N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH...

29
NI DUNG ÔN TP S2 MÔN: LCH S-LP 12 CH Đ 1: TRT TTHGII SAU CHIN TRANH THHAI PHN 1: LÝ THUYT I. Hi nghIanta(2-1945) - Bi cnh Chiến tranh thế gii th2 sp kết thúc Thnh phn: 3 nước Liên Xô, M, Anh. - Ni dung Tiêu diệt phát xít Đức v Nhật Kết thc chiến tranh Thnh lập Liên Hợp Quc T chc li trt t thế gii Phân chia ( Quan trng) châu Âu và Châu Á - Hi ngh hnh thnh: Trật tự hai cực Ianta Ngun gc dẫn đến chiến tranh lnh II. Chin tranh lnh - Nguyên nhân Mĩ v Liên Xô đi đu Do đi lp v mc tiêu v chiến lược Đnh nghĩa: L đi đu giữa 2 phe : Do Mĩ v Liên Xô đứng đu - Din biến S kin khởi đu : hc thuyết Truman(3/1947) S kin bao trùm : s ra đời ca NATO><VACSAVA Những năm 70: Xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông – Tây Hậu qu: Lm cho thế giới trong tnh trng căng thẵng - Kết thc Tgian: 12/1989 Đa đim: Đo Manta(Đa trung hi) Lí do chyếu: C hai tn km + Mun cng c đa v ca mnh Thun li: Mra hướng gii quyết ho bnh nhiu nơi - Sau CTL Biu hiện: Liên xô + Đông Âu sp đ Trật t 2 cc sp đ Đa cc Mỹ mun thiết lập trật t “đơn cc” bá chủ thế giới (không đưc) Các quc gia tập trung phát trin kinh tế S kin 11-09-2001 đt nhân loi trước chủ nghĩa khủng b Xu thế chđo thế k XXI ho bnh - hp tác - phát trin III. Cách mng khoa hc kthut và xu th toàn cu hóa CCH MNG KHKT XU THTON CU HO - Ngun gc: Đáp ng nhu cu của con người - Thi gian: những năm 40 của thế k xx - Đa đim: M- Đc đim cơ bn nht: Khoa hc trthnh lc lượng sn xut trc tiếp. - Tích cc: Tăng năng suất lao đng, nâng cao chất lượng cuc sng - Tiêu cc: Môi trường, tai nn, chiến tranh.. V khí hu dit( ln nht) - Hệ qu: Xuất hiện xu thế ton cu hóa. - Khái niệm: l quá trnh tăng lên mnh mẽ những mi liên hệ, nh hưởng tác đng.... - Thời gian: những năm 80 thế k xx - Đc đim: L xu thế khách quan không th đo ngược. - Tích cc: Thc đẩy xã hi chuyn biến cơ cấu kinh tế, nâng cao tính cnh tranh. - Hn chế: khong cách giàu nghèo, nguy cơ đánh mất bn sắc dân tc..

Transcript of N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH...

Page 1: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

NỘI DUNG ÔN TẬP SỐ 2

MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12

CHU ĐÊ 1: TRẬT TỰ THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH THỨ HAI

PHẦN 1: LÝ THUYẾT

I. Hội nghị Ianta(2-1945)

- Bôi canh Chiến tranh thế giới thứ 2 sắp kết thúc Thanh phân: 3 nước Liên Xô, Mỹ,

Anh.

- Nôi dung Tiêu diệt phát xít Đức va Nhật Kết thuc chiến tranh

Thanh lập Liên Hợp Quôc Tô chức lai trật tư thế giới

Phân chia ( Quan trong) Ơ châu Âu và Châu Á

- Hôi nghi hinh thanh: Trật tự hai cực Ianta Nguôn gôc dẫn đến chiến tranh lanh

II. Chiên tranh lanh

- Nguyên nhân Mĩ va Liên Xô đôi đâu Do đôi lập vê muc tiêu va chiến lược

Đinh nghĩa: La đôi đâu giữa 2 phe : Do Mĩ va Liên Xô đứng đâu

- Diên biến Sư kiện khởi đâu : hoc thuyết Truman(3/1947)

Sư kiện bao trùm : sư ra đời của NATO><VACSAVA

Những năm 70: Xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông – Tây

Hậu qua: Lam cho thế giới trong tinh trang căng thẵng

- Kết thuc Tgian: 12/1989 Đia điêm: Đao Manta(Đia trung hai)

Lí do chủ yếu: Ca hai tôn kem + Muôn củng cô đia vi của minh

Thuận lợi: Mở ra hướng giai quyết hoa binh ở nhiêu nơi

- Sau CTL Biêu hiện: Liên xô + Đông Âu sup đô Trật tư 2 cưc sup đô Đa cưc

Mỹ muôn thiết lập trật tư “đơn cưc” bá chủ thế giới (không đươc)

Các quôc gia tập trung phát triên kinh tế

Sư kiện 11-09-2001 đăt nhân loai trước chủ nghĩa khủng bô

Xu thế chủ đao thế ki XXI hoa binh - hợp tác - phát triên

III. Cách mang khoa học kỹ thuật và xu thê toàn cầu hóa

CACH MANG KHKT XU THẾ TOAN CẦU HOA

- Nguôn gôc: Đáp ứng nhu câu của con người

- Thời gian: những năm 40 của thế ki xx

- Đia điêm: Mỹ

- Đăc điêm cơ ban nhất: Khoa hoc trở thanh lưc

lượng san xuất trưc tiếp.

- Tích cưc: Tăng năng suất lao đông, nâng cao

chất lượng cuôc sông

- Tiêu cưc: Môi trường, tai nan, chiến tranh..

Vu khí huy diệt( lớn nhất)

- Hệ qua: Xuất hiện xu thế toan câu hóa.

- Khái niệm: la quá trinh tăng lên manh mẽ

những môi liên hệ, anh hưởng tác đông....

- Thời gian: những năm 80 thế ki xx

- Đăc điêm: La xu thế khách quan không thê

đao ngược.

- Tích cưc: Thuc đẩy xã hôi chuyên biến cơ cấu

kinh tế, nâng cao tính canh tranh.

- Han chế: khoang cách giàu nghèo, nguy cơ

đánh mất ban sắc dân tôc..

Page 2: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

PHẦN 2: BÀI TẬP

I. ĐIÊN VÀO CHỖ TRỐNG

1. Trật tư thế giới sau Thế chiến II là

………………………………………………………………… …………………………………

2.Các nước tham dư hôi nghi Ianta

la………………………………………………………………………………………………….

3. Hôi nghi Yalta diên ra trong thời điêm thế chiến II

…………………………………………………………………………………………………….

4. Theo nôi dung của hôi nghi Yalta thì Liên Xô

sẽ……………………………………………………………………………………………………

5. Theo nôi dung của hôi nghi Yalta, môt tô chức quôc tế được thành lập đê duy trì hòa bình và

an ninh thế giới la…………………………………………………………………………………

6. Hôi nghi Yalta đã hình thành

…………………………………………………………………………………………………..

7. Chiến tranh lanh là

…………………………………………………………………………………………………….

8. Sư kiện mở đâu chiến tranh lanh

la…………………………………………………………………………………………………

9. Sư kiện kết thúc chiến tranh lanh

la……………………………………………………………………………………………………

10. Sư ra đời của NATO và Tô chức Hiệp ước vác-sa-va cho thấy

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

……11. Trật tư 2 cưc Yalta sup đô

khi……………………………………………………………………….. ……………………….

12.Trật tư thế giới sau khi trật tư 2 cưc Yalta sup đô là

………………………………………………………………………………………………………

13.Cách mang khoa hoc công nghệ bắt nguôn từ

………………………………………………………………………………………………………

14. Toàn câu hóa la…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………..

II. Lựa chọn đáp án( Khoanh tròn nhóm từ đúng trong các câu sau)

1.Trật tư 2 cực Yalta/ V-O là trật tư thế giới sau Thế chiến II.

2. Tháng 2-1945 khi Thế chiến II đang căng thẳng/ sắp kết thúc Mĩ, Anh, Liên Xô hop tai

Yalta.

3.Những quyết đinh của hôi nghi Yalta đã hình thành/ thay đổi trật tư thế giới sau Thế chiến II.

4.Đăc trưng của trật tư thế giới sau thế chiến II là thế giới được chia làm 2 phe Phát xít/ TBCN

và TBCN/XHCN do Đức/Mĩ và Trung Quốc/Liên Xô đứng đâu.

