QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

140
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ThS. Nguyễn Ngọc Diệp Bộ môn Quản lý Công nghiệp Viện Kinh tế & Quản lý CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Transcript of QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

Page 1: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

ThS. Nguyễn Ngọc Diệp

Bộ môn Quản lý Công nghiệp

Viện Kinh tế & Quản lý

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 2: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Nội dung Các quan điểm và vấn đề chung trong quản lý chất

lượng. Tổng quan về quản lý chất lượng. Các công cụ thống kê và phương pháp áp dụng vào

việc nâng cao chất lượng của sản phẩm/dịch vụ. Kiểm tra giữa kỳ Hệ thống quản lý chất lượng. Cải tiến chất lượng. Bài tập. Ôn tập.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 3: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 1: CÁC QUAN ĐIỂM VÀ VẤN ĐỀ CHUNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Nội dung

Chất lượng – khái niệm và đặc điểm chung.

Chi phí chất lượng.

Tầm quan trọng của hệ thống quản lý chất lượng trong kinh doanh và một số đơn vị tính trong quản lý chất lượng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 4: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.1. CHẤT LƯỢNG

Nội dung:

Khái niệm và đặc điểm chung.

Các khía cạnh của chất lượng.

Chu trình hình thành chất lượng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 5: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Khái niệm chất lượng

W. Edwards Deming “Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.”

Joseph M. Juran “Thích hợp để sử dụng.”

Philip B. Crosby “Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu.”

TCVN ISO 9001:2008 “Mức độ của một tập hợp

các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu”

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 6: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM

Được hiểu là đặc trưng để phân biệt các sản phẩm với nhau

Đặc tính chất lượng:

Là đặc tính vốn có của một sản phẩm, quá trình hay hệ thống có liên quan đến một yêu cầu.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 7: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

ĐẶC TÍNH CỦA SẢN PHẨM (TIẾP)

Ví dụ: Liệt kê các đặc tính của than: - Độ ẩm; - Độ tro; - Chất bốc; - Hàm lượng lưu huỳnh; - Hàm lượng phốt pho; - Hàm lượng các bon; - Nhiệt năng; - Thể trọng than.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 8: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

KHÍA CẠNH CỦA CHẤT LƯỢNG Dành cho sản phẩm Dành cho dịch vụ

Hiệu suất sử

dụng

Tính tiện lợi

khi sử dụng Độ tin cậy Sự nhiệt tình Sự tín nhiệm

Sẵn sàng

phục vụ

Giá cả hợp lý Dễ sử dụng Tính dễ sửa

chữa Độ tin cậy Tính an toàn

Tính bảo

mật

Độ bền Thiết kế đơn

giản

Tính thẩm

mỹ

Tính cạnh

tranh

Hiểu được

khách hàng

cần

Độ chính xác

Tính sẵn

sàng

Tính an

toàn

Tính dễ dàng

bố trí Tính đầy đủ Tính hợp thời

Liên hệ với

khách hàng

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 9: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

ĐỘ TIN CẬY

Khả năng hoạt động của một sản phẩm sau một thời gian sử dụng hay qua một khoảng thời gian cụ thể, dựa trên việc thử sản phẩm dưới các điều kiện hoạt động được quy định.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 10: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

ĐỘ TIN CẬY (TIẾP)

Trường hợp ghép nối tiếp:

R = R1 × R2 × … × Rn = ∏Ri

Trường hợp ghép song song:

R = 1 – (1 – R1) × (1 – R2) × … × (1 – Rn) = 1 – ∏(1 – Ri)

R: độ tin cậy của toàn bộ hệ thống (Reliability);

Ri: độ tin cậy của sản phẩm/dịch vụ thứ i trong hệ thống.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 11: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.2. CHI PHÍ CHO CHẤT LƯỢNG

Nội dung:

Khái niệm.

Các thành phần tạo nên chi phí chất lượng.

Đo lường chi phí cho chất lượng.

Quan hệ chất lượng, năng suất và chi phí.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 12: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.2.1. KHÁI NIỆM

Chi phí chất lượng là toàn bộ chi phí nảy sinh để

tin chắc và đảm bảo chất lượng thoả mãn cũng

như những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng

không thoả mãn.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 13: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.2.2. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO NÊN CHI PHÍ

chi phí chất lượng

chi phí cần thiết

chi phí phòng ngừa

chi phí đánh giá

chi phí bị thất thoát (SCP)

chi phí do chất lượng kém

chi phí do sai sót bên trong

chi phí do sai sót bên ngoài

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 14: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

THEO QUAN ĐIỂM CỔ ĐIỂN

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 15: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

THEO QUAN ĐIỂM HIỆN ĐẠI

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 16: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

THEO QUAN ĐIỂM “QUALITY IS FREE”

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 17: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.2.3. ĐO LƯỜNG CHI PHÍ CHO CHẤT LƯỢNG

Chỉ số lao động = chi phí chất lượng/số giờ làm việc trực tiếp.

Chỉ số chi phí = chi phí chất lượng/chi phí chế tạo (trực tiếp + gián tiếp).

Chỉ số bán hàng = chi phí chất lượng/doanh số bán hàng.

Chỉ số sản xuất = chi phí chất lượng/số thành phẩm

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 18: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.2.4. QUAN HỆ CHẤT LƯỢNG, NĂNG SUẤT VÀ CHI PHÍ

Để tính toán sản lượng đầu ra

Y = I × %G + I × (1-%G) × %R

Y = I × %g1 × %g2 × … × %gn (nhiều giai đoạn)

Chi phí chế tạo một sản phẩm tốt (đạt yêu cầu)

được tính bình quân theo công thức sau

C = [(Kd × I) + (Kr × R)]/ Y

Tỷ số chất lượng – năng suất QPR (Quality

Productivity Ratio)

QPR =số sản phẩm đạt chất lượng tốt

tổng chi phí gia công+tổng chi phí làm lại × 100%

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 19: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

1.3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG KINH DOANH

• Trình độ chất lượng Tc

• Chất lượng toàn phần Qt

• Hệ số hiệu quả sử dụng

• Chi phí ẩn trong sản xuất (SCP – Shadow Costs of Production)

• Hệ số hữu dụng tương đối của sản phẩm

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 20: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

TRÌNH ĐỘ CHẤT LƯỢNG

Gnc

Lnc=Tc

CHẤT LƯỢNG TOÀN PHẦN

Gnctt

Lnctt=Qt

HỆ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

η = 𝐐𝐭

𝐓𝐜

CHI PHÍ ẨN TRONG SẢN XUẤT

SCP = (1 – η) x 100 (%)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 21: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

HỆ SỐ HỮU DỤNG TƢƠNG ĐỐI 𝛚 =

𝐆𝐬

𝐓𝐠 Tg ≥ Gs 0 ≤ ω ≤ 1

ω = ω1. ω2. (1-α) Hệ số tương quan :

𝛚𝟏 = 𝐍𝐆

𝐋𝐆 ω1 max = 1

Hệ số sử dụng kỹ thuật ω2:

𝛚𝟐 = 𝐏𝐒𝐏𝐓

𝛚𝟐 = 𝐏𝐓

𝐏𝐒 (trường hợp thông số kỹ thuật càng lớn, mức độ

thỏa mãn càng thấp)

ω2 = 𝛄𝒊𝒎𝒊=𝟏

𝐏𝐒𝐢

𝐏𝐓𝐢 (trường hợp sản phẩm được biểu thị bằng nhiều

chỉ tiêu chất lượng)

ω2 ≤ 1

ω ≤ 1

Hao mòn vô hình của sản phẩm

α = 𝟏 − 𝐆𝐭

𝐆𝐨 (𝟏+𝐫)𝐓

α ≤ 1

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 22: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Khái niệm:

Bao gồm: Hoạch định chất lượng

Kiểm soát chất lượng

Đảm bảo chất lượng

Cải tiến chất lượng

Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 23: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG - NGUYÊN TẮC

8 nguyên tắc cơ bản:

