p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa...

15
Tchc giáo dc OHARA GAKUEN HC VIN NHT NGOHARA Tchức đào tạo tiếng Nhật được cp phép ca BTư PhápNIÊN KHÓA 2021 Knhp hc tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIU TUYN SINH Địa ch: 1-4-14, Funabori, Edogawa-ku, Tokyo 134-0091 Phone+81-3-3237-7120 Fax+81-3-5605-6133 E-mail[email protected] URLhttps://www.o-hara.ac.jp/abroad/japanese/

Transcript of p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa...

Page 1: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

Tổ chức giáo dục OHARA GAKUEN

HỌC VIỆN NHẬT NGỮ OHARA (Tổ chức đào tạo tiếng Nhật được cấp phép của Bộ Tư Pháp)

NIÊN KHÓA 2021

Kỳ nhập học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1

TÀI LIỆU TUYỂN SINH

Địa chỉ: 1-4-14, Funabori, Edogawa-ku, Tokyo 〒134-0091

Phone: +81-3-3237-7120

Fax: +81-3-5605-6133

E-mail: [email protected]

URL: https://www.o-hara.ac.jp/abroad/japanese/

Page 2: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 2 -

《MỤC LỤC》

1. Quy trình từ đăng kí đến khi nhập cảnh P3

2. Các khóa tuyển sinh・Kỳ nhập học P4

3. Điều kiện dự tuyển P4

4. Giờ học/ Chương trình giảng dạy (Ví dụ) P4~5

5. Học phí P6

6. Lớp luyện thi kì thi EJU (các môn cơ bản) =Đăng kí tự nguyện= P6

7. Hồ sơ dự tuyển P7~9

8. Cách thức đăng kí dự tuyển P9

9. Tài khoản chuyển khoản phí tuyển sinh, phí nhập học và học phí,v.v P10

10. Quy định về việc hoàn tiền trong trường hợp hủy nhập học P10

11. Tư cách lưu trú và thị thực (VISA) P11

12. Điều kiện theo học tại trường P11

13. Về việc xử lý thông tin cá nhân P11

Page 3: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 3 -

1. Quy trình từ đăng kí đến khi nhập cảnh

1. CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ TUYỂN

(Tham khảo trang 8~9)

(1)Chuyển phát hồ sơ dự tuyển tới trường trước ngày hết hạn nộp hồ sơ.

(2)Nhà trường sẽ kiểm tra lần cuối về việc cho phép nhập học sau khi nhận được

tất cả các hồ sơ liên quan.

(3)Nhà trường sẽ phát hành giấy báo nhập học cho ứng viên dựa trên kết quả

kiểm tra.

2.

NỘP HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY

CHỨNG NHẬN TƯ CÁCH

LƯU TRÚ

Nhà trường sẽ đại diện cho ứng viên để nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận tư cách

lưu trú lên tổng cục quản lý cư trú và xuất nhập cảnh Nhật Bản.

3. THÔNG BÁO KẾT QUẢ Nhà trường sẽ thông báo kết quả tới cơ quan đại diện tuyển sinh/ứng viên dự

tuyển.

4. THANH TOÁN HỌC PHÍ

(Tham khảo trang 6~7)

Ứng viên vui lòng làm thủ tục thanh toán học phí,v.v trước ngày hết hạn theo quy

định của nhà trường.

5. GỬI TRẢ HỒ SƠ

Ngay sau khi xác nhận đã nhận được học phí, nhà trường sẽ gửi bản gốc giấy

chứng nhận tư cách lưu trú, giấy cho phép nhập học,bản gốc bằng tốt nghiệp, v.v

mà trường giữ lại khi đăng kí. (Gửi trả trực tiếp bằng bưu điện hoặc thông qua cơ

quan đại diện tuyển sinh).

6. XIN THỊ THỰC (VISA)

NHẬP CẢNH TẠI

ĐẠI SỨ QUÁN/

LÃNH SỰ QUÁN

(1) Vui lòng kiểm tra thông tin trên hộ chiếu có khớp với thông tin trên giấy chứng

nhận tư cách lưu trú hay không. Nếu có sai lệch thì học viên cần liên lạc gấp với

trường.

(2) Nếu không có vấn đề gì, vui lòng nộp đơn xin thị thực (visa) tại đại sứ quán

hay lãnh sự quán Nhật Bản chịu trách nhiệm khu vực có nơi đăng kí hộ khẩu

của học viên.

※Về thủ tục xin thị thực (visa), học viên vui lòng xác nhận với đại sứ quán/ lãnh

sự quán khu vực.

7.

SẮP XẾP CHỖ Ở

VÀ VÉ MÁY BAY

(1) Trường hợp học viên có nhu cầu giới thiệu chỗ ở tại Nhật, vui lòng liên hệ với

trường hoặc cơ quan đại diện tuyển sinh của trường.

※Học viên có thể tự mình sắp xếp chỗ ở.

(2) Học viên tự sắp xếp vé máy bay. Sau khi đã mua vé, học viên liên lạc về thông

tin chuyến bay cho trường hoặc cơ quan đại diện tuyển sinh của trường.

8.

ĐẾN NHẬT

(1) Khi nhập cảnh, học viên cần nộp đơn xin làm “Thẻ lưu trú” tại quầy kiểm tra

xuất nhập cảnh.

(2) Khi nộp đơn làm “Thẻ lưu trú”, học viên cần đồng thời nộp “đơn xin phép hoạt

đồng ngoài tư cách lưu trú”.

※Người nước ngoài lưu trú trung và dài hạn trên lãnh thổ Nhật Bản phải luôn

mang theo “Thẻ cư trú”.

(3) Trong vòng 14 ngày sau khi nhập cảnh, học viên cần làm thủ tục “đăng kí địa

chỉ” (đăng kí phiếu xác nhận cư trú) và tham gia “bảo hiểm sức khỏe toàn dân” ở

văn phòng hành chính quận/thành phố quản lý nơi học viên sinh sống.

(4) Tham dự lễ nhập học và bắt đầu học tại trường.

Page 4: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 4 -

2.Các khóa tuyển sinh・Kỳ nhập học 1.

No Tên khóa học Kỳ nhập học Hạn nộp hồ sơ

(1) Khóa học lên cao 2 năm 4/2020 1/11/2020

(2) Khóa học lên cao 1 năm 4/2021 1/11/2020

(3) Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng 7/2021 1/3/2021

(4) Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng 10/2021 1/5/2021

(5) Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng 1/2022 1/9/2021

Học viên sẽ được xếp vào lớp học phù hợp với trình độ của mình dựa trên kết quả kì thi xếp lớp đầu vào

sau khi học viên đến Nhật Bản.

❈Ngoài các khóa học trên, học viên cũng có thể tham gia các lớp học ngắn hạn. Mọi chi tiết vui lòng liên

hệ với văn phòng trường.

3.Điều kiện dự tuyển

(1) Ứng viên cư trú tại nước ngoài

① Có bằng tốt nghiệp cấp 3 (giáo dục trung học phổ thông) theo chương trình giáo dục chính quy tại nước

nhà và đã hoàn tất chương trình giáo dục từ 12 năm trở lên, đủ điều kiện để nhập học vào các cơ sở giáo

dục bậc đại học tại Nhật Bản hoăc có điều kiện tương đương.

Không áp dụng đối với người không có ý định học lên cao tại Nhật Bản.

※Trường hợp thời gian giáo dục cho đến khi hoàn thành bậc phổ thông không đủ 12 năm học thì sẽ

được xem là chưa đủ điều kiện dự tuyển vào các cơ sở giáo dục bậc đại học,v.v tại Nhật Bản. Vui lòng

xem chi tiết tại trang web của Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản.

=https://www.jasso.go.jp/ryugaku/study_j/search/koutou_nyugaku.html=

※Trường cũng có khóa “Giáo dục dự bị” do Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ

cấp phép. Trường hợp học viên hoàn thành khóa học này, học viên sẽ được công nhận là đã hoàn thành

chương trình giáo dục từ 12 năm trở lên và có khả năng ứng tuyển nhập học khi học lên cao tại Nhật

Bản. Vui lòng xem chi tiết trong tài liệu tuyển sinh khóa “Giáo dục dự bị” của trường.

② Có chứng chỉ năng lực Nhật ngữ từ cấp N5 (4kyu cũ) trở lên, hoặc có thể chứng minh một cách khách

quan là có năng lực tương đương. Tuy nhiên, tùy theo kỳ nhập học, điều kiện tiếng Nhật có thể thay đổi.

③ Có thể chứng minh được khả năng chi trả của người bảo lãnh (người chi trả học phí, sinh hoạt phí,v.v.).

(2) Ứng viên đang cư trú tại Nhật Bản

Đã có hoặc sẽ có tư cách lưu trú có thể tiếp tục lưu trú tại Nhật Bản từ 1 năm trở lên kể từ khi nhập học.

4.Giờ học

Lớp buổi sáng =9:00~12:10 / Lớp buổi chiều=13:00~16:10

※Việc phân lớp dựa vào kết quả kỳ thi xếp lớp và kết quả của kỳ thi định kỳ.

※Học viên không được tự ý chọn lớp muốn theo học mà không phù hợp khả năng.

Page 5: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 5 -

Chương trình giảng dạy (Ví dụ)

=Lớp buổi sáng= Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu

9:00

9:45 Tiết 1

Giáo trình tổng hợp

(Từ vựng)

Giáo trình tổng hợp

(Ngữ pháp)

Giáo trình tổng hợp

(Nghe hiểu)

Giáo trình tổng hợp

(Đọc hiểu)

Giáo trình tổng hợp

(Kiểm tra)

9:45

10:30 Tiết 2

Giáo trình tổng hợp

(Ngữ pháp)

Giáo trình tổng hợp

(Hội thoại)

Giáo trình tổng hợp

(Luyện tập

giải bài tập)

Giáo trình tổng hợp

(Đọc hiểu)

Giáo trình tổng hợp

(Luyện tập

phát biểu)

10:30 ~ 10:40 Nghỉ giải lao

10:40

11:25 Tiết 3

Làm việc

theo nhóm

Hội thoại

(nhập vai)

Làm việc

theo nhóm Nghe hiểu

Tư vấn lộ trình học

tập/Tập làm văn

11:25

12:10 Tiết 4

Hán tự-

Từ vựng

Hán tự-

Từ vựng

Hán tự-

Từ vựng

Hán tự-

Từ vựng

Hán tự-

Từ vựng

=Lớp buổi chiều= Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu

13:00

13:45 Tiết 1

Giáo trình tổng hợp

(Từ vựng)

Giáo trình tổng hợp

(Ngữ pháp)