Page 3: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

5. Sư kiện mở đâu cho Chiến tranh lanh là Tổng thống Mĩ gặp Tổng thống Liên Xô tại

Malta/Tổng thống Mĩ dọc diễn văn trước Quốc Hội bày tỏ lo ngại về sự lớn mạnh của khối

XHCN.

6. Chiến tranh lanh là cuộc đối đầu/ cuộc chiến tranh giữa Mĩ va Liên Xô từ 1947-1989.

7. Sư ra đời của NATO/SEATO và tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va/Hội đồng tương trợ kinh tế đã

đánh dấu sư xác lập của cuc diện 2 phe.

8.Chiến tranh lanh diên ra trên nhiêu lãnh vưc từ kinh tế đến văn hóa, tư tưởng ngoai trừ sự can

thiệp quân sự/xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai siêu cường.

9.Từ đâu những năm 70 của thế ky XX, xu hướng hòa hoãn Đông-Tây/đối đầu Đông Tây đã

xuất hiện trong quan hệ Xô-Mĩ.

10. Chiến tranh lanh kết thuc đã giup giải quyết các tranh chấp quốc tế/cải thiện quan hệ quốc

tế bằng phương pháp hòa binh.

11.Trật tư 2 cưc Yalta sup đô với sư kiện Chiến tranh lạnh kết thúc/Liên Xô tan rã.

12. Sau chiến tranh lanh, hâu hết các quôc gia đêu điêu chinh chiến lược phát triên, tập trung vào

phát triên quân sự/kinh tế đê tao nên sức manh.

13.Đăc điêm lớn nhất của cách mang khoa hoc kĩ thuật ngày nay là khoa hoc trở thành lực lượng

sản xuất trực tiếp/lực lượng hỗ trợ sản xuất.

14.Môt trong những hệ qua quan trong của cách mang khoa hoc-công nghệ là xu thế công nghệ

hóa/toàn cầu hóa.

15.Trong xu thế toàn câu hóa,Việt Nam phai nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức/tranh thủ

thời cơ đê phát triên.

16.Với thắng lợi của cách mạng Trung Quốc/cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu, chủ

nghĩa xã hôi đã trở thành môt hệ thông thế giới.

III. Trắc nghiệm

1.Hôi nghi “tam cường” đê phân chia lai thế giới sau thế chiến II là

A. hôi nghi Versailles B. hôi nghi Yalta C. hôi nghi Postdam D. hôi nghi Washington.

2. Vấn đê nao dưới đây không phai là vấn đê cấp bách đăt ra cho các nước Đông Minh trước hôi

nghi Yalta?

A.Thành lập môt tô chức quôc tế đê duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

B.Nhanh chóng đánh bai hoan toan các nước phát xít.

C.Tô chức lai thế giới sau khi chiến tranh kết thúc.

D.Phân chia thành qua chiến thắng giữa các nước thắng trận.

3.Hôi nghi Yalta đê ra ý tưởng thành lập tô chức quôc tế nao đê duy trì hòa bình và an ninh thế

giới sau chiến tranh?

A. Liên Hiệp Quôc. B. Hôi đông Bao an . C.Hiệp ước Bắc Đai Tây Dương. D.Hôi quôc

liên.

4.Hôi nghi Yalta có sư tham dư của

A. Anh-Mĩ-Liên Xô B. Anh-Pháp-Mĩ

C. Đức-Ý-Nhật D. Anh-Pháp-Nga

Page 4: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

5. Chiến tranh thế giới II bước vao giai đoan kết thúc, vấn đê quan trong và cấp bách nhất đôi với

các cường quôc Đông Minh là gì?

A.Nhanh chóng đánh bai hoàn toàn các nước phát xít.

B. Tô chức lai thế giới sau khi chiến tranh kết thúc.

C.Phân chia thanh qua chiến thắng giữa các nước thắng trận.

D.Phân chia việc chiếm đóng các nước phát xít.

6. Những quyết đinh của hôi nghi Yalta anh hưởng như thế nao đến quan hệ quôc tế sau Thế

chiến II?

A. Hình thành trật tư 2 cưc Yalta chi phôi quan hệ quôc tế.

B. Phân chia thế giới thanh hai phe đôi lập nhau vê tư tưởng.

C. Cơ sở tiến đến sư bùng nô “chiến tranh lanh” giữa Mỹ và Liên Xô.

D.Cơ sở đê giai quyết các xung đôt cuc bô sau Thế chiến II.

7. Sư kiện được xem là khởi đâu cho “Chiến tranh lanh” la:

A.Tông thông Mỹ khẳng đinh sư tôn tai của Liên Xô la nguy cơ lớn với Mỹ.

B.Tông thông Mỹ đê nghi viện trợ khẩn cấp cho Hy Lap và Thô Nhĩ Kỳ.

C.Mĩ thanh lập khôi Hiệp ước Bắc Đai Tây Dương (NATO).

D.Mĩ thưc hiện kế hoach Marshall viện trợ cho Tây Âu.

8. Cuôc chiến tranh cuc bô nao được xem là sư đung đâu trưc tiếp đâu tiên giữa hai phe trong

“Chiến tranh lanh”?

A.Chiến tranh Đông Dương. B. Chiến tranh Triêu Tiên.

C. Chiến tranh Việt Nam. D. Chiến tranh vùng Vinh

9.Chiến tranh lanh là cuôc đôi đâu căng thẳng giữa Mỹ và Liên Xô trên hâu hết các lãnh vưc

ngoai trừ

A. xung đôt trưc tiếp vê quân sư. B. đôi đâu trưc tiếp vê vu khí hat nhân.

C. canh tranh trong kinh tế, thương mai. D. san xuất bom nguyên tử, vu khí hat nhân.

10. Xu hướng trong quan hệ quôc tế vào thập niên 70 của thế ky XX là gì?

A.Hòa hoãn Đông Tây măc dù còn nhiêu diên tiến phức tap.

B.Chiến tranh lanh giữa hai siêu cường Mỹ và Liên Xô.

C.Mâu thuẫn Đông Tây va khởi đâu chiến tranh lanh.

D.Từ đôi đâu Đông-Tây chuyên qua đôi thoai hòa bình.

11. Môt trong những lý do không phai là nguyên nhân khiến “chiến tranh lanh” kết thúc là

A. cuôc chay đua vu trang lam cho Mĩ va Liên Xô suy giam vi thế quôc tế.

B. sư vươn lên của Nhật Ban và Tây Âu là thách thức cho Mỹ và Liên Xô.

C. Mỹ và Liên Xô phai thoát ra khỏi thế đôi đâu đê củng cô vi thế của mình.

D. xu thế quôc tế mới đã có sư thay đôi từ đôi đâu chuyên sang đôi thoai.

12. Tác đông của việc kết thuc “chiến tranh lanh” đôi với thế giới là gì?

A. Giúp Mỹ và Liên Xô ôn đinh và củng cô vi thế của mình.

B. Mở ra chiêu hướng giai quyết các tranh chấp, xung đôt thế giới.

Page 5: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

C. Han chế xu hướng chay đua san xuất vu khí hat nhân.

D. Tăng cường môi quan hệ hữu nghi hợp tác giữa các nước.

13.Toàn câu hóa la quá trinh tăng lên của

A. những thành tưu vê vu tru, thông tin trong cuôc cách mang khoa hoc công nghệ.

B. những anh hưởng va tác đông qua lai giữa các khu vưc, quôc gia, dân tôc trên thế giới.

C. các tô chức liên kết kinh tế quôc tế và khu vưc như: IMF, WTO, ASEAN …

D. những môi quan hệ, những anh hưởng văn hóa giữa các quôc gia trên thế giới.

14.Hệ qua lớn nhất của cuôc cách mang khoa hoc-kĩ thuật là gì?

A. Xuất hiện các loai bệnh dich mới. B. Làm can kiệt tài nguyên, thiên nhiên.

C. Gia tăng các loai vu khí giết người. D. Xuất hiện xu thế toàn câu hóa.

15.Tính hai măt của toàn câu hóa là gì?