1. Hướng vào khách hàng;

2. Sự lãnh đạo;

3. Sự tham gia của mọi người;

4. Cách tiếp cận theo quá trình;

5. Cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý;

6. Cải tiến liên tục;

7. Quyết định dựa trên sự kiện;

8. Quan hệ hợp tác cùng có lợi với người cung ứng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 24: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – CHỨC NĂNG

Các chức năng chính:

1. Chức năng hoạch định;

2. Chức năng tổ chức;

3. Chức năng kiểm tra, kiểm soát;

4. Chức năng kích thích;

5. Chức năng điều chỉnh.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 25: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN

Các giai đoạn phát triển:

Kiểm tra chất lượng

Kiểm soát chất lượng

Đảm bảo chất lượng

Quản lý chất lượng

Quản lý chất lượng toàn diện

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 26: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN (TIẾP)

Sự khác biệt về mặt chiến lược giữa các giai đoạn: Kiểm tra chất lượng: Phân loại sản phẩm tốt và xấu. Kiểm soát chất lượng: tạo ra sản phẩm thỏa mãn khách

hàng bằng các kiểm soát các quá trình 4M và 1I. 4M: Man (con người), Machine (máy móc), Material

(nguyên vật liệu), Method (phương pháp) 1I Information (thông tin)

Đảm bảo chất lượng: tiến từ sản phẩm thỏa mãn khách hàng lên đến tạo ra niềm tin cho khách hàng.

Quản lý chất lượng: Đạt được chất lượng và hợp lý hóa chi phí

Quản lý chất lượng toàn diện: Lấy con người là trung tâm để tạo ra chất lượng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 27: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

SO SÁNH – MÔ HÌNH QUẢN LÝ KIỂU CŨ & TQM

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

MÔ HÌNH CŨ MÔ HÌNH MỚI

Cơ cấu quản lý

Cơ cấu thứ bậc dành uy quyền cho các nhà quản

lý cấp cao (quyền lực tập trung)

Cơ cấu mỏng, cải tiến thông tin và chia sẻ quyền

uy (uỷ quyền)

Quan hệ cá nhân

Quan hệ nhân sự dựa trên cơ sở chức vụ, địa vị. Quan hệ thân mật, phát huy tinh thần sáng tạo

của con người.

Cách thức ra quyết định

Ra quyết định dựa trên kinh nghiệm quản lý và

cách làm việc cổ truyền, cảm tính.

Ra quyết định dựa trên cơ sở khoa học là các

dữ kiện, các phương pháp phân tích định

lượng, các giải pháp mang tính tập thể.

Kiểm tra-Kiểm soát

Nhà quản lý tiến hành kiểm tra, kiểm soát nhân

viên

Nhân viên làm việc trong các đội tự quản, tự

kiểm soát

Thông tin

Nhà quản lý giữ bí mật tin tức cho mình và chỉ

thông báo các thông tin cần thiết

Nhà quản lý chia sẻ mọi thông tin với nhân viên

một cách công khai

Phương châm hoạt động

Chữa bệnh Phòng bệnh

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 28: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

KINH NGHIỆM & BÀI HỌC VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Thảo luận:

1. Chất lượng có đo được không? Đo bằng cái gì?

2. Muốn làm chất lượng có tốn kém nhiều không?

3. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng?

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 29: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.4. CHU TRÌNH PDCA – VÒNG TRÒN DEMING

Plan – Lập kế hoạch;

Do – Thực hiện;

Check – Kiểm tra;

Act – Điều chỉnh.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 30: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

2.4. PDCA (TIẾP)

Luân chuyển vòng tròn PDCA hàng ngày

PDCA Cycle II

PDCA Cycle III

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 31: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 3: CÁC CÔNG CỤ THỐNG KÊ VÀ PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG VÀO VIỆC NÂNG CAO

CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM/DỊCH VỤ

1. Phiếu kiểm tra (Check Sheet)

2. Lưu đồ (Flow Chart)

3. Biểu đồ nhân quả (Cause – Effect Chart)

4. Biểu đồ Pareto (Pareto Chart)

5. Biểu đồ tán xạ (Scatter Chart)

6. Biểu đồ kiểm soát (Control Chart)

7. Biểu đồ mật độ phân bố (Histogram)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 32: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET

Định nghĩa: là một biểu mẫu được thiết kế để ghi nhận số liệu thu thập được về kết quả của các hoạt động hoặc quá trình lặp đi lặp lại.

Cách thiết kế: Xác định sự cố hay vấn đề cần theo dõi, xác định những loại

số liệu có liên quan. Xác định thời điểm và khoảng thời gian thu thập số liệu. Thiết kế biểu mẫu, để ra những khoảng trống nhất định để

ghi chú. Chuẩn bị hướng dẫn sử dụng và đào tạo người thu thập số

liệu. Thử nghiệm phiếu kiểm tra trong một khoảng thời gian

nhất định nhằm đảm bảo rằng phiếu thu thập được đúng số liệu cần thiết cho việc xử lý sau này và phiếu dễ dàng sử dụng.

Kiểm tra quá trình tiến hành và đánh giá kết quả.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 33: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Quan trọng nhất là SỐ LIỆU vì chúng phản ánh sự kiện thu thập số liệu phải kỹ càng và thận trọng.

Một số công dụng thường gặp:

Số liệu để tìm hiểu một tình trạng/quy trình;

Số liệu để phân tích một tình trạng;

Số liệu để kiểm tra một quy trình;

Số liệu để điều hành một quy trình;

Số liệu để chấp nhận hay từ chối một sản phẩm.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 34: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Cách phân chia số liệu:

Những biến số đo;

Những biến số đếm;

Những biến số khó đo, khó đếm.

Chú ý:

Số liệu thu được có thể thay đổi theo thời gian, phải ghi lại thời điểm thu thập số liệu.

Dạng phân bố cũng có thể thay đổi khi thay đổi nguyên liệu, máy móc thiết bị, người điều hành, v.v…

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 35: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Phân tầng: là sự nghiên cứu những loạt số liệu riêng biệt cho mỗi nhân tố.

Qua phân tầng, chúng ta phát hiện được:

Loạt số liệu thu thập được có ý nghĩa hay không;

Những nguyên nhân của tình trạng có chất lượng hay không có chất lượng;

Những hướng nghiên cứu sâu hơn.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 36: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 37: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Phiếu kiểm tra Đối tượng kiểm tra: sản phẩm ghế gỗ mã XXX

Lô sản phẩm: I

Số lượng kiểm tra: 100

Nội dung kiểm tra: tình trạng bên ngoài của sản phẩm

Người kiểm tra: Nguyễn Văn A

Ngày kiểm tra: XX/XX/20XX

Loại sai hỏng Kết quả kiểm tra Tổng

Sơn bị rộp // 2

Chiều rộng ///// / 6

Độ nhẵn 0

Chiều dài /// 3

Bề dày mặt ghế 0

Sơn bị xước 0

Khác 0

Tổng 11

37

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 38: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.1. PHIẾU KIỂM TRA – CHECK SHEET (TIẾP)

Bảng tổng hợp dữ liệu Đối tượng: sản phẩm ghế gỗ mã số XXX Số lượng lô sản phẩm: 10 Số lượng sản phẩm kiểm tra: 1000 Nội dung kiểm tra: Tình trạng bên ngoài của sản phẩm

Loại sai hỏng Lô sản phẩm

Tổng I II III IV V VI VII VIII IX X Sơn bị rộp 2 4 6 8 3 1 2 9 7 3 45 Chiều rộng 6 0 4 5 2 7 4 1 3 6 38 Độ nhẵn 0 2 3 5 1 0 1 6 4 2 24 Chiều dài 3 1 2 3 0 5 3 0 2 4 23 Bề dày mặt ghế 0 2 2 4 0 3 1 3 3 2 20 Sơn bị xước 0 1 2 1 3 2 0 1 1 0 11 Khác 0 1 0 0 2 0 1 2 0 2 8 Tổng 11 11 19 26 11 18 12 22 20 19 169

38

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 39: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.2. LƯU ĐỒ - FLOWCHART

Khái niệm: Lưu đồ, còn có tên là biểu đồ tiến trình, chỉ báo các hành động của một quá trình công việc được sắp xếp theo một tiến trình logic và thể hiện dưới dạng sơ đồ.

