Quản lý phòng thử nghiệm chính phủ đặt tại nhiều nơi cua Hon Fong.pdf ·...
Transcript of Quản lý phòng thử nghiệm chính phủ đặt tại nhiều nơi cua Hon Fong.pdf ·...
VTLMSHanoi 2012 1
Quản lý phòng thử nghiệm chính phủ đặt tại nhiều nơi
Chang Hon Fong
Cục Hóa chất Malaysia
Hội các Phòng Thử nghiệm Việt Nam
(VTLMS)
Hà Nội, Ngày 6 tháng 11 năm 2012
VTLMSHanoi 2012 2
Mạng lưới quốc gia các phòng thử nghiệm cung cấp các dịch vụ khoa học trong các lĩnh vực sau:
• Pháp luật
• Môi trường
• Sức khỏe (Thực phẩm và Nước uống)
• Công nghiệp
• Phân loại thuế quan và thương mại
• Bảo đảm Chất lượng
• R&D
CỤC HÓA CHẤT MALAYSIA (KIMIA MALAYSIA)
VTLMSHanoi 2012 3
P.Pinang
Ipoh
Petaling Jaya
MelakaKuching
Kuantan
Johor Baru
Kuala T’gganu
Các phòng thử nghiệm thuộc Cục Hóa chất
Alor Setar Kota Bharu
Sibu
K. Kinabalu
Tawau
Bintulu
VTLMSHanoi 2012 4
Các phòng Thử nghiệm
Các phòng Thử nghiệm dịch vụ
Độc lập/bên ngoài
Thuộc nhà nƣớc/tƣ nhân
Nội bộ
Các phòng Thử nghiệm nghiên cứu Viện Giáo dục
VTLMSHanoi 2012 5
QUẢN LÝ PHÒNG THỬ NGHIỆM
HIỆN TẠI/TƢƠNG LAI
TỐT HƠN, RẺ HƠN, NHANH HƠN
LÀM ÍT HƠN, HiỆU QUẢ CAO HƠN
Dữ liệu Chất lƣợng và Đáng tin cậy
Kết quả có chi phí thấp hơn
Nhanh nhất có thể
Có đầy đủ Cơ sở vật chất và nhân sự
VTLMSHanoi 2012 6
NHÂN TỐ THEN CHỐT TRONG QUẢN LÝ PHÒNG THỬ NGHIỆM
PHƯƠNG PHÁPCON NGƯỜI
CƠ SỞ VẬT CHẤTTIỀN BẠC
HỆ THỐNGMÁY MÓC
SÁNG KIẾN
Lành
VTLMSHanoi 2012 7
Nhân sựXây dựng đội ngũ lao động có kiến thức cơ bản, lành nghề và
hăng hái
Năng lực
Đào tạo, cố vấn, huấn luyện
Đánh giá trình độ/ Độ Thành thạo
Không ngừng phát triển cá nhân/chuyên môn
Kĩ năng mềm/dân tộc/nhất quán
Chương trình phát triển nghề nghiệp
Giá trị và sự tôn trọng/công nhận
Kế hoạch Đào tạo – Đào tạo Liên tục
VTLMSHanoi 2012 8
Dollars and “Sense”Nhận thức về Đồng tiền
Trị giá của Đồng Tiền và Đáp ứng Nhu cầu của Các
Cổ đông
Chi phí hiệu quảTối đa hóa các nguồn tài nguyên
Chia sẻ và sử dụng nguồn lực bên ngoài
Máy móc chuyên dụng dành cho các công việc khối lƣợng lớn
Đa nhiệm vụ
Trách nhiệm kế tóa
VTLMSHanoi 2012 9
Phương pháp và Công nghệCung cấp Giáp pháp Phân tích Hiệu quả và Đáng tin cậy
• Sử dụng các phương
pháp hiệu quả
• Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
– giới hạn phát hiện thấp
• Khoa học và công nghệ nổi bật
• Sự hài hòa
VTLMSHanoi 2012 10
Cơ sở vật chấtNhằm tăng công suất bằng cách nâng cấp Cơ sở vật chất thử nghiệm
• Không gian làm việc đầy đủ
• Những yêu cầu về tiến độ công việc
• Dịch vụ chăm sóc khách hàng
• Sự linh hoạt
• Quản lý tài sản
• Quản lý về bảo dƣỡng bảo trì
• Các khu vực làm việc an toàn, an ninh và không ô nhiễm
VTLMSHanoi 2012 11
CÁC HỆ THỐNG
NHẰM ĐẠT ĐƢỢC CHỨNG NHẬN QUỐC TẾ CHO CÁC KHU VỰC THỬ NGHIỆM TRỌNG YẾU
%%
%%
%
311100 156
301100 156
285100 156
279100 156
MRMof15ChannelsES+SPESm(Mn,3x2)
Time
VTLMSHanoi 2012 12
SÁNG KIẾNThử thách các quy trình truyền thống và Tạo ra những Cơ hội mới
• Rà soát lại các quy trình
• Phát triển phương pháp
• Áp dụng các công nghệ mới
• Tối ưu hóa các nguồn tài nguyên
pb
0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00
0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
