Phân tích số liệu định lượng với phần mềm STATA. Bài giảng 4: Giới thiệu...

29
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN GiỚI THIỆU PHẦN MỀM XỬ LÝ SỐ LIỆU STATA

Transcript of Phân tích số liệu định lượng với phần mềm STATA. Bài giảng 4: Giới thiệu...

  1. 1. TRUNG TM NGHIN CU CHNH SCH V PHT TRIN GiI THIU PHN MM X L S LIU STATA
  2. 2. Bi u trong Stata Gi i thi u bi u trong Stata Biu Histogram Biu 2 chi u ( K t h p 2 bi n) graph twoway Biu d ng ma tr n graph matrix Biu hnh h p graph box Biu hnh pie graph pie Biu c t graph bar
  3. 3. Gi i thi u v h a trong Stata h a lun l ph n m nh trong Stata Stata c r t nhi u ki u h a khc nhau cho b n l ng ch n. Trong m i ki u h a c r t nhi u option cho b n l a ch n. B n c th dng giao di n menu (Graphics) y, mnh s h ng d n giao di n t i dng l nh
  4. 4. Bi u Histogram Histogram dng bi u di n phn b cc gi tr c a bi n trong th C php: histogram varname [if] [in] [weight] [, [continuous_opts | discrete_opts] options] continuous_opts: bin(#), width(#), start(#) V i cc bi n l lin t c bin(#): # l s l ng c t hi n th trn h a, n u khng xc nh bin(#) th m c nh s l ng bin c tnh theo cng th c sau: # = min{sqrt(N), 10 ln(N)/ln(10)} v i N l s quan st . width(#): # r ng c a t ng c t ci ny ph thu c vo s l ng c t start(#): M c nh # l gi tr nh nh t c a bi n c n v
  5. 5. Bi u Histogram (ti p) discrete_opts: v i cc bi n l r i r c discrete: bi n s li u l bi n r i r c width(#) v start(#): cng t ng t nh l a ch n lin t c options: density: chi u cao c a bin (tr c ng) n v trn thang o l m t (t ng di n tch cc c t c ng th b ng 1) N u chng ta khng ch n m t l a ch n no th desity l m c nh c ch n. fraction: n v thang o l phn s t ng chi u cao c a cc c t c ng l i b ng 1. frequency: n v trn thang o l t n su t, t ng s chi u cao c a cc c t b ng v i t ng s quan st (observations) c a bi n .
  6. 6. Bi u Histogram (ti p) options: percent: n v trn thang o l ph n trm, t ng s chi u cao c a cc c t b ng 100. gap(#): Kho ng cch gi a cc c t, 0