39

Chỉ báo điểm bắt đầu/kết thúc của một quá trình

Thực hiện một hành động

Thông tin, dữ liệu, hồ sơ, tài liệu

Chọn lựa quyết định, rẽ nhánh

Tạm ngừng hay lưu kho tạm thời

Vận chuyển

Lưu kho có kiểm soát

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 40: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.2. LƯU ĐỒ - FLOWCHART (TIẾP)

Xác định điểm bắt đầu và kết thúc của một quá trình;

Ghi nhận/liệt kê các bước của quá trình;

Sử dụng ký hiệu tương ứng với từng hành động trong quá trình;

Vẽ lưu đồ thể hiện các hành động theo trình tự thời gian;

Xem xét lưu đồ và cải tiến quá trình;

Vẽ lưu đồ mới theo quá trình vừa cải tiến.

40

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 41: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.2. LƯU ĐỒ - FLOWCHART (TIẾP)

Tác dụng của lưu đồ:

Giúp cho người tham gia vào quá trình hiểu rõ quá trình;

Xác định công việc cần sửa đổi/cải tiến;

Xác định vị trí của thành viên trong quá trình;

Góp phần xây dựng lưu đồ chính là góp phần nâng cao chất lượng;

Giúp cho việc huấn luyện, đào tạo và nâng cao tay nghề.

41

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 42: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ - CAUSE & EFFECT CHART

Khái niệm:Biểu đồ nhân quả hay còn gọi là biểu đồ Ishikawa (do Kaoru Ishikawa sử dụng đầu tiên vào những năm đầu thập kỷ 1950) nhằm xác định nguyên nhân dẫn đến một vấn đề hay một kết quả nào đó.

42

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 43: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (TIẾP)

Thiết kế biểu đồ:

Xác định ngắn gọn và rõ ràng vấn đề, hay kết quả;

Xác định các nguyên nhân có thể gây ra vấn đề, sắp xếp vào từng nhóm nguyên nhân;

Xác định các nguyên nhân nhánh của các nguyên nhân chính;

Phát triển sơ đồ bằng cách vẽ ra các nguyên nhân có thể ở “cấp nguyên nhân” thông qua việc trả lời các câu hỏi “Vì sao”;

Lựa chọn các nguyên nhân chủ chốt cần giải quyết;

Lập kế hoạch hành động: với từng nguyên nhân xác định biện pháp xử lý, người thực hiện, thời gian thực hiện.

43

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 44: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (TIẾP)

Tác dụng của biểu đồ:

Tìm kiếm nguyên nhân/nguyên nhân chính dẫn đến vấn đề/kết quả, hiểu rõ hơn toàn bộ quá trình;

Lập danh sách và xếp loại nguyên nhân tiềm tàng của một vấn đề (không cho chúng ta biết phương pháp khử những nguyên nhân đó);

Khuyến khích các thành viên tham gia đóng góp ý kiến, củng cố hoạt động tập thể, dựa trên tư duy logic và phương pháp ý tưởng (động não).

44

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 45: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (TIẾP)

45

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 46: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (TIẾP)

46

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 47: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.3. BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ (TIẾP)

47

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 48: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART

Khái niệm: Biểu đồ Pareto phản ánh các nguyên nhân gây ra vấn đề được sắp xếp theo các tỷ lệ và mức độ ảnh hưởng tác động của các nguyên nhân đến vấn đề.

Định luật 20 – 80.

Xếp loại ABC.

48

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 49: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART (TIẾP) Cách thiết kế:

Xác lập các loại sai hỏng;

Xác định yếu tố thời gian của đồ thị;

Tính tỷ lệ % cho từng loại sai hỏng, tổng cộng tỷ lệ các sai hỏng là 100%;

Vẽ hai trục và các cột thể hiện từng sai hỏng theo thứ tự giảm dần, từ trái sang phải, với độ cao tương ứng với giá trị trên trục đứng, bề rộng các cột bằng nhau;

Lập đường cong tích lũy tương ứng với phần trăm tích lũy;

Viết nội dung và số liệu tóm tắt vẽ trên đồ thị;

Phân tích biểu đồ: ưu tiên giải quyết những cột cao hơn, thể hiện sai hỏng xảy ra nhiều nhất.

49

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 50: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART (TIẾP)

50

Nguyên nhân đi làm muộn của cán bộ công nhân viên công ty

Nguyên nhân đi muộn Số lượng % trên tổng số Pareto

Do tắc đường 54 32.34 32.34%

Do việc gia đình 47 28.14 60.48%

Do sử dụng phương tiện giao thông công cộng 32 19.16 79.64%

Do thời tiết 18 10.78 90.42%

Do ngủ quên 10 5.99 96.41%

Do việc đột xuất 6 3.59 100.00%

Tổng 167 100 100%

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 51: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART (TIẾP)

51

0.00%

10.00%

20.00%

30.00%

40.00%

50.00%

60.00%

70.00%

80.00%

90.00%

100.00%

0

20

40

60

80

100

120

140

160

Do tắc đƣờng Do việc gia đình Do sử dụng phƣơng tiện giao thông công cộng

Do thời tiết Do ngủ quên Do việc đột xuất

Số lƣợng

Tổng

Pareto

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 52: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART (TIẾP)

52

0.00%

10.00%

20.00%

30.00%

40.00%

50.00%

60.00%

70.00%

80.00%

90.00%

100.00%

0

20

40

60

80

100

120

140

160

Sơn bị rộp Chiều rộng Độ nhẵn Chiều dài Bề dày mặt ghế Sơn bị xƣớc Khác

Số lƣợng

Tổng

Pareto

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 53: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.4. BIỂU ĐỒ PARETO – PARETO CHART (TIẾP)

Tác dụng:

Xác định được những nguyên nhân chủ yếu và quan trọng nhất để tập trung nguồn lực giải quyết, đưa ra các quyết định khắc phục vấn đề một cách có hiệu quả nhất.

Kiểu sai sót phổ biến nhất, thứ tự ưu tiên của các vấn đề cần khắc phục.

Qua biểu đồ Pareto, ta có thể xác định được hiệu quả của các cải tiến được thực hiện, cho chúng ta một bức tranh toàn cảnh của vấn đề.

53

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 54: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.5. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ - SCATTER CHART

Khái niệm: Biểu đồ tán xạ, còn được gọi là biểu đồ tương quan, biểu thị mối quan hệ giữa các chuỗi giá trị của chúng.

Tác dụng: cho ta biết được mối quan hệ giữa hai đại lượng.

54

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 55: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.5. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ - SCATTER CHART (TIẾP)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

55 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 56: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.5. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ - SCATTER CHART (TIẾP)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

56 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 57: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.5. BIỂU ĐỒ TÁN XẠ - SCATTER CHART (TIẾP)

Cách vẽ biểu đồ tán xạ:

Thu thập các nhóm số liệu của hai đại lượng (thu thập trên 30 cặp số liệu);

Vẽ hai trục X và Y, điền tên từng trục;

Đánh dấu các cặp số liệu trên đồ thị;

Nhìn biểu đồ để xác định mối tương quan giữa hai đại lượng.

57

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 58: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART

Khái niệm: Là một biểu đồ có một đường tâm để chỉ giá trị trung bình của quá trình và hai đường song song trên và dưới với đường tâm biểu hiện giới hạn kiểm soát trên và giới hạn kiểm soát dưới của quá trình.

Biểu đồ kiểm soát là công cụ đặc biệt để phân biệt các biến động do các nguyên nhân đặc biệt cần được nhận biết, điều tra và kiểm soát gây ra (biểu hiện trên biểu đồ kiểm soát là những điểm nằm ngoài mức giới hạn) với những thay đổi ngẫu nhiên vốn có trong quá trình.

