Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp
description
Transcript of Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp
- RT : Radiographic Testing (Kiểm tra Chụp ảnh phóng xạ)
1
BỘ CÔNG THƯƠNG
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG BỨC XẠ VÀ ĐỒNG VỊ
PHÓNG XẠ TRONG CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020
PHỤ LỤC I
KHẢO SÁT HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY LIÊN QUAN LĨNH VỰC NDT TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP
BÁO CÁO TỔNG HỢP
ĐỀ TÀI: “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY
TRONG CÔNG NGHIỆP”
MA SÔ ĐÊ TAI: 10/HĐ-ĐT 2013/ĐVPX
Cơ quan chu tri đê tai : Trung tâm Đanh gia không pha huy
Chu nhiêm đê tai : KS. Đao Duy Dũng
Ha Nôi – Năm 2015
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT.......................................................2
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................2
1. Tổng quan...................................................................................................3
2. Khảo sát va đánh giá sơ bô hệ thống tiêu chuẩn NDT hiện có trong nganh
công nghiệp....................................................................................................4
3. Kết luận....................................................................................................17
TAI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................19
1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT
- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ
- BS : Tiêu chuẩn Anh Quốc
- EN : Tiêu chuẩn Châu Âu
- ET : Eddy Current Testing (Kiểm tra Dòng điện xoáy)
- ISO : International Organization for Standardization (Tổ chức tiêu
chuẩn Quốc tế)
- MT : Particle Magnetic Testing (Kiểm tra Hạt từ)
- NDT : Non-Destructive Testing (Kiểm tra không phá hủy)
- QA/QC : Đảm bảo va kiểm soát chất lượng
- PT : Liquid Penetrant Testing (Kiểm tra Thấm lỏng)
- RT : Radiographic Testing (Kiểm tra Chụp ảnh phóng xạ)
- TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
- UT : Ultrasonic Testing (Kiểm tra Siêu âm)
- VT : Visual Testing (Kiểm tra Trực quan)
- VANDT: Hôi NDT Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về thử nghiệm – kiểm tra không phá huỷ
Bảng 2.2. Đánh giá sơ bô tiêu chuẩn kỹ thuật NDT trong kiểm tra mối han
2
1. Tổng quan
Tiêu chuẩn có vai trò rất quan trọng đối với việc nâng cao chất lượng
va hiệu quả mọi hoạt đông của toan xã hôi. Đây la môt vấn đề đã được đặt lên
hang đầu do các thách thức toan cầu như tính bền vững va sự bất ổn định về
tai chính … đã va đang buôc các tổ chức phải vượt qua để đạt được kết quả
tốt hơn với chi phí thấp hơn.Trong thế giới nhiều cạnh tranh va phức tạp ngay
nay, nhìn từ góc đô kinh tế, môi trường va xã hôi, để phát triển bền vững, các
doanh nghiệp phải hoạt đông hiệu quả hơn thông qua việc áp dụng rất nhiều
biện pháp va giải pháp trong đó hệ thống tiêu chuẩn la môt công cụ hữu hiệu
giúp cho các tổ chức tận dụng tiềm năng của mình trong thị trường toan cầu.
Nha sản xuất cần sử dụng những bí quyết công nghệ tiên tiến trong tiêu chuẩn
để phát huy tối đa hiệu quả sử dụng các nguồn nhân lực va vật lực của mình.
Các cơ quan quản lý có thể sử dụng tiêu chuẩn lam công cụ chế định cũng
như lam cơ sở cho việc xây dựng các quy định thân thiện với thị trường va
thân thiện với người tiêu dùng. Còn người tiêu dùng có thể hoan toan yên tâm
với các sản phẩm đã được dán nhãn hay đã được chứng nhận vì họ đã va đang
tin vao tiêu chuẩn.
