PHỤ LỤC -...
Transcript of PHỤ LỤC -...
PHỤ LỤC
BIỂƯ MẢƯ NHƯ CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (Ban hành kèm theo Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính)
Biểu số 1: Báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 (dùng cho Bộ, cơ quan Trung ương)
Biểu sổ 2a: Báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 (dùng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Biểu số 2b: Bảng tổng hợp quỹ trợ cấp tăng thêm năm 2016 của cán bộ xã, phường, thị trấn đã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước (dùng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Biểu số 2c: Báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 17/2015/NĐ-CP 4 tháng đầu năm 2016 (dùng cho các tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương)
Biểu số 2d: Báo cáo nhu cầu chênh lệch sau khi điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,15 triệu đồng/tháng lên 1,21 triệu đồng/tháng để bảo lưu mức lương đối với người thu nhập thấp đã điều chỉnh theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (dùng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Biểu số 2đ: Báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện bảo hiểm thất nghiệp theo Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (dùng cho các tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ươỉĩg)
Biểu số 2e: Tổng hợp kinh phí hỗ trợ từ ngân sách trung ương để thực hiện chế độ phụ cãp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố năm 2016 (dùng cho các tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương)
Biểu sổ 3a: Báo cáo nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 (dùng cho Bộ, cơ quan Trung ương)
Biểu số 3b: Báo cáo nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Bộ, cơ quan Trung ương (dùng cho Bộ, cơ quan Trung ương)
Biểu số 3c: Báo cáo nguồn kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 của các cơ quan hành chính trực thuộc các Bộ, cơ quan Trung ương (dùng cho Bộ, cơ quan Trung ương)
Biểu số 4a: Tổng hợp nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 (dùng cho các tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương)
Biểu số 4b: Tổng hợp nguồn và nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016 theo lĩnh vực (dùng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Bộ, Cơ QUAN TRUNG ƯƠNG:
CHƯƠNG:...
Biểu số 1
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016 (Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đông
TÔNG SO Lĩnh vực ..
(chi tiết từng lĩnh vưc chi)
Quỳ lương, phụ cấp và các khoàn đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định sổ 66/2013/NĐ-CP, Nghị định sổ 17/2015/NĐ-CP
Quỷ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016 theo quy định tại Nghị định sổ 47/2016/NĐ-CP
Bao gồm : Bao gõm:
STT NỘI DUNG
Biên chể năm 2016 được cẩp có thâm
quyên giao hoặc phê
duyệt
Tổng sô biên chế có mặt
đến
Tông sô bicn chế làm việc theo ché dộ hợp đông không thời hạn theo
Nghị đ|nh số 68/2000/ND^
CP
Mửc lương theo ngạch,
bậc, chức vụ
Các loại phự cấp (chi tiết từng loại
phụ cấp)
Các khoàn dóng bảo hiểm xà hội, bảo hiểm
thất Tighiệp, bảo hiểm y tế, kinh phi công doàn
Tổng số Mức lương theo ngạch, bặc, chức vv
Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ
cấp)
Các khoản dóng bảo hiểm xả hội, bào
hiểm y tô, kinh phí công đoàn
Chênh lôch tiền lương tăng thêm
Nhu cẩu kinh phí
tiền lương tăng thêm 1
tháng
Nhu câu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016
c/wề tiết theo các chỉ tiéu như từ cột ỉ
Biên chể năm 2016 được cẩp có thâm
quyên giao hoặc phê
duyệt
01/05/2016
Tông sô bicn chế làm việc theo ché dộ hợp đông không thời hạn theo
Nghị đ|nh số 68/2000/ND^
CP
Tổng số Mửc lương theo ngạch,
bậc, chức vụ
Phụ câp cóng vụ Tồng số
Trong đó: bảo hiêm
thất nghiệp
Tổng số Mức lương theo ngạch, bặc, chức vv
Phụ cấp công vụ Tồng số
Trorig đó: bào hiểm
thấi nghiệp
cùa người cỏ thu
nhập thâp (nếu có)
(")
Nhu cẩu kinh phí
tiền lương tăng thêm 1
tháng
Nhu câu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016
đền cột 15
A B 1 2 3 4-5H6 + 7 5 6 7 s 9=10+11+12+14 10 11 12 13 14 15=9-4 16—15*8
TỎNG SỐ
(Chi liếi theo từng đ(m vị thuộc, trực
thuộc)
1
2
3
Đơn vị -Trong đó; (*) Đơn VỊ... - Trong dó: (*)
: ngày.. tháng năm .
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Báo cáo quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp dối với người làm việc theo chế độ họp đồng theo quy định tại Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phù (chỉ báo cáo đôi với lĩnh vực hành chính). (**) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tồng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ. chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sờ 1,21 triệu đông/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tông tiên lương theo ngạch, bậc, chức vụ chức danh các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng cùa tháng 4 năm 2016 dối với đối tượng có hệ số lương từ 2.14 trở xuống.