58

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 59: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

59

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 60: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Một số công thức:

𝑥 = 𝑥

𝑛

T = Xmax – Xmin

σp =p (1−p )

n

σC = c

σpn = pn (1 − p )

σu = u

n

60

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 61: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

61

biểu đồ kiểm soát

biểu đồ kiểm soát giá trị liên

tục

biểu đồ X, s biểu đồ X, R

biểu đồ kiểm soát giá trị rời

rạc

biểu đồ Pn biểu đồ P

biểu đồ C biểu đồ U

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 62: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP) Thiết lập: 1. Lựa chọn đặc tính để áp dụng biểu đồ kiểm soát; 2. Lựa chọn loại biểu đồ kiểm soát thích hợp; 3. Quyết định nhóm con (một nhóm nhỏ các cá thể, trong đó các biến

động được coi là chỉ do ngẫu nhiên), cỡ và tần số lấy mẫu theo nhóm con;

4. Thu thập và ghi chép dữ liệu trên ít nhất 20 - 25 nhóm con hoặc sử dụng các dữ liệu lưu trữ trước đây;

5. Tính các thống kê đặc trưng cho mỗi mẫu nhóm con; 6. Tính giới hạn kiểm tra dựa trên các thống kê tính từ các mẫu nhóm

con; 7. Xây dựng biểu đồ và đánh dấu trên biểu đồ các thống kê nhóm con; 8. Kiểm tra trên biểu đồ đối với các điểm ở ngoài giới hạn kiểm soát và

kiểu dáng chỉ ra sự hiện có của các nguyên nhân có thể nêu tên (cụ thể, đặc biệt);

9. Quyết định về hành động tương lai.

62

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 63: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

63

Giới hạn của BĐKS

Biểu đồ CL UCL LCL Khả năng

P P p =

pn

n

p + Z ∗ p (1− p )

n p − Z ∗

p (1− p )

n

UCL

Pn pn =

pn

k

pn + Z ∗ pn (1− p ) pn − Z ∗ pn (1− p ) UCL

C c =

c

k

c + Z ∗ c c − Z ∗ c UCL

U u =

c

n

u + Z ∗ u

n u − Z ∗

u

n

UCL

X − R X =

X

k

R = R

k

(X UCL) = X + A2R

(R UCL) = D4R (X LCL) = X − A2R

(R LCL) = D3R

2A2R

X − S X =

X

k

s = s

k

(X UCL) = X + A3s (s UCL) = B4s

(X LCL) = X − A3s (s LCL) = B3s

2A3s

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 64: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

64

Loại biến số Loại sai hỏng Kích cỡ mẫu Tên biểu đồ

Dữ liệu: là thuộc

tính – kiểm soát

qua những giá

trị rời rạc

Số sai lỗi (số

lượng sai lỗi,

không phải số

sản phẩm sai lỗi)

Cỡ mẫu cố định Biểu đồ C

(Number of

Defects) – số sai

lỗi

Cỡ mẫu có thể

thay đổi

Biểu đồ U

(Defects per

Unit) – số sai lỗi

trên một đơn vị

sản phẩm

Số sản phẩm sai

lỗi

Cỡ mẫu cố định,

thường ≥ 50

Biểu đồ Pn

(Number of

Defective Units)

– số sản phẩm sai

lỗi

Cỡ mẫu có thể

thay đổi, thường

≥ 50

Biểu đồ P

(Fraction of

Defective Units)

– tỷ lệ số sản

phẩm sai lỗi

Dữ liệu: là biến số - kiểm soát qua

những giá trị liên tục

Cỡ mẫu < 10 Biểu đồ X, R

Cỡ mẫu ≥ 10 Biểu đồ X, s

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 65: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Biểu đồ X, R: giá trị trung bình và khoảng sai biệt; Biểu đồ X, s: giá trị trung bình và độ lệch chuẩn; Biểu đồ p: tỷ lệ sản phẩm khuyết tật; Biểu đồ pn: số sản phẩm khuyết tật (cỡ mẫu cố định); Biểu đồ C: số sai lỗi (cỡ mẫu cố định); Biểu đồ U: số sai lỗi trên một đơn vị. Trong đó: CL (Center Line) giá trị (trung tâm) mong đợi của yêu

cầu kỹ thuật; UCL (Upper Control Line) giá trị giới hạn trên; LCL (Lower Control Line) giá trị giới hạn dưới; T (∆) là miền dung sai.

65

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 66: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

66

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 67: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Chỉ số khả năng quy trình Cp (Process Capability): Là đại lượng đánh giá mức độ ổn định của giá trị thu thập ngẫu nhiên. Xác định bởi công thức

Cp = Tổng dung sai xác định

Toàn bộ khoảng biến thiên thực tế =

∆ = TU – TL

TU - Giới hạn trên cho phép (Upper Tolerance)

TL - Giới hạn dưới cho phép (Lower Tolerance)

67

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 68: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Chỉ số chỉnh tâm Cpk (Process capability index): nhằm xác định xem quy trình có thể tiếp tục hoạt động hay cần có điều chỉnh

Cpk = 𝜹

𝟑𝝈

δ = min (μ – TL, TU – μ)

68

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 69: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Tác dụng của biểu đồ kiểm soát:

Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình;

Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình;

Xác định việc cải tiến trong một quá trình.

69

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 70: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Một quá trình được coi là ổn định khi:

25 điểm dữ liệu nằm trong giới hạn kiểm soát.

Trong số 35 điểm dữ liệu, chỉ có 1 điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát, qua điểm này chúng ta cũng không xác định được sự bất thường.

Trong số 100 điểm dữ liệu, nhiều nhất 2 điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát mà thông qua những điểm này cũng không xác định được sự bất thường.

70

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 71: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

71

CL, 4.360

UCL, 7.278

LCL, 1.442

0

1

2

3

4

5

6

7

8

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Ran

ge

Sample #

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 72: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

Một quá trình được coi là không kiểm soát khi: 1. Các điểm dữ liệu nằm ngoài các đường giới hạn. 2. Tất cả các điểm dữ liệu nằm trong giới hạn kiểm

soát, chỉ ra một trong những xu hướng sau: a) 7 điểm dữ liệu liền nhau nằm trên một phía của

đường trung bình. b) Có ít hơn 7 điểm dữ liệu liền nhau nằm trên một phía

của đường trung bình nhưng lại có những dấu hiệu sau: 10 trong số 11 điểm dữ liệu nằm về một phía; Ít nhất 12 trong số 14 điểm dữ liệu nằm về một phía; Ít nhất 14 trong số 17 điểm dữ liệu nằm về một phía; Ít nhất 16 trong số 20 điểm dữ liệu nằm về một phía.

72

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 73: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP) c) Các điểm dữ liệu thường xuyên xuất hiện gần đường

giới hạn.

d) Về cả 2 phía của đường trung tâm, chia phạm vi giữa đường trung tâm và đường giới hạn kiểm soát một đường cách 2/3 tính từ đường trung tâm tới đường giới hạn kiểm soát. Những dấu hiệu sau thể hiện quá trình là bất thường: 2 trong số 3 điểm nằm trong phạm vi đó;

3 trong số 7 điểm nằm trong phạm vi đó.

e) Ít nhất có 7 điểm dữ liệu hình thành xu hướng đi lên hoặc đi xuống.

f) Các điểm dữ liệu thể hiện tính chu kỳ.

g) Phần lớn các dữ liệu đột nhiên tập trung xung quanh đường trung tâm.

73

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 74: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

74

Dạng xu thế

Phân vùng trong biểu đồ kiểm soát

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 75: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.6. BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT – CONTROL CHART (TIẾP)

75

Dạng chu kỳ

Dạng một bên đường tâm

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 76: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM

Khái niệm: Biểu đồ mật độ phân bố còn được gọi là biểu đồ cột, minh hoạ bằng đồ thị của phân phối theo tần suất (hay PHÂN PHỐI XÁC SUẤT), trong đó tần suất (hay xác suất) là một biến lấy giá trị giữa các giới hạn được tính bằng chiều cao của một cột trên trục hoành giữa các giới hạn đó.

