Quyết toán DAHT
Transcript of Quyết toán DAHT
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 1
HƯỚNG DẪN QUYẾT TOÁN
DỰ ÁN HOÀN THÀNH
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 2
Thông tư số 19/2011/TT-BTC Ban hành ngày 14/02/201.
gồm có 3 phần:
I - QUY ĐỊNH CHUNG
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
III - ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 3
I- QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1- Đối tượng, Phạm vi điều chỉnh:- Đối tượng: Dự án; Cơ quan,Tổ chức;- Phạm vi điều chỉnh: Vốn NSNN; Vốn TD ĐTPT của Nhà nước; Vốn TD do Nhà nước bảo lãnh; Vốn ĐT khác.- Các dự án do cấp xã quản lý, làm chủ đầu tư
không thuộc phạm vi điều chỉnh.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 4
I- QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 2- Vốn đầu tư được quyết toán?
Điều 3- Yêu cầu lập báo cáo quyết toán?
Điều 4- Các dự án QTQG, nhóm A có nhiều dự án thành phần, tiểu dự án;
Điều 5- Các dự án có nhiều hạng mục, công trình hoàn thành độc lập;
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 5
I- QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 6- Các dự án sử dụng vốn nước ngoài:
Theo TT này và Điều ước QT;
Điều 7- Các dự án ODA: - XDCT > 50% ODA – 19/2011/TT-BTC (14/02/2011)
- XDCT ≤ 50% ODA – 01/2007/TT- BTC (02/01/2007)
Điều 8- Các dự án tại nước ngoài:Theo QĐ riêng;
Điều 9- Mục tiêu của công tác QT
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 6
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Gồm 13 điều (từ 10 - 22)
Điều 10- Nội dung BCQT
Điều 11- Biểu mẫu BCQT 1- Đối với dự án hoàn thành: Mẫu số: 01, 02, 03,
04, 05, 06, 07, 08 /QTDA.
2- Đối với hạng mục công trình hoàn thành: Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 /QTDA.
3- Đối với dự án Quy hoạch, vốn CBĐT: Mẫu số: 07, 08, 09 /QTDA
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 7
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 11- Biểu mẫu BCQT 4- Nơi nhận báo cáo quyết toán:
• Cơ quan thẩm tra, phê duyệt quyết toán;
• Cấp trên trực tiếp của chủ đầu tư (nếu có);• Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán
(Xác nhận số vốn đã cấp, đã kiểm soát thanh toán).
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 8
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 12- Hồ sơ trình duyệt (DA, HM):1- Tờ trình phê duyệt quyết toán.
2- Báo cáo quyết toán dự án, hạng mục.
3- Các văn bản pháp lý có liên quan.
4- Các hợp đồng, biên bản thanh lý HĐ (nếu có).
5- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng, DAHT.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 9
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 12- Hồ sơ trình duyệt (DA, HM): 6- Toàn bộ quyết toán khối lượng A-B.
7- Báo cáo kết quả kiểm toán (nếu có).
8- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo KTNN; Báo cáo việc chấp hành các báo cáo.
• Khi có VB yêu cầu, CĐT xuất trình: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 10
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 12- Hồ sơ trình duyệt (QH, CBĐT):1- Tờ trình phê duyệt quyết toán.
2- Báo cáo quyết toán.
3- Các văn bản pháp lý có liên quan.
4- Các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có).
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 11
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 13- Thẩm quyền duyệt q.toán:1. Dự án QTQG, QT khác do TTg QĐĐT:- BT BTC duyệt > DA sử dụng vốn NSNN;- CĐT duyệt > DA không sử dụng vốn NSNN.
2. Dự án còn lại:- Người QĐ ĐT phê duyệt;- Bộ trưởng, Thủ trưởng CQ ngang Bộ, CQ Trung
ương; Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố được ủy quyền, phân cấp đối với nhóm B, C cho cơ quan cấp dưới trực tiếp.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 12
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 13- Cơ quan thẩm tra:- Dự án thuộc NSNN cấp tỉnh, thành phố: Sở Tài
chính.- Dự án thuộc NSNN cấp quận, huyện, TP thuộc
tỉnh: Phòng T.chính – K. hoạch.- Dự án còn lại: đơn vị có chức năng thuộc quyền
quản lý thẩm tra.• Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền
quyết định thành lập tổ công tác thẩm tra; thành phần gồm thành viên của các đơn vị có liên quan.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 13
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 14- Kiểm toán:1- Dự án QTQG, nhóm A, nhóm B đều phải kiểm toán; DA
còn lại thực hiện theo yêu cầu.2- Chủ đầu tư lựa chọn thầu, ký hợp đồng.Nếu không lựa chọn được thì báo cáo Người có thẩm
quyền để trực tiếp thẩm tra 3- Nhà thầu kiểm toán là doanh nghiệp hoạt động theo
Luật Doanh nghiệp, NĐ 105/2004/NĐ-CP (30/3/2004) về kiểm toán độc lập, NĐ 30/2009/NĐ-CP (30/3/2009) sửa đổi, bổ sung NĐ 105/2004/NĐ-CP.
4- Nhà thầu kiểm toán phải tuân thủ Chuẩn mực và lập Báo cáo kiểm toán theo quy định.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 14
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 14- Kiểm toán:5 – Khi cơ quan KTNN kiểm toán BCQTDAHT/
kiểm toán theo tiến độ đối với HM hoàn thành:- Nếu đủ nội dung (Đ16): không thuê KTĐL;- Nếu không đủ nội dung (Đ16): thuê KTĐL phần
còn thiếu;- Chi phí kiểm toán độc lập tính theo HM.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 15
Điều 15. THẨM TRA DA ĐÃ KIỂM TOÁN
- Thẩm tra tính tuân thủ Chuẩn mực kiểm toán; Đối chiếu nội dung BCKT với các nội dung Đ16.- Thẩm tra việc áp dụng VB QPPL, căn cứ pháp lý
để kiểm toán dự án.- Xem xét những kiến nghị, nội dung có quan điểm
khác nhau giữa CĐT và nhà thầu kiểm toán.- Xem xét việc chấp hành của CĐT và các đơn vị
đối với các kết luận của Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán nhà nước (nếu có).
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 16
Điều 16. THẨM TRA DA KHÔNG KIỂM TOÁN
1 - Thẩm tra hồ sơ pháp lý;
2 - Thẩm tra nguồn vốn
3 - Thẩm tra chi phí đầu tư:
3.1. CĐT/BQL: tự thực hiện
3.2. Nhà thầu:a) HĐ Trọn gói,b) HĐ Đơn giá,c) HĐ Điều chỉnh giá,d) HĐ Thời gian,e) HĐ Tỷ lệ phần trăm.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 17
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 16. thẩm tra DA không kiểm toán4 - Chi phí thiệt hại không tính vào giá trị tài sản;
5 - Thẩm tra giá trị tài sản hình thành qua đầu tư;
6 - Thẩm tra công nợ, vật tư, thiết bị tồn đọng;
7 - Xem xét việc chấp hành của các đơn vị có liên quan đối với kết luận của Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán nhà nước (nếu có).
8 - Nhận xét đánh giá, kiến nghi.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 18
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 17. Phê duyệt quyết toánCăn cứ báo cáo kết quả thẩm tra; người có thẩm
quyền phê duyệt quyết toán theo quy định. Quyết định phê duyệt gửi cho các đơn vị:
• Chủ đầu tư;• Cơ quan quản lý cấp trên của chủ đầu tư;• Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán;• Bộ Tài chính.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 19
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 18. Chi phí TT, PD; KT:- Định mức chi phí xác định trên cơ sở TMĐT
(được duyệt/điều chỉnh).- DA có TB ≥ 51% TMĐT: chi phí TT,KT=70%.- DA đã kiểm toán: chi phí thẩm tra =50%.- DA, HM GPMB: chi phí TT,KT=70%.- Chi phí thẩm tra năm nay chưa sử dụng hết,
được chuyển sang năm sau
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 20
ĐIỀU 19- THỜI HẠN QUYẾT TOÁN
QTQGNhóm A
Nhóm B
Nhóm C
BCKT KTXD
Lập BCQT 12 9 6 3
Kiểm toán 108
6 4
Thẩm tra, phê duyệt
107
5 4 3
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 21
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm (Chủ đầu tư)1- Lập BCQTDAHT đầy đủ nội dung, đúng thời
gian.
2- Trình duyệt, quản lý hồ sơ. Chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với số liệu, tính pháp lý đối với tài liệu.
3- Cung cấp đầy đủ tài liệu theo yêu cầu.
4- Sau 6 tháng từ khi phê duyệt QT, phải hoàn thành giải quyết công nợ và tất toán tài khoản.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 22
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm (của Nhà thầu)1- Thực hiện quyết toán giá trị thực hiện hợp đồng
theo quy định. Hoàn chỉnh hồ sơ quyết toán; chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với số liệu và tính pháp lý đối với các tài liệu có liên quan.
2- Cùng chủ đầu tư xử lý dứt điểm các vấn đề còn tồn tại theo hợp đồng. Hoàn trả đầy đủ, kịp thời số vốn đã chi trả sai chế độ quy định.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 23
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm: (cơ quan kiểm soát thanh toán, cho vay)
1- Kiểm tra, đối chiếu, xác nhận vốn đầu tư đã thanh toán; nhận xét, đánh giá, kiến nghị về quá trình thanh toán.
2- Đôn đốc, hướng dẫn chủ đầu tư tất toán tài khoản của các dự án đã phê duyệt quyết toán.
3- Thực hiện tất toán tài khoản.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 24
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm (của ĐVkiểm toán)1- Chấp hành nguyên tắc hoạt động kiểm toán độc
lập, có quyền hạn, nghĩa vụ và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
2- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước khách hàng và người sử dụng kết quả kiểm toán.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 25
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm (của CQTT-PD)1- Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc chủ đầu tư thực
hiện quyết toán.2- Hướng dẫn giải quyết vướng mắc phát sinh.3- Tổ chức thẩm tra theo quy định. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về kết quả thẩm tra trên cơ sở HSQT do chủ đầu tư cung cấp.
4- Hướng dẫn, đôn đốc, tạo điều kiện pháp lý để chủ đầu tư giải quyết công nợ và tất toán tài khoản sau khi phê duyệt quyết toán.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 26
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm
(của các bộ, ngành, địa phương)
1. Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các chủ đầu tư, các đơn vị thực hiện QTDAHT theo quy định.
2. Bố trí đủ vốn thanh toán cho DA đã phê duyệt.
3. Đôn đốc, tạo điều kiện pháp lý để chủ đầu tư giải quyết công nợ và tất toán tài khoản.
4. Không giao DA mới cho CĐT có 3 DA vi phạm thời gian lập BCQT trên 6 tháng.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 27
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm (của cơ quan tài chính các cấp)
1. Bộ Tài chính: Thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về quyết toán vốn đầu tư; hướng dẫn QTDAHT; kiểm tra công tác quyết toán VĐT, QTDAHT trong cả nước.
2. CQTC các cấp: hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra công tác quyết toán thuộc phạm vi quản lý. Trường hợp phát hiện có sai sót, có quyền yêu cầu cấp phê duyệt điều chỉnh lại cho đúng; đồng thời xử lý, đề nghị xử lý vi phạm theo quy định.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 28
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 20. Trách nhiệm của cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phải căn cứ quy định tại Thông tư này và các VBQPPL khác để thực hiện.
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 29
II - QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 21. Chế độ báo cáo kiểm tra.Điều 22. Xử lý vi phạm:1. CQ, TC, CN thẩm tra: Điều 29 NĐ84/2006/NĐ-
CP về bồi thường thiệt hại, xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm Hc trong thực hành TKCLP.
2. CĐT: Đ16, 23/2009/NĐ-CP xử phạt vi phạm Hc trong XD, KDBĐS, KDVLXD,..
3. Nhà thầu: Đ21, 23/2009/NĐ-CP xử phạt vi phạm Hc trong XD, KDBĐS, KDVLXD,…
KTS Vũ Văn Liên_Vụ Đầu Tư 30
III- ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 23- Hiệu lực thi hành: Có hiệu lực từ ngày 01/4/2011; thay Thông tư 33/2007/TT-
BTC (09/4/2007) và 98/2007/TT-BTC (09/8/2007).Điều 24- Tổ chức thực hiện:1. DA hoàn thành trước 99/2007/NĐ-CP không ghi rõ hình
thức giá hợp đồng: Thực hiện theo Thông tư 33/2007/TT-BTC.
2. DA dở dang: HM đã nộp HSQT trước 01/4/2011> Thực hiện theo Thông tư số 33/2007/TT-BTC.
3. Khuyến khích áp dụng đối với DA không thuộc đối tượng& phạm vi điều chỉnh.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !!!...