SALCO Catalog - Vietnamese

30
TƯỚI NHỎ GIỌT DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com TRANG 41 GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM SALCO Đầu tưới bù áp Ống tưới nhỏ giọt • Micro Mate™ Thiết bị tưới phun sương và phun sủi bọt • Các loại cọc, thanh ống nối nâng định vị độ cao • Các loại ống tăng độ cao Bộ lọc Bộ điều khiển khu vực thông minh Bộ điều áp • Phụ kiện • Ống nước • Low Volume Accessories DÀNH CHO KHÓ TÍNH BỀN BỈ SẢN PHẨM TƯỚI GIỌT NHỮNG KHÁCH HÀNG

Transcript of SALCO Catalog - Vietnamese

Page 1: SALCO Catalog - Vietnamese

TƯỚI NHỎ GIỌT

DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 41

GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM SALCO

• Đầu tưới bù áp

• Ống tưới nhỏ giọt

• Micro Mate™ Thiết bị tưới phun sương và

phun sủi bọt

• Các loại cọc, thanh ống nối nâng định vị độ cao

• Các loại ống tăng độ cao

• Bộ lọc

• Bộ điều khiển khu vực thông minh

• Bộ điều áp

• Phụ kiện

• Ống nước

• Low Volume Accessories

DÀNH CHO

KHÓ TÍNH

BỀN BỈSẢN PHẨM TƯỚI GIỌT

NHỮNG KHÁCH HÀNG

Page 2: SALCO Catalog - Vietnamese

www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 42

ĐẦU TƯỚI PRO-SPEC

THE PRO –SPEC FIVEXem xét 5 lý do tại sao chọn các đầu tưới Pro – Spec là

một Giải pháp thông minh!

CHẤT LƯỢNG BỀN BỈ4• Được thiết kế rắn chắc, bền đáp ứng được

hầu hết nhu cầu sử dụng• Thực hiện được công việc mà các loại khác

không làm được• Được sản xuất với màng ngăn tia tử ngoại.

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG RỘNG NHẤT3

• PC Lưu lượng: .05, 1, 2 or 4 gph• Phạm vi áp lực: 5 – 65 psi• Màng lọc: 100 – 150 mắt lưới

PHỤ TÙNG DỄ LẮP ĐẶT2• Đầu răng (FIPT) ½" • Ngạnh lắp ¼" x ¼" • Đầu ra 1 đầu hoặc nhiều đầu• Kiểu có kiểm soát hay không cần kiểm soát

CÔNG NGHỆ TRUCHECK™ 1Công nghệ Trucheck™ của Salco đảm bảo các đầu tưới của bạn hoạt động với năng suất và hiệu quả ở mức cao nhất. Chỉ loại đầu tưới này là có loại lò xo nén bên trong với hiệu quả tuyệt đối. Sau khi các loại đầu tưới khác đã mất lực nén, thì các đầu tưới Pro-Spec PSTCV vẫn duy trì được chiều dài của tia nước là 2,77 mét (9,25 feet).

CÁC KIỂU MÀU SẮC5

Màu lá mục Màu hoa cương Màu sa mạc

0.5 GPH 1 GPH 4 GPH2 GPH

MÀU PHÂN BIỆT

• Màu sắc dùng mã hóa và tạo nhãn phân biệt cho từng loại lưu lượng lit/giờ hoặc tạo cho sản phẩm tiệp màu với thảm cây cỏ.

• Dễ dàng nhận dạng được các đầu tưới khi đang làm việc hoặc khi còn đựng trong hộp.

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT

Page 3: SALCO Catalog - Vietnamese

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 43

Model Flow Rate Color Inlet

SLV-PS6-05 ½ gph per outlet SLV-PS6-1 1 gph per outlet SLV-PS6-2 2 gph per outlet SLV-PS6-4 4 gph per outlet

SLV-PS6T-05 ½ gph per outlet SLV-PS6T-1 1 gph per outlet SLV-PS6T-2 2 gph per outlet SLV-PS6T-4 4 gph per outlet

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PRO–SPEC (Nhiều đầu ra)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT PRO–SPEC (1 đầu ra) Loại

Loại W/Trucheck Lưu lượng Màu sắc Đường

nước vào

Đường nước vào

SLV-PS-05 SLV-PS-CV-05 ½ gph

Hoa cương Răng trong ½"

Hoa cương Ngạnh

Răng trong ½"Nâu Răng trong ½"

Nâu NgạnhSLV-PS-1 SLV-PS-CV-1

Đen

1 gph ĐenSLV-PS-2 SLV-PS-CV-2

Xanh lá

2 gph Xanh lá SLV-PS-4 SLV-PS-CV-4

Đỏ

4 gph Đỏ

SLV-PST-05 SLV-PST-CV-05 ½ gph

Brown ½" FIPT

SLV-PST-1 SLV-PST-CV-1 1 gph SLV-PST-2 SLV-PST-CV-2 2 gph SLV-PST-4 SLV-PST-CV-4 4 gph

SLV-PSG-05 SLV-PSG-CV-05 ½ gph SLV-PSG-1 SLV-PSG-CV-1 1 gph SLV-PSG-2 SLV-PSG-CV-2 2 gph SLV-PSG-4 SLV-PSG-CV-4 4 gph

SLV-PSTG-05 SLV-PSTG-CV-05 ½ gph SLV-PSTG-1 SLV-PSTG-CV-1 1 gph SLV-PSTG-2 SLV-PSTG-CV-2 2 gph SLV-PSTG-4 SLV-PSTG-CV-4 4 gph

SLV-PSD-05 SLV-PSD-CV-05 ½ gph SLV-PSD-1 SLV-PSD-CV-1 1 gph SLV-PSD-2 SLV-PSD-CV-2 2 gph SLV-PSD-4 SLV-PSD-CV-4 4 gph

SLV-PSTD-05 SLV-PSTD-CV-05 ½ gph SLV-PSTD-1 SLV-PSTD-CV-1 1 gph SLV-PSTD-2 SLV-PSTD-CV-2 2 gph SLV-PSTD-4 SLV-PSTD-CV-4 4 gph

SLV-PSM-05 SLV-PSM-CV-05 ½ gph SLV-PSM-1 SLV-PSM-CV-1 1 gph SLV-PSM-2 SLV-PSM-CV-2 2 gph SLV-PSM-4 SLV-PSM-CV-4 4 gph

SLV-PSTM-05 SLV-PSTM-CV-05 ½ gph SLV-PSTM-1 SLV-PSTM-CV-1 1 gph SLV-PSTM-2 SLV-PSTM-CV-2 2 gph SLV-PSTM-4 SLV-PSTM-CV-4 4 gph

2.0 GPH Emitter1.0 GPH Emitter

4.0 GPH Emitter

0.5 GPH Emitter

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(lph

)

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(gph

)

0 2 4 8 30 40 50 60206 10

0 14 28 55 210 280 350 42014042 70

3.0

2.0

4.0

1.0

0

5.0

15,0

10,0

5,0

Áp lực (kPa)

Áp lực (psi)

BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN CỦA PRO-SPECSLV-PST-1 (Ngạnh)

PS6T (Răng)

PS6 (NGẠNH)

ĐẦU PHUN PS (NGẠNH)

ĐẦU TƯỚI PHUN PRO-SPEC TƯỚI NHỎ GIỌT

ĐẦU TƯỚI PHUN PRO-SPEC

ĐẶC ĐIỂM• Thiết kế bù áp toàn phần phần phối lưu lượng nước đồng bộ

liên tục với một phạm vi áp lực rộng rải (từ 5 đến 65 psi), bất chấp những sự thay đỗi về độ cao của mặt bằng và thay đỗi về áp lực.

• Các kiểu mẩu tự chọn Trucheck (PST – CV) có loại lò xo nén bên trong với hiệu quả tuyệt đối để duy trì chiều dài tia nước là 9.25 feet (2,77 mét).

• Cấu tạo của loại răng trong ½" FIPT (PST) hoặc loại chân đế ngạnh ¼" (PS) là để đáp ứng được mọi kiểu thiết kế.

• Lưu lượng được mã hóa theo Màu sắc.

• Lượng nước tiêu thụ và lưu lượng được in đúc lên nắp.

• Chế tạo từ loại plastic bền cứng theo công nghệ ngăn chận tia tử ngoại nhằm nâng cao tuổi thọ của sản phẩm đến mức tối đa.

• Các loại đầu phun có ngạnh đều thích ứng với các loại ống PVC hoặc Polyethylene. Các loại răng trong ½ inch đều phù hợp với tất cả các bộ kết nối tiêu chuẩn. ½" MIPT fi ttings.

OPERATING RANGEPC Flow: 0.5 – 4 gphPressure: 5 – 65 psiFiltration: 100-150 mesh

Sa mạc Răng trong ½"

Sa mạc Ngạnh

Lá mục Răng trong ½"Lá mục Răng trong ½"Lá mục Răng trong ½" Lá mục Răng trong ½"

Lá mục Ngạnh

NgạnhNgạnhNgạnh

Răng trong ½"Răng trong ½"

Hoa cương NgạnhHoa cương NgạnhHoa cương Ngạnh

Hoa cương Răng trong ½" Hoa cương Răng trong ½" Hoa cương Răng trong ½"

Sa mạc NgạnhSa mạc NgạnhSa mạc Ngạnh

Sa mạc Răng trong ½" Sa mạc Răng trong ½" Sa mạc Răng trong ½"

Lá mục NgạnhLá mục Ngạnh

Đỏ Răng trong ½"

Đỏ Ngạnh

Xanh lá Răng trong ½"Đen Răng trong ½"Nâu Răng trong ½"

Xanh lá NgạnhĐen Ngạnh

Lá mục Ngạnh

Nâu Ngạnh

Page 4: SALCO Catalog - Vietnamese

www.salcodrip.com

TRANG 44

D2 - ĐẦU TƯỚI PHUN NƯỚC THẢI

NHIỀU ĐẦU RA

Loại

Kiểu Tự làm sạch Mã màu không đọng

nước Lưu lượng đầu vào đầu ra

SLV-PCRT-05 Nâu vàng

nhạt SLV-PCRTZ-05 Nâu ½ GPH Răng trong ½"

Ngạnh 1/ 8"

Ngạnh 1/ 4"

Ngạnh 1/ 8" Răng SLV-PCRT-1 Đen SLV-PCRTZ-1 Xám 1 GPH Ngạnh 1/ 8"

SLV-PCRT-2 Xanh lá SLV-PCRTZ-2 Xanh lá đậm 2 GPH

SLV-PCR-05 SLV-PCRZ-05 ½ GPH

Khuếch tán

Ngạnh 1/ 4"

Tạo bọt nhuyễn

Ngạnh SLV-PCR-1 SLV-PCRZ-1 1 GPH

Khuếch tán

Ngạnh 1/ 4" SLV-PCR-2 SLV-PCRZ-2 2 GPH

SLV-PCC-05 SLV-PCCZ-05 ½ GPH SLV-PCC-1 SLV-PCCZ-1 1 GPH SLV-PCC-2 SLV-PCCZ-2 2 GPH

NHÓM ĐẦU PHUN D2 ĐẠT HIỆU QUẢ PHUN NƯỚC THẢI GẤP 2 LẦN SO VỚI CÁC LOẠI ĐẦU PHUN TRUYỀN THỐNG! D2 ĐẦU PHUN

ĐẶC ĐIỂM CHUNG • Lý tưởng cho việc sử dụng nước thải đã qua xử lý và nước giếng.• Thiết kế bù áp toàn phần phân phối lưu lượng nước đồng bộ liên

tục, với một phạm vi áp lực rộng rãi (5 – 45 psi; 0.33 bars – 3 bars) bất chấp sự thay đỗi về độ cao của mặt bằng và thay đỗi về áp lực.

• Có sẵn các loại với lượng nước tiêu thụ 0.5/1/2 gph• Lượng nước tiêu thụ và cách thức phun tưới được mã hóa bằng

màu sắc.• Thiết kế bền cứng. Đầu phun được chế tạo bằng loại nhựa chống tia

tử ngoại, giúp nâng cao tuổi thọ của sản phẩm đến mức tối đa.• Các đầu tưới có ngạnh đều th ích ứng với các loại ống PVC hoặc

polyethylene. Các loại răng trong ½” phù hợp với tất cả các bộ kết nối có bước răng ngoài tiêu chuẩn ½”.

ĐẶC ĐIỂM CỦA LOẠI TƯỚI PHUN 1 ĐẦU RA• Loại răng trong ½” hoặc loại ngạnh là để đáp ứng được mọi kiểu

thiết kế *• Có sẵn các cấu trúc tự làm sạch hay không đọng nước (Zero Flush).

ĐẶC ĐIỂM CỦA LOẠI TƯỚI PHUN NHIỀU ĐẦU RA• Loại răng trong ½” hoặc loại ngạnh và có 6 đầu ra là để đáp ứng

được mọi kiểu thiết kế.• Có nắp đậy, khi không sử dụng cần phải đậy nắp lại (bộ phận#PC6-C)

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

0.5 – 2 gph [1 đầu ra] 0.5 – 2 pph x 6 [Nhiều đầu ra]

Lưu lượng bù áp

Bộ lọcÁp lực 5 – 45 psi

80 – 150 Mesh

* Chú thích của nhà thiết kế: Các kiểu tự phun tưới đã qui định rõ 3.5 gph cho mỗi đầu phun, bất chấp lưu lượng dòng chảy, nhằm bù đắp lại lượng nước lúc đóng mở.

2.0 GPH Emitter1.0 GPH Emitter0.5 GPH Emitter

0 2 4 8 30 40 50 60206 10

0 14 28 55 210 280 350 42014042 70

3.0

2.0

4.0

1.0

0

15,0

10,0

5,0

BIỀU ĐỒ BIỂU DIỄN ĐẦU D2 TỰ PHUN (SELF FLUSH)

2.0 GPH Emitter1.0 GPH Emitter0.5 GPH Emitter

0 2 4 8 30 40 50 60206 10

0 14 28 55 210 280 350 42014042 70

3.0

2.0

1.0

0

10,0

5,0

BIỀU ĐỒ BIỂU DIỄN ĐẦU D2 KHÔNG ĐỌNG NƯỚC (ZERO FLUSH)

Model

Kiểu Tự làm sạch Mã màu Lưu lượng đầu vào đầu ra

SLV-PC6T-05 ½ GPH Răng trong ½" Ngạnh 1/ 4"Răng SLV-PC6T-1 1 GPH Răng trong ½" Ngạnh 1/ 4" SLV-PC6T-2 2 GPH

SLV-PC6-05 ½ GPH Ngạnh SLV-PC6-1 1 GPH SLV-PC6-2 2 GPH

PC6T (RĂNG)

PCRT/PCRTZ

PCC/PCCZ

Áp lực (kPa)

PCR/PCRZ

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(lph

)

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(gph

)

Áp lực (psi)

Áp lực (kPa)

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(lph

)

Lượ

ng n

ước

tiêu

thụ

(gph

)

Áp lực (psi)

1 đầu ra

D2 - THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOẠI NHIỀU ĐẦU RA

D2 - THÔNG SỐ KỸ THUẬT LOẠI 1 ĐẦU RA

Mã màu

Nâu vàng nhạt

Đen Xanh lá

Nâu vàng nhạt

Đen Xanh lá Khuếch tán

Nâu Xám

Xanh lá đậm

Nâu Xám

Xanh lá đậm

Răng trong ½" Răng trong ½" Ngạnh 1/ 8"

Ngạnh 1/ 8"

nh 1/ 4" Ngạnh 1/

4" Ngạnh 1/

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT

Ngạnh 1/ 8"

Ngạnh 1/ 4" Ngạnh 1/ 4" Ngạnh 1/ 4"

Răng trong ½" Ngạnh 1/ 4"

Răng trong ½" Răng trong ½" Ngạnh 1/ 4" Răng trong ½" Ngạnh 1/ 4"

Ngạnh 1/ 4"

Nâu vàng nhạt

Đen Xanh lá

Nâu vàng nhạt

Đen Xanh lá

PC6 (NGẠNH)

Page 5: SALCO Catalog - Vietnamese

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 45

HỆ THỐNG ỐNG DẪN NHỎ GIỌT BÙ ÁP

HỆ THỐNG ỐNG DẪN

ĐẶC ĐIỂM• Sự bù áp nhằm để tạo sự ổn định, ngay cả khi tưới vượt quá

phạm vi giới hạn của áp lực.

• Thật tuyệt diệu! Sử dụng được ở mọi địa hình như: luống đất ươm cây, cây cối, bãi đậu xe, những con đường có trồng cây hai bên, những luống đất nhỏ hoặc có hình dạng không đều.

• Làm bằng nhựa LDPE chất lượng cao, chống tia tử ngoại.

• Lượng nước phun 0.6 hoặc 0.9 gph - 2,2 lít hoặc 3,5 lít/ phút.

• Các đầu tưới nên đặt cách nhau 30 cm, 40 cm hoặc 60 cm.

• Chiều dài ống có 3 kích thước: cuộn 30m, 152m và 304m

TIÊU CHUẨN HỆ MÉT

Kiểu lph

Lưu lượng

gphgph

Khoảng cách

m

Khoảng cách

in

Độ dài cuộn ống

m

Độ dài cuộn ống

ft

16 m

m

SLV-SIL16-6-12-10000.6 12"

1000'2,3 0,31

304,8SLV-SIL16-6-12-500 500' 152,4SLV-SIL16-6-12-100 100' 30,5SLV-SIL16-6-18-1000

0.6 18"1000'

2,3 0,46304,8

SLV-SIL16-6-18-500 500' 152,4SLV-SIL16-6-18-100 100' 30,5SLV-SIL16-6-24-1000

0.6 24"1000'

2,3 0,61304,8

SLV-SIL16-6-24-500 500' 152,4SLV-SIL16-6-24-100 100' 30,5SLV-SIL16-9-12-1000

0.9 12"1000'

3,4 0,31304,8

SLV-SIL16-9-12-500 500' 152,4SLV-SIL16-9-12-100 100' 30,5SLV-SIL16-9-18-1000

0.9 18"1000'

3,4 0,46304,8

SLV-SIL16-9-18-500 500' 152,4SLV-SIL16-9-18-100 100' 30,5SLV-SIL16-9-24-1000

0.9 24"1000'

3,4 0,61304,8

SLV-SIL16-9-24-500 500' 152,4SLV-SIL16-9-24-100 100' 30,5

18 m

m

SLV-SIL18-6-12-10000.6 12"

1000'2,3 0,31

304,8SLV-SIL18-6-12-500 500' 152,4SLV-SIL18-6-12-100 100' 30,5SLV-SIL18-6-18-1000

0.6 18"1000'

2,3 0,46304,8

SLV-SIL18-6-18-500 500' 152,4SLV-SIL18-6-18-100 100' 30,5SLV-SIL18-6-24-1000

0.6 24"1000'

2,3 0,61304,8

SLV-SIL18-6-24-500 500' 152,4SLV-SIL18-6-24-100 100' 30,5SLV-SIL18-9-12-1000

0.9 12"1000'

3,4 0,31304,8

SLV-SIL18-9-12-500 500' 152,4SLV-SIL18-9-12-100 100' 30,5SLV-SIL18-9-18-1000

0.9 18"1000'

3,4 0,46304,8

SLV-SIL18-9-18-500 500' 152,4SLV-SIL18-9-18-100 100' 30,5SLV-SIL18-9-24-1000

0.9 24"1000'

3,4 0,61304,8

SLV-SIL18-9-24-500 500' 152,4SLV-SIL18-9-24-100 100' 30,5

Áp

lự

c b

ên

tro

ng

ốn

g

Khoảng cách đầu

tưới - m

Khoảng cách đầu

tưới - in 12" 18" 24"

Lưu lượng đầu tưới - lph

Lưu lượng đầu tưới - gph 0.6 0.9 0.6 0.9 0.6 0.9

HỆ FEET

16 m

m

psi

15 233 175 322 247 405 30825 312 238 438 335 553 42335 365 279 514 394 649 49745 407 311 574 439 725 555

18 m

m

15 360 230 400 257 578 36925 499 318 698 445 798 50935 586 374 796 508 998 63645 632 403 898 572 1094 698

0,31 0,46 0,61

2,3 3,4 2,3 3,4 2,3 3,4

HỆ MÉT

16 m

m

kPa

103 71,0 53,3 98,1 75,3 123,4 93,9172 95,1 72,5 133,5 102,1 168,6 128,9 241 111,3 85,0 156,7 120,1 197,8 151,5 310 124,1 94,8 175,0 133,8 221,0 169,2

18 m

m

103 109,7 70,1 121,9 78,3 176,1 112,5172 152,1 96,9 212,8 135,6 243,2 155,1 241 178,6 114,0 242,6 154,8 304,2 193,9 310 192,6 122,8 273,7 174,3 333,5 212,8

DỮ LIỆU VẬN HÀNH• Lưu lượng: 0.6 hoặc 0.9 gph - 2,2

lít hoặc 3,5 lít/ phút

• Bù áp: phạm vi từ 10 – 50 psi

• Bộ lọc tại mỗi vị trí: 120 mắt lưới

• Phụ kiện lắp nối: 16 hoặc 18 mm THIẾT BỊ BÙ ÁP

Thương hiệu của công ty hóa chất Dow

Lưu lượng

gph

Áp

lự

c b

ên

tro

ng

ốn

g

TƯỚI NHỎ GIỌT

Page 6: SALCO Catalog - Vietnamese

www.anhuygarden.comwww.salcodrip.com

TRANG 46

ĐẦU TƯỚI PHUN DẠNG SỦI BỌT

DỮ LIỆU VẬN HÀNHHỆ TIÊU CHUẨN

Áp lực Lưu lượng Đường kính Bán kínhpsi gph ft ft

Mở hoàn toàn

15 8.7 1.2 1.220 10.3 1.9 1.530 13.0 3.0 2.0

HỆ MÉT

(kPa) lph m m

100 33 0,37 0,37150 41 0,64 0,50200 49 0,92 0,63

1.5

2.0

1.0

0.5

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa

0,2

0,4

0,6

0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

1.0

3.0

2.0

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa

n k

ính

(m)

n k

ính

(ft

ườ

ng

kín

h (

ft)

Đư

ờn

g k

ính

(m)

Số ngàm0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

0,2

0,4

0,6

0,8

BÁN KÍNH 180°

ĐƯỜNG KÍNH 360°

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

lph

)

10

0 2 10 14 20

14

4

12

8

6

2

4 6 8 12 16 18 22

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa

10

20

30

40

50

ĐẦU TƯỚI ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY - SHRUBBLER 1800 & 3600

SHRUBBLER® 360° & 180° - ĐẦU TƯỚI ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY ĐÃ ĐƯỢC CẤP BẰNG SÁNG CHẾ

ĐẦU PHUN SHRUBBLER®

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SLV-31435

Đầu phun búp Micro Mate Shrubbler® 180°

Đầu phun búp Micro Mate Shrubbler® 360°

SLV-31235

ỐNG NỐI MICRO MATE

ĐẦU TƯỚI SỦI BỌT LƯU LƯỢNG CAO

ĐẦU PHUN SỦI BỌT LƯU LƯỢNG CAO

ĐIỂM ĐẶC• Răng nối trong ½” vừa vặn với tất cả các ống

nâng độ cao tiêu chuẩn ½”. Tất cả các đầu phun sủi bọt đều là loại bù áp, cho phép vận hành lâu hơn với nhiều đầu phun.

• Gồm màng lọc nhựa có 200 mắt lưới làm tăng thêm 200% diện tích bề mặt bên trong và bảo vệ đầu phun không bị nhiểm bẩn.

• Có đủ các loại với lưu lượng từ 0.15, 0.25 và 0.50 gpm. Lưu lượng nước tiêu thụ được ghi rõ trên đầu phun để dễ nhận dạng.

• Phạm vi hoạt động tối ưu: 5 – 60 psi

SLV-PCB-15 .15 gpm / 9 gph SLV-PCB-25 .25 gpm / 15 gph SLV-PCB-50

ĐIỂM ĐẶC • Loại nắp vặn bằng tay đơn giản để điều chỉnh dòng chảy.• Ngạnh nối dùng gá lắp trực tiếp vào giá đỡ và đường nước cấp.• Đầu nhọn để định vị, đường kết nối bên hông với ngạnh nối tháo lắp.• Được thiết kế hình nón để phù hợp cho việc lắp đặt nhanh

và hiệu quả với các phụ kiện nối Micro Mate.• Có răng để lắp vào các thanh, cọc nối nâng độ cao cố định.• Răng nối ½” lắp được nhiều cở ống nối nâng độ cao.

ỨNG DỤNG Sử dụng thích hợp cho các loại chậu cảnh, bồn hoa, những lô đất trồng, công viên và vườn ươm cây. Đầu phun nằm thấp, nên khi tưới không làm ướt đẫm tán lá. Sử dụng lý tưởng cho các loại giỏ trồng hoa dạng treo. Được nâng lên cao bằng các thanh, cọc nối Asta® và ống nối nâng độ cao.

.50 gpm / 30 gph

Sản phẩm đã đăng ký bản quyền nguyên mẩu Shrubbler® với chức năng điều chỉnh dòng chảy. Khi xoay nắp vặn, dòng chảy và bán kính phun tưới sẽ thay đổi từ dòng phun tia nhẹ nhàng thành kiểu nhỏ giọt rồi từ từ ngừng.

Áp lực Lưu lượng Đường kính Bán kính

Mở hoàn toàn

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

gp

h)

Số ngàm

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT

Số ngàm

Page 7: SALCO Catalog - Vietnamese

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 47

DỮ LIỆU VẬN HÀNH

psi gph ft

15 8.7 1.2 20 10.3 1.9 30 13.0 3.0

(kPa) lph m

100 100 0,20 150 119 0,33200 130 0,51

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa1.5

1.0

2.0

0.5

ĐƯỜNG KÍNH TÁN NƯỚC ĐẦU TƯỚI SỦI BỌT CỞ NHỎ

NHỎ

0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa30

20

40

10

35

25

20

5 20

40

60

80

100

120

LƯU LƯỢNG ĐẦU TƯỚI SỦI BỌT CỞ NHỎ

ỨNG DỤNG Sử dụng thích hợp cho các loại chậu cảnh, bồn hoa, những lô đất trồng, công viên và vườn ươm cây. Đầu phun nằm thấp, nên khi tưới không làm ướt đẫm tán lá. Sử dụng lý tưởng cho các cây trồng trên đường phố và các loại cây cọ.

ĐIỂM ĐẶC• Loại nắp vặn bằng tay đơn giản để điều chỉnh lượng nước.• Điều chỉnh khối lượng nước tưới trực tiếp cho từng loại cây.• Đầu nhọn để định vị, đường kết nối bên hông và ngạnh nối tháo lắp.• Ngạnh nối dùng gá lắp trực tiếp vào giá đỡ và đường nước cấp.• Được thiết kế hình nón để phù hợp cho việc lắp đặt nhanh và hiệu quả

với các phụ kiện nối của Micro Mate.• Có răng để lắp vào các thanh, cọc nối nâng độ cao cố định.• Răng nối ½” lắp được nhiều cở ống nối nâng độ cao .

Lượng nước phun có hình tán dù mỏng để thực hiện việc tưới gốc nhanh. Lưu lượng tưới cho các cây trồng riêng lẻ có thể điều chỉnh riêng hoặc khóa.

Đầu phun búp Micro Mate cở nhỏ Bubbler® 360°

ĐẦU TƯỚI SỦI BỌT LOẠI NHỎ ĐIỀU CHỈNH DÒNG CHẢY 3600

MINI BUBBLER®

ĐẦU TƯỚI DẠNG SỦI BỌT

SLV-31735

TƯỚI NHỎ GIỌTĐ

ườ

ng

kín

h(f

t)

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

lph

)

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

gp

h)

Số ngàm

Đư

ờn

g k

ính

(m)

Số ngàm

Áp lực Lưu lượng Đường kính

Mở hoàn toàn

Mở hoàn toàn

Áp lực Lưu lượng Đường kính

HỆ TIÊU CHUẨN

3.0 2.0

HỆ MÉT

ỐNG NỐI MICRO MATE

Page 8: SALCO Catalog - Vietnamese

www.salcodrip.com

TRANG 48

ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG

psi gph ft

15 17.3 9.420 19.8 11.2 30 24.3 13.3

(kPa) lph m

100 64 2,8 150 78 3,6 200 90 4,0

3,0

1,0

2,0

4,0

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa

0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

10

4

12

8

6

2

14

BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG KÍNH TÁN NƯỚC ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG - SPECTRUM 360™ JET

60

20

40

80

0 2 10 14 204 6 8 12 16 18 22

30 psi / 200 kPa

20 psi / 150 kPa

15 psi / 100 kPa 20

8

24

16

12

4

BIỂU ĐỒ LƯU LƯỢNG ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG SPECTRUM 360™ JET

ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG SPECTRUM 360™ JET

Đầu tưới phun sương xoáy điều chỉnh toàn phần với những giọt nước nhỏ mịn. Để giảm đường kính tán nước, dùng tay xoay nắp đầu phun.

ĐIỂM ĐẶC• Loại nắp vặn bằng tay đơn giản để điều chỉnh lượng nước.• Phương pháp mở mở hoàn toàn tạo ra lưu lượng nước chảy với khối lượng cao và đường kính của tán nước phun rộng lớn.• Đầu nhọn để định vị, đường kết nối bên hông và với ngạnh nối tháo lắp.• Ngạnh nối dùng gá lắp trực tiếp vào giá đỡ và đường nước cấp.• Được thiết kế hình nón để phù hợp cho việc lắp đặt nhanh và hiệu

quả với các phụ kiện nối của Micro Mate.• Có răng để lắp vào các

thanh, cọc nối nâng độ cao cố định.

• Răng nối ½” lắp được nhiều cở ống nối nâng độ cao.

ỨNG DỤNGSử dụng thích hợp cho các loại chậu cảnh, bồn hoa, bờ rào, vườn hoa & công viên.

SPECTRUM 360™ JET

SLV-32035 Đầu phun sương Spectrum 360o TM

hình búp măng Micro Mate

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT

DỮ LIỆU VẬN HÀNH

Áp lực Lưu lượng Đường kính

Mở hoàn toàn

Mở hoàn toàn

HỆ TIÊU CHUẨN

3.0 2.0

HỆ MÉT

Áp lực Lưu lượng Đường kính

Đư

ờn

g k

ính

(ft)

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

lph

)

ợn

g n

ướ

c t

iêu

th

ụ (

gp

h)

Số ngàm

Đư

ờn

g k

ính

(m)

Số ngàm

ĐẦU NỐI MICRO MATE

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

www.anhuygarden.com

Page 9: SALCO Catalog - Vietnamese

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 49

DỮ LIỆU VẬN HÀNH/ HỆ TIÊU CHUẨN

360° x 18 sương mù 180° 90°*Độ mở tối thiểu 0.02" 0.05" 0.06" 0.06"

Cở lỗ phun & chân đế psi gph ft ft

Chân đế loại tiêu chuẩn

Tối đa 1,5 mm

Chân đế loại tiêu chuẩn Tối đa 0.06"

10 0 – 16.7 0 – 18.4 0 – 6.7 0 – 6.415 0 – 21.0 0 – 22.6 0 – 8.1 0 – 8.120 0 – 24.5 0 – 25.7 0 – 9.5 0 – 9.425 0 – 28.0 0 – 26.7 0 – 10.1 0 – 9.830 0 – 31.0 0 – 26.3 0 – 10.6 0 – 10.1

Chân đế loại phun sương mù

Tối đa 0,36mm

Chân đế loại phun sương mù

Tối đa 0.014"

10 0 – 4.0 0 – 3.015 0 – 5.0 0 – 2.6 20 0 – 5.9 0 – 2.9 25 0 – 6.6 0 – 2.8 30 0 – 7.4 0 – 2.6

DỮ LIỆU VẬN HÀNH/ HỆ MÉT

360° x 18 180° 90°*Độ mở tối thiểu 0,5 mm 1,2 mm 1,5 mm 1,5 mm

Cở lỗ phun & chân đế (kPa) lph m m

50 0 – 53 0 – 4,9 0 – 1,9 0 – 1,5100 0 – 78 0 – 6,8 0 – 2,4 0 – 2,4150 0 – 98 0 – 8,2 0 – 3,0 0 – 2,9200 0 – 115 0 – 8,2 0 – 3,2 0 – 3,1250 0 – 130 0 – 7,2 0 – 3,4 0 – 3,350 0 – 12 0 – 1,0

100 0 – 18 0 – 0,8150 0 – 23 0 – 0,9 200 0 – 27 0 – 0,8 250 0 – 31 0 – 0,8

* Độ mở tối thiểu của chân đế và nắp là thông số để giúp cho việc chọn bộ lọc.

ĐẶC ĐIỂM• Có nhiều kiểu phun để lựa chọn.• Có răng để nối lắp vào thanh, cọc cứng

nâng độ cao.• Được thiết kế hình nón để phù hợp cho

việc lắp đặt nhanh và hiệu quả với các phụ kiện nối của Micro Mate.

• Được làm bằng nguyên liệu ngăn tia tử ngoại để kéo dài tuổi thọ của đầu phun.

ỨNG DỤNG Sử dụng cho các loại vườn cảnh trong nhà. Loại phun sương mù biến đổi Vari-Mist™ lý tưởng là việc điều chỉnh được độ tưới phủ ngọn cho các loại cây kiểng trồng giỏ treo.

Có van điều chỉnh bán kính tán phun và giảm lưu lượng nước.

ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG BIẾN ĐỔI VARI-JETS™

SLV-13175 360° x 18 Ống nối Micro Mate SLV-13165 180° Ống nối Micro Mate SLV-13155 90° Ống nối Micro Mate

Taper

ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG TƯỚI NHỎ GIỌT

ĐẦU NỐI MICRO MATE

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bán kính tán phun Đường kính tán phun

VARI-JET™ 360° x 18 LỖ

Áp lực Lưu lượng

sương mù

Bán kính tán phun Đường kính tán phun Áp lực Lưu lượng

www.anhuygarden.com

Page 10: SALCO Catalog - Vietnamese

www.salcodrip.com

TRANG 50

30

0 10 20

40

10

20

Blue Green

250

200

150

100

50

0 50 100

BIỂU ĐỒ LƯU LƯỢNG ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG

360° x 18 360° x 15 360° x 12 360° x 10 270° x 3 20° x 2 90° 180°0.02" 0.02" 0.03" 0.03" 0.05" 0.05" 0.06" 0.06"

psi gph ft ft

Xanh0.04"

10 7.0 13.4 10.5 11.2 10.9 12.5 11.5 5.2 5.215 8.9 15.8 12.6 14.6 16.3 13.3 15.9 6.7 6.020 10.5 18.2 14.8 16.4 21.4 10.6 17.7 7.7 6.425 12.0 19.6 17.5 17.6 25.3 11.1 19.0 8.5 6.630 13.3 20.4 20.9 23.0 28.6 10.6 19.0 9.2 7.0

Xanh lá cây 0.05"

10 11.5 17.4 15.8 13.0 12.8 11.0 15.5 5.8 5.715 14.5 21.1 19.1 16.7 18.8 11.5 19.3 7.4 6.620 17.2 22.5 20.0 19.1 22.5 12.0 22.4 8.4 7.225 19.5 23.3 22.1 20.3 25.4 12.1 25.4 9.1 7.830 21.5 23.8 26.1 23.5 26.4 12.3 28.3 9.6 8.4

360° x 18 360° x 15 360° x 12 360° x 10 270° x 3 20° x 2 90° 180°

0,5 mm 0,6 mm 0,7 mm 1,3 mm 1,4 mm 1,5 mm 1,5 mm 1,5 mm

kPa lph m m

Xanh 1,0 mm

50 22 3,6 2,6 2,8 2,4 3,2 2,6 1,2 1,5100 33 4,9 3,8 4,4 4,8 4,2 4,8 2,0 1,8150 42 5,8 4,8 5,2 7,0 3,2 5,6 2,4 2,0200 49 6,2 6,2 6,8 8,6 3,2 5,8 2,8 2,1250 56 6,4 7,0 8,4 9,0 3,4 5,8 2,8 2,3

Xanh lá cây

1,3 mm

50 36 4,7 4,2 3,2 3,0 3,5 3,8 1,4 1,5100 54 6,4 5,8 5,0 5,6 3,5 5,8 2,2 2,0150 68 7,0 6,2 6,0 7,2 3,7 7,2 2,6 2,3200 80 7,2 7,8 7,0 8,0 3,7 8,4 2,0 2,5250 91 7,6 8,8 8,4 8,4 3,8 9,6 3,1 2,7

* Độ mở tối thiểu của chân đế và nắp vặn thường là để trợ giúp sự chọn lựa bộ lọc. Các số màu đỏ là để chỉ sự thay đỗi tính chất từ chế độ phun tia sang chế độ phun sương.

ỨNG DỤNGĐược sử dụng rộng rãi ở các vườn hoa và vườn rau cải, công viên, cây trồng của nhà vườn và vườn nho.

Sự kết hợp rộng lớn giữa lưu lượng nước và các kiểu phun có thể thực hiện được khi các loại nắp vặn và chân đế lắp ráp vào nhau. ĐẶC ĐIỂM• Nắp vặn với 8 kiểu phun.• Các chân đế được mã hóa bằng màu

sắc để nhận biết được lưu lượng.• Các bộ phận lắp ráp đầu phun được

làm theo yêu cầu.• Nắp vặn và chân đế có thể tách rời ra

từng phần.

CÁC KIỂU PHUN VÀ NẮP VẶN

SLV-10845 360° x 18 lổ SLV-10855 360° x 15 lổ SLV-10865 360° x 12 lổ SLV-10875 300° x 10 lổ SLV-10835 270° (3 x 90°) SLV-10825 180° Cánh quạt SLV-10815 90°Cánh quạt SLV-10885 40° (2 x 20°)

360° 12 lổ

360° 15 lổ

360° 18 lổ

ỨNG DỤNG Thích hợp cho những khu vực công viên, sân vườn, vườn ươm cây, vườn hoa, quả và rau. Loại đầu phun sương mù sử dụng lý tưởng cho việc tạo mù sương cho nhà kính và các giỏ hoa treo. Kiểu đầu phun dải (2 chùm tia rẽ quạt đối đỉnh) lý tưởng cho những lô đất trồng hẹp. Sử dụng các cọc và ống phun đứng để nâng độ cao các đầu phun. Sử dụng các đầu phun với các cọc

Asta® Stakes for stability and elevation.

CÁC BỘ PHẬN LẮP RÁP

Các đầu phun 2 phần với các kiểu tưới chính xác. Chân đế có cánh nên dễ dàng lắp ráp bằng tay. Ống chân đế có thể lắp ráp và bảo trì dễ dàng. Hoạt động hiệu quả ở áp lực thấp (15 psi). ĐẶC ĐIỂM• 8 kiểu phun.• Không cần dụng cụ để tháo rời.• Các chân đế được mã hóa bằng màu sắc

để nhận biết lưu lượng.• Cánh chân đế “Quick” có răng là 0.16”

phù hợp với các ống nâng độ cao.• Tiêu chuẩn 10 – 32 UNF dành cho các

ống nhựa PVC.• Được thiết kế thon h ình nón để phù

hợp cho việc lắp đặt nhanh và hiệu quả với các bộ kết nối hình nón Mi-cro Mate.

180° Cánh quạt

CÁC NẮP VẶN VÀ CHÂN ĐẾ

ĐẦU TƯỚI PHUN SƯƠNG

300° 18 lổ

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT

Dải(2 X 20)

180o

Cánh quạt

180o

Cánh quạt

270o

(3 X 90o)

ĐẦU NỐI MICRO MATE

DỮ LIỆU VẬN HÀNH/ HỆ TIÊU CHUẨN

*Độ mở tối thiểu

DỮ LIỆU VẬN HÀNH/ HỆ MÉT

*Độ mở tối thiểu

Cở lỗ phun & chân đế

Bán kính Cở lỗ phun & chân đế

Áp lực Lưu lượng

Chân đế đầu phun hình nón

Nắp vặn đầu phun màu đen

Đường kính

Bán kính Đường kính Áp lực Lưu lượng

90° Cánh quạt

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Lượng nước tiêu thụ (lph)

SLV-10615 Xanh

SLV-10635 Xanh lá cây

Áp

lực

(kP

a)

Lượng nước tiêu thụ (gph)

Áp

lực

(psi

)

www.anhuygarden.com

Page 11: SALCO Catalog - Vietnamese

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 51

ĐẦU TƯỚI PHUN TIA NHỎ - XOAY TRÒN

Được thử nghiệm ở độ cao cách mặt đất 0.2 m

Được thử nghiệm ở độ cao cách mặt đất 0.65 ft

DỮ LIỆU VẬN HÀNH ĐẦU TƯỚI PHUN TIA XOAY TRÒN ROTOR SPRAY™ - HỆ MÉT

DỮ LIỆU VẬN HÀNH ĐẦU TƯỚI PHUN TIA XOAY TRÒN ROTOR SPRAY™ - HỆ TIÊU CHUẨN

psi gph ft

15 9.8 17 11 20 11.7 17 1225 13.0 17 13 15 16.8 19 1420 19.5 21 1625 22.0 21 2130 24.0 23 24

kPa lph m

100 38 5,2 0,3125 42 5,4 0,4150 46 5,4 0,5100 61 6,0 0,4150 76 6,9 0,5200 88 7,2 0,5

Đầu nối Micro Mate Đầu tưới phun tia xoay Rotor Spray™ SLV-20515 SLV-20535

ĐẦU TƯỚI PHUN TIA XOAY TRÒN CỠ NHỎ ROTOR SPRAY™

ROTOR SPRAY™

Xanh Xanh lá

0 50 100

Áp

lự

c(p

si)

Áp

lự

c(k

Pa)

200

150

100

30

20

25

15

0 10 20

BIỂU ĐỒ LƯU LƯỢNG ĐẦU PHUN TIA NHỎ XOAY TRÒN ROTOR SPRAY™

ROTOR SPRAY™

TƯỚI NHỎ GIỌT

ỨNG DỤNG Thích hợp cho những khu vực công viên, sân vườn, vườn ươm cây và Vườn cây. Đầu phun xoay đảo chiều lý tưởng cho việc tưới ngọn trong nhà kính và tưới các vườn ươm cây.

ĐẶC ĐIỂM• Thiết kế khung hình chữ “C” tạo độ cứng và sự phân bổ đồng đều.• Bộ phận phun xoay nằm treo

giửa hai trụ đỡ.• Bộ phận đảo chiều kết hợp

chặc chẽ đầu xoay đặc biệt có màu vải ka ki với nắp che bụi để bảo vệ trụ đỡ.

• Được ven răng để lắp đặt với các ống nâng độ cao và các bộ phận kết nối có răng mịn ½”.

• Đầu nối được thiết kế hình nón để phù hợp với các bộ kết nối hình nón Micro

Mate, giúp việc lắp đặt nhanh và hiệu quả.• Được chế tạo bằng nguyên liệu chống tia tử ngoại giúp kéo dài tuổi thọ.

Độ bền cao và sự phân bổ nước cực đều. Đầu tưới phun xoay biến đổi Vari-Rotor Spray™ có thể điều chỉnh giảm khối lượng nước tưới và bán kính của tán nước phun.

Lượng nước tiêu thụ (gph)

Lượng nước tiêu thụ (lph)

Xanh0.04"

Xanh lá cây 0.05"

Xanh 1,0 mm

Xanh lá cây

1,3 mm

Cở lỗ phun & chân đế

Áp lực Lưu lượng

Độ cao dòng nước - m

Độ cao dòng nước - in

Đường kính

Cở lỗ phun & chân đế

Áp lực Lưu lượng

Đường kính

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Xanh Xanh lá cây

ĐẦU NỐI MICRO MATE

www.anhuygarden.com

Page 12: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com TƯỚI NHỎ GIỌTwww.salcodrip.com

TRANG 52

ROTOR RAIN™

Xám Vàng

XanhXanh lá

Ô liu Đỏ Cam Tím

0 20 40 80 12060 100

0 100 200 300 400

40

30

20

10

250

200

150

100

psi gph ft

Xanh lá0.055"

15 20.0 26.0 1.8

9.220 23.5 30.0 1.825 26.5 30.0 1.830 29.2 30.0 2.1

Xanh0.07"

15 26.5 30.0 2.2

9.220 31.0 34.0 2.425 35.0 34.0 2.530 38.5 34.0 2.6

Xám0.075"

15 32.5 34.0 2.4

9.220 38.5 34.0 2.625 44.0 34.0 2.730 49.0 34.0 2.8

Vàng0.08"

15 40.0 30.0 2.1

9.820 47.0 34.0 2.525 53.0 38.0 2.830 58.5 38.0 3.1

Ô liu0.085"

15 44.0 34.0 2.3

9.820 51.0 34.0 2.625 58.0 38.0 2.830 63.5 38.0 2.9

Đỏ 0.095"

15 52.5 34.0 2.2

10.520 61.0 38.0 2.725 69.0 42.0 3.130 76.0 42.0 3.4

Cam0.10"

15 63.5 38.0 2.2

10.520 75.0 38.0 2.525 85.0 38.0 2.830 94.5 40.0 3.0

Tím0.11"

15 70.5 38.0 2.6

13.120 83.0 42.0 2.925 94.5 42.0 3.230 105.0 42.0 3.5

kPa lph m

Xanh lá 1,5 mm

100 77 7,8 0,54

2,8150 94 8,7 0,54200 110 9,1 0,64250 120 8,5 0,66

Xanh 1,7 mm

100 100 8,6 0,66

2,8150 125 9,3 0,74200 145 9,6 0,77250 163 9,3 0,88

Xám 1,9 mm

100 125 8,9 0,72

2,8150 153 10,2 0,80200 178 9,8 0,84250 200 10,0 0,91

Vàng 2,0 mm

100 147 10,0 0,62

3,0150 183 11,0 0,80200 214 11,2 0,94250 240 11,0 0,99

Ô liu 2,1 mm

100 168 10,7 0,68

3,0150 205 11,6 0,82200 235 11,8 0,88250 265 11,4 0,91

Đỏ 2,4 mm

100 195 11,0 0,64

3,2150 240 12,5 0,89200 280 12,5 0,99250 315 12,1 1,05

Cam 2,6 mm

100 245 10,9 0,65

3,2150 300 11,9 0,79200 350 12,1 0,91250 395 12,0 0,96

Tím 2,8 mm

100 265 11,2 0,79

4,0150 330 12,8 0,92200 385 13,0 1,06250 430 12,4 1,12

SLV-20535

Đầu răng ½" - Đầu Tưới phun mưa xoay Rotor Rain™

Xanh lá SLV-20515 Xanh SLV-20545 Xám SLV-20595 Vàng SLV-20585 Ô liu SLV-20555 ĐỏSLV-20575 Cam SLV-20565 Tím

ĐẦU TƯỚI PHUN MƯA XOAY TRÒN CỠ NHỎ

SPRAY™

TƯỚI NHỎ GIỌT ĐẦU TƯỚI PHUN TIA NHỎ - XOAY TRÒN

DỮ LIỆU VẬN HÀNH ĐẦU TƯỚI PHUN MƯA XOAY TRÒN ROTOR RAIN™ - HỆ TIÊU CHUẨN

DỮ LIỆU VẬN HÀNH ĐẦU TƯỚI PHUN MƯA XOAYTRÒN ROTOR RAIN™ - HỆ MÉT

Cở lỗ phun & chân đế

Áp lực Lưu lượng

Đường kính lệch chiều - m

Đường kính lệch chiều - ft

Đường kính Độ cao dòng nước - m

Đường kính Độ cao dòng nước - in

Cở lỗ phun & chân đế

Áp lực Lưu lượng

Đường tia nước hình vòng cung thấp với những hạt nước to. Mạnh mẽ, chắc chắn và chính xác. ĐẶC ĐIỂM• Thiết kế khung hình chữ “C” tạo độ cứng và sự phân bổ đồng đều.• Bộ phận phun xoay nằm treo giửa hai trụ đỡ.• Các đầu phun được mã hóa bằng màu

sắc để nhận biết được lưu lượng.

• Bộ phận lệch chiều của đầu phun được sử dụng khi tưới sát các cây non.

ỨNG DỤNG Dùng cho các loại cây nho, chuối và các loại cây trồng khác như chanh và táo.

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

BIỂU ĐỒ LƯU LƯỢNG ĐẦU TƯỚI PHUN MƯA XOAY TRÒN ROTOR RAIN™

Áp

lự

c(p

si)

Áp

lự

c(k

Pa)

Lượng nước tiêu thụ (gph)

Lượng nước tiêu thụ (lph)

Đầu răng ½" - Đầu tưới phun mưa xoay Rotor Rain™

Page 13: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.com

TƯỚI NHỎ GIỌT

DANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 53

PHỤ KIỆN TƯỚI NHỎ GIỌT

BỘ PHẬN LẮP VÀ NỐI SIÊU NHỎ

Là những thành phần không thể thiếu trong hệ thống phun tưới nhỏ giọt áp lực thấp. Được sử dụng để kết nối với loại ống dẫn tiêu chuẩn áp lực thấp. Phụ kiện của Salco rất hữu dụng dụng và rất bền.

ĐẶC ĐIỂM• Phụ kiện nhỏ lắp nối bằng ngạnh đơn

• Chế tạo bằng nguyên liệu chống tia tử ngoại, có tuổi thọ cao.

ỨNG DỤNGSân vườn, công viên, nhà kính và giỏ hoa treo.

Nối chữ thập

Nối chữ TCo nối

Nối thẳng 2 đầu ngạnh cạnh xéo

Nối thẳng 2 đầu ngạnh

Bộ tiếp hợp đầu

“răng thưa” THREAD

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh x đầu ốc

răng 10 – 32 UNF

Kẹp lắpADAPTER

MICRO x ½" FNPT THREAD

Bộ tiếp hợp và đầu nối

Co nối, nối chữ T và nối chữ thập

Kẹp lắp # 15

Kẹp lắp # 18

Kẹp lắp # 23

Kẹp lắp # 28

Co nối đầu ngạnh 0.16”

Co nối đầu ngạnh 0.18”

Nối chữ T đầu ngạnh 0.16”

Nối chữ T đầu ngạnh 0.18”

Nối chữ thập đầu ngạnh 0.16”

Nối chữ thập đầu ngạnh 0.18”

Bộ tiếp hợp 10 – 32 răng trong ½”

Bộ tiếp hợp 10 – 32 UNF đầu ốc răng x đầu răng

Bộ tiếp hợp đầu răng thưa 0.16” x đầu răng

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh 0.16” x đầu ốc răng 10–32

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh 0.18” x đầu ốc răng 10–32

Co nối ngạnh 0.16”

Co nối ngạnh 0.18”

Co nối/bộ tiếp hợp đầu ngạnh 0.16” x đầu ngạnh

SLV-44305

SLV-44335

SLV-44285

SLV-44325

SLV-40245

SLV-40295

SLV-40345

SLV-40395

SLV-40445

SLV-40495

SLV-41015

SLV-40915

SLV-40925

SLV-40945

SLV-40995

SLV-40145

SLV-40195

SLV-40935

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kẹp lắp

www.anhuygarden.com

Page 14: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌTwww.salcodrip.com

TRANG 54

ĐẦU NỐI MICRO MATE™

PHỤ KIỆN LẮP NỐI MICRO MATE™

Các bộ phận lắp nối Micro Mate™ hình chóp nón cung cấp một giải pháp đơn giản và hiệu quả để lắp đặt các hệ thống phun tưới siêu nhỏ.

ĐẶC ĐIỂM• Thiết kế vừa vặn nên lắp đặt nhanh và dễ dàng.

• Thích hợp cho những sản phẩm có đầu đấu nối Micro Mate như: đầu phun tia chùm Shrubbler®, đầu phun sủi bọt Mini Bubbler, đầu phun sương (Spectrum 360™ ) , đầu phun sương (MicroSpray Jets), đầu phun sương biến đổi (Vari-Jets™), đầu phun tia xoay (Rotor Spray™), đầu phun tia xoay biến đổi (Vari Rotor Spray ™) và đầu phun tia xoay đảo chiều (Inverted Rotor Spray™)

• Bộ tiếp hợp đầu ngạnh x Đầu nối Micro Mate (nối trong) vừa vặn với các cỡ cọc nâng độ cao Asta®

• Được làm bằng nguyên liệu chống tia tử ngoại, rất bền.

ỨNG DỤNGDùng cho những hệ thống phun tưới cần áp lực thấp (15 psi): Cảnh quan, nhà vườn, vườn ươm cây và nhà kính. Rất dễ lắp đặt, ngay cả đối với những người không chuyên.

Nối thẳng 2 đầu ngạnh

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh x đầu nối trong

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh x

đầu nối ngoài

Cọc nối đầu nối Micro mate (nối trong) x đường cấp nước bên hông

Cọc nối 12”

Cọc nối đầu nối Micro mate (nối trong) x đường cấp nước bên dưới

Nối chữ T (nối trong)

Đầu nối Micro Mate™ Nối thẳng 0.18” Đầu ngạnh x đầu ngạnh

(nhiều cỡ đầu nối)

Nối chữ T với đầu Micro Mate (nối trong)

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh 0.18” x đầi nối

Micro Mate (nối ngoài)

Bộ tiếp hợp đầu ngạnh 0.18” x đầi nối

Micro Mate (nối trong)

Cọc nối đầu nối Micro mate (nối trong) x

đường cấp nước bên hông

Cọc nối đầu nối Micro mate (nối trong) x

đường cấp nước bên dưới

Cọc nối 0.24” x 11.81” (nhiều cỡ đầu nối)

Bộ tiếp hợp ½” (nối trong) x Đầu nối

Micro Mate (nối trong)

SLV-40175

SLV-40365 SLV-40975

SLV-40985

SLV-41405

SLV-41415

SLV-43635 SLV-41045

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 15: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.com

TƯỚI NHỎ GIỌT

DANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 55

CỌC VÀ ỐNG NỐI NÂNG ĐỘ CAO

Cọc nhọn ASTA® SLV-43615

Cọc SLV-DTS-30-750

Cọc LV-DTS-140-900

Cọc nhọn SLV-DTS-20-400

Cọc nhọn SLV-DTS-20-400B

ỐNG GIỮ & NÂNG ĐỘ CAO

Ống nâng chiều cao được dùng phổ biến trong hệ thống tưới gốc, tưới rễ & tưới nhỏ giọt kết hợp với phụ kiện và đầu tưới phun sương.

ĐẶC ĐIỂM• Ống nâng độ cao có bốn kích cỡ

• Ống nâng độ cao thẳng, đầu Ngạnh, đầu răng và đầu răng ngoài MNPT ½”

• Được làm bằng loại nhựa chống tia tử ngoại nhằm nâng cao tuổi thọ.

ỨNG DỤNG Ống nâng độ cao sử dụng được với tất cả các loại đầu răng thưa và đầu ốc răng 10-32 UNF

MODEL SPECIFICATION

Ống nâng độ cao thẳng 6" Ống nâng độ cao thẳng 8" Ống nâng độ cao thẳng 12" Ống nâng độ cao thẳng 18"

SLV-50115 SLV-50125 SLV-50135 SLV-50145

Ống nâng độ cao thẳng trơn với đầu

răng ngoài MNPT ½”

SLV-43628 Cọc Asta® đầu nối Micro Mate™ SLV-40875 Cọc Asta® đầu kẹp

CỌC ASTA®

ĐẶC ĐIỂM• Tạo sự ổn định và độ cao

cho các đầu phun sương.

• Được làm bằng nguyên liệu chống tia tử ngoại để nâng dài tuổi thọ.

ỨNG DỤNGDùng cho các vườn hoa, vườn rau cải và các nhu cầu phun sương.

CỌC ASTA® ĐẦU NỐI MICRO MATE™ được gắn với cọc và kết nối với ống cấp nước bên dưới đáy.

CỌC ASTA® ĐẦU KẸPvới phụ kiện gắn đầu phun.

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Ống nâng độ cao thẳng trơn

CỌC GIỮ & NÂNG ĐỘ CAO• Cọc nhọn Asta® SLV-43615 sử dụng

lý tưởng với ống cỡ ½" và ¾".• Cọc nhọn DTS-20-400 & DTS-20-400B (phù hợp với cở

ống từ 1/8" đến ¼") được làm bằng loại nhựa chống tia tử ngoại và gắn được với mọi loại ống phân nhánh của bất kỳ nhà sản xuất nào.

• Cọc DTS-30-750 (phù hợp với cở ống từ 1/8" đến ¼") & cọc DTS-140-900 (phù hợp với cở ống từ ½" đến 1")àmột dây kim loại được bọc nhựa PVC chống rỉ sét.

• Phù hợp với mặt đất dốc, nghiêng và lồi lõm.

Page 16: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌTwww.anhuygarden.comwww.salcodrip.com

TRANG 56

BỘ ỐNG NÂNG ĐỘ CAO - IH

BỘ ỐNG NÂNG ĐỘ CAO - IH

ĐẶC ĐIỂM• Được lắp sẵn 2 đầu nối răng ngoài ½” MIPT UVR

• Có nhiều màu để lựa chọn

• Phù hợp với đầu phun cỡ răng trong FIPT ½”

• Mua lắp sẵn nguyên bộ giá rẻ hơn so với mua rời từng phần.

• Phù hợp với mặt đất dốc, nghiêng

• Giảm chi phí lắp đặt đến 50%

• Có thể lắp cao hoặc thấp

• Chiều dài ống làm theo yêu cầu

• Cũng có sẵn bộ dùng để lắp v ới đầu phun PST

DỮ LIỆU VẬN HÀNH Lưu lượng lớn nhất: 7 gpm Áp lực lớn nhất: 60 psi

BỘ ỐNG NÂNG ĐỘ CAO - IH

Lắp ráp Cực kỳ

Đơn giản!

PHỤ TÙNG ỐNG NÂNG ĐỘ CAOĐƯỢC LẮP SẴN VỚI ĐẦU PHUN SALCO PST

Kiểu Màul

SLV-PVC-y-ACLxx Đen

SLV-PVC-y-M-ACLxx Lá mục

SLV-PVC-y-D-ACLxx Sa mạc

SLV-PVC-y-G-ACLxx Xám Hoa cương

SLV-PVC-y-R-ACLxx Màu đất

y = Lưu lượng đầu phun (“050” = ½ gph, “1” = 1 gph, “2” = 2 gph, and “4” = 4 gph

xx = Chiều dài ống (“12” or “18” or “24”) hệ inch

Màu

SLV-PVC-ACLxx Đen

SLV-PVC-M-ACLxx Lá mục

SLV-PVC-D-ACLxx Sa mạc

SLV-PVC-G-ACLxx Xám Hoa cương

SLV-PVC-R-ACLxx Màu đất

xx = Chiều dài ống (“12” or “18” or “24”) hệ inch

Kiểu

PHỤ TÙNG ỐNG NÂNG ĐỘ CAO CHƯA GẮN ĐẦU PHUN ĐƯỢC LẮP SẴN 2 ĐẦU RĂNG NGOÀI

ỐNG CẤP NƯỚC

CO NỐI CHỮ T

ỐNG NÂNG ĐỘ CAO 12” CỦA SALCO

ĐẤT ĐÁ TỰ NHIÊN

ĐẤT NỀN

RỄ CÂY

LẮP ĐẦU PHUN CÁCH MẶT ĐẤT 2”

ĐẦU PHUN BÙ ÁP CỦA SALCO

MẶT ĐẤT

LƯU ÝKHI LẮP ĐẦU PHUN BÊN CẠNH CÂY TRỒNG, NÊN SỬ DỤNG KEO LÀM KÍN ỐNG LÀ LOẠI KHÔNG KHÔ CỨNG CHO TẤT CẢ CÁC ĐẦU RĂNG

Page 17: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.comDANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 57

BỘ LỌC

BỘ LỌC

Các bộ lọc lưới gồm những lổ nhỏ li ti để ngăn cặn bẩn làm tắt nghẽn đầu tưới. Lắp vào vòi nước hoặc van nước. Đế lắp của bộ lọc sẽ lắp vào ống polyethylene gắn trực tiếp với bộ tiếp hợp của vòi nước.

ĐẶC ĐIỂM• Có ngạnh đơn ở đầu

vào và đầu ra.

• Màng lọc 80 lổ.

• Dễ tháo lắp để chùi rửa.

• Lọc hoàn toàn với lưu lượng dòng chảy giảm không đáng kể.

ỨNG DỤNGATIONSDùng cho hệ thống tưới nhỏ giọt áp lực thấp (đến 70 psi)

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Bộ lọc ngạnh nối ½”Bộ lọc ngạnh nối 5/8” Bộ lọc đế lắp ½”Bộ lọc đế lắp 5/8”

SLV-44355 SLV-44365 SLV-44405 SLV-44415

½"

0 250 500 750

Lưu lượng (lít/giờ)

Giả

m á

p (k

Pa)

Giả

m á

p (p

si)

6.0

3.0

4.5

1.5

40

20

30

10

0 50 100 200150 250

BIỂU ĐỒ GIẢM ÁP: LỌC CỠ ½" VÀ 5/8"

BỘ LỌC ĐẾ LẮP

BỘ LỌC NGẠNH NỐI

BỘ LỌC NGẠNH NỐI VÀ HÌNH LÕI LỌC

DETAIL

BỘ LỌC EZ-KLEEN

Bộ lọc EZ-Kleen mang đến cho những người thiết kế và lắp đặt hệ thống tưới, một bộ lọc giá rẻ có 2 tính năng: làm sạch tự động và làm sạch thủ công. Bộ lọc EZ Kleen tự làm sạch nhờ vào 1 van xả nước với lực nén mạnh của lò xo, nó giữ nguyên chế độ mở trong lúc đang nạp lực, đóng lại khi đã đạt đủ áp lực và mở lại khi hệ thống giảm áp lực ở cuối chu kỳ. Bộ lọc EZ Kleen cũng có thể làm sạch bằng tay khi cần thiết, bằng cách ấn vào nút có màu sáng ở đầu van xả. Nút này cũng dùng để nhận biết hệ thống đang trong tình trạng hoạt động.

ĐẶC ĐIỂM• Xả nước tự động hoặc xả bằng tay.• Dễ dàng sử dụng với co ống chữ T có bước răng ¾”.• Dễ nhận biết lưu lượng qua mã màu.• Khớp lỗ lắp xoay đầu vào ống ¾” rất bền.• Diện tích màng lọc rộng 9,4 cm2.• Có thể gắn thêm thiết bị đo áp. .DỮ LIỆU VẬN HÀNH Lưu lượng tối đa :75,6 lít/ phút Áp lực tối đa : 80 PSI Bộ lọc : 50 lổ (hoặc nhiều hơn)Kích cỡ : Dài 10,5cm, Rộng 5,4cm Lưu lượng cao (nút đỏ): vòng đệm 5.75 psi @ 5,67 lít/phút Lưu lượng thấp (nút xanh dương): vòng đệm 3.5 psi @ 4,7 lít/phút

KIỂU SLV-JTR-1L Bộ lọc đứng tự làm sạch, lưu lượng thấp SLV-JTR-1H Bộ lọc đứng tự làm sạch, lưu lượng cao

TƯỚI NHỎ GIỌT

Lưu lượng (lít/giờ)

Page 18: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com www.salcodrip.com

TRANG 58

PHỤ KIỆN VÀ VAN NƯỚC

VAN NƯỚC

Loại van điều chỉnh lưu lượng nước dùng cho hệ thống tưới áp lực thấp.

ĐẶC ĐIỂM• Đóng, mở đơn giản và thông

thoáng dòng chảy

• Phạm vi áp lực hoạt động lên đến 45 psi ở nhiệt độ 55.550C .

ỨNG DỤNGĐược dùng cho việc điều chỉnh các kiểu tưới và kiểm soát lưu lượng nước tại các khu vực phụ. Luôn luôn lắp đặt như một van nội tuyến được kết nối cả 2 đầu vào và đầu ra.

VAN NGĂN TRÀN MÀU XANH LÁ GREEN BACK®

VAN BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY VARI-FLOW™ NGẠNH x NGẠNH

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Van biến đổi dòng chảy Vari-Flow™ SLV-42155 Ngạnh x Ngạnh 0.18”

Van ngăn tràn màu xanh lá Green Back®

SLV-45505 Van ngăn tràn màu xanh lá ½” SLV-45515 Van ngăn tràn màu xanh lá 5/8” SLV-45535 Van ngăn tràn màu xanh lá ¾” SLV-45545 Van ngăn tràn màu xanh lá 1”

ĐẾ LẮP ĐẦU NỐI NGẠNH

ĐẾ LẮP NỐI VỚI VÒI NƯỚC

ĐẾ LẮP VÀ BỘ NỐI NÉN LỰC:

Nhiều loại bộ nối nhanh để lắp riêng biệt cho từng loại ống tưới polyethylene với các đế lắp. Gắn với đầu vòi nước, các bộ vòi định giờ, các đường góp và ống phân chia.

ĐẶC ĐIỂM• Lắp đặt đơn giản

• Đầu vòi nước vừa vặn với đế lắp.

• Làm bằng nguyên liệu chống tia tử ngoại giúp nâng cao độ bền.

ỨNG DỤNGDùng cho sân vườn và cảnh quan.

ĐẾ LẮP ĐẦU NỐI RĂNG ¾”

ĐẾ LẮP NỐI THẲNG NỐI VỚI VÒI NƯỚC

KIỂU THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Nối nén lực SLV-51185 Nối nén lực chữ T ½” SLV-51195 Nối nén lực co ½” SLV-51215 Nối nén lực nắp bít ½” SLV-51525 Nối nén lực chữ T 5/8” SLV-51535 Nối nén lực co 5/8” SLV-51515 Nối nén lực nắp bít 5/8”

Bộ đế lắp ống SLV-52505 Bộ đế lắp ống ½”

SLV-52515 Bộ đế lắp ống 5/8”

Đế lắp nối thẳng SLV-45455 Đầu nối ½”

Đế lắp kết nối SLV-45465 Đế lắp kết nối ½”

SLV-45475 Đế lắp kết nối 5/8”

SLV-44465 Đế lắp kết nối ¾”

Đế lắp nối với vòi nước SLV-45765 Đế lắp nối vòi nước, răng trong ¾”

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌTwww.anhuygarden.com

Page 19: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.comDANH MỤC SẢN PHẨM www.salcodrip.com

TRANG 59

BỘ LỌC

BỘ LỌC CHỮ Y

ĐẶC ĐIỂM

• Làm bằng loại nhựa ABS• Màng lọc bằng thép không

rỉ với 150 lổ.• Nắp bịt không dịch

chuyển tránh hiện tượng xì nước.

¾"

SLV-HYSF-075 ¾"

SLV-HYSG-075 ¾"

SLV-HYSFG-075 ¾"

SLV-HYSFGM-075 ¾"

SLV-HYS-100 1"

SLV-HYSF-100 1"

SLV-HYSG-100 1"

SLV-HYSFG-100 1"

SLV-HYSFGM-100 1"

Thân Trong suốt

SLV-DYS-075 ¾"

SLV-DYSF-075 ¾"

SLV-DYSG-075 ¾"

SLV-DYSFG-075 ¾"

SLV-DYS-100 1"

SLV-DYSF-100 1"

SLV-DYSG-100 1"

SLV-DYSFG-100 1"

DỮ LIỆU VẬN HÀNH Lưu lượng: tối đa 75,6 lít/Phút Áp lực: 0 – 150 PSI Bộ lọc: 150 lổ (hoặc nhiều hơn)

BỘ LỌC SPINTECH®

Bộ lọc Spintech® thân màu đen

SLV-SPB-075 ¾"

SLV-SPBG-075 ¾"

SLV-SPBF-075 ¾"

SLV-SPBFG-075 ¾"

SLV-SPB-100 1"

SLV-SPBG-100 1"

SLV-SPBF-100 1"

SLV-SPBFG-100 1"

Bộ lọc Spintech® thân trong suốt

SLV-SPC-075 ¾"

SLV-SPCG-075 ¾"

SLV-SPCF-075 ¾"

SLV-SPCFG-075 ¾"

SLV-SPC-100 1"

SLV-SPCG-100 1"

SLV-SPCF-100 1"

SLV-SPCFG-100 1"

Kiểu Mô tả

Bộ lọc SLV-44355

SLV-44365

SLV-44405

SLV-44415

Gắn với van xả, ống xả và thiết bị đo áp lực

Gắn với van xả, ống xả và thiết bị đo áp lực

Kiểu tiêu chuẩn

Gắn với van xả tự động

Gắn với thiết bị đo áp lực

Gắn với van xả và thiết bị đo áp lực

Xả tay

Xả tay, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch

Tự động làm sạch, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Xả tay

Xả tay, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch

TƯỚI NHỎ GIỌT

Mô tả

Cở Mô tảKiểu Cở Mô tả

Bộ lọc Spintech® đẩy nước thông qua một ống định dòng chảy để phân tán nó trên toàn bộ diện tích mặt của màng lọc bằng thép không rỉ. Ống định dòng chảy loại duy nhất không hạn chế lưu lượng nước hoặc tạo ra sự mất áp. Bộ lọc Spintech® nằm trong loại các bộ lọc hình chữ Y đạt tiêu chuẩn đi kèm với một van bi xả bằng tay, nhưng tất cả đều có một van xả tự động làm sạch. Cách thức tự làm sạch là xả nước trên diện tích màng lọc tại thời điểm tăng áp và giảm áp của mỗi chu kỳ.

ĐẶC ĐIỂM• Bộ lọc làm sạch bằng nước xoáy duy nhất

không làm giảm lưu lượng dòng chảy.• Được chế tạo từ loại nhựa ABS.• Màng lọc bằng thép không rỉ đạt tiêu chuẩn với 150 lổ.• Sẵn có loại trong suốt hoặc màu đen.• Mức chịu áp lực 150 psi.

DỮ LIỆU VẬN HÀNH Áp lực tối đa: 80 psi Lưu lượng tối đa: 76,5 lít/phút Bộ lọc: 150 lổ (hoặc nhiều hơn)

Bộ lọc đầu nối thẳng ½” (ống .520 ID)

Bộ lọc đầu nối thẳng 5/8” (ống .570 - .620 ID)

Bộ lọc đầu đế lắp ½” (ống .520 ID)

Bộ lọc đầu đế lắp 5/8” (ống .570 - .620 ID)

Model

Xả tay

Xả tay, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch

Xả tay

Xả tay, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch

Tự động làm sạch, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Tự động làm sạch, thiết bị đo bằng thép không rỉ

Kiểu Cở Mô tả

Cở

Kiểu tiêu chuẩn

Gắn với van xả tự động

Gắn với thiết bị đo áp lực

Gắn với van xả và thiết bị đo áp lực

Thân màu đen

SLV-HYS-075

Kiểu tiêu chuẩn

Gắn với van xả tự động

Gắn với thiết bị đo áp lực

Gắn với van xả và thiết bị đo áp lực

Kiểu tiêu chuẩn

Gắn với van xả tự động

Gắn với thiết bị đo áp lực

Gắn với van xả và thiết bị đo áp lực

www.anhuygarden.com

Page 20: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌTwww.salcodrip.com

TRANG 60

KIỂM SOÁT KHU VỰC VÀ ĐIỀU ÁP

ĐẶC ĐIỂM

• Tiết kiệm thời gian lắp đặt nhờ van, bộ lọc và bộ điều áp đã

được lắp sẵn.

• Khả năng đảo ngược dòng chảy của Van cực thấp

• Lý tưởng cho dạng tư gia và khu thương mại có yêu cầu sử dụng lưu lượng nước thấp.

• Bộ lọc chữ Y xả sạch nước khỏi hộp van với ống thoát có răng ¾” • Van được làm bằng loại nylon có độ bền cao hoặc nhựa PVC.

DỮ LIỆU VẬN HÀNH Mức chịu áp lực: 150 psi Lưới lọc: 150 lỗ Lưu lượng: 0 – 76,5 lít/phút

Bộ kiểm soát khu vực với Van nitro (răng trong 1’ FIP có bộ kiểm soát lưu lượng x bộ lọc chữ Y 1” x ¾” và bộ điều áp 25psi).

SCZ-N-100F-H KIỂU

BỘ KIỂM SOÁT KHU VỰC THÔNG MINH

SCZ-N-100F-H

SCZ-12024EF-10-H

BỘ KIỂM SOÁT KHU VỰC KHÔNG CÓ VAN

Những phần lắp sẵn HYS ¾” với bộ điều áp.

Những phần lắp sẵn HYS 1” với bộ điều áp.

KIỂU SLV-YSR-075

SLV-YSR-100

• Được lắp sẵn với một bộ lọc chữ Y – HYS và một bộ điều áp SLV-SR-40-20.

• Phối hợp với một bộ tiếp hợp ống Poly ½” và một bộ tiếp hợp ống Poly ¾”.

ĐẶC ĐIỂM

BỘ ĐIỀU ÁP

SLV-SR-50-32

SLV-SR-30-8

SLV-SR-40-20

SLV-SR-40-32

KIỂU

Bộ kiểm soát khu vực với Van màu bạc (răng trong 1’ FIP có bộ kiểm soát lưu lượng x bộ lọc chữ Y 1” x ¾” và bộ điều áp 25 psi).

Áp lực 50 PSI, lưu lượng 37,8 – 121lít/phút, đầu vào răng trong ¼”/ đầu ra răng trong 1”.

Áp lực 40 PSI, lưu lượng 37,8 – 121lít/phút, đầu vào răng trong ¼”/ đầu ra răng trong 1”.

Áp lực 30 PSI, lưu lượng 0.4 – 30lít/phút, đầu vào & đầu ra răng trong

Những phần lắp sẵn HYS 1” với bộ điều áp. Áp lực 40 PSI, lưu lượng 7,56 – 75,6lít/phút đầu vào & đầu ra răng trong 1” FIPT.

Những phần lắp sẵn HYS 1” với bộ điều áp.

www.anhuygarden.com

SCZ-12024EF-10-H

Page 21: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.comDANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 61

PHỤ KIỆN NỐI NÉN LỰC

Hình dạng

Mã hiệu

600 - Green(0.610" - 0.630" OD)

700 - Black(0.680" - 0.704" OD)

710 - Blue(0.704" - 0.710" OD)

900 - Gray(0.820" - 0.940" OD)

Nối thẳng nén lực SLV-CCOUP-600 SLV-CCOUP-700 SLV-CCOUP-710 SLV-CCOUP-900Co nối nén lực SLV-CELBOW-600 SLV-CELBOW-700 SLV-CELBOW-710 SLV-CELBOW-900T nối xoay ¾" nén lực SLV-CSTEE-600 SLV-CSTEE-700 SLV-CSTEE-710 SLV-CSTEE-900T nối nén lực SLV-CTEE-600 SLV-CTEE-700 SLV-CTEE-710 SLV-CTEE-900Bộ tiếp hợp khớp xoay ¾" nén lực SLV-CSAD-600 SLV-CSAD-700 SLV-CSAD-710 SLV-CSAD-900Bộ tiếp hợp răng trong ½" nén lực SLV-CMAD-600 SLV-CMAD-700 SLV-CMAD-710 SLV-CMAD-900Bộ tiếp hợp dạng trượt ½" (Hàn được) SLV-CSOLAD-600 SLV-CSOLAD-700 SLV-CSOLAD-710 SLV-CSOLAD-900Đầu bít nén lực SLV-CPLUG-600 SLV-CPLUG-700 SLV-CPLUG-710 SLV-CPLUG-900Bộ tiếp hợp khớp xoay ¾" với vòng đệm SLV-CSADW-600 SLV-CSADW-700 SLV-CSADW-710 SLV-CSADW-900Bộ tiếp hợp PVC dán keo SLV-CFADS-600 SLV-CFADS-700 SLV-CFADS-710 SLV-CFADS-900Bộ nối khóa đầu số 8 dùng cho ống 500 – 710 SLV-FIG8

Hình dạng

Mã hiệu

1/ 8" ¼" 16mm 18mmNối thẳng răng trong SLV-ICOUP-125 SLV-ICOUP-250 SLV-ICOUP-16MM SLV-ICOUP-18MMCo nối SLV-IELBOW-125 SLV-IELBOW-250 SLV-IELBOW-16MM SLV-IELBOW-18MMT nối SLV-ITEE-125 SLV-ITEE-250 SLV-ITEE-16MM SLV-ITEE-18MMTiếp hợp răng trong ½" – – SLV-IMAD-050-16MM SLV-IMAD-050-18MMTiếp hợp răng trong ¾" – – SLV-IMAD-075-16MM SLV-IMAD-075-18MM

• Chế tạo bằng loại nhựa PVC chịu lực chịu được trong những điều kiện khắt nghiệt nhất.

• Có khả năng hàn được bằng các phương pháp hàn thông dụng.

• Có sẵn các màu đen, màu tím đất và màu sa mạc camo (ngoại trừ bộ tiếp hợp).

• Sử dụng hoàn hảo với các loại đầu tưới Salco PST, PCCT và PCRT.

• Vừa khớp với tất cả các loại có răng trong ½”.

KIỂU SLV-436-073B ½" răng ngoài x ½" ống dẫn, thành trượt 3/ 8" IPS (đen) SLV-436-073D ½" răng ngoài x ½" ống dẫn, thành trượt 3/ 8" IPS (sa mạc) SLV-436-073R ½" răng ngoài x ½" ống dẫn, thành trượt 3/ 8" IPS (tím đất) SLV-436-073M ½" răng ngoài x ½" ống dẫn, thành trượt 3/ 8" IPS (lá mục) SLV-436-073G ½" răng ngoài x ½" ống dẫn, thành trượt 3/ 8" IPS (hoa

cương)SLV-436-005B ½" răng ngoài x ½" thành trượt IPS (đen) SLV-436-005D ½" răng ngoài x ½" thành trượt IPS (sa mạc) SLV-436-005R ½" răng ngoài x ½" thành trượt IPS (tím đất) SLV-436-005M ½" răng ngoài x ½" thành trượt IPS (lá mục) SLV-436-005G ½" răng ngoài x ½" thành trượt IPS (hoa cương)

KIỂU SLV-IHA-050 Bộ tiếp hợp ống dẫn tưới PVC, biến đổi

từ ½" IPS đến 3/ 8"

• Gắn bộ lắp ½" thành trượt IPS vào ống dẫn tưới đường kính ½".• Chế tạo bằng loại nhựa PVC chịu lực chịu đựng được trong các điều kiện khắc nghiệt nhất.• hàn được bằng các phương pháp hàn thông dụng.• Sử dụng cho mềm PVC Salco

• Dòng nước ra có thể được thay đổi được với một đầu tưới ở cuối ống phân phối nước tưới.• Có sẵn loại răng trong hoặc ngạnh trong ½"• Cho phép tưới được ở 6 vị trí khác nhau.• Dòng nước ra có thể tắt, mở khi cần thiết nhờ bộ

phận SLV-PC6-C.• Không giới hạn lưu lượng thông qua các đầu ra

được nhận biết qua màu xanh dương.KIỂU SLV-DMT-6 (Răng) SLV-DM-6 (Ngạnh)

TƯỚI NHỎ GIỌTPHỤ KIỆN

PHỤ KIỆN NỐI BÊN TRONG

BỘ PHÂN PHỐI 6 ĐẦU TƯỚI BỘ TIẾP HỢP ỐNG DẪN TƯỚI PVC

BỘ TIẾP HỢP RĂNG NGOÀI PVC

• Compatible with any ½" female threaded component

Page 22: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

LOW VOLUMEwww.salcodrip.com www.salcodrip.com

TRANG 62

ỐNG MỀM IPS Kiểu

Ống mềm IPS SLV-PVC-IPS-050-100 ½" IPS Cuộn dài 31m SLV-PVC-IPS-050-200 ½" IPS Cuộn dài 62m SLV-PVC-IPS-075-100 ¾" IPS Cuộn dài 31m SLV-PVC-IPS-075-200 ¾" IPS Cuộn dài 62m SLV-PVC-IPS-100-100 1" IPS Cuộn dài 31m

Kiểu Mô tả Chiều dài

Hệ thống ống cấp siêu mềm Supra Flex™

SLV-PE-620-520-100 .620" x .520" Cuộn dài 31m SLV-PE-620-520-500 .620" x .520" Cuộn dài 152m SLV-PE-620-520-1000 .620" x .520" Cuộn dài 305m SLV-PE-700-600-100 .700" x .600" Cuộn dài 31m SLV-PE-700-600-500 .700" x .600" Cuộn dài 152m SLV-PE-700-600-1000 .700" x .600" Cuộn dài 305m SLV-PE-700-600-CL24 .700" x .600" Đoạn ngắn 61cm SLV-PE-710-620-100 .710" x .620" Cuộn dài 31m SLV-PE-710-620-500 .710" x .620" Cuộn dài 152m SLV-PE-710-620-1000 .710" x .620" Cuộn dài 305m SLV-PE-940-820-100 .940" x .820" Cuộn dài 31m SLV-PE-940-820-500 .940" x .820" Cuộn dài 152m SLV-PE-940-820-1000 .940" x .820" Cuộn dài 305m SLV-PE-1174-1050-250 1.174" x 1.050" Cuộn dài 87m SLV-PE-1200-1060-250 1.200" x 1.060" Cuộn dài 87m

Hệ thống ống PVC mềm A/R SLV-PVC-AR-050-500 ½" ống thành trượt

(3/8" IPS)Cuộn dài 152m

SLV-PVC-AR-IPS-050-200 ½" IPS Cuộn dài 62m SLV-PVC-AR-IPS-075-200 ¾" IPS Cuộn dài 62m SLV-PVC-AR-IPS-100-100 1" IPS Cuộn dài 31m

Hệ thống ống PVC mềm A/R4 * SLV-PVC-AR4-050 -500 Cuộn dài 152m

SLV-PVC-AR4-IPS-050-200 ½" IPS Cuộn dài 62mSLV-PVC-AR4-IPS-075-200 ¾" IPS Cuộn dài 62mSLV-PVC-AR4-IPS-100-100 1" IPS Cuộn dài 31m

*Dùng cho hệ thống nước tái sử dụng

Kiểu

Hệ thống ống siêu nhỏ Polyethylene

SLV-PE-125-063-3500 0.125" x 0.063" Cuộn dài 1066m SLV-PE-128-076-3500 0.128" x 0.076" Cuộn dài 1066m SLV-PE-176-105-2000 0.176" x 0.105" Cuộn dài 610m SLV-PE-187-125-100 0.187" x 0.125" Cuộn dài 31m SLV-PE-187-125-1000 0.187" x 0.125" Cuộn dài 305m SLV-PE-188-128-3000 0.188" x 0.128" Cuộn dài 915m SLV-PE-220-160-100 0.220" x 0.160" Cuộn dài 31m SLV-PE-220-160-1000 0.220" x 0.160" Cuộn dài 305m SLV-PE-220-160-2500 0.220" x 0.160" Cuộn dài 762m SLV-PE-225-155-2500 0.225" x 0.155" Cuộn dài 762m SLV-PE-250-125-2000 0.250" x 0.125" Cuộn dài 610m SLV-PE-250-170-100 0.250" x 0.170" Cuộn dài 31m SLV-PE-250-170-1000 0.250" x 0.170" Cuộn dài 305m SLV-PE-250-170-2000 0.250" x 0.170" Cuộn dài 610m SLV-PE-272-188-1500 0.272" x 0.188" Cuộn dài 475m SLV-PE-275-210-1500 0.275" x 0.210" Cuộn dài 475m SLV-PE-307-250-1000 0.307" x 0.250" Cuộn dài 305m SLV-PE-350-250-500 0.350" x 0.250" Cuộn dài 152m SLV-PE-350-250-1000 0.350" x 0.250" Cuộn dài 305m SLV-PE-375-250-750 0.375" x 0.250" Cuộn dài 229m SLV-PE-455-375-1000 0.455" x 0.375" Cuộn dài 305m SLV-PE-455-375-CL24 0.455" x 0.375" x 24" Đoạn ngắn 61cm

Hệ thống ống nhựa Vinyl siêu nhỏ SLV-PVC-187-125-100 0.187" x 0.125" Cuộn dài 31m SLV-PVC-187-125-2000 0.187" x 0.125" Cuộn dài 610m SLV-PVC-220-160-100 0.220" x 0.160" Cuộn dài 31m SLV-PVC-220-160-1000 0.220" x 0.160" Cuộn dài 305m SLV-PVC-220-160-2500 0.220" x 0.160" Cuộn dài 762m SLV-PVC-250-170-100 0.250" x 0.170" Cuộn dài 31m SLV-PVC-250-170-1000 0.250" x 0.170" Cuộn dài 305m SLV-PVC-250-170-2000 0.250" x 0.170" Cuộn dài 610m

Kiểu

Ống mềm IPS không có chất diệt tảo SLV-PVC-NA-IPS-050-CL24 ½" IPS Đoạn ngắn 61cm SLV-PVC-NA-IPS-050-CL30 ½" IPS Đoạn ngắn 76cm SLV-PVC-NA-IPS-050-CL36 ½" IPS Đoạn ngắn 91cm SLV-PVC-NA-IPS-050-CL48 ½" IPS Đoạn ngắn 122cm SLV-PVC-NA-IPS-050-CL60 ½" IPS Đoạn ngắn 152cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL24 ¾" IPS Đoạn ngắn 61cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL30 ¾" IPS Đoạn ngắn 76cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL36 ¾" IPS Đoạn ngắn 91cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL42 ¾" IPS Đoạn ngắn 107cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL48 ¾" IPS Đoạn ngắn 122cm SLV-PVC-NA-IPS-075-CL60 ¾" IPS Đoạn ngắn 152cm SLV-PVC-NA-IPS-100-CL36 1" IPS Đoạn ngắn 91cm SLV-PVC-NA-IPS-100-CL60 1" IPS Đoạn ngắn 152cm

HỆ THỐNG ỐNG DẪN CUNG CẤPHỆ THỐNG ỐNG DẪN PHÂN PHỐI

™Thương hiệu của công ty hóa chất DOW

TƯỚI NHỎ GIỌT

TƯỚI NHỎ GIỌT HỆ THỐNG ỐNG DẪN

Mô tả Chiều dài

Mô tả Chiều dài

½" ống thành trượt (3/8" IPS)

Mô tả Chiều dài

www.anhuygarden.com

Page 23: SALCO Catalog - Vietnamese

LOW VOLUME

PRODUCT CATALOG www.salcodrip.comDANH MỤC SẢN PHẨM www.anhuygarden.com www.salcodrip.com

TRANG 63

ĐẦU TƯỚI NỐI TRỰC TIẾP

ĐẶC ĐIỂM • Kiểu uốn lượn tinh xảo độc đáo giảm đáng kể công lao động.• Thiết lập dòng chảy cho đầu tưới.• Làm bằng loại nhựa kỹ thuật cao, đảm bảo hiệu quả ngay cả

trong điều kiện khắc nghiệt nhất.• Khu vực rễ sẽ luôn nhận được lượng nước tưới tối ưu nhất do

sản phẩm được thiết kế cách tân.• Sự bố trí của việc kết nối trực tiếp sẽ giử cố định đầu tưới, không bị lệch như các sản phẩm khác.• Thích hợp với mọi đầu tưới có

ngạnh ¼”.• Kích cở: rộng 10” x dài 10” x cao 4”.

KIỂU

Áp lực tối đa: 80 PSI Lưu lượng tối đa: 57 lít/ giờ

CÁC KIỂU NỐI TRỰCTIẾPNECTMODELS

• Ngăn côn trùng chui vào ống.

• Ngăn cặn cấn rơi vào.• Có đủ kích cở cho hệ thống đầu ra của nước 0.187”,0.220” - 0.270” và 0.300”

KIỂU SLV-EOCV-125 Nắp che cho ống nước ra 0.187” & ngạnh 1/8” SLV-EOCV-220 Nắp che cho ống nước ra 0.220” đến 0.270” &

ngạnh ¼” SLV-EOCV-300 Nắp che cho ống nước ra 0.300”

NẮP BỊT ĐẦU TƯỚI

• Đậy những đầu tưới chưa sử dụng đến có ngạnh ngạnh 1/8”.

• Sử dụng cho các loại PC6, PC6T, PC6Z, PC6TZ, DM6 và DM6T.

SLV-PC6-C KIỂU

ĐẶC ĐIỂM • Tạo đường vào cho những đầu tưới ngầm

chống được sự phá hoại.• Thân được tạo rãnh nên thuận tiện cho

việc lắp đặt hệ thống ống phân bổ• Thân nhám, làm bằng loại nhựa chống

tia cực tím.• Cao 12”, rộng 4.75”

KIỂU SLV-DAS-8 SLV-DAS-8R

Ống bọc ngoài màu đen Ống bọc ngoài màu tím

ỐNG BỌC NGOÀI ĐẦU TƯỚI

NÚT BỊT LỖ

• Trám, bịt những lổ thũng không cần thiết trên ống c p nước.

• Có 2 đầu cho cở lổ 0.178” (1/8”) và 0.250” (1/4”).

KIỂU SLV-423325 SLV-GFP

Vỉ 10 nút Bịch đựng 100 nút

ĐẶC ĐIỂM • Xả tự động và xả tay• Dễ dàng sử dụng cho vòi có bước

răng ¾” với vòng đệm ngăn rỉ nước• Lưu lượng nước được xác định rõ ràng

bằng các mã màu.• Nút nhấn có 2 phần duy nhất cho phép xả tay ở nhiệt độ nóng. KIỂU SLV-AFV-075L Van xả tự động, lưu lượng thấp. SLV-AFV-075H Van xả tự động, lưu lượng cao.

VAN XẢ TỰ ĐỘNG

DỤNG CỤ GẮN LẮP ĐẦU TƯỚI

Tra lắp đầu tưới vào ống nhựa PE và IPS một cách đơn giản.

KIỂU SLV-IT-100 Dụng cụ lắp đầu tưới

DỤNG CỤ BẤM LỖ KHÁC:

Kiểu ống phân phối nối trực tiếp với hai bộ PS 05’s Kiểu ống phân phối nối trực tiếp với hai bộ PS-1’s Kiểu ống phân phối nối trực tiếp với hai bộ PS-2’s Kiểu ống phân phối nối trực tiếp không có đầu tưới

SLV-DCB-05 SLV-DCB-1 SLV-DCB-1 SLV-DCBNE-007

• Dụng cụ bấm lổ bền, chắc nhất trên thị trường

• Làm bằng thép không rỉ nên rất bền.

• Có thể bấm lổ từ 3/8” đến 1”• Đầu bấm có thể thay đổi và

điều chỉnh được

DỤNG CỤ BẤM LỖ

SLV-42315 HÌNH CHÌA KHÓA™ SLV-50038 BẤM LỔ MIRACLE

NẮP CHE CÔN TRÙNG

SLV-HP-125 SLV-HPT-05 (ĐẦU THAY ĐỔI)

TƯỚI NHỎ GIỌT PHỤ TÙNG

Nắp đậy ngoài đầu phân phối tưới

Page 24: SALCO Catalog - Vietnamese

THAM KHẢO

THAM KHẢO www.weathermatic.com

TRANG 64

Bảng liệt kê ống nhựa PVC - 40 IPSC = 150 - O.D.: Đường kính ngoài; I.D.: Đường kính trong

Mất áp trên mỗi 30m đường ống (psi/30m) Kích Cỡ ½" ¾" 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3" 4" 6"

0.840 1.050 1.315 1.660 1.900 2.375 2.875 3.500 4.500 6.625I.D. 0.622 0.824 1.049 1.380 1.610 2.067 2.469 3.068 4.026 6.065

Bề dầy 0.109 0.113 0.133 0.140 0.145 0.154 0.203 0.216 0.237 0.280L. lượng

gpmTốc lực

fpsMất áp

psi1 1.06 0.503 0.60 0.123 0.37 0.037 0.21 0.001 0.16 0.004 0.01 0.001 0.07 0.001 0.04 0.000 0.03 0.000 0.01 0.0002 2.11 1.815 1.20 0.444 0.74 0.134 0.42 0.034 0.31 0.016 0.19 0.005 0.13 0.002 0.09 0.001 0.05 0.000 0.02 0.0003 3.16 3.842 1.80 0.940 1.11 0.283 0.64 0.073 0.47 0.034 0.28 0.001 0.20 0.004 0.13 0.001 0.08 0.000 0.03 0.0004 4.22 6.542 2.40 1.601 1.48 0.482 0.85 0.124 0.62 0.058 0.38 0.017 0.26 0.007 0.17 0.002 0.10 0.001 0.04 0.0005 5.27 9.885 3.00 2.419 1.85 0.728 1.07 0.187 0.78 0.088 0.47 0.026 0.33 0.011 0.21 0.004 0.13 0.000 0.06 0.0006 6.33 13.850 3.60 3.389 2.22 1.020 1.28 0.263 0.94 0.123 0.57 0.036 0.40 0.015 0.26 0.005 0.15 0.001 0.07 0.0007 7.38 18.421 4.20 4.508 2.59 1.357 1.49 0.349 1.10 0.163 0.66 0.048 0.46 0.020 0.30 0.007 0.18 0.002 0.08 0.0008 8.44 23.582 4.80 5.771 2.96 1.738 1.71 0.447 1.25 0.209 0.76 0.061 0.53 0.026 0.34 0.009 0.20 0.002 0.09 0.0009 9.49 29.324 5.40 7.176 3.33 2.161 1.92 0.556 1.41 0.260 0.85 0.076 0.60 0.032 0.39 0.011 0.23 0.003 0.10 0.000

10 6.00 8.720 3.70 2.625 2.14 0.676 1.57 0.315 0.95 0.092 0.66 0.039 0.43 0.013 0.25 0.004 0.11 0.00111 6.60 10.402 4.07 3.132 2.35 0.806 1.73 0.376 1.05 0.110 0.73 0.046 0.47 0.016 0.28 0.004 0.12 0.00112 7.21 12.218 4.44 3.679 2.57 0.947 1.88 0.442 1.14 0.129 0.80 0.055 0.52 0.019 0.30 0.005 0.13 0.00114 8.41 16.251 5.19 4.893 2.99 1.259 2.20 0.588 1.33 0.172 0.93 0.073 0.60 0.025 0.35 0.007 0.16 0.00116 9.61 20.804 5.93 6.264 3.42 1.612 2.51 0.753 1.52 0.220 1.07 0.093 0.69 0.032 0.40 0.009 0.18 0.00118 10.81 25.869 6.67 7.789 3.85 2.004 2.83 0.936 1.71 0.274 1.20 0.116 0.78 0.040 0.45 0.011 0.20 0.00120 12.01 31.437 7.41 9.465 4.28 2.436 3.14 1.137 1.90 0.333 1.33 0.140 0.86 0.048 0.50 0.013 0.22 0.00222 8.15 11.290 4.71 2.905 3.46 1.357 2.10 0.397 1.47 0.167 0.95 0.057 0.55 0.015 0.24 0.00224 8.89 13.262 5.14 3.413 3.77 1.593 2.29 0.467 1.60 0.197 1.04 0.067 0.60 0.018 0.27 0.00226 9.64 15.378 5.57 3.957 4.09 1.848 2.48 0.541 1.74 0.228 1.12 0.078 0.65 0.021 0.29 0.00328 10.38 17.638 5.99 4.539 4.40 2.119 2.67 0.621 1.87 0.262 1.21 0.090 0.70 0.024 0.31 0.00330 11.12 20.039 6.42 5.157 4.72 2.408 2.86 0.705 2.00 0.297 1.30 0.102 0.75 0.027 0.33 0.00435 12.97 26.652 7.49 6.859 5.50 3.202 3.34 0.938 2.34 0.395 1.51 0.136 0.88 0.036 0.38 0.00540 8.56 8.780 6.29 4.010 3.81 1.201 2.67 0.506 1.73 0.174 1.00 0.046 0.44 0.00645 9.64 10.918 7.08 5.098 4.29 1.493 3.01 0.629 1.95 0.216 1.13 0.058 0.49 0.00850 10.71 13.268 7.87 6.195 4.77 1.815 3.34 0.765 2.16 0.262 1.25 0.070 1.55 0.00955 11.78 15.826 8.65 7.390 5.25 2.164 3.68 0.912 2.38 0.313 1.38 0.083 0.61 0.01160 12.85 18.590 9.44 8.680 5.72 2.543 4.01 1.071 2.60 0.367 1.51 0.098 0.66 0.01365 10.23 10.066 6.20 2.948 4.35 1.242 2.81 0.426 1.63 0.114 0.72 0.01570 11.01 11.545 6.68 3.382 4.68 1.425 3.03 0.489 1.76 0.130 0.77 0.01875 11.80 13.117 7.16 3.842 5.01 1.619 3.25 0.555 1.88 0.148 0.83 0.02080 12.59 14.780 7.63 4.329 5.35 1.824 3.46 0.626 2.01 0.167 0.88 0.02385 8.11 4.843 5.68 2.041 3.68 0.700 2.13 0.187 0.94 0.02590 8.59 5.383 6.02 2.268 3.90 0.778 2.26 0.208 0.99 0.02895 9.07 5.949 6.35 2.507 4.11 0.860 2.39 0.229 1.05 0.031

100 9.54 6.542 6.69 2.757 4.33 0.945 2.51 0.252 1.10 0.034110 10.50 7.803 7.36 3.288 4.76 1.127 2.76 0.301 1.22 0.041120 11.45 9.166 8.03 3.863 5.20 1.324 3.02 0.353 1.33 0.048130 12.41 10.629 8.70 4.479 5.63 1.536 3.27 0.410 1.44 0.055140 9.37 5.137 6.06 1.761 3.52 0.470 1.55 0.064150 10.03 5.837 6.50 2.001 3.77 0.534 1.66 0.072160 10.70 6.577 6.93 2.255 4.02 0.602 1.77 0.081170 11.37 7.357 7.36 2.523 4.27 0.673 1.88 0.091180 12.04 8.178 7.80 2.804 4.53 0.748 1.99 0.101190 12.71 9.038 8.23 3.099 4.78 0.827 2.10 0.112200 8.66 3.407 5.03 0.909 2.21 0.123225 9.75 4.237 5.66 1.131 2.49 0.153250 10.83 5.149 6.29 1.374 2.77 0.186275 11.92 6.142 6.92 1.639 3.05 0.222300 13.00 7.214 7.55 1.926 3.32 0.260325 8.18 2.233 3.60 0.302350 8.81 2.561 3.88 0.346375 9.43 2.910 4.15 0.393400 10.06 3.279 4.43 0.443425 10.69 3.668 4.71 0.496450 11.32 4.077 4.99 0.551475 11.95 4.506 5.26 0.609500 12.58 4.954 5.54 0.669550 6.10 0.799600 6.65 0.938

Vùng tô mờ cho biết tốc lực vượt quá 5 fps (không được giới thiệu)

O.D.

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

www.anhuygarden.com

Page 25: SALCO Catalog - Vietnamese

THAM KHẢO

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 65

Bảng liệt kê ống nhựa PVC - 200 IPSSDR21 C = 150 - O.D.: Đường kính ngoài; I.D.: Đường kính trong

Mất áp trên mỗi 30m đường ống (psi/30m)Kích Cỡ ½" (1) ¾" 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3" 4" 6"

O.D. 0.840 1.050 1.315 1.660 1.900 2.375 2.875 3.500 4.500 6.625I.D. 0.716 0.930 1.189 1.502 1.720 2.149 2.601 3.166 4.072 5.993

Bề dầy 0.062 0.060 0.063 0.079 0.090 0.113 0.137 0.167 0.214 0.316

1 0.80 0.248 0.47 0.067 0.29 0.020 0.18 0.006 0.14 0.003 0.09 0.001 0.06 0.000 0.04 0.000 0.02 0.000 0.01 0.0002 1.59 0.896 0.94 0.243 0.58 0.072 0.36 0.023 0.28 0.012 0.18 0.004 0.12 0.002 0.08 0.001 0.05 0.000 0.02 0.0003 2.39 1.896 1.42 0.514 0.87 0.152 0.54 0.048 0.41 0.025 0.27 0.008 0.18 0.003 0.12 0.001 0.07 0.000 0.03 0.0004 3.19 3.229 1.89 0.876 1.16 0.259 0.72 0.082 0.55 0.042 0.35 0.014 0.24 0.005 0.16 0.002 0.01 0.001 0.05 0.0005 3.98 4.879 2.36 1.323 1.44 0.391 0.91 0.123 0.69 0.063 0.44 0.021 0.30 0.008 0.20 0.003 0.12 0.001 0.06 0.0006 4.78 6.837 2.83 1.854 1.73 0.548 1.09 0.173 0.83 0.089 0.53 0.030 0.36 0.012 0.24 0.004 0.15 0.001 0.07 0.0007 5.58 9.093 3.31 2.466 2.02 0.729 1.27 0.230 0.97 0.118 0.62 0.039 0.42 0.015 0.29 0.006 0.17 0.002 0.08 0.0008 6.37 11.641 3.78 3.157 2.31 0.933 1.45 0.294 1.10 0.151 0.71 0.051 0.48 0.020 0.33 0.008 0.20 0.002 0.09 0.0009 7.17 14.475 4.25 3.926 2.60 1.160 1.63 0.366 1.24 0.188 0.80 0.063 0.54 0.025 0.37 0.009 0.22 0.003 0.10 0.000

10 7.97 17.590 4.72 4.771 2.89 1.410 1.81 0.444 1.38 0.228 0.88 0.076 0.60 0.030 0.41 0.011 0.25 0.003 0.11 0.00111 8.77 20.981 5.20 5.690 3.18 1.682 1.99 0.530 1.52 0.272 0.97 0.091 0.66 0.036 0.45 0.014 0.27 0.004 0.13 0.00112 9.56 24.646 5.67 6.684 3.47 1.975 2.17 0.623 1.66 0.320 1.06 0.107 0.72 0.042 0.49 0.016 0.30 0.005 0.14 0.00114 11.16 32.779 6.61 8.890 4.05 2.627 2.54 0.828 1.93 0.425 1.24 0.142 0.85 0.056 0.57 0.021 0.34 0.006 0.16 0.00016 12.75 41.964 7.56 11.381 4.62 3.363 2.90 1.060 2.21 0.545 1.42 0.182 0.97 0.071 0.65 0.027 0.39 0.008 0.18 0.00118 14.34 52.181 8.50 14.152 5.20 4.182 3.26 1.318 2.49 0.677 1.59 0.227 1.09 0.089 0.73 0.034 0.44 0.001 0.20 0.00220 15.94 63.411 9.45 17.198 5.78 5.082 3.62 1.602 2.76 0.823 1.77 0.275 1.21 0.108 0.82 0.041 0.49 0.012 0.23 0.00222 10.39 20.514 6.36 6.062 3.98 1.911 3.04 0.982 1.95 0.328 1.33 0.129 0.90 0.049 0.54 0.014 0.25 0.00224 11.34 24.097 6.93 7.121 4.35 2.244 3.31 1.153 2.12 0.386 1.45 0.151 0.98 0.058 0.59 0.017 0.27 0.00326 12.28 27.943 7.51 8.258 4.71 2.602 3.59 1.337 2.30 0.447 1.57 0.175 1.06 0.067 0.64 0.020 0.30 0.00328 13.22 32.049 8.09 9.471 5.07 2.820 3.87 1.534 2.48 0.513 1.69 0.201 1.14 0.076 0.69 0.023 0.32 0.00330 14.17 36.412 8.67 10.761 5.43 3.200 4.14 1.742 2.65 0.583 1.81 0.228 1.22 0.087 0.74 0.026 0.34 0.00435 16.53 48.428 10.11 14.311 6.34 4.260 4.83 2.317 3.01 0.775 2.11 0.304 1.43 0.116 0.86 0.034 0.40 0.00540 11.56 18.322 7.24 5.450 5.52 2.967 3.54 0.993 2.42 0.389 1.63 0.148 0.99 0.044 0.45 0.00745 13.00 22.783 8.15 6.780 6.21 3.689 3.98 1.234 2.72 0.483 1.83 0.184 1.11 0.054 0.51 0.00850 14.45 27.686 9.05 8.240 6.90 4.483 4.42 1.500 3.02 0.587 2.04 0.224 1.23 0.066 0.57 0.01055 15.89 33.024 9.96 9.830 7.59 5.347 4.86 1.789 3.32 0.701 2.24 0.267 1.35 0.079 0.63 0.01260 10.86 11.550 8.28 6.281 5.31 2.102 3.62 0.823 2.45 0.313 1.48 0.092 0.68 0.01465 11.77 13.400 8.98 7.283 5.75 2.437 3.92 0.954 2.65 0.363 1.60 0.107 0.74 0.01670 12.68 15.370 9.67 8.354 6.19 2.795 4.23 1.094 2.85 0.417 1.72 0.123 0.80 0.01975 13.58 17.470 10.36 9.491 6.63 3.176 4.53 1.243 3.06 0.473 1.85 0.140 0.85 0.02180 14.49 19.680 11.05 10.694 7.08 3.578 4.83 1.401 3.26 0.533 1.97 0.157 0.91 0.02485 15.39 22.020 11.74 11.964 7.52 4.003 5.13 1.567 3.46 0.597 2.09 0.176 0.97 0.02790 12.43 13.298 7.96 4.450 5.43 1.742 3.67 0.663 2.22 0.196 1.02 0.03095 13.12 14.697 8.40 4.918 5.74 1.926 3.87 0.733 2.34 0.216 1.08 0.033

100 13.81 16.160 8.85 5.407 6.04 2.117 4.08 0.806 2.46 0.238 1.14 0.036110 15.19 19.276 9.73 6.450 6.64 2.525 4.48 0.961 2.71 0.284 1.25 0.043120 10.61 7.576 7.25 2.967 4.89 1.129 2.96 0.333 1.36 0.051130 11.50 8.785 7.85 3.440 5.30 1.310 3.20 0.386 1.48 0.059140 12.38 10.076 8.45 3.946 5.71 1.502 3.45 0.443 1.59 0.068150 13.27 11.448 9.06 4.483 6.11 1.707 3.70 0.503 1.71 0.077160 14.15 12.900 9.66 5.051 6.52 1.923 3.94 0.567 1.82 0.086170 15.04 14.431 10.27 5.651 6.93 2.151 4.19 0.635 1.93 0.097180 10.87 6.281 7.34 2.391 4.43 0.705 2.05 0.107190 11.47 6.942 7.74 2.643 4.68 0.779 2.16 0.119200 12.08 7.633 8.15 2.906 4.93 0.857 2.27 0.131225 13.59 9.491 9.17 3.613 5.54 1.066 2.56 0.162250 15.01 11.533 10.19 4.391 6.16 1.295 2.84 0.197275 11.21 5.238 6.77 1.545 3.13 0.235300 12.23 6.152 7.39 1.815 3.41 0.277325 13.25 7.134 8.01 2.104 3.70 0.321350 14.26 8.183 8.62 2.413 3.98 0.368375 15.28 9.297 9.24 2.742 4.27 0.418400 9.85 3.090 4.55 0.471425 10.47 3.456 4.83 0.527450 11.09 3.842 5.12 0.586475 11.70 4.246 5.40 0.647500 12.32 4.669 5.69 0.712550 13.55 5.569 6.26 0.849600 14.78 6.542 6.82 0.997

(1) Ống dẫn SDR 13.5 dành cho ½". SDR21 không phài là tiêu chuẩn..

Vùng tô mờ cho biết tốc lực vượt quá 5 fps (không được giới thiệu)

L. lượng gpm

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

www.anhuygarden.com

Page 26: SALCO Catalog - Vietnamese

THAM KHẢO

THAM KHẢO www.weathermatic.com

TRANG 66

ỐNG CHỊU ÁP LỰC Polyethylene (PE) SDR C = 140 - I.D.: Đường kính trong

Mất áp trên mỗi 30m đường ống (psi/30m) ½" ¾" 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3" 4"

I.D. 0.622 0.824 1.049 1.380 1.610 2.067 2.469 3.068 4.026

1 1.06 0.488 0.60 0.124 0.37 0.038 0.21 0.010 0.16 0.005 0.01 0.001 0.07 0.001 0.04 0.000 0.03 0.0002 2.11 1.759 1.20 0.448 0.74 0.138 0.43 0.036 0.32 0.017 0.19 0.003 0.13 0.002 0.09 0.001 0.05 0.0003 3.17 3.723 1.80 0.948 1.11 0.293 0.64 0.077 0.47 0.036 0.29 0.007 0.20 0.005 0.13 0.002 0.08 0.0004 4.22 6.340 2.41 1.614 1.48 0.499 0.86 0.131 0.63 0.062 0.38 0.012 0.27 0.008 0.17 0.003 0.10 0.0015 5.28 9.580 3.01 2.438 1.86 0.753 1.07 0.198 0.79 0.094 0.48 0.018 0.34 0.012 0.22 0.004 0.13 0.0016 6.34 13.422 3.61 3.417 2.23 1.055 1.29 0.278 0.95 0.131 0.57 0.025 0.40 0.016 0.26 0.006 0.15 0.0027 7.39 17.852 4.21 4.544 2.60 1.404 1.50 0.369 1.10 0.175 0.67 0.034 0.47 0.022 0.30 0.008 0.18 0.0028 8.45 22.854 4.81 5.817 2.97 1.797 1.72 0.473 1.26 0.223 0.76 0.043 0.54 0.028 0.35 0.001 0.20 0.0039 9.50 28.418 5.41 7.234 3.34 2.235 1.93 0.588 1.42 0.278 0.86 0.053 0.60 0.035 0.39 0.012 0.23 0.003

10 10.56 34.534 6.02 8.790 3.71 2.716 2.15 0.715 1.58 0.338 0.96 0.065 0.67 0.042 0.43 0.015 0.25 0.00411 11.61 41.193 6.62 10.485 4.08 3.239 2.36 0.853 1.73 0.403 1.05 0.077 0.74 0.050 0.48 0.017 0.28 0.00512 12.67 48.388 7.22 12.317 4.45 3.805 2.57 1.001 1.89 0.473 1.15 0.091 0.80 0.059 0.52 0.021 0.30 0.00514 14.78 64.355 8.42 16.381 5.20 5.061 3.00 1.332 2.21 0.629 1.34 0.121 0.94 0.079 0.61 0.027 0.35 0.00716 16.89 82.389 9.63 20.972 5.94 6.479 3.43 1.705 2.52 0.805 1.53 0.155 1.07 0.101 0.69 0.035 0.40 0.00918 19.01 102.448 10.83 26.078 6.68 8.056 3.86 2.120 2.84 1.001 1.72 0.193 1.21 0.126 0.78 0.043 0.45 0.01220 21.12 124.496 12.03 31.690 7.42 9.790 4.29 2.577 3.15 1.217 1.91 0.234 1.34 0.153 0.87 0.053 0.50 0.014 22 13.24 37.800 8.17 11.677 4.72 3.074 3.47 1.452 2.10 0.279 1.47 0.182 0.95 0.063 0.55 0.01724 14.44 44.402 8.91 13.717 5.15 3.610 3.78 1.705 2.29 0.328 1.61 0.214 1.04 0.074 0.60 0.02026 15.64 51.489 9.65 15.906 5.58 4.187 4.01 1.977 2.49 0.380 1.74 0.248 1.13 0.086 0.66 0.02328 16.85 59.055 10.39 18.243 6.01 4.802 4.41 2.268 2.68 0.436 1.88 0.284 1.22 0.098 0.71 0.02630 18.05 67.094 11.14 20.727 6.44 5.455 4.73 2.577 2.87 0.495 2.01 0.323 1.30 0.112 0.76 0.03035 21.06 89.236 12.99 27.567 7.51 7.256 5.52 3.427 3.35 0.659 2.35 0.430 1.52 0.149 0.88 0.04040 14.85 35.291 8.58 9.289 6.30 4.387 3.82 0.843 2.68 0.550 1.74 0.190 1.01 0.05145 16.71 43.883 9.65 11.550 7.09 5.455 4.30 1.049 3.02 0.684 1.95 0.237 1.13 0.06350 18.56 53.328 10.73 14.036 7.88 6.630 4.78 1.274 3.35 0.831 2.17 0.288 1.26 0.07755 20.42 63.610 11.80 16.743 8.67 7.908 5.26 1.520 3.69 0.992 2.39 0.343 1.39 0.09160 12.87 19.667 9.46 9.289 5.74 1.785 4.02 1.165 2.60 0.403 1.51 0.10765 13.94 22.806 10.24 10.772 6.21 2.070 4.36 1.351 2.82 0.468 1.64 0.12570 15.02 26.157 11.03 12.354 6.69 2.375 4.69 1.549 3.04 0.536 1.76 0.14375 16.09 29.718 11.82 14.036 7.17 2.698 5.03 1.760 3.25 0.609 1.89 0.16280 17.16 33.487 12.61 15.816 7.65 3.040 5.36 1.983 3.47 0.686 2.02 0.18385 18.23 37.461 13.40 17.693 8.13 3.401 5.70 2.219 3.69 0.768 2.14 0.20590 14.18 19.667 8.61 3.780 6.03 2.466 3.91 0.854 2.27 0.22795 14.97 21.736 9.08 4.178 6.37 2.726 4.12 0.943 2.39 0.251

100 15.76 23.899 9.56 4.594 6.70 2.997 4.34 1.037 2.52 0.276110 17.34 28.508 10.52 5.480 7.37 3.575 4.77 1.237 2.77 0.330120 11.47 6.437 8.04 4.199 5.21 1.453 3.02 0.387130 12.43 7.464 8.71 4.870 5.64 1.685 3.28 0.449140 13.39 8.561 9.38 5.585 6.08 1.933 3.53 0.515150 14.34 9.726 10.05 6.346 6.51 2.196 3.78 0.585160 15.30 10.960 10.72 7.150 6.94 2.475 4.03 0.659170 16.25 12.261 11.39 7.999 7.38 2.768 4.28 0.738180 12.06 8.891 7.81 3.077 4.54 0.820190 12.73 9.827 8.25 3.401 4.79 0.906200 13.40 10.805 8.68 3.740 5.04 0.996225 15.08 13.435 9.76 4.650 5.67 1.239250 16.75 16.327 10.85 5.651 6.30 1.505275 11.93 6.740 6.93 1.796300 13.02 7.917 7.56 2.109325 14.10 9.181 8.19 2.446350 15.19 10.530 8.82 2.806375 16.27 11.964 9.45 3.187400 10.08 3.592425 10.71 4.018450 11.34 4.466475 11.97 4.936500 12.60 5.427550 13.86 6.474600 15.12 7.604

Vùng tô mờ cho biết tốc lực vượt quá 5 fps (không được giới thiệu)

Kích Cỡ

L. lượng gpm

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Tốc lực fps

Mất áp psi

Page 27: SALCO Catalog - Vietnamese

THAM KHẢO

DANH MỤC SẢN PHẨM www.weathermatic.com

TRANG 67

Ống nước bằng đồng loại KC = 140 - I.D.: Đường kính trong

Mất áp trên mỗi 30m đường ống (psi/30m) (psi/100')½" 5/ 8" ¾" 1" 1 ¼" 1 ½" 2" 2 ½" 3"

I.D. 0.527 0.652 0.745 0.995 1.245 1.481 1.959 2.435 2.907L. lượng

gpm

Kích Cỡ

Tốc lực fps

Mất áp psi

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

Velocity fps

psi loss

1 1.47 1.147 0.96 0.390 0.74 0.213 0.41 0.052 0.26 0.018 0.19 0.008 0.11 0.002 0.07 0.001 0.05 0.0002 2.94 4.135 1.92 1.400 1.47 0.768 0.83 0.188 0.53 0.063 0.37 0.027 0.21 0.007 0.14 0.002 0.01 0.0013 4.41 8.755 2.88 2.960 2.21 1.625 1.24 0.397 0.79 0.134 0.56 0.057 0.32 0.015 0.21 0.005 0.15 0.0024 5.88 14.908 3.84 5.040 2.94 2.767 1.65 0.677 1.05 0.228 0.74 0.098 0.43 0.025 0.28 0.009 0.19 0.0045 7.35 22.526 4.80 7.620 3.68 4.182 2.06 1.022 1.32 0.344 0.93 0.148 0.53 0.038 0.34 0.013 0.24 0.0066 8.83 31.563 5.77 10.670 4.42 5.859 2.48 1.432 1.58 0.482 1.12 0.207 0.64 0.053 0.41 0.018 0.29 0.0087 10.30 41.979 6.73 14.200 5.15 7.792 2.89 1.905 1.84 0.641 1.30 0.275 0.75 0.071 0.48 0.024 0.34 0.0108 11.77 53.742 7.69 18.170 5.89 9.976 3.30 2.439 2.11 0.820 1.49 0.352 0.85 0.090 0.55 0.031 0.39 0.0139 8.65 22.600 6.62 12.405 3.71 3.033 2.37 1.020 1.68 0.438 0.96 0.112 0.62 0.039 0.44 0.017

10 9.61 27.460 7.36 15.075 4.13 3.685 2.64 1.239 1.86 0.532 1.06 0.137 0.69 0.047 0.48 0.02011 10.57 32.760 8.01 17.981 4.54 4.396 2.90 1.478 2.05 0.635 1.17 0.163 0.76 0.056 0.53 0.02412 11.53 38.480 8.83 21.122 4.95 5.164 3.16 1.737 2.23 0.745 1.28 0.191 0.83 0.066 0.58 0.02814 10.30 28.092 5.78 6.868 3.69 2.310 2.61 0.992 1.49 0.255 0.96 0.088 0.68 0.03716 11.78 35.964 6.60 8.792 4.22 2.957 2.98 1.269 1.70 0.326 1.10 0.113 0.77 0.04818 7.43 10.933 4.74 3.677 3.35 1.578 1.92 0.405 1.24 0.140 0.87 0.06020 8.25 13.286 5.27 4.468 3.72 1.918 2.13 0.493 1.38 0.170 0.97 0.07222 9.08 15.848 5.80 5.329 4.01 2.288 2.34 0.588 1.52 0.203 1.06 0.08624 9.90 18.616 6.33 6.260 4.47 2.688 2.55 0.690 1.65 0.239 1.16 0.10226 10.73 21.587 6.85 7.259 4.84 3.116 2.77 0.800 1.79 0.277 1.26 0.11828 11.55 24.759 7.38 8.326 5.21 3.574 2.98 0.918 1.93 0.317 1.35 0.13530 7.91 9.460 5.59 4.061 3.19 1.043 2.07 0.360 1.45 0.15335 9.22 12.581 6.52 5.401 3.73 1.387 2.41 0.479 1.69 0.20440 10.54 16.107 7.45 6.915 4.26 1.776 2.76 0.614 1.93 0.26145 11.86 20.028 8.38 8.598 4.79 2.208 3.10 0.763 2.18 0.32550 9.31 10.448 5.32 2.683 3.44 0.927 2.42 0.39555 10.24 12.463 5.85 3.201 3.79 1.106 2.66 0.47160 11.17 14.640 6.39 3.760 4.13 1.299 2.90 0.55365 6.92 4.360 4.48 1.507 3.14 0.64170 7.45 5.001 4.82 1.728 3.38 0.73675 7.98 5.681 5.17 1.963 3.63 0.83680 8.52 6.402 5.51 2.212 3.87 0.94285 9.05 7.162 5.86 2.475 4.11 1.05390 9.58 7.961 6.20 2.751 4.35 1.17195 10.11 8.798 6.55 3.040 4.59 1.294

100 10.64 9.674 6.89 3.343 4.83 1.423110 11.71 11.539 7.58 3.987 5.32 1.697120 8.27 4.684 5.80 1.994130 8.96 5.431 6.28 2.312140 9.65 6.229 6.77 2.651150 10.33 7.077 7.25 3.012160 11.02 7.975 7.73 3.394170 11.71 8.921 8.22 3.797180 8.70 4.221190 9.18 4.665200 9.67 5.129225 10.88 6.378

Vùng tô mờ cho biết tốc lực vượt quá 5 fps (không được giới thiệu)

Page 28: SALCO Catalog - Vietnamese

REFERENCE

REFERENCEwww.weathermatic.com

THAM KHẢO

THAM KHẢO www.weathermatic.com

TRANG 68

HỔ TRỢ KỸ THUẬT

KHOẢNG CÁCH• Không gian tưới có dạng hình tam giác đều, được đề nghị áp dợng cho phân bổ đồng đều; Không gian tưới hình vuông cóthể cần thiết ở những khu vực có nhiều đường biên cần phải được bảo vệ khỏi sự tưới thừa.

• Tác động của gió lên sự phân bổ đầu tưới phải được bù đắp bằng khoảng cách bố trí thích hợp của các đầu tưới; khoảng cách bố trí tối đa của đầu tưới xoay tròn thường căn cứ vào đường kính của tán nước và vận tốc gió.

SỰ GIẢM TÁN NƯỚC DO GIÓ ĐỐI VỚI ĐẦU TƯỚI XOAY TRÒN (ROTARY)

• Đường kính của tán nước hiển thị trên bảng là ở trạng thái không khí tĩnh.

Khoảng cách bố trí đầu tưới = Đường kính tán nước (xem

mục Dữ liệu hoạt động) x hệ số giảm (xem bảng bên dưới)

• Khoảng cách bố trí theo sự giảm tán nước do gió như dưới đây:

Tốc độ gió Nhân với đường kính tán nước mph km/h ■ ▲

5 8 .55 .50 10 16 .50 .45

LẮP ĐẶT

• Các đầu tưới xoay chồi sụt nên lắp với các ống nối có độ mềm dẻo để hạn chế đến mức thấp nhất các hư hại cho đường ống chính; các ống nối có khớp nối linh động được đề nghị áp dụng cho các công trình có loại đất nặng đòi hỏi các trang thiết bị phải được bảo dưỡng.

ÁP LỰC HOẠT ĐỘNG• Các thông số áp lực trên bảng hướng dẫn được đo ở mặt đáy

của các đầu tưới; các đầu tưới sẽ không hoạt động đúng hoặc sẽ không đem lại kiểu phân phối nước tốt nhất với áp lực ít hơn các áp lực tối thiểu được liệt kê trong bảng hướng dẫn.

CHÚ Ý• Nước cung cấp phải không có cát và mảnh vụn để tránh

gây ra sự cố và ảnh hưởng đến độ bền.

• do• do

TỶ LỆ KẾT TỦA

KHOẢNG CÁCH HÌNH TAM GIÁC ĐỀU:

MỌI ĐƯỜNG CONG TÁN NƯỚC VÀ MỌI KHOẢNG CÁCH:

TÍNH TOÁN TỶ LỆ KẾT TỦA:

Tùy thuộc vào cấu trúc xây dựng của hệ thống phun tưới, tỷ lệ kết tủa có thể được tính bằng một trong hai phương pháp “khoảng cách bố trí đầu tưới” hoặc “ tổng diện tích”.

PP TÍNH BẰNG KHOẢNG CÁCH ĐẦU TƯỚITỷ lệ kết tủa phải được tính cho mỗi khu vực riêng biệt.

Nếu tất cả các đầu tưới trên cùng một khu vực có khoảng cách, lưu lượng tiêu thụ nước và đường cong của tán nước như nhau, thì sử dụng một trong những công thức sau đây:

Độ cong x khoảng cách đầu tưới (ft) x khoảng cách hàng (ft)

Gal./Phút (cho mọi đường cong) x 34,650

Spacing (ft)

Tỷ lệ kết tủa = (mm/giờ)

Tỷ lệ kết tủa = (in/giờ)

Tổng số m3/giờ x 1.000

Tổng diện tích

Tổng Gal./phút x 96.25

Gal./phút của đường cong 3600 x 96.25

(khoảng cách đầu tưới)2 x 0,866

m3/giờ của đường cong 3600 x 1.000

m3/giờ (cho mọi đường cong) x 360.000

Độ cong x khoảng cách đầu tưới (m) x khoảng cách hàng (m)

PP TÍNH BẰNG TỔNG DIỆN TÍCH

Tỷ lệ kết tủa đối với một hệ thống tưới là bình quân tỷ lệ kết tủa của tất cả các đầu tưới trên một khu vực, không liên quan đến khoảng cách, lưu lượng tiêu thụ hoặc đường cong tia nước của mỗi đầu tưới. Phương pháp tính bằng tổng diện tích sẽ tính trên tổng lưu lượng của tất cả các đầu tưới lắp trên một khu vực.

CHÚ THÍCH CHO HỆ MÉTĐể đổi từ Bars sang kPa, 1 Bar = 100kPa Để đổi từ m3/giờ sang Lít/giây, 1m3/giờ = 16,67 lít/phút

Tỷ lệ kết tủa = (mm/giờ)

Tỷ lệ kết tủa = (in/giờ)

ĐỊNH CỠ DÂY VANKích cở dây van luôn luôn được tính toán căn cứ vào dữ liệu được cung cấp bỡi nhà sản xuất cho các loại sản phẩm được sử dụng. Bản định cỡ và công thức tính toán của Weathermatic có thể xem và tải trên mạng tại website: www.weathermatic.com. Ấn phím vào mục Literature và xem ở phần General Reference về định cở dây van.

(khoảng cách đầu tưới)2 x 0,866

Tỷ lệ kết tủa = (in/giờ)

Tỷ lệ kết tủa = (mm/giờ)

Tổng diện tích

Page 29: SALCO Catalog - Vietnamese

THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ HƯỚNG DẪN KINH DOANH

AD596 – SÁCH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ HỆ THỐNG TƯỚI TIÊU

Ấn bản lần thứ 5 của Richard B. Choate là kết quả của các nghiên cứu chuyên sâu bao gồm tất cả các công nghệ và xu hướng thiết kế mới nhất. Cuốn sách này là tài liệu hướng dẫn học tập lý tưởng cho các cơ sở đào tạo nghề của nhà nước và tư nhân. Ngoài ra, nó còn là một tài liệu dành cho các trường

Cao đẳng và Đại học giảng dạy thiết kế công trình tưới tiêu.

Sách hướng dẫn thiết kế hệ thống tưới trình bày từng bước cách tiếp cận để thiết kế quy trình, bao gồm: căn bản tưới tiêu, hiệusuất các đều tưới, sơ đồ thiết kế, cách bố trí đầu tưới, kích cỡống, tiêu chuẩn quy hoạch và thiết kế cho việc bảo tồn nước.

AD582 - SÁCH HƯỚNG DẪN QUẢN LÝ CHUYÊN NGHIỆP

WWW.ANHUYGARDEN.COM

AD746 - HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ TƯỚI CHO HỘ GIA ĐÌNH

Bạn cần sự giúp đỡ để biến kế hoạch kinh doanh của bạn trở thành một kế hoạch hoàn hảo và hấp dẫn? Bạn nên tham khảo bộ sách hướng dẫn của chúng tôi về kế hoạch tài chính, dự toán, đấu thầu, và tiếp thị dành cho các nhà thầu công

trình tưới tiêu: 21 bí mật dành cho các nhà thầu công trình tưới tiêu và con đường đểđạt lợi nhuận.

Có sẵn ở các Đại lý phân phối của Weathermatic.

Giúp cải thiện hình ảnh vàcách tiếp cận của bạn với đầyđủ màu sắc, tài liệu về thông tin kinh doanh.

Có sẵn ở các Đại lý phân phối của Weathermatic.

Tại com, bạn sẽ tìm thấy một kho thông tin phong phú về việc làm thế nào SmartLine tiết kiệm thời gian, nước và tiền bạc. Với các chuyên gia về tưới tiêu và khách hàng của họ, nó là trung tâm giải đáp các thắc mắc là nơi bạn có thể tham khảo thông tin kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, các câu hỏi thường gặp và thậm chí xem đoạn video trình diễn chương trình của Bộ điều khiển SmartLine. com cũng trở thành nơi cho dân cư và doanh nghiệp tìm và nhận phần bồi hoàn do sử dụng nước tiết kiệm được cung cấp bởi đơn vị cấp nước trong khu vực của họ.

ADSLDVD - HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN VÀ LỢI ÍCH CỦA HỆ THỐNG SMARTLINE TRÊN DĨA DVD

* Bằng Tiếng Anh và Tây Ban Nha.

Đây là công cụ bán hàng và diễn giải cho khách hàng hiểu được lợi ích của hệ thống điều khiển thông minh SmartLine, đồng thời hướng dẫn chi tiết theo từng bước cách lập trình cho bộ điều khiển SmartLinebằng video.

Page 30: SALCO Catalog - Vietnamese

page 2

page 41

Back Cover

page 64

page 17

page 12

page 13

page 27

SPRAYS

LOW VOLUME

TRADE WARRANTY

REFERENCE

VALVES

SPRINKLER ACCESSORIES

ROTORS

WATER MANAGEMENT CONTROLS

Smart SolutionsFOR THE

Professional®

CATALOG OF PRODUCTS

CÔNG BỐ VỀ BẢO HÀNH

Bảo hộ các chuyên gia tưới tiêu từ Weathermatic:

KHÔNG TRANH CÃI. KHÔNG CHẤT VẤN TẤT CẢ CHỈ LÀ SỰ TRAO ĐỔI

10 Năm Van 11000CR and 8200CR và lõi điện từ S24B

5 Năm Đầu tưới xoay (Rotor), thiết bị tưới, Đầu tưới, van 21000 và lõi điện từ S20P

2 Năm Van N100 và dòng van 12000; Bộ điều khiển SmartLine® và trung tâm điều khiển Valcon và tất cả những sản phẩm khác không được liệt kê ở đây, hoặc dưới 5 hay 10 năm được gia hạn bảo hành. Bộ điều khiển SmartLine (SL800, SL1600 Sêri và SL4800) và trạm thời tiết SLW được bảo hiểm theo bảo hành cho các thiệt hại do sấm chớp

Tất cả các chứng nhận bảo hành đều có hiệu lực kể từ ngày mua bán. Việc mở rộng thời hạn bảo hành chỉ áp dụng cho lần lắp đặt đầu tiên sản phẩm của Weathermatic bởi những nhà lắp đặt chuyên nghiệp, và không áp dụng cho trường hợp sửa chữa, thay thế, hay chỉnh sửa các sản phẩm của Weathermatic do sử dụng không đúng, lắp cẩu thả, thay đổi tính năng, thay đổi kết cấu hay sử dụng không đúng tính năng các sản phẩm của Weathermatic và do lỗi bảo trì sản phẩm và hệ thống. Liên hệ với nhà phân phối được ủy quyền bởi Weathermatic gần nhất để được bảo hành.

Weathermatic chỉ có bổn phận sửa chữa hoặc thay thế các sản phẩm bị lỗi do quá trình sản xuất. Ngoài ra không có nghĩa vụ nào khác, dù là trực tiếp hay gián tiếp, bao gồm cả sự bảo đảm thương mại và cam kết cho một mục đích cụ thể. Weathermatic sẽ không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổ chức hoặc cá nhân nào về trách nhiệm pháp lý, vi phạm pháp luật, hợp đồng hoặc bất kỳ lý do nào khác liên quan đến việc sản phẩm bị hư hỏng hoặc phải bồi hoàn do việc thiết kế hay do lỗi của sản phẩm Weathermatic, hoặc bất kỳ trường hợp đặc biệt do ngẫu nhiên hay do thiên tai.

THAY ĐỔI SẢN PHẨM Weathermatic có quyền thay đổi, chỉnh sửa hoặc thiết kế lại các sản phẩm, giá cả và bảo hành bất cứ lúc nào mà không chịu trách nhiệm về mặt pháp lý đối với các phụ kiện và sản phẩm tồn kho đã lỗi thời của khách hàng.

CÔNG BỐ GIẤY CHỨNG NHẬN ASAE Weathermatic chứng nhận rằng áp lực, dữ liệu tỷ lệ lưu lượng và bán kính cho các sản phẩm này đã được xác nhận và công bố theo tiêu chuẩn ASAE S398.1, Thủ tục kiểm tra và báo cáo Hiệu suất là đại diện cho tính năng của các thiết bị phun tưới sản xuất tại thời điểm công bố. hiệu quả của các sản phẩm trên thực tế có thể khác với chi tiết kỹ thuật đã công bố là do sự thay đổi thông thường trong sản xuất và mẫu lựa chọn.

Hãy tham quan Website: www.anhuygarden.com

Bạn sẽ tìm thấy tất cả các thông tin mới nhất về sản phẩm và

về ngành công nghiệp tưới tiêu. Tải về các thông số kỹ thuật

của sản phẩm, các bản vẽ thiết kế tiêu biểu, hướng dẫn sử

dụng sản phẩm, và bảng so sánh hiệu suất. Hãy tham gia danh

sách email của chúng tôi để nhận được thông tin cập nhật từ

công ty về các tiến bộ mới trong công nghệ quản lý nước đó là

chìa khóa của ngành kinh doanh tưới tiêu.

888-4 THE PROWeathermatic có số điện thoại miễn phí dành riêng cho các chuyên gia tưới tiêu.

tưới tiêu