76

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 77: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP)

77

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 78: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP)

Thu thập số liệu của các chỉ tiêu chất lượng nghiên cứu (số lượng số liệu n > 50 mới tốt);

Tìm trị số lớn nhất và nhỏ nhất của tập hợp các số liệu (Xmax; Xmin);

Xác định giao độ của toàn bộ số liệu R = Xmax – Xmin; Chia lớp các số liệu, số lớp 𝑘 = 𝑛 (lấy số nguyên). Độ

rộng mỗi lớp 𝑊 = 𝑅

𝑘−1 (tính chẵn W cho dễ dàng tính

toán); Xác định giới hạn giá trị của lớp, lớp đầu tiên có giá trị

(Xmin – W/2; Xmin + W/2); Thiết lập bảng số liệu; Vẽ biểu đồ cột.

78

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 79: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP) Các công thức toán học sử dụng:

𝑥 = 1

n 𝑥i =

1

n (𝑥1 +⋯+ 𝑥n)

ni=1

𝑥 = miki=1 Xi

n

Xi = Wui + X0 ⇔ ui = Xi −X0

W

𝑥 = X0 + Wu

u = miki=1 ui

n

sx2 =

1

n (𝑥i − x )

2ni=1

su2 =

miki=1 ui

2

n - u 2

sx = Wsu 79

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 80: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP)

80

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 81: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP)

81

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 82: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

3.7. BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ - HISTOGRAM (TIẾP)

Tác dụng của biểu đồ: Kiểm tra và phân tích: dùng để đánh giá khả năng định

tính và định lượng của các phương tiện, máy móc thiết bị, quá trình v.v… Biểu đồ cột có thể cho ta biết hiệu quả của từng nhân tố, nguyên nhân của sự phân tán rộng và độ trung bình bị lệch. Thường biểu đồ cột được dùng chung với biểu đồ kiểm soát do biểu đồ cột không cung cấp thông tin về khoảng thời gian xảy ra sự kiện.

Kiểm soát quá trình: Giúp người đứng máy trên đường dây sản xuất có nhận thức về phương sai và phát triển nhận thức về kiểm soát quá trình.

Báo cáo dễ đọc, dễ hiểu: đi kèm với bảng số liệu, giúp người đọc dễ dàng lĩnh hội được thông tin, biết được đường trung bình ở đâu, tán xạ ra sao.

82

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 83: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

1. Khái niệm

2. Yêu cầu và vai trò của hệ thống QLCL

3. Các nguyên lý vận hành và xây dựng

4. Quá trình áp dụng hệ thống QLCL

5. Các tiêu chuẩn ISO 9001:2008

HACCP

TQM

Các tiêu chuẩn khác

83

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 84: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.1. KHÁI NIỆM HỆ THỐNG QLCL

ISO 9001:2008

Hệ thống QLCL đề cập đến việc ước định phương thức và lý do thực hiện công việc.

Viết ra cách thức mà công việc được làm, ghi chép lại kết quả để chỉ ra rằng chúng đã được làm.

84

Hệ thống quản lý để định hướng và kiểm soát một

tổ chức về chất lượng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 85: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.2. YÊU CẦU VÀ VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG QLCL

Yêu cầu chung

Yêu cầu về hệ thống tài liệu

85

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 86: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.2.1. YÊU CẦU CHUNG

Tổ chức cần xây dựng, lập văn bản, thực hiện, duy trì hệ thống quản lý chất lượng và cải tiến liên tục hiệu lực của hệ thống dựa trên các yêu cầu.

do đó, tổ chức phải: Xác định các quá trình cần thiết trong hệ thống quản lý chất

lượng và áp dụng chúng trong toàn bộ tổ chức; Xác định trình tự và mối tương tác của các quá trình này; Xác định các chuẩn mực và phương pháp cần thiết để đảm

bảo vận hành và kiểm soát các quá trình này có hiệu lực; Đảm bảo sẵn có các nguồn lực và thông tin cần thiết để hỗ

trợ việc vận hành và theo dõi các quá trình này; Theo dõi, đo lường khi thích hợp và phân tích các quá trình

này; và Thực hiện các hành động cần thiết để đạt được kết quả dự

định và cải tiến liên tục các quá trình này. 86

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 87: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.2.2. YÊU CẦU VỀ HỆ THỐNG TÀI LIỆU

Hệ thống tài liệu phải bao gồm: Các văn bản công bố về chính sách chất lượng và

mục tiêu chất lượng,

Sổ tay chất lượng,

Các thủ tục dạng văn bản và hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn này,

Các tài liệu, bao gồm cả hồ sơ, được tổ chức xác định là cần thiết để đảm bảo hoạch định, vận hành và kiểm soát có hiệu lực các quá trình của tổ chức.

Yêu cầu: Các tài liệu theo yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng phải được kiểm soát.

87

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 88: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.3. CÁC NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH VÀ XÂY DỰNG

Theo ISO 9001:2008

1. Xác định nhu cầu và mong đợi của khách hàng và các bên quan tâm khác;

2. Thiết lập chính sách chất lượng và mục tiêu chất lượng của tổ chức;

3. Xác định các quá trình và trách nhiệm cần thiết để đạt được các mục tiêu chất lượng;

4. Xác định và cung cấp nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu chất lượng;

88

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 89: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.3. CÁC NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH VÀ XÂY DỰNG (TIẾP)

5. Thiết lập các phương pháp đo hiệu lực và hiệu quả của mỗi quá trình

6. Áp dụng các phương pháp đo này để xác định hiệu lực và hiệu quả của mỗi quá trình;

7. Xác định biện pháp ngăn ngừa sự không phù hợp và loại bỏ các nguyên nhân gây ra chúng

8. Thiết lập và áp dụng một quá trình để cải tiến liên tục hệ thống quản lý chất lượng;

89

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 90: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG

90

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 91: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

91

Hoạch định

Thực hiện

Kiểm soát

Duy trì và cải tiến

Chuẩn bị những gì cần thiết.

Viết những gì phải làm và làm những gì đã viết.

Đánh giá những gì đã làm.

Duy trì những gì đã tốt và cải tiến những gì chưa tốt.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 92: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Hoạch định

Tiêu chuẩn HTQLCL sẽ áp dụng.

Phạm vi triển khai áp dụng HTQLCL.

Cơ cấu nhân sự cho lực lượng triển khai.

Sự cam kết của chủ doanh nghiệp hay Ban giám đốc doanh nghiệp.

Các nguồn lực cần thiết và đầy đủ để hệ thống có thể hoạt động được.

Lập kế hoạch thời gian.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

92 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 93: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Thực hiện

Thành lập lực lượng triển khai.

Đào tạo về chất lượng.

Khảo sát hiện trạng và phân tích các khác biệt.

Xây dựng và áp dụng hệ thống tài liệu chất lượng.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

93 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 94: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Kiểm soát (Thông qua hoạt động đánh giá chất lượng)

Đánh giá chất lượng nội bộ.

Đánh giá sơ bộ hoặc đánh giá trước chứng nhận.

Đánh giá cấp chứng nhận.

Đánh giá quan sát.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

94 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 95: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Duy trì và cải tiến Thường xuyên xem xét lại chính sách chất lượng

và mục tiêu chất lượng. Đảm bảo cam kết của ban giám đốc. Đo lường mức độ phù hợp của hệ thống so với

tiêu chuẩn để phát hiện ra những khác biệt. Đưa ra những hành động khắc phục và phòng

ngừa. Duy trì thường xuyên việc đánh giá chất lượng nội

bộ. Thực hiện công tác đào tạo.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

95 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 96: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.4. QUÁ TRÌNH ÁP DỤNG HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

Duy trì và cải tiến (tiếp)

Cần phải huy động sự tham gia tích cực của mọi người dựa trên các nguyên tắc:

Không thỏa hiệp.