Giáo trình tổng hợp

(Đọc hiểu・

Thảo luận)

Giáo trình tổng hợp

(Thuyết trình)

Giáo trình tổng hợp

(Kiểm tra)

13:45

14:30 Tiết 2

Giáo trình tổng hợp

(Ngữ pháp)

Giáo trình tổng hợp

(Nghe hiểu)

Giáo trình tổng hợp

(Hội thoại-Chỉnh

phát âm)

Giáo trình tổng hợp

(Thuyết trình)

Giờ hướng dẫn/Tư vấn lộ trình

học tập

14:30 ~ 14:40 Nghỉ giải lao

14:40

15:25 Tiết 3

Luyện thi

JLPT

Luyện thi

EJU

Luyện thi

JLPT

Luyện thi

EJU

Luyện thi

JLPT

15:25

16:10 Tiết 4

Hán tự・

Từ vựng

Vấn đề thời sự/

Tin tức Hán tự・

Từ vựng

Vấn đề thời sự/

Tin tức Hán tự・

Từ vựng

=Lớp luyện thi kỳ thi du học Nhật Bản EJU(các môn cơ bản)=

※Đăng kí tự nguyện※

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu

9:00

10:30 Tiết 1

Môn tổng hợp/

Hóa học TOEIC/TOEFL Hóa học

10:30~10:40 Nghỉ giải lao

10:40

12:10 Tiết 2

Môn tổng hợp/

Toán 2

Toán 1/

Vật lý

Môn tổng hợp/

Toán 2

Toán 1/

Vật lý

Về lớp luyện thi kỳ thi du học Nhật Bản EJU (các môn cơ bản) nhằm chuẩn bị cho việc học lên đại học:

Thời gian mở lớp Trung tuần tháng 4~Trung tuần tháng 11

Các môn cơ bản Ban xã hội:Môn tổng hợp, Toán 1, TOEIC/TOEFL

Ban tự nhiên: Toán 2, Vật lý, Hóa học, TOEIC/TOEFL

Giờ học sẽ do các giáo viên giàu kinh nghiệm phụ trách từng môn giảng dạy.

Lưu ý thời gian học có thể có thay đổi.

Các buổi luyện thi các môn cơ bản kỳ thi EJU đều có thu phí.

Chi tiết về học phí các môn tự chọn xem ở trang sau.

Page 6: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 6 -

5.Học phí

(1)Khóa học lên cao 1 năm【Nhập học tháng 4】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Năm 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

(2)Khóa học lên cao 2 năm【Nhập học tháng 4】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Năm 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

Năm 2 Khi gia hạn tư cách lưu trú 640,000 - - 580,000 20,000 40,000

1,390,000 30,000 80,000 1,160,000 40,000 80,000

(3)Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng 【Nhập học tháng 7】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Năm 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

Năm 2 Khi gia hạn tư cách lưu trú 480,000 - - 435,000 15,000 30,000

1,230,000 30,000 80,000 1,015,000 35,000 70,000

(4)Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng 【Nhập học tháng 10】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Năm 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

Năm 2 Khi gia hạn tư cách lưu trú 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

1,070,000 30,000 80,000 870,000 30,000 60,000

(5)Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng 【Nhập học tháng 1】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Năm 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

Năm 2 Khi gia hạn tư cách lưu trú 160,000 - - 145,000 5,000 10,000

910,000 30,000 80,000 725,000 25,000 50,000Tổng cộng

Hạn nộp

Hạn nộp

Hạn nộp

Hạn nộp

Hạn nộp

Tổng cộng

Tổng cộng

Tổng cộng

Tổng cộng

※Phí dự thi kì thi năng lực Nhật ngữ (JLPT) và kì thi du học Nhật Bản (EJU) không bao gồm trong học phí.

※Vui lòng nộp phí tuyển sinh 30,000 yên khi đăng kí dự tuyển

6. Lớp luyện thi kì thi EJU (các môn cơ bản) =Đăng kí tư nguyện=

※ Học viên muốn tham gia khóa học vui lòng tham khảo tài liệu “Hướng dẫn về lớp luyện thi các môn cơ bản kỳ

thi du học Nhật Bản EJU”, hoặc liên hệ với văn phòng trường sau khi nhập học.

※ Học phí của các lớp trên đã bao gồm tiền sách giáo khoa, phí thi thử, v.v. Số buổi và học phí có thể thay đổi.

Môn học Học phí(Tháng 4~11)

Ban xã hội Môn tổng hợp (Tổng cộng 60 buổi:kỳ đầu 30 buổi・kỳ sau 30 buổi) 55,000

Toán 1 (Tổng cộng 60 buổi:kỳ đầu 26 buổi・kỳ sau 24 buổi) 50,000

Ban xã hội/

Ban tự nhiên TOEFL・TOEIC(Tổng cộng 35 buổi)

35,000

※Tháng 4~9

Ban tự nhiên

Vật lý (Tổng cộng 50 buổi:kỳ đầu 26 buổi・kỳ sau 24 buổi) 50,000

Hóa học(Tổng cộng 50 buổi:kỳ đầu 26 buổi・kỳ sau 24 buổi) 50,000

Toán 2(Tổng cộng 50 buổi:kỳ đầu 26 buổi・kỳ sau 24buổi) 50,000

Đơn vị:JPY

Page 7: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 7 -

Trường hợp học viên có nguyện vọng đóng học phí từng phần, vui lòng thảo luận với văn phòng trường trước.

Thêm vào đó, thời gian nộp học phí từ lần thứ 2 trở đi sẽ được văn phòng trường hướng dẫn vào thời điểm thích

hợp.

(1)Khóa học lên cao 1 năm【Nhập học tháng 4】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Lần 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú430,000 30,000 80,000 290,000 10,000 20,000

Lần 2 Cuối tháng 8 cùng năm 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

750,000 30,000 80,000 580,000 20,000 40,000

(2)Khóa học lên cao 2 năm【Nhập học tháng 4】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Lần 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú430,000 30,000 80,000 290,000 10,000 20,000

Lần 2 Cuối tháng 8 cùng năm 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 3 Cuối tháng 2 năm sau 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 4 Cuối tháng 8 năm sau 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

1,390,000 30,000 80,000 1,160,000 40,000 80,000

(3)Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng 【Nhập học tháng 7】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Lần 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú430,000 30,000 80,000 290,000 10,000 20,000

Lần 2 Cuối tháng 11 cùng năm 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 3 Cuối tháng 5 năm sau 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 4 Cuối tháng 11 năm sau 160,000 - - 145,000 5,000 10,000

1,230,000 30,000 80,000 1,015,000 35,000 70,000

(4)Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng 【Nhập học tháng 10】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Lần 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú430,000 30,000 80,000 290,000 10,000 20,000

Lần 2 Cuối tháng 2 năm sau 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 3 Cuối tháng 8 năm sau 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

1,070,000 30,000 80,000 870,000 30,000 60,000

(5)Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng 【Nhập học tháng 1】 Đơn vị:JPY

Tổng cộngPhí

tuyển sinh

Phí

nhập họcHọc phí

Phí

giáo trìnhPhí khác

Lần 1Khi nhận giấy chứng nhận

tư cách lưu trú430,000 30,000 80,000 290,000 10,000 20,000

Lần 2 Cuối tháng 5 cùng năm 320,000 - - 290,000 10,000 20,000

Lần 3 Cuối tháng 11 cùng năm 160,000 - - 145,000 5,000 10,000

910,000 30,000 80,000 725,000 25,000 50,000

Hạn nộp

Tổng cộng

Hạn nộp

Tổng cộng

Hạn nộp

Tổng cộng

Hạn nộp

Tổng cộng

Hạn nộp

Tổng cộng

※Vui lòng nộp phí tuyển sinh 30,000 yên khi đăng kí dự tuyển

Học viên có nguyện vọng đóng học phí từng phần

Page 8: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 8 -

7. Hồ sơ dự tuyển

No Hồ sơ ứng viên cần chuẩn bị Chi tiết

1 Đơn xin nhập học

(mẫu hồ sơ của trường)

・Điền hết tất cả các mục, không để trống các phần thông tin của ứng viên.

・Điền đầy đủ thông tin của người bảo lãnh như nghề nghiệp, nơi làm việc,v.v

・Điền họ tên giống như trên hộ chiếu.

・Ứng viên cần trực tiếp ký tên vào đơn xin nhập học.

2 Lý do xin nhập học

(Trường hợp thời điểm xin nhập học quá 5

năm kể từ khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng)

・Viết tùy ý, không có mẫu cụ thể.

3

Đơn giải trình về lộ trình sau khi tốt nghiệp

trường tiếng.

(Trường hợp thời điểm xin nhập học quá 5

năm kể từ khi tốt nghiệp bậc học cuối cùng)

・Viết tùy ý, không có mẫu cụ thể.

4 Ảnh chân dung (5tấm)

※Kích cỡ: Dọc 4cm× Ngang 3cm

・Yêu cầu nộp ảnh đã chụp trong vòng 3 tháng kể từ khi đăng kí.

・Ảnh chụp chính diện, nền trơn, đường nét khuôn mặt rõ ràng.

5 Hộ chiếu hoặc

bản sao chứng minh nhân dân

・Nếu đã từng xuất nhập cảnh nước Nhật thì cần nộp bản sao các trang hộ chiếu có

ghi lại quá trinh xuất nhập cảnh Nhật Bản.

6 Bằng tốt nghiệp bậc học cuối cùng

・Nộp bằng gốc, bản sao y công chứng bằng gốc hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp

bản gốc tại nước sở tại.

・Đối với các ứng viên đang theo học các trường đại học, cao đẳng,v.v.. ở nước sở

tại cần chuẩn bị giấy nhận sinh viên, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hay giấy chứng nhận dự kiến tốt nghiệp

・Ứng viên liên hệ trung tâm chứng nhận văn bằng VN-NARIC để xin giấy chứng

nhận về tính xác thực của bằng tốt nghiệp THPT hay giấy chứng nhận tốt nghiệp

tạm thời của bậc THPT.

7 Bảng điểm bậc học cuối cùng ・Bản gốc và bản sao y công chứng bảng điểm bậc học cuối cùng.

8 Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật

・Bản gốc giấy chứng nhận đỗ kỳ thi liên quan năng lực Nhật ngữ

(Trường hợp không đỗ thì nộp bảng điểm kỳ thi)

・Đối với trường hợp đang chờ kết quả thì nộp bản sao phiếu báo danh dự thi.

・Trường hợp nộp giấy chứng nhận thời gian học tiếng Nhật thì giấy chứng

nhậncần có đầy đủ các nội dung sau:

Thời gian học, Số giờ học, Tỉ lệ chuyên cần, Tên khóa học, Tên giáo trình

Mục tiêu về trình độ tiếng Nhật sau khi kết thúc khóa học,

9 Giấy xác nhận công việc

(Trường hợp ứng viên đã có kinh nghiệm

làm việc)

・Nộp giấy xác nhạn ghi rõ chức vụ, thời gian công tác, ngành nghề công tác.

10 Giấy chứng nhận không mắc bệnh lao

・Giấy chứng nhận không mắc bệnh lao từ cơ sở y tế nước sở tại do chính phủ nhật

chỉ định. Xem chi tiết nội dung và danh sách cơ sở y tế ở link sau.

https://www.mhlw.go.jp/stf/seisakunitsuite/bunya/kenkou_iryou/ kenkou/kekkaku-kansenshou03/index_00006.html

11 Bản dịch tiếng Nhật ・Bản dịch tiếng nhật các hồ sơ từ mục 1 đến mục 10 ở trên.

Page 9: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 9 -

No Hồ sơ người bảo lãnh cần chuẩn bị Chi tiết

12 Thư cam kết bảo lãnh tài chính

(Mẫu do trường cung cấp) ・Điền rõ số tiền chi trả, phương thức chi trả chi phí du học cho ứng viên và trực

tiếp ký tên vào đơn.

13 Bảng danh sách thành viên gia đình

người bảo lãnh

(Mẫu do trường cung cấp)

・Điền thông tin tất cả các thành viên gia đình người bảo lãnh (vợ/chồng, con cái

bất kể sống chung hay sống riêng) cũng như những người đang sống cùng với gia

đình người bảo lãnh.

・Người bảo lãnh trực tiếp ký tên vào bảng danh sách thành viên gia đình.

14 Giấy tờ chứng minh hộ khẩu gia đình

【Trường hợp người bảo lãnh đang sinh sống ngoài lãnh thổ Nhật Bản】

・Bản sao y công chứng tất cả các trang hộ khẩu và bao gồm tất cả thành viên

trong gia đình người bảo lãnh.

【Trường hợp người bảo lãnh đang sinh sống tại Nhật Bản】

・Giấy xác nhận cư trú có thông tin của tất cả các thành viên trong gia đình và

không có ghi thông tin mã số cá nhân (my number)

15 Giấy tờ chứng minh mối quan hệ với ứng

viên dự tuyển

・Bản sao y công chứng giấy khai sinh hoặc bản trích lục khai sinh của ứng viên;

hoặc giấy chứng nhận nhân thân.

・Bản sao y công chứng giấy chứng minh nhân dân hay thẻ căn cước công dân của

ứng viên và người bảo lãnh.

16 Giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng

(Bản gốc)

・Yêu cầu giấy xác nhận ghi rõ đơn vị tiền tệ, số tài khoản,v.v.

・Phát hành trong vòng 3 tháng và có hiệu lực

・Yêu cầu xác nhận về số dư phù hợp với chi phí trong thời gian học tập.

17 Giấy xác nhận công việc

・Giấy xác nhận công việc bản gốc ( ghi chi tiết thông tin; ví dụ: tên công ty, thông

tin liên lạc, thời gian làm việc, nội dung công việc, chức vụ, mã số đăng kí kinh doanh, mã số thuế công ty, mã số thuế thu nhập cá nhân); bản sao giấy phép kinh

doanh, bản sao giấy đăng kí kinh doanh,v.v

18 Giấy tờ chứng minh việc hình thành tài sản

trong 3 năm gần nhất.

・Bản sao kê giao dịch số tiền gửi và rút trong vòng 3 năm gần nhất hoặc sao kê tài

khoản ngân hàng trong 3 năm gần nhất

(Hoặc giấy tờ có thể chứng minh được việc hình thành số tiền trong giấy xác

nhận số dư tài khoản ngân hàng mục số 16)

・ Giấy giải trình hình thành tài sản.

19 Giấyxác nhận thu nhập của người bảo lãnh

trong 3 năm gần nhất. ・Giấy chứng nhận nộp thuế thu nhập cá nhân hoặc giấy chứng nhận thu nhập

trong 3 năm gần nhất.

20 Bản dịch tiếng Nhật ・Bản dịch tiếng nhật các hồ sơ từ mục 12 đến mục 19

Lưu ý (1) Tất cả các giấy chứng nhận cần phải được cấp trong vòng 3 tháng kẻ từ ngày nhà trường nộp hồ sơ lên cục

quản lý cư trú và xuất nhập cảnh, Bộ Tư Pháp Nhật Bản để xin cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú.

(2) Trường hợp hồ sơ đăng ký dự tuyển không đầy đủ, học viên sẽ không được xét tuyển cho đến khi chuẩn bị đầy

đủ hồ sơ.

(3)Nhà trường sẽ không hoàn trả lại hồ sơ đăng kí đã nộp, ngoại trừ bản gốc bằng tốt nghiệp, học bạ, v.v.

(4)Dành cho ứng viên chuẩn bị làm hộ chiếu.

① Xác nhận lại phần họ tên bằng chữ latinh của mình trên đơn xin nhập học.

② Phần tên bằng chữ latinh trên sẽ được ghi trên “COE” và “Thẻ lưu trú” mang theo tại Nhật.

③ Nội dung ghi trên đơn xin nhập học và ghi trên hộ chiếu phải giống nhau.

④ Xin lưu ý rằng trường hợp nội dung ghi khác nhau thì sẽ không được cấp thi thực.

(5)Tùy theo chỉ thị từ cục quản lý lưu trú và xuất nhập cảnh Nhật nà hồ sơ cần phải nộp có thể thay đổi. Vui lòng

liên hệ nhà trường hoặc cơ quan đại diện tuyển sinh của trường trước khi nộp hồ sơ.

8. Cách thức đăng kí dự tuyển

①Vui lòng liên hệ trao đổi với cơ quan đại diện tại khu vực do trường chỉ định

②Trường hợp người chi trả kinh phí cư trú ở Nhật thì có thể đăng kí trực tiếp tại trường.

Nơi đăng kí Học Viện Nhật Ngữ OHARA

1-4-14, Funabori, Edogawa-ku, Tokyo

Điện thoại:+81‐3‐3237‐7120 / Fax:+81‐3‐5605‐6133

E-mail: [email protected]

※ Vui lòng nhanh chóng nộp các hồ sơ cần thiết về trường trước thời hạn nộp hồ sơ. Trong thời gian

đăng kí, khi trường nhận đủ chỉ tiêu học sinh có thể sẽ không tiếp nhận thêm hồ sơ.

Page 10: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 10 -

9.Tài khoản chuyển khoản phí tuyển sinh, phí nhập học và học phí,v.v

Vui lòng nộp kèm phí tuyển sinh với hồ sơ đăng ký cho cơ quan đại diện do trường chỉ định hoặc chuyển

khoản vào tài khoản ngân hàng dưới đây. Ngoài ra, sau khi được cấp tư cách lưu trú, học viên có nguyện vọng

nhập học cũng chuyển khoản tiền học phí, v.v vào cùng tài khoản ngân hàng này.

(*Xin lưu ý rằng trường không nhận tiền mặt; ※Phí chuyển khoản sẽ do người chuyển chi trả)

1.Trường hợp chuyển khoản từ ngoài lãnh thổ Nhật Bản

2.Trường hợp chuyển khoản trong lãnh thổ Nhật Bản

10.Quy định về việc hoàn tiền trong trường hợp hủy nhập học

・Về nguyên tắc, phí tuyển sinh, phí nhập học, học phí, v.v… đã nhận sẽ không được hoàn lại. Tuy nhiên, trong

các trường hợp sau đây, học viên có thể làm thủ tục hoàn tiền theo cách thức nhà trường quy định.

*1.Trường hợp Cục Quản lý xuất nhập cảnh không cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú đã xin phép.

→ Nhà trường sẽ hoàn trả tất cả phí đã nhận ngoại trừ phí tuyển sinh.

*2.Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú nhưng không tiến hành xin thị thực nhập cảnh

(visa) và không đến Nhật.

→ Nhà trường sẽ hoàn trả tất cả phí đã nhận ngoại trừ phí tuyển sinh và phí nhập học. Tuy nhiên, học viên phải

hoàn trả lại cho nhà trường bản gốc giấy chứng nhận tư cách lưu trú và giấy báo nhập học.

*3.Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú và đã xin thị thực nhập cảnh (visa) nhưng cơ

quan ngoại giao ở nước ngoài (đại sứ quán, lãnh sự quán Nhật Bản, v.v…) không công nhận cấp phát thị thực.

→ Nhà trường sẽ hoàn trả tất cả phí đã nhận ngoại trừ phí tuyển sinh và phí nhập học. Tuy nhiên, học viên phải

xác nhận việc không được cấp phát thị thực nhập cảnh tại cơ quan ngoại giao tại nước ngoài và hoàn trả lại giấy

báo nhập học.

*4.Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận tư cách lưu trú và đã nhận được thị thực nhập cảnh (visa), nhưng

từ chối nhập học trước khi đến Nhật.

→ Trường hợp xác nhận được thị thực nhập cảnh chưa được sử dụng và đã mất hiệu lực, nhà trường sẽ hoàn trả

tất cả các phí đã nhận ngoại trừ phí tuyển sinh và phí nhập học. Tuy nhiên, học viên phải hoàn trả lại giấy báo

nhập học.

*5.Nhà trường có quy định riêng về việc hoàn trả học phí cho học viên tự nguyện nghỉ học do các nguyên

nhân bất khả kháng hoặc do học lên cao sau khi đã nhập học. Vui lòng liên hệ với văn phòng trường để biết thêm

chi tiết.

■銀行口座

三菱 UFJ 銀行 神保町支店 普通2161685

■口 座 名

大原日本語学院(オオハラニホンゴガクイン)

Bank name: MUFG Bank, Ltd. Jinbocho Branch

Bank address: No.2-2, Kandajinbocho, Chiyoda-ku, Tokyo, JAPAN

Bank’s phone: +81-3-3263-1223

SWIFT: BOTKJPJT A/C Number: 2161685

A/C Name: OHARA Japanese Language School

Beneficiary’s Address: No.4-14, 1-Chome, Funabori, Edogawa-ku, Tokyo, JAPAN

Beneficiary’s phone : +81-3-3237-7120

Page 11: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

- 11 -

11.Thị thực nhập cảnh (visa) và tư cách lưu trú

Thị thực nhập cảnh (visa) là tư cách “du học”. Thời hạn lưu trú có thể xin vào năm thứ nhất là 1 năm 3 tháng

hoặc 1 năm (tùy vào thời điểm nhập cảnh sẽ khác nhau). Nếu qua thời hạn trên và học viên muốn học tiếp thì cần

phải làm thủ tục gia hạn tư cách lưu trú. Khi gia hạn tư cách lưu trú, điều kiện là học viên phải đạt tiêu chuẩn lên

lớp được quy định trong nội quy của trường. Ngoài ra, xin lưu ý, nếu trong trường hợp học sinh thôi học tại

trường thì phải thông báo với Cục quản lý nhập cảnh tại Nhật. Sau khi thôi học tại trường nếu học sinh không xuất

cảnh khỏi Nhật Bản và không thông báo với Cục quản lý nhập cảnh thì nhà trường sẽ gửi thông báo đuổi học lên

Cục quản lý nhập cảnh và xóa hết hoàn toàn dữ liệu của học sinh tại trường, cũng như không còn bất cứ trách

nhiệm nào với học sinh này. Vui lòng liên hệ với văn phòng trường để biết thêm chi tiết.

12.Điều kiện theo học tại trường

Tuân thủ các quy định của tường và luật pháp của Nhật Bản. Trường hợp không tuân thủ các điều trên, nhà

trường sẽ đưa ra các hình thức kỉ luật trong đó bao gồm cả hình thức đuổi học và xóa hết hoàn toàn dữ liệu của

học sinh tại trường. Đặc biệt, học sinh cần nhớ phạm vi thời gian được phép làm thêm trong thời gian học tại

trường sau khi đã nhận sự cho phép hoạt động ngoài tư cách lưu trú. Theo quy định là 28 tiếng/ tuần, và trong kỳ

nghỉ dài được nhà trường công nhận, học sinh được phép làm thêm 1 ngày tối đa 8 tiếng và tối đa 40 tiếng/ tuần.

Học sinh sẽ phải chịu hình thức kỉ luật nếu điểm chuyên cần thấp và không có lý do chính đáng. Nếu tỷ lệ chuyên

cần hàng tháng dưới 80%, nhà trường sẽ yêu cầu một báo cáo bằng văn bản về lý do điểm chuyên cần thấp. Ngoài

ra, nếu điểm chuyên cần dưới 50%, trường sẽ gửi báo cáo lên Cục quản lý xuất nhập cảnh.

13.Về việc xử lý thông tin cá nhân

Trường xử lý thông tin cá nhân theo chính sách bảo mật do luật pháp và Tổ chức giáo dục Học viện Ohara quy

định như sau.

1. Trường sử dụng thông tin cá nhân như họ tên, địa chỉ, v.v… mà trường biết được qua hồ sơ học viên đã nộp khi

đăng ký để xét tuyển thí sinh (xử lý hồ sơ, tuyển sinh, làm thủ tục cho nhập học, v.v…) và làm hồ sơ xin phép tư

cách lưu trú nộp cho Cục Quản lý nhập cảnh. Ngoài ra, đối với các học viên nhập học, thông tin được sử dụng với

các mục đích như: liên quan đến học tập (hướng dẫn học tập, báo cáo tình hình tham dự lớp học và kết quả học

cho người giám hộ, v.v…), liên quan đến hỗ trợ học viên (quản lý sức khỏe, làm các loại hồ sơ liên quan đến

Luật Quản lý nhập cảnh, xin học bổng, v.v…)

2. Đơn vị được nhà trường ủy thác một phần trong các công việc nêu trên sử dụng một phần hay tất cả thông tin cá

nhân dựa trên việc thực hiện các biện pháp cần thiết để quản lý thông tin cá nhân một cách thích hợp.

3. Kết quả thi và hồ sơ đăng ký dùng để xét tuyển, kết quả và thành tích kỳ thi nhà trường tổ chức sau khi nhập

học, và các thông tin khác có thể sẽ được sử dụng trong tài liệu xem xét phương thức tuyển sinh sau này và các

loại báo cáo, v.v…

Chi tiết vui lòng liên hệ với văn phòng trường hoặc tham khảo ở trang chủ Học viện Ohara.

http://www.o-hara.ac.jp/about/privacy/index.html (tiếng Nhật)

Phát hành 6/2020

Page 12: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

入学願書 Application for Admission

1.氏名:

2.国籍 : 3.性別 : 男 女 4.婚姻: 既婚 未婚 Nationality Sex Male Female Marital Status Married Single

5.コース

6.生年月日 : Date of Birth 7.出生地 (仔細に記入のこと): 戸籍住所 Address of family register.

8.現住所 : 電話番号 (Phone)

EメールE-mail

9.旅券状況 : ①番号 ②発行年月日Passport if you have No. Date of Issue

③有効期限 ④入国ビザ申請予定地Date of Expiration Place to apply for VISA

10.卒業後の予定 : Plan after graduate from language school

① 進学   ⇒ 大学院(Graduate School) 大学(University) 専門学校(Vocational School) Proceed Studying 学校名 Name of School 希望学科 Appling Course

② 帰国・復学 Return to home country

③ 就職 Seek employment 希望する職種は An occupational category

④ その他 Other

11.在留資格認定証明書;査証の申請歴(家族を含む)

   Past record for applied and acquired "Certificate of Eligibility" and or "VISA".(included family's record)

① 無 No  有 Yes ⇒ 誰が申請したか?(Who applied?) Relations

② 申請不許可の理由(仔細に記入の事) Reason of rejection. (minutely)

12.犯罪を理由とする処分を受けたことの有無(家族を含む国内外の記録)。

   Criminal Record (included family's record in Japan or overseas)

有 Yes (具体的な内容 Details)

  無 No

※ 学校使用欄 School use only.

Name in

Roman

Letters

( Pin Yin ) ※ パスポートのローマ字表記と同順で記入して下さい。 Please write in the same order as Roman letters of passport.

No.

Course

Present

Address

  無 No

AGT

(Year/Month/Day)

いつ頃帰国する予定ですか? When will you return?

(Year/Month/Day)

(Year/Month/Day)

Place of Birth (minutely)

漢字姓名(Please fill out your name in Chinese characters if you have):

  (不)交付時期:Date of issuance (reject) 結果Result Passed Not passed ⇒ fill ②

大原日本語学院 OHARA Japanese Language School (1/4)

(Year/Month/Day)

写真 Photo

40mm

×30mm

Page 13: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

13.出入国暦 Record for entering and leaving Japan

※ 1ヵ月以上の滞在暦 Stay for over a month record. 無 No 有 Yes ⇒ 滞在時期及び理由 Period and Purpose of stay ↓

※ 更に入国履歴がある場合、別紙に記載のこと。 Further past entries should be attached in another paper.

14.学歴(学校別に記載の事) Educational Background (Fill in according to the kind of school)

学制 Years

 ※ 小学校入学後、兵役等による上記記載以外の期間があれば、下記に説明してください。 If you have military service or any blank period except for above after entering an elementary school, please explain what you have been for.

15.職歴 Occupational Experiences   有 Yes  無 No

※更に職歴がある場合、別紙に記載のこと。Further past record should be attached in another paper.

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

       有 Yes

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

職種 Type of Work所在地 Location

卒業Graduated; 中退Quits; 休学中Absence; 在学中In School; 転校Transfer

大原日本語学院 OHARA Japanese Language School (2/4)

(Year/Month/Day)From

回数 (How many times):

The lastest entry

(Year/Month/Day)

在学期間 Period of Study

   回 Times

To

学校名 Name of School 所在地 Location

直近の出入国歴:

 ~

 ~

(Year/ Month)~(Year/ Month)

 ~

 ~

 ~

在職期間 Period

(Year/ Month)~(Year/ Month)

勤務先 Name of Company

 ~ 

 ~ 

       無 No

 ~

 ~ 

Page 14: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

16.日本語学習歴 Studying Japanese language experience. 有 Yes 無 No

Examination Exam year Exam Level Score Result

other

18.家族 Family

生年月日 関 係 職 業 国 籍Birthday Relationship Occupation Nationality

19.在日親族及び同居人・友人等 Family in Japan, Co-residents and/or Friends in Japan 有 Yes 無 No

続柄

Relation ship

 Yes 住 所

 No Address

電話番号 E-mail

Phone address

Nationality ・Region

(Year/Month/Day)

( 計 Total   時間 Hours )

17. 日本語能力証明関係 Japanese proficiency level

氏  名 現 住 所 / 電 話 番 号Name Address/Phone

国籍・地域氏名

学校名及び所在地 学習期間(総時間) 教材

(Year/ Month)~(Year/ Month)

( 計 Total   時間 Hours )

Name of Institution Location Period of Study (Study hours) Text Book

大原日本語学院 OHARA Japanese Language School (3/4)

生年月日

Birthday

同居予定

( )

勤務先・通学先

Name of company ・Name of school

在留カード番号(在留資格種類)Residence card number ( Type of status)

受験年度 

受験等級 

点数 

Name

点数   JLPT(日本語能力試験) 受験年度 受験年度 受験年度 

 

受験等級 受験等級  点数 

結果 

 ~ 

 ~ 

 ~ 

受験等級 

( 計 Total   時間 Hours )

点数 

Intended to reside

with applicant or not

結果 結果 結果 

  NAT-TEST

  J-TEST(実用日本語検定)

Page 15: p học tháng 4/ tháng 7/ tháng 10/ tháng 1 TÀI LIỆU TUYỂN SINH · 2020. 9. 9. · Hóa học EFL Hóa học 10:30~10:40 Nghỉ giải lao 10:40 Môn t 12:10 Tiết 2 Môn

20.経費支弁者 Person responsible for your fees (Supporter of tuitions and/or living expenses)

氏名 本人との関係Name Relationship

住所 電話番号Address (Phone Number)

(Cellular phone)

勤務先 名称 所在地Office Name Address

業種(具体的に)Type of Industry (concretely) 電話番号

役職 Phone Nbr.Managerial position

経費支弁者の年収 Annual income of supporter.      (※日本円で換算 In Japan-Yen conversion)

(JP¥ )

21.日本語学習理由 (目的を具体的且つ簡潔に説明してください) Explain for purpose of studying Japanese in brief and concretely.

作成年月日: 年 月 日Date of description Year Month Day

署名:Signature of Applicant

大原日本語学院 OHARA Japanese Language School (4/4)

 以上のことはすべて事実であり、私が記入したものです。また、本入学願書に記述した全ての内容、及びその他の出願に必要となる提出書類については、その情報の取り扱いにつき、貴校の募集要項の内容に同意の上出願を行うものです。 I hereby declare the above statement written by myself is true and correct. Described in this application's informations, and other attachment

documents informations are understanding undermentioned for application guidebook.