0 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00
90107Sm(Mn,3x2) ES+
>3.38e4
9.56
90107Sm(Mn,3x2) ES+
>1.24e4
90107Sm(Mn,3x2) ES+
>1.84e5
7.13
90107Sm(Mn,3x2) ES+6.43
90107Sm(Mn,3x2)
>5.38
3.75
Sulphadimethoxine
Sulphaquinoxaline9.69
Sulphachloropyridazine(InternalStandard)
Sulphamethazine
Sulphadiazine
1– 100ppb sulphonamides standard
100ppb
1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00Time
12.000
12.000.00
11.00 12.000.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.000
11.00 12.000.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.000
11.00 12.000.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.000
11.00 12.000.00 1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00 9.00 10.00 11.00 12.00
MRMof15Channels spl8_SPESm(Mn,3x2) MRMof15ChannelsES+
311>1562.51e4
9.62
4.12
0
MRMof15Channels spl8_SPESm(Mn,3x2) MRMof15ChannelsES+
301>1561.24e4
9.72
MRMof15Channels spl8_SPESm(Mn,3x2) MRMof15ChannelsES+
285>1561.94e4
7.20
MRMof15Channels spl8_ SPESm(Mn,3x2)>6.99e3
MRMof15ChannelsES+279>156
6.18e3
spl8_251100 156
7.39e3
MRMof15ChannelsES+251>156
6.24e35.38
Sulphadimethoxine
Sulphaquinoxaline
Sulphachloropyridazine(InternalStandard)
6.43Sulphamethazine
Sulphadiazine
Figure 2- 100ppb spiked sample
VTLMSHanoi 2012 13
Giấc mơ chỉ là giấc mơ, nhƣng Kế hoạch là giấc mơ có mục tiêu và thời
hạn
VTLMSHanoi 2012 14
Kế hoạchNhằm tiếp tục Phát triển và Đối mặt với những Thử thách Tƣơng lai
KIMIA MALAYSIA
CORPORATE PLAN
2005 – 2010
A dynamic world class organization
providing leadership for scientific solutions
Marketing
Business
Development
O rganizational
Development
Research and Development
Human Resource Management
Tầm nhìn Sứ mệnh Mục tiêu Chiến lƣợcKế hoạch
hành động Điểu hành Kiểm tra
VTLMSHanoi 2012 15
CÔNG TÁC KẾ HOẠCH 2011‐2015
Duy trì sự nhất quán chuyên môn- Đam mê sự ƣu việt khoa học- Thúc đẩy sáng tạo và sáng kiến-Cam kết về chất lƣợng – Quan tâm đến sự hài lòng của khách hàng - Đội ngũ làm việc chuyên tâm
Tầm nhìn
Là một tổ chức hàng
đầu cho các giải
pháp khoa học
Cung cấp các dịchvụ khoa học hữuhiệu để đảm bá sựthịnh vƣợng của nhànƣớc và xã hội thôngqua các sáng kiếnkhoa học ở nhữnglĩnh vực nổi bật vàchiến lƣợc
Sứ mệnh
Kimia Malaysia cam kết
•Nâng cao sự ƣu việt khoa học
• Đáp ứng sự mong đợi ở hiện tại và tƣơng lai của các cổ đông và khách hàng
Mục tiêu
•Thúc đẩy phát triển vốn con ngƣời
2. Cải tạo thành một tổchức hiệu quả và năngsuất cao
3. Xây dựng nguồn
khác hàng rộng hơn và
chú trọng đến các dịch
vụ khoa học chuyên sâu
.
Những Nguyên tắc hƣớng dẫn
Đẩy mạnh chiến lƣợc
1. Phát triển và sàng lọc những tài năng và chuyên môn về khoa học
VTLMSHanoi 2012 16
NHỮNG THÁCH THỨC TRONG VIỆC QUẢN LÝ PHÒNG THỬ NGHIỆM HiỆN NAY VÀ TƯƠNG LAI
• Bảo vệ uy tín về công nhận, công bằng và khoa học ưu việt
• Đáp ứng các nhu cầu của khách hàng;
• Phát triển nguồn nhân lực có kiến thức cơ bản, lành
nghề và hăng hái
• Khai thác ICT đầy đủ
• Sáng tạo
• Quản lí các vấn đề liên quan đến tiến độ công việc,
hiệu quả và năng suất
“Quản lí vì một ngành khoa học thử nghiệm tiến bộ hơn”
VTLMSHanoi 2012 17
http://www.kimia.gov.my