Cải tiến, cải tiến hơn nữa.

Xem yêu cầu của khách hàng là trên hết.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

96 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 97: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5. CÁC TIÊU CHUẨN HTQLCL

1. ISO 9001:2008

2. ISO 14001:2004

3. HACCP

4. TQM

5. Các tiêu chuẩn khác

97

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 98: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008

ISO (The International Organization for Standardization) – Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa.

Sơ lược:

Thành lập năm 1947 – trụ sở tại Geneva Thụy Sỹ;

Được áp dụng hơn 150 quốc gia;

Việt Nam là thành viên chính thức từ năm 1977, hiện được bầu vào ban chấp hành ISO.

98

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 99: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008 (TIẾP)

ISO 9000 là

Bộ tiêu chuẩn về quản lý chất lượng;

Đưa ra các nguyên tắc về quản lý;

Tập trung vào việc phòng ngừa / cải tiến;

Chỉ đưa ra các yêu cầu cần đáp ứng;

Áp dụng cho tất cả các loại hình tổ chức không phân biệt quy mô hay loại hình sản xuất / dịch vụ.

99

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 100: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008 (TIẾP)

Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 bao gồm

1. ISO 9000: 2005 Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng

2. ISO 9001: 2008 Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu

3. ISO 9004: 2000 Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng dẫn cải tiến hiệu quả

4. ISO 19011: 2002 Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất lượng và môi trường

100

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 101: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008 (TIẾP)

Phiên bản

năm 1994

Phiên bản

năm 2000

Phiên bản

năm 2008 Tên tiêu chuẩn

ISO 9000:1994 ISO 9000: 2000 ISO 9000: 2005 HTQLCL – Cơ sở & từ vựng

ISO 9001: 1004

ISO 9001: 2000

(bao gồm ISO 9001/

9002/ 9003)

ISO 9001: 2008 Hệ thống quản lý chất lượng

(HTQLCL) – Các yêu cầu

ISO 9002: 1994

ISO 9003: 1994

ISO 9004: 1994 ISO 9004: 2000 Chưa có thay đổi HTQLCL - Hướng dẫn cải tiến

ISO 10011: 1990/1 ISO 19011: 2002 Chưa có thay đổi Hướng dẫn đánh giá HTQLCL/

Môi trường

101

ISO 9001:2008 Quality Management Systems - Requirements

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 102: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008 (TIẾP)

Tổ chức nào cần xây dựng Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng ISO 9001: 2008? Tổ chức muốn khẳng định khả năng cung cấp các

sản phẩm một cách ổn định đáp ứng các yêu cầu khách hàng và các yêu cầu chế định thích hợp.

Tổ chức muốn nâng cao sự thoả mãn của khách hàng.

Tổ chức cần cải tiến liên tục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu.

Tăng lợi nhuận, tăng sản phẩm và giảm sản phẩm hư hỏng, giảm lãng phí.

102

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 103: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.1. ISO 9001:2008 (TIẾP)

Các yêu cầu cần kiểm soát của tiêu chuẩn ISO 9001: 2008

Kiểm soát tài liệu và kiểm soát hồ sơ.

Trách nhiệm của lãnh đạo.

Quản lý nguồn lực.

Tạo sản phẩm.

Đo lường, phân tích và cải tiến.

103

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 104: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.2. ISO 14001:2004

Là bộ tiêu chuẩn về quản lý môi trường, đưa ra các yêu cầu về quản lý môi trường cần đáp ứng cho của tổ chức.

Mục đích: giúp các tổ chức sản xuất / dịch vụ bảo vệ môi trường, ngăn ngừa ô nhiễm và cải tiến liên tục hệ thống quản lý môi trường của mình.

Được áp dụng cho tất cả các loại hình tổ chức không phân biệt quy mô, loại hình hoạt động hay sản phẩm.

104

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 105: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.2. ISO 14001:2004 (TIẾP)

Tổ chức phải thực hiện các bước sau: 1. Thiết lập và duy trì hệ thống quản lý môi trường

phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn. 2. Thiết lập một chính sách môi trường. 3. Xác định các khía cạnh môi trường của các hoạt

động, sản phẩm và dịch vụ của mình. 4. Xác định các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác

mà tổ chức phải tuân thủ. 5. Thiết lập mục tiêu, chỉ tiêu môi trường và kế

hoạch để đạt được các mục tiêu và chỉ tiêu này. 6. Xác định, lập thành văn bản và thông báo về vai

trò, trách nhiệm và quyền hạn. 105

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 106: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.2. ISO 14001:2004 (TIẾP) Tổ chức phải thực hiện các bước sau (tiếp): 7. Xác định nhu cầu đào tạo. 8. Thiết lập và duy trì các thủ tục thông tin liên lạc nội bộ

và bên ngoài. 9. Thiết lập và phổ biến các tài liệu của hệ thống quản lý

môi trường. 10. Kiểm soát các tài liệu được áp dụng. 11. Đảm bảo rằng các thủ tục liên quan đến các khía cạnh

môi trường có ý nghĩa được thực hiện dưới các điều kiện đặc biệt.

12. Thiết lập và thử nghiệm sự chuẩn bị và đáp ứng với tình trạng khẩn cấp.

13. Giám sát và đo lường các đặc trưng chủ chốt của các hoạt động của mình có thể gây tác động đáng kể đến môi trường.

106

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 107: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.2. ISO 14001:2004 (TIẾP)

Tổ chức phải thực hiện các bước sau (tiếp):

14. Đánh giá sự tuân thủ (với các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác và tổ chức đề ra).

15. Thiết lập và duy trì các thủ tục xác định trách nhiệm và quyền hạn trong việc xử lý và điều tra sự không phù hợp, hành động khắc phục và hành động phòng ngừa.

16. Thiết lập và duy trì thủ tục để phân định, bảo quản và xử lý các hồ sơ môi trường.

17. Lập chương trình đánh giá hệ thống quản lý môi trường để xác định sự phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14001 và hệ thống quản lý môi trường.

18. Thiết lập quá trình xem xét lại hệ thống quản lý môi trường nhằm đảm bảo tính thích hợp, đầy đủ và hiệu quả liên tục của hệ thống.

107

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 108: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP

HACCP là từ viết tắt của Hazard Analysis and Critical Control Point trong tiếng Anh và có nghĩa là "hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn", hay "hệ thống phân tích, xác định và tổ chức kiểm soát các mối nguy trọng yếu trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm".

108

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 109: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP (TIẾP) HACCP là hệ thống quản lý chất lượng dựa trên cơ sở

phân tích các mối nguy và các điểm kiểm soát trọng yếu. Là công cụ phân tích nhằm bảo đảm an toàn vệ sinh và

chất lượng thực phẩm. Bao gồm những đánh giá có hệ thống đối với tất cả các

bước có liên quan trong quy trình chế biến thực phẩm, xác định những bước trọng yếu đối với an toàn chất lượng thực phẩm.

Là một hệ thống có sơ sở khoa học và có tính logic hệ thống.

Áp dụng HACCP phù hợp với việc thực hiện các hệ thống quản lý chất lượng đã có và là hệ thống đáng để lựa chọn để quản lý an toàn chất lượng thực phẩm trong số rất nhiều những hệ thống quản lý chất lượng khác nhau.

109

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 110: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP (TIẾP) 7 nguyên tắc cơ bản xây dựng HACCP: 1. Phân tích mối nguy và các biện pháp phòng ngừa. Tiến

hành phân tích mối nguy. Chuẩn bị sơ đồ quy trình sản xuất bao gồm các bước diễn ra trong quy trình. Xác định và lập danh mục các nguy hại. Chỉ ra các biện pháp phòng ngừa cho từng mối nguy.

2. Xác định các điểm kiểm soát trọng yếu (CCPs) trong quy trình bằng việc phân tích các mối nguy theo cây quyết định.

3. Thiết lập các ngưỡng tới hạn. Đây là các mức độ đặt ra và mức sai biệt có thể chấp nhận được để đảm bảo cho các điểm CCPs nằm trong vòng kiểm soát được.

