Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

30
BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG BỨC XẠ VÀ ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020 PHỤ LỤC I KHẢO SÁT HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY LIÊN QUAN LĨNH VỰC NDT TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI: “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY TRONG CÔNG NGHIỆP” M S Đ TI: 10/HĐ-ĐT 2013/ĐVPX Cơ quan ch tr đ ti : Trung tâm Đnh gi không ph hy Ch nhim đ ti : KS. Đo Duy Dũng

description

de tai

Transcript of Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

Page 1: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

- RT : Radiographic Testing (Kiểm tra Chụp ảnh phóng xạ)

1

BỘ CÔNG THƯƠNG

ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG BỨC XẠ VÀ ĐỒNG VỊ

PHÓNG XẠ TRONG CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2020

PHỤ LỤC I

KHẢO SÁT HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY LIÊN QUAN LĨNH VỰC NDT TRONG NGÀNH CÔNG NGHIỆP

BÁO CÁO TỔNG HỢP

ĐỀ TÀI: “NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TRA KHÔNG PHÁ HỦY

TRONG CÔNG NGHIỆP”

MA SÔ ĐÊ TAI: 10/HĐ-ĐT 2013/ĐVPX

Cơ quan chu tri đê tai : Trung tâm Đanh gia không pha huy

Chu nhiêm đê tai : KS. Đao Duy Dũng

Ha Nôi – Năm 2015

Page 2: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT.......................................................2

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................2

1. Tổng quan...................................................................................................3

2. Khảo sát va đánh giá sơ bô hệ thống tiêu chuẩn NDT hiện có trong nganh

công nghiệp....................................................................................................4

3. Kết luận....................................................................................................17

TAI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................19

1

Page 3: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, VIẾT TẮT

- ANSI : Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ

- BS : Tiêu chuẩn Anh Quốc

- EN : Tiêu chuẩn Châu Âu

- ET : Eddy Current Testing (Kiểm tra Dòng điện xoáy)

- ISO : International Organization for Standardization (Tổ chức tiêu

chuẩn Quốc tế)

- MT : Particle Magnetic Testing (Kiểm tra Hạt từ)

- NDT : Non-Destructive Testing (Kiểm tra không phá hủy)

- QA/QC : Đảm bảo va kiểm soát chất lượng

- PT : Liquid Penetrant Testing (Kiểm tra Thấm lỏng)

- RT : Radiographic Testing (Kiểm tra Chụp ảnh phóng xạ)

- TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

- UT : Ultrasonic Testing (Kiểm tra Siêu âm)

- VT : Visual Testing (Kiểm tra Trực quan)

- VANDT: Hôi NDT Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về thử nghiệm – kiểm tra không phá huỷ

Bảng 2.2. Đánh giá sơ bô tiêu chuẩn kỹ thuật NDT trong kiểm tra mối han

2

Page 4: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

1. Tổng quan

Tiêu chuẩn có vai trò rất quan trọng đối với việc nâng cao chất lượng

va hiệu quả mọi hoạt đông của toan xã hôi. Đây la môt vấn đề đã được đặt lên

hang đầu do các thách thức toan cầu như tính bền vững va sự bất ổn định về

tai chính … đã va đang buôc các tổ chức phải vượt qua để đạt được kết quả

tốt hơn với chi phí thấp hơn.Trong thế giới nhiều cạnh tranh va phức tạp ngay

nay, nhìn từ góc đô kinh tế, môi trường va xã hôi, để phát triển bền vững, các

doanh nghiệp phải hoạt đông hiệu quả hơn thông qua việc áp dụng rất nhiều

biện pháp va giải pháp trong đó hệ thống tiêu chuẩn la môt công cụ hữu hiệu

giúp cho các tổ chức tận dụng tiềm năng của mình trong thị trường toan cầu.

Nha sản xuất cần sử dụng những bí quyết công nghệ tiên tiến trong tiêu chuẩn

để phát huy tối đa hiệu quả sử dụng các nguồn nhân lực va vật lực của mình.

Các cơ quan quản lý có thể sử dụng tiêu chuẩn lam công cụ chế định cũng

như lam cơ sở cho việc xây dựng các quy định thân thiện với thị trường va

thân thiện với người tiêu dùng. Còn người tiêu dùng có thể hoan toan yên tâm

với các sản phẩm đã được dán nhãn hay đã được chứng nhận vì họ đã va đang

tin vao tiêu chuẩn.

Trong lĩnh vực thử nghiệm không phá huỷ (NDT), do bản chất các

phương pháp thử đều la các phép thử gián tiếp, việc đánh giá chất lượng sản

phẩm phải dựa trên nguyên lý so sánh sai lỗi với môt chuẩn đối chứng nên kết

quả thử nghiệm NDT phụ thuôc rất lớn vao tiêu chuẩn áp dụng. Do tính đa

dạng của đối tượng thử nghiệm cũng như tính đa dạng của phương pháp thử

nghiệm nên tuỳ vao yêu cầu kỹ thuật của đối tượng thử nghiệm, mỗi phương

pháp NDT có thể sử dụng môt chuẩn đối chứng khác nhau.Trong nhiều

trường hợp, ngay với cùng môt phương pháp NDT nhưng với những đối

tượng thử nghiệm khác nhau, môt phương pháp NDT cũng có thể sử dụng

những chuẩn đối chứng khác nhau. Thí dụ như để thử nghiệm mối han theo

3

Page 5: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

tiêu chuẩn châu Âu EN 1712 va EN 1714, chuẩn đối chứng có thể la các lỗ

đáy bằng (đường kính khác nhau), rãnh tiết diện chữ nhật hoặc hông lỗ khoan

(đường kính khác nhau) tuỳ vao kỹ thuật thử nghiệm được sử dụng va chiều

day của mối han. Do đó, khó ma tiến hanh thử nghiệm NDT khi chưa có môt

hệ thống tiêu chuẩn thử nghiệm không phá huỷ hoan chỉnh.

Tóm lại, thử nghiệm NDT có rất nhiều thông số phức tạp, phụ thuôc

vao đặc trưng của đối tượng được kiểm tra, loại khuyết tật dự tính va khuyết

tật cần phát hiện, loại va đặc tính của hệ thống thiết bị hay công cụ sử dụng

nên để đảm bảo đô chính xác cũng như đô tin cậy của kết quả thử nghiệm

nhất thiết phải thiết lập môt hệ thống tiêu chuẩn đầy đủ va đồng bô. Đó la yêu

cầu cần thiết va cấp bách hiện nay để cải thiện chất lượng của công việc thử

nghiệm không phá huỷ của Việt Nam.

2. Khảo sat va đanh gia sơ bộ hê thống tiêu chuẩn NDT hiên có trong nganh công nghiêp

Trong lĩnh vực tiêu chuẩn hóa, số lượng tiêu chuẩn tại Việt Nam hiện

nay được tính bằng đơn vị hang chục nghìn. Trong lĩnh vực kiểm tra không

phá hủy, số lượng tiêu chuẩn đã được ban hanh cho những ứng dụng thông

thường la 69 tiêu chuẩn. Các tiêu chuẩn bao gồm hầu hết các lĩnh vực trong

NDT từ các tiêu chuẩn về thuật ngữ, các tiêu chuẩn về các phương pháp như:

siêu âm (UT), chụp ảnh phóng xạ (RT), hạt từ (MT), thẩm thấu lỏng (PT),

trực quan (VT), an toan bức xạ cùng với đó la các tiêu chuẩn, mức chấp nhận.

Hệ thống các tiêu chuẩn cũng được chuyển dịch từ nhiều nguồn như: các tiêu

chuẩn Liên Xô, ISO, EN của liên minh Châu Âu EU, ASTM của Hiệp hôi thử

nghiệm va vật liệu Hoa Kỳ, môt số do Việt Nam tự biên soạn

Bảng dưới đây liệt kê danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về kiểm tra

không phá hủy:

4

Page 6: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

Bảng 2.1. Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về thử nhiệm – kiểm tra không phá huỷ

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

THUẬT NGỮ - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ASTM

1.TCVN 5112:1990

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Thuật ngữ va định nghĩa (được thay bằng TCVN 8282:2009)

2.

TCVN 6105:1996

(ASTM E 586-90)

Thử không phá huỷ. Chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

3.TCVN 6106:1996

Thử không phá huỷ. Kiểm tra bằng siêu âm. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

4.

TCVN 6107:1996

(ASTM E 425-90)

Thử không phá huỷ. Thử rò rỉ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

5.

TCVN 6108:1996

(ASTM E 270-90A)

Thử không phá huỷ. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

6.

TCVN 6109:1996

(ASTM E 269-88)

Thử không phá huỷ. Kiểm tra hạt từ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

5

Page 7: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

7.

TCVN 6110:1996

(ASTM E 268-89)

Thử không phá huỷ. Thử điện từ. Thuật ngữ (được thay bằng TCVN 8282:2009)

8.

TCVN 8282:2009

(ASTM

E 1316:2008a)

Thử không phá hủy. Thuật ngữ

HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ- CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

9.

TCVN 5868:1995(ISO 9712:1992)

Thử không phá huỷ. Trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân (thay bằng TCVN 5868:2009)

10.

TCVN 5868:2009

(ISO 9712:2005)

Thử không phá hủy. Trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân

11.

TCVN 6112:1996

(ISO 11484:1994)

Ông thép chịu áp lực. Đánh giá trình đô chuyên môn va cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ (được thay bằng TCVN 6112:2010)

12.

TCVN 6112:2010

(ISO 11484:2009)

Sản thẩm thép. Hệ thống đánh giá trình chuyên môn cá nhân thử không phá hủy của cơ sở sử dụng lao đông.

6

Page 8: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SIÊU ÂM UT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO, riêng phương phap UT mối han theo BS (hết hiêu lực)

13.TCVN 1548:1987

Kiểm tra không phá hủy mối han. Phương pháp siêu âm

14.TCVN 5114:1990

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1

15.TCVN 5115:1990

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2 (thay bằng TCVN 5115:2009)

16.

TCVN 5115:2009

(ISO 7963:2006)

Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2

17.TCVN 5116:1990

Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục

18.

TCVN 5873:1995 (ISO 2400:1976)

Mối han thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm

19.

TCVN 6113:1996

(ISO 9303:1989)

Ông thép không han va han (trừ han hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toan mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc

20.

TCVN 6114:1996

(ISO 9305:1989)

Ông thép không han chịu áp lực. Thử siêu âm toan mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang

7

Page 9: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

21.

TCVN 6116:1996

(ISO 9764:1989)

Ông thép han cảm ứng va điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối han để phát hiện các khuyết tật dọc

22.TCVN 6475-13:2007

Quy phạm phân cấp va giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp huỷ

23.

TCVN 6735:2000

(BS 3923-1:1986)

Kiểm tra các mối han bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối han nóng chảy trong thép ferit

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHỤP ẢNH PHÓNG XẠ RT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

24.TCVN 4395:1986

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối han kim loại bằng tia rơnghen va gamma

25.

TCVN 5869:1995

(ISO 3999:1977)

Thiết bị chụp ảnh tia Gamma. Yêu cầu kỹ thuật (thay bằng TCVN 5869:2010)

26.TCVN 5869:2010

An toan bức xạ. Thiết bị chụp ảnh bằng tia Gamma trong công nghiệp. Yêu cầu kỹ thuật về tính năng, thiết kế va thử nghiệm

27.

TCVN 5871:1995

(ISO 5655:1982)

Chụp ảnh. Các kích thước phim. Chụp ảnh bức xạ trong công nghiệp (thay bằng TCVN 5871:2010)

8

Page 10: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

28.

TCVN 5871:2010

(ISO 5655:2000)

Chụp ảnh. Phim bức xạ dùng trong công nghiệp (dạng cuôn va tấm) va man tăng cường kim loại. Kích thước

29.

TCVN 5872:1995

(ISO 7004:1987)

Chụp ảnh. Phim chụp bức xạ công nghiệp. Định nghĩa của đô nhạy ISO va đô tương phản trung bình ISO khi được chiếu bằng tia X va tia gamma

30.

TCVN 5874:1995

(ISO 2437:1972)

Kiến nghị thực hanh về kiểm tra bằng cách chụp bằng tia X các mối han giáp mép nóng chẩy cho nhôm va các hợp kim nhôm, magie va các hợp kim magie có chiều dầy từ 5 đến 50 mm

31.

TCVN 5875:1995

(ISO 3777:1976)

Kiểm tra bằng cách chụp bằng tia bức xạ các mối han điểm bằng điện cho nhôm va các hợp kim nhôm. Kiến nghị kỹ thuật thực hanh

32.

TCVN 6111:1996

(ISO 5579:1985)

Chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia X va tia gamma. Các quy tắc cơ bản (được thay bằng TCVN 6111:2009)

33.

TCVN 6111:2009

(ISO 5579:1998)

Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia x va tia gama. Qui tắc cơ bản

9

Page 11: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA BỘT TỪ MT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

34.TCVN 4396:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bôt từ

35.

TCVN 5880:2010

(ISO 3059:2001)

Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA THẨM THẤU CHẤT LỎNG PT - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

36.TCVN 4167:1988

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu

37.

TCVN 5870:1995

(ISO 9935:1992)

Thử không phá huỷ. Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu. Yêu cầu kỹ thuật chung

38.

TCVN 5880:2010

(ISO 3059:2001)

Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA NGOẠI QUAN VT & CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

39.

TCVN 5877:1995

(ISO 2361:1982)

Lớp mạ điện niken trên chất nền từ va không từ đo chiều day lớp mạ. Phương pháp từ

10

Page 12: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

40.

TCVN 5878:1995

(ISO 2178:1976)

Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều day lớp phủ. Phương pháp từ (thay bằng TCVN 5878:2007)

41.

TCVN 5878:2007

(ISO 2178:1982)

Lớp phủ không từ trên chất nền từ. Đo chiều dầy lớp phủ. Phương pháp từ

42.

TCVN 5879:1995

(ISO 3058:1974)

Thử không phá huỷ. Phương tiện kiểm tra bằng mắt chọn kính lúp có đô phóng đại nhỏ (thay bằng TCVN 5879:2009)

43.

TCVN 5879:2009

(ISO 3058:1998)

Thử không phá hủy. Phương tiện kiểm tra bằng mắt. Chọn kính phóng đại có đô phóng đại nhỏ

44.

TCVN 5880:1995

(ISO 3059:1974)

Thử không phá huỷ. Phương pháp đánh giá gián tiếp các nguồn ánh sáng đen (thay bằng TCVN 5880:2010)

45.

TCVN 7507:2005

(EN 970:1997)

Kiểm tra không phá huỷ mối han nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường

11

Page 13: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

AN TOÀN PHÓNG XẠ - CHỦ YẾU CHUYỂN DỊCH TỪ TIÊU CHUẨN ISO

46.TCVN 4397:1986

Quy phạm an toan bức xạ ion hoá

47.

TCVN 6853:2001

(ISO 2919:1999)

An toan bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Yêu cầu chung va phân loại

48.TCVN 6866:2001

An toan bức xạ. Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ va dân chúng

49.TCVN

6867-1:2001

An toan bức xạ. Vận chuyển an toan chất phóng xạ. Phần 1: Quy định chung

50.TCVN 6870:2001

An toan bức xạ. Miễn trừ khai báo, đăng ký va xin giấy phép an toan bức xạ

51.

TCVN 6982:2001

(ISO 11934:1997)

An toan bức xạ. Bức xạ Gamma va tia X. Liều kế bỏ túi kiểu tụ điện đọc gián tiếp hoặc trực tiếp

52.

TCVN 7077:2002

(ISO 1757:1996)

An toan bức xạ. Liều kế phim dùng cho cá nhân

53.

TCVN 7443:2004

(ISO 9978:1992)

An toan bức xạ. Nguồn phóng xạ kín. Phương pháp thử nghiệm rò rỉ

12

Page 14: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

54.

TCVN

7942-2:2008

(ISO 4037-2:1997)

An toan bức xạ. Bức xạ chuẩn tia X va gamma hiệu chuẩn liều kế va máy đo suất liều va xác định đáp ứng của thiết bị theo năng lượng photon. Phần 2: Đo liều trong bảo vệ bức xạ cho dải năng lượng từ 8 KeV đến 1,3 MeV va va từ 4 MeV đến 9 MeV

55.

TCVN 7943:2008

(ISO 3999:2004)

An toan bức xạ. Thiết bị dùng trong chụp ảnh gamma công nghiệp. Quy định kỹ thuật đối với tính năng, thiết kế va các phép thử nghiệm

56.TCVN

7885-1:2008

An toan bức xạ. Thuật ngữ va định nghĩa. Phần 1: Các thuật ngữ xếp theo thứ tự chữ cái trong tiếng anh từ A đến E

57.TCVN 8289:2009

An toan bức xạ. Thiết bị chiếu xạ công nghiệp sử dụng nguồn đồng vị gamma. Yêu cầu chung

58.

QCVN 05:2010/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toan bức xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép.

59.

QCVN 06:2010/BKHCN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toan bức xạ. Phân nhóm va phân loại nguồn phóng xạ.

MỨC CHẤP NHẬN (thường không gắn với phương phap thử nên khó sử dụng) - Một số tiêu chuẩn cơ bản

60.TCVN 4394:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phân loại va đánh giá khuyết tật mối han bằng phim rơnghen

61.TCVN 5113:1990

Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối han

13

Page 15: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STT Mã số Tên tiêu chuẩn

62.

TCVN 6115.1:2005

(ISO 6520.1:1998)

Han va các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1: Han nóng chảy

63.

TCVN 7472:2005

(ISO 5817:2003)

Han – Các liên kết han nóng chảy ở thép, niken, titan va các hợp kim của chúng (trừ han chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật

64.

TCVN 7474:2005

(ISO 10042:1992)

Liên kết han hồ quang nhôm va các hợp kim nhôm – Chỉ dẫn mức chất lượng cho khuyết tật

65.

TCVN 7508:2005

(EN 12517:1998)

Kiểm tra không phá huỷ mối han. Kiểm tra mối han bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận

66.TCVN 6008:2010

Thiết bị áp lực – Mối han – Yêu cầu kỹ thuật va phương pháp thử

67.

TCVN 6413:1998

(ISO 5730:1992)

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo han trừ các nồi hơi ống nước

68.TCVN 7704:2007

Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, lắp đặt, sử dụng va sửa chữa

69.TCVN 8366:2010

Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế va chế tạo

14

Page 16: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

Nhu cầu sử dụng NDT nhiều nhất hiện nay vẫn la các ứng dụng trong

kiểm tra mối han. Có thể đánh giá sơ bô tình hình tiêu chuẩn kỹ thuật NDT

trong kiểm tra mối han như sau:

Bảng 2.2. Đánh giá sơ bộ tiêu chuẩn kỹ thuật NDT trong kiểm tra mối hàn

STTSố tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ

Yêu cầu kỹ thuật của mối han

1

TCVN 7472:2005

(ISO 5817:2003)

Han – Các liên kết han nóng chảy ở thép, niken, titan va các hợp kim của chúng (trừ han chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật

- TCVN 7472 đưa ra các yêu cầu chung nhất, các tiêu chuẩn khác nên được thiết kế dựa trên tiêu chuẩn nay (không sử dụng TCVN 5113 vì đã cũ, không tương thích với tiêu chuẩn ISO).

- Chưa có tiêu chuẩn chung hướng dẫn thử nghiệm NDT mối han, trong đó quy định yêu cầu về thử nghiệm cũng như mức chất lượng tương ứng với từng cấp mối han tương tự như ISO 17635.

- TCVN 6008 không sử dụng được do tham chiếu không đúng va không phù hợp TCVN 7472, TCVN 8366 tham chiếu TCVN 6008 nên cũng không dùng được

- TCVN 6413 va TCVN 7704 được chuyển dịch từ tiêu chuẩn EN nên tương thích với các phương pháp thử theo ISO

2TCVN

6008:2010

Thiết bị áp lực – Mối han – Yêu cầu kỹ thuật va phương pháp thử

3

TCVN 6413:1998

(ISO 5730:1992)

Nồi hơi cố định ống lò ống lửa cấu tạo han trừ các nồi hơi ống nước

4TCVN

7704:2007

Nồi hơi – Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế, lắp đặt, sử dụng va sửa chữa

5TCVN

8366:2010

Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế va chế tạo

15

Page 17: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STTSố tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ

6

TCVN 7507:2005

(EN 970:1997)

Kiểm tra không phá huỷ mối han nóng chảy. Kiểm tra bằng mắt thường

- Phù hợp với TCVN 7472, phù hợp sử dụng để kiểm tra mối han

7TCVN

4167:1988

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp thẩm thấu - Trừ TCVN 4167 quá cũ cần

soát xét (nên theo ISO 3452), các tiêu chuẩn khác phù hợp với ISO, phù hợp sử dụng để kiểm tra mối han

- Cần bổ sung ISO 23277 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)

8

TCVN 5870:1995

(ISO 9935:1992)

Thử không phá huỷ. Thiết bị dò khuyết tật thẩm thấu. Yêu cầu kỹ thuật chung

9

TCVN 5880:2010

(ISO 3059:2001)

Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.

10TCVN

4396:1986

Kiểm tra không phá hủy. Phương pháp dùng bôt từ

- Trừ TCVN 4395 quá cũ cần soát xét (nên theo ISO 17638), TCVN 5880 phù hợp

- Cần bổ sung ISO 23278 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)

11

TCVN 5880:2010

(ISO 3059:2001)

Thử không phá hủy. Thử hạt từ va thử thẩm thấu. Điều kiện quan sát.

12

TCVN 5115:2009

(ISO 7963:2006)

Thử không phá hủy. Thử siêu âm. Yêu cầu kỹ thuật của mẫu hiệu chuẩn số 2

- TCVN 6735 khá tốt nhưng quá cũ, cần soát xét lại để phù hợp với TCVN 7472 (ISO 5817), nên sử dụng ISO 1764013 TCVN

5114:1990Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm.

16

Page 18: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

STTSố tiêu chuẩn

Tên tiêu chuẩn Nhận xét sơ bộ

Mẫu chuẩn số 1

- Cần bổ sung ISO 11666 (mức chấp nhận của mối han tương thích với TCVN 7472)

14

TCVN 6735:2000

(BS 3923-1:1986)

Kiểm tra các mối han bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối han nóng chảy trong thép ferit

15TCVN

4395:1986

Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối han kim loại bằng tia rơnghen va gamma - TCVN 4396 quá cũ, cần soát

xét (nên theo ISO 17636)- TCVN 7508 (EN 12517)

tương thích với TCVN 7472 nhưng EN 12517 sau 2 lần soát xét đã chấp nhận ISO 10675

16

TCVN 6111:2009

(ISO 5579:1998)

Thử không phá hủy. Kiểm tra chụp ảnh bức xạ các vật liệu kim loại bằng tia x va tia gama. Qui tắc cơ bản

17

TCVN 7508:2005

(EN12517:1998)

Kiểm tra không phá huỷ mối han. Kiểm tra mối han bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận

3. Kết luận

Nhìn vao số lượng các tiêu chuẩn đã được ban hanh trong Bảng 1 (69

tiêu chuẩn) va so sánh với các danh mục các tiêu chuẩn của khối EU (có 137

tiêu chuẩn) thông thường sẽ có cảm tưởng la đã có đầy đủ cơ sở thực hiện cho

hầu hết các phép thử nghiệm không phá hủy thông thường thế nhưng trong

thực tế không phải như vậy, hầu hết các tiêu chuẩn đang được sử dụng trong

công nghiệp hiện nay la các tiêu chuẩn nước ngoai va sẽ được phân tích cụ

thể hơn ở các chuyên đề sau.

17

Page 19: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

Bảng 2.2 chỉ liệt kê những tiêu chuẩn thường được sử dụng trong kiểm

tra mối han, theo đánh giá chủ quan đây chính la danh mục những tiêu chuẩn

cần soát xét ngay để hình thanh đồng bô những tiêu chuẩn cơ bản trong kiểm

tra mối han.

Việc xây dựng hệ thống tiêu chuẩn đầy đủ, thống nhất va chất lượng

đang la nhu cầu cấp thiết phục vụ cho các dự án trọng điểm cũng như quá

trình phát triển lâu dai bền vững của nganh công nghiệp Việt Nam

18

Page 20: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam, 2012

[2] ASNT SNT-TC-1A, Recommended Practice – Standard Topical

Outlines for Qualification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.

[3] International Organization for Standardization (ISO)

+ ISO 9712, Non–destructive testing – Qualification and certification

of NDT personnel, 2012;

+ ISO/IEC 17020, Conformity assessment – Requirements for the

operation of various types of bodies peorming inspection, 2012;

+ ISO 25107, Non–destructive testing – Guidelines for NDT training

syllabuses, 2006;

+ ISO 25108, Non–destructive testing – Guidelines for NDT personnel

training organizations, 2006;

+ ISO 20807, Nondestructive testing – Qualification of personnel for

limited applications of nondestructive testing, 2004

+ ISO/TS 22809, Nondestructive testing – Discontinuities in specimens

for use qualification examinations, 2007;

+ ISO/DTS 11774, Nondestructive testing – Performance based

qualification, 2011.

[4] American Society for Testing and Materals (ASTM)

ASTM E 543, Standard Specification for Agencies Performing

Nondestructive Testing, 2009;

19

Page 21: Phụ Lục I_báo Cáo Tổng Hợp

ASTM E 1212, Standard Practice for Quality Management Systems for

Nondestructive Testing Agencies, 2012;

ASTM E 1359, Standard Guide for Evaluating Capabilities of

Nondestructive Testing Agencies, 2012.

[5] BS EN 473, Non – destructive testing. Qualification and certification

of NDT personnel. General principles, 2008.

[6] CEN/TS 15053, Non – destructive testing – Recommendations for

discontinuities – types in test specimens for examination, 2005.

[7] ANSI/ASNT CP-105, ASNT Standard – Topical Outlines for

Qualification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.

[8] ANSI/ASNT CP-189, ASNT Standard – For Qualification and

Certification of Nondestructive Testing Personnel, 2011.

[9] ASNT Continuing Education in Nondestructive Testing – Materials and

Processes for NDT Technology, 2007.

[10] IEAE, Non–Destructive Testing Sample Questions for Conduct of

Examinations at Levels 1 and 2, 2010.

[11] IAEA-TECDOC-628/Rev.2 – Training Guidelines in Non-destructive

Testing Techniques, 2008.

[12] EFNDT Guidelines, Overall NDT Quality System, 2008.

[13] IC NDT Guide to Qualification and Certification of Personal for NDT,

2008.

20