Trong lĩnh vực thử nghiệm không phá huỷ (NDT), do bản chất các
phương pháp thử đều la các phép thử gián tiếp, việc đánh giá chất lượng sản
phẩm phải dựa trên nguyên lý so sánh sai lỗi với môt chuẩn đối chứng nên kết
quả thử nghiệm NDT phụ thuôc rất lớn vao tiêu chuẩn áp dụng. Do tính đa
dạng của đối tượng thử nghiệm cũng như tính đa dạng của phương pháp thử
nghiệm nên tuỳ vao yêu cầu kỹ thuật của đối tượng thử nghiệm, mỗi phương
pháp NDT có thể sử dụng môt chuẩn đối chứng khác nhau.Trong nhiều
trường hợp, ngay với cùng môt phương pháp NDT nhưng với những đối
tượng thử nghiệm khác nhau, môt phương pháp NDT cũng có thể sử dụng
những chuẩn đối chứng khác nhau. Thí dụ như để thử nghiệm mối han theo
3
tiêu chuẩn châu Âu EN 1712 va EN 1714, chuẩn đối chứng có thể la các lỗ
đáy bằng (đường kính khác nhau), rãnh tiết diện chữ nhật hoặc hông lỗ khoan
(đường kính khác nhau) tuỳ vao kỹ thuật thử nghiệm được sử dụng va chiều
day của mối han. Do đó, khó ma tiến hanh thử nghiệm NDT khi chưa có môt
hệ thống tiêu chuẩn thử nghiệm không phá huỷ hoan chỉnh.
Tóm lại, thử nghiệm NDT có rất nhiều thông số phức tạp, phụ thuôc
vao đặc trưng của đối tượng được kiểm tra, loại khuyết tật dự tính va khuyết
tật cần phát hiện, loại va đặc tính của hệ thống thiết bị hay công cụ sử dụng
nên để đảm bảo đô chính xác cũng như đô tin cậy của kết quả thử nghiệm
nhất thiết phải thiết lập môt hệ thống tiêu chuẩn đầy đủ va đồng bô. Đó la yêu
cầu cần thiết va cấp bách hiện nay để cải thiện chất lượng của công việc thử
nghiệm không phá huỷ của Việt Nam.
2. Khảo sat va đanh gia sơ bộ hê thống tiêu chuẩn NDT hiên có trong nganh công nghiêp
Trong lĩnh vực tiêu chuẩn hóa, số lượng tiêu chuẩn tại Việt Nam hiện
nay được tính bằng đơn vị hang chục nghìn. Trong lĩnh vực kiểm tra không
phá hủy, số lượng tiêu chuẩn đã được ban hanh cho những ứng dụng thông
thường la 69 tiêu chuẩn. Các tiêu chuẩn bao gồm hầu hết các lĩnh vực trong
NDT từ các tiêu chuẩn về thuật ngữ, các tiêu chuẩn về các phương pháp như:
siêu âm (UT), chụp ảnh phóng xạ (RT), hạt từ (MT), thẩm thấu lỏng (PT),
trực quan (VT), an toan bức xạ cùng với đó la các tiêu chuẩn, mức chấp nhận.
Hệ thống các tiêu chuẩn cũng được chuyển dịch từ nhiều nguồn như: các tiêu
chuẩn Liên Xô, ISO, EN của liên minh Châu Âu EU, ASTM của Hiệp hôi thử
nghiệm va vật liệu Hoa Kỳ, môt số do Việt Nam tự biên soạn
Bảng dưới đây liệt kê danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về kiểm tra
không phá hủy:
4
Bảng 2.1. Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về thử nhiệm – kiểm tra không phá huỷ
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
THUẬT NGỮ - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ASTM
1.TCVN 5112:1990
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ va định nghĩa (được thay bằng TCVN 8282:2009)
2.
TCVN 6105:1996
(ASTM E 586-90)
Thử không phá huỷ. Chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
3.TCVN 6106:1996
Thử không phá huỷ. Kiểm tra bằng siêu âm. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
4.
TCVN 6107:1996
(ASTM E 425-90)
Thử không phá huỷ. Thử rò rỉ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
5.
TCVN 6108:1996
(ASTM E 270-90A)
Thử không phá huỷ. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
6.
TCVN 6109:1996
(ASTM E 269-88)
Thử không phá huỷ. Kiểm tra hạt từ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
5
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
7.
TCVN 6110:1996
(ASTM E 268-89)
Thử không phá huỷ. Thử điện từ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)
8.
TCVN 8282:2009
(ASTM
E 1316:2008a)
Thử không phá hủy. Thuật ngữ
HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ- CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
9.
TCVN 5868:1995(ISO 9712:1992)
Thử không phá huỷ. Trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân (thay bằng TCVN 5868:2009)
10.
TCVN 5868:2009
(ISO 9712:2005)
Thử không phá hủy. Trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân
11.
TCVN 6112:1996
(ISO 11484:1994)
Ông thép chịu áp lực. Đánh giá trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ (được thay bằng TCVN 6112:2010)
12.
TCVN 6112:2010
(ISO 11484:2009)
Sản thẩm thép. Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao đông.
6
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SIÊU ÂM UT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO, riêng phương phap UT mối han theo BS (hết hiêu lực)
13.TCVN 1548:1987
Kiểm tra không phá hủy mối han. Phương pháp siêu âm
14.TCVN 5114:1990
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1
15.TCVN 5115:1990
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2 (thay bằng TCVN 5115:2009)
16.
TCVN 5115:2009
(ISO 7963:2006)
Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2
17.TCVN 5116:1990
Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục
18.
TCVN 5873:1995 (ISO 2400:1976)
Mối han thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm
19.
TCVN 6113:1996
(ISO 9303:1989)
Ông thép không han va han (trừ han hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toan mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc
20.
TCVN 6114:1996
(ISO 9305:1989)
Ông thép không han chịu áp lực. Thử siêu âm toan mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang
7
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
21.
TCVN 6116:1996
(ISO 9764:1989)
Ông thép han cảm ứng va điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối han để phát hiện các khuyết tật dọc
22.TCVN 6475-13:2007
Quy phạm phân cấp va giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp huỷ
23.
TCVN 6735:2000
(BS 3923-1:1986)
Kiểm tra các mối han bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối han nóng chảy trong thép ferit
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ RT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
24.TCVN 4395:1986
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối han kim loại bằng tia rơnghen va gamma
25.
TCVN 5869:1995
(ISO 3999:1977)
Thiết bị chụp ảnh tia Gamma. Yêu cầu kỹ thuật (thay bằng TCVN 5869:2010)
26.TCVN 5869:2010
An toan bức xạ. Thiết bị chụp ảnh bằng tia Gamma trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật về tính năng, thiết kế va thử nghiệm
27.
TCVN 5871:1995
(ISO 5655:1982)
Chụp ảnh. Các kích thước phim. Chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp (thay bằng TCVN 5871:2010)
8
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
28.
TCVN 5871:2010
(ISO 5655:2000)
Chụp ảnh. Phim bức xạ dùng trong công nghiệp (dạng cuôn va tấm) va man tăng cường kim loại. Kích thước
29.
TCVN 5872:1995
(ISO 7004:1987)
Chụp ảnh. Phim chụp bức xạ công nghiệp. Định nghĩa của đô nhạy ISO va đô tương phản trung bình ISO khi được chiếu bằng tia X va tia gamma
30.
TCVN 5874:1995
(ISO 2437:1972)
Kiến nghị thực hanh về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối han giáp mép nóng chẩy cho nhôm va các hợp kim nhôm, magie va các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm
31.
TCVN 5875:1995
(ISO 3777:1976)
Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối han điểm bằng điện cho nhôm va các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hanh
32.
TCVN 6111:1996
(ISO 5579:1985)
Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X va tia gamma. Các quy tắc cơ bản (được thay bằng TCVN 6111:2009)
33.
TCVN 6111:2009
(ISO 5579:1998)
Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia x va tia gama. Qui tắc cơ bản
9
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA BỘT TỪ MT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
34.TCVN 4396:1986
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bôt từ
35.
TCVN 5880:2010
(ISO 3059:2001)
Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THẨM THẤU CHẤT LỎNG PT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
36.TCVN 4167:1988
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu
37.
TCVN 5870:1995
(ISO 9935:1992)
Thử không phá huỷ. Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu. Yêu cầu kỹ thuật chung
38.
TCVN 5880:2010
(ISO 3059:2001)
Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA NGOẠI QUAN VT & CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
39.
TCVN 5877:1995
(ISO 2361:1982)
Lớp mạ điện niken trên chất nền từ va không từ đo chiều day lớp mạ. Phương pháp từ
10
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
40.
TCVN 5878:1995
(ISO 2178:1976)
Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều day lớp phủ. Phương pháp từ (thay bằng TCVN 5878:2007)
41.
TCVN 5878:2007
(ISO 2178:1982)
Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều dầy lớp phủ. Phương pháp từ
42.
TCVN 5879:1995
(ISO 3058:1974)
Thử không phá huỷ. Phương tiện kiểm tra bằng mắt chọn kính lúp có đô phóng đại nhỏ (thay bằng TCVN 5879:2009)
43.
TCVN 5879:2009
(ISO 3058:1998)
Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có đô phóng đại nhỏ
44.
TCVN 5880:1995
(ISO 3059:1974)
Thử không phá huỷ. Phương pháp đánh giá gián tiếp các nguồn ánh sáng đen (thay bằng TCVN 5880:2010)
45.
TCVN 7507:2005
(EN 970:1997)
Kiểm tra không phá huỷ mối han nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường
11
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
AN TOÀN PHÓNG XẠ - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO
46.TCVN 4397:1986
Quy phạm an toan bức xạ ion hoá
47.
TCVN 6853:2001
(ISO 2919:1999)
An toan bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Yêu cầu chung va phân loại
48.TCVN 6866:2001
An toan bức xạ. Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ va dân chúng
49.TCVN
6867-1:2001
An toan bức xạ. Vận chuyển an toan chất phóng xạ. Phần 1: Quy định chung
50.TCVN 6870:2001
An toan bức xạ. Miễn trừ khai báo, đăng ký va xin giấy phép an toan bức xạ
51.
TCVN 6982:2001
(ISO 11934:1997)
An toan bức xạ. Bức xạ Gamma va tia X. Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp
52.
TCVN 7077:2002
(ISO 1757:1996)
An toan bức xạ. Liều kế phim dùng cho cá nhân
53.
TCVN 7443:2004
(ISO 9978:1992)
An toan bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Phương pháp thử nghiệm rò rỉ
12
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
54.
TCVN
7942-2:2008
(ISO 4037-2:1997)
An toan bức xạ. Bức xạ chuẩn tia X va gamma hiệu chuẩn liều kế va máy đo suất liều va xác định đáp ứng của thiết bị theo năng lượng photon. Phần 2: Đo liều trong bảo vệ bức xạ cho dải năng lượng từ 8 KeV đến 1,3 MeV va va từ 4 MeV đến 9 MeV
55.
TCVN 7943:2008
(ISO 3999:2004)
An toan bức xạ. Thiết bị dùng trong chụp ảnh gamma công nghiệp. Quy định kỹ thuật đối với tính năng, thiết kế va các phép thử nghiệm
56.TCVN
7885-1:2008
An toan bức xạ. Thuật ngữ va định nghĩa. Phần 1: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng anh từ A đến E
57.TCVN 8289:2009
An toan bức xạ. Thiết bị chiếu xạ công nghiệp sử dụng nguồn đồng vị gamma. Yêu cầu chung
58.
QCVN 05:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toan bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép.
59.
QCVN 06:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toan bức xạ. Phân nhóm va phân loại nguồn phóng xạ.
MỨC CHẤP NHẬN (thường không gắn với phương phap thử nên khó sử dụng) - Một số tiêu chuẩn cơ bản
60.TCVN 4394:1986
Kiểm tra không phá hủy. Phân loại va đánh giá khuyết tật mối han bằng phim rơnghen
61.TCVN 5113:1990
Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối han
13
STT Mã số Tên tiêu chuẩn
62.
TCVN 6115.1:2005
(ISO 6520.1:1998)
Han va các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1: Han nóng chảy
63.
TCVN 7472:2005
(ISO 5817:2003)
Han – Các liên kết han nóng chảy ở thép, niken, titan va các hợp kim của chúng (trừ han chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật
64.
TCVN 7474:2005
(ISO 10042:1992)
Liên kết han hồ quang nhôm va các hợp kim nhôm – Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật
65.
TCVN 7508:2005
(EN 12517:1998)
Kiểm tra không phá huỷ mối han. Kiểm tra mối han bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận
66.TCVN 6008:2010
Thiết bị áp lực – Mối han – Yêu cầu kỹ thuật va phương pháp thử
67.
TCVN 6413:1998
(ISO 5730:1992)
Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo han trừ các nồi hơi ống nước
68.TCVN 7704:2007
Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, lắp đặt, sử dụng va sửa chữa
69.TCVN 8366:2010
Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế va chế tạo
14
Nhu cầu sử dụng NDT nhiều nhất hiện nay vẫn la các ứng dụng trong
kiểm tra mối han. Có thể đánh giá sơ bô tình hình tiêu chuẩn kỹ thuật NDT
trong kiểm tra mối han như sau:
Bảng 2.2. Đánh giá sơ bộ tiêu chuẩn kỹ thuật NDT trong kiểm tra mối hàn
STTSố tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ
Yêu cầu kỹ thuật của mối han
1
TCVN 7472:2005
(ISO 5817:2003)
Han – Các liên kết han nóng chảy ở thép, niken, titan va các hợp kim của chúng (trừ han chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật
- TCVN 7472 đưa ra các yêu cầu chung nhất, các tiêu chuẩn khác nên được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn nay (không sử dụng TCVN 5113 vì đã cũ, không tương thích với tiêu chuẩn ISO).
- Chưa có tiêu chuẩn chung hướng dẫn thử nghiệm NDT mối han, trong đó quy định yêu cầu về thử nghiệm cũng như mức chất lượng tương ứng với từng cấp mối han tương tự như ISO 17635.
- TCVN 6008 không sử dụng được do tham chiếu không đúng va không phù hợp TCVN 7472, TCVN 8366 tham chiếu TCVN 6008 nên cũng không dùng được
- TCVN 6413 va TCVN 7704 được chuyển dịch từ tiêu chuẩn EN nên tương thích với các phương pháp thử theo ISO
2TCVN
6008:2010
Thiết bị áp lực – Mối han – Yêu cầu kỹ thuật va phương pháp thử
3
TCVN 6413:1998
(ISO 5730:1992)
Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo han trừ các nồi hơi ống nước
4TCVN
7704:2007
Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, lắp đặt, sử dụng va sửa chữa
5TCVN
8366:2010
Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế va chế tạo
15
STTSố tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ
6
TCVN 7507:2005
(EN 970:1997)
Kiểm tra không phá huỷ mối han nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường
- Phù hợp với TCVN 7472, phù hợp sử dụng để kiểm tra mối han
7TCVN
4167:1988
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu - Trừ TCVN 4167 quá cũ cần
soát xét (nên theo ISO 3452), các tiêu chuẩn khác phù hợp với ISO, phù hợp sử dụng để kiểm tra mối han
- Cần bổ sung ISO 23277 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)
8
TCVN 5870:1995
(ISO 9935:1992)
Thử không phá huỷ. Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu. Yêu cầu kỹ thuật chung
9
TCVN 5880:2010
(ISO 3059:2001)
Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.
10TCVN
4396:1986
Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bôt từ
- Trừ TCVN 4395 quá cũ cần soát xét (nên theo ISO 17638), TCVN 5880 phù hợp
- Cần bổ sung ISO 23278 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)
11
TCVN 5880:2010
(ISO 3059:2001)
Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.
12
TCVN 5115:2009
(ISO 7963:2006)
Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2
- TCVN 6735 khá tốt nhưng quá cũ, cần soát xét lại để phù hợp với TCVN 7472 (ISO 5817), nên sử dụng ISO 1764013 TCVN
5114:1990Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm.
16
STTSố tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ
Mẫu chuẩn số 1
- Cần bổ sung ISO 11666 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)
14
TCVN 6735:2000
(BS 3923-1:1986)
Kiểm tra các mối han bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối han nóng chảy trong thép ferit
15TCVN
4395:1986
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối han kim loại bằng tia rơnghen va gamma - TCVN 4396 quá cũ, cần soát
xét (nên theo ISO 17636)- TCVN 7508 (EN 12517)
tương thích với TCVN 7472 nhưng EN 12517 sau 2 lần soát xét đã chấp nhận ISO 10675
16
TCVN 6111:2009
(ISO 5579:1998)
Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia x va tia gama. Qui tắc cơ bản
17
TCVN 7508:2005
(EN12517:1998)
Kiểm tra không phá huỷ mối han. Kiểm tra mối han bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận
3. Kết luận
Nhìn vao số lượng các tiêu chuẩn đã được ban hanh trong Bảng 1 (69
tiêu chuẩn) va so sánh với các danh mục các tiêu chuẩn của khối EU (có 137
tiêu chuẩn) thông thường sẽ có cảm tưởng la đã có đầy đủ cơ sở thực hiện cho
hầu hết các phép thử nghiệm không phá hủy thông thường thế nhưng trong
thực tế không phải như vậy, hầu hết các tiêu chuẩn đang được sử dụng trong
công nghiệp hiện nay la các tiêu chuẩn nước ngoai va sẽ được phân tích cụ
thể hơn ở các chuyên đề sau.
17
Bảng 2.2 chỉ liệt kê những tiêu chuẩn thường được sử dụng trong kiểm
tra mối han, theo đánh giá chủ quan đây chính la danh mục những tiêu chuẩn
cần soát xét ngay để hình thanh đồng bô những tiêu chuẩn cơ bản trong kiểm
tra mối han.
Việc xây dựng hệ thống tiêu chuẩn đầy đủ, thống nhất va chất lượng
đang la nhu cầu cấp thiết phục vụ cho các dự án trọng điểm cũng như quá
trình phát triển lâu dai bền vững của nganh công nghiệp Việt Nam
18
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam, 2012
[2] ASNT SNT-TC-1A, Recommended Practice – Standard Topical
Outlines for Qualification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.
[3] International Organization for Standardization (ISO)
+ ISO 9712, Non–destructive testing – Qualification and certification
of NDT personnel, 2012;
+ ISO/IEC 17020, Conformity assessment – Requirements for the
operation of various types of bodies peorming inspection, 2012;
+ ISO 25107, Non–destructive testing – Guidelines for NDT training
syllabuses, 2006;
+ ISO 25108, Non–destructive testing – Guidelines for NDT personnel
training organizations, 2006;
+ ISO 20807, Nondestructive testing – Qualification of personnel for
limited applications of nondestructive testing, 2004
+ ISO/TS 22809, Nondestructive testing – Discontinuities in specimens
for use qualification examinations, 2007;
+ ISO/DTS 11774, Nondestructive testing – Performance based
qualification, 2011.
[4] American Society for Testing and Materals (ASTM)
ASTM E 543, Standard Specification for Agencies Performing
Nondestructive Testing, 2009;
19
ASTM E 1212, Standard Practice for Quality Management Systems for
Nondestructive Testing Agencies, 2012;
ASTM E 1359, Standard Guide for Evaluating Capabilities of
Nondestructive Testing Agencies, 2012.
[5] BS EN 473, Non – destructive testing. Qualification and certification
of NDT personnel. General principles, 2008.
[6] CEN/TS 15053, Non – destructive testing – Recommendations for
discontinuities – types in test specimens for examination, 2005.
[7] ANSI/ASNT CP-105, ASNT Standard – Topical Outlines for
Qualification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.
[8] ANSI/ASNT CP-189, ASNT Standard – For Qualification and
Certification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.
[9] ASNT Continuing Education in Nondestructive Testing – Materials and
Processes for NDT Technology, 2007.
[10] IEAE, Non–Destructive Testing Sample Questions for Conduct of
Examinations at Levels 1 and 2, 2010.
[11] IAEA-TECDOC-628/Rev.2 – Training Guidelines in Non-destructive
Testing Techniques, 2008.
[12] EFNDT Guidelines, Overall NDT Quality System, 2008.
[13] IC NDT Guide to Qualification and Certification of Personal for NDT,
2008.
20