4. Giám sát điểm kiểm soát tới hạn. Thiết lập hệ thống theo dõi, giám sát đảm bảo kiểm soát các CCPs bằng các thủ tục xét nghiệm, quan trắc.

110

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 111: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP (TIẾP)

7 nguyên tắc cơ bản xây dựng HACCP: (tiếp) 5. Thiết lập các biện pháp khắc phục kịp thời. Tiến hành

những hoạt động điều chỉnh một khi các quan trắc theo dõi cho thấy một điểm CCP nào đó bị trệch ra khỏi vòng kiểm soát.

6. Thiết lập hệ thống kiểm tra đánh giá. Tiến hành những thủ tục thẩm tra xác nhận để khẳng định là hệ thống HACCP hoạt động hữu hiệu.

7. Thiết lập bộ hồ sơ và tài liệu HACCP. Tư liệu hóa tất cả các những thủ tục đã tiến hành và các bộ hồ sơ liên quan đến các nguyên tắc và quá trình vận dụng những nguyên tắc này.

111

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 112: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP (TIẾP)

12 bước áp dụng hợp lý:

1. Lập nhóm công tác về HACCP.

2. Mô tả sản phẩm.

3. Xác định mục đích sử dụng.

4. Thiết lập sơ đồ quy trình sản xuất.

5. Thẩm tra sơ đồ quy trình sản xuất.

6. Xác định và lập danh mục các mối nguy hại và các biện pháp phòng ngừa.

112

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 113: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.3. HACCP (TIẾP)

12 bước áp dụng hợp lý: (tiếp)

7. Xác định các điểm kiểm soát tới hạn CCPs.

8. Thiết lập ngưỡng tới hạn cho từng CCP.

9. Thiết lập hệ thống giám sát cho từng CCP.

10. Thiết lập các hành động khắc phục.

11. Thiết lập các thủ tục thẩm tra.

12. Thiết lập bộ tài liệu và lưu giữ hồ sơ HACCP.

113

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 114: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.4. TQM – TOTAL QUALITY MANAGEMENT

114

Làm việc nhóm và niềm tin

Quản lý

Khách hàng

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 115: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.4. TQM (TIẾP)

Là hệ thống QLCL dựa trên

Sự tham gia của tất cả mọi người trong tổ chức;

Luôn nâng cao sự thoả mãn khách hàng (khách hàng là thượng đế);

Luôn cải tiến chất lượng để làm hài lòng khách hàng;

Tập trung đi tìm nguyên nhân của sự không phù hợp – để ngăn ngừa sự tái diễn;

Thực hiện PDCA (Plan – Do - Check – Act).

115

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 116: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.4. TQM (TIẾP)

TQM tập trung kiểm soát con người, kiểm soát phương pháp, kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào, và kiểm soát trang thiết bị. (Kiểm soát 4M – Men, Method Material, Machine). Phương pháp này giảm được chi phí kiểm tra, duy trì ổn định chất lượng sản phẩm, đạt lợi nhuận cao giảm sai sót. TQM đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, nâng cao năng suất, cải tiến không ngừng.

116

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 117: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.4. TQM (TIẾP)

Quản lý chất lượng toàn diện đòi hỏi mọi thành viên của doanh nghiệp tham gia vào một quá trình cải tiến không ngừng nhằm mục đích thỏa mãn những mong muốn và kỳ vọng của khách hàng.

117

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 118: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

4.5.4. TQM (TIẾP)

Điều này có nghĩa chất lượng liên quan đến: - Tất cả nhân viên - Tất cả các quy trình - Tất cả các chức

năng - Tất cả các bộ phận - Tất cả các hoạt động

Không chỉ liên quan đến các hoạt động: - Sản xuất - Cung cấp dịch vụ - Thiết kế - Thẩm định - Mua hàng

Mà còn liên quan đến các nghiệp vụ: - Tiếp thị - Bán hàng - Tài chính - Nhân sự - Tất cả các phòng

ban, các tổ nhóm và các bộ phận khác.

118

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 119: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

CHƯƠNG 5: CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

1. Cải tiến chất lượng.

2. Hành động cải tiến chất lượng.

3. Phân tích sai hỏng và tác động.

4. Các phương pháp cải tiến chất lượng.

119

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 120: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.1. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Theo ISO 9000:

“Cải tiến chất lượng là những hoạt động được tiến hành trong toàn tổ chức nhằm nâng cao hiệu quả của các hoạt động và quá trình để tạo thêm lợi ích cho cả tổ chức và khách hàng của tổ chức đó.”

120

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 121: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.1. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

CẢI TIẾN ĐỔI MỚI

Hiệu quả Dài hạn, có tính chất lâu

dài, không tác động đột

ngột.

Ngắn hạn, tác động đột

ngột.

Tốc độ Những bước đi nhỏ. Những bước đi lớn.

Khung thời gian Liên tục và tăng lên dần. Gián đoạn và không tăng

dần.

Thay đổi Từ từ và liên tục. Thình lình và hay thay

đổi.

Liên quan Mọi người. Chọn lựa vài người xuất

sắc.

Cách tiến hành Nỗ lực tập thể, có hệ thống. Ý kiến và nỗ lực cá nhân.

121

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 122: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.1. CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (TIẾP)

122

CẢI TIẾN ĐỔI MỚI

Cách thức Duy trì và cải tiến. Phá bỏ và xây dựng lại.

Tính chất Kỹ thuật hiện tại. Đột phá kỹ thuật mới,

sáng kiến và lý thuyết

mới.

Các đòi hỏi thực

tế

Đầu tư ít nhưng cần nỗ

lực lớn để duy trì.

Cần đầu tự lớn nhưng ít

nỗ lực.

Hướng nỗ lực Vào con người. Vào công nghệ.

Tiêu chuẩn đánh

giá

Quá trình và cố gắng để

có kết quả tốt hơn.

Kết quả nhằm vào lợi

nhuận.

Lợi thế Có thể đạt kết quả tốt

với nền kinh tế phát

triển chậm.

Thích hợp hơn với nền

công nghiệp phát triển

nhanh.

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 123: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.2. HÀNH ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

Hành động cải tiến chất lượng được thực hiện theo các bước sau :

Phân tích và đánh giá tình trạng hiện hành để nhận rõ khu vực cần cải tiến

Thiết lập mục tiêu để cải tiến

Tìm kiếm giải pháp có thể để đạt mục tiêu

Đánh giá và lựa chọn giải pháp

Thực hiện giải pháp được chọn lựa

Đo lường, phân loại, phân tích và đánh giá kết quả của việc thực hiện để xác định xem mục tiêu có được đáp ứng.

Công bố chính thức sự thay đổi

Cải tiến chất lượng bao gồm cải tiến quy trình, cải tiến hệ thống hoặc cải tiến sản phẩm.

123

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 124: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.3. PHÂN TÍCH SAI HỎNG VÀ TÁC ĐỘNG

Tên tiếng Anh: FMEA – Failure Modes and Effects Analysis.

Định nghĩa: Phân tích sai hỏng và tác động (FMEA) là phương pháp khá đơn giản và hiệu quả trong việc đánh giá những viễn cảnh tồi tệ nhất và thực hiện những hành động phòng ngừa nhằm giảm tác động của sai hỏng có thể xảy ra.

124

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 125: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.3. PHÂN TÍCH SAI HỎNG VÀ TÁC ĐỘNG (TIẾP)

8 bước trong FMEA: a) Mô tả sản phẩm hoặc quá trình; b) Xác định nhiệm vụ, trách nhiệm của các cá nhân; c) Nhận biết kiểu sai hỏng tiềm tàng; d) Mô tả tác động của sai hỏng; e) Xác định các nguyên nhân của sai hỏng; f) Mô tả phương pháp phát hiện/kiểm soát hiện tại; g) Tính toán rủi ro; h) Thực hiện hành động khắc phục và đánh giá kết

quả.

