NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị...

34
12/7/2012 1 TS.BS. Phạm Thị Thu Thủy BS. Hồ Tấn Đạt Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮNG THỬ THÁCH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN C TẠI VIỆT NAM Alfredo Alberti,2007 Tỉ lệ lưu nh HCV và kiểu gen khác nhau y theo ng địa

Transcript of NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị...

Page 1: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

1

TS.BS. Phạm Thị Thu Thủy

BS. Hồ Tấn Đạt

Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh

NHỮNG THỬ THÁCH TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN C TẠI VIỆT NAM

Alfredo Alberti,2007

Tỉ lệ lưu hành HCV và kiểu gen khác nhau tùy theo vùng địa lý

Page 2: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

2

Nhiều tiến bộ trong điều tr ị viêm gan C mạn

1991 20010

20

40

60

80

100

8-12

SV

R (

%)

15-20

38-43

25-30

50-60

1995 1998

Interferon chuẩn(6 th)[1]

Interferon chuẩn

(12-18 th)[2,3]

Interferon/ribavirin

(6-12 th)[3,4] PegIFNđơn trị

(6-12 th)[5,6]

PegIFN/ribavirin(6-12 th)[6,7]

2011

70-75

PI + PegIFN/RBV(6-12 th)[8-10]

1. Carithers RL Jr., et al. Hepatology. 1997;26(3 suppl 1):83S-88S. 2. Zeuzem S, et al. N Engl J Med. 2000;343:1666-1672. 3. Poynard T, et al. Lancet. 1998;352:1426-1432. 4. McHutchison JG, et al. N Engl J Med. 1998;339:1485-1492. 5. Lindsay KL, et al. Hepatology. 2001;34:395-403. 6. Fried MW, et al. N Engl J Med. 2002;347:975-982. 7. Manns MP, et al. Lancet. 2001;358:958-965. 8. Poordad F, et al. N Engl J Med. 2011;364:1195-1206. 9. Jacobson IM, et al. N Engl J Med. 2011;364:2405-2416. 10. Sherman KE, et al. N Engl J Med. 2011;365:1014-1024.

CHẨN ĐOÁN VIÊM GAN C T ẠI VI ỆT NAM

CÁC PHƯƠNG PHÁP CẬN LÂM SÀNG

XÉT NGHI ỆM MÁU

Xét nghiệm đánh giá chức năng gan

Xét nghiệm HCV: Anti HCV

HCVRNA : Định tính, định lượng

HCV Genotype: 5’UT, Core, NS5B

Xét nghiệm đánh giá độ xơ hóa gan: Fibrotest, Acti test

Xét nghiệm kiểu gen bệnh nhân: IL28B

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Siêu âm bụng màu, CT, MRI

Đánh giá độ xơ hóa gan: Fibro Scan, ARFI

Page 3: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

3

XÉT NGHIỆM HCVRNA

GHANY ET AL. AASLD: Diagnosis, Management, and Treatment of Hepatitis C: An Update. HEPATOLOGY, Vol. 49, No. 4, 2009

Xét nghiệm định tính: PCR, TMATest kit thương mạiTest kit in-house

Độ nhạy, độ đặc hiệu, độ lặp lại: Cao

XÉT NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG HCVRNAXét nghiệm định lượng: Real Time PCR, Branched DNA

Test kit thương mại

Test kit in-house

Độ nhạy, độ đặc hiệu, độ lặp lại, độ chính xác: Cao

GHANY ET AL. AASLD: Diagnosis, Management, and Treatment of Hepatitis C: An Update. HEPATOLOGY, Vol. 49, No. 4, 2009

Page 4: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

4

RVR là yếu tố tiên đoán chắc chắn nhất của SVR khi điều trị pegIFN/RBV

P < 0.001

P < 0.001

P = 0.0001

P = 0.0361

P < 0.001

P < 0.001

P < 0.001

Comparison of RVR vs. no RVR + non-CC genotype; Comparison of no-RVR + CC genotype vs. no-RVR + non-CC genotype;

Covariates: RVR vs. no RVR + CC genotype vs. no RVR + non-CC genotype (3-level), ethnicity (4-level), age (≤ 40), gender,

BMI (< 30), VL (≤ 600,000), ALT (≤ ULN), fasting glucose (< 5.6), hepatic steatosis (N/Y[> 0%]), fibrosis (METAVIR F012),

RBV (> 13 mg/kg/d)Thompson AJ, et al. Gastroenterology 2010;139:120-129.

Odds ratio (95% CI)

XÁC ĐỊNH HCV Genotype

Nhiều phương pháp xác định HCV Genotype

Giải trình t ự chuỗi: Tiêu chuẩn vàng

LiPA

Real Time PCR

RFLP analysis

DEIA ( The DNA Enzyme Immunoassay)

Page 5: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

5

XÁC ĐỊNH HCV Genotype

Chọn kỹ thuật thực hiện: Genotype & Subtype

Test kit: Thương mại; In-house ?

Chọn vùng gene để giải trình tự: 5’UT – NS5B - Core

Noncoding Structural Proteins Nonstructural Proteins Noncoding

Ki ểu gen của siêu vi quyết định việc tiếp cận điều tr ị HCV

� Genotype 2, 3 và 4� Điều trị hiện tại và tương lai gần với pegIFN/RBV

� Genotype 1� Thêm thuốc ức chế protease của HCV kết hợp với

pegIFN/RBV� Boceprevir và telaprevir được chấp nhận tại Hoa Kỳ

vào tháng 05/2011� Cả 2 thuốc được chỉ định nhiễm HCV chưa hoặc đã điều trị� Phác đồ điều trị khác nhau� Tiêu chuẩn rút ngắn điều trị khác nhau

Page 6: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

6

KI ỂU GEN CỦA SIÊU VI VIÊM GAN C Ở VI ỆT NAMHồ Tấn Đạt, Phạm Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Tòng, Nguyễn Bảo Toàn, Phan Hữu Bội Hoàn. MEDIC Medical Center, Ho Chi Minh City, Vie t Nam

Y Học Thành Phố Hồ Chí Minh. Tập 10, số 1 – 2006. p 28 – 34

327 tr ường hợp. Kỹ thuật LiPA – 5’UT

Genotype: 1: 58,4%; 2: 13,1%; 3: 0,3%; 6: 23,9%

4,3% không xác định được genotype

0

10

20

30

40

50

1 1a 1a/1b 1b 2 2a/2c 3b 6a

%

5.8 6.40.3

45.9

1.5

11.6

0.3

23.9

PREVALENCE OF HCV GENOTYPES IN VIETNAMESE

PATIENTS AT MEDIC MEDICAL CENTER, VIET NAM

Dr. Ho Tan Dat, Dr. Nguyen Bao Toan, Dr. Vu Duc Anh, Dr. Pham Thi Thu Thuy.MEDIC Medical Center, Ho Chi Minh City, Viet Nam

APASL 2012. Taipei PP 12 - 027

3686 patients. Sequengcing 5’UT

0

5

10

15

20

25

30

35

40

1 1a 1b 2 2a 2b 2c 2d 3a 3b 6 6a 6b

%

9.39

12.96

1.190.0250.14

1.28

22.68

0.19

37.63

0.3

13.67

0.52 0.025

59.98% 15.82% 0.05% 24.15%

Page 7: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

7

Phát hiện các kiểu gen và kiểu gen phụ của virus viêm gan C lây nhiễm ở khu vực Hà Nội bằng kỹ

thuật giải trình t ự gen trực tiếpNguyễn Nghiêm Luật, Đoàn Văn Thuyết, Nguyễn Hữu Quyền, Võ Ngọc Lan

Bệnh Viện MEDLATEC

Tạp chí gan mật Vi ệt Nam số 20 – 2012. p 13 – 19

36 mẫu, giải trình t ự đoạn 5’UT

Genotype: 1: 69,4%; 2: 5,6%; 6: 25%

0

10

20

30

40

50

1a 1b 2a 6a 6c

%25

2.8

22.2

5.6

44.4

Very High Prevalence of Hepatitis C Virus Genotype 6 Variants in Southern Viet Nam: Large-Scale Survey

Based on Sequence DeterminationVan H. Pham 1,2 , Huyen D. P. Nguyen 2 , Phat T. Ho3, Dien V. Banh3, Hoa L. T. Pham4, Phiet H. Pham5, Ling Lu 6, and Kenji Abe1,2,7

Jpn. J. Infect. Dis.: 64, 537 – 539, 2011

1 Biomedical Laboratory, University of Medicine and Pharmacy, Ho Chi Minh City;

2 Nam Khoa Biotek Laboratory, Ho Chi Minh City;

3 Department of Gastroenterology and Hepatology, Cho Ray Hospital, Ho Chi

Minh City;

4 Departement of Hepatology, Hospital for Tropical Diseases, Ho Chi Minh City;

5 Sai Gon Liver Clinic, Ho Chi Minh City, Viet Nam;

6 Viral Oncology center, Department of Pathology and Laboratory Medicine,

University of Kansas Medical Center, Kansas, USA;

7 Department of Pathology, National Institute of Infectious Diseases, Tokyo 162 –

8640, Japan.

Page 8: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

8

842 bệnh nhân Việt Nam từ 2005 đến 2011Kỹ thuật:- Nested reverse transcriptase (RT)- PCR. Primers để khuếch đại đoạn gen NS5B: Đoạn ngoài khuếch đại 685 Bases, và đoạn trong 542 bases. Test kit RT PCR: Nam Khoa và QIAquit gel extraction kit (Qiagen, USA)- Giải trình t ự bằng ABI PRISM TM Big Dye Terminator Cycle Sequencing Ready Reaction Kit (Applied Biosystems, USA). - Xác định HCV genotype trên dữ liệu tại Los Alamos National Laboratory in USA

12.4

17.3

0.7

8.7

4.3

1.80.2 0.2

23.6

0.4

22

0.1 1.2 0.53.2

0.11.5 1 0.1 0.7

0

5

10

15

20

25

1a 1b 1e 2a 2c 2i 2j 2k 6a 6c 6e 6f 6h 6k 6l 6n 6o 6p 6r 6t

%

256 (30.4%) 128 (15.2%) 458 (54.4%)

Ở phía nam Việt Nam, phần lớn HCV-GT1 xác định bằng vùng 5’UTR th ực ra là thuộc HCV-GT6 khi xác định vùng NS5B

Phạm Hoàng Phiệt, Đông Thị Hoài An, Lý Trần Thụy Vi

Phòng khám Gan Mật Sài Gòn

Tạp chí gan mật Vi ệt Nam số 20 – 2012. P 7 – 12

70 mẫu: TaqMan Real-time 5’UTR & Gi ải trình t ự vùng NS5B (ABI)

Real-time PCR 5’UT Giải trình t ự NS5B

Genotype n Genotype n Subtype n VN CPC

1 60

1 24

1a 7 6 1

1b 17 8 9

6 36 (60%)

6a 3 3 0

6e 29 (80,6%) 21 8

6f 1 0 1

6h 1 1 0

6l 1 1 0

6q 1 0 1

6 10 6 10 6a 10 10 0

Page 9: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

9

Thomas DL et al. Nature. 2009; 461: 798 - 801

2009: DƯỢC DI TRUYỀN TRONG HCV: IL28B

IL 28B: Giải thích sự khác nhau trong đáp ứng điều trị và tỉ lệ hết bệnh tự nhiên sau khi viêm gan C cấp

BệBệBệBệnh nhân nh nhân nh nhân nh nhân kiểkiểkiểkiểu genu genu genu gen ILILILIL28282828BBBB SNP SNP SNP SNP đạđạđạđạt SVR cao hơnt SVR cao hơnt SVR cao hơnt SVR cao hơn

1. Thompson AJ, et al. Gastroenterology 2010;139:120-129; 2. Li S, et al. Hepat Mon. 2011;11:163-172 .

0

20

40

60

80

100

SV

R T

i lê

33

Người da tră ng

(N = 1,171)

Châu phi

My

(N = 300)

Tây Ban Nha

(N = 116)

27

69

1513

48

38

27

56

P < 0.0001

P < 0.0001 P = 0.02

• IL28B mã hóa IFN-λ3, vàSNP tìm thấy gần đó có thể dự đoán SVR.

• Bệnh nhân đồng hợp tử với gen CC ở SNP rs 979860979860979860979860có cơ may tốt nhất đạt SVR, so sánh với những người có gen ssss809991809991809991809991 có thể được dùng như các yếu dự đoán đáp ứng điều trị .2

TT CT CC

SNP rs12979860

SNP, single nucleotide polymorphism

Page 10: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

10

ILILILIL28282828BBBB đa đa đa đa hìhìhìhình nh nh nh là yếlà yếlà yếlà yếu u u u tố tố tố tố tiên tiên tiên tiên đoáđoáđoáđoán ban n ban n ban n ban đầđầđầđầu u u u chắchắchắchắc c c c chắchắchắchắn n n n nhấnhấnhấnhấtttt củcủcủcủa a a a SVR SVR SVR SVR khi khi khi khi dùdùdùdùngngngng pegIFN/RBVpegIFN/RBVpegIFN/RBVpegIFN/RBV

Đông tham sô: rs12979860 (mức 2), chung tô c (mức 4), tuô i (≤ 40), giới, BMI (< 30), VL (≤ 600,000), ALT (≤ ULN), đường huyêt luc đo i (< 5.6), nhiêm mỡ gan (N/Y[> 0%]), xơ ho a (METAVIR F012), RBV (> 13 mg/kg/d)

P < 0.0001

P < 0.0001

P < 0.0001

P < 0.0001

P < 0.0001

P = 0.004

Thompson AJ, et al. Gastroenterology 2010;139:120-129.

Odds ratio (95% CI)

N = 1,604

Đa dạng của đơn nucleotid (NSP=Single Nucleotide Polymorphism) rs12979860 và rs8099917 trên vùng IL28B của

bệnh nhân nhiễm HCV ở phía nam Việt NamPhạm Hoàng Phiệt, Đông Thị Hoài An, Lê Bảo Trân, Ly Tr ần Thụy Vi, Tr ương Bá Trung, Nguyễn Thành Khôi. Phòng khám gan mật Sài Gòn

TẠP CHÍ GAN M ẬT VI ỆT NAM. Số 21 – 2012. p 9 - 16

407 BN xác định Alen của rs12979860 (214 BN định thêm Alen của rs8099917)

Kỹ thuật: TaqMan Real time PCR

HCV genotype: Kỹ thuật TaqMan Real time PCR, vùng 5’UT

rs80

rs12 TT TG GG

CC 154 1 6

CT 13 33 0

TT 2 2 3

So sánh typ gen theo từng cặp của của 2 SNP rs 12979860 (rs12) và rs8099917 (rs80)

Page 11: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

11

78%

20% 2%

CC

CT

TT

Phân tích SNP rs 12979860: 407 trường hợp

Phân tích SNP rs 8099917:214 trường hợp

79%

17%4%

TTTGGG

APASL. TAIPEI 2012. PP 12 - 022

TẦN SUẤT GENOTYPE IL28B (RS12979860) Ở BỆNH NHÂN VI ỆT NAM NHI ỄM SIÊU VI C M ẠN TÍNH T ẠI TRUNG TÂM Y KHOA MEDIC

BS. NGUYỄN BẢO TOÀN, ThS VŨ ĐỨC ANH, BS HỒ TẤN ĐẠT, BS PHẠM TH Ị THU THỦY, DS NGUYỄN THANH TÒNG. TT MEDIC, TP H ố Chí Minh

239 trường hợp, kit của hãng Tibmobiol chạy trên máy PCR Realtime LC 2.0 Roche.

77%

22%1%

CCCTTT

Page 12: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

12

ĐÁNH GIÁ ĐỘ XƠ HÓA CỦA GAN

SINH THIẾT GANTiêu chuẩn vàng trong đánh giá mô học của gan

Khuyết điểm:

Biến chứng của kỹ thuật: Bệnh nhân có chấp nhận?

Lỗi kỹ thuật khi lấy mẫu

Người đọc kết quả

Khó lặp lại

Page 13: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

13

CÁC K Ỹ THUẬT KHÔNG XÂM L ẤN ĐÁNH GIÁ MÔ H ỌC CỦA GAN

Xét nghiệm máu: FibroTest, ActiTest

Hình ảnh:

Siêu âm, Fibroscan, ARFI

CT

MRI

FIBRO TEST & ACTI TEST

Page 14: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

14

Journal of Hepatology 48 (2008) 835-847, vaø Artemis Medical,Butterly venue 2007

TECHNIQUE

VUØNG ROI

Sinh thieát gan: 1/ 50000

ño ñoä ñaøn hoài gan 1/500 Vận tốc soùng ñaøn hoài

ñöôïc tính ôû vò trí

2,5-6,5cm döôùi beà maët

da

TRANSIENT ELASTOGRAPHY (FIBROSCAN)

Genotype 6. DR Thu Thuy, APPH 1-Group I: 63 patients were treated for 48 weeks.- Group II: 29 patients were treated for 24 weeks.

0 24 48 72

14.92

6.757.12

16.72

6.127.61

8.74

Fib

roS

can

(K

pa)

15

0

10

20

5

Group IGroup II

Weeks

FIBROSCAN (KPA) DURING TREATMENTAND FOLLOW UP

Page 15: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

15

ACOUSTIC RADIATION FORCE IMPULSE (ARFI) IMAGING

Fibrosis staging score of ARFI (V0 ���� V4 m/s) and TE (F0 ���� F4 kPa)

The site of measurement with TE ARFI techniques on Acuson S2000

ARFI elastography

Ưu điểm

Xử dụng chung như một máy siêu âm

Kỹ thuật đơn giản và thực hiện nhanh chóng

Không có việc thất bại khi đo

Đánh giá được ở bệnh nhân béo phì, báng bụng

Nhược điểm

Nhạy cảm với cử động của bệnh nhân

Giới hạn: Vôi hóa, khí

Page 16: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

16

Yếu tố chính của một phác đồ điều trị Yếu tố chính của một phác đồ điều trị Yếu tố chính của một phác đồ điều trị Yếu tố chính của một phác đồ điều trị HCV lý tưởng là gì?HCV lý tưởng là gì?HCV lý tưởng là gì?HCV lý tưởng là gì?

Hiệu quả caoHiệu quả cao trong dân số

thách thức về kinh điển (nghĩa là không đáp ứng ,xơ gan)

An toàn và dễ dung nạp Tác dụng phụ ít hoăc dễ điều

trị

Tất cả dùng đường uốngPegIFN/RBV được thay thế bởi thuốc chính yếu thay thế có khả

năng kháng thuốc thấp

Tất cả các genotypePhác đồ có thể dùng cho

tất cả genotype

Phác đồ đơn giảnThời gian ngắn, đơn giản, nguyên

tắc ngưng thuốc dễ hiểu

Liều dễ nhớNgày 1 lần, ít viên thuốc

Yếu tố tiên Yếu tố tiên Yếu tố tiên Yếu tố tiên đoáđoáđoáđoánnnn đáđáđáđáp ứng p ứng p ứng p ứng đđđđiều trịiều trịiều trịiều trị

ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ

CHẾ ĐỘ ĐIỀU TRỊPeginterferon

RibavirinDAA

Đáp ứng điều tr ịThời gian điều tr ị

SIÊU VI CKi ểu gen

Lượng virus khi bắt đầu

NGƯỜI BỆNHTuổiGiới

Sắc tộcBéo phì

Đề kháng InsulinIL 28B

ĐẶC ĐIỂM BỆNHMức độ xơ hóa

Gan thóai hóa mỡĐồng nhiễm HBV, HIV

Page 17: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

17

AASLD AASLD AASLD AASLD 2011201120112011

1. The optimal therapy for genotype 1, chronic HCV infection is the use of boceprevir or telaprevir in combination with peginterferon alfa and ribavirin (Class 1, Level A).

2. Boceprevir and telaprevir should not be used without peginterferon alfa and weight-based ribavirin (Class 1, Level A).

Hướng dẫn điều trị HCV năm 2011Hướng dẫn điều trị HCV năm 2011Hướng dẫn điều trị HCV năm 2011Hướng dẫn điều trị HCV năm 2011của EASL: Phác đồcủa EASL: Phác đồcủa EASL: Phác đồcủa EASL: Phác đồ IFN/RBVIFN/RBVIFN/RBVIFN/RBV

Craxi A, et al. J Hepatology. 2011;[Epub ahead of print].

KiểKiểKiểKiểu genu genu genu gen 1111////4444 PegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfa----2a2a2a2a PegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfa----2b2b2b2bLiều PegIFN (mỗi tuần) 180 µg 1.5 µg/kgLiều RBV (hàng ngày) 15 mg/kg 15 mg/kgThời gian dự kiến* 48 tuần 48 tuần

KiểKiểKiểKiểu genu genu genu gen 2222////3333 PegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfa----2a2a2a2a PegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfaPegIFN alfa----2b2b2b2bLiều PegIFN (mỗi tuần) 180 µg 1.5 µg/kgLiều RBV (hàng ngày) 800 mg 800 mg� Nếu tiên đoán đáp ứng

chậm15 mg/kg 15 mg/kg

Thời gian dự kiến† 24 tuần 24 tuần*24 tuần điều trị có thể được xem xét ở bệnh nhân có HCV RNA thấp (< 400,000-800,000 IU/mL) và có đáp ứng nhanh†12-16 tuần có thể được xem xét ở bệnh nhân đáp ứng nhanh.

Page 18: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

18

GUIDELINES

APASL consensus statements and management algorithms for hepatitis C virus infection

Masao Omata • Tatsuo Kanda • Ming-Lung Yu • Osamu Yokosuka •Seng-Gee Lim • Wasim Jafri • Ryosuke Tateishi • Saeed S. Hamid •Wan-Long Chuang • Anuchit Chutaputti • Lai Wei • Jose Sollano •Shiv Kumar Sarin • Jia-Horng Kao • Geoffrey W. McCaughan

Received: 14 September 2011 / Accepted: 21 January 2012Asian Pacific Association for the Study of the Liver 2012

GUIDELINES 2012

APASL consensus statements and management algorithms for hepatitis C virus infection

Page 19: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

19

MỘT SỐ BÁO CÁO ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN C TẠI VIỆT NAM

ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN SIÊU VI C M ẠN TÍNH V ỚI CÔNG THỨC PHỐI H ỢP INTERFERON ALPHA + RIBAVIRIN

Võ Ngọc Quốc Minh, Tr ương Bá Trung, Phạm Hoàng Phiệt

Đại Học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Tạp chí thông tin y dược, số chuyên đề gan mật 2004. p 22 – 26

75 bệnh nhân HCV điều tr ị: Interferon alpha + Ribavirin 12 tháng, theo dõi 6 tháng sau khi ngưng điều tr ị

Kết quả: SVR là 58.7%

Phác đồ an toàn, ít tác dụng phụ

Đáp ứng siêu vi ở tháng thứ 6 là một yếu tố đáng tin cậy để quyết định tiếp tục hay ngừng điều tr ị

Page 20: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

20

Điều tr ị phối hợp PEG-INTERFERON ALPHA-2a (PEGASYS) và RIBAVIRIN trong điều tr ị viêm gan virus C mạn tính

Đinh Dạ Lý Hương. BV Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh

Tạp chí khoa học tiêu hóa Việt nam 2007 – tập II – số 8

88 bệnh nhân viêm gan siêu vi C: Peginterferon Alpha- 2a va Ribavirin điều tr ị 48 tuần

Kết quả: SVR của tất cả các genotype 84.7%

Bình thường hóa men gan sau 48 tuần là 63.6% và vào tuần 72 là 86%

Peg – Interferon alfa 2a và ribavirin điều tr ị bệnh nhân viêm gan siêu vi C mạn tính đã thất bại với điều tr ị tr ước đó

Tạp chí khoa học tiêu hóa Việt nam 2007 – tập II – số 8

117 bệnh nhân

Nhóm I: 63 bệnh nhân thất bại với điều tr ị interferon alpha. Ki ểu gen 1, 2, 6 tương ứng là 65.1%, 11.1%, 23.8%

Nhóm II: 54 bệnh nhân tái phát sau khi ngưng điều tr ị interferon alpha. Ki ểu gen 1, 2, 6 tương ứng là 74.1%, 9.2%, 16.7%

Điều tr ị: Peginterferon alfa 2a + Ribavirin trong 48 tuần

Ki ểu gen: Giải trình t ự chuỗi 5’UT, test kit Siemens

Phạm Thị Thu Thủy, Hồ Tấn Đạt. Trung Tâm Y Khoa MEDIC, TP. H ồ Chí Minh

Page 21: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

21

End-of-Treatment Virologic Response and Sustained Virologic Response

End-of-Treatment Response Sustained Response

0

10

20

30

40

50

60

Group I Group II

41.26

55.55

SVR %

-------------P > 0.05 ---------------

SVR : Nonresponders and Relapsers

26.98

44.44

23

40

14

29

20

55

0

10

20

30

40

50

60

MEDIC Sherman White Krawitt

Nonresponder

RelapserSV

R %

Page 22: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

22

Thời gian điều tr ị tối ưu đối với bệnh nhân viêm gan siêu vi C mạn tính genotype 1

BS. Phạm Thị Thu Thủy, BS Hồ Tấn Đạt. Trung tâm MEDIC, TP Hồ Chí Minh

Tạp chí gan mật Vi ệt Nam số 13 – 2010. P 15 – 22

108 bệnh nhân genotype 1 (Giải trình t ự chuỗi 5’UT, Siemens)

63 Bn điều tr ị 48 tuần, 45 Bn điều tr ị 72 tuần: Peginterferon alfa 2a + Ribavirin

79.36

55.55

88.8884.44

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nhóm 1

Nhóm 2

Đáp ứng cuối điều tr ị Đáp ứng bền vững

P > 0,05 P < 0,01

%

Tỷ lệ SVR ở bệnh nhân HCVRNA âm tính trong thời gian 24W và kết thúc phác đồ điều

trị

Page 23: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

23

Hiệu quả điều tr ị Pegylated Interferon Alfa 2b kết hợp Ribavirin cho bệnh nhân viêm gan siêu vi C mạn tính genotype 6

BS. Phạm Thị Thu Thủy, BS Hồ Tấn Đạt. Trung tâm MEDIC, TP Hồ Chí Minh

Tạp chí gan mật Vi ệt Nam số 10 – 2009. P 12 – 20

99 bệnh nhân genotype 6 (Giải trình t ự chuỗi 5’UT, siemens)

Nhóm 1: 61 bệnh nhân chưa từng điều tr ị; nhóm 2: 38 bệnh nhân đã thất bại điều tr ị tr ước đó.

77.04

68.8565.78

57.89

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90 P > 0,05 P > 0,05

Nhóm 1

Nhóm 2

Đáp ứng cuối điều tr ị Đáp ứng bền vững

%

A randomized trial of 48 versus 24 weeks of combination pegylated interferon and ribavirin

therapy in genotype 6 chronic hepatitis C

Pham Thi Thu Thuy 1, Chalermrat Bunchorntavakul2, 3, Ho Tan Dat1, K. Rajender Reddy3

1 Medic Medical Center, Ho Chi Minh City, Viet Nam;2 Rajavithi Hospital, Ministry of Public Health, Bangkok, Thailand;3 Division of Gastroenterology and Hepatology, University of Pennsylvania, Philadelphia, PA, USA

JOURNAL OF HEPATOLOGYVolume 56 No. 5 MAY 2012: 1012 - 1018

Page 24: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

24

Flow diagram of the study: study enrollment and disposition of patients

Patients screenedn = 120

Patients enrolled and underwent randomization

n = 105

Patients excluded : n = 15• Economic reason (n = 9)• HBV co-infection (n = 2)• HIV co-infection (n = 1)• Severe heart disease (n = 1)• High ANA titer (n = 1)• Hyperthyroidism (n = 1)

Patients assigned to48-wk treatment group

n = 70

Discontinued treatment prematurely (n = 7)• Economic reason(n = 4; 2 after wk 8; 2 after wk 12)• Lost to follow-up(n = 3; after wk 4)

Discontinued treatment prematurely (n = 6)• Economic reason(n = 2, 1 after wk 8; 1 after wk 12)• Lost to follow-up(n = 4; 3 after wk 4; 1 after wk 8)

Treatment completedn = 29

Patients assigned to24-wk treatment group

n = 35

2:1 randomization

Treatment completedn = 63

Baseline characteristics of 105 patients with HCV genotype 6.

Page 25: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

25

Page 26: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

26

0

20

40

60

80

100

Medic Zhou et al. Lam et al

SVR (%)

72.41 70.0

81.8

SVR của bệnh nhân genotype 6 điều tr ị 24 tuần

PegIFN α + RBV

Thu Thuy PT et al. J Hepatol 2012; 56 : 1012 - 1018Lam KD et al. Hepatology 2010; 52: 1573–1580

Zhou YQ et al. J Viral Hepat. 2011 Aug;18(8):595-600

KẾT LUẬN

- Chẩn đoán trong điều trị viêm gan C: Có rất nhiều tiến bộ và rất nhanh

Ngày càng có nhiều phương tiện cận lâm sàng giúp cho tiên lượng điều trị càng rõ ràng

Cần có các xét nghiệm chuẩn xác, được công nhận rộng rãi

- Xu hướng cá nhân hóa trong trị liệu: Cần có những nghiên cứu lớn, đa trung tâm trong điều trị viêm gan C ở Việt Nam: Vai trò người đầu tàu

- Phác đồ điều trị cho bệnh nhân Việt Nam viêm gan C

Page 27: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

27

Case history

� 50 year old Vietnamese woman

� Lives in HCM city and works as a secretary

� Patient presented in December 2008 with fatigue and anorexia

� 45 kg (BMI: 20)

� Diagnosed with HCV in 2005

� HCV genotype 6a

� Negative for both HBV and HIV antibodies

� No prior HCV treatment

� Physical examination unremarkable

Family and other history

� Parents alive, HBV and HCV status unknown

� Blood transfusion following an accident in 2000

� No alcohol, non-smoker

� Hypertension for 2 years

� Treated with Coversyl 4mg, 1 tablet/day

Page 28: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

28

Laboratory investigations

� HCV RNA: 8.49 x 106 copies/mL

� AST: 45 IU/L; ALT: 62 IU/L

� Total bilirubin: 0.7 mg/100mL

� WBC: 7.45 x 109/L; neutrophils: 62%

� Hematocrit: 42.6%; hemoglobin: 14.1 g/dL

� Platelets: 288 x 109 /L

� Thyroid stimulating hormone: 1.85 mIU/L

� Antinuclear antibody test: negative

� Glycemia: 5.78 mmol/L

� Alpha-fetoprotein: 4 ng/mL

� FibroScan: F3 (Fs=13.8 Kpa)

� Abdomen US: chronic hepatitis

Treatment decision

� The patient was put on a regimen of Peginterferon

alfa-2a 180 µg/week and ribavirin 700 mg/day*

� Treatment duration yet to be determined

*Weight-based ribavirin (15 mg/kg/day) according to local practice

Page 29: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

29

Follow-up: week 4

� Patient achieved RVR

� HCV RNA: negative

� Fatigue and headaches

� AST: 31 IU/L; ALT: 35 IU/L

� WBC: 3.6 x 109/L; neutrophils: 42%

� Hematocrit: 30.7%; hemoglobin: 10.5 g/dL*

� Platelets: 188 x 109/L

� Thyroid stimulating hormone: 2.26 mIU/L

RVR = HCV RNA undetectable (<50 IU/mL) at week 4

* Normal Hb range in Asian Female patients: 11–17 g/dL

What would be your approach to

treating this patient further?

1

2

3

Stop treatment

Reduce peginterferon and/or ribavirin dose

Continue current therapy but treat anemia now

4 Continue current therapy but monitor blood counts

Page 30: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

30

Treatment decision

� Patient continued therapy

� Peginterferon alfa-2a 180 µg/week plus ribavirin 700 mg/day*

� Bloods were monitored

* Weight-based ribavirin (15 mg/kg/day) according to local practice

Follow-up: week 12

� Fatigue, myalgia

� Weight: 39 kg

� HCVRNA: negative

� AST: 26IU/L, ALT: 28IU/L

� WBC: 3.2 x 109/L; neutrophils: 38%

� Hematocrit: 28.4%; hemoglobin: 8.9 g/dL*

� Platelets: 115 x 109/L

� Thyroid stimulating hormone: 1.48 mIU/L

� Patient continued with treatment and was prescribed

erythropoietin control Hb level.

* Normal Hb range in Asian Female patients: 11–17 g/dL

Page 31: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

31

Follow-up: week 16

� Chest pain

� Cardioechography: ischemic heart disease

� Weight: 39 kg

� WBC: 2.8 x 109/L; neutrophils: 35%

� Hematocrit: 25.6%; hemoglobin: 8.2 g/dL*

� Platelets: 105 x 109/L

� Thyroid stimulating hormone: 3.5 mIU/L

* Normal Hb range in Asian Female patients: 11–17 g/dL

Would you make a change to the

management of this patient now?

1

2

3

Stop therapy until heart disease is well-controlled

Continue current therapy

Reduce peginterferon and/or ribavirin dose

4 Continue therapy using EPO to treat anemia, and

work closely with a cardiologist

Page 32: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

32

Treatment decision

� The patient continued with the prescribed HCV treatment

regimen in addition to erythropoietin to manage the anemia and

medication for heart disease

Follow-up: week 24

� HCV RNA: negative

� Patient feels well

� AST: 22 IU/L; ALT: 24 IU/L

� WBC: 3.1 x 109/L; neutrophils: 45%

� Hct: 26.2%; Hb: 8.8 g/dL*

� Platelets: 95 x 109/L

� TSH: 1.14 mIU/L

� Abdomen US: normal

� FibroScan: F2 (Fs=8.5 Kpa)

* Normal Hb range in Asian Female patients: 11–17 g/dL

Page 33: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

33

What would be your next

treatment decision for this

patient?

Continue treatment until 48 weeks

Stop treatment at 24 weeks1

2

Patient’s treatment outcome

� Patient achieved an SVR and feels well

Page 34: NHỮ NG THỬ THÁ CH TRONG ĐIỀ U TRỊ VIÊM GAN C TẠ I VIỆ12/7/2012 1 TS.BS. Phạ m Thị Thu Thủ y BS. Hồ Tấ n Đạ t Trung tâm MEDIC, TP. Hồ Chí Minh NHỮ

12/7/2012

34

XIN CẢM ƠN !