ỦY BAN NHÂN DÂN TÌ Mỉ, THÀNH PHÓ: Biểu số 2a/l
BẢO CÁO NHU CÀU KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016 (Dùng cho UBND tinh, thành phổ trục thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chỉnh)
Dan vr Triệu dồng
NỘI DƯNG
BIÊN CHÉ ĐƯỢC
CÁP CÓ THẢM
QUYÊN GIAO
HOẶC PHÊ DUYỆT
NĂM 2016
TÓNG Sứ DỔI
TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG CỚ MẶT
ĐẾN 01/5/2016
QUỸ TIÊN LƯƠNG, PHỤ CÁP VÀ CÁC KHOÁN ĐÓNG GÓP THÁNG 5/2016 THEO NGHI ĐINH SỒ 66/2016/NĐ-CP
NỘI DƯNG
BIÊN CHÉ ĐƯỢC
CÁP CÓ THẢM
QUYÊN GIAO
HOẶC PHÊ DUYỆT
NĂM 2016
TÓNG Sứ DỔI
TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG CỚ MẶT
ĐẾN 01/5/2016
TÓNG CONG
LƯƠNG THEO
NGẠCH BẬC,
CHỨC VỤ
TỔNG CÁC
K.HOÀN PHỤ
CÁP(l)
Trong đỏ
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
BHXH, BHYT, KPCĐ
NỘI DƯNG
BIÊN CHÉ ĐƯỢC
CÁP CÓ THẢM
QUYÊN GIAO
HOẶC PHÊ DUYỆT
NĂM 2016
TÓNG Sứ DỔI
TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG CỚ MẶT
ĐẾN 01/5/2016
TÓNG CONG
LƯƠNG THEO
NGẠCH BẬC,
CHỨC VỤ
TỔNG CÁC
K.HOÀN PHỤ
CÁP(l)
PHỤ CẨP KHU VỰC
PHỤ CẢP
CHỨC vự
PHỤ CẮP
THÂM NIÊN
VƯỢT KIÍƯNG
PHỤ CẮP ƯU
ĐÃI NGÀNH
PHU CÁP THU HÚT
PHỤ CÁP
CÔNG TÁC LẢU NĂM
PHƯ CÁP CÒNG
VU
PHỤCẦP CÔNG TÁC
ĐÀNG
PHU CÁP THẨM NIÊN NGHÊ
PHU CÁP
KMẨC
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
BHXH, BHYT, KPCĐ
ị 2 3 4 5 6 7 * 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1
1
2
3 4 5 6
7 8
9
I! III
IV
TỎNG CỌNG (I+II+HI+IV+V+VI)
KHU Vực HCSN, DÂNG, ĐOÀN THỀ
Trong dó: Sự nghiệp £Ìao dục - đáo tạo - Giáo dục: Tr.đó: Giáo viên mâm non theo TTLT09 - Đảo tạo Sự nghiệp y tề Khoa học-công nghệ Vãn hoá ihóng tin Phảt tharih truyền hĩnh Thế dục - thể thao Đảm bảo xẵ hội Sự nghiệp kinh tế Quản lý lìhà nước, dàng, đoàn! thê - Ouàn lỷ NN - Dàỉỉg, đoàn thế - Hợp đổng không kỳ hạn theo NĐ 68 CẤN BỌ CHUYỀN TRÁCH, CÔNG CHỨC XẪ HOẠT ĐỘNG PHÍ BẠI BIÉU 1IĐND CÁC CẮP
Cấp tinh 4 Cấp huyện + Cấp xà PHỤ CẢp TRÁCH NHIỆM CẢP ỦY ' viên cấp tinh Nhu cầu thực hiện chế đõ BHTN, B1ỈYT và các loại
1 ỉỉỳ viên cắp xâ phu cáp, t rơ cấp th< 0 quv đí nh
Ghi chú: (1) Chỉ tính các khoản phụ cấp do Tning ương quy định, không kê tiền lương lảm việc vảo ban đêm, làm thêm giờ, phự câp theo mức tuyệt đỏi; không tỏng hợp chênh
(2) Các toại phụ cấp theo quy định (trừ trợ cắp) tĩnh hàng tháng, tổng hợp đầy đủ vào biểu 2a
(3) Giáo viên mầm non ngoải biên chế theo Quyết dinh 60: chi bao gồm đổi tuợng hợp dồng lao động hạch toán Khoản 491, Tiêu mục 6051 để phù hợp với số liệu KBNN báo cáo dịnh kỷ cung cấp cho WB (Lưu ỷ Ìàìóng tổng hợp đổi tượng hợp đồng tàm việc vào nội dung này)
ỦY BAN NHÂN DÂN TĨNH, THÀNH PHÓ:. Biểu số 2a/2
BÁO CÁO NHƯ CẦU KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016 ị'Dòng cho UBND tình, thành phổ trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Dơn i'Ị; Triều đmg
NỘI DƯNG
QUỸ TIÊN LƯOKG. PHỤ CÁP VÀ CAC KHOẢN ĐÓNG GÓP THẢNG 5/20 ỉ 6 THEO NGHĨ ĐỊNH SỔ 47/2016/NĐ-CP CHÊNH
LỆCH QUỸ
LƯƠNG. PHU CAP
TẢNG THÈM L THÁNG
NHU CẢU KINH PHỈ
THỰC HIỆN NGHI
ĐỈNH SỐ 47/2016/NĐ-
CPNẢM 2016
NỘI DƯNG TỐNG CONG
[.ƯƠNG THEO
NGẠCH, BẢC
CHỬC VỤ
TỔNG CÁC
KHOẢN PHỤ CÁP
< \ )
Trong ổô CÁC
KiìOẢN ĐONG GÓP
BHXH, BHYT, KPCD
CHÊNH LỆCH QUỸ
LƯƠNG. PHU CAP
TẢNG THÈM L THÁNG
NHU CẢU KINH PHỈ
THỰC HIỆN NGHI
ĐỈNH SỐ 47/2016/NĐ-
CPNẢM 2016
NỘI DƯNG TỐNG CONG
[.ƯƠNG THEO
NGẠCH, BẢC
CHỬC VỤ
TỔNG CÁC
KHOẢN PHỤ CÁP
< \ )
PHỤ CẢP KHU Vực
PHỤ CÁP
CHƯC VU
PHU CÁP
1ỈIÂM NỈÈN VƯỢT
KHUNG
PHỤ CẦP Ulư
ĐÁ! NGÀNH
PHU CAP THU HÚT
PHỤ CẢP
CÓNCi TẢC LẨU NĂM
PHỤ CÁP
CÔNG VU
PHỰ CẢP CỔNG TÁC
ĐẢNG
PHU CÁP THẢM NIÊN NGHÊ
1 PHỰ CẤP
KHÁC
CÁC KiìOẢN ĐONG GÓP
BHXH, BHYT, KPCD
CHÊNH LỆCH QUỸ
LƯƠNG. PHU CAP
TẢNG THÈM L THÁNG
NHU CẢU KINH PHỈ
THỰC HIỆN NGHI
ĐỈNH SỐ 47/2016/NĐ-
CPNẢM 2016
1 2 19 20 21 22 23 24 25 26 27 2B 29 30 31 32 33 34
1
1
2 3 4 5 6 7 8 9
II III
IV
TỎNG CỘNG (I+ll+IH+rV+V+V!)
KHU Vực HCSN. BẢNG. DOÀN THẾ
Trơng đó: Sự nghiệp giáo dục - đão tạo - Giao rtuc: Ir.đó: Giáo Viên mầm non theo TTLT09 - Đào tạo Sự nghiệp y tế Khoa học-công nghệ Vãn hoá thông tin Phát thanh truyền hình Thể dục - thề thao Đảm bào xã hội Sự nghiệp kinh tế Quân ĩý nhà nước, đảng, đoàn the - Quản lý NN - Dàng, đoàn thê
Hợp đồng không kỳ hạn (heo NĐ 68 CÁN Bộ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XẢ HOẠT DỘNG Pllí ĐẠI BIẺU HĐND CÁC CÁP + Cap tinh < Cấp huyện
> Cấp xã P11Ụ CẢP TRÁCH NHIỆM CÁP ỦY +• Uỳ viên cấp linh
Nhu cầu thực hiện chế độ BHTN, BH VT và các loại + Uv vién cáp xã
Ngày tháng . năm....
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHẢN DÂN TĨNH, THÀNH PHỐ....
(Ký lén, đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DÂN TÍNH, THÀNH PHÓ: Biểu sổ 2b
BẢNG TỎNG HỢP QUỸ TRỢ CÁP TĂNG THÊM NĂM 2016 CỦA CÁN Bộ XẢ, PHƯỜNG, THỊ TRÁN ĐÃ NGHỈ VIỆC HỨỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Dùng cho UBND tinh, thành phổ trực thuộc trung ưong báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT NỘI DUNG
TỔNG SỐ NGƯỜI NGHỈ VIỆC HƯỞNG
TRƠ CẤP HÀNG THÁNG ĐẾN 01/01/2016
QUỸ TRỢ CÁP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SÔ 73/2013/NĐ-CP
QUỸ TRỢ CÁP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP
QUỸ TRỢ 1 THÁNG
TẢNG THÊM
BỎ SUNG CHÊNH LỆCH
1 THÁNG THEO NGHỊ
ĐỊNH SÔ 55/2016/NĐ-
CP
BẢO HIÉM Y TÉ TẢNG THÊM 8 THẤNG/2016
TỔNG QUỶ TRỢ CÁP TẢNG THÊM
NĂM 2016
A B (1) (2) = (1) X mức TC (3) = (l)xmức
TC (4) = (3)-(2) (5) = (l)xO,15
(6) = (1) x0,06x4,5%x 8 T
(7) = ((4)-K5))x 12T-K6)
TỎNG SÓ
l Nguyên bí thư, chủ tịch. Mức trợ câp 1,452
Mức trợ câp 1,568
2
Nguyên Phó bí thư, phó chù tịch, Thường trực Đảng uỷ, Uỷ viên, Thư ký UBND Thư ký HĐND, xã đội
Mức trợ cấp 1,400
Mức trợ cấp 1,512
3 Các chức danh còn lại Mức trợ cấp 1,285
Mức trợ cấp 1,388
Ngày tháng năm CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ
( Ký tên, đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHÓ: Biểu sổ 2c
BÁO CÁO NHU CẢU KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SÓ 17/2015/NĐ-CP 4 THÁNG ĐÀU NĂM 2016 (Dùng cho UBND tỉnh, thành phổ trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT Nội dung
Đôi tượng có hệ sô lương ngạch bậc,
lương chức vụ từ 2,34 trờ xuống có mặt truớc 1/5/2016
Tổng HS tiền lương ngạch bậc cùa số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt trước 1/5/2016
Tiền lương tăng thêm 1 tháng
Nhu cầu thực hiện kinh phí Nghị định
17 trong 4 tháng đầu năm 2016
1 2 3 4 5 = (4) X 1,15 X
0,08 6
TỎNG CỘNG I KHU Vực HCSN, ĐÀNG, ĐOÀN THẺ 1 Sư nehiệp giáo dục - đào tạo
- Giáo duc: Tr.đó: Giáo viên mẩm non theo TTLT - Đào tao
2 Sự nghiệp y tế 3 Khoa học-công nghệ 4 Văn hoá thông tin 5 Phát thanh truyên hình 6 Thê duc - thê thao 7 Đảm bảo xã hôi 8 Sự nghiệp kinh tê 9 Ọuản lý nhà nước, đảng, đoàn thê
- Ouảìì lý NN - Đàng, đoàn thề
• Hợp đồng không, kỳ hạn theo NĐ II CÁN Bộ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÀ
1
Ngày tháng năm.... CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHÓ..