A. Tao ra cơ hôi lớn cho ca các nước tư ban lẫn xã hôi chủ nghĩa.

B. Tao ra thách thức cho ca các nước tư ban lẫn xã hôi chủ nghĩa.

C. Vừa hôi nhập vừa tao ra nguy cơ đánh mất ban sắc dân tôc.

D. Vừa tao ra cơ hôi vừa tao ra thách thức cho các quôc gia, dân tôc.

16.Thách thức lớn nhất của Việt Nam trong xu thế toàn câu hóa là gì?

A. Sư chênh lệch vê khoa hoc kĩ thuật. B. Sư canh tranh của thi trường toàn câu.

C. Sư bất binh đẳng trong quan hệ quôc tế. D. Sử dung không hợp lý các khoan vay nợ.

17.Yếu tô nào sau đây không thuôc đăc điêm của Cuôc cách mang khoa hoc kĩ thuật lân II?

A. Chế tao ra công cu san xuất mới như máy tính, máy tư đông.

B. Moi phát minh đêu bắt nguôn từ nghiên cứu khoa hoc.

C.Thời gian từ phát minh đến ứng dung được rút ngắn.

D. Chuyên từ vĩ mô sang vi mô.

CHU ĐÊ 2: HỆ THỐNG XÃ HỘI CHU NGHĨA SAU CHIẾN TRANH THỨ HAI

PHẦN 1: LÍ THUYẾT

CACH MANG THANG 10 NGA LIÊN XÔ

*.Nguyên nhân

- Chế đô quân chủ chuyên chế đã kim hãm

sư phát triên của nước Nga.

*. Diên biến

- Cách mạng tháng 2-1917

+ Sư kiện mở đâu: 9 van nữ công nhân

Petrograd biêu tình.

+ Hình thức: Biêu tinh ►khởi nghĩa vu

trang.

+ Kết qua: phong kiến bi lật đô.-> Hai

chính quyên được thành lập(Tư san và vô

san)

+ Tính chất: cách mang dân chủ tư san

kiêu mới.

1. Khôi phuc kinh tế va xây dưng chủ nghĩa

xã hôi

* Hoan canh:

- Khó khăn:Chiu tôn thất sau Chiến tranh thế

giới thứ 2

- Thuận lợi: Nhân dân phát huy tinh thân tư

lưc tư cường

* Thanh tưu:

- Lớn nhất: Hoan thanh trong 4 năm 3 tháng

- Quan trong nhất: trở thanh nước Công

nghiệp đứng thứ 2

- Đi đâu : Công nghiệp hat nhân, vu tru

- 1949 Bom nguyên tử phá đôc quyên Mĩ

Page 6: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

-Cách mang tháng 10-1917

+ Tháng 4-1917: Lê nin vê nước viết Luận

cương tháng 4 đê ra muc tiêu chuyên từ

cách mang dân chủ tư san sang cách mang

xã hôi chủ nghĩa

*. Tính chất

- Là cuôc cách mang xã hôi chủ nghĩa

- 1957 Phóng vệ tinh nhân tao mở đâu

cách mang thông tin liên lac

- 1961 Phóng tau vu tru mở ki nguyên

chinh phuc vu tru

- Đôi ngoai: Ung hô va bao vệ hoa binh thế

giới

- Y nghĩ: Thê hiện tính ưu việt chế đô XHCN

-> 25/12/1991 : Liên Xô sup đô

Nguyên nhân chủ yếu:

Do đường lôi lãnh đao sai lâm

LIÊN BANG NGA TRUNG QUỐC

- Nga la quôc gia kế tuc từ Liên Xô

- 1996 phuc hôi va phát triên

- Chính tri : Công hoa liên bang với thê chế

Tông thông liên bang

- ĐN: hai măt “ nga vê phương Tây”- quan

hệ ngoai giao với châu Á

- 2000 : V.Putin lên lam Tông thông nước

Nga bước vao thời ki ôn đinh va phát triên

- Muc tiêu hiện nay : Khôi phục và giữ vững

vị thế cường quốc Âu – Á.

* 1/10/ 1949 nước công hòa Trung Hoa ra

đời sau cuôc nôi chiến Quôc – Công

- Y nghĩa: Xoá bỏ phong kiế, mở ra ki

nguyên đôc lập, tiến lên Chủ nghĩa xã hôi

* Cai cách mở cửa năm 1978

- Người thưc hiện: Đăng Tiêu Binh

- Trong tâm: là kinh tế

- Muc tiêu:

+ Xây dưng đất nước mang mau sắc Trung

Quôc

+ Biến Trung Quôc thanh nước hiện đai, dân

chủ va văn minh.

PHẦN 2: BÀI TẬP

I. Điền vào chỗ trống

1. Liên Xô tiến hành Công cuôc khôi phuc kinh tế sau Thế chiến II trong hoàn canh khó khăn

do……………………….…………………………………………………………………………

2.Từ năm 1946-1950, với tinh thân tư lưc, tư cường, nhân dân Liên Xô đã hoan thanh thắng lợi

…………………………..…………………………………………...……………………………

3.Năm 1949, Liên xô chế tao thành công bom nguyên tử

đã…………………………………………………………………………………………………..

4. Năm 1961, Liên Xô phóng tau vu tru mở đâu…………………………………………………

5.Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga la…………………………………………, được kế thừa

đia vi pháp lý của Liên Xô tai Hôi đông Bao An Liên hiệp quôc.

6.Tháng 12-1993, hiến pháp Liên bang Nga được ban hanh, quy đinh thê chế

………...................................................……………………………………………………………

7.Sau khi chiến tranh chông Nhật kết thúc, từ 1946 đến năm 1949 ở Trung Quôc đã diên ra

………………………………………………………………………………………………………

8.Lấy ………………………………… lam trong tâm, tiến hanh …………………………………

Page 7: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

………………, chuyên nên kinh tế kế hoach hóa tập trung sang nên kinh

tế…………………………................................................................................................................

……………………………là nôi dung của đường lôi đôi mới của Trung Quôc từ tháng 12-1978.

9. Trung Quôc thưc hiện cai cách kinh tế xã hôi vào tháng 12-1978 nhằm

………………………….………………………………………………………………………….

10. Từ năm 1950 đến nửa đâu những năm 70 , Liên Xô đã trở thanh cường quôc công nghiệp

……………………………………………………………………………………………………

11. Đê thoát khỏi dấu hiệu suy thoái vào thập niên 70, Liên Xô đã tiến hành

…………………………………………............................................................................................

II. Lựa chọn đáp án( Khoanh tròn nhóm từ đúng trong các câu sau)

1.Sau khi Thế chiến II kết thúc, nhiệm vu trước mắt của Liên Xô là xây dựng chủ nghĩa xã hội/

nhanh chóng khôi phục đất nước.

2. Trong những năm 1944-1945, nhân dân các nước Đông Âu đã nôi dậy giành chính quyên,

thành lập nhà nước xã hội chủ nghĩa/dân chủ nhân dân.

3.Nguyên nhân chủ quan dẫn đến sư thành công trong Công cuôc xây dưng chủ nghĩa xã hôi ở

Liên Xô là ý chí tự lực tự cường/ tinh thần đoàn kết của nhân dân Liên Xô.

4.Trong Công cuôc khôi phuc kinh tế (1946-1950), nhân dân Liên Xô đã hoan thanh kế hoạch 5

năm/ công nghiệp hóa trong 4 năm 3 tháng.

5. Năm 1949, Liên Xô đã chế tao thành công bom nhiệt hach/bom nguyên tử.

6.Trong thời gian xây dưng chủ nghĩa xã hôi (từ 1950 đến nửa đâu những năm 70) Liên Xô đi

đâu trong công nghiệp vũ trụ, điện hat nhân/ vũ khí, điện nguyên tử.

7. Năm 1957, Liên Xô la quôc gia đâu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tao/ tàu vũ trụ.

8. Năm 1961, Liên Xô la quôc gia đâu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tao/ tàu vũ trụ.

9. Tháng 3-1985, M.Goocbachop lên nắm quyên lãnh đao Đang va nha nước Liên Xô, tiến hành

công cuôc cải cách và mở cửa/ cải tổ đất nước.

9. Từ năm 1946-1949 ở Trung Quôc đã diên ra cuôc nôi chiến giữa Quốc dân đảng/Tư sản đảng

và Đảng Nhân dân/ Đảng Cộng sản.

10. Cuôi 1949, cuôc nôi chiến kết thúc dẫn đến sư ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung

Hoa/Trung Hoa dân quốc.

