PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững...

142
PCDAIRY VN 2019 Phn mm phối hợp khẩu phn cho b sa Phiên bn 2019 Phm vi ph bin phn mm: VIT NAM (C) 1990-2019 Ban Gim đốc Đi hc California Đ Đăng k Bn quyn Tin s Peter H. Robinson, Chuyên viên Dinh dưng v H thống Qun l Vt nuôi Tin s Ermias Kebrea, Gio sư kiêm Ch tch Sesnon? Tin s Abbas Ahmadi, Pht trin Phn mm Phng Khoa hc Đng vt, Đi hc California Davis, CA 95616 USA Ban Gim đốc Đi hc California không đng vai tr đi din hay bo đm cho cc ni dung trong phn mm ny v đc bit không bo đm v kh năng thương mi hay tnh không ph hợp cho bt k mc đch c th no khc. Ngoi ra, Ban Gim đốc Đi hc California gi quyn sa đi phn mm ny v/hoc cc ti liu hưng dn v thc hin cc thay đi v ni dung trong phn mm ny bt k lc no m không c ngha v phi thông bo cho bt k c nhân no v s sa đi hay thay đi đ. Thông tin liên h: Trung tâm H trợ Phn mm M rng Phng Khoa hc Đng vt Đi hc California PCDAIRY VN 2019: Manual 1

Transcript of PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững...

Page 1: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

PCDAIRY VN 2019Phân mêm phối hợp khẩu phân cho bo sưa

Phiên ban 2019Pham vi phô biên phân mêm: VI T NAMÊ

(C) 1990-2019 Ban Giam đốc Đai hoc CaliforniaĐa Đăng ky Ban quyên

Tiên sy Peter H. Robinson, Chuyên viên Dinh dương va H thống Quan ly V t nuôiê âTiên sy Ermias Kebrea, Giao sư kiêm Chu tich Sesnon?

Tiên sy Abbas Ahmadi, Phat triên Phân mêmPhong Khoa hoc Đ ng v t,ô â

Đai hoc CaliforniaDavis, CA 95616 USA

Ban Giam đốc Đai hoc California không đong vai tro đai di n hay bao đam cho cac n i dung trong phân mêmê ô nay va đ c bi t không bao đam vê kha năng thương mai hay tinh không phu hợp cho bât ky muc đich cu thêă ê nao khac. Ngoai ra, Ban Giam đốc Đai hoc California giư quyên sưa đôi phân mêm nay va/ho c cac tai li uă ê

hương dân va thưc hi n cac thay đôi vê n i dung trong phân mêm nay bât ky luc nao ma không co nghia vuê ô phai thông bao cho bât ky ca nhân nao vê sư sưa đôi hay thay đôi đo.

Thông tin liên h :êTrung tâm Hô trợ Phân mêm Mơ r ngô

Phong Khoa hoc Đ ng v tô âĐai hoc California

Davis, CA 95616 USAĐi n thoai: (530) 752-1278ê

Fax: (530) 752-0175Email: [email protected]

Đia chi trang Web: http://animalscience.ucdavis.edu/extension/software/pcdairy/

PCDAIRY VN 2019: Manual 1

Page 2: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

PHẦN I

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

1. Truy cập vào đường link dưới đây để tải phần mềm PCDAIRY VN 2019 và các tài liệu liên quan:

https://ucdavis.box.com/s/4xs6ab2ps8aerkgc2bs805xbrfrku2002. Chọn PC Dairy VN 2019, hộp hội thoại sau sẽ xuất hiện:

Chọn Installation File/setup.exe/download. Chọn đường dẫn để lưu file. Nhấp đúp vào fiel setup.exe để cài đặt, hộp hội thoại sau sẽ xuất hiện

PCDAIRY VN 2019: Manual 2

Page 3: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Chọn Next. Hộp hội thoại sau sẽ xuất hiện:

Chấp nhận các điều khoản thỏa thuận cấp phép và nhấp vào nút Next. Hộp hội thoại sẽ xuất hiện:

Nhập tên bạn và cơ quan rồi nhấn nút Next.

PCDAIRY VN 2019: Manual 3

Page 4: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Hộp thoại “Ready to Install the Program” (“Săn sàng để Cài đặt Chương trinh”). Hộp hội thoại sau sẽ xuất hiện:

Nhấp vào nút Install. Trinh cài đặt sẽ cài đặt chương trinh PCDAIRY vào máy vi tinh cua bạn. Quá trinh này co thể mất VÀI phút:

Cuôi cung, hộp thoại hoàn tất sẽ xuất hiện:

PCDAIRY VN 2019: Manual 4

Page 5: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Nhấp vào nút Finish (Kêt thúc) đểhoàn tất quá trinh cài đặt và sẽ tạo một biểu tương tăt cua PCDAIRY trên màn hinh nền cua máy vi tinh. Chương trinh PCDAIRY cung đươc thêm vào menu chương trinh.

Một thư muc cung sẽ đươc tạo với tên “C:\Program Files\UCDAVIS\VIETNAM\PCDAIRY2019\” và tập tin PCDAIRY.exe cung tập tin về khâu phần ăn demo.pcd cung năm trong thư muc này.

Thư muc PCDAIRYTất cả tập tin cua chương trinh PCDAIRY đều đươc lưu trong thư muc sau:C:\Program Files\UCDAVIS\VIETNAM\PCDAIRY2019\Cac tâp tin trong khâu phânTất cả các tập tin về khâu phần trong Chương trinh PCDAIRY đều co phần

mơ rộng .PCD và đươc lưu trư mặc đinh trong thư muc nêu trên.Cac tâp tin trong thư viên thưc ănCo 4 tập tin trong thư viện thưc ăn: (1) COWFEEDS.DBF, tập tin thưc ăn

tiêu chuân;(2) COWALT.DBF, tập tin thưc ăn thay thê; (3) GRPCOW.DBF, tập tin

nhom thưc ăn; (4)COWINFEA.DBF, tập tin các thưc ăn không khả dung. Nhưng tập tin này đươc lưu trư trong thư muc: C:\ProgramFiles\UCDAVIS\VIETNAM\PCDAIRY2019\folder.

PCDAIRY VN 2019: Manual 5

Page 6: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

PHẦN II

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH PCDAIRY

Hướng dẫn sư dung Chương trinh PC DAIRY, Tập tin Manual.pdf, đươc lưu trong thư muc PCDAIRY. Để xem và in tập tin này, các bạn cần phải co chương trinh Adobe Acrobat Reader. Để đăng ky chương trinh PCDAIRY, tập tin OrderForm.pdf, cung đươc lưu trư ơ cung thư muc.

CHẠY CHƯƠNG TRÌNH1. Nhấp vào nút Start (Băt đầu), rồi chọn “All Programs” (Tất cả Chương

trinh). Một danh sách menu sẽ xuất hiện.2. Chọn muc “UCDAVIS”. Một menu phu sẽ xuất hiện.3. Chọn muc “PCDAIRY2019”. Một menu phu khác sẽ xuất hiện. Chọn

muc “Launch PCDAIRY 2019 USA”. Biểu tương đăng nhập cua PCDAIRY sẽ hiện ra. Nhấp vào nút OK. Menu chinh cua PCDAIRY xuất hiện:

Chọn muc “Least Cost Ration: Growing or Finishing Cattle” (“Khâu phần ăn chi phi thấp nhất: cho bo đang tăng trương hoặc bo trương thành”). Hộp thoại Thông tin gia súc (Animal Information) sẽ xuất hiện:

PCDAIRY VN 2019: Manual 6

Page 7: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Hôp thoai thông tin gia suc:

Tư menu “Files”, chọn muc “Open”. Sẽ chuyển đên thư muc C:\Program Files\UCDAVIS\VIETNAM\PCDAIRY2019\. Mơ tập tin khâu phần Demo.Pcd. Nhấp vào muc [>] (Kê tiêp - Next Button). Hộp thoại chất dinh dương giới hạn (The Nutrient Constraints) sẽ xuất hiện.

Hôp thoai chât dinh dương giơi han:

Ơ hộp thoại này bạn co thể nhấn vào nút “ReCalc” để lấy lại các thông sô giới hạn mặc đinh. Tại đây, các bạn co thể thêm, xoá hoặc sưa đôi bất cư giới hạn nào trong các giới hạn này.

Sau khi đa hoàn tất. Nhấp vào nút kê tiêp (Next. Hộp thoại danh sách thưc ăn (The Feed List) sẽ xuất hiện.

PCDAIRY VN 2019: Manual 7

Page 8: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Hôp thoai danh sach thưc ăn (The Feed List):

Các bạn co thể thêm, chinh sưa hoặc xoa các loại thưc ăn. Các bạn cung co thể quy đinh giá và gán sô lương tôi đa hoặc tôi thiểu cho một loại thưc ăn. Các bạn cung co thể chinh sưa thành phần dinh dương cua thưc ăn. Nhưng thay đôi này sẽ chi co hiệu lưc đôi với tập tin khâu phần ăn và không ảnh hương đên thư viện thưc ăn. Sau khi đa hoàn tất, nhấp vào nút Next (Tiêp theo). Hộp thoại Group Constraints (Nhom Giới hạn) sẽ xuất hiện.

Hôp thoai nhom giơi han:

PCDAIRY VN 2019: Manual 8

Page 9: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Các bạn co thể quy đinh sô lương tôi thiểu hoặc tôi đa cho các nhom thưc ăn. Sau khi hoàn tất, nhấp vào nút next (tiêp theo). Hộp thoại Ratio Constraints (Giới hạn Ty lệ) xuất hiện.

Hôp thoai ty lê giơi han:

Các bạn co thể quy đinh ty lệ tôi thiểu hoặc tôi đa cho khâu phần cua bất ky 2 chất dinh dương, hoặc 2 loại thưc ăn hoặc 2 nhom thưc ăn.

Sau khi hoàn tất, nhấp vào nút Formulate (Lập công thưc). Chương trinh sẽ vào chê độ lập công thưc và sẽ tư động lập công thưc khâu phần và sẽ hiển thi kêt quả trên hộp thoại.

Hiên thi kêt qua

PCDAIRY VN 2019: Manual 9

Page 10: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Băng cách nhấp vào muc “Go to” bạn co thể xem các màn hinh sau:

Bạn cung co thể xem các kêt quả cho tất cả các loại thưc ăn hoặc cho một nhom thưc ăn cu thể trên cơ sơ VCK 100% hoặc NHƯ đươc Cho ăn.

Bạn cung co thể in kêt quả này ra hoặc quay lại màn hinh thông tin đầu vào và sưa đôi một sô thông tin nhập vào tư đo lập lại công thưc khâu phần.

BAN INChương trinh tạo ra nhiều tập tin văn bản khác nhau làm bản in. Mặc du các

tập tin này không đươc sư dung để đặt cấu hinh hoặc tuy chinh chương trinh, nhưng các bạn co thể mơ các tập tin đo trong trinh biên tập văn bản cua minh và đinh dạng lại rồi in nêu muôn. Các tập tin này sẽ bi ghi đe vinh viên bơi chương trinh, do đo hay lưu chúng băng các tên khác nhau để tránh việc chúng bi ghi đe bơi chương trinh.

Các bạn co thể sư dung trinh biên tập văn bản, chăng hạn như notepad hoặc Microsoft word để mơ các tập tin văn bản này. Vui long Sư dung phông chư “Courier New” để giư khoảng cách và căn lề. Không sư dung “Times New Roman” hoặc “Arial” hoặc bất ky phông chư nào khác.

Ban in Công thưc va Đanh gia Khâu phân ănMôi lần các bạn in công thưc hoặc bản đánh giá về một khâu phần, chương

trinh sẽ tạo ra một tập tin văn bản co chưa các thông tin giông như trong bản in. Tập tin văn bản này đươc gọi là PRINTOUT.TXT và năm trong thư muc chinh cua ưng dung.

Ban in Nap thưc ăn va Lây thưc ăn raMôi lần các bạn chạy mô-đun giao hàng và in thông tin đầu ra, chương trinh

sẽ tạo ra một loạt tập tin văn bản co chưa các thông tin giông như trong các bản in. Các tập tin này năm trong thư muc chinh cua ưng dung.

HEADT.LST - Tập tin này chưa nội dung bản in nạp thưc ăn và lấy thưc ăn ra.

PCDAIRY VN 2019: Manual 10

Page 11: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

BODY.LST - Tập tin này chưa nội dung bản in nạp thưc ăn và lấy thưc ăn ra

PCDAIRY VN 2019: Manual 11

Page 12: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

PHẦN III

THIẾT LẬP KHẨU PHẦN

THÔNG TIN GIA SUC

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG--------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Nhảy sang phần thông tin đầu vào khác.[>] Màn hinh tiêp theo.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Formulate] Lập công thưc khâu phần ăn.[Evaluate] Đánh giá khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh--------------------------------------------------------------------------

Đây là một thông báo trơ giúp chung cho màn hinh thông tin vật nuôi trong các mô-đun sau đây:

MAXIMIZE Profit...Tôi ưu hoá lơi nhuận LC................Khâu phần với chi phi thấp nhất cho bo văt sưa/cạn sưa GROWING...........Khâu phần với chi phi thấp nhất cho bo đang tăng trương ANLSIS_L..........Phân tich khâu phần cho bo văt sưa/cạn sưa

PCDAIRY VN 2019: Manual 12

Page 13: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

ANLSIS_G..........Phân tich khâu phần cho bo đang tăng trương

Hầu hêt các trường sau đây đều dung chung cho tất cả bôn mô-đun, nhưng một sô trường trong các trường này co thể hiện diện trong một mô-đun mà không co trong các mô-đun khác.

TIÊU ĐÊ -------- Nhập tên và/hoặc đia chi hoặc thông tin nhận diện khác cho khâu phần ăn

cua các bạn trên hai dong này. Tiêu đề này sẽ đươc hiển thi ơ trên cung cua tất cả bản in thông tin đầu ra đôi với khâu phần này.

ĐƠN VI ĐO LƯƠNG ---------- Các bạn co thể chọn nhập các dư liệu băng một trong hai đơn vi theo hệ Anh

hoặc hệ metric. Nhập lb để hiển thi tất cả các thông tin đầu vào và đầu ra theo đơn vi hệ Anh. Nhập kg để hiển thi tất cả các thông tin đầu vào và đầu ra theo đơn vi hệ

metric (người Việt dung hệ đo lường này). Chương trinh sẽ tư động chuyển đôi bất ky dư liệu nào đa đươc nhập sang

đơn vi đươc chọn.

CÔNG THƯC XƠ CĂN BAN-----------------------Sô lương tôi thiểu chất xơ sẽ tuy thuộc vào môi loại khâu phần. Các bạn co

thể chọn loại xơ nào sẽ đươc sư dung để tinh nhu cầu tôi thiểu cua khâu phần như sau:

Xơ thô (ECF) hoặcXơ tan trong axit (ADF) hoặcXơ trung tinh (NDF) hoặckêt hơp cả các loại trên

CÔNG THƯC KHOANG CĂN BAN-------------------------Các bạn co thể chọn lưa sô lương khoáng ơ mưc tôi thiểu khi xây dưng khâu

phần. Sô lương can xi (Ca) và phôt pho (P), đươc dưa vào NRC cua môi loại khâu phần. Bạn cung co thể giới hạn nhu cầu dinh dương về khoáng không chi cua Ca và P mà co thể kêt hơp thêm các loại nguyên tô khoáng vi lương đặc biệt khác như chlor (Cl), Ka li (K), ma nhê (Mg), Na tri (Na), và lưu huynh (S) khi tinh toán khâu phần.

Không co mặc đinh cho nhu cầu cua các loại khoáng vi lương như Cobalt (Co), đồng (Cu), săt (Fe), I ôt (I), man gan (Mn), se len (Se) và kẽm (Zn).

PCDAIRY VN 2019: Manual 13

Page 14: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Nhu cầu các nguyên tô khoáng vi lương này sẽ theo yêu cầu cua người sư dung và đươc biểu hiện trên màng hinh. Tuy nhiên, việc kêt hơp nhu cầu cua các nguyên tô khoáng vi lương Cobalt (Co), đồng (Cu), săt (Fe), I ôt (I), man gan (Mn), se len (Se) và kẽm (Zn) đươc biểu hiện trong Tiểu muc "MINOR MINERALS" tư muc "Infeasible Feeds List" đa đươc bao gồm trong khâu phần khi sô lương các nguyên tô khoáng vi lương không đáp ưng đu nhu cầu dinh dương tôi thiểu.

CÔNG THƯC ĐAM CĂN BAN-------------------------Nhu cầu dinh dương tôi thiêểu cua protein trong khâu phần đươc dưa theo

NRC. Các bạn co thể chọn lưa loại protein sau đây để tinh toán nhu cầu dinh dương tôi thiểu cua khâu phần:

Đạm thô (CP) hoặcĐạm ăn đươc phân giải và không phân giải (UIP and DIP) hoặcTất cả các loại trên (CP, UIP, DIP)

Chú y: Sô liệu cua UIP và DIP cua nhiều loại thưc ăn thường thiêu hoặc không hoàn chinh. Nêu các bạn chọn sư dung UIP và DIP khi tinh toán, các bạn phải cung cấp giá tri này trong danh sách thưc ăn. Mặc khác, "UIP-DIP nguồn" tư "Infeasible Feeds List" cung co thể đươc bao gồm trong khâu phần co thể không đầy đu trong danh sách thưc ăn đa đươc liệt kê.

CÔNG THƯC NĂNG LƯƠNG CĂN BAN------------------------Nhu cầu năng lương cua môi loại khâu phần đươc tinh cho nhu cầu duy tri

và tăng trọng và đươc dưa theo NRC. Các bạn co thể dưa vào loại năng lương dưới đây để tinh toán khấu phần:

Năng lương thuần cho duy tri và tăng trọng (NEM và NEG) hoặcTông các chất dinh dương tiêu hoá (TDN)

KHÔI LƯƠNG BO----------Nhập khôi lương trung binh cua nhom bo cần tinh toán khâu phần (biên

thiên tư: 700 đên 1800 lb, hoặc 350 đên 800 kg).

NĂNG SUÂT SƯA---------------Nhập năng suất sưa cua bo cần tinh toán hoặc đánh giá khâu phần (biên

thiên tư: 0 đên 130 lb/ngày, hoặc 0 đên 59 kg/ngày).Nhập 0 khi bạn muôn tinh toán hoặc đánh giá khâu phần cho bo cạn sưa.

PCDAIRY VN 2019: Manual 14

Page 15: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Năng suất sưa nên nhập sô lương thưc tê (lb hoặc kg) cho môi bo/ngày, không nhập năng suất sưa đa đươc điều chinh về 4% chất béo.

ĐƯƠNG CONG TIÊT SƯA CƯC ĐAI------------------------Nhấn phim Escape, rồi nhấn phim F2 key để chọn lọc đường cong tiêt sưa.

Di chuyển để chọn đường cong tiêt sưa cưc đại như mong muôn rồi nhấn phim Enter. Sản lương sưa thưc tê (lb hoặc kg)/bo/ngày, không điều chinh về sưa chuân.

PHÂN TRĂM CHÂT BEO SƯA-------------------Nhập sô lương chất béo sưa trung binh cua nhom bo (biên thiên tư: 3,0 đên

5,5%).

TĂNG TRONG NGÀY------------------------Nhập sô lương tăng trọng (giảm trọng) mong muôn/bo/ngày (biên thiên tư: -

4.000 đên 2.000 lb/ngày, hoặc -1.814 đên 0,907 kg/ngày).Bo ơ giai đoạn đầu ky sưa (0 - 60 ngày sau sinh) thông thường sẽ ơ trạng

thái cân băng âm năng lương và giảm trọng lương (-1 đên -4 lb/ngày, hoặc -0,45 đên -1,80 kg/ngày).

Bo giưa và cuôi ky văt sưa (hơn 100 ngày sau sinh) nên cân băng dương về năng lương và tăng trọng (0,45 đên 2,00 lb/ngày, hoặc 0,2 đên 0,9 kg/ngày).

Nhu cầu cho bo cạn sưa bao gồm nhu cầu cho tăng khôi lương thông thường ơ giai đoạn cạn sưa.

Việc kêt hơp mưc tăng khôi lương cho bo giai đoạn cạn sưa đặc biệt cần thiêt cho nhưng bo quá gầy.

GIA THÀNH SAN XUÂT SƯA----------------Nhập giá sưa theo đơn vi tinh là Đô la/100 kg sưa tinh theo khôi lương, hoặc

Đô la/kg (biên thiên tư: $1,00 đên $100,00/100 lb, hoặc $0,0221 đên $2,2050/kg).

KÊT HƠP NEL CHO NHU CÂU VÂN ĐÔNG----------------------Nhu cầu năng lương cho duy tri cua bo phu thuộc vào khôi lương cơ thể, sư

vận động, và điều kiện môi trường. Phần trăm mà bạn nhập vào hàng này sẽ gia tăng nhu cầu cho duy tri theo NRC cua năng lương tiêt sưa (NEL) trong khâu phần.

Đôi với bo chăn thả, nhu cầu NEL nên tăng thêêm tư 10 đên 20% cho việc bo di chuyển trên đồng cỏ khi chăn thả.

Trong điều kiện quá lạnh và quá âm ướt khi bo đươc nhôt trong chuồng nhu cầu cho duy tri nên tăng thêm đên 50%.

PCDAIRY VN 2019: Manual 15

Page 16: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

BO ĐẺ LƯA 1--------------------Nhập ty lệ bo ơ lưa 1 trong nhom bo văt sưa (biên thiên tư: 0 - 100%).

Chương trinh sẽ tư động kêt hơp tinh toán sư tăng trương cua nhom bo đe lưa 1.

BO ĐẺ LƯA 2---------------------Nhập ty lệ bo ơ lưa 2 trong nhom bo văt sưa (biên thiên tư: 0 - 100%).

Chương trinh sẽ tư động kêt hơp tinh toán sư tăng trương cua nhom bo đe lưa 2.

NGÀY CHO SƯA (DIM)------------------Nhấn phim Escape, rồi nhấn phim F2 đên danh sách chọn.

Cho bo cạn sưa, DIM = 0.Cho bo văt sưa: Nêu DIM tư 1-20, nhu cầu dinh dương sẽ mặc đinh về protein, xơ, can xi,

và phôt pho cua khâu phần, vật chất khô cho bo ơ giai đoạn "Early Lactation" (giai đoạn đầu) dưa vào nhu cầu dinh dương ơ bảng 6-5 và Phu luc Bảng 5 cua NRC "Nutrient Requirements of Dairy Cattle", Sixth Revised Edition, Update 1989.

Nêu DIM tư 21+, Nhu cầu dinh dương dưa theo NRC.

PHAI TINH---Nhu cầu dinh dương cho sinh trương ơ bo đươc tinh dưa vào nhiều yêu tô,

một trong nhưng yêu tô đo là phái tinh. Các bạn nên tinh toán khâu phần riêng cho môi giới tinh khác nhau.

GIÔNG-----Nhu cầu dinh dương cho sinh trương ơ bo đươc tinh dưa vào nhiều yêu tô,

một trong nhưng yêu tô đo là giông. Chương trinh này sẽ xêp loại bo vào nhom co tầm voc lớn hoặc tầm voc nhỏ. Các bạn nên tinh toán khâu phần riêng cho môi nhom bo co tầm voc khác nhau.

TUÔI- THANG-------------Nhu cầu dinh dương cho sinh trương ơ bo đươc tinh dưa vào nhiều yêu tô,

một trong nhưng yêu tô đo là tuôi cua bo. Chương trinh này sẽ xêp loại bo vào 3 nhom tuôi: 3 đên 6 tháng, 7 - 12 tháng, hoặc lớn hơn 12 tháng.

PCDAIRY VN 2019: Manual 16

Page 17: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

KHÔI LƯƠNG-----------Nhập khôi lương binh quân cua bo cho khâu phần tinh toán hay đánh giá.

Bo cái tầm voc lớn (biên thiên tư: 200 - 1300 lb, hoặc 100 - 600 kg) Bo cái tầm voc nhỏ (biên thiên tư: 200 - 1000 lb, hoặc 100 - 450 kg) Bo đưc tầm voc lớn (biên thiên tư: 200 - 1800 lb, hoặc 100 - 800 kg) Bo đưc tầm voc nhỏ (biên thiên tư: 200 - 1300 lb, hoặc 100 - 600 kg)

TĂNG TRONG NGÀY----------Nhập binh quân tăng khôi lương mong muôn/con/ngày.

Bo cái tầm voc lớn (biên thiên tư: 1,3 - 1,7 lb/ngày, hoặc 0,6 – 0,8 kg/ngày)Bo cái tầm voc nhỏ (biên thiên tư: 0,9 – 1,3 lb/ngày, hoặc 0,4 – 0,6 kg/ngày)Bo đưc tầm voc lớn (biên thiên tư: 1,8 – 2,2 lb/ngày, hoặc 0,8 – 1,0 kg/ngày)Bo đưc tầm voc nhỏ (biên thiên tư: 1,1 – 1,5 lb/ngày, hoặc 0,5 – 0,7 kg/ngày)

DANH SACH GIỚI HẠN CHÂT DINH DƯƠNG

---------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Chuyển sang phần thông tin đầu vào khác.[>] Màn hinh tiêp theo.[Add] Thêm giới hạn mới.[Edit] Chinh sưa giới hạn hiện tại.

PCDAIRY VN 2019: Manual 17

Page 18: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để gọi ra nút Edit (Chinh sưa).

[Delete] Xoa giới hạn hiện tại.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[ReCalc] Tinh lại yêu cầu NRC.[Formulate] Lập công thưc khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh---------------------------------------------------------------------------

Giới hạn chất dinh dương hiển thi trên trang này đươc tinh toán dưa trên thông tin vật nuôi đa đươc nhập trên trang trước. Nêu muôn thay đôi các giới hạn này, các bạn co thể làm như sau:

Để THÊM một giới hạn: Di chuyển con trỏ đên dong trông và nhấp vào nút [Add] (Thêm). Một hộp thoại xuất hiện. Nhập giới hạn chất dinh dương mới cua các bạn và sau đo nhấp vào nút [OK].

Để CHINH SƯA một giới hạn: Di chuyển con trỏ đên dong chưa giới hạn và nhấp vào nút [Edit] (Chinh sưa). Một hộp thoại xuất hiện. Sưa đôi giới hạn hiện tại và sau đo nhấp vào nút [OK].

Để XOA một giới hạn: Di chuyển con trỏ đên dong chưa giới hạn và nhấp vào nút [Delete] (Xoa).

Để khôi phuc giới hạn chất dinh dương NRC mặc đinh, nhấp vào nút [ReCalc]. Giới hạn này sẽ thay thê tất cả giới hạn chất dinh dương mà các bạn co thể đa thay đôi trước đo. Ngoài ra, bất ky thay đôi nào trong màn hinh Thông tin Vật nuôi, chăng hạn như thay đôi khôi lương vật nuôi, sẽ co ảnh hương tương tư như khi nhấp vào nút [ReCalc].

MA SÔ------- Cột này chưa ma sô chất dinh dương.

TÊN--- Cột này chưa tên chất dinh dương. Sau đây là danh sách các chất dinh dương và tên viêt tăt cua chúng: ADF Chất xơ tan trong axit ASH Khoáng CA Can xi CL Chlor CO Cobalt CU Đồng

PCDAIRY VN 2019: Manual 18

Page 19: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

FAT Béo thô CF Xơ thô CP Protein thô DIP Protein thô hấp thu co thể phân giải DM Vật chất khô CF Xơ thô I I ôt FE Săt MG Magiê MN Mangan NDF Chất xơ trung tinh NEG Năng lương thuần cho tăng trọng NEM Năng lương thuần cho duy tri NPN Nitơ phi protein P Phôt pho K Ka li SE Se len NA Na tri S Lưu huynh TDN Tông chất dinh dương tiêu hoá UIP Protein hấp thu không phân giải VITA Vitamin A VITD Vitamin D VITE Vitamin E ZN Kẽm NUT1 Chất dinh dương do người dung quy đinh 1 NUT2 Chất dinh dương do người dung quy đinh 2 NUT3 Chất dinh dương do người dung quy đinh 3 NUT4 Chất dinh dương do người dung quy đinh 4 NUT5 Chất dinh dương do người dung quy đinh 5 TÔI THIÊU----------- Cột này chưa lương tôi thiểu chất dinh dương đươc chọn mà sẽ đươc đưa

vào khâu phần ăn. Cột này cung hiển thi loại giới hạn tôi thiểu.

TÔI ĐA------- Cột này chưa lương tôi đa chất dinh dương đươc chọn mà sẽ đươc đưa vào

khâu phần ăn. Cột này cung hiển thi loại giới hạn tôi đa.

PCDAIRY VN 2019: Manual 19

Page 20: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

DANH SACH THƯC ĂN (CÂU TRUC CAC MÔ ĐUN)

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG------------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Nhảy sang phần thông tin đầu vào khác.[<] Màn hinh tiêp theo.[Feed Unit] Chọn đơn vi thưc ăn.[Feed Analysis] Xem hoặc chinh sưa bản phân tich thành phần dinh

dương cua thưc ăn.[Add] Thêm thưc ăn mới.[Edit] Chinh sưa thưc ăn hiện tại.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Delete] Xoa thưc ăn hiện tại.[Price Unit] Chọn đơn giá thưc ăn.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Evaluate] Đánh giá khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh--------------------------------------------------------------------------

PCDAIRY VN 2019: Manual 20

Page 21: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

THÊM THƯC ĂN----------------------- Khi các bạn thêm một thưc ăn tư các thư viện thưc ăn tiêu chuân hoặc thay

thê vào tập tin dư liệu khâu phần ăn, một bản sao riêng cua loại thưc ăn đo sẽ đươc thêm vào tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn.

Sư thay đôi về loại thưc ăn đo trong tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn sẽ không ảnh hương ngươc trơ lại với loại thưc ăn co trong thư viện thưc ăn chăn nuôi. Sư thay đôi về loại thưc ăn này trong thư viện thưc ăn chăn nuôi không ảnh hương ngươc trơ lại với loại thưc ăn co trong tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn. Hai loại thưc ăn này độc lập với nhau.

Khi thêm một loại thưc ăn mới, hay đặt nhom thưc ăn thư tư cua tập tin sang sô 13, Đây là sô quy đinh các thưc ăn co thưc. Điều này là hưu dung trong phần thông tin đầu ra để chi xem nhưng loại thưc ăn co thưc và loại trư tất cả nhưng loại thưc ăn không khả dung.

MA THƯ VIÊN------------- Nhập loại thưc ăn mà các bạn muôn xem xét để lập công thưc khâu phần ăn

vào bảng trên trang này. Nêu các bạn đang đánh giá khâu phần ăn hiện tại, nhập tất cả các loại thưc ăn co trong khâu phần ăn cung như sô lương cho ăn trong ngày.

Để THÊM một thưc ăn vào danh sách: hay sư dung các phim mui tên để di chuyển đên một dong trông trong bảng. Sau đo nhấn vào nút <Add> (Thêm).

Ma thư viện cua thưc ăn như sau:STD - thông tin về thưc ăn này đươc lưu trong thư viện thưc ăn tiêu chuân

do chương trinh cung cấp.ALT - thông tin về thưc ăn co trong thư viện thưc ăn thay thê do các bạn,

là người sư dung chương trinh, tạo hoặc sưa đôi.NEW - thông tin về thưc ăn không co trong bất ky thư viện thưc ăn hiện tại

nào. Các bạn phải nhập vào chương trinh toàn bộ bản phân tich thành phần dinh dương cho loại thưc ăn mới, vi các thông tin này không đươc lưu ơ bất ky nơi nào khác.

Để XOA một thưc ăn khỏi danh sách: sư dung các phim mui tên để di chuyển đên dong trong bảng chưa loại thưc ăn mà các bạn muôn xoa. Xoa thưc ăn đo băng cách nhấn vào nút <Delete> (Xoa).

Để CHINH SƯA một thưc ăn: hay di chuyển đên dong mà các bạn muôn chinh sưa và sau đo nhấn vào nút <Edit> (Chinh sưa).

PCDAIRY VN 2019: Manual 21

Page 22: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI--------------------------Môi loại thưc ăn trong thư viện tiêu chuân và thư viện thay thê đươc gán

một ma sô duy nhất. Nêu các bạn đang nhập thông tin cho một loại thưc ăn mới, thi các bạn co thể gán cho thưc ăn đo bất ky ma sô nào mà các bạn muôn. Nêu các bạn đang chọn một thưc ăn tư một trong các thư viện thưc ăn hiện tại và các bạn không biêt ma sô tương ưng cua loại thưc ăn đo, hay nhấn vào mui tên trong danh sách lưa chọn để xem danh sách tất cả ma sô và tên thưc ăn trong thư viện đươc chọn. Sau đo các bạn co thể sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại thưc ăn mà các bạn muôn sư dung.

TÊN THƯC ĂN CHĂN NUÔI---------------------- Nhập tên mô tả cho thưc ăn. GIA THƯC ĂN CHĂN NUÔI----------------------- Nhập chi phi cua loại thưc ăn này theo đơn vi tinh đươc quy đinh:

Đô la trên tấn: tấn Anh (= 2000 lb), HOĂC cwt: tạ (= 100 lb), HOĂC tấn mét: tấn mét (= 1000 kg) , HOĂC kg: ki-lô-gam

Nêu các bạn muôn nhập giá thưc ăn theo một đơn vi khác với đơn vi đa quy đinh, nhấn vào nút <Price Unit> (Đơn Giá). Sau khi các bạn lưa chọn đơn giá mong muôn, chương trinh sẽ tư động chuyển đôi bất ky dư liệu nào đa đươc nhập vào sang đơn vi đươc chọn.

SÔ LƯƠNG TÔI THIÊU---------------------- Quy vi co thể băt buộc phải đưa một thưc ăn vào khâu phần ăn băng cách

nhập một sô lương giới hạn tôi thiểu. Chương trinh sau đo sẽ đưa vào tôi thiểu là sô lương này và co thể nhiều hơn khi lập công thưc khâu phần ăn. Sau khi nhập sô lương mong muôn vào, chương trinh sẽ yêu cầu quy vi nhận diện loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Để xoa một giới hạn tôi thiểu hiện tại, nhập 0 cho sô lương.

PCDAIRY VN 2019: Manual 22

Page 23: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

ĐƠN VI TÔI THIÊU-------------------Xác đinh loại giới hạn tôi thiểu băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập). SÔ LƯƠNG TÔI ĐA------------------Các bạn co thể giới hạn sô lương thưc ăn trong khâu phần băng cách nhập

một giới hạn tôi đa đôi với loại thưc ăn đo. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn xác đinh loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Nhiều loại thưc ăn trong thư viện thưc ăn tiêu chuân co sô lương giới hạn tôi đa đươc nạp săn sẽ tư động hiển thi trong cột này.

Để xoa một giới hạn tôi đa hiện tại, nhập 0 cho sô lương. ĐƠN VI TÔI ĐA---------------Xác đinh loại giới hạn tôi đa băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập). PHÂN TICH THƯC ĂN---------------------Nêu các bạn muôn xem hoặc chinh sưa bảng phân tich thành phần dinh

dương cua một loại thưc ăn cu thể, nhấn vào nút <Feed Analysis> (Phân tich thưc ăn). Chương trinh sẽ hiển thi toàn bộ bảng phân tich thành phần dinh dương cua loại thưc ăn đo.

Nêu các bạn đang nhập thông tin cho một thưc ăn MƠI, các bạn phải điền toàn bộ bảng phân tich thành phần dinh dương, bơi vi thông tin về loại thưc ăn mới chưa đươc lưu trong các thư viện thưc ăn.

Tất cả thay đôi đều chi co hiệu lưc đôi với tập tin dư liệu về khâu phần ăn cu thể này và không làm thay đôi bảng phân tich thành phần dinh dương cua loại thưc ăn cu thể đo trong thư viện thưc ăn tiêu chuân hoặc thay thê.

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI QUÔC TÊ------------------------------------Trường này là tuy chọn. Các loại thưc ăn chăn nuôi phô biên đươc gán một

ma sô quôc tê gồm 6 chư sô (IFN) để nhận diện và thao tác xư ly trên máy tinh. Chư sô đầu tiên trong ma sô IFN biểu thi loại thưc ăn chăn nuôi quôc tê:

1. Cỏ khô và thưc ăn thô2. Cỏ, thảo mộc trồng trên bai và cỏ tươi (xanh)3. U chua

PCDAIRY VN 2019: Manual 23

Page 24: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

4. Thưc ăn cung năng lương5. Thưc ăn bô sung protein6. Thưc ăn bô sung khoáng chất7. Thưc ăn bô sung vitamin8. Các chất phu gia

VÂT CHÂT KHÔ (PHÂN TRĂM NHƯ ĐƯƠC CHO ĂN)--------------------------------------------Ty lệ cua vật chất khô cua một thưc ăn là 100 trư đi ty lệ độ âm cua thưc ăn

đo. Nêu một loại thưc ăn khô hoàn toàn, thi thưc ăn đo co ty lệ vật chất khô 100%. Nêu, vi du: loại thưc ăn đo co 20% hàm lương độ âm, thi ty lệ vật chất khô

cua thưc ăn đo sẽ là 80. LOAI THƯC ĂN CHĂN NUÔI------------------------Môi loại thưc ăn đều đươc xêp vào một trong hai nhom chất xơ (thô) hoặc

thưc ăn tinh đậm đặc. Chất xơ là các loại thưc ăn co chưa lương chất xơ cao, chăng hạn như cỏ linh lăng khô và ngô u xi-lô. Tất cả các loại thưc ăn chăn nuôi con lại đều là các thưc ăn tinh đậm đặc.

HÊ SÔ MVI-----------Môi loại thưc ăn xơ đều co một hệ sô hấp thu chu động tôi đa tương ưng

(MVI): 1,0 đên 1,4: chất lương hoàn hảo = 1,0; chất lương khá tôt = 1,4. Nêu bỏ qua hệ sô MVI cua một loại chất xơ, thi giá tri mặc đinh = 1,4. NHOM THƯC ĂN--------------Môi loại thưc ăn co thể thuộc một hoặc nhiều nhom thưc ăn tương tư. Băng

cách xêp loại thưc ăn này vào một nhom, các bạn co thể đặt ra các giới hạn đôi với nhom thưc ăn đo trong việc xác đinh công thưc khâu phần ăn. Các bạn cung co thể lưa chọn xem bản phân tich thành phần dinh dương cho một nhom thưc ăn cu thể trong phần hiển thi khâu phần ăn cua chương trinh.

Tất cả các loại thưc ăn co cung ma sô nhom đều đươc xem là cua cung một nhom.

DƯA TRÊN VÂT CHÂT KHÔ---------------------Trường này cho phép các bạn chọn tinh khâu phần ăn dưa trên vật chất khô

để sư dung chinh sưa bảng phân tich thành phần dinh dương cua thưc ăn. Hầu hêt các bảng phân tich thành phần dinh dương thưc ăn đều đươc ghi nhận dưa trên cơ sơ vật chất khô 100%. Tuy nhiên, nêu các bạn co các dư liệu về dinh dương dưa trên cơ sơ vật chất khô khác 100%, thi hay nhập ty lệ vật chất khô đươc sư dung PCDAIRY VN 2019: Manual 24

Page 25: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

cho bảng phân tich và dư liệu về thành phần dinh dương tương ưng, chương trinh sẽ tư chuyển đôi mọi dư liệu sang cơ sơ vật chất khô 100%.

Nêu các bạn muôn nhập dư liệu trên cơ sơ “như đươc cho ăn”, hay nhập 0 và chương trinh sẽ chen vào cơ sơ chinh xác, như đươc cho ăn.

ĐÔNG CO CHĂN THA-------

ĐÔNG CO

-------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG-------------------------------------------------------------------------[Help] Thông tin trơ giúp.[Defaults] Giá tri cua tất cả các vung ơ trạng thái mặc đinh.[Close] Đong hộp thoại và trơ về màn hinh trước.-------------------------------------------------------------------------

TÊN NHOM----------Tên đặc biệt cho nhom bo. Giá tri mặc đinh là [High Producing Cows]

PCDAIRY VN 2019: Manual 25

Page 26: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

LOAI ĐÔNG CO------------Loại đồng cỏ đặc biệt cua bạn. Nhưng giá tri là: 1. Đồng cỏ căn bản 2. Đôồng cỏ hôn hơp (họ đậu-căn bản) 3. Đồng cỏ họ đậu Giá tri mặc đinh là đồng cỏ căn bản.

CHÂT LƯƠNG ĐÔNG CO---------------Chọn loại chất lương đồng cỏ cua bạn, các giá tri chọn là: 1. Đồng cỏ chất lương cao 2. Đồng cỏ chất lương trung binh 3. Đồng cỏ chất lương thấpGiá tri mặc đinh là Đồng cỏ chất lương trung binh.

SINH KHÔI ĐÔNG CO------------Sinh khôi đồng cỏ là sô lương thu căt tinh theo vật chất khô (DM) và no

đươc diên tả dưa theo kg vật chất khô/héc ta hoặc lb vật chất khô/acre. Sinh khôi đươc ước đoán băng sư quan sát, hoặc thu căt và đươc phơi khô

theo môi ô vuông trên đồng cỏ chăn thả. Việc kiểm tra sinh khôi thông thường đươc đo lường băng việc thu căt trưc tiêp trên đồng theo các ô vuông.

Trong khi đo, bo chăn thả sẽ không gặm cỏ trên nhưng đồng cỏ chất lương thấp lo, việc thu cấp sẽ cung cấp các sô liệu tham khảo chuân cho tất cả các đồng cỏ.

Việc biêt trước đươc sinh khôi đồng cỏ sẽ cho phép bạn xây dưng đươc kê hoạch chăn thả, sô lương vật chất khô co thể cung cấp cho bo môi ngày (kg VCK/con/ngày).

Đây là chia khoá xác đinh lương ăn đươc cua bo chăn thả.Giá tri mặc đinh là 2,000 kg VCK/héc ta hoặc 1,785 lb VCK/acre.SÔ LƯƠNG BO TRONG NHOM-----------------------Xác đinh sô lương bo trong nhom. Giá tri mặc đinh là 100 con.DIÊN TICH BAI CHĂN THA------------Một bai chăn đươc rào chung quanh dung chăn thả bo. Cần thiêt phải xác

đinh kich cơ cho bai chăn thả cho nhom bo. Giá tri mặc đinh là 1 hectare hoặc 2,5 acre.PCDAIRY VN 2019: Manual 26

Page 27: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

LƯƠT CHĂN THA----------------Thông thường một nơi chăn thả đươc sư dung 2 lần trong ngày: buôi sáng và

buôi chiều. Giá tri mặc đinh cho phiên chăn thả buôi sáng là 6 giờ và cho buôi chiều là 8 giờ. Tông thời gian cho 2 lươt chăn không vươt quá 24 giờ.

THƯC ĂN BÔ SUNG-----------Cần xác đinh sô lương thưc ăn thô và tinh bô sung sau khi chăn thả. Giá tri

mặc đinh cho thưc ăn thô là 2 kg VCK/con/ngày hoặc 4,4 lb VCK/con/ngày. Giá tri mặc đinh cho thưc ăn tinh là 3 kg VCK/con/ngày hoặc 6,7 lb VCK/con/ngày.

SÔ LIÊU THƠI TIÊT------------Xác đinh sô liệu thời tiêt để điều chinh lương chất khô ăn vào do stress nhiệt độ.Giá tri mặc đinh cho nhiệt độ tôi đa trong ngày là 250C hoặc 770F.Giá tri mặc đinh cho nhiệt độ tôi thiểu trong ngày là 100C hoặc 500F.Giá tri mặc đinh cho âm độ tôi thiểu trong ngày là 60%.Giá tri mặc đinh cho âm độ tôi đa trong ngày là 80%.TINH TOAN LƯƠNG CHÂT KHÔ ĂN ĐƯƠC TÔI ĐA TRÊN ĐÔNG CO------------------------------------------

Khi các bạn nhấp vào phần này. Một hộp thoại sẽ xuất hiện với các giá tri sau:

Lương ăn đươc tôi đa trên đồng (Maximum Pasture Intake) Điều chinh loại đồng cỏ (Pasture Type Adjustment)Điều chinh chất lương đồng cỏ (Pasture Quality Adjustments)Điều chinh stress nhiệt (Heat Stress Adjustment)

PCDAIRY VN 2019: Manual 27

Page 28: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Dư đoán lương ăn đươc, sô liệu này đươc tinh nhăm gia tăng lương ăn đươc tôi đa bơi ba yêu tô điều chinh là loại đồng cỏ, chất lương đồng cỏ và stress nhiệt.

Lương VCK ăn đươc tôi đa trên đồng cỏ đươc diên tả theo kg hoặc lb VCK/con/ngày. Lương ăn VCK đươc tôi đa trên đồng cỏ không thể vươt quá 3% khôi lương bo. Vi du, một bo co khôi lương 635 kg, lương vật chất khô ăn đươc vào khoảng 19 kg VCK/con/ngày. Người sư dung co thể kêt hơp giá tri này vào trong danh sách thưc ăn và xác đinh giá tri tôi đa và tôi thiểu để dư đoán lương ăn đươc.

Thư viện thưc ăn chuân cho 9 loại đồng cỏ như sau:----------------------------------STT Tên thưc ăn----------- --------------------140 Cỏ đậu chất lương cao141 Cỏ đậu chất lương trung binh142 Cỏ đậu chất lương thấp143 Cỏ hôn hơp chất lương cao144 Cỏ hôn hơp chất lương trung binh145 Cỏ hôn hơp chất lương thấp146 Đồng cỏ chất lương cao147 Đồng cỏ chất lương trung binh148 Đồng cỏ chất lương thấp----------------------------------Các bạn co thể bô sung thành phần dinh dương cua đồng cỏ hoặc kêt hơp sô

liệu riêng vào thư muc thưc ăn chuân.

DANH SACH THƯC ĂN (PHÂN TICH CAC MÔ ĐUN)

--------------------------------------------------------------------------PCDAIRY VN 2019: Manual 28

Page 29: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

ĐIÊU HƯƠNG------------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Nhảy sang phần thông tin đầu vào khác.[<] Màn hinh tiêp theo.[Feed Unit] Chọn đơn vi thưc ăn.[Feed Analysis] Xem hoặc chinh sưa bản phân tich thành phần dinh

dương cua thưc ăn.[Add] Thêm thưc ăn mới.[Edit] Chinh sưa thưc ăn hiện tại.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Delete] Xoa thưc ăn hiện tại.[Price Unit] Chọn đơn giá thưc ăn.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Evaluate] Đánh giá khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh------------------------------------------------------------------------------

THÊM THƯC ĂN----------------------- Khi các bạn thêm một thưc ăn tư các thư viện thưc ăn tiêu chuân hoặc thay

thê vào tập tin dư liệu khâu phần ăn, một bản sao riêng cua loại thưc ăn đo sẽ đươc thêm vào tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn.

Sư thay đôi về loại thưc ăn đo trong tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn sẽ không ảnh hương ngươc trơ lại với loại thưc ăn co trong thư viện thưc ăn chăn nuôi. Sư thay đôi về loại thưc ăn này trong thư viện thưc ăn chăn nuôi không ảnh hương ngươc trơ lại với loại thưc ăn co trong tập tin dư liệu khâu phần ăn cua các bạn. Hai loại thưc ăn này độc lập với nhau.

Khi thêm một loại thưc ăn mới, hay đặt nhom thưc ăn thư tư cua tập tin sang sô 13, Đây là sô quy đinh các thưc ăn co thưc. Điều này là hưu dung trong phần thông tin đầu ra để chi xem nhưng loại thưc ăn co thưc và loại trư tất cả nhưng loại thưc ăn không khả dung.

MA THƯ VIÊN-------------Nhập loại thưc ăn mà các bạn muôn xem xét để lập công thưc khâu phần ăn

vào bảng trên trang này. Nêu các bạn đang đánh giá khâu phần ăn hiện tại, nhập tất cả các loại thưc ăn co trong khâu phần ăn cung như sô lương cho ăn trong ngày.

Để THÊM một thưc ăn vào danh sách: hay sư dung các phim mui tên để di chuyển đên một dong trông trong bảng. Sau đo nhấn vào nút <Add> (Thêm).

PCDAIRY VN 2019: Manual 29

Page 30: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Ma thư viện cua thưc ăn như sau:STD - Thông tin về thưc ăn này đươc lưu trong thư viện thưc ăn tiêu

chuân do chương trinh cung cấp.ALT - Thông tin về thưc ăn co trong thư viện thưc ăn thay thê do các

bạn, là người sư dung chương trinh, tạo hoặc sưa đôi.NEW - Thông tin về thưc ăn không co trong bất ky thư viện thưc ăn

hiện tại nào. Các bạn phải nhập vào chương trinh toàn bộ bản phân tich thành phần dinh dương cho loại thưc ăn mới, vi các thông tin này không đươc lưu ơ bất ky nơi nào khác.

Để XOA một thưc ăn khỏi danh sách: sư dung các phim mui tên để di chuyển đên dong trong bảng chưa loại thưc ăn mà các bạn muôn xoa. Xoa thưc ăn đo băng cách nhấn vào nút <Delete> (Xoa).

Để CHINH SƯA một thưc ăn: hay di chuyển đên dong mà các bạn muôn chinh sưa và sau đo nhấn vào nút <Edit> (Chinh sưa).

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI--------------------------Môi loại thưc ăn trong thư viện tiêu chuân và thư viện thay thê đươc gán

một ma sô duy nhất. Nêu các bạn đang nhập thông tin cho một loại thưc ăn mới, thi các bạn co thể gán cho thưc ăn đo bất ky ma sô nào mà các bạn muôn. Nêu các bạn đang chọn một thưc ăn tư một trong các thư viện thưc ăn hiện tại và các bạn không biêt ma sô tương ưng cua loại thưc ăn đo, hay nhấn vào mui tên trong danh sách lưa chọn để xem danh sách tất cả ma sô và tên thưc ăn trong thư viện đươc chọn. Sau đo các bạn co thể sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại thưc ăn mà các bạn muôn sư dung.

TÊN THƯC ĂN CHĂN NUÔI----------------------Nhập tên mô tả cho thưc ăn. GIA THƯC ĂN CHĂN NUÔI-----------------------Nhập chi phi cua loại thưc ăn này theo đơn vi tinh đươc quy đinh:

Đô la trên tấn: tấn Anh (= 2000 lb), HOĂC cwt: tạ (= 100 lb), HOĂC

tấn mét: tấn mét (= 1000 kg) , HOĂC kg: ki-lô-gam

Nêu các bạn muôn nhập giá thưc ăn theo một đơn vi khác với đơn vi đa quy đinh, nhấn vào nút <Price Unit> (Đơn Giá). Sau khi các bạn lưa chọn đơn giá

PCDAIRY VN 2019: Manual 30

Page 31: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

mong muôn, chương trinh sẽ tư động chuyển đôi bất ky dư liệu nào đa đươc nhập vào sang đơn vi đươc chọn.

TY LÊ PHÂN TRĂM CUA KHÂU PHÂN ĂN (cơ sơ như cho ăn)----------------------------------------------------------------Các bạn co thể chinh sưa ty lệ phần trăm thưc ăn thưc tê trong khâu phần ăn

và do đo thay đôi nội dung và bảng phân tich thành phần dinh dương cua khâu phần ăn đo. Tuy chọn này cho phép các bạn xem sô lương cua nhiều khâu phần ăn khác nhau mà không cần lập công thưc.

Các bạn phải nhập tất cả ty lệ phần trăm cua thưc ăn dưa trên cơ sơ như đươc cho ăn.

Tông ty lệ phần trăm cua tất cả các loại thưc ăn trong khâu phần ăn không đươc vươt quá 100%.

Nêu các bạn nhập một giá tri cua thưc ăn vươt quá giới hạn này, thi chương trinh sẽ tư chôi giá tri mới và giư nguyên giá tri cu.

Nêu tông ty lệ phần trăm cua tất cả các loại thưc ăn trong khâu phần ăn là dưới 100%, thi chương trinh sẽ tiêp tuc chuyển sang phần đánh giá khâu phần ăn và điều chinh sô lương thưc ăn trong khâu phần ăn cho phu hơp.

THÀNH PHÂN THƯC ĂN---------------------Nêu các bạn muôn xem hoặc chinh sưa bảng phân tich thành phần dinh

dương cua một loại thưc ăn cu thể, nhấn vào nút <Feed Analysis> (Thành phần Thưc ăn). Chương trinh sẽ hiển thi toàn bộ bảng phân tich thành phần dinh dương cua loại thưc ăn đo.

Nêu các bạn đang nhập thông tin cho một thưc ăn MƠI, các bạn phải điền toàn bộ bảng phân tich thành phần dinh dương, bơi vi thông tin về loại thưc ăn mới chưa đươc lưu trong các thư viện thưc ăn. Tất cả thay đôi đều chi co hiệu lưc đôi với tập tin dư liệu về khâu phần ăn cu thể này và không làm thay đôi bảng phân tich thành phần dinh dương cua loại thưc ăn cu thể đo trong thư viện thưc ăn tiêu chuân hoặc thay thê.

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI QUÔC TÊ------------------------------------Trường này là tuy chọn. Các loại thưc ăn chăn nuôi phô biên đươc gán một

ma sô quôc tê gồm 6 chư sô (IFN) để nhận diện và thao tác xư ly trên máy tinh. Chư sô đầu tiên trong ma sô IFN biểu thi loại thưc ăn chăn nuôi quôc tê:

1. Cỏ khô và thưc ăn thô 2. Cỏ, thảo mộc trồng trên bai và cỏ tươi (xanh) 3. U chua 4. Thưc ăn cung năng lương 5. Thưc ăn bô sung protein

PCDAIRY VN 2019: Manual 31

Page 32: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

6. Thưc ăn bô sung khoáng chất 7. Thưc ăn bô sung vitamin 8. Các chất phu gia

VÂT CHÂT KHÔ (PHÂN TRĂM NHƯ ĐƯƠC CHO ĂN)--------------------------------------------Ty lệ cua vật chất khô cua một thưc ăn là 100 trư đi ty lệ độ âm cua thưc ăn

đo. Nêu một loại thưc ăn khô hoàn toàn, thi thưc ăn đo co ty lệ vật chất khô 100%. Nêu, vi du: loại thưc ăn đo co 20% hàm lương độ âm, thi ty lệ vật chất khô cua thưc ăn đo sẽ là 80.

LOAI THƯC ĂN CHĂN NUÔI------------------------Môi loại thưc ăn đều đươc xêp vào một trong hai nhom chất xơ (thô) hoặc

thưc ăn tinh đậm đặc. Chất xơ là các loại thưc ăn co chưa lương chất xơ cao, chăng hạn như cỏ linh lăng khô và ngô u xi-lô.

Tất cả các loại thưc ăn chăn nuôi con lại đều là các thưc ăn tinh đậm đặc.HÊ SÔ MVI-----------Môi loại thưc ăn xơ đều co một hệ sô hấp thu chu động tôi đa tương ưng

(MVI) (phạm vi: 1,0 đên 1,4: chất lương hoàn hảo = 1,0; chất lương khá tôt = 1,4). Nêu bỏ qua hệ sô MVI cua một loại chất xơ, thi giá tri mặc đinh = 1,4.

NHOM THƯC ĂN--------------Môi loại thưc ăn co thể thuộc một hoặc nhiều nhom thưc ăn tương tư. Băng

cách xêp loại thưc ăn này vào một nhom, các bạn co thể đặt ra các giới hạn đôi với nhom thưc ăn đo trong việc xác đinh công thưc khâu phần ăn. Các bạn cung co thể lưa chọn xem bản phân tich thành phần dinh dương cho một nhom thưc ăn cu thể trong phần hiển thi khâu phần ăn cua chương trinh. Tất cả các loại thưc ăn co cung ma sô nhom đều đươc xem là cua cung một nhom.

DƯA TRÊN VÂT CHÂT KHÔ---------------------Trường này cho phép các bạn chọn tinh khâu phần ăn dưa trên vật chất khô

để sư dung chinh sưa bảng phân tich thành phần dinh dương cua thưc ăn. Hầu hêt các bảng phân tich thành phần dinh dương thưc ăn đều đươc ghi nhận dưa trên cơ sơ vật chất khô 100%. Tuy nhiên, nêu các bạn co các dư liệu về dinh dương dưa trên cơ sơ vật chất khô khác 100%, thi hay nhập ty lệ vật chất khô đươc sư dung cho bảng phân tich và dư liệu về thành phần dinh dương tương ưng, chương trinh sẽ ngầm chuyển đôi mọi dư liệu sang cơ sơ vật chất khô 100%.

PCDAIRY VN 2019: Manual 32

Page 33: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Nêu các bạn muôn nhập dư liệu trên cơ sơ “như đươc cho ăn”, hay nhập 0 và chương trinh sẽ chen vào cơ sơ chinh xác, như đươc cho ăn.

DANH SACH NHOM THƯC ĂN GIỚI HẠN

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Nhảy sang phần thông tin đầu vào khác.[>] Màn hinh tiêp theo.[Add] Thêm giới hạn mới.[Edit] Chinh sưa giới hạn hiện tại. Không khả dung trong mô-đun

Đánh giá.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để

gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Delete] Xoa giới hạn hiện tại.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Show Feeds] Hiển thi các loại thưc ăn trong một nhom thưc ăn.[Formulate] Lập công thưc khâu phần ăn.[Evaluate] Đánh giá khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh---------------------------------------------------------------------------

MA SÔ NHOM-------------

PCDAIRY VN 2019: Manual 33

Page 34: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Bảng này liệt kê tất cả các nhom thưc ăn đa đươc quy đinh trong danh sách thưc ăn chăn nuôi.

Để THÊM một nhom vào danh sách: Các bạn không thể thêm trưc tiêp một nhom thưc ăn. Chương trinh sẽ tư động thêm các nhom khi một thưc ăn thuộc nhom đo đươc thêm vào ơ màn hinh trước đo.

Để XOA một nhom khỏi danh sách: Các bạn không thể xoa trưc tiêp một nhom thưc ăn. Chương trinh sẽ tư động xoa các nhom khi tất cả thưc ăn thuộc nhom đo bi xoa ơ màn hinh trước đo.

Hai trường hơp ngoại lệ là các nhom chất thô và thưc ăn tinh đươc quy đinh trước, là các nhom đươc nạp săn vào chương trinh và không bao giờ bi xoa.

TÊN NHOM---------Nhập tên mô tả cho nhom thưc ăn. SÔ LƯƠNG TÔI THIÊU----------------------Các bạn co thể băt buộc phải đưa một nhom thưc ăn vào khâu phần ăn băng

cách nhập một sô lương giới hạn tôi thiểu. Chương trinh sau đo sẽ đưa vào tôi thiểu là sô lương này và co thể nhiều hơn khi lập công thưc khâu phần ăn. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn vào, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn nhận diện loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Để xoa một giới hạn tôi thiểu hiện tại, nhập 0 cho sô lương. ĐƠN VI TÔI THIÊU-------------------Xác đinh loại giới hạn tôi thiểu băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập). SÔ LƯƠNG TÔI ĐA------------------Các bạn co thể giới hạn sô lương nhom thưc ăn trong khâu phần băng cách

nhập một giới hạn tôi đa đôi với nhom đo. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn xác đinh loại giới hạn (tưc là lb, ty lệ phần trăm) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Nhiều loại thưc ăn trong thư viện thưc ăn tiêu chuân co sô lương giới hạn tôi đa đươc nạp săn sẽ tư động hiển thi trong cột này.

PCDAIRY VN 2019: Manual 34

Page 35: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Để xoa một giới hạn tôi đa hiện tại, nhập 0 cho sô lương. ĐƠN VI TÔI ĐA---------------Xác đinh loại giới hạn tôi đa băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập).

DANH SACH GIỚI HẠN TY LÊ

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu khâu phần ăn. [<] Màn hinh trước.[Goto] Nhảy sang phần thông tin đầu vào khác.[>] Màn hinh tiêp theo.[Add] Thêm giới hạn mới.[Edit] Chinh sưa giới hạn hiện tại. Không khả dung trong

mô-đun Đánh giá.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để

gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Delete] Xoa giới hạn hiện tại.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Formulate] Lập công thưc khâu phần ăn.[Evaluate] Đánh giá khâu phần ăn.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh---------------------------------------------------------------------------

PCDAIRY VN 2019: Manual 35

Page 36: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

LOAI TY LÊ-------------Trong bảng này, các bạn co thể xác đinh các giới hạn ty lệ sẽ đươc sư dung

cho lập công thưc khâu phần hoặc các bạn co thể đơn giản là quy đinh một bộ ty lệ sẽ đươc tư động tinh toán bơi chương trinh khi hiển thi nội dung cua khâu phần.

Để THÊM một ty lệ vào danh sách: hay sư dung các phim mui tên để di chuyển đên một dong trông trong bảng và nhấp vào nút <Add> (Thêm).

Các loại ty lệ như sau: Nut - ty lệ chất dinh dương Fd - ty lệ thưc ăn Grp - ty lệ nhom thưc ăn.

Để XOA một ty lệ khỏi danh sách: sư dung các phim mui tên để di chuyển đên dong trong bảng chưa ty lệ mà quy vi muôn xoa. Sau đo nhấp vào nút <Delete> (Xoa).

Để CHINH SƯA một ty lệ: hay di chuyển đên dong mà quy vi muôn chinh sưa và sau đo nhấp vào nút <Edit> (Chinh sưa).

MA SÔ TƯ SÔ---------------Môi ty lệ co hai phần: tư sô và mẫu sô. Nêu, vi du: các bạn đang xác đinh

một ty lệ giưa can-xi và phôt-pho, thi tư sô là can-xi và mẫu sô là phôt-pho.Nhập ma sô cho tư sô trong cột này. MA SÔ MÂU SÔ----------------Môi ty lệ co hai phần: tư sô và mẫu sô. Nêu, vi du: các bạn đang xác đinh

một ty lệ giưa can-xi và phôt-pho, thi tư sô là can-xi và mẫu sô là phôt-pho.SÔ LƯƠNG GIƠI HAN---------------------Các bạn nên nhập một sô lương giới hạn ty lệ như x,xx trên 1, trong đo các

chư ‘x’ biểu thi ty lệ giưa tư sô và mẫu sô. Vi du: nêu các bạn muôn co lương can-xi gấp hai lần phôt-pho trong khâu

phần, các bạn sẽ quy đinh một ty lệ can-xi so với phôt-pho là 2 trên 1, trong đo 2 là sô mà các bạn sẽ quy đinh cho sô lương giới hạn.

Nêu không muôn nhập một giới hạn cho công thưc nhưng các bạn lại muôn co ty lệ thưc tê đươc tinh toán bơi chương trinh khi hiển thi nội dung cua khâu phần, hay nhập 0 cho sô lương giới hạn.

ĐƠN VI GIƠI HAN------------------Xác đinh giới hạn ty lệ băng cách sư dung các phim mui tên để di chuyển

đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập).PCDAIRY VN 2019: Manual 36

Page 37: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

THÔNG TIN ĐẦU RA (KHẨU PHẦN)

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Files] Tạo, mơ hoặc lưu các tập tin dư toán lơi nhuận.

Tuy chọn in ơ phia dưới nút Files (Tập tin).[<] Màn hinh trước.[Goto] Chuyển sang phần thông tin đầu ra khác.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để gọi ra nút Goto (Đi đên).[>] Màn hinh tiêp theo.[Combine] Trộn các loại thưc ăn thành hôn hơp. Chi khả dung

trong các mô-đun LC_G và LCB.[Feed Group] Chọn nhom thưc ăn để hiển thi.[DM Basis] Chọn cơ sơ vật chất khô.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Input] Nhảy sang màn hinh thông tin đầu vào.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh.---------------------------------------------------------------------------THÀNH PHÂN KHÂU PHÂN: THƯC ĂN THÔ VÀ THƯC ĂN TINH-----------------------------------------------Phần này hiển thi sô lương cua tất cả thưc ăn đươc sư dung trong khâu phần

hoặc sô lương đôi với một nhom thưc ăn đươc chọn băng cách sư dung nút <Feed

PCDAIRY VN 2019: Manual 37

Page 38: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Group> (Nhom Thưc ăn). Các thông tin sau đây đươc bao gồm cho môi loại thưc ăn (Hoặc nhom thưc ăn) đươc sư dung trong khâu phần:

1. Sô lương thưc ăn trong khâu phần, lb/ngày hoặc kg/ngày, trên cơ sơ như đươc cho ăn.

2. Ty lệ thưc ăn trong nhom (Thưc ăn thô hoặc thưc ăn tinh), trên cơ sơ như đươc cho ăn.

3. Sô lương thưc ăn trong khâu phần ăn, lb/ngày hoặc kg/ngày, trên cơ sơ vật chất khô 100%.

4. Ty lệ thưc ăn trong nhom (thưc ăn thô hoặc thưc ăn tinh), trên cơ sơ vật chất khô 100%.

Phần này cung tinh toán tông sô cua tất cả các loại thưc ăn trong khâu phần và như khi đươc cho ăn và dưa trên 100% vật chất khô; và ty lệ tinh-thô, dưa trên 100% vật chất khô khâu phần.

Thông tin về năng suất sưa và chi phi thưc ăn-----------------------------------------Chương trinh sẽ tôi ưu hoá năng suất sưa (lb/ngày hoặc kg/ngày) và lơi

nhuận thu đươc tư sưa ($/bo/ngày). Giá sưa thất và cao nhất cung sẽ đươc biểu hiện.

Nêu giá sưa nguyên liệu thấp hơn mưc thấp nhất, Mưc tôi ưu hoá năng suất sưa sẽ giảm, và thành phần khâu phần sẽ thay đôi.

Nêu giá sưa gia tăng cao hơn mưc cao nhất, Tôi ưu hoá sản lương sưa sẽ gia tăng (khi điểm cưc đại cua đường cong tiêt sưa không săn co) và thành phầnkhâu phần cung sẽ thay đôi.-------------------------------------------------------------------------- PHAT THAI KHI METHAN

PCDAIRY VN 2019: Manual 38

Page 39: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Trong phần này, sư phát thải khi methan ơ bo văt sưa, bo cạn sưa, bo tơ, bo đưc tơ đươc tinh toán dưa theo tài liệu: Moraes, L. E., E. Kebreab, A.B. Strathe, J. G. Fadel, and D. P. Casper. 2014. Prediction of enteric methane emissions from cattle. Global Change Biology, 20 (7): 2140-2148.

Phát thải methan ơ bo văt sưa:------------------------------------Phương trinh 1: CH4 = -9,311 + 0,042 x GEI + 0,094 x NDF - 0,381 x EE

+ 0,008 x BW + 1,621 x MFCH4, Khi Methane (MJ/ngày); GEI, Năng lương thuần ăn vào (MJ/ngày);

NDF, Ty lệ xơ trung tinh (% vật chất khô); EE, Ty lệ mơ thô (% vật chất khô); BW, Khôi lương (kg); MF, Béo sưa (%).

Phát thải khi methan ơ bo cạn sưa:------------------------------Phương trinh 2: CH4 = 2,880 + 0,053 x GEI – 0,190 x EECH4, Khi Methan (MJ/ngày); GEI và EE như phương trinh 1.

Phát thải khi Methan ơ bo tơ:-----------------------------Phương trinh 3: CH4 = -1,487 + 0,046 x GEI + 0,032 x NDF + 0,006 x BWCH4, Khi Methan (MJ/ngày); GEI, NDF, và BW như phương trinh 1.

Phát thải khi methan ơ bo đưc tơ:----------------------------Phương trinh 4: CH4 = -0,221 + 0,048 x GEI + 0,005 x BWCH4, Khi Methan (MJ/ngày); GEI và BW như phương trinh 1.Năng lương ăn vào:--------------Phương trinh 5: GEI = GE x DMIGIE, Năng lương thuần ăn vào (MJ/ngày); GE, Năng lương thuần (MJ/kg

vật chất khô); DMI, Vật chất khô ăn vào (kg/ngày).

Năng lương thuần:-------------Phương trinh 6: GE = 0.263 x CP + 0.522 x EE + 0.198 x NDF + 0.160 x SRGE, Năng lương thuần hấp thu (MJ/kg vật chất khô); CP, Đạm hấp thu (%

vật chất khô); EE, Ty lệ ether extract (% vật chất khô); NDF, Ty lệ xơ trung tinh (% vật chất khô); SR, Dietary Chất hoà tan con lại (% vật chất khô).

Chất hoà tan con lại:-----------------Phương trinh 7: SR = 100 - ASH - NDF - CP - EE

PCDAIRY VN 2019: Manual 39

Page 40: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

SR, Chất hoà tan hấp thu (% vật chất khô); ASH, Khoáng (% vật chất khô); NDF, CP, và EE tương tư như phương trinh 1.

Báo cáo lương phát thải khi Methan:------------------------Kêt quả báo cáo lương phát thải khi methan như sau:Sô lương khi Methan MJ/con/ngàySô lương khi Methan Mcal/con/ngàySô lương khi Methan gram/con/ngàySô lương khi Methan gram/kg (pound) vật chất khô ăn vàoMethan chuyển hoá (%)--------------------------------------------------------------------------Ty lệ chuyển hoá tư năng lương thuần trong khâu phần thành khi methan (%).

Binh thường: 2-12Cưc ky thấp: 3,5Rất thấp: 4,5Thấp: 5,5Trung binh: 6,5Cao: 7,5Rất cao: 8,5 Cưc ky cao: 9,5

THÀNH PHÂN KHÂU PHÂN (HOĂC NHOM THƯC ĂN)----------------------------------

PCDAIRY VN 2019: Manual 40

Page 41: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phần này hiển thi sô lương cua tất cả thưc ăn đươc sư dung trong khâu phần hoặc sô lương đôi với một nhom thưc ăn đươc chọn băng cách sư dung nút <Feed Group> (Nhom Thưc ăn). Các thông tin sau đây đươc bao gồm cho môi loại thưc ăn đươc sư dung trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn):

1. Sô lương thưc ăn trong khâu phần, lb/ngày hoặc kg/ngày, trên cơ sơ như đươc cho ăn.

2. Ty lệ phần trăm thưc ăn trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn), trên cơ sơ như đươc cho ăn.

3. Sô lương thưc ăn trong khâu phần, lb/ngày hoặc kg/ngày, trên cơ sơ Vật chất khô 100%.

4. Ty lệ thưc ăn trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn), trên cơ sơ vật chất khô 100%.

5. Các ty lệ thưc ăn và nhom thưc ăn. Nêu trước đo các bạn đa quy đinh bất ky ty lệ thưc ăn hoặc nhom thưc ăn nào trên Danh sách Ty lệ, thi chương trinh sẽ tinh toán các sô lương theo ty lệ trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn) và hiển thi các sô lương đo trong phần này. Các ty lệ thưc ăn sẽ đươc hiển thi chi trong trường hơp cả hai loại thưc ăn đều đươc sư dung trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn). Các ty lệ nhom thưc ăn chi đươc hiển thi khi xem cấu tạo cua TÂT CA THƯC ĂN trong khâu phần ăn.

GIA CA VÀ CAC LOAI THƯC ĂN KHÔNG ĐƯƠC SƯ DUNG-------------------------------

Phần này hiển thi các thông tin sau đây đôi với các loại thưc ăn đươc sư dung trong khâu phần ăn:

1. Sô lương môi loại thưc ăn trong khâu phần, lb/ngày hoặc kg/ngày, trên cơ sơ như đươc cho ăn.

2. Giá hiện tại cua thưc ăn trên cơ sơ như đươc cho ăn.

PCDAIRY VN 2019: Manual 41

Page 42: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

3. Khoảng giá cận dưới cua thưc ăn chăn nuôi. Đây là mưc giá thấp nhất mà thưc ăn co thể co mà không ảnh hương đên sô lương cua loại thưc ăn đo đươc sư dung trong khâu phần ăn. Nêu các bạn thay đôi thưc ăn sang một mưc giá thấp hơn khoảng giá cận dưới và sau đo lập lại công thưc khâu phần ăn, thi cấu tạo khâu phần ăn sẽ thay đôi để tăng thêm sô lương loại thưc ăn đo. Các loại thưc ăn đa đươc sư dung trước đây trong khâu phần ăn co thể không con đươc sư dung nưa. Nêu khoảng giá cận dưới là âm, thi việc sư dung thêm thưc ăn đo trong khâu phần ăn là không thiêt thưc. Nêu khoảng giá cận dưới là

-999999,99, thi không thể tăng sô lương thưc ăn trong khâu phần ăn do bi giới hạn về sô lương tôi đa đôi với loại thưc ăn đo.

4. Khoảng giá cận trên cua thưc ăn chăn nuôi. Đây là mưc giá cao nhất mà thưc ăn co thể co mà không ảnh hương đên sô lương cua loại thưc ăn đo đươc sư dung trong khâu phần ăn. Nêu các bạn thay đôi thưc ăn sang một mưc giá cao hơn khoảng giá cận trên và sau đo lập lại công thưc khâu phần ăn, thi cấu tạo khâu phần ăn sẽ thay đôi để giảm sô lương cua loại thưc ăn đo hoặc co thể loại thưc ăn đo khỏi khâu phần ăn.

Nêu khoảng giá cận trên là 999999,99, thi không thể giảm sô lương thưc ăn trong khâu phần ăn do bi giới hạn về sô lương tôi thiểu đôi với loại thưc ăn đo.Đôi với các loại thưc ăn KHÔNG ĐƯƠC SƯ DUNG trong khâu phần, phần

này hiển thi các thông tin sau:1. Giá hiện tại cua thưc ăn trên cơ sơ như đươc cho ăn.2. Giá cơ hội cua thưc ăn. Đây là giá cao nhất mà thưc ăn co thể co nêu no đươc bao gồm trong khầu phần mà không co sư gia tăng giá cua khâu phần, hoặc giảm sút lơi nhuận khi chi phi vươt quá.PHÂN TICH THÀNH PHÂN DINH DƯƠNG CUA KHÂU PHÂN (HOĂC

NHOM THƯC ĂN)-----------------------------------------------

PCDAIRY VN 2019: Manual 42

Page 43: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phần này hiển thi các thông tin đôi với tất cả thưc ăn trong khâu phần hoặc đôi với một nhom thưc ăn đươc lưa chọn băng cách sư dung nút <F3> (Phim chưc năng). Các thông tin sau đây sẽ đươc đưa vào:

1. Sô lương và chung loại. Co hai dong đươc hiển thi cho môi loại chất dinh dương:

Dong 1 là ĐÔ ĐÂM ĐĂC (ty lệ phần trăm, ppm, Mcal/lb, v.v...) cua chất dinh dương đo.

Dong 2 là SÔ LƯƠNG (lb, kg, Mcal, v.v...) cua chất dinh dương đo co trong khâu phần ăn hoặc trong một nhom thưc ăn đươc chọn.

2. Khuyên nghi cua UCD. Đây khuyên nghi về chất dinh dương bơi UCD dưa trên nhu cầu dinh dương cho bo sưa. Các sô lương này đươc chương trinh tinh toán nội bộ, dưa trên các dư liệu mà các bạn đa cung cấp trên trang Thông tin Vật nuôi. Băng việc so sánh các khuyên nghi cua UCD với sô lương thưc tê cua chất dinh dương trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn đươc chọn), các bạn co thể xác đinh xem khâu phân (hoặc nhom thưc ăn) co thiêu loại chất dinh dương cu thể nào đo hay không.

3. Ty lệ chất dinh dương. Nêu trước đo các bạn đa quy đinh bất ky ty lệ chất dinh dương nào trên Danh sách Ty lệ, thi chương trinh sẽ tinh toán các sô lương theo ty lệ trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn) và hiển thi chúng trong phần này.

Nêu các bạn vưa mới lập công thưc khâu phần ăn, cac bạn cung sẽ thấy các thông tin sau:

4. Các giới hạn tôi thiểu và tôi đa. Đây là các giới hạn mà chương trinh đa sư dung khi lập công thưc khâu phần.

Băng cách nhấp vào nút <DM Basis> (Cơ sơ Vật chất Khô), các bạn co thể thay đôi cơ sơ vật chất khô để tinh toán bảng phân tich thành phần dinh dương. Cơ sơ vật chất khô ảnh hương đên độ đậm đặc cua các loại chất dinh dương, nhưng không phải là sô lương hoặc ty lệ thưc tê cua các chất dinh dương trong khâu phần ăn (hoặc nhom thưc ăn). Các giới hạn về chất dinh dương và các yêu cầu tôi thiểu theo NRC cung bi ảnh hương bơi cơ sơ vật chất khô nêu chúng biểu thi các mưc độ đậm đặc cua chất dinh dương chư không phải là sô lương hoặc ty lệ thưc tê.

PCDAIRY VN 2019: Manual 43

Page 44: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

PHÂN TICH THÀNH PHÂN DINH DƯƠNG CUA CAC LOAI THƯC ĂN TRONG TÂP TIN DƯ LIÊU KHÂU PHÂN

--------------------------------------------------

Phần này hiển thi bảng phân tich thành phần dinh dương đôi với tất cả thưc ăn chăn nuôi mà các bạn đa chọn đưa vào danh sách thưc ăn chăn nuôi cua các bạn. Nhưng phân tich này sẽ dưa trên cơ sơ vật chất khô, no chi thay đôi theo người sư dung. Băng cách nhấn vào nút <DM Basis> (Cơ sơ Vật chất Khô), các bạn co thể thay đôi cơ sơ vật chất khô để tinh toán bảng phân tich thành phần dinh dương. Nhập 0 để tinh toán phân tich đôi với tất cả thưc ăn trên cơ sơ như đươc cho ăn.

Nêu co một dấu sao (*) xuất hiện ơ bất ky cột nào, thi tưc là sô lương chất dinh dương đôi với loại thưc ăn chăn nuôi đang đươc noi đên là quá lớn để in bên trong cột đo. Các bạn co thể xem sô lương thưc tê băng cách nhin vào bảng phân tich thành phần chất dinh dương ơ trang danh sách thưc ăn chăn nuôi trong phần thông tin đầu vào cua chương trinh này.

GIƠI HAN CHÂT DINH DƯƠNG------------------Bo văt sưa:Phần này liệt kê năng suất sưa tôi đa hàng ngày dưa vào việc tinh toán năng

lương thuần cho tiêt sưa (NEL) và đạm thô trong khâu phần.Phần này cung cung cấp nhưng thông tin cảnh báo nêu lương chất khô ăn

đươc cua bo vươt quá lương chất khô ăn đươc tôi đa cua khâu phần hơn 10%.Bo tăng trương:

PCDAIRY VN 2019: Manual 44

Page 45: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phần này liệt kê mưc tăng trọng hàng ngày dưa trên việc tinh toán năng lương thuần cho duy tri và tăng trọng trong khâu phần.

KÊT HƠP THƯC ĂN THÀNH HÔN HƠP: SÔ LOAI THƯC ĂN--------------------------------------Chương trinh cho phép bạn kêt hơp một sô, hoặc nhiều loại thưc ăn thành

một loại thưc ăn đơn. Bạn phải đánh sô và tên thưc ăn mới này là dạng hôn hơp đặc biệt, và xác đinh sô lương cua các loại thưc ăn trong hôn hơp mới này.

Chương trinh sẽ tinh toán giá và thành phần dinh dương cua hôn hơp thưc ăn mới và kêt hơp no vào danh sách các loại thưc ăn cua khâu phần hiện đang đươc tinh toán.

Sô thư tư cua loại thưc ăn mới này đươc cho phép tư 1 đên 999.TÊN THƯC ĂN---------Nhập tên mô tả cho loại thưc ăn hôn hơp mới.SÔ LƯƠNG TRONG HÔN HƠP-------------Nhập sô lương cua tung loại thưc ăn trong hôn hơp này dưa vào lương cho ăn.BIÊN DICH THƯ VIÊN THƯC ĂN

PCDAIRY VN 2019: Manual 45

Page 46: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

THƯ VIÊN THƯC ĂN: THƯC ĂN CHUẨN

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Add] Thêm bản ghi mới.[Delete] Xoa bản ghi hiện tại.[Edit] Chinh sưa bản ghi hiện tại.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Sort] Săp xêp thư viện theo ma sô hoặc tên.[MinMax] Nhập giá tri tôi thiểu và tôi đa mặc đinh.[Copy] Sao chép thưc ăn tư thư viện tiêu chuân sang thư viện

thay thê. Lệnh này chi khả dung trong hộp thoại cua thư viện thưc ăn tiêu chuân.

[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Fd Lib Menu] Thoát và quay lại Menu Thư viện Thưc ăn Chăn nuôi.---------------------------------------------------------------------------

Co ba thư viện thưc ăn chăn nuôi: 1. Thư viện thưc ăn tiêu chuân co dung lương 999 loại thưc ăn. 2. Thư viện thưc ăn thay thê co dung lương 999 loại thưc ăn. 3. Thư viện thưc ăn không khả dung co dung lương 999 loại thưc ăn.

Cả ba thư viện thưc ăn chăn nuôi đều co các trường sau:PCDAIRY VN 2019: Manual 46

Page 47: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI--------------------------Môi loại thưc ăn trong các thư viện thưc ăn chăn nuôi đều đươc gán một ma

sô duy nhất. Nêu các bạn đang nhập thông tin cho một thưc ăn mới, các bạn co thể gán cho thưc ăn đo bất ky ma sô nào mà các bạn muôn.

MA SÔ THƯC ĂN CHĂN NUÔI QUÔC TÊ------------------------------------Trường này là tuy chọn. Các loại thưc ăn chăn nuôi phô biên đươc gán một

ma sô quôc tê gồm 6 chư sô (IFN) để nhận diện và thao tác xư ly trên máy tinh. Chư sô đầu tiên trong ma sô IFN biểu thi loại thưc ăn chăn nuôi quôc tê:

1. Cỏ khô và thưc ăn thô 2. Cỏ, thảo mộc trồng trên bai và cỏ tươi (xanh) 3. U chua 4. Thưc ăn cung năng lương 5. Thưc ăn bô sung protein 6. Thưc ăn bô sung khoáng chất 7. Thưc ăn bô sung vitamin 8. Các chất phu giaTÊN---Nhập tên mô tả.

GIA THƯC ĂN CHĂN NUÔI-----------------------Nhập chi phi cua loại thưc ăn này tinh băng đô la trên tấn Anh hoặc đô la

trên một trăm pound (lb) hoặc đô la trên tấn hoặc đô la trên kg.

ĐƠN GIA THƯC ĂN CHĂN NUÔI---------------------------Các đơn vi hơp lệ là: TÂN tấn Anh (= 2000 lb) CWT tạ (= 100 lb) MET TÂN tấn mét (= 1000 kg) KG ki-lô-gam (= 2,205 lb)

THƯC ĂN CHĂN NUÔI: SÔ LƯƠNG TÔI THIÊU------------------------------------------Các bạn co thể băt buộc phải đưa một thưc ăn vào khâu phần băng cách nhập

một sô lương giới hạn tôi thiểu. Chương trinh sau đo sẽ đưa vào tôi thiểu là sô lương này và co thể nhiều hơn khi lập công thưc khâu phần ăn. Sau khi nhập sô PCDAIRY VN 2019: Manual 47

Page 48: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

lương mong muôn vào, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn nhận diện loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn.

Để xoa một giới hạn tôi thiểu hiện tại, nhập 0 cho sô lương.

THƯC ĂN CHĂN NUÔI: ĐƠN VI TÔI THIÊU---------------------------------------Xác đinh loại giới hạn tôi thiểu.

THƯC ĂN CHĂN NUÔI: SÔ LƯƠNG TÔI ĐA--------------------------------------Các bạn co thể giới hạn sô lương thưc ăn trong khâu phần ăn băng cách nhập

một giới hạn tôi đa đôi với loại thưc ăn đo. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn xác đinh loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn.

Nhiều loại thưc ăn trong thư viện thưc ăn tiêu chuân co sô lương giới hạn tôi đa đươc nạp săn sẽ tư động hiển thi trong cột này.

Để xoa một giới hạn tôi đa hiện tại, nhập 0 cho sô lương.

THƯC ĂN CHĂN NUÔI: ĐƠN VI TÔI ĐA-----------------------------------Xác đinh loại giới hạn tôi đa.

VÂT CHÂT KHÔ (PHÂN TRĂM NHƯ ĐƯƠC CHO ĂN)--------------------------------------------Ty lệ cua vật chất khô cua một thưc ăn là 100 trư đi ty lệ độ âm cua thưc ăn

đo. Nêu một loại thưc ăn khô hoàn toàn, thi thưc ăn đo co ty lệ vật chất khô 100%. Nêu, vi du: loại thưc ăn đo co 20% hàm lương độ âm, thi ty lệ vật chất khô cua thưc ăn đo sẽ là 80.

LOAI THƯC ĂN CHĂN NUÔI------------------------Môi loại thưc ăn đều đươc xêp vào một trong hai nhom chất xơ (thô) hoặc

thưc ăn tinh đậm đặc. Chất xơ là các loại thưc ăn co chưa lương chất xơ cao, chăng hạn như cỏ linh lăng khô và ngô u xi-lô. Tất cả các loại thưc ăn chăn nuôi con lại đều là các thưc ăn tinh đậm đặc.

R Thưc ăn thô C Thưc ăn tinh

HÊ SÔ MVI-----------Môi loại thưc ăn xơ đều co một hệ sô hấp thu chu động tôi đa tương ưng

(MVI) (phạm vi: 1,0 đên 1,4: chất lương hoàn hảo = 1,0, chất lương khá tôt = 1,4). Nêu bỏ qua hệ sô MVI cua một loại chất xơ, thi giá tri mặc đinh = 1,4.PCDAIRY VN 2019: Manual 48

Page 49: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

NHOM THƯC ĂN--------------Môi loại thưc ăn co thể thuộc một hoặc nhiều nhom thưc ăn tương tư. Băng

cách xêp loại thưc ăn này vào một nhom, các bạn co thể đặt ra các giới hạn đôi với nhom thưc ăn đo trong việc xác đinh công thưc khâu phần ăn. Các bạn cung co thể lưa chọn xem bản phân tich thành phần dinh dương cho một nhom thưc ăn cu thể trong phần hiển thi khâu phần ăn cua chương trinh.

Tất cả các loại thưc ăn co cung ma sô nhom đều đươc xem là cua cung một nhom.

DƯA TRÊN VÂT CHÂT KHÔ---------------------Trường này cho phép các bạn chọn tinh khâu phần ăn dưa trên vật chất khô

để sư dung chinh sưa bảng phân tich thành phần dinh dương cua thưc ăn. Hầu hêt các bảng phân tich thành phần dinh dương thưc ăn đều đươc ghi nhận dưa trên cơ sơ vật chất khô 100%. Tuy nhiên, nêu các bạn co các dư liệu về dinh dương dưa trên cơ sơ vật chất khô khác 100%, thi hay nhập ty lệ vật chất khô đươc sư dung cho bảng phân tich và dư liệu về thành phần dinh dương tương ưng, chương trinh sẽ ngầm chuyển đôi mọi dư liệu sang cơ sơ vật chất khô 100%.

Nêu các bạn muôn nhập dư liệu trên cơ sơ “như đươc cho ăn”, hay nhập 0 và chương trinh sẽ chen vào cơ sơ chinh xác, như đươc cho ăn.

Sau đây là danh sách các chất dinh dương và tên viêt tăt cua chúng:

ADF Chất xơ tan trong A-xit ASH Khoáng tông sô

PCDAIRY VN 2019: Manual 49

Page 50: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

CA Can-xi CL Clo CO Cô-ban CU Đồng CF Chất xơ thô FAT Mơ thô CP Protein Thô DIP Protein thô tiêu hoa DM Vật chất khô CF Xơ thô I I ôt FE Săt MG Magie MN Man gan NDF Xơ trung tinh NEG Năng lương thuần cho tăng trọng NEM Năng lương thuần cho duy triNPN Đạm phi rotein P Phôt pho K Kali SE Se len NA Natri S Lưu huynh TDN Tông các chất dinh dương tiêu hoáUIP Protein hấp thu không thể phân giảiVITA Vitamin A VITD Vitamin D VITE Vitamin E ZN Kẽm NUT1 Chất dinh dương do Người dung quy đinh 1NUT2 Chất dinh dương do Người dung quy đinh 2NUT3 Chất dinh dương do Người dung quy đinh 3NUT4 Chất dinh dương do Người dung quy đinh 4NUT5 Chất dinh dương do Người dung quy đinh 5

PCDAIRY VN 2019: Manual 50

Page 51: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

THƯ VIÊN THƯC ĂN: NHOM THƯC ĂN

-------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG---------------------------------------------------------------------------[Add] Thêm bản ghi mới.[Delete] Xoa bản ghi hiện tại.[Edit] Chinh sưa bản ghi hiện tại.[Dbl Click] Nhấp đúp chuột vào một hàng trong hộp danh sách để

gọi ra nút Edit (Chinh sưa).[Sort] Săp xêp thư viện theo ma sô hoặc tên.[Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Fd Lib Menu] Thoát và quay lại Menu Thư viện Thưc ăn Chăn nuôi.---------------------------------------------------------------------------

Co một thư viện nhom thưc ăn chăn nuôi với sưc chưa 99 nhom.

MA SÔ NHOM-------------Môi nhom thưc ăn phải co một ma sô duy nhất tư 1-99.

PCDAIRY VN 2019: Manual 51

Page 52: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

TÊN NHOM---------Nhập tên mô tả cho nhom thưc ăn. SÔ LƯƠNG TÔI THIÊU----------------------Các bạn co thể băt buộc phải đưa một nhom thưc ăn vào khâu phần ăn băng

cách nhập một sô lương giới hạn tôi thiểu. Chương trinh sau đo sẽ đưa vào tôi thiểu là sô lương này và co thể nhiều hơn khi lập công thưc khâu phần ăn. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn vào, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn nhận diện loại giới hạn (tưc là ty lệ phần trăm, lb) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Để xoa một giới hạn tôi thiểu hiện tại, nhập 0 cho sô lương. ĐƠN VI TÔI THIÊU------------------- Xác đinh loại giới hạn tôi thiểu băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập). SÔ LƯƠNG TÔI ĐA------------------Các bạn co thể giới hạn sô lương nhom thưc ăn trong khâu phần băng cách

nhập một giới hạn tôi đa đôi với nhom đo. Sau khi các bạn nhập sô lương mong muôn, chương trinh sẽ yêu cầu các bạn xác đinh loại giới hạn (tưc là lb, ty lệ phần trăm) băng cách hiển thi một menu lưa chọn. Sư dung các phim mui tên để di chuyển đên loại giới hạn mong muôn và sau đo nhấn vào <Enter> (Nhập).

Nhiều loại thưc ăn trong thư viện thưc ăn tiêu chuân co sô lương giới hạn tôi đa đươc nạp săn sẽ tư động hiển thi trong cột này.

Để xoa một giới hạn tôi đa hiện tại, nhập 0 cho sô lương. ĐƠN VI TÔI ĐA---------------Xác đinh loại giới hạn tôi đa băng cách sư dung các phim mui tên để di

chuyển đên loại giới hạn mong muôn. Sau đo nhấn vào phim <Enter> (Nhập).

PCDAIRY VN 2019: Manual 52

Page 53: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

THÀNH PHẦN DINH DƯƠNG

--------------------------------------------------------------------------ĐIÊU HƯƠNG------------------------------------------------------------------------------[Defaults] Đặt các trường thông tin đầu vào về giá tri mặc đinh. [Help] Hiển thi thông báo trơ giúp.[Calculate] Tinh toán giá tri năng lương.[Main Menu] Thoát và quay lại menu chinh.------------------------------------------------------------------------------

Phần mô tả các trường trên màn hinh:

Tên Thưc ăn chăn nuôi: Gán một tên cho thưc ăn. Vi du: CO LINH LĂNGNhom Thưc ăn chăn nuôi: Chọn một nhom cho thưc ăn. Vi du, B.Cỏ khô và chất xơ: Cây họ đậu(1)Vật chất khô cua thưc ăn: Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%. Vi du: 20,00%Protein thô (CP): Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%.

Vi du: 90,00%Protein NPN tương ưng: Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%. Vi du: 0,00%Mơ hoặc béo (EE): Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%.

Vi du: 2,70%Tro: Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%.

PCDAIRY VN 2019: Manual 53

Page 54: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Vi du: 9,80%Chất xơ Thô (CF): Nhập một giá tri trong khoảng 0 đên 100%. Vi du: 23,00%

Sau khi nhập các giá tri đầu vào, nhấp vào nút Calculate (Tinh), Chương trinh sẽ tinh các giá tri năng lương, băng thuật toán sau:Bước 1. Chuyển đôi tất cả giá tri thành cơ sơ vật chất khô 100%.Bước 2. Tinh Năng lương Tiêu hoa, Mcal/kg, cho các nhom khác nhau:

Nhom A: DE= 3,916828-0,00812 x CP+0,04554 x EE-0,0176 x khoáng-0,0422xCF Nhom B: DE= 2,811904+0,0209413xCP+0,006492 x EE+0.01302x ash-0.0274 x CF Nhom C: DE= 3,264743+0,06363 x CP-0,0761 x EE-0,0508 x ash-0,0283 x CF Nhom D: DE= 3,723255+0,002459 x CP+0,0815818xEE-0,0211 x ash-0,036135xCF Nhom E: DE= 3,681242-0,0130 x CP+0,04553 x EE-0,0328 x ash-0,0284 x CF Nhom F: DE= 3,729697+0,008047 x CP+0,04582 x EE-0,0393 x ash-0,0392 x CF Nhom G: DE= 4,706482-0,0158 x CP+0,034633 x EE-0,0241x ash-0,0598x CF

Bước 3. Hiệu chuân đôi với Ni-tơ phi Protein và Tương đương Protein: DE = DE x (1-(CP x NPN/28200))Bước 4. Tất cả các giá tri năng lương khác đươc tinh toán băng cách sư dung DE.

Năng lương trao đôi, Mcal/kg: ME = 0,82 x DE Năng lương Thuần cho Duy tri, Mcal/kg: NEM = 1,37 x ME – 0,138 x ME x ME + 0,0105 x ME x ME x ME - 1.12

Năng lương Thuần cho Tăng trọng, Mcal/kg: NEG = 1,42 x ME - 0,147 x ME x ME + 0,0122 x ME x ME x ME - 1,65 Tông các Chất dinh dương tiêu hoa đươc, %: TDN = 100 x (DE/4,4) Năng lương Thuần cho Tiêt sưa, Mcal/kg: NEL = 0,0245 x TDN - 0,12

Bước 5. Chuyển đôi sang hệ Anh, nêu cần.

Phu luc 1Danh sách nhom thưc ăn trong PCDAIRY: Co 57 nhom thưc ăn trong Danh sách này:

NHOM THƯC ĂN STTQuả hạnh 1Bánh my 2Lúa mạch 3Cu cải đường 4

PCDAIRY VN 2019: Manual 54

Page 55: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Men bia 5Cam quyt 6Quả dưa 7Băp (ngô) 8Gluten băp 9Bột hạt bông vải 10Bông vải 11Bánh ngô 12Hạt lanh 13Ri mật 14Amonium 15NPN (phi protein) 16Yên mạch 17Lúa gạo 18Cây rum (hồng hoa) 19Bột Vun sàng lọc 20Đậu nành 21Hướng dương 22Lúa mi xay 23Lúa mi 24Váng sưa 25Lúa miên 26Đồng cỏ 27TA tinh bô sung 28TA thô bô sung 29Thưc ăn thật 30Thân; lá rau tươi 31Cây cỏ tươi 32Thân; lá rau khô 33Trái cây tươi 34Cu quả tươi 35Đầu mẫu cu khô 36Hạt giàu béo 37Thưc ăn tư hạt 38Hạt ngu côc 39Cám các loại 40Hạt cây họ đậu 41Bột cỏ đậu giàu 42Phu phâm cây đậu 43Bột cá nguyên 44Bột cá 45Phu phâm tư cá 46Sản phâm tư biển 47Phu phâm động vậ 48TĂ khoáng hưu cơ 49Khoáng 50Thưc ăn thô xanh 51

PCDAIRY VN 2019: Manual 55

Page 56: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Thưc ăn hạt 52Phu phâm trồng trọt 53Các loại nấm men 54Thưc ăn động vật 55Thưc ăn khoáng 56Thưc ăn tinh 57

PCDAIRY VN 2019: Manual 56

Page 57: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phu luc 2Danh sách thưc ăn trong thư viện thưc ăn chuân cua PCDAIRY: Co 148 loại thưc ăn trong danh sách

TT TÊN THƯC ĂN DM TDN CP FAT CF ADF Ca P

1 Alfalfa u, 32% ADF 36,0 58,0 19,0 3,0 24,0 32,0 1,4 0,2

2 Alfalfa khô, 28% ADF 90,0 61,0 23,0 4,0 20,5 28,0 1,8 0,4

3 Alfalfa khô, 32% ADF 90,0 58,0 19,0 3,0 24,0 32,0 1,4 0,2

4 Alfalfa khô, 37% ADF 90,0 55,0 15,0 2,0 29,0 37,0 1,3 0,2

5 Cỏ Alfalfa khô tôt 89,6 67,3 20,0 2,7 0,0 31,8 1,4 0,3

6 Cỏ Alfalfa u tôt 37,0 67,3 20,0 2,7 0,0 34,7 1,4 0,3

7 Cỏ Alfalfa tươi 22,0 68,2 21,0 2,5 0,0 33,0 1,4 0,3

8 Vỏ quả hạnh 86,0 71,1 5,7 2,3 0,0 28,7 0,3 0,1

9 Quả hạnh vỏ cưng 90,0 45,0 1,7 2,2 19,0 36,0 0,2 0,1

10 Vỏ hạnh, 13% xơ 90,0 52,0 2,1 3,0 15,0 28,0 0,2 0,1

11 Vỏ hạnh, 15% xơ 90,0 48,0 1,9 2,6 17,0 32,0 0,2 0,1

12 Ba táo, khô 89,0 69,0 4,9 5,1 17,0 26,0 0,1 0,1

13 Ba bột mi, khô 92,0 89,0 10,7 12,7 1,3 13,0 0,1 0,3

14 Lúa mạch khô 87,0 56,0 8,7 2,1 27,5 32,0 0,2 0,3

15 Lúa mạch, 46-48/BU 88,0 84,0 13,5 2,1 5,7 7,0 0,1 0,4

16 Lúa mạch, 49/BU 89,0 86,0 10,8 2,0 7,1 9,0 0,1 0,4

17 Lúa mạch cuộn 90,0 87,4 12,3 2,2 0,0 8,4 0,1 0,4

18 Lúa mạch bánh 89,0 77,0 13,4 2,1 8,0 11,0 0,1 0,4

19 Loi CC đường, khư 90,7 84,2 11,1 1,1 0,0 21,6 0,6 0,1

20 Loi CC đường, khô 91,0 78,0 9,7 0,6 19,8 33,0 0,7 0,1

21 Ri CC đường khô 92,0 78,0 10,1 0,6 16,5 25,0 0,6 0,1

22 Bột máu 88,0 92,4 89,2 1,5 0,0 0,0 0,3 0,3

23 Bột xương hấp 97,0 16,0 13,2 1,3 0,0 3,0 30,7 12,9

24 Bánh mi khô 92,0 89,0 13,3 3,1 1,0 13,0 0,1 0,2

25 Ba bia, Calif 92,0 60,0 22,2 6,3 20,0 29,0 0,3 0,5

26 Ba bia ướt 21,0 66,0 25,4 6,5 14,9 23,0 0,3 0,6

27 Ba bia khô 88,0 84,0 26,9 7,0 0,0 15,0 0,2 0,6

28 Ba bia ướt 27,0 82,0 26,9 7,0 0,0 15,0 0,2 0,2

PCDAIRY VN 2019: Manual 57

Page 58: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

29 Ba bia khô 25% đạm 92,0 66,0 25,4 6,5 14,9 24,0 0,3 0,6

30 Bột cải dầu tan 89,0 77,0 40,7 3,7 0,0 19,0 0,9 1,2

31 Ba cam khô 91,0 77,0 6,7 3,7 12,7 22,0 1,8 0,1

32 Bột quả dưa exp 92,0 82,0 22,4 6,9 12,8 19,0 0,2 0,7

33 Bột quả dưa tan 91,0 75,0 23,4 2,7 16,0 24,0 0,2 0,7

34 Tai ngô nghiền 87,0 83,0 9,0 3,7 9,4 11,0 0,1 0,3

35 Glu ngô, thuy phân 91,5 85,3 22,0 4,0 0,0 10,7 0,0 0,9

36 NLTA gluten ngô 90,0 83,0 25,6 2,4 9,7 12,0 0,4 0,8

37 Bột glu ngô, 60% P 90,0 89,0 67,2 2,4 2,2 5,0 0,1 0,5

38 Hạt băp mảnh 89,0 80,0 10,0 4,3 2,6 3,0 0,0 0,3

39 H. băp nghiền/RLD 88,0 85,0 10,0 4,3 2,6 3,0 0,0 0,3

40 Băp u 32,0 64,1 8,1 3,5 0,0 30,8 0,2 0,3

41 Băp u, 20% CK 25,0 65,0 8,1 3,1 23,7 28,0 0,2 0,2

42 Băp u, 30% CK 30,0 65,0 8,1 3,1 23,7 28,0 0,2 0,2

43 Băp u công nghiệp 32,0 67,0 7,7 5,2 27,0 34,0 0,3 0,9

44 Ba băp CN 23,0 67,0 7,7 5,2 22,0 29,0 0,3 0,9

45 Bột gluten ngô 91,5 97,2 65,9 2,5 0,0 2,0 0,1 0,5

46 Mảnh băp luộc 87,8 98,2 9,2 4,0 0,0 4,0 0,0 0,2

47 Vỏ hạt bông 91,0 45,0 4,1 1,7 47,8 73,0 0,2 0,1

48 Bột bông hoà tan 89,0 85,3 44,8 1,5 0,0 21,0 0,2 1,0

49 Bột bông, 41 EXP 93,0 78,0 44,3 5,0 12,8 20,0 0,2 1,2

50 Bột bông, 41 SOL 91,0 76,0 45,6 1,3 14,1 19,0 0,2 1,2

51 Bột bông, 50 SL 93,0 75,0 54,0 1,4 8,8 12,0 0,2 1,2

52 Hạt bông không xơ 90,0 96,0 25,0 23,8 17,2 26,0 0,1 0,5

53 Hạt bông co xơ 92,7 89,8 24,3 22,9 0,0 40,0 0,2 0,7

54 Hạt bông Pima 93,3 101,9 28,8 26,8 0,0 31,0 0,2 1,0

55 Hạt bông với xơ 92,0 96,0 23,0 20,0 24,0 34,0 0,2 0,6

56 DGS khô 88,2 100,1 30,7 11,9 0,0 14,4 0,0 0,7

57 Diamond phôt phát 97,0 0,0 115,9 0,0 0,0 0,0 0,5 20,6

58 Dicanxi phôt phát 97,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 22,0 19,3

59 di natri phôt phát 97,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 21,8

60 Hạt băp khô 94,0 86,0 23,0 9,8 12,1 17,0 0,1 0,4

61 Béo động vật 99,0 177,0 0,0 99,5 0,0 0,0 0,0 0,0

PCDAIRY VN 2019: Manual 58

Page 59: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

62 Béo thoát qua 98,0 192,0 0,0 80,0 0,0 0,0 0,0 0,0

63 Dung dich lên men 93,0 88,0 29,7 9,2 5,0 7,0 0,4 1,4

64 Bột nho khô 91,0 33,0 13,0 7,9 31,9 54,0 0,6 0,1

65 Cỏ u chua 40,0 60,6 12,0 2,0 0,0 42,0 0,4 0,2

66 Bột lúa miên 88,0 79,0 13,0 3,3 2,0 9,0 0,0 0,4

67 Bột băp âm cao 50,0 94,0 9,2 4,0 0,0 4,0 0,0 0,2

68 Bánh ngô 5% béo 90,0 87,0 11,5 7,7 6,7 13,0 0,1 0,6

69 Bánh ngô it béo 91,0 85,0 11,3 5,2 6,7 13,0 0,1 0,6

70 Tảo khô 91,0 32,0 7,1 0,5 7,0 10,0 2,7 0,3

71 Vôi bột nghiền 100,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 34,0 0,0

72 Bột hạt lanh 88,0 78,3 32,0 1,5 0,0 16,0 0,4 0,9

73 Bột hạt lanh, 35 E 91,0 82,0 37,9 6,0 9,6 17,0 0,5 1,0

74 Bột lanh, 35 SOL 90,0 78,0 38,3 1,5 10,1 19,0 0,4 0,9

75 M. nha, l. mạch, NW 91,0 77,0 32,2 7,2 18,0 24,0 3,2 0,6

76 L. miên Cal/Midwest 88,0 81,0 7,9 3,5 2,0 9,0 0,0 0,3

77 L. miên, southwest 88,0 79,0 13,0 3,3 2,0 9,0 0,0 0,4

78 Cỏ HH với alfafa 40,0 61,8 13,5 2,7 0,0 35,0 0,9 0,3

79 Ri mật mia 75,0 72,0 5,8 0,1 0,0 0,0 1,0 0,1

80 Ri mật loang 65,0 89,8 9,8 0,5 0,0 0,0 1,0 0,1

81 Ri mật 3% PO4 75,0 70,0 4,2 0,1 0,0 0,0 1,0 1,0

82 Amon đơn phôt phát 97,0 0,0 70,2 0,0 0,0 0,0 0,3 24,7

83 Natri phôtphát đơn 97,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 22,5

84 Y. mạch, đậu tầm 88,0 58,0 14,1 3,0 31,0 40,0 0,7 0,3

85 Yên mạch khô 90,4 58,0 6,9 2,2 0,0 41,5 0,3 0,3

86 Y. mạch khô GĐ bột 90,0 53,0 11,5 4,2 27,0 34,0 0,3 0,2

87 Yên mạch u ra hoa 22,0 72,0 17,5 2,6 29,0 35,0 0,5 0,2

88 Y. mạch u, bột 30,0 53,0 11,5 4,2 27,0 34,0 0,3 0,2

89 Yên mạch GĐ đầu 91,0 66,0 13,1 4,9 15,9 20,0 0,1 0,3

90 Vun yên mạch 91,0 78,0 10,0 5,5 12,3 16,0 0,1 0,3

91 Ba cam khô 88,0 78,0 8,5 1,7 9,6 16,0 0,7 0,1

92 Bột vỏ so 99,0 0,0 1,0 0,0 0,0 0,0 38,0 0,1

93 Đậu hà lan loại 89,0 87,0 25,3 1,4 6,9 9,0 0,2 0,4

94 Cám dưa 87,0 68,0 4,6 1,5 20,9 37,0 0,2 0,1

PCDAIRY VN 2019: Manual 59

Page 60: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

95 Dưa thái con xanh 18,0 56,0 7,6 2,2 27,0 35,0 0,3 0,1

96 Dưa ép bánh 21,0 71,0 5,3 0,7 0,7 34,0 0,3 0,1

97 Bột gôc quả dưa 46,0 64,0 3,0 0,8 22,0 30,0 0,3 0,1

98 Khoai tây khô 91,0 81,0 8,9 0,5 2,3 3,0 0,1 0,2

99 Cám gạo 91,0 98,9 14,0 20,0 0,0 9,2 0,1 1,8

100 Cám gạo cả vỏ 91,0 33,0 6,7 5,6 17,0 53,0 0,1 0,6

101 Cám gạo, 13% béo 91,0 70,0 14,1 15,1 12,8 18,0 0,1 1,7

102 Cám gạo hoà tan 90,0 62,0 15,9 3,4 13,0 17,0 0,1 1,6

103 Cám gạo chà 89,0 88,0 8,2 0,5 0,7 1,0 0,0 0,1

104 Cám lúa mạch đen 88,0 84,0 13,8 1,7 2,5 3,0 0,1 0,4

105 Hoa rum ML, 20 SOL 92,0 57,0 25,4 1,5 32,5 41,0 0,4 0,8

106 Hoa rum ML, 40 SOL 92,0 73,0 46,9 1,4 14,7 20,0 0,4 1,4

107 Hạt hoa rum 94,0 89,0 17,4 35,1 28,6 40,0 0,3 0,7

108 Muôi 100,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

109 Bột vun tôt 89,0 80,0 13,1 2,6 9,6 12,0 0,3 0,3

110 Bột vun phê thải 90,0 56,0 11,5 4,3 0,0 40,0 0,5 0,3

111 Natri pol phôtphát 96,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 25,0

112 Lúa miên u 35,0 56,2 11,0 2,0 0,0 35,0 0,3 0,3

113 Bột lúa miên u 28,0 55,0 6,0 3,3 28,5 38,0 0,3 0,3

114 B. đậu nành 44 SOL 89,0 84,0 49,9 1,5 7,0 10,0 0,3 0,7

115 B. đậu nành 48 SOL 90,0 87,0 55,1 1,0 3,7 6,0 0,3 0,7

116 B.đậu nành 48% SOL 91,0 89,8 53,0 1,7 0,0 6,7 0,5 0,8

117 B. đậu nành thải 90,0 90,0 44,0 4,5 0,0 3,0 0,3 0,7

118 Đậu nành vỏ 91,0 88,7 12,6 2,0 0,0 46,0 0,6 0,1

119 Đậu nành rang 94,0 109,0 43,0 18,0 0,0 3,0 0,3 0,7

120 Cỏ sudan khô 91,0 56,0 8,0 1,8 36,0 42,0 0,6 0,3

121 Ba mia 91,0 44,0 1,5 0,4 49,0 61,0 0,9 0,3

122 Vỏ mia 45,0 44,0 3,6 0,9 45,0 51,0 0,4 0,3

123 Bột hướng dương 88,0 72,0 33,0 1,5 0,0 24,0 0,4 1,0

124 B. hướng dương, EXP 93,0 74,0 44,6 8,7 13,1 16,4 0,4 1,1

125 B. hướng dương, SOL 93,0 65,0 49,8 3,1 12,2 15,2 0,4 1,0

126 Mơ động vật 98,0 214,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

127 U rê, 46% N 99,0 0,0 287,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0

PCDAIRY VN 2019: Manual 60

Page 61: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

128 Băp u u rê 30,0 65,0 12,7 2,7 23,7 28,0 0,2 0,2

129 Cám lúa mi 89,0 70,0 17,1 4,4 11,3 15,0 0,1 1,4

130 L.mi qua xay sát 90,0 79,0 17,2 4,6 9,2 13,0 0,1 1,1

131 Lúa mi u, đông 32,0 64,4 10,6 2,7 0,0 37,5 0,3 0,3

132 Rơm lúa mi 92,0 52,1 8,1 1,2 0,0 42,5 0,5 0,1

133 Lúa mi loại trung 91,0 77,8 19,6 4,5 0,0 12,6 0,2 1,1

134 Lúa mi, mềm, vun 89,0 89,0 11,3 1,9 2,6 4,0 0,1 0,4

135 Váng sưa, khô 93,0 79,0 17,9 1,1 0,2 0,2 1,7 1,1

136 Sưa nước loang 7,0 81,0 14,2 0,7 0,2 0,2 0,7 0,7

137 nước sưa sau lọc 22,0 81,0 13,0 3,0 0,0 1,0 0,9 0,8

138 N. sưa đặc 42% sol 42,0 81,0 14,2 0,7 0,2 0,2 0,7 0,7

139 Nấm men khô 93,0 79,0 46,9 0,9 3,1 4,0 0,1 1,5

140 Cỏ đậu CL cao 24,0 66,7 24,0 2,5 0,0 0,0 1,4 0,3

141 Cỏ đậu CL tr.binh 20,0 72,1 22,0 2,5 0,0 0,0 1,4 0,3

142 Cỏ đậu CL xấu 22,0 61,3 21,0 2,5 0,0 0,0 1,4 0,3

143 Cỏ hôn hơp tôt 22,0 73,8 20,5 2,3 0,0 0,0 0,9 0,3

144 Cỏ hôn hơp TB 22,0 73,8 19,0 2,3 0,0 0,0 0,9 0,3

145 Cỏ hôn hơp xấu 22,0 61,3 18,0 2,3 0,0 0,0 0,9 0,3

146 Cỏ ch. lương tôt 20,0 80,9 17,0 2,0 0,0 0,0 0,4 0,2

147 Cỏ ch.lương TB 24,0 75,9 16,0 2,0 0,0 0,0 0,4 0,2

148 Cỏ ch. lương xấu 22,0 61,3 15,0 2,0 0,0 0,0 0,4 0,2

PCDAIRY VN 2019: Manual 61

Page 62: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phu luc 3Danh sách thưc ăn ngoài thư viện thưc ăn chuân cua PCDAIRY: Co 994 loại thưc ăn trong danh sách. Đa sô thưc ăn này co ơ Việt Nam:

TT TÊN THƯC ĂN Khu vực Viêt Nam G1 G1 DM1 Cỏ Mộc Châu 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 23,882 Cỏ TN hôn hơp (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 25,63 Cỏ TN hôn hơp (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 21,524 Rau lấp (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 8,35 Cỏ Pangôla (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 35,66 Cỏ voi (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 17,67 Cỏ voi (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 14,48 Cỏ voi SelecI (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 14,019 Cu săn bỏ vỏ K(MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 88,710 Cu săn bỏ vỏ K(TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 88,7111 Cu săn cả vỏ (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 30,812 Bột săn Gạc nai (TQ) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 87,4413 Cỏ TN HH khô (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 31 Thưc ăn thô xanh 84,0514 Gạo te nương (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 88,115 Hạt ngô meo (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 89,3516 Hạt ngô nêp (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 82,317 Hạt ngô te đỏ (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 89,5518 Hạt ngô te đỏ (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 83,819 Hạt ngô te đỏ (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 88,0720 H.ngô te trăng(MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 84,121 H.ngô te trăng(TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 85,422 H.ngô te vàng (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 82,123 H.ngô te vàng (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 86,324 Hạt thoc te (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 8725 Hạt thoc te (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 89,3526 H.đậu nho nhe (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 8627 Hạt đậu tương (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 86,528 Hạt đậu tương (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 86,529 Hạt đậu tương (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 93,3330 H.đậu tg cúc L.Ngạn 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 90,231 H.đậu tg DT94 (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 32 Thưc ăn hạt 94,2332 Cám gạo nương (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng

trọt90,85

33 C.gạo te XML1 (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng trọt

92,06

34 C.gạo te XML1 (TDBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng trọt

91,89

35 C.gạo te XML2 (ĐBBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng trọt

89,91

36 C.gạo te XML3 (ĐBBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng 90,75PCDAIRY VN 2019: Manual 62

Page 63: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt37 C.gạo te XML3 (MNBB) 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng

trọt91,03

38 RM ty trọng 1;35; TQ 1. Trung du miền núi phia Băc 33 Phu phâm trồng trọt

68,3

39 Cỏ dầy (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 2840 Cỏ gà (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,441 Cỏ gà ĐA phơi1/2ngày 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 38,642 Cỏ tranh; Hội Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 42,1543 Cỏ TN hôn hơp (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,344 Cỏ TN hôn hơp (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 2445 Cỏ TN ngoài đê; VN 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 20,7846 Cỏ TN t.đê PN 1ng;VN 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 33,447 Cỏ TN n.đê PN1ng; VN 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25,248 Cỏ TN Nam Hồng 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 23,8349 Cỏ TN Long Biên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25,5550 Cỏ tư nhiên Yên Sơ 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 21,451 Cỏ TN Yên Sơ PN1ngày 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,3552 Cỏ tư nhiên Linh Nam 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,853 Cỏ tư nhiên Cầu Diên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 20,454 Cỏ TN Cầu Diên PK1ng 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,7855 Cỏ tư nhiên Tầm Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,6356 Cỏ TN Tầm Xá;giư 3ng 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 38,457 Cỏ TN Hải Bôi TĐPK1ng 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 34,558 Cỏ TN Vinh Thinh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25,559 Cỏ tư nhiên Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,8660 Cỏ TN Đông Anh+10% RM 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 30,361 Cỏ tư nhiên Phú Thi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,3662 Cỏ tư nhiên Hội Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,9563 Rau muông (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 10,964 Rau muông (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 1165 Rau muông biển (ThB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,7566 Cây ngô non-TL (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 13,967 TC ngô non tia PThi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 12,668 TC ngô non tia T.Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 13,369 TC ngô 2thg ng.đê HXá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 14,270 TC ngô 2thg V.Thinh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 1771 TC ngô 2thg ng.đê TXá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,772 TC ngô ngậm sưa T.Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 2473 TC ngô ngậm sưa C.Di 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,574 TC ngô ngậm sưa ĐA 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 18,775 TC ngô hạt K ngđê VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 29,976 Cỏ Ghine 1 tuần VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 19,677 Cỏ Ghine 3 tuần VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 11,178 Cỏ Ghine 4 tuần VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,479 Cỏ Ghine 3 tháng VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 24,280 Cỏ Goate 6 thg Hbôi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 16,3

PCDAIRY VN 2019: Manual 63

Page 64: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

81 Cỏ Goate lưa 1 VNgọc 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 13,6582 Cỏ Goate L1 6thg UNô 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 20,183 Cỏ Goate L16thg ĐHội 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 21,684 Cỏ Go t.sinh 4thgVNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 28,185 Cỏ Ruzi 3 tuần V.Yên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 20,386 Cỏ Ruzi 4 tuần V.Yên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25,687 Cỏ Ruzi 5 tuần V.Yên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 28,188 Cỏ Ruzi 2 tháng VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,189 Cỏ Ruzi 3 tháng VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 31,990 Cỏ Ruzi 5 tháng VYên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 35,991 Cỏ voi TS 25ng PThi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 11,592 Cỏ voi TS 25ng N.Ho 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,293 Cỏ voi TS 21ng C.Di 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 1494 Cỏ voi TS 30ng C.Di 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,195 Cỏ voi TS 25ng VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,0496 Cỏ voi TS 25ngP1VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 20,997 Cỏ voi TS 25ngP2VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,298 Cỏ voi TS 21ng VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 12,799 Cỏ voi TS 30ng VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 8,35100 Cỏ voi TS 35ng VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 12,4101 Cỏ voi TS 45ng VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 16,46102 Cỏ voi TS 21ng VTh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 9,7103 Cỏ voi TS 30ng VTh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 19,4104 Cỏ voi TS 30ngP1VTh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 22,1105 Cỏ voi TS 1 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 7,3106 Cỏ voi TS 2 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 8,75107 Cỏ voi TS 3 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 10,2108 Cỏ voi TS 4 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 11109 Cỏ voi TS 5 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 14,9110 Cỏ voi TS 6 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 11,4111 Cỏ voi TS 7 tuần VY 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,2112 Cỏ voi TS 45ngNĐ LB 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 17113 Cỏ voi TS 45 ng PhĐ 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 16,45114 Cỏ voi TS 60 ng VTh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 21,97115 Cỏ voi L1 3thg SSơn 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 18,2116 Cỏ voi L1 3 thg VYê 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 22117 Cỏ voi L1 6thg CDi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 22,4118 Cây sài hồ Thái Binh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 12,56119 Lá Calli L1 4thg VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 40,8120 Lá Calli L1 4thg Đho 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 39,05121 Lá Calli L1 4thg ĐHo 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 23,85122 Lá Calli L1 4thg VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,9123 Lá Flemi L1 4thg VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 33,6124 Lá Flemi L1 4thg Đho 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 32,7125 Dong riềng tươi Dli 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15126 Cu khoai lang (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25127 Cu khoai lang (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 30,87

PCDAIRY VN 2019: Manual 64

Page 65: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

128 K.lang nhỏ tươi NHg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 19129 K.lang nhỏ tươi VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 76,1130 Cu săn khô; Tầm Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 91,4131 Bột săn khô Cầu Diên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 85,9132 Săn lát khô; Ba Vi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 89133 Săn lát khô V.Thinh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 88,6134 Săn tươi; Dương Liêu 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 10135 Thân cây chuôi VTh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 10,4136 Ngọn mia; Long Biên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 18137 Ngọn mia; Linh Nam 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 30,5138 Ngọn mia; Phu Lô 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 29,85139 Ngọn mia; Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,9140 TC ngô chin Lg.Biên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 29,8141 TC ngô chin Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 30,08142 TC ngô chin Tầm Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 25,2143 TC ngô chin V.Ngọc 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 23,2144 TC ngô K cả cây PThi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 69,3145 TC ngô khô cả câyHXá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 61,7146 TC ngô K cả cây PĐông 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 70147 Cỏ gà khô đê LBiên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 80,1148 Cỏ TN HH khô (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 87,86149 Cỏ khô TN đê LBiên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 81,2150 Cỏ khô TN đê Hội Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 84,6151 Cỏ khô TN đê Tầm Xá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 93,5152 Cỏ khô TN đê Hải Bôi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 68,3153 Cỏ khô TN đê VNgọc 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 87,55154 Cỏ khô TN đê Ba Vi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 92,8155 Rơm lúa te (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 74,69156 Rơm khô Vinh Ngọc 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 90,57157 Rơm khô Long Biên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 92,2158 Rơm khô Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 88,95159 Vỏ băp NN Cầu Diên 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 17,7160 Cỏ voi TS 45ng u VNg 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 16,83161 Lá ngọn mia u Đ.Anh 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 27,65162 TC ngô u chin sápCdi 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 32,8163 TC ngô u chin sápTXá 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 36,2164 TC ngô u chin sápPĐô 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 33,8165 TC ngô u hạt chinPĐô 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 26,8166 TC ngô u hạt chin ĐA 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 23,12167 Săn u chua Dg Liêu 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 15,4168 Săn u chua; Cát Quê 2. Đồng băng sông Hồng 31 Thưc ăn thô xanh 44,3169 Hạt gạo te (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 88,79170 Hạt gạo te chiêm ĐBBB 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 87,12171 Hạt ngô te đỏ (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 88,23172 Hạt ngô te Tr (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 80,15173 Hạt ngô te V (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 87,15174 Bột ngô; Long Biên 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 87,75

PCDAIRY VN 2019: Manual 65

Page 66: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

175 Bột ngô; Yên Sơ 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 86,4176 Bột ngô; Cầu Diên 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 88,2177 Bột ngô; Hội Xá 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 87,3178 Bột ngô; Linh Nam 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 88,3179 Bột ngô; Phu Đông 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 86,9180 Bột ngô; Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 86,9181 Hạt thoc te (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 88,22182 Hạt đậu tương (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 91,5183 Hạt đậu tương (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 32 Thưc ăn hạt 92,93184 Bột KD đậu tương YSơ 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng

trọt87,7

185 Bột KD đậu tương CDi 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

88,4

186 Cám gạo XM L2 (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

89,91

187 Cám gạo XM L3 (ĐBBB) 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

90,75

188 Cám gạo Yên Sơ 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

89,3

189 Cám gạo Cầu Diên 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

89,6

190 Cám gạo Vinh Ngọc 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

90,05

191 Cám gạo Đông Anh 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

89,1

192 Ba bia tươi HN CDi 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

25,2

193 Ba bia tươi HN L.Nam 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

23,4

194 Ba bia tươi HN P.Đg 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

22,9

195 Ba bia tươi Việt Hà 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

27,1

196 Ba bia tươi 2ng V.Hà 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

23,5

197 Ba bia tươi 6ng V.Hà 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

14,5

198 Ba bia tươi 3ng GiLâ 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

20,6

199 Ba bia tươi Phu Lô 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

30,9

200 Ba bia tươi 2ng H.An 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

27

201 Ba bia tươi Băc Hồng 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

22,7

202 Ba bia tươi Z 171 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

16,4

203 Ba bia tươi 2ng NgKh 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng 23,8

PCDAIRY VN 2019: Manual 66

Page 67: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt204 Ba bia tươi Sơn Tây 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng

trọt19,3

205 Ba đậu phu; Tầm Xá 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

18,2

206 Ba đậu phu; Uy Nô 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

11,3

207 Ba đậu phu Vinh Ngọc 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

12,57

208 Bông rươu nấu nhàVNg 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

16,25

209 Bông rươu nấu nhàTXá 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

18,9

210 Ba dong riềng DgLiêu 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

10,8

211 Ri mật ttrg 1;35 VĐi 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

69,55

212 Vỏ+cám đậu xanhDLiêu 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

89,7

213 Vỏ+cám đậu xanhTrMẫu 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

88,5

214 Vỏ+cám đậu xanh PhĐg 2. Đồng băng sông Hồng 33 Phu phâm trồng trọt

90,45

215 Cỏ gà (Khu Bôn cu) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 26,8215 Cỏ TN HH (Khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18,6217 Cỏ TN HH (Khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18,6218 Rau lấp (Khu Bôn cu) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 8,6219 R.muông (Khu Bôn cu) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 10,7220 C.xg rồng BGKĐ (KB) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 10,4221 Cu kh lang (khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 24,21222 Cu kh lang K (khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 91,99223 Cu săn BV K (khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 87,48224 C.kh lang đỏ TL (KB) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 9,936225 Rơm lúa mua (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 80,37226 Hạt gạo te (khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,23227 Hạt g. te R38 (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 86,01228 Hạt ngô te Đ (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 88,4229 Hạt ngô te Đ (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,25230 Hạt ngô te T (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 85,6231 Hạt ngô te V (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 86232 H.thoc ải MHg (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,73233 H.thoc te LQ (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 89,56234 Hạt thoc te (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 84,2235 Hạt thoc te (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 89,69236 Hạt đậu tương (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 86,2237 Hạt đậu tương (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng

trọt94,77

238 Khô DLN ép máy (KBôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng 92,38PCDAIRY VN 2019: Manual 67

Page 68: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt239 Khô DLN ép máy (KBôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng

trọt90,3

240 Khô DLN ép TC (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

93,1

241 Cám bôi (khu Bôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

92,44

242 C.gạo te XML1 (k.Bôn) 3. Băc Trung Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

85,37

243 Cỏ chi m. khô (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 27244 Rau muông (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 11,5245 Rau muông T (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 7,611246 Cây me cành lá (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18,54247 Cỏ lông Para (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 20,02248 Cu khoai lang (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 27249 Cu săn bỏ vỏ K(DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 86,33250 Cu săn bỏ vỏ K (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 89,33251 Cu săn cả vỏ (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 31,5252 Cu săn cả vỏ (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 36,31253 Vỏ đậu tg DH84 (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 79,76254 Cây đậu đen TL (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 20,95255 Cây lạc T. lá (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 28,82256 Cây mia - lá (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 29,82257 Cây mia ngọn (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 28,62258 C.ngô lai thân(DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 54,92259 C.săn lá cọng (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 19,52260 Thân ngô tưbăp(DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 73,97261 C.săn ngọnlá K (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 79,08262 Rơm lúa ĐX (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 91,11263 Rơm lúa mua (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 86,25264 Rơm lúa te tươi (BĐ) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 52,84265 Hạt gạo te (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,74266 Hạt ngô nêp (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 90,2267 Hạt ngô te T (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 88268 Hạt ngô te V (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 88,2269 Hạt ngô te V (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 84,55270 Hạt thoc te (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 89271 Hạt đậu tương (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 92,04272 Hạt đậu tương (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,96273 H.đậu tg DH84 (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 32 Thưc ăn hạt 86,44274 KDL vỏ ép máy (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 33 Phu phâm trồng

trọt84,54

275 Cám gạo te XML2 (DHMT) 4. Duyên hải Nam Trung Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

91,25

276 Cỏ tranh (TNguyên) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 28277 Cỏ tư nhiên (TNguyên) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 26,7278 Rau lấp (Tây Nguyên) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 10

PCDAIRY VN 2019: Manual 68

Page 69: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

279 Rau muông (TNguyên) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 9,9280 C.ngô non thlá (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 18,4281 Cỏ Ghi nê (TNguyên) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 29,7282 Cỏ voi 45ng mưa (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 13,91283 C.keo dậu cà.lá (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 25,94284 Cu khoai lang (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 26285 Cu săn cả vỏ (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 26,2286 Cây mia ngọn (TN) 5. Tây Nguyên 31 Thưc ăn thô xanh 31,59287 Hạt gạo te (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 88,85288 Hạt ngô nêp (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 86,8289 Hạt ngô te đỏ (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 87,7290 Hạt ngô te đỏ (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 89,92291 Hạt ngô te trăng (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 88,6292 Hạt ngô te vàng (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 86,7293 Hạt thoc te (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 88,6294 Hạt đậu tương (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 90,4295 Hạt đậu tương (TN) 5. Tây Nguyên 32 Thưc ăn hạt 88,03296 Cám gạo nêp L3 (TN) 5. Tây Nguyên 33 Phu phâm trồng

trọt90,99

297 Ba mia cả vỏ K (TN) 5. Tây Nguyên 33 Phu phâm trồng trọt

83,81

298 Ri mật t.trọng1;4 LĐ 5. Tây Nguyên 33 Phu phâm trồng trọt

67,7

299 Cỏ bai chăn thả (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 24,1300 Cỏ bờ ruộng (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 24,61301 Cỏ gà mua khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 32302 Cỏ gà mua mưa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 20,7303 Cỏ lá tre m.khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 25,1304 Cỏ lá tre m.mưa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18,1305 Cỏ lông m.khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 20,6306 Cỏ mật mua mưa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 19,06307 Cỏ Mỹ mua mưa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 19,3308 Cỏ ông rg.lúa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 16,4309 Cỏ tư nhiên HH (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 19,01310 Cỏ TN HH đồi (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 25,6311 Cỏ TN HH mưa (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 21312 Cỏ ven đường (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 25,2313 Cỏ vườn (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 25,9314 Rau muông (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 10,7315 C.xương rồng gai (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 12,35316 Cỏ dẹp (Đông Nam Bộ) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 13,26317 Cỏ Ghi nê (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 25,6318 Cỏ Pangôla (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 24,2319 Cỏ voi 45 ngày (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18320 Cỏ voi 45 ngày (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 18321 Cu khoai lang (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 26,5322 Cu khoai lang (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 31,58

PCDAIRY VN 2019: Manual 69

Page 70: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

323 Cu săn cả vỏ (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 34,3324 Cây lạc thlá (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 22,1325 C.ngô nêp sthuTL(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 61,6326 Cây đô mai lá K(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 92,5327 Cây lạc thlá K(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 94,45328 Cỏ dẹp khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 93,61329 Cỏ Stylo K 60ng(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 91,92330 Cỏ TN HH khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 93,2331 Cỏ xả lá to khô(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 93,31332 Rơm lúa cạn (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 93,92333 Cỏ TN HH u chua (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 31 Thưc ăn thô xanh 24,1334 Hạt gạo te (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 87,45335 Hạt ngô nêp (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 91336 Hạt ngô te T (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 90,2337 Hạt ngô te vàng(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 88338 Hạt thoc te (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 89,6339 Hạt thoc te (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 88,78340 Hạt đậu tương (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 32 Thưc ăn hạt 91,4341 Cám gạo te XML1(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 33 Phu phâm trồng

trọt87,43

342 Cám gạo te XML2(ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

80,41

343 Bông bia khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

95,08

344 Ba mia vỏ khô (ĐNB) 6. Đông Nam Bộ 33 Phu phâm trồng trọt

92,57

345 Cỏ bạc hà (cỏ vưng) 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11,9346 Cỏ băt 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,9347 Cỏ bấc 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,1348 Cỏ bông 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 32349 Cỏ chi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27350 Cỏ chi - mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,7351 Cỏ chi - mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23352 Cỏ công viên 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,2353 Cỏ công viên mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17354 Cỏ dầy 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,4355 Cỏ gà 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,37356 Cỏ láng the 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,5357 Cỏ lông đồi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,73358 Cỏ lông Para 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,14359 Cỏ lồng vưc 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,4360 Cỏ mần trầu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,1361 Cỏ mật 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,5362 Cỏ môi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,6363 Cỏ Mỹ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28364 Cỏ Mỹ - mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 37,2365 Cỏ Mỹ - mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,3

PCDAIRY VN 2019: Manual 70

Page 71: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

366 Cỏ nhện 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 31,08367 Cỏ niêng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,9368 Cỏ ông mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,4369 Cỏ sâu rom 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,2370 Cỏ thài lài 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,1371 Cỏ tranh 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,9372 Cỏ tư nhiên hôn hơp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,1373 Cỏ TN HH đầm lầy 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,4374 Cỏ TN HH thung lung 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,4375 Cây đậu lông thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,7376 Cây đậu ma -thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,9377 C.kẹo dậu rưng càlá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,3378 Beo cái 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,6379 Beo cái cánh lớn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 7,5380 Beo dâu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 7381 Beo ong 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,9382 Beo tấm 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,5383 Beo tây 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 7,6384 Beo ván 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 6,8385 Râu cần - bẹ lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 5,46386 Rau lấp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,3387 Rau mác 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 7,8388 Rau muông 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,6389 Rau muông đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,4390 Rau muông trăng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11391 Rau muông xơ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,4392 Rau ngô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,7393 Cây bum bup - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 33,5394 Cây càng cua - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8395 Cây chàm tai tương - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 31,67396 Cây chân chim - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 33,5397 Cây che rưng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,6398 Cây cúc tần - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,6399 Cây dâm but - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,5400 Cây dâu - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,2401 Cây dướng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,8402 Cây đay - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,7403 Cây đom đom - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,4404 Cây đu đu - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,7405 Cây gai - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,6406 Cây gai 4 tuần thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,9407 Cây gai 6 tuần thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,2408 Cây găng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 34409 Cây giền gai thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,7410 Cây hoạt trăng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 6,4411 Cây keo cui cành lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,05412 Cây keo cui cành lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,7

PCDAIRY VN 2019: Manual 71

Page 72: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

413 Cây keo cui thân gô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,61414 Cây khâu đất thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,7415 Cây khâu kheo thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,1416 Cây lá măm - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 35,8417 Cây màng ri lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,1418 Cây mào gà rưng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10419 Cây mit - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 43420 Cây mỏ quạ - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 36,8421 Cây moc hàm - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,6422 Cây nán - lá (Nang) 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,6423 Cây ngoa - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,4424 Cây nhot - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,3425 Cây ôi - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 36,5426 Cây sậy - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,3427 Cây sim phi lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,5428 Cây sung - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25429 Cây tre - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 38,6430 Cây vông - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,8431 Rau dệu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,6432 Rau hàm êch 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,3433 Rau khoai lang rưng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,4434 Rau khúc 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 5,7435 Rau tàu bay 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 9436 Cây cao lương thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,33437 C.cao lg trô cờ thlá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13438 Cây mạch hoa thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19439 Cây ngô chin sáp thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,4440 C.ngô ngậm sưa thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,4441 Cây ngô non thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,06442 Cây ngô trô cờ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,22443 Cỏ dẹp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,86444 Cỏ dẹp 25 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,6445 Cỏ dẹp - mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,2446 Cỏ dẹp - mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,6447 Cỏ dẹp cao 20 cm 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,9448 Cỏ dẹp cao 30 cm 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14449 Cỏ dẹp cao 45 cm 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,9450 Cỏ dẹp trương thành 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15451 Cỏ Ghi nê 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,3452 Cỏ Ghi nê 25 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,03453 Cỏ Ghi nê 50 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,96454 Cỏ Ghinê (Australia) 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21455 Cỏ Hamill 30ng m.khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,1456 Cỏ Hamill 30ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,1457 Cỏ Hamill 45ng m.khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,1458 Cỏ Hamill 45ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21459 Cỏ Hamill 60ng m.khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,9

PCDAIRY VN 2019: Manual 72

Page 73: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

460 Cỏ Hamill 60ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,4461 Cỏ Ghi nê K 280 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,98462 Cỏ K280 30ng mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,2463 Cỏ K280 30ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,7464 Cỏ K280 45ng mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,4465 Cỏ K280 45ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,2466 Cỏ K280 60ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,1467 Cỏ Ghi nê Liconi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,5468 Cỏ Liconi 30ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,3469 Cỏ Ghi nê Uganda 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18470 Cỏ Ghigantea 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,68471 Cỏ GiganteaTrichan T 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,65472 Cỏ Gliricia Sepium 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,07473 Cỏ Goatemala 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,4474 Cỏ lông Para Cu ba 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,6475 Cỏ Pangôla 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,34476 Cỏ Ruzi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,43477 Cỏ Ruzi 25 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,12478 Cỏ Ruzi 30 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,13479 Cỏ Ruzi 35 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,94480 Cỏ Ruzi 35 ngày - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,31481 Cỏ Ruzi 35 ngày thân 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,43482 Cỏ Ruzi 40 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,95483 Cỏ Ruzi 45 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,93484 Cỏ Ruzi 50 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,85485 Cỏ Ruzi táisinh 25ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,89486 Cỏ Ruzi táisinh 30ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,28487 Cỏ Ruzi táisinh 35ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,88488 Cỏ Ruzi táisinh 40ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,79489 Cỏ Ruzi táisinh 45ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,41490 Cỏ Ruzi táisinh 50ng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,17491 Cỏ sao 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,5492 Cỏ voi 28 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,8493 Cỏ voi 30 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,8494 Cỏ voi 30ng mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,8495 Cỏ voi 30ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,6496 Cỏ voi 40 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,5497 Cỏ voi 45 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18498 Cỏ voi 45ng mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,8499 Cỏ voi 45ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,3500 Cỏ voi 49 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,5501 Cỏ voi 60ng mua khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,2502 Cỏ voi 60ng mua mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,8503 Cỏ voi 70 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20504 Cỏ voi King 40 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,59505 Cỏ voi King 56 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,5506 Cỏ voi Napier 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,1

PCDAIRY VN 2019: Manual 73

Page 74: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

507 Cỏ voi ngọn tận thu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,9508 Cỏ voi non 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11,8509 Cỏ voi Selecsion I 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,35510 Cỏ Xu đăng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,3511 Cây côt khi - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,1512 Cây đậu bướm thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,8513 Cây đậu Cao băng lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,4514 Cây đậu cô ve - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,8515 Cây đậu côve thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,7516 Cây đậu dải thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,03517 Cây đậu đen thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23518 Cây đậu đen TS thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,6519 Cây đậu hàn the thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,7520 Cây đậu hồng đáo lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,7521 Cây đậu hồng đáo thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,5522 Cây đậu kiêm - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,6523 Cây đậu kiêm thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23524 Cây đậu meo - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,7525 Cây đậu mui mác thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,7526 Cây đậu rồng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18527 Cây đậu rồng thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22528 Cây đậu trăng thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21529 Cây đậu triều ng.sưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25530 Cây đậu triều thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,4531 C.đậu tương đ.ra hoa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19532 Cây đậu tương thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,3533 Cây đậu ván thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,4534 Cây đậu ván thân lá(TQ) 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,91535 Cây đậu xanh thân lá(C) 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,52536 Cây điền thanh - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21537 Cây điền thanh cglá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,77538 C.điền thanh Cana lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,6539 C.điềnthanh Cana clá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,45540 C.điềnthanhRostra lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,5541 C.điềnthanh Rost clá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,67542 Cây điêu tư - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 12,2543 Cây điêu tư thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,8544 Cây keo dậu - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,7545 Cây keo dậu cành lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,9546 C.keodậu Cuming c.lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,63547 C.keodậu Cunmin cglá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,73548 Cây keodậu đang ranu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25549 C.keo dậu ĐPh cành lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,03550 C.keo dậu Hawan cglá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,68551 Cây keo dậu Peru clá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28,65552 Cây keo dậu Phi c.lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,07553 C.keodậuPhi 60ng clá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 32,39

PCDAIRY VN 2019: Manual 74

Page 75: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

554 C.keodậuPhi 70ng clá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,42555 Cây Kutzu - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,5556 Cây Kutzu - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19557 Cây Međicago - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,9558 Cây Međicago thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,7559 C.Međi đg.rahoath.lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24560 C;Međi tr.rahoath.lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23561 Cây muồng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,9562 Cây muồng - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18563 C.muồng hoavàng thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,1564 C.muồng lá khê thânlá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,1565 C.muồng thảo QM thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,3566 Cây Quynua 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 17,17567 Cây săn dây - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,47568 Cây săn dây thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,3569 Cây so đua - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,9570 Cỏ ba lá - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,4571 Cỏ đậu GlicineTinaro 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,8572 Cỏ Stylo - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,1573 Cỏ Stylo - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,3574 Cỏ Stylo Cook thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,49575 CỏStyloHa 30ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,1576 CỏStyloHa 45ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,3577 CỏStyloHa 60ng m.khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,6578 CỏStyloHa 60ng m.mưa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,8579 Cỏ Stylo Ha thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24580 Cỏ Stylo Hum thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,8581 Cỏ Stylo Lic thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,62582 Cỏ Stylo San thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,27583 Cu binh vôi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,3584 Cu cà rôt 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,8585 Cu cải đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11,2586 Cu cải đương 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11587 Cu cải trăng con non 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 5,7588 Cu cải trăng đa già 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 9,6589 Cu chuôi hạt 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 9,5590 Cu chuôi tây 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13591 Cu dong riềng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24592 Cu hoàng tinh 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 36,2593 Cu khoai lang 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,51594 Cu khoai lang 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,38595 Cu khoai lang r.vàng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,2596 Cu khoai lang vỏ đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 26,7597 Cu khoai lang vỏ trăng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,5598 Cu khoai lang khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,8599 Cu khoai lang vỏ đỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 85,5600 Cu khoai lang vỏ trăng khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 85,4

PCDAIRY VN 2019: Manual 75

Page 76: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

601 Cu khoai tây 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,5602 Cu khoai tây khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88603 Cu khoai tây lai 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,43604 Cu lạc non 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,2605 Cu săn bỏ vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 31,5606 Cu săn bỏ vỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,08607 Cu săn bỏ vỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,36608 Cu săn cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,7609 Cu săn cả vỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,1610 Cu săn chuôi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,7611 Cu săn du 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,5612 Cu săn goong 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 28613 Cu săn 202 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24614 Cu săn 205 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,1615 Cu săn xanh 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,7616 Cu su hào 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 9,3617 Quả bầu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11618 Quả bi đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11,79619 Quả bi đỏ nêp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,7620 Bi ngô tươi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,1621 Quả đu đu xanh 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 7,9622 Quả mit mật 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,4623 Cây băp cải - lá già 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11624 Cây cà rôt - lá ngọn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19625 C.cucải đường lán gọn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,3626 Cây cải thước - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 8,5627 Cây cải trăng lá vỏ cu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,2628 Cây chuôi - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,5629 C.chuôi thân lá buồng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 5,7630 Thân cây chuôi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,9631 Cây dưa búp đầu quả 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 16,45632 Cây dưa - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,6633 Cây dong riềng - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,5634 C.dong riềng thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 9,2635 C.khoai lang thân lá già 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20636 C.khoai lang thân lá non 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,3637 C.khoai lang đỏ thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,63638 C.lạc băt đầu ra hoa 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,4639 Cây lạc - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,12640 Cây lạc - lá già 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 34,18641 C.lạc thân cây bỏ lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,74642 Cây lạc - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,5643 Cây lạc - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,93644 Cây lúa tái sinh 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 32,8645 Cây mia - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 21,4646 Cây mia - ngọn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,2647 Cây mia - ngọn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,61

PCDAIRY VN 2019: Manual 76

Page 77: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

648 Cây ngô băp chin sáp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 37,4649 C.ngô thu băp thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 61,6650 C.ngô sau thu thân lá tư 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 29,78651 Thân cây ngô đa chin 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 27,6652 Cây săn - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,77653 Cây su hào - lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 10,7654 Cây su hào - thân lá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,5655 Bột beo dâu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 84,6656 Bột lá gai 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93657 Bột lá keo dậu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,3658 Bột lá keo dậu 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91659 Bột lá măm đen 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,6660 Bột lá măm trăng 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,1661 Bột lá săn 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,5662 Bột săn Philipin 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,87663 Bột th lá đậu tương 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,78664 Bột thân lá q đậu tương 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,2665 Bột thân lá khoai lang 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 84,3666 Ch.chưa dạ cỏ phơi khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,02667 Cây đậu biêc thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,7668 Cây đậu bướm thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,8669 Cây đậu côve thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 87670 Cây đậu lông thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91671 C.đậu nho nhe thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,8672 C.đậu tương thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 87,5673 C.đậu ván thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90674 Cây đậu xanh thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,5675 C.điền thanh Cành lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 87,25676 C.điền thanh Ro lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 89,24677 C.keo dậu cg lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 95,39678 C.khoai lang thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 82679 C.khoai tây thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 82,2680 Cây lạc thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,89681 Cây Medicago thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,5682 Cây mia - ngọn khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93,25683 C.ngô thu băp thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,78684 Cây ngô co băp khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,8685 C.ngô ch sáp thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,2686 Cây ngô non thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 87,7687 Th.cây ngô K CC PThi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 69,3688 Th.cây ngô K CC HXá 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 61,7689 Th.cây ngô K CC PhĐg 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 70690 Cây ngô non thân lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,5691 Cây săn - lá khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,46692 Cỏ bạc hà khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,3693 Cỏ chi khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93,88694 Cỏ gà Cu Ba khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 85,3

PCDAIRY VN 2019: Manual 77

Page 78: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

695 Cỏ gà khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93,12696 Cỏ gà nước khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,95697 Cỏ TD 58 khô 30 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,14698 Cỏ TD 58 khô 40 ngày 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,9699 Cỏ Gigantea khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 62,32700 Cỏ gưng khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,48701 Cỏ lá tre khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,45702 Cỏ lông Para khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 83,3703 Cỏ lồng vưc khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 86,5704 Cỏ mật khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92705 Cỏ Mông cô khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,2706 Cỏ Mỹ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 82,15707 Cỏ ông khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,84708 Cỏ Pangola khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 88,14709 Cỏ thân bo ngoài bai khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 80,13710 Cỏ thân đưng ngoài bai khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 81,21711 Cỏ Stylo khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 87,4712 Cỏ voi khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,54713 Cỏ xả lá nhỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,57714 Cỏ xả lá nhỏ 30ngày khô 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 94,24715 Rơm cao lương 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 80716 Rơm lúa chiêm 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,85717 Rơm lúa mua 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 90,81718 Rơm lúa nêp 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 94,36719 Rơm lúa te 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,25720 Rơm lúa te 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,05721 Rơm lúa te giông C70 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 67,95722 Rơm lúa te CR203 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93,18723 Rơm lúa te HYT77 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 92,47724 Rơm lúa te IR64 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 93,32725 Rơm lúa te giông P6 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 91,8726 Rơm mi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 84,7727 Cây băp cải lá già u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 14,4728 Cây cà rôt - lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 15,7729 Cây cu cải đường lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 37,5730 Cây dưa búp đầu quả u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,64731 Cây dưa - lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 13,4732 Cây khoai tây thân lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19,9733 Cây lạc thân lá u héo 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 35,1734 Cây lạc thân lá u tươi 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 18,93735 Cây Međicago thâ lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 23,2736 Cây ngô non thân lá u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 22,99737 Cỏ TN hôn hơp non u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19738 Cỏ mọc TN u chua 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 19739 Cỏ voi u chua 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 30,97740 Cỏ voi 45ngày u chua 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 24,2741 Cu khoai lang u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,4

PCDAIRY VN 2019: Manual 78

Page 79: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

742 Cu khoai tây u 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 20,7743 HH dưau 70%BĐQ+30%VD 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 11,95744 Thâncây ngô u hạ tchin 7. ĐB sông Cưu Long 31 Thưc ăn thô xanh 25,4746 Hạt bo bo bỏ vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,4747 Hạt bo bo cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,8748 Hạt bi ngô 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 35749 Hạt cao lương 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,4750 Hạt cao lương cả cuộng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 86,58751 Hạt đại mạch 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,7752 Hạt gạo te 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,28753 Hạt gạo te 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,66754 Hạt gạo te chiêm đá 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,14755 Hạt gạo te lưc 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 85,14756 Hạt kê cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,1757 Hạt mạch đen 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 86,1758 Hạt mạch hoa cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87759 Hạt mi 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87760 Hạt mi Úc 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,78761 Hạt ngô chin sáp 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 46,8762 Hạt ngô nêp 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,3763 Hạt ngô te đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,1764 Hạt ngô te đỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,63765 H.ngô te đỏ chin khô 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,68766 Hạt ngô te trăng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 86,7767 Hạt ngô te trăng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 80,15768 Hạt ngô te vàng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,3769 Hạt ngô te vàng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 86,93770 Hạt thoc nêp 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,5771 Hạt thoc nêp hoa vàng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 91,68772 Hạt thoc nêp mọc mầm 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 60773 Hạt thoc nương 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,8774 Hạt thoc te 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,24775 Hạt thoc te 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,94776 Hạt thoc te lép 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,5777 Hạt thoc te lưng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,2778 Hạt thoc te mọc mầm 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 64,2779 Hạt yên mạch 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 85,8780 Hạt đậu hồng đáo 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,7781 Hạt đậu meo đen 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,6782 Hạt đậu meo ngồi 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 84,4783 Hạt đậu meo văn 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 93,8784 Hạt đậu meo xám 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,2785 Hạt đậu nho nhe 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 85,3786 Hạt đậu tương 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,49787 Hạt đậu tương lép 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 90,4788 Hạt đậu tương loại 1 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 92,36789 Hạt đậu tương loại 2 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87,55

PCDAIRY VN 2019: Manual 79

Page 80: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

790 Hạt đậu tương ĐH 4 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 91,3791 Hạt đậu tương MTĐ10 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 92,4792 Hạt đậu tương MTĐ13 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 91,3793 Hạt đậu tương V74 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,8794 Đậu tương rang 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 91,97795 Hạt bông cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,8796 Hạt bông cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 84,69797 Hạt cao su bỏ vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 72,33798 Hạt cao su bỏ vỏ khô 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 90,9799 Hạt cao su cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 87800 Hạt cọ dầu 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 84,4801 Hạt gai 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 92802 Hạt hướng dương cả vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 89,9803 Hạt lạc cả vỏ cưng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,2804 Hạt lạc lép vỏ cưng 7. ĐB sông Cưu Long 32 Thưc ăn hạt 88,2805 Khô Dầu bông bỏ vỏ chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt90

806 Khô dầu bông bỏ vỏ ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,83

807 Khô dầu bông cả vỏ ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,49

808 Khô dầu cải chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,1

809 Khô dầu cải dầu ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,4

810 Khô dầu canola 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,35

811 Khô Dầu cao su b.vỏ ch.ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,3

812 KD cao su bvỏ ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,9

813 KD cao su vỏ ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,23

814 KD cao su cả vỏ épTC 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,64

815 KD cọ dầu chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,6

816 Khô dầu cọ dầu ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,5

817 Khô dầu dưa chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,1

818 Khô dầu dưa ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,8

819 Khô dầu dưa ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

92,78

820 KD dưa ép thu công 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,14

821 KD đậu tương chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 89

PCDAIRY VN 2019: Manual 80

Page 81: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt822 KD đậu tương chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt89,77

823 KD đ.tương chiêt (Ân) 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

85,04

824 KD đ.tương chiêt (In) 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,39

825 KD đ.tương chiêt (TQ) 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

826 KD đậu tương ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86,45

827 KD đậu tương ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

92,57

828 Khô dầu gai chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89

829 Khô dầu gai ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89

830 KD h.dương bỏ vỏ chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,9

831 KD h.dương bỏ vỏ ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,3

832 KD h.dương cả vỏ chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,5

833 KD h.dương cả vỏ ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,8

834 KD lạc nhân chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,8

835 KD lạc nhân ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,19

836 KD lạc nhân ép máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,35

837 KDL nhân ép máy lẫn vỏ 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,92

838 KD lạc nhân ép TC 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,33

839 KD lạc nhân ép TC 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,59

840 KD lạc vỏ chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,46

841 Khô dầu lạc vỏ épmáy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,22

842 Bột khô dầu lạc 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,8

843 Khô dầu lanh chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90

844 Khô dầu lanh ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86,1

845 Khô dầu ngô ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 90,8

PCDAIRY VN 2019: Manual 81

Page 82: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt846 Khô dầu thầu dầu ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt87,22

847 Khô dầu vưng chiêt ly 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91

848 Khô dầu vưng ép 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,7

849 Cám bôi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,01

850 Cám bôi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,86

851 Cám cao lương 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90

852 Cám đại mạch 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,9

853 Cám gạo lau 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90

854 Cám gạo nêp 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,4

855 Cám gạo te gia chày 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89

856 Cám gạo te L1 Mtuyền 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,05

857 Cám gạo te XM loại 1 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,57

858 Cám gạo te XM loại 1 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,87

859 Cám gạo te XM loại 2 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,27

860 Cám gạo te XM loại 2 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,25

861 Cám gạo te XM loại 3 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,7

862 Cám gạo te XM loại 3 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,5

863 Cám mạch đen 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,7

864 Cám mạch hoa 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,5

865 Cám my 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,7

866 Cám my thô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,72

867 Cám my tinh loại 1 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,58

868 Cám my tinh loại 2 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86,97

869 Cám mi NM Vimaflour 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 89,73

PCDAIRY VN 2019: Manual 82

Page 83: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt870 Cám mi nhà máy 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt87,6

871 Cám ngô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

84,6

872 Ba bia khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,39

873 Ba bia ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

21,1

874 Ba bia ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

22,12

875 Ba bia vi sinh 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

20,65

876 Ba bột dong riềng khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

83,97

877 Ba bột dong riềng ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

23,1

878 Ba bột dong riềng ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

15,05

879 Ba bột khoai lang khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

84,1

880 Ba bột khoai lang ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

23,4

881 Ba bột khoai tây khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89

882 Ba bột khoai tây ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

17,2

883 Ba bột my khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,1

884 Ba bột my ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

19,1

885 Ba bột ngô khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90

886 Ba bột ngô ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

17

887 Ba bột săn khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89

888 Ba bột săn ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

18

889 Ba cam khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,9

890 Ba cam ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

20

891 Ba dưa khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,08

892 Ba dưa tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

23,7

893 Ba đậu phu cg nghiệp 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 26,7

PCDAIRY VN 2019: Manual 83

Page 84: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt894 Ba mạch nha ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt39,9

895 Ba mạch nha thu công 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

16,59

896 Ba dưa ép cả vỏ tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

16,17

897 Ba quả điều tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

22

898 Ba săn khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86,16

899 Ba săn tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

18

900 Ba săn tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

10

901 Gluten ngô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91

903 Bông bia khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88

904 Bông bia ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

14,6

905 Bông rươu khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

92,16

906 Bông rươu gạo NM khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

92,1

907 Bông rươu gạo NM ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

24

908 Bông rươu gạo nấu TC 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

30,3

909 Bông rươu khoai lang K 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,7

910 Bông rươu khoai lang Ư 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

6,2

911 Bông rươu khoai tây khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,9

912 Bông rươu khoai tây ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

5,2

913 Bông rươu my khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,6

914 Bông rươu my khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,6

915 Bông rươu my TC khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,96

916 Bông rươu my ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

10,9

917 Bông rươu ngô khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90

918 Bông rươu ngô ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 11,8

PCDAIRY VN 2019: Manual 84

Page 85: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt919 Bông rươu ri mật khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt77,1

920 Bông rươu ri mật ướt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

8,3

921 Ba mia 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

65

922 Ba mia cả vỏ tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

41,4

923 Ba mia cả vỏ tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

47,51

924 Bột loi ngô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

87,5

925 Bột loi quả sú vẹt 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

82

926 Ba loi qua sú vẹt rút tan 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

93,1

927 Ba dưa khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,08

928 Ba dưa khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,5

929 Bột ngô lẫn loi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,34

930 Bột vỏ lạc 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

88,9

931 Đầu mâu săn khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,2

932 Đầu mâu săn tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

35

933 Loi ngô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

67

934 Quả cà phê bỏ hạt khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

92,25

935 Ri mật mia 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

78

936 Ri mật mia đặc 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

85,13

937 Ri mật mia loang 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

63,06

938 Tuy ba mia khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86,02

939 Tuy ba mia tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

55,53

940 Tuy ba mia tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

40,52

941 Vỏ hạt cao su 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,16

942 Vỏ hạt đậu tương 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng 85,7

PCDAIRY VN 2019: Manual 85

Page 86: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

trọt943 Vỏ hạt đậu xanh 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng

trọt90,1

944 Vỏ lua hạt ngô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

89,1

945 Vỏ quả chuôi khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

91,5

946 Vỏ quả chuôi tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

6,4

947 Vỏ quả dưa tươi 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

8,6

948 Vỏ quả đậu ván khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

86

949 Vỏ quả đậu xanh khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

90,8

950 Vỏ quả đu đu 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

6,8

951 Vỏ săn khô 7. ĐB sông Cưu Long 33 Phu phâm trồng trọt

93,26

952 Nấm men bia khô 7. ĐB sông Cưu Long 34 Các loại nấm men

89,1

953 Nấm men gia súc khô 7. ĐB sông Cưu Long 34 Các loại nấm men

90,5

954 Nấm men nuôi trên dầu hoả khô

7. ĐB sông Cưu Long 34 Các loại nấm men

94

955 Nấm men rươu khô 7. ĐB sông Cưu Long 34 Các loại nấm men

87,9

956 Ba chươp 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 54,7957 Ba chươp khô 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 90,5958 Bột cá lơ 30 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 87,55959 Bột cá lơ 35 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 89,7960 Bột cá lơ 45 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 88961 Bột cá lơ 45 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 82,63962 Bột cá lơ 50 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 89963 Bột cá mặn 20 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 86,6964 Bột cá mặn 35 % Pro 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 84,5965 Bột xác măm 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 84,37966 Bột xương 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 91,16967 Bột xương 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 93,89968 Bột xương thit (MC) 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 93,3969 Sưa bo nguyên 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 13970 Sưa bo đa khư mơ 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 10,4971 Sưa bột 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 96,5972 Sưa cưu 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 16,9973 Sưa dê 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 13,8974 Sưa ngưa 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 8,6975 Sưa trâu 7. ĐB sông Cưu Long 35 Thưc ăn động vật 17,6976 Bột canxi cacbonat 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoángPCDAIRY VN 2019: Manual 86

Page 87: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

977 Bột đá vôi sông 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng978 Bột dicanxi photphat 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng979 Bột mai mưc 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng980 Bột tricanxi photphat 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng981 Bột vỏ don 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng982 Bột xác măm 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng 84,37983 Bột xương 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng 92984 Xương sao biển 7. ĐB sông Cưu Long 36 Thưc ăn khoáng985 TAHH bo sưa (Pro) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 89,37986 TAĐĐ bo sưa (Guyo) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 89,25987 TAHH bo thit A61(Ano) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 86988 TAHH bo sưa A60 (Ano) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 86989 Vina 910 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 86990 Vina 999 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 86991 TA C41 SS-3thg (Pro) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 87992 TA S41 SS-3thg (Pro) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 87993 TA C42 bo thit (Pro) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 87994 TA C43 bo vô béo (Pro) 7. ĐB sông Cưu Long 37 Thưc ăn tinh 87

PCDAIRY VN 2019: Manual 87

Page 88: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phu luc 4Danh sách thưc ăn đề nghi tư chương trinh PCDAIRY: Co 13 loại thưc ăn trong danh sách:

TT

TÊN THƯC ĂN

DM

TDN

CP

FAT

CF

ADF

NDF

CA P

VIT A

VIT D

VIT E

1Năng lương Glut

100 999 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Nguồn đạm thô

100 0

100 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3Nguồn UIP-DIP

100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4 Xơ ăn vào100 0 0 0

100 100 100 0 0 0 0 0

5Canxi đậm đặc

100 0 0 0 0 0 0

100 0 0 0 0

6Khoáng đa lương

100 0 0 0 0 0 0 0

100 0 0 0

7Khoáng vi lương

100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

8Vitamin ăn vào

100 0 0 0 0 0 0 0 0 992 992

992080

9 Béo hoà tan100 0 0 100 0 0 0 0 0 0 0 0

10Chất không béo

100 0 0

-100 0 0 0 0 0 0 0 0

11 NPN âm100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

12SL thưc ăn thô

100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

13Vật chất khô tinh

100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

PCDAIRY VN 2019: Manual 88

Page 89: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

Phu luc 5Đây là nhưng đại thong tin gia súc trên màng hinh, chúng đươc hiển thi cả

tiêng Anh và tiêng Việt.

Tiêng Anh Tiêng Viêt*MEASURE Đơn vi đo lươnglb lbkg kg*FIBER *CHÂT XƠ1) ECF 1) ECF2) ADF 2) ADF3) NDF 3) NDF4) ADF & NDF 4) ADF & NDF5) ECF & ADF 5) ECF & ADF6) ECF & NDF 6) ECF & NDF7) ECF & ADF & NDF 7) ECF & ADF & NDF*MINERAL *CHÂT KHOANG1) CA & P only 1) Chi Ca & P2) CA, P, CL, K, MG, NA, S 2) Ca, P, CL, K, MG, Na, S*PROTEIN *CHÂT ĐẠM1) CP 1) CP2) UIP & DIP 2) UIP & DIP3) CP & UIP & DIP 3) CP & UIP & DIP*ENERGY *NĂNG LƯƠNG1) NEM & NEG 1) NEM & NEG2) TDN 2) TDN*SEX *PHAI TINHMale ĐưcFemale Cái*BREED *GIÔNGSmall NhỏLarge Lớn*AGE *TUÔI3-6 3-6 tháng7-12 7-12 tháng>12 >12 tháng*DIM *NGÀY CHO SƯA0 0 ngày1-20 1-20 ngày

PCDAIRY VN 2019: Manual 89

Page 90: PcDairy for Windowsnhachannuoi.vn/wp-content/uploads/2020/05/Huong-dan-su... · Web viewNhững phân tích này sẽ dựa trên cơ sở vật chất khô, nò chỉ thay đổi

21+ >20 ngày*MILKMAX *ĐINH SƯA30 lb (14 kg) 30 lb (14 kg)40 lb (18 kg) 40 lb (18 kg)50 lb (23 kg) 50 lb (23 kg)60 lb (27 kg) 60 lb (27 kg)70 lb (32 kg) 70 lb (32 kg)80 lb (36 kg) 80 lb (36 kg)90 lb (41 kg) 90 lb (41 kg)100 lb (45 kg) 100 lb (45 kg)110 lb (50 kg) 110 lb (50 kg)120 lb (54 kg) 120 lb (54 kg)130 lb (59 kg) 130 lb (59 kg)

Region of Vietnam Khu vưc Việt Nam0. All 0. Tất cả các1. Northern midland and mountainous 1. Trung du miền núi phia Băc2. Red river delta 2. Đồng băng sông Hồng3. North Central Coast 3. Băc Trung Bộ4. South Central Coast 4. Duyên hải Nam Trung Bộ5. Central Highlands 5. Tây Nguyên6. South East 6. Đông Nam Bộ7. Mekong Rriver Delta 7. ĐB sông Cưu Long

PCDAIRY VN 2019: Manual 90