Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 ·...

15
Sách Hướng Dẫn Nhập Học Ấn bản tu chính就学 しゅうがく 支援 しえん ガイドブック〈改訂版 かいていばん HỘI ĐỒNG ỦY VIÊN GIÁO DỤC TỈNH HYOGO 兵庫県 ひょうごけん 教育 きょういく 委員会 いいんかい ベトナム語

Transcript of Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 ·...

Page 1: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

Sách Hướng Dẫn Nhập Học 〈Ấn bản tu chính〉

就 学しゅうがく

支援し え ん

ガイドブック〈改訂版かいていばん

HỘI ĐỒNG ỦY VIÊN GIÁO DỤC TỈNH HYOGO

兵庫県ひょうごけん

教 育きょういく

委員会いいんかい

ベトナム語

Page 2: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

2 TRƯỜNG TIỂU HỌC . TRƯỜNG TRUNG HỌC

( 1 ) THỦ TỤC CHUYỂN TRƯỜNG

ア.-THỦ TỤC TẠI TOÀ HÀNH CHÁNH

Trước tiên phải đi đăng lục ngoại kiều tại cơ sở hành chánh địa phương hay công sở thị xã

(như ở Kobeshi thì đến tòa hành chính thị xã), mang theo thẻ cư trú của người ngoại quốc (在留ざいりゅう

ード) , đến trình báo nơi địa chỉ cư trú. Thứ đến, tới Ủy ban giáo dục để truyền đạt ý muốn con mình muốn vào trường học tại

Nhật Bản thì được trao một số giấy tờ như ‘Ðơn xin nhập học dành cho người ngoại quốc‘ cùng với ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên). Ghi vào các mục cần thiết trong “Đơn xin nhập học dành cho người ngoại quốc” và nộp cho Ủy ban giáo dục. Một thời gian không lâu sau đó, “Giấy cho phép học sinh nước ngoài nhập học” có ghi tên trường con em nhập học được gửi đến từ Ủy ban giáo dục bằng bưu điện. (Có trường hợp được nhận ngay giấy này tại chỗ trong lần đến Ủy ban giáo dục để làm thủ tục) Khi được nhận giấy này, xin hãy xác nhận tên trường và địa chỉ con em nhập học.

イ.- THỦ TỤC NHẬP HỌC

Tiếp đến mang "giấy phép nhập trường dành cho em ngoại quốc" cùng con em đến trao cho trường nhập học. Và từ đó gặp giáo sư—giáo viên để nhờ giúp . Con em ngoại quốc cũng như con em Nhật Bản , trên nguyên tắc cùng được hướng dẫn như nhau.

Trường học tại Nhật Bản, ấn định lớp học tuỳ theo tuổi ( học sinh sinh trong khoảng từ ngày 2 tháng 4 năm trước đến ngày 1 tháng 4 năm tiếp thì cùng học trong 1 cấp lớp). Cũng chính vì vậy, đối với con em ngoại quốc vẫn áp dụng nguyên tắc này, tuỳ theo tuổi để vào cấp lớp ấn định; nên đôi khi có trường hợp vào lớp không đồng cấp lớp với bản quốc.

Tuy nhiên trong trường hợp được cho rằng không thích hợp nhập học ngay cùng cấp lớp do chưa thông thạo tiếng Nhật, v.v... thì học sinh có thể được chuyển xuống một cấp lớp.

Ngoài ra, tùy theo thành phố, huyện, học sinh có thể nhập học vào trường có dạy thêm tiếng Nhật thay vào việc nhập học tại trường được quy định. Thêm vào đó, với học sinh bị khuyết tật, sẽ được vào trường (hoặc lớp) có chế độ hỗ trợ đặc biệt để hưởng những hỗ trợ cần thiết. Về những điều này, hãy tư vấn thật kỹ với Ủy ban giáo dục địa phương.

Theo chế độ quản lý cư trú người ngoại quốc (Áp dụng từ Hesei 24.7.9), những người ngoại quốc đã được quyết định tư cách cư trú là dưới 3 tháng hoặc tư cách cư trú không có thì không được

cấp phát thẻ「在留ざいりゅう

カード」- vì vậy việc chứng nhận thân thế không có được. Quyền lợi được học

tập của con em vẫn được bảo đảm Trường hợp trên phải có văn kiện mà có độ tín nhiệm nhất định để xác nhận nơi cư trú. Đối với việc nhập học con em ở trường hợp trên thì cần đối phó một cách linh hoạt..(Thông báo từ cục trưởng giáo dục bậc cấp 1 và 2, Bộ giáo dục

-2-

Page 3: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

2 小学校しょうがっこう

・中ちゅう

学校がっこう

について

(1) 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するための手続て つ づ

ア 役所やくしょ

での手続て つ づ

初はじ

めに、あなたがお住す

まいの地域ち い き

の市し

役所やくしょ

(神戸市こ う べ し

は区く

役所やくしょ

)か町まち

役場や く ば

に在 留ざいりゅう

カードを持も

って行い

き、住 居じゅうきょ

地ち

の届とどけ

出で

を 行おこな

います。

続つづ

いて、教 育きょういく

委員会いいんかい

の窓口まどぐち

に行い

き、自分じ ぶ ん

の子こ

どもを日本に ほ ん

の学校がっこう

へ入い

れたいことをはっき

り伝つた

えると、「外国人がいこくじん

児童じ ど う

生徒せ い と

入 学にゅうがく

申請書しんせいしょ

」か「就 学しゅうがく

案内あんない

」(新入学しんにゅうがく

の場合ば あ い

のみ)が渡わた

れます。これに、必要ひつよう

なことがらを書か

いて教 育きょういく

委員会いいんかい

に提 出ていしゅつ

します。

数日後すうじつご

、教 育きょういく

委員会いいんかい

から、あなたの子こ

どもが通かよ

う学がっ

校名こうめい

が書か

かれた「外国人がいこくじん

児童じ ど う

生徒せ い と

入にゅう

学がく

許可書きょかしょ

」が郵送ゆうそう

されてきます(初はじ

めに役所やくしょ

に行い

った時とき

、その場ば

で受う

け取と

れる場合ば あ い

もありま

す)ので、学校がっこう

の名前な ま え

や場所ば し ょ

を確たし

かめてください。

イ 学校がっこう

での手続て つ づ

次つぎ

に「外国人がいこくじん

児童じ ど う

生徒せ い と

入 学にゅうがく

許可書きょかしょ

」を持も

って、子こ

どもと一緒いっしょ

に学校がっこう

へ行い

きます。そこで先生せんせい

と今後こ ん ご

の学校がっこう

生活せいかつ

について話はな

し合あ

ってください。外国人がいこくじん

の子こ

どもが日本に ほ ん

の学校がっこう

教 育きょういく

を受う

ける

場合ば あ い

、基本的きほんてき

には、日本に ほ ん

の子こ

どもと同おな

じ 扱あつか

いになります。

日本に ほ ん

の学校がっこう

では、年齢ねんれい

により学年がくねん

が決き

められます(4し

月がつ

2ふつ

日か

から翌年よくとし

の4し

月がつ

1つい

日たち

までに生う

れた人ひと

は、同おな

じ学年がくねん

になります)。そのため、外国人がいこくじん

の場合ば あ い

も、原則げんそく

として子こ

どもの年ねん

齢れい

にあ

わせた学年がくねん

に編 入へんにゅう

されますので、母国ぼ こ く

の学校がっこう

の学年がくねん

とは同おな

じにならない場合ば あ い

があります。

ただし、日本語に ほ ん ご

指導し ど う

が必要ひつよう

であるなどの事情じじょう

で、すぐにその学年がくねん

で教 育きょういく

を受う

けることが適当てきとう

でないと判断はんだん

された場合ば あ い

は、下した

の学年がくねん

に編 入へんにゅう

されることもあります。

そのほか、市町しちょう

によっては、決き

められた学校がっこう

ではなく、日本語に ほ ん ご

の指導し ど う

が十 分じゅうぶん

に受う

けられる

学校がっこう

に通かよ

うことができる場合ば あ い

もあります。また、障 害しょうがい

がある場合ば あ い

は、特別とくべつ

支援し え ん

学校がっこう

(学 級がっきゅう

に入はい

り、子こ

どもの実態じったい

にあった支援し え ん

を受う

けることができます。これらについては、今いま

、お住す

いの地域ち い き

にある教 育きょういく

委員会いいんかい

とよく相談そうだん

をしてください。

-2-

在留ざいりゅう

管理か ん り

制度せ い ど

(H24.7.9導入どうにゅう

)により、「3月つき

」以下い か

の在留ざいりゅう

期間き か ん

が決定けってい

された人ひと

や、在留ざいりゅう

資格し か く

を有ゆう

しない人ひと

には、「在留ざいりゅう

カード」が交こう

付ふ

されないため、身分み ぶ ん

を証明しょうめい

するものがありません。

子こ

どもが教育きょういく

を受う

ける権利け ん り

は保障ほしょう

されていますので、一定いってい

の信頼しんらい

が得え

られる書類しょるい

により居住地きょじゅうち

等とう

の確認かくにん

を行おこな

うなど、就学しゅうがく

については柔軟じゅうなん

な対応たいおう

が必要ひつよう

となります。

(文もん

部ぶ

科か

学がく

省しょう

初等しょとう

中等ちゅうとう

教育きょういく

局 長きょくちょう

通知つ う ち

H18.6、H24.7)

Page 4: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

3 Về trường cấp 3

(1) Các loại trường cấp 3

Trường cấp 3 có thể chia thành 2 loại: công lập và tư lập. Rồi từ đó, theo chế độ giờ học, có thể chia

thêm thành 4 loại nữa: “toàn ngày”, “định giờ”, “định giờ đa thì” và “hàm thụ(học từ xa)”.

ア Sự khác biệt giữa trường công lập và trường tư lập

Trường công lập ・Do tỉnh hoặc thành phố thành lập

Trường tư lập

・Do cá nhân, xí nghiệp thành lập

・So với trường công lập, học phí cao

・Giáo dục theo phương châm riêng của trường

イ Sự khác biệt giữa 4 loại chế độ giờ học

✱Trong những trường theo chế độ định giờ, cũng có trường có giờ học buổi sáng.

✱Các chi phí khi nhập học vào trường cấp 3 do tỉnh Hyogo thành lâp (Ngày 1 tháng 4 năm 27 Heisei (năm

2015))

phân loại Tiền học(1 năm) Tiền thi nhập học Tiền nhập học

Chế độ toàn giờ 118, 800 yên 2,200 yên 5,650 yên

Chế độ định giờ 32,400 yên 950 yên 2,100 yên

Chế độ hàm thụ (học từ xa) 310 yên/1 tín chỉ 2,200 yên 5,650 yên

✱Với tư cách là tiền hỗ trợ để đóng học phí của trường cấp 3, sẽ cấp “tiền hỗ trợ đi học” cho gia đình

mà tiền thuế cư dân theo thu nhập là dưới 304,200 yên (thu nhập 1 năm khoảng 9,100,000yên).

✱Tiền hỗ trợ đi học (1 tháng)(Ngày 1 tháng 4 năm 27 Heisei(năm 2015))

Phân loại Tiền trợ cấp (1 tháng)

Trường theo chế độ toàn giờ (công lập) 9,900 yên

Trường theo chế độ định giờ (công lập) 2,700 yên

Trường theo chế độ hàm thụ (công lập) 520 yên

Trường theo chế độ định giờ (tư lập)

Trường theo chế độ hàm thụ (tư lập) 9,900 yên

Chế độ toàn ngày Chế độ định giờ Chế độ định giờ

đa thì

Chế độ hàm thụ

(học từ xa)

Ngày học và

giờ học

Mỗi ngày

8:30-15:30

Mỗi ngày

17:30-21:00

Mỗi ngày

8:30-21:00

Mỗi tháng lên trường

vài lần để học theo quy

định

Giờ học

trong 1 ngày

Mỗi tiết học 50 phút

× 6 tiết

Mỗi tiết học 50 phút

× 4 tiết

Mỗi tiết học 50 phút

× 4 tiết

Số năm học đến

khi tốt nghiệp 3 năm 3 đến 4 năm 3 đến 4 năm 3 đến 4 năm

Đặc trưng Có giờ học từ sáng

đến chiều. Có giờ học ban đêm

Có giờ học từ sáng

đến tối.

Tùy theo hoàn cảnh

sinh hoạt, học sinh tự

chọn giờ học.

Thông thường tự học ở

nhà. Mỗi tháng lên

trường vài lần.

※Trường theo chế độ định giờ

đa thì(công lập) thì có khác

nhau về số tiền hỗ trợ tùy

theo thì giờ học tập.

※Trường tư lập thì có khác

nhau về số tiền hỗ trợ tùy

theo thu nhập.

-14-

Page 5: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

3 高等こうとう

学校がっこう

について

(1) 高等こうとう

学校がっこう

の種類しゅるい

高等こうとう

学校がっこう

は、大おお

きく分わ

けると、公立こうりつ

高校こうこう

と私立し り つ

高校こうこう

に分わ

けられます。また、授業じゅぎょう

の時間帯じ か ん た い

などにより、「全日制ぜんにちせい

」「定時制ていじせい

」「多部制た ぶ せ い

」「通信制つうしんせい

」の4つのタイプに分わ

かれます。

ア 公立こうりつ

高校こうこう

と私立し り つ

高校こうこう

の違ちが

公立こうりつ

高校こうこう

・都道府県と ど う ふ け ん

や市し

が設立せつりつ

私立し り つ

高校こうこう

・民間みんかん

が設立せつりつ

・公立こうりつ

に比くら

べると、学費が く ひ

が高たか

い。

・学校がっこう

独自ど く じ

の教 育きょういく

方針ほうしん

にしたがって教 育きょういく

をしている。

イ 授業じゅぎょう

の時間帯じ か ん た い

などによる違ちが

全日制ぜんにちせい

高校こうこう

定時制ていじせい

高校こうこう

多部制た ぶ せ い

高校こうこう

通信制つうしんせい

高校こうこう

通学つうがく

日び

時間じ か ん 毎日

まいにち

8:30-15:30 毎日まいにち

17:30-21:00 毎日まいにち

8:30-21:00月つき

に数回すうかい

スクーリン

1日にち

時間割じ か ん わ り

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×6 コマ

など

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×4 コマ

など

50分ぷん

授 業じゅぎょう

×4コマ

など

卒 業そつぎょう

までの

年数ねんすう 3年

ねん

3-4年ねん

3-4年ねん

3-4年ねん

特 徴とくちょう

午前ご ぜ ん

から午後ご ご

にか

け て 授 業じゅぎょう

を 行おこな

う。

夜間や か ん

に 授 業じゅぎょう

を 行おこな

う。

午前ご ぜ ん

から夜間や か ん

にかけ

て 行おこな

われる。

授 業じゅぎょう

を生活せいかつ

に合あ

せて選えら

んで受う

ける。

普段ふ だ ん

は自宅じ た く

で 勉 強べんきょう

し、月つき

に数回すうかい

学校がっこう

行い

く。

✱定時制ていじせい

高校こうこう

には、昼 間ちゅうかん

定時制ていじせい

(午前中ごぜんちゅう

に授 業じゅぎょう

を 行おこな

う)もあります。

✱兵庫県ひょうごけん

立りつ

高等学校こうとうがっこう

入 学にゅうがく

における費用ひ よ う

等とう

(平成へいせい

27年ねん

4月がつ

1日たち

現在げんざい

区く

分ぶん

授 業 料じゅぎょうりょう

(年額ねんがく

) 入 学にゅうがく

考査料こうさりょう

入 学 料にゅうがくりょう

全日制ぜんにちせい

118,800円えん

2,200円えん

5,650円えん

定時制ていじせい

32,400円えん

950円えん

2,100円えん

通信制つうしんせい

310円えん

/1 単位 2,200円えん

5,650円えん

✱高校こうこう

等とう

の授 業 料じゅぎょうりょう

の支援し え ん

として市町しちょう

村民そんみん

税ぜい

所得しょとく

割わり

額がく

が30万4200円まん えん

(年収ねんしゅう

910万円まんえん

程度て い ど

)未満み ま ん

の世帯せ た い

に「就学しゅうがく

支援し え ん

金きん

」が支給しきゅう

されます。

✱就 学しゅうがく

支援し え ん

金きん

支給しきゅう

額がく

月額げつがく

(平成へいせい

27年ねん

4月がつ

1日たち

現在げんざい

区く

分ぶん

支給しきゅう

額がく

(月額げつがく

全日制ぜんにちせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 9,900円えん

定時制ていじせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 2,700円えん

通信制つうしんせい

高校こうこう

(公立こうりつ

) 520円えん

定時制ていじせい

・通信制つうしんせい

(私立し り つ

) 9,900円えん

-14-

※多部制た ぶ せ い

高校こうこう

(公立こうりつ

)は部ぶ

により支給

額が異こと

なります。

※私立し り つ

学校がっこう

は所得しょとく

により異こと

なります。

Page 6: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

(6) Biện pháp đặc biệt cho học sinh nước ngoài gặp khó khăn về tiếng Nhật

Trước hết, hiệu trưởng của trường cấp 2 cùng thảo luận với hiệu trưởng của trường cấp 3, rồi nếu được

chấp nhận thì có những biện pháp đặc biệt như viết chồng chữ Furigana(rubi) lên các chữ Kanji trong đề thi,

giờ thi có thể được kéo dài hơn thêm, v.v…

(7) Thi tuyển đặc biệt dành cho học sinh nước ngoài

Đối với hoc sinh nước ngoài dù có ý chí muốn đi học trường cấp 3 theo chế độ toàn giờ của tỉnh nhưng

chưa đủ năng lực tiếng Nhật, kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật, một số trường có thi tuyển đặc biệt như phương

thức tuyển sinh độc đáo, có hỗ trợ học tập sau nhập học.

Tên trường Khoa Khu vực để được theo học

Trường cấp 3 Kobe Kouhoku tỉnh lập Khoa tổng hợp

Toàn khu vực trong tỉnh

Trường cấp 3 Ashiya tỉnh lập Khoa thông thường

(Chế độ tín chỉ)

Trường cấp 3 Kouđera tỉnh lập Khoa tổng hợp

(8) Thi nhập học của trường cấp 3 tư lập

Có 2 phương thức dự thi vào trường cấp 3: “Sengan”「専せん

願がん

」và “ Heigan”「併願へいがん

ア 専せん

願がん

Sengan

Với trường này là nguyện vộng thứ nhất, thi đậu là nhất định phải nhập học trường đó. So với thí sinh

chọn phương thức Heigan, thí sinh chọn phương thức Sengan có được ưu tiên hơn về điểm thi, có thể

quyết định được sớm hơn về việc học lên cấp 3.

イ 併願へいがん

Heigan

Nếu ngày thi nhập học không trùng nhau, có thể được dự thi vào nhiều trường cấp 3. So với Sengan,

Heigan có thể có tỷ lệ thí sinh dự thi tuyển sinh sẽ cao.

-19-

Page 7: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

(6) 日本語に ほ ん ご

指導し ど う

が必要ひつよう

な外国人がいこくじん

生徒せ い と

への特別とくべつ

措置そ ち

中 学ちゅうがっ

校 長こうちょう

が、事前じ ぜ ん

に受検じゅけん

をする高等こうとう

学校がっこう

の校 長こうちょう

と協議きょうぎ

をし、認みと

められた場合ば あ い

、検査け ん さ

問題もんだい

漢字か ん じ

にふりがな(ルビ)をうつ、試験し け ん

時間じ か ん

を延 長えんちょう

するなどの特別とくべつ

な配慮はいりょ

があります。

(7) 外国人がいこくじん

生徒せ い と

にかかる特別枠とくべつわく

選抜せんばつ

県立けんりつ

全日制ぜんにちせい

高等こうとう

学校がっこう

で学ぶまな

意欲い よ く

があるにもかかわらず、渡と

日にち

間もなくま

日本語に ほ ん ご

運用うんよう

能 力のうりょく

やコミ

ュニケーション能 力のうりょく

が十 分じゅうぶん

でない外国人がいこくじん

生徒せ い と

を対 象たいしょう

に、入学者にゅうがくしゃ

選抜せんばつ

方法ほうほう

の工夫く ふ う

、入学後にゅうがくご

学 習がくしゅう

支援し え ん

を行 うおこな

特別枠とくべつわく

選抜せんばつ

があります。

学がっ

校名こうめい

学科が っ か

等とう

通学つうがく

区域く い き

県立けんりつ

神戸こ う べ

甲北こうほく

高等学校こうとうがっこう

総合そうごう

学科が っ か

県下け ん か

全域ぜんいき

県立けんりつ

芦屋あ し や

高等学校こうとうがっこう

普通科ふ つ う か

(単位制たんいせい

県立けんりつ

香寺こうでら

高等学校こうとうがっこう

総合そうごう

学科が っ か

(8) 私立し り つ

高校こうこう

の入 学にゅうがく

試験し け ん

「専せん

願がん

」と「併願へいがん

」制度せ い ど

があります。

ア 専せん

願がん

その学校がっこう

を第一だいいち

志望し ぼ う

で受験じゅけん

することが条 件じょうけん

で、合格ごうかく

した場合ば あ い

には、 必かなら

ず入 学にゅうがく

しなければ

なりません。「併願へいがん

」の受験生じゅけんせい

より合格ごうかく

が優先ゆうせん

され、早はや

く進学しんがく

を決定けってい

できます。

イ 併願へいがん

入試にゅうし

日び

が重かさ

ならなければ、複数ふくすう

の高校こうこう

を受験じゅけん

できます。「専せん

願がん

」での受験じゅけん

より、入試にゅうし

倍率ばいりつ

が高たか

いことがあります。

-19-

Page 8: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

Thêm vào đó, còn có các chế độ như sau. Xin hãy liên lạc trước với trường học khi cần biết thêm.

Danh xưng Đối tượng – Nội dung Nơi liên lạc để hỏi

① Tiền cho vay từ tiền

phúc lợi cho gia đình chỉ

có mẹ con, chỉ có bố con

hoặc góa phụ

(Tiền chuẩn bị đi học)

・Gia đình chỉ có mẹ con

・Gia đình chỉ có bố con

・Cho vay

Ví dụ: Từ nhà đi học

Trường công lập 150,000

yên

Trường tư lập 410,000 yên

Văn phòng phúc lợi sức

khỏe tỉnh

Văn phòng phúc lợi sức

khỏe thành phố

Bộ phận chịu trách

nhiệm về phúc lợi địa

phương

② Học bổng của Hội hỗ trợ

giáo dục cho con em mất

cha hoặc mẹ do tai nạn

giao thông

・Gia đình mà phụ huynh (người bảo hộ

của con em) bị chết hoặc bị tật nặng do

tai nạn giao thông nên không đi làm

được

・Cho vay 20,000~40,000 yên/tháng

(Tổ chúc công ích) Hội

hỗ trợ giáo dục cho con

em mất cha hoặc mẹ do

tai nạn giao thông

Tel: 0120-521286

(điện thoại miễn phí)

③ Học bổng của Hội hỗ trợ

giáo dục Ashinaga

・Gia đình mà phụ huynh (người bảo hộ

của con em) tự tử hoặc bị chết, bị di

chứng do bệnh hay thảm hại (ngoại trừ

tai nạn giao thông)

・Cho vay Công lập 25,000 yên/tháng

Tư lập 30,000 yên/tháng

Kobe rainbow house

Tel: 078-453-2418

④ (Tổ chức công ích)

Học bổng của Hội hỗ trợ

học tập Triều tiên

・Học sinh giỏi mà có quốc tịch Nam Hàn

– Bắc Hàn đang học ở trường cấp 3 của

Nhật

・Không phải hoàn trả 10,000 yên/tháng

(Tổ chức công ích) Hội

hỗ trợ học tập Triều tiên

Chi nhánh Kansai

Tel: 06-4255-3618

⑤ Quỹ học bổng St. Joseph

Hội Đức Mẹ Maria

・Không phân biệt quốc tịch

・Khoảng 40 người

・Không phải hoàn trả 20,000 yên/tháng

Ngân hàng tín thác

Mitsui Sumitomo

Nhóm tín thác công ích,

phòng nhận ủy thác retail

Tel: 03-5232-8910

⑥ Học bổng cho con em

ngoại quốc định cư

・Không có quốc tịch Nhật Bản

・Cha hoặc mẹ không có quốc tịch Nhật

・Khoảng 3 người

・Trợ cấp 15,000 yên/tháng

(NPO)Trung tâm hỗ trợ

người ngoại quốc định cư

ở Kobe

Tel: 078-612-2402

⑦ Quỹ hỗ trợ giáo dục cho

con em mất cha hoặc mẹ

do tai nạn giao thông

Nishikawa Taneko tín

thác công ích

・Con em mất cha hoặc mẹ do tai nạn giao

thông mà học lên trường cấp 3 trong

tỉnh Hyogo

・Có học hành tốt, nhân cách tốt

・Gặp khó khan về mặt kinh tế trong việc

đi học

・Không có dự định nhận tiền trợ cấp

ngoại

trừ học bổng của Hội chấn hung giáo

dục

trường cấp 3 tỉnh Hyogo

・Không phải hòan trả 15,000 yên/tháng

Ngân hàng tín thác

Mistubishi UFJ

Bộ phận tín thác công

ích, phòng nhận ủy thác

retail

Tel: 0120-622372

(Điện thoại miễn phí)

-22-

Page 9: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

さらに、そのほかにも、次つぎ

のような制度せ い ど

もありますので、学校がっこう

等とう

を通とお

して問と

い合あ

わせください。

名 称めいしょう

対象者たいしょうしゃ

・内容ないよう

など 問と

い合あ

わせ先さき

①母子ぼ し

父子ふ し

寡婦か ふ

福祉ふ く し

資金し き ん

貸付金かしつけきん

(就 学しゅうがく

支度し た く

資金し き ん

・母子ぼ し

家庭か て い

・父子ふ し

家庭か て い

・貸与た い よ

例れい

)自宅じ た く

通学つうがく

国こっ

公立こうりつ

150,000円えん

私立し り つ

410,000円えん

県けん

健康けんこう

福祉ふ く し

事務所じ む し ょ

市し

福祉ふ く し

事務所じ む し ょ

区く

町まち

福祉ふ く し

担当課たんとうか

② 交通こうつう

遺児い じ

育英会いくえいかい

奨 学しょうがく

金きん

・保護者ほ ご し ゃ

等とう

が交通こうつう

事故じ こ

等とう

で死亡し ぼ う

したり

重おも

い障 害しょうがい

のために働はたら

けない家庭か て い

・貸与た い よ

(月額げつがく

)20,000~40,000円えん

(公こう

財ざい

)交通こうつう

遺児い じ

育英いくえい

会かい

Tel 0120-521286

(フリーダイヤル)

③ あしなが育英会いくえいかい

奨 学しょうがく

金きん

・保護者ほ ご し ゃ

等とう

が自殺じ さ つ

、自じ

動車どうしゃ

事故じ こ

以外い が い

病気びょうき

・災害さいがい

等で死し

亡ぼう

したり、後遺症こういしょう

負お

った家庭か て い

・貸与た い よ

(月額げつがく

)国こっ

公立こうりつ

25,000円えん

私立し り つ

30,000円えん

神戸こ う べ

レインボーハウス

Tel 078-453-2418

④(公こう

財ざい

)朝 鮮ちょうせん

奨学会しょうがくかい

奨 学しょうがく

金きん

・日本に ほ ん

の高校こうこう

に在学ざいがく

している韓国かんこく

・朝ちょう

鮮人せんじん

で成績せいせき

優良者ゆうりょうしゃ

・返済へんさい

不要ふ よ う

(月額げつがく

)10,000円えん

(公こう

財ざい

)朝 鮮ちょうせん

奨学会しょうがくかい

関西かんさい

支部し ぶ

Tel 06-4255-3618

⑤ カトリック・マリア会かい

セント・ジョゼフ奨 学しょうがく

育英いくえい

基金き き ん

・国籍こくせき

を問と

いません

・40人にん

程度て い ど

・返済へんさい

不要ふ よ う

(月額げつがく

) 20,000円えん

三井み つ い

住友すみとも

信託しんたく

銀行ぎんこう

リテ

ー ル 受託じゅたく

業務部ぎょうむぶ

公こう

益えき

信託しんたく

グループ

Tel 03-5232-8910

⑥ 定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

子こ

ども

奨しょう

学がく

金きん

・日本に ほ ん

国籍こくせき

がない人ひと

または保護者ほ ご し ゃ

一方いっぽう

が日本に ほ ん

国籍こくせき

がない人ひと

・3人にん

程度て い ど

・給付(月額げつがく

) 15,000円えん

(特とく

)神戸こ う べ

定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

支援し え ん

センター

Tel 078-612-2402

⑦ 公益こうえき

信託しんたく

西川にしかわ

種子た ね こ

交通こうつう

遺児い じ

育英いくえい

基金き き ん

・兵庫ひょうご

県内けんない

の高校こうこう

に進学しんがく

する交通こうつう

遺児い じ

で学 業がくぎょう

・人物じんぶつ

ともに良 好りょうこう

な人ひと

・経済的けいざいてき

理由り ゆ う

により就 学しゅうがく

困難こんなん

な人ひと

・兵庫県ひょうごけん

高等学校こうとうがっこう

教 育きょういく

振興会しんこうかい

奨 学しょうがく

金きん

以外い が い

の給付きゅうふ

を受けるう

予定よ て い

がない人ひと

・返済へんさい

不要ふ よ う

(月額げつがく

)15,000円えん

三菱みつびし

UFJ信託しんたく

銀行ぎんこう

テール受託じゅたく

業務部ぎょうむぶ

公益こうえき

信託課しんたくか

Tel 0120-622372

(フリーダイヤル)

-22-

Page 10: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

(1) Trường hợp nhập học hoặc chuyển tiếp(nhập học giữa chừng) vào trường cấp 1, cấp 2 trong TP. Kobe

Trường hợp này, đến Ủy ban giáo dục thành phố Kobe để gặp người trách nhiệm về giáo dục quốc tế

của bộ phận chỉ đạo trong phòng chỉ đạo

Địa chỉ: Kobe-shi Chuo-ku Kanou-cho 6-5-1

Ga gần nhất: Ga Sannomiya tàu JR, Ga Kobe Sannomiya tàu Hanshin hoặc Hankyu,

Ga Sannomiya tàu ngầm hoặc tàu Port liner

TEL:078-322-6546/6547

Ngày giờ mở cửa:Thứ hai đến thứ sáu(9:00~17:00)

(3) Trường hợp nhập học hoặc chuyển tiếp(nhập học giữa chừng) vào trường cấp 1, cấp 2 trong tỉnh

Hyogo ngoài thành phố Kobe

Trường hợp này, đến Ủy ban giáo dục của các địa phương

Mang thẻ cư trú đến văn phòng hành chánh của các địa phương để trình báo (thay đổi) nơi cư trú.

Sau đó đến văn phòng Ủy ban giáo dục.

(4) Trường hợp cần hỏi những điều khác

ア(Tổ chức công ích)Hiệp hội Giao lưu Quốc tế tỉnh Hyogo, Trung tâm tin tức cho cư dân ngoại quốc

trong tỉnh

Địa chỉ: Kobe-shi Chuo-ku Higashikawasaki-cho 1-1-3 Kobe Christal Tower tầng 6

Ga gần nhất: Ga Kobe tàu JR

TEL:078-382-2052

Ngày giờ mở cửa:Thứ hai đến thứ sáu(9:00~17:00)

Đáp ứng với ngôn ngữ:Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha,

tiếng Nhật đơn giản

イ Mạng lưới thiện nguyện Nhật ngữ Hyogo (trong mạng lưới hỗ trợ người nước ngoài ở Kobe NGO)

Địa chỉ: Kobe-shi Chuo-ku Nakayamate-đori 1-28-7

Ga gần nhất:Ga Sannomiya tàu JR, Ga Kobe Sannomiya tàu Hanshin hoặc Hankyu,

Ga Sannomiya tàu ngầm hoặc tàu Port liner

TEL:090-1148-0196(Đại diện:Ông Murayama)

Ngày giờ mở cửa:Chủ nhật và những ngày nghỉ lễ(9:00~17:00)

Đáp ứng với ngôn ngữ:Tiếng Anh

-26-

Page 11: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

(2) 神戸こ う べ

市内し な い

の 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

へ入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するには・・・

神戸市こ う べ し

教 育きょういく

委員会いいんかい

指導部し ど う ぶ

指導課し ど う か

国際こくさい

教 育きょういく

担当たんとう

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

加納町かのうちょう

6-5-1

最寄も よ

り駅えき

:JR「三ノ宮駅さんのみやえき

」、阪神はんしん

・阪 急はんきゅう

「神戸こ う べ

三 宮さんのみや

駅えき

」、地下鉄ち か て つ

・ポートライナー「三宮駅さんのみやえき

TEL :078-322-6546/6547

利用り よ う

時間じ か ん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

(3) 神戸市外こ う べ し が い

の県内けんない

の 小しょう

・中学校ちゅうがっこう

に入 学にゅうがく

または編 入へんにゅう

するには・・・

各市町かくしちょう

教 育きょういく

委員会いいんかい

在 留ざいりゅう

カードか ー ど

を持参じ さ ん

の上うえ

、市し

役所やくしょ

・町まち

役場や く ば

の窓口まどぐち

で住居地じゅうきょち

の(変更へんこう

)届出とどけで

をし、その後ご

教 育きょういく

委員会いいんかい

の窓口まどぐち

をお尋たず

ねください。

(4) その他た

・相談そうだん

をするには・・・

ア(公こう

財ざい

)兵庫県ひょうごけん

国際こくさい

交 流こうりゅう

協 会きょうかい

外国人がいこくじん

県民けんみん

インフォメーションセンター

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

東 川 崎町ひがしかわさきちょう

1-1-3 神戸こ う べ

クリスタルタワー6階かい

最寄も よ

り駅えき

:JR「神戸駅こうべえき

TEL :078-382-2052

利用り よ う

時間じ か ん

:月曜日げつようび

~金曜日きんようび

(9:00~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、スペイン語ご

、ポルトガル語ご

、やさしい日本語に ほ ん ご

イ 兵庫ひょうご

日本語に ほ ん ご

ボランティアネットワーク(NGO神戸こ う べ

外国人がいこくじん

救 援きゅうえん

ネット内ない

神戸市こ う べ し

中央区中ちゅうおうくなか

山手通やまてどおり

1-28-7

最寄も よ

り駅:JR「三ノ宮駅さんのみやえき

」、阪神はんしん

・阪 急はんきゅう

「神戸こ う べ

三 宮さんのみや

駅えき

」、地下鉄ち か て つ

・ポートライナー「三宮駅さんのみやえき

TEL :090-1148-0196(代 表だいひょう

:村山むらやま

利用り よ う

時間じ か ん

:休 日きゅうじつ

(9:00~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:英語え い ご

-26-

Page 12: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

BẢNG BIỂU ĐÍNH CHÍNH CỦA SÁCH HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC (MỘT PHẦN)Trang Hàng Trước khi đính chính Sau khi đính chính

6 12 (không ghi) Ngày 11 tháng 8 Ngày của Núi (Yama no hi)

12 4 Học hỏi ở thiên nhiên

・Dành cho học sinh năm thứ 5 tiểu học.

・Rời nhà từ 6 ngày 5 đêm để sống vớí thiên

nhiên để rồi từ đó lấy kinh nghiệm cho cuộc

sống.

Học hỏi ở thiên nhiên

・Dành cho học sinh năm thứ 5 tiểu học.

・Rời nhà từ 5 ngày 4 đêm trở lên để sống vớí

thiên nhiên để rồi từ đó lấy kinh nghiệm cho

cuộc sống.

20 18Số người

trong gia

đình

Trường hợp có lương, thu nhập

(Tổng thu nhập trước khi trừ

thuế)

3 người 634 vạn yên

Số người

trong gia

đình

Trường hợp có lương, thu nhập

(Tổng thu nhập trước khi trừ

thuế)

3 người 635 vạn yên

20 23 6 người 731 vạn yên 6 người 732 vạn yên

21 5

Tiền vé đi học 1 tháng Tiền cho vay

1 tháng

10,000 yên ~ 15,000 yên 5,000 yên

15,000 yên ~ 20,000 yên 10,000 yên

20,000 yên ~ 25,000 yên 15,000 yên

25,000 yên ~ 30,000 yên 20,000 yên

30,000 yên ~ 35,000 yên 25,000 yên

Từ 35,000 yên trở lên 30,000 yên

Tiền vé đi học 1 tháng Tiền cho vay

1 tháng

10,000 yên ~ 15,000 yên 5,000 yên

15,000 yên ~ 20,000 yên 10,000 yên

20,000 yên ~ 25,000 yên 15,000 yên

25,000 yên ~ 30,000 yên 20,000 yên

30,000 yên ~ 35,000 yên 25,000 yên

35,000 yên ~ 40,000 yên 30,000 yên

40,000 yên ~ 45,000 yên 35,000 yên

45,000 yên ~ 50,000 yên 40,000 yên

Từ 50,000 yên trở lên 45,000 yên

21 19 Nơi liên hệ TEL

(Hiệp hội) Hội chấn hưng

giáo dục cấp III tỉnh Hyogo 078-913-1995

Ban quản lý phòng giáo dục

cấp III, Văn phòng Ủy ban

giáo dục tỉnh Hyogo

078-362-9459

Nơi liên hệ TEL

(Tổ chức công) Hội chấn

hưng giáo dục cấp III tỉnh

Hyogo

Quỹ khuyến học, Phòng cho

vay số 1

078-361-6640

25 18 ウ Trung tâm giáo dục hỗ trợ đặc biệt tỉnh Hyogo

Điạ chỉ : Hyogoken, Kobeshi, Chuoku,

Sakaguchidoori, 2 - 1 - 18

Hyogoken Fukushi Senta, 5 Kai

(Trung tâm phúc lợi tỉnh Hyogo, tầng 5)

ウ Trung tâm giáo dục hỗ trợ đặc biệt tỉnh Hyogo

Điạ chỉ : Hyogoken, Kobeshi, Chuoku,

Sakaguchidoori, 2 - 1 - 1

Hyogoken Fukushi Senta, 3 Kai

(Trung tâm phúc lợi tỉnh Hyogo, tầng 3)

27 1 ウ Himejihatsu Sekai(Thế giới phát tin từ Himeji)

Địa chỉ: Himejishi, Honmachi, 69-290

Eagle Himeji, 4 Kai(tầng 4)

Kokusai Kouryu Senta Soudanshitsu

(Phòng tư vấn trung tâm giao lưu quốc tế)

Ga gần nhất: Ga Himeji tàu JR hoặc Sanyo

TEL:079-287-0821

ウ Himejihatsu Sekai(Thế giới phát tin từ Himeji)

Địa chỉ: Himejishi, Honmachi, 68-290

Eagle Himeji, 4 Kai(tầng 4)

Kokusai Kouryu Ssnta Soudanshitsu

(Phòng tư vấn trung tâm giao lưu quốc tế

Ga gần nhất: Ga Himeji tàu JR hoặc Sanyo

TEL:079-287-0821

Page 13: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

Thời gian: Chủ nhật tuần thứ hai và thứ tư

(14:00~17:00)

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Anh, tiếng Trung

Quốc, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha,

tiếng Việt

Thời gian: Chủ nhật tuần thứ hai và thứ tư

(14:00~17:00)

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Anh, tiếng Trung

Quốc, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha,

tiếng Việt, tiếng Nhật đơn giản

27 7 エ(Tổ chức) Tổ chức giáo dục phúc lợi Châu Á,

Phòng nghiệp vụ tỵ nạn chi nhánh Kansai

Địa chỉ: Kobeshi, Chuoku, Nakamachidoori

2-1-18

Ga gần nhất: Ga Kobe tàu JR,

Ga Kosokukobe tàu Kobekosoku

TEL:078-361-1700

Thời gian: Thứ Hai đến thứ Sáu

(9:30~17:00)

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Việt

エ(Tổ chức công)Tổ chức giáo dục phúc lợi Châu

Á, Phòng nghiệp vụ tỵ nạn chi nhánh Kansai

Địa chỉ: Kobeshi, Chuoku, Nakamachidoori

2-1-18, tầng 11

Ga gần nhất: Ga Kobe tàu JR,

Ga Kosokukobe tàu Kobekosoku

TEL:078-361-1700

Thời gian: Thứ Hai đến thứ Sáu

(9:30~17:00)

Ngôn ngữ tư vấn: Tiếng Việt, tiếng Anh

27 13 オ Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài định cư ở

Kobe

オ(Tổ chức phi lợi nhuận)Trung tâm hỗ trợ

người nước ngoài định cư ở Kobe

27 19 カ NGO Vietnam in KOBE

Địa chỉ:Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8

Ga gần nhất: Ga Takatori tàu JR

TEL:078-736-2987

Thời gian: Thứ Ba đến thứ Bảy

(9:30~17:00)

カ NGO Vietnam yêu mến KOBE

Địa chỉ:Kobeshi Nagataku Kaiuncho 3-3-8

Ga gần nhất: Ga Takatori tàu JR

TEL:078-736-2987

Thời gian: Thứ Ba đến thứ Bảy

(10:00~17:00)

28 1 キ Cộng đồng người Brazil tại Kansai

Địa chỉ:Kobeshi Chuoku Yamamotodoori 3-19-8,

Kaigai Ijyu to Bunka no Kouryu senta, 3 Kai

(Trung tâm giao lưu văn hóa và di trú nước

ngoài, Tầng 3)

Ga gần nhất: Ga Motomachi tàu JR hoặc

Hanshin

TEL:078-222-5350

Thời gian: Thứ Ba đến Chủ nhật

(12:00~19:00)

キ Cộng đồng người Brazil tại Kansai

Địa chỉ:Kobeshi Chuoku Yamamotodoori 3-19-8,

Kaigai Ijyu to Bunka no Kouryu senta, 3 Kai

(Trung tâm giao lưu văn hóa và di trú nước

ngoài của thành phố Kobe thành lập, Tầng 3)

Ga gần nhất: Ga Motomachi tàu JR hoặc

Hanshin

TEL:078-222-5350

Thời gian: Thứ Ba đến Chủ nhật

(10:00~17:00)

Page 14: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

就学支援ガイドブック改訂表(一部)

P 行 改訂前 改訂後

6 12 (未記入) 8月がつ

11日にち

山やま

の 日ひ

12 4 自然し ぜ ん

学校がっこう

・小学校しょうがっこう

5年生ねんせい

対象たいしょう

・5泊はく

6むい

日か

の間あいだ

、学校がっこう

や家庭か て い

を離はな

れて自然し ぜ ん

の中なか

でさまざまな体験たいけん

活動かつどう

をします。

自然し ぜ ん

学校がっこう

・小学校しょうがっこう

5年生ねんせい

対象たいしょう

・4泊よんぱく

5いつ

日か

以上、学校がっこう

や家庭か て い

を離はな

れて自然し ぜ ん

の中なか

でさまざまな体験たいけん

活動かつどう

をします。

20 18世帯せ た い

人数にんずう

給与きゅうよ

所得者しょとくしゃ

の場合ば あ い

(税込ぜいこみ

の総 収 入そうしゅうにゅう

額がく

3人にん

634万円まんえん

世帯せ た い

人数にんずう

給与きゅうよ

所得者しょとくしゃ

の場合ば あ い

(税込ぜいこみ

の総 収 入そうしゅうにゅう

額がく

3人にん

635万円まんえん

20 236人

にん

731万円まんえん

6人にん

732万円まんえん

21 5通学つうがく

定期券ていきけん

の月額げつがく

貸与た い よ

月額げつがく

10,000円えん

~15,000円えん

5,000円えん

15,000円えん

~20,000円えん

10,000円えん

20,000円えん

~25,000円えん

15,000円えん

25,000円えん

~30,000円えん

20,000円えん

30,000円えん

~35,000円えん

25,000円えん

35,000円えん

以上 30,000円えん

通学つうがく

定期券ていきけん

の月額げつがく

貸与た い よ

月額げつがく

10,000円えん

~15,000円えん

5,000円えん

15,000円えん

~20,000円えん

10,000円えん

20,000円えん

~25,000円えん

15,000円えん

25,000円えん

~30,000円えん

20,000円えん

30,000円えん

~35,000円えん

25,000円えん

35,000円えん

~40,000円えん

30,000円えん

40,000円えん

~45,000円えん

35,000円えん

45,000円えん

~50,000円えん

40,000円えん

50,000円えん

以上いじょう

45,000円えん

21 19 問と

い合あ

わせ先さき

TEL

( 社しゃ

) 兵庫県ひょうごけん

高等学校こうとうがっこう

教 育きょういく

振興会しんこうかい

078-913-1995

兵庫県ひょうごけん

教 育きょういく

委員会いいんかい

事務局じむきょく

高校こうこう

教育課きょういくか

管理係かんりがかり

078-362-9459

問と

い合あ

わせ先さき

TEL

(財ざい

)兵庫県ひょうごけん

高等学校こうとうがっこう

教 育きょういく

振興会しんこうかい

奨 学しょうがく

資金し き ん

第1課だ い か

貸与係たいよがかり

078-361-6640

Page 15: Sách Hướng Dẫn Nhập Họcmc-center/ukeire/shugakushien guide... · 2019-03-27 · ‘Hướng dẫn nhập học‘ (chỉ có trường hợp nhập học đầu tiên).

25 18 ウ 兵庫ひょうご

県けん

立りつ

特別とくべつ

支援し え ん

教育きょういく

センター

兵庫県ひょうごけん

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

坂口通さかぐちどおり

2-1-18

兵庫県ひょうごけん

福祉ふ く し

センター 5階かい

ウ 兵庫ひょうご

県けん

立りつ

特別とくべつ

支援し え ん

教育きょういく

センター

兵庫県ひょうごけん

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

坂口通さかぐちどおり

2-1-1

兵庫県ひょうごけん

福祉ふ く し

センター 3階がい

27 1 ウ ひめじ発はつ

世界せ か い

姫路市ひ め じ し

本町ほんまち

69-290 イーグレ姫路ひ め じ

4階かい

国際こくさい

交 流こうりゅう

センター相談室そうだんしつ

最寄も よ

り駅えき

:JR、山陽さんよう

「姫路駅ひめじえき

TEL:079-287-0821

利用り よ う

時間じ か ん

:第だい

2・4日にち

曜日よ う び

(14:00~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、スペイン語ご

ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

ウ ひめじ発はつ

世界せ か い

姫路市ひ め じ し

本町ほんまち

68-290 イーグレ姫路ひ め じ

4階かい

国際こくさい

交 流こうりゅう

センター相談室そうだんしつ

最寄も よ

り駅えき

:JR、山陽さんよう

「姫路駅ひめじえき

TEL:079-287-0821

利用り よ う

時間じ か ん

:第だい

2・4日にち

曜日よ う び

(14:00~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:英語え い ご

、中国語ちゅうごくご

、スペイン語ご

ポルトガル語ご

、ベトナム語ご

、やさしい

日本語に ほ ん ご

27 7 エ (財ざい

)アジア福祉ふ く し

教 育きょういく

財団ざいだん

難民なんみん

事業じぎょう

本部ほ ん ぶ

関西かんさい

支部し ぶ

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

中町通なかまちどおり

2-1-18

最寄も よ

り駅えき

:JR「神戸駅こうべえき

」、神戸こ う べ

高速こうそく

鉄道てつどう

「高速こうそく

神戸駅こうべえき

TEL:078-361-1700

利用り よ う

時間じ か ん

:月げつ

~金曜日きんようび

(9:30~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:ベトナム語ご

エ (財ざい

)アジア福祉ふ く し

教 育きょういく

財団ざいだん

難民なんみん

事業じぎょう

本部ほ ん ぶ

関西かんさい

支部し ぶ

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

中町通なかまちどおり

2-1-18 11階かい

最寄も よ

り駅えき

:JR「神戸駅こうべえき

」、神戸こ う べ

高速こうそく

鉄道てつどう

「高速こうそく

神戸駅こうべえき

TEL:078-361-1700

利用り よ う

時間じ か ん

:月げつ

~金曜日きんようび

(9:30~17:00)

対応たいおう

言語げ ん ご

:ベトナム語ご

、英えい

語ご

27 13 オ 神戸こ う べ

定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

支援し え ん

センター オ (特とく

)神戸こ う べ

定 住ていじゅう

外国人がいこくじん

支援し え ん

センター

27 19 カ NGO ベトナム in KOBE

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

海運かいうん

町ちょう

3-3-8

最寄も よ

り駅えき

:JR「鷹取たかとり

駅えき

TEL:078-736-2987

利用り よ う

時間じ か ん

:火か

~土曜日ど よ う び

(9:30~17:00)

カ NGO ベトナム in KOBE

神戸市こ う べ し

長田区な が た く

海運かいうん

町ちょう

3-3-8

最寄も よ

り駅えき

:JR「鷹取たかとり

駅えき

TEL:078-736-2987

利用り よ う

時間じ か ん

:火か

~土曜日ど よ う び

(10:00~17:00)

28 1 キ 関西かんさい

ブラジル人コミュニティ

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

山本通やまもとどおり

3-19-8 海外かいがい

移住いじゅう

と文化ぶ ん か

の交こう

流りゅう

センター3階かい

最寄も よ

り駅えき

:JR・阪神はんしん

「元町もとまち

TEL:078-222-5350

利用り よ う

時間じ か ん

:火か

~日曜日にちようび

(12:00~19:00)

キ 関西かんさい

ブラジル人コミュニティ

神戸市こ う べ し

中央区ちゅうおうく

山本通やまもとどおり

3-19-8 神戸こ う べ

市立し り つ

海外かいがい

移住いじゅう

と文化ぶ ん か

の交こう

流りゅう

センター3階かい

最寄も よ

り駅えき

:JR・阪神はんしん

「元町もとまち

TEL:078-222-5350

利用り よ う

時間じ か ん

:火か

~日曜日にちようび

(10:00~17:00)