11.Tháng 12-1978, Đang Công san Trung Quôc tiến hành Công cuôc cải cách kinh tế-xã hội/cải

tổ.

12. Muc tiêu của công cuôc cai cách kinh tế-xã hôi ở Trung Quôc vào cuôi thập niên 70 là biến

Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh/đưa Trung Quốc vượt qua giai

đoạn khủng hoảng suy thoái.

13. Quôc gia được xem là thành trì của hòa bình, chỗ dưa của phong trào cách mang thế giới là

Trung Quốc/Liên Xô.

14. Đến thập niên 70 Liên Xô trở thành cường quôc công nghiệp/ khoa học hang II thế giới

III. Trắc nghiệm

1. Liên Xô tiến hành công cuôc khôi phuc kinh tế trong hoàn canh

Page 8: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

A. găp nhiêu khó khăn do chiu tôn thất năng nê nhất trong thế chiến II.

B. găp nhiêu khó khăn do la nước thua trận trong thế chiến II.

C. có nhiêu thuận lợi do la nước thắng trận trong thế chiến II.

D. có tiêm lưc kinh tế - tài chính và lưc lượng quân sư to lớn.

2. Thành tưu kinh tế ma Liên Xô đat được trong công cuôc khôi phuc kinh tế (1945 – 1950) là

A. San lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh

B. San xuất nông nghiệp 1950 đat mức trước chiến tranh

C. Hoàn thành sớm kế hoach 5 năm trong 4 năm 3 tháng

D. Nhiêu xí nghiệp được phuc hôi và xây dưng mới đi vao hoat đông.

3. Đến nửa đâu những năm 70 của thế ky XX, Liên Xô đã trở thành

A. nước đâu tiên đưa người lên măt trăng.

B. cường quôc công nghiệp hang II thế giới.

C. nước xuất khẩu vu khí va lương thưc sô môt thế giới.

D. nước đi đâu trong cuôc cách mang khoa hoc công nghệ.

4. Chính sách đôi ngoai của Liên Xô trong thời kỳ xây dưng CNXH là gì?

A.Thưc hiện chính sách “toan câu” với âm mưu lam bá chủ thế giới

B.Tích cưc củng cô hòa binh va thuc đẩy phong trào cách mang thế giới.

C.Bao vệ hòa bình thế giới, ủng hô phong trào giai phóng dân tôc va giup đỡ các nước XHCN.

D.Trung lập tích cưc, luôn luôn ủng hô cuôc đấu tranh gianh đôc lập dân tôc của các nước.

5. “Quôc gia kế tuc Liên Xô” la

A. Liên bang Công hòa Xã hôi Chủ nghĩa Nga B. Liên bang Nga

C. Công đông các quôc gia đôc lập SNG D. Công hòa Ukraina

6. Thê chế chính tri của liên bang Nga là

A.Xã hôi chủ nghĩa B.Tông thông liên bang C.Công hòa D.Dân chủ

7. Chính sách đôi ngoai của Liên Bang Nga trong thập niên 90 là

A.Chính sách “toan câu” với tham vong làm bá chủ thế giới.

B. Chính sách “cam kết và mở rông”.

C. Chính sách “Đai Tây Dương”, nga vê phương Tây.

D. Chính sách hòa bình và ủng hô phong trào cách mang thế giới.

8. Sư kiện mở đâu ky nguyên chinh phuc vu tru của loai người là

A. Mỹ đưa tau Apollo 11 lên măt trăng.

B. Trung Quôc phóng tàu Thân Châu V thành công.

C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tao Sputnik.

D. Liên Xô phóng thanh công tau vu tru Phương Đông.

9. Liên Xô đẩy manh khôi phuc kinh tế và xây dưng chủ nghĩa xã hôi ngay sau thế chiến II kết

thuc đê

A. chay đua vu trang với Mỹ nhằm duy tri “Trật tư thế giới hai cưc”.

B. canh tranh vi thế cường quôc sô môt thế giới với nước Mỹ.

C. vượt qua thế bao vây, cấm vận của Mỹ va các nước Tây Âu.

D. hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dưng thành công xã hôi chủ nghĩa.

Page 9: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

10.Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, ở Trung Quôc đã diên ra

A. Cách mang văn hóa. B. Kháng chiến chông Nhật.

C. Xây dưng chế đô mới. D. Nôi chiến Quôc – Công.

11. Sư kiện nào chứng tỏ cuôc cách mang dân tôc dân chủ của nhân dân Trung Quôc đã hoan

thành?

A. Nôi chiến giữa Đang công san và Quôc Dân Đang kết thúc.

B. Nước công hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập.

C. Quân giai phóng Trung Quôc chuyên sang phan công.

D. Lưc lượng Đang Quôc Dân thất bai, phai rút chay sang Đai Loan.

12. Sư ra đời của nước Công hòa Nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa gi đôi với phong trào cách

mang thế giới?

A. Trung Hoa bước vào ki nguyên tiến lên chủ nghĩa xã hôi.

B. Ảnh hưởng tới phong trào giai phóng dân tôc thế giới.

C. Tăng cường lưc lượng cho hệ thông xã hôi chủ nghĩa.

D. Góp phân phát triên hệ thông xã hôi chủ nghĩa.

13.Nôi dung đường lôi cai cách của Trung Quôc coi vấn đê nào là quan trong, trung tâm?

A. Phát triên nông nghiệp. B. Đẩy manh khoa hoc kĩ thuật.

C. Xây dưng CNXH mang màu sắc riêng. D. Phát triên kinh tế.

14. Nôi dung nao dưới đây không phai là nôi dung của đường lôi cai cách và mở cửa của Trung

Quôc trong thập niên 70?

A. Lấy phát triên kinh tế làm trung tâm.

B. Tiến hành cai cách và mở cửa.

C. Xây dưng chủ nghĩa xã hôi mang đăc sắc Trung Quôc.

D. Công nghiệp hóa, hiện đai hóa nên kinh tế.

15. Muc tiêu của Công cuôc cai cách – mở cửa từ 1978 tai Trung Quôc là

A. xây dưng Trung Quôc thành môt cường quôc công nghiệp.

B. biến Trung Quôc thành quôc gia giàu manh, văn minh.

C. xây dưng chủ nghĩa xã hôi mang đăc sắc Trung Quôc.

D. công nghiệp hóa, hiện đai hóa nên kinh tế đất nước.

16.Sư kiện nào đánh dấu CNXH bước đâu trở thành môt hệ thông thế giới?

A.Sư ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.

B. Sư ra đời của nước Công hòa Nhân dân Trung Hoa.

C.Sư ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Công hòa.

D. Sư ra đời của nước Công hòa Cuba.

17.Chính sách đôi ngoai của Trung Quôc trong giai đoan Cai cách và mở cửa là gì?

A. Tích cưc củng cô hòa bình và ủng hô phong trào cách mang thế giới.

B. Ung hô phong trào giai phóng dân tôc

C. Mở rông quan hệ với hâu hết các quôc gia trên thế giới.

D.Tìm cách thu hôi chủ quyên với Hongkong (1997), Macao (1999).

Page 10: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

CHU ĐÊ 3: CAC TÔ CHỨC LIÊN KẾT KHU VỰC VA THẾ GIỚI

PHẦN 1: LÍ THUYẾT

LIÊN HƠP QUỐC LIÊN MINH CHÂU ÂU ASEAN

- Tiên thân: Hôi Quôc Liên

- 24/10/45: là ngay thanh lập

chính thức Vi hiến chương

có hiệu lưc

- Tru sở: N.Ooc (Mĩ)

- Năm 2006 la 192 thanh viên

- Hiện nay có: 193 thanh viên

- Việt Nam ra nhập: 1977,

thanh viên 149

- Muc đích: Duy tri hoa binh…

- Cơ quan chính: 6

- Cơ quan lớn nhất: ĐHĐông

- Cơ quan đê duy tri hoa binh-

an ninh: HĐBAn( Quan trong)

- Vai trò: La diên đan nhằm

duy tri hoa binh an ninh TG

- Tiên thân: Công đông than

thep châu Âu

- 1991: kí hiệp ước Maxtrích

lập Liên minh châu Âu ( EU )

- Tru sở : B.lucxen(Bi)

- Muc tiêu : liên kết kinh tế,

tiên tệ va chính tri, đôi ngoai

và an ninh chung

- Vi trí: liên minh kinh tế -

chinh tri khu vưc lớn nhất

hành tinh. vi Chiếm ¼

GDP của thế giới.

- 2002: Lưu hanh đông tiên

chung ( EURO )

- Hoan canh: Các nước cân

liên kết đê phát triên

- Đia điêm Thanh lập:

Băngcôc 1967 5 nước

hiện nay 10 nước

- Muc tiêu: Phát triên kinh tế -

văn hóa

- Sư kiện bước ngoăt: Hôi nghi

cấp cao Bali(2/76)

- VN Tham gia: 1995(7)

Thời cơ: Hôi nhập,

thu hut vôn

Thách thức: Canh

tranh, dê mất ban

sắc văn hoá dân tôc

PHẦN 2: BÀI TẬP

I. Điền vào chỗ trống

1. Liên hiệp quôc được thành lập từ ý tưởng của

………………………………………………………………………………………………………

2. Từ tháng 4-6-1945, đai biêu 50 nước đã hop ở San Fransico đê

…………………………………………………………………………………………………….

3.Muc đích của tô chức Liên hiệp quôc là…………………………………………………………

4.Trong hơn nửa thế ky qua, Liên hiệp quôc đã trở thành

………………………………………………………………………………………………………

5.Liên hiệp quôc có ……….. cơ quan chính.

6. Tô chức ASEAN được thành lập do các nước trong khu vưc nhận thấy cân

………………………………………………………………………………………………………

7. Tô chức ASEAN được thành lập do các nước trong khu vưc muôn han chế

………………………………………………………………………………………………………

8. Ngày 8-8-1967, Hiệp hôi các quôc gia Đông Nam Á được thành lập gôm các nước

…………..........................................…………………………………………..................................

9.Sư kiện đánh dấu sư khởi sắc của tô chức ASEAN la……………………………………………

10.Muc tiêu chính của ASEAN la …………………………………………………………………

Page 11: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

11. Sư hợp tác vê kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên ASEAN luôn dưa trên tinh thân

……………………………………………………………………………………………………

12.Tô chức tiên thân của Liên minh châu Âu là

………………………………………………………....................................................................

13.EU ra đời không chi nhằm

………………………………………………………………………….......................................

14. Đến cuôi thập ky 90, EU đã trở thành tô chức …………………………………………………

II. Chọn đáp án đúng( Khoanh tròn nhóm từ đúng trong các câu sau)

1.Tô chức giữ vai trò trong yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên hiệp quôc

là Đai hội đồng/ Hội đồng Bảo An.

2.Cơ quan hanh chính của Liên hiệp quôc là Ban Thư kí/ Đai hội đồng.

3.Nhiệm vu của Đai hôi đông là thảo luận các vấn đề về Hiên chương/ giải quyêt các tranh

chấp, xung đột quốc tê.

4.Môt trong những nguyên tắc hoat đông của Liên hiệp quôc là bình đẳng chủ quyền/tôn trọng

chủ quyền giữa các quôc gia và quyền tự quyêt/ quyền tự chủ của các dân tôc.

5.Môt trong những nguyên tắc hoat đông của Liên hiệp quôc là giai quyết các tranh chấp quôc tế

bằng các biện pháp đàm phán/ biện pháp hòa bình.

6. Ngày 16-10-2007, Đai hôi đông Liên hợp quôc đã bâu Việt Nam làm Uy viên không thường

trưc của Hội đồng Bảo an/ Hội đồng kinh tê xã hội.

7.Muc tiêu chính của ASEAN là bảo vệ an ninh khu vực/phát triển kinh tê, văn hóa.

8.Sư khởi sắc của ASEAN được đánh dấu cùng với việc kí Hiên chương ASEAN/ Hiệp ước

thân thiện và hợp tác.

9. Năm 1984 Brunei/Việt Nam trở thành thành viên thứ sáu của ASEAN.

10.Ngày 18-4-1951, sáu nước Tây Âu đã thanh lập Cộng đồng năng lượng nguyên tử/ Cộng

đồng than thép/ Cộng đồng kinh tê châu Âu.

11.Đến cuôi thập ki 90, EU đã trở thành tô chức liên kết chính tri lớn nhất châu Âu/thê giới.

12. EU là tô chức hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong các lãnh vưc kinh tê/văn

hóa/tiền tệ/ chính trị/đối ngoai/an ninh/xã hội/quyền con người/môi trường.

13. Muc tiêu của ASEAN khi kí ban hiến chương ASEAN la xây dưng ASEAN thành môt liên

minh kinh tê-chính trị/cộng đồng vững manh.

14. Môt trong những nguyên tắc hoat đông của Liên hiệp quôc là chung sông hòa bình và sư nhất

trí của năm nước lớn gôm: Anh/Pháp/Nhật/Liên Xô/Mĩ/Trung Quốc/Canada/Úc.

15. Liên hiệp quôc luôn chú trong phát triên các môi quan hệ hữu nghi giữa các dân tôc trên cơ

sở tôn trong nguyên tắc bình đẳng/tự quyêt dân tộc/tự chủ chính trị/nhất trí 5 cường quốc.

16.Hiến chương quy đinh bô máy tô chức của Liên hiệp quôc gôm 6 cơ quan chính la Quỹ tiền

tệ quốc tê/ Ngân hàng thê giới/Đai hội đồng/ Hội đồng bảo an/ Hội đồng kinh tê xã hội/Tòa

án quốc tê/UNESCO/Ban thư ký/Hội đồng quản thác/WHO/UNICEF

Page 12: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

III. Trắc nghiệm

1. Muc đích của hôi nghi quôc tế với sư tham gia của đai biêu 50 nước tai San Fransico từ ngày

25/4 – 26/6/1945 là gì?

A. Thông qua hiến chương thanh lập tô chức Liên Hiệp Quôc.

B. Quôc hôi các nước thành viên phê chuẩn ban hiến chương.

C. Đưa ra ý tưởng thành lập tô chức Liên Hiệp Quôc.

D. Phân chia pham vi anh hưởng ở châu Âu và châu Á.

2. Y nao dưới đây không phai là muc đích của tô chức Liên hiệp quôc?

A. Giai quyết các tranh chấp trong nôi bô các nước. B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. Phát triên môi quan hệ hữu nghi giữa các dân tôc. D. Tiến hành hợp tác quôc tế giữa các

nước.

3.Muc đích của Liên Hiệp Quôc là duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triên các môi quan

hệ hữu nghi giữa các dân tôc và tiến hành hợp tác quôc tế giữa các nước trên cơ sở nào?

A. Tôn trong nguyên tắc binh đẳng và quyên tư quyết của các dân tôc.

B. Tôn trong nguyên tắc chung sông hòa bình và sư nhất trí giữa 5 nước lớn.

C. Tôn trong nguyên tắc không can thiệp vào công việc nôi bô của bất kỳ nước nào.

D. Tôn trong nguyên tắc giai quyết các tranh chấp quôc tế bằng biện pháp hòa bình.

4.Cơ quan giữ vai trò trong yếu hang đâu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên

Hiệp Quôc la cơ quan nao?

A. Đai hôi đông. B. Hôi đông bao an. C. Ban Thư kí D. Tòa án quôc tế

5.Vai trò của Đai hôi đông Liên hiệp quôc là gì?

A. Thao luận các vấn đê vê hiến chương Liên hiệp quôc.

B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. Giai quyết các tranh chấp quôc tế.

D. Giai quyết các vấn dê hành chính, tô chức của Liên hiệp quôc.

6.Việt Nam đã có đóng góp gi cho hoat đông của Liên Hiệp Quôc?

A. 9/1977, Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên Hiệp Quôc.

B. Nhiêu tô chức chuyên môn đang hoat đông tai Việt Nam như: IMF, UNESCO…

C. Việt Nam có nhiêu di tích được UNESCO công nhận là di san thế giới.

D. Việt Nam là Uy viên không thường trưc của Hôi đông Bao an nhiệm kỳ 2008 – 2009

7.Liên minh châu Âu là

A. tô chức liên kết chính tri - kinh tế lớn nhất hành tinh.

B. diên đan quôc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. tô chức thuc đẩy các hoat đông nhằm xây dưng châu Âu ôn đinh, cùng phát triên.

D.diên đan của khu vưc châu Âu, vừa hợp tác.vừa đấu tranh nhằm duy trì trật tư an ninh khu

vưc.

8.Môt trong những nguyên tắc cơ ban trong quan hệ giữa các nước ASEAN được quy đinh trong

hiệp ước Bali là

A.đam bao nguyên tắc nhất trí của 5 nước sáng lập.

B. hợp tác phát triên có hiệu qua trong các lãnh vưc kinh tế, văn hóa va xã hôi.

Page 13: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

C. tôn trong quyên binh đẳng giữa các quôc gia và quyên tư quyết của dân tôc.

D. tôn trong quyên tư do đi lai, sinh sông của các nước thành viên.

9. Việc Campuchia trở thành thành viên thứ 10 của ASEAN vao năm 1999 chứng tỏ

A.ASEAN trở thành tô chức “toan Đông Nam Á”

B. ASEAN có sư khởi sắc trong hoat đông.

C. quan hệ giữa các nước Đông Dương va ASEAN được cai thiện.

D. ASEAN có bước phát triên vê sô lượng thành viên.

10. Môt trong những yếu tô cô vu cho các nước Đông Nam Á tim cách liên kết lai với nhau đê

lập tô chức ASEAN là

A. sư ra đời và phát triên của hệ thông xã hôi chủ nghĩa.

B. những thành tưu của cách mang khoa hoc công nghệ.

C. những thành công của Khôi thi trường chung châu Âu.

D. thế giới chuyên sang xu thế hòa hoãn Đông-Tây.

11.ASEAN là môt tô chức khu vưc Đông Nam Á có net cơ ban là

A. xem muc tiêu chính tri là hoat đông chủ yếu.

B. Mang tính hôi nhập và phát triên kinh tế- chính tri.

C. hôi nhập tất ca các nước có chế đô chính tri khác nhau.

D. kết nap rông rãi các nước thành viên ngoài khu vưc.

12. Cơ hôi lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là gì?

A. Hoc hỏi, tiếp thu những thành tưu khoa hoc tiên tiến.

B. Tiếp thu nên văn hóa đa dang của các nước trong khu vưc.

C. Củng cô va gia tăng kha năng an ninh quôc phòng.

D. Tranh thủ được sư giup đỡ vật chất từ các nước khu vưc.

13.Sư trỗi dậy của Liên minh châu Âu (EU) tác đông đến xu thế phát triên nào của thế giới sau

khi chiến tranh lanh kết thúc?

A. Thế giới đa cưc B. Thế giới đơn cưc.

C. Thế giới hai cưc. D. Đa cưc nhiêu trung tâm.

14. Từ cuôi thập ky 70 đến giữa thập ky 80, quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN

A. căng thẳng do “vấn đê Campuchia”. B. bắt đâu quá trinh đôi thoai, hòa diu.

C. chuyên từ đôi đâu sang đôi thoai. D. có bước phát triên mới.

15. Muc đích của hôi nghi quôc tế với sư tham gia của đai biêu 50 nước tai San Fransico từ ngày

25/4 – 26/6/1945 là gì?

A. Thông qua hiến chương thanh lập tô chức Liên Hiệp Quôc.

B. Quôc hôi các nước thành viên phê chuẩn ban hiến chương.

C. Đưa ra ý tưởng thành lập tô chức Liên Hiệp Quôc.

D. Phân chia pham vi anh hưởng ở châu Âu và châu Á.

16. Y nao dưới đây không phai là muc đích của tô chức Liên hiệp quôc?

A. Giai quyết các tranh chấp nôi bô. B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. Phát triên môi quan hệ hữu nghi. D. Tiến hành hợp tác quôc tế.

Page 14: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

17. Nguyên tắc hoat đông của Liên Hiệp Quôc quy đinh chung sông hòa bình và sư nhất trí của 5

nước lớn. Đó la những quôc gia nào?

A.Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô, Nhật Ban B. Anh, Đức, Mỹ, Liên Xô, Trung Quôc.

C.Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô, Trung Quôc. D.Anh, Pháp, Mỹ, Nhật Ban, Trung Quôc.

18. Vai trò của Hôi đông bao an Liên hiệp quôc là gì?

A.Thao luận các vấn đê Hiến chương quy đinh. B. Duy trì và bao vệ hòa bình và an ninh thế

giới.

C. Giai quyết các tranh chấp, xung đôt quôc tế. D. Giai quyết các vấn đê hành chính của tô

chức.

19. Vai trò của Liên Hiệp quôc là

A. tô chức quôc tế lớn nhất có kha năng duy tri hòa binh va an ninh thế giới.

B. diên đan quôc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. tô chức quôc tế duy nhất giai quyết các tranh chấp va xung đôt khu vưc và quôc tế.

D. diên đan quôc tế thuc đẩy môi quan hệ hữu nghi và hợp tác giữa các quôc gia.

20. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á có ý nghĩa gi đôi với quan hệ giữa các nước

Đông Dương va ASEAN?

A. Bước đâu được cai thiện. B. Mở ra môt giai đoan lich sử mới.

C. Có bước phát triên nhanh chóng. D. Đánh dấu sư khởi sắc.

21. Sư khởi sắc của ASEAN được đánh dấu từ

A. Hôi nghi cấp cao lân I của ASEAN hop tai Bali

B. việc ASEAN tiếp tuc mở rông thành viên của mình.

C. việc ASEAN trở thành tô chức toan Đông Nam Á.

D. Diên đan hợp tác Á-Âu (ASEM) lân I.

22. Những nước nao đã tham gia sáng lập tô chức ASEAN?

A.Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Brunei, Singapore

B.Indonesia, Malaysia, Philippin, Brunei, Singapore.

C.Malaysia, Indonesia, Thái Lan, Singapore, Mianmar

D.Indonesia, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Philippin.

23. Sư khởi sắc của tô chức ASEAN được đánh dấu từ hôi nghi cấp cao lân thứ nhất hop tai Bali

với việc

A. Brunei chính thức gia nhập tô chức ASEAN.

B. ASEAN phát triên thanh 10 nước thành viên.

C. kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á

D. kí ban hiến chương nhằm xây dưng ASEAN thành môt công đông vững manh.

24. Sư ra đời của tô chức ASEAN chiu sư anh hưởng của yếu tô nào trong quan hệ quôc tế sau

thế chiến II?

A. Chiến tranh lanh. B.Trật tư 2 cưc Yalta

C. Đôi đâu Đông-Tây. D. Xu thế hòa hoãn.

25. Tô chức tiên thân đâu tiên của Liên minh châu Âu là tô chức nào?

A. Công đông than thép châu Âu. B. Công đông năng lượng nguyên tử châu Âu.

Page 15: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

C. Công đông kinh tế châu Âu. D. Công đông châu Âu

26. Liên minh châu Âu ra đời từ khi

A.Hiệp ước Maxtrích được kí kết B. Hiệp ước Maxtrích có hiệu lưc

C. Công đông châu Âu đôi tên. D. cuôc bâu cử Nghi viện châu Âu diên ra.

27. Muc tiêu của tô chức EU là

A. hợp tác liên minh giữa các nước thành viên trong lãnh vưc kinh tế, tiên tệ.

B. hợp tác liên minh trong nhiêu lĩnh vưc: kinh tế, chính tri và an ninh chung.

C. duy trì hòa bình và bao vệ an ninh của các nước thành viên.

D. thuc đẩy quan hệ hữu nghi hợp tác giữa các nước thành viên.

28. Liên minh châu Âu là

A. tô chức liên kết chính tri - kinh tế lớn nhất hành tinh.

B. diên đan quôc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. tô chức thuc đẩy các hoat đông nhằm xây dưng châu Âu ôn đinh, cùng phát triên.

D.diên đan của khu vưc châu Âu, vừa hợp tác.vừa đấu tranh nhằm duy trì trật tư an ninh khu

vưc.

29. Môt trong những cơ quan chính của tô chức Liên hiệp quôc được quy đinh trong hiến chương

(1945) là

A. Tô chức y tế thế giới B. Tòa án quôc tế.

C. Tô chức Giáo duc –Khoa hoc – Văn hóa thế giới D. Quỹ tiên tệ quôc tế.

30. Môt trong những cơ quan chính của Liên hiệp quôc quy đinh trong hiến chương (Năm 1945)

A.Tô chức giáo duc – khoa hoc va văn hóa. B.Hôi đông quan thác.

C. Quỹ Nhi đông quôc tế D.Tô chức y tế thế giới.

31. Môt trong những nguyên tắc cơ ban trong quan hệ giữa các nước ASEAN được quy đinh

trong hiệp ước Bali là

A. đam bao nguyên tắc nhất trí của 5 nước sáng lập.

B. hợp tác phát triên có hiệu qua trong các lãnh vưc kinh tế, văn hóa va xã hôi.

C. tôn trong quyên binh đẳng giữa các quôc gia và quyên tư quyết của dân tôc.

D. tôn trong quyên tư do đi lai, sinh sông của các nước thành viên.

32. Môt trong những yếu tô cô vu cho các nước Đông Nam Á tim cách liên kết lai với nhau đê

lập tô chức ASEAN là

A. sư ra đời và phát triên của hệ thông xã hôi chủ nghĩa.

B. những thành tưu của cách mang khoa hoc công nghệ.

C. những thành công của Khôi thi trường chung châu Âu.

D. thế giới chuyên sang xu thế hòa hoãn Đông-Tây.

33. Cơ sở quan trong nhất trong nguyên tắc hoat đông và giai quyết các vấn đê quôc tế của Liên

hợp quôc là

A. giai quyết các tranh chấp quôc tế bằng phương pháp hòa binh.

B. tôn trong toàn vẹn lãnh thô va đôc lập chính tri của tất ca các nước

C. chung sông hòa bình và sư nhất trí giữa năm nước lớn.

Page 16: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

D. tôn trong quyên binh đẳng giữa các quôc gia và quyên tư quyết của các dân tôc.

34. Hôi đông Bao an Liên hiệp quôc la cơ quan

A. giữ vai trò trong yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

B. thao luận các vấn đê hoăc công việc thuôc pham vi Hiến chương quy đinh.

C. giup đỡ các quôc gia phát triên lưc lượng quân sư phòng vệ.

D. ngăn chăn các hành vi phát triên vu khí hat nhân với quy mô toàn câu.

35. Những xung đôt, tranh chấp thế giới trong thời kỳ chiến tranh lanh (1947-1989) không được

giai quyết do vướng mắc bởi nguyên tắc hoat đông nào của Liên hiệp quôc?

A. Không can thiệp vào công việc nôi bô các nước.

B. Sư nhất trí của năm nước lớn.

C. Giai quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.

D.Tôn trong quyên tư quyết của các dân tôc.

36. ASEAN là môt tô chức khu vưc Đông Nam Á có những net cơ ban là

A. xem muc tiêu chính tri là hoat đông chủ yếu.

B. Mang tính hôi nhập và phát triên kinh tế- chính tri.

C. hôi nhập tất ca các nước có chế đô chính tri khác nhau.

D. kết nap rông rãi các nước thành viên ngoài khu vưc.

37. Cơ hôi lớn nhất khi Việt Nam gia nhập ASEAN là gì?

A. Hoc hỏi, tiếp thu những thành tưu khoa hoc tiên tiến.

B. Tiếp thu nên văn hóa đa dang của các nước trong khu vưc.

C. Củng cô va gia tăng kha năng an ninh quôc phòng.

D. Tranh thủ được sư giup đỡ vật chất từ các nước khu vưc.

38. Hãy đánh giá vai trò của Liên hiệp quôc trước những biến đông của tình hình thế giới hiện

nay.

A.Liên hiệp quôc đã trở thành môt diên đan vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì hòa bình và

an ninh thế giới.

B.Thuc đẩy các môi quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiêu lãnh vưc.

C. Liên hiệp quôc đã ngăn chăn các đai dich đe doa sức khỏe loai người.

D. Liên hiệp quôc là tô chức bao vệ các di san trên thế giới, cứu trợ nhân đao.

CHU ĐÊ 4: CAC NƯỚC CHÂU A, PHI VA MĨ LA TINH SAU CHIẾN TRANH

THẾ GIỚI THỨ HAI

PHẦN 1: LÍ THUYẾT

ĐÔNG BĂC A ĐÔNG NAM A ÂN ĐỘ

1. Net chung

- Trước CTT2: Bi thưc dân nô

dich trừ Nhật

- Sau CTT2 chuyên biến vê

kinh tế – chính tri

- Nửa sau TK XX: kinh tế

1. Net chung

-Trước CTT2: La thuôc đia của

Âu-Mĩ (trừ Thái Lan)

- Trong CTT2: Nhật chiếm.

- 1945: có 3 nước tuyên bô đôc

lập (Indonesia, Việt Nam, Lào)

- Sau CTT2: Đang Quôc đai

lãnh đao đấu tranh

- Anh trao quyên tư tri cho Ấn

Đô theo“phương án Mao-bát-

tơn”

- Ấn Đô bi chia cắt thanh hai

Page 17: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

tăng trưởng manh

- 3 rông Châu á (HQ-HK-ĐL)

- Kinh tế đứng thứ 2: Nhật

- Nước có tôc đô tăng trưởng

cao nhất: Trung Quôc

- Sau CTT2: Hâu hết gianh đôc

lập(chuyên biến quan trong

nhất)

2. Nhóm 5 nước sáng lập

ASEAN

* 50-60: Kinh tế hướng nội

-Tên: Công nghiệp hóa thay

thế nhập khẩu

-Nôi dung : San xuất hang

Tiêu dùng nôi đia

-Han chế: Thiếu vôn,

nguyên liệu, công nghệ

* 60-70: Kinh tế hướng ngoại

- Tên: Công nghiệp hóa lấy

xuất khẩu lam chủ đao

-Muc tiêu: khắc phuc han

Chế chiến lược kinh tế

hướng nôi

- Nôi dung : Mở cửa thu hút

vôn…

- Han chế: Phu thuôc vao vôn

va thi trường bên ngoai

nước tư tri: Ấn Đô va Pakistan

(trên cơ sở tôn giáo)

- 26-1-1950, Ấn Đô tuyên bô

đôc lập va thanh lập Nha nước

công hòa.

- La nước xuất khẩu gao thứ 3

trên thế giới. nhờ cuôc

“cách mang xanh”

- La cường quôc: Hat nhân.Vu

tru

- La cường quôc: phân mêm

nhờ cuôc “cách mang chất

xám”

- Đôi ngoai: thưc hiện chính

sách hòa bình trung lập

- 07-01-1972, thiết lập quan

hệ với Việt Nam.

CHÂU PHI MY LA TINH

- Phong trào: sớm nhất ở Bắc Phi (Ai Cập)

- 1960 :« Năm châu Phi » vi có 17 quôc gia

gianh được đôc lập

- 1975 : thưc dân cu sup đô hoan toan nước

cuôi cùng la Ăngola

- 1993: chế đô phân biệt chủng tôc Apácthai bi

xóa bỏ Nelson Mandela trở thanh Tông

thông da mau đâu tiên

- Châu phi: La “Lục địa mới trỗi dây”

- Đâu TK XIX : Gianh đôc lập từ Tây Ban Nha

va Bô Đao Nha sau đó lệ thuôc Mỹ

- Sau CTT2 : Mỹ biến khu vưc nay thanh sân

sau va xây dưng chế đô đôc tai thân Mỹ

- Phong trao nô ra Tiêu biêu la ở : Cu ba

Lãnh đao : Phiđe…

Hinh thức : Vu trang

1959: Nước công hòa

Cuba ra đời

Cuba : la lá cờ đâu…

-Mỹ la tinh La: “ Lục địa bùng cháy”

Page 18: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

PHẦN 2: BÀI TẬP

I. Điền vào chỗ trống

1. Sau Thế chiến II, muc tiêu đấu tranh của nhân dân Ấn Đô

la…………………………………………………………………………………………………….

2. Sau Thế chiến II, phong trao đấu tranh của nhân dân Ấn Đô đăt dưới sư chi đao của

………………………………………………………………………………………………………

3………………….. la hinh thức đấu tranh phô biến của nhân dân Ấn Đô sau Thế chiến II.

4. Trước sức ép của phong trao đấu tranh, thưc dân Anh nhượng bô trao quyên tư tri cho Ấn Đô

bằng ………………………………………………………………………………………………

5. Sư thắng lợi của cách mang Ấn Đô đã có anh hưởng quan trong đến

………......................................……………………………………………………………………

6. Sau khi gianh được đôc lập, Ấn Đô thoát khỏi nan đói va trở thanh cường quôc nông nghiệp

nhờ

………………….………………………………………………………………………………….

Cuôc ……………………………….. đã đưa Ấn Đô trở thanh cường quôc san xuất phân mêm.

8. Chính sách đôi ngoai của Ấn Đô sau khi gianh được đôc lập là

………………………………………………………………………………………………………

9. Sư kiện mở đâu cho phong trao đấu tranh gianh đôc lập của nhân dân châu phi là

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

10. Với sư kiện 17 nước được trao tra đôc lập, năm 1960 được ghi nhận là

………………………………………………………………………………………………………

11. Năm 1975, với thắng lợi của nhân dân Mozambique và Algola cho thấy

………………………………………………………………………………………………………

12.Muc tiêu đấu tranh của nhân dân châu Phi từ sau năm 1975 là

………………………………………………………………………………………………………

13. Sư kiện đánh dấu thắng lợi của cuôc đấu tranh chông chủ nghĩa phân biệt chủng tôc

Apartheid ở Nam Phi là

………………………………………………………………………………………………………

14. Muc tiêu đấu tranh của các nước châu Mĩ Latinh sau Thế chiến II

la………………………………..

15. Nhằm ngăn chận anh hưởng của cách mang Cu Ba, tháng 8-1961, Mĩ đê xuất thành lập

………………………………………………………………………………………………………

16. Hình thức đấu tranh của các nước Mĩ la tinh từ thập ki 60-70

la……………....................................................................................................................................

II. Chọn đáp án đúng(Khoanh tròn nhóm từ đúng trong các câu sau)

1.Lợi dung thời cơ Nhật đâu hang Đông Minh, nhân dân Lào nôi dậy giành chính quyền/ tuyên

bố độc lâp.

Page 19: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

2.Phong trào kháng chiến chông Pháp của nhân dân Lào ( Từ 1946-1954) đăt dưới sư lãnh đao

của Đảng nhân dân cách mạng Lào/Đảng Cộng sản Đông Dương

3.Pháp đã công nhận đôc lập, chủ quyên của Lào trong Hiệp định Vientian/Hiệp định Geneve

4. Phong trào kháng chiến chông Mĩ của nhân dân Lào ( Từ 1946-1954) đăt dưới sư lãnh đao của

Đảng nhân dân Lào/ Đảng Cộng sản Đông Dương.

5. Mĩ đã công nhận đôc lập, chủ quyên của Lào trong Hiệp định Vientian/ Hiệp định Paris

6. Từ năm 1951, nhân dân Campuchia kháng chiến chông Pháp dưới sư lãnh đao của Đảng Cộng

sản

Đông Dương/Đảng nhân dân cách mạng Campuchia.

7. Năm 1953, Pháp trao tra đôc lập cho Campuchia nhờ những hoạt động ngoại giao của quốc

vương Shihanouk/ chiến thắng Điện Biên Phủ của Việt Nam.

8. Sau Thế chiến II, cuôc đấu tranh chông thưc dân Anh của Ấn Đô đã diên ra dưới sư lãnh đao

của Đảng Quốc Đại/ Đảng Cộng sản.

9. Trước sức ép của phong trao đấu tranh, thưc dân Anh buôc phai trao quyền độc lâp/ quyền tự

trị cho Ấn Đô.

10. Phương án Mao-bát-tơn của Anh nhằm chia Ấn Đô thành hai quôc gia theo tôn giáo/ lãnh

thổ.

11. Sau phương án Mao-bát-tơn của Anh thì Ấn Đô bi chia thành hai quôc gia gôm: Ấn Độ/

Pakistan và Pakistan/Bangladesh.

12. Phong trao đấu tranh chông chủ nghĩa thưc dân ở châu Phi bùng nô đâu tiên sau Thế chiến II

tai Bắc Phi/ Đông Phi.

13. 1960 được ghi nhận la Năm Châu Phi vi có 17 quốc gia được trao trả độc lâp/ hệ thống

thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ tan rã.

14. Hình thức đấu tranh phô biến của phong trao gianh đôc lập của châu Phi là vân động hòa

bình/ khởi nghĩa vũ trang.

15. Nelson Madela được bâu làm tông thông Nam Phi đã đăt dấu chấm hết cho chủ nghĩa phân

biệt chủng tộc/ chủ nghĩa đế quốc xâm lược.

16.Nhằm ngăn chận anh hưởng của cách mang Cu Ba, Mĩ đê xướng thành lập tô chức Liên minh

vì tiến bộ/Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).

17.Cao trao đấu tranh vu tranh manh mẽ ở châu Mĩ la tinh biến châu luc này thành “lục địa bùng

cháy”/”lục địa trỗi dây”

III. Trắc nghiệm

1.Sau Thế chiến II, điêu kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giai phóng dân tôc ở châu

Phi?

A. Sư viện trợ của các nước xã hôi chủ nghĩa. B. Sư giup đỡ trưc tiếp của Liên Xô.

C. Sư xác lập trật tư hai cưc Yalta D. Sư suy yếu của đế quôc Anh,Pháp.

2.Biến đôi nao dưới đây không chứng tỏ phong trào giai phóng dân tôc sau Thế chiến II đã góp

phân lam thay đôi ban đô chính tri thế giới?

A. Hơn 100 quôc gia đã gianh đôc lập. B. Hệ thông thuôc đia bi xóa bỏ hoàn toàn.

Page 20: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

C.Trật tư 2 cưc Yalta bi xói mòn D. Sau khi gianh được đôc lập, các quôc gia đêu

tiến lên chủ nghĩa xã hôi.

3.Lãnh đao phong trao đấu tranh của nhân dân Ấn Đô là tô chức nào?

A. Đang Công san B. Đang Quôc dân C. Đang Công hòa D. Đang Quôc đai.

4.Cách mang Lào và cách mang Việt Nam không có điêm chung vê

A.Lãnh đao B.Kẻ thù C.Đia bàn. D.Kết qua.

5.Điêm chung vê tính chất giữa cách mang Lào và cách mang Việt Nam là

A.Là cuôc cách mang giai phóng dân tôc. B. Là cuôc cách mang tư san dân quyên.

C.Là cuôc cách mang giai phóng nhân dân. D.Là cuôc cách mang xã hôi chủ nghĩa.

6.Phương án Maobáttơn chia Ấn Đô thành hai quôc gia trên cơ sở

A. tôn giáo B. chính tri C. văn hóa D. lãnh thô

7.Với sư kiện 17 nước châu Phi được trao tra đôc lập, lich sử ghi nhận năm 1960 la

A. Năm châu Phi thức tinh. B. Năm châu Phi

C. Năm châu Phi nôi dậy. D. Năm châu Phi giai phóng.

8.Phong trao đấu tranh của nhân dân châu Phi và châu Mỹ latinh sau thế chiến II có điêm giông

nhau vê

A. đôi tượng. B. lưc lượng. C. thời gian D. muc tiêu

9.Việc thưc dân Anh đưa ra phương án Maobáttơn đã chứng tỏ

A. cuôc đấu tranh gianh đôc lập của nhân dân Ấn Đô đã thắng lợi hoàn toàn.

B. thưc dân Anh không muôn kéo dài việc cai tri Ấn Đô.

C. thưc dân Anh đã hoan thanh việc xâm lược Ấn Đô.

D. nhân dân Ấn Đô có điêu kiện thuận lợi đê tiếp tuc đấu tranh.

10.Muc tiêu của phong trao đấu tranh của các quôc gia châu Mỹ latinh sau thế chiến II là

A. chông chế đô đôc tài thân Mỹ. B. gianh đôc lập dân tôc, dân sinh, dân chủ

C. đánh đô nên thông tri của thưc dân cu. D. gianh đôc lập và quyên sông của con người.

11.Những quôc gia Đông Nam Á tuyên bô đôc lập trong năm 1945 la

A. Indonesia, Việt Nam, Lào. B. Campuchia, Malaysia, Brunei

C. Indonesia, Malaysia, Singapore D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.

12. Điêm chung vê tình hình của các nước Đông Nam Á trong thế chiến II là gì?

A. Là thuôc đia của các nước đế quôc Âu – Mỹ

B. Bi biến thành thuôc đia của quân phiệt Nhật Ban

C. Bi phát xít Đức xâm lược, biến thành thuôc đia.

D. Là các quôc gia nửa thuôc đia, nửa phong kiến.

14. Cùng với Hiệp đinh Paris vê Việt Nam được kí kết, các phái ở Lao đã thỏa thuận kí

A. Hiệp đinh Geneva B. