2,1)
Mạng máy tính
072919
3(2,1)
Hệ điều hành
072918
3(2,1)
Cơ sở dữ liệu
072910
4(4,0)
Lập trình quản lý
072913
4(2,2)
Kiến trúc máy tính
072920
3(3,0)
LT trên Windows 2
072915
3(1,2)
Phân tích, thiết kế HT
072922
2(2,0)
Toán cao cấp 2
070102
2(2,0)
LT trên Windows 1
072914
3(1,2)
Phƣơng pháp tính
072908
2(2,0)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM của Đảng CSVN0027033(2,1)
QLHCNN và QL ngành0038042(2,0)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.32(2,0)
Tự chọn ½ CN (3/12TC) phần 7.2.23(1,2)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Giáo dục thế chất 20020091(0,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Thực tập tốt nghiệp0729346(0,6)
Tự chọn ½ CN (3/12TC) phần 7.2.23(1,2)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
55
NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG
TÊN CHƢƠNG TRÌNH:
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:
NGÀNH ĐÀO TẠO:
MÃ NGÀNH:
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
KHOA HỌC CÂY TRỒNG
CAO ĐẲNG
KHOA HỌC CÂY TRỒNG
51620110
CHÍNH QUY TẬP TRUNG
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cử nhân nông nghiệp trình độ cao đẳng. Sinh viên
sau khi tốt nghiệp có những hiểu biết về thế giới quan Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh,
có đủ sức khoẻ để công tác và học tập, có kiến thức về trồng và chăm sóc các loại cây nông
nghiệp và cây công nghiệp, chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất. Có khả năng áp
dụng các kỹ năng chuyên sâu để đảm đƣơng các công việc trong lĩnh vực nông nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất nông nghiệp, các cơ
quan quản lý nông nghiệp và các đơn vị sự nghiệp nhƣ; Sở kế hoạch và đầu tƣ, Sở nông
nghiệp và phát triển nông thôn, Chi cục bảo vệ thực vật, Trung tâm khuyến nông, Trạm
khuyến nông các huyện, Trung tâm giống, Trại giống, phòng nông nghiệp, phòng kinh tế.
Các tổ chức phí chính phủ.
Sau khi tốt nghiệp có thể học bổ sung văn bằng 2, liên thông lên trình độ đại học và cao
hơn.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 47 34 13
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ chí Minh 10 8 2
4 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 5 4 1
5 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
6 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Ngoại ngữ (kể cả tiếng anh chuyên ngành) 9 7 2
3 002205 Tiếng Anh 1 3 2 1
4 002206 Tiếng Anh 2 4 3 1
5 162301 Tiếng anh chuyên ngành 2 2 0
7.1.3. Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trƣờng
*) Phần bắt buộc 11 7 4
5 190107 Toán ứng dụng C 3 3 0
6 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
7 260306 Hóa học 3 2 1
8 160204 Sinh học 2 1 1
*) Phần tự chọn (chọn 5/ 7 tín chỉ) 5 3 2
9 160705 Kinh tế tài nguyên, quản lý NN 3 2 1
10 163006 Sinh thái môi trƣờng 2 1 1
11 162907 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2 1 1
7.1.4. Khối kiến thức KHXH – NV 4 3 1
*) Phần bắt buộc
1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
2 160809 Phƣơng pháp tiếp cận khoa học 2 1 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
56
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
7.1.5. Giáo dục thể chất 2 0 1
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng 6 5 1
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 65 32 33
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 17 9 8
*) Phần bắt buộc
10 160810 Thực vật học 2 1 1
11 260810 Sinh lý thực vật 3 2 1
12 160812 Di truyền thực vật 2 1 1
13 161413 Khí tƣợng nông nghiệp 2 1 1
14 161814 Hóa sinh thực vật 2 1 1
15 160315 Hóa phân tích 2 1 1
16 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
17 160217 Vi sinh vật học đại cƣơng 2 1 1
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành
*) Phần bắt buộc 32 17 15
13 160818 Phân bón 2 1 1
14 160819 Chọn giống cây trồng 2 1 1
15 160820 Cây lƣơng thực 3 2 1
16 160821 Thổ nhƣỡng đại cƣơng 2 1 1
17 160822 Công nghệ sinh học nông nghiệp 3 2 1
18 160823 Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng 2 1 1
19 160824 Cây công nghiệp 2 1 1
20 160825 Cây rau 2 1 1
21 160826 Cây ăn quả 2 1 1
22 160827 Hoa cây cảnh và thiết kế cảnh quan 2 1 1
23 160828 Canh tác 2 1 1
24 160829 Côn trùng nông nghiệp 2 1 1
25 160830 Bênh cây 2 1 1
26 161131 Hóa bảo vệ thực vật 2 1 1
27 161132 Khuyến nông 2 1 1
*) Phần tự chọn (chọn 11/15) 11 6 5
1 161133 Nguyên lý nông lâm kết hợp 3 2 1
2 161134 Hệ thống nông nghiệp 2 1 1
3 160835 Dâu tằm ong mật 2 1 1
4 160836 Bảo quản và chế biến nông sản 2 1 1
5 160837 Kỹ thuật trồng một số loài hoa 2 1 1
6 160838 Kỹ thuật trồng hoa ly, hoa phong lan 2 1 1
7 160839 Kỹ thuật trồng mía, lạc 2 1 1
7.2.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp 5 0 5
160840 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
Tổng toàn khóa (Tín chỉ) 112 66 46
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
57
Học kỳ 1: 18 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Thực vật học
160810
2(1,1)
Hóa học
2603063(2,1)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Khí tƣợng nông nghiệp
161413
2(1,1)
Hóa bảo vệ thực vật
161131
2(1,1)
PP TN đồng ruộng
160823
2(1,1)
Tiếng Anh ch.ngành
162301
2(1,1)
Sinh học
160204
2(2,0)
Di truyền thực vật
160812
2(1,1)
Phân bón
160818
2(1,1)
Canh tác
160828
2(1,1)
Hóa phân tích
160315
2(1,1)
Chọn giống cây trồng
160819
2(1,1)
Công nghệ SH NN
160822
3(2,1)
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Hóa sinh thực vật
160814
2(1,1)
Côn trùng nông nghiệp
160829
2(1,1)
Hoa, cây cảnh& TKCQ
160827
2(1,1)
Sinh lý thực vật
16260810
3(2,1)
Cây lƣơng thực
160820
3(2,1)
PP tiếp cận khoa học
160809
2(1,1)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Tự chọn 3/7 TC Phần 7.1.33(2,1)
Tự chọn 11/15 TC Phần 7.2.23(2,1); 2(1,1)
Thực tập tốt nghiệp1608405(0,5)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Bệnh cây
160830
2(1,1)
Cây công nghiệp
160824
2(1,1)
Cây rau
160825
2(1,1)
Khuyến nông
161132
2(1,1)
Cây ăn quả
160826
2(1,1)
Đường lối CM của ĐCS VN0027033(2,1)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Toán ứng dụng C
190107
3(3,0)
Vi sinh vật ĐC
160217
2(1,1)
Thổ nhƣỡng ĐC
160821
2(1,1)
Tự chọn 2/7 phần 7.1.32(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
58
NGÀNH KHUYẾN NÔNG
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
KHUYẾN NÔNG
CAO ĐẲNG
KHUYẾN NÔNG
51620102
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ khuyến nông trình độ cao đẳng, có phẩm
chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, nắm vững các kiến thức và kỹ năng
thực hành để thực hiện tốt các nhiệm vụ khuyến nông, phát triển nông thôn. Sau khi tốt
nghiệp có khả năng làm việc tại các thành phần kinh tế: doanh nghiệp vật tƣ nông nghiệp,
nông trại, trang trại; Các tổ chức chính phủ: sở nông nghiệp, trạm khuyến nông, phòng
nông nghiệp; trong các tổ chức đoàn, hội: Hội phụ nữ, hội nông dân, đoàn thanh niên, tổ
chức khuyến nông tự quản... và các tổ chức phi chính phủ liên quan đến các lĩnh vực phát
triển nông thôn.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 36 27 9
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ chí Minh 10 8 2
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Ngoại ngữ (kể cả tiếng Anh chuyên ngành) 9 8 1
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
3 272301 Tiếng Anh chuyên ngành 2 1 1
7.1.3. Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trƣờng 13 9 4
*) Phần bắt buộc 13 9 4
1 190107 Toán ứng dụng C 3 3 0
2 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
3 260306 Hóa học 3 2 1
4 050203 Môi trƣờng con ngƣời 2 2 0
5 270205 Sinh học 2 1 1
7.1.4. Khối kiến thức KHXH – NV 2 2 0
*) Phần bắt buộc 2 2 0
1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2 0 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 68 37 31
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 15 9 6
1 272507 Xã hội học nông thôn 2 1 1
2 270708 Kinh tế nông thôn 2 1 1
3 271109 Hệ thống nông nghiệp và canh tác trong PTNT 3 2 1
4 270210 Di truyền học 3 2 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
59
TT Mã môn Học phần Tín chỉ
Tổng LT TH
5 272511 Phát triển cộng đồng 3 2 1
6 270112 Thống kê 2 1 1
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành 43 26 17
*) Phần bắt buộc 28 18 10
1 271113 Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản 3 2 1
2 271114 Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi 3 2 1
3 271115 Lập kế hoạch khuyến nông 3 2 1
4 271116 Phƣơng pháp đào tạo cán bộ tập huấn 3 2 1
5 271117 Thông tin truyền thông khuyến nông 3 2 1
6 271118 Giới trong khuyến nông và PTNT 2 1 1
7 270819 Trồng trọt đại cƣơng 3 2 1
8 271120 Chăn nuôi đại cƣơng 2 1 1
9 271121 Nguyên lý và chính sách PTNT 3 2 1
10 271122 Quản lý chƣơng trình khuyến nông 3 2 1
*) Phần tự chọn (Chọn 1 trong 3 hướng chuyên ngành sau) 15 8 7
Khối kiến thức tự chọn chuyên nghiệp theo hƣớng ngành trồng trọt 15 8 7
1 270823 Bảo vệ thực vật 2 1 1
2 270824 Hóa sinh thực vật 2 1 1
3 260810 Sinh lý thực vật 3 2 1
4 270826 Công nghệ sau thu hoạch 2 1 1
5 270827 Đất và Phân bón 2 1 1
6 271428 Khí tƣợng nông nghiệp 2 1 1
7 270829 Chọn giống cây trồng 2 1 1
Khối kiến thức tự chọn chuyên nghiệp theo hƣớng ngành chăn nuôi 15 8 7
1 271130 Thú y 3 2 1
2 271131 Hóa sinh động vật 2 1 1
3 271132 Sinh lý động vật 2 1 1
4 271133 Giống vật nuôi 2 1 1
5 271134 Chăn nuôi lợn 2 1 1
6 271135 Chăn nuôi trâu bò 2 1 1
7 271136 Chăn nuôi gia cầm 2 1 1
Khối kiến thức tự chọn chuyên nghiệp theo hƣớng ngành phát triển nông thôn 15 8 7
1 273637 Quản lý nhà nƣớc về NN và PTNT 3 2 1
2 270738 Kinh tế vi mô 2 1 1
3 270739 Kinh tế vĩ mô 2 1 1
4 270540 Quản trị doanh nghiệp nông thôn 2 1 1
5 271141 Maketstinh NN và PTNT 2 1 1
6 270742 Kinh tế tài nguyên 2 1 1
7 270643 Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp 2 1 1
7.2.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp 10 2 8
1 272944 Tin học ứng dụng trong nông nghiệp 2 1 1
2 271145 Nông lâm kết hợp 2 1 1
3 271146 Thực tập nghề 6 0 6
Tổng toàn khóa (Tín chỉ) 104 64 40
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
60
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 16 tín chỉ Học kỳ 6: 17 tín chỉ
Hóa học
2603063(2,1)
Sinh học
270205
2(1,1)
Toán ứng dụng C
190107
3(3,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Xã hội học nông thôn
272507
2(1,1)
Giới trong KN& PTNT
271118
2(1,1)
QL chƣơng trình KN
271122
3(2,1)
PP ĐT CB tập huấn
271116
3(2,1)
PPĐT cho ngƣời LT
271114
3(2,1)
Thống kê
270112
2(1,1)
Kinh tế nông thôn
270708
2(1,1)
T.Anh chuyên ngành
272301
2(1,1)
Lập KH khuyến nông
271115
3(2,1)
HTNN&CT trong PTNT
271109
3(2,1)
Phát triển cộng đồng
272511
3(2,1)
PP khuyến nông cơ bản
2711113
3(2,1)
TTTT khuyến nông
271117
3(2,1)
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Nông lâm kết hợp
271145
2(1,1)
Tin học ƢD trong NN
272944
2(1,1)
NL& chính sách PTNT
271121
3(2,1)
Môi trƣờng&con ngƣời
050203
2(2,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Thực tập tốt nghiệp2711466(0,6)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Di truyền học
270210
3(3,0)
Tự chọn 7/15 TC phần 7.2.22(1,1); 3(2,1)
GD Quốc phòng – AN02110
135 tiết
Tự chọn 8/15 TC phần 7.2.22(1,1); 3(2,1)
Trồng trọt ĐC
270819
3(2,1)
Chăn nuôi ĐC
271120
2(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
61
NGÀNH LÂM NGHIỆP
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
LÂM NGHIỆP
CAO ĐẲNG
LÂM NGHIỆP
51620201
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ kỹ thuật lâm nghiệp trình độ cao đẳng có
phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức chuyên môn và kỹ
năng nghề nghiệp về lâm nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ sở nông nghiệp, lâm nghiệp thuộc các
thành phần kinh tế hoặc các cơ quan hành chính sự nghiệp nhƣ: Chi cục Lâm nghiệp, lực
lƣợng Kiểm lâm, hạt kiểm lâm, lâm trƣờng, phòng Nông nghiệp, phòng Tài nguyên và Môi
trƣờng, ban Quản lý rừng phòng hộ/ đặc dụng, trung tâm/ trạm Khuyến nông, trung tâm
Điều tra quy hoạch nông lâm nghiệp, trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trƣờng. Làm việc
tại các cơ quan nghiên cứu và đào tạo lâm nghiệp nhƣ trung tâm nghiên cứu về các giống
cây lâm nghiệp. Các trung tâm nghiên cứu, các khu bảo tồn các loại gen động thực vật. Các
viện, trung tâm nghiên cứu, tƣ vấn và chuyển giao công nghệ về lâm nghiệp, phát triển
nông thôn và quản lý tài nguyên rừng. Các nông trƣờng, trang trại, Các trung tâm giống
cây trồng Lâm nghiệp, Chi cục hay các Trạm Bảo vệ thực vật.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã môn học Tên môn học Tổng Số tín chỉ
LT TH
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 40
7.1.1. Lý luận Mác - Lênin và tƣ tƣởng Hồ chí Minh 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê Nin 05 5 0
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 02 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 03 3 0
7.1.2. Khoa học xã hội 6
*) Phần bắt buộc 4
1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
2 260902 Phƣơng pháp tiếp cận khoa học 2 2 0
*) Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) 2
1 260903 Lâm nghiệp xã hội 2 2 0
2 261104 Khuyến nông 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 03 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 04 4 0
7.1.4. Toán học – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trƣờng 9
*) Phần bắt buộc 7
1 260105 Toán ứng dụng B 3 3 0
2 260306 Hóa học 3 2 1
3 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
*) Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) 2
1 263107 Môi trƣờng và phát triển 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
62
TT Mã môn học Tên môn học Tổng Số tín chỉ
LT TH
2 260908 Pháp luật lâm nghiệp 2 1 1
7.1.5. Giáo dục thể chất 2 2 0
7.1.6. Giáo dục quốc phòng 6
1 002110 Giáo dục quốc phòng 6 5 1
7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiêp 65
7.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành 27
1 260809 Thực vật học 3 2 1
2 260810 Sinh lý thực vật 3 2 1
3 260111 Thống kê sinh học 3 2 1
4 260812 Đất – Phân bón 3 2 1
5 260813 Côn trùng 3 2 1
6 260814 Bệnh cây 3 2 1
7 260915 Sinh thái rừng 3 2 1
8 260916 Giống cây rừng 3 2 1
9 260917 Điều tra rừng 3 2 1
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành 38
*) Phần bắt buộc 32
1 262918 Tin học ứng dụng trong lâm nghiệp 2 1 1
2 261019 Đo đạc bản đồ lâm nghiệp 2 1 1
3 260920 Động vật rừng 2 1 1
4 260921 Khoa học gỗ 2 1 1
5 260922 Lâm học 3 2 1
6 260923 Khai thác và vận chuyển lâm sản 3 2 1
7 260924 Bảo quản và chế biến lâm sản 2 2 0
8 261125 Nông lâm kết hợp 2 1 1
9 260926 Quy hoạch lâm nghiệp 3 2 1
10 260927 Trồng rừng 3 2 1
11 260928 Đa dạng sinh học 2 2 0
12 260929 Thực tập nghề nghiệp 1 (quy hoạch, điều tra, côn trùng,
bệnh cây, sinh thái rừng,) 3 0 3
13 260930 Thực tập nghề nghiệp 2 (lâm học, trồng rừng) 3 0 3
*) Phần tự chọn (6/12) 6
1 260931 Kỹ thuật gây trồng tre trúc và lâm sản ngoài gỗ 2 1 1
2 260932 Kỹ thuật lâm sinh rừng nhiệt đới 2 2 0
3 260933 Trồng rừng phòng hộ 2 1 1
4 260934 Bảo tồn thực vật rừng 2 1 1
5 260935 Lửa rừng 2 2 0
6 260936 Kỹ thuật phòng trừ sâu hại 2 2 0
7.2.3. Khối kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp 5
Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (260937) 5 0 5
Tổng 110
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
63
Học kỳ 1: 18 tín chỉ Học kỳ 2: 17 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 16 tín chỉ
Hóa học
2603063(2,1)
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Toán ứng dụng B
260105
3(3,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Thống kê sinh học
260111
3(2,1)
Thực vật học
260809
3(2,1)
Quy hoạch lâm nghiệp
260926
3(2,1)
Trồng rừng
260927
3(2,1)
Nông lâm kết hợp
261125
2(1,1)
Đất - phân bón
260812
3(2,1)
Động vật rừng
260920
2(1,1)
Bệnh cây rừng
260814
3(2,1)
Khai thác & VCLS
260923
3(2,1)
Thực tập nghề nghiệp 2
260930
3(0,3)
PP tiếp cận khoa học
260902
2(2,0)
Sinh lý thực vật
260810
3(2,1)
Sinh thái rừng
260915
3(2,1)
TH ƢD trong LN
262918
2(1,1)
ĐĐ bản đồ lâm nghiệp
261019
2(1,1)
Đa dạng sinh học
260928
2(2,0)
Lâm học
260922
3(2,1)
Giống cây rừng
260916
3(2,1)
Khoa học gỗ
260921
2(1,1)
Thực tập nghề nghiệp 1
260929
3(0,3)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.42(1,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Thực tập tốt nghiệp2609375(0,5)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Đường lối CM của ĐCS VN0027033(2,1)
Tự chọn 6/16 TC phần 7.2.22(1,1); 2(2,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.22(2,0)
Côn trùng rừng
260813
3(2,1)
Bảo quản & CB LS
260924
2(2,0)
Điều tra rừng
260917
3(2,1)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
64
NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
CAO ĐẲNG
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
51850103
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ Quản lý đất đai trình độ cao đẳng, có
phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức về quy hoạch sử
dụng đất, quản lý nhà nƣớc về đất đai; có khả năng đo đạc, thành lập bản đồ, lập và thực
hiện quy hoạch sử dụng đất, lập và sử dụng các loại hồ sơ địa chính theo đúng quy định
của pháp luật. Có đủ kiến thức và kỹ năng cơ bản để tiếp tục học tập đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội đất nƣớc.
Sau khi tốt nghiệp, ngƣời học có khả năng làm việc tại các thành phần kinh tế: doanh
nghiệp liên quan đến quản lý đất đai hoặc địa chính; Các tổ chức chính phủ: sở tài nguyên
và môi trƣờng, phòng tài nguyên vàn môi trƣờng huyện và các cấp tƣơng đƣơng; cán bộ
đia chính xã và các cấp tƣơng đƣơng; Cục đo đạc bản đồ, Viện nghiên cứu địa chính, Chi
cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 37
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 4
1 003804 QL Hành chính NN & QL ngành 2 2 0
2 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 8
*) Bắt buộc
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
2 260105 Toán ứng dụng B 3 3 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ)
1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
2 050203 Môi trƣờng và con ngƣời 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 73
7.2.1. Kiến thức cơ sở 14
1 233605 Pháp luật tài nguyên và môi trƣờng 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
65
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
2 233606 Pháp luật đất đai 2 2 0
3 231007 Bản đồ học 3 2 1
4 231008 Thổ nhƣỡng học 3 2 1
5 231109 Hệ thống nông nghiệp 2 2 0
6 230910 Lâm nghiệp đại cƣơng 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành 59
*) Bắt buộc 42
1 233111 Đánh giá tác động môi trƣờng 2 2 0
2 231012 Đánh giá đất đai 3 2 1
3 231013 Quy hoạch tổng thể PT kinh tế xã hội 2 1 1
4 231014 Trắc địa đại cƣơng 3 2 1
5 231015 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 1 1
6 231016 Quản lý nguồn nƣớc 2 2 0
7 231017 Thực tập môn trắc địa – Bản đồ 2 0 2
8 231018 Định giá bất động sản 2 1 1
9 231019 Đăng ký thống kê đất đai 3 2 1
10 231020 Trắc địa ảnh viễn thám 2 1 1
11 233621 Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai 2 1 1
12 233622 Thuế nhà đất 2 1 1
13 231023 Hệ thống thông tin đất đai (LIS) 3 1 2
14 231024 Thanh tra đất đai 2 2 0
15 231025 Quy hoạch sử dụng đất 2 1 1
16 231026 Đo đạc địa chính 3 2 1
17 231027 Thực tập đăng ký thống kê đất 2 0 2
18 231028 Bản đồ địa chính 3 2 1
*) Tự chọn (chọn 6/12 tín chỉ) 6
1 231029 Quy hoạch phát triển nông thôn 2 1 1
2 231030 Quy hoạch đô thị và khu dân cƣ NT 2 1 1
3 231031 Kỹ thuật xây dựng bản đồ số 2 1 1
4 231032 Thị trƣờng bất động sản 2 1 1
5 231033 Môi giới bất động sản 2 1 1
6 231034 Kinh tế đất 2 1 1
7.2.3. Kiến thức bổ trợ 5 3 2
1 232935 Tin học ứng dụng 3 1 2
2 232336 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp (231037) 6 0 6
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
66
Học kỳ 1: 16 tín chỉ Học kỳ 2: 17 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Toán ứng dụng B
260105
3(3,0)
Pháp luật ĐC
013601
2(2,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Bản đồ học
231007
3(2,1)
Nhập môn QLHCNN
003804
2(2,0)
QLHC về đất đai
233621
2(1,1)
Đăng ký TKĐĐ
231019
3(2,1)
TT đăng ký - TKĐĐ
231027
2(0,2)
Thổ nhƣỡng học
231008
3(2,1)
GIS
231015
2(1,1)
Pháp luật đất đai
233606
2(2,0)
Thanh tra đất đai
231024
2(2,0)
Tiếng Anh ch. Ngành
232336
2(0,2)
Trắc địa đại cƣơng
231014
3(2,1)
Pháp luật TN & MT
233605
2(2,0)
Đo đạc địa chính
231026
3(2,1)
Trắc địa ảnh viễn thám
231020
2(1,1)
QH tổng thể KT – XH
231013
2(1,1)
Quản lý nguồn nƣớc
231016
2(2,0)
TT trắc địa bản đồ
231017
2(0,2)
Đánh giá tác động MT
233111
2(2,0)
Bản đồ địa chính
231028
3(2,1)
Tin học ứng dụng
232935
3(1,2)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.42(2,0)
Tự chọn 6/12 TC phần 7.2.22(1,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Thực tập tốt nghiệp2310376(0,6)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Đánh giá đất đai
231012
3(2,1)
Lâm nghiệp đại cương2309102(2,0)
QH sử dụng đất
231025
2(1,1)
Định giá BĐS
231018
2(1,1)
Hệ thống nông nghiệp
231109
2(2,0)
Thuế nhà đất
233622
2(2,0)
Hệ thống thông tin đất
231023
3(1,2)
Đường lối CM của ĐCS VN0027033(2,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
67
NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
CÔNG TÁC XÃ HỘI
CAO ĐẲNG
CÔNG TÁC XÃ HỘI
51760101
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo các nhân viên công tác xã hội trình độ cao đẳng
có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, có tinh
thần say mê nghề nghiệp, nắm vững hệ thống kiến thức chuyên môn, thành thạo các kỹ
năng thực hành nghề nghiệp, có khả năng giải quyết những vấn đề xã hội nhằm nâng cao
năng lực con ngƣời cũng nhƣ năng lực cộng đồng.
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng làm việc tại các cơ sở thuộc lĩnh vực an sinh xã hội,
dịch vụ xã hội; quản lý, đánh giá các dự án phát triển cộng đồng, xóa đói giảm nghèo và
phát triển nông thôn hoặc các lĩnh vực liên quan nhƣ sức khỏe, giáo dục, pháp luật, truyền
thông, văn hóa, tham gia các tổ chức đoàn thể hoặc tiếp tục học các bậc cao hơn về công
tác xã hội.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ
TS LT TH
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng 40 34 6
7.1.1. Lý luận chính trị 10 8 2
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản VN 3 2 1
7.1.2 Khoa học xã hội và nhân văn 10 10 0
*) Bắt buộc
1 003804 Quản lý hành chính nhà nƣớc 2 2 0
2 143302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
3 031324 Tiếng Việt thực hành 2 2 0
4 211503 Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0
*) Tự chọn: (chọn 2/4 tín chỉ) 2
1 032602 Nhập môn Logic 2 2 0
2 212505 Phát triển học 2 2 0
7.1.3. Ngoại Ngữ 7 7 0
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trường 5 3 2
1 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
2 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
7.1.5. Giáo dục Thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.7. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6 5 1
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 53 17
7.2.1. Kiến thức cơ sở 15 15 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
68
TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ
TS LT TH
1 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
2 212508 Xã hội học đại cƣơng 2 2 0
3 212409 Tâm lý phát triển 2 2 0
4 212510 Giao tiếp xã hội 2 2 0
5 212511 Giới và phát triển 2 2 0
6 213612 Pháp luật và pháp chế xã hội 2 2 0
7 212513 Hành vi con ngƣời và môi trƣờng xã hội 3 3 0
7.2.2. Kiến thức ngành 36 27 9
*) Bắt buộc 28 19 9
1 212514 An sinh xã hội 3 3 0
2 212515 Chính sách xã hội 2 2 0
3 212516 Nhập môn Công tác xã hội 3 3 0
4 212517 Công tác xã hội cá nhân và nhóm 4 3 1
5 212518 Tổ chức và phát triển cộng đồng 2 2 0
6 212519 Thực hành công tác xã hội 1 4 0 4
7 212520 Thực hành công tác xã hội 2 4 0 4
8 212521 Tham vấn 2 2 0
9 212522 Sức khỏe cộng đồng 2 2 0
10 212523 Quản trị ngành Công tác xã hội 2 2 0
*) Tự chọn: (chọn 8/18 tín chỉ) 8
1 212524 Dân số học 2 2 0
2 213625 Tội phạm học 2 2 0
3 212526 Công tác xã hội với trẻ em 2 2 0
4 212527 Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình 2 2 0
5 212528 Công tác xã hội với trẻ em lao động sớm 2 2 0
6 212529 Công tác xã hội với ngƣời có HIV 2 2 0
7 212530 Công tác xã hội với ngƣời nghèo 2 2 0
8 212531 Quản lý dự án 2 2 0
9 212332 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2 0
7.2.3. Kiến thức bổ trợ 13 11 2
1 211533 Dân tộc học 2 2 0
2 212534 Giáo dục và phát triển 2 2 0
3 212535 Gia đình học 2 2 0
4 212436 Tâm lý học xã hội 2 2 0
5 212537 Dân số và môi trƣờng 2 2 0
6 212938 Tin học ứng dụng 3 1 2
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp (212539) 6 0 6
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
69
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 19 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 16 tín chỉ
Lịch sử văn minh TG
211503
2(2,0)
Dân tộc học
211533
2(2,0)
Cơ sở VHVN
143302
2(2,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
An sinh xã hội
212514
3(3,0)
HVCN & MTXH
212513
3(3,0)
Thực hành CTXH 1
212519
4(0,4)
Thực hành CTXH 22125204(0,4)
Gia đình học
212535
2(2,0)
Nhập môn CTXH
212516
3(3,0)
Tâm lý học phát triển
212409
2(2,0)
Tin học ứng dụng
212938
3(1,2)
Chính sách xã hội
212515
2(2,0)
CTXH với CN & nhóm
212517
4(3,1)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Dân số & Môi trƣờng
212537
2(2,0)
Giao tiếp xã hội
212510
2(2,0)
Tâm lý học xã hội
212436
2(2,0)
Giới và phát triển
212511
2(2,0)
Tham vấn
212521
2(2,0)
Giáo dục và phát triển
212534
2(2,0)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Giáo dục thể chất 1002008
1(01)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.22(2,0)
QLHCNN & QLN0038042(2,0)
Tự chọn 8/18 phần 7.2.22(2,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
Thực tập tốt nghiệp2125396(0,6)
Tổ chức PT cộng đồng
212518
2(2,0)
PL và pháp chế XH
213612
2(2,0)
Quản trị CTXH
212523
2(2,0)
Sức khỏe cộng đồng
212522
2(2,0)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Xã hội học đại cƣơng
212508
2(2,0)
Tiếng Việt thực hành
031324
2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
70
NGÀNH KHOA HỌC THƢ VIỆN
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
THƢ VIỆN - THÔNG TIN
CAO ĐẲNG
KHOA HỌC THƢ VIỆN
51320202
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế nhằm đào tạo ngƣời cán bộ Thƣ viện - Thông tin trình độ
cao đẳng có lập trƣờng tƣ tƣởng vững vàng, có đạo đức và lối sống lành mạnh, có lòng say
mê, yêu nghề, nắm vững đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà
nƣớc, đặc biệt trong lĩnh vực thƣ viện - thông tin. Có kiến thức và kỹ năng chuyên ngành
thực hiện đƣợc các nhiệm vụ: xử lý nghiệp vụ thƣ viện, phục vụ bạn đọc, phát hành sách,
quản lý và tổ chức các thông tin (ứng dụng đƣợc công nghệ trong quản lý thƣ viện và xử lý
thông tin). Có đủ kiến thức cơ bản để học tập và nâng cao trình độ của bản thân.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các thƣ viện, các cơ quan, đơn vị phát
hành sách báo, các trung tâm thông tin.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 34
7.1.1. Lý luận chính trị 12
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
4 142701 Đƣờng lối Văn hóa - Văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam 2 2 0
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 4
1 143302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
2 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3
2 002206 Tiếng Anh 2 4
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 3
1 002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76
7.2.1. Kiến thức cơ sở 18
1 153403 Thƣ viện học đại cƣơng 2 2 0
2 153404 Thƣ mục học đại cƣơng 2 1 1
3 153405 Thông tin học đại cƣơng 2 2 0
4 153706 Lƣu trữ học 2 2 0
5 153407 Pháp chế thƣ viện 2 2 0
6 153408 Phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học 2 1 1
7 153409 Lịch sử sách và lịch sử thƣ viện 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
71
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
8 153410 Đại cƣơng xuất bản - In 2 2 0
9 153411 Thông tin trong phát hành xuất bản phẩm 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành 58
*) Bắt buộc 43
1 153412 Xây dựng và phát triển vốn tài liệu 2 2 0
2 153413 Biên mục mô tả tài liệu 3 2 1
3 153414 Định chủ đề và định từ khóa tài liệu 3 2 1
4 153415 Phân loại tài liệu 3 2 1
5 153416 Lƣu trữ thông tin và bộ máy tra cứu 3 2 1
6 153417 Thƣ viện điện tử 2 2 0
7 153418 Phần mếm quản trị thƣ viện 3 2 1
8 153419 Tổ chức bảo quản vốn tài liệu 2 1 1
9 153420 Tra cứu thông tin 3 2 1
10 153421 Quản lý Thƣ viện và trung tâm thông tin 2 2 0
11 153422 Công tác ngƣời đọc và dịch vụ thông tin thƣ viện 3 2 1
12 152323 Tiếng Anh chuyên ngành 4 3 1
13 153424 Các mặt hàng xuất bản phẩm 3 2 1
14 153425 Tổ chức khai thác mặt hàng xuất bản phẩm 3 2 1
15 153426 Marketing Phát hành xuất bản phẩm 2 1 1
16 153427 Thƣơng mại điện tử 2 1 1
*) Tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) 6
Chuyên ngành Thư viện - Thông tin
1 153428 Công tác địa chí thƣ viện 2 1 1
2 153429 Tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục 2 2 0
3 153430 Tổ chức phục vụ thƣ viện thiếu nhi và thƣ viện trƣờng PT 2 1 1
Chuyên ngành Phát hành sách
1 153431 Tổ chức tiêu thụ xuất bản phẩm 3 2 1
2 153432 Quản trị doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm 3 2 1
7.2.3. Thực tập và thực tế tốt nghiệp 9
1 153433 Thực tập nghiệp tốt nghiệp 7 0 7
2 153434 Thực tế 2 0 2
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
72
Học kỳ 1: 17 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 17 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Thƣ viện học ĐC
153403
2(2,0)
LS sách và LS thƣ viện
153409
2(2,0)
ĐC xuất bản in
153410
2(2,0)
Tiếng Anh 1
0022205
3(3,0)
Cơ sở văn hóa VN
143302
2(2,0)
Thông tin học ĐC
153405
2(2,0)
Phân loại tài liệu
153415
3(2,1)
QL thƣ viện & TTTT
153421
2(2,0)
Pháp chế thƣ viện
153407
2(2,0)
PP nghiên cứu TVH
153408
2(1,1)
LTTT và BM tra cứu
153416
3(2,1)
CT ngƣời đọc & DVTTTV
153422
3(2,1)
Lƣu trữ học
153706
2(2,0)
XD & PT vốn TL
153412
2(2,0)
Thƣ viện điện tử
153417
2(2,0)
TC khai thác MHXBP
153425
3(2,1)
Thƣ mục học ĐC
153404
2(1,1)
Biên mục mô tả TL
153413
3(2,1)
Phần mềm QT TV
153418
3(2,1)
Marketing PHXBP
153426
3(2,1)
TT trong PH XBP
153411
2(2,0)
Định chủ đề &ĐTK TL
153414
3(2,1)
TCBQ vốn tài liệu
153419
2(1,1)
Thƣơng mại điện tử
153427
2(1,1)
Nhập môn tin học
002907
3(2,1)
Tâm lý học đại cƣơng
002411
2(2,0)
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
002802
2(2,0)
Giáo dục thể chất 2
002009
1(0,1)
Thực tập tốt nghiệp1534337(0,7)
Tiếng Anh 2
002206
4(4,0)
Đường lối CM của ĐCS VN0027033(2,1)
Các mặt hàng XBP
153424
3(2,1)
Tra cứu thông tin
153420
3(2,1)
Tiếng Anh CN
152323
4(3,1)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Giáo dục thể chất 1
002008
1(0,1)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Thực tế
153434
2(0,2)
Tự chọn ½ CN phần 7.2.2
(6 tín chỉ)
Đƣờng lối VHVN của Đảng
CSVN
142701
2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
73
NGÀNH KẾ TOÁN
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: KẾ TOÁN
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN
MÃ NGÀNH: 51340301
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ Cao đẳng. Sinh viên tốt
nghiệp ra trƣờng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, nắm vững
kiến thức cơ bản, cơ sở kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, đủ khả năng giải quyết
những vấn đề thông thƣờng về chuyên môn kế toán và tổ chức các công tác kế toán ở các
đơn vị, đồng thời có khả năng học tập nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu
cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kính tế thị trƣờng.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trƣờng có thể làm việc ở bộ phận kế toán, tài chính tại
các doanh nghiệp, đơn vị, tổ chức.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP TÊN MÔN SỐ TC
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 05 04 01
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 02 02 00
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 03 02 01
7.1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật
*) Bắt buộc
1 003804 QL Hành chính Nhà nƣớc & QL ngành 02 02 00
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ)
1 013601 Pháp luật đại cƣơng 02 02 00
2 032602 Nhập môn logic 02 02 00
7.1.3. Ngoại ngữ 07
1 002205 Tiếng Anh 1 03 03 00
2 002206 Tiếng Anh 2 04 04 00
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường 08
1 190107 Toán ứng dụng C 03 03 00
2 002907 Nhập môn tin học 03 02 01
3 240103 Xác suất thống kê 02 02 00
7.1.5. Giáo dục thể chất 02
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 24
1 190505 Kinh tế vi mô 02 02 00
2 193606 Pháp luật kinh tế 02 02 00
3 180104 Lý thuyết thống kê 02 02 00
4 190508 Quản trị học 02 02 00
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
74
TT Mã HP TÊN MÔN SỐ TC
TS LT TH
5 190609 Tài chính – tiền tệ 02 02 00
6 190610 Nguyên lý kế toán 02 02 00
7 190511 Kinh tế vĩ mô 02 02 00
8 190512 Marketing 02 02 00
9 190113 Toán kinh tế 03 03 00
10 190614 Tài chính doanh nghiệp 03 02 01
11 190515 Quản trị doanh nghiệp 02 02 00
7.2.2. Kiến thức ngành
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành
*) Bắt buộc 33
1 190616 Tin học kế toán 03 00 03
2 190617 Thuế 02 02 00
3 190618 Kế toán doanh nghiệp 1 05 04 01
4 190619 Kế toán quản trị chi phí 04 03 01
5 190620 Lý thuyết kiểm toán 02 02 00
6 190621 Tổ chức công tác kế toán 04 03 01
7 190622 Kế toán doanh nghiệp 2 04 03 01
8 192323 Tiếng Anh chuyên ngành kế toán 02 02 00
9 190624 Kế toán hành chính sự nghiệp 03 02 01
10 190625 Phân tích hoạt động kinh doanh 02 02 00
11 190626 Đồ án môn học Kế toán Doanh nghiệp 02 00 02
*) Tự chọn (chọn 6/12 tín chỉ) 16
1 190627 Kế toán ngân sách xã phƣờng 03 02 01
2 190628 Kế toán xây dựng cơ bản 03 02 01
3 190629 Kế toán thuế 03 02 01
4 190630 Kiểm toán tài chính 03 02 01
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành (Tự chọn 1 trong 2 chuyên ngành)
Chuyên ngành kế toán ngân hàng (chọn 6/9 tín chỉ)
1 190631 Kế toán ngân hàng 03 02 01
2 190632 Nghiệp vụ ngân hàng 03 03 00
3 190633 Thanh toán quốc tế 03 03 00
Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp (chọn 6/8 tín chỉ)
1 190634 Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt 04 03 01
2 190635 Kế toán công ty 02 02 00
3 190636 Kế toán quốc tế 02 02 00
7.2.3. Kiến thức bổ trợ 12
1 192937 Tin học nâng cao 03 01 02
2 192938 Mạng máy tính 03 01 02
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp 06
190639 Thực tập tốt nghiệp 06 00 06
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
75
Học kỳ 1: 16 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 20 tín chỉ Học kỳ 4: 18 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 19 tín chỉ
Pháp luật kinh tế
193606
2(2,0)
Toán ứng dụng C
190107
3(3,0)
Tiếng Anh 1
002205
3(3,0)
Tài chính tiền tệ
190609
2(2,0)
Tiếng Anh chuyên ngành
192323
2(2,0)
Toán kinh tế
190113
3(3,0)
Phân tích HĐKD
190625
2(2,0)
Tổ chức công tác KT
190621
4(3,1)
Kinh tế vi mô
190505
2(2,0)
Kinh tế vĩ mô
190511
2(2,0)
Mạng máy tính
192938
3(1,2)
Kế toán HCSN
190624
3(2,1)
Tin học nâng cao
192937
3(2,1)
Nguyên lý kế toán
190610
2(2,0)
Quản trị học
190508
2(2,0)
Đồ án kế toán DN
190626
2(0,2)
Tin học kế toán
190616
3(0,3)
KT QT chi phí
190619
4(3,1)
Maketing
190512
2(2,0)
Lý thuyế thống kê
180104
2(2,0)
Kế toán doanh nghiệp 2
1906224(3,1)
Lý thuyết kiểm toán
190620
2(2,0)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Kế toán doanh nghiệp 1
190618
5(4,1)
GD thể chất 1
002008
1(0,1)
Những NLCB của CN Mác-
LêNin
002601
5(4,1)
Nhập môn tin học
002907
3(2,1)
Tiếng Anh 2
002206
4(4,0)
Tự chọn 6/12 phần
7.2.2.1
3(2,1)
Tự chọn 1/2 CN (6/9
hoặc 6/8 TC) phần
7.2.2.2
TT tốt nghiệp
190639
6(0,6)
GD thể chất 2
002009
1(0,1)
Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
002802
2(2,0)
Đƣờng lối CM của Đảng
CSVN
002703
3(2,1)
QT doanh nghiệp
190515
2(2,0)
Thuế
190617
2(2,0)
GD QP – An ninh002110135 tiết
QL HCNN & QL ngành
003804
2(2,0)
Tài chính doanh nghiệp
190614
3(2,1)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.2
2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
76
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 51340101
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo các tác nghiệp viên kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh và
sức khoẻ tốt; nắm vững các kiến thức về chức năng, quá trình kinh doanh nói chung và
thực hành tốt trong một số công việc chuyên môn thuộc lĩnh vực đào tạo; có khả năng tự
học tập để thích ứng với môi trƣờng kinh doanh trong điều kiện hội nhập quốc tế.
Có thể tiếp tục học tập, không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, từng bƣớc
vƣơn lên đáp ứng nhu cầu mới. Sau khi tốt nghiệp có thể học nâng cao để có bằng đại học
quản trị kinh doanh hoặc các ngành thuộc khối kinh tế. Sinh viên tốt nghiệp làm việc chủ
yếu ở các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc tất cả các thành phần kinh tế.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng
7.1.1. Lý luận chính trị
4 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
5 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
6 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn
*) Bắt buộc
1 172401 Tâm lý học quản lý 02 2 0
2 143711 Soạn thảo văn bản 02 1 1
*) Tự chọn
3 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
4 003804 QLHCNN & QL ngành 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng
2 190107 Toán ứng dụng C 3 3 0
3 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
4 240103 Xác suất thống kê 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 19
2 170506 Kinh tế vi mô 3 2 1
2 193606 Pháp luật kinh tế 2 2 0
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
77
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
5 190508 Quản trị học 2 2 0
6 190113 Toán kinh tế 3 3 0
7 190610 Nguyên lý kế toán 2 2 0
8 170111 Thống kê doanh nghiệp 2 2 0
9 170512 Kinh tế vĩ mô 3 2 1
10 170713 Quản lý ngân sách Nhà nƣớc 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành
*) Bắt buộc 40
13 170514 Quản trị tài chính doanh nghiệp 3 2 1
14 170515 Quản lý chất lƣợng 2 2 0
15 172916 Hệ thống thông tin quản lý 2 1 1
16 170617 Kế toán doanh nghiệp 3 2 1
17 170518 Quản trị doanh nghiệp 3 3 0
18 170519 Quản trị sản xuất 3 2 1
19 170620 Tài chính-Tín dụng 2 2 0
20 170521 Marketing căn bản 2 2 0
21 190625 Phân tích hoạt động kinh doanh 2 2 0
22 170623 Thị trƣờng chứng khóan 2 2 0
23 170724 Lập và thẩm định dự án đầu tƣ 3 2 1
24 190617 Thuế 2 2 0
25 170526 Quản trị nguồn nhân lực 3 2 1
26 170527 Chiến lƣợc kinh doanh 3 2 1
27 170528 Quản trị rủi ro trong kinh doanh 2 2 0
28 172929 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 3 1 2
*) Tự chọn (chọn 6/12 tín; chỉ chọn trong một chuyên ngành) 6
Lĩnh vực chuyên sâu về quản trị doanh nghiệp thương mại
3 170530 Kinh doanh thƣơng mại 3 2 1
4 170531 Quản trị DN thƣơng mại 3 2 1
Lĩnh vực chuyên sâu về quản trị marketing
1 170532 Quản trị thƣơng hiệu 3 2 1
2 170533 Quản trị marketing 3 2 1
7.2.3. Kiến thức bổ trợ (Chọn 2/4 tín chỉ)
9 170734 Kinh tế môi trƣờng 2 2 0
10 170735 Kinh tế phát triển 2 2 0
7.2.4. Thực tập tốt nghiệp (170536) 6 0 6
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
78
Học kỳ 1: 16 tín chỉ Học kỳ 2: 19 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 17 tín chỉ Học kỳ 5: 20 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Tâm lý học quản lý
172401
2(2,0)
Toán ứng dụng C
190107
3(3,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Pháp luật kinh tế
193606
2(2,0)
Kinh tế vĩ mô
170512
3(2,1)
THƢD trong kinh doanh
172929
3(1,2)
QT nguồn nhân lực
170526
3(2,1)
Hệ thống thông tin QL
172916
2(1,1)
Kinh tế vi mô
170506
3(2,1)
Tài chính tín dụng
170620
2(2,0)
Thị trƣờng chứng khoán
170623
2(2,0)
Chiến lƣợc kinh doanh
170527
3(2,1)
Quản trị học
190508
2(2,0)
Nguyên lý kế toán
190610
2(2,0)
Kế toán doanh nghiệp
170617
3(2,1)
Quản trị sản xuất
170519
3(3,0)
Xác suất thống kê
240103
2(2,0)
Maketing căn bản
170521
2(2,0)
Thuế
190617
2(2,0)
QT rủi ro trong KD
170528
2(2,0)
Soạn thảo văn bản
143711
2(1,1)
Thống kê doanh nghiệp
170111
2(2,0)
QLNS Nhà nƣớc
170713
2(2,0)
QT tài chính DN
170514
3(2,1)
Nhứng NLCB CN Mác-LêNin0026015(4,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
TT tốt nghiệp1705366(0,6)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
Đường lối CM của Đảng CSVN0027033(2,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Tự chọn 2/4 phần 7.1.22(2,0)
Tự chọn ½ CN (6/12 TC) phần 7.2.23(2,1)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Toán kinh tế
190113
3(3,0)
Phân tích HĐ KD
190625
2(2,0)
Quản trị doanh nghiệp
170518
3(3,0)
Quản lý chất lƣợng
170515
2(2,0)
Lập và thẩm định DAĐT
170724
3(2,1)
GD QP – An ninh002110135 tiết
Tự chọn 2/4 phần 7.2.32(2,0)
QLHCNN & QL ngành0038042(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
79
NGÀNH QUẢN LÝ VĂN HÓA
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
QUẢN LÝ VĂN HÓA
CAO ĐẲNG
QUẢN LÝ VĂN HÓA
51220342
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế nhằm đào tạo ngƣời cán bộ quản lý văn hóa trình độ cao
đẳng có lập trƣờng tƣ tƣởng vững vàng, có đạo đức và lối sống lành mạnh, có lòng say mê,
yêu nghề, nắm vững đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà
nƣớc, đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa - Thông tin. Sinh viên tốt nghiệp có những kiến thức
và kỹ năng cơ bản về Quản lý văn hóa để tổ chức các hoạt động văn hóa tại các thiết chế
văn hóa và nghệ thuật tƣ nhân hoặc công cộng, điều hành các hoạt động văn hóa nghệ
thuật trong khu vực nhà nƣớc và ngoài nhà nƣớc, đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển
văn hóa xã hội.
Sau khi tốt nghiệp ra trƣờng, ngƣời học có thể làm việc tại các nhà hát, đoàn ca nhạc,
các đại lý nghệ thuật, bảo tàng, galeri, cung văn hóa, các trung tâm văn hóa và thông tin,
các văn phòng và các đại lý về văn hóa, các tổ chức hội chợ và hội nghị, các cục, sở,
phòng, ban về văn hóa từ trung ƣơng về tới địa phƣơng, các bộ phận chuyên trách văn hóa
trong các doanh nghiệp kinh tế. Làm việc tại trƣờng học, đài phát thanh - truyền hình, nhà
xuất bản, trong các báo, tạp chí, trong các tổ chức sản xuất điện ảnh, truyền hình, sản phẩm
nghe nhìn. Làm việc tại các công ty du lịch, tổ chức sự kiện trong và ngoài tỉnh.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 38
7.1.1. Lý luận chính trị
002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
142701 Đƣờng lối Văn hóa - Văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam 2 2 0
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn 8
*) Bắt buộc
1 143302 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 0
2 002411 Tâm lý học đại cƣơng 2 2 0
3 143604 Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học 2 2 0
*) Tự chọn (chọn 2/4 tín chỉ)
1 212508 Xã hội học đại cƣơng 2 2 0
2 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3 3 0
2 002206 Tiếng Anh 2 4 4 0
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 3
002907 Nhập môn Tin học 3 2 1
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
80
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 72
7.2.1. Kiến thức cơ sở 31
1 143307 Văn hóa dân gian 3 2 1
2 143308 Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam 2 2 0
3 143209 Nhạc lý 2 2 0
4 141810 Xƣớng âm 4 1 3
5 143711 Soạn thảo văn bản 2 1 1
6 143312 Đại cƣơng Mỹ thuật, Âm nhạc, Sân khấu 2 2 0
7 143313 Múa dân gian cơ bản 4 1 3
8 143314 Khoa học quản lý và quản lý văn hóa 3 3 0
9 143315 Quản lý nhà nƣớc về văn hóa 2 2 0
10 143316 Văn hóa gia đình 2 2 0
11 143417 Quản lý thiết chế thƣ viện 2 2 0
12 143318 Quản lý thiết chế văn hóa 3 3 0
7.2.2. Kiến thức ngành 41
*) Bắt buộc 29
1 143319 Chính sách văn hóa 2 2 0
2 143320 Marketing văn hóa nghệ thuật 3 3 0
3 143321 Quan hệ công chúng 2 2 0
4 143322 Gây quỹ và tìm tài trợ 2 2 0
5 143323 Quản lý lễ hội và sự kiện 2 2 0
6 143324 Tổ chức sự kiện 2 1 1
7 143325 Quản lý di sản 2 2 0
8 143326 Công tác thông tin tuyên truyền cổ động 2 1 1
9 143227 Dàn dựng chƣơng trình nghệ thuật tổng hợp 4 1 3
10 143228 Nhạc cụ 4 1 3
11 141829 Thanh nhạc 2 1 1
12 143230 Mỹ thuật ứng dụng 2 0 2
*) Tự chọn (chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau) 4
Chuyên ngành Quản lý văn hóa
1 143331 Văn hóa học 2 2 0
2 143332 Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức VHNT 2 2 0
Chuyên ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số
1 143333 Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ 2 2 0
2 143334 Tổ chức các sự kiện văn hóa vùng dân tộc thiểu số 2 2 0
7.2.3. Thực tập và thực tế tốt nghiệp 8
1 143335 Thực tế 2 0 2
2 143336 Thực tập tốt nghiệp 6 0 6
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
81
Học kỳ 1: 18 tín chỉ Học kỳ 2: 18 tín chỉ Học kỳ 3: 18 tín chỉ Học kỳ 4: 16 tín chỉ Học kỳ 5: 18 tín chỉ Học kỳ 6: 16 tín chỉ
Cơ sở văn hóa VN
143302
2(2,0)
Đại cƣơng MT-ÂN-SK
143312
2(2,0)
NNLCB của CN Mác lênin0026015(4,1)
Văn hóa dân gian
143307
3(2,1)
TN & TG ở VN
143308
2(2,0)
Quản lý lễ hội&sự kiện
143323
2(2,0)
Marketting VHNT
143320
3(3,0)
Quan hệ công chúng
143321
2(2,0)
KH QL&QL văn hóa
143314
3(3,0)
Xƣớng âm
141810
4(1,3)
Soạn thảo văn bản
143711
2(1,1)
Quản lý di sản
143325
2(2,0)
Tổ chức sự kiện
143324
2(1,1)
Quản lý thiết chế VH
143318
3(3,0)
QLNN về văn hóa
143315
2(2,0)
Gây quỹ và tìm tài trợ
143322
2(2,0)
Múa dân gian cơ bản
143313
4(1,3)
Dàn dựng CT NTTH
143227
4(1,3)
Nhạc lý
143209
2(2,0)
Mỹ thuật ứng dụng
143230
2(0,2)
Thanh nhạc
141829
2(1,1)
Nhạc cụ
143228
4(1,3)
QL thiết chế thƣ viện
143417
2(2,0)
PP nghiên cứu KH
143604
2(2,0)
Công tác TT TT CĐ
143326
2(1,1)
Văn hóa gia đình
143316
2(2,0)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Giáo dục thể chất 10020081(0,1)
Tự chọn 2/4 TC phần 7.1.22(2,0)
Thực tập tốt nghiệp1433366(0,6)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Chính sách văn hóa
143319
2(2,0)
Thực tế nghề
143335
2(0,2)
ĐLVH-VN của ĐCS VN
142701
2(2,0)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
TC ½ CN (4/8 TC) phần 7.2.24(4,0)
Tâm lý học đại cương0024112(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
82
NGÀNH QUẢN TRỊ VĂN PHÕNG
TÊN CHƢƠNG TRÌNH: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: : CAO ĐẲNG
NGÀNH ĐÀO TẠO: : QUẢN LÍ VĂN HÓA
MÃ NGÀNH: : 51220342
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
QUẢN TRỊ VĂN PHÕNG - LƢU TRỮ
CAO ĐẲNG
QUẢN TRỊ VĂN PHÕNG
51340406
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
Chƣơng trình đƣợc thiết kế để đào tạo cán bộ làm công tác văn phòng có trình độ cao
đẳng. Sinh viên tốt nghiệp có tƣ tƣởng chính trị vững vàng, yêu nƣớc, yêu chủ nghĩa xã
hội, yêu nghề; có đạo đức và lối sống lành mạnh; nắm vững đƣờng lối, chủ trƣơng của
Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nƣớc trong lĩnh vực văn thƣ, lƣu trữ, văn phòng.
Trên cơ sở kiến thức đã đƣợc trang bị, sinh viên có đủ năng lực chuyên môn và thao tác
nghiệp vụ đảm bảo thực hiện đƣợc các công việc của ngƣời cán bộ văn phòng nhƣ: soạn
thảo và ban hành văn bản quản lý; tổ chức quản lý, giải quyết văn bản đi – đến và lập hồ sơ
công việc; tổ chức quản lý và sử dụng con dấu; xây dựng chƣơng trình và và tổ chức việc
thực hiện công tác thƣờng kỳ của cơ quan; tổ chức các cuộc hội họp; các chuyến đi công
tác của lãnh đạo cơ quan; đảm bảo thông tin phục vụ hoạt động lãnh đạo và quản lý; lƣu
trữ các loại văn bản, tài liệu; ứng dụng đƣợc công nghệ thông tin trong công tác văn phòng,
văn thƣ, lƣu trữ của cơ quan, tổ chức.
Ngƣời học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại văn phòng các cơ quan nhà nƣớc, tổ
chức chính trị; tổ chức chính trị - xã hội; doanh nghiệp; các trung tâm lƣu trữ, các đơn vị
có thiết lập bộ phận làm công tác văn phòng.
2. Chƣơng trình đào tạo
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 36
7.1.1. Lý luận chính trị 10
1 002601 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê nin 5 4 1
2 002802 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 002703 Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 2 1
7.1.2. Khoa học xã hội- nhân văn
1 013601 Pháp luật đại cƣơng 2 2 0
2 181502 Lịch sử Việt Nam 2 2 0
3 061616 Tiếng Việt thực hành 2 1 1
7.1.3. Ngoại ngữ 7
1 002205 Tiếng Anh 1 3
2 002206 Tiếng Anh 2 4
7.1.4. Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên-Công nghệ-Môi trƣờng 5
1 002907 Nhập môn tin học 3 2 1
2 180104 Lý thuyết thống kê 2 2 0
7.1.5. Giáo dục thể chất 2
1 002008 Giáo dục thể chất 1 1 0 1
2 002009 Giáo dục thể chất 2 1 0 1
7.1.6. Giáo dục quốc phòng (135 tiết) 6
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 74
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
83
TT Mã HP Tên học phần Số tín chỉ
TS LT TH
7.2.1. Kiến thức cơ sở 19
1 183605 Luật hành chính 2 2 0
2 183606 Lịch sử tổ chức các cơ quan nhà nƣớc 2 2 0
3 182407 Tâm lý học quản lý 2 2 0
4 183608 Hành chính học 2 2 0
5 183409 Thông tin học đại cƣơng 2 2 0
6 183610 Văn bản quản lý nhà nƣớc 2 1 1
7 182911 Tin học văn phòng 3 2 1
8 183712 Nhập môn công tác văn thƣ 2 2 0
9 183713 Nhập môn quản trị văn phòng 2 2 0
7.2.2. Kiến thức ngành 55
*) Bắt buộc 40
1 183714 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 3 2 1
2 183715 Nghiệp vụ văn thƣ 4 3 1
3 183716 Quản trị văn phòng 4 3 1
4 183717 Nghiệp vụ thƣ ký văn phòng 4 3 1
5 183718 Quản trị nhân sự 3 2 1
6 183719 Tổ chức lao động KH và sử dụng trang thiết bị văn phòng 3 2 1
7 180620 Kế toán văn phòng 3 2 1
8 183721 Công tác văn phòng trong các cơ quan Đảng 3 2 1
9 183722 Công tác văn phòng trong các doanh nghiệp 2 1 1
10 183723 Ứng dụng CNTT trong công tác văn phòng, văn thƣ, lƣu trữ 3 2 1
11 183724 Nhập môn lƣu trữ học 2 2 0
12 183725 Phân loại tài liệu Phông lƣu trữ Quốc gia Việt Nam 2 2 0
13 183726 Xác định GTTL và thu thập, bổ sung tài liệu vào lƣu trữ 2 2 0
14 183727 Chỉnh lý tài liệu lƣu trữ 2 1 1
*) Tự chọn (chọn 6/12 tín chỉ)
1 182328 Tiếng Anh văn phòng 2 1 1
2 183629 Thủ tục hành chính 2 1 1
3 183630 Nghi thức nhà nƣớc 2 1 1
4 183731 Văn hóa công sở 2 1 1
5 183732 Lƣu trữ tài liệu khoa học kỹ thuật 2 1 1
6 183733 Lƣu trữ tài liệu nghe nhìn 2 1 1
7.2.3. Thực tế và thực tập tốt nghiệp 9
1 183734 Thực tế nghề 2 0 2
2 183735 Thực tập tốt nghiệp 7 0 7
3. Tiến trình đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
84
Học kỳ 1: 15 tín chỉ Học kỳ 2: 19 tín chỉ Học kỳ 3: 19 tín chỉ Học kỳ 4: 16 tín chỉ Học kỳ 5: 17 tín chỉ Học kỳ 6: 18 tín chỉ
Hành chính học
183608
2(2,0)
Nhập môn CT văn thƣ
183712
2(2,0)
NNLCB của CN Mác lêin0026015(4,1)
Luật hành chính
183605
2(2,0)
Nhập môn QTVP
183713
2(2,0)
Quản trị nhân sự
183718
3(2,1)
Thực tế
183734
2(0,2)
ƢDCNTT trong CTVP
183723
3(2,1)
Văn bản QLNN
183610
2(1,1)
Thông tin học ĐC
183409
2(2,0)
Quản trị văn phòng
183716
4(3,1)
NV thƣ ký văn phòng
183717
4(3,1)
CT VP trong các DN
183722
2(1,1)
Nghiệp vụ văn thƣ
183715
4(3,1)
Kỹ thuật soạn thảo VB
183714
3(2,1)
Phân loại tài liêu
183725
2(2,0)
CT VP trong CQ Đảng
183721
3(2,1)
Chỉnh lý tài liêu
183727
2(1,1)
Nhập môn LTH
183724
2(2,0)
LS tổ chức CQNN
183606
2(2,0)
Kế toán văn phòng
180620
3(2,1)
TC LĐKH&SD TBVP
183719
3(2,1)
Nhập môn tin học0029073(2,1)
Tiếng Anh 10022053(3,0)
Tư tưởng Hồ Chí Minh0028022(2,0)
ĐLCM của ĐCS VN0027033(2,1)
Thực tập tốt nghiệp1837357(0,7)
Giáo dục thể chất 20020091(0,1)
Tiếng Anh 20022064(4,0)
Xác định GT tài liêu
183726
2(2,0)
Giáo dục thể chất 10020081(01,)
GD Quốc phòng – AN002110135 tiết
Tự chọn 6/12 phần 7.2.22(1,1)
Tâm lý học QL
182407
2(2,0)
Lịch sử Việt Nam
181502
2(2,0)
Tiếng Việt thực hành
061616
2(1,1)
Pháp luật đại cƣơng
013601
2(2,0)
Lý thuyết thống kê
180104
2(1,1)
Tin học văn phòng
182911
3(2,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
85
III. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC (HỌC PHẦN)
1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
Mã môn học: 002601
Khối lƣợng: 5(4,1)
Môn học trƣớc: Không
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những nguyên lý, quy luật
và phạm trù của triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học của chủ nghĩa Mác
- Lênin.
2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Mã môn học: 002802
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
Môn học cung cấp cho ngƣời học những nội dung cơ bản về: cơ sở, quá trình hình thành
và phát triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh; tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc, cách mạng
giải phóng dân tộc; về CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở Việt Nam; về Đảng Cộng
Sản Việt Nam; tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế; về dân
chủ và nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân; về đạo đức, văn hóa xây dựng con ngƣời mới.
3. Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam
Mã môn học: 002703
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đƣờng lối cách mạng của
Đảng Cộng Sản Việt Nan; đƣờng lối của Đảng trong thời kỳ đổi mới về một số lĩnh vực:
công nghiệp hóa, nền kinh tế thị trƣờng, hệ thống chính trị, văn hóa và các vấn đề xã hội,
đối ngoại.
4. Quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý ngành
Mã môn học: 003804
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 22 tháng 7
năm 2002 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Tiếng Anh 1
Mã môn học: 002205
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học cung cấp một số hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; cách
sử dụng some/any, much/many; so sánh hơn, hơn nhất, so sánh bằng...; một số từ vựng về
các chủ đề: đất nƣớc, con ngƣời, sở thích, mua sắm, thể thao... Đồng thời cũng bao gồm
các bài đọc, bài tập, đƣợc thiết kế nhằm giúp sinh viên luyện tập và phát triển kỹ năng giao
tiếng bằng Tiếng Anh: Nghe, nói, đọc, viết.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
86
6. Tiếng Anh 2
Mã môn học: 002206
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1
Môn học cung cấp một số hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản: Các thì trong Tiếng Anh; các
loại câu điều kiện; dạng bị động của động từ; cách sử dụng các từ should, could, must,
have to, might...; cung cấp một số từ vựng về các chủ đề: điện ảnh, du lịch, nghề nghiệp,
ƣớc mơ, thiên tai... Đồng thời cũng bao gồm các bài đọc, bài tập, đƣợc thiết kế nhằm giúp
sinh viên luyện tập và phát triển kỹ năng giao tiếng bằng Tiếng Anh: Nghe, nói, đọc, viết.
7. Nhập môn tin học
Mã môn học: 002907
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp một số kiến thức đại cƣơng về tin học, cách sử dụng các phần mềm
hệ thống và tiện ích, đặc biệt là các kỹ năng sử dụng các phần mềm soạn thảo văn bản và
xử lý bảng tính Excel
8. Giáo dục thể chất 1
Mã môn học: 002008
Khối lƣợng: 1(0,1)
Môn học trƣớc: Không
Môn học cung cấp quan điểm, đƣờng lối và chủ trƣơng của Đảng và Nhà nƣớc về công
tác TDTT trong giai đoạn mới. Cơ sở khoa học và kiến thức tự kiểm tra sức khỏe. Thực
hành các bài thể dục tay không, đội hình, đội ngũ, điền kinh (chạy ngắn, chạy trung bình,
nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ); các bài tập với dụng cụ nhƣ xà đơn, xà kép, cầu thăng bằng.
9. Giáo dục thể chất 2
Mã môn học: 002009
Khối lƣợng: 1(0,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục thể chất 1
Thực hiện đúng các động tác cơ bản trong các bài tập. nâng cao thành tích ở một số nội
dung điền kinh theo năng lực của mỗi cá nhân, nâng cao ý thức tự giác tích cực trong quá
trình học tập.
Xác định đúng mục tiêu môn học và nhận thức sâu sắc nhiệm vụ của bản thân trong quá
trình học tập. Hình thành tinh thần say mê tập luyện nâng cao trình độ và sức khỏe.
10. Giáo dục quốc phòng – an ninh
Mã môn học: 002110
Khối lƣợng: 135 tiết
Môn học trƣớc: Không
Nội dung ban hành kèm theo Quyết định số: 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12
năm 2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
87
11. Tâm lý học đại cƣơng
Mã môn học: 002411
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin
Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; các khái niệm cơ bản về tâm lý học; tâm lý, ý
thức, hoạt động, giao tiếp, nhân cách, các hoạt động tâm lý cơ bản.
12. Tâm lý học lứa tuổi THCS và tâm lí học sƣ phạm
Mã môn học: 002412
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng.
Giới thiệu những kiến thức chung về sự phát triển tâm lý của trẻ em, những đặc điểm
tâm lý cơ bản, các hoạt động cơ bản của học sinh THCS, một số nội dung cơ bản về tâm lý
học và Giáo dục THCS.
13. Giáo dục học đại cƣơng
Mã môn học: 002413
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin
Cung cấp cho SV kiến thức cơ bản về giáo dục học, bao gồm các phạm trù, khái niệm,
phƣơng pháp nghiên cứu, phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, logic tiến hành một
đề tài khoa học giáo dục; đánh giá một công trình khoa học giáo dục mục đích, mục tiêu
giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân, những đặc thù của giáo dục bậc THCS.
14. Hoạt động giáo dục ở trƣờng THCS
Mã môn học: 002414
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng
Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về quá trình, nguyên tắc và phƣơng
pháp giáo dục cũng nhƣ những kiến thức về việc tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục
trong trƣờng THCS, các kĩ năng tổ chức, triển khai, đánh giá kết hợp các hoạt động giáo
dục ở trƣởng THCS.
15. Hoạt động dạy học ở trƣờng THCS
Mã môn học: 002415
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng
Cung cấp những khái niệm, phạm trù cơ bản của lí luận dạy học đại cƣơng các đặc điểm
cơ bản của hoạt động dạy học ở trƣờng THCS, giúp sinh viên có kỹ năng vận dụng những
kiến thức lí luận dạy học vào việc rèn luyện kỹ năng dạy học, đổi mới phƣơng pháp, hình
thức tổ chức và phƣơng tiện dạy học ở trƣờng THCS.
16. Thực tập sƣ phạm lần 1
Mã môn học: 000016
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
88
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Các học phần về tâm lý học, giáo dục học
Nhằm củng cố và khắc sâu lý thuyết về tâm lý học, giáo dục học, rèn luyện kỹ năng vận
dụng kiến thức vào việc giải quyết các tình huống sƣ phạm trong kiến tập sƣ phạm: tìm
hiểu tình hình thực tiễn địa phƣơng, thực tiễn giáo dục ở trƣờng THCS, tập làm công tác
dạy học, công tác chủ nhiệm lớp, triển khai bài tập thực hành Tâm lý - Giáo dục.
17. Thực tập sƣ phạm lần 2
Mã môn học: 000017
Khối lƣợng: 4(0,4)
Môn học trƣớc: Thực tập sƣ phạm lần 1
Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực tâm lý
học, giáo dục học, Phƣơng pháp dạy học bộ môn; vận dụng những kiến thức đó vào việc
giải quyết các tình huống cụ thể trong hoạt động dạy học và giáo dục học sinh, tiếp tục rèn
luyện các kỹ năng dạy học, giáo dục, kỹ năng nghiên cứu Khoa học giáo dục.
18. Pháp luật đại cƣơng
Mã môn học: 013601
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần Pháp luật đại cƣơng gồm 5 chƣơng, cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về
nhà nƣớc và pháp luật dƣới góc độ của khoa học quản lý. Trên cơ sở đó, đi vào phân tích
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và việc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật của nhà
nƣớc ta hiện nay; quan hệ pháp luật và các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật; các hình
thức thực hiện pháp luật, xác định hành vi nào là vi phạm pháp luật và việc áp dụng trách
nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật; hệ thống các ngành luật hiện tại của Việt
Nam; nguyên tắc và các biện pháp tăng cƣờng pháp chế XHCN của Nhà nƣớc ta trong giai
đoạn hiện nay.
19. Nhập môn toán cao cấp
Mã số: 010102
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Phần 1: Tập hợp, logic, quan hệ, ánh xạ.
Phần 2: Sơ lƣợc về các cấu trúc đại số cơ bản nhất (nhóm, vành, trƣờng) và một số kiến
thức bổ trợ (số phức, đa thức và phân thức).
Nội dung phần 2 còn đƣợc trình bày sâu sát hơn trong một số học phần khác (cơ sở số
học; đại số đại cƣơng; đại số sơ cấp). Tuy nhiên nhiều học phần toán học khác cần những
kiến thức cơ sở trên ngay từ đầu, học phần này nhằm phục vụ các yêu cầu đó.
20. Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số
Mã môn học: 010103
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Lý thuyết số
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
89
Cung cấp một số kiến thức cơ bản về giới hạn - liên tục, đạo hàm - vi phân, nguyên hàm
- tích phân của hàm số 1 biến số. Ngoài các nội dung trên, trong phần mở đầu còn trình bày
sơ lƣợc về số thực, giá trị tuyệt đối và sai số. Việc xây dựng số thực sẽ đƣợc nghiên cứu
chi tiết trong học phần Cơ sở số học, ở đây chủ yếu giới thiệu tính đầy đủ của tập hợp số
thực để dùng ngay từ đầu trong các học phần về Giải tích. Các nội dung về giá trị tuyệt đối
và sai số còn phục vụ cho nhiều học phần toán học khác có trong chƣơng trình.
21. Phép tính vi phân và tích phân của hàm nhiều biến số
Mã môn học: 010104
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Phép tính vi phân và tích phân của hàm một biến số
Trang bị những kiến thức về chuỗi số, chuỗi hàm; phép tính vi phân và tích phân hàm
nhiều biến. Nội dung chính là mở rộng lý thuyết về giới hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân và
tích phân sang hàm số nhiều biến số.
22. Đại số tuyến tính
Mã môn học: 010105
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không
Trang bị những kiến thức về: Định thức và các phƣơng pháp tính định thức; Không gian
véc tơ, không gian con, cơ sở và số chiều của không gian vectơ hữu hạn chiều; lý thuyết hệ
phƣơng trình tuyến tính; ánh xạ tuyến tính; Các phép tính trên ma trận, giá trị riêng và
vectơ riêng của một ánh xạ tuyến tính; Dạng song tuyến tính, dạng toàn phƣơng về dạng
chính tắc; Quy hoạch tuyến tính; Giải các bài toán đơn hình.
23. Đại số đại cƣơng B
Mã môn học: 010106
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Đại số tuyến tính
Trang bị những kiến thức: Nửa nhóm, nhóm, nhóm con chuẩn tắc, nhóm thƣơng, đồng
cấu nhóm, ảnh và hạt nhân; Vành, vành con, đồng cấu vành, ảnh và hạt nhân; Iđêan vành
thƣơng; Miền nguyên và trƣờng; Vành chính và vành Ơclit; Vành đa thức một ẩn, vành đa
thức nhiều ẩn, đa thức trên các trƣờng số; Đa thức bất khả quy trên trƣờng số; Định lý cơ
bản của đại số, số học, số phức. Học phần này có liên quan chặt chẽ với các học phần Số
học, Đại số tuyến tính, Hình học, Giải tích v.v... Nó tìm đƣợc những ví dụ cụ thể về những
cấu trúc đại số có sẵn trong các học phần ấy để minh họa cho việc nghiên cứu các cấu trúc
đại số. Ngƣợc lại, các tính chất của các cấu trúc đại số lại đƣợc áp dụng vào việc nghiên
cứu các học phần này.
24. Hình học cao cấp
Mã môn học: 010107
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Đại số đại cƣơng B.
Nội dung bao gồm: Cơ sở hình học: lƣợc sử hình học, phƣơng pháp tiên đề xây dựng
hình học, các hệ tiên đề Hinbe, Vây; phân loại afin; Không gian Ơclit, phân loại ơclit; Các
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
90
phép biến hình trong mặt phẳng; phép biến hình afin, phép đẳng cự, phép đồng dạng; Mặt
phẳng xạ ảnh và các mô hình của mặt phẳng xạ ảnh, một số định lý xạ ảnh, phƣơng trình
của đƣờng thẳng xạ ảnh, mô hình xạ ảnh của mặt phẳng afin; Các phép biến hình xạ ảnh:
phép biến đổi xạ ảnh của mặt phẳng xạ ảnh, phép ánh xạ ảnh từ đƣờng thẳng đến đƣờng
thẳng, phép chiếu xuyên tâm; Đƣờng bậc 2 trong mặt phẳng xạ ảnh.
Học phần này trình bày Hình học theo quan điểm nhóm để thấy đƣợc sự thống nhất của
toán học trên quan điểm cấu trúc và từ đó thấy rõ mối liên hệ giữa hình học xạ ảnh, Hình
học afin, Hình học Ơclit và có thể dùng kiến thức học phần này để nghiên cứu các học
phần khác.
25. Lý thuyết số
Mã môn học: 010108
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về lý thuyết chia hết, về ƣớc chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất của các số nguyên, các kiến thức về số nguyên tố, về lý thuyết đồng dƣ,
định lý Ơle và định lý Phécma, các hàm phần nguyên, hàm phần phân, hàm t(x), x(n) và
C(n). Các kiến thức về phƣơng trình đồng dƣ bậc nhất.
26. Cơ sở số học
Mã môn học: 010109
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: lý thuyết số
Học phần này cung cấp nhiều kiến thức và kỹ năng thiết thực cho việc dạy và học toán ở
THCS. Nhiều vấn đề của lý thuyết số sẽ đƣợc khái quát và trừu tƣợng hóa trong Đại số đại
cƣơng. Nhiều kiến thức của phần này rất cần thiết để học các phần Đại số đại cƣơng, Cơ sở
số học và Tin học. cung cấp cho sinh viên các kiến thức và phƣơng pháp xây dựng các hệ
thống số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỷ, số thực và số phức. Sinh viên sẽ hiểu đƣợc nguyên
nhân của sự ra đời và mở rộng các tập hợp số, các hình thức biểu diễn số: hệ g-phân, phân
số, liên phân số hữu hạn, các kỹ thuật thực hành các phép toán trên các biểu diễn đó. Các
kiến thức về các hệ thống số rất cần thiết và thiết thực cho ngƣời giáo viên toán trƣờng
THCS. Việc trình bày các kiến thức này bám sát và soi sáng cho cách trình bày ở sách giáo
khoa phổ thông.
27. Đại số sơ cấp và thực hành giải toán
Mã môn học: 010110
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: lý thuyết số.
Nhắc lại những kiến thức đã học trong các học phần toán học cao cấp có liên quan đến
các vấn đề về các tập hợp số, đa thức, phân thức đại số, giúp sinh viên hiểu sâu sắc hơn và
biết cách vận dụng chúng vào việc giải những bài toán phổ thông tƣơng ứng.
Nhắc lại các quan điểm trình bày các vấn đề này trong chƣơng trình ở trƣờng THCS
nhằm giúp sinh viên nắm vững các quan điểm ấy, tránh sai lầm khi giảng dạy ở trƣờng
THCS.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
91
Cung cấp tƣơng đối đầy đủ các kiến thức về phƣơng trình, hệ phƣơng trình, tuyển nhiều
phƣơng trình; Các phép biến đổi tƣơng đƣơng thƣờng gặp trong chƣơng trình ở trƣờng
THCS; Các khái niệm phƣơng trình hệ quả, nghiệm ngoại lai, sự mất nghiệm khi thực hiện
các phép biến đổi không tƣơng đƣơng.
Trình bày lại một cách chính xác các khái niệm về hàm số, đồ thị, một vài phép biến đổi
sơ cấp đồ thị nhƣ tịnh tiến, co dãn.
Hệ thống các dạng toán ở trƣờng THCS. Đây là học phần nghiệp vụ, thể hiện việc vận
dụng toán học cao cấp học đƣợc trong trƣờng Cao đẳng để soi sáng cho việc giảng dạy
toán học sơ cấp ở THCS. Vì thế học phần này liên hệ mật thiết với các học phần toán học
khác ở trƣờng Cao đẳng nhƣ: Đại số tuyến tính, Đại số đại cƣơng, Số học, Giải tích, Hình
học, Xác suất và thống kê và đặc biệt là lý luận dạy học vì nó vận dụng những kiến thức
của những học phần này để giải và trình bày cách giải những bài toán sơ cấp.
28. Hình học sơ cấp và thực hành giải toán
Mã môn học: 010111
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.
Chính xác hóa khái niệm độ dài, diện tích, thể tích, bổ xung các vấn đề về đƣờng tròn,
mặt cầu, nhằm trình bày một cách hệ thống các khái niệm phƣơng tích, trục đẳng phƣơng,
hai đƣờng tròn trực giao, chùm đƣờng tròn, phép nghịch đảo, xây dựng lý thuyết quỹ tích,
dựng hình dựa trên cơ sở của lý thuyết tập hợp, với cấu trúc logic chặt chẽ và hệ thống.
Phân loại, hệ thống cách giải và phân tích lời giải các bài toán theo chƣơng trình, sách
giáo khoa THCS mới.
Toán cao cấp 1. Đây là học phần nghiệp vụ, thể hiện việc vận dụng toán học cao cấp học
đƣợc trong trƣờng Cao đẳng để soi sáng cho việc giảng dạy toán học sơ cấp ở THCS. Học
phần có liên hệ với nhiều học phần toán học khác ở trƣờng Cao đẳng, đặc biệt là hình học
và lý luận dạy học vì nó dùng những kiến thức của những học phần này để giải và trình
bày cách giải những bài toán sơ cấp.
29. Xác suất và thống kê toán học
Mã môn học: 010112
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Đại số đại cƣơng, lý thuyết số
Học phần cung cấp cho sinh viên các khái niệm: biến cố ngẫu nhiên, biến cố sơ cấp,
khái niệm xác suất, biến ngẫu nhiên, hàm phân phối của biến ngẫu nhiên, các tính chất của
hàm phân phối, các số đặc trƣng, luật số lớn, định lý giới hạn trung tâm; Một số vấn đề
thống kê toán học: mẫu ngẫu nhiên, ƣớc lƣợng tham số, kiểm định giả thiết thống kê (kiểm
định về trung bình, kiểm định về xác suất, so sánh hai xác suất, so sánh hai trung bình của
hai mẫu độc lập có phân phối chuẩn, tiêu chuẩn Wincoxon - Mann - Whitney, tiêu chuẩn
X2 kiểm định về phân phối, tiêu chuẩn X
2 kiểm định tính độc lập và tính thuần nhất, hồi
quy tuyến tính mẫu và hệ số tƣơng quan mẫu.
Đây là học phần toán ứng dụng, cung cấp những kiến thức cơ bản về thống kê và quy
luật ngẫu nhiên giúp cho sinh viên có khả năng dạy tốt những phần thống kê và xác suất
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
92
trong SGK phổ thông và có khả năng vận dụng phần thống kê vào công tác kiểm tra đánh
giá hoặc nghiên cứu giáo dục.
30. Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn toán
Mã môn học: 010113
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: ĐS tuyến tính, lý thuyết số
Mục đích và nguyên tắc dạy học toán ở trƣờng THCS; nội dung và phƣơng pháp dạy
học toán ở trƣờng THCS; các tình huống và hình thức tổ chức dạy học toán. Đây là một
học phần về nghiệp vụ, nhằm cung cấp cho sinh viên những lý luận cơ bản về dạy học toán
ở trƣờng THCS.
31. Phƣơng pháp dạy học các nội dung môn toán
Mã môn học: 010114
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học đại cƣơng môn toán
Các hoạt động dạy và học của GV và SV trên các lĩnh vực số học, đại số, hình học và
thống kê mô tả có chú ý cả những hoạt động toán học liên môn giữa các lĩnh vực trên. Các
hoạt động tự kiểm tra, đánh giá kết quả học tập.
Đây cũng là học phần về nghiệp vụ, bồi dƣỡng cho sinh viên năng lực để dạy tốt những
vấn đề cụ thể trong chƣơng trình của trƣờng THCS..
32. Hình học giải tích
Mã môn học: 010115
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1.
Bổ túc các kiến thức về hình học giải tích: tích vectơ, tích hỗn hợp. Tọa độ Afin trong
mặt phẳng và trong không gian. Đƣờng thẳng và mặt phẳng trong tọa độ Afin, tọa độ Đề
các vuông góc.
Tọa độ cực trong mặt phẳng; tọa độ cầu, tọa độ trụ trong không gian 3 chiều. Đƣờng bậc
2 trong tọa độ Đề các vuông góc, tọa độ cực; Mặt bậc 2; ứng dụng vào thực tế những kiến
thức về đƣờng, mặt trong không gian...
Học phần này cung cấp những kiến thức công cụ cho việc học tập các học phần Giải
tích, Vật lý, một mặt làm cho sinh viên thấy đƣợc sức mạnh của phƣơng pháp tọa độ trong
hình học, mặt khác giúp cho họ học đƣợc hình học nhiều chiều (trong Đại số tuyến tính),
học đƣợc giải tích nhiều biến cũng nhƣ hiểu tốt hơn về vật lý.
33. Chuyên đề về tập hợp và Lôgíc toán ở THCS
Mã môn học: 010116
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Mục tiêu: Sinh viên hiểu đƣợc những khái niệm cơ bản nhất về tập hợp về tập hợp và
logic toán, đó là những vấn đề thuộc các khoa học cơ sở của toán học. Nghiên cứu sâu hơn
về tập hợp và logic toán.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
93
Vận dụng đƣợc những kiến thức đã học ở cao đằng về tập hợp và logic để vận dụng vào
giảng dạy các tập hợp số trong chƣơng trình toán THCS
Hiểu đƣợc một cách đầy đủ, đúng, chính xác, nội dung kiến thức về tập hợp đƣợc đƣa
vào chƣơng trình toán THCS
Biết vận dụng các kiến thức đã học đã lĩnh hội đƣợc vào việc giải quyết những vấn đề
về số học ở THCS, xác định mối liên hệ, liên quan của môn học đối với các môn học khác
trong chƣơng trình cao đẳng.
Tập hợp và logic toán là cơ sở bổ trợ cho các môn chuyên ngành toán học vào những
năm sau của chƣơng trình cao đẳng, nghiên cứu sâu về chuyên đề này sẽ làm nổi bật vai trò
cơ sở của môn số học và đại số trong việc xây dựng toán học bằng sự liên hệ và các ví dụ
cụ thể. Đối với mỗi cấu trúc đại số cần nắm vững các tính chất đặc trƣng, các cấu trúc con,
các cấu trúc nhóm, vành, trƣờng…Đó chính là cầu nối giữa hai vật trong một phạm trù số
học, đại số.
Sinh viên có phƣơng pháp cơ bản để giải các bài toán về số học và đại số ở THCS, có
thể vận dụng các kiến thức về số học, đại số ở THCS để tiếp tục học nâng cao trình độ ở
các bậc học cao hơn.
34. Quy hoạch tuyến tính
Mã môn học: 010117
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:: Không
Cung cấp cho sinh viên mô hình quy hoạch tuyến tính - một mô hình quan trọng và
thông dụng trong lý thuyết tối ƣu hóa cùng các thuật toán để giải các bài toán quy hoạch
tuyến tính (thuật toán đơn hính gốc, thuật toán hai pha, thuật toán bài toán M, thuật toán
thế vị, thuật toán đơn hình đối ngẫu); Mối liên hệ giữa bài toán gốc và bài toán đối ngẫu.
Biết tìm tập hợp tối ƣu của bài toán quy hoạch tuyến tính khi biết một phƣơng án tối ƣu
của bài toán đối ngẫu.
35. Nhập môn Tô Pô
Mã môn học: 010118
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Bƣớc đầu cho Sinh viên có đƣợc có một cái nhìn chung về các hiện tƣợng liên tục,
những hiểu biết chung về cấu trúc tô pô, một trong những cấu trúc cơ bản của toán học. Có
thể nói một cơ sở nền của phép tính vi tích phân cũng nhƣ của hình học là tô pô.
Môn học còn giúp sinh viên hiểu rõ hơn về những tính chất tô pô của đƣờng, mặt, về “
hình học cao su”, là những khái niệm quen thuộc (ít nhất về mặt trực giác) đối với học sinh
Trung học cơ sở.
36. Cơ học
Mã môn học: 010419
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Nhập môn toán cao cấp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
94
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về động học chất điểm, động lực học
chất điểm và các khái niệm: Công, năng lƣợng, định luật bảo toàn và biến đổi năng lƣợng.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn, các khái niệm và định
luật cơ bản về cơ học chất lƣu, thuyết tƣơng đối hẹp, tiên đề Einstein và phép biến đổi
Lorentz, động lực học tƣơng đối tính, các đại lƣợng và công thức cơ bản. Các dạng bài tập
cơ bản vận dụng các nội dung kiến thức trên.
37. Vật lý phân tử và nhiệt học
Mã môn học: 010420
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Cơ học.
Các nguyên lí cơ sở: Gồm các định luật của nhiệt động lực học và thuyết động học chất
khí. Cách tiếp cận hai nội dung này hoàn toàn khác nhau. Nhiệt động học xét các hệ trừu
tƣợng, không quan tâm đến cấu tạo cụ thể của chúng nên phạm vi áp dụng của nó rất rộng.
Thuyết động học chất khí vận dụng trên các mô hình cấu trúc cụ thể nên nó tạo điều kiện
cho sinh viên dự đoán các hiện tƣợng chƣa biết hoặc lí giải các hiện tƣợng thƣờng gặp.
Các hiện tƣợng nhiệt trong các hệ cụ thể: Nhƣ chất khí, chất lỏng, chất rắn và cách đoán
nhận chúng dựa trên thuyết động học phân tử.
38. Điện học
Mã môn học: 010421
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Cơ học
Cung cấp cho Sinh viên những kiến thức cơ bản và các định luật về: tĩnh điện học, dòng
điện không đổi, dòng điện trong các môi trƣờng, từ trƣờng trong chân không.
Cung cấp cho sinh viên các kiến về quy luật của hiện tƣợng cảm ứng điện từ và tính chất
vật lý của trƣờng điện từ, về vận dụng để giải thích các hiện tƣợng điện từ trong tự nhiên
và trong đời sống.
39. Quang học
Mã môn học: 010422
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Dao động sóng.
Quang học hình học nghiên cứu các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng, ứng dụng
các định luật này để nghiên cứu các quang cụ nhƣ: thấu kính hội tụ, thấu kính phân kỳ,
kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn và các tật về mắt, cách khắc phục các tật này.
Quang lý học nghiên cứu các hiện tƣợng đặc trƣng của sóng ánh sáng: giao thoa; nhiễu
xạ; phân cực; bức xạ nhiệt; lý thuyết hạt về ánh sáng; tán xạ, tán sắc hấp thụ ánh sáng... và
một số hiện tƣợng của quang học lƣợng tử.
40. Dao động sóng
Mã môn học: 010423
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Điện học.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
95
Gồm các khái niệm và định luật vật lý cơ bản về dao động sóng ở trình độ vật lý đại
cƣơng, giải thích đƣợc một số hiện tƣợng, tính toán đƣợc một số kết quả liên quan đến quá
trình dao động sóng. Cụ thể: các phƣơng trình vi phân của các dao động điều hòa, tắt dần,
cƣỡng bức trong cơ học và điện từ; hiện tƣợng cộng hƣởng li độ và cộng hƣởng vận tốc;
các khái niệm và tính chất chung của quá trình sóng; bản chất và sự lan truyền của sóng
điện từ, sự phản xạ và khúc xạ sóng điện từ ở biên giới hai chất điện môi, thang sóng điện
từ.
41. Vật lý lƣợng tử
Mã môn học: 010424
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Dao động sóng..
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về: Lƣỡng tính sóng hạt của vật chất, nguyên lý cơ
bản của thuyết lƣợng tử: lý thuyết Plank, Einstein; hệ thức bất định Heisenberg; giả thuyết
DeBroglie; nguyên lý loại trừ Pauli…; các kiến thức cơ bản về mẫu nguyên tử, hiệu ứng
Zeeman, phƣơng trình Schrodinger và ứng dụng, nguyên lý cơ bản và ứng dụng của Laser.
Cung cấp các kiến thức cơ bản về lý thuyết chất rắn: Lý thuyết miền của chất rắn, lý
thuyết về sự dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt dung của chất rắn; các kiến thức cơ bản về lý thuyết
hạt nhân nguyên tử: lực hạt nhân, năng lƣợng liên kết hạt nhân, lý thuyết về phân rã phóng
xạ, các loại phóng xạ α, β, γ; phản ứng nhiệt hạch, và lý thuyết về hạt cơ bản: cấu trúc và lý
thuyết phân loại các hạt cơ bản…
42. Lý luận dạy học Vật lý
Mã môn học: 010425
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Môn học trƣớc: Cơ học, điện học, quang học, vật lý phân tử và nhiệt
học, dao động sóng.
Trang bị cho sinh viên lý luận chung về các nhiệm vụ cơ bản của dạy học vật lý ở
trƣờng THCS, và các phƣơng pháp cụ thể, các yếu tố cấu trúc của quá trình dạy học. Vận
dụng lý luận đó trong việc phân tích chƣơng trình THCS mới.
Vận dụng lý thuyết vào tiến hành một số bài thực hành vật lý trong chƣơng trình Vật lý
THCS.
Vận dụng lý thuyết chung về lý luận và các phƣơng pháp cụ thể vào rèn luyện nghiệp vụ
sƣ phạm.
43. Thực hành Vật lý đại cƣơng.
Mã môn học: 010426
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Quang học.
Vận dụng thành thạo các kiến thức về vật lý đại cƣơng (cơ, nhiệt, dao động & sóng,
điện, quang) để làm một số thí nghiệm củng cố, nâng cao kiến thức đã học. Rèn kĩ năng
thực hành, lắp ráp, nghiên cứu các thiết bị dạy học vật lý ở trƣờng THCS.
44. Chuyên đề về một số bài tập phần Điện học ở THCS
Mã môn học: 010427
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
96
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Điện học
Vận dụng thành thạo các kiến thức về điện học để giải một số bài toán chuyên sâu phần
điện trong chƣơng trình THCS. Hình thành phƣơng pháp giải một số bài toán chuyên sâu
phần điện học trong chƣơng trình THCS. Rèn kĩ năng vẽ mạch điện, phân tích mạch điện,
xác định mối quan hệ giữa các đại lƣợng điện trong bài toán.
45. Điện kỹ thuật
Mã môn học: 010428
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Điện học
Trình bày những nguyên lý hoạt động và cấu tạo của thiết bị điện, ứng dụng trực tiếp
của Vật lý học trong các máy móc thông dụng của công nghiệp và đời sống.
46. Tin học ứng dụng
Mã môn học: 012929
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Nhập môn Tin học
Môn học cung cấp cho sinh viên một số kiến thức, kỹ năng cơ bản về ngôn ngữ lập trình
trên ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal.
47. Kinh tế gia đình
Mã môn học: 020203
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đời sống gia đình nhƣ: Nấu ăn, may
mặc hoặc trang trí trong gia đình và một số kiến thức về tìm hiểu về thị trƣờng, từ đó vận
dụng vào cuộc sống, làm cơ sở cho việc giảng dạy và giáo dục học sinh ở THCS.
48. Dân số môi trƣờng, AISD, ma tuý
Mã môn học: 020204
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về dân số, môi trƣờng, AIDS, ma túy, các
phƣơng pháp giáo dục và tuyên truyền. Tạo điều kiện để sinh viên ra trƣờng có kiến thức
và kỹ năng thực hiện việc tích hợp các nội dung này trong giảng dạy ở THCS.
49. Biển đảo Việt Nam
Mã môn học: 021405
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Giới thiệu cho sinh viên khái quát về điều kiện tự nhiên và giá trị kinh tế của Biển
Đông. Các vùng biển thuộc chủ quyền và quyền tài phán của nƣớc ta, những căn cứ khẳng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
97
định quần đảo Hoàng Sa, Trƣờng Sa thuộc chủ quyền của Việt Nam. Các vấn đề cần giải
quyết trên Biển Đông. Giáo dục Biển và đảo Việt Nam trong nhà trƣờng.
50. Đại cƣơng khoa học trái đất
Mã môn học: 021406
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Học phần giới thiệu cho sinh viên khái quát về lịch sử hình thành và phát triển của trái
đất, những quy luật vận động của trái đất, trên cơ sở đó nắm đƣợc mối quan hệ giữa sự
phát triển của giới sinh vật với sự phát triển của trái đất.
51. Hình thái giải phẫu thực vật
Mã môn học: 020208
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Đây là học phần đầu tiên trong khối kiến thức cơ sở về thực vật học, làm cho sinh viên
nắm đƣợc cấu tạo của cơ thể thực vật từ cấp tế bào, mô đến các cơ quan; sinh viên làm
quen với các kỹ năng cắt, nhuộm, làm tiêu bản hiển vi, sử dụng kính hiển vi để tìm hiểu tế
bào thực vật, các loại mô, các cơ quan sinh dƣỡng (rễ, thân, lá), hiểu đƣợc mối quan hệ
giữa cấu tạo, chức năng và điều kiện môi trƣờng.
Học phần này cũng trình bày các hình thức sinh sản, chu trình phát triển của tảo, rêu,
dƣơng xỉ, hạt trần, giúp sinh viên hiểu kỹ hơn về các cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) và cơ
chế thụ phấn, thụ tinh, tạo quả ở hạt kín
52. Động vật không xƣơng sống
Mã môn học: 020209
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần giới thiệu những đặc điểm chung của các ngành động vật không xƣơng sống
(động vật nguyên sinh, thân lỗ, ruột khoang, sứa lƣợc, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, chân
khớp, thân mềm, da gai). Ở mỗi ngành, sinh viên hiểu sơ đồ cấu trúc, phát triển của các lớp
chính trong ngành, biết đƣợc một số loài trong lớp thƣờng gặp trong thiên nhiên với các
tập tính, sinh thái và ý nghĩa thực tiễn của chúng, nắm đƣợc quan hệ nguồn gốc phát sinh
và sự tiến hóa của mỗi ngành, hình dung đƣợc sự đa dạng phong phú của động vật không
xƣơng sống ở nƣớc ta nói riêng. Đồng thời sinh viên đƣợc tập dƣợt các kỹ năng sƣu tầm,
thu thập các động vật không xƣơng sống, biết giải phẫu một số đối tƣợng, làm một số thí
nghiệm để tìm hiểu đời sống động vật.
53. Phân loại thực vật
Mã môn học: 020210
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hình thái giải phẫu học thực vật
Học phần giới thiệu cho sinh viên hệ thống thực vật theo trình tự tiến hóa từ thấp đến
cao qua các bậc phân loại lớn (ngành, lớp), riêng đối với ngành hạt kín xuống tới một số
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
98
bộ, họ chính. Học phần này trình bày một số đặc điểm sinh học và ý nghĩa thực tiễn của
các nhóm thực vật quan trọng, hình thành hiểu biết về sự đa dạng phong phú của thực vật
nƣớc ta, trang bị một số kỹ năng quan sát, mô tả, thu thập, phân tích mẫu vật, làm tiêu bản
bách thảo để nghiên cứu thực vật.
54. Sinh lý thực vật.
Mã môn học: 020211
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa sinh học
Qua học phần này, sinh viên biết nhận dạng, mô tả, giải thích cơ chế một số quá trình
sinh lý của thực vật, đặc biệt ở cây có hoa (Sinh tế bào, trao đổi nƣớc, dinh dƣỡng khóang
và ni tơ, quang hợp, hô hấp, sinh trƣởng phát triển, sinh lý chống chịu). Mặt khác trang bị
cho sinh viên có kỹ năng tiến hành những thí nghiệm cơ bản trong phòng thí nghiệm, trên
vƣờn trƣờng để tìm hiểu bản chất, cơ chế một số quá trình sinh lý ở cơ thể thực vật, mối
quan hệ giữa chúng với các điều kiện môi trƣờng
55. Động vật có xƣơng sống.
Mã môn học: 020212
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Động vật không xƣơng sống
Học phần trình bày các kiến thức về hình thái, giải phẫu, hoạt động sống, phân loại, sinh
thái, nguồn gốc, tiến hóa, ý nghĩa thực tiễn của các lớp trong ngành động vật có xƣơng
sống (Có hàm, Cá, Lƣỡng cƣ, Bò sát, Chim, Thú). Sinh viên đƣợc tập dƣợt sƣu tầm mẫu
vật, quan sát, mô tả, sử dụng các dụng cụ thiết bị giải phẫu, làm thí nghiệm chứng minh,
làm mẫu nhồi, mẫu ngâm, tổ chức góc sinh giới.
Học phần này cũng trang bị kiến thức giải phẫu so sánh các lớp động vật có xƣơng sống
về vỏ da, bộ xƣơng, các hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu và sinh dục, hệ thần kinh
và các giác quan, giới thiệu khái quát về sự phân bố và phát triển của động vật trên quả đất,
hình thành nhận thức về sự đa dạng sinh học ở nƣớc ta và ý thức bảo vệ
56. Vi sinh học
Mã môn học: 020213
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa sinh học
Học phần này giúp sinh viên hiểu đƣợc các quy luật hoạt động sống của các nhóm vi
sinh vật (nhân sơ, nhân chuẩn, vi rút), thấy đƣợc tính đa dạng về cơ chế trao đổi chất trong
cơ thể vi sinh vật (sinh trƣởng, phát triển, lên men và phân giải các chất...), phân tích đƣợc
cơ sở khoa học trong thực tiễn công nông nghiệp, y học, trong các quá trình công nghệ sinh
học, công nghệ di truyền, công nghệ vi sinh, trong vệ sinh phòng bệnh và bảo vệ môi
trƣờng.
Sinh viên có một số kỹ năng thực hành (quan sát hình thái, pha chế môi trƣờng nuôi cấy,
nhuộm, thí nghiệm lên men vài loại hợp chất, thử hoạt tính vài hoạt chất sinh học), có thể
ứng dụng những quy luật hoạt động của vi sinh vật vào thực tiễn đời sống, sản xuất.
57. Hóa sinh học
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
99
Mã môn học: 020214
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa học đại cƣơng
Là cầu nối giữa các học phần về hóa học với các học phần về sinh học, đặt cơ sở cho
việc tiếp thu các học phần về Sinh học thực nghiệm. Sinh viên nhận biết đƣợc thành phần
hóa học, cấu trúc phân tử, tính chất lý hóa học của prôtêin, axit nuclêic, gluxit, lipit, các
vitamin, enzim, hoóc môn, có kỹ năng làm một số thí nghiệm định tính để nhận dạng một
số hợp chất chủ yếu. Sinh viên cũng hiểu đƣợc cơ cấu phân giải, tổng hợp saccarit, lipit,
axit nuclêic, prôtêin trong tế bào sống để có cơ sở hiểu đƣợc cơ chế phân tử của các quá
trình sinh lý, di truyền trong các học phần sau.
58. Giải phẫu sinh lý ngƣời
Mã môn học: 020215
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Hóa sinh học
Học phần giúp sinh viên tốt nghiệp dạy đƣợc phần nội dung cơ thể ngƣời và vệ sinh ở
chƣơng trình môn sinh học lớp 8. Sinh viên nắm đƣợc những kiến thức cơ bản về cấu tạo
và chức phận của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể ngƣời, mối liên quan giữa chúng với
nhau trong nội bộ thống nhất của cơ thể và mối quan hệ giữa cơ thể với môi trƣờng thông
qua cơ chế điều tiết bằng con đƣờng thần kinh - thể dịch
Phần thực hành giải phẫu sinh lý ngƣời đƣợc tính thành một phần riêng. Phần này có ý
nghĩa quan trọng trong việc trang bị những kỹ năng thực nghiệm, giúp sinh viên tự lực phát
hiện những mối quan hệ nhân quả, cơ chế của những hiện tƣợng, quá trình sinh lý trong cơ
thể.
59. Di truyền học
Mã môn học: 020216
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Giải phẫu sinh lý ngƣời
Học phần giới thiệu trình tự lịch sử phát triển di truyền học. Sinh viên nắm đƣợc các
quy luật di truyền các tính trạng, cơ sở vật chất, cơ chế của hiện tƣợng di truyền ở cấp tế
bào, cấp phân tử, hiểu đƣợc bản chất sinh hóa của gen, mối quan hệ giữa gen và tính trạng
trong quá trình phát triển cá thể.
Tiếp theo là các loại biến dị, nguyên nhân, cơ chế phát sinh, đặc điểm biểu hiện và vai
trò của mỗi loại biến dị trong chọn giống và trong tiến hóa. Kiến thức về di truyền và biến
dị đƣợc mở rộng khi sinh viên tìm hiểu di truyền qua tế bào chất, di truyền các tính trạng
số lƣợng, di truyền vi sinh vật, kỹ thuật di truyền, di truyền ngƣời.
Học phần này cũng đề cập đến các nhân tố tiến hóa, về cơ chế chung của quá trình hình
thành loài, dựa trên kiến thức về di truyền học quần thể.
Về thực hành dành một số bài thực hành trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu về hình
thái, số lƣợng nhiễm sắc thể, về đột biến nhiễm sắc thể. Một phần thời gian thực hành dùng
để chữa các dạng bài tập cơ bản về các quy luật di truyền, về di truyền học tế bào, di truyền
học phân tử, di truyền học quần thể và di truyền học ngƣời.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
100
60. Sinh thái môi trƣờng
Mã môn học: 020217
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Sinh lí thực vật
Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản về sinh thái học: mối quan hệ giữa các yếu tố
môi trƣờng với các cấp tổ chức của sự sống (cá thể, quần thể, quần xã), quá trình chuyển
hóa vật chất và năng lƣợng trong hệ sinh thái tứ là hệ thống gồm quần xã và sinh cảnh của
nó. Những kiến thức này làm cơ sở cho việc bảo vệ, khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên
sinh vật, đảm bảo sự phát triển bền vững. Trong phần này, sinh viên đƣợc tìm hiểu tình
hình môi trƣờng trên thế giới, trong khu vực và ở việt nam, về các nguồn tài nguyên (đất,
rừng, đa dạng sinh học, nƣớc, khóang sản, năng lƣợng, biển...), về tác động của con ngƣời
đối với môi trƣờng, nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm môi trƣờng, một số bài thực hành
về sinh thái học cá thể, sinh thái học quần xã và về môi trƣờng.
61. Đại cƣơng phƣơng pháp giảng dạy Sinh.
Mã môn học: 020218
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng
Học phần cung cấp cho sinh viên một cách có hệ thống về mục tiêu, nội dung, phƣơng
pháp, phƣơng tiện, hình thức tổ chức, đánh giá kết quả học tập của học sinh trong môn sinh
học, bƣớc đầu có một số kỹ năng vận dụng các kiến thức lý luận nói trên vào họat động
dạy học, làm cơ sở để học tiếp học phần Phƣơng pháp dạy học sinh học ở trƣờng THCS.
Trang bị kiến thức về lí luận và thực tiễn: tầm quan trọng, cấu trúc, qui trình lập kế
hoạch dạy học môn sinh học ở trƣờng THCS (kế hoạch năm học, học kì, tháng, tuần, kế
hoạch bài học, tập giảng một tiết học)
Tƣơng ứng với chƣơng trình lý thuyết là chƣơng trình thực hành theo nhóm, nhằm hình
thành các kỹ năng bộ phận và tổng hợp (phân tích chƣơng trình, xác định mục tiêu bài học,
xác định kiến thức cơ bản trong bài, nhận xét một tiết lên lớp, sử dụng lời, sử dụng tranh,
mô hình, thí nghiệm trong bài lên lớp, tổ chức cách họat động học tập khám phá của học
sinh, sử dụng tài liệu và trang thiết bị dạy học.
62. Phƣơng pháp dạy học Sinh học ở trƣờng THCS
Mã môn học: 020219
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Đại cƣơng PP giảng dạy Sinh
Học phần này giúp sinh viên nắm vững nội dung, chƣơng trình, SGK và có kỹ năng
giảng dạy các phần trong chƣơng trình môn Sinh học ở THCS. Sinh viên phải đạt các mục
tiêu sau: Hiểu rõ vị trí, nhiệm vụ, cấu trúc nội dung chƣơng trình Sinh học ở mỗi lớp (ứng
với 4 phần lớn của chƣơng trình toàn cấp). Biết lựa chọn, sử dụng các phƣơng pháp dạy
học thích hợp với các loại bài, các loại kiến thức trong chƣơng trình Sinh học ở mỗi lớp.
Bƣớc đầu biết xây dựng kế hoạch dạy học, soạn bài, chuẩn bị các phƣơng tiện dạy học, tiến
hành các bài học, đánh giá kết qủa và rút kinh nghiệm
63. Thực tập nghiên cứu thiên nhiên
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
101
Mã môn học: 020220
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh thái học và môi trƣờng
Học phần giúp sinh viên mở rộng hiểu biết thực tế sau khi học các học phần Thực vật,
Động vật, Sinh thái môi trƣờng. Sinh viên đƣợc tập dƣợt các kỹ năng sinh học nhƣ quan
sát, theo dõi, ghi chép, thu thập, xử lý, bảo quản mẫu vật, xây dựng sƣu tập, làm báo cáo
thu hoạch, các kỹ năng này chuẩn bị cho họ khi về trƣờng THCS có thể tổ chức các buổi
tham quan thiên nhiên, học tập ngoài trời trong chƣơng trình THCS
64. Thiết bị dạy học sinh học
Mã môn học: 020221
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp giảng dạy sinh học ở THCS
Học phần giúp sinh viên hiểu tổng quan về thiết bị dạy học sinh học ở trƣờng phổ thông
nhƣ mô hình, mẫu vật, dụng cụ, hóa chất. Ngoài ra sinh viên còn biết đƣợc quy trình, cách
thức tổ chức quản lí thiết bị dạy học sinh học. Thực hiện sắp xếp, bảo quản bảo dƣỡng các
thiết bị dạy học.
65. Hóa đại cƣơng 1
Mã môn học: 020322
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về cấu tạo chất: Các khái niệm và định
luật hóa học; đại cƣơng về hóa học hạt nhân; một số cơ sở để khảo sát hệ vi mô; cấu tạo
nguyên tử theo quan điểm cơ học lƣợng tử; đại cƣơng về cấu tạo phân tử và liên kết hóa
học; đại cƣơng về hóa học tinh thể.
66. Hóa đại cƣơng 2
Mã môn học: 020323
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 1
Học phần trang bị cho sinh viên những quy luật chung chi phối các quá trình hóa học
(nhiệt động lực học, động hóa học, điện hóa học, hóa học chất keo) gồm: Nguyên lý 1,
nguyên lý 2 của nhiệt động lực học; cân bằng hóa học; tốc độ của phản ứng hóa học; xúc
tác; dung dịch và các thuộc tính vật lý, phản ứng oxi hóa - khử và dòng điện; đại cƣơng về
hóa học chất keo.
Phần thực hành nhằm rèn luyện tác phong làm thí nghiệm hóa học, biết sử dụng một số
dụng cụ thông thƣờng nhằm minh họa và củng cố những kiến thức thu đƣợc từ hóa học đại
cƣơng 2
67. Hóa vô cơ 1
Mã môn học: 020324
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 2
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
102
Học phần giới thiệu các kiến thức cơ bản và có hệ thống về Hóa học của các nguyên tố
phi kim: Hiđrô, oxi và nƣớc, các nguyên tố phi kim nhóm VIIA, VIA, VA, IVA, IIIA.
68. Hóa vô cơ 2
Mã môn học: 020325
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 1
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức đại cƣơng về kim loại, các nguyên tố kim
loại kiềm, kiềm thổ, các nguyên tố kim loại nhóm III A, IVA, VA, đại cƣơng các nguyên
tố chuyển tiếp, các nguyên tố nhóm VIB, VIIB, VIIIB, IB, IIB, lantan và các nguyên tố họ
lantan, giới thiệu Actini và các nguyên tố họ Actini.
Phần thực hành về tính chất lý - hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học vô cơ. Rèn
luyện kỹ năng thực hành và các thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm để có thể thực hiện
các thí nghiệm chứng minh ở THCS
69. Cơ sở Hóa hữu cơ 1
Mã môn học: 020326
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Hóa đại cƣơng 2
Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản và hiện đại về Hóa học hữu cơ gồm: Đại
cƣơng về hóa học hữu cơ; Hidrocacbon, Hidrocacbon thơm, nguồn Hidrocacbon trong
thiên nhiên.
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản và hiện đại về các chất hữu cơ đơn
chức và đa chức; về tính chất, ứng dụng và điều chế của các hợp chất hữu cơ; dẫn xuất
halogen của hidrocacbon; hợp chất cơ nguyên tố; ancol - phenon - ete; anđehit - xeton; axit
cacbonxylic; dẫn xuất của axit, lipit; hợp chất chứa nitơ; hợp chất dị vòng.
70. Cơ sở Hóa hữu cơ 2
Mã môn học: 020327
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Cơ sở Hóa hữu cơ 1
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất của một số loại hợp chất tạp chức nhƣ:
hidrocacbonyl, hidroxiaxit, aminoaxit, cacbonhidrat, protein và các hợp chất cao phân tử
Phần thực hành về Hóa học hữu cơ giúp cho sinh viên hiểu và thực hiện đƣợc những kỹ
thuật cơ bản về thực hành hóa hữu cơ, phƣơng pháp tổng hợp một số hợp chất hữu cơ cơ
bản; phƣơng pháp phân tích định tính nguyên tố và nhóm chức
71. Phƣơng pháp dạy học hóa học
Mã môn học: 020328
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2, cơ sở hóa hữu cơ 1
Học phần hệ thống những kiến thức cơ bản về đối tƣợng nghiên cứu, nhiệm vụ, nội
dung, phƣơng pháp, phƣơng tiện thiết bị dạy học, hình thức tổ chức dạy học hóa học, các
phƣơng pháp dạy học môn Hóa học ở THCS.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
103
Sinh viên biết vận dụng các kiến thức của phƣơng pháp dạy học hóa học vào dạy các bài
hóa học cụ thể trong chƣơng trình hóa học THCS để chuẩn bị cho thực tập sƣ phạm.
Trang bị kiến thức về lí luận và thực tiễn: tầm quan trọng, cấu trúc, qui trình lập kế
hoạch dạy học môn hóa học ở trƣờng THCS (kế hoạch năm học, học kì, tháng, tuần, kế
hoạch bài học, tập giảng một tiết học)
Trang bị cho sinh viên cách làm các bài thí nghiệm hóa học quan trọng và các dạng bài
tập hóa học điển hình phục vụ cho việc dạy học ở THCS
72. Hóa công nghệ môi trƣờng
Mã môn học: 020329
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2
Trang bị những kiến thức Hóa kỹ thuật đại cƣơng gồm những kiến thức cơ bản về công
nghệ hóa học; quy trình sản xuất một số chất cụ thể: sản xuất axit sunfuric; tổng hợp
amoniăc và sản xuất axit nitric; điện phân dung dịch NaCl; sản xuất NaOH, Clo, HCl; sản
xuất phân bón; công nghệ silicat; sản xuất hợp chất cao phân tử
73. Hóa phân tích
Mã môn học: 020330
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hóa vô cơ 2
Học phần trang bị những kiến thức về lý thuyết cân bằng ion nhằm cung cấp các quy
luật cần thiết để hiểu sâu về các phản ứng xảy ra trong dung dịch gồm: Các định luật cơ
bản của hóa học áp dụng cho hệ chất điện li; cân bằng axit - bazơ; cân bằng oxi hóa - khử;
cân bằng trong dung dịch chứa hợp chất ít tan; cân bằng phân bố chất tan giữa hai pha
không trộn lẫn
Phần thực hành về tính chất và phản ứng của ion trong dung dịch nhằm giúp sinh viên
vận dụng thành thạo các kiến thức hóa phân tích và hóa vô cơ đã học.
74. Thiết bị dạy học hóa học
Mã môn học: 020331
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp giảng dạy hóa học 2
Học phần giúp sinh viên hiểu tổng quan về thiết bị dạy học hóa học ở trƣờng phổ thông
nhƣ mô hình, mẫu vật, dụng cụ, hóa chất. Hiểu rõ một số kiến thức và nguyên tắc trong
việc bảo quản, sử dụng hóa chất, dụng cụ thí nghiệm hóa học; an toàn và vệ sinh học
đƣờng. Ngoài ra sinh viên còn biết đƣợc quy trình, cách thức tổ chức quản lí thiết bị dạy
học hóa học.
75. Đại cƣơng Mĩ học
Mã môn học: 032601
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
104
Môn học trang bị các kiến thức cơ bản của mỹ học gồm: Đối tƣợng mỹ học; Khái quát
về mối quan hệ thẩm mỹ; Chủ thể thẩm mỹ; Khách thể thẩm mỹ; Các loại hình nghệ thuật;
Các hoạt động thẩm mỹ của con ngƣời
76. Nhập môn logic
Mã môn học: 032602
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Học phần giới thiệu về logic học hình thức, các quy luật và hình thức cơ bản của tƣ duy.
77. Cơ sở văn hóa Việt Nam
Mã môn học: 033303
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Học phần giúp sinh viên có một cái nhìn tổng quan về tiến trình văn hóa Việt Nam, vị trí
quan trọng của văn hóa trong cuộc sống xã hội, biết cách sử dụng kiến thức đã học hỗ trợ
cho việc học tập, giảng dạy các môn học có liên quan (nhƣ Tiếng Việt, Văn học, Lịch sử,
Văn hóa, du lịch, Thƣ viện thông tin...) và những hiểu biết khác trong quan hệ ứng xử
trong đời sống xã hội, giữa các nền văn hóa, vùng văn hóa.
78. Hán Nôm 1
Mã môn học: 031304
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không.
Lịch sử hình thành chữ Hán, các đặc điểm cơ bản của chữ Hán, những đặc điểm cơ bản
của hình thể chữ Hán, các tiêu chí phân loại, các loại chữ Hán, quy tắc viết chữ Hán, các
loại từ trong Hán văn cổ, các quy tắc ngữ pháp cơ bản, từ Hán Việt và giảng dạy từ Hán
Việt trong nhà trƣờng THCS. Học phần gồm 11 văn bản tác phẩm văn học trung đại với
nội dung: Chữ Hán (khoảng trên 500 chữ); từ Hán Việt (mở rộng vốn từ Hán Việt); các
kiến thức về ngữ pháp Hán ngữ dạng cụ thể hóa, các thể loại thơ văn cổ, các kiến thức về
tác giả, tác phẩm. Áp dụng giảng dạy các tác phẩm chữ Hán ở trƣờng THCS.
79. Hán Nôm 2
Mã môn học: 031305
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Hán Nôm 1
Nội dung gồm có 6 văn bản Hán của các tác gia Việt Nam, Trung Hoa và kiến thức cơ
bản về chữ Nôm. Học phần này nhằm cung cấp khoảng 300 chữ Hán; các tri thức cơ bản
về các thể loại văn thơ cổ; về từ Hán Việt; những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành
chữ Nôm; kết cấu hình thể của chữ Nôm, tiêu chí phân loại và các loại chữ Nôm; cách đọc
chữ Nôm; một số văn bản Nôm tiêu biểu trong nền văn học Việt Nam thời trung đại; nghĩa
của những từ cổ thƣờng gặp trong văn bản Nôm.
80. Lí luận Văn học
Mã môn học: 031208
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
105
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không.
Nắm đƣợc một hệ thống tri thức hiện đại về đặc trƣng, bản chất, giá trị, quy luật cùng
các hình thái biểu hiện đa dạng của văn học nhƣ tác phẩm, thể loại, phong cách, trào lƣu,
thi pháp. Hình thành một hệ thống quan điểm khoa học đúng đắn, lành mạnh về văn học.
Hình thành đƣợc một phƣơng pháp luận nghiên cứu, đánh giá các hiện tƣợng văn học Việt
Nam và nƣớc ngoài. Hình thành kỹ năng đọc, phân tích, phân biệt các thủ pháp văn học,
biết đánh giá các tác phẩm văn học một cách có phƣơng pháp tạo nền tảng vững chắc cho
hoạt động nghề nghiệp là giảng dạy văn học ở trƣờng THCS hoặc tiếp tục tự học, nghiên
cứu văn học lâu dài.
81. Dẫn luận ngôn ngữ
Mã môn học: 031309
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những tri thức cơ bản về ngôn ngữ và ngôn ngữ học, những hiểu biết
ban đầu về phƣơng pháp và thao tác nghiên cứu ngôn ngữ để có thể vận dụng vào việc đọc
và dạy tiếng Việt.
82. Nhập môn Sử học
Mã môn học: 031510
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Các môn về Triết học.
Môn học giới thiệu: Hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử; quan điểm cơ bản của chủ
nghĩa Mác - Lênin, Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về lịch sử và bộ môn lịch sử; vận dụng các
quan điểm khoa học vào học tập và nghiên cứu lịch sử theo tinh thần đổi mới bộ môn;
Phƣơng pháp nghiên cứu và học tập lịch sử nhằm nâng cao chất lƣợng đào tạo.
83. Làm văn - Đọc văn
Mã môn học: 031211
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
- Môn học giới thiệu một hệ thống tri thức cơ bản về điều kiện, quy trình và cách làm
các loại văn bản thông dụng trong nhà trƣờng và trong đời sống, nhằm tạo tiềm năng dạy
tốt môn Tập làm văn ở THCS.
- Giúp sinh viên nắm đƣợc những tri thức cơ bản về đọc hiểu văn bản văn học, rèn luyện
kỹ năng đọc văn học theo thể loại với tri thức hiện đại; thấy đƣợc đọc hiểu là một vấn đề
nghiêm túc, đòi hỏi phải tu dƣỡng luyện tập thƣờng xuyên để trở thành ngƣời đọc có văn
hóa và có phƣơng pháp.
84. Văn học dân gian
Mã môn học: 031212
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
106
Học phần gồm các khái niệm cơ bản về văn học dân gian: thể loại, đặc điểm thi pháp
của một số thể loại cơ bản trong Văn học dân gian trong SGK Ngữ văn và kỹ năng hƣớng
dẫn học sinh biết cách sƣu tầm, phân loại văn học dân gian địa phƣơng
85. Văn học Việt Nam trung đại
Mã môn học: 031213
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Văn học dân gian
Môn học giới thiệu một cách hệ thống lịch sử văn học trung đại Việt Nam từ thế kỷ X
đến thế kỷ XIX gồm: khái niệm, phạm trù, đặc điểm mỗi giai đoạn văn học trong tiến trình
Văn học trung đại; các tác phẩm và tác giả tiêu biểu làm cơ sở để dạy tốt các tác phẩm văn
học trung đại trong sách giáo khoa Ngữ văn ở THCS.
86. Văn học thế giới
Mã môn học: 031214
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không.
Môn học trang bị những tri thức cơ bản về thành tựu và đặc điểm của một số nền văn
hóa, văn học gần gũi với dân tộc Việt Nam, văn học Việt Nam (nhƣ văn học Trung Quốc,
Ấn Độ, Nhật Bản, Pháp, Anh, Nga...). Những tri thức về văn Văn xuôi thế kỷ thứ XVIII -
XIX, Thơ và kịch thế kỷ XIX, thế kỷ XX, Tiểu thuyết đời Thanh (Trung Quốc), cuộc đời
và sự nghiệp, các tác phẩm của Đaniơn Điphô, Victo Huygô, Guyđơ Mô-pa-xăng, An-
phông-xơ Đô đê, Lep Tôn-xtôi, Ô hen-ri G.Bai-rơn, Öyt-man, R.Tago, Béc – tôn Bơ - rếch,
Y-a-na-ri Ka-oa-ba-ta, Lỗ Tấn... Chuẩn bị tốt cho việc dạy các tác phẩm văn học nƣớc
ngoài có trong chƣơng trình THCS
87. Văn học Việt Nam hiện đại 1
Mã môn học: 031215
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Văn học Việt Nam trung đại
Môn học trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản và hệ thống về vị trí và diện mạo,
quá trình phát triển, đặc điểm của lịch sử văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX cho đến
tháng 8 năm 1945, qua đó nắm vững những tri thức cơ bản về các thành tựu chủ yếu, các
thể loại, các tác giả và các tác phẩm tiêu biểu, các trào lƣu và các bộ phận chính; chuẩn bị
tốt cho việc giảng dạy các tác phẩm Văn học hiện đại Việt Nam trong chƣơng trình THCS.
88. Văn học Việt Nam hiện đại 2
Mã môn học: 031216
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Văn học Việt Nam hiện đại 1
Môn học trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản và hệ thống về vị trí và diện mạo,
quá trình phát triển, đặc điểm của lịch sử văn học Việt Nam từ tháng 8 năm1945 cho đến
nay, bao gồm những tri thức cơ bản về các thành tựu chủ yếu, các thể loại, các tác giả và
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
107
các tác phẩm tiêu biểu, các trào lƣu và các bộ phận chính; chuẩn bị tốt cho việc giảng dạy
các tác phẩm Văn học hiện đại Việt Nam trong chƣơng trình THCS.
89. Phong cách học tiếng Việt
Mã môn học: 031317
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp tiếng Việt.
Môn học cung cấp những tri thức về phong cách, về tu từ học và phƣơng pháp phân tích
tu từ học các văn bản để sinh viên vận dụng chúng vào việc đọc hiểu, bình giá các tác
phẩm văn học cũng nhƣ để viết các văn bản một cách có nghệ thuật.
90. Đại cƣơng về Tiếng Việt - ngữ âm - Từ vựng, ngữ nghĩa tiếng Việt
Mã môn học: 031318
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Dẫn luận ngôn ngữ
Cung cấp nhƣng hiểu biết tổng quát về lịch sử, loại hình, những đặc trƣng của tiếng Việt
nhằm định hƣớng cho việc học tập các học phần sau về tiếng Việt; làm cho sinh viên nắm
đƣợc những đặc trƣng của hệ thống ngữ âm - âm vị tiếng Việt và sự thể hiện chúng trong
chữ quốc ngữ.
Cung cấp những tri thức về từ vựng và về ngữ nghĩa từ vựng của tiếng Việt có liên quan
đến những khái niệm về từ vựng học đƣợc đƣa vào chƣơng trình và SGK THCS.
91. Ngữ pháp tiếng Việt - Văn bản tiếng Việt
Mã môn học: 031319
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Từ vựng và ngữ nghĩa Tiếng Việt
Học phần giới thiệu các từ loại và cú pháp tiếng Việt, cung cấp những hiểu biết đầy đủ,
nâng cao, hệ thống về các đơn vị ngữ pháp đƣợc dạy ở chƣơng trình và sách giáo khoa
THCS. Cần chú ý đến cấu trúc vị từ - tham thể của câu đơn trần thuật và cấu trúc đề -
thuyết của phát ngôn, tức của câu khi tham gia vào các diễn ngôn trong giao tiếp.
Cung cấp những hiểu biết cơ bản về các đơn vị, các quan hệ cốt lõi về hình thức và nội
dung của văn bản, đồng thời cũng cung cấp những hiểu biết về các loại hình văn bản nhƣ
tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận và thuyết minh đƣợc lấy làm trục chính của chƣơng trình
Ngữ văn Trung học cơ sở.
92. Phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt
Mã môn học: 031320
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Các môn về Tiếng việt.
Trang bị kiến tthuwcs về nguyen tác, phƣơng pháp giảng dạy tiếng Việt, cách vận dụng
các kiến thức đã học về tiếng Việt để trang bị những kiến thức lý luận chung về phƣơng
pháp giảng dạy tiếng Việt và hƣớng dẫn giảng dạy một số bài cụ thể trong chƣơng trình
tiếng Việt ở THCS.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
108
93. Phƣơng pháp giảng dạy văn - Tập làm văn và rèn luyện nghiệp vụ Sƣ phạm
môn Văn
Mã môn học: 031321
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Các môn học về Ngữ văn.
Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản và có hệ thống về lý luận dạy
học bộ môn Ngữ văn cũng nhƣ của các phần Văn học, Tập làm văn ở THCS; trên cơ sở đó
hình thành đƣợc kỹ năng thực hành tƣơng ứng với những vấn đề lý luận dạy học bộ môn,
giải quyết chủ động, sáng tạo những tình huống cơ bản, đa dạng có thể nảy sinh trong quá
trình dạy học Ngữ văn; biết vận dụng những kiến thức đã học, những kỹ năng đã đƣợc rèn
luyện vào việc học tập các bộ môn khác và thực tập sƣ phạm cuối khóa; biết soạn và giảng
đƣợc giáo án truyền thống và giáo án điện tử môn Văn - Tập làm văn
94. Văn hóa, văn học, ngôn ngữ địa phƣơng
Mã môn học: 031222
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Môn học cung cấp cho sinh viên những giá trị văn hóa truyền thống; những vấn đề cơ
bản về qúa trình phát triển của văn hóa, văn học qua từng thời kỳ và những nét cơ bản của
ngôn ngữ địa phƣơng các dân tộc Sơn La. Học tập thực tế văn hóa, văn học, địa phƣơng tại
viên bảo tàng, di tích lịch sử văn hóa tỉnh Sơn La. Học tập tại bảo tàng Sơn La.
95. Tiếng dân tộc Mông
Mã môn học: 034023
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về cách phát âm tiếng dân tộc Mông,
cách viết chữ, sử dụng ngữ pháp tiếng Mông để thực hành, giao tiếp trong khu vực tỉnh
Sơn La và ở các địa bàn khác. Hiểu đƣợc một số phong tục tập quán, nét văn hóa tiêu biểu
của dân tộc Mông qua các bài học.
96. Tiếng Việt thực hành
Mã môn học: 031324
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Môn học rèn luyện cho ngƣời học các kỹ năng tạo lập văn bản, kỹ năng xây dựng đoạn
văn, đặt câu, dùng từ, kỹ năng viết chính tả tiếng Việt, từ đó vận dụng vào thực tế giảng
dạy môn Ngữ văn ở trung học cơ sở.
97. Ngữ dụng học
Mã môn học: 031325
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
109
Học phần cung cấp những hiểu biết về hoạt động giao tiếp nói chung và các khái niệm
ngữ dụng đƣợc dạy trong chƣơng trình và SGK tiếng Việt mới.
98. Khảo cổ học và mấy vấn đề về lịch sử xã hội nguyên thủy cổ và trung đại
Mã môn học: 031527
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Một số vấn đề về lịch sử xã hội nguyên thủy, cổ đại và trung đại; Lịch
sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X.
Môn học về các thời đại khảo cổ, những khái niệm chủ yếu của khảo cổ học; Việc bảo
vệ các di tích khảo cổ; Các kỹ năng học tập khảo cổ học. Lịch sử hai thời kỳ đầu của lịch
sử xã hội loài ngƣời; Đặc điểm, quy luật phát triển lịch sử xã hội thời kỳ này; Các thành
tựu văn hóa.
Khái quát sự hình thành, phát triển, suy vong của các quốc gia phong kiến; Đặc điểm
chủ yếu của xã hội phong kiến phƣơng Đông và phƣơng Tây; Những nét cơ bản về lịch sử
chế độ phong kiến Tây Âu, Trung quốc, Ấn độ, Đông Nam Á. Học tập thực tế tại các viện
bảo tàng Trung ƣơng và địa phƣơng.
99. Lịch sử Thế giới
Mã môn học: 031528
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Lịch sử thế giới cận đại.
Môn học giới thiệu Quan hệ quốc tế dẫn tới chiến tranh thế giới thứ nhất; Chiến tranh
thế giới thứ nhất: nguồn gốc, tính chất, diễn biến, ý nghĩa. Quan hệ quốc tế dẫn đến chiến
tranh thế giới thứ hai và từ sau chiến tranh, đặc biệt là vào thập niên cuối thế kỷ XX;
Những vấn đề cơ bản về chiến tranh thế giới thứ hai. Phong trào giải phóng dân tộc, xây
dựng, phát triển kinh tế - xã hội; Lịch sử một số nƣớc: Trung Quốc, Đông Nam Á và Nhật
Bản. Cách mạng XHCN nghĩa tháng 10 Nga... Sự sụp đổ của CNXH ở Liên xô, Đông Âu.
Những thành tựu của công cuộc đổi mới, cải cách ở Việt Nam, Trung quốc.
100. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến 1858
Mã môn học: 031529
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Khảo cổ học, cơ sở văn hóa Việt Nam; Một số vấn đề về lịch sử xã hội
nguyên thủy, cổ đại và trung đại.
Môn học giới thiệu khái quát quá trình hình thành các quốc gia đầu tiên trên đất Việt
nam; Văn minh sông Hồng; Cuộc đấu tranh nghìn năm chống Bắc thuộc, giành độc lập của
Việt Nam. Giới thiệu quá trình xây dựng và phát triển quốc gia phong kiến Đại Việt (thế
kỷ X đến đầu thế kỷ XVI). Tình hình kinh tế, chính trị, xã hội Việt Nam trong các thế kỷ
XVI - XVII; Giai đoạn khủng hoảng chế độ phong kiến Việt Nam và cuộc đấu tranh của
nông dân, đặc biệt là phong trào Tây Sơn; Xã hội Việt Nam thời Nguyễn. Học tập, nghiên
cứu thực tế lịch sử tại các bảo tàng Trung ƣơng, địa phƣơng.
101. Lịch sử Việt Nam từ 1858 đến nay, lịch sử địa phƣơng
Mã môn học: 031530
Khối lƣợng: 4(4,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
110
Môn học trƣớc: Các môn học về lịch sử thế giới cận đại; Cơ sở văn hóa Việt nam.
Giới thiệu Việt Nam từ giữa thế kỷ XIX đến 1918. Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm
lƣợc. Việt Nam giai đoạn 1919 - 1930: Phong trào yêu nƣớc Việt Nam từ 1930 đến 1939;
1939 -1945. Việt Nam buổi đầu xây dựng chính quyền và cuộc kháng chiến toàn quốc
chống Pháp (1946 - 1950); Bƣớc phát triển mới của cuộc kháng chiến (1950 - 1954), Công
cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất Tổ quốc. Việt Nam trong những
năm đầu sau kháng chiến chống Mỹ cứu nƣớc. Bƣớc đầu đi lên CNXH; Đấu tranh bảo vệ
Tổ quốc; Trên con đƣờng đổi mới đi lên CNXH. Giới thiệu lịch sử địa phƣơng. Học tập tại
các viện Bảo tàng trong nƣớc.
102. Hệ thống các phƣơng pháp dạy học lịch sử và rèn luyện nghiệp vụ sƣ phạm
môn Lịch sử
Mã môn học: 031531
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Các môn học về Tâm lý học, giáo dục học, lịch sử VN và thế giới.
Môn học về Phƣơng pháp dạy học lịch sử nhƣ cơ sở phân loại và hệ thống các phƣơng
pháp dạy học lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp dạy học lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp
thông tin tái hiện lịch sử; Nhóm các phƣơng pháp phát triển khả năng nhận thức lịch sử;
Một số quan điểm dạy học hiện đại vận dụng vào dạy học lịch. Các bài học lịch sử ở
trƣờng THCS; Công tác ngoại khóa môn Lịch sử ở trƣờng THCS. Giới thiệu nội dung cơ
bản khóa trình lịch sử THCS. Những định hƣớng về đổi mới phƣơng pháp dạy học lịch sử
ở trƣờng THCS; Thực hành lịch sử.
103. Toán cao cấp 1
Mã môn học: 240101
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung học phần gồm những kiến thức cơ bản về giải tích gồm: phép tính vi phân và
tích phân, tích phân hàm nhiều biến, tích phân nhiều lớp, tích phân bội, tích phân đƣờng và
mặt, phƣơng trình vi phân.
104. Vật lý đại cƣơng
Mã môn học: 240402
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về Cơ - Nhiệt - Điện - Quang và Vật lý
nguyên tử. Chƣơng trình đƣợc biên soạn theo hƣớng ứng dụng Vật lý đại cƣơng vào kỹ
thuật.
105. Xác suất thống kê
Mã môn học: 240103
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
111
Phần xác suất tập trung dạy các nội dung: sự kiện và xác suất; đại lƣợng ngẫu nhiên rời
rạc, phân phối nhị thức; luật phân phối chuẩn.
Phần thống kê không trình bày lý thuyết mà tập trung vào các vấn đề cần giải quyết,
công thức tính, cách kết luận...
106. Hóa sinh học nông nghiệp
Mã môn học: 240204
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về thành phần hóa học, cấu trúc, chức năng
sinh học và quá trình trao đổi chất sảy ra trong các hoạt động sống của sinh vật. Giải thích
đƣợc mối quan hệ giữa các quá trình chuyển hóa các chất, tính thống nhất của quá trình
trao đổi chất và trao đổi năng lƣợng. Trên cơ sở hiểu biết đó để SV có thể có những ý
tƣởng, suy nghĩ về vận dụng những biện pháp kỹ thuật mới nhằm nâng cao năng suất và
phẩm chất của cây trồng, vật nuôi trong phạm vi kiến thức đã học. Hƣớng dẫn sử dụng các
thiết bị, đồ dùng dạy học môn học nhằm nâng cao kỹ năng thực hành, năng lực chuyên
môn nghiệp vụ trong quá trình học tập.
107. Hình học họa hình
Mã môn học: 240405
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về phép chiếu, các phƣơng pháp biểu diễn điểm,
đƣờng thẳng, mặt phẳng, đƣờng cong, đa diện và mặt cong, trên cơ sở đó hình thành tƣ duy
không gian, làm cơ sở cho môn Vẽ kĩ thuật. Chƣơng trình chi tiết cần đƣợc xây dựng theo
hƣớng tăng cƣờng tính ứng dụng, thực hành.
Học xong học phần này sinh viên phải: Hiểu đƣợc các phƣơng pháp biểu diễn điểm,
đƣờng thẳng, mặt phẳng, đa diện, đƣờng cong, mặt cong. Hiểu đƣợc các phƣơng pháp xác
định giao của đƣờng thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng với mặt phẳng. Giải đƣợc các bài toán
về xác đinh giao của đƣờng thẳng, mặt phẳng với đa diện, đƣờng cong, mặt cong. Giao của
đa diện với đa diện, đa diện với mặt cong, giao của 2 mặt cong.
108. Vẽ kỹ thuật.
Mã môn học: 240406
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hình học họa hình
Học phần cung cấp các kiến thức giúp SV có thể vẽ và đọc đƣợc các bản vẽ kỹ thuật
phổ biến (bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ xây dựng, sơ đồ...), làm cơ sở để học các bộ
môn kỹ thuật khác. Học phần này trực tiếp giúp SV dạy tốt phần vẽ kĩ thuật ở trƣờng
THCS. Biết đƣợc vị trí, vai trò của VKT trong đời sống, sản xuất và trong mục tiêu đào tạo
giáo viên THCS. Hiểu đƣợc các phƣơng pháp biểu diễn vật thể, dung sai và lắp ghép, cách
biểu diễn qui ƣớc ren…Hiểu cách lập và đọc các loại bản vẽ kĩ thuật đơn giản. Có đƣợc tác
phong làm việc khoa học chính xác.
109. Gia công cơ khí
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
112
Mã môn học: 240407
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí; nguyên lí,
đặc điểm, ứng dụng của các phƣơng pháp gia công cơ khí điển hình nhƣ các phƣơng pháp
tạo phôi gia công cắt gọt, gia công áp lực, hàn...
110. Thực hành cơ khí
Mã môn học: 240408
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Gia công cơ khí
Học phần thực hành rèn luyện một số kỹ năng ban đầu về gia công kim loại để sinh viên
sau này có thể dạy thực hành trong chƣơng trình môn Công nghệ ở THCS.
111. Cơ kỹ thuật
Mã môn học: 240409
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về chuyển động cơ bản của
chất điểm, vật thể, các lực tác dụng và các loại biến dạng của vật thể, nguyên lý làm việc,
đặc điểm, công dụng của các cơ cấu, các mối ghép, các dạng truyền động trong ngành cơ
khí. Học phần này là cơ sở cho việc nghiên cứu cấu tạo và hoạt động của các máy móc, hệ
thống kỹ thuật, đồng thời giúp sinh viên có thể dạy tốt chƣơng trình về thiết bị và gia công
vật liệu ở THCS.
Học phần này trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về cơ học lý thuyết, về sức bền
vật liệu làm cơ sở cho việc nghiên cứu các nội dung về nguyên lý và chi tiết máy.
112. Kỹ thuật điện
Mã môn học: 240410
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng
Học phần giới thiệu những kiến thức cơ bản về nguồn điện và hệ thống điện, mạch điện
1 pha và 3 pha, vật liệu và an toàn điện, các máy điện và thiết bị điện thông dụng.
113. Kỹ thuật điện tử
Mã môn học: 240411
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng
Học phần trang bị cho sinh viên những hiểu biết và kỹ năng cơ bản về các linh kiện, các
mạch, các thiết bị điện tử thông dụng nhƣ Rađiô, Tivi, tăng âm...
114. Thực hành kỹ thuật điện
Mã môn học: 240412
Khối lƣợng: 2(0,2)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
113
Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện
Học phần giúp sinh viên thực hiện đƣợc các nguyên tắc an toàn điện, lắp ráp đƣợc mạch
điện 1 pha và 3 pha, làm đƣợc một số công đoạn trong quy trình chế tạo máy biến áp 1 pha
công suất nhỏ, xác định đƣợc các thông số của máy điện; Vận hành, sử dụng và sửa chữa
các hỏng hóc thông thƣờng của dụng cụ và thiết bị điện dân dụng.
115. Tin học ứng dụng
Mã môn học: 242913
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Nhập môn tin học
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về cấu tạo và công
dụng của máy tính điện tử, các thiết bị ngoại vi, nguyên tắc cài đặt và sử dụng một số phần
mềm (Word, Exel, Acess, Autocad, Powerpoint...); đồng thời làm cơ sở cho sinh viên có
thể sử dụng máy tính để hoàn thành văn bản, biểu mẫu, bản vẽ, thiết kế bài dạy, thiết kế
trang web...
116. PPDH kỹ thuật công nghiệp ở trƣờng THCS
Mã môn học: 240414
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Vẽ kỹ thuật
Là phần nối tiếp và vận dụng kiến thức tâm lý học, giáo dục học vào dạy học bộ môn
nhằm trực tiếp hình thành năng lực phƣơng pháp trong mục tiêu đào tạo giáo viên; đặc biệt
chú ý khả năng thiết kế và triển khai các bài dạy lý thuyết và thực hành theo hƣớng tích
cực và tƣơng tác. Giới thiệu cho sinh viên: kỹ năng dạy học, chuyển hóa nội dung sách
giáo khoa thành nội dung dạy học cụ thể phù hợp với mục tiêu và điều kiện dạy học, gắn
kết nội dung đào tạo chuyên môn ở CĐSP với nội dung môn công nghệ ở THCS.
Học phần này giúp cho SV vận dụng những kiến thức cơ bản về Lí luận và phƣơng pháp
dạy học bộ môn Công nghệ vào việc phân tích chƣơng trình, thiết kế và tiến hành các bài
dạy học theo hƣớng tích cực và tƣơng tác, góp phần hình thành năng lực dạy học cho SV.
117. Giống cây trồng, đất và phân bón
Mã môn học: 240815
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Sinh thái học nông nghiệp
Học phần bao gồm những kiến thức về: Vai trò của giống cây trồng, vật liệu khởi đầu
trong chọn giống cây trồng, phƣơng pháp chọn tạo giống cơ bản, phƣơng pháp sản xuất,
bảo quản giống cây trồng và những ứng dụng của công nghệ sinh học trong công tác giống
cây trồng. Khái niệm về đất, đất trồng, các tính chất của đất, thành phần hóa học, chất dinh
dƣỡng trong đất, các loại đất chính ở Việt Nam; các loại phân bón thông dụng và cách sử
dụng; cơ sở khoa học về các biện pháp cải tạo đất, các biện pháp bón phân cho đất.
Học xong học phần này, sinh viên phải: Hiểu đƣợc vị trí vai trò của giống cây trồng
trong sản xuất nông nghiệp nắm đƣợc các phƣơng pháp chọn tạo giống cây trồng cơ bản và
qui trình kỹ thuật sản xuất giống cây trồng, đặc biệt là ứng dụng về công nghệ sinh học
trong công tác giống cây trồng. Hiểu đƣợc bản chất của quá trình hình thành đất, các yếu tố
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
114
ảnh hƣởng đến quá trình hình thành đất. Hiểu đƣợc một số tính chất vật lý của đất, thành
phần hóa học, chất dinh dƣỡng, thành phần cơ giới, chất hữu cơ của đất... Biết đƣợc đặc
điểm của một số loại đất chính ở Việt Nam. Hiểu đƣợc cơ sở của việc sử dụng phân bón và
các phƣơng pháp bón phân. Áp dụng đƣợc nguyên lý các bài thực hành có trong chƣơng
trình. Thành thạo các thao tác giâm, chiết ghép áp dụng cho các cây ăn quả, cây công
nghiệp, cây hoa, cây cảnh…Nhận biết đƣợc một số mẫu khóang vật và đá điển hình. Nhận
biết một số loại đất trong khu vực. Biết cách sử dụng các loại phân bón thông dụng một
cách hợp lý và hiệu quả nhằm tăng năng suất và chất lƣợng sản phẩm.
118. Giống vật nuôi
Mã môn học: 241116
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp các khái niệm và kiến thức về giống vật nuôi, căn cứ để đánh giá và
chọn lọc vật nuôi làm giống, các phƣơng pháp chọn lọc và nhân giống vật nuôi, quy trình
kỹ thuật đang đƣợc áp dụng tạo giống vật nuôi có năng suất cao, phẩm chất tốt.
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Trình bày đƣợc các khái niệm và những
kiến thức cơ bản về giống vật nuôi, về nhiệm vụ và vai trò của công tác giống vật nuôi, các
căn cứ để đánh giá và chọn lọc vật nuôi làm giống. Giải thích đƣợc cơ sở khoa học và các
phƣơng pháp chọn lọc và nhân giống vật nuôi. Chỉ ra đƣợc các quy trình kỹ thuật đã và
đang đƣợc áp dụng ở nƣớc ta và trên thế giới để tạo đƣợc các giống vật nuôi ngày càng
hoàn thiện hơn cả về năng suất và chất lƣợng sản phẩm.
119. Bảo vệ thực vật
Mã môn học: 240817
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất và phân bón
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Tác hại của sâu bệnh hại nông
nghiệp; những kiến thức đại cƣơng về côn trùng nông nghiệp, bệnh cây nông nghiệp; các
nguyên lý trong phòng chống sâu bệnh hại cây trồng nông nghiệp; một số sâu bệnh hại
chính trên các loại cây nông nghiệp: cây lƣơng thực, cây công nghiệp, cây ăn quả, cây rau
và biện pháp phòng chống chúng.
Học xong môn học này, sinh viên phải: Biết đƣợc những kiến thức cơ bản về côn trùng
nông nghiệp, bệnh cây nông nghiệp, các nguyên lý phòng chống sâu bệnh. Biết đƣợc đặc
điểm cơ bản của một số loại sâu bệnh hại nông nghiệp, cơ sở khoa học của các biện pháp
phòng chống dịch hại. Nhận biết đƣợc một số loại sâu bệnh hại chính ngoài đồng ruộng và
đƣa ra đƣợc biện pháp phòng chống chúng có hiệu quả.
120. Lý thuyết dinh dƣỡng
Mã môn học: 240218
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về chất dinh dƣỡng, nhu cầu dinh
dƣỡng của cơ thể ngƣời.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
115
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Hiểu rõ tầm quan trọng của dinh dƣỡng
và những ảnh hƣởng của dinh dƣỡng đối với sức khoẻ con ngƣời. Xây dựng đƣợc thực đơn
cho một đối tƣợng cụ thể. Biết tính toán và xây dựng khẩu phần ăn hàng ngày. Có ý thức
làm việc khoa học, chính xác và linh hoạt.
121. Sinh lý vật nuôi
Mã môn học: 240219
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần trang bị các kiến thức cơ bản về chức năng sinh lý của các cơ quan, cơ chế
của các quá trình sinh lý xảy ra trong cơ thể vật nuôi. Từ đó đƣa ra cơ sở khoa học của các
biện pháp kỹ thuật tác động đến cơ thể vật nuôi nhằm đảm bảo các hoạt động sinh lý tốt
nhất để vật nuôi đạt năng suất cao, chất lƣợng tốt, giá thành hạ.
Sau khi học xong học phần, sinh viên phải: hiểu rõ chức năng sinh lý của các cơ quan,
cơ chế của các quá trình sảy ra trong cơ thể vật nuôi. Giải thích đƣợc cơ sở khoa học của
các biện pháp kỹ thuật tác động đến cơ thể vật nuôi nhằm đảm bảo các hoạt đọng sinh lý
tốt nhất để vật nuôi đạt đƣợc năng suất cao, chất lƣợng sản phẩm tốt và hạ giá thành. Sử
dụng thành thạo các thiết bị đồ dùng dạy học môn học, thực hiện đƣợc một số phƣơng
pháp nghiên cứu về sinh lý để chứng minh rằng thực nghiệm các lý thuyết đã học.
122. Sinh thái học nông nghiệp
Mã môn học: 240220
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp các khái niệm và kiến thức cơ bản về Sinh thái học nói chung và
Sinh thái học nông nghiệp, giải thích mối quan hệ giữa các nguyên lý của Sinh thái học
nông nghiệp với sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trƣờng và phát triển nông nghiệp
bền vững.
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: hiểu rõ những kiến thức cơ bản về nói
Sinh thái học chung và Sinh thái học nông nghiệp nói riêng. Hiểu và giải thích đƣợc mối
quanh hệ giữa các nguyên lý của Sinh thái học nông nghiệp với sử dụng hợp lý tài nguyên,
bảo vệ môi trƣờng và phát triển nền nong nghiệp bền vững. Biết đƣợc sƣu tầm, tra cứu, sử
dụng các tài liệu liên quan đến môn học.
123. Cây công nghiệp, cây ăn quả
Mã môn học: 240822
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất phân bón. Sinh thái học nông nghiệp
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Đặc điểm về sinh vật học và giá trị
kinh tế, yêu cầu sinh thái, kỹ thuật trồng và thu hoạch bảo quản một số cây công nghiệp và
cây ăn quả đặc trƣng phát triển ở vùng Tây Bắc; đồng thời thiết kế và quản lý vƣờn cây,
các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn sản phẩm phù hợp yêu cầu quốc tế.
Học xong môn học này, sinh viên phải: Biết đƣợc các kiến thức khoa học cơ bản về kỹ
thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản sản phẩm của một số loại cây công nghiệp và
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
116
cây ăn quả có giá trị kinh tế ở khu vực tây bắc; hiểu rõ đặc điểm thực vật học, sinh thái
học, sinh lý và vài trò kinh tế, khả năng phát triển của một số loại cây công nghiệp và cây
ăn quả. Nhận biết đƣợc đặc điểm thực vật học của một số loại cây ăn quả và cây công
nghiệp: rễ, thân, lá, hoa, quả; Áp dụng đúng kỹ thuật nhân giống, thiết kế vƣờn ƣơm, vƣờn
trồng và kỹ thuật trồng, chăm sóc cây công nghiệp và cây ăn quả, kỹ thuật thu hoạch, chế
biến và bảo quản sản phẩm của một số cây công nghiệp và cây ăn quả.
124. Cắt may căn bản, trang phục thƣờng ngày
Mã môn học: 240223
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên những tính năng, tính chất, cách sử dụng, bảo quản
các dụng thiết bị, vật liệu may để thực hiện các sản phẩm may mặc. Từ việc biết nhận dạng
cách sử dụng, bảo quản các loại vải sợi thông thƣờng. SV sẽ biết cách lựa chọn vải may
quần áo phù hợp với đặc điểm cơ thể, tính chất công việc, giới hạn hoặc đặc điểm riêng
của tình huống. Hƣớng dẫn cho sinh viên cách sử dụng các vật liệu, dụng cụ để thực hiện
đƣợc một sản phẩm may theo đúng quy trình công nghệ. Biết sử dụng, tra cứu các tài liệu
về cắt may để cắt may và thực hiện các kiểu mẫu trang phục theo thời trang. Thiết kế và
tiến hành đƣợc các bài dạy lý thuyết và thực hành môn công nghệ ở trƣờng phổ thông (nội
dung cắt may).
125. Trang trí nhà ở, tổ chức cuộc sống gia đình
Mã môn học: 240224
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những kiến thức về nhà ở, vai trò của nhà ở và quan hệ của các
thành viên, cách thức trang trí và sắp xếp vật dụng trong nhà. Trang bị một số kiến thức về
vai trò của gia đình trong xã hội, các kỹ năng cơ bản về việc lập các loại kế hoạch và sắp
xếp công việc trong gia đình, trong đó có kế hoạch thu chi và quản lý chi tiêu trong gia
đình. Ngoài ra còn đề cập tới một số kỹ thuật cần thiết về việc sử dụng và bảo quản đồ
dùng gia đình. Rèn cho sinh viên tinh thần làm việc khoa học, có tổ chức, tính toán nhanh
và chính xác linh hoạt khi thực hiện, có ý thức trong việc tiết kiệm tiền bạc và thời gian, có
ý thức trong việc giáo dục con cái và phân công lao động gia đình.
126. Quy trình chế biến món ăn, món ăn việt nam
Mã môn học: 240225
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Lý thuyết dinh dƣỡng
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thực hiện các món ăn
mặn cũng nhƣ các món ngọt trong gia đình và đãi tiệc của Việt Nam. Quy trình chế biến
thực phẩm và sự biến đổi của thực phẩm trong quá trình chế biến.
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Biết cách chọn lựa sản phẩm và các
phƣơng pháp chế biến, bảo quản thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm. Có ý thức trong
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
117
việc lựa chọn các món ăn phù hợp với khẩu vị từng địa phƣơng. Hình thành thái độ lao
động nghiêm túc, làm việc đúng quy trình và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
127. PPDH kinh tế gia đình
Mã môn học: 240226
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quy trình chế biến món ăn, món ăn VN. Trang trí nhà ở, TC cuộc sống
gia đinh. Cắt may căn bản
Là học phần trực tiếp hình thành năng lực phƣơng pháp trong mục tiêu đào tạo giáo
viên; đặc biệt chú ý khả năng thiết kế và triển khai các bài dạy lý thuyết và thực hành theo
hƣớng tích cực và tƣơng tác.
Sau khi học xong học phần này, sinh viên phải: Hiểu đƣợc cơ bản về LLDH bộ môn.
Hiểu rõ cấu trúc chƣơng trình phân môn Kinh tế gia đình ở trƣờng THCS. Phân tích đƣợc
cơ sở phân loại các phƣơng pháp dạy học và hộ thống các phƣơng pháp dạy học KTGĐ
hiện nay. Lựa chọn đƣợc và sử dụng đƣợc các phƣơng pháp dạy học để thiết kế và tiến
hành các bài dạy lý thuyết, thực hành môn kinh tế gia đình ở trƣờng THCS với các hình
thức dạy học khác nhau. Thực hiện đƣợc kế hoạch bài học theo hƣớng phát huy tích cực
của học sinh để dạy bài lý thuyết và thực hành. Chủ động trong việc lựa chọn và kết hợp
các phƣơng pháp, phƣơng tiện dạy học phù hợp với từng nội dung kiến thức và điều kiện
cơ sở vật chất cụ thể. Có ý thức nâng cao năng lực dạy học, khả năng tự học, tự thích ứng
với các yêu cầu nghề nghiệp.
128. PPDH Kỹ thuật nông nghiệp
Mã môn học: 240227
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất phân bón. Sinh lý vật nuôi
Học phần là phần nối tiếp và vận dụng kiến thức TLH, GDH vào dạy học bộ môn nhằm
trực tiếp hình thành năng lực SP trong mục tiêu đào tạo GV
Đặc biệt chú ý đến khả năng phân tích, thiết kế và triển khai các bài dạy theo hƣớng tích
cực hóa hoạt động học tập của học sinh.
Sau khi học xong học phần này sinh viên phải: Phân tích đƣợc cấu trúc nội dung kiến
thức ở các chƣơng, các bài trong sách giáo khoa CN – KTNN ở trƣờng THCS. Xác định
đúng, đủ mục tiêu ở mỗi bài học. Lựa chọn đƣợc phƣơng pháp cơ bản, phù hợp với nội
dung để dạy từng đoạn bài theo hƣớng phát huy tính tích cực học tập của học sinh. Thiết kế
đƣợc bài học theo phƣơng pháp tích cực. Thực hiện một tiết dạy theo hƣớng phát huy tính
tích cực học tập của học sinh.
129. Thực hành kỹ thuật điện tử
Mã môn học: 240428
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện tử
Học phần giúp sinh viên có thể nhận biết, kiểm tra các linh kiện bằng đồng hồ đo, lắp
ráp, kiểm tra một số mạch điện tử cơ bản, khảo sát, vận hành đƣợc các thiết bị điện tử
thông dụng...
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
118
Học phần này giúp SV vận dụng những kiến thức cơ bản đã đƣợc trang bị ở học phần Kĩ
thuật điện tử để kiểm chứng lại cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của một số mạch điện tử
cơ bản. Biết cách sử dụng của các loại dụng cụ đo để đo các thông số của các linh kiện
điện tử. Nhận biết và đọc đƣợc các thông số của các linh kiện điện tử. Lắp và đo đƣợc các
thông số của một số mạch điện tử đơn giản. Tuân thủ các quy định về an toàn điện.
130. Thiết bị dạy học
Mã môn học: 240429
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật điện tử
Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống
thiết bị dùng chung ở trƣờng phổ thông, sử dụng thành thạo và biết cách bảo quản: ti vi,
đầu đọc đĩa, tăng âm, loa đai, một số loại máy chiếu, máy quét, máy tính, máy quay
phim....
Sau khi học xong, sinh viên phải: Hiểu và trình bày đƣợc hệ thống các thiết bị dùng
chung trong cơ sở giáo dục phổ thông; Trình bày đƣợc nguyên tắc vận hành của các thiết
bị dùng chung ở cơ sở giáo dục phổ thông; Sử dụng đƣợc các thiết bị dùng chung ở cơ sở
giáo dục phổ thông; Bảo quản và bảo dƣỡng đƣợc các thiết bị dùng chung ở cơ sở giáo dục
phổ thông
131. Lâm nghiệp
Mã môn học: 240930
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giống cây trồng, đất và phân bón. Bảo vệ thực vật
Học phần cung cấp các khái niệm về rừng, đặc trƣng cơ bản của rừng và tài nguyên
rừng Việt Nam, vai trò của rừng, mối quan hệ qua lại giữa rừng và môi trƣờng. Phƣơng
hƣớng và nội dung cơ bản của việc quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng. Quy trình kỹ thuật
và kỹ năng trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và cây rừng sau khi trồng. Xây dựng các mô hình
nông lâm kết hợp đạt đƣợc hiệu quả kinh tế cao.
Sau khi học xong, sinh viên phải: Biết đƣợc những kiến thức về các loại rừng việt nam
và những kiến thức cơ bản trong công tác bảo vệ các loại rừng này. Hiểu đƣợc phƣơng
pháp lập vƣờn ƣơm sản xuất giống cây rừng phục vụ công tác trồng rừng. Hiểu đƣợc quy
trình kỹ thuật trồng cây rừng. Hiểu đƣợc nguyên tắc xây dựng mô hình nông lâm kết hợp
nhằm phát triển kinh tế. Phân tích đƣợc động thái rừng tự nhiên. Thành thạo trong việc xác
định động thái rừng và biện pháp kĩ thuật lâm sinh nhằm điều chỉnh các động thái đó theo
chiếu hƣớng phát triển rừng bến vững. Xây dựng đƣợc các mô hình nông lâm kết hợp hiệu
quả phục vụ tốt cho công việc sau khi ra trƣờng công tác. Thực hiện tốt quy trình các bƣớc
của công tác trồng rừng, biết lập dự toán trồng rừng hiệu quả.
132. Thú y
Mã môn học: 241131
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giống vật nuôi, sinh lý vật nuôi
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
119
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các bệnh nội ngoại khoa, các bệnh truyền
nhiễm và kí sinh trùng thƣờng gặp ở vật nuôi và kĩ thuật phòng trị bệnh cho vật nuôi. Giúp
sinh viên biết đƣợc những kiến thức cơ bản cần thiết về dƣợc lý, một số bệnh thƣờng gặp ở
vật nuôi và các biện pháp phòng, trị bệnh. Giải thích đƣợc cơ sở khoa học của các biện
pháp phòng chống dịch bệnh cho vật nuôi. Biết đƣợc các công nghệ mới về chẩn đoán và
phòng trị bệnh có tính cập nhật ở trong nƣớc và trong khu vực. Sinh viên có kỹ năng nhận
biết chính xác và sử dụng đúng nguyên tắc các thuốc thú y trong đó có hóa dƣợc, các
vacxin để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi. Chẩn đoán và điều trị có hiệu quả các bệnh
thƣờng gặp ở gia súc, gia cầm trong gia đình và địa phƣơng.
133. Học thuyết huấn luyện thể dục thể thao
Mã học phần: 092001
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học thuyết huấn luyện là hệ thống các kiến thức về khoa học, lý luận và phƣơng pháp
huấn luyện thể thao thành tích cao, môn học nhằm trang bị cho sinh viên nắm và hiểu sâu
về kiến thức lý luận và phƣơng pháp tổ chức huấn luyện thể thao, là quá trình đào tạo,
tuyển chon nhiều năm nhằm mục đích nâng cao khả năng phát triển các thành tích thể thao
cao, xây dựng kế hoạch huấn luyện và giai đoạn huấn luyện thể thao ở các đối tƣợng khác
nhau.
134. Lịch sử TDTT
Mã học phần: 092002
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Trang bị cho sinh viên biết, hiểu đƣợc về nguồn gốc, lịch sử ra đời và quá trình phát
triển của thể thao Thế giới và thể thao Việt Nam. Thể dục thể thao qua các thời kì phát
triển và phong trào Olympic. Vận dụng những hiểu biết vào trong công tác tuyên truyền
vận động, vai trò, ý nghĩa của việc rèn luyện cơ thể và các phẩm chất của con ngƣời trong
hoạt động TDTT.
135. Sinh hóa
Mã học phần: 090205
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về thành phần hóa học, cấu tạo chức năng
Sinh học, các quá trình chuyển hóa trao đổi chất của tế bào cơ thể sống, đồng thời giới
thiệu một số thành tựu, ứng dụng của hóa sinh học nông nghiệp. Trên cơ sở đó sinh viên sẽ
tiếp thu dễ dàng kiến thức kiến thức di truyền, vi sinh vật, sinh lý thực vật, sinh lý vật nuôi
và công nghệ Sinh học.
136. Cơ sinh học thể thao
Mã học phần: 092006
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
120
Nội dung học phần đề cập đến các vấn đề về nền tảng cơ học trong việc đánh giá, phân
tích các động tác TDTT, đồng thời nâng cao hiệu quả thực hiện các động tác đó bằng việc
cải tiến kỹ thuật động tác. Bƣớc đầu giúp ngƣời học trong lĩnh vực TDTT biết cách quan
sát để phân tích các động tác TDTT và có thể đánh giá năng lực, tuyển chọn VĐV có chất
lƣợng và hiệu quả trong việc thực hiện động tác kỹ thuật TT.
137. Giải phẫu học
Mã học phần: 090208
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Môn Giải phẫu học cơ thể ngƣời trang bị cho sinh viên chuyên ngành TDTT – II thuộc
các trƣờng CĐSP những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo hệ cơ quan trong cơ thể con
ngƣời, sự khác nhau về cấu tạo của các cơ quan ở các lứa tuổi và giớ tính khác nhau. Là
kiến thức cơ sở cho các môn học khác nhƣ sinh lý học, vận động, vệ sinh và y học TDTT,
sinh cơ.
138. Sinh lý học TDTT
Mã học phần: 092009
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc:
Sinh lí học thể thao là một môn khoa học chuyên ngành chuyên nghiên cứu các đặc
điểm sinh lí của ngƣời tập cũng nhƣ đặc điểm trạng thái sinh lí của họ trong hoạt động
TDTT, hiểu cơ sở sinh lí của các hiện tƣợng trƣớc tập luyện, trong tập luyện và sau tập
luyện. Hiểu đƣợc cấu trúc sinh lí của các động tác vận động thể lực, cơ sở sinh lý của việc
hình thành kĩ năng vận động TDTT, những yếu tố sinh lí đảm bảo kết quả huấn luyện tốt.
139. Vệ sinh và y học TDTT
Mã học phần: 092010
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Là môn học cung cấp cho sinh viên một số nội dung cơ bản về vệ sinh cá nhân; vệ sinh
môi trƣờng vệ sinh dinh dƣỡng, cách sử dụng bổ sung các loại vi ta min cho cơ thể ngƣời
tập. Hiểu nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh trong trƣờng phổ thông, từ đó có
thái độ vệ sinh trƣờng lớp học, sân bãi tập luyện TDTT.
Mục đích môn học nhằm bồi dƣỡng cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về vệ sinh và
y học; về y học thể dục thể thao; các cách kiểm tra hình thái và chức năng cơ thể, biết phân
loại chấn thƣơng trong TDTT, góp phần giáo dục và hình thành nhân cách của sinh viên, từ
đó xác định tốt nhiệm vụ, trách nhiệm của mỗi ngƣời giáo viên, ngƣời huấn luyện viên
TDTT sau này.
140. Tâm lí học TDTT
Mã học phần: 092011
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
121
Môn tâm lý học TDTT nhằm trang bị cho sinh viên Cao đẳng Sƣ phạm chuyên ngành
Giáo dục thể chất, cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm tâm lý học GDTC và
huấn luyện thể thao, cơ sở tâm lý học hình thành kỹ năng vận động, những yêu cầu tâm lý
trong giảng dạy động tác, giáo dục ý chí tình cảm đối với học sinh. Về năng khiếu và tài
năng thể thao, những yếu tố tâm lý đảm bảo kết quả huấn luyện và thi đấu thể thao. Những
vấn đề về tâm lý tập thể TDTT, những yêu cầu tâm lý và nhân cách đối với huấn luyện
viên thể thao. Hình thành phƣơng pháp tiếp cận tâm lý học phù hợp trong giảng dạy, huấn
luyện, chỉ đạo thi đấu thể thao và giáo dục học sinh.
141. Đại cƣơng về TD, TD phát triển chung
Mã học phần: 092012
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Các kiến thức cơ bản về môn Thể dục. Nắm vững hệ thống khái niệm, thuật ngữ cơ bản
của môn học thể dục, đặc biệt là thể dục phát triển chung, thể dục cơ bản và thể dục thể
hình. Các kỹ thuật cơ bản của từng nội dung của thể dục cơ bản và thể dục thể hình trong
chƣơng trình. Phƣơng pháp biên soạn và tổ chức giảng dạy quản thể dục cơ bản và thể ục
thể hình đối với học sinh THCS.
142. TD thực dụng, TD đồng diễn
Mã học phần: 092013
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Thể dục thực dụng, thể dục đồng diễn và thể dục tự do là nội dung cơ bản trong môn
Thể dục mang tính phát triển nâng cao, cung cấp những kiến thức lý luận và thực tiễn về
chuyên môn cơ bản nhất của môn Thể dục, đƣợc thiết kế gồm 2 phần: Thể dục thực dụng
và thể dục đồng diễn và Thể dục tự do.
Cụ thể, môn học cung cấp những kiến thức lý thuyết liên quan đến lý luận phƣơng pháp
giáo dục thể chất (hệ thống khái niệm, cách phân loại và biên soạn bài tập; cách tổ chức tập
luyện; phƣơng pháp giảng dạy), đồng thời sinh viên còn đƣợc tập luyện các động tác mang
tính kỹ thuật chuyên biệt của từng nội dung cụ thể, đặc biệt môn học còn thiết kế các bài
liên hoàn để sinh viên làm quen với kỹ thuật nâng cao và khả năng phối hợp vận động của
cơ thể.
143. TD tự do, TD dụng cụ
Mã học phần: 092014
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Thể dục tự do, thể dục dụng cụ là nội dung cơ bản trong môn Thể dục nhằm cung cấp
những kiến thức lý luận và thực tiễn về chuyên môn cơ bản nhất của môn Thể dục, học
phần đƣợc thiết kế gồm 2 phần: Thể dục tự do và thể dục dụng cụ. Cụ thể môn thể dục tự
do, thể dục dụng cụ liên quan đến lý luận phƣơng pháp giáo dục thể chất (hệ thống các
khái niệm, cách phân loại bài và biên soạn bài tập; cách tổ chức tập luyện; phƣơng pháp
giảng dạy), đồng thời sinh viên còn đƣợc tập luyện các động tác mang tính kỹ thuật chuyên
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
122
biệt của từng nội dung cụ thể, các bài liên hoàn để sinh viên nắm đƣợc các kỹ thuật nâng
cao và khả năng phối hợp vận động của cơ thể.
144. Chạy cự ly ngắn, chạy tiếp sức
Mã học phần: 092015
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Môn học cung cấp những kiến thức về lí luận làm cơ sở cho việc phân tích các động tác
kĩ thuật đồng thời giúp cho ngƣời học hiểu sâu sắc hơn về các giai đoạn kĩ thuật của bài
tập. Bên cạnh đó cung cấp cho ngƣời học một số phƣơng pháp cơ bản trong việc giảng dạy
kĩ thuật. Phần thực hành cung cấp cho ngƣời học các kĩ năng cơ bản về việc hình thành và
nâng cao khả năng thực hiện các kĩ thuật chạy. Đồng thời giúp cho ngƣời học đƣợc trang
bị những kiến thức về thực hành trực tiếp, những sai lầm thƣờng mắc trong tập luyện, một
số kinh nghiệm về việc tổ chức thi đấu làm công tác trọng tài các môn chạy.
145. Chạy cự ly TB, chạy việt dã
Mã học phần: 092016
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Môn học cung cấp những kiến thức về lí luận môn học làm cơ sở cho việc phân tích các
động tác kĩ thuật đồng thời giúp cho ngƣời học hiểu sâu sắc hơn về các giai đoạn kĩ thuật
chạy cự ly TB và chạy việt dã. Cung cấp cho ngƣời học một số phƣơng pháp cơ bản trong
việc giảng dạy kĩ thuật các nội dung trong học phần. Phần thực hành cung cấp cho ngƣời
học các kĩ năng cơ bản về việc hình thành và nâng cao khả năng thực hiện các kĩ thuật
chạy cự ly TB, chạy việt dã. Trang bị những kiến thức về thực hành về những sai lầm
thƣờng mắc trong tập luyện. những kinh nghiệm về việc tổ chức thi đấu làm công tác trọng
tài các môn chạy cự ly TB, chạy việt dã.
146. Nhảy xa
Mã học phần: 092017
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Các môn Điền kinh trong đó các môn nhảy xa là những kĩ năng vận động cơ bản, cung
cấp cho học sinh trong thời gian học tại các nhà trƣờng phổ thông và chuyên nghiệp trong
chƣơng trình GDTC. Nội dung học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kĩ
năng về kĩ thuật nhảy xa.
147. Nhảy cao
Mã học phần: 092018
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Các môn Điền kinh trong đó các môn nhảy cao là những kĩ năng vận động cơ bản, cung
cấp cho học sinh trong thời gian học tại các nhà trƣờng phổ thông và chuyên nghiệp trong
chƣơng trình GDTC. Nội dung học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kĩ
năng về kĩ thuật nhảy cao.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
123
148. Ném bóng, đẩy tạ
Mã học phần: 092019
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Các môn Điền kinh trong đó các môn ném và đẩy tạ là những kĩ năng vận động cơ bản,
cung cấp cho học sinh trong thời gian học tại các nhà trƣờng phổ thông và chuyên nghiệp
trong chƣơng trình GDTC. Nội dung học phần này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và
kĩ năng về kĩ thuật các môn ném và đẩy tạ.
149. Đá cầu
Mã học phần: 092020
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Trang bị cơ sở lý luận và những kiến thức cơ bản, cơ sở khoa học trong luyện tập và thi
đấu môn đá cầu: Lịch sử ra đời và phát triển môn đá cầu. Ý nghĩa, tác dụng tập luyện và thi
đấu. Các kỹ thuật cơ bản của môn đá cầu. Luật thi đấu và tổ chức thi đấu, trọng tài đá cầu.
Kỹ năng, trang bị cho sinh viên các kỹ năng cơ bản: Thị phạm và giảng dạy các kỹ thuật cơ
bản. Tổ chức tập một số chiến thuật cơ bản trong thi đấu đơn và đôi. Huấn luyện và chỉ đạo
thi đấu...
150. Bóng chuyền
Mã học phần: 092021
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của bóng chuyền. Những kỹ
thuật cơ bản và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trìh. Những điểm cơ
bản của luật bóng chuyền (hai ngƣời, sáu ngƣời) và tổ chức, trọng tài bóng chuyền cho học
sinh THCS. Các phƣơng pháp giảng dạy bóng chuyền cho HS THCS.
151. Bóng đá
Mã học phần: 092022
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của bóng đá. Những kỹ thuật cơ
bản và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trình. Những điểm cơ bản
của luật bóng đá (mini, ngƣời lớn) và tổ chức, trọng tài bóng đá cho học sinh THCS. Các
phƣơng pháp giảng dạy bóng đá cho HS THCS.
152. Cầu lông
Mã học phần: 092023
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của cầu lông. Những kỹ thuật cơ
bản và một số chiến thuật đơn giản theo quy định của chƣơng trình. Những điểm cơ bản
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
124
của luật cầu lông (đánh đơn và đánh đôi) công tác tổ chức, trọng tài cầu lông cho học sinh
THCS. Các phƣơng pháp giảng dạy cầu lông cho HS THCS.
153. Bóng bàn
Mã học phần: 092024
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Trang bị cơ sở lý luận và những kiến thức cơ bản, cơ sở khoa học trong luyện tập và thi
đấu môn bóng bàn nhƣ: Lịch sử ra đời và phát triển môn bóng bàn. Ý nghĩa, tác dụng tập
luyện và thi đấu bóng bàn. Các nguyên lý kỹ thuật cơ bản của môn bóng bàn. Luật thi đấu
và tổ chức thi đấu, trọng tài bóng bàn. Trang bị cho sinh viên các kỹ năng cơ bản về đánh
bóng: Thị phạm và giảng dạy các kỹ thuật đánh bóng cơ bản. Tổ chức tập luyện và thi đấu
bóng bàn.
154. Bóng rổ
Mã học phần: 092025
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Trang bị cơ sở lý luận và những kiến thức cơ bản, những cơ sở khoa học trong luyện tập
và thi đấu môn bóng rổ nhƣ: Lịch sử ra đời và sự phát triển của môn bóng rổ và ý nghĩa,
tác dụng tập luyện, thi đấu của môn bóng rổ. Các kỹ thuật cơ bản của môn bóng rổ cũng
nhƣ luật thi đấu và cách tổ chức thi đấu và trọng tài môn thể thao bóng rổ. Trang bị cho
sinh viên các kỹ năng cơ bản nhƣ: Thị phạm và giảng dạy các kỹ thuật ném bóng cơ bản.
Tổ chức tập một số chiến thuật cơ bản trong khi chơi bóng rổ. Biết cách huấn luyện và tổ
chức cũng nhƣ chỉ đạo thi đấu bóng rổ.
155. Cờ vua
Mã học phần: 092026
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Không
Cờ vua là môn thể thao trí tuệ trong chƣơng trình chung, đòi hỏi ngƣời học cần có
những kiến thức hiểu biết cơ bản nhất định về những nguyên lý cơ bản, những nƣớc đi,
chiếu cơ bản, giúp SV tập luyện và tham gia học tập, giảng dạy môn học sau này, đây là
môn thể thao đòi hỏi ngƣời học cần có tƣ duy tốt. Thông qua môn học nhằm phát triển các
tố chất tƣ duy, sử lý về tính loogic một cách tốt nhất, nâng cao trí tuệ phục vụ cho các hoạt
động chuyên môn khác, làm phong phú đời sống tinh thần, tăng cƣờng sự hiểu biết, giao
lƣu học tập lẫn nhau, thắt chặt mối quan hệ đoàn kết giữa con ngƣời với con ngƣời…
156. Trò chơi vận động
Mã học phần: 092027
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của trò chơi vận động. Cách tổ
chức các hoạt động trò chơi dân gian, trò chơi phát triển các tố chất sức nhanh, khéo léo,
mền dẻo của cá nhân cung nhƣ tập thể HS… theo quy định của chƣơng trình. Biên soạn
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
125
các trò chơi, hƣớng dẫn cách chơi và biết cách tổ chức và hƣớng dẫn luật lệ chơi, biết vận
dụng các phƣơng pháp giảng dạy trò chơi cho HS THCS.
157. Bơi lội
Mã học phần: 092028
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc:
Nguồn gốc, sự phát triển, đặc điểm và ý nghĩa tác dụng của môn thể thao bơi lội. Trang
bị cho HS những kỹ thuật cơ bản về môn bơi theo quy định của chƣơng trình. Giúp cho HS
nắm đƣợc những điểm cơ bản của luật bơi lội (cự ly bơi, các kiểu bơi: Bơi trƣờn, sấp và
bơi ếch) biết tổ chức, cũng công tác trọng tài trong môn thể thao bơi lội cho học sinh
THCS. biết vận dụng các phƣơng pháp giảng dạy môn bơi cho các em HS THCS.
158. Lý luận và phƣơng pháp GDTC
Mã học phần: 092029
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không
Lý luận và phƣơng pháp giáo dục thể chất là bộ môn phƣơng pháp chủ yếu trong
chƣơng trình đào tạo giáo viên TDTT trình độ cao đẳng sƣ phạm nhằm trang bị cho sinh
viên hệ thống lý luận và phƣơng pháp GDTC nói chung trong trƣờng học nói riêng, về
quản lý và lịch sử phát triển TDTT trên Thế giới và Việt Nam. Hình thành ở sinh viên các
năng lực phẩm chất nghiệp vụ sƣ phạm, kỹ năng vận dụng tri thức đã học vào thực tiễn học
tập nâng cao thành tích chuyên môn ở trƣờng và trong quá trình giảng dạy và huấn luyện
TDTT sau này.
159. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT
Mã học phần: 092030
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT là bộ môn phƣơng pháp chủ yếu trong chƣơng
trình đào tạo giáo viên TDTT trình độ cao đẳng. Nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống
phƣơng pháp nghiên cứu khoa học TDTT nói chung trong học tập và nghiên cứu về lĩnh
vực TDTT ở các cấp. Hình thành ở sinh viên các năng lực phẩm chất nghiệp vụ, kỹ năng
vận dụng tri thức đã học vào thực tiễn học tập và công tác nâng cao khả năng nghiên cứu
KH ở nhà trƣờng và trong quá trình học tập, giảng dạy, huấn luyện nghiên cứu khoa học
TDTT sau này.
160. Bóng chuyền nâng cao
Mã học phần: 092031
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Bóng chuyền
Nhằm trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức lý luận cơ bản. có năng lực thực hành
kỹ chiến thuật, đảm nhận đƣợc nhiệm vụ của giáo viên bóng chuyền trong các trƣờng
THCS, biết tổ chức hƣớng dẫn tập luyện bóng chuyền, tổ chức thi đấu và trọng tài bóng
chuyền ở cơ sở.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
126
161. Bóng đá nâng cao
Mã học phần: 092032
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Bóng đá
Trang bị cho sinh viên kiến thức về kỹ chiến thuật cần có và tăng cƣờng thể lực cho sinh
viên, biết tổ chức hƣớng dẫn tập luyện cho một đội bóng cấp cơ sở và giảng dạy chung
trong trƣờng học. Sinh viên phải nắm chắc và có thể vận dụng tốt vào công tác huấn luyện,
giảng dạy thực hiện và vận dụng tốt kỹ chiến thuật cơ bản, ngoài ra còn biết tổ chức trọng
tài, đáp ứng đƣợc yêu cầu của phong trào.
162. Cầu lông nâng cao
Mã học phần: 092033
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Cầu lông
Nhằm trang bị cho sinh viên những nguyên lý chung, lý luận về kỹ chiến thuật cơ bản
trong thi đấu cầu lông, nắm vững những phƣơng pháp tổ chức thi đấu và trọng tài, phƣơng
pháp giảng dạy một số kỹ, chiến thuật cơ bản, có khả năng thực hiện động tác đẹp, chính
xác, có khả năng giảng dạy và huấn luyện cầu lông ở cơ sở.
163. Bóng bàn nâng cao
Mã học phần: 092034
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Bóng bàn.
Nhằm trang bị cho sinh viên những nguyên lý chung, lý luận về kỹ chiến thuật bóng
bàn, nắm vững những phƣơng pháp tổ chức thi đấu và trọng tài, phƣơng pháp giảng dạy và
huấn luyện bóng bàn. Thực hiện thuần thục một số kỹ thuật chiến cơ bản, có khả năng thực
hiện động tác đẹp, chính xác, có năng lực giảng dạy và huân luyện các độ tuyển ở cơ sở.
164. Môi trƣờng và con ngƣời
Mã học phần: 050203
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản về sinh thái áp dụng cho khoa
học môi trƣờng các kiến thức về môi trƣờng sống và quan hệ giữa sinh vật với môi trƣờng
sống của chúng, quần thể, quần xã, hệ sinh thái và về tài nguyên thiên nhiên, tác động của
con ngƣời đến môi trƣờng, các biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ
môi trƣờng và những vấn đề chung về giáo dục môi trƣờng.
165. Mỹ thuật
Mã học phần: 051904
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
127
Những vấn đề chung về nghệ thuật tạo hình. Kiến thức và kỹ năng thể hiện về luật xa
gần, hình họa, màu sắc, bố cục, tỷ lệ ngƣời, phóng tranh, tranh đề tài, tranh minh họa, tranh
xé-cắt-dán, kẻ cắt chữ, nặn; trang trí trƣờng lớp mầm non.
Những vấn đề chung về kỹ thuật làm đồ chơi: Ý nghĩa của đồ chơi đối với trẻ nhỏ;
những yêu cầu khoa học đối với đồ chơi dùng cho trẻ nhỏ; nguyên tắc làm đồ chơi; kỹ
thuật làm đồ chơi từ các nguyên vật liệu khác nhau.
166. Âm nhạc và múa
Mã học phần: 051805
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Không
Nhạc lý cơ bản: Cao độ âm thanh, trƣờng độ âm thanh, nhịp, phách, các loại nhịp, dấu
hóa, hóa biểu, cung, quãng, điệu thức, gam, giọng, dịch giọng, hợp âm, sơ lƣợc về hình
thức và thể loại âm nhạc, các ký hiệu. Tập đọc nhạc: Tập đọc điệu thức trƣởng, điệu thức
thứ. Kỹ thuật ca hát cơ bản (sơ lƣợc bộ máy phát âm, hơi thở – hơi thở ca hát, bài tập luyện
thanh, tƣ thế ca hát thông thƣờng); động tác giữ nhịp, dàn dựng bài hát; học các bài hát phù
hợp với chƣơng trình GDMN.
Múa cơ bản: Khái niệm cơ bản về nghệ thuật múa; một số kỹ năng múa các động tác
dân gian cơ bản.
167. Giáo dục học Mầm non
Mã học phần: 051706
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học đại cƣơng
Nội dung bao gồm: Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu của giáo dục học mầm non
(GDHMN); giáo dục và phát triển; mục đích và nhiệm vụ của GDHMN; chƣơng trình
GDMN. Bản chất, nội dung, nguyên tắc, hình thức, phƣơng pháp và các điều kiện giáo dục
trẻ lứa tuổi nhà trẻ và lứa tuổi mẫu giáo; giáo dục trong hoạt động; các dạng hoạt động cơ
bản của trẻ mầm non: Hoạt động vui chơi, hoạt động học – nhận thức, lao động, hoạt động
nghệ thuật, giao tiếp; phƣơng pháp tổ chức các hoạt động của trẻ.
Tổ chức cuộc sống của trẻ trong các cơ sở GDMN; nội dung và hình thức phối hợp giữa
nhà trƣờng và gia đình; tính kế thừa của GDMN và giáo dục tiểu học.
168. Sự phát triển thể chất trẻ lứa tuổi Mầm non
Mã học phần: 050207
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Khái niệm cơ bản về sự phát triển sinh lý trẻ em; các thời kỳ phát triển của cơ thể trẻ
em, các chỉ số đánh giá, yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển cơ thể trẻ; đặc điểm sinh lý và
vệ sinh bảo vệ các hệ cơ quan cơ thể trẻ em lứa tuổi mầm non (hệ thần kinh, hệ phân tích,
hệ cơ, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ nội tiết và sinh dục).
169. Sự học và phát triển tâm lý trẻ em lứa tuổi Mầm non
Mã học phần: 052408
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
128
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng
Những vấn đề chung của tâm lý học trẻ em. Các học thuyết về sự phát triển tâm lý và sự
học của trẻ em lứa tuổi mầm non. Đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em từ bào thai đến 6
tuổi. Một số nội dung cơ bản về tâm lý học dạy học và giáo dục mầm non. Phƣơng pháp
nghiên cứu, đánh giá sự phát triển tâm lý trẻ em.
170. Chƣơng trình giáo dục Mầm non
Mã học phần: 051709
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Giới thiệu chƣơng trình GDMN (cách tiếp cận, nguyên tắc và các bƣớc phát triển); phân
tích chƣơng trình GDMN.
Các điều kiện thực hiện chƣơng trình (yếu tố con ngƣời, cơ chế quản lý và tổ chức thực
hiện, cơ sở vật chất).
171. Nghề giáo viên Mầm non
Mã học phần: 051710
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Hoạt động sƣ phạm của GVMN: Đối tƣợng hoạt động sƣ phạm của GVMN. Công cụ
lao động, chức năng và các kỹ năng nghề GVMN. Giao tiếp và ứng xử sƣ phạm của
GVMN. Khó khăn và tình huống sƣ phạm và trong công tác của GVMN. Các giai đoạn
phát triển nhân cách và nghề GVMN: Con đƣờng hình thành phẩm chất và năng lực của
GVMN. Định hƣớng, các giai đoạn phát triển nghề và các yêu cầu chuẩn của các bậc đào
tạo. Các loại hình đào tạo và bồi dƣỡng thƣờng xuyên đối với nghề GVMN.
172. Tổ chức hoạt động vui chơi
Mã học phần: 051711
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học mầm non
Những vấn đề cơ bản về trò chơi trẻ em: Khái niệm hoạt động vui chơi. Các loại trò
chơi của trẻ em. Ý nghĩa của hoạt động vui chơi. Sự hình thành và phát triển các loại trò
chơi trong độ tuổi mầm non: Trò chơi giả bộ (trò chơi phản ánh sinh hoạt và trò chơi đóng
vai), trò chơi xây dựng, trò chơi có luật. Đánh giá mức độ phát triển hoạt động vui chơi của
trẻ. Phƣơng pháp hƣớng dẫn trẻ chơi. Ý nghĩa, nội dung phƣơng pháp và hình thức tổ chức
các thời điểm vui chơi trong ngày của trẻ. Lập kế hoạch tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ
ở trƣờng mầm non.
173. Tổ chức hoạt động tạo hình
Mã học phần: 051712
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Mĩ thuật
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
129
Ý nghĩa của hoạt động tạo hình với sự phát triển trẻ toàn diện; đặc điểm hoạt động tạo
hình của trẻ mầm non; giáo dục thẩm mỹ cho trẻ thông qua các phƣơng tiện hoạt động tạo
hình; nội dung và các thể loại hoạt động tạo hình của trẻ mầm non: Vẽ, nặn, cát dán, chắp
ghép. Tổ chức hoạt động tạo hình trong các cơ sở GDMN: Vị trí của hoạt động tạo hình và
sáng tạo thẩm mỹ trong chƣơng trình GDMN. Mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phƣơng
pháp, hình thức và điều kiện tổ chức hoạt động tạo hình. Lập kế hoạch tổ chức và đánh giá
hoạt động tạo hình và sáng tạo thẩm mỹ của trẻ.
174. Tổ chức hoạt động âm nhạc
Mã học phần: 051813
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Âm nhạc và múa
Ý nghĩa của âm nhạc đối với trẻ. Đặc điểm cảm thụ và năng lực âm nhạc, múa của lứa
tuổi mầm non. Vị trí của hoạt động âm nhạc trong chƣơng trình GDMN. Mục đích, nhiệm
vụ, nội dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện giáo dục âm nhạc ở trƣờng mầm non.
Hình thức và các thể loại tổ chức hoạt động âm nhạc của trẻ mầm non: Ca hát, nghe nhạc,
vận động theo nhạc, trò chơi âm nhạc.
175. PP phát triển ngôn ngữ
Mã học phần: 051714
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Ý nghĩa của việc phát triển ngôn ngữ và giao tiếp; đặc điểm phát triển ngôn ngữ của trẻ
em. Nhiệm vụ, nội dung, phƣơng pháp, biện pháp, hình thức và điều kiện phát triển ngôn
ngữ và giao tiếp cho trẻ em. Tổ chức các hoạt động phát triển ngôn ngữ trong các cơ sở
GDMN: Rèn luyện tai nghe và phát âm, phát triển vốn từ, dạy trẻ nói đúng ngữ pháp, nói
mạch lạc, giáo dục văn hóa giao tiếp. Mục đích, nội dung, phƣơng pháp, biện pháp và hình
thức cho trẻ làm quen với đọc, viết. Lập kế hoạch, quan sát, đánh giá sự phát triển ngôn
ngữ và giao tiếp của trẻ trong GDMN.
176. PP làm quen Văn học
Mã học phần: 051715
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Vị trí của văn học trong giáo dục trẻ; văn học dân gian, văn học thiếu nhi trong và ngoài
nƣớc. Đặc điểm cảm thụ văn học của trẻ em. Vai trò của đọc kể diễn cảm trong việc phát
triển hoạt động ngôn ngữ nghệ thuật của trẻ em lứa tuổi mầm non: Chất giọng, lôgíc đọc,
ngữ điệu, ngắt nghỉ giọng, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ, lấy hơi. Cách thức thể hiện các loại
hình văn học: Đọc thơ, đọc và kể chuyện, sân khấu hóa các loại hình văn học. Nhiệm vụ
của việc cho trẻ tiếp xúc với văn học: Lập kế hoạch, đánh giá, phƣơng pháp, biện pháp và
hình thức đọc thơ, kể chuyện cho trẻ nghe; phƣơng pháp và hình thức dạy trẻ thể hiện các
tác phẩm văn học.
177. PP làm quen với Toán
Mã học phần: 051716
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
130
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Những vấn đề lý luận cơ bản: Ý nghĩa và đặc điểm của việc hình thành các biểu tƣợng
toán; mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phƣơng pháp, hình thức và điều kiện hình thành các
biểu tƣợng toán cho trẻ trong GDMN. Tổ chức các hoạt động hình thành biểu tƣợng toán:
Tập hợp – số và phép đếm, hình dạng, kích thƣớc, không gian và thời gian (lập kế hoạch,
tổ chức thực hiện và đánh giá).
178. PP khám phá khoa học và MT xung quanh
Mã học phần: 051717
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Những vấn đề lý luận cơ bản: Một số khái niệm (môi trƣờng thiên nhiên, môi trƣờng xã
hội); ý nghĩa của việc cho trẻ khám phá khoa học và môi trƣờng xung quanh; đặc điểm
nhận thức của trẻ về môi trƣờng xung quanh; cơ sở giáo dục học của việc khám phá khoa
học và môi trƣờng xung quanh (mục đích, nhiệm vụ, nguyên tắc, nội dung, phƣơng pháp,
hình thức và điều kiện cho trẻ khám phá khoa học và môi trƣờng xung quanh). giáo dục
tình cảm – xã hội, ý thức đối với môi trƣờng cho trẻ ở trƣờng mầm non
179. PP giáo dục thể chất
Mã học phần: 052018
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Lý luận cơ bản về giáo dục thể chất cho trẻ mầm non: Nhiệm vụ, nội dung và phƣơng
tiện giáo dục thể chất; phát triển vận động chủ động cho trẻ lứa tuổi mầm non; phát triển
các bài tập thể lực sáng tạo và tự lực của trẻ; cơ sở của việc dạy trẻ các thói quen và kỹ
năng vận động; mối liên quan giữa phát triển các tố chất tâm vận động và thói quen vận
động. Nội dung và phƣơng pháp dạy trẻ các bài tập vận động: Xây dựng kế hoạch, tổ chức
thực hiện và đánh giá hoạt động phát triển và giáo dục thể chất cho trẻ ở các cơ sở GDMN.
180. Vệ sinh dinh dƣỡng
Mã học phần: 051719
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Những kiến thức cơ bản về vệ sinh học: Vi sinh vật; sự phân bố của vi sinh vật trong tự
nhiên và ký sinh ở ngƣời; ký sinh trùng và các biện pháp phòng tránh; đại cƣơng về nhiễm
khuẩn, bệnh truyền nhiễm và miễn dịch; các biện pháp diệt khuẩn và ứng dụng trong các
cơ sở GDMN. Yêu cầu và chế độ vệ sinh ở trƣờng mầm non (vệ sinh về xây dựng; vệ sinh
trang thiết bị; vệ sinh chăm sóc trẻ).
Dinh dƣỡng học: Khái niệm về dinh dƣỡng; dinh dƣỡng hợp lý và tầm quan trọng của
dinh dƣỡng hợp lý; năng lƣợng và các chất dinh dƣỡng cần thiết đối với cơ thể; một số
bệnh thƣờng gặp ở trẻ nhỏ do dinh dƣỡng không hợp lý; giá trị dinh dƣỡng của thực phẩm,
cách sử dụng và chế biến các loại thực phẩm thông dụng; an toàn vệ sinh thực phẩm. Giáo
dục dinh dƣỡng và dinh dƣỡng hợp lý theo lứa tuổi: Xây dựng khẩu phần ăn và thức ăn.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
131
181. Phòng bệnh và đảm bảo an toàn
Mã học phần: 051720
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng
Phòng bệnh cho trẻ em: Các bệnh thƣờng gặp ở trẻ em; sơ cứu ban đầu và cấp cứu khẩn
cấp thƣờng gặp; thuốc và cách sử dụng thuốc trong trƣờng mầm non. Phòng tránh và xử lý
một số tai nạn thƣờng gặp ở trẻ nhỏ. Tổ chức chăm sóc sức khỏe và giáo dục vệ sinh an
toàn cho trẻ trong trƣờng mầm non.
182. Giáo dục dinh dƣỡng
Mã học phần: 051721
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức chung về dinh dƣỡng, sức khỏe trẻ em: Đặc
điểm phát triển cơ thể, vai trò và nguồn gốc của chất dinh dƣỡng. Các kiến thức về chăm
sóc dinh dƣỡng, chăm sóc vệ sinh răng miệng. Các kiến thức về tổ chức hoạt động giáo
dục dinh dƣỡng cho trẻ mầm non theo hƣớng tích hợp...
183. Ứng dụng CNTT trong giáo dục Mầm non
Mã học phần: 052922
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: NHập môn tin học
Học phần cung cấp một số kiến thức về ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non nhƣ:
thiết kê các trò chơi và thực hiện chƣơng trình giáo dục mầm non mới thông qua chƣơng
trình IBM/KISMART.
184. Phát triển và tổ chức thực hiện chƣơng trình GDMN
Mã học phần: 051723
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Phát triển chƣơng trình và lập kế hoạch giáo dục: Quan điểm tiếp cận và hình thức thiết
kế chƣơng trình GDMN; cơ sở khoa học và thực tiễn của việc phát triển chƣơng trình, xây
dựng chế độ sinh hoạt và lập kế hoạch giáo dục; các bƣớc phát triển chƣơng trình và lập kế
hoạch giáo dục; yêu cầu và các loại kế hoạch giáo dục trong trƣờng mầm non. Tổ chức
thực hiện và đánh giá việc thực hiện chƣơng trình GDMN: Xây dựng môi trƣờng giáo dục
185. Đánh giá trong giáo dục Mầm non
Mã học phần: 051724
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Một số vấn đề chung về đánh giá trong GDMN: khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc, nội
dung, hình thức, phƣơng pháp và các kỹ thuật đánh giá (đánh giá các hoạt động nghề
nghiệp của GVMN, chƣơng trình GDMN và sự phát triển của trẻ dƣới tác động của
chƣơng trình GDMN). Sử dụng các biện pháp và kỹ thuật đánh giá (quan sát, ghi lại và
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
132
đánh giá sự học và phát triển của trẻ) nhằm mục đích thiết kế các hoạt động và môi trƣờng
giáo dục phù hợp với nhu cầu của từng trẻ, kể cả trẻ có nhu cầu đặc biệt, tạo sự phát triển
toàn diện về thể lực, xã hội, tình cảm, thẩm mỹ và trí tuệ cho trẻ.
186. Quản lý trong giáo dục Mầm non
Mã học phần: 051725
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Các vấn đề cơ bản về quản lý giáo dục: Khái niệm, chức năng, các nguyên tắc, các
phƣơng pháp và quá trình quản lý giáo dục; các văn bản về quản lý giáo dục và GDMN.
Quản lý GDMN: Mục tiêu, nhiệm vụ, các yêu cầu đối với quản lý GDMN; nội dung, các
biện pháp quản lý nhóm, lớp mầm non; xây dựng kế hoạch về công tác quản lý nhóm, lớp
mầm non.
187. Văn học thiếu nhi
Mã học phần: 051626
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần văn học thiếu nhi nhằm bổ sung cho sinh viên các các kiến thức cơ bản nhất
về văn học dân gian mà sinh viên đã học trong chƣơng trình phổ thông, cung cấp cho sinh
viên hiểu biêt chunh nhất về văn học thiếu nhi Việt Nam văn học nƣớc ngoài liên quan đến
văn học thiếu nhi trong chƣơng trình giáo dục Mầm non. Học xong học phần này tạocơhội
cho sinh viên giảng dạy bộ môn làm quen văn học ở trƣờng Mầm non có hiệu quả
188. PP nghiên cứu trẻ em
Mã học phần: 052427
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp cho sinh viên những tri thức cơ bản, có hệ thống, hiện đại về tâm lý
học trẻ em. Áp dụng có hiệu quả kiến thức khoa học giáo dục mầm non vào việc tổ chức và
đánh giá các hoạt động giáo dục trẻ ở các đối tƣợng khác nhau bao gồm cả trẻ dân tộc thiểu
số, trẻ có nhu cầu đặc biệt ở tất cả các nhóm tuổi, các loại hình trƣờng, lớp mầm non. Áp
dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, bƣớc đầu tiếp cận với nghiên cứu khoa học để có
đƣợc kiến thức khoa học sâu, rộng, thực tế về trẻ em. Biết phân tích, giải thích các hiện
tƣợng tâm lý liên quan theo quan điểm duy vật biện chứng.
189. Các chuyên đề đổi mới giáo dục Mầm non
Mã học phần: 051728
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Chƣơng trình giáo dục Mầm non
Học phần chuyên đề đổi mới trong giáo dục Mầm non nhằm bổ sung cho sinh viên các
các kiến thức cơ bản nhất về chƣơng trình giáo dục Mầm non và các nội dung mới nhất
dƣợc cập nhật vào chƣơng trình cho phù hợp từng giai đoạn. Áp dụng phù hợp nhất trong
giáo dục Mầm non nhằm giúp trẻ phát triển toàn diện, linh hoạt, và đáp ứng các yêu cầu
của xã hội.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
133
190. Giáo dục môi trƣờng
Mã học phần: 050229
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho Sinh viên các vấn đề cơ bản của môi trƣờng và phƣơng pháp giáo dục các
vấn đề về môi trƣờng cho trẻ em lứa tuổi Mầm non. Nắm đƣợc các đặc điểm sinh lý học trẻ
em lứa tuổi Mầm non. Đặc biệt là việc ứng dụng thực tế để giáo dục các vấn đề môi trƣờng
cho trẻ em lứa tuổi Mầm non. Biết ứng dụng giáo dục môi trƣờng cho trẻ em lứa tuổi Mầm
non và phát huy nội lực, không ngừng vƣơn lên trong chuyên môn, có tinh thần chủ động,
sáng tạo, cập nhật kiến thức mới.
191. Giáo dục hòa nhập
Mã học phần: 052530
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Những vấn đề chung về giáo dục hòa nhập (GDHN): Khái niệm, mục tiêu và nhiệm vụ
của GDHN; GDHN trên thế giới và ở Việt Nam.
Các hình thức tổ chức GDHN; các nguyên tắc GDHN; chiến lƣợc thúc đẩy và hỗ trợ
GDHN; giáo dục cho các nhóm trẻ có nhu cầu đặc biệt.
192. Giáo dục gia đình
Mã học phần: 052531
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Trẻ em và Công ƣớc về quyền trẻ em.
Những vấn đề cơ bản về giáo dục gia đình hiện nay: Gia đình – chủ thể của các tƣơng
tác sƣ phạm và môi trƣờng văn hóa – xã hội đối với sự phát triển của trẻ; vai trò, đặc điểm
của gia đình; các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả của giáo dục gia đình; nhiệm vụ và nội
dung giáo dục gia đình; phƣơng pháp và biện pháp giáo dục gia đình. Mối quan hệ giữa gia
đình và nhà trƣờng, những định hƣớng và yêu cầu của xã hội đối với ngành học, ảnh
hƣởng của sự phát triển kinh tế – xã hội đối với GDMN trong chăm sóc và giáo dục trẻ.
193. Thực hành sƣ phạm
Mã học phần: 051732
Khối lƣợng: 4(0,4)
Môn học trƣớc: Giáo dục học Mầm non
Sinh viên tham gia vào các hoạt động sau: Quan sát, tổ chức các hoạt động chăm sóc,
giáo dục trẻ; quản lý, điều kiện nhóm trẻ; làm việc với cha mẹ và cộng đồng; thiết kế môi
trƣờng giáo dục. Tham gia thảo luận, xêmina, làm các bài tập thực hành theo chƣơng trình.
194. Cơ sở Tự nhiên - Xã hội
Mã học phần: 061401
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Những vấn đề chung về Giáo dục học
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
134
Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về sinh học, vật lý, hóa học, lịch sử, địa lý và về
cuộc sống xã hội hiện tại làm cơ sở để dạy các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử
và Địa lý ở Tiểu học.
195. Đạo đức và Phƣơng pháp dạy học
Mã học phần: 062603
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về quá trình giáo dục đạo đức và chƣơng trình môn
học Đạo đức ở tiểu học, phƣơng pháp giáo dục đạo đức và phƣơng pháp dạy học Đạo đức
ở tiểu học.
Học phần này giúp sinh viên có kỹ năng sử dụng phƣơng pháp giáo dục đạo đức và
phƣơng pháp dạy học Đạo đức ở tiểu học theo chƣơng trình mới, đồng thời còn xác định
trách nhiệm rèn luyện đạo đức của ngƣời giáo viên tiểu học để thực hiện tốt nhiệm vụ giáo
dục đạo đức cho học sinh tiểu học.
196. Mĩ thuật và phƣơng pháp dạy học
Mã học phần: 061904
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: không
Giới thiệu một số kiến thức chung về trang trí và màu sắc (chép và cách điệu hoa lá, côn
trùng thành các hoạ tiết trang trí), áp dụng vào các bài trang trí cơ bản (hình vuông, hình
tròn, đƣờng diềm); chép và thể hiện các hoạ tiết trang trí trong vốn cổ dân tộc.
Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về vẽ tranh, tập nặn và tạo dáng (khái niệm, vai trò,
một số phƣơng pháp thể hiện, một số thể loại tranh, tƣợng; giới thiệu sơ lƣợc khái niệm về
bố cục tranh và điêu khắc trong Mỹ thuật; một số hình thức bố cục tranh và thể loại của
điêu khắc; hƣớng dẫn phƣơng pháp thực hành thông qua các bài ứng dụng để sinh viên
thực hiện loại bài tập có tính sáng tạo.
197. Thực hành Mĩ thuật
Mã học phần: 061905
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Lí thuyết về mĩ thuật
Luyện tập khả năng quan sát, nhận xét các mẫu vật có thực trƣớc mẫu và một vài kỹ
năng vẽ các mẫu vật thể hiện thông qua cấu trúc, hình thể, tỷ lệ, các tƣơng quan đậm nhạt,
sáng tối, màu sắc của vật mẫu trên mặt phẳng để thể hiện không gian hai chiều
Giới thiệu chƣơng trình, sách giáo khoa Mỹ thuật ở tiểu học; tiếp cận, làm quen với
phƣơng pháp giới thiệu, phân tích tác phẩm Mỹ thuật cổ và dân gian Việt Nam; một số hoạ
sỹ hiện đại tiêu biểu của nghệ thuật cách mạng Việt Nam cùng các tác phẩm của họ; giới
thiệu tranh thiếu nhi; giới thiệu một số vấn đề chung về phƣơng pháp dạy học Mỹ thuật ở
tiểu học.
198. Thể dục, nhảy dây và PPDH
Mã học phần: 062006
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
135
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Điền kinh, đá cầu, trò chơi vận động
Môn học gồm hệ thống các nguyên tắc PPDH thể dục và một số khái niệm trong GD và
tổ chức các HĐ TDTT trong nhà trƣờng. Bên cạnh đó là các nội dung về đội hình, đội ngũ
nhằm hình thành cho SV các khái niệm cơ bản trong tổ chức các đội hình, đội ngũ trong
giờ TD. Các bài tập thể dục tay không là các bài tập cơ bản nhằm hình thành cho SV trong
giờ TD và là kiến thức của HS TH trong những năm đầu của bậc học. Nội dung về TD
thực dụng nhẹ và một số bài tập TD đồng diễn là những nội dung nối tiếp trong chƣơng
trình nhằm giúp SV trang bị đƣợc những kiến thức và kỹ năng cơ bản cần thiết về vận
động cho học sinh Tiểu học.
199. Điền kinh, Đá cầu, Trò chơi vận động
Mã học phần: 062007
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc:
Môn học gồm những nội dung về vận động cơ bản của điền kinh, các động tác đá cầu và
thực hành một số trò chơi vận động cơ bản dành cho HS Tiểu học. Phần điền kinh có nội
dung về chạy ngắn, chạy trung bình, rèn luyện sức nhanh và bền cho HS. Nhảy cao, nhảy
xa nhằm nâng cao tố chất sức mạnh và tốc độ. Đá cầu và trò chơi vận động nhằm trang bị
cho SV một số kiến thức và kỹ năng vận động một số môn thể thao phổ biến và các trò
chơi vận động phổ thông.
200. Nhạc lý phổ thông
Mã học phần: 061808
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Giới thiệu những kiến thức sơ giản về nhạc lý phổ thông về: cao độ âm thanh, cƣờng độ
âm thanh, nhịp, phách, các loại nhịp, dấu hóa, háo biểu, cung, quãng, điệu thức gam,
giọng, dịch giọng, hợp âm, sơ lƣợc về hình thức và thể loại âm nhạc, các ký hiệu.
Học phần rèn luyện cho sinh viên đọc các bản nhạc không dấu hóa đến ở 2 dạng tự
nhiên và hoà thanh với các loại nhịp đơn, nhịp phức; đọc một số dạng tiết tấu cơ bản của
phách phân 2 và phách phân 3 với các trƣờng độ không quá nốt móc kép, chùm 3, sử dụng
dạng đảo phách cân, không cân trong ô nhịp và qua ô nhịp; ứng dụng đọc các bài hát trong
chƣơng trình Âm nhạc ở trƣờng TH.
201. Tập đọc nhạc - Học hát - PPDH âm nhạc, nhạc cụ
Mã học phần: 061809
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Nhạc lý phổ thông
Giới thiệu một số khái niệm về ca hát (sơ lƣợc bộ máy phát âm, hơi thở - hơi thở ca hát,
bài tập luyện thanh, tƣ thế ca hát thông thƣờng); động tác giữ nhịp, dàn dựng bài hát, học
các bài hát trong chƣơng trình tiểu học mới; một số vấn đề chung về vai trò của âm nhạc,
đặc điểm và khả năng tiếp thu âm nhạc của học sinh tiểu học; giới thiệu chƣơng trình, sách
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
136
giáo khoa âm nhạc ở trƣờng tiểu học; phƣơng pháp dạy học hát, nghe nhạc, tập đọc nhạc,
cách thiết kế bài học âm nhạc theo chƣơng trình, sách giáo khoa mới ở tiểu học.
202. Tự nhiên xã hội - PPDH
Mã học phần: 061410
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: PPDH của Giáo dục học, Cơ sở Tự nhiên - Xã hội
Giới thiệu những kiến thức và kỹ năng giúp sinh viên có thể tổ chức tốt quá trình dạy
học các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử, Địa lý ở tiểu học nhƣ: chƣơng trình,
SGK, SGV; một số phƣơng pháp dạy học đặc trƣng của môn học; cách thiết kế kế hoạch
dạy học theo bài học; cách đánh giá kết quả học tập của học sinh.
203. Giáo dục môi trƣờng
Mã học phần: 060211
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Sinh học và giáo dục học ở chƣơng trình THCS và PTTH
Giới thiệu những kiến thức nhƣ: một số khái niệm môi trƣờng, sinh quyển; các môi
trƣờng sống chính; nguồn năng lƣợng, nguồn nƣớc và nguồn khóang; tác động gây ô
nhiễm môi trƣờng của con ngƣời; bảo vệ và phát triển bền vững môi trƣờng; giáo dục bảo
vệ và phát triển bền vững môi trƣờng trong cộng đồng (phòng chống HIV/AIDS, giáo dục
sức khoẻ sinh sản, giáo dục phòng chống ma tuý, an toàn giao thông); Luật bảo vệ môi
trƣờng.
204. Thủ công - kỹ thuật và PPDH
Mã học phần: 061412
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Giáo dục học
Giới thiệu một số kiến thức vê kỹ thuật tạo hình bằng giấy, bìa (xé dán hình, gấp hình,
cắt dán giấy, phối hợp gấp, cắt dán giấy, đan nan bằng giấy bìa, làm đồ chơi bằng vật liệu
dễ kiếm); kỹ thuật phục vụ (cắt, khâu, thêu và nấu ăn đơn giản); kỹ thuật trồng cây và chăn
nuôi; lắp ghép mô hình kỹ thuật (cơ, điện).
Giới thiệu chung phần phƣơng pháp dạy học Thủ công - kỹ thuật ở trƣờng tiểu học; mục
tiêu, nội dung chƣơng trình Thủ công - kỹ thuật ở tiểu học, phƣơng pháp dạy học Thủ công
- kỹ thuật, đánh giá kết quả học tập Thủ công - kỹ thuật ở tiểu học; một số bài tập thực
hành (thiết kế kế hoạch bài học, tổ chức dạy học theo chƣơng trình, sách giáo khoa tiểu
học).
205. Tiếng Việt
Mã học phần: 061613
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: không
Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và tiếng Việt (đối tƣợng, nhiệm vụ, bản
chất xã hội, hệ thống tín hiệu của ngôn ngữ và một số đặc trƣng của tiếng Việt), ngữ âm, từ
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
137
vựng - ngữ nghĩa tiếng Việt hiện đại, ngữ pháp tiếng Việt hiện đại, phong cách học Tiếng
Việt hiện đại.
206. Văn học
Mã học phần: 061614
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Văn học, Tiếng Việt của bậc PTTH
Hệ thống hóa một số kiến thức, kỹ năng về Văn học viết Việt Nam đã học ở trung học
phổ thông (khái quát về những đặc điểm và thành tựu của văn học viết Việt Nam qua các
thời kỳ phát triển; Văn học viết Việt Nam) và phân tích một số tác phẩm văn học viết Việt
Nam có trong chƣơng trình tiểu học.
Giới thiệu một số kiến thức về lý luận văn học, văn học dân gian, văn học thiếu nhi Việt
Nam; văn học nƣớc ngoài trong chƣơng trình Tiểu học.
207. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học
Mã học phần: 061615
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Tiếng Việt, Tiếng Việt thực hành
Học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng giúp tổ chức quá trình dạy học tiếng
Việt ở tiểu học nhƣ: kiến thức chung về phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt (đối tƣợng,
nhiệm vụ của phƣơng pháp dạy học Tiếng Việt ở bậc tiểu học, đặc điểm của học sinh tiểu
học trong quá trình học tập tiếng Việt, mục tiêu, nội dung, nguyên tắc, phƣơng pháp dạy
học Tiếng Việt, chƣơng trình và sách giáo khoa môn Tiếng Việt ở bậc tiểu học); các yêu
cầu về kỹ năng thực hành tiếng Việt, phƣơng pháp dạy học các phân môn Tiếng Việt ở tiểu
học, thực hành dạy học theo sách giáo khoa mới môn học Tiếng Việt ở tiểu học.
208. Tiếng Việt thực hành
Mã học phần: 061616
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Văn học, Tiếng Việt
Sinh viên đƣợc cung cấp những kiến thức cơ bản về tiếng Việt: Cấu tạo của văn bản,
đặc trƣng của văn bản khoa học... Từ đó, các em vận dụng vào thực hành, hình
Thành các kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ: biết viết câu, dựng đoạn trong văn bản khoa
học, biết cách kiến tạo mạng lƣới liên kết văn bản, trau dồi vốn từ, vận dụng vốn từ của
mình vào trong quá trình luyện nói, viết văn bản đạt hiệu quả
209. Lý luận dạy học và giáo dục
Mã học phần: 061617
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Những vấn đề chung về giáo dục học
Cung cấp cho SV kiến thức cơ bản về lý luận giáo dục và nghiên cứu khoa học giáo
dục: bản chất của quá trình giáo dục, nội dung, nguyên tắc và phƣơng pháp, hình thức tổ
chức giáo dục ở trƣờng tiểu học; quá trình dạy học ở trƣờng tiểu học: bản chất, nhiệm vụ,
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
138
động lực, nguyên tắc, nội dung, phƣơng pháp dạy học, hình thức tổ chức dạy học, phƣơng
tiện dạy học và các đặc điểm của hoạt động dạy học ở trƣờng tiểu học.
SV đƣợc tiếp nhận một số kiến thức cơ bản về kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu
học: khái niệm, ý nghĩa, nguyên tắc, nội dung, các hình thức, phƣơng pháp, kỹ thuật kiểm
tra, đánh giá trong giáo dục tiểu học.
210. Lý thuyết Tập hợp logic - Các tập hợp số
Mã học phần: 061618
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Không
SV đƣợc trang bị kiến thức cơ bản về cơ sở lý thuyết tập hợp (tập hợp và các phép toán
trên tập hợp, quan hệ, ánh xạ); cơ sở lôgic toán (mệnh đề và các phép lôgic, công thức và
quy tắc suy luận, suy luận và chứng minh trong dạy học Toán ở tiểu học); suy luận và các
phép tiền chứng minh trong dạy học Toán ở Tiểu học; một số kiến thức về cấu trúc đại số,
xây dựng tập số tự nhiên từ bản số tập hợp, xây dựng tập số hữu tỷ theo sơ đồ N Q+ Q, xây
dựng tập số thực dựa trên khái niệm số thập phân và vận dụng kiến thức về các tập hợp số
vào dạy học các tập hợp số ở tiểu học..
211. Phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học
Mã học phần: 061619
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Tập hợp logic, Các tập hợp hợp số, Nhập môn LT và xác suất thống kê
Toán
Giới thiệu một số kiến thức về phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học: những vấn đề
chung về phƣơng pháp dạy học Toán ở tiểu học (khái niệm, nội dung, phƣơng pháp dạy
học, phƣơng pháp kiểm tra đánh giá, sử dụng thiết bị và hình thức tổ chức dạy học toán ở
tiểu học); thực hành dạy học Toán ở tiểu học (dạy các mạch kiến thức toán theo chƣơng
trình, sách giáo khoa tiểu học hiện hành, tổ chức các hoạt động dạy học Toán, thiết kế bài
giảng, kiểm tra đánh giá việc học môn Toán ở tiểu học, giải toán ở tiểu học).
212. Kiến thức chuyên sâu Tiếng Việt và PPDH Tiếng Việt
Mã học phần: 061620
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tiếng Việt, PPDH Tiếng Việt
Học phần cung cấp kiến thức về nội dung và phƣơng pháp kiểm tra đánh giá kết quả học
tập TV ở tiểu học, có khả năng phân tích, đánh giá kết quả học tập của HS tiểu học. Đặc
điểm, điều kiện và các phƣơng pháp phát huy tính tích cực của HS trong học tập. Từ Hán
Việt - cách nhận diện, ph¬ƣơng pháp giải nghĩa từ Hán Việt. Có khả năng vận dụng kiến
thức vào giảng dạy môn Tiếng Việt nhằm phát huy tính tích cực của HS trong học tập và
hƣớng dẫn HS tiểu học nhận diện và giải nghĩa các từ Hán Việt, sử dụng từ Hán Việt trong
giao tiếp đạt hiệu quả.
213. Kiến thức chuyên sâu Toán và PPDH Toán
Mã học phần: 061621
Khối lƣợng: 3(2,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
139
Môn học trƣớc: Tập hợp logic, Các tập hợp hợp số, Nhập môn lý thuyết và xác suất
thống kê Toán, PPDH toán
Bổ xung và mở rộng cho sinh viên các vấn đề về toán và phƣơng pháp dạy học toán ở
tiểu học: Những vấn đề chung về dạy học tích cực; Thực hành thiết kế bài giảng và giảng
tập theo định hƣớng dạy học tích cực; Những phƣơng pháp thƣờng sử dụng trong giải toán
ở Tiểu học; Một số chuyên đề bồi dƣỡng học sinh giỏi
214. Tự nhiên xã hội chuyên sâu
Mã học phần: 061422
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Cơ sở TNXH và PPDH TNXH
Môn học trang bị cho ngƣời học những nội dung kiến thức xung quanh
chủ đề khoa học, địa lí, lịch sử nâng cao và mở rộng hơn so với môn Cơ sở TN và XH
mà ngƣời học đã đƣợc nghiên cứu. Nhằm mục đích giúp ngƣời học có những hiểu biết sâu
rộng hơn về nội dung kiến thức liên quan đến các chủ đề trên; giúp ngƣời học hình thành
kỹ năng sử dụng tốt sơ đồ, lƣợc đồ, bản đồ trong nghiên cứu và giảng dạy các chủ đề khoa
học, địa lí, lịch sử trong chƣơng trình SGK lớp 4, 5
215. Kiến thức chuyên sâu Thủ công kỹ thuật - PPDH
Mã học phần: 061423
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tâm lí học, sinh lí học, cơ sở TCKT
Môn học cung cấp, khắc sâu cho sinh viên kiến thức về phƣơng pháp dạy học môn Thủ
công kỹ thuật. Qua đó hình thành kỹ năng thiết kế bài học, tập giảng môn học Thủ công kỹ
thuật các lớp tiểu học theo tinh thần đổi mới; kỹ năng tìm hiểu thực tế, thực hành thực tế
môn học này ở tiểu học.
216. Kiến thức chuyên sâu Đạo đức và PPDH
Mã học phần: 062624
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Đạo đức và PPDH
Môn học cung cấp thêm cho ngƣời học kiến thức và kỹ năng sống trong sinh hoạt hàng
ngày: Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác với ngƣời khác, kỹ năng gắn kết giữa lý luận và
thực tiễn, kỹ năng đặt câu hỏi với ngƣời khác...
217. Phƣơng tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học
ở tiểu học
Mã học phần: 062925
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tin học
Học phần này gồm một số kiến thức cơ bản về sử dụng các phƣơng tiện kỹ thuật trong
dạy học ở tiểu học (giới thiệu về vai trò, ý nghĩa, phân loại, cách sử dụng phƣơng tiện kỹ
thuật thƣờng dùng ở tiểu học); củng cố lại kiến thức và kỹ năng tin học đại cƣơng (củng
cố, hệ thống hóa một số kiến thức, kỹ năng và sử dụng máy tính để soạn thảo, trình bày
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
140
văn bản); giới thiệu một số ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học (chủ
yếu đề cập đến việc khai thác Công nghệ thông tin phục vụ dạy các môn học: cách truy cập
và lấy thông tin trên mạng, gửi và nhận thƣ điện tử; sử dụng phần mềm Power Point trong
thiết kế và thực hiện các bài dạy ở tiểu học).
218. Kiến tập và thực hành sƣ phạm
Mã học phần: 061626
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Tâm lí học đại cƣơng, Giáo dục học đại cƣơng, PPDH các phân môn ở
tiểu học.
Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về nội dung lý luận về công tác đội TNTP HCM;
nguyên tắc, nội dung và phƣơng pháp công tác đội TNTP HCM; phụ trách đội TNTP HCM
trong trƣờng tiểu học, công tác nhi đồng, giúp cho sinh viên rèn luyện và hoàn thiện kỹ
năng thực hiện, tổ chức các hoạt động Đội và Sao nhi đồng ở trƣờng tiểu học. Môn học còn
cung cấp một số kiến thức nhƣ: ý nghĩa, vai trò của việc tổ chức các hoạt động giáo dục
ngoài lớp ở tiểu học; rèn luyện các kỹ năng tổ chức hoạt động giáo dục ngoài lớp cho học
sinh ở tiểu học.
Tham gia kiến tập một số giờ dạy các phân môn tiểu học ở trƣờng tiểu học để hiểu rõ
đƣợc cấu trúc bài học ở tiểu học, tạo cơ sở cho công tác thực tập năm thứ 2, thứ 3.
219. Rèn luyện nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên
Mã học phần: 061627
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Các môn học về Tâm lí học và giáo dục học, PPDH các môn học.
Nội dung chính bao gồm: kiến thức rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm thƣờng xuyên
(mục đích, nguyên tắc và chƣơng trình); hệ thống kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm; hình thức tổ
chức và phƣơng pháp, kỹ thuật rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ sƣ phạm, các hoạt động rèn
luyện kỹ năng dạy các môn học, tổ chức giáo dục, nghiên cứu khoa học giáo dục; tổng kết
đánh giá thực hành sƣ phạm thƣờng xuyên.
220. Thƣ viện học đại cƣơng
Mã học phần: 153403
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Những kiến thức cơ bản về lý luận thƣ viện học nhƣ: khái niệm, bản chất và chức năng
của thƣ viện; đối tƣợng nghiên cứu và sự hình thành của thƣ viện học trên thế giới và ở
Việt Nam. Chính sách thƣ viện Việt Nam, các loại hình thƣ viện ở Việt Nam và các
nguyên tắc tổ chức sự nghiệp thƣ viện
221. Thƣ mục học đại cƣơng
Mã học phần: 153404
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
141
Môn học thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình, bao gồm những vấn đề lý luận
về Thƣ mục học; Đối tƣợng nghiên cứu, mối quan hệ giữa Thƣ mục với Thƣ viện và
Thông tin học; Khái quát về lịch sử Thƣ mục học Thế giới và Việt Nam;
222. Thông tin học đại cƣơng
Mã học phần: 153405
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Môn học thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình; bao gồm khái niệm cơ bản về
thông tin và thông tin học; Vai trò của thông tin, các loại hình đơn vị thông tin trong mạng
lƣới thông tin Quốc gia, hợp tác Quốc tế về thông tin.
223. Lƣu trữ học
Mã học phần: 153706
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Những kiến thức cơ bản về Lƣu trữ học nhƣ: khái niệm và vai trò của công tác lƣu trữ.
Đối tƣợng nghiên cứu, nội dung, cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận của Lƣu trữ học.
224. Pháp chế thƣ viện
Mã học phần: 153407
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Những kiến thức cơ bản về pháp chế thƣ viện, bao gồm: những văn bản pháp quy hiện
hành về công tác thƣ viện - thông tin của Việt Nam; tình hình luật pháp thƣ viện - thông tin
hiện nay của một số nƣớc tiên tiến trên thế giới.
225. Phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học
Mã học phần: 153408
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng.
Những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp nghiên cứu Thƣ viện học nhƣ: khái niệm,
nghiên cứu khoa học và nghiên cứu thƣ viện học; giới thiệu một số phƣơng pháp nghiên
cứu thông dụng trong Thƣ viện học; quy trình thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học.
226. Lịch sử sách và lịch sử thƣ viện
Mã học phần: 153409
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học này thuộc phần kiến thức cơ sở của chƣơng trình, bao gồm các vấn đề về lịch
sử phát triển của sự nghiệp Thƣ viện trên Thế giới và ở Việt Nam; Mối quan hệ giữa sự
nghiệp Thƣ viện với sự phát triển về kinh tế xã hội.
227. Đại cƣơng xuất bản – In
Mã học phần: 153410
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
142
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về sự ra đời và phát triển của ngành in Việt
Nam qua các thời kỳ cổ đại, thời trung đại, thời cận đại và thời hiện đại. Các phƣơng pháp
in chính nhƣ: in tippo (in cao), in opset (in thẳng), in ống đồng. Ngoài ra môn học còn giới
thiệu về các nguyên liệu trực tiếp và gián tiếp trong ngành in và sản phẩm ngành in, cách
chế tạo khuân in qua các quy trình chế tạo nhƣ trình bày chữ trên trang sách, sắp chữ trên
máy vi tính, sửa bông, bình bản, công nghệ và quy trình in, gia công sau in nhƣ sản xuất
bìa mềm, sản xuất bìa cứng, nhận đếm tờ in, cắt tờ in, bắt tay sách, khâu sách, vào bìa
sách. Quy trình xuất bản và biên tập một cuốn sách.
228. Thông tin trong phát hành xuất bản phẩm
Mã học phần: 153411
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học cung cấp các phƣơng pháp thông tin và ngƣời dùng tin, truyền phát thông tin
trong phát hành xuất bản phẩm.
229. Xây dựng và phát triển vốn tài liệu
Mã học phần: 153412
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến
thức cơ bản về xây dựng và phát triển vốn tài liệu: khái niệm vốn tài liệu, bổ sung và xây
dựng, phát triển vốn tài liệu; các nguồn bổ sung, phƣơng thức bổ sung, xây dựng chính
sách bổ sung và công tác thanh lý tài liệu.
230. Biên mục mô tả tài liệu
Mã học phần: 153413
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Xây dựng và phát triển vốn tài liệu
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp học sinh có
những kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành biên mục tài liệu; giới thiệu các quy tắc và
tiêu chuẩn mô tả thƣ mục tiêu biểu: mô tả tài liệu theo tiêu chuẩn quốc tế (ISBD); quy tắc
biên mục Anh - Mỹ (AACR 2), khổ mẫu biên mục đọc máy (MARC); các nguyên tắc, yêu
cầu và phƣơng pháp mô tả các loại hình tài liệu; tổ chức công tác biên mục trong thƣ viện.
231. Định chủ đề và định từ khóa tài liệu
Mã học phần: 153414
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng.
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, cung cấp cho sinh
viên những kiến thức cơ bản và kỹ năng định chủ đề và định từ khóa tài liệu: phân biệt các
khái niệm: đề mục chủ đề, từ chuẩn, từ khóa. Giới thiệu về các bảng đềm mục chủ đề tiêu
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
143
biểu của thế giới và các bộ từ khóa/từ điển từ khóa của Việt Nam. Phƣơng pháp định chủ
đề, từ khóa tài liệu: các yêu cầu và quy trình định chủ đề và định từ khóa tài liệu.
232. Phân loại tài liệu
Mã học phần: 153415
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Định chủ đề và định từ khóa tài liệu
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến
thức và kỹ năng thực hành phân loại tài liệu, gồm: các khung phân loại tiêu biểu trên thế
giới và Việt Nam: khung phân loại thập phân Dewey (DDC); khung phân loại thập phân
bách khoa (UDC), bảng phân loại dùng cho các thƣ viện khoa học tổng hợp; phƣơng pháp
phân loại tài liệu: các nguyên tắc, yêu cầu và quy trình phân loại tài liệu.
233. Lƣu trữ thông tin và bộ máy tra cứu
Mã học phần: 153416
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Biên mục tài liệu
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, cung cấp cho học
sinh những kiến thức cơ bản và kỹ năng tiến hành lƣu trữ thông tin và tổ chức bộ máy tra
cứu trong thƣ viện và cơ quan thông tin; nguyên tắc, phƣơng pháp tổ chức các loại mục
lục, hộp phiếu và xây dựng cơ sở dữ liệu; phƣơng pháp tổ chức bộ máy tra cứu truyền
thống và hiện đại.
234. Thƣ viện điện tử
Mã học phần: 153417
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng
Những kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành trong việc tạo lập và quản trị thƣ viện
điện tử, thƣ viện số; giới thiệu về phần mềm quản trị thƣ viện điện tử; phƣơng pháp lập dự
án xây dựng thƣ viện điện tử; vấn đề số hóa tài liệu, tạo bộ sƣu tập; thiết kế và tạo lập chế
độ tìm tin cho bộ sƣu tập số.
235. Phần mềm quản trị thƣ viện
Mã học phần: 153418
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Thƣ viện điện tử
Những kiến thức cơ bản và kỹ năng sử dụng các phần mềm tƣ liệu và phần mềm quản
trị thƣ viện tích hợp; các đặc trƣng của phần mềm tƣ liệu và các module cơ bản của phần
mềm quản trị tích hợp; các tiêu chí lựa chọn phần mềm quản trị thƣ viện.
236. Tổ chức bảo quản vốn tài liệu
Mã học phần: 153419
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xây dựng và phát triển vốn tài liệu
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
144
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, trang bị cho sinh viên
những kiến thức về phƣơng pháp bảo quản vốn tài liệu trong thƣ viện.
237. Tra cứu thông tin
Mã học phần: 153420
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Lƣu trữ thông tin và Bộ máy tra cứu
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp học sinh hiểu
đƣợc những kiến thức cơ bản và kỹ năng thực hành tra cứu tìm tin phục vụ bạn đọc; giới
thiệu các khái niệm: tra cứu thông tin và tìm tin, các loại yêu cầu tin; quy trình tìm tin, các
phƣơng tiện, công cụ tra cứu thông tin và các phƣơng pháp tra cứu truyền thống, hiện đại.
238. Quản lý Thƣ viện và trung tâm thông tin
Mã học phần: 153421
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến
thức cơ bản và kỹ năng tổ chức quản lý thƣ viện và cơ quan thông tin; khái quát về khoa
học tổ chức, quản lý thƣ viện thông tin; phƣơng pháp thống kê, lập kế hoạch, viết báo cáo
thƣ viện thông tin.
239. Công tác ngƣời đọc và dịch vụ thông tin thƣ viện
Mã học phần: 153422
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản lý thƣ viện và trung tâm thông tin
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm những kiến
thức cơ bản của công tác ngƣời đọc và dịch vụ thƣ viện - thông tin; phƣơng pháp nghiên
cứu nhu cầu thông tin - phƣơng pháp thông tin giới thiệu tài liệu và tƣ vấn ngƣời đọc - tổ
chức môi trƣờng đọc và dịch vụ thƣ viện - thông tin.
240. Tiếng Anh chuyên ngành (Khoa học thƣ viện)
Mã học phần: 152323
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Tiếng anh 2
Môn học thuộc học phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, giúp sinh viên phân
loại, mô tả, định chủ đề, định từ khóa tài liệu nƣớc ngoài đƣợc chính xác. Củng cố cho sinh
viên những kiến thức ngoại ngữ theo kiến thức chuyên ngành thƣ viện thông tin.
241. Các mặt hàng xuất bản phẩm
Mã học phần: 153424
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Đại cƣơng xuất bản – in.
Môn học nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về các mặt hàng sách và băng đĩa. Đặc
điểm và nội dung của từng loại xuất bản phẩm cũng nhƣ vai trò, tác dụng của các loại xuất
bản phẩm đó. Tình hình xuất bản và các loại hình xuất bản phẩm. Ngoài ra, môn học còn
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
145
đề cập đến các nhóm khách hàng chủ yếu của từng loại mặt hàng với những mục đích sử
dụng khác nhau, thành phần của các loại mặt hàng đó.
242. Tổ chức khai thác mặt hàng xuất bản phẩm
Mã học phần: 153425
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Các mặt hàng xuất bản phẩm
Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản vể cơ sở lý luận và khoa học của hoạt động
khai thác các mặt hàng văn hóa phẩm. Vai trò to lớn của việc khai thác mặt hành văn hóa
phẩm trong kinh doanh xuất bản phẩm. Những yếu tố cơ bản ảnh hƣởng đến việc mua
hàng, cơ sở nhập hàng, tình hình xuất bản các xuất bản phẩm và cơ sở vật chất kho tàng
cho việc tổ chức tiêu thụ, đặc trƣng của cơ chế thị trƣờng. Môn học còn đề cập đến việc
khai thác mặt hàng sách, những biện pháp khai thác từ các nhà xuất bản và các nguồn cung
ứng, hình thức liên doanh liên kết xuất bản, các cách khai thác bản thảo, hợp đồng và nhận
ký gửi hàng hóa xuất bản phẩm. Các nguồn khai thác và các cách lựa chọn các nguồn khai
thác.
243. Marketing Phát hành xuất bản phẩm
Mã học phần: 153426
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tổ chức khai thác mặt hàng xuất bản phẩm
Lý thuyết, tƣ tƣởng định hƣớng Marketing, xác định khách hàng, thị trƣờng. Các chiến
lƣợc marketing; phƣơng pháp marketing phát hành xuất bản phẩm.
244. Thƣơng mại điện tử
Mã học phần: 153427
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Marketing phát hành xuất bản phẩm
Môn học nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của internet trên thế giới và Việt
Nam. Các loại hình, các hình thức của thƣơng mại điện tử, các phƣơng tiện của thƣơng mại
điện tử nhƣ máy điện thoại, máy fax, đài truyền hình, mạng internet. Cung cấp các địa chỉ
trang website có giao dịch thƣơng mại điện tử qua Internet, các cấp độ của thƣơng mại
điện tử. Ngoài ra môn học còn giới thiệu các bƣớc lập kế hoạch bán hàng qua mạng, cách
tạo lập một website đơn giản, lợi ích của internet và thƣơng mại điện tử. Những vấn đề gặp
phải khi triển khai thƣơng mại điện tử và các giải pháp. Vấn đề về pháp luật và chính sách
về thƣơng mại điện tử, môi trƣờng cho thƣơng mại điện tử ở Việt Nam cũng đƣợc môn học
đề cập.
245. Công tác địa chí thƣ viện
Mã học phần: 153428
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, bao gồm lý luận và
thực tiễn về tổ chức phục vụ tài liệu địa chí cho bạn đọc ở các thƣ viện.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
146
246. Tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục
Mã học phần: 153429
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Thƣ mục học đại cƣơng.
Những kiến thức cơ bản và kỹ năng tổ chức hoạt động thông tin thƣ mục trong thƣ viện
và cơ quan thông tin; phƣơng pháp biên soạn thƣ mục; phục vụ thông tin thƣ mục cho
ngƣời dùng tin.
247. Tổ chức phục vụ thƣ viện thiếu nhi và thƣ viện trƣờng phổ thông
Mã học phần: 153430
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Thƣ viện học đại cƣơng
Môn học này thuộc phần kiến thức chuyên môn của ngành, giúp sinh viên biết tổ chức
các hoạt động của thƣ viện thiếu nhi và thƣ viện trƣờng học.
248. Tổ chức tiêu thụ xuất bản phẩm
Mã học phần: 153431
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Bản chất tiêu thụ xuất bản phẩm trong cơ chế thị trƣờng. Chức năng tiêu thụ xuất bản
phẩm: di chuyển, chuyển giao quyền sở hữu và thông tin. Các kênh phân phối xuất bản
phẩm; các hình thức tiêu thụ; kỹ năng giao tiếp ứng xử trong bán xuất bản phẩm và các
biện pháp bán xuất bản phẩm.
249. Quản trị doanh nghiệp phát hành xuất bản phẩm
Mã học phần: 153432
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Lý luận quản trị doanh nghiệp trong cơ chế thị trƣờng. Tổ chức bộ máy nhân sự, quản lý
lao động, quản lý tài chính và quá trình kinh doanh. Các biện pháp quản trị.
250. Thực tập nghiệp tốt nghiệp
Mã học phần: 153433
Khối lƣợng: 7(0,7)
Môn học trƣớc: Các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành.
Vận dụng những kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tế ngành thƣ viện
thông tin tại các trung tâm thông tin thƣ viện. Giúp sinh viên có thể trở thành một cán bộ
thƣ viện có phẩm chất chính trị, đạo đức, thành thạo các khâu xử lý nghiệp vụ thƣ viện.
251. Thực tế (Khoa học thƣ viện)
Mã học phần: 153434
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Các môn học cơ sở ngành
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
147
Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh vực thƣ
viện thông tin.
252. Đƣờng lối văn hóa – văn nghệ của ĐCS Việt nam
Mã học phần: 142701
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Đƣờng lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
Những quan điểm và nội dung cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin về văn hóa; Vai trò của
văn hóa trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân; Quá trình hình thành, phát
triển và hoàn thiện những nội dung cơ bản trong Đƣờng lối văn hóa - văn nghệ của Đảng
Cộng sản Việt Nam; phân tích những nội dung có liên quan trong các văn kiện của Đảng
(chú ý đến bối cảnh lịch sử, xã hội trong từng thời kỳ, từng giai đoạn); Vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam trong văn hóa; Những thành tựu lớn về xây dựng văn hóa từ
trƣớc tới nay; Những khó khăn, tồn tại cần khắc phục; Phƣơng hƣớng xây dựng nền văn
hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
253. Cơ sở văn hóa Việt Nam
Mã học phần: 143302
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về văn hóa ở Việt Nam, diễn trình lịch
sử văn hóa Việt Nam, các thành phố văn hóa và các vùng văn hóa, các tộc ngƣời trong đại
gia đình các dân tộc Việt Nam.
254. Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học
Mã học phần: 143604
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân
văn; từ đó, vận dụng vào nghiên cứu về quản lý văn hóa.
255. Văn hóa dân gian
Mã học phần: 143307
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Giới thiệu cho ngƣời học hiểu đặc trƣng cơ bản của văn hóa dân gian, vai trò vị trí của
văn hóa dân gian trong văn hóa dân tộc. Lịch sử nghiên cứu văn hóa dân gian Việt Nam.
Các thành phố của văn hóa dân gian: Tín ngƣỡng dân gian, nghệ thuật dân gian, ngữ văn
dân gian, tri thức dân gian… Khái quát đặc điểm của văn hóa dân gian các dân tộc thiểu số
vùng Tây Bắc.
256. Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam
Mã học phần: 143308
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Văn hóa dân gian
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
148
Nội dung: những kiến thức cơ bản về tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam nhƣ: khái
niệm, các loại tín ngƣỡng, tôn giáo ở Việt Nam (Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Kitô giáo),
vai trò của tôn giáo, tín ngƣỡng trong đời sống văn hóa hiện nay.
257. Nhạc lý
Mã học phần: 143209
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Đại cƣơng Mỹ thuật, Âm nhạc, Sân khấu
Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về lý thuyết âm nhạc, hƣớng dẫn cho
ngƣời học, phân biệt đƣợc gam, tiết nhịp, điệu thức. Áp dụng cho việc học tập các cách thể
hiện các bài hát và sử dụng nhạc cụ.
258. Xƣớng âm
Mã học phần: 141810
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Nhạc lý
Trang bị cho ngƣời học phƣơng pháp đọc xƣớng âm, đọc gam, tiết nhịp, các điệu thức
trong cách thể hiện bài hát và sử dụng nhạc cụ.
259. Soạn thảo văn bản
Mã học phần: 143711
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Môn học này nhằm cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về văn bản và văn
bản quản lý Nhà nƣớc, kỹ thuật xây dựng văn bản, cấu trúc một số văn bản điển hình, kỹ
năng soạn thảo văn bản hành chính.
260. Đại cƣơng mỹ thuật - âm nhạc - sân khấu
Mã học phần: 143312
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản và hệ thống về mỹ thuật: khái niệm, phân loại và đặc
trƣng các loại hình nghệ thuật nhƣ: kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ, đồ hoạ và mỹ thuật ứng
dụng; Những kiến thức cơ bản về Âm nhạc học nhƣ khái niệm, lƣợc trình phát triển; những
trƣờng phái âm nhạc thế giới và Việt Nam; phân loại các vùng dân ca Việt Nam; Những
kiến thức cơ bản về nghệ thuật sân khấu nhƣ: khái niệm, nguồn gốc ra đời; vị trí, vai trò,
bản chất và đặc điểm của nghệ thuật sân khấu.
261. Múa dân gian cơ bản
Mã học phần: 143313
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Thanh nhạc
Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về nghệ thuật múa nhƣ: khái niệm,
nguồn gốc và quá trình hình thành; các hình thái, đặc trƣng cơ bản của nghệ thuật múa; các
thể loại múa. Những kiến thức cơ bản về môn nghệ thuật múa dân gian, Kỹ năng thực hành
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
149
một số điệu múa tiêu biểu của các dân tộc thiểu số Tây Bắc, Việt Bắc, đồng bằng Bắc bộ,
Khơme, Tây Nguyên và một số loại hình múa sinh hoạt tập thể, vận dụng trong việc dàn
dựng các chƣơng trình văn nghệ truyền thông.
262. Khoa học quản lý và quản lý văn hóa
Mã học phần: 143314
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về khoa học quản lý nhƣ: khái niệm, các chức năng
cơ bản; các yếu tố bên trong và bên ngoài của tổ chức ảnh hƣởng đến việc thực hiện các
chức năng quản lý; giao tiếp trong quản lý; những kiến thức chung về Quản lý văn hóa:
khái niệm, đặc điểm, chức năng, nhiệm vụ, yêu cầu của hoạt động quản lý văn hóa; đối
tƣợng quản lý, các công cụ và phƣơng pháp quản lý văn hóa.
263. Quản lý nhà nƣớc về văn hóa
Mã học phần: 143315
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Khoa học quản lý nhà nƣớc và quản lý văn hóa
Nội dung: những kiến thức về sự hình thành hệ thống pháp luật trong lĩnh vực văn hóa ở
Việt Nam; một số văn bản pháp luật của Việt Nam và quốc tế liên quan đến quản lý hoạt
động văn hóa nghệ thuật; công tác thanh tra trong ngành văn hóa.
264. Văn hóa gia đình
Mã học phần: 143316
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần nêu lên những vấn đề lý luận chung về gia đình nhƣ: bản chất, nguồn gốc,
chức năng, vai trò và ý nghĩa của gia đình trong đời sống của con ngƣời; lịch sử hình thành
và các hình thái gia đình trong lịch sử; Những nét cơ bản trong văn hóa gia đình truyền
thống Việt Nam; Thực trạng và xu hƣớng biến đổi của gia đình Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay; Những vấn đề đặt ra trong công tác quản lý nhà nƣớc về lĩnh vực gia đình ở Việt
Nam và những cơ sở pháp lý để thực hiện.
265. Quản lý thiết chế thƣ viện
Mã học phần: 143417
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung môn học thuộc kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, nhằm cung cấp cho
ngƣời học những kiến thức cơ bản về quản lý và tổ chức các thiết chế Thƣ viện.
266. Quản lý thiết chế văn hóa
Mã học phần: 143318
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
150
Nội dung: những kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản lý nhà văn hóa và các tổ chức
nghệ thuật biểu diễn, bảo tàng, thƣ viện và công viên - khu vui chơi giải trí nhƣ: khái niệm,
đặc điểm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị; kỹ
năng tác nghiệp và tổ chức, quản lý các thiết chế này.
267. Chính sách văn hóa
Mã học phần: 143319
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về khái niệm chính sách văn hóa, vai trò của chính
sách văn hóa và cấu trúc cơ bản của chính sách văn hóa quốc gia; Các mô hình chính sách
văn hóa trên thế giới, cụ thể là 4 mô hình phổ biến: ngƣời tạo điều kiện, ngƣời bảo trợ, nhà
kiến trúc, ngƣời kỹ sƣ; phân tích các đặc điểm, ƣu điểm, hạn chế và vấn đề thời sự của
từng mô hình; những kiến thức về quá trình phát triển và nội dung của chính sách văn hóa
của Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử, đặc biệt trong thời kỳ đổi mới.
268. Marketing văn hóa nghệ thuật
Mã học phần: 143320
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về marketing, đặc biệt là marketing văn hóa nghệ
thuật nhƣ: khái niệm, vai trò và nhiệm vụ của marketing, quy trình lập kế hoạch trong các
đơn vị văn hóa nghệ thuật.
269. Quan hệ công chúng
Mã học phần: 143321
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Marketing văn hóa nghệ thuật
Nội dung: kiến thức cơ bản về quan hệ công chúng (PR); giới thiệu phƣơng pháp về tổ
chức cung cấp các dịch vụ PR và sự kiện hiện nay ở Việt Nam.
270. Gây quỹ và tìm tài trợ
Mã học phần: 143322
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: hệ thống kiến thức, kỹ năng cơ bản về gây quỹ và thu hút tài trợ cho hoạt
động văn hóa nghệ thuật nhƣ: khái niệm, nguyên tắc gây quỹ; qui trình phát triển quỹ, điều
hành và thực hiện chiến lƣợc gây quỹ; các nguồn gây quỹ và tài trợ.
271. Quản lý lễ hội và sự kiện
Mã học phần: 143323
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tín ngƣỡng và tôn giáo ở Việt Nam
Nội dung: hệ thống kiến thức và kỹ năng về quản lý Festival và các sự kiện văn hóa
nhƣ: khái niệm, phân loại, cấu trúc và quản lý nhà nƣớc về Festival và sự kiện.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
151
272. Tổ chức sự kiện
Mã học phần: 143324
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Các học phần cơ sở ngành
Nội dung: cung cấp cho sinh viên những công cụ để có thể tự mình hoặc tham gia vào
việc tổ chức các sự kiện văn hóa nghệ thuật, tiếp xúc công chúng.
273. Quản lý di sản
Mã học phần: 143325
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản lý lễ hội và sự kiện
Nội dung: những kiến thức cơ bản về khái niệm và phân loại di sản văn hóa, phân vùng
văn hóa; những kỹ năng về lập kế hoạch, tổ chức thực hiện; quản lý, đánh giá hoạt động
khai thác di sản văn hóa phục vụ du lịch.
274. Công tác thông tin tuyên truyền cổ động
Mã học phần: 143326
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Mỹ thuật ứng dụng
Nội dung môn học thuộc kiến thức chuyên môn của chƣơng trình, nhằm cung cấp cho
ngƣời học những khái niệm về truyền thông đại chúng, các phƣơng pháp thông tin tuyên
truyền, vai trò của công tác thông tin tuyên truyền trong việc phổ biến, vận động nhân dân
thực hiện tốt đƣờng lối, chủ trƣơng chính sách của Đảng và Nhà nƣớc trong thời kỳ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa.
275. Dàn dựng chƣơng trình nghệ thuật tổng hợp
Mã học phần: 143227
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Nhạc cụ
Nội dung: cung cấp cho ngƣời học kỹ năng vận dụng các loại hình nghệ thuật (đàn,
hát...) trong việc tổ chức dàn dựng các tiết mục văn nghệ, các chƣơng trình biểu diễn nghệ
thuật tổng hợp mang nội dung tuyên truyền, xây dựng đời sống văn hóa cơ sở; xây dựng
nội dung kịch bản truyền thông, dàn dựng các các tiểu phẩm truyền thông tuyên truyền đƣa
đƣờng lối chính sách của đảng vào đời sống của nhân dân.
276. Nhạc cụ
Mã học phần: 143228
Khối lƣợng: 4(1,3)
Môn học trƣớc: Thanh nhạc
Nội dung học phần cung cấp cho sinh viên kỹ năng sử dụng đàn phím điện tử (ocgan),
những kỹ năng cơ bản về biểu diễn và đệm hát một số ca khúc cách mạng phục vụ công tác
phong trào văn nghệ quần chúng, xây dựng đời sống văn hóa cơ sở.
277. Thanh nhạc
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
152
Mã học phần: 141829
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xƣớng âm
Nội dung học phần cung cấp kiến thức, kỹ thuật thanh nhạc, hƣớng dẫn sinh viên hát
một số bài hát cách mạng phục vụ cho công tác thông tin tuyên truyền. Môn học nhằm
cung cấp cho ngƣời học những kỹ năng cơ bản về thanh nhạc, loại hình nghệ thuật phổ
biến hiện nay.
278. Mỹ thuật ứng dụng
Mã học phần: 143230
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Đại cƣơng Mỹ thuật, Âm nhạc, Sân khấu
Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về Mỹ thuật, hội họa; hình thành kỹ
năng cắt, kẻ chữ, trang trí khánh tiết, vẽ hình, pha màu, cắt dán, phóng tranh cổ động, trang
trí panô, khẩu hiệu phục vụ công tác thông tin tuyên truyền.
279. Văn hóa học
Mã học phần: 143331
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về lý luận văn hóa, những vấn đề mang tính qui
luật của văn hóa; Đi sâu giải mã các biểu tƣợng văn hóa - Giá trị bản sắc văn hóa dân tộc.
280. Quản lý nguồn nhân lực trong các tổ chức VHNT
Mã học phần: 143332
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: kiến thức cơ bản về quản lý nguồn nhân lực văn hóa nhƣ: khái niệm, tầm
quan trọng, những đặc điểm của nguồn nhân lực văn hóa nghệ thuật Việt Nam và phƣơng
pháp quản lý nguồn nhân lực này trong các tổ chức văn hóa nghệ thuật.
281. Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ
Mã học phần: 143333
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ trong
mối quan hệ với những tiền đề văn hóa xã hội của khu vực, bao gồm: phƣơng thức mƣu
sinh, chữ viết, văn học nghệ thuật, tôn giáo tín ngƣỡng, phong tục tập quán; sự biến đổi và
giao lƣu văn hóa vùng, ảnh hƣởng của văn hóa Trung Hoa và văn hóa của ngƣời Kinh, việc
bảo tồn văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc bộ. Nội dung môn học bao gồm hai trọng
tâm chính là vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
282. Tổ chức các sự kiện văn hóa vùng dân tộc thiểu số
Mã học phần: 143334
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
153
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: những kiến thức cơ bản về đặc trƣng của các loại sự kiện văn hóa theo các
tiêu chí phân loại cụ thể nhƣ: qui mô sự kiện, tính chất sự kiện, thời gian và đối tƣợng tổ
chức sự kiện; những nguyên tắc, phƣơng pháp tổ chức các loại sự kiện; các công việc của
ngƣời tổ chức sự kiện, các kỹ năng của ngƣời triển khai, thực hiện; những điểm khác biệt
trong việc tổ chức các sự kiện văn hóa ở vùng dân tộc thiểu số với các vùng khác. Trên cơ
sở đó, sinh viên thực hành xây dựng các chƣơng trình cụ thể cho các loại sự kiện tiêu biểu
ở vùng dân tộc thiểu số.
283. Thực tế (QLVH)
Mã học phần: 143335
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Quản lý thiết chế văn hóa
Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế tại các thiết chế văn hóa – Các điểm di
tích văn hóa tại Hà Nội (Bảo tàng dân tộc học, bảo tàng lịch sử Việt Nam, Bảo tàng Hồ chí
minh, Văn miếu Quốc Tử giám, Hoàng thành Thăng Long.......) áp dụng vào việc tổ chức
quản lý các hoạt động văn hóa tại cơ sở nơi công tác.
284. Thực tập tốt nghiệp (Quản lý văn hóa)
Mã học phần: 143336
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Các môn học cơ sở ngành và chuyên ngành
SV đi thực tập tại các cơ sở văn hóa trong tỉnh. Vận dụng những kiến thức đã học để
xây dựng, tổ chức, quản lý các hoạt động văn hóa thông tin cơ sở trong thực tế. Giúp sinh
viên có thể trở thành một cán bộ quản lý văn hóa có phẩm chất chính trị, đạo đức, thành
thạo các kỹ năng nghề nghiệp.
285. Toán ứng dụng C
Mã học phần: 190107
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về giải tích toán học nhƣ: hàm số, ma
trận, vi phân, tích phân (tích phân bất định, tích phân xác định, tích phân suy rộng) để sinh
viên có đủ khả năng tiếp thu các kiến thức cơ sở và chuyên môn. Đồng thời rèn luyện cho
sinh viên khả năng tƣ duy lôgíc, phƣơng pháp phân tích định lƣợng các vấn đề kinh tế để
ứng dụng khi học các học phần nâng cao
286. Kinh tế vi mô
Mã học phần: 190505
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: (02, 02, 0, 60)
Môn học trƣớc: Các học phần Mác - Lê nin, Toán cao cấp 1.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
154
Trang bị những kiến thức cơ bản giúp cho sinh viên hiểu và biết cách phân tích các vấn
đề về sử dụng nguồn lực một cách tối ƣu trong phạm vi từng đơn vị kinh tế. Mặt khác, học
phần cũng cung cấp những kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu nhiều học phần
khác nhƣ: kinh tế công cộng, kinh tế đầu tƣ, kinh tế quốc tế, kinh tế ngành...
287. Pháp luật kinh tế
Mã học phần: 193606
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Các học phần Mác - Lê nin, Kinh tế vi mô.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản nhƣ: Những quy định pháp
luật của Việt Nam liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Địa vị
pháp lý của các doanh nghiệp; Hành vi, phƣơng thức thực hiện và các chế tài với hành vi
kinh doanh; Quy định về sử dụng lao động trong kinh doanh; Các quy định về hợp đồng
kinh tế, tranh chấp kinh tế và giải quyết các tranh chấp kinh tế trong hoạt động kinh doanh,
phá sản doanh nghiệp.
288. Lý thuyết thống kê
Mã học phần: 180104
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán ứng dụng C, Kinh tế vi mô
Cung cấp những lý luận về khoa học thống kê: Mặt lƣợng trong mối quan hệ với mặt
chất của các hiện tƣợng kinh tế-xã hội số lớn gắn liền với những điều kiện về không gian
và thời gian cụ thể. Trên cơ sở đó tập trung vào nghiên cứu quá trình tổ chức điều tra, tổng
hợp số liệu, phân tích và dự đoán các hiện tƣợng kinh tế-xã hội.
289. Quản trị học
Mã học phần: 190508
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Mác-Lênin, Kinh tế vi mô, Lý thuyết thống kê, Pháp luật kinh tế.
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản trị học đƣợc vận dụng trong lĩnh
vực kinh doanh nhƣ: Bản chất, vai trò, chức năng, quá trình phát triển của quản trị kinh
doanh; Đi sâu nghiên cứu quản trị ở một số lĩnh vực cụ thể của quá trình kinh doanh nhƣ:
quản trị sản xuất và tác nghiệp, môi trƣờng kinh doanh, quyết định trong kinh doanh,
hoạch định chiến lƣợc, quản trị nguồn nhân lực.
290. Tài chính - Tiền tệ
Mã học phần: 190609
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Cung cấp những khái niệm cơ bản về tài chính, khái quát về hệ thống tài chính và các
khâu trong hệ thống tài chính cũng nhƣ mối quan hệ của chúng trong hệ thống tài chính.
Học phần cũng giới thiệu các khái niệm rất cơ bản về tiền tệ, lạm phát tiền tệ, cung cầu tiền
tệ và ngân hàng trung ƣơng.
291. Nguyên lý kế toán:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
155
Mã học phần: 190610
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Khái niệm, đối tƣợng, nguyên tắc, chức năng
nhiệm vụ, vai trò của kế toán; Các phƣơng pháp kế toán và việc vận dụng các phƣơng pháp
kế toán vào quá trình kế toán các hoạt động chủ yếu của một loại hình đơn vị cụ thể.
292. Kinh tế vĩ mô
Mã học phần: 190511
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế Chính trị, Kinh tế Vi mô.
Gồm 6 chƣơng, bao gồm các nội dung giới thiệu các khái niệm cơ bản, tính các chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp, xác định sản lƣợng cân bằng, phân tích các chính sách tài khóa và tiền tệ,
xem xét tổng cung và tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp, phân tích chính sách kinh tế vĩ mô
trong nền kinh tế mở, phân tích nguồn tăng trƣởng.
293. Marketing
Mã học phần: 190512
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học, Kinh tế vi mô
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về chính sách, phƣơng pháp, kinh
nghiệm và nghệ thuật kinh doanh làm cơ sở cho việc tiếp tục nghiên cứu các môn học
Marketing chuyên ngành sau này. Hình thành cho sinh viên năng lực khái quát và phân
tích các hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trƣờng, vận dụng kiến thức đã học
trong công việc.
294. Toán kinh tế
Mã học phần: 190113
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Toán ứng dụng C, Xác suất thống kê
Giúp sinh viên nắm vững đƣợc những kiến thức cơ bản của môn toán kinh tế thƣờng
đƣợc áp dụng vào sản xuất và phƣơng pháp xây dựng một số mô hình toán kinh tế. Qua đó
sinh viên có thể lựa chọn mô hình phù hợp, phân tích, thu thập và xử lý những số liệu cần
thiết thành lập mô hình toán kinh tế cho một vấn đề kinh tế đƣợc đặt ra.
295. Tài chính doanh nghiệp
Mã học phần: 190614
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, Kế toán doanh nghiệp 2, Thuế, Phân tích hoạt
động doanh nghiệp
Trang bị các kiến thức cơ bản về: vấn đề cơ bản về bản chất, chức năng của tài chính
doanh nghiệp; vốn của doanh nghiệp; chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm; tiêu thụ sản
phẩm, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận; công tác kế hoạch hóa tài chính trong doanh
nghiệp.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
156
296. Quản trị doanh nghiệp
Mã học phần: 190515
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học, Pháp luật kinh tế
Trang bị cho sinh viên những quan điểm cơ bản nhất của Đảng và Nhà nƣớc ta về đổi
mới cơ chế quản lý doanh nghiệp công nghiệp. Mặt khác nhằm trang bị cho sinh viên
những kỹ năng xây dựng các mô hình toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp, từng
khâu quản lý và lựa chọn mô hình tối ƣu.
297. Tin học kế toán
Mã học phần: 190616
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng, Lý thuyết thống kê, Nguyên lý kế toán.
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ thuật tính toán căn bản trên máy tính đƣợc ứng
dụng trong thống kê và kế toán dựa vào phần mềm MICROSOFT EXEL.
298. Thuế
Mã học phần: 190617
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô, Pháp luật kinh tế, Tài chính - Tiền tệ
Học phần bao gồm những vấn đề cơ bản về thuế và các chính sách thuế của Nhà nƣớc
liên quan đến hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần tập trung vào
việc nghiên cứu các sắc thuế hiện hành, làm rõ đặc điểm cơ bản của từng loại thuế, phƣơng
pháp tính toán và các thủ tục cần thiết kê khai, nộp thuế đối với nhà nƣớc.
299. Kế toán doanh nghiệp 1
Mã học phần: 190618
Khối lƣợng: 5(4,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán
Học phần cung cấp những kiến thức chuyên môn chủ yếu về kế toán tài chính doanh
nghiệp nhƣ: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản ứng trƣớc; Kế toán nguyên liệu, vật liệu
và công cụ, dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm; Kế toán thành phẩm và tiêu thụ; Kế toán các nguồn vốn; Lập các báo cáo tài chính
chủ yếu.
300. Kế toán quản trị chi phí
Mã học phần: 190619
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính doanh nghiệp.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản có liên quan đến việc ghi chép, tổng hợp,
phân tích các khoản mục chi phí và dự toán chi phí cho kỳ kế hoạch, nhằm cung cấp thông
tin phục vụ cho chức năng kiểm soát và đánh giá chi phí kinh doanh.
301. Lý thuyết kiểm toán
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
157
Mã học phần: 190620
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kế toán tài chính doanh nghiệp, Kế toán quản trị chi phí.
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về kiểm toán nhƣ: khái niệm, bản chất, đối
tƣợng của kiểm toán, các phƣơng pháp kiểm toán, trình tự các bƣớc kiểm toán, chuẩn mực
kiểm toán...
302. Tổ chức công tác kế toán
Mã học phần: 190621
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, kế toán tài chính DN1 và 2.
Học phần cung cấp những kiến thức chủ yếu về tổ chức công tác kế toán ở Việt Nam,
cách thức tổ chức bộ máy kế toán, các hình thức sổ sách, chứng từ kế toán, việc thực hiện
kiểm tra công tác kế toán. Chủ yếu là rèn cho sinh viên biết cách ghi các loại sổ sách,
chứng từ kế toán.
303. Kế toán doanh nghiệp 2
Mã học phần: 190622
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính DN 1.
Học phần mô tả những kiến thức lý thuyết chung nhất về kế toán doanh nghiệp nhƣ: Kế
toán các khoản đầu tƣ tài chính, các khoản dự phòng; kế toán vốn bằng tiền và tiền vay; Kế
toán các quan hệ thanh toán; Kế toán vốn chủ sở hữu và các nghiệp vụ khác; và Lập các
báo cáo tài chính chủ yếu.
304. Tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Mã học phần: 192323
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tiếng Anh cơ bản.
Tiếp tục củng cố và nâng cao từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh; cung cấp vốn thuật ngữ
chuyên ngành về các khâu nghiệp vụ trong công tác kế toán; rèn kỹ năng sử dụng giao tiếp
trong các cơ quan, tổ chức.
305. Kế toán hành chính sự nghiệp:
Mã học phần: 190624
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán
Trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng quát về kế toán hành chính sự nghiệp, vận
dụng chế độ kế toán trong các loại hình đơn vị hành chính sự nghiệp. Giúp sinh viên có
phƣơng pháp nghiên cứu triển khai chế độ kế toán hiện hành trong các đơn vị hành chính
sự nghiệp; Có thể cụ thể hóa những hiểu biết vào quá trình thông tin và kiểm soát các hoạt
động tổ chức, huy động và sử dụng vốn trong các đơn vị hành chính sự nghiệp.
306. Phân tích hoạt động kinh doanh
Mã học phần: 190625
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
158
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Cung cấp cho sinh viên một số phƣơng pháp phân tích hữu hiệu và thuận tiện hoạt động
kinh doanh, từ cách nhận định hiệu quả sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, một
thƣơng vụ cụ thể đến nhận định tổng quát quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kì nhất định. Từ đó giúp sinh viên vận dụng những phƣơng
pháp đã học phân tích quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, phân tích kết quả và hiệu quả
sản xuất, phân tích tài sản và vốn của doanh nghiệp.
307. Đồ án môn học Kế toán doanh nghiệp
Mã học phần: 190626
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp 1, kế toán doanh nghiệp 2
Môn học trang bị những kiến thức ban đầu cho sinh viên làm quen với mô hình kế toán
tại đơn vị và bƣớc đầu làm quen với cách thức hạch toán tổng hợp tại đơn vị cụ thể.
308. Kế toán ngân sách xã phƣờng
Mã học phần: 190627
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kế toán hành chính sự nghiệp
Môn học cung cấp những kiến về nghiệp vụ kế toán và có vai trò tích cực trong việc
quản lý điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Môn học này có vai trò tích cực
trong việc quản lý, kiểm soát quá trình sử dụng và quyết toán kinh phí nhà nƣớc.
309. Kế toán xây dựng cơ bản
Mã học phần: 190628
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán
Môn học giới thiệu những vấn đề cơ bản trong doanh nghiệp xây lắp, hệ thống tài khoản
sử, phƣơng pháp kế toán trong các giai đoạn của doanh nghiệp xây lắp.
310. Kế toán thuế
Mã học phần: 190629
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Thuế, Nguyên lý kế toán
Môn học giới thiệu những nghiệp vụ cơ bản trong từng sắc thuế cụ thể: cách hạch toán
và phƣơng pháp kế toán trong từng sắc thuế.
311. Kiểm toán tài chính
Mã học phần: 190630
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kế toán doanh nghiệp, Lý thuyết kiểm toán, Tài chính doanh nghiệp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
159
Môn học giới thiệu những kiến thức và kỹ năng cơ bản về kiểm toán báo cáo tài chính
doanh nghiệp trong các khoản mục và quy trình nghiệp vụ cụ thể, trong các khâu của quá
trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.
312. Kế toán ngân hàng
Mã học phần: 190631
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính doanh nghiệp, Kế toán hành chính
sự nghiệp, Kế toán quản trị
Củng cố khắc sâu những kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng và nâng cao kiến thức
chuyên môn, nghiệp vụ trong các lĩnh vực tài chính kế toán; vận dụng những kiến thức đó
vào việc giải quyết những tình huống cụ thể trong hoạt động thực tiễn.
313. Nghiệp vụ ngân hàng
Mã học phần: 190632
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Tài chính - Tiền tệ, Quản lý ngân sách Nhà nƣớc
Môn học này sẽ giúp sinh viên hiểu biết về hầu hết tất cả các nghiệp vụ (hoặc có thể
hiểu là sản phẩm/ dịch vụ) mà 1 NHTM cung cấp cho khách hàng. Từ quy trình, luật
TCTD tham chiếu đến các hiểu biết cần thiết, đặc điểm, các chủ thể tham gia, cách tính
toán với những sản phẩm định tính.
314. Thanh toán quốc tế
Mã học phần: 190633
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế vĩ mô
Sinh viên sẽ đƣợc học các phần về các phƣơng tiện thanh toán quốc tế, các điều kiện
thanh toán quốc tế, các phƣơng thức thanh toán quốc tế và những kiến thức liên quan trong
hoạt động xuất nhập khẩu.
315. Kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt
Mã học phần: 190634
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp
Môn kế toán các ngành kinh doanh đặc biệt giới thiệu cho sinh viên nghiên cứu những
kiến thức cơ bản về đặc điểm hoạt động KD của các ngành ảnh hƣởng đến công tác tổ chức
kế toán, kỹ năng về kế toán trong một số phân hành chủ yếu của các ngành kinh doanh đặc
biệt (kinh doanh thƣơng mại, xây lắp nhận thầu, dịch vụ, các tổ chức tài chính nhƣ NHTM,
bảo hiểm...)
316. Kế toán công ty
Mã học phần: 190635
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính DN 1 và 2
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
160
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về công ty và kế toán công ty,
cách thức hạch toán nghiệp vụ trong các trƣờng hợp: thành lập công ty, tăng giảm vốn đầu
tƣ, lợi nhuận và phân phối lợi nhuận, phát hành trái phiếu, giải thể, phá sản hay hợp nhất
công ty.
317. Kế toán quốc tế
Mã học phần: 190636
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán, Kế toán doanh nghiệp 1, 2
Môn học giúp sinh viên hiểu đƣợc những vấn đề cơ bản về kế toán quốc tế, các mô hình
kế toán trên thế giới và tìm hiểu mô hình kế toán Mỹ, kế toán tài sản ngắn hạn, kế toán
hàng tồn kho, kế toán tài sản cố định, kế toán nợ phải trả, kế toán vốn chủ sở hữu, kế toán
các hoạt động mua bán trong công ty thƣơng mại
318. Tin học nâng cao
Mã học phần: 192937
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học cơ sở, Mạng máy tính
Cung cấp cho học sinh kiến thức tổng quát về hệ thống thông tin, về phân tích thiết kế
một hệ thống thông tin và quá trình phát triển một hệ thống thông tin.
Cung cấp kiến thức về phƣơng pháp phân tích, phƣơng pháp thiết kế và xây dựng một
hệ thống thông tin.
Giới thiệu một số chủ đề cần thiết cho quá trình phân tích và thiết kế.
319. Mạng máy tính
Mã học phần: 192938
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học cơ sở
Học phần chia làm 2 phần:
- Phần 1: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính, các thành phần cơ bản của mạng, các mô
hình, giao thức, quản trị mạng.
- Phần thực hành: Thiết lập một mạng cục bộ.
320. Thực tập tốt nghiệp (kế toán)
Mã học phần: 190639
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Sau khi học xong toàn bộ chƣơng trình.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực
tập thông qua bộ môn.
321. Tâm lý học quản lý:
Mã học phần: 172401
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
161
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản một cách có hệ thống những tri thức cần
thiết về đặc điểm tâm lý ngƣời dƣới quyền, yêu câu và đặc điểm tâm lý của nhà quản lý,
ngƣời lãnh đạo, những điều cần lƣu ý khi kiến tạo các mối quan hệ trong quá trình quản lý
dƣới góc độ tâm lý học, vấn đề động viên con ngƣời, những hiện tƣợng tâm lý - xã hội
trong tập thể, vai trò và nghệ thuật của giao tiếp trong quản lý, vv
322. Soạn thảo văn bản
Mã học phần: 173702
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp một số kiến thức cơ bản về văn bản và soạn thảo văn bản, khái niệm, chức
năng và các loại văn bản, ý nghĩa và yêu cầu của việc soạn thảo văn bản, các bƣớc soạn
thảo văn bản và thể thức chung của văn bản. Soạn thảo một số văn bản thông dụng, giới
thiệu một số loại văn bản thông dụng và thực hành soạn các loại văn bản đó. Các nguyên
tắc tiếp nhận và xử lý văn bản đến, các biện pháp nghiệp vụ để gửi văn bản đi.
324. Kinh tế vi mô
Mã học phần: 170506
Khối lƣợng: (3,2,1)
Môn học trƣớc: Toán ứng dụng C
Trang bị những kiến thức cơ bản về kinh tế thị trƣờng và những vấn đề cơ bản của kinh
tế học vi mô tạo điều kiện cho sinh viên có thể tiếp thu đƣợc các môn kinh tế ngành và các
môn chuyên ngành theo chƣơng trình đào tạo quản trị kinh doanh ở trình độ cao đẳng.
325. Pháp luật kinh tế
Mã học phần: 173607
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và hiểu biết cơ bản về: Những quy định pháp
luật của Việt Nam liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; Địa vị
pháp lý của các doanh nghiệp; Hành vi, phƣơng thức thực hiện và các chế tài với hành vi
kinh doanh; Quy định về sử dụng lao động trong kinh doanh; Các quy định về hợp đồng
kinh tế; Tranh chấp kinh tế và giải quyết các tranh chấp kinh tế trong hoạt động kinh
doanh; Phá sản doanh nghiệp.
326. Quản trị học
Mã học phần: 170508
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô
Cung cấp các kiến thức cơ bản về quản trị cũng nhƣ việc vận dụng thực tiễn của nó nhƣ:
khái niệm và bản chất của quản trị, nhà quản trị, môi trƣờng quản trị, các lý thuyết quản trị
(cổ điển và hiện đại), các chức năng quản trị (hoạch định, tổ chức, điều hành và kiểm tra,
kiểm soát). Học phần cũng cập nhật một số vấn đề mới về quản trị học hiện đại nhƣ quản
trị thông tin và ra quyết định, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ
hội của một doanh nghiệp.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
162
328. Nguyên lý kế toán
Mã học phần: 170610
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về các nguyên lý kế toán chung và việc vận
dụng nó vào doanh nghiệp, bao gồm: Các khái niệm và phạm vi của kế toán; Các kỹ thuật
ghi chép và lập báo cáo kế toán tài chính; Các phƣơng pháp tác nghiệp của kế toán nhƣ:
phƣơng pháp chứng từ và sổ sách kế toán, phƣơng pháp tổng hợp và cân đối kế toán; Các
nguyên tắc tổ chức công tác kế toán trong các loại hình doanh nghiệp.
329. Thống kê doanh nghiệp
Mã học phần: 170111
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Lý thuyết thống kê
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản, có hệ thống về các phƣơng pháp thu
thập, tổng hợp thông tin phục vụ cho việc đánh giá, phân tích kết quả, hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó rút ra kết luận cần thiết làm căn cứ cho việc đề xuất
các quyết định quản lí, thúc đẩy hiện tƣợng phát triển hợp quy luật và nâng cao hiệu quả
sản xuất của doanh nghiệp.
330. Kinh tế vĩ mô
Mã học phần: 170512
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kinh tế vi mô
Gồm 6 chƣơng, bao gồm các nội dung giới thiệu các khái niệm cơ bản, tính các chỉ tiêu
kinh tế tổng hợp, xác định sản lƣợng cân bằng, phân tích các chính sách tài khóa và tiền tệ,
xem xét tổng cung và tổng cầu, lạm phát và thất nghiệp, phân tích chính sách kinh tế vĩ mô
trong nền kinh tế mở, phân tích nguồn tăng trƣởng
331. Quản lý ngân sách nhà nƣớc
Mã học phần: 170713
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Pháp luật kinh tế
Tổ chức hệ thống NSNN Việt Nam; Nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm, nghĩa vụ của tổ
chức, cá nhân trong thu – chi NSNN; Tín dụng Nhà nƣớc; Lập dự toán NSNN; Tổ chức
chấp hành thu, chi NSNN; Giao dịch thu, chi NSNN qua kho bạc Nhà nƣớc; Quyết toán
NSNN; Kiểm tra chu trình NSNN.
332. Quản trị tài chính doanh nghiệp
Mã học phần: 170514
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tài chính-Tín dụng, Quản trị doanh nghiệp
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản đối với các vấn đề về tài
chính doanh nghiệp để sau khi tốt nghiệp sinh viên hoàn toàn có thể hiểu và áp dụng một
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
163
cách thành thục các kiến thứ trong lĩnh vực quản lý tài chính để giải quyết vấn đề cố hữu
về mặt tài chính của công ty.
333. Quản lý chất lƣợng
Mã học phần: 170515
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán kinh tế
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quản lý chất lƣợng nhƣ: Chất lƣợng sản
phẩm; Quá trình phát triển của quản lý chất lƣợng, chi phí chất lƣợng; Mối quan hệ giữa
chất lƣợng với năng suất và sức cạnh tranh; Hệ thống chất lƣợng; Kiểm tra và đánh giá
chất lƣợng; Các công cụ thống kê sử dụng trong quản lý chất lƣợng.
334. Hệ thống thông tin quản lý
Mã học phần: 172916
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tin học ứng dụng trong kinh doanh
Học phần cung cấp những kiến thức và kỹ năng về hệ thống thông tin quản lý nhƣ một
trong các bộ phận chức năng quan trọng nhất tạo nên sự thành công của mọi tổ chức và
doanh nghiệp. Nội dung bao gồm những khái niệm cơ sở của hệ thống thông tin, các yếu tố
cấu thành, vai trò, vị trí và tầm quan trọng của nó trong doanh nghiệp; Những cách thức trợ
giúp hoạt động kinh doanh, trợ giúp ra quyết định và tạo lợi thế cạnh tranh; Quy trình tổ
chức và phƣơng pháp tiến hành giải quyết những vấn đề kinh doanh bằng hệ thống thông
tin dựa trên cơ sở công nghệ thông tin.
335. Kế toán doanh nghiệp
Mã học phần: 170617
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán
Trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức để vận dụng chế độ kế toán doanh nghiệp và
phƣơng pháp nghiên cứu triển khai chế độ kế toán hiện hành trong các doanh nghiệp. Nhờ
đó sinh viên cụ thể hóa những hiểu biết vào quá trình thông tin và kiểm soát các hoạt động
tổ chức, huy động và sử dụng vốn trong các doanh nghiệp.
336. Quản trị doanh nghiệp
Mã học phần: 170518
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất của Đảng và Nhà nƣớc ta về đổi
mới cơ chế quản lý và những vấn đề lý luận, phƣơng pháp luận có tính qui luật và kinh
nghiệm quản lý doanh nghiệp công nghiệp; Các kĩ năng xây dựng các mô hình toán phù
hợp.
337. Quản trị sản xuất
Mã học phần: 170519
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
164
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Cung cấp cho sinh viên những lí luận và phƣơng pháp tính toán cơ bản cho các nhà
quản trị trong việc lập kế hoạch chung và ngắn hạn cũng nhƣ việc điều độ sản xuất và tác
nghiệp trong doanh nghiệp của mình.
338. Tài chính - Tín dụng
Mã học phần: 170620
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về mối quan hệ kinh tế giữa các thực
thể tài chính phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các nguồn lực tài
chính. Giới thiệu cấu trúc, sự hoạt động của các khâu trong hệ thống tài chính nhƣ: tài
chính Nhà nƣớc, tài chính khu vực phi tài chính, tài chính của khu vực tài chính, tài chính
các hộ gia đình và tài chính các tổ chức xã hội trong nền kinh tế thị trƣờng mở.
339. Marketing căn bản
Mã học phần: 170521
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về các nguyên lý marketing và việc vận
dụng vào thực tiễn kinh doanh, bao gồm: Định nghĩa marketing hiện đại; Đại cƣơng hoạt
động marketing của doanh nghiệp nhƣ môi trƣờng marketing và thị trƣờng của doanh
nghiệp; Nhận dạng nhu cầu và hành vi khách hàng; Phƣơng pháp luận nghiên cứu
marketing và nguyên lý ứng xử của doanh nghiệp với thị trƣờng của nó, bao gồm: chiến
lƣợc và các chính sách marketing căn bản, tổ chức quản trị marketing của doanh nghiệp.
340. Phân tích hoạt động kinh doanh
Mã học phần: 170522
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Cung cấp cho sinh viên một số phƣơng pháp phân tích hữu hiệu và thuận tiện hoạt động
kinh doanh, từ cách nhận định hiệu quả sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, một
thƣơng vụ cụ thể đến nhận định tổng quát quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp trong một thời kì nhất định. Từ đó giúp sinh viên vận dụng những phƣơng
pháp đã học phân tích quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, phân tích kết quả và hiệu quả
sản xuất, phân tích tài sản và vốn của doanh nghiệp.
341. Thị trƣờng chứng khoán
Mã học phần: 170623
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tài chính – Tín dụng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
165
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thị trƣờng chứng khóan, làm quen với
cơ chế vận hành của thị trƣờng chứng khóan, nắm vững đƣợc các yếu tố cơ bản của thị
trƣờng chứng khóan, tiếp cận và ứng xử trong thị trƣờng chứng khóan.
342. Lập và thẩm định dự án đầu tƣ
Mã học phần: 170724
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tài chính - Tín dụng
Môn học này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những vấn đề lý luận
chung; Nội dung và trình tự lập dự án đầu tƣ; Phân tích thị trƣờng; Phân tích tài chính các
dự án đầu tƣ; Phân tích kinh tế xã hội và môi trƣờng dự án; Thẩm định các dự án đầu tƣ;
Quản lý các dự án đầu tƣ.
343. Thuế
Mã học phần: 170625
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nguyên lý kế toán
Học phần bao gồm những vấn đề cơ bản về thuế và các chính sách thuế của Nhà nƣớc
liên quan đến hoạt động sản xuất-kinh doanh của doanh nghiệp. Học phần tập trung vào
việc nghiên cứu các sắc thuế hiện hành, làm rõ đặc điểm cơ bản của từng loại thuế, phƣơng
pháp tính toán và các thủ tục cần thiết kê khai, nộp thuế đối với nhà nƣớc.
344. Quản trị nguồn nhân lực
Mã học phần: 170526
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Môn học chú trọng trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng căn bản về quản trị
nguồn nhân lực trong tổ chức/doanh nghiệp. Đồng thời, môn học cũng quan tâm hƣớng
dẫn sinh viên phát triển khả năng phân tích các vân đề trong thực tiễn quản trị nguồn nhân
lực.
345. Chiến lƣợc kinh doanh
Mã học phần: 170527
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Học phần chiến lƣợc doanh nghiệp, nhằm giới thiệu cho học viên những kiến thức
chung trong việc định hƣớng các hoạt động tƣơng lai của doanh nghiệp. Môn học sẽ cung
cấp các kiến thức nhằm đánh giá các điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, đánh giá tình
hình môi trƣờng kinh doanh, các tiêu chí lựa chọn ngành nghề và cách thức thực hiện các
chiến lƣợc kinh doanh trong điều kiện mong kinh doanh luôn biến động.
346. Quản trị rủi ro trong kinh doanh
Mã học phần: 170528
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị doanh nghiệp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
166
Học phần này nhằm giúp cung cấp cho sinh viên một số kiến thức nhận biết về khả năng
rủi ro trong kinh doanh. Từ đó sinh viên có thể vận dụng những kiến thức đã học vào thực
tiễn để đƣa ra chiến lƣợc thích hợp vào công việc quan trị sản xuất kinh doanh.
347. Tin học ứng dụng trong kinh doanh
Mã học phần: 172929
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Cung cấp những kiến thức cơ bản về tin học ứng dụng trong quản trị kinh doanh; Những
ứng dụng của các phần mềm Foxpro, Winwords, Excel trong các bài toán kinh doanh và
các kỹ thuật quản trị; Xử lý, gửi, nhận tin trên mạng cục bộ cũng nhƣ Internet.
348. Kinh doanh thƣơng mại
Mã học phần: 170530
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Marketing căn bản
Học phần tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản nhƣ sản phẩm, dịch vụ, cung ứng
hàng hóa và đầu tƣ trong doanh nghiệp thƣơng mại.
349. Quản trị doanh nghiệp thƣơng mại
Mã học phần: 170531
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Marketing căn bản
Quản trị doanh nghiệp thƣơng mại nghiên cứu vào các doanh nghiệp thƣơng mại, và
hoạt động thƣơng mại của các doanh nghiệp khác qua đó làm rõ và tập trung hơn các
phƣơng thức quản trị nhƣ hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra.
350. Quản trị thƣơng hiệu
Mã học phần: 170532
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Marketing căn bản
Học phần này cung cấp kiến thức cơ bản về thƣơng hiệu; cách thức xây dựng thƣơng
hiệu; thiết kế, đăng ký thƣơng hiệu; quản lý thƣơng hiệu trong quá trình kinh doanh
351. Quản trị marketing
Mã học phần: 170533
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Marketing căn bản
Học phần gồm 10 chƣơng, tập trung nghiên cứu những vấn đề về quản trị marketing,
các phƣơng thức, chiến lƣợc về hoạch định sản phẩm, phát triển thị trƣờng,…
352. Kinh tế môi trƣờng
Mã học phần: 170734
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản trị học
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
167
Môn học nhằm cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về mối quan hệ tƣơng
tác, phụ thuộc và quy định lẫn nhau giữa kinh tế và môi trƣờng, nhằm đảm bảo một sự phát
triển ổn định, liên tục, bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trƣờng và lấy con ngƣời làm trung
tâm; Sinh viên có hiểu biết cơ bản về quản lý và bảo vệ tài nguyên, môi trƣờng thông qua
các công cụ kinh tế, quản lý và công cụ khác.
353. Kinh tế phát triển
Mã học phần: 170735
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kinh tế vĩ mô
Môn học cung cấp những hiểu biết về vai trò của tài nguyên thiên nhiên, vốn, lao động,
ngoại thƣơng để vận dụng trong thực tế của ngành kinh tế.
354. Thực tập tốt nghiệp (Quản trị kinh doanh)
Mã học phần: 170536
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Sau khi học xong toàn bộ chƣơng trình.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo thực
tập thông qua bộ môn.
355. Toán ứng dụng A
Mã học phần: 200101
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Giới thiệu các kiến thức về giới hạn của dãy số và hàm số, sự liên tục của hàm số, phép
tính vi tích phân của hàm số một biến và nhiều biến, đại số tuyến tính. Nhấn mạnh các ứng
dụng của toán học trong công nghệ kỹ thuật.
357. Cơ ứng dụng
Mã học phần: 203004
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng
Phần I. Cơ học lý thuyết: chuyển động của chất điểm. Chuyển động cơ bản của vật rắn.
Hợp chuyển động của chất điểm. Chuyển động song phẳng của vật rắn. Động học cơ cấu.
Các khái niệm cơ bản và hệ tiên đề tĩnh học. Lý thuyết mômen và ngẫu lực. Các định luật
cơ bản của động lực học. Phƣơng trình vi phân chuyển động. Động lực học cơ hệ. Các định
lý tổng quát của động lực học.
Phần II. Sức bền vật liệu: mở đầu. Kéo nén đúng tâm. Xoắn thuần tuý của thanh phẳng.
Uốn phẳng của thanh thẳng. Thanh chịu lực phức tạp.
358. Vật lý đại cƣơng
Mã học phần: 200402
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
168
Học phần bao gồm 3 phần:
* Cơ học: Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học cổ điển. Nội dung chính bao gồm:
các định luật Newton, định luật hấp dẫn, các định luật bảo toàn trong chuyển động của chất
điểm, hệ chất điểm và vật rắn.
* Nhiệt học: Cung cấp các kiến thức về chuyển động nhiệt phân tử và các nguyên lý cơ
bản của nhiệt động lực học.
* Điện tử học: Cung cấp các kiến thức liên quan đến các tƣơng tác tĩnh điện, các tƣơng
tác tĩnh từ và mối liên hệ giữa điện trƣờng và từ trƣờng biến thiên.
359. Điện tử cơ bản
Mã học phần: 203007
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Không
Giới thiệu các linh kiện bán dẫn (diode, transistor và các linh kiện khác); Các sơ đồ nối
– phân cực cho các linh kiện bán dẫn; Mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp; Các
mạch khuyếch đại ghép tầng, phản hồi âm; Khuyếch đại tần số cao, khuyếch đại cộng
hƣởng; Mạch phản hồi dƣơng, máy tín hiệu dạng sin và khác sin; Mạch khuyếch đại thuật
toán và ứng dụng; Nguồn nuôi cho thiết bị điện tử.
360. Mạch điện
Mã học phần: 203008
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không
Các khái niệm cơ bản về mạch điện, các phần tử trong mạch điện, các định luật cơ bản
của mạch điện, các phƣơng pháp phân tích và giải mạch điện DC và AC, cấu tạo nguồn
xoay chiều 3 pha, tải ba pha, mạch ba pha, cấu tạo mạng hai cửa, các thông số của mạng
hai cửa, ghép nối mạng hai cửa.
361. Khí cụ điện và máy điện
Mã học phần: 203009
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Các vấn đề cơ bản trong khí cụ điện: mạch từ, sự trao đổi năng lƣợng điện - điện cơ, hồ
quang điện, các chế độ phát nóng, tiếp xúc điện. Một số chủng loại khí cụ điện; các chế độ
làm việc, sơ đồ thay thế, giản đồ vectơ và đặc điểm vận hành của máy biến áp; các vấn đề
cơ bản của máy điện quay. Động cơ không đồng bộ, máy điện một chiều; các động cơ đặc
biệt công suất nhỏ cùng các đặc tính vận hành.
362. Đo lƣờng và thiết bị đo
Mã học phần: 203010
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Bao gồm 2 phần:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
169
Thiết bị đo: tìm hiểu về Volt kế, Ampe kế, Máy hiện sóng osilocop, Thiết bị đo chỉ thị
số.
Đo lƣờng: Khái niệm về đo lƣờng, Đo điện trở, điện dung, điện cảm, hỗ cảm, Đo công
suất điện năng hệ số công suất.
363. Kỹ thuật số
Mã học phần: 203011
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Bao gồm 3 phần:
- Các cổng logic và đại số boole: hệ thống số đếm, các cổng logic (A ND, OR, NOR,
NOT,....), các tiên đề và định lý của đại số boole.
- Mạch tổ hợp và mạch tuần tự: mạch logic, Flip-Flop, bộ cộng nhị phân, bộ đếm, thanh
ghi.
- Bộ biến đổi ADC và DAC và Bộ nhớ bán dẫn.
364. Điện tử công suất
Mã học phần: 203012
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Điện tử cơ bản
Cung cấp các kiến thức cơ bản của điện tử công suất liên quan đến ngành công nghệ kỹ
thuật điện bao gồm các linh kiện bán dẫn, các bộ biến đổi công suất nhƣ bộ chỉnh lƣu, bộ
nghịch lƣu, bộ biến đổi điện áp một chiều, bộ biến đổi áp xoay chiều và một số ứng dụng
trong công nghiệp và hệ thống điện.
365. Đo lƣờng và cảm biến
Mã học phần: 203013
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Đo lƣờng điện và thiết bị đo
Khảo sát phƣơng pháp biến đổi các đại lƣợng không điện (nhiệt độ, độ dài, khoảng cách,
trọng lƣợng, áp suất …) thành tính hiệu điện, đo lƣờng và xử lý chúng để phục vụ cho điều
khiển quá trình; ứng dụng vi xử lý hoặc máy tính trong phƣơng pháp thu nhận, xử lý và
điều khiển các tín hiệu điện đƣợc chuyển đổi từ các cảm biến.
366. Hệ thống điều khiển tự động
Mã học phần: 203014
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Trang bị kiến thức cơ bản về lý thuyết Điều khiển tự động để phân tích và thiết kế hệ
thống tuyến tính liên tục, hệ phi tuyến và hệ rời rạc. Yêu cầu sinh viên nắm vững đƣợc một
số công cụ phần mềm, đặc biệt là phần mềm Matlab để phân tích và thiết kế các hệ thống
kỹ thuật.
367. Kỹ thuật truyền số liệu
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
170
Mã học phần: 203015
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cách nhìn thống nhất lĩnh vực rộng của thông tin máy tính và số liệu. Nhấn
mạnh những nguyên lý cơ bản và những chủ đề thiết yếu cơ bản liên quan đến các kỹ thuật
truyền số liệu, thiết bị dồn và tách kênh, các kỹ thuật sửa sai, điều khiển luồng. Đồng thời
còn cung cấp các dịch vụ chuyển dữ liệu giữa các thiết bị trong mạng và giữa các mạng với
nhau.
368. Vi xử lý
Mã học phần: 203016
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật số
Kiến thức căn bản về hệ vi xử lý và CPU tổng quát. Kỹ thuật lập trình cho vi xử lý.
Thiết kế giao diện, thử nghiệm và phân tích hỏng hóc cho các hệ vi xử lý và vi điều khiển
8 bit, 16 bit, 32 bit. Kiến thức về kiến trúc các hệ vi xử lý và ứng dụng. Các bộ vi xử lý cao
cấp theo 2 hƣớng RISC và CISC. Các phƣơng pháp nâng cao tốc độ xử lý lệnh nhƣ: kỹ
thuật đƣờng ống (pipeline), bộ nhớ cache (cache memory). Tổ chức và quản lý bộ nhớ. Các
cấu trúc song song trong công nghệ máy tính.
369. Cấu trúc máy tính và giao diện
Mã học phần: 202917
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Cấu trúc và tổ chức máy tính. Cấu tạo và tổ chức CPU. Cấu tạo và tổ chức bộ nhớ. Tổ
chức và quản lý giao tiếp xuất nhập: giao tiếp qua s;ot, giao tiếp qua port (port nối tiếp,
port song song). Tổ chức và quản lý ngoại vi. Giao diện với hệ thống đo và điều khiển
ngoại vi.
370. Kỹ thuật audio và video (tƣơng tự)
Mã học phần: 203018
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Tổng quan về hệ thống audio-video. Hệ thống thu - phát thanh AM và FM. Hệ thông thu
- phát hình đen trắng. Hệ thống thu - phát hình màu. Máy ghi - phát hình VCR (video
cassette recorder)
371. Kỹ thuật audio và video (số)
Mã học phần: 203019
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật audio và video (tƣơng tự)
Khái niệm cơ bản về hệ thống số. Hệ thống thu - phát thanh số. Hệ thống truyền hình số.
Phân phối tín hiệu bit – nối tiếp và ghép kênh. Nén tín hiệu audio và video số. Truyền hình
có độ phân giải cao (HDTV). Truyền hình multimedia. Video camera số.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
171
372. Mạng và cung cấp điện
Mã học phần: 203020
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Mạch điện
Cung cấp kiến thức cơ bản về hệ thống cung cấp điện, các chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật của
phƣơng án cung cấp điện, tính toán phụ tải điện, thiết kế trạm biến áp, tính toán tổn thất,
lựa chọn các phần tử trong mạng phân phối hạ áp và thiết kế chiếu sáng công nghiệp.
373. Đồ án học phần 1 (cơ sở: Ngành CN kỹ thuật điện – điện tử)
Mã học phần: 203021
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Các môn cơ sở và các môn chuyên ngành
Sinh viên thực hiện đồ án học phần để giải quyết một nhiệm vụ cơ bản trong lĩnh vực
công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.
374. Thực tập điện cơ bản
Mã học phần: 203022
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Điện tử công suất, mạch điện
Hệ thống bài thực tập về điện cơ bản cho phép củng cố các kiến thức cơ sở quan trọng
nhất về điện, bao gồm: Thực hành về điện 1 chiều, Điện từ trƣờng, Điện xoay chiều, Các
linh kiện cơ bản và mạch điện, Sử dụng các thiết bị đo (đồng hồ, dao động ký,)
375. Thực tập về đo lƣờng và mạch điện
Mã học phần: 203023
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Mạch điện, điện tử công suất
Hệ thống các bài thực tập về đo lƣờng và mạch điện, giúp cho sinh viên nắm vững kỹ
thuật đo lƣờng điện và phân tích mạch điện: Các dụng cụ đo điện, Kiểm tra lại các định
luật cơ bản về điện một chiều và xoay chiều, Thực hành về mạch điện (mạch tuyến tính,
quá trình quá độ, mạch cộng hƣởng,)
376. Thực tập điện tử cơ bản
Mã học phần: 203024
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Điện tử cơ bản
Hệ thống các bài thực tập điện tử cơ bản tập trung vào thực hành khảo sát: Đặc tính linh
kiện bán dẫn, vi mạch tƣơng tự, Các mạch điện tử cơ bản (khuyếch đại, phản hồi), máy
phát, xử lý tƣơng tự, điều chế AM-FM)
377. Thực tập kỹ thuật số
Mã học phần: 203025
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật số
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
172
Hệ thống các bài thực tập về kỹ thuật số tập trung vào thực hành khảo sát các mạch điện
tử logic sử dụng linh kiện bán dẫn và vi mạch số nhƣ các mạch: Cổng logic, Phân – hợp
kênh (multiplexer), so sánh (comparator), mã hóa và giải mã (decoder), máy phát xung,
trigger, mạch đếm (counter), bộ nhớ (ROM, RAM), DAC …
378. Thực tập về vi xử lý:
Mã học phần: 203026
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Vi xử lý
Hệ thống các bài thực tập về vi xử lý bao gồm: Thực hành về thiết kế điều khiển – xử
lý; Lập trình assembler; Giao diện với máy tính và ngoại vi.
379. Thực tập về đo lƣờng – cảm biến
Mã học phần: 203027
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Đo lƣờng – Cảm biến
Các bài thực tập về kỹ thuật đo lƣờng các đại lƣợng không điện (quá trình) thông qua
các cảm biến sử dụng. Xử lý các tín hiệu và ghép nối với máy tính.
Thực hành với các cảm biến từ trƣờng, nhiệt độ, tọa độ (thƣớc đo tuyến tính và LVTD),
quang, hồng ngoại, siêu âm, Load cell, truyền ĐK nhiều kênh đi xa
380. Vận hành và điều khiển hệ thống điện
Mã học phần: 203028
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Máy điện,
Hệ thống cung cấp điện, Nhà máy điện và trạm biến áp. Môn học nhằm cung cấp cho
sinh viên các kiến thức về các phần tử trong hệ thống điện; các chế độ làm việc khác nhau
của hệ thống điện, tính toán vận hành tối ƣu các nhà máy nhiệt điện và thủy điện; các công
tác vận hành ở các nhà máy điện, trạm biến áp và đƣờng dây; các nguyên lý điều chỉnh tần
số và điện áp trong hệ thống điện và nguyên lý điều khiển nguồn.
381. Nhà máy điện và trạm điện
Mã học phần: 203029
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Hệ thống cung cấp điện
Giới thiệu chung về hệ thống điện, nhà máy điện và trạm biến áp. Phân tích các chế độ
làm việc của hệ thống điện; chế độ làm việc lâu dài, ngắn hạn của thiết bị điện; chế độ làm
việc của điểm trung tính. Giới thiệu máy biến áp điện lực, các loại máy biến áp trong hệ
thống điện; tính toán lựa chọn máy biến áp theo điều kiện quá tải bình thƣờng và theo điều
kiện quá tải sự cố. Giới thiệu và phƣơng pháp lựa chọn các loại khí cụ điện, phần dẫn điện,
thiết bị phân phối điện trong nhà máy điện và trạm biến áp. Sơ đồ cấu trúc và sơ đồ nối
điện trong nhà máy điện và trạm biến áp. Tự dùng, điện một chiều trong nhà máy điện và
trạm biến áp; điều khiển, đo lƣờng, kiểm tra, tín hiệu trong nhà máy điện và trạm biến áp.
382. Tự động hóa và bảo vệ rơle
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
173
Mã học phần: 203030
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nhà máy điện và trạm biến áp.
Giới thiệu các loại bảo vệ trong hệ thống điện, tính toán cho biến dòng, biến áp. Xác
định các thông số kỹ thuật trong bảo vệ, và các loại bảo vệ trong các máy phát, máy biến
áp, đƣờng dây
383. Kỹ thuật chiếu sáng
Mã học phần: 203031
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Mạng và cung cấp điện
Cung cấp cho học sinh về các đại lƣợng cơ bản; các loại nguồn sáng; các loại thiết bị
chiếu sáng và các thông số ký thuật; các nguyên tắc và tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo;
chiếu sáng đƣờng phố; xác định phụ tải chiếu sáng, các ký hiệu và sơ đồ đi dây hệ thống
chiếu sáng.
384. Điện công nghiệp
Mã học phần: 203032
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống điện; khí cụ điện hạ áp
dùng trong dân dụng và công nghiệp; cung cấp cho sinh viên khả năng tính toán dây dẫn;
các thiết bị đóng cắt bảo vệ cho công trình dân dụng và công nghiệp; cách lắp đặt, sửa
chữa điện công nghiệp.
385. Hệ thống viễn thông 1
Mã học phần: 203033
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Truyền sáng trong môi trƣờng điện môi; Họ các linh kiện phát quang, thu quang, biến
đổi quang; Hệ thống thông tin sợi quang, các phƣơng pháp điều chế, giải điều chế, ghép
kênh, tách kênh quang. Tính toán, thiết kế hệ thống.
386. Hệ thống viễn thông 2
Mã học phần: 203034
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Anten truyền sóng
Học phần giới thiệu khái quát về lịch sử của thông tin, cách điều khiển một cuộc gọi,
cách can nhiễu và xác đinh đƣợc lƣu lƣợng. Giới thiệu về đặc tính truyền sóng của vô
tuyến di động và giúp ngƣời học hiểu về hệ thống GSM/GPRS.
387. An ten truyền sóng
Mã học phần: 203035
Khối lƣợng: 2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
174
Môn học trƣớc: Không
Anten là hệ thống cho phép truyền và nhận năng lƣợng trƣờng điện từ giữa máy phát và
máy thu, môn học này giới thiệu những thông số cơ bản nhất để đánh giá và thiết kế hệ
thống bức xạ anten, trƣờng bức xạ của các nguyên tố dòng, lƣỡng cực,…hệ thống bức xạ,
từ đó là cho phép sinh viên nghiên cứu các anten cụ thể nhƣ Yagi, parabol, loga,…. Ngoài
ra môn học còn cung cấp cho sinh viên các kiến thức truyền sóng vô tuyến trong không
gian tự do, trong tầng đồi lƣu, tầng điện ly...
388. Hệ thống thông tin số
Mã học phần: 203036
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho học sinh khái quát về hệ thống thông tin số; kỹ thuật mã hoá tín hiệu;
cách ghép kênh số và xử lý tín hiệu; kỹ thuật điều chế số; đồng hồ hệ thống thông tin số.
389. Kỹ thuật phát thanh – truyền hình
Mã học phần: 203037
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kỹ thuật audio và video
Giúp học sinh có cái nhìn một cách tổng quát về sự hình thành và phát triển của kỹ thuật
truyền hình; các phƣơng pháp xử lý tín hiệu, truyền dẫn tín hiệu (cáp, vệ tinh, mặt đất); các
tiêu chuẩn truyền hình thông dụng.
390. Thiết bị điện tử dân dụng
Mã học phần: 203038
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho học sinh khái quát về các thiết bị điện tử dân dụng, nguyên lý hoạt động,
cấu tạo, chức năng, ứng dụng.... của các loại thiết bị điện tử dân dụng (đài, tivi, đàu
đĩa.....), cách lắp ráp và sửa chữa các thiết bị. Các ứng dụng cơ bản của các thiết bị điện tử
dân dụng.
391. Thiết bị nghe nhìn
Mã học phần: 203039
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Giúp cho học sinh có một cách nhìn tổng quát về các thiết bị nghe nhìn, Các ứng dụng
của thiết bị nghe nhìn, Phƣơng pháp sử dụng các thiết bị nghe nhìn.
392. Điện tử Y - Sinh
Mã học phần: 203040
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
175
Cơ sở điện sinh học; Các thông số điện mô, hiện tƣợng truyền tế bào, tín hiệu điện tim;
Mạch khuyếch đại tín hiệu y sinh: Định nghĩa, phân loại tín hiệu y sinh, bộ thu nhận và xử
lý tín hiệu y sinh, bộ khuyếch đại đo, bộ khuyếch đại cách ly; Các thiết bị điện tử y
sinh:(Thiết bị chuẩn đoán chức năng, thiết bị chuẩn đoán hình ảnh, thiết bị điều trị, thiết bị
xét nghiệm....); Thiết bị điện tim; thiết bị chuẩn đoán hình ảnh X quang: (Giới thiệu và
phân loại, tính chất tia X, ảnh X quang, máy X quang, X quang cao tần, tăng sáng truyền
hình, số hoá. kiểm soát và an toàn trong máy X quang); hệ thống thông tin y tế: (các chuẩn
dữ liệu trong hệ thống thông tin y tế: HL7, DICOM, hệ thống thông tin bệnh viện: HIS,
RIS, PACS, hệ thống thông tin y tế từ xa).
393. Tự động hóa
Mã học phần: 203041
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp các kiến thức cơ bản về tự động hoá dân dụng, các ứng dụng của điện tử trong
tự động hoá dân dụng, các sơ đồ nguyên lý cơ bản trong tự động hoá dân dụng. Tính toán
thiết kế trong tự động hoá dân dụng.
394. Đồ án (chuyên ngành – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
Mã học phần: 203042
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Các môn cơ sở và các môn chuyên ngành
Sinh viên thực hiện đồ án học phần để giải quyết một nhiệm vụ cơ bản trong lĩnh vực
công nghệ kỹ thuật điện - điện tử.
395. Thực tế (Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
Mã học phần: 203043
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc: Các môn chuyên nghành
Thực tế các nhà máy nhiệt điện nhƣ Quảng Ninh, Ninh Bình, các thuỷ điện nhƣ Hoà
Bình, Sơn La. Tìm hiểu quy trình hoạt động của các nhà máy và học hỏi cách chuyển giao
công nghệ của nhà máy.
396. Thực tập cuối khóa (công nghệ kỹ thuật điện)
Mã học phần: 203044
Khối lƣợng: 8(0,8)
Môn học trƣớc: Các môn chuyên nghành
Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết, thực hành về chuyên môn nghiệp vụ. Vận
dụng những kiến thức đó vào việc giải quyết các tình huống cụ thể thông qua trong thực tế.
397. Toán cao cấp 2
Mã học phần: 070102
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
176
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về Không gian véc tơ, không gian con, cơ sở và
số chiều của không gian véc tơ hữu hạn chiều; Ánh xạ tuyến tính; Các phép tính trên ma
trận, giá trị riêng và véc tơ riêng của một ánh xạ tuyến tính
398. Kỹ thuật điện - điện tử
Mã học phần: 070404
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Vật lý đại cƣơng
Kỹ thuật điện: Nguồn điên, mạng điện phân phối; mạch điện một pha và ba pha. Các
loai máy điện: máy biến áp; máy điện đồng bộ và không đồng bộ.
Kỹ thuật điện tử: Các linh kiện điện tử, các mạch điện tử cơ bản trong kỹ thuật điện tử
tƣơng tự: mạch nguồn, mạch khuếch đại điện áp, khuếch đại công suất; một số mạch số:
các mạch mã hóa và giải mã; bộ phân kênh, tách kênh, bộ đếm..; cấu trúc của máy tính
điện tử số
399. Phần mềm ứng dụng Microsoft Power Point
Mã học phần: 072906
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tin học văn phòng
Học phần này giúp cho sinh viên có kỹ năng thao tác và xử lý một số sự cố khi sử dụng
chƣơng trình Microsoft Power Point
400. Tin học đại cƣơng
Mã học phần: 072907
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần tập trung giới thiệu các khái niệm cơ bản về Tin học và công nghệ thông tin;
tri thức về máy tính điện tử (kiến trúc, lịch sử phát triển,...); các hệ đếm liên quan tới máy
tính; bƣớc đầu có kiến thức về đại số Boole và các kiến thức liên quan tới giải thuật (khái
niệm, đặc trƣng, các phƣơng pháp mô tả); kiến thức, kỹ năng cơ bản về hệ điều hành MS
DOS; kiến thức, kỹ năng cơ bản và chuyên sâu trên hệ điều hành Windows; cách sử dụng
internet để trao đổi, khai thác thông tin về virus máy tính và tri thức chuyên ngành qua qua
Internet
401. Phƣơng pháp tính
Mã học phần: 072908
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 2
Học phần này giới thiệu những vấn đề cơ bản của phép tính gần đúng nhƣ sai số, các
quy tắc về sai số còn trình bày các phƣơng pháp cơ bản để giải một số bài toán cụ thể
402. Toán rời rạc
Mã học phần: 072909
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
177
Học phần này giúp sinh viên tích luỹ đƣợc các kiến thức cơ bản về logic, tập hợp, quan
hệ và ứng dụng. Trình bày những vấn đề liên quan đến giải tích tổ hợp nhƣ nguyên lý đếm
cơ bản, sinh các hóan vị và tổ hợp, nguyên lý Dirichlet. Việc giải các hệ thức truy hồi và
ứng dụng; Trình bày một số khái niệm và bài toán cơ bản trên đồ thị, cây và mạng; Nhập
môn về các máy trạng thái hữu hạn, ôtômat và quan hệ giữa ngôn ngữ hình thức và ôtômat
403. Cơ sở dữ liệu
Mã học phần: 072910
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ nhƣ:
các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, mô tả các khái niệm về cơ sở dữ liệu, ba mô hình dữ
liệu cơ bản; Ngôn ngữ thao tác dữ liệu, mô tả cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ hỏi có cấu
trúc SQL; Thiết kế một cơ sở dữ liệu, trình bày về phụ thuộc hàm, phép tách các lƣợc đồ
quan hệ, chuẩn hóa lƣợc đồ quan hệ.
404. Lập trình căn bản (Ngôn ngữ Pascal hoặc C)
Mã học phần: 072911
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần này giúp sinh viên tích luỹ đƣợc các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình
hƣớng cấu trúc. Đồng thời sinh viên đƣợc đi sâu nghiên cứu một số tri thức về ngôn ngữ
lập trình Turbo Pascal làm cơ sở cho các học phần chuyên ngành sau này
405. Tin học văn phòng
Mã học phần: 072912
Khối lƣợng: 5(2,3)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần này giúp sinh viên tích lũy đƣợc các kiến thức cơ bản, rèn luyện một số kỹ
năng cơ bản và biết cách xử lý một số sự cố khi sử dụng chƣơng trình Microsoft Word và
chƣơng trình Microsoft Excel
406. Lập trình quản lý (Microsoft Access)
Mã học phần: 072913
Khối lƣợng: 4(2,2)
Môn học trƣớc: Lập trình căn bản, Cơ sở dữ liệu
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về lập trình Access Basic, cách sử dụng các
đối tƣợng mà Access cung cấp. Sử dụng các cấu trúc điều khiển, các lệnh và hàm cơ bản
để viết lệnh trên Windows. Giúp cho ngƣời học quản lý và xây dựng các ứng dụng cơ sở
dữ liệu trên Microsoft Access. Ngƣời học xây dựng đƣợc các ứng dụng trong cũng nhƣ biết
các Modules trong Access Basic
407. Lập trình trên windows 1 (ngôn ngữ VB)
Mã học phần: 072914
Khối lƣợng: 3(1,2)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
178
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình trên Windows, cách
thiết kế giao diện, tạo report và liên kết đến CSDL bằng cách sử dụng các thành phần cơ
bản, các đối tƣợng trong Visual Basic.
408. Lập trình trên windows 2 (ngôn ngữ VB)
Mã học phần: 072915
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Lập trình trên windows 1
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình trên Windows, cách
viết code cho các nút lệnh, thiết kế menu ứng dụng để xử lý một số bài toán cụ thể.
409. Lập trình nâng cao (ngôn ngữ C++)
Mã học phần: 072916
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Lập trình căn bản
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng
thông qua quá trình nghiên cứu ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng C++.
410. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Mã học phần: 072917
Khối lƣợng: 5(3,2)
Môn học trƣớc: Lập trình căn bản
Học phần này giúp sinh viên biết sử dụng cấu trúc dữ liệu: danh sách, cây; sử dụng các
thuật toán sắp xếp, tìm kiếm, các chiến lƣợc thiết kế thuật toán để xử lý một số bài toán cụ
thể
411. Hệ điều hành
Mã học phần: 072918
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính
Học phần này giúp sinh viên nhận biết đƣợc về cách thiết kế và chức năng của hệ điều
hành dƣới góc độ ngƣời sử dụng và góc độ ngƣời phát triển phần mềm cùng lịch sử phát
triển của nó
412. Mạng máy tính
Mã học phần: 072919
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính
Học phần giới thiệu các nội dung cơ bản cơ bản về mạng máy tính, vai trò, kiến trúc
nguyên lý hoạt động, chức năng cơ bản, cơ chế điều khiển và các nguyên tắc để quản trị
mạng. Tiếp cận, tìm hiểu các kiến trúc mạng phổ biến, thông dụng trong thực tế. Tạo cơ sở
cho việc học tập nâng cao trình độ, hiểu biết sau này.
413. Kiến trúc máy tính
Mã học phần: 072920
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
179
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần tập trung giới thiệu các khái niệm: máy tính, ngôn ngữ máy, mức, máy ảo;
nguyên lý xây dựng; cách phân loại máy tính; lịch sử phát triển của máy tính; cách tổ chức
hệ thống máy tính; bộ xử lý. Ngoài ra học phần còn cung cấp một số kiến thức liên quan
tới mức lôgic số, mức vi chƣơng trình, mức máy thông thƣờng, mức hệ điều hành, mức
ngôn ngữ Assembly
414. Quy hoạch tối ƣu
Mã học phần: 072921
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Toán cao cấp 2
Học phần Quy hoạch tối ƣu cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hai bài
toán Quy hoạch tuyến tính, bài toán vận tải, thuật toán giải nó. Biết giải bài toán cái túi
trong bài toán tối ƣu rời rạc, biết kiểm tra các điều kiện tối ƣu tƣơng ứng
415. Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Mã học phần: 072922
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Lập trình trên Windows 1
Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học các khái niệm cơ bản về hệ thống thông
tin, đặc biệt là hệ thống thông tin quản lý. Đồng thời giúp ngƣời học đƣợc tìm hiểu các
khái niệm, quy trình, công cụ và phƣơng pháp phân tích thiết kế hệ thống theo phƣơng
pháp hƣớng cấu trúc trên cơ sở đó hình thành bƣớc đầu và luyện tập năng lực thực hành
phân tích thiết kế hệ thống, tạo cơ sở cho việc học tập nâng cao trình độ, hiểu biết sau này
416. Thực hành lắp ráp và cài đặt
Mã học phần: 072923
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính
Học phần giúp sinh viên phân biệt đƣợc các loại linh kiện tạo nên một bộ máy tính nhƣ
Ram, Chip, Main…, đặc biệt học phần còn giúp sinh viên biết cách chọn các linh kiện phù
hợp để lắp ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành/ phần mềm ứng dụng và xử lý một số sự cố
thƣờng gặp trên máy tính
417. Thiết kế web
Mã học phần: 072924
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần này giúp sinh viên thực hiện thiết kế đƣợc trang Web bằng việc sử dụng các
thẻ cơ bản của HTML cũng nhƣ sử dụng chƣơng trình hỗ trợ Front Page để thiết kế. Biết
cách chọn một chƣơng trình tác chủ trang Web. Tạo đƣợc trạng Web đẹp có nội dung biểu
đạt đƣợc yêu cầu đặt ra. Tạo đƣợc các kết nối giữa các trang Web với nhau để tạo thành
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
180
một chuyên đề Web. Trình bày đƣợc cách duyệt trang Web trong một chuyên khu Web của
MicroSoft, cách xuất bản trực tiếp trang Web, cách xem trang Web của bạn qua Internet
418. AutoCad
Mã học phần: 072925
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kỹ năng cơ bản và nâng cao về sử dụng
phần mềm Autocad. Cách sử dụng phần mềm Autocad thiết kế ứng dụng trong không gian
2D và trong không gian 3D
419. Photoshop
Mã học phần: 072926
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao
về sử dụng phần mềm Photoshop
420. Corel
Mã học phần: 072927
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao
về sử dụng phần mềm Corel.
421. Light artist
Mã học phần: 072928
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần giới thiệu và cung cấp cho ngƣời học kiến thức, kỹ năng cơ bản và nâng cao
về sử dụng phần mềm Light artist
422. Quản trị mạng
Mã học phần: 072929
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Thực hành lắp ráp và cài đặt, Mạng máy tính
Học phần giúp sinh viên thiết kế, triển khai lắp đặt, quản trị và xử lý một số sự cố
thƣờng gặp trên một hệ thống mạng LAN
423. Lập trình mạng
Mã học phần: 072930
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Ngôn ngữ Java
Học phần giúp sinh viên có kiến thức tổng quan về các vấn đề có liên quan trong lập
trình mạng; về ống dẫn (Pipe); về cách xây dựng ứng dụng Client - Server trên mạng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
181
TCP/IP theo hai chế độ có kết nối (TCP) và không kết nối (UDP); xây dựng các ứng dụng
phân tán bằng các cơ chế gọi thủ tục từ xa (RPC và RMI)
424. Ngôn ngữ Java
Mã học phần: 072931
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Lập trình nâng cao
Học phần cung cấp một số kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình hƣớng đối tƣợng
thông qua quá trình nghiên cứu ngôn ngữ lập trình Java
425. An toàn và bảo mật thông tin
Mã học phần: 072932
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Kiến trúc máy tính.
Học phần cung cấp một số kiến thức tổng quan về an toàn và bảo mật thông tin; các
phƣơng pháp mã hóa cổ điển; Chuẩn mã dữ liệu DES; Mật mã công khai; Chữ ký số
426. Thực tập tốt nghiệp (công nghệ thông tin)
Mã học phần: 072934
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Lập trình trên windows 2, Thực hành lắp ráp và cài đặt; Thiết kế web
Củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết, thực hành về chuyên môn nghiệp vụ trong lĩnh
vực triển khai ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống; vận dụng những kiến thức đó
vào việc giải quyết các tình huống cụ thể thông qua hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin trong thực tế.
427. Lịch sử Việt Nam
Mã học phần: 181502
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam giai đoạn từ năm 1945
đến nay, phản ánh công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nƣớc trong kháng chiến và hòa bình.
429. Luật hành chính
Mã học phần: 183605
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản trong quản lý hành chính Nhà nƣớc
nhƣ: Khái niệm Luật hành chính; nguồn của Luật hành chính; cơ quan hành chính Nhà
nƣớc; quy phạm pháp luật hành chính; quan hệ pháp luật hành chính; cán bộ; công chức; tổ
chức xã hội và cá nhân; quyết định hành chính; thủ tục hành chính; trách nhiệm pháp lý
hành chính; Những biện pháp bảo đảm pháp chế và kỷ luật trong quản lý hành chính Nhà
nƣớc. Từ đó góp phần nâng cao năng lực của ngƣời cán bộ trong hoạt động quản lý hành
chính Nhà nƣớc.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
182
430. Lịch sử tổ chức các cơ quan nhà nƣớc
Mã học phần: 183606
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Lịch sử Việt Nam
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về lịch sử và tổ chức quyền lực Nhà
nƣớc qua các thời kỳ (cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc...). Đặc biệt, qua nghiên
cứu nội dung 4 bản Hiến pháp thấy rõ lịch sử phát triển, kiện toàn bộ máy Nhà nƣớc của
Việt Nam từ 1945 cho đến nay. Từ đó, giúp cho sinh viên thấy đƣợc vai trò, nhiệm vụ của
Nhà nƣớc trong tiến trình lịch sử Việt Nam.
431. Tâm lý học quản lý
Mã học phần: 182407
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức về tâm lý học để xác định các đặc
điểm nghề nghiệp và đặc điểm tâm lý trong hoạt động quản lý; giao tiếp trong hoạt động
quản lý; phong cách lãnh đạo của ngƣời quản lý; các phẩm chất tâm lý, nhân cách của
ngƣời quản lý và ngƣời dƣới quyền; phƣơng pháp tác động của ngƣời quản lý đối với
ngƣời dƣới quyền nhằm đạt đƣợc mục tiêu.
432. Hành chính học
Mã học phần: 183608
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức tổng quát về khái niệm và nội dung
hành chính học; chức năng hành chính và phƣơng thức hoạt động hành chính; thể chế hành
chính; tổ chức hành chính và nhân sự hành chính; quyết định hành chính và văn bản hành
chính; kiểm tra, kiểm soát hành chính; hiệu lực, hiệu quả hành chính và cải cách hành
chính theo xu hƣớng hội nhập.
433. Thông tin học đại cƣơng
Mã học phần: 183409
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về thông tin, bao gồm: Khái niệm thông
tin; Các loại hình thông tin và các thuộc tính cơ bản của Thông tin; Các hình thức lƣu giữ
thông tin; Quá trình chuyển giao thông tin; Khái niệm & Lịch sử phát triển của Thông tin
học; Mối quan hệ của Thông tin học với các ngành khoa học khác.
434. Văn bản quản lý nhà nƣớc
Mã học phần: 183610
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
183
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chung nhất về văn bản quản lý Nhà
nƣớc: khái niệm, chức năng của văn bản quản lý Nhà nƣớc; khái niệm, đặc điểm, quy trình
xây dựng và hiệu lực thi hành của văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính; chức
năng, công dụng và thẩm quyền ban hành các loại văn bản trong hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật và văn bản hành chính; cách thức trình bày các thành phần thể thức văn
bản quản lý Nhà nƣớc theo quy định hiện hành.
435. Tin học văn phòng
Mã học phần: 182911
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp một số kiến thức và các kỹ năng nâng về sử dụng phần mềm soạn
thảo văn bản Microsoft Word và bảng tính Microsoft Excel. Sử dụng thành thạo chƣơng
trình soạn thảo văn bản Microsoft Word và chƣơng trình bảng tính Microsoft Excel để xử
lý các văn bản, các yêu cầu tính toán, thống kê thông thƣờng; đồng thời biết vận dụng các
kỹ năng nâng cao của Word và Excel vào xử lý một số bài toán thực tế; bƣớc đầu biết sử
dụng Internet để khai thác thông tin.
436. Nhập môn công tác văn thƣ
Mã học phần: 183712
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về công tác văn thƣ, bao gồm: khái niệm,
tính chất, đặc điểm, nội dung của công tác văn thƣ; tiêu chuẩn hóa trong công tác văn thƣ;
ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác văn thƣ và quản lý nhà nƣớc về công tác văn
thƣ.
437. Nhập môn Quản trị văn phòng
Mã học phần: 183713
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về văn phòng, công tác văn phòng và quản
trị văn phòng, bao gồm: khái niệm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của văn phòng;
các loại hình văn phòng hiện nay; vai trò của công tác văn phòng trong hoạt động quản lý;
những kiến thức căn bản về quản trị học và quản trị văn phòng.
438. Kỹ thuật soạn thảo văn bản
Mã học phần: 183714
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: văn bản quản lý nhà nƣớc
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận về kỹ thuật soạn thảo văn bản,
bao gồm: vai trò, yêu cầu của soạn thảo văn bản; cách thức phân công trách nhiệm và quy
trình soạn thảo văn bản; bố cục nội dung; ngôn ngữ và văn phong văn bản quản lý Nhà
nƣớc; phƣơng pháp soạn thảo 1 số loại văn bản thông dụng. Kết thúc học phần, sinh viên
có khả năng soạn thảo đƣợc 1 số văn bản thông dụng hình thành trong quá trình hoạt động
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
184
của các cơ quan Đảng, Nhà nƣớc, công ty, doanh nghiệp, đáp ứng đƣợc yêu cầu của nhà
quản lý các cấp theo đúng thể thức, thẩm quyền Luật định.
439. Nghiệp vụ văn thƣ
Mã học phần: 183715
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: nhập môn công tác văn thƣ
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp thực hiện các
nghiệp vụ văn thƣ, bao gồm: Quản lý và giải quyết văn bản đi; Quản lý và giải quyết văn
bản đến; Quản lý và sử dụng con dấu; Lập hồ sơ và nộp hồ sơ vào lƣu trữ cơ quan; Tổ
chức lao động khoa học và trang thiết bị dùng trong công tác văn thƣ.
440. Quản trị văn phòng
Mã học phần: 183716
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: nhập môn quản trị văn phòng
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phƣơng pháp thực hiện 1 số
nhiệm vụ chủ yếu trong hoạt động quản trị văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp, công tác lễ tân
văn phòng, Xây dựng chƣơng trình công tác của cơ quan, tổ chức đi công tác cho cơ quan;
đổi mới và hiện đại hóa văn phòng.
441. Nghiệp vụ thƣ ký văn phòng
Mã học phần: 183717
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: quản trị văn phòng
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về thƣ ký văn phòng và phƣơng pháp thực
hiện 1 số nghiệp vụ cụ thể của thƣ ký văn phòng, bao gồm: xử lý công văn, giấy tờ; tiếp
khách – đãi khách; thu thập và tổ chức cung cấp thông tin liên lạc cho lãnh đạo; tổ chức
hội họp; tổ chức phòng làm việc khoa học; tổ chức chuyến đi công tác cho lãnh đạo; xây
dựng và quản lý chƣơng trình, kế hoạch công tác cho lãnh đạo.
442. Quản trị nhân sự
Mã học phần: 183718
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Tâm lý học quản lý
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về quản trị nhân sự và phƣơng pháp thực
hiện 1 số nghiệp vụ cụ thể của quản trị nhân sự, bao gồm: Thiết kế và phân tích công việc;
Kế hoạch hóa nguồn nhân sự; Tuyển mộ và tuyển chọn nhân sự; Bố trí nhân sự và thôi
việc; Đánh giá việc thực hiện công việc; Thù lao và phúc lợi.
443. Tổ chức lao động khoa học và sử dụng trang thiết bị văn phòng
Mã học phần: 183719
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: quản trị văn phòng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
185
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ý nghĩa của việc tổ chức
lao động khoa học trong văn phòng; các nội dung cơ bản của tổ chức lao động khoa học
trong văn phòng và phƣơng pháp sử dụng 1 số trang thiết bị văn phòng thƣờng gặp.
444. Kế toán văn phòng
Mã học phần: 180620
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: lý thuyết thống kê
Học phần trang bị cho sinh viên những nguyên lý cơ bản về nghiệp vụ của công tác kế
toán văn phòng. Kết thúc học phần, sinh viên có thể nắm đƣợc phƣơng pháp ghi chép tài
khoản kế toán, phƣơng pháp lập, đọc và kiểm tra một số báo cáo tài chính của một đơn vị
cụ thể.
445. Công tác văn phòng trong các cơ quan Đảng
Mã học phần: 183721
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phƣơng pháp thực hiện các nghiệp vụ
công tác văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp; xây dựng chƣơng trình công tác, lịch làm việc;
quản lý văn bản, giấy tờ… trong văn phòng các cấp ủy Đảng.
446. Công tác văn phòng trong các doanh nghiệp
Mã học phần: 183722
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phƣơng pháp thực hiện các nghiệp vụ
công tác văn phòng nhƣ: tổ chức hội họp; xây dựng chƣơng trình công tác, lịch làm việc;
quản lý văn bản, giấy tờ… trong văn phòng các doanh nghiệp.
447. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác Văn phòng
Mã học phần: 183723
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng; Nghiệp vụ văn thƣ
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản khả năng và phƣơng pháp ứng
dụng công nghệ thông tin trong công tác văn phòng, bao gồm: khái niệm, khả năng và
phƣơng pháp ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác văn thƣ; khả năng và phƣơng
pháp thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu lƣu trữ và thiết kế hệ thống cơ sở dữ liệu thống kê
quản lý tài liệu lƣu trữ.
448. Nhập môn lƣu trữ học
Mã học phần: 183724
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp những kiến thức căn bản về: lƣu trữ học; tài liệu lƣu trữ; công tác
lƣu trữ và nội dung các nghiệp vụ lƣu trữ cơ bản. Kết thúc học phần, sinh viên hiểu đƣợc
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
186
vai trò của tài liệu lƣu trữ đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nƣớc và nội dung
những nghiệp vụ lƣu trữ cơ bản nhất.
449. Phân loại tài liệu phông lƣu trữ quốc gia Việt Nam
Mã học phần: 183725
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống lý luận cũng nhƣ
thực tiễn việc phân loại tài liệu Phông lƣu trữ Quốc gia Việt Nam, thấy đƣợc mối quan hệ
chặt chẽ giữa hoạt động lƣu trữ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. Kết thúc học phần,
sinh viên có đủ khả năng vận dụng vào thực tế công tác phân loại tài liệu Phông lƣu trữ
Quốc gia nói chung và Phông lƣu trữ của cơ quan nói riêng.
450. Xác định giá trị tài liệu và thu thập, bổ sung tài liệu vào lƣu trữ
Mã học phần: 183726
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận khoa học về xác định giá trị tài
liệu và thu thập bổ sung tài liệu vào lƣu trữ. Kết thúc học phần, sinh viên có đủ khả năng
vận dụng những kiến thức đƣợc học vào thực tiễn công tác xác định giá trị tài liệu và thu
thập bổ sung tài liệu vào lƣu trữ của từng cơ quan, tổ chức.
451. Chỉnh lý tài liệu lƣu trữ
Mã học phần: 183727
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xác định giá trị tài liệu và thu thập, bổ sung tài liệu vào lƣu trữ
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức tổng hợp về lý luận và thực tiễn công tác
chỉnh lý khoa học kỹ thuật tài liệu lƣu trữ nhƣ: nghiên cứu và biên soạn tóm tắt lịch sử cơ
quan, đơn vị hình thành phông và lịch sử phông; tiến hành khôi phục, hoàn thiện hoặc lập
mới hồ sơ; chọn và xây dựng phƣơng án phân loại hồ sơ; tiến hành hệ thống hóa hồ sơ theo
phƣơng án phân loại đã chọn.
452. Tiếng anh văn phòng
Mã học phần: 182328
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1, 2
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về tiếng Anh dùng cho
văn phòng. Từ đó, sinh viên đƣợc thực hành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua
những tình huống giao tiếp thƣờng gặp trong môi trƣờng văn phòng.
453. Thủ tục hành chính
Mã học phần: 183629
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
187
Học phần trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về thủ tục hành chính và những
vấn đề cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan hành chính Nhà nƣớc; những quy
định hiện hành của Nhà nƣớc về cải cách thủ tục hành chính ở một số lĩnh vực trong cơ
quan hành chính Nhà nƣớc.
454. Nghi thức nhà nƣớc
Mã học phần: 183630
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ tổ chức nghi thức
Nhà nƣớc, bao gồm: nghi thức công sở, nghi thức tổ chức các buổi mít tinh, lễ kỷ niệm, lễ
trao tặng các danh hiệu vinh dự Nhà nƣớc, các nghi thức trong quan hệ quốc tế.
455. Văn hóa công sở
Mã học phần: 183731
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về khái niệm văn hóa công sở,
các yếu tố cấu thành văn hóa công sở, một số giải pháp để xây dựng văn hóa công sở trong
hoạt động của các cơ quan nhà nƣớc và doanh nghiệp.
456. Lƣu trữ tài liệu khoa học kỹ thuật
Mã học phần: 183732
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về việc tổ chức khoa học tài liệu
lƣu trữ khoa học kỹ thuật, bao gồm: khái niệm, đặc điểm, các loại tài liệu; ý nghĩa, giá trị
của tài liệu khoa học kỹ thuật; phƣơng án phân loại một số bộ tài liệu lƣu trữ khoa học kỹ
thuật thƣờng gặp.
457. Lƣu trữ tài liệu nghe nhìn
Mã học phần: 183733
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Nhập môn lƣu trữ
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về việc tổ chức khoa học tài liệu
lƣu trữ nghe nhìn, bao gồm: khái niệm, đặc điểm, các loại tài liệu; ý nghĩa, giá trị của tài
liệu lƣu trữ nghe nhìn; phƣơng án phân loại tài liệu lƣu trữ ảnh,, phim điện ảnh, băng ghi
âm, ghi hình.
458. Thực tế nghề (Quản trị văn phòng)
Mã học phần: 183734
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Quản trị văn phòng, Nghiệp vụ văn thƣ
Trang bị cho sinh viên những kiến thức thực tế tại các văn phòng cơ quan nhà nƣớc, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, doanh nghiệp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
188
459. Thực tập tốt nghiệp (Quản trị văn phòng)
Mã học phần: 183735
Khối lƣợng: 7(0,7)
Môn học trƣớc: các học phần
Thực tập nghề nghiệp giúp cho sinh viên kỹ năng vận dụng, tổng hợp kiến thức đã học
vào thực tế công việc có liên quan đến nghề nghiệp, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành
hoàn thiện các kỹ năng cần thiết của ngƣời cán bộ văn phòng.
460. Cơ sở văn hóa Việt Nam
Mã học phần: 253302
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp những kiến thức về văn hóa học và văn hóa Việt Nam nhƣ: khái
niệm về văn hóa Việt Nam tiến trình văn hóa Việt Nam, các thành tố của văn hóa Việt
Nam, văn hóa nhận thức, văn hóa tổ chức đời sống, văn hóa ứng xử với môi trƣờng tự
nhiên, xã hội.
461. Dẫn luận ngôn ngữ học
Mã học phần: 251303
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của ngôn ngữ loài ngƣời, về mối quan
hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa, giữa ngôn ngữ và tƣ duy; cung cấp những tri thức chung về
ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ dụng để hiểu một ngôn ngữ cụ thể (Tiếng Việt
hoặc ngoại ngữ đang học) và làm cơ sở để đối chiếu ngôn ngữ.
462. Lịch sử văn minh thế giới
Mã học phần: 251504
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Khái quát những thành tựu chủ yếu về văn hóa vật chất và tinh thần của những nền văn
minh lớn trong lịch sử Thế giới từ cổ đại đến thế kỷ XX; Sự phát triển về kỹ thuật và khoa
học tự nhiên; Sự phát triển về tƣ tƣởng.
463. Nhập môn xã hội học
Mã học phần: 252505
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Cung cấp những kiến thức về đối tƣợng, chức năng của xã hội học, lịch sử hình thành xã
hội học, một số chuyên ngành xã hội học
464. Tiếng Trung 1
Mã học phần: 252207
Khối lƣợng: 3(3,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
189
Môn học trƣớc: không
Cung cấp cho ngƣời học các hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản (thành phần câu, câu vị ngữ
động từ, cách đọc số, câu hỏi với ma, đại từ nghi vấn, định ngữ và đại từ kết cấu de, câu vị
ngữ hình dung từ, câu chính phản …)
465. Tiếng Trung 2
Mã học phần: 252208
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: Tiếng Trung 1
Cung cấp cho ngƣời học các hiện tƣợng ngữ pháp cơ bản (Câu vị ngữ chủ vị, Câu chữ
you, số lƣợng, trạng ngữ thời gian, câu liên động, động từ trùng điệp, câu vị ngữ danh từ,
phƣơng vị từ, năng nguyện động từ…)
466. Ngữ âm – Âm vị học
Mã học phần: 252310
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Thông qua nội dung học phần này sinh viên sẽ đƣợc cung cấp các mang kiến thức
chuyên biệt về ngữ âm Tiếng Anh nhƣ; Khái niệm về ngữ âm Tiếng Anh, hệ thống âm vị
“nguyên âm, phụ âm”. Các chuỗi lời nói, chức năng và đặc điểm của nó. Ngữ điệu của câu
trong Tiếng Anh. Các hình thức nối âm…
467. Ngữ pháp học
Mã học phần: 252311
Khối lƣợng: 4(4,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần này giới thiệu chung về ngữ pháp và trang bị cho sinh viên lịch sử nghiên cứu
ngữ pháp, một số quan điểm về ngữ pháp, sự phát triển của ngữ pháp, các thành tố ngữ
pháp, chức năng cú pháp, động từ tiếng Anh, danh từ tiếng Anh, tính từ tiếng Anh.
468. Kỹ năng nghe hiểu 1
Mã học phần: 252312
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học
Học phần giúp sinh viên nghe hiểu những thông tin, dữ kiện, nhƣ phân biệt đƣợc đúng
sai, nghe những thông tin cần thiết... thuộc nội dung của ngôn bản với số lƣợng từ vựng
hạn chế đƣợc tái tạo từ ngữ liệu đã học, với văn cảnh cụ thể và lời nói rõ ràng. Ngôn bản
có thể ở dạng độc thoại hay đối thoại, có nội dung về các lĩnh vực đời sống sinh hoạt hằng
ngày nhƣ các yêu cầu cá nhân (ăn, ở, mua, bán, vui chơi, giải trí...) và giao tiếp xã hội đơn
giản. Để nghe hiểu sinh viên cần nghe 2 - 4 lần. Các yêu cầu, câu hỏi là những nhiệm vụ cụ
thể, tránh phải đọc, nghiên cứu nhiều làm sinh viên phân tán trong khi nghe.
469. Kỹ năng nghe hiểu 2
Mã học phần: 252313
Khối lƣợng: 2(2,0)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
190
Môn học trƣớc: Kỹ năng nghe hiểu 1
Nghe hiểu và tổng hợp đƣợc ý của các ngôn bản bằng tiếng Anh chuẩn với độ phức tạp
về ngôn ngữ và nội dung phổ biến nhƣ bài giảng ở cấp đại học, về các lĩnh vực kinh tế,
chính trị, văn hóa, xã hội... Ngoài ra sinh viên còn phải nhận ra nội hàm văn hóa của ngôn
bản. Để nắm đƣợc thông tin sinh viên cần nghe 2 lần, sau đó đòi hỏi sinh viên phải tổng
hợp, xử lý và tái tạo đƣợc các thông tin chính.
470. Kỹ năng nghe hiểu 3
Mã học phần: 252314
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng nghe hiểu 2
Tiến tới trình độ hậu trung cấp, nghe hiểu các bản tin trên đài hoặc tivi, nắm vững và
vận dụng thành thạo các tiểu kỹ năng nghe nhƣ nghe lấy ý chính, nghe và tóm tắt, có khả
năng tham dự các hội thảo về dạy và học ngoại ngữ trình bày bằng tiếng Anh.
471. Kỹ năng nói 1
Mã học phần: 252315
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học
Học phần gồm các bài học thiết kế các hoạt động nhằm giúp sinh viên thực hiện các tình
huống, các đoạn hội, giao tiếp cơ bản về các lĩnh vực thuộc đời sống sinh hoạt hằng ngày
và giao tiếp xã hội không phức tạp nhƣ các chủ đề về sức khỏe, công việc, gia đình, vui
chơi giải trí dựa trên ngữ liệu đã học và có thể tạo ra những phát ngôn mới với lƣợng từ
vựng hạn chế; có thể hỏi và trả lời đơn giản về các vấn đề thuộc các lĩnh vực đã nêu. Tuy
nhiên vẫn có thể mắc lỗi ngữ pháp thông thƣờng và diễn đạt chƣa lƣu loát.
472. Kỹ năng nói 2
Mã học phần: 252316
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng nói 1
Phát huy kiến thức từ phổ thông, vận dụng vốn từ, cấu trúc câu, kết hợp với luyện âm,
ngữ điệu để miêu tả, truyền tải thông tin, diễn đạt ý, đối đáp trong các tình huống đàm
thoại. Biết nêu ý kiến về sở thích, đồng tình hoặc không đồng tình về một chủ đề, trình bày
lý do ở trình độ sau sơ cấp.
473. Kỹ năng nói 3
Mã học phần: 252317
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng nói 2
Tiếp tục phát triển các kỹ năng nói đã học để miêu tả, so sánh và đánh giá; nắm vững
các mẫu câu sử dụng trong hội thoại và có thể đối thoại một cách thành thạo trong các tình
huống trong đời sống hàng ngày. Biết cách đƣa ra ý kiến và lý lẽ tranh luận trong các tình
huống dựa trên các chủ đề gợi ý.
474. Kỹ năng đọc hiểu 1
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
191
Mã học phần: 252318
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học
Học phần cung cấp cho sinh viên một số bài đọc, văn bản có thể là những chỉ dẫn, lịch
trình, thời gian biểu, bản đồ bảng thông báo về các chủ điểm nhƣ vui chơi giải trí, thể thao,
mua bán, thời tiết, quảng cáo. Để hiểu đƣợc kỹ càng sinh viên phải đọc những yêu cầu, câu
hỏi, những nhiệm vụ cụ thể, văn bản có thể có từ mới. Nhƣng có thể đoán đƣợc dựa trên
ngữ cảnh.
475. Kỹ năng đọc hiểu 2
Mã học phần: 252319
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng đọc hiểu 1
Học phần bao gồm các bài đọc nhằm giúp sinh viên hiểu đƣợc chi tiết văn bản về nhiều
lĩnh vực phổ thông. Có thể hiểu đƣợc một phần các văn bản có khái niệm trừu tƣợng và
cấu trúc khó, thậm chí cả những bài liên quan đến lĩnh vực văn hóa bản ngữ. Có thể hiểu
đƣợc nội dung sự kiện để từ đó có thể suy luận, đánh giá các yếu tố thẩm mỹ của ngôn ngữ
và văn phong văn học. Sinh viên phải tổng hợp đƣợc thông tin, xử và tái tạo lại thông tin
chi tiết.
476. Kỹ năng đọc hiểu 3
Mã học phần: 252320
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng đọc hiểu 2
Nắm vững và sử dụng thành thạo các tiểu kỹ năng đọc hiểu đã học, phát triển các kỹ
năng đọc chuyên sâu, đọc mở rộng, hình thành thói quen đọc phê phán và nói hoặc viết
bình luận về những nội dung đã đọc. Hƣớng tới các kỹ năng đọc hiểu cao hơn, phục vụ
trực tiếp cho việc nghiên cứu các tài liệu trong các môn lý thuyết tiếng Anh và trong các
hoạt động nghiên cứu khoa học.
477. Kỹ năng viết 1
Mã học phần: 252321
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ âm – Âm vị học
Học phần bao gồm các bài hƣớng dẫn và thực hành giúp sinh viên có thể viết đƣợc các
câu đơn giản dựa trên ngữ liệu đã học; điền thông tin vào các mẫu tờ khai, đơn từ; viết
đƣợc tiểu sử đơn giản, thƣ từ cá nhân, xin phép đề nghị, ghi nhớ...
478. Kỹ năng viết 2
Mã học phần: 252322
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng viết 1
Học phần bao gồm các bài hƣớng dẫn và thực hành giúp sinh viên có thể viết để phục
vụ hầu hết các nhu cầu cá nhân, xã hội và nghề nghiệp. Bài viết thể hiện nắm vững kiến
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
192
thức ngữ pháp, thủ pháp viết - ý chính, ý phụ, mở đầu, kết luận, và với vốn từ vựng phong
phú, diễn đạt dễ dàng. Có thể viết phê bình, chính luận về nhiều chủ đề khác nhau (kinh tế,
chính trị, xã hội) với độ chính xác cao trong sử dụng từ ngữ và phù hợp về văn phong.
479. Kỹ năng viết 3
Mã học phần: 252323
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Kỹ năng viết 2
Nắm vững và thực hành tốt một số kỹ năng viết cơ bản trong viết đoạn văn, các kỹ năng
chuyên sâu và các phƣơng thức tổ chức liên kết văn bản học thuật trong viết bài luận, bình
luận, tiểu luận và nghiên cứu khoa học.
Phân tích các loại văn bản khác nhau trong tiếng Anh để hiểu cách viết các văn bản đó
và áp dụng trong quá trình viết.
480. Lý luận dạy học Tiếng Anh
Mã học phần: 252324
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3
Học phần này giới thiệu chung về vấn đề lý luận liên quan đến các phƣơng pháp, đƣờng
hƣớng giảng dạy ngoại ngữ truyền thống và hiện đại và khả năng kết hợp, sử dụng chúng
trong điều kiện cụ thể ở nƣớc ta.
Học phần bao gồm 9 bài. Mỗi bài đƣợc chia thành các mục nhỏ nhằm giúp ngƣời
học tìm hiểu các vấn đề của lý luận dạy học một cách cụ thể, sâu sắc.
481. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1
Mã học phần: 252325
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Lý luận dạy học Tiếng Anh
Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những phƣơng pháp, thủ thuật, kỹ năng liên
quan đến việc dạy các bình diện của ngữ liệu: từ vựng, giới thiệu cấu trúc mới, sử dụng
bảng, dạy kỹ năng đọc, cách sử dụng tƣ liệu dạy học và tổ chức hoạt động cặp nhóm. Trên
cơ sở đó, sinh viên tiến hành soạn và tập giảng một số bài cụ thể trong chƣơng trình giáo
khoa môn ngoại ngữ ở bậc THCS và tiểu học hiện hành.
482. Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2
Mã học phần: 252326
Khối lƣợng: 4(3,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 1
Học phần này nhằm trang bị cho ngƣời học những phƣơng pháp, thủ thuật, kỹ năng liên
quan đến việc dạy các bình diện của ngữ liệu: ngữ âm, ngữ pháp, các kỹ năng đọc, viết;
cách chuẩn bị và soạn một bài giảng, thiết kế bài kiểm tra. Trên cơ sở đó, sinh viên tiến
hành soạn và tập giảng một số bài cụ thể trong chƣơng trình giáo khoa môn ngoại ngữ ở
bậc THCS và tiểu học hiện hành.
483. Dịch Anh - Việt, Việt – Anh
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
193
Mã học phần: 252327
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Ngữ pháp học, Ngữ ân – Âm vị học, Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng
Anh 3
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức căn bản nhất về kỹ năng dịch. Học
phần đƣợc thiết kế nhƣ phần nhập môn về lịch sử, lý thuyết và thực hành dịch thuật từ Việt
sang Anh và từ Anh sang Việt, bao gồm các phần thực hành: dịch tự do, kiểu bài và cách
dịch, dịch các từ ẩn dụ.
484. Kiểm tra đánh giá Tiếng Anh
Mã học phần: 252328
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp dạy học Tiếng Anh 2
Sinh viên đƣợc làm quen với những vấn đề lý luận và thực tiễn cơ bản liên quan đến
kiểm tra đánh giá ngôn ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng. Phƣơng pháp, thủ thuật
thiết kế và đánh giá một bài kiểm tra phù hợp chƣơng trình học, đối tƣợng học và phù hợp
điều kiện cơ sở vật chất cho phép.
485. Từ vựng học
Mã học phần: 252329
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp những phƣơng pháp cấu tạo từ cơ bản, đặc biệt là những phƣơng
pháp cấu tạo từ phổ biến nhƣ: dùng tiếp tố, ghép từ, rút gọn từ... Qua đó sinh viên có thể
diễn đạt đƣợc ý với vốn từ hạn hẹp của mình, đồng thời sinh viên còn nắm đƣợc những lớp
từ vựng cơ bản trong Tiếng Anh. Trên cơ sở đó, sinh viên có thể chọn lựa đƣợc từ thích
hợp trong tình huống giao tiếp cụ thể, bƣớc đầu nắm đƣợc những thủ thuật cơ bản trong
việc sử dụng từ để mang lại hiệu quả cao trong giao tiếp.
486. Văn hóa – Văn minh
Mã học phần: 253330
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Cơ sở văn hóa Việt Nam, Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3
Thông qua học phần này, sinh viên sẽ đƣợc trang bị, có nhiều cơ cấu hội tiếp xúc, tìm
hiểu các thể chế, nền kinh tế, chính trị, phong tục tập quán, thời tiết, khí hậu, địa lý… của
nƣớc Anh, Mỹ và một số quốc gia nói tiếng Anh nhƣ là ngôn ngữ chính của quốc gia đó,
có đóng góp cho sự phát triển của tiếng Anh.
487. Văn học Anh
Mã học phần: 251231
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học cung cấp cho sinh viên những điều căn bản nhất về lịch sử phát triển của văn
học Anh. Học phần này đƣợc thiết kế nhƣ phần nhập môn về lịch sử văn học Anh, làm tiền
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
194
đề cho việc cảm thụ những tác phẩm văn học thời kỳ này. Học phần gồm 3 truyện ngắn và
4 đoạn trích từ những tác phẩm văn học Anh - Mỹ, mang những nội dung nhân văn, lành
mạnh, giáo dục cho con ngƣời biết yêu, biết chung thuỷ và biết hy sinh cho tình yêu, biết
sống vì mọi ngƣời, biết thông cảm và chia sẻ với ngƣời nghèo khổ. 7 câu chuyện đồng thời
cũng là 7 bài học làm ngƣời sâu sắc.
488. Pháp luật học đại cƣơng
Mã học phần: 263601
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần trang bị cho sinh viên những nội dung cơ bản về nhà nƣớc và pháp luật, quan
hệ trách nhiệm pháp lý, các loại văn bản quy phạm pháp luật của nƣớc ta hiện nay, quy
phạm pháp luật, các ngành luật trong hệ thống pháp luật nƣớc ta hiện nay, cấu trúc của bộ
máy Nhà nƣớc cũng nhƣ chức năng, thẩm quyền và địa vị pháp lý của các cơ quan trong
bộ máy Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam.
489. Phƣơng pháp tiếp cận khoa học
Mã học phần: 260902
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Kiến thức khoa học và các
nguồn kiến thức (tài liệu); Cách tiếp cận (khai thác) kiến thức về nông học và phát triển
nông thôn; Khái niệm và chứng minh giả thiết; Các bƣớc tiến hành nghiên cứu; Kỹ năng
truyền đạt thông tin và trình bày seminar
490. Lâm nghiệp xã hội
Mã học phần: 260903
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Những kiến thức cơ bản về
LNXH để họ có đƣợc phƣơng pháp tiếp cận phù hợp khi thực hiên các hoạt động chuyên
môn.
491. Khuyến Nông
Mã học phần: 261104
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Các nguyên lí, phƣơng pháp và dịch vụ khuyến nông, kĩ năng truyền đạt thông tin, giao
tiếp đối thoại và trƣớc cử toạ đông thuộc các nhóm đại chúng, chuyên môn nghề nghiệp
hoặc có nền văn hóa khác nhau, cách phát biểu và cách nghe: đối tác bằng lời nói hay cử
chỉ; biện luận hay thuyết phục; sử dụng các trợ huấn từ thô sơ đến hiện đại.
492. Hóa học
Mã học phần: 260306
Khối lƣợng: 3(2,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
195
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:
Hóa đại cƣơng: Các khái niệm và định luật cơ bản của hóa học. Các nguyên lý nhiệt
động hóa học. Cấu tạo chất. Các loại phản ứng hóa học. Dung dịch. Điện hóa. Khái niệm
về hệ keo.
Hóa vô cơ: Một số hợp chất vô cơ quan trọng.
Hóa hữu cơ: Các khái niệm cơ bản về lý thuyết hữu cơ. Các hợp chất hữu cơ quan trọng
(hydrocacbon, dẫn suất halogen, ancol và phenol, andehit và xeton, axit cacboxylic và dẫn
suất, gluxit, các hợp chất chứa nitơ, các hợp chất dị vòng và ancaloit, terpenoid-carotenoit
và steroit).
493. Môi trƣờng và phát triển
Mã học phần: 263107
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Môi trƣờng đất, môi trƣờng
nƣớc, những vấn đề ô nhiễm hiện nay và phƣơng hƣớng để khắc phục hậu quả hiện nay
đang vƣớng phải. Trồng rừng có lợi gì cho môi trƣờng và vận dụng vào thực tiễn để giải
quyết vấn đề cấp thiết hiện nay ra sao.
494. Pháp luật lâm nghiệp
Mã học phần: 260908
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Pháp luật lâm nghiệp là môn học thuộc khối kiến thức giáo dục bắt buộc của chuyên
ngành lâm nghiệp. Nhằm trang bi cho sinh viên những kiến thức cơ bản về những quy định
của pháp luật Việt nam trong lĩnh vực quản lí bảo vê., phát triển, sử dụng tài nguyên rừng
và đất rừng.
495. Thực vật học
Mã học phần: 260809
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Hình thái các cơ quan sinh dƣỡng của thực vật; hình thái các cơ quan sinh sản của thực
vật; phân loại học; phân loại thực vật sinh sản bằng bào tử; phân loại thực vật sinh sản
bằng hạt. Thực hành: Nhận biết những cơ quan dinh dƣỡng và sinh sản của thực vật, phân
loại thực vật.
496. Sinh lý thực vật
Mã học phần: 260810
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
196
Các khái niệm cơ bản và quá trình sinh lý tế bào và phân tử thực vật, dinh dƣỡng
khóang, trao đổi nƣớc, quang hợp, hô hấp và điều hoà hoóc môn. Sinh trƣởng và phát triển
của cây và mối quan hệ của chúng với môi sinh.
Ứng dụng những kiến thức sinh lý thực vật trong điều tiết hoạt động sống của cây trồng
497. Thống kê sinh học
Mã học phần: 260111
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung: Tổng quan về xác suất, khái niệm về thống kê, những đặc trƣng thống kê mô
tả, mẫu và phân bố mẫu, ƣớc lƣợng điểm và ƣớc lƣợng khoảng, kiểm tra giả thiết, so sánh
các mẫu quan sát, phân tích hồi quy tƣơng quan một biến số và hai biến số. Thực hành:
tính những đặc trƣng thống kê mô tả, lập phân bố thực nghiệm, kiểm định giả thuyết, phân
tích hồi quy và tƣơng quan.
498. Đất - phân bón
Mã học phần: 260812
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:
Một số loại khóang và đá hình thành đất. Những nhân tố hình thành đất. Sinh học đất.
Chất hữu cơ và mùn. Vật lý đất. Hóa học đất. Độ ẩm đất. Dinh dƣỡng đất. Phân loại đất
Việt Nam. Điều tra lập bản đồ đất. Những kiểu phân bón, Sử dụng phân bón trong lâm
nghiệp. Thực hành: nhận biết một số loại khóang, phân tích (thành phần cơ giới và một số
tính chất đất), Thực tập: phẫu diện đất và cách nhận biết một số tính chất lý hóa của đất.
499. Côn trùng
Mã học phần: 260813
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung: Đặc điểm hình thái và gián phân; sinh trƣởng và phát triển của công trùng;
phân loại côn trùng và một số bộ côn trùng chủ yếu; sinh thái côn trùng; một số sâu hại
rừng trồng chủ yếu và phƣơng pháp phòng chống. Thực hành: nhận biết một số loài côn
trùng chủ yếu.
500. Bệnh cây
Mã học phần: 260814
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung: Khái niệm về bệnh cây; những sinh vật gây bệnh cây rừng (nấm, vi khuẩn,
phytoplasma, virut, tuyến trùng, cây ký sinh…), phƣơng pháp chẩn đoán bệnh cây, quy
luật phát sinh và phát triển của bệnh, phƣơng pháp điều tra và dự tính dự báo bệnh cây
rừng, những phƣơng pháp phòng trừ bệnh cây rừng, một số bệnh hại cây ở vƣờn ƣơm và
rừng trồng. Thực hành: nhận biết một số bệnh cây, một số loại thuốc và cách pha chế.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
197
501. Sinh thái rừng
Mã học phần: 260915
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Khái niệm về hệ sinh thái và
sinh địa quần xã; sinh thái học sản lƣợng; chu trình sinh địa hóa; quan hệ giữa rừng với
môi trƣờng (ánh sáng, nhiệt độ, nƣớc, gió, địa hình - đất...); sinh thái học quần thể; sinh
thái học quần xã; diễn thế rừng; phân loại rừng.
502. Giống cây rừng
Mã học phần: 260916
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Giống cây rừng nghiên cứu cơ sở khoa học của những phƣơng pháp nhân giống cây
rừng, phƣơng pháp khảo nghiệm loài và xuất xứ, phƣơng pháp chọn lọc cây trội, xây dựng
rừng giống và vƣờn giống, nhân giống sinh dƣỡng cây rừng, bảo tồn nguồn gen cây rừng.
Thực hành: nhân giống sinh dƣỡng.
503. Điều tra rừng
Mã học phần: 260917
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung: Những cơ sở lý luận và những phƣơng pháp (đơn giản nhất) đánh giá số
lƣợng, chất lƣợng và diễn biến tài nguyên rừng (gỗ, tre, nứa…), điều tra cây ngả, cây đứng,
lâm phần, điều tra tài nguyên rừng. Thực tập: mô tả lâm phần, điều tra tăng trƣởng, điều tra
tài nguyên rừng.
504. Tin học ứng dụng trong lâm nghiệp
Mã học phần: 262918
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông tin và
việc thiết kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng dụng
trong xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác quản lý đất đai.
Học phần cung cấp các kiến thức và phƣơng pháp xử lý số liệu đo đạc; Ứng dụng phần
mềm Excel để giải quyết các bài toán trắc địa thuận, trắc địa nghịch, bình sai lƣới đo đạc;
Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để thành lập các loại bản đồ.
505. Đo đạc bản đồ lâm nghiệp
Mã học phần: 261019
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Phƣơng pháp biểu thị mặt đất lên bản đồ. Sử dụng bản đồ trong phòng. Sai số trong đo
đạc; đo góc bằng, đo góc đứng, đo cao; đo vẽ và thành lập bản đồ; bản đồ số; ứng dụng đo
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
198
đạc trong lâm nghiệp. Thực hành: cấu tạo máy kinh vĩ và các loại địa bàn; đo dài; đo cao;
lập đƣờng chuyền; sử dụng bản đồ trong lâm nghiệp.
506. Động vật rừng
Mã học phần: 260920
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Những kiến thức cơ bản về tài nguyên động vật rừng thuộc 4 lớp ếch nhái, bò sát, chim,
thú trên các phƣơng diện phân loại, đặc điểm sinh học, sinh thái và ý nghĩa của chúng đối
với sự phát triển bền vững của rừng và kinh tế xã hội ở Việt nam.
507. Khoa học gỗ
Mã học phần: 260921
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Hình thái giải phẫu chung của gỗ cây lá rộng, lá kim. Biết cách quan sát và nhận xét về
hình thái các loại gỗ để nhận biết chính xác gỗ từ đó nhận biết đƣợc ít nhất là 30 loại gỗ
thuộc các loại gỗ quý hiếm và thông dụng trong khu vực trên cơ sở hình thái giải phẫu
hoặc hình thái bên ngoài của cây. Với những hiểu biết đó giúp thực hiện tốt công tác về
quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng.
508. Lâm học
Mã học phần: 260922
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Lâm học là một môn khoa học nghiên cứu quy luật phát sinh, sinh trƣởng phát triển của
rừng và vận dụng quy luật đó đề xuất các biện pháp kĩ thuật lâm sinh nhằm nâng cao sản
lƣợng, chất lƣợng và tác dụng phòng hộ của rừng.
509. Khai thác và vận chuyển lâm sản
Mã học phần: 260923
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về công nghệ và kỹ thuật
khai thác gỗ và một số lâm sản ngoài gỗ. Các phƣơng thức cơ bản về vận chuyển gỗ, phân
loại các hình thức vận chuyển.
510. Bảo quản và chế biến lâm sản
Mã học phần: 260924
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng cơ bản về phƣơng pháp, kỹ thuật
thu hoạch, bảo quản và chế biến lâm sản
511. Nông lâm kết hợp
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
199
Mã học phần: 261125
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Việc bố trí mô hình nông lâm kết hợp phù hợp với điều kiện tự nhiên kinh tế xã hội cụ
thể. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống nông lâm kết hợp, phƣơng
pháp điều tra, đánh giá, chẩn đoán và thiết kế mô hình nông lâm kết hợp trong phát triển
nông thôn bền vững.
512. Quy hoạch lâm nghiệp
Mã học phần: 260926
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Những kiến thức cơ bản về cơ sở kinh tế và kỹ thuật của quy hoạch lâm nghiệp, các
bƣớc thực hiện quy hoạch để có thể xây dựng đƣợc phƣơng án kinh doanh rừng hợp lý và
toàn diện. Những kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức tổng hợp của những môn cơ sở
đã đƣợc trang bị để phân tích đánh giá đúng điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng
tài nguyên rừng làm cơ sở xây dựng các biện pháp kinh doanh lợi dụng rừng hợp lý
513. Trồng rừng
Mã học phần: 260927
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc:
Sau khi học xong môn học Trồng Rừng sẽ trang bị cho sinh viên các kiến thức về
nguyên lý và kỹ thuật của các biện pháp KTLS trong các hoạt động của Trồng Rừng từ
khâu sản xuất hạt giống, lai tạo cây con, tạo Rừng. Kỹ thuật trồng một số loại cây rừng, vai
trò giá trị kinh tế của một số cây rừng đƣợc trồng phổ biến hiện nay trên địa bàn tây bắc.
514. Đa dạng sinh học
Mã học phần: 260928
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Môn Đa dạng sinh học và bảo tồn động thực vật rừng đƣợc coi là môn cơ sở của chuyên
ngành Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng. ngƣời học đƣợc trang bị môn học này trƣớc khi vào
học các môn chuyên môn nghiệp vụ. Phần lý thuyết đƣợc áp dung chung cho các trƣờng
Trung cấp trong phạm cả nƣớc. Phần thực hành và thực tập đƣợc áp dụng cho từng khu
vực cụ thể. Các bài thực hành đƣợc giới thiệu ngay sau khi kết thúc chƣơng hoặc có thể
phối hợp với các bài khác để tổ chức thực hiện đƣợc dễ dàng. Phần thực tập: Nơi thực tập
là nơi có tính đa dạng sinh học cao nhƣ khu bảo tồn, vƣờn quốc gia.
515. Thực tập nghề nghiệp 1 (ngành lâm nghiệp)
Mã học phần: 260929
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
200
Côn trùng: Nhận biết hình thái côn trùng, cấu tạo ngực và bụng của côn trùng, Các kiểu
biến thái nhƣ: Sâu non và nhộng của côn trùng, Nhận biết các loại sâu hại cây lâm nghiệp.
Bệnh cây: Nghiên cứu các phƣơng pháp điều tra theo dõi bệnh cây, quan sát nhận biết
và phân loại một số loài bệnh hại chủ yếu trên cây lâm nghiệp
Thực hiện một số biện pháp phòng trừ đối với một số sâu, bệnh hại chính trên cây lâm
nghiệp
Điều tra quy hoạch rừng: Nắm đƣợc những kiến thức cơ bản trong toán học thống kê
liên quan đến công tác điều tra tài nguyên rừng. Hiểu và nắm vững kỹ thuật: Đo tính cây,
đo tính gỗ sản phẩm, xác định các nhân tố điều tra, đánh giá trữ lƣợng rừng gỗ và tre nứa,
đánh gía lƣợng sinh trƣởng, phân loại và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng. Hiểu và nắm
đƣợc các nguyên tắc, nội dung phƣơng pháp cơ bản của quy hoạch trong lâm nghiệp
Đa dạng sinh học và sinh thái rừng: Bổ trợ cho sinh viên những kiến thức học lý thuyết
trên lớp về nhận biết, mô tả quần xã thực vật rừng và điều kiện sống của rừng, nhận biết
các loại rừng.
516. Thực tập nghề nghiệp 2 (ngành lâm nghiệp)
Mã học phần: 260930
Khối lƣợng: 3(0,3)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức về:
Lâm học: Những kiến thức và kỹ năng cơ bản thực thi các biện pháp kỹ thuật trong công
tác trồng rừng, kỹ thuật thu hái và bảo quản hạt giống, kỹ thuật tạo cây con và trồng rừng.
Những kĩ thuật về chặt nuôi dƣỡng rừng, xử lý rừng thứ sinh nghèo kiệt. Thực hành gieo
ƣơm cây con và thiết kế các biện pháp kỹ thuật lâm sinh
Giống cây rừng: Nghiên cứu cơ sở khoa học của những phƣơng pháp nhân giống cây
rừng, phƣơng pháp khảo nghiệm loài và xuất xứ, phƣơng pháp chọn lọc cây trội, xây dựng
rừng giống và vƣờn giống, nhân giống sinh dƣỡng cây rừng, bảo tồn nguồn gen cây rừng.
Thực hành: nhân giống sinh dƣỡng
Trồng rừng: Sau khi học xong phần lý môn học trồng rừng thì tiến hành thực tập môn
học. Thực tập môn học trồng rừng giúp cho sinh viên co sát với thực tế và bổ sung kiến
thức thực tế vào lý thuyết đã học trên giảng đƣờng.
517. Kỹ thuật gây trồng tre trúc và lâm sản ngoài gỗ
Mã học phần: 260931
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Nội dung học phần môn học lâm sản ngoài gỗ và tre trúc nhằm trang bị cho học sinh
những kiến thức về kỹ thuật trồng rừng và kinh doanh tre trúc.
Môn học đã giới thiệu những nội dung cơ bản về nguồn tài nguyên tre trúc, đặc điểm
sinh thái, sinh học, đặc điểm sinh trƣởng và phát triển của tre trúc.
518. Kỹ thuật lâm sinh rừng nhiệt đới
Mã học phần: 260932
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
201
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Sinh thái rừng
Phƣơng pháp luận đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh, cấu trúc rừng ổn định, kỹ thuật
lâm sinh then chốt, một số văn bản pháp quy về lâm sinh, một số các vấn đề liên quan tới
biện pháp kỹ thuật lâm sinh
519. Trồng rừng phòng hộ
Mã học phần: 260933
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức cơ bản về: Các loại rừng phòng hộ (Khái
niệm, các nhân tố và mức ảnh hƣởng tới con ngƣời, sinh vật,...) Cơ sở lý luận, nguyên lý,
kỹ thuật thiết kế và bố trí rừng phòng hộ
520. Bảo tồn thực vật rừng
Mã học phần: 260934
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc:
Cung cấp những kiến thức nhằm ngăn chặn sự suy thóai đa dạng sinh học hoặc trong
công tác bảo vệ các loài thực vật hoang dã quý hiếm. Biết cách bảo tồn các loài cây nguy
cấp quý hiếm cho các loài cây cho gỗ cho tinh dâu, cho thuốc nhuộm, dƣợc liệu làm cảnh...
Xây dựng đƣợc các biện pháp bảo tồn cho từng loài cụ thể.
521. Lửa rừng
Mã học phần: 260935
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Nội dung cơ bản của môn khoa học lửa rừng là nghiên cứu nguyên lý về sự phát sinh,
phát triển của những đám cháy trong rừng, mối quan hệ giữa cháy rừng với môi trƣờng và
các biện pháp phòng cháy, chữa cháy, lợi dụng lửa trong rừng.
522. Kỹ thuật phòng trừ sâu hại
Mã học phần: 260936
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc:
Giới thiệu một số loại sâu hại cây lâm nghiệp thƣờng gặp. Môn học cung cấp các kiến
thức về các biện pháp phòng trừ sâu hại cây lâm nghiệp.
524. Thực tập tốt nghiệp (lâm nghiệp)
Mã học phần: 260937
Khối lƣợng: 5(0,5)
Môn học trƣớc: Học phần thực tập tốt nghiệp là học phần thực tập cuối khóa, mang tính
chất tổng hợp. Giúp sinh viên tổng hợp, vận dụng kiến thức đã học và rèn luyện tay nghề
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
202
chuyên môn về quy hoạch sử dụng đất, đăng ký thống kê đất đai, quản lý nhà nƣớc về đất
đai, đo đạc thành lập bản đồ
525. Lịch sử văn minh thế giới
Mã học phần: 211503
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần này nhằm giới thiệu khái quát những thành tựu của nền văn minh nhân loại từ
thời cổ đại đến ngày nay.
526. Phát triển học
Mã học phần: 212505
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng
Học phần cung cấp những kiến thức lý thuyết cơ bản về phát triển kinh tế - xã hội, đặc
biệt chú trọng khía cạnh phát triển xã hội.
527. Xã hội học đại cƣơng
Mã học phần: 212508
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần giới thiệu một số kiến thức lý luận, phƣơng pháp luận, các kỹ thuật nghiên
cứu xã hội học và một số lĩnh vực chuyên biệt của xã hội học.
528. Tâm lý phát triển
Mã học phần: 212409
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tâm lý học đại cƣơng
Học phần giới thiệu một số quan điểm về sự phát triển tâm lý theo lứa tuổi; các nguyên
lý phát triển tâm lý; đặc điểm tâm lý từng giai đoạn lứa tuổi trong quá trình phát triển.
529. Giao tiếp xã hội
Mã học phần: 212510
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản về truyền thông và giao tiếp; vấn
đề truyền thông trong nhóm nhỏ và nhóm lớn, truyền thông đại chúng; sự tự nhận thức của
cá nhân trong giao tiếp.
530. Giới và phát triển
Mã học phần: 212511
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những hiểu biết về vấn đề giới và quan hệ của vấn đề giới với sự
phát triển bền vững.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
203
531. Pháp luật và pháp chế xã hội
Mã học phần: 213612
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần bao gồm một số vấn đề cơ bản về Nhà nƣớc và Pháp luật, các ngành luật cơ
bản liên quan tới lĩnh vực An sinh xã hội, các vấn đề về pháp chế và việc tăng cƣờng pháp
chế giai đoạn hiện nay.
532. Hành vi con ngƣời và Môi trƣờng xã hội
Mã học phần: 212513
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp cho sinh viên các lý thuyết, các khái niệm về hành vi xã hội của con
ngƣời trong sự tƣơng tác với môi trƣờng xung quanh.
533. An sinh xã hội
Mã học phần: 212514
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần giúp sinh viên hiểu đƣợc các vấn đề về xã hội, vai trò, vị trí của An sinh xã
hội trong giải quyết các vấn đề xã hội.
534. Chính sách xã hội
Mã học phần: 212515
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về quá trình hình thành phát triển chính sách
xã hội trên thế giới và Việt Nam; một số lĩnh vực nghiên cứu cơ bản và kỹ năng phân tích,
đánh giá chính sách xã hội, những kiến thức chung và mở để ngƣời dạy và ngƣời học tiếp
tục nghiên cứu, nắm bắt, bổ sung trong xây dựng, tổ chức, thực hiện, phân tích, đánh giá và
hoàn thiện chính sách.
535. Nhập môn công tác xã hội
Mã học phần: 212516
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp những hiểu biết cơ bản về quá trình hình thành và phát triển công tác
xã hội nhƣ một khoa học; các triết lý, quan điểm, giá trị, quy chuẩn đạo đức trong công tác
xã hội; vai trò, chức năng, các lĩnh vực hoạt động của công tác xã hội; cơ quan tổ chức làm
công tác xã hội; yêu cầu đối với cán bộ xã hội chuyên nghiệp.
536. Công tác xã hội cá nhân và nhóm
Mã học phần: 212517
Khối lƣợng: 4(3,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
204
Môn học trƣớc: Nhập môn Công tác xã hội
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản trong quá trình giúp đỡ cá nhân gia
đình và nhóm giải quyết vấn đề, đáp ứng nhu cầu cuộc sống.
537. Tổ chức và phát triển cộng đồng
Mã học phần: 212518
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng, kỹ thuật cơ bản trong quá trình giúp đỡ
cộng đồng yếu kém thông qua công tác phát triển cộng đồng.
538. Thực hành công tác xã hội 1
Mã học phần: 212519
Khối lƣợng: 4(0,4)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Học phần giúp sinh viên áp dụng những kiến thức, phƣơng pháp giúp đỡ cá nhân, gia
đình, nhóm đã đƣợc học trên lớp vào thực tiễn.
539. Thực hành công tác xã hội 2
Mã học phần: 212520
Khối lƣợng: 4(0,4)
Môn học trƣớc: Thực hành công tác xã hội 1
Học phần giúp sinh viên áp dụng những kiến thức, phƣơng pháp giúp đỡ cộng đồng đã
đƣợc học trên lớp vào thực tiễn.
540. Tham vấn
Mã học phần: 212521
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội cá nhân và nhóm
Học phần cung cấp những kiến thức, kỹ năng cơ bản trong tham vấn nhằm giúp sinh
viên vận dụng trong quá trình giúp đỡ các nhóm đối tƣợng.
541. Sức khỏe cộng đồng
Mã học phần: 212522
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần hƣớng tới những kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe ban đầu; vệ sinh tâm
thần; sơ cứu ban đầu; nguyên nhân, biểu hiện và xử trí một số cấp cứu thƣờng gặp; một số
bệnh xã hội: Lao, HIV/AIDS...
542. Quản trị ngành công tác xã hội
Mã học phần: 212523
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tổ chức và phát triển cộng đồng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
205
Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về khái niệm quản trị; quản lý cán bộ hành chính;
quản lý tài chính trong cơ sở; quản lý dự án tại cơ sở.
543. Dân số học
Mã học phần: 212524
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng
Trang bị cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên
cứu dân số; các tỷ suất và tình hình gia tăng dân số thế giới và Việt Nam; các học thuyết và
cơ cấu dân số; cách tính toán mức sinh, chết và phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến mức
sinh, chết; quá trình di dân và đô thị hóa ở Việt Nam, các phƣơng pháp dự báo dân số và
chính sách dân số ở một số nƣớc và Việt Nam.
544. Tội phạm học
Mã học phần: 213625
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Pháp luật và pháp chế xã hội
Học phần bao gồm những kiến thức cơ bản về lịch sử phát triển, mối quan hệ giữa Tội
phạm học với các khoa học khác, và những vấn đề về tình hình tội phạm, nguyên nhân,
điều kiện của tình hình tội phạm và tội phạm cụ thể; nhân thân ngƣời phạm tội; dự báo,
phòng ngừa tình hình tội phạm; công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm ở Việt Nam
trong tình hình mới.
545. Công tác xã hội với trẻ em
Mã học phần: 212526
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về mục đích, các hoạt động, nguyên tắc
hành động, vai trò trách nhiệm của cán bộ xã hội, các kỹ năng, phƣơng pháp trong CTXH
với trẻ em và các dịch vụ xã hội cơ bản dành cho trẻ, một số học thuyết và khái niệm cơ
bản về trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, những nhu cầu và đặc điểm tâm lý của trẻ.
546. Công tác xã hội trong hôn nhân và gia đình
Mã học phần: 212527
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Học phần giới thiệu bản chất của hôn nhân và gia đình, những đặc điểm trong hôn nhân
và gia đình ngƣời Việt Nam, các chu kỳ sống, giai đoạn khủng hoảng, những vấn đề
thƣờng gặp trong các gia đình ngƣời Việt, vai trò của công tác xã hội trong lĩnh vực hôn
nhân gia đình, một số dịch vụ xã hội phổ biến các nƣớc đang áp dụng trong hỗ trợ gia đình.
547. Công tác xã hội với trẻ em lao động sớm
Mã học phần: 212528
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
206
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về lịch sử hình thành và phát triển Công tác
xã hội trên Thế giới và Việt Nam, một số lĩnh vực, phƣơng pháp nghiên cứu và kỹ năng
thực hành cơ bản của công tác xã hội.
548. Công tác xã hội với ngƣời có HIV
Mã học phần: 212529
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Học phần bao gồm những kiến thức cơ bản về đối tƣợng, phƣơng pháp và một số lĩnh
vực nghiên cứu, các kỹ năng thực hành cơ bản với ngƣời có HIV/AIDS.
549. Công tác xã hội với ngƣời nghèo
Mã học phần: 212530
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Công tác xã hội với cá nhân và nhóm
Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghèo đói, xoá đói giảm nghèo
và công tác xã hội với ngƣời nghèo.
550. Quản lý dự án
Mã học phần: 212531
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tổ chức và phát triển cộng đồng
Môn học trình bày cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xây dựng và quản lý dự án
nói chung, xây dựng và quản lý dự án phát triển cộng đồng có sự cùng tham gia nói riêng.
551. Tiếng Anh chuyên ngành (Công tác xã hội)
Mã học phần: 212332
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tiếng anh 2
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tiếng Anh để sinh viên ứng
dụng trong quá trình thực hành nghề Công tác xã hội.
552. Dân tộc học
Mã học phần: 211533
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần bao gồm các kiến thức về lịch sử hình thành và phát triển của Dân tộc học;
các trƣờng phái chính trong Dân tộc học; các chủng tộc trên thế giới; các tiêu chí xác định
thành phần tộc học và các đồng tộc ngƣời của các thể chế khác nhau; sự phân kỳ xã hội
nguyên thủy; các hình thức tôn giáo sơ khai.
553. Giáo dục và Phát triển
Mã học phần: 212534
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
207
Môn học cung cấp những khái niệm cơ bản về giáo dục và phát triển; mối quan hệ giữa
giáo dục với phát triển kinh tế, xã hội và con ngƣời; quan niệm, đặc điểm, kỹ năng và
phƣơng pháp thực hành giáo dục cộng đồng.
554. Gia đình học
Mã học phần: 212535
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Xã hội học đại cƣơng
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cách tiếp cận, các phạm trù và những
phƣơng pháp nghiên cứu gia đình, về lịch sử hình thành gia đình, những mối quan hệ trong
gia đình, mối quan hệ giữa gia đình và các thiết chế khác trong xã hội, những yếu tố ảnh
hƣởng đến gia đình, sự biến đổi của gia đình; các quá trình nhận thức, xúc cảm tình cảm và
ý chí; bản chất của nhân cách và các thuộc tính của nhân cách.
555. Tâm lý học xã hội
Mã học phần: 212436
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tâm lý học phát triển
Học phần giúp cho sinh viên nắm đƣợc bản chất và nguồn gốc của các hiện tƣợng tâm
lý xã hội; các cơ chế ảnh hƣởng xã hội; một số hiện tƣợng tâm lý xã hội phổ biến; các hiện
tƣợng tâm lý xảy ra trong các nhóm nhỏ; vấn đề quyền lực và các phong cách lãnh đạo
trong nhóm nhỏ; các cử chỉ phi ngôn ngữ và các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ.
556. Dân số và môi trƣờng
Mã học phần: 212537
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần bao gồm những kiến thức tổng quan về dân số và mối quan hệ giữa dân số với
môi trƣờng và phát triển bền vững.
557. Tin học ứng dụng (Công tác xã hội)
Mã học phần: 212938
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Nhập môn Tin học
Học phần nhằm mục đích hƣớng dẫn sinh viên sử dụng và ứng dụng các chức năng của
phần mềm văn phòng vào quá trình làm việc.
558. Thực tập tốt nghiệp (Công tác xã hội)
Mã học phần: 212539
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Thực hành Công tác xã hội 1, 2.
Nhằm củng cố và khắc sâu lý thuyết đã học, bƣớc đầu rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến
thức vào việc giải quyết các thao tác nghiệp vụ cụ thể trong thực tế.
559. Toán ứng dụng B
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
208
Mã học phần: 260105
Khối lƣợng: 3(3,0)
Môn học trƣớc: Không
Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về giải tích toán học nhƣ: hàm số, ma
trận, vi phân, tích phân (tích phân bất định, tích phân xác định, tích phân suy rộng) để sinh
viên có đủ khả năng tiếp thu các kiến thức cơ sở và chuyên môn. Đồng thời rèn luyện cho
sinh viên khả năng tƣ duy lôgíc để ứng dụng khi học các học phần nâng cao
560. Pháp luật tài nguyên và môi trƣờng
Mã học phần: 233605
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Pháp luật đại cƣơng
- Các vấn đề cơ bản về pháp luật về tài nguyên và môi trƣờng, nắm rõ các quy định, chế
độ pháp lý của Nhà nƣớc cũng nhƣ của ngƣời sử dụng tài nguyên và môi trƣờng
- Khả năng xử lý các sai phạm trong vấn đề tài nguyên và môi trƣờng.
561. Pháp luật đất đai
Mã học phần: 233606
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Pháp luật đại cƣơng
Học phần cung cấp cho SV những kiến thức về
- Các vấn đề cơ bản về pháp luật về đất đai, nắm rõ các quy định, chế độ pháp lý của
Nhà nƣớc cũng nhƣ của ngƣời sử dụng đất về đất đai;
- Khả năng xử lý các sai phạm trong vấn đề sử dụng đất.
562. Bản đồ học
Mã học phần: 231007
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về khoa học bản đồ, nắm
đƣợc cách tổ chức thành lập và nguyên tắc tổng quát hóa bản đồ, bổ sung và hiện chỉnh
bản đồ, thiết kế biên tập và in bản đồ và sử dụng, khai thác thông tin bản đồ.
563. Thổ nhƣỡng học
Mã học phần: 231008
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Sau khi học xong học phần này sinh viên có thể:
- Nắm đƣợc hệ thống phân loại đất trên Thế giới và ở Việt Nam
- Nắm vững đƣợc đặc điểm của các loại đất chính ở Việt Nam để có thể có biện pháp sử
dụng hợp lý cho từng loại đất, bảo vệ và nâng cao độ phì, bảo vệ tài nguyên đất đai.
564. Hệ thống nông nghiệp
Mã học phần: 231109
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
209
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Nông nghiệp đại cƣơng
Học phần cung cấp các kiến thức về hệ thống: Môi trƣờng của hệ thống, cấu trúc của hệ
thống, phƣơng pháp nghiên cứu hệ thống. Cung cấp các kỹ năng cần thiết liên quan đến kỹ
thuật, sự khéo léo của cán bộ nghiên cứu. Học phần còn cung cấp các phƣơng pháp thu
thập dữ kiện, điều tra phỏng vấn, thí nghiệm ngoài đồng, xử lý số liệu, đánh giá kết quả,
phổ biến kết quả ra sản xuất.
565. Lâm nghiệp đại cƣơng
Mã học phần: 230910
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: không
Môn học Lâm Nghiệp Đại Cƣơng cung cấp cho sinh viên những kiên thức cơ bản về ý
nghĩa của rừng trong đời sống xã hội: Thể hiện ở vai trò va các chức năng, những đặc thù
của rừng.
Kiến thức về rừng và môi trƣờng, sinh trƣởng, phát triển, tai sinh và diễn thế của rừng,
điều tra quy hoạch và điều chế rừng, trồng rừng, khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên
rừng, công nghệ chế biến lâm sản.
566. Đánh giá tác động môi trƣờng
Mã học phần: 233111
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Môi trƣờng và con ngƣời
Học phần cung cấp những kiến thức tổng hợp về đánh giá tác động môi trƣờng bao gồm
các phƣơng pháp và tiến trình cơ bản nhất của một quá trình đánh giá tác động môi trƣờng.
Nội dung cơ bản bao gồm các bƣớc từ tổ chức nhân sự, thu thập thông tin, phân tích số liệu
cho đến việc giám sát và báo cáo kết quả.
567. Đánh giá đất đai:
Mã học phần: 231012
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Thổ nhƣỡng học
- Giúp sinh viên nắm bắt đƣợc các vấn đề cơ bản về đất đai, biết làm thế nào để xây
dựng các đơn vị đất đai trên cơ sở của các đặc tính đất đai. Sự liên quan giữa đất đai và sử
dụng đất đai với các yếu tố tác động trong hệ thống sử dụng đất đai.
- Trang bị cho sinh viên về phƣơng pháp đánh giá khả năng thích nghi của đất đai, từ đó
làm cơ sở cho sinh viên phân chia sử dụng đất đai trong thực tế. Vai trò quan trọng của
điều kiện tự nhiên của đất đai đối với việc phân chia sử dụng đất đai trong các vùng có
điều kiện tự nhiên khác nhau.
568. Quy hoạch tổng thể và phát triển kinh tế xã hội
Mã học phần: 231013
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
210
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phát triển kinh tế xã hội, hiểu đƣợc
mối quan hệ biện chứng về các nhân tố tác động tới sự phát triển kinh tế xã hội của một
huyện, tỉnh, vùng, quốc gia.
- Giúp sinh viên nắm đƣợc những lý luận cơ bản về quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội trên cơ sở phân tích các mối quan hệ giữa sự phát triển các ngành, lĩnh vực với
việc tổ chức lãnh thổ kinh tế xã hội.
569. Trắc địa đại cƣơng
Mã học phần: 231014
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Toán ứng dụng B
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đo vẽ địa hình; sai số trong đo đạc;
cấu tạo các loại máy kinh vĩ và phƣơng pháp sử dụng các loại máy trong đo đạc. Các
nguyên lý và phƣơng pháp đo góc, độ dài, độ cao.
Giúp sinh viên nắm đƣợc các phƣơng pháp đo để thành lập bản đồ địa hình cho một khu
vực và sử dụng bản đồ địa hình vào các mục đích khác nhau trong thực tiễn và quy hoạch
phát triển sản xuất.
570. Hệ thống thông tin địa lý GIS
Mã học phần: 231015
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tin học đại cƣơng
Học phần bao gồm các kiến thức: Khái niệm, cấu tạo, chức năng, cấu trúc dữ liệu và cơ
sở dữ liệu, chu trình công nghệ hệ thông tin địa lý, ứng dụng hệ thông tin địa lý.
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng ứng dụng kiến thức cơ bản để
xây dựng một dự án GIS nhằm giải quyết một số vấn đề thực tiễn.
571. Quản lý nguồn nƣớc
Mã học phần: 231016
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Không
Học phần cung cấp các kiến thức: Vai trò của nƣớc trong cuộc sống, đặc biệt là trong
nông nghiệp; Sự cân bằng nƣớc cho cây trồng; Các nội dung cơ bản của chế độ tƣới,
phƣơng pháp và công nghệ tƣới; Phƣơng pháp xây dựng kênh tiêu nƣớc; Phƣơng án đánh
giá hiệu quả kinh tế cho các dự án thuỷ lợi.
572. Thực tập môn Trắc địa – bản đồ
Mã học phần: 231017
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Toán ứng dụng B, trắc địa đại cƣơng, trắc địa địa chính
Học phần trang bị kiến thức thực tế về các phƣơng pháp đo để thành lập bản đồ cũng
nhƣ các kiến thức về đo, vẽ, tính diện tích các thửa đất và xây dựng, bổ sung chỉnh lý bản
đồ địa chính.
573. Định giá bất động sản
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
211
Mã học phần: 231018
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Bản đồ địa chính
Học phần cung cấp các kiến thức: Các kiến thức về đất và giá trị của đất; Khái niệm về
giá đất, định giá đất và các tài sản gắn liền với đất. Cơ sở khoa học để xác định giá đất và
phƣơng pháp xác định giá đất và các tài sản gắn liền với đất
Đồng thời trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về đất đai, thị trƣờng đất
đai, giá đất, định giá đất và nguyên tắc xác định giá đất trong nền kinh tế thị trƣờng theo
định hƣớng XHCN.
574. Đăng ký thống kê đất đai
Mã học phần: 231019
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai
Học phần bao gồm các kiến thức: Tổng quan về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính. Những quy định chung về đăng ký đất đai Đăng ký
đất đai ban đầu - Lập và quản lý hồ sơ địa chính. Đăng ký biến động đất đai. Thống kê,
kiểm kê đất đai. Những quy định chung về thống kê, kiểm kê đất đai. Thống kê các loại
đất.
575. Trắc địa ảnh viễn thám
Mã học phần: 231020
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Trắc địa (Đo đạc địa chính)
Học phần cung cấp các kiến thức về:
- Viễn thám, kỹ thuật viễn thám
- Phân loại, tính chất và khả năng ứng dụng của tƣ liệu ảnh trong viễn thám
- Đặc tính, khả năng phản xạ phổ của một số đối tƣợng
- Các yếu tố, khóa giải đoán và các bƣớc giải đoán ảnh viễn thám
- Khả năng ứng dụng của ảnh máy bay và ảnh vệ tính trong công tác đo vẽ, thành
lập bản đồ và công tác quản lý đất đai
576. Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai
Mã học phần: 233621
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Pháp luật đất đai.
Học phần bao gồm các kiến thức:
+ Tổng quan về quản lý nhà nƣớc
+ Chế độ quản lý nhà nƣớc đối với đất đai
+ Bộ máy quản lý nhà nƣớc về đất đai Việt Nam
+ Nội dung quản lý nhà nƣớc một số loại đất
577. Thuế nhà đất
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
212
Mã học phần: 233622
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Pháp luật đất đai
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng quan về thuế và Thuế nhà đất; các kỹ
năng xác định thuế chuyển quyền sử dụng đất, thuế nhà đất; xác định thuế sử dụng đất
nông nghiệp, xác định lệ phí địa chính và một số loại thuế liên quan khác.
578. Hệ thống thông tin đất đai (LIS)
Mã học phần: 231023
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học cơ sở
Học phần bao gồm các kiến thức: Những khái niệm cơ bản về Hệ thống thông tin đất,
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin đất, Quản lý thông tin đất, Hệ thống thông tin đất đa
mục đích, Tính kinh tế của Hệ thống thông tin đất.
579. Thanh tra đất đai
Mã học phần: 231024
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Quản lý hành chính nhà nƣớc về đất đai
Học phần cung cấp kiến thức về công tác thanh tra, kiểm tra đất đai; thủ tục, quy trình
và phƣơng thức giải quyết các vấn đề nảy sinh trong quá trình thanh tra, kiểm tra đất đai.
Đồng thời cung cấp các kiến thức về công tác thanh tra hồ sơ quản lý và sử dụng đất.
580. Quy hoạch sử dụng đất
Mã học phần: 231025
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội.
Quy hoạch sử dụng đất là môn học nhằm trang bị cho học sinh kiến thức về quy hoạch
sử dụng đất đai. Cơ sở lý luận của quy hoạch sử dụng đất đai, phƣơng pháp lập quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh và cấp huyện, phƣơng pháp lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã (bao
gồm các khâu: điều tra cơ bản, xử lý số liệu, trình bày bản đồ, viết phƣơng án quy hoạch);
Xây dựng đồ án thiết kế môn học trên cơ sở lập phƣơng án quy hoạch sử dụng đất một xã.
581. Đo đạc địa chính
Mã học phần: 231026
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Trắc địa đại cƣơng
Cung cấp các kiến thức về:
Lƣới khống chế mặt bằng và lƣới khống chế độ cao trong đo, vẽ, thành lập bản đồ: Khái
niệm, phân loại, các dạng đồ họa lƣới và phƣơng pháp xử lý số liệu từ kết quả đo; Khái
niệm về đo vẽ địa hình bằng hình ảnh hàng không.
Sinh viên cần phải nắm đƣợc các kiến thức cơ bản nhất để thực hiện các nhiệm vụ kỹ
thuật về đo vẽ địa chính và tạo lập cơ sở dữ liệu địa chính, cập nhật những biến động về
các thông tin địa chính và thể hiện chúng trên các mẫu biểu hồ sơ đúng quy định.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
213
582. Thực tập đăng ký thống kê
Mã học phần: 231027
Khối lƣợng: 2(0,2)
Môn học trƣớc: Đăng ký thống kê
Học phần cung cấp các kiến thức: Về đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính.. Đăng ký biến động đất đai. Thống kê, kiểm kê đất đai.
583. Bản đồ địa chính
Mã học phần: 231028
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Bản đồ học, Trắc địa địa chính
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản nhất để nắm vững các yếu tố nội
dung bản đồ địa chính và thể hiện chúng lên bản đồ. Đồng thời phải thực hiện cỏc nhiệm
vụ kỹ thuật về số hóa biên tập bản đồ địa chính và tạo lập cơ sở dữ liệu địa chính, cập nhật
những biến động về các thông tin địa chính vào hồ sơ.
584. Quy hoạch phát triển nông thôn
Mã học phần: 231029
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần giúp sinh viên nắm đƣợc những kiến thức về sự phát triển, phát triển nông
thôn, những nguyên lý, nguyên tắc và nội dung của quy hoạch phát triển nông thôn. Trang
bị những kiến thức cơ bản về dự án phát triển kinh tế xã hội nông thôn.
Học phần bao gồm: Đại cƣơng về phát triển và phát triển nông thôn. Đặc trƣng của vùng
nông thôn và sự cần thiết phải phát triển nông thôn. Những vấn đề vĩ mô về phát triển nông
thôn. Quy hoạch phát triển nông thôn. Dự án phát triển kinh tế xã hội nông thôn.
585. Quy hoạch đô thị và khu dân cƣ nông thôn
Mã học phần: 231030
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Giúp sinh viên nắm đƣợc những nguyên lý và phƣơng pháp quy hoạch xây dựng phát
triển đô thị và điểm dân cƣ nông thôn nhằm mở rộng kiến thức về quy hoạch sử dụng đất
và quản lý đất đai đáp ứng mục tiêu phát triển Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc.
Học phần bao gồm: Cơ cấu cƣ dân trong phạm vi vùng lãnh thổ. Khái niệm về đô thị và
quá trình phát triển đô thị. Quy hoạch chung xây dựng và phát triển đô thị. Dân cƣ nông
thôn và quá trình phát triển. Quy hoạch xây dựng phát triển điểm dân cƣ nông thôn.
586. Kỹ thuật xây dựng bản đồ số
Mã học phần: 231031
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
214
Kỹ thuật xây dựng bản đồ số là một môn khoa học công nghệ vẽ bản đồ trên máy tính.
Vì vậy cần phải trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về tin học đồ hoạ, về
quy trình xây dựng bản đồ số nói chung, những phƣơng pháp cùng các quy định về kỹ
thuật số hóa biên tập bản đồ, về các nguyên tắc kiểm tra nghiệm thu và các vấn đề hoàn
thiện giao nộp sản phẩm.
587. Thị trƣờng bất động sản
Mã học phần: 231032
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Đăng ký thống kê đất đai.
Học phần cung cấp giúp sinh viên nắm đƣợc những kiến thức cơ bản nhất về thị trƣờng
bất động sản nhƣ quan hệ cung cầu trong thị trƣờng bất động sản; các phƣơng pháp định
giá bất động sản; Các biện pháp quản lý và điều tiết của nhà nƣớc đối với thị trƣờng bất
động sản. Bài giảng còn là tài liệu tham khảo cho cán bộ ngành quản lý đất đai, các nhà
quản lý kinh doanh về thị trƣờng bất động sản.
588. Môi giới bất động sản
Mã học phần: 231033
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Môn học nghiên cứu các nội dung cơ bản về khái niệm, đặc điểm và yếu tố ảnh hƣởng
đến hoạt động môi giới đất động sản; các quy định của pháp luật liên quan đến hoạt động
môi giới, kinh doanh bất động sản; quy trình môi giới bất động sản; kỹ năng môi giới bất
động sản.
589. Kinh tế đất
Mã học phần: 231034
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Học phần bao gồm các kiến thức: đại cƣơng về kinh tế đất. Mô hình ba mặt và lý thuyết
cung, cầu trong sử dụng đất. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp. Phân tích kinh tế
trong đánh giá lựa chọn kiểu sử dụng đất. Phân tích kinh tế xã hội trong sử dụng đất phi
nông nghiệp.
590. Tin học ứng dụng (Quản lý đất đai)
Mã học phần: 232935
Khối lƣợng: 3(1,2)
Môn học trƣớc: Tin học cơ sở; Hệ thống thông tin địa lý (GIS), Hệ thống thông tin đất
đai.
Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông tin và
việc thiết kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng dụng
trong xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác quản lý đất đai.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
215
Học phần cung cấp các kiến thức và phƣơng pháp xử lý số liệu đo đạc; Ứng dụng phần
mềm Excel để giải quyết các bài toán trắc địa thuận, trắc địa nghịch, bình sai lƣới đo đạc;
Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để thành lập các loại bản đồ.
591. Tiếng anh chuyên ngành (Quản lý đất đai)
Mã học phần: 232336
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tiếng anh 1; Tiếng anh 2
Cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ và các khái niệm chuyên ngành đất đai/địa chính
tiếng Anh và tiếng Việt tƣơng đƣơng. Giúp sinh viên nắm vững và hiểu đúng các thuật ngữ
và các khái niệm đó để hỗ trợ và củng cố sự thông hiểu bài đọc cũng nhƣ vận dụng trong
giao tiếp và dịch thuật của sinh viên.
592. Thực tập tốt nghiệp
Mã học phần: 231037
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc
Thực tập nghề nghiệp cho sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã đƣợc trang bị
vào việc giải quyết công việc có liên quan đến nghề nghiệp.
593. Tiếng Anh chuyên ngành (khuyến nông)
Mã học phần: 272301
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tiếng anh 2.
Nội dung: Cung cấp thuật ngữ chuyên ngành PTNT, phát triển kỹ năng nói, trình bày,
viết báo cáo khoa học bằng tiếng Anh kỹ thuật chuyên ngành PTNT (ôn ngữ pháp khi cần
thiết) giúp học viên có thể tham khảo tài liệu chuyên ngành, trƣớc mắt phục vụ học tập
chuyên ngành, thực hiện luận văn và giao tiếp với sinh viên chuyên gia nƣớc ngoài.
595. Mã học phần: 270205
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: tổng quan về tổ chức các cơ thể sống, các phƣơng thức trao đổi chất, sự sinh
sản, sự sinh trƣởng phát triển. Cảm ứng và thích nghi. Sự tiến hóa của sinh vật. Các mối
quan hệ giữa sinh vật và môi trƣờng. Phân loại sinh vật. Sinh học phân tử, công nghệ sinh
học và những vấn đề khác trong sinh học hiện đại.
596. Xã hội học nông thôn
Mã học phần: 272507
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Xã hội học nông thôn có chức năng tìm hiểu, khám phá và nhận thức thực
tiễn nông thôn nói chung và nông thôn Việt Nam nói riêng. Xã hội học nông thôn trang bị
cho sinh viên những kiến thức tổng quan về xã hội học nông thôn, tổ chức và quản lý xã
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
216
hội nông thôn, phƣơng pháp tiếp cận và phân tích xã hội nông thôn nhằm giải quyết những
vấn đề xã hội nảy sinh trong thực tế cuộc sống hàng ngày trong giai đoạn đối mới hiện nay.
597. Kinh tế nông thôn
Mã học phần: 270708
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần trang bị cho học viên những kiến thức về nguyên lý kinh tế và việc
vận dụng những nguyên lý này vào lĩnh vực kinh tế nông thôn; Học viên đƣợc trang bị
những kiến thức về quá trình sản xuất kinh doanh sản phẩm và dịch vụ, hiệu quả trong đầu
tƣ sản xuất, phân tích và đƣa ra các quyết định tối ƣu trong kinh tế nông thôn; Học phần
cũng đề cập đến các vấn đề có tính tổng hợp về kinh tế nông thôn, các nguyên tắc kinh tế
nông thôn, cầu và cung, thị trƣờng trong nông thôn.
598. Hệ thống nông nghiệp và canh tác trong PTNT
Mã học phần: 271109
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần này cung cấp cho học viên kiến thức về: quan điểm hệ thống và
ứng dụng trong nông nghiệp; nông nghiệp và phát triển nông nghiệp theo quan điểm hệ
thống; các loại hệ thống trong nông nghiệp; nghiên cứu và phát triển hệ thống nông nghiệp
các phƣơng thức canh tác đặc biệt phƣơng thức canh tác bền vững.
599. Di truyền học
Mã học phần: 270210
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung: cung cấp cho sinh viên quy luật chung nhất, cơ bản và hiện đại của di truyền
học; các nguyên lý cơ bản của di truyền và biến dạng các tính trạng của thực vật đa bào và
nấm. Cấu trúc tế bào, nhân và vật chất di truyền; điều hòa sự biểu hiện của gen đối với sinh
trƣởng và phát triển của cây. Di truyền ở cấp độ phân tử, tế bào, quần thể và di truyền các
tính trạng số lƣợng.
600. Phát triển cộng đồng
Mã học phần: 272511
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn
Nội dung: Học phần cung cấp những vấn đề cơ bản về phát triển cộng đồng; giới thiệu
tổ chức phát triển cộng đồng; sự tham gia và hợp tác trong phát triển cộng đồng (nhấn
mạnh vai trò tham gia của ngƣời dân), giám sát và đánh giá (nhấn mạnh phƣơng pháp có
sự tham gia) trong quá trình phát triển cộng đồng.
601. Thống kê
Mã học phần: 270112
Khối lƣợng: 2(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
217
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần cung cấp những khái niệm cơ bản về thống kê, từ đó biết cách thu
thập số liệu thống kê, tổ chức điều tra chọn mẫu, tổng hợp và mô tả dữ liệu, phân tích
thống kê các hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp và nông thôn.
602. Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản
Mã học phần: 271113
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Phát triển cộng đồng
Nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức đại cƣơng về khuyến nông và
phƣơng pháp khuyến nông; Các kiến thức và kỹ năng về các phƣơng pháp nhóm (tập huấn,
mô hình trình diễn, hội nghị đầu bờ, tham quan khảo sát, hội thi, tổ chức khuyến nông dựa
vào cộng đồng); Phƣơng pháp thông tin đại chúng (khuyến nông qua ấn phẩm, báo và tạp
chí, truyền thanh và phát thanh, truyền hình, áp phích, trang WEB); Phƣơng pháp cá nhân
(thăm và tƣ vấn, thƣ, hƣớng dẫn, điện thoại).
603. Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi
Mã học phần: 271114
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản
Nội dung: Học phần cung cấp cho học viên biết đƣợc bản chất của quá trình học tập của
ngƣời lớn, đặc biệt là nông dân; Biết xây dựng một chƣơng trình đào tạo cho ngƣời lớn;
Biết ứng dụng các phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn chủ yếu nhƣ giảng giải, thảo luận,
động não, điển cứu, làm mẫu, tham quan, đóng vai và các trò chơi..
604. Lập kế hoạch khuyến nông
Mã học phần: 271115
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản
Nội dung: Học phần giúp học viên nắm đƣợc vai trò, phƣơng pháp lập kế hoạch và các
công cụ lập kế hoạch khuyến nông; Nắm đƣợc các kỹ năng lập một kế hoạch khuyến nông
(xác định đƣợc nhu cầu, phân tích vấn đề khó khăn, xác định mục tiêu của chƣơng trình
khuyến nông, lựa chọn đƣợc các giải pháp để thực hiện các mục tiêu của kế hoạch khuyến
nông, tính toán huy động nguồn lực để thực hiện kế hoạch khuyến nông).
605. Phƣơng pháp đào tạo cán bộ tập huấn
Mã học phần: 271116
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản.
Nội dung: Học phần trang bị cho sinh viên: những vấn đề chung về giảng viên khuyến
nông, đào tạo giảng viên và học viên trong đào tạo giảng viên; Cấu trúc một chƣơng trình
tập huấn; Kỹ năng chuẩn bị bài giảng của giảng viên khuyến nông; Phƣơng pháp giảng dạy
bài giảng lý thuyết và thực hành.
606. Thông tin truyền thông khuyến nông
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
218
Mã học phần: 271117
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp khuyến nông cơ bản
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các phƣơng pháp thông tin,
truyền thông ứng dụng trong việc tuyên truyền các chính sách, trình diễn, tập huấn các mô
hình truyền thông khuyến nông tới ngƣời dân sao cho đạt hiệu quả. Học phần này còn cung
cấp cho sinh viên các phƣơng pháp thiết kế tờ rơi, tờ gấp, viết các bài tin phục vụ cho công
tác khuyến nông.
607. Giới trong khuyến nông và phát triển nông thôn
Mã học phần: 271118
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn
Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về vấn đề giới trong
nông thôn, giúp cho công tác khuyến nông đạt hiệu quả cao trong các dự án nông nghiệp
nông thôn có liên quan đến sự phát triển giới. Đồng thời giúp cho sinh viên nắm đƣợc vai
trò của giới trong sự nghiệp phát triển kinh tế nông thôn.
608. Trồng trọt đại cƣơng
Mã học phần: 270819
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Di truyền học
Nội dung: Cung cấp các kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh học, quy trình kỹ thuật sản
xuất, nguyên lý bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt: rau màu, lƣơng thực, công nghiệp.
Các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn sản phẩm thu haọch tiêu chuẩn quốc tế.
609. Chăn nuôi đại cƣơng
Mã học phần: 271120
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Di truyền học
Nội dung: Mô tả về nguồn gốc, phân loại, đặc điểm một số giống gia cầm, lợn, trâu bò.
Kỹ thuật nuôi dƣỡng, chăm sóc cơ bản của 3 đối tƣợng trên.
610. Nguyên lý và chính sách PTNT
Mã học phần: 271121
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn
Nội dung: Học phần giúp sinh viên tiếp cận các cách khác nhau liên quan phát triển
nông thôn bao gồm khía cạnh kinh tế, xã hội, nông - lâm, thủy sản, công nghiệp, dịch vụ và
du lịch. Cuối cùng các thử thách và cơ hội nông nghiệp nông thôn trong hội nhập WTO
vùng cũng đƣợc đƣa ra. Đồng thời giới thiệu các chính sách trong phát triển nông thôn.
611. Quản lý chƣơng trình khuyến nông
Mã học phần: 271122
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
219
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Lập kế hoạch khuyến nông
Nội dung: Học phần nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng để quản lý một chƣơng trình
khuyến nông, bao gồm các vấn đề chung của quản lý chƣơng trình khuyến nông; Tổ chức
thực hiện kế hoạch khuyến nông; Giám sát và đánh giá một kế hoạch khuyến nông ở địa
phƣơng. Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về chu kỳ dự án, nguyên lý xây dựng
và quản lý dự án; Thực hành thành thạo các bƣớc trong tiến trình xây dựng và quản lý dự
án.
612. Bảo vệ thực vật
Mã học phần: 270823
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xã hội học nông thôn
Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về các loại bệnh, côn trùng hại nông nghiệp,
các cách sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Đồng thời giới thiệu các loại thuốc dùng trong
BVTV: Thuốc chứa nhóm đồng, chứa S, P…
613. Hóa sinh thực vật
Mã học phần: 270824
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung: Hóa sinh thực vật là học phần cơ sở chiếm vị trí quan trọng trong hệ thống
các kiến thức của quá trình đào tạo. Nó là cầu nối giữa các học phần cơ bản nhƣ: hóa học,
nguyên lý sinh học, vật lý với các học phần chuyên ngành nhƣ sinh lý thực vật, giống, di
truyền, kỹ thuật trồng trọt, côn trùng, bệnh cây, bảo quản chế biến nông sản… Hóa sinh
thực vật giúp cho ngƣời học hiểu sâu quy luật biến đổi của các chất và của năng lƣợng
trong cơ thể thực vật, đồng thời qua thực hành giúp cho ngƣời học nắm đƣợc các phƣơng
pháp và các thao tác để phân tích, đánh giá chất lƣợng nông sản.
614. Công nghệ sau thu hoạch
Mã học phần: 270826
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Trồng trọt đại cƣơng
Nội dung: Học phần này nhằm giới thiệu một số loại rau quả chính, những biến đổi của
nó sau thu hoạch, nguyên nhân gây hƣ hỏng, cách bảo quản chế biến hoa quả tƣơi; Giới
thiệu các công việc sau thu hoạch, nguyên nhân gây thất thóat và biện pháp khắc phục.
615. Đất và Phân bón
Mã học phần: 270827
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần cung cấp các kiến thức chung về sự hình thành đất, đặc điểm của
các loại đất ở nƣớc ta ứng với các vùng kinh tế; phƣơng pháp sử dụng các loại phân phục
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
220
vụ cho sản xuất nông nghiệp bao gồm các loại phân vô cơ: Phân lân, đạm, kali, các loại
phân hữu cơ: Phân xanh, phân chuồng.
616. Khí tƣợng nông nghiệp
Mã học phần: 271428
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác động của các yếu tố khí tƣợng
cơ bản có ảnh hƣởng đến quá trình sản xuất nông lâm nghiệp, các quy luật tác động qua lại
giữa cây trồng với điều kiện môi trƣờng, các phƣơng pháp đánh giá các chỉ tiêu khí tƣợng
phục vụ sản xuất nông nghiệp.
617. Chọn giống cây trồng
Mã học phần: 270829
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật, hóa sinh thực vật
Nội dung: Phƣơng pháp và kỹ thuật cải tiến và sản xuất giống cây trồng áp dụng các
nguyên lý di truyền và các khoa học có liên quan; chọn tạo và duy trì giống, nhân giống và
kiểm soát chất lƣợng hạt giống
618. Thú y
Mã học phần: 271130
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Chăn nuôi lợn, chăn nuôi trâu bò, chăn nuôi gia cầm
Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các loại thuốc:
Cách sử dụng, phân loại…Đồng thời cung cấp các kiến thức cơ bản về các loại bệnh:
Ngoại khoa, nội khoa, ký sinh trùng, truyền nhiễm ở gia súc và gia
619. Hóa sinh động vật
Mã học phần: 271131
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung: Khái quát về hóa sinh, chức năng của tế bào sống. Cấu trúc, chức năng hóa
học và trao đổi chất của Protein, gluxit, lipit và vitamin. Động thái, cơ chế điều hòa hoạt
động của hocmon và enzym. Mối quan hệ giữa các quá trình trao đổi chất ở động vật.
620. Sinh lý động vật
Mã học phần: 271132
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung: Sinh lý hƣng phấn, sinh lý cơ – thần kinh, sinh lý thần kinh trung ƣơng, sinh
lý nội tiết và strees. Sinh lý máu, tim và tuần hoàn máu, hô hấp, tiêu hóa, hấp thu và bài
tiết. Điều hòa trao đổi chất và năng lƣợng, sinh lý sinh sản và tiết sữa.
621. Giống vật nuôi:
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
221
Mã học phần: 271133
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý động vật
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm các giống vật nuôi. Các tính trạng chọn lọc. Chọn
giống. Nhân giống. Kỹ thuật truyền giống và công nghệ phôi, Quản lý giống.
622. Chăn nuôi lợn
Mã học phần: 271134
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý động vật
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống lợn phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi lợn
đực giống, lợn cái sinh sản, lợn con và lợn thịt. Tổ chức và quản lý chăn nuôi lợn.
623. Chăn nuôi trâu bò
Mã học phần: 271135
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý động vật
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống trâu bò phổ biến. Kỹ thuật chăn nuôi
trâu bò đực giống, cái sinh sản, bê nghé, cho sữa, thịt và cày kéo. Tổ chức và quản lý chăn
nuôi trâu bò.
624. Chăn nuôi gia cầm
Mã học phần: 271136
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý động vật
Nội dung: Nguồn gốc và đặc điểm của các giống gia cầm phổ biến. Trứng và kỹ thuật ấp
trứng. Kỹ thuật chăn nuôi các loại gia cầm. Tổ chức và quản lý chăn nuôi gia cầm.
625. Quản lý nhà nƣớc về NN và PTNT
Mã học phần: 273637
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về những quy định của
pháp luật Việt Nam tác động đến nông nghiệp và phát triển nông thôn; Những nét khái
quát về Luật ứng dụng trong nông nghiệp và phát triển nông thôn, những chính sách ảnh
hƣởng đến nông nghiệp và phát triển nông thôn nhƣ Luật đất đai, Luật hợp tác xã, Luật sở
hữu trí tuệ, Luật doanh nghiệp, Luật thƣơng mại, Luật lao động...
626. Kinh tế vi mô
Mã học phần: 270738
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Trang bị những kiến thức cơ bản giúp cho sinh viên hiểu và biết cách phân
tích các vấn đề về sử dụng nguồn lực một cách tối ƣu trong phạm vi từng đơn vị kinh tế.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
222
Mặt khác, học phần cũng cung cấp những kiến thức cơ bản làm nền tảng để nghiên cứu
nhiều học phần khác nhƣ: kinh tế công cộng, kinh tế đầu tƣ, kinh tế quốc tế, kinh tế ngành
627. Kinh tế vĩ mô
Mã học phần: 270739
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kinh tế của các ngành sản
xuất, tổ chức sản xuất và sử dụng các yếu tố nguồn lực trong quá trình sản xuất, vấn đề
hiệu quả kinh tế, phƣơng hƣớng hoạch định chiến lƣợc phát triển.
628. Quản trị doanh nghiệp nông thôn
Mã học phần: 270540
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về doanh nghiệp
và quản trị doanh nghiệp nông thôn. Nội dung chính bao gồm: tổ chức bộ máy quản trị
doanh nghiệp, công tác quản trị các nguồn lực (nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật
liệu, vốn,…), công tác kiểm tra đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp và lập kế hoạch sản xuất kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp nông thôn.
629. Marketing Nông nghiệp - Phát triển nông thôn
Mã học phần: 271141
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Kinh tế nông thôn
Nội dung: Môn học này nhằm cung cấp một số kiến thức về marketing hỗn hợp và việc
vận dụng các chiến lƣợc đó vào lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cụ thể là
khái niệm về marketing, nguồn gốc ra đời, các phƣơng pháp tiếp cận khi nghiên cứu
marketing nông nghiệp. Sự vận dụng các chiến lƣợc của marketing hỗn hợp nhƣ chiến lƣợc
sản phẩm, chiến lƣợc giá, chiến lƣợc phân phối, chiến lƣợc chiêu thị, phƣơng pháp nghiên
cứu cung và cầu của sản phẩm nông nghiệp.
630. Kinh tế tài nguyên
Mã học phần: 270742
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Áp dụng lý thuyết kinh tế để phân tích và thẩm định sự phân bố tài nguyên,
hiệu quả sản xuất, đầu tƣ, và xu thế phát triển nông nghiệp trong và ngoài nƣớc; phân tích
tỉ số giá thành trên lợi nhuận, đánh giá tác động môi trƣờng và dùng công cụ mô tả hoặc
chƣơng trình tin học để nghiên cứu tác động của môi trƣờng đến các hệ thống kinh tế.
631. Kế toán doanh nghiệp nông nghiệp
Mã học phần: 270643
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
223
Nội dung: Các kiến thức về hệ thống tài khoản doanh nghiệp, cách lập bảng cân đối kế
toán, cách vào sổ sách chứng từ; cách tính chí phí sản xuất, xác định kết quả kinh doanh
trong chu kỳ sản xuất của doanh nghiệp nông nghiệp.
632. Tin học ứng dụng trong nông nghiệp
Mã học phần: 272944
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Nhập môn tin học
Nội dung: Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông
tin và việc thiết kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng
dụng trong xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác nghiên cứu.
633. Nông lâm kết hợp
Mã học phần: 271145
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nguyên lý, hệ thống nông
lâm kết hợp, phƣơng pháp điều tra, đánh giá, chẩn đoán và thiết kế mô hình nông lâm kết
hợp trong phát triển nông thôn bền vững.
634. Thực tập nghề (Khuyến nông)
Mã học phần: 271146
Khối lƣợng: 6(0,6)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp đào tạo cho ngƣời lớn tuổi, lập kế hoạch khuyến nông,
phƣơng pháp đào tạo cán bộ tập huấn, thông tin truyền thông khuyến nông, giới trong
khuyến nông.
Thực hiện một trong các hình thức sau:
a/ Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học có hƣớng dẫn của giáo viên, có báo cáo
thực tập thông qua bộ môn.
b/ Thực tập tại các cơ sở có giám sát và hƣớng dẫn của cán bộ làm nhiệm vụ khuyến
nông và viết báo cáo thông qua bộ môn, nhƣng không bảo vệ trƣớc hội đồng.
635. Tiếng Anh chuyên ngành (Khoa học cây trồng)
Mã học phần: 162301
Khối lƣợng: 2(2,0)
Môn học trƣớc: Tiếng anh 1,2
Nội dung: Cung cấp cho sinh viên các thuật ngữ và các khái niệm chuyên ngành đất
đai/địa chính tiếng Anh và tiếng Việt tƣơng đƣơng. Giúp sinh viên nắm vững và hiểu đúng
các thuật ngữ và các khái niệm đó để hỗ trợ và củng cố sự thông hiểu bài đọc cũng nhƣ vận
dụng trong giao tiếp và dịch thuật của sinh viên.
636. Sinh học
Mã học phần: 160204
Khối lƣợng: 2(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
224
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Học phần giới thiệu Sinh học cơ thể thực vật; Sự phát triển của cấu tạo cơ thể
thực vật; Sự thích nghi; Sự sinh sản; Các nội dung sinh học cơ thể động vật chỉ đƣợc giới
thiệu hạn chế vì sinh viên sẽ còn đƣợc học ở học phần Sinh lý vật nuôi.
637. Kinh tế tài nguyên, quản lý nông nghiệp
Mã học phần: 160705
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: học phần trang bị những kiến thức cơ bản về: Những nguyên lý kinh tế,
doanh nghiệp hiện đại bao gồm tổ chức, hoạt động và quản lý cơ sở nông nghiệp; kiến thức
về quản trị doanh nghiệp, tài chính, kế toán, thuế, huy động vốn, thu mua sản phẩm, chính
sách và quy định về nông nghiệp của Nhà nƣớc, kế hoạch và tổ chức sản xuất.
638. Sinh thái môi trƣờng
Mã học phần: 163106
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản và kiến thức cơ bản về sinh thái học
nói chung và Sinh thái học nông nghiệp, giải thích mối quan hệ giữa các nguyên lý của
Sinh thái học nông nghiệp với sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trƣờng và phát triển
nông nghiệp bền vững.
639. Tin học ứng dụng trong nông nghiệp
Mã học phần: 162907
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tin học cơ sở
Nội dung: Nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản nhất về hệ thống thông
tin và việc thiết kế hệ thống. Những kiến thức cơ bản để sử dụng một số phần mềm ứng
dụng trong xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ phục vụ công tác quản lý đất đai.
Học phần cung cấp các kiến thức và phƣơng pháp xử lý số liệu đo đạc; Ứng dụng phần
mềm Excel để giải quyết các bài toán trắc địa thuận, trắc địa nghịch, bình sai lƣới đo đạc;
Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành để thành lập các loại bản đồ.
640. Phƣơng pháp tiếp cận khoa học
Mã học phần: 160809
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Nội dung: Khoa học và sự phát triển của khoa học
- Quan điểm tiếp cận trong nghiên cứu KH cây trồng
- Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học cây trồng
- Lôgic tiến hành một công trình nghiên cứu khoa học cây trồng
- Đánh giá công trình nghiên cứu khoa học cây trồng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
225
641. Thực vật học
Mã học phần: 160810
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung: Đây là học phần đầu tiên trong khối kiến thức cơ sở về thực vật học, làm cho
sinh viên nắm đƣợc cấu tạo của cơ thể thực vật từ cấp tế bào, mô đến các cơ quan; sinh
viên làm quen với các kỹ năng cắt, nhuộm, làm tiêu bản hiển vi, sử dụng kính hiển vi để
tìm hiểu tế bào thực vật, các loại mô, các cơ quan sinh dƣỡng (rễ, thân, lá), hiểu đƣợc mối
quan hệ giữa cấu tạo, chức năng và điều kiện môi trƣờng.
Học phần này cũng trình bày các hình thức sinh sản, chu trình phát triển của tảo, rêu,
dƣơng xỉ, hạt trần, giúp sinh viên hiểu kỹ hơn về các cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) và cơ
chế thụ phấn, thụ tinh, tạo quả ở hạt kín.
Giải phấu thực vật cung cấp cho sinh viên cấu tạo giải phẫu của các loài cây, cấu tạo các
mô, cấu tạo rễ,.... của các loại cây
642. Di truyền thực vật
Mã học phần: 160812
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Thực vật học
Nội dung: Các nguyên lý cơ bản của di truyền và biến dị các tính trạng của thực vật đa
bào và nấm. Cấu trúc và vật chất di truyền. Điều hòa sự biểu hiện của gan đối với sinh
trƣởng và phát triển của cây. Di truyền ở mức phân tử, tế bào, quần thể và các tính trạng số
lƣợng
643. Khí tƣợng nông nghiệp
Mã học phần: 161413
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Môn Khí tƣợng nông nghiệp là môn học cơ sở chuyên ngành quan trọng,
cung cấp cho ngƣời học những khái niệm cơ bản liên quan đến khí tƣợng, khí hậu đại
cƣơng. Những vấn đề liên quan đến khí hậu, thiên tai. Những ảnh hƣởng của đặc điểm thời
tiết, khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Giúp ngƣời học hình dung đƣợc đặc điểm khái
quát của khí hậu Việt Nam, những hiện tƣợng thời tiết đặc biệt và ảnh hƣởng của chúng
đối với sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta. Một số phƣơng pháp dự báo thời tiết. Cách đo đạc
một số thông tin thời tiết nhƣ nhiệt độ, gió, các hiện tƣợng thời tiết đặc biệt...
Môn học đƣợc thiết kế dành cho đối tƣợng là chuyên ngành khoa học cây trồng trình độ
cao đẳng, bồi dƣỡng kiến thức cho các đối tƣợng quan tâm khác
644. Hóa sinh thực vật
Mã học phần: 160814
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hóa học
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
226
Nội dung: Trong môn học hóa sinh thực vật sinh viên sẽ nắm đƣợc thành phần hóa học
và vai trò của các thành phần hóa học trong hoạt động sống của tế bào và chức năng hóa
sinh của mỗi bào quan trong tế bào.
Nắm đƣợc cấu tạo, vai trò và quá trình chuyển hóa (tổng hợp, phân giải) một số hợp
chất trong tế bào nhƣ Protein, gluxit, lipit, saccarit và mối quan hệ giữa chúng.
Học phần còn cung cấp các phƣơng pháp thu thập dữ kiện, điều tra phỏng vấn, thí
nghiệm ngoài đồng, xử lý số liệu, đánh giá kết quả, phổ biến kết quả ra sản xuất.
645. Hóa phân tích
Mã học phần: 160315
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hóa học
Nội dung: Tín chỉ hóa phân tích bao gồm 2 học phần
Phần I: Lý thuyết
- Các quy luật phản ứng trong dung dịch các chất điện ly.
- Dự đoán chiều hƣớng và đánh giá mức độ xảy ra của các phản ứng trong dung dịch,
đánh giá pH của môi trƣờng. Phản ứng oxi hóa – khử và chiều hƣớng của phản ứng oxi hóa
– khử.
Phần II: Thực hành
Gồm các kiến thức về phƣơng pháp lấy mẫu và xử lý mẫu phân tích. Các dụng cụ và
thao tác cơ bản trong phân tích hóa học. Phƣơng pháp pha chế hóa chất, dung dịch. Phân
tích định tính. Phân tích định lƣợng. Phân tích thể tích. Phân tích bằng công cụ (so màu sắc
ký, điện hóa).
646. Vi sinh vật học đại cƣơng
Mã học phần: 160217
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh học
Nội dung bao gồm: Hình thái cấu tạo và phân loại vi sinh vật, sinh lý vi sinh vật, ảnh
hƣởng của điều kiện ngoại cảnh đến hoạt động của vi sinh vật trong tự nhiên.
647. Phân bón
Mã học phần: 160818
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hóa học
Nội dung: học phần này gồm các kiến thức về bản chất, động thái, sử dụng phân đa
lƣợng N, P, K, các loại phân hữu cơ, phân sinh học, phân vi lƣợng; quản lý độ phì của đất
đai trong các hệ thống canh tác.
648. Chọn giống cây trồng
Mã học phần: 160819
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
227
Nội dung: Phƣơng pháp và kỹ thuật chọn tạo giống cây trồng có tính trạng mong muốn
áp dụng các nguyên lý di truyền và các khoa học liên quan; duy trì giống, nhân giống và
quản lý chất lƣợng giống
649. Cây lƣơng thực
Mã học phần: 160820
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Đặc điểm sinh học, sinh thái, quy trình kĩ thuật sản xuất, nguyên lí bảo quản
và chế biến các cây cốc, cây lấy hạt khác và cây màu lƣơng thực. Các tiêu chuẩn bảo đảm
an toàn sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế.
650. Thổ nhƣỡng đại cƣơng
Mã học phần: 160821
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Thực vật học
- Nội dung: Quá trình hình thành đất, thành phần cơ giới và kết cấu của đất, nƣớc không
khí, nhiệt trong đất và một số tính chất vật lý khác của đất, keo đất và khả năng hấp thụ của
đất, thành phần chất hữu cơ trong đất và các nguyên tố dinh dƣỡng trong đất, phản ứng của
đất, phân loại đất và một số nhóm đất chính của Việt Nam, sử dụng và cải tạo.
- Ứng dụng những kiến thức Thổ nhƣỡng đại cƣơng trong điều tiết các nhóm cây trồng
phù hợp.
651. Công nghệ sinh học nông nghiệp
Mã học phần: 160822
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Không
Nội dung: Ứng dụng các ngành sinh học, sinh hóa và di truyền học để nâng cao năng
suất và chất lƣợng sản lƣợng nông nghiệp. Sinh viên sẽ học thông tin sinh học, cách nhận
diện gen, di truyền loài, cách thử miễn dịch, xác định trình tự ADN, kỹ thuật gen, luật về
quyền sở hữu trí tuệ, quy chế áp dụng sản phẩm nông nghiệp từ công nghệ sinh học, đạo
đức trong công nghệ sinh học. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp, nuôi cấy
mô và tế bào, công nghệ tái tổ hợp, chuyển gen ở cây trồng và vật nuôi.
652. Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng
Mã học phần: 160823
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Xác suất thống kê
Nội dung: Khái niệm cơ bản về nghiên cứu khoa học; Các bƣớc nghiên cứu; Thiết kế thí
nghiệm và yêu cầu của thiết kế thí nghiệm; Phân tích phƣơng sai kết quả thí nghiệm; Một
số thuật toán thống kê ứng dụng trong nghiên cứu nông nghiệp: Ƣớc lƣợng, so sánh, kiểm
định giả thuyết, tƣơng quan.
653. Cây công nghiệp
Mã học phần: 160824
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
228
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Môn cây công nghiệp giúp sinh viên nghiên cứu các loại cây cụ thể có vai trò
lớn trong việc phát triển kinh tế ở Sơn la nhƣ: cây chè, cây đậu tƣơng, cây mía, cây cà phê,
cây bông bông, cây lạc và cây cao su. Nghiên cứu về sinh vật học và giá trị kinh tế, yêu
cầu sinh thái, kỹ thuật trồng, thu hoạch và bảo quản.
654. Cây rau
Mã học phần: 160825
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Phần đại cƣơng giới thiệu về tình hình sản xuất và thị trƣờng, triển vọng phát
triển, tài nguyên, các yếu tố chính ảnh hƣởng đến sự sinh trƣởng và phát triển của cây rau,
các khâu kỹ thuật trong canh tác cây rau, các qui định để sản xuất rau theo hƣớng an toàn,
giới thiệu sơ lƣợc về các tiêu chí sản xuất rau theo hƣớng thực hành nông nghiệp tốt (GAP
– Good Agricultural Practics), rau hữu cơ.
Phần chuyên khoa: Sự hiểu biết chuyên sâu về một số cây rau đại diện cho các nhóm
rau: Rau ăn lá (bắp cải), rau ăn quả (cà chua), rau ăn củ (su hào) và rau gia vị (hành lá,
húng).
655. Cây ăn quả
Mã học phần: 160826
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Đặc điểm sinh học, sinh thái, quy trình kĩ thuật sản xuất, nguyên lí bảo quản,
chế biến các cây ăn quả quan trọng trong vùng, thiết kế và quản lí vƣờn cây. các tiêu chuẩn
đảm bảo an toàn sản phẩm phù hợp yêu cầu quốc tế.
656. Hoa, cây cảnh và thiết kế cảnh quan
Mã học phần: 160827
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Nguyên lý chọn giống, nguyên tắc thiết kế và kỹ thuật trồng hoa cây cảnh và
thiết kế cảnh quan
Ứng dụng những kiến thức Hoa cây cảnh và thiết kế cảnh quan trong việc áp dụng vào
điều kiện tình hình của địa phƣơng để sản xuất kinh tế.
657. Canh tác
Mã học phần: 160828
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nội dung: Học phần gồm 4 chƣơng
- Chƣơng I: Đề cập ảnh hƣởng của các yếu tố đến cơ cấu cây trồng.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
229
- Chƣơng II: Đề cập đến các chế độ canh tác
- Chƣơng III: Đề cập đến ảnh hƣởng của việc làm đất đến một số một số tính chất đất từ
đó đƣa ra biện pháp làm đất phù hợp với từng loại đất.
658. Côn trùng nông nghiệp
Mã học phần: 160829
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Di truyền thực vật
Nội dung: học phần côn trùng nông nghiệp gồm các đặc điểm hình thái, cấu tạo, đặc
tính sinh học của côn trùng, các phƣơng pháp phòng chống côn trùng gây hại cây trồng,
khai thác bảo vệ các loài có ích cho sản xuất nông nghiệp.
Nghiên cứu về triệu chứng, đặc điểm phát sinh gây hại, quy luật phát sinh phát triển và
biện pháp phòng chống một số loài sâu chính hại cây trồng.
659. Bệnh cây
Mã học phần: 160830
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Di truyền thực vật
Nội dung: Chƣơng trình đƣợc bố trí thành 2 phần:
Phần bệnh cây đại cƣơng: gồm 3 chƣơng đề cập những vấn đề chung nhất về bệnh cây;
ƣ
Phần bệnh cây chuyên khoa: gồm 6 chƣơng đề cập triệu chứng tác hại, đặc điểm nguyên
nhân gây bệnh, qui luật phát sinh phát triển và biện pháp phòng trừ một số bệnh hại chính
trên cây lƣơng thực, cây công nghiệp, cây ăn quả và rau.
660. Hóa bảo vệ thực vật
Mã học phần: 161131
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hóa học
Nội dung: Nguồn gốc, đặc tính và cách sử dụng các loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh
cây, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt chuột, chất điều hoà sinh trƣởng cho cây
661. Khuyến nông
Mã học phần: 161132
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hệ thống nông nghiệp
Nội dung: Gồm 5 chƣơng từ: Đại cƣơng khuyến nông, tổ chức khuyến nông, điều tra
nông thôn đến phƣơng pháp khuyến nông và đƣa tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.
662. Nguyên lý nông lâm kết hợp
Mã học phần: 161133
Khối lƣợng: 3(2,1)
Môn học trƣớc: Thổ nhƣỡng đại cƣơng
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
230
Trang bị những kiến thức thiết cơ bản về nông lâm kết hợp, phân loại nông lâm kết hợp,
nghiên cứu đánh giá hệ thống nông lâm kết hợp góp phần phát triển nông thôn bền vững.
663. Hệ thống nông nghiệp
Mã học phần: 161134
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Phƣơng pháp thí nghiệm đồng ruộng
Nội dung: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về: Nguyên lý và các yếu tố xác
định hệ thống nông nghiệp, thiết kế và đánh giá hiệu quả kinh tế của các hệ thống nông
nghiệp đặc thù của địa phƣơng, coi trọng các phƣơng pháp sản xuất bền vững.
664. Dâu tằm - ong mật
Mã học phần: 160835
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Nắm đƣợc kỹ thuật trồng dâu, nuôi tằm, một số bệnh của dâu tằm và biên pháp phòng
ngừa
Nắm bắt đƣợc kỹ thuật nuôi ong và một số bệnh thƣờng mắc ở ong – biện pháp phòng
chữa bệnh cho ong.
Nắm đƣợc các kỹ thuật trồng dâu, nuôi tằm, kỹ thuật nuôi ong lấy mật và biện pháp
phòng chữa.
665. Bảo quản và chế biến nông sản
Mã học phần: 160836
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: Hóa sinh thực vật
Nội dung: Hiểu đƣợc các vấn đề chung về bảo quản nông sản, những tổn thất của nông
sản sau thu hoạch.
- Hiểu đƣợc đặc điểm của nông sản, những tính chất vật lý và nhiệt cảu khối noogn sản.
- Hiểu đƣợc những đặc tính sinh lý và hóa sinh của nông sản sau thu hoạch, môi trƣờng
bảo quản nông sản, các loại sinh vật hại nông sản.
- Hiểu đƣợc các yêu cầu của kho bảo quản nông sản, quản lý chất lƣợng sau thu hoạch,
vận chuyển phân phối và tiêu thụ nông sản.
- Trình bày đƣợc một số yêu cầu ngoại cảnh ảnh hƣởng đến quá trình bảo quản nông
sản.
- Trình bày đƣợc một số quy trình bảo quản các mặt hàng nông sản nhƣ: Hoa, lúa, ngô,
một số loại rau, hoa quả ….
- Trình bày đƣợc các biện pháp kỹ thuật trong bảo quản nông sản
- Trình bày đƣợc các điều kiện thu hoạch, phân loại và đóng gói nông sản, thực phẩm.
666. Kỹ thuật trồng một số loài hoa
Mã học phần: 160837
Khối lƣợng: 2(1,1)
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
231
Môn học trƣớc: Sinh lý thực vật
Các kỹ thuật trồng một số loài hoa nhƣ: hoa cúc, hoa hồng. Áp dụng những kỹ thuật
trồng cơ bản đối với từng loài hoa trong từng điều kiện sinh thai khác nhau
667. Kỹ thuật trồng hoa ly, hoa phong lan
Mã học phần: 160838
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: sinh lý thực vật
Đặc điểm sinh học, sinh thái, các kỹ thuật trồng, bảo quản đối với loài hoa li. Đặc điểm
sinh học, sinh thái, các kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản đối với loài hoa phong lan.
668. Kỹ thuật trồng Mía, lạc
Mã học phần: 160839
Khối lƣợng: 2(1,1)
Môn học trƣớc: sinh lý thực vật
Đặc điểm sinh học, sinh thái, các kỹ thuật trồng, bảo quản đối với cây mía, cây lạc.
669. Thực tập (Khoa học cây trồng)
Mã học phần: 160840
Khối lƣợng: 5(0,5)
Môn học trƣớc: Các môn chuyên ngành
Sinh viên có khả năng huy động đƣợc các kiến thức đã đƣợc học trong các môn học
trƣớc và biết tổng hợp các kiến thức của các môn học chuyên ngành, từ đó hình thành
những kỹ năng cơ bản của môn học
Sinh viên có khả năng thực hiện thành thục các kỹ thuật đã đƣợc học, thực hiện trong
các môn học chuyên ngành từ đó có thể áp dụng vào thực tiễn sản xuất.
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
232
PHẦN IV: DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ GIẢNG VIÊN
STT Họ và tên Trình độ Chuyên môn Chức vụ
1 Nguyễn Huy Hoàng Tiến sĩ Quản lý giáo dục Hiệu trƣởng
2 Vũ Ngọc Núi Thạc sĩ Quản lý giáo dục Phó Hiệu trƣởng
3 Nguyễn Đức Hoàng Thạc sĩ Quản lý giáo dục Phó Hiệu trƣởng
4 Hoàng Ngọc Quý Thạc sĩ Sinh thái học Phó Hiệu trƣởng
5 Nguyễn Đức Long Thạc sĩ Hình học Tô Pô Trƣởng phòng Đào tạo
6 Phạm Hồng Hải Thạc sĩ Hóa - Sinh học Phó phòng Đào tạo
7 Đỗ Minh Tiến Thạc sĩ Quản lý giáo dục Phó phòng Đào tạo
8 Vũ Thành Phúc Thạc sĩ Hình học Tô Pô Giảng viên
9 Lê Văn Đại Thạc sĩ Quản lý giáo dục Trƣởng phòng CT HSSV
10 Nguyễn Ngọc An Thạc sĩ Quản lý giáo dục Phó phòng CT HSSV
11 Cầm Thị Thu Đại học Nga văn Phó phòng CT HSSV
12 Nguyễn Văn Sinh Thạc sĩ Quản lý giáo dục Trƣởng phòng KT - ĐBCL
13 Thái Văn Kế Thạc sĩ Hóa hữu cơ Phó phòng KT - ĐBCL
14 Nguyễn Thị Hoa Thạc sĩ Quản lý giáo dục Phó phòng KT - ĐBCL
15 Nguyễn Quang Sáng Thạc sĩ Tâm lý học CN Trƣởng phòng TCCB
16 Hà Thị Liên Khoa Thạc sĩ Hóa hữu cơ Phó phòng TCCB
17 Phạm Thị Xoan Đại học Giáo dục chính trị Trƣởng phòng TH - HC
18 Nguyễn Hữu Chí Đại học Tin học Phó phòng TH - HC
19 Nguyễn Văn Minh Thạc sĩ Vật lý lý thuyết Trƣởng phòng TT - PC
20 Trịnh Thị Hiệp Thạc sĩ Toán giải tích Phó phòng TT - PC
21 Lê Anh Tuấn Thạc sĩ Quản trị KD Trƣởng bộ môn QTKD
22 Trần Thị Huyền Trang Đại học Quản trị TM Giảng viên
23 Lò Ngọc Nga Đại học Kinh tế BH Giảng viên
24 Lê Thu Hòa Đại học Kinh tế PT Phó trƣởng bộ môn Kinh tế
25 Dƣơng Thị Hạnh Đại học Kế toán Phó trƣởng bộ môn Kế toán
26 Mai Thị Trang Đại học Quản trị KD Giảng viên
27 Khúc Năng Hoàn Thạc sĩ Luật Phó trƣởng khoa Nội vụ
28 Đào Thị Nhị Đại học Luật Phó trƣởng bộ môn NN&PL
29 Kim Thị Huyền Trang Đại học Lƣu trữ QTVP Phó trƣởng môn QTVP& LT
30 Lò Minh Hậu Đại học Luật Giảng viên
31 Đèo Thị Thiết Đại học Luật Giảng viên
32 Lèo Thị Hạnh Đại học Hành chính học Giảng viên
33 Quàng Văn Bằng Đại học LTH và QTVP Giảng viên
34 Phạm Thu Trang Đại học QTKD - QTVP Giảng viên
35 Nguyễn Trọng Chính Đại học Luật Giảng viên
36 Đào Bích Thu Đại học Quản lý HCNN Giảng viên
37 Nguyễn Đăng Dƣỡng Đại học Quản lý HCNN Tổ trƣởng
38 Trƣơng Văn Minh Đại học Pháp luật KT Giảng viên
39 Phạm Quyết Thắng Đại học Công nghệ TT Trƣởng khoa KT - CN
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
233
STT Họ và tên Trình độ Chuyên môn Chức vụ
40 Nguyễn Thị Thúy Tƣơi Thạc sĩ KH máy tính Phó trƣởng khoa KT - CN
41 Nguyễn Thị Thùy Hƣơng Đại học Sƣ phạm Toán Giảng viên
42 Đào Văn Lập Đại học Công nghệ TT Phó trƣởng bộ môn Tin học
43 Nguyễn Thị Thu Hà Đại học Tin học Giảng viên
44 Nguyễn Phú Thành Đại học Sƣ phạm Tin Giảng viên
45 Hoàng Cao Minh Đại học Công nghệ TT Giảng viên
46 Phùng Trung Kiên Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Giảng viên
47 Phạm Quang Vinh Đại học Hệ thống điện Giảng viên
48 Vũ Thị Bích Đại học CNKT điện Giảng viên
49 Trần Thị Hồng Thƣ Đại học Điện tử CN Giảng viên
50 Lê Lợi Đại học KH môi trƣờng Giảng viên
51 Nguyễn Thị Thì Đại học KH môi trƣờng Giảng viên
52 Vũ Mạnh Cƣờng Đại học Anh văn Phó trƣởng khoa Ngoại ngữ
53 Cầm Thị Giang Thạc sĩ Anh văn Giảng viên
54 Nguyễn Thị Châu Băng Đại học Anh văn Giảng viên
55 Nguyễn Thị Mai Hƣơng Đại học Anh văn Giảng viên
56 Phạm Hà Dân Huyền Đại học Anh văn Giảng viên
57 Trần Thị Bích Hạnh Đại học Tiếng Anh Giảng viên
58 Nguyễn Thị Ngọc Thúy Thạc sĩ Anh văn Trƣởng bộ môn NN cơ bản
59 Nguyễn Thị Anh Thƣ Đại học Anh văn Giảng viên
60 Vũ Thị Nguyệt Đại học Tiếng Anh Giảng viên
61 Lê Trọng Quý Đại học Anh văn Giảng viên
62 Trần Diệu An Thạc sĩ Anh, Trung Phó giám đốc TT ngoại ngữ
63 Bùi Thị Hằng Đại học SP Tiếng Anh Giảng viên
64 Trần Thị Hà Đại học Tiếng Anh Giảng viên
65 Đặng Văn Cƣờng Thạc sĩ Triết Phó trƣởng khoa LLCT
66 Trần Thị Toanh Thạc sĩ Quản lý giáo dục Giảng viên
67 Cầm Thị Dƣng Thạc sĩ Giáo dục chính trị Giảng viên
68 Trƣơng Thị Xuân Hƣơng Đại học Triết Giảng viên
69 Bùi Mai Huế Đại học Kinh tế chính trị Giảng viên
70 Vũ Duy Tuy Thạc sĩ Quản lý giáo dục Giảng viên
71 Nguyễn Thị Lan Thạc sĩ Quản lý giáo dục Trƣởng bộ môn TT HCM
72 Đinh Thị Liêm Thạc sĩ Quản lý giáo dục Giảng viên
73 Vũ Thị Ngọc Ánh Đại học Công nghệ SH Giảng viên
74 Nguyễn Thị Quỳnh Anh Đại học Khuyến nông Giảng viên
75 Thân Thị Hồng Nhung Đại học Khuyến nông Giảng viên
76 Hoàng Thị Nga Đại học Lâm học Giảng viên
77 Vũ Hải Đại Đại học VH quần chúng Phó trƣởng khoa VH - DL
78 Phùng Thị Thúy Đại học Quản lý văn hóa Giảng viên
79 Nguyễn Thị Hà Đại học Quản lý văn hóa Trƣởng bộ môn QLVH
80 Trần Thị Vinh Hoa Đại học Phát hành sách Giảng viên
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
234
STT Họ và tên Trình độ Chuyên môn Chức vụ
81 Nguyễn Thị Hạnh Đại học Việt Nam học Phó trƣởng bộ môn Du lịch
82 Vũ Thị Hoài Oanh Đại học Du lịch Giảng viên
83 Bùi Thị Hải Thanh Đại học VNDT thiểu số Giảng viên
84 Nguyễn Thị Thanh Xuân Đại học VH nghệ thuật Giảng viên
85 Đỗ Tiến Dũng Thạc sĩ Giải tích toán Trƣởng khoa SP Tự nhiên
86 Đào Sỹ Ngọc Thạc sĩ XSTK toán Trƣởng bộ môn Toán
87 Nguyễn Thị Hồng Vy Thạc sĩ ĐSLT số Phó trƣởng bộ môn Toán
88 Trần Thị Mai Thạc sĩ ĐSLT số Giảng viên
89 Nguyễn Thị Thanh Ngà Đại học Vật lý Giảng viên
90 Trần Thị Thu Hƣơng Đại học Vật lý Giảng viên
91 Nguyễn Thị Thảo Thạc sĩ PPGD hóa Phó trƣởng khoa SP Tự nhiên
92 Nguyễn Thị Nga Thạc sĩ Hóa vô cơ Phó giám đốc TT BD - DN
93 Lò Ngọc Oanh Thạc sĩ Hóa Giảng viên
94 Vũ Việt Dũng Đại học Sƣ phạm Hóa Giảng viên
95 Vũ Thị Liên Tiến sĩ Sinh thái học Phó trƣởng khoa SP Tự nhiên
96 Nguyễn Thị Bích Hằng Thạc sĩ SH dân số Giảng viên
97 Hoàng Thị Thuận Thạc sĩ Sinh thái động vật Giảng viên
98 Lê Thị Thanh Hiếu Thạc sĩ Sinh KTNN Giảng viên
99 Giang Thị Quỳnh Châu Thạc sĩ Quản lý giáo dục Trƣởng khoa SP TH - MN
100 Giang Thị Rơi Đại học Văn Trƣởng bộ môn GDTH
101 Nguyễn Thanh Thảo Thạc sĩ Quản lý giáo dục Giảng viên
102 Trần Thị Minh Châu Thạc sĩ TL toán TH Giảng viên
103 Bùi Thị Thùy Đại học Sƣ phạm Lịch sử Giảng viên
104 Lò Thị Mai Thanh Thạc sĩ Sƣ phạm Ngữ văn Giảng viên
105 Đặng Thị Hoa Thạc sĩ LLPPGD Toán Giảng viên
106 Lê Duy Thành Thạc sĩ GD học TDTT Phó trƣởng khoa GDTCQP
107 Nguyễn Quang Chƣơng Thạc sĩ Thể dục thể thao Phó trƣởng khoa GDTCQP
108 Lƣơng Văn Sơn Đại học Thể dục thể thao Trƣởng bộ môn GDQP
109 Cát Thị Minh Nguyệt Thạc sĩ Giáo dục thể chất Phó trƣởng bộ môn GDQP
110 Nguyễn Mạnh Cƣờng Đại học Thể dục thể thao Giảng viên
111 Hà Thị Mai Hoa Đại học Thể chất QP Giảng viên
112 Vũ Ngọc Anh Đại học Thể dục thể thao Phó trƣởng bộ môn GDTC
113 Doãn Thị Thu Thanh Đại học Thể dục thể thao Giảng viên
114 Trịnh Thị Liên Đại học Thể dục thể thao Giảng viên
115 Vũ Đức Tùng Đại học Giáo dục thể chất Giảng viên
116 Hoàng Trọng Hùng Đại học Huấn luyện TDTT Giảng viên
117 Lê Anh Dũng Đại học Huấn luyện TDTT Giảng viên
118 Đỗ Thị Ngọc Mai Thạc sĩ LL ngôn ngữ Phó trƣởng khoa SP Xã hội
119 Nguyễn Thị Khánh Ly Thạc sĩ Văn, Tiếng Việt Giảng viên
120 Bùi Thị Ngọc Miến Thạc sĩ LL ngôn ngữ Giảng viên
121 Đinh Hoàng Oanh Thạc sĩ LSVN cận đại Trƣởng bộ môn Lịch sử
Chứng chỉ 26865, NQA cấp ngày 17/12/2010 theo tiêu chuẩn BS EN ISO 9001:2008 2011
235
STT Họ và tên Trình độ Chuyên môn Chức vụ
122 Bùi Văn Chƣơng Thạc sĩ PPGDVH Phó trƣởng bộ môn NNPPGD
123 Phạm Diệu Khanh Thạc sĩ PPGD Tiếng Việt Giảng viên
124 Dƣơng Thị Thế Đại học CT XH PTCĐ Giảng viên
125 Mai Thị Quỳnh Hoa Đại học Tâm lý học Giảng viên
126 Vũ Thị Hoa Đại học Tâm lý giáo dục Giảng viên
127 Phạm Thị Hà Đại học Công tác XH Giảng viên
128 Cầm Văn Sáng Đại học Tâm lý giáo dục Giảng viên
129 Nguyễn Thị Sánh Đại học Tâm lý học Giảng viên
130 Đinh Thị Hoài Đại học SP Tâm lý GD Giảng viên
131 Quảng Văn Kiểm Đại học SP Tâm lý GD Giảng viên
132 Phan Văn Ha Đại học Tâm lý GDĐĐ Giảng viên
133 Phùng Thu Hằng Đại học Xã hội học Giảng viên