NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG...
Transcript of NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG...
![Page 1: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/1.jpg)
BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
Khoa Quản Trị Kinh Doanh
- - - - - -
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
GVHD : ThS. TRẦN PHI HOÀNG
SVTH :
MSSV :
LỚP :
KHÓA : 2011-2015
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2015
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHĂM
SÓC KHÁCH HÀNG TẠI SHOWROOM
CỦA CÔNG TY TNHH A
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ MARKETING – D340115
![Page 2: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/2.jpg)
![Page 3: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/3.jpg)
i
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng em. Các số liệu trong bài
báo cáo thực tập này là do em tự thu thập, trích dẫn. Tuyệt đối không sao chép từ bất kỳ
một tài liệu nào.
Tác giả báo cáo tốt nghiệp
TP.HCM, ngày 01 tháng 06 năm 2015
![Page 4: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/4.jpg)
ii
LỜI CÁM ƠN
Trong thời gian học tập, nghiên cứu tại trƣờng Đại học Công Nghiệp Thành Phố
Hồ Chí Minh, đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy cô, bạn bè và gia đình, em đã hoàn
thành bài báo cáo thực tập với đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động
chăm sóc khách hàng tại showroom của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên”.
Để hoàn thành bài báo cáo này, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Th.S Trần
Phi Hoàng, ngƣời thầy luôn luôn nhiệt tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện,
nghiên cứu đề tài. Đồng thời em cũng xin cảm ơn các thầy cô trong khoa Quản trị kinh
doanh đã truyền đạt những kiến thức bổ ích trong khoảng thời gian em học tập và nghiên
cứu tại trƣờng.
Em xin chân thành cảm ơn Giám Đốc công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên chú
Nguyễn Văn Khoa đã tạo điều kiện cho em có cơ hội đƣợc tham gia làm việc, học tập và
nghiên cứu tại công ty. Đồng thời em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các anh chị
trong công ty đã cung cấp những thông tin bổ ích giúp em hoàn thành bài báo cáo thực
tập của mình.
Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô luôn mạnh khỏe, công tác tốt. Xin chúc Quý
công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên ngày càng thịnh vƣợng.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
![Page 5: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/5.jpg)
iii
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Xác nhận của cơ quan thực tập
TP.HCM, Ngày tháng năm 2015
![Page 6: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/6.jpg)
iv
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
TP.HCM, Ngày tháng năm 2015
![Page 7: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/7.jpg)
v
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
TP.HCM, Ngày tháng năm 2015
![Page 8: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/8.jpg)
vi
DANH MỤC BẢNG,BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Thang đo nhóm các yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của khách hàng đối
với showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên (Nguồn: Nghiên cứu tác giả)
Bảng 4.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014(Nguồn: Phòng kế toán)
Bảng 4.2: Cơ cấu tổ chức nhân sự của công ty (Nguồn: Phòng hành chính nhân sự )
Bảng 4.3: Bảng kiểm định KMO and Bartlett's (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Bảng 4.4: Bảng ma trận xoay nhân tố (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Bảng 4.5: Bảng tóm tắt kết quả kiểm định thang đo Cronbach Alpha (Nguồn: Khảo sát
thực tế)
Bảng 4.6: Bảng Model Summary
Bảng 4.7: Bảng ANOVA
Bảng 4.8: Bảng Coefficients
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 4.1: Thu nhập của khách hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.2: Cách khách hàng nhận biết thƣơng hiệu của công ty (Nguồn: Khảo sát thực
tế)
Biểu đồ 4.3: Sản phẩm khách hàng thƣờng mua (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.4: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm năng lực phục vụ (Nguồn:
Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.5: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm sự thuận tiện (Nguồn: Khảo
sát thực tế)
![Page 9: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/9.jpg)
vii
Biểu đồ 4.6: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm quản lý yêu cầu và phản hồi
của khách hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.7: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm dịch vụ khách hàng (Nguồn:
Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.8: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm hoạt động chăm sóc khách
hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Biểu đồ 4.9: Trung bình đánh giá chung của khách hàng về hoạt động chăm sóc khách
hàng tại showroom của công ty (Nguồn: Khảo sát thực tế)
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ quá trình nghiên cứu đề tài (Nguồn: Nghiên cứu tác giả)
Sơ đồ 3.2: Mô hình CSKH (Nguồn: Lee Yang, 2009)
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty Mimosa Cao Nguyên (Nguồn: Phòng hành
chính nhân sự)
Sơ đồ 4.2: Mô hình hồi quy
Sơ đồ 5.1: Sơ đồ đề xuất xây dựng trang web (Nguồn Th.S Trần Hải Hà)
![Page 10: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/10.jpg)
viii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ANOVA : Phân tích phƣơng sai (Analysis Variance)
CSKH : Chăm sóc khách hàng
EFA : Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis)
KMO : Hệ số Kaiser - Mayer – Olkin
Sig : Mức ý nghĩa quan sát
SPSS : Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội
(Satistical Package for the Social Sciences)
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
VND : Việt Nam đồng
USD : Đồng đô la Mĩ
![Page 11: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/11.jpg)
ix
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ....................................................... 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 1
1.2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 1
1.3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 2
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.6 BỐ CỤC ĐỀ TÀI ...................................................................................................... 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG................................. 4
2.1 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG ............................ 4
2.1.1 Khách hàng và vai trò của khách hàng ............................................................... 4
2.1.1.1 Khái niệm về khách hàng ............................................................................ 4
2.1.1.2 Phân loại khách hàng ................................................................................... 5
2.1.1.3 Vai trò của khách hàng ................................................................................ 5
2.1.2 Khái niệm về chăm sóc khách hàng ................................................................... 5
2.1.2.1 Khái niệm .................................................................................................... 5
2.1.2.2 Vai trò của công tác chăm sóc khách hàng đối với doanh nghiệp .............. 6
2.1.2.3 Các nguyên tắc chăm sóc khách hàng ......................................................... 6
2.1.2.4 Nội dung chăm sóc khách hàng ................................................................... 9
2.1.2.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác chăm sóc khách hàng ....................... 9
2.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CSKH ............................... 10
2.2.1 Năng lực phục vụ .............................................................................................. 10
2.2.2 Sự thuận tiện ..................................................................................................... 11
2.2.3 Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng .................................................. 11
2.2.4 Dịch vụ khách hàng .......................................................................................... 11
2.2.5 Hoạt động chăm sóc khách hàng ...................................................................... 11
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 13
3.1 TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................................................. 13
3.2 TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................................................. 13
![Page 12: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/12.jpg)
x
3.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 15
3.3.1 Xây dựng mô hình nghiên cứu cho đề tài ......................................................... 15
3.3.2 Thang đo dự thảo .............................................................................................. 16
3.4 THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI ................................................................................. 17
3.4.1 Mục tiêu bảng câu hỏi ...................................................................................... 17
3.4.2 Nội dung bảng câu hỏi ...................................................................................... 17
3.4.3 Kết quả nghiên cứu sơ bộ ................................................................................. 17
3.4.4 Thiết kế lại thang đo ......................................................................................... 18
3.5 PHƢƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN .......................................................... 20
3.5.1 Thu thập thông tin thứ cấp ................................................................................ 20
3.5.2 Thu thập thông tin sơ cấp ................................................................................. 20
3.5.2.1 Cách thức tiến hành ................................................................................... 20
3.5.2.2 Mục tiêu khảo sát ....................................................................................... 20
3.5.2.3 Nội dung câu hỏi điều tra khảo sát ............................................................ 20
3.5.2.4 Đối tƣợng đƣợc điều tra khảo sát .............................................................. 20
3.5.2.5 Phạm vi và phƣơng pháp khảo sát ............................................................. 20
3.5.2.6 Phát phiếu điều tra khảo sát ....................................................................... 21
3.5.2.7 Xác định nội dung cần phân tích ............................................................... 21
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG TẠI SHOWROOM CỦA CÔNG TY TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN .......... 22
4.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY .......................................................... 22
4.1.1 Thông tin chung ................................................................................................ 22
4.1.2 Lịch sử hình thành ............................................................................................ 22
4.1.3 Ngành nghề kinh doanh .................................................................................... 23
4.1.4 Cơ cấu tổ chức của công ty............................................................................... 23
4.2 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỨ CẤP ......................................................................... 26
4.2.1 Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty ................................. 26
4.2.1.1 Năng lực phục vụ ....................................................................................... 26
4.2.1.2 Sự thuận tiện .............................................................................................. 26
![Page 13: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/13.jpg)
xi
4.2.1.3 Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng ........................................... 27
4.2.1.4 Dịch vụ khách hàng ................................................................................... 28
4.2.1.5 Hoạt động chăm sóc khách hàng ............................................................... 28
4.2.2 Phân tích thực trạng tình hình kinh doanh và sử dụng lao động của công ty
trách nhiệm hữu hạn mimosa cao nguyên năm 2014 ................................................ 29
4.2.2.1 Thực trạng kinh doanh trong giai đoạn năm 2014 .................................... 29
4.2.2.2 Thực trạng tình hình sử dụng lao động của công ty năm 2014 ................. 30
4.3 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SƠ CẤP ............................................................................. 31
4.3.1 Thống kê mô tả ................................................................................................. 31
4.3.2 Trung bình đánh giá của khách hàng về các nhân tố ........................................ 32
4.3.3 Phân tích nhân tố EFA ...................................................................................... 36
4.3.4 Độ tin cậy Cronbach’s Alpha ........................................................................... 37
4.3.5 Hồi quy đa biến ................................................................................................ 38
4.3.6 Kiểm định Anova ............................................................................................. 42
4.4 NHẬN XÉT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI
SHOWROOM CỦA CÔNG TY TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN .......................... 44
4.5 HẠN CHẾ ĐỀ TÀI.................................................................................................. 44
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH
HÀNG TẠI SHOWROOM CỦA CÔNG TY TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN .......... 46
5.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN ............................................................................... 46
5.2 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ........................................................................................... 46
5.2.1 Nhân tố dịch vụ khách hàng ............................................................................. 46
5.2.2 Nhân tố quản lý yêu cầu và phản hồi ............................................................... 46
5.2.3 Nhân tố hoạt động chăm sóc khách hàng ......................................................... 50
5.2.4 Nhân tố năng lực phục vụ ................................................................................. 50
5.3 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 51
![Page 14: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/14.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong xu thế kinh doanh hiện tại, khi mà sự chênh lệch về chất lƣợng, mẫu mã sản
phẩm giữa các doanh nghiệp ngày càng đƣợc thu hẹp thì sức cạnh tranh của bản thân sản
phẩm không mang tính quyết định nữa. Doanh nghiệp đã dần chuyển hƣớng sang chất
lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Bởi lẽ, các khách hàng hiện nay không chỉ muốn
mua sản phẩm tốt, rẻ mà còn mong muốn đƣợc hƣởng chất lƣợng dịch vụ hậu mãi, bảo
hành tốt nhất, chuyên nghiệp. Chính vì thế, nhiều doanh nghiệp nhỏ với nguồn vốn và
nhân lực hạn chế muốn phát huy lợi thế của mình, thƣờng nghĩ đến khả năng cá biệt hoá
dịch vụ khách hàng. Mục đích của phƣơng châm này là đem lại cho khách hàng cảm giác
đặc biệt, đƣợc trân trọng. Không chỉ vậy, doanh nghiệp cũng sẽ đƣợc hƣởng lợi bởi cảm
giác đƣợc làm “khách hàng duy nhất” sẽ dễ thúc đẩy khách hàng quay trở lại mua hàng,
tiêu dùng nhiều hơn và giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp tới bạn bè và ngƣời
thân.Và nhƣ thế đã dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp với nhau. Các
đối thủ cạnh tranh tìm cách lôi cuốn các khách hàng, hạ giá bán của họ và bổ sung quà
tặng. Vậy làm thế nào để công ty có đƣợc khách hàng và giữ họ ở lại lâu hơn với công
ty? Ngoài việc bán sản phẩm có chất lƣợng, giá cả mang tính cạnh tranh, đội ngũ bán
hàng chuyên nghiệp công ty cần chú ý đến công tác chăm sóc khách hàng và hƣớng vào
thoả mãn nhu cầu khách hàng một cách toàn diện.
Xuất phát từ nhận thức đó, kết hợp với tình hình thực tế trong quá trình thực tập
tại Showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên cho thấy công tác quan hệ và
chăm sóc khách hàng của công ty chƣa thật sự đƣợc chú trọng và mang lại những điều
tích cực cho công ty. Chính những yếu tố nêu trên đã khiến em chọn đề tài “ Nghiên cứu
các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động chăm sóc khách hàng tại showroom của Công ty
TNHH Mimosa Cao Nguyên” để làm báo cáo tốt nghiệp cho mình. Em tin rằng qua thời
gian nghiên cứu về đề tài này sẽ giúp em hiểu rõ hơn tầm quan trọng của khách hàng đối
với mỗi các doanh nghiệp nói chung và công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên nói riêng.
Đồng thời qua nghiên cứu này sẽ giúp cho em học hỏi và rút ra đƣợc nhiều kinh nghiệm
trong công tác chăm sóc khách hàng một cách hiệu quả và đồng thời đƣa ra những giải
pháp chăm sóc khách hàng tốt hơn để công ty ngày càng phát triển và thịnh vƣợng hơn.
1.2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
![Page 15: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/15.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang2
Thứ nhất, nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đếncông tác chăm sóc khách hàng tại
showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên trong thời điểm hiện nay để chỉ ra
những ƣu điểm và hạn chế cần khắc phục trong công tác chăm sóc khách hàng của công
ty.
Thứ hai, đánh giá thực trạng công tác chăm sóc khách hàng tại showroom của
Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên trong thời gian vừa qua.
Cuối cùng, đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác chăm sóc khách
hàng tại showroom của công ty trong thời gian tới.
1.3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Đối tƣợng nghiên cứu trong đề tài này là các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động
chăm sóc khách hàng tại showroom của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên.
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Phạm vi nghiên cứu: tất cả các khách hàng tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thời gian nghiên cứu: vì thời gian nghiên cứu của đề tài đƣợc cho có giới hạn nên
nghiên cứu đƣợc bắt đầu thực hiện từ 20/02/2014 cho đến ngày 20/05/2015.
1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu đƣợc thực hiện bằng hai phƣơng pháp chính là nghiên cứu định lƣợng
và nghiên cứu định tính.
Nghiên cứu định lƣợng: Sử dụng phƣơng pháp thu thập số liệu để nghiên cứu.
Thực hiện lập bảng khảo sát khách hàng. Dựa trên những số liệu thu thập đƣợc và phần
mềm SPSS 20.0, đánh giá độ tin cậy bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích
phƣơng sai và phân tích mô hình hồi quy để kiểm định kết quả nghiên cứu.
Nghiên cứu định tính: Hỏi ý kiến chuyên gia nhằm xác định các yếu tố ảnh hƣởng
đến hoạt động chăm sóc khách hàng. Nghiên cứu sơ bộ sử dụng phƣơng pháp này kết hợp
với việc phân tích các dữ liệu thứ cấp, thẩm định lại các câu hỏi trong bảng khảo sát để
tiến hành điều chỉnh lại thang đo cho phù hợp.
![Page 16: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/16.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang3
Phƣơng pháp thống kê : Tìm và thống kê kết hợp các số liệu thứ cấp, những báo
cáo của công ty cũng đƣợc tính toán để đƣa ra doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp. Chạy spss để kiểm nghiệm thang đo, kiểm tra tính phù hợp của mô
hình nghiên cứu.
1.6 BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Báo cáo có kết cấu gồm 5 chƣơng
Chƣơng 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết về chăm sóc khách hàng
Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 4: Phân tích thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng tại showroom của Công
ty TNHH Mimosa Cao Nguyên
Chƣơng 5: Giải pháp nâng cao hoạt động chăm sóc khách hàng tại showroom của Công
ty TNHH Mimosa Cao Nguyên
![Page 17: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/17.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang4
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
2.1 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VỀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
2.1.1 Khách hàng và vai trò của khách hàng
2.1.1.1 Khái niệm về khách hàng
Để có thể tồn tại, đứng vững và duy trì vị trí trên thị trƣờng, trƣớc tiên các doanh
nghiệp cần phải sản xuất, cung cấp các sản phẩm, dịch vụ thoả mãn nhu cầu của thị
trƣờng, đáp ứng các yêu cầu đòi hỏi của khách hàng, từ đó mới thu lợi nhuận. Khách
hàng chính là cái đích mà mọi doanh nghiệp muốn hƣớng tới và cũng là một trong những
yếu tố quyết định sự sống còn của doanh nghiệp. Đặc biệt trong môi trƣờng kinh doanh
đầy rủi ro và cạnh tranh khắc nghiệt nhƣ hiện nay thì việc thoả mãn các nhu cầu của
khách hàng thông qua hoạt động CSKH càng có vai trò vô cùng quan trọng. Hoạt động
này sẽ cung cấp cho doanh nghiệp những thông tin quý giá, kịp thời, giúp doanh nghiệp
nhanh chóng vƣợt qua các đối thủ cạnh tranh để đáp ứng các thị hiếu, nhu cầu phát sinh
của khách hàng. Vậy khách hàng là những ai?
Theo cách hiểu chung nhất của các nhà kinh tế, khách hàng là tất cả những ngƣời
(cá nhân, tập thể hay tổ chức) có nhu cầu và thực hiện trực tiếp hoặc gián tiếp việc giao
dịch mua bán hàng hoá hay dịch vụ với các cơ sở sản xuất, doanh nghiệp, các cửa hàng…
Phƣơng thức giao dịch của khách hàng có thể là mua trực tiếp, ký hợp đồng mua bán, đƣa
đơn đặt hàng, kiến nghị những mặt hàng mới cần mua bán… Tuy nhiên, theo định nghĩa
này thì khái niệm về khách hàng chƣa thật đầy đủ vì chƣa tính đến những nhân viên làm
việc trong các cơ sở sản xuất, doanh nghiệp hay các cửa hàng đó. Do vậy, khái niệm về
khách hàng có thể đƣợc nêu một cách khái quát hơn là: “Khách hàng là tất cả những
người chúng ta (doanh nghiệp…) phục vụ dù họ có trả tiền cho dịch vụ của chúng ta hay
không”.
Trong nền kinh tế thị trƣờng khách hàng có vị trí rất quan trọng, khách hàng là
Thƣợng Đế. Khách hàng là ngƣời cho ta tất cả. Tom Peters xem KH là “tài sản làm tăng
thêm giá trị”. Đó là tài sản quan trọng nhất mặc dù giá trị của họ không có ghi trong sổ
sách công ty. Vì vậy các công ty phải xem khách hàng nhƣ là nguồn vốn cần đƣợc quản
lý và phát huy nhƣ bất kỳ nguồn vốn nào khác.
![Page 18: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/18.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang5
Peters Drucker [17, tr 21], cha đẻ của ngành quản trị cho rằng mục tiêu của công
ty là “tạo ra khách hàng”. Khách hàng là ngƣời quan trọng nhất đối với chúng ta. Họ
không phụ thuộc vào chúng ta mà chúng ta phụ thuộc vào họ. Họ không phải là kẻ ngoài
cuộc mà chính là một phần trong việc kinh doanh của chúng ta. Khi phục vụ khách hàng,
không phải chúng ta giúp đỡ họ mà họ đang giúp đỡ chúng ta bằng cách cho chúng ta cơ
hội để phục vụ.
2.1.1.2 Phân loại khách hàng
Gồm có các loại khách hàng sau:
Khách hàng cũ: là những khách hàng mà hợp tác với công ty lâu năm và nhiều lần.
Khách hàng mới: là những khách hàng mới hợp tác với công ty lần đầu.
Khách hàng bên trong: Là những khách hàng trong nội bộ doanh nghiệp.
Khách hàng bên ngoài: Là những ngƣời mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ của doanh
nghiệp. Và cũng có thể là các cơ quan quản lý, các nhà đầu tƣ.
2.1.1.3 Vai trò của khách hàng
Khách hàng có vai trò to lớn ảnh hƣởng đến việc tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp. Bởi vì khách hàng có quyền lựa chọn dịch vụ cung ứng của bất kỳ doanh nghiệp
nào, đó là lý do vì sao có nhiều doanh nghiệp nói rằng: “Ngƣời quan trọng nhất trong
doanh nghiệp chúng tôi là khách hàng”. Nếu khách hàng không thích các dịch vụ của
doanh nghiệp, rất đơn giản họ sẽ chọn dịch vụ của doanh nghiệp khác. Nếu số khách
hàng làm nhƣ vậy đủ lớn, họ có đủ sức mạnh để gây thiệt hại và thậm chí loại bỏ những
doanh nghiệp có chất lƣợng dịch vụ không đƣợc các khách hàng chấp nhận. Do vậy, việc
hiểu rõ đƣợc vai trò của khách hàng là điều cần thiết nhất đối với doanh nghiệp.
2.1.2 Khái niệm về chăm sóc khách hàng
2.1.2.1 Khái niệm
Thuật ngữ “CSKH” thƣờng đƣợc hiểu một cách không đầy đủ là sự chào đón nhiệt
tình đối với khách hàng của các nhân viên bán hàng. Tuy nhiên tiếp xúc với khách hàng
chỉ là một phần trong chiến lƣợc CSKH của doanh nghiệp. Theo nghĩa tổng quát nhất,
CSKH (hay dịch vụ khách hàng – Customer Care) là tất cả những gì cần thiết mà doanh
nghiệp phải làm để thỏa mãn nhu cầu và mong đợi của khách hàng, tức là phục vụ khách
![Page 19: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/19.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang6
hàng theo cách mà họ mong muốn đƣợc phục vụ và làm những việc cần thiết để giữ các
khách hàng mình đang có.
Trên thực tế hiện nay có nhiều cách hiểu về dịch vụ CSKH. Chẳng hạn:
Dịch vụ CSKH là việc tiến hành công việc một cách trình tự cho phép các vƣớng
mắc của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ đƣợc xử lý có hiệu quả; các thắc mắc đƣợc
giải đáp lịch sự, các lo lắng đƣợc nhanh chóng giải tỏa; các tài nguyên và dịch vụ sẵn
sang đƣợc tiếp nhận. (Theo Clearlybusiness.com).
Dịch vụ CSKH là khả năng của một tổ chức luôn nhất quán trong công việc dành
cho khách hàng đúng những gì mà họ muốn và họ cần. (Theo Tricare Management
Activity).
Mặc dù nhiều cách hiểu, những điểm chung nổi bật qua các khái niệm đó là điều
luôn đề cao khách hàng, luôn hƣớng tới sự tỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng,
làm hài lòng khách hàng.
2.1.2.2 Vai trò của công tác chăm sóc khách hàng đối với doanh nghiệp
Chăm sóc khách hàng có vai trò giữ mức doanh thu trong doanh nghiệp, tạo dựng
hình ảnh và uy tín trong doanh nghiệp. Điều mà khách hàng, dù là cá nhân hay doanh
nghiệp, đều mong muốn hơn cả từ hàng hoá hay dịch vụ họ mua là chúng phải hoàn toàn
đáng tin cậy. Điều này có nghĩa là một chƣơng trình CSKH, yếu tố sản phẩm thƣờng phải
đƣợc đặt lên hàng đầu và tiếp theo là yếu tố con ngƣời.
Khi doanh nghiệp bị mất đi một khách hàng họ sẽ mất doanh thu và lợi nhuận, uy
tín doanh nghiệp giảm. Khi một khách hàng hài lòng về doanh nghiệp họ sẽ nói với bốn
ngƣời khác, khi không hài lòng họ sẽ nói với mƣời ngƣời khác hoặc nhiều hơn. Vì vậy
CSKH ảnh hƣởng đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Giữ một khách hàng
đang có thì dễ hơn và rẻ hơn mƣời lần so với việc chinh phục đƣợc một khách hàng mới.
2.1.2.3 Các nguyên tắc chăm sóc khách hàng
Để đạt đƣợc các mục tiêu kinh doanh đề ra, trong hoạt động CSKH, doanh nghiệp
cần tuân thủ các nguyên tắc sau:
Bán những thứ khách hàng cần
![Page 20: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/20.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang7
Nội dung CSKH phản ánh những hoạt động cụ thể mà doanh nghiệp sẽ tiến hành
để phục vụ khách hàng. Chẳng hạn: xây dựng những kế hoạch cụ thể để CSKH, bắt đầu
từ việc xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng đầy đủ, đến việc phân loại các nhóm khách
hàng, hoặc xây dựng một trang web riêng về CSKH, giúp khách hàng có thể đặt hàng,
thay đổi đơn hàng, thanh toán, tọa đàm… qua mạng. Hay tổ chức các chƣơng trình giao
lƣu, gặp gỡ với khách hàng hoặc một nhóm khách hàng lớn để tạo môi trƣờng cho khách
hàng và doanh nghiệp gần gũi với nhau hơn, qua đó có cơ hội cho khách hàng bày tỏ
những khó khăn, thắc mắc hay những điểm chƣa hài lòng của họ. Qua đó doanh nghiệp
có thể nắm đƣợc chính xác các thông tin phản hồi từ phía khách hàng, trên cơ sở đó có
những điều chỉnh cho phù hợp. Mức độ CSKH thể hiện các chỉ số về chất lƣợng, khối
lƣợng, quy mô, tần suất… tiến hành các hoạt động trên. Một hội nghị khách hàng có thể
gồm vài chục hay vài trăm khách hàng, có thể đƣợc tổ chức nửa năm một lần hay cả năm
một lần. Quà kỷ niệm cho khách hàng nhân dịp năm mới có thể chỉ là một tấm bƣu thiếp,
một cuốn lịch nhƣng cũng có thể là một món quà đắt tiền hơn. Dĩ nhiên, nội dung CSKH
càng đa dạng và mức độ càng lớn thì khách hàng càng hài lòng. Tuy nhiên việc thực hiện
một chƣơng trình CSKH còn phụ thuộc vào khả năng của doanh nghiệp (nguồn lực tài
chính, nhân sự…) có nghĩa là phải đảm bảo kế hoạch CSKH có tính khả thi. Thông
thƣờng doanh nghiệp sẽ quyết định về nội dung và mức độ CSKH dựa theo các yếu tố
sau:
– Nhu cầu của khách hàng
– Hoạt động CSKH của đối thủ cạnh tranh
– Khả năng đáp ứng của bản thân doanh nghiệp
Chăm sóc theo nhóm khách hàng
Nhu cầu của khách hàng về cách thức phục vụ cũng nhƣ nhu cầu về sản phẩm rất
phong phú và đa dạng. Nếu đáp ứng tất cả các nhu cầu đó, doanh nghiệp sẽ phải tốn kém
chi phí lớn mà lại lãng phí không cần thiết. Trong hoạt động CSKH, các doanh nghiệp
thƣờng dành sự chăm sóc đặc biệt cho nhóm khách hàng lớn. Theo quy luật Pareto 80:20,
quy luật phổ biến trong hoạt động kinh tế, 20% lƣợng khách hàng đem lại 80% doanh thu
(lợi nhuận). 20% này có vai trò quan trọng với doanh nghiệp. Mỗi quyết định tiếp tục hay
rút lui khỏi thƣơng vụ làm ăn với doanh nghiệp của họ đều ảnh hƣởng lớn tới kết quả
![Page 21: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/21.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang8
kinh doanh. Giữ đƣợc 20% này, doanh nghiệp sẽ duy trì đƣợc lƣợng doanh thu (lợi
nhuận) tƣơng đối ổn định. Chính vì vậy, căn cứ vào báo cáo về doanh thu (lợi nhuận)
cuối mỗi kỳ, doanh nghiệp phải xác định chính xác lƣợng 20% khách hàng lớn để ƣu tiên
chăm sóc. Ngoài ra, doanh nghiệp có thể đi sâu xác định 10% hay 5% khách hàng lớn
nhất đƣợc đặc biệt quan tâm.
Chăm sóc theo các giai đoạn của quá trình mua hàng
Quá trình mua hàng thƣờng đƣợc chia thành 3 giai đoạn:
Giai đoạn trước mua hàng
Ở giai đoạn này, nhu cầu không nhất thiết phát sinh từ phía khách hàng mà doanh
nghiệp có thể chủ động kích thích làm phát sinh mong muốn có đƣợc sản phẩm, dịch vụ.
Doanh nghiệp có thể thông qua hình thức tiếp thị trực tiếp, qua tờ rơi, qua direct mail…
để cung cấp thông tin cho khách hàng. Nội dung CSKH trong giai đoạn này là giới thiệu
về đặc điểm, giá cƣớc, chất lƣợng của sản phẩm, các tiện ích đem lại, hƣớng dẫn sử
dụng…
Giai đoạn quyết định mua hàng
Sau khi đánh giá lựa chọn, khách hàng đi tới quyết định mua. Tuy nhiên, một cản
trở khác đối với quyết định mua hàng xuất phát từ chính khách hàng, từ sự “khó tính” của
họ. Để tạo đƣợc cảm tình trong lòng khách hàng, doanh nghiệp phải tạo ra một không
gian bán hàng khang trang, sạch sẽ, cơ sở vật chất đầy đủ, tiện nghi, nhân viên bán hàng
niềm nở, nhiệt tình, am hiểu về sản phẩm, kỹ năng thao tác thuần thục, nhanh nhẹn…
Công tác CSKH trong giai đoạn này phải chú trọng tạo ra sự thoải mái và thuận tiện tối
đa cho khách hàng khi mua sản phẩm.
Giai đoạn sau khi mua hàng
Không phải sau khi mua hàng thì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng
cũng chấm dứt hay công tác CSKH đã hoàn thành. Bất kỳ một khách hàng nào khi mua
hàng cũng đều coi trọng công tác chăm sóc sau bán hàng của doanh nghiệp và lấy đó là
một tiêu chí để chọn lựa. Các hoạt động CSKH ở giai đoạn này tập trung vào việc tƣ vấn,
giúp đỡ khách hàng trong khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ và xây dựng mối quan hệ giữa
khách hàng và doanh nghiệp, nâng cao khả năng khách hàng sẽ trở lại với doanh nghiệp
trong lần tới.
![Page 22: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/22.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang9
2.1.2.4 Nội dung chăm sóc khách hàng
Ở mức độ tƣơng đối, bài viết sẽ nghiên cứu các nội dung CSKH theo các nhóm
hoạt động sau:
Các hoạt động mang lại sự thuận tiện: Nhƣ chọn địa điểm bán hàng, bố trí
nơi bán hàng thích hợp, giờ mở cửa phù hợp với thời gian của khách hàng, giao hàng đến
tận nhà cho khách hàng quen, điều kiện đổi hàng đơn giản, chấp nhận nhiều hình thức
thanh toán, bố trí một đƣờng dây nóng để khách hàng có thể hỏi đáp hay yêu cầu tƣ vấn
24/24h, xây dựng một trang Web giúp khách hàng tìm hiểu về sản phẩm, đặt hàng, thanh
toán, thay đổi đặt hàng ngay ở nhà…Tất cả các hoạt động này đều tạo điều kiện cho
khách hàng dễ dàng đến với sản phẩm, với nhà cung cấp, thuận lợi trong mua bán và tiêu
dùng sản phẩm.
Các hoạt động liên quan đến yếu tố con ngƣời: thể hiện qua kỹ năng, trình
độ, thái độ, hành vi của các nhân viên. Sự am hiểu tƣờng tận về công dụng, chức năng,
đặc tính, cách sử dụng… của sản phẩm, thao tác thuần thục khi cung cấp dịch vụ, thái độ
niềm nở, thân thiện khi tiếp xúc. Tất cả các hoạt động đó của nhân viên đều tác động tích
cực đến khách hàng. Chúng làm cho khách hàng có cảm nhận tốt hơn về chất lƣợng sản
phẩm, dịch vụ và cảm thấy đƣợc coi trọng.
Ngoài các hoạt động đem lại cho khách hàng sự thuận tiện và các hoạt động
liên quan tới yếu tố con ngƣời, CSKH cũng bao gồm rất nhiều hoạt động khác. Chẳng
hạn tặng quà, hỏi thăm nhân những dịp đặc biệt, tổ chức hội nghị khách hàng theo định
kỳ, gửi mẫu sản phẩm mới để khách hàng dùng thử…Các hoạt động này nhằm tăng
cƣờng mối quan hệ thân thiết với khách hàng, để khách hàng biết rằng họ đƣợc doanh
nghiệp quan tâm mọi nơi, mọi lúc.
2.1.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác chăm sóc khách hàng
Yếu tố luật pháp và quản lý của Nhà nƣớc
Môi trƣờng pháp lý của Việt Nam trong thời gian qua đã có nhiều chuyển biến sâu
sắc, từng bƣớc đƣợc xây dựng và hoàn thiện. Nhiều văn bản quy phạm pháp luật quan
trọng đã đƣợc Chính phủ ban hành theo hƣớng tăng cƣờng hiệu lực và hiệu quả quản lý
Nhà nƣớc, từng bƣớc mở cửa thị trƣờng, đẩy mạnh cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc
tế. Bên cạnh đó, với chủ trƣơng hội nhập, Việt Nam cũng đang tích cực mở rộng quan hệ
![Page 23: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/23.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang10
hợp tác quốc tế thông qua việc ký kết những hiệp định song phƣơng và đa phƣơng với
nguyên tắc tôn trọng độc lập, chủ quyền, bình đẳng, cùng có lợi, phù hợp với pháp luật
Việt Nam và công ƣớc quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập. Môi trƣờng pháp lý về
đã tạo đƣợc một hành lang pháp lý đồng bộ, rõ ràng, minh bạch cho các hoạt động kinh
doanh theo quy định bộ luật chung trong nƣớc, phù hợp với luật thông lệ quốc tế về kinh
doanh.
Sự tham gia ngày càng nhiều của các nhà cung cấp
Trong môi trƣờng kinh tế thị trƣờng có sự tham gia của nhiều nhà cung cấp, bất cứ
một doanh nghiệp hay tổ chức nào, dù kinh doanh với mục đích gì, cũng đều phải tự đổi
mới để thu hút đƣợc đối tƣợng khách hàng của mình. Công tác CSKH từ đó cũng bị ảnh
hƣởng.
Sự thay đổi tâm lý tiêu dùng của khách hàng
Đối diện với một nền kinh tế đang có nhiều thay đổi, phát triển ở mức thấp, những
đối thủ cạnh tranh vô cùng tinh tế với sự thặng dƣ công suất trong nhiều lĩnh vực, tất cả
những yếu tố đó làm thay đổi tâm lý tiêu dùng của khách hàng. Khách hàng trở nên khắt
khe và khó tính hơn trong việc lựa chọn tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp này hay
doanh nghiệp khác. Điều đó đặt các doanh nghiệp trƣớc những thách thức vô cùng phức
tạp để có thể giữ vững khách hàng hiện tại và thu hút các khách hàng mới.
2.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CSKH
2.2.1 Năng lực phục vụ
Năng lực phục vụ chính là nói lên trình độ chuyên môn để thực hiện dịch vụ. Khả
năng phục vụ biểu hiện khi nhân viên tiếp xúc với khách hàng, nhân viên trực tiếp thực
hiện dịch vụ, khả năng nghiên cứu để nắm bắt thông tin liên quan cần thiết cho việc phục
vụ khách hàng.
Nhân lực là nguồn lực quan trọng nhất của mọi doanh nghiệp và nhƣ đã phân tích,
tất cả các vấn đề về chất lƣợng và thoả mãn khách hàng đều phụ thuộc vào nhân viên có
thực hiện tốt công việc không. Một vấn đề nổi cộm mà các nhà quản lý phải đối mặt là
làm sao để tạo động lực cho nhân viên để họ thực hiện công việc đạt tiêu chuẩn yêu cầu.
![Page 24: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/24.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang11
Trƣớc hết, các nhà quản lý cần phải tạo động lực làm việc cho nhân viên và huy
động các kỹ năng và kiến thức của nhân viên. Tạo điều kiện để nhân viên tham gia thảo
luận về chất lƣợng và vấn đề chăm sóc khách hàng cũng nhƣ tìm ra giải pháp cho các vấn
đề của chính họ.
2.2.2 Sự thuận tiện
Sự thuận tiện là các hoạt động tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng đến với sản
phẩm, với nhà cung cấp, thuận lợi trong mua bán và tiêu dùng sản phẩm.
Sự thuận tiện có vai trò quan trọng trong việc tạo động lực mua hàng của khách
hàng. Để thúc đẩy quá trình mua hàng, doanh nghiệp cần loại bỏ các cản trở từ phía bản
thân doanh nghiệp bằng cách bố trí các điểm bán hàng thuận tiện đi lại, phƣơng thức
thanh toán đa dạng, nội dung các dịch vụ hậu mãi phong phú hấp dẫn…
2.2.3 Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng
Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng là quản lý việc tiếp nhận các yêu cầu,
phản hồi của khách hàng về chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp và giải quyết
các khiếu nại.Giải quyết thoả đáng các phản hồi đƣợc ghi nhận từ nhiều đƣờng thông tin
khác nhau của khách hàng đối với công ty.
2.2.4 Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ khách hàng là một hệ thống đƣợc tổ chức để tạo ra một mối liên kết mang
tính liên tục từ khi tiếp xúc với khách hàng lần đầu tiên cho đến khi sản phẩm đƣợc giao,
nhận và đƣợc sử dụng, nhằm làm thoả mãn nhu cầu của khách hàng một cách liên tục.
Khi mà chƣa có Website, CSKH chỉ đơn thuần là tƣ vấn trực tiếp cho khách hàng
thông tin về sản phẩm nếu khách hàng có nhu cầu. Nhƣng nhƣ vậy, công ty chỉ có thể hỗ
trợ một lƣợng khách hàng nhất định vì số lƣợng khách hàng biết đến công ty hay sản
phẩm của công ty còn hạn chế. Vì vậy Website giới thiệu sản phẩm và hình ảnh của công
ty chính thức đi vào hoạt động. Trên Website, hệ thống CSKH đƣợc xây dựng, việc
CSKH sẽ đạt đƣợc quy mô lớn và có chuyên nghiệp hơn.
2.2.5 Hoạt động chăm sóc khách hàng
Trong 3 cấp độ của sản phẩm thì cấp độ 3 này chính là vũ khí cạnh tranh của công
ty. Các dịch vụ CSKH của cấp độ này sẽ ngày càng phong phú cùng với mức độ cạnh
![Page 25: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/25.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang12
tranh trên thị trƣờng. Cạnh tranh hiện nay không chỉ là cạnh tranh về sản phẩm mà công
ty làm ra tại nhà máy của mình mà về cả các dịch vụ góp phần làm cho sản phẩm hoàn
chỉnh. Một trong những dịch vụ đó tức là làm tốt công tác CSKH. CSKH không có nghĩa
là nếu với một sản phẩm hay dịch vụ tồi mà có công tác CSKH tốt thì vẫn giữ đƣợc
khách hàng.
![Page 26: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/26.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang13
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 TỔNG QUAN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
Đề tài nghiên cứu này đã đƣợc em thực hiện trong quá trình thực tập và quan sát
tại showroom của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên. Sau đó với sự góp ý từ GVHD
đã giúp em đƣa ra đƣợc mô hình nghiên cứu để thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố
ảnh hƣởng đến hoạt động chăm sóc khách hàng tại showroom của công ty TNHH
Mimosa Cao Nguyên”. Báo cáo này đƣợc thực hiện bằng cách thu thập những thông tin
sơ cấp và thứ cấp và phân tích những thông tin thu thập đƣợc. Bảng khảo sát đƣợc lập ra
nhằm tìm hiểu những yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH tại showroom của công ty,
kết hợp với điều tra, thăm dò tìm hiểu thông tin để có đƣợc những thông tin đầy đủ nhất
có thể làm ra bảng báo cáo này.
Ngoài ra, những tài liệu về CSKH, quản trị quan hệ khách hàng, những quyển sách
về CSKH, các website, báo chí cũng đƣợc sử dụng để hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
3.2 TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU
Trong quá trình thực hiện báo cáo này em vận dụng nhiều phƣơng pháp nghiên
cứu nhƣng tập trung chính vào 2 phƣơng pháp: định tính (qualitative) và định lƣợng
(quantitative), cụ thể quá trình trải qua ba giai đoạn nhƣ sau:
Giai đoạn một: Nghiên cứu thực trạng tại công ty sau đó xác định vấn đề và mục
tiêu cần nghiên cứu, sƣu tầm các lý thuyết, các mô hình nghiên cứu, các báo cáo nghiên
cứu khoa học liên quan để làm cơ sở lý luận cho đề tài.
Giai đoạn hai: Căn cứ vào các lý thuyết nêu trên, em sử dụng phƣơng pháp nghiên
cứu định tính để tiến hành thảo luận nhóm và tham khảo ý kiến của các chuyên gia hàng
đầu nhƣ Ths. Trần Phi Hoàng, Ths. Hà Trọng Quang, Ban Giám Đốc công ty chú Nguyễn
Văn Khoa, Trƣởng phòng kinh doanh chú Nguyễn Mạnh Quân,........để chọn ra các thang
đo và nhóm các biến quan sát. Mô hình nghiên cứu ban đầu gồm 5 thang đo: “Năng lực
phục vụ”, “sự thuận tiện ”, “quản lý yêu cầu và phản hồi”, “dịch vụ khách hàng” và “hoạt
động CSKH” với 21 biến quan sát. Những thang đo này dựa vào các nhóm yếu tố ảnh
hƣởng đến hoạt động chăm sóc khách hàng tại công ty. Em tiến hành thiết kế bảng câu
hỏi khảo sát, khảo sát và lấy ý kiếncủa 30 ngƣời để thực hiện nghiên cứu định lƣợng nhƣ
nhập liệu chạy SPSS và dùng hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định các thang đo nhằm
![Page 27: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/27.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang14
đề xuất mô hình nghiên cứu chính thức. Giai đoạn này là nghiên cứu sơ bộ. Kết quả
nghiên cứu nhƣ sau:
Kiểm định thang đo năng lực phục vụ: hệ số Cronbach’s Alpha = 0.889, tất cả 4
biến quan sát rất tốt và đều có thể sử dụng hết, không loại biến nào.
Kiểm định thang đo sự thuận tiện: hệ số Cronbach’s Alpha = 0.958, tất cả 4 biến
quan sát rất tốt và đều có thể sử dụng hết, không loại biến nào.
Kiểm định thang đo tiếp nhận yêu cầu và phản hồi: hệ số Cronbach’s Alpha =
0.845, 3 biến quan sát của rất tốt và đều có thể sử dụng hết, loại biến “tƣ vấn, giúp đỡ
khách hàng trong khi sử dụng sản phẩm”.
Kiểm định thang đo dịch vụ khách hàng: hệ số Cronbach’s Alpha = 0.826, tất cả 5
biến quan sát rất tốt và đều có thể sử dụng hết, không loại biến nào.
Kiểm định thang đo hoạt động CSKH: hệ số Cronbach’s Alpha = 0.762 , tất cả 4
biến quan sát rất tốt và đều có thể sử dụng hết, không loại biến nào.
Nhƣ vậy, biến “Tƣ vấn, giúp đỡ khách hàng khi sử dụng sản phẩm” không phù
hợp để đƣa vào Mô hình nghiên cứu chính thức. Mô hình nghiên cứu chính thức gồm 05
thang đo với 20 biến quan sát.
Giai đoạn ba: Thực hiện kiểm định độ tin cậy các thang đo của Mô hình nghiên
cứu chính thức. Em tiến hành khảo sát và lấy ý kiến của 120 khách hàng tại showroom
của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên. Kết quả phỏng vấn trên đƣợc nhập liệu và dùng
hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định độ tin cậy của các thang đo. Sau khi kiểm định độ
tin cậy bằng hệ số Cronbach’s Alpha, em tiến hành Phân tích nhân tố khám phá (EFA-
Exploratory Factor Analysis) để thu nhỏ và tóm tắt các dữ liệu (Tác giả Hoàng Trọng
Chu và Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, “Nghiên cứu định lƣợng SPSS”). Phƣơng pháp này
dựa vào tỷ số rút trích các thành phần chính (Principal components) và phƣơng pháp
xoay nguyên gốc các nhân tố (Varimax Procedure) đƣợc sử dụng để tối thiểu hóa số
lƣợng biến có hệ số lớn tại cùng một nhân tố, tăng khả năng giải thích các nhân tố. Kết
quả trên dùng để phân tích hồi quy tuyến tính bội để kiểm định các giả thuyết của mô
hình, từ đó xem xét mức tác động của các yếu tố này đến hoạt động chăm sóc khách hàng
tại showroom của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên.
![Page 28: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/28.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang15
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ quá trình nghiên cứu đề tài(Nguồn: Nghiên cứu tác giả)
3.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
3.3.1 Xây dựng mô hình nghiên cứu cho đề tài
Dựa trên định nghĩa truyền thống về chăm sóc khách hàng, vào năm 2009, Lee
Yang đã xây dựng mô hình chăm sóc khách hàng để đánh giá hoạt động chăm sóc khách
hàng với năm nhân tố: Năng lực phục vụ, sự thuận tiện, quản lý yêu cầu và phản hồi của
khách hàng, dịch vụ khách hàng, hoạt động CSKH.
Mô hình nghiên cứu này đã đƣợc Thạc sĩ Trần Phi Hoàng nghiên cứu sơ bộ, chạy
thử và thông qua. Các nhân tố đƣợc xây dựng phù hợp với thực trạng tại showroom của
công ty. Do đó em chọn mô hình này làm mô hình nghiên cứu cho đề tài.
Nhân tố năng lực phục vụ đƣợc hình thành từ các khái niệm về CSKH, trong nội
dung CSKH có các hoạt động liên quan đến con ngƣời đƣơc thể hiện qua kỹ năng, trình
độ, hành vi của nhân viên. Sự am hiểu tƣờng tận về sản phẩm, thao tác thuần thục khi
Xác định
vấn đề
nghiên cứu
NC các
khái niệm
và lý thuyết
NC các bài
báo liên
quan
Thảo luận
nhóm
Xây dựng
các giả
thuyết
Thống kê,
phân tích,
kiểm định
Khảo sát
chính thức
Bảng câu
hỏi chính
thức
Lập bảng
câu hỏi sơ
bộ
Đƣa ra kiến
nghị, giải
pháp
Tham khảo
giáo viên
HD
Sữa chữa
(nếu có),
hoàn thành
nghiên cứu
Khảo sát sơ
bộ
Phân tích
nhân tố, kiểm
định KMO,
kiểm định
cronbach’s
alpha
Thảo luận
nhóm
Xây dựng
đề cƣơng
![Page 29: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/29.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang16
cung cấp dịch vụ, thái độ niềm nở, thân thiện khi tiếp xúc… tất cả các hoạt động đó của
nhân viên đều tác động tích cực đến khách hàng làm cho khách hàng có cảm nhận tốt hơn
về chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ và cảm thấy đƣợc coi trọng, điều đó sẽ khiến họ hài
lòng. Trong nôị dung CSKH các hoạt động mang lại sự thuận tiện nhƣ địa điểm bán hàng,
giờ mở cửa, điều kiện đổi hàng, hình thức thanh toán… Tất cả các hoạt động này đều tạo
điều kiện cho khách hàng dễ dàng đến với sản phẩm, với nhà cung cấp, thuận lợi trong
mua bán và tiêu dùng sản phẩm. Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng là quản lý
các yêu cầu và giải quyết thỏa đáng các phản hồi của khách hàng đƣợc ghi nhận từ nhiều
đƣờng thông tin khác nhau về công ty, hoạt động này giúp khách hàng dễ dàng đƣa ra
những thông tin phản hồi cho công ty cũng nhƣ tạo sự liên kết giữa công ty và khách
hàng, thể hiện sự quan tâm, tạo sự hài lòng cho khách hàng. CSKH qua website là một
hoạt động đã khá phổ biến trong những năm gần đây khi mà công nghệ thông tin bùng
nổ, khi trên website hệ thống CSKH đƣợc xây dựng, việc CSKH sẽ đạt đƣợc quy mô lớn
hơn và chuyên nghiệp hơn, tạo sự gần gũi khi khách hàng có thể tìm kiếm những thông
tin dễ dàng hơn bao giờ hết. Các hoạt động CSKH nhƣ gửi quà tặng, hỏi thăm khách
hàng, tổ chức hội nghị khách hàng, các chƣơng trình tri ân khách hàng, gửi mẫu sản
phẩm mới dùng thử sẽ là hoạt động trọng tâm mang lại sự hài lòng và hiệu quả cho hoạt
động CSKH.
Sơ đồ 3.2: Mô hình CSKH (Nguồn: Lee Yang, 2009)
3.3.2 Thang đo dự thảo
Năng lực phục vụ
Sự thuận tiện
Quản lý yêu cầu và phản
hồi
Dịch vụ khách hàng
Hoạt động chăm sóc
khách hàng
CSKH
![Page 30: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/30.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang17
Trên cơ sở mô hình nghiên cứu, em xây dựng thang đo sự hài lòng của khách hàng
về hoạt động CSKH tại showroom của công ty gồm 5 nhân tố, tƣơng ứng với 21 biến
quan sát (Kính mời thầy cô xem Bảng câu hỏi trong Phiếu khảo sát thuộc Phụ lục 1):
(1) Năng lực phục vụ gồm 4 biến quan sát;
(2) Sự thuận tiện gồm 4 biến quan sát;
(3) Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng gồm 4 biến quan sát;
(4) Dịch vụ khách hàng gồm 5 biến quan sát;
(5) Hoạt động chăm sóc khách hàng gồm 4 biến quan sát.
3.4 THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
3.4.1 Mục tiêu bảng câu hỏi
Thứ nhất, tìm hiểu sự hài lòng của khách hàng về hoạt động CSKH tại showroom.
Thứ hai, kiểm định các nhân tố tác động đến hoạt động CSKH.
Thứ ba, kiểm định mối tƣơng quan giữa các yếu tố nghiên cứu và đánh giá chung
của khách hàng.
3.4.2 Nội dung bảng câu hỏi
Bảng câu hỏi sơ bộ ( Kính mời quý thầy/cô xem phụ lục 1).
3.4.3 Kết quả nghiên cứu sơ bộ
Dựa vào các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH, mô hình nghiên cứu gồm 5
nhóm yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH và xây dựng thang đo gồm 21 biến quan
sát, sau đó tiến hành khảo sát sơ bộ 30 khách hàng mua sản phẩm tại showroom của Công
ty TNHH Mimosa Cao Nguyên, địa chỉ số 203/9, đƣờng trục, phƣờng 13, quận Bình
Thạnh. Kết quả khảo sát đƣợc nhập liệu và dùng hệ số Cronbach’s Alpha kiểm định
thang đo. (Kết quả kiểm định đƣợc trình bày chi tiết tại phụ lục 2).
Kiểm định thang đo năng lực phục vụ: Theo kết quả kiểm định, hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.889, tất cả 4 biến quan sát đều rất tốt và có thể sử dụng hết, không
loại biến nào.
![Page 31: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/31.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang18
Kiểm định thang đo sự thuận tiện: Theo kết quả kiểm định, hệ số Cronbach’s
Alpha = 0.958, tất cả 4 biến quan sát đều rất tốt và có thể sử dụng hết, không loại biến
nào.
Kiểm định thang đo tiếp nhận yêu cầu và phản hồi: Theo kết quả kiểm định, hệ
số Cronbach’s Alpha = 0.845, 3 biến quan sát rất tốt và đều có thể sử dụng hết, loại biến
“tƣ vấn, giúp đỡ khách hàng trong khi sử dụng sản phẩm”.
Kiểm định thang đo dịch vụ khách hàng: Theo kết quả kiểm định, hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.826, tất cả 5 biến quan sát đều rất tốt và có thể sử dụng hết, không
loại biến nào.
Kiểm định thang đo hoạt động CSKH: Theo kết quả kiểm định, hệ số
Cronbach’s Alpha = 0.762 , tất cả 4 biến quan sát đều rất tốt và có thể sử dụng hết, không
loại biến nào.
Nhận xét: Sau khi dùng hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định thang đo nhóm yếu
tố tác động đến hoạt động CSKH, kết quả cho thấy tất cả các thang đo đều có hệ số
Cronbach’s Alpha lớn hơn 0,6 nên các thang đo này đều có thể sử dụng đƣợc. Trong 5
nhóm yếu tố quan sát với 21 biến thì có 1 biến bị loại (tƣ vấn, giúp đỡ khách hàng trong
khi sử dụng sản phẩm), còn lại 20 biến đƣợc chấp nhận.
3.4.4 Thiết kế lại thang đo
Sau khi hoàn thành việc kiểm định thang đo sơ bộ và loại đi 1 biến quan sát không
cần thiết. Nhƣ vậy, bộ thang đo hoạt động CSKH gồm 5 nhóm yếu tố với 20 biến quan
sát sẽ đƣợc thiết kế lại để điều tra chính thức lại các khách hàng mua sản phẩm tại
showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên.
Bảng 3.1: Thang đo nhóm các yếu tố ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng của
khách hàng đối vớishowroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên. (Nguồn:
Nghiên cứu của tác giả)
TT Mã
hóa Nội dung
NHÓM BIẾN NĂNG LỰC PHỤC VỤ
![Page 32: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/32.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang19
1 PV1 Nhân viên có thái độ niềm nở, thân thiện với khách hàng
2 PV2 Nhân viên am hiểu tƣờng tận về các chức năng, đặc tính của sản phẩm
3 PV3 Nhân viên có trình độ chuyên môn cao trong quá trình phục vụ khách hàng
4 PV4 Nhân viên có thao tác thuần thục khi cung cấp dịch vụ cho khách hàng
NHÓM BIẾN SỰ THUẬN TIỆN
5 TT1 Địa điểm của showroom thuận tiện cho khách hàng
6 TT2 Thời gian hoạt động của showroom phù hợp với khách hàng
7 TT3 Điệu kiện đổi, trả hàng thuận tiện
8 TT4 Hình thức thanh toán đa dạng, thuận tiện
NHÓM BIẾN QUẢN LÝ YÊU CẦU VÀ PHẢN HỒI
9 YC1 Tiếp nhận yêu cầu và phản hồi của khách hàng tốt .
10 YC2 Hỗ trợ thông tin và giải đáp thắc mắc, khiếu nại của khách hàng tốt.
11 YC4 Giải quyết khiếu nại tốt.
NHÓM BIẾN DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
12 DV1 Hỗ trợ tƣ vấn qua web, điện thoại tốt.
13 DV2 Hỗ trợ đặt hàng, thanh toán, thay đổi đặt hàng tốt
14 DV3 Trang web hỗ trợ khách hàng góp ý kiến tốt
15 DV4 Trang web hỗ trợ khách hàng tìm hiểu về thông tin sản phẩm tốt
16 DV5 Giao hàng tận nơi, nhanh chóng và kịp thời
NHÓM BIẾN HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
17 CS1 Gửi quà tặng và hỏi thăm khách hàng nhân những dịp đặc biệt
18 CS2 Tổ chức hội nghị khách hàng theo định kỳ
19 CS3 Thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình tri ân khách hàng và tặng quà cho
khách hàng
20 CS4 Gửi mẫu sản phẩm mới cho khách hàng sử dụng thử
ĐÁNH GIÁ CHUNG
21 Y1 Các hoạt động chăm sóc khách hàng đáp ứng những mong đợi của bản thân
và gia đình khách hàng
22 Y2 Đánh giá chung về dịch vụ phân phối của công ty
23 Y3 Đánh giá chung về hoạt động chăm sóc khách hàng tại công ty
![Page 33: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/33.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang20
Sau khi hoàn thành bảng câu hỏi mới, tiến hành việc khảo sát chính thức. Kích
thƣớc mẫu đƣợc xác định là 120, theo công thức: n > m*5 = 100, với m là tổng số biến
quan sát, m = 20. Đối tƣợng khảo sát là khách hàng tại showroom của công ty TNHH
Mimosa Cao Nguyên. Kết quả thu về với 120 phiếu hợp lệ.
3.5 PHƢƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN
3.5.1 Thu thập thông tin thứ cấp
Để thu thập thông tin thứ cấp, em tiến hành nghiên cứu về đề tài và công ty. Từ
đó, tìm hiểu về các nội dung cần thu thập về công ty và bắt đầu xin số liệu về các nội
dung đó tại các bộ phận của công ty nhƣ hành chính – nhân sự, kinh doanh, kế toán… sau
đó tham khảo ý kiến trực tiếp của những ngƣời có kinh nghiệm trong công ty về tình hình
hoạt động CSKH trong thời gian qua.
3.5.2 Thu thập thông tin sơ cấp
3.5.2.1 Cách thức tiến hành
Sau khi tìm hiểu và lựa chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt
động chăm sóc khách hàng tại showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên”, em
tiến hành thiết kế bảng câu hỏi khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về hoạt động
CSKH của công ty, sau đó phát phiếu điều tra cho đối tƣợng là khách hàng tại showroom
của công ty.
Thông qua các buổi bán hàng tại showroom và gặp trực tiếp đối tƣợng khảo sát,
phát phiếu khảo sát và nhờ đối tƣợng này điền đầy đủ thông tin cần thiết.
3.5.2.2 Mục tiêu khảo sát
Đánh giá mức độ hài lòng và chƣa hài lòng của khách hàng đối với công tác
CSKH của công ty. Thông qua đó tìm hiểu các yếu tố tác động đến hoạt động CSKH của
nhân viên tại công ty.
3.5.2.3 Nội dung câu hỏi điều tra khảo sát
Phiếu khảo sát nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động chăm sóc khách
hàng tại showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên (Phụ lục 3).
3.5.2.4 Đối tượng được điều tra khảo sát
Toàn thể khách hàng tại showroom của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên.
3.5.2.5 Phạm vi và phương pháp khảo sát
![Page 34: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/34.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang21
Phạm vi khảo sát: Khách hàng tại showroom của công ty.
Phƣơng pháp: Sử dụng phiếu khảo sát bao gồm bảng câu hỏi. Trong đó, câu hỏi
khảo sát gồm 2 loại thang đo:
Định tính: Thang đo danh nghĩa để phân loại lựa chọn của đối tƣợng đƣợc khảo
sát và đánh giá mức độ quan tâm của đối tƣợng thông qua thang đo thứ bậc.
Định lƣợng: Đánh giá mức độ hài lòng với thang đo khoảng cách 5 mức độ.
3.5.2.6 Phát phiếu điều tra khảo sát
Thời gian phát bảng khảo sát: 18/04/2015 – 28/04/2015
Thời gian thu thập bảng khảo sát: 18/04/2015 – 28/04/2015
Thời gian xử lý thông tin: 10/05/2015 – 20/05/2015
Số lƣợng bảng khảo sát phát ra: 120 bảng
Số lƣợng bảng khảo sát thu về: 120 bảng
3.5.2.7 Xác định nội dung cần phân tích
Thống kê mô tả
Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha tổng thể
Phân tích nhân tố EFA
Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha từng nhóm nhân tố
Mô hình hồi quy
Phân tích phƣơng sai ANOVA, kiểm định các giả thiết
Dƣa trên cơ sơ ly luân đa trinh bay trong Chƣơng 2 và phƣơng pháp nghiên cứu
trong Chƣơng 3, sau đây em sẽ đi vào phân tích tình hình ho ạt động CSKH và các yếu tố
tác động đến hiệu quả hoạt động CSKH thông qua nôi dung đƣơc trinh bay ơ chƣơng 4:
“Phân tích thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng tại showroom của Công ty TNHH
Mimosa Cao Nguyên”.
![Page 35: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/35.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang22
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂM
SÓC KHÁCH HÀNG TẠI SHOWROOM CỦA CÔNG TY TNHH
MIMOSA CAO NGUYÊN
4.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
4.1.1 Thông tin chung
Tên giao dịch: HIGHLAND MIMOSA CO.,LTD
Địa chỉ: 203/9 Đƣờng Trục, Phƣờng 13, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Giám đốc: Nguyễn Văn Khoa
Giấy phép kinh doanh: 0312811211| Ngày cấp: 06-06-2014
Mã số thuế: 0312811211
Ngày hoạt động: 12-06-2014
Hoạt động chính: chuyên sản xuất kinh doanh đồ chơi trẻ em, dịch vụ vận tải hàng
hóa nội địa, quốc tế
Điện thoại: 0835534032 - 35534023
4.1.2 Lịch sử hình thành
Trong những năm đầu thập niên 90, sự phát triển của đội tàu buôn bán và quá trình
container hóa trên thế giới đã diễn ra rất mạnh mẽ, đòi hỏi một sự phát triển tƣơng xứng
của ngành hàng hải Việt Nam.
Trƣớc xu thế hội nhập và phát triển trên thì ngày 08/06/2004, theo quyết định số
85390/TN Bộ Thƣơng Mại đã phê duyệt cấp giấy phép số 987/GP – UB của ủy ban Nhân
Dân thành phố Hồ Chí Minh cho phép thành lập công ty TNHH TM Hóa Minh.
Sau một thời gian chuẩn bị đầy đủ về mọi mặt, đầu tháng 2/2006 công ty TNHH
TM Hóa Minh đã chính thức đi vào hoạt động với tên gọi đầy đủ là “ Công ty TNHH TM
Hóa Minh”. Hóa Minh là một công ty hoạt động nhƣ đại lý tàu biển, đại lý hàng không,
chuyên cung cấp các dịch vụ xuất nhập khẩu bằng đƣờng biển và đƣờng hàng không, các
dịch vụ khai báo hải quan và vận chuyển nội địa.
![Page 36: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/36.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang23
Nhƣng do mở rộng quy mô để hoạt động nên vào tháng 06/2014, Công ty đã lập
thêm chi nhánh mới là Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên, công ty này đã đi vào hoạt
động đƣợc hơn 11 tháng với lĩnh vực chuyên sản xuất kinh doanh đồ chơi trẻ em, nhiều
mặt hàng khác và dịch vụ vận tải hàng hóa nội địa, quốc tế.
4.1.3 Ngành nghề kinh doanh
Một số ngành nghề kinh doanh tiêu biểu:
Sản xuất đồ chơi, trò chơi
Bán bột sữa cacao các loại
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giƣờng, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tƣơng tự, đèn
và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng
chuyên doanh
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa
hàng chuyên doanh
Vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
4.1.4 Cơ cấu tổ chức của công ty
Hình 4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên
(Nguồn phòng hành chính nhân sự)
GIÁM ĐỐC
(Director)
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Deputy Director)
Phòng kinh
doanh
(Sale)
Phòng kế toán
(Accountant)
Phòng kỹ thuật
(Technicque)
Phòng hành
chính – nhân sự
(Adminstrative
personnel)
Phòng nghiệp
vụ
(Operation &
inland)
![Page 37: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/37.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang24
Nhƣ sơ đồ trên, ta nhận thấy cơ cấu tổ chức của công ty nhƣ là một hệ thống đƣợc
liên kết một cách chặt chẽ. Đứng đầu công ty là Giám Đốc, tiếp theo là phó giám đốc, sau
đó là các phòng ban, mỗi phòng ban thì có trƣởng phòng là ngƣời chịu trách nhiệm chính.
Nhìn chung công ty đƣợc tổ chức theo mô hình kinh doanh rộng với chức năng nhiệm vụ
nhƣ sau:
Ban Giám Đốc:
Gồm một Giám Đốc và Phó Giám Đốc, đây là những ngƣời có trách nhiệm lớn
nhất đối với mọi hoạt động kinh doanh của công ty. Là ngƣời tổ chức và điều hành mọi
hoạt động kinh doanh, dịch vụ của công ty.
Ban Giám đốc là những ngƣời quyết định chọn đối tác chiến lƣợc trong kinh
doanh thiết lập các mối quan hệ tốt với các đối tác chiến lƣợc, các ngân hàng và khách
hàng tiềm năng của công ty.
Theo dõi tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty để có những biện
pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Theo sát đôn đốc cấp dƣới thực hiện các chiến lƣợc đã đề ra để nhanh chóng hoàn
thành mục tiêu của công ty.
Phòng Kinh doanh:
Cùng với các phòng ban khác tạo những dịch vụ tốt nhất phục vụ khách hàng. Lập
kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch cho phòng Kinh doanh, thiết lập các mục tiêu
kinh doanh trong tƣơng lai
Tìm kiếm và duy trì khách hàng cho công ty thông qua các mạng lƣới nhân viên,
đồng thời xúc tiến việc ký kết hợp đồng với các khách hàng.
Phụ trách phân tích báo cáo kinh doanh, xây dựng và phát triển hệ thống giá, chiết
khấu và quản lý lãi/lỗ trong quá trình kinh doanh của công ty.
Phụ trách quảng cáo, công tác quan hệ cộng đồng, hoạt động tài trợ chiến dịch tiếp
thị theo từng ngành hàng cụ thể.
![Page 38: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/38.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang25
Đề xuất các giải pháp nhằm cạnh tranh với các công ty khác chung lĩnh vực, phát
triển thƣơng hiệu của công ty.
Phòng Kế toán:
Có chức năng chủ yếu là kiểm soát mọi chi phí và luồng tiền hoạt động kinh doanh
của công ty. Lập các báo cáo tài chính trình cho ban giám đốc và hội đồng quản trị trong
công ty.
Tham gia lập dự báo và lập kế hoạch ngân sách cho công ty, thực hiện trả lƣơng
cho các nhân viên vào mỗi cuối tháng.
Triển khai thực hiện các quyết định, các chính sách về tài chính - kế toán - thuế -
kiểm toán trong công ty.
Kiểm tra dữ liệu hàng hóa, lập và gởi hóa đơn cho khách hàng. Giải quyết các thắc
mắc, khiếu nại của khách hàng liên quan đến hóa đơn.
Kiểm soát và thu hồi công nợ từ khách hàng.
Quản lý hồ sơ nhân viên, tính lƣơng và các chế độ phúc lợi xã hội. Các vấn đề luật
pháp, các báo cáo. Chính sách nhân sự, lao động, hoạt động chung của công ty.
Phòng Xuất Nhập Khẩu:
Đây là phòng chuyên về giao nhận hàng hóa quốc tế.
Khối giao nhận vận chuyển: Quản lý và điều hành việc luân chuyển hàng hóa, làm
thủ tục chứng từ về hàng hóa với chức năng thay mặt cho chủ tàu.
Khối đại lý hàng không: Trong hầu hết các thƣơng vụ giao nhận hàng hóa xuất
nhập khẩu luôn cần có sự hợp tác giữa ít nhất hai bên đại lý. Một ở bên nƣớc ngƣời xuất
và một ở bên nƣớc ngƣời nhập để hổ trợ nhau thực hiện các nghiệp vụ tại hai đầu giao và
nhận.
Phòng Hành chính Nhân sự:
Thực hiện công tác về nhân sự, hợp đồng lao động, thực hiện nội quy, quy định
của công ty. Lên kế hoạch và triển khai các công tác về tuyển dụng, đào tạo nhân viên,
![Page 39: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/39.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang26
điều chuyển nhân viên, sắp xếp kỳ nghỉ phép hàng năm. Quản lý đồng phục, logo, tài liệu
mà ban lãnh đạo giao.
Tiếp nhận những yêu cầu, thắc mắc của khách hàng và giải quyết trong quyền hạn
cho phép hoặc chuyển cho bộ phận chuyên trách giải quyết.
Soạn thảo, sao lƣu các văn bản, chứng từ của công ty. Thực hiện công tác chấm
công cho nhân viên.
Phòng Kỹ thuật:
Chịu trách nhiệm đảm bảo việc vận hành tốt cho máy móc, thiết bị tại công ty nhƣ
hệ thống máy vi tính, máy fax, photocopy, điện thoại, hệ thống điện.
Nếu có các sự cố phức tạp xảy ra, phòng phải liên hệ ngay với các chuyên viên kỹ
thuật khác đến công ty để xử lý nhanh gọn các vấn đề xảy ra, tránh gây gián đoạn trong
công việc.
4.2 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU THỨ CẤP
4.2.1 Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty
4.2.1.1 Năng lực phục vụ
Là yếu tố đƣợc thể hiện qua thái độ, trình độ chuyên môn, tinh thần… của nhân viên
khi tham gia thực hiện giao dịch với khách hàng. Qua quá trình thực tập tại showroom em
thấy đây là yếu tố mà công ty thực hiện rất tốt khi các nhân viên bán hàng của công ty
đều đƣợc tuyển chọn, phỏng vấn kĩ càng và đƣợc hƣớng dẫn các kĩ năng bán hàng tại
showroom cũng nhƣ là thời gian thử việc là một tháng, đủ để các nhân viên mới có thể
trang bị các kĩ năng cần thiết để thực hiện tốt việc bán hàng. Nhân viên của công ty luôn
thể hiện tinh thần rất tốt khi tiếp xúc với khách hàng, luôn niềm nở, thân thiện với khách
hàng, có sự am hiểu tƣờng tậnvề tất cả các sản phẩm để có thể tƣ vấn tốt khi khách hàng
có nhu cầu, nhân viên có kỹ năng và có thao tác thuần thục khi cung cấp dịch vụ cho
khách hàng. Tuy nhiên các nhân viên của công ty cũng có những mặt hạn chế nhƣ tỏ ra
khá thụ động khi có những sự cố xảy ra, khả năng giải quyết khiếu nại kém đây là những
điểm yếu cần đƣợc khắc phục.
4.2.1.2 Sự thuận tiện
![Page 40: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/40.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang27
Các hoạt động tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng đến với sản phẩm, với nhà
cung cấp, thuận lợi trong mua bán và tiêu dùng sản phẩm. Sự thuận tiện là nói đến địa
điểm bán hàng, thời gian hoạt động, các hình thức thanh toán …
Yếu tố sự thuận tiện không phải là yếu tố điểm mạnh đối với showroom của công
ty. Nói đến địa điểm bán hàng thì địa điểm hiện tại không đáp ứng đƣợc yếu tố sự thuận
tiện, vị trí của công ty đƣợc đặt trên một con đƣờng nhỏ ít khách hàng qua lại chủ yếu là
các khách hàng mua trên mạng và tìm đến địa chỉ của công ty. Hiện tại công ty cũng
không quy định rõ ràng về điều kiện đổi hàng cũng nhƣ các hình thức thanh toán không
đa dạng và thuận tiện, hình thức thanh toán chỉ đƣợc thực hiện bằng tiền mặt.Thời gian
hoạt động cũng không thực sự phù hợp, với việc khung giờ hoạt động là từ 8h00 tới
19h00 thì đối tƣợng văn phòng và nội trợ không thể nào tiếp cận vì thời gian này khách
hàng còn công việc nhà và sau thời gian này thì ngƣời ta mới đi mua sắm nhiều hơn hoặc
mua quà kỷ niệm tại showroom của công ty.
4.2.1.3 Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng
Quản lý việc tiếp nhận các yêu cầu, phản hồi của khách hàng về chất lƣợng sản
phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp và giải quyết các khiếu nại. Hoạt động chính tiếp nhận
các yêu cầu và phản hồi của khách hàng, hỗ trợ thông tin và giải quyết các khiếu nại. Đây
là yếu tố mà công ty cần cố gắng cải thiện trong thời gian tiếp theo bởi vì theo thực trạng
của Showroom hiện tại thì các hoạt động tiếp nhận yêu cầu, phản hồi của khách hàng
không thật sự đƣợc coi trọng nên khách hàng cũng rất hiếm khi thắc mắc cũng nhƣ là
phản hồi về chất lƣợng dịch vụ tại showroom trừ khi rất bức xúc về chất lƣợng dịch vụ
mới gặp trực tiếp đƣa ra những phản hồi của mình. Việc giải quyết các khiếu nại cũng
không đƣợc nhanh chóng và thỏa đáng, công ty đã không đƣa ra những quy định rõ ràng
để giải quyết các khiếu nại cũng nhƣ những bồi thƣờng nên sau khi giải quyết thì đa phần
khách hàng cảm thấy không thỏa đáng. Chỉ riêng hoạt động hỗ trợ thông tin khách hàng
trong quá trình sử dụng sản phẩm là đƣợc thực hiện chu đáo, khi khách hàng có nhu cầu
mua hàng tại showroom, các nhân viên luôn tích cực tƣ vấn mua sản phẩm, công dụng,
các mặt hàng … Tuy nhiên hoạt động này chỉ đƣợc thực hiện khi gặp trực tiếp khách
hàng tại Showroom. Cần thúc đẩy các hoạt động bằng nhiều hình thức khác, sẽ làm rõ
hơn ở nhân tố dịch vụ khách hàng.
![Page 41: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/41.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang28
4.2.1.4 Dịch vụ khách hàng
Nhân tố dịch vụ khách hàng em chủ yếu tập trung vào yếu tố dịch vụ khách hàng
gián tiếp qua trang web, điện thoại và giao hàng tận nơi. Với việc trang web công ty
không đƣợc đầu tƣ mạnh vì thế trang web khá đơn giản, chỉ tập trung giới thiệu sơ lƣợc
về công ty, địa chỉ liên hệ, số điện thoại…vì vậy nó không đáp ứng đƣợc nhu cầu của
khách hàng trong thời đại bùng nổ công nghệ thông tin và bán hàng online. Trang web
không có những chức năng phục vụ cho việc chăm sóc và làm hài lòng khách hàng nhƣ
không hỗ trợ tƣ vấn các sản phẩm cũng nhƣ không thể đặt hàng, thanh toán, thay đổi
hàng qua mạng, khách hàng cũng không thể góp ý kiến của mình qua trang web của công
ty cũng nhƣ việc tìm hiểu về những sản phẩm mà showroom trƣng bày, giao diện của
trang web không thật sự tốt và khó sử dụng, đồng thời trang web của công ty không phổ
biến đối với khách hàng.
Trong giai đoạn mà công nghệ thông tin và bán hàng online bùng nổ thì công ty
cần chú trọng hơn trong việc xây dựng một trang Web chuyên nghiệp để có thể phục vụ
việc bán hàng qua mạng cũng nhƣ là hỗ trợ những tiện ích qua trang Web của công ty.
Trang Web không những là công cụ bán hàng đắt lực mà còn giúp công ty có thể tiếp cận
nhiều khách hàng hơn, giúp quảng bá hình ảnh công ty, giúp việc nhận diện thƣơng hiệu
tốt hơn… ngoài việc đầu tƣ một trang Web chuyên nghiệp công ty cần thực hiện các hoạt
động chăm sóc khách hàng thƣơng xuyên và hiệu quả.
4.2.1.5 Hoạt động chăm sóc khách hàng
Nhân tố hoạt động chăm sóc khách hàng thì em tập trung vào các hoạt động
CSKH trực tiếp và thiết thực nhƣ gửi quà tặng và hỏi thăm khách hàng nhân những dịp
đặc biệt, tổ chức hội nghị khách hàng, thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình tri ân
khách hàng và tặng quà cho khách hàng,gửi mẫu sản phẩm mới cho khách hàng. Qua quá
trình thực tập tại Showroom cùng với việc tham khảo ý kiến của những nhân viên lâu
năm trong công ty, em thấy các hoạt động CSKH đƣợc thực hiện không thật sự tốt, khi
các hoạt động nhƣ gửi quà tặng, hỏi thăm khách hàng nhân những dịp đăc biệt, tổ chức
hội nghị khách hàng và các chƣơng trình tri ân không đƣợc tổ chức theo định kỳ. Đây là
những hoạt động quan trọng thể hiện sự quan tâm của công ty đối với khách hàng, đồng
thời tăng thêm sự gắn kết giữa khách hàng với công ty, lòng trung thành của khách hàng.
![Page 42: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/42.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang29
Nhƣng những hoạt động này hầu nhƣ bị lãng quên nên không tạo đƣợc hiệu ứng khách
hàng đối với sự phát triển của công ty.
Qua sự nhận định về thực trạng các hoạt động CSKH cho thấy công ty, Showroom
không thấy sự quan tâm tới hoạt động CSKH, những hoạt động CSKH hầu nhƣ là không
đƣợc thực hiện hoặc đƣợc thực hiện một cách không chuyên nghiệp. Tuy nhiên đây chỉ là
những nhận định chủ quan của em, để làm rõ hơn hiệu quả của hoạt động CSKH chúng ta
sẽ tìm hiểu qua phần nghiên cứu định lƣợng.
4.2.2 Phân tích thực trạng tình hình kinh doanh và sử dụng lao động của công
ty trách nhiệm hữu hạn mimosa cao nguyên năm 2014
4.2.2.1 Thực trạng kinh doanh trong giai đoạn năm 2014
Bảng 4.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm quý IV 2014
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu 3 tháng cuối năm 2014
T10 T11 T12
1.DT bán hàng và cung cấp DỊCH VỤ 5,852,889,670 6,463,073,260 6,189,046,074
2.Các khoản giảm trừ DT
3.DTT về bán hàng và cung cấp DỊCH VỤ 5,852,889,670 6,463,073,260 6,189,046,074
4.Giá vốn hàng bán 4,663,476,749 4,895,084,388 5,196,122,296
5.LNR về bán hàng và CCDV 2,189,412,921 2,567,988,872 1,992,,923,778
6.DTHDTC 162,280,823 116,636,002 163,405,524
7. CP tài chinh 85,033,961 93,224,844 105,441,258
8.CP quan lý DN 1,490,123,411 1,764,103,056 1,659,099,831
9.LNT từ hoạt động KD 654,536,372 850,296,974 449,788,213
10.Thu nhập khác 4,898,334 9,409,742 10,644,038
![Page 43: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/43.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang30
11.Chi phí khác 3,530,868 4,124,270 5,112,003
12.LN khác 1,367,466 6,285,472 5,532,035
13.Tổng LN kế toán trƣớc thuế 656,903,838 861,582,446 460,320,248
14.CP thuế TNDN hiện hành 527,390,617 623,197,634 395,466,890
15.LN sau thuế TNDN 1,129,513,221 1,283,384,812 1,064,853,358
(Nguồn:Phòng kế toán)
Nhận xét
Từ bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014 của công ty, cho thấy
rằng công ty mới thành lập nhƣng cũng đạt doanh thu cao ở tháng 12 là
6,189,046,074(triệu đồng)có thể nói sự tăng này là nhờ vào trình độ ứng dụng phƣơng
pháp làm việc có hiệu quả ứng với kinh nghiệm và sự nhạy bén của ban giám đốc. Tóm
lại trong 3 tháng cuối năm2014, công ty đã phát triển khá tốt. Doanh thu cũng nhƣ lợi
nhuận đều tăng và mong qua các tháng tiếp theo thì doanh thu và lợi nhuận sẽ tăng cao
hơn nữa.
4.2.2.2 Thực trạng tình hình sử dụng lao động của công ty năm 2014
Bảng 4.2: Cơ cấu tổ chức nhân sự của công ty
Chỉ tiêu Số lƣợng (Ngƣời) Tỷ trọng (%)
Trên đại học
Đại học – Cao đẳng
Trung cấp
1
24
10
3
68
29
Tổng 35 100
(Nguồn phòng hành chính nhân sự)
Nhận xét
Qua bảng số liệu và biểu đồ về tình hình nhân sự, ta thấy công ty có hơn 35 nhân
viên chính thức làm việc ở phòng ban, với trình độ Đại học - Cao đẳng chiếm tỉ lệ rất cao
là 68% và trên đại học là 3% tổng cộng trình độ học vấn từ cao đẳng trở lên là 71% so
với trình độ trung cấp là 29% không đáng kể và không có trình độ dƣới trung cấp, cho
thấy công ty đang sở hữu một đội ngũ nhân viên có trình độ cao, qua thời gian hoạt động
![Page 44: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/44.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang31
cho thấy nhân viên rất năng động, thích ứng nhanh với môi trƣờng có tinh thần trách
nhiệm cao đã đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
4.3 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SƠ CẤP
4.3.1 Thống kê mô tả
Thu nhập của khách hàng
Biểu đồ 4.1: Thu nhập của khách hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Mức thu nhập của khách hàng nằm trong khoảng từ 7 đến 10 triệu chiếm tới 70%
mẫu khảo sát, tỉ lệ khách hàng dƣới 3 triệu chiếm 4%, tỉ lệ khách hàng từ 5 đến 7 triệu
chiếm 18% và còn lại trên 10 triệu chiếm 8%. Nhƣ vậy, nhóm khách hàng chủ lực của
showroom chiếm tỉ lệ cao nhất.
Cách khách hàng nhận biết thƣơng hiệu của công ty
Biểu đồ 4.2: Cách khách hàng nhận biết thƣơng hiệu (Nguồn: Khảo sát thực tế)
![Page 45: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/45.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang32
Khách hàng biết đến showroom của công ty chủ yếu qua 2 kênh là website,
facebook chiếm 41%, bạn bè, ngƣời thân chiếm 21%, khuyễn mãi, voucher chiếm 28%.
Bên cạnh đó có 11% khách hàng đƣợc khảo sát biết đến showroom qua các kênh khác.
Kết quả cho thấy hoạt động quảng bá thƣơng hiệu của công đang dần phát triển theo thời
đại bùng nổ thông tin nhƣ hiện nay.
Sản phẩm khách hàng thƣờng mua
Biểu đồ 4.3: Sản phẩm khách hàng thƣờng mua. (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Khách hàng đến showroom mua chủ yếu là gối kể truyện chiếm 33%, bột sữa cacao
chiếm 23%, đồ điện gia dụng chiếm 13% và các mặt hàng khác là 8%. Qua kết quả ta
thấy mặt hàng chủ lực của Showroom là gối kể truyện, là một sản phẩm mới ra đời và có
nhiều chức năng đặc biệt sẽ thu hút đƣợc khách hàng nhiều hơn nữa.
4.3.2 Trung bình đánh giá của khách hàng về các nhân tố
Năng lực phục vụ
![Page 46: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/46.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang33
Biểu đồ 4.4: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm năng lực phục
vụ(Nguồn: Khảo sát thực tế)
Nhân tố năng lực phục vụ đƣợc khách hàng đánh giá cao nhất với chỉ số hài lòng
trung bình 4.0083. Đây là điều hoàn toàn phù hợp với công ty khi công tác tuyển nhân
viên đƣợc thực hiện một cách khoa học và kỹ lƣợng. Nhân viên sau khi vƣợt qua vòng
phỏng vấn, sau đó đƣợc đào tạo các kỹ năng cần thiết một cách cẩn thận phù hợp với
công việc bán hàng của mình.
Khách hàng đánh giá cao nhất nhân viên của công ty qua kỹ năng bán hàng cao
thể hiện nhân viên đƣợc khách hàng đánh giá cao về thao tác thuần thục, tuy nhiên yếu tố
niềm nở thân thiện đƣợc đánh giá thấp nhất trong các biến, nhƣng sự chênh lệch là không
lớn.
Sự thuận tiện
Biểu đồ 4.5: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm sự thuận tiện
(Nguồn: Khảo sát thực tế)
Sựthuận tiện đƣợc thể hiện qua các yếu tố nhƣ địa điểm, thời gian mở cửa, hình
thức đổi hàng, thanh toán,… đây là yếu tố vô cùng quan trọng đối với việc bán hàng trực
tiếp. Yếu tố đƣợc khách hàng đánh giá khá cao là thanh toán đa dạng, thuận tiện4.2750
tuy nhiên điều kiện đổi trả hàng 2.8833 là khá thấp để tạo nên sự thuận tiện cho khách
hàng trong việc bán hàng trƣc tiếp tại showroom.
Quản lý yêu cầu và phản hồi
![Page 47: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/47.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang34
Biểu đồ 4.6: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm quản lý yêu cầu
và phản hồi của khách hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Công ty đã thực hiện tốt việc tiếp nhận các phản hồi, tƣ vấn, giúp đỡ khách hàng khi
sử dụng sản phẩm khi luôn có nhân viên sẵn sàng tiếp nhận các phản hồi của khách hàng
trực tiếp tại showroom hoặc qua điện thoại, vì vậy yếu tố đƣợc khách hàng đánh giá cao
là tiếp nhận yêu cầu, phản hồi của khách hàng 4.2417. Hai yếu tố còn lại là hỗ trợ thông
tin, giải đáp thắc mắc 3.1333 và đặc biệt là yếu tố giải quyết khiếu nại không đƣợc khách
hàng đánh giá cao. Điều này phản ánh đúng thực trạng tại showroom khi mà các nhân
viên tỏ ra thụ động trong việc giải quyết các khiếu nại khi có vấn đề sai xảy ra.
Dịch vụ khách hàng
Biểu đồ 4.7: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm dịch vụ khách
hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Nhân tố dịch vụ khách hàng chủ yếu tập trung vào yếu tố dịch vụ khách hàng gián
tiếp qua trang Web, điện thoại, đây là nhân tố khách hàng đánh giá thấp nhất trong tất cả
![Page 48: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/48.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang35
các nhân tố 1.8833. Điều nay hoàn toàn hợp lý khi mà trang web của công ty không đƣợc
chú trọng đầu tƣ. Trong khi đó thì dịch vụ giao hàng tận nơi đƣợc đánh giá cao nhất với
chỉ 4.2417 bởi vì khách hàng showroom phần lớn là những khách hàng lẻ, khách hàng
văn phòng, nội trợ ít có thời gian để đến showroom mua.
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Biểu đồ 4.8: Trung bình đánh giá của khách hàng về nhóm hoạt động chăm
sóc khách hàng (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Yếu tố đƣợc đánh giá cao nhất là gửi quà tặng, hỏi thăm khách hàng nhân những
dịp đặc biệt 4.7167, yếu tố cao thứ hai là gửi mẫu sản phẩm mới 3.9917 và thấp nhất là tổ
chức các chƣơng trình tri ân khách hàng 3.7500.Qua kết quả khảo sát công ty cần thực
hiện các hoạt động CSKH một cách thƣờng xuyên và hiệu quả, đăc biệt là cần chú trọng
tới hoạt đông tổ chức các chƣơng trình cho khách hàng thƣơng xuyên hơn.
Đánh giá chung
![Page 49: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/49.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang36
Biểu đồ 4.9: Trung bình đánh giá chung của khách hàng về hoạt động chăm sóc
khách hàng tại showroom của công ty (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Qua đồ thị 4.9, ta thấy khách hàng đánh giá cao nhất về dịch vụ phân phối của
công ty 3.5750, cao thứ hai là hoạt động CSKH 3.3250 và thấp nhất là các hoạt động
CSKH chƣa đáp ứng đƣợc sự mong đợi của khách hàng 3.2417. Đây không phải là những
số điểm thấp nhƣng công ty cần cố gắng phát huy và cải thiện hơn để có những sản phẩm
dịch vụ chất lƣợng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
4.3.3 Phân tích nhân tố EFA
Sử dụng phƣơng pháp trích Principal Asix Factoring với phép quay Varimax:
Đặt Ho: Các biến không tƣơng quan trong tổng thể
Kết quả phân tích nhân tố nhƣ sau:
Bảng 4.3: Bảng kiểm định KMO and Bartlett's (Nguồn: Khảo sát thực tế)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .550
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1812.935
df 171
Sig. .000
KMO = 0.550> 0.5 => Phân tích nhân tố hợp lý, có nghĩa là phân tích nhân tố đƣợc.
Sig (Barlett’s Test) =0.000 < 0.05=> Bác bỏ Ho=> Các biến có tƣơng quan trong tổng
thể.
Dựa vào bảng Rotated Factor Matrixa có thể chia thành 5 nhân tố:
Nhân tố dịch vụ khách hàng, bao gồm các biến: DV1, DV2, DV3, DV4, DV5.
Nhân tố sự thuận tiện, bao gồm các biến: TT1, TT2, TT3, TT4.
Nhân tố quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng, bao gồm các biến: YC1, YC2,
YC4.
Nhân tố năng lực phục vụ, bao gồm các biến: PV1, PV2, PV3, PV4.
Nhân tố hoạt động CSKH, bao gồm các biến: CS1, CS2, CS3.
![Page 50: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/50.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang37
Bảng 4.4: Bảng ma trận xoay nhân tố (Nguồn: Khảo sát thực tế)
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DV1 .876
DV5 .840
DV4 .830
DV2 .812
DV3 .792
TT3 .921
TT4 .899
TT2 .822
TT1 .787
YC4 .944
YC1 .932
YC2 .893
PV1 .841
PV3 .772
PV4 .717
PV2 .678
CS1 .836
CS2 .835
CS3 .714
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Qua bảng Rotated Component Matrix, ta thấy: có 1 biến bị loại (CS4 trong nhân tố
hoạt động CSKH). Từ 5 nhóm (20 biến), sau khi chạy phân tích nhân tố, ta thu đƣợc 5
nhóm (19 biến).
Eigenvalues Cumulative% = 75.863%. Nhƣ vậy, 75.863% biến thiên của dữ liệu
đƣợc giải thích bởi 5 nhân tố. Mức ý nghĩa kiểm định Barlett = .000< .05 (Mời quý thầy/
cô xem phụ lục 6).
Các biến có tƣơng quan với nhau trên tổng thể. KMO = 0.550 dữ liệu phù hợp để phân
tích mô hình.
4.3.4 Độ tin cậy Cronbach’s Alpha
![Page 51: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/51.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang38
Hệ số cronbach alpha là một phép kiểm định thống kê dùng để kiểm tra sự chặt chẽ
và sự tƣơng quan giữa các biến quan sát.
Bảng 4.5: Bảng tóm tắt kết quả kiểm định thang đo Cronbach Alpha
(Nguồn: Khảo sát thực tế)
Ký
hiệu
Tên nhân tố Các biến Các
biến
loại
Độ tin cậy
Cronbach’s
Alpha
X1 Dịch vụ khách hàng DV1, DV2, DV3, DV4, DV5. 0.894
X2 Sự thuận tiện TT1, TT2, TT3, TT4. 0.876
X3 Quản lý yêu cầu và
phản hồi
YC1, YC2, YC4. 0.931
X4 Năng lực phục vụ PV1, PV2, PV3, PV4. 0.757
X5 Hoạt động CSKH CS1, CS2, CS3. CS4 0.739
Và theo bảng Item–Total Statistics, hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted các
biến thuộc các nhân tố đều có hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted nhỏ hơn hệ số
Cronbach’s Alpha của nhân tố.(Kính mời thầy cô xem phần phụ lục 7).
Tính trung bình các nhân tố:
X1 = Mean (DV1, DV2, DV3, DV4, DV5)
X2 = Mean (TT1, TT2, TT3, TT4)
X3 = Mean (YC1, YC2, YC4)
X4 = Mean (PV1, PV2, PV3, PV4)
X5 = Mean (CS1, CS2, CS3)
Y = Mean (Y1,Y2)
4.3.5 Hồi quy đa biến
![Page 52: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/52.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang39
Sơ đồ 4.2: Mô hình hồi quy
Đặt giả thuyết:
H1: Dịch vụ khách hàng không ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
H2: Sự thuận tiện không ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
H3: Quản lý yêu cầu và phản hồi không ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
H4: Năng lực phục vụ không ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
H5: Hoạt động CSKH không ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
Phƣơng trình hồi quy
𝑌 = 𝛽1 + 𝛽2𝑋1 + 𝛽3𝑋2 + 𝛽4𝑋3 + 𝛽5𝑋4 + 𝛽6𝑋5
Với:
Y: Hoạt động CSKH
X1: Dịch vụ khách hàng
X2: Sự thuận tiện
X3: Quản lý yêu cầu và phản hồi
X4: Năng lực phục vụ
X5: Hoạt động CSKH
Dịch vụ khách hàng
d
Sự thuận tiện
Quản lý yêu cầu và phản hồi
Năng lực phục vụ
Hoạt động CSKH
Hoạt động chăm
sóc khách hàng
H1
H2
H3
H4
H5
![Page 53: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/53.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang40
Bảng 4.6: Bảng Model Summary
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .917a .841 .834 .31150 1.040
a. Predictors: (Constant), Hoạt động chăm sóc khách hàng, Dịch vụ khách hàng, Sự
thuận tiện, Quản lý yêu cầu và phản hồi, Năng lực phục vụ
b. Dependent Variable: Hoạt động chăm sóc khách hàng
Theo bảng Model Summaryb, ta thấy 83,4% sự biến thiên của sự hài lòng khách
hàng là do các biến X1, X2, X3,X4, X5 tác động. Và không có sự tƣơng quan tuyến tính
bấc nhất do hệ số Durbin watson = 1.040 < 4.
Hệ số tƣơng quan R= 0.917.
Hệ số xác định hồi quy bội R2= 0.841.
Bảng 4.7: Bảng ANOVA
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 58.436 5 11.687 120.446 .000b
Residual 11.062 114 .097
Total 69.498 119
a. Dependent Variable: Hoạt động chăm sóc khách hàng
b. Predictors: (Constant), Hoạt động chăm sóc khách hàng, Dịch vụ khách hàng, Sự thuận tiện,
Quản lý yêu cầu và phản hồi, Năng lực phục vụ
Bảng ANOVAa cho ta kết quả: F= 120.446và Sig = 0.000 dẫn đến có sự tƣơng
quan với nhau giữa sự hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty và dịch vụ khách
hàng, sự thuận tiện, quản lý yêu cầu và phản hồi,hoạt động CSKH.
Hệ số ESS = 11.062
Hệ số RSS = 58.436
Hệ số TSS = 69.498
![Page 54: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/54.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang41
Bảng 4.8: Bảng Coefficients
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
4
(Constant) -.674 .308 -2.191 .031
X1 1.118 .046 .933 24.306 .000 .947 1.056
X2 -.011 .039 -.010 -.276 .783 .972 1.029
X3 .128 .037 .133 3.469 .001 .955 1.047
X4 .087 .041 .081 2.124 .036 .951 1.051
X5 .095 .039 .093 2.416 .017 .940 1.063
a. Dependent Variable: hoạt động chăm sóc khách hàng
Dựa vào bảng Coefficientsa, ta thấy:
Độ chấp nhận (Tolerance) của các biến độc lập X1, X2, X3, X4, X5 khá cao, với
giá trị lần lƣợt là 0.947; 0.972; 0.955; 0.951; 0.940
Hệ số phóng đại phƣơng sai (VIF) của các biến độc lập X1, X2, X3, X4, X5 đều
nhỏ hơn 10.
Hai điều này cho thấy không có hiện tƣợng đa cộng tuyến hay không có mối tƣơng
quan giữa các biến.
Biến X2 có Sig. >0,05, nên ta chấp nhận giả thuyết H1, nghĩa là sự thuận tiện
không có ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH.
Các biến X1, X3, X4, X5 có giá trị Sig.<0,05, nhƣ vậy ta bác bỏ giả thuyết H1,
H3, H4, H5 nghĩa là: dịch vụ khách hàng, quản lý yêu cầu và phản hồi, hoạt động
CSKH, năng lực phục vụcó ảnh hƣởng đến hoạt động chăm sóc khách hàng tại
showroom của công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên.
Dựa vào bảng thống kê Coefficientsa ta có phƣơng trình hồi quy:
Phƣơng trình hồi quy
Y= –0.674 + 1.118 * X1 + 0.128 *X3 + 0.087 *X4+ 0.095 *X5
Y: Hoạt động CSKH
X1: Dịch vụ khách hàng
![Page 55: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/55.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang42
X3: Quản lý yêu cầu và phản hồi
X4: Năng lực phục vụ
X5: Hoạt động CSKH
Khi các điều kiện khác không thay đổi thì khi các yếu tố về dịch vụ khách hàng,
quản lý yêu cầu và phản hồi, hoạt động CSKH và năng lực phục vụ thêm một đơn vị sẽ
làm cho hiệu quả hoạt động CSKH tăng thêm tƣơng ứng là 1.118 đơn vị, 0.128 đơn vị,
0.087 đơn vị, 0.095đơn vị.
Hệ số Beta chuẩn hóa của các biến tác động lần lƣợt là 0.933, 0.133, 0.081, 0.093.
Nhƣ vậy nếu so sánh mức độ tác động mạnh yếu thì yếu tố dịch vụ khách hàng tác động
mạnh nhất đến mức hoạt động CSKH. Vì thế muốn nâng cao hoạt động chăm sóc khách
hàng tại công ty cần chú trọng tới 4 nhân tố trên trƣớc tiên, đặc biệt là nhân tố dịch vụ
khách hàng.
Vì vậy, để nâng cao hoạt động CSKH, công ty cần chú trọng nhất đó là duy trì đƣợc
hấp dẫn của yếu tố “dịch vụ khách hàng” đối với khách hàng của công ty, đồng thời nâng
cao những yếu tố khác để có sự đồng bộ về các yếu tố, tạo ra hoạt động CSKH cao nhất
tại showroom của công ty.
4.3.6 Kiểm định Anova
Các giả thuyết đưa ra để kiểm định
H01: Không có sự khác biệt giữa hoạt động CSKH với thu nhập.
H02: Không có sự khác biệt giữa hoạt động CSKH với nghề nghiệp.
H03: Không có sự khác biệt giữa hoạt động CSKH với giới tính.
Kiểm định giả thuyết với mức ý nghĩa 5% (độ tin cậy 95%)
Kiểm định giả thuyết H01
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.321 3 116 .271
![Page 56: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/56.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang43
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.074 3 .358 .607 .612
Within Groups 68.424 116 .590
Total 69.498 119
Có Sig. của Levene Statistic =0.271>0.05, chứng tỏ không có sự khác biệt về
phƣơng sai giữa các nhóm. Và trong bảng ANOVA có giá trị Sig.=0.612>0.05, chấp nhận
giả thuyết H01. Vậy sự hài lòng của các khách hàng khi đánh giá về công ty là nhƣ nhau
đối với khách hàng có thu nhập khác nhau.
Kiểm định giả thuyết H02
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.959 5 114 .090
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.137 5 .627 1.078 .377
Within Groups 66.361 114 .582
Total 69.498 119
Có Sig. của Levene Statistic =0.090>0.05, chứng tỏ không có sự khác biệt về
phƣơng sai giữa các nhóm. Và trong bảng ANOVA có giá trị Sig.=0.377>0.05, chấp nhận
giả thuyết H02. Vậy ta kết luận, không có sự khác biệt giữa hoạt động CSKH với nhóm
nghề nghiệp.
Kiểm định giả thuyết H03
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.445 1 118 .506
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .013 1 .013 .022 .883
![Page 57: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/57.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang44
Within Groups 69.485 118 .589
Total 69.498 119
Có Sig. của Levene Statistic =0.506>0.05, chứng tỏ không có sự khác biệt về
phƣơng sai giữa các nhóm. Và trong bảng ANOVA có giá trị Sig.=0.883>0.05, chấp nhận
giả thuyết H03. Vậy không có sự khác biệt giữahoạt động CSKH với giới tính.
4.4 NHẬN XÉT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
TẠI SHOWROOM CỦA CÔNG TY TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN
Qua phân tích thực trạng và kết quả khảo sát, có thể thấy mặc dù công ty TNHH
Mimosa Cao Nguyên mới đƣợc thành lập hơn 11 tháng, nhƣng vẫn đạt đƣợc rất nhiều kết
quả tốt trong việc sản xuất và kinh doanh các mặt hàng đồ chơi cho trẻ em và các mặt
hàng khác. Tuy nhiên, vấn đề CSKH chƣa đƣợc coi trọng và quan tâm đúng với lợi ích
mà nó đem lại, vẫn còn nhiều mặt hạn chế khiến việc kinh doanh của công ty không phát
triển mạnh trong mấy tháng gần đây và ngày càng khó khăn trong việc kinh doanh tại
công ty. Sau khi phân tích có thể thấy bốn nhân tố chính tác động đến hoạt động CSKH
của công ty đó là dịch vụ khách hàng là các dịch vụ tiện ích đƣợc thực hiện trên trang
web của công ty, sự thuận tiện về địa điểm, thời gian hoạt động, hình thức thanh toán,
hoạt động CSKH là các hoạt động thể hiện sự quan tâm nhƣ hỏi thăm, gửi quà nhân
những dịp đặc biệt, quản lý yêu cầu và phản hồi là các hoạt động tiếp nhận và giải quyết
các yêu cầu, những thắc mắc, giải quyết khiếu nại.
Tổng hợp các nội dung phân tích bao gồm thực trạng nhân sự (mục 4.2.1), kết quả
nghiên cứu khảo sát (mục 4.3), ta có đƣợc cái nhìn chi tiết và cụ thể về hoạt động CSKH
của công ty. Từ việc nhận ra đƣợc những điểm mạnh cùng những hạn chế của công ty, từ
đó tiến hành xây dựng và đề xuất các giải pháp đƣa ra những chính sách, đƣờng lối lãnh
đạo đúng đắn nhằm gia tăng hiệu quả hoạt động CSKH của công ty.
4.5 HẠN CHẾ ĐỀ TÀI
Nghiên cứu đã cố gắng lƣợng hóa những nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động CSKH,
tuy nhiên vẫn còn tồn tại nhiều mặt hạn chế nhất định, làm tiền đề cho những nghiên cứu
về sau. Trong đó có:
![Page 58: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/58.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang45
Thời gian nghiên cứu khá ngắn, khoản 3 tháng, điều này ảnh hƣởng đến kết quả
nghiên cứu, làm cho kết quả nghiên cứu có thể thiếu chính xác và xa với thực tế.
CSKH là một hoạt động khá mới mẻ, vì vậy các nghiên cứu mang tính định tính
và khoa học cũng nhƣ mô hình nghiên cứu là không có, vì vậy việc tạo ra một mô hình
nghiên cứu là khó khăn và còn nhiều thiếu xót.
Đề tài thực hiện đƣợc nghiên cứu dựa vào thực trạng của một công ty mà ngƣời
thực hiện thực tập, vì vậy mô hình có thể chỉ phù hợp với một hoặc một vài công ty,
không thể phù hợp với tất cả các công ty, cần thực hiện dựa vào thực trạng của nhiều
doanh nghiệp và thực trạng chung của nền kinh tế.
Thời gian thực hiện ngắn, vì vậy việc khảo sát chỉ dừng lại ở 120 khách hàng, đây
là con số khá nhỏ đối với một nghiên cứu mang tính khoa học và có nghĩa kết quả có thể
mang tính chủ quan, không đánh giá hết tất cả các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt
động CSKH, nghiên cứu sau cần thực hiện việc khảo sát nhiều hơn, nhiều lần, ở nhiều
công ty khác nhau, điều đó giúp cho kết quả đƣợc chính xác hơn và mang tính thực tiễn
ứng dựng cao.
Chính những hạn chế trên đã gợi ý cho những nghiên cứu xa hơn đối với đề tài
CSKH. Trong đó việc khắc phục các hạn chế là ƣu tiên hàng đầu. Ngoài ra, nghiên cứu
xa hơn sẽ mở rộng khoảng thời gian nghiên cứu, cải thiện các số liệu để có thể đạt đƣợc
những kết quả đáng tin cậy.
![Page 59: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/59.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang46
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI SHOWROOM CỦA CÔNG TY
TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN
5.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN
Tƣ khi thanh lâp đến nay, công ty đa trai qua hơn 11 tháng hoạt động trên lĩnh vực
kinh doanh cac m ặt hàng đồ chơi trẻ em, đồ dùng gia đình và vận chuyển hàng hóa quốc
tế tại TP . Hô Chi Minh . Vì la công ty mơi đƣơc thanh lâp không lâu , cùng với s ự cạnh
tranh gay gắt trên thị trƣờng hiện nay thì đê đat đƣơc hiêu qua thi công ty phai đê ra va
thƣc hiên những mục tiêu sau:
+ Tạo sự tin cậy đến khách hàng: Trong bất kỳ ngành nghề nào, việc duy trì
sự tin cậy với khách hàng vô cùng quan trọng, công ty muốn tồn tại và phát triển bền
vững cần mang đến cho khách hàng một sự tin cậy càng cao càng tốt. Đặc biệt là lĩnh vực
kinh doanh thì đa số khách hàng lựa chọn sử dụng dịch vụ tại đâu thì mức độ tin cậy tại
nơi đó là yếu tố khách hàng xem xét đầu tiên. Chính vì vậy, nâng cao mức độ tin cậy của
công ty của khách hàng là mục tiêu hàng đầu.
+ Mở rộng thị trƣờng: Khách hàng là nguồn doanh thu quan trọng, là huyết
mạch cho sự tồn tại của công ty. Một công ty mới tham gia vào thị trƣờng, thì mục tiêu
đầu tiên phải hƣớng đến mà trong phƣơng hƣớng kinh doanh của công ty đã nêu rõ là
phải phát triển thị trƣờng, tìm kiếm nhiều khách hàng mới.
+ Tăng khả năng đáp ứng: Một công ty kinh doanh thành công thì họ phải
biết cách đáp ứng nhu cầu của khách hàng kịp thời, kịp lúc để thõa mãn tối đa nhu cầu
của khách hàng. Chính vì thế, tăng khả năng đáp ứng là mục tiêu vô cùng quan trọng đối
với công ty trong thị trƣờng cạnh tranh gay gắt nhƣ hiện nay.
+ Nhân lực: Một công ty không thể hoạt động khi không có yếu tố con ngƣời
tham gia hoạt động. Phát triển đội ngũ nhân lực là một trong những mục tiêu quan trọng
mà công ty đã đề ra trong phƣơng hƣớng phát triển.
5.2 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
5.2.1 Nhân tố dịch vụ khách hàng
![Page 60: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/60.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang47
Mức độ đồng ý về dịch vụ khách hàng của công ty chiếm tỷ lệ tƣơng đối
cao. Trong đó giao hàng tận nơi, nhanh chóng và kịp thời đƣợc đánh giá cao nhất với chỉ
số trung bình là 4.2417. Còn về hỗ trợ tƣ vấn qua điện thoại, trang web và hỗ trợ đặt hàng
vẫn chƣa có dấu hiệu vƣợt trộivới chỉ số trung bình 1.8833. Cho thấy khả năng hỗ trợ
thông tin chƣa tốt lắm. Do điều quan trọng ngay bây giờ đối với công ty là cần xây dựng
một trang web chuyên nghiệp giúp công ty có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu mua hàng,
thanh toán, góp ý kiến, tìm hiểu các sản phẩm một cách thuận tiện và nhanh chóng. Hệ
thống chăm sóc khách hàng đƣợc xây dựng trên nền website để phục vụ khách hàng một
cách nhanh chóng, hiệu quả hơn. Hệ thống chăm sóc khách hàng đƣợc xây dựng gồm các
hệ thống nhỏ sau:
Hệ thống tiếp nhận thông tin đăng ký của khách hàng và cập nhật thông tin khách
hàng: Khách hàng khi có nhu cầu làm thành viên của web sẽ gửi thông tin đăng ký đến hệ
thống. Hệ thống sau khi tiếp nhận thông tin đăng ký thành viên của khách hàng sẽ xử lý
sau đó cập nhật thông tin khách hàng vào danh sách khách hàng.
Hệ thống tiếp nhận yêu cầu phản hồi và xử lý các yêu cầu phản hồi của khách hàng:
Khi hệ thống tiếp nhận các yêu cầu, phản hồi của khách hàng, nhân viên bộ phận chăm
sóc khách hàng có nhiệm vụ hỗ trợ yêu cầu phản hồi của khách hàng.
Hệ thống tiếp nhận ý kiến đánh giá của khách hàng: Đối với khách hàng là thành
viên sau khi sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp, hệ thống sẽ cung cấp phần đánh giá chất
lƣợng phục vụ khách hàng. Sau khi khách hàng gửi ý kiến đánh giá của mình, hệ thống sẽ
tổng hợp và cho ra kết quả đánh giá.
Hệ thống thống kê – báo cáo: Khi có yêu cầu, hệ thống sẽ tự động thống kê và đƣa
ra bản báo cáo theo mẫu có sẵn trên máy.
Bộ phận quản lý nhân viên chăm sóc khách hàng: Bộ phận này bao gồm ngƣời quản
lý. Quản lý sẽ trực tiếp quản lý nhân viên, quản lý công việc cũng nhƣ đánh giá hiệu quả
công việc của nhân viên bộ phận chăm sóc khách hàng thông qua hồ sơ nhân viên. Quản
lý lập báo cáo và báo cáo lên ban lãnh đạo.
![Page 61: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/61.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang48
Sơ đồ 5.1: Sơ đồ đề xuất xây dựng trang web. (Nguồn Th.S Trần Hải Hà)
5.2.2 Nhân tố quản lý yêu cầu và phản hồi
Khách hàng đánh giá cao quá trình tiếp nhận phản hồi với chỉ số trung bình 4.2417.
Và khách hàng chƣa hài lòng về cách giải quyết khiếu nại của công ty. Vì vậy, công ty
cần xây dựng hệ thống tiếp nhận các yêu cầu, thắc mắc, khiếu nại của khách hàng. Nhân
viên cần đƣợc trang bị và quán triệt sẵn sàng tiếp nhận tất cả các phản hồi, khiếu nại của
khách hàng. Khách hàng có thể thắc mắc những điều mình không biết và yêu cầu nhân
viên giải đáp những thắc mắc đó. Hệ thống bao gồm việc có ngƣời trực tiếp tiếp nhận và
chịu trách nhiệm về giải quyết các khiếu nại.
Cần phải xây dựng chế độ hậu mãi hợp lý: Khi có những vƣớng mắc hay hỏng hóc
phát sinh, khách hàng muốn nhanh chóng đƣợc sự giúp đỡ của nhân viên. Họ không
muốn lắng nghe những lời xin lỗi, những lời tra hỏi xem ai chịu trách nhiệm, tại sao hỏng
hóc lại xảy ra, mà điều quan trọng ở đây là khách hàng muốn nhân viên sửa chữa nó thật
nhanh, do vậy khách hàng sẽ phán quyết chất lƣợng dịch vụ dựa trên những gì chúng ta
hậu mãi, thậm chí khách hàng sẽ bỏ qua lỗi lầm thiếu sót nếu chúng ta có dịch vụ hậu mãi
tốt. Một dịch vụ hẫu mãi tốt giúp công ty nhanh chóng giải quyết các khiếu nại một cách
hợp lý và nhanh nhất.
Công ty cần xây dựng quy trình và các biện pháp giải quyết các khiếu nại của khách
hàng: Vì trong quá trình sử dung sản phẩm tất yếu không thể tránh khỏi tình trạng khách
hàng sẽ gặp phải vấn đề nảy sinh. Do vậy chúng ta cần phải giải quyết một cách hợp lý
các khiếu nại đó để từ đó cho khách hàng thấy rằng vấn đề mình đƣa ra đƣợc quan tâm và
![Page 62: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/62.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang49
giải quyết một cách nhanh chóng và kịp thời. Có quy trình và các giải pháp giúp chúng ta
chủ động trong việc giải quyết các khiếu nại.
5.2.3 Nhân tố hoạt động chăm sóc khách hàng
Khách hàng đánh giá cao việc gửi quà tặng và hỏi thăm khách hàng vào những dịp
đặc biệt với chỉ số trung bình 4.7167 cho thấy sự quan tâm của nhân viên đến khách hàng
rất tốt. Khách hàng đánh giá thấp việc tổ chức các chƣơng trình tri ân với chỉ số trung
bình 3.7500 vì cho rằng chƣa có sự nhiệt tình và quan tâm khách hàng. Vì vậy, công ty
nên tổ chức những cuộc thăm dò ý kiến khách hàng bằng cách sử dụng bảng câu hỏi đƣợc
thiết kế rõ ràng về mục tiêu, thông tin cần tìm, đối tƣợng phỏng vấn, phƣơng pháp lấy
mẫu. Để biết đƣợc những nhu cầu cũng nhƣ mog đợi của khách hàng nhằm có thể thỏa
mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
Công ty có thể áp dụng những chƣơng trình khuyến mãi, tặng kèm hay trúng thƣởng
khi mua sản phẩm vào những dịp đặc biệt nhằm tri ân khách hàng, gửi quà tặng cho
khách hàng nhân dịp mùa lễ nhƣ: Giáng Sinh, Tết Nguyên Đán …
Công ty cần thƣờng xuyên thăm hỏi khách hàng tạo mối quan hệ tốt với khách
hàng, tổ chức chuyến du lịch, thiết lập các chƣơng trình tặng quà tri ân cho khách hàng và
ủng hộ từ thiện, các chƣơng trình tƣơng thân tƣơng ái trên danh nghĩa hợp tác lâu dài với
công ty để tạo mối quan hệ khăng khít hơn, bên cạnh đó gián tiếp PR cho công ty.
Công ty cần thƣờng xuyên gọi điện trao đổi với khách hàng đặc biệt là khách hàng
lớn nhằm kiểm tra mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ đƣợc cung
cấp, tạo sự liên kết, xây dựng mối quan hệ làm ăn tốt đẹp tạo thuận lợi dễ dàng giải quyết
các khiếu nại phát sinh đồng thời ngăn cản những đối thủ tiếp cận khách hàng của công
ty.
Nhân viên bán hàng cần chủ động trong việc quan sát thái độ, hành động của khách
hàng khi giao dịch xem khách hàng có những khúc mắc, hay trở ngại gì để kịp thời có sự
điều chỉnh hoặc kế hoạch giải quyết tình huống, giúp đỡ khách hàng.
Tổ chức các hoạt động nhằm duy trì và củng cố niềm tin cho khách hàng nhƣ tổ
chức hội nghị khách hàng, gửi mẫu sản phẩm dung thử, gửi quà nhân những dịp đặc biệt.
Vì niềm tin là yếu tố quyết định khách hàng có sử dụng sản phẩm của siêu thị nữa hay
![Page 63: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/63.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang50
không. Vậy nên cần tổ chức các hoạt động để khách hàng cảm thấy mình đang đƣợc quan
tâm.
Tiến hành kiểm tra chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Điều này có nghĩa là
cần đánh giá kết quả mà dịch vụ chăm sóc khách hàng đã làm đƣợc, xem xét những vấn
đề phát sinh khi nghiên cứu về đối thủ cạnh tranh. Sự biến động của thị trƣờng, sự thay
đổi trong thị hiếu của khách hàng... Từ đó ta có biện pháp thay đổi về quy trình dịch vụ,
nhân viên phục vụ và các phƣơng pháp hỗ trợ.
5.2.4Nhân tố năng lực phục vụ
Dựa vào bảng trung bình đánh giá năng lực phục vụ ta thấy: Năng lực phục
vụ của công ty tƣơng đối tốt, đạt đƣợc sự hài lòng cho khách hàng, yếu tố đƣợc đánh giá
cao nhất là thao tác thuần thục với chỉ số trung bình 4.0083. Khách hàng đánh giá thấp
thái độ niềm nở, phục vụ của nhân viên với chỉ số trung bình 2.9083. Vì vậy, công ty sẽ
cần cải thiện một số yếu tố để năng lực phục vụ tốt hơn nữa.
Đội ngũ bán hàng của công ty sẽ đƣợc đào tạo lại và bổ sung những kiến thức mới.
Ngoài các kiến thức cơ bản về bán hàng, ngƣời bán hàng phải đƣợc đào tạo về kỹ năng
chăm sóc khách hàng. Kỹ năng chăm sóc khách hàng của nhân viên hiện có của công
chƣa tốt. Chính yếu điều này cũng là nguyên nhân làm cho việc kinh doanh của công ty
đang gặp khó khăn.
Về chế độ đãi ngộ: Thu nhập của ngƣời bán hàng nên chia làm 2 phần: phần cơ bản
tính trên bình quân thu nhập của toàn công ty, phần động viên tính trên doanh số bán
hàng, nếu không bán đƣợc hàng thì phần động viên không có nhƣng phần cơ bản phải
đảm bảo đƣợc đời sống tối thiểu cho ngƣời lao động. Khi bán đƣợc hàng phần động viên
có thể đạt trên 100% so với phần cơ bản. Cần có chế độ đãi ngộ xứng đáng cho những
nhân viên bán hàng xuất sắc nhƣ: Thƣởng bằng tiền, khen thƣởng trƣớc tập thể… Lãnh
đạo công ty cần tạo đột phá trong khâu đãi ngộ đội ngũ bán hàng kết hợp với các giải
pháp thì cuộc chiến kinh doanh chắc chắn sẽ mang lại kết quả tốt hơn.
Việc xây dựng lại hệ thống chăm sóc khách hàng và đào tạo lại đội ngũ bán hàng
cần tham khảo các công ty có kinh nghiệm về đào tạo nguồn nhân lực và tƣ vấn chính
sách, hệ thống chăm sóc bán hàng.
![Page 64: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/64.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang51
Mời những chuyên gia trong lĩnh vực chăm sóc khách hàng về truyền đạt, chia sẻ
kinh nghiệm cho đội ngũ nhân viên cũng nhƣ có những đánh giá về hiện trạng hoạt động
chăm sóc khách hàng của công ty.
Tạo môi trƣờng làm việc thuận lợi mà ở đó các nhân viên dễ dàng trao đổi với nhau
những kinh nghiệm trong quá trình công tác.
Cần đào tạo và trang bị cho nhân viên thái độ niềm nở, thân thiện, am hiểu về các
sản phẩm của công ty, có kỹ năng cao và có thao tác thuần thục khi thực hiện việc tiếp
xúc với khách hàng và bán hàng.
Trong giai đoạn khách hàng mua sản phẩm nhân viên tiếp xúc nhiều nhất với khách
hàng. Do vậy sẽ quyết định đến mức độ hài lòng của khách hàng. Vậy công ty cần đảm
bảo những yêu cầu sau đây: Tính tiếp cận, tính sẵn sàng, thái độ phục vụ thân thiện của
nhân viên, nhân viên phải luôn đứng trên quan điểm khách hàng, luôn biết lắng nghe
những gì khách hàng nói, nhân viên cần năng động và linh hoạt.
Lãnh đạo công ty cần trao quyền quyết định cho nhân viên của mình, giúp nhân
viên linh hoạt, tự tin, chủ động hơn trong việc giải quyết các khiếu nại, vấn đề nảy sinh
trong quá trình bán hàng.
5.3 KẾT LUẬN
Trong nền kinh tế thị trƣờng và toàn cầu hóa hiện nay có rất nhiều thuận lợi để các
doanh nghiệp phát triển. Bên cạnh đó, môi trƣờng cạnh tranh giữa các doanh nghiệp vô
cùng khắc nghiệt vì thế các doanh nghiệp cần phải tạo ra cho mình một lợi thế cạnh tranh,
tân dụng hết các lợi thế mà doanh nghiệp mình có đƣợc, có các định hƣớng đúng đắn
cũng nhƣ có những chính sách, chiến lƣợc phù hợp để có thể tồn tại và phát triển. Để có
đƣợc điều này thì doanh nghiệp cần phải nỗ lực đầu tƣ vào hoạt động chăm sóc khách
hàng, đáp ứng đƣợc nhu cầu của khách hàng để tăng thêm uy tín, khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp trên thị trƣờng. Hoạt động chăm sóc khách hàng muốn đạt hiệu quả thì
công tác quản trị quan hệ và chăm sóc khách hàng có vai trò rất quan trọng đối với doanh
nghiệp nên các nhà lãnh đạo của doanh nghiệp cần quan tâm chú trọng vào công tác này.
Qua thời gian thực tập tại Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên với việc tập trung
nghiên cứu tìm hiểu công tác chăm sóc khách hàng của công ty. Bài báo cáo đã đạt đƣợc
![Page 65: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/65.jpg)
Báo Cáo Thực Tập GVHD: Th.s Trần Phi Hoàng
Trang52
hai nội dung quan trọng: Tìm hiểu và phân tích một số nội dung quan trọng trong hoạt
động chăm sóc khách hàng của công ty làm cơ sở cho đánh giá và nhận xét về hiệu quả
hoạt động quản trị quan hệ và chăm sóc khách hàng tại công ty. Từ đó, đƣa ra một số giải
pháp nhằm hoàn thiện và góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động chăm sóc khách hàng
trong công ty.
Với những gì đã đạt đƣợc trong bài báo cáo này mong rằng sẽ đóng góp một phần
nhỏ giúp công ty hoàn thiện và nâng cao hiệu quả trong quản trị quan hệ và chăm sóc
khách hàng. Để đạt đƣợc thành công và phát triển trong tƣơng lai thì công ty cần phải nỗ
lực rất nhiều. Với những gì đã và đang đƣợc thực hiện trong công ty sẽ là tiền đề để công
ty tiếp tục hoàn thiện hoạt động quản trị quan hệ và chăm sóc khách hàng.
Để hoàn thiện bài báo cáo này, em đã nhận đƣợc rất nhiều sự giúp đỡ từ ThS. Trần
Phi Hoàng và các anh chị trong Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên. Một lần nữa em
xin gửi lời cảm ơn và lời chúc sức khỏe tới Thầy, các anh chị trong công ty. Mặc dù đã
rất nỗ lực và cố gắng hoàn thiện bài báo cáo song vì thời gian, năng lực cũng nhƣ lần đầu
tiếp cận trực tiếp tại công ty nên còn rất nhiều hạn chế, thiếu sót, rất mong nhận đƣợc ý
kiến đóng góp từ quý thầy cô và các anh chị trong công ty để bài làm đƣợc hoàn thiện
hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
![Page 66: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/66.jpg)
xii
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách, tài liệu
Business Edge – “Chăm Sóc Khách Hàng - Phát Huy Lợi Thế Cạnh Tranh”,
Nhà Xuất Bản Trẻ, 2008
Tùng Linh, “Nghệ Thuật Chăm Sóc Khách Hàng” - Nhà Xuất Bản Từ điển
Bách khoa, 2005
Philip Koler – “Quản trị Marketing” – Nhà Xuất Bản Thống Kê - 2003
Nguyễn Văn Dung – “Quản lý quan hệ khách hàng” – Nhà Xuất Bản Giao
thông vận tải, 2008
2. Trang web
15 Nguyên Tắc Chăm Sóc Khách Hàng
http://kynangbanhang.edu.vn/ky-nang-ban-hang/ky-nang-cham-soc-khach-
hang/15-nguyen-tac-cham-soc-khach-hang.html
Website của Công Ty TNHH Mimosa Cao Nguyên
www.goiketruyen.vn
Facebook sản phẩm công ty
https://www.facebook.com/goiketruyencotichhoney?fref=ts
Đồ án xây dựng hệ thống chăm sóc khách hàng trên nền web
http://doc.edu.vn/tai-lieu/do-an-xay-dung-he-thong-cham-soc-khach-hang-tren-
nen-web-7020/
Công tác chăm sóc khách hàng tại Viễn Thông Hà Nội
https://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=4&
cad=rja&uact=8&ved=0CD0QFjAD&url=http%3A%2F%2Fdlib.ptit.edu.vn%
2Fbitstream%2F123456789%2F654%2F1%2FTom%2520tat%2520LV%2520
THS%2520Nguyen%2520Thi%2520Vu%2520Hong.pdf&ei=xPcuU5jyM6WS
iQeoroGoBg&usg=AFQjCNHcvKl8ZgKyGDvVvFRcyHZGb0G06Q&sig2=f
WiXsy64p-bgfB0wirYGhw&bvm=bv.62922401,d.aGc
![Page 67: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/67.jpg)
xiii
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT SƠ BỘ
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN
Tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động chăm
sóc khách hàng tại Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên”. Nay tôi thiết kế bảng câu hỏi
này nhằm thu thập ý kiến đóng góp của quý khách hàng về hiệu quả hoạt động chăm sóc
khách hàng tại Công ty Xuất. Rất mong anh (chị) vui lòng dành khoảng 15 phút để giúp
tôi hoàn thành bảng câu hỏi có liên quan dƣới đây. Tôi rất hoan nghênh sự cộng tác của
anh (chị) và hãy yên tâm rằng những câu trả lời của anh (chị) sẽ đƣợc giữ bí mật tuyệt
đối.
Câu 1: Anh/chị biết đến công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên thông qua
Bạn bè, ngƣời thân giới thiệu
Qua các chƣơng trình khuyến mãi, voucher
Website, Facebook
Khác
Câu 2: Sản phẩm anh/chị thƣờng mua tại công ty
Gối kể truyện cổ tích
Bột sữa cacao
Đồ điện gia dụng
Hàng tơ, lụa
Khác
Câu 3: Mức thu nhập bình quân trong một tháng của anh/chị
□ Dƣới 3 triệu
![Page 68: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/68.jpg)
xiv
□ Từ 5 đến dƣới 7 triệu
□ Từ 7 đến dƣới 10 triệu
□ Trên 10 triệu
Câu 4: Nghề nghiệp hiện tại của anh/chị
Học sinh – Sinh viên
Công nhân viên chức
Nhân viên kinh doanh
Buôn bán
Công nhân
Khác
Câu 5: Giới tính
□ Nam □ Nữ
Câu 6: Xin quý khách hàng cho biết mức độ đồng ý của mình về hoạt động chăm
sóc khách hàng của công ty bằng cách đánh dấu (X) vào các nhận định sau:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Bình thƣờng; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý
STT PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
NĂNG LỰC PHỤC VỤ 1 2 3 4 5
1 Nhân viên có thái độ niềm nở, thân thiện với khách
hàng
2 Nhân viên am hiểu tƣờng tận về các chức năng, đặc
tính của sản phẩm
3 Nhân viên có trình độ chuyên môn cao trong quá trình
phục vụ khách hàng
4 Nhân viên có thao tác thuần thục khi cung cấp dịch vụ
![Page 69: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/69.jpg)
xv
cho khách hàng
SỰ THUẬN TIỆN
5 Địa điểm của showroom thuận tiện cho khách hàng
6 Thời gian hoạt động của showroom phù hợp với khách
hàng
7 Điệu kiện đổi, trả hàng thuận tiện
8 Hình thức thanh toán đa dạng, thuận tiện
QUẢN LÝ YÊU CẦU VÀ PHẢN HỒI
9 Tiếp nhận yêu cầu và phản hồi của khách hàng tốt
10 Hỗ trợ thông tin và giải đáp thắc mắc, khiếu nại của
khách hàng tốt
11 Tƣ vấn, giúp đỡ khách hàng trong khi sử dụng sản
phẩm tốt
12 Giải quyết khiếu nại tốt
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
13 Hỗ trợ tƣ vấn qua web, điện thoại tốt
14 Hỗ trợ đặt hàng, thang toán, thay đổi đặt hàng qua
mạng tốt
15 Trang web hỗ trợ khách hàng góp ý kiến tốt
16 Trang web hỗ trợ tìm hiểu về sản phẩm tốt.
17 Giao hàng tận nơi, nhanh chóng và kịp thời
HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
18 Gửi quà tặng và hỏi thăm khách hàng nhân những dịp
đặc biệt
19 Tổ chức hội nghị khách hàng theo định kỳ
20 Thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình tri ân khách
hàng và tặng quà cho khách hàng
![Page 70: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/70.jpg)
xvi
21 Gửi mẫu sản phẩm mới cho khách hàng sử dụng thử
ĐÁNH GIÁ CHUNG
22 Các hoạt động chăm sóc khách hàng đáp ứng những
mong đợi của cá nhân khách hàng
23 Đánh giá chung về dịch vụ phân phối của công ty
24 Đánh giá chung về hoạt động chăm sóc khách hàng tại
công ty
TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG.
KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT!
![Page 71: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/71.jpg)
xvii
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT SƠ BỘ
Nhóm năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Niềm nở, thân thiện 12.0333 7.344 .808 .841
Am hiểu sâu rộng 12.1667 7.799 .694 .881
Trình độ chuyên môn cao 12.3333 6.230 .883 .806
Thao tác thuần thục 11.8667 7.706 .662 .893
Nhóm sự thuận tiện
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.958 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Địa điểm thuận tiện 11.8333 9.661 .870 .953
Thời gian hoạt động phù
hợp 11.7000 10.286 .889 .950
Điệu kiện đổi trả hàng
thuận tiện 11.8333 9.247 .952 .929
Thanh toán đa dạng, thuận
tiện 11.6333 8.930 .897 .948
Nhóm quản lý yêu cầu và phản hồi
Chạy lần 1
![Page 72: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/72.jpg)
xviii
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.772 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tiếp nhận yêu cầu và phản
hồi tốt 10.3667 6.240 .654 .672
Giải đáp thắc mắc tốt 10.1000 6.576 .626 .690
Tư vấn, giúp đỡ khách
hàng tốt 11.0333 8.723 .281 .845
Giải quyết khiếu nại tốt 10.3000 5.666 .766 .603
Chạy lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.845 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Tiếp nhận yêu cầu và phản
hồi tốt 7.4667 4.189 .699 .796
Giải đáp thắc mắc tốt 7.2000 4.441 .678 .815
Giải quyết khiếu nại tốt 7.4000 3.903 .759 .736
Nhóm dịch vụ khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.826 5
![Page 73: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/73.jpg)
xix
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Hỗ trợ tư vấn qua web, điện
thoại tốt. 15.3667 9.620 .674 .776
Hỗ trợ đặt hàng, thanh
toán, thay đổi đặt hàng tốt 15.1000 9.541 .735 .756
Trang web hỗ trợ khách
hàng góp ý kiến tốt 15.3333 10.575 .515 .826
Trang web hỗ trợ khách
hàng tìm hiểu về thông tin
sản phẩm tốt
15.3000 9.045 .755 .749
Giao hàng tận nơi, nhanh
chóng và kịp thời 14.6333 13.482 .570 .830
Nhóm hoạt động CSKH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.762 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Gửi quà tặng và hỏi thăm
khách hàng nhân những
dịp đặc biệt
13.5333 2.051 .734 .631
Tổ chức hội nghị khách
hàng theo định kỳ 13.4333 2.323 .543 .721
Tổ chức các chương trình
tri ân khách hàng và tặng
quà cho khách hàng
13.7667 1.357 .676 .676
Gửi mẫu sản phẩm mới cho
khách hàng sử dụng thử 13.4667 2.464 .423 .771
![Page 74: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/74.jpg)
xx
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY
TNHH MIMOSA CAO NGUYÊN
Kính chào Anh/Chị,
Tôi tên: Nguyễn Thị Bích Liễu - Sinh viên đại học chuyên ngành Quản trị kinh
doanh của Trƣờng Đại học Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh.
Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu về các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động
chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH Mimosa Cao Nguyên. Kính mong quý Anh/chị
dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do quý
Anh/Chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi và tôi xin cam kết những thông tin
riêng của quý Anh/Chị sẽ đƣợc giữ kín và chỉ sử dụng phục cho mục đích nghiên cứu
này. Rất mong nhận đƣợc sự giúp đỡ của quý Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn.
Câu 1: Quý khách biết đến công ty từ kênh nào
Bạn bè, ngƣời thân giới thiệu
Qua các chƣơng trình khuyến mãi, voucher
Website, Facebook
Khác
Câu 2: Sản phẩm Quý khách thƣờng mua tại công ty
Gối kể truyện cổ tích
Bột sữa cacao
Đồ điện gia dụng
Hàng tơ, lụa
Khác
Câu 3: Mức thu nhập bình quân trên tháng
![Page 75: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/75.jpg)
xxi
□ Dƣới 3 triệu
□ Từ 5 đến dƣới 7 triệu
□ Từ 7 đến dƣới 10 triệu
□ Trên 10 triệu
Câu 4: Nghề nghiệp hiện tại của anh/chị
Học sinh – Sinh viên
Công nhân viên chức
Nhân viên kinh doanh
Buôn bán
Công nhân
Khác
Câu 5: Giới tính
□ Nam □ Nữ
Câu 6: Xin quý khách hàng cho biết mức độ đồng ý của mình về hoạt động chăm
sóc khách hàng của công ty bằng cách đánh dấu (X) vào các nhận định sau:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Bình thƣờng; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý
STT PHÁT BIỂU MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
NĂNG LỰC PHỤC VỤ 1 2 3 4 5
1 Nhân viên có thái độ niềm nở, thân thiện với khách
hàng
2 Nhân viên am hiểu tƣờng tận về các chức năng, đặc
tính của sản phẩm
3 Nhân viên có trình độ chuyên môn cao trong quá trình
phục vụ khách hàng
4 Nhân viên có thao tác thuần thục khi cung cấp dịch vụ
cho khách hàng
![Page 76: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/76.jpg)
xxii
SỰ THUẬN TIỆN
5 Địa điểm của showroom thuận tiện cho khách hàng
6 Thời gian hoạt động của showroom phù hợp với khách
hàng
7 Điệu kiện đổi, trả hàng thuận tiện
8 Hình thức thanh toán đa dạng, thuận tiện
QUẢN LÝ YÊU CẦU VÀ PHẢN HỒI
9 Tiếp nhận yêu cầu và phản hồi của khách hàng tốt
10 Hỗ trợ thông tin và giải đáp thắc mắc, khiếu nại của
khách hàng tốt
11 Giải quyết khiếu nại tốt
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
12 Hỗ trợ tƣ vấn qua web, điện thoại tốt
13 Hỗ trợ đặt hàng, thang toán, thay đổi đặt hàng qua
mạng tốt
14 Trang web hỗ trợ khách hàng góp ý kiến tốt
15 Trang web hỗ trợ tìm hiểu về sản phẩm tốt.
16 Giao hàng tận nơi, nhanh chóng và kịp thời
HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
17 Gửi quà tặng và hỏi thăm khách hàng nhân những dịp
đặc biệt
18 Tổ chức hội nghị khách hàng theo định kỳ
19 Thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình tri ân khách
hàng và tặng quà cho khách hàng
20 Gửi mẫu sản phẩm mới cho khách hàng sử dụng thử
ĐÁNH GIÁ CHUNG
21 Các hoạt động chăm sóc khách hàng đáp ứng những
mong đợi của cá nhân khách hàng
![Page 77: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/77.jpg)
xxiii
22 Đánh giá chung về dịch vụ phân phối của công ty
23 Đánh giá chung về hoạt động chăm sóc khách hàng tại
công ty
TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG.
KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT!
![Page 78: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/78.jpg)
xxiv
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Thu nhập
Mức thu nhập bình quân trên tháng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Dưới 3 triệu 5 4.2 4.2 4.2
Từ 5 đến dưới 7 triệu 21 17.5 17.5 21.7
Từ 7 đến dưới 10 triệu 84 70.0 70.0 91.7
Trên 10 triệu 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cách khách hàng nhận biết thƣơng hiệu
$cau1 Frequencies
Responses Percent of
Cases N Percent
Nhận biết thương hiệua
Bạn bè, người thân giới
thiệu 47 20.7% 39.2%
Qua các chương trình
khuyến mãi, voucher 62 27.3% 51.7%
Website, Facebook 94 41.4% 78.3%
Khác 24 10.6% 20.0%
Total 227 100.0% 189.2%
a. Group
Sản phẩm thƣờng mua
$cau2 Frequencies
Responses Percent of
Cases N Percent
Sản phẩm thường muaa
Gối kể truyện 108 32.9% 90.0%
Bột sữa cacao 79 24.1% 65.8%
Đồ điện gia dụng 77 23.5% 64.2%
Hàng tơ, lụa 38 11.6% 31.7%
Khác 26 7.9% 21.7%
Total 328 100.0% 273.3%
a. Group
![Page 79: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/79.jpg)
xxv
PHỤ LỤC 5: TRUNG BÌNH ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG VỀ CÁC NHÓM
YẾU TỐ
Năng lực phục vụ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Niềm nở, thân thiện 120 1.00 5.00 2.9083 1.25689
Am hiểu sâu rộng 120 1.00 5.00 3.1583 1.22300
Trình độ chuyên môn cao 120 1.00 5.00 3.0583 1.12493
Thao tác thuần thục 120 2.00 5.00 4.0083 .72756
Valid N (listwise) 120
Sự thuận tiện
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Địa điểm thuận tiện 120 2.00 5.00 3.0917 .79912
Thời gian hoạt động phù
hợp 120 2.00 5.00 3.8833 .61060
Điệu kiện đổi trả hàng
thuận tiện 120 1.00 5.00 2.8833 .98034
Thanh toán đa dạng, thuận
tiện 120 2.00 5.00 4.2750 .79876
Valid N (listwise) 120
Quản lý yêu cầu và phản hồi của khách hàng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Tiếp nhận yêu cầu và phản
hồi tốt 120 2.00 5.00 4.2417 .83006
Giải đáp thắc mắc tốt 120 1.00 5.00 3.1333 1.01197
Giải quyết khiếu nại tốt 120 1.00 4.00 2.4583 .79806
Valid N (listwise) 120
![Page 80: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/80.jpg)
xxvi
Dịch vụ khách hàng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Hỗ trợ tư vấn qua web, điện
thoại tốt. 120 1.00 5.00 1.8833 1.19652
Hỗ trợ đặt hàng, thanh
toán, thay đổi đặt hàng tốt 120 1.00 5.00 1.9000 1.29900
Trang web hỗ trợ khách
hàng góp ý kiến tốt 120 1.00 5.00 2.4833 1.09991
Trang web hỗ trợ khách
hàng tìm hiểu về thông tin
sản phẩm tốt
120 1.00 5.00 2.8583 .94643
Giao hàng tận nơi, nhanh
chóng và kịp thời 120 3.00 5.00 4.2417 .54996
Valid N (listwise) 120
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Gửi quà tặng và hỏi thăm
khách hàng nhân những
dịp đặc biệt
120 4.00 5.00 4.7167 .45251
Tổ chức hội nghị khách
hàng theo định kỳ 120 1.00 5.00 4.1000 .94735
Tổ chức các chương trình
tri ân khách hàng và tặng
quà cho khách hàng
120 1.00 5.00 3.7500 1.01460
Gửi mẫu sản phẩm mới cho
khách hàng sử dụng thử 120 1.00 5.00 3.9917 .90280
Valid N (listwise) 120
![Page 81: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/81.jpg)
xxvii
Đánh giá chung
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Hoạt động CSKH đáp ứng
mong đợi khách hàng 120 2.00 5.00 3.2417 .78853
Đánh giá chung về dịch vụ
phân phối của công ty 120 2.00 5.00 3.5750 .80610
Đánh giá chung về hoạt
động chăm sóc khách hàng
tại công ty
120 1.00 5.00 3.3250 1.04650
Valid N (listwise) 120
![Page 82: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/82.jpg)
xxviii
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA
Chạy lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .527
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1924.797
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.197 20.985 20.985 4.197 20.985 20.985 3.788 18.939 18.939
2 3.430 17.150 38.135 3.430 17.150 38.135 3.085 15.425 34.364
3 2.571 12.856 50.991 2.571 12.856 50.991 2.963 14.813 49.177
4 2.512 12.561 63.552 2.512 12.561 63.552 2.464 12.322 61.499
5 1.952 9.758 73.310 1.952 9.758 73.310 2.362 11.811 73.310
6 .995 4.974 78.284
7 .849 4.243 82.527
8 .726 3.629 86.156
9 .584 2.919 89.076
10 .477 2.384 91.460
11 .406 2.029 93.489
12 .316 1.581 95.070
13 .243 1.213 96.283
14 .226 1.130 97.413
15 .169 .845 98.258
16 .134 .668 98.926
17 .085 .427 99.353
18 .055 .277 99.630
19 .039 .194 99.823
20 .035 .177 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
![Page 83: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/83.jpg)
xxix
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DV1 .868
DV5 .841
DV4 .825
DV2 .823
DV3 .776
TT3 .920
TT4 .899
TT2 .824
TT1 .780
YC4 .947
YC1 .919
YC2 .903
PV1 .843
PV3 .772
PV4 .717
PV2 .675
CS2 .816
CS1 .811
CS3 .699
CS4
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Chạy lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .550
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1812.935
df 171
Sig. .000
![Page 84: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/84.jpg)
xxx
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.185 22.028 22.028 4.185 22.028 22.028 3.735 19.660 19.660
2 3.373 17.754 39.782 3.373 17.754 39.782 3.087 16.247 35.907
3 2.519 13.258 53.039 2.519 13.258 53.039 2.939 15.470 51.377
4 2.443 12.859 65.899 2.443 12.859 65.899 2.465 12.976 64.353
5 1.893 9.964 75.863 1.893 9.964 75.863 2.187 11.510 75.863
6 .884 4.654 80.517
7 .744 3.915 84.432
8 .629 3.310 87.742
9 .481 2.529 90.271
10 .407 2.145 92.416
11 .332 1.748 94.163
12 .291 1.532 95.696
13 .241 1.267 96.963
14 .171 .897 97.861
15 .165 .868 98.728
16 .089 .466 99.195
17 .070 .371 99.566
18 .047 .246 99.811
19 .036 .189 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
![Page 85: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/85.jpg)
xxxi
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
DV1 .876
DV5 .840
DV4 .830
DV2 .812
DV3 .792
TT3 .921
TT4 .899
TT2 .822
TT1 .787
YC4 .944
YC1 .932
YC2 .893
PV1 .841
PV3 .772
PV4 .717
PV2 .678
CS1 .836
CS2 .835
CS3 .714
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
![Page 86: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/86.jpg)
xxxii
PHỤ LỤC 7: KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
Nhóm năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.757 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PV1 9.0833 5.220 .603 .679
PV2 8.9333 5.727 .470 .743
PV3 8.5083 4.151 .640 .652
PV4 8.3500 4.935 .531 .714
Nhóm sự thuận tiện
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.876 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 9.7167 4.843 .673 .872
TT2 9.7083 5.099 .665 .870
TT3 9.6833 5.176 .845 .805
TT4 9.6917 5.190 .795 .820
![Page 87: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/87.jpg)
xxxiii
Nhóm quản lý yêu cầu và phản hồi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.931 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YC1 6.8500 2.532 .858 .901
YC2 7.0083 2.781 .795 .949
YC4 6.8750 2.497 .927 .845
Nhóm dịch vụ khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.894 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DV1 13.4750 6.386 .819 .852
DV2 13.5667 7.088 .730 .874
DV3 13.5167 7.025 .718 .875
DV4 13.1750 6.515 .731 .873
DV5 13.2000 6.430 .715 .877
![Page 88: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/88.jpg)
xxxiv
Nhóm hoạt động chăm sóc khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.690 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CS1 9.9250 4.759 .550 .588
CS2 10.1750 3.910 .565 .560
CS3 10.1667 4.527 .523 .595
CS4 10.2333 5.038 .296 .739
Đánh giá chung
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.705 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Y1 3.3250 1.095 .564 .
Y2 3.5750 .650 .564 .
![Page 89: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/89.jpg)
xxxv
PHỤ LỤC 8: HỒI QUY ĐA BIẾN
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .917a .841 .834 .31150 1.040
a. Predictors: (Constant), Hoạt động chăm sóc khách hàng, Dịch vụ khách hàng, Sự
thuận tiện, Quản lý yêu cầu và phản hồi, Năng lực phục vụ
b. Dependent Variable: Hoạt động chăm sóc khách hàng
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 58.436 5 11.687 120.446 .000b
Residual 11.062 114 .097
Total 69.498 119
a. Dependent Variable: Hoạt động chăm sóc khách hàng
b. Predictors: (Constant), Hoạt động chăm sóc khách hàng, Dịch vụ khách hàng, Sự thuận tiện,
Quản lý yêu cầu và phản hồi, Năng lực phục vụ
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Constant) -.674 .308 -2.191 .031
Dịch vụ khách hàng 1.118 .046 .933 24.306 .000 .947 1.056
Sự thuận tiện -.011 .039 -.010 -.276 .783 .972 1.029
Quản lý yêu cầu và
phản hồi .128 .037 .133 3.469 .001 .955 1.047
Năng lực phục vụ .087 .041 .081 2.124 .036 .951 1.051
Hoạt động chăm sóc
khách hàng .095 .039 .093 2.416 .017 .940 1.063
a. Dependent Variable: Hoạt động chăm sóc khách hàng
![Page 90: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/90.jpg)
xxxvi
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH PHƢƠNG SAI ANOVA
Thu nhập
Descriptives
Hoạt động chăm sóc khách hàng
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 3 triệu 5 3.6000 .74162 .33166 2.6792 4.5208 2.50 4.50
Từ 5 đến dưới 7 triệu 21 3.4048 .68226 .14888 3.0942 3.7153 2.50 5.00
Từ 7 đến dưới 10 triệu 84 3.6012 .80578 .08792 3.4263 3.7761 2.00 5.00
Trên 10 triệu 10 3.3500 .57975 .18333 2.9353 3.7647 2.50 4.50
Total 120 3.5458 .76421 .06976 3.4077 3.6840 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.321 3 116 .271
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.074 3 .358 .607 .612
Within Groups 68.424 116 .590
Total 69.498 119
Nghề nghiệp
Descriptives
Hoạt động chăm sóc khách hàng
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Học sinh - sinh viên 24 3.2708 .69124 .14110 2.9789 3.5627 2.00 4.50
Công nhân viên chức 8 3.5000 .37796 .13363 3.1840 3.8160 3.00 4.00
Nhân viên kinh doanh 31 3.5161 .76902 .13812 3.2340 3.7982 2.00 5.00
Buôn bán 32 3.7344 .84227 .14889 3.4307 4.0380 2.00 5.00
![Page 91: NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG …media.bizwebmedia.net/sites/146527/upload/documents/chamsoc_kh_2.pdf · phẩm giữa các doanh nghiệp ngày](https://reader033.fdocument.pub/reader033/viewer/2022041417/5e1c16e0923628278f33f61f/html5/thumbnails/91.jpg)
xxxvii
Công nhân 20 3.6250 .80908 .18092 3.2463 4.0037 2.50 5.00
Khác 5 3.6000 .74162 .33166 2.6792 4.5208 2.50 4.50
Total 120 3.5458 .76421 .06976 3.4077 3.6840 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.959 5 114 .090
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.137 5 .627 1.078 .377
Within Groups 66.361 114 .582
Total 69.498 119
Giới tính
Descriptives
Hoạt động chăm sóc khách hàng
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Nam 68 3.5368 .75467 .09152 3.3541 3.7194 2.00 5.00
Nữ 52 3.5577 .78374 .10869 3.3395 3.7759 2.00 5.00
Total 120 3.5458 .76421 .06976 3.4077 3.6840 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.445 1 118 .506
ANOVA
Hoạt động chăm sóc khách hàng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .013 1 .013 .022 .883
Within Groups 69.485 118 .589
Total 69.498 119