(Ký tên, đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DẦN TỈNH, THÀNH PHÒ:. Biểu số 2d
BÁO CẢO NHU CÀU CHÊNH LỆCH SAU KHI ĐLẺU CHỈNH MỨC LƯƠNG cơ SỞ TỪ 1,15 TRIỆU ĐÒNG/THÁNG LÊN 1,21 TRIỆU ĐÒNG/THÁNG ĐẺ BẢO Lưu MÚC LƯƠNG ĐÓỈ VỚI NGƯÒT THU NHẬP THÁP ĐÃ ĐIÊU CHỈNH THEO NGHỊ ĐỊNH 17/2015/NĐ-CP
(Dùng cho UBND tinh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
STT Nội dung
Đối tượng có hệ số lương ngạch bậc, lương chức vụ từ 2,34 trở xuống có mặt 01/5/2016 có
chênh lệch tăng thêm (Người)
Tổng HS tiền lương ngạch bậc cùa số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có
mặt 01/5/2016
Tổng hệ số phụ cấp của số đối tượng có hệ số lường từ 2,34
trở xuống
Bổ sung chênh lệch do điều chình mức lương cơ sở
1,21 trđ/tháng để giữ bằng thu nhập thấp tháng 4/2016
Nhu cầu bổ sung chênh lệch 8 tháng
năm 2016
1 2 3 4 5 6 7
TỎNG CÕNG
I KHU Vực HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THẺ
1 Sự nghiệp giáo dục - đào tạo - Giáo dục: Tr.đó: Giáo viên mâm non theo TTLT09 - Đào tao
2 Sự nghiệp y tế 3 Khoa học-công nghệ 4 Văn hoá thông tin 5 Phát thanh truyên hình 6 Thể duc- thể thao 7 Đảm bảo xã hội 8 Sự nghiệp kinh tế 9 Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thê
- Quàn lý NN - Đảng, đoàn thế - Hợp đồng không kỳ hạn theo NĐ 68
I! CẢN BÕ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ
Ngày tháng năm.... CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHÓ
(Ký tên, đóng dấu)
ỦY BAN NHÃN DÂN TĨNH, THÀNH PHÓ: Rica số 2d
BÁO CÁO NHU CÀU KINH PHÍ THỤC HIỆN BẢO HIẺM THÁT NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH 28/2015/NĐ-CP NĂM 2016 (Dùng cho ƯBND tình, thành phố trực thuộc trung ĩỉơng báo cáo Bộ Tài chính)
Đan VỊ: Triệu đắng
STT Nội dung
QTthuBHTN 2015
Biên chế được cấp có thấm quyền
giao hoặc phẽ duyệt
nãm 2016
Tổng số đổi tượng
hường lương có mặt đến
01/5/2016 nộp
BHTN
Tông QL, phụ cấp và BH thất nghiệp tháng 5/2016 theo NĐ 66/2013/NĐ-CP
Tống QL, phự cấp và BH thất nghiệp thảng 5/2016 theo NĐ47/20I6/NĐ-CP
Chẻnh lệch Bảo hiềm thát
nghiệp tăng
thcm 1 tháng
Nhu cầu thực hiện
BHTN năm 2016
STT Nội dung Tổng số
đối tượng
Thu của người lao động và người sử
dụng lao động (2%) (đơn vi
thuộc địa phương q lý)
Biên chế được cấp có thấm quyền
giao hoặc phẽ duyệt
nãm 2016
Tổng số đổi tượng
hường lương có mặt đến
01/5/2016 nộp
BHTN
Tồng cộng
Mức lương theo
ngạch, bậc,
chức vụ
Tổng các
khoàii phụ cấp
tính BHTN
Trong đó
1% Bảo hiểm thất
nghiệp
Tổng cộng
Mức lương theo
ngạch, bậc, chức
vụ
Tồng các
khoản phụ cấp
tính BHTN
Trong đó
1% Bảo hiểm thất
nghiệp
Chẻnh lệch Bảo hiềm thát
nghiệp tăng
thcm 1 tháng
Nhu cầu thực hiện
BHTN năm 2016
STT Nội dung Tổng số
đối tượng
Thu của người lao động và người sử
dụng lao động (2%) (đơn vi
thuộc địa phương q lý)
Biên chế được cấp có thấm quyền
giao hoặc phẽ duyệt
nãm 2016
Tổng số đổi tượng
hường lương có mặt đến
01/5/2016 nộp
BHTN
Tồng cộng
Mức lương theo
ngạch, bậc,
chức vụ
Tổng các
khoàii phụ cấp
tính BHTN
Phụ cấp
chức vụ
Phụ cấp vượt
khung
p.cấp thâm niên nghề
1% Bảo hiểm thất
nghiệp
Tổng cộng
Mức lương theo
ngạch, bậc, chức
vụ
Tồng các
khoản phụ cấp
tính BHTN
Phụ cẩp
chirc vu
Phự cắp vượt
khung
p.cap thám niên nghề
1% Bảo hiểm thất
nghiệp
Chẻnh lệch Bảo hiềm thát
nghiệp tăng
thcm 1 tháng
Nhu cầu thực hiện
BHTN năm 2016
1 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22=2 lậ8t
A
2 3 4 5 6
7
8
B
ỉ
1
2
3
11
]
2
3
TỔNG HỢP TOÀN TÌNH, TP THEO LĨNH Vực
SN giáo đục - dào tạo
- Giảo dục: Trong đồ: Giảo viên mầm non theo 7TLỈSỔ Q9/20lìrn'LT - Đảo tạo SN y tc Khoa học-công nghệ Vãn hoá thông tin Phát thanh truyền hinh Thề đục - thể thao
Đâm bào xã hội
Quàn lv nhà nước, dàng, doàn thể (nế
CHI TIẺT TỈIEO ĐỊA BÀN
Khối tỉnh
Sởy íể
Sờ giáo dục - dáo tạo
Sớ
Khối huyện
Huyện A
- Quàn lý nhá nước
- Sự nghiệp y tể
- Sư nghiệp đào tạo
Huyện B
Huyện .
Nhu cầu Ihực hiện chế độ bảo hi
u có)
ểm thất n ĩ hiệp, bảo hì ểm y té và các loại p hụ cấp Irợcấr theo qu V đinh i Ghi chú: Dề nghị báo cán chuấn xúc quỹ ỉưcmg ngạch bậc và đầy đù các loụi phụ cắp dùng đẽ linh, dóng BHTN
Ngàv .. thảng năm XÁC NHẠN CỦA Cơ QUAN BÀO HIẾM XÃ HỘI CHU TỊCH ƯY BAN NHÂN DẢN TINH, Tỉ
(Kỹ tẽn, Jỏnx>dủu)
ỦY BAN NHẢN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: Biểu số 2e
Tổng họp kinh phí hỗ trợ từ ngân sách trung ương để thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố năm 2016
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phổ trực thuộc trung irmg báo cáo Bộ Tài chỉnh)
Đơn vị: triệu dòng
STT CHÌ TIÊU TỐNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
CẤP XÂ, THỔN
MỨC KHOÁN QUỸ PHỤ
CẤP 01
KINH PHÍ KHOÁN TÂNG ĐIÊU CHỈNH LƯƠNG
Cơ SỞ
A B (1) (2) (3)= (1) X (2) X 0,06 X 8t
TỎNG SÓ
I Xã, phường, thị trấn
1 Xã loại I 20,3
2 Xã loại II 18,6
3 Xã loại III 17,6
II Thôn, tổ dân phổ<2)
1 Số xã biên giới, hài đảo.
- Thôn thuộc xã biên giới, hài đảo. 5,0
2 Số xã khó khăn theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg
- Thôn thuộc xã khó khăn theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg 5,0
3 Số xã loại I, loại II (không bao gồm số xã thuộc khoàn 1, 2 phần II)
- Thôn thuộc xã loại I, loại II 5,0
4 Số xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự - Số thôn, tổ dân phố thuộc xã trọng điểm, phực tạp về an ninh
5 Số xã còn lại - Thôn thuộc các xã còn lại 3,0
Ghi chú: (!) Mức khoán trên đã bao gồm các chế độ quy định tại khoán 3b Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngàv 08/4/2013 cùa Chính phù. (2) Theo thứ tự ưu tiên từ trén xuống dưới. Riêng thôn thuộc xã trọng điểm, phứt tọp về an linh trật tự được cơ quan có thầm quyển công nhận.
Ngày tháng năm.... CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TÌNH, THÀNH PHÓ..
(Ký tên, đóng dấu)
Bộ, Cơ QUAN TRUNG ƯƠNG: CHƯƠNG:.Ề..