125

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 126: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.3. PHÂN TÍCH SAI HỎNG VÀ TÁC ĐỘNG (TIẾP)

Ý nghĩa của FMEA

Mục đích cơ bản của FMEA: đánh giá rủi ro, đưa ra khuyến nghị và thực hiện những hành động làm giảm rủi ro.

Là một hoạt động phân tích quyết định, giúp xếp hạng những lựa chọn để so sánh chúng với rủi ro đi kèm, cho phép đưa ra những quyết định đầy đủ thông tin.

FMEA đặc biệt có ích trong gian đoạn lập kế hoạch khi đang đánh giá những phương án khác nhau.

126

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 127: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.3. PHÂN TÍCH SAI HỎNG VÀ TÁC ĐỘNG (TIẾP)

Sử dụng FMEA: FMEA sẽ giúp chúng ta xếp hạng những kế hoạch cải tiến theo hai cách: Thứ nhất, bằng việc thấu hiểu những việc có rủi ro cao đi kèm và thứ hai, ưu tiên hóa những việc mà chỉ ra rủi ro đang tồn tại. Nơi ứng dụng FMEA Áp dụng ở bất cứ nơi nào có những lựa chọn để

giải quyết vấn đề. Sử dụng để tính toán lại những phương án nhằm

giảm thiểu rủi ro đi kèm chúng.

127

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 128: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.3. PHÂN TÍCH SAI HỎNG VÀ TÁC ĐỘNG (TIẾP)

Kết luận:

Chất lượng sản phẩm thường được kiểm soát hơn thông qua hoạt động kiểm tra trong một môi trường chủ động ngăn ngừa các lỗi. FMEA được phát triển nhằm khuyến khích các nhà cung cấp tránh mắc phải những vấn đề hơn là chờ chúng đến và sau đó chỉ ra chúng. Tương tự, FMEA có thể là một công cụ rất hiệu quả để hiểu những vấn đề tiềm ẩn mà có thể đem lại sự thất bại trong việc cải tiến quản lý môi trường.

128

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 129: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

So sánh đối chuẩn – Benchmarking

5S – Kaizen

129

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 130: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.1. SO SÁNH CHUẨN - BENCHMARKING

Định nghĩa chính thức: “Benchmarking là một quá trình liên tục đo lường sản phẩm, dịch vụ và thực hành dựa vào những đối thủ mạnh nhất hoặc là những công ty được coi là dẫn đầu trong ngành” (David T. Kearns, CEO Xerox).

Định nghĩa thông thường: “Benchmarking là việc nghiên cứu những doanh nghiệp hàng đầu trong ngành, qua đó hướng dẫn việc thực hiện tốt hơn” (Robert C. Camp)

130

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 131: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.1. SO SÁNH CHUẨN – BENCHMARKING (TIẾP)

Lợi ích khi thực hiện Benchmarking:

Học được thành công, tránh được thất bại.

Rút ngắn thời gian, không phải dò dẫm.

Chọn lựa đúng hướng.

Dễ thực hiện.

Tiết kiệm chi phí.

Cơ hội để trở thành người dẫn đầu.

Những lưu ý:

Chỉ so sánh với người đứng đầu.

Làm việc phải có kế hoạch.

Kiên quyết thực hiện những thay đổi (không nửa vời).

131

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 132: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.1. SO SÁNH CHUẨN – BENCHMARKING (TIẾP)

Để thực hiện so sánh chuẩn, phải xác định: 1. Câu trả lời cho hai câu hỏi: tại sao phải tiến hành

và ai thực hiện so sánh chuẩn? 2. Phương pháp thực hiện so sánh chuẩn:

Nghiên cứu trong tổ chức; Nghiên cứu thông qua bên thứ ba; Trao đổi trực tiếp; Gặp gỡ và thảo luận trực tiếp.

3. Hai nhóm đối tác chính: Nội bộ; Mở rộng.

132

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 133: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.1. SO SÁNH CHUẨN – BENCHMARKING (TIẾP)

4 giai đoạn thực hiện so sánh chuẩn:

133

Tổ chức và lập kế hoạch

Thu thập dữ liệu

Phân tích

Hành động

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 134: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.1. SO SÁNH CHUẨN – BENCHMARKING (TIẾP)

Các công việc chính khi thực hiện so sánh chuẩn: Quyết định bộ phận nào trong tổ chức sẽ thực hiện so sánh

chuẩn; Đánh giá tầm quan trọng của từng phần trong nghiên cứu

so sánh chuẩn; Xác định người thực hiện và các đối tác trong so sánh

chuẩn; Thu thập thông tin; So sánh và xác định khoảng cách giữa hoạt động của riêng

công ty với các công ty hàng đầu; Đánh giá hiệu quả thu được từ những nghiên cứu so sánh

chuẩn; Thực hiện những thay đổi.

134

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 135: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S - KAIZEN

Kaizen là thay đổi để tốt hơn, Kaizen là một triết lý của người Nhật nói về việc cải tiến liên tục của toàn thể nhân viên trong tổ chức, công ty nhằm mỗi ngày làm tốt hơn công việc của họ.

Kaizen là thay đổi phương pháp và/hoặc kỹ năng sử dụng phương tiện để cải tiến. Kaizen là chọn cách làm tốt hơn, không bám dính vào một cách làm, nghiên cứu, suy nghĩ để đề ra cách làm mới.

Kaizen là hoạt động cải tiến liên tục với sự tham gia của moi người nhằm cải thiện không ngừng môi trường làm việc, cuộc sống mỗi cá nhân, mỗi gia đình.

135

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 136: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S – KAIZEN (TIẾP)

5S là chương trình cơ bản nhất dựa trên triết lý KAIZEN.

5S là nền tảng cơ bản để thực hiện các hệ thống đảm bảo chất lượng. Xuất phát từ quan điểm, nếu làm việc trong một môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện lợi thì tinh thần sẽ thoải mái hơn, năng suất lao động sẽ cao hơn và tạo điều kiện cho việc áp dụng một hệ thống quản lý chất lượng đem lại niềm tin cho khách hàng.

136

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 137: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S – KAIZEN (TIẾP)

Các S Tên tiếng Nhật

Tạm dịch tiếng Việt

Ý nghĩa

1S SEIRI Sàng lọc Phân loại vật nào không cần tại nơi làm việc thì bỏ.

2S SEITON Sắp xếp Sắp xếp vật dụng có thứ tự ngăn nắp để dễ lấy khi cần đến. Mỗi vật có nơi để riêng, mỗi nơi ứng với vật đặt vào.

3S SEISO Sạch sẽ Làm sạch nơi làm việc, trên sàn, máy, dụng cụ không có rác rưởi, bụi bặm.

4S SEIKETSU Săn sóc Giữ nhà cửa, cửa hàng, phân xưởng, áo, quần, mũ, giày lúc nào cũng nghiêm chỉnh.

5S SHITSUKE Sẵn sàng Giáo dục mọi người tự giác chấp hành kỷ luật.

137

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 138: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S – KAIZEN (TIẾP)

Tiêu chí thực hành tốt 5S được xây dựng dựa trên các nguyên tắc cơ bản sau:

Vai trò của lãnh đạo;

Sự tham gia của mọi người;

Làm việc theo nhóm;

Quản lý trực quan;

Học hỏi và cải tiến liên tục.

138

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 139: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S – KAIZEN (TIẾP)

139

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Page 140: QUẢN LÝ HẤT LƯỢNG

5.4.2. 5S – KAIZEN (TIẾP)

Ý nghĩa:

Đơn giản, có ý nghĩa lớn trong việc bảo đảm sức khỏe cán bộ nhân viên, tạo thuận lợi khi làm việc, nâng cao năng suất và chất lượng cuộc sống;

Khơi dậy ý thức trách nhiệm, tính tự nguyện, tự giác của cán bộ;

Trở thành một lý luận khoa học cho chương trình năng suất chất lượng mới.

140

Thạc sỹ NGUYỄN NGỌC DIỆP

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt