s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileHOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: Đặt...
Transcript of s3-ap-southeast-1.amazonaws.com fileHOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Group: Đặt...
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đáp án
1.B 2.A 3.D 4.C 5.A 6.C 7.A 8.C 9.B 10.D
11.D 12.A 13.A 14.D 15.A 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A
21.C 22.A 23.D 24.C 25.A 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A
31.B 32.A 33.D 34.B 35.C 36.A 37.B 38.C 39.A 40.D
41.B 42.C 43.A 44.A 45.C 46.A 47.C 48.A 49.A 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B.
Câu 2: Đáp án A.
Vì 2' 3 1 0y x x .
Câu 3: Đáp án D.
Có 3 2' 4 4 4 1y x x x x .
0 2
1 10' 0 51 11
3 5
y
yxy Myx
y
.
Câu 4: Đáp án C.
Có \ 1D .
1
'1
my
x
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên 1;2 .
1;2 1;2
16 16min max 1 2
3 3y y y y
1 2 16
2 3 3
m m
3 3 4 2 32 5 25 5m m m m .
Câu 5: Đáp án A.
Hàm số 4 2 1f x x x có tập xác định D .
3 2
0
' 4 2 2 2 1 ; ' 0 1
2
x
f x x x x x f xx
.
Ta có bảng biến thiên:
STUDY TIP
ax by
cx d
có
2
'ad bc
ycx d
STUDY TIP
Hàm số 4 2 1y x x
Chẵn nên f a f a
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
x
1
2
0
1
2
y’ 0 - 0 + 0 -
y
Vì 2017 20172 2f f và hàm số nghịch biến trên khoảng 1
;2
nên
2016 2017 2018 2016 2017 20182 2 2 2 2 2f f f f f f .
Câu 6: Đáp án C.
Ta có
' '1 1
3 1 3 1
f x f xdx dx
f x f xx x
.
1 2 2 1
2 2ln 3 1 ln 3 1
3 3f x C x C f x x C C .
Đặt 2 1
2 4ln 1 4
3 3C C C f C C .
2 4 4
3 13 3 35 3,79
x
f x e f e
.
Câu 7: Đáp án A.
Câu 8: Đáp án C.
0,5 0,5
1 2 3log 1 log 2
1 0 1
x xx
x x
.
Câu 9: Đáp án B.
Vì log 0a b khi 1 1
;log1 1
a
a b a bb
b a a b
.
Câu 10: Đáp án D.
Sau t giờ có 5t cây bèo (đầy hồ).
Sau n giờ có 5n cây bèo (2
3 hồ).
5 5
2 2 25 .5 ;log .5 log
3 5 3n t tn t
.
Câu 11: Đáp án D
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đặt loga b t thì 2log 2at a . Ta có tb a , do đó:
1
2
2 212 22
2
14 6 log 4 6.
2t
t
a
tP t a t f t
t
.
Ta có
3 2
2
4 3 2 6 6 1' 0 3
2
t t t tf t t
t
.
Lập bảng biến thiên ta có
2;min 60f t
.
Câu 12: Đáp án A.
Câu 13: Đáp án A.
2 2 1 1 312.2 3.3 2 2 1 13 16
12 2 2 2
xI x
.
Câu 14: Đáp án D.
Đường tròn C có tâm 2;4I , bán kính 1R .
2 2
3.2 4.4 10; 2
53 4d I d
.
Thể tích của hình xuyến đã cho bằng thể tích của hình xuyến tâm 0;2J , bán
kính bằng 1.
Khi quay quanh trục hoành, phương trình đường tròn ;1J là
22 2 1x y .
2 22 1 2 1
1 1 1 1
y x y x
x x
.
1 1 12 2
2 2 2
1 1 1
2 1 2 1 8 1V x dx x dx x dx
.
Đặt sin cosx t dx tdt .
Đổi cận: 1 ; 12 2
x t x t
.
22
2
sin 2 28 1 sin .cos 4 4 0 4 02 2 2
2
tV t tdt t
24 .
STUDY TIP
Khi quay hình tròn bán kính
R quanh một đường thẳng
mà khoảng cách từ tâm
đường tròn đến đường thẳng
đó không đổi ta được các
hình xuyến có cùng thể tích.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 15: Đáp án A.
Đặt 2sin 4sin 7 2sin .cos 4cost x x dt x x x dx
cos sin 22
dtx x dx . Đổi cận: 0 7; 12
2x t x t
.
12
7
1 11 1ln12 ln 7 ln 12 ln 7
1 1 02 2
a adtI
b bt
1a b .
Câu 16: Đáp án C.
Ta có 1 1
0
11 19
010 1 1
nn x
x dx nn n
.
4
0
41 1ln 2 1 ln 9 ln 3 3 3 .
12 1 2 2
dxx m n m
x
Câu 17: Đáp án D.
Ta có 1;2 , 7;10 , 3;5A B C .
36 64 10; 100 25 5 5; 16 9 5AB BC AC .
Ta thấy 2 2 2BC AB AC ABC vuông tại A.
1 1. .10.5 25
2 2ABCS AB AC .
Câu 18: Đáp án B.
Ta thấy đồ thị hàm số 2y x cắt đồ thị hàm số 'y f x tại 3 điểm có tạo độ
2;4 , 1;1 , 2;4 . Căn cứ vào diện tích hình phẳng trên hình vẽ ta có:
1 2
2 2
2 1
' 'x f x dx f x x dx
3 31 2
2 13 3
x xf x f x
3 31 2 1 23 3
2 1 2 13 3
x f x f x xg x g x
1 2 2 1 2 2g g g g g g (1)
STUDY TIP
2 2
B A B AAB x x y y
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Mặt khác từ đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
x -2 -1 2
y’ 0 - 0 + 0 -
y 2g 2g
1g
2 2 1g g g .
Câu 19: Đáp án A.
2
1 2 1 11 2 1
1 1
m m i mim m iz
mi m
2 2
2 2
2 3 1 2
1 1
m m m mi
m m
.
z là số thực 2 12 0
2
mm m
m
.
Câu 20: Đáp án A.
Ta có 2113 11 3 2 2 5 0
2
zz z z z z z
z
.
2
' 1 5 4 2i Phương trình có 2 nghiệm phức 1 2
1 2
z i
z i
.
- Với 1 2 1 1
1 2 0 1 11 2 1
z i i iz i w i w
i i iz i
.
- Với 1 2 1 3 4 3 16 9
1 2 11 2 1 3 5 5 25 25
z i i i iz i w i w
i i iz i
.
Vậy cả 2 trường hợp thì 1w .
Câu 21: Đáp án C.
Ta có
8
48 2 42 12 21 1 1 2 16
1 2 1
i ii ii i i i
i i
.
Do đó 8
2 16; 16 16 16
1
iiz iz z z i z i
i i
.
Khi đó 2 . 2 .16 16 32w i z i i i phần ảo là 32.
STUDY TIP
z a bi là số thực
0b
STUDY TIP
Số phức w x yi thì
2 2w x y
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 22: Đáp án A.
Đặt ,z x yi x y z x yi .
Ta có 2 z z i là số thuần ảo 2 2 2 0
2 2 0
x y x y
x y
22 1 5
12 4
; 2;0 ; 0;1
x y
x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thuộc một đường tròn.
Câu 23: Đáp án D.
Gọi S là diện tích đáy, h là chiều cao của lăng trụ.
Khi đó . ' ' '
1 1.
3 3A A B CV S h V
' ' . ' ' ' . ' ' '
1 2.
3 3B C ABC ABC A B C A A B CV V V V V V
Câu 24: Đáp án C.
Ta có ' ' . ' ' ' ' . ' . ' '. ' '. ' 'ACB D ABCD A B C D B ACB D ACD A AB D C B CDV V V V V V .
1 1 1 1 2 1
6 6 6 6 3 3V V V V V V V V .
Câu 25: Đáp án A.
Theo giả thiết ta có 'CD ABC . Áp dụng định lý Cô-sin cho ABD ta
được: 2 2 2 . .cos 60AD AB BD AB BD
2 2 19 2.3 . .
2a a a a 2 210 3 7a a a .
Hình chiếu vuông góc của AC’ trên mặt phẳng ABC là AD , vì vậy ta có góc
giữa 'AC và mặt phẳng ABC là góc ' 45 'C AD C AD vuông cân tại
D 'D AD a 7C .
Diện tích ABC là
2 23 3 9 3
4 4ABC
a aS .
Do đó 39 21
. '4
ABC
aV S C D .
STUDY TIP
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng là góc giữa
đường thẳng đó với hình
chiếu của nó trên mặt phẳng
kia.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 26: Đáp án C.
Kẻ SH AC , do SAC ABC SH ABC .
Có 2 2 2 24 3BC AC AB a a a ;
2 2 . 33;
2
SA SC aSC AC SA a SH
AC ;
21 3.
2 2ABC
aS AB BC
3
.
1. .
3 4S ABC ABC
aV S SH
Câu 27: Đáp án A.
Gọi H AC BM . Vì SAC ABCD và SBM ABCD nên
SH ABCD .
Có 2 2 2 23 6 3AC AB BC a a a .
3 2 2 3.
2 3 3 2
a aAO AH AO a .
Vì 60 . tan 60 3SAH SH AH a .
2 21 1 1 3 6 18 3 2
. ; . . .2 2 2 2 2 8 8
OMC
a a a aS OM d C OM OM MD .
SH là đường cao của hình chóp .S OMC nên
2 3
.
1 1 3 2 6. . 3.
3 3 8 8S OMC OMC
a aV SH S a .
Câu 28: Đáp án B.
Gọi S là đỉnh của hình nón, AB là một đường kính, O là
tâm của đường tròn đáy của hình nón.
Ta có:
2 2 2 220 25 400 625 5 41l SA SO OA .
.25.5 41 125 41xqS rl .
Câu 29: Đáp án C.
Gọi khối lập phương nội tiếp là . ' ' ' 'ABCD A B C D .
Gọi ' 'O A C AC thì O cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Bán kính của mặt cầu là 1 3
' '2 2
ar A O A C .
STUDY TIP
2 mặt phẳng cùng vuông
góc với mặt phẳng thứ 3 thì
giao tuyến nếu có cũng
vuông góc với mặt phẳng
đó.
STUDY TIP
xqS rl
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
33 3
34 4 3 4 3 3 3. .
3 3 2 3 8 2
a a aV r
.
Câu 30: Đáp án A.
O là tâm của hình chóp. Kẻ OH AB H là trung điểm AB và SH AB .
Ta có 4
SHO
, tam giác SHO vuông cân 2 2 2 2SH SO h OH .
Ta có sđ 120 60AB BOH .
OBH vuông tan 60BH
OH .
2 2. . tan 60 2.2 2. 3 4 6AB BH OH .
Câu 31: Đáp án B.
Kẻ ' 'O A OA thì ' 'A O B .
Vẽ ' 'O H A B thì H là trung điểm của 'A B .
' 'HO A vuông tại H nên
' ' '.sin .sin ' 2 ' 2 sin2 2 2
A H O A R A B A H R
.
2 2 2 2 2 2' ' 2 4 sin 2 4sin2 2
AB AA A B R R R
.
Câu 32: Đáp án A.
Nếu 'M là hình chiếu vuông góc của M lên mp Oxy thì cao độ của điểm 'M
bằng 0.
Câu 33: Đáp án D.
Gọi M d khi đó tọa độ của M là nghiệm của hệ:
2 1 2
1 1 2
2 2 3 0
x y z
x y z
132 1
31 1 1 02 2 10
2 61 2 3
2 2 32 2 3 0 8
3
x yx
x yx z
x z y
x y zx y z
z
.
Vậy 13 10 8
; ;3 3 3
M
.
Câu 34: Đáp án B.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Mặt cầu S có tâm 1;2; 2 , 5I R .
Mặt phẳng song song với mặt phẳng P .
Nên : 2 2 0 3x y z D D đường tròn tạo bởi và S bán
kính r thỏa mãn 2 16 4r r .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên .
Khi đó ta có: 2 2; 3d I IH R r .
Mà 52 4 2
; 3 4 9134 4 1
DDd I D
D
.
Vậy 2 2 5 0
:2 2 13 0
x y z
x y z
.
Câu 35: Đáp án C.
Mặt phẳng P có VTPT 1;1; 1n
. Đường thẳng d có VTCP là
1; 1; 3du
.
Vì P và vuông góc với d nên có VTCP ; 4;2; 2u n n
hay
2; 1;1u
.
Câu 36: Đáp án A.
Pt 2sin cos 1 cos 2 2sin 0x x x x .
22sin cos 1 2sin 2sin 0 2sin cos sin 1 0x x x x x x x
sin 0
1sin 2
4 22
x x k
x x k
.
Suy ra, 3 điểm biểu diễn là 0;1 ; 1;0 ; 1;0A B C .
Vậy diện tích 1
. 12
S OA BC .
Câu 37: Đáp án B.
Ta có: 2 2 1sin sin 2sin .sin
2 .
2 2 3cos cos 2cos .cos
2 .
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Cộng hai đẳng thức trên theo vế ta được
2 2 sin .sin cos .cos 2 cos 0 .
Câu 38: Đáp án C.
Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất
để 3 người cùng đến quầy thứ nhất.
Mỗi người khách có 3 cách chọn quầy nên có 83 khả n ăng xảy ra. Do đó số
phần tử của không gian mẫu là 83n .
Gọi A là biến cố: “Có 3 người cùng đến quầy thứ nhất”, năm người còn lại đến
quầy thứ hai hoặc ba.
Nên có 52 cách do đó 3 5
3 5 88 8
.2.2
3
Cn A C P A .
Câu 39: Đáp án A.
Xét các khai triển
2018 0 2018 1 2017 2 2016 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018...a b C a C a b C a b C b .
Thay 2, 1a b ta có:
0 2018 1 2017 2 2016 20182018 2018 2018 20181 2 2 2 ...C C C C P .
Câu 40: Đáp án D.
Ta có
17 172 2 34 3317 1734 3 3 3 44
17 173 20 0
1. .
k k kk
k k
k k
x C x x C xx
.
Muốn số hạng đã cho không chứa x phải có:
2 34 3 17 340 0 8
3 3 4 12 3
k kk k .
Vậy số hạng cần tìm là 817C .
Câu 41: Đáp án B.
Ta có 2 2 22 1 3 2 4 31 2; 1 3; 1 4U u U u U u .
Dự đoán nU n (chứng minh bằng phương pháp quy nạp).
Khi đó: 1 1 1 1
...1 2 2 3 3 4 1
nSm n
2 1 3 2 4 3 ... 1n n
2 3 4 ... 1 2 3 ... 1n n
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
1n .
Câu 42: Đáp án C.
Theo tính chất của cấp số cộng ta có: 2 6
22
x
.
62
x y và 2 2 2 22 10 2 10 104x y P x y .
Câu 43: Đáp án A.
Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x lập
thành cấp số nhân. Khi đó theo định lý Viet ta có: 1 2 3 8x x x .
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có 2 31 3 2 2 28 2x x x x x .
Thay 2 2x vào phương trình ta được 2 16 7 0
7
mm m
m
.
Điều kiện đủ với 1 21, 7m m ta đều có phương trình 3 27 14 8 0x x x .
Giải phương trình ta được 3 nghiệm là 1; 2; 4 hiển nhiên 3 nghiệm này tạo
thành cấp số nhân với công bội 2q .
Vậy 1 2 6m m .
Câu 44: Đáp án A.
Ta có: 1
1 2 3 ... 1lim
2 1 2 3 ... 2
nI
n
.
2
2 11 1 2 42 1 4 5 51 2lim lim lim 0
1 51 1 5 11
51 5
nn
n n
nnnI
.
2 2 2
3 2 2 2
2 1 3 1 1lim . ...
2 3
nI
n
2 2
1.2... 1 3.4... 11 11.3 2.4 1 1 1lim . ... lim lim .
2 3 2.3.... 2.3....n 2 2
n nn n n
n n n
Vậy 1 3 2I I I .
Câu 45: Đáp án C.
Ta có 2 26 8 5 6 2 4 2 3
a b a b
x x x x x x x x
STUDY TIP
, ,a b c tạo thành cấp số nhân
thì 2.a c b
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
3 4 3 4
2 3 4 2 3 4 2 3 4
a x b x a b x a b g x
x x x x x x x x x
.
Để giới hạn đã cho là hữu hạn thì
2
lim 0 2 3 4 0 2 0 2 0x
g x a b a b a b a b
.
Câu 46: Đáp án A.
Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu của A trên và d ta có
; ;d A AH AK d A lớn nhất bằng AK.
Lập phương trình mặt phẳng chưa A và vuông góc với d
2;1; 1dn u
qua A ta có phương trình
2 1 1 2 1 5 0 2 1 0x y z x y z .
k d .
Giải phương trình: 5
2 1 2 2 1 0 6 5 06
t t t t t .
10 21
6 3
5 2 5 7; ;
6 3 6 6
5 72
6 6
x
y
z
.
2 5 7 5 17 37 1
1; 2; 5 ; ; 10;17;373 6 6 3 6 6 6
AK
.
Câu 47: Đáp án C.
Ta có: 1;0;0 , 0;2;0 5M N MN .
Câu 48: Đáp án A.
Ta có MN PH
MN OPH MN OHMN OP
.
Tương tự NP OH OH MNP mặt phẳng nhận vecto
3; 4;1OH
làm vecto pháp tuyến ta có phương trình:
3 3 4 4 1 1 0 3 4 26 0x y z x y z .
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 49: Đáp án A.
2; 1;1, 3; 6;0 3 1; 2;0
0;0; 3
P d
p d
P
n un u AM
n AM
3 3:1 1 2 2 0 2 3 0; ;
1 4 5P x y x y R d O P
.
Phương trình: 2 2 2 9
5x y z .
Câu 50: Đáp án B.
Mặt cầu S có tâm 1;1; 2I , bán kính 2R .
Đường thẳng d có vecto chỉ phương 1 1;2; 1u
.
Đường thẳng có vecto chỉ phương 2 1;1; 1u
ta có 1 2; 1;0; 1u u
.
Gọi P là mặt phẳng cần tìm ta có 1 2; 1;0; 1Pn u u
hay 1;0;1
P có dạng 0x z m .
Vì P tiếp xúc với mặt cầu S nên
51 2
; 212
mmd I P R
m
.
5 0
:1 0
x zP
x z
.