Biểu số 3a
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016 • • • •
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương bảo cảo Bộ Tài chỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT NỘI DUNG
TÒNG SỐ Lĩnh vực ... (chi tiết từng lĩnh vực chi)
STT NỘI DUNG Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị
định số 47/2016/NĐ-CP
năm 2016
Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2016 Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm
2016 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột
1 đến cột 6
STT NỘI DUNG Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị
định số 47/2016/NĐ-CP
năm 2016 Tổng sổ
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 chưa sử dụng
hết chuyển sang (nếu có)
40% số thu để lại theo chế độ (riêng
ngành y tế là 35%)
Nguồn bố trí từ dự toán NSNN được giao năm 2016
Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm
2016 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột
1 đến cột 6
A B 1 2=3+4+5 3 4 5 6=2-1 7
1 2 3
TÓNG SỐ (Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực
thuộc)
Đơn vị... Đơn vị...
ngày... tháng... năm ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Kỷ tên, đóng dấu)
Bộ, Cơ QUAN TRUNG ươNG:
CHƯƠNG:....
Biểu Số 3b
BÁO CÁO NGUÒN KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐINH SÓ 47/2016/NĐ-CP NÁM 2016 CỦA CÁC ĐƠN VỊ sự NGHIỆP TRựC THUỘC CÁC Bộ, cơ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chinh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT NỌI DUNG
TỒNG SÔ Lĩnh vực ... (chi tiết từng lĩnh vực chi)
STT NỌI DUNG Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị
định số 47/2016/NĐ-CP
năm 2016
Số thu được để lại theo chế độ
Nguồn bố tri từ dựtoánNSNN dược giao năm
2016
Nguồn thực hiện diều chinh mức lương cơ sở năm
2016 chưa sừ dựng hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
Chi tiết theo các chi tiêu như lừ cột
1 đến cột 9
STT NỌI DUNG Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị
định số 47/2016/NĐ-CP
năm 2016
Thực hiện năm 2015
Dự toán năm 2016
40% số thu để lại theo chế độ năm
2016 (riêng ngành y tế là
35%)
Số đã sử dựng để thưc hiện các
Nghị định về điều chinh mức lương cơ sở, phụ cấp từ năm 2015 trở về
trước
Số thu thực hiện cải cách tiền
lương năm 2015 chưa sử dụng hếl chuyển sang năm
2016 (nếu có)
Số thu để thực hiện điều chỉnh
mức lương cơ sờ năm 2016
Nguồn bố tri từ dựtoánNSNN dược giao năm
2016
Nguồn thực hiện diều chinh mức lương cơ sở năm
2016 chưa sừ dựng hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
Chi tiết theo các chi tiêu như lừ cột
1 đến cột 9
A B 1 2 3 4 5 6 7=4-5+6 8 9=7+8-1 10
1 2 3
TỎNG SỐ
(Chi tiết theo từng ăcm vị thuộc, trực
thuộc)
Đơn vị... Đơn vị...
ngày ... tháng... năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Bộ, Cơ QUAN TRUNG ƯƠNG
CHƯƠNG:... Biểu Số 3c
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SÓ 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016 CỦA CÁC Cơ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC, TRựC THUỌC CÁC Bộ, cơ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Dùng cho các Bộ, cơ quan trung ương báo cáo Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt Nội dung
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016
Số thu được để lại theo chế độ
Nguồn bố trí từ dự toán N SNN được giao năm
2016
Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2016 chưa sử dụng
hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
Stt Nội dung
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2016/NĐ-CP năm 2016
Thực hiện năm 2015
Dự toán năm 2016
40% số thu để lại theo chế độ
năm 2016
Số đă sử dụng để thực hiện
các Nghị định về điều chinh mức lương cơ sở, phụ cấp từ năm 2011 đến
năm 2015
Số thu thực hiện cải cách
tiền lương năm 2015 chưa sử
dụng hết chuyển sang
năm 2016 (nếu có)
Số thu để thực hiện điều chinh mức lương cơ sở năm 2016
Nguồn bố trí từ dự toán N SNN được giao năm
2016
Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2016 chưa sử dụng
hết chuyển sang năm 2017
(nếu có)
A B 1 2 3 4 5 6 7=4-5+6 8 9=7+8-1
1 2 3
TÒNG SÓ
(Chi tiết theo từng cơ quan thuộc, trực thuộc)
Đơn vị...
Đơn vị...
ngày ... tháng ... năm ... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:
TỔNG HỢP NGUÒN VÀ NHU CẦU KINH PHÍ ĐỀ THựC HIỆN CẢI CÁCH TIÈN LƯƠNG NẰM 2016 (Dùng cho UBND tỉnh, thành phổ trực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chinh)
Đơn vị: triệu đũng
STT
1
1
2 ỉ 4 5 6 7 8 9 10
1 1 a
7 II
a b c
NỘI DUNG
NGỊỊÓN VÀ NHL1 CÁU TĂNG THÊM TMUC HIÊN MỨC LƯƠNG rơ SỜ 1,15 Tkir.t' ĐÒNG/THÁNG VÀ CÁC LOAI PHU CẢP NĂM 2016
SÔ TIÊN
NGUÒN THựC HIỆN CÁI CÁCH TIÈN LƯƠNG NĂM 2016 50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện 2015 so dự toán năm 2015 theo số Bộ Tài chính giao: 50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2013 so dự toán năm 2011 theo số Bộ Tài chính giao: 50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đât) dự toán 2014 so dự toán 2013 theo sò Bộ Tài chính giao: 50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2015 so dự toán 2014 theo sổ Bộ Tài chính giao: 50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) dự toán 2016 so dụ toán 2015 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2011 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2012 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2013 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2014 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm dự toán năm 2015 theo số Bộ Tài chính giao: Số thu được để lại đơn vị năm 2016 Tổng số thu học phí năm 2016 Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương Trong đó: + sồ thu được huy động để thục hiện điều chinh tiền lương Tổng số thu viện phí năm 2016 Trong đó: Chi phí thu: Số thu 35% đuợc trích để lại đơn vị đế thực hiện chế độ tiền lương Trong đố : + số thu được huy động để thực hiộn điều chinh tiền lương Tổng số thu sự nghiệp khác năm 2016 Trong đó: Chi phí thu : Số thu 40% được trích để lại đơn vị để thực hiện chế độ tiền lương Trong đó : + số thu được huy động để thực hiện điều chỉnh tiền lương 830.000 đồng Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 chưa sử dụng hết chuyển sang 2016 TÔNG NHU CÀU KINII PHÍ TẢNG THÊM ĐẺ THỤC HIỆN MỨC LƯƠNG cơ SỞ 1,15 VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CÀP NĂM 2016 Nhu Cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện các Nghị định về điều chỉnh tiền lưong cơ sở, đến mức lương cơ sở 1,15 Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 22,23/2011/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng) Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 3] ,35/2012/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng) Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 66, 73/2013/NĐ-CP đã thẩm định (12 tháng)
Biểu số 4a
STT NỘI DUNG SÓ TIÊN
d đ 2 a b c
d
đ
c g
h
i
k
1
m
0
III
] 2 B
1
1
2 3 II 1
2
Nhu câu kinh phí tăng thêm đê thực hiện NĐ 09/2015/NĐ-CP đã thâm định (12 tháng) Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện NĐ 17/2015/NĐ-CP (4 tháng đầu năm 2016) Nhu cầu thực hiện chế độ BHTN, BHYT và các loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiểm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 0,83 trđ) Nhu cầu kinh phí trích nộp Bảo hiềm xã hội (1%) theo chế độ quy định (lương 1,05 trđ) Kinh phí thực hiện chế độ BHTN năm 2016 (1 %; bao gồm cả phụ cấp thâm niên giáo viên)
Trong đỏ: số thừa (-), thiểu (+) giữa so Quyết toán 2015 của cơ quan BHXH và số Bộ Tài chinh đã thông báo
Kinh phí tăng thêm đổ thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp cho lực lượng dân quân tự vệ theo Luật Dân quàn tự vệ, Nghị định 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ theo tiền lương 1,05 trđ Phụ cấp công vụ - Phụ cấp công vụ theo Nghị định số 57/2011/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 0, 83 tr đ - Phụ cấp công vụ tăng thêm theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP (12 tháng) theo lương 1,050 trđ Phụ cấp thâm niên giáo viên theo lương 0,83 tr đ Phụ cấp ưu đãi ngành y tế tàng thêm theo Nghị định 56/2011/NĐ-CP theo lương 0,83 trđ Phụ cấp, trợ cấp tàng thêm theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP (không bao gồm giáo viên hường theo NĐ 61/2009/NĐ-CP Trong đó: Phụ cấp thu hút (ỉ) Phụ cấp tăng thêm theo Nghị định 19/2013/TvlĐ-CP (lương 1,05 trđ)
Phụ cấp ưu đãi tăng thêm theo Nghị định 64/2009/NĐ-CP đối với địa bàn mới tăng thêm từ năm 2011 đến nay
Phụ cấp Đảng, đoàn thể theo Thòng báo số 13-TB/TW, Hướng dẫn 05-HD/BTCTW (lương 0,83 đ) Nhu cầu kinh phí chi trả chế độ thù lao đối với người nghỉ hưu, giữ chúc danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù theo Quyếl định 30/2011/QĐ-TTg ngày 01/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ (Chỉ bao gồm các chức danh đứng đầu các hội) Chênh lệch kinh phí tăng thêm để thực hiện Nghị dịnh số 29/2013/NĐ-CP (lưưng 1,05 trđ) CHÊNH LỆCH NHU CÀU VÀ NGUÒN NĂM 2016 ĐÉ THỤC HIỆN MÚC LƯƠNG cơ SỞ 1,15 VÀ MỘT SỐ LOẠI PHỤ CÁP Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư MGUÒN VÀ NHU CÀU THl!'C HIKM NGHỊ ĐĨNH SỎ 47/Ĩ016/NĐ-CP VẢ NGHI ĐỊNH SÒ 55/2016/NĐ-CP NGUÓN THỤC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỎ 47/2016/NĐ-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỎ 55/2016/NĐ-CP Nguồn dư sau khi thực hiện mức lương cơ sở và các loại phụ cấp còn dư tại mục 2 phân III nêu trên Số tiết kiệm 10% chi thưởng xuyên tăng thêm dự toán năm 2016 theo số Bộ Tài chính giao: Số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2016 theo số Bộ Tài chính giao: NHU CÀU THỰC (IIỆN NGHỊ ĐỊNH SỎ 47/2016/ND-CP VÀ NGHỊ ĐỊNH SỚ 55/2016/NĐ-CP
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thciĩi đổi với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp Quỹ luơng, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã .
Biểu số 4a
STT NỘI DUNG SỐ TIỀN
1 2 3
3 Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp.
4 Hỗ trợ kinh phí tăng thêm về lương giáo viên mầm non hợp đồng lao động theo TTLT số 09/2013/TTLT (Khoản 5 Quỹ phụ cấp tăng thêm theo mức khoán quy định tại Nghị định số 29/2013/NĐ-CP 6 Kinh phí tăng thêm để thưc hiên phu cấp trách nhiêm đối với cấp ưỷ viên các cấp (heo ỌĐ số 169-ỌĐ/TW ngày 7 Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp uỷ thuộc cấp tỉnh theo Ọuy định 3115-
8 Quỹ trợ cấp tăng thêm đối vói cán bộ xã đã nghi việc theo Nghị định số 55/20 ] 6/NĐ-CP (12 tháng) 9 Chênh lệch quỹ tiền lương, phụ cấp giữa NĐ 17 và NĐ 47 đối với đối tượng thu nhập thấp từ 2,34 trở xuống (8
III CHÊNH LỆCH NHU CẢU VÀ NGUÒN NĂM 2016 ĐẺ TI lực HIỆN NGHỊ ĐỊNII SÓ 47/2016/NĐ-CP
1 Phần thiểu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ.
2 Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư chuyển kỳ sau
c SỐ BÒ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRƯNG ƯƠNG ĐÈ THựC HIỆN CẢI CÁCH TIÈN LƯƠNG NĂM 2016
1 SỐ bổ sung từNSTW để thực hiện chính sách tiền lương đã bố trí trong dự toán năm 2016
2 Số bồ sung từ NSTW theo kết quà thẩm định 2016
3 Số bổ sung từNSTW để thực hiện chính sách tiền lương phải nộp trả NSTW theo quy định (1-2) Ghi (ỉ) Lưu ỷ giảm trù phụ cấp thu hút đủ 5 năm cùa đối tượng có mặt trên địa bàn lại thời điêm Nghị định 116/2010/NĐ-CP có hiệu lực và các loại phụ cấp cùa các chú: ĐBKK đã hoàn thành mục tiêu chương trình
(2) Các khoàn phụ cáp, Irợcấp tăng thêm để thực hiện Nghị định 116, Nghị định 56, Nghị định 54, Nghị định 64, Nghị định 19, có biếu thuyết minh riêng cơ sờ tính (3) Phụ cấp thu hút của dịa bàn ĐBKK tăng thêm do mới được công nhận, tổng họp chung vào Nghị định 116, không tong hợp vào NĐ 19, NĐ 64, A7) 61
Ngày ... tháng .... năm ... CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHÓ....
( K ỷ t ê n , đ ó n g dấu)
Biểu số 4b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:...
TỎNG HỢP NGUÒN VÀ NHU CÀU THựC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2016/NĐ-CP NẲM 2016 THEO LĨNH vực (Dùng cho UBND tinh, thành pho (rục thuộc (rung uưng báo cáo Bộ Tùt chính)
Đơn VỊ: Triệu DỒNG
STT CHÍ TIÊU
NHU CÀU KINH PHÍ
THỰC HIỆN CCTL NẢM
2016
NGUỒN TỪ TIẾT KIÈM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN THU ĐẾ LẠI ĐƠN VỊ
STT CHÍ TIÊU
NHU CÀU KINH PHÍ
THỰC HIỆN CCTL NẢM
2016 TỒNG Sỏ
TIỀT KIỆM 10% CHI
THƯỜNG XUYÊN
NẢM 2016
TIÉT KIỆM THÊM 10%
CHI THƯỜNG XUYẺN
NẢM 2016
HỌC PHI VIỆN Phỉí
NGUÒNTHU TỪ ĐƠN V]
HANH CHÍNH, Sự
NGH1ẸP KHÁC
1
2
3 4
5
6 7 8 9
I 1
2
3 II
1
2
TỒNG CỘNG Sự nghiệp giáo dục - đào tạo
- Giáo dục: - Đào tạo Sự nghiệp y tế
Khoa học-công nghệ Văn hoá thòng tin
Phát thanh trayền hình
Thề dục - thế thao Đàm bào xỉ hội
Sự nghiệp kinh tế Quàn lý nhà nước, đáng, đoản thế
Khéi tinh Sở y tè - Quần lý nhà nước
- Sự nghiệp y tế - Sự nghiệp đào lạo
1
2
3 4
5
6 7 8 9
I 1
2
3 II
1
2
Sờ giáo dục - đảo tạo - Quân lý nhá nước
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo Tr.đó: SN giáo dục
Sớ ....
Khối huyện - Quàn lý nhà nưóc, dàng, đoàn thé - Sụ nghiệp y tế - Sự nghiệp giáo dục - đáo tạo
Tr.đỏ: SN Ịỉiáa dục
HuyệnA
- Quản lý nhà nước, dàng, đoàn thố - Sự nghiệp y lế - Sự nghiệp giáo dục - đảo tạo Tr.đó: SN giáo dục
Trong đó: Phụ cấp thu hút • Quàn lý nhà nước, đàng, đoàn thể -Sự nghiệp ylế - Sư nghiệp giáo dục- dào tạo Tr.đỏ: SN giáo dục
.... ngày.,, tháng... năm ... CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ.
(Kỷ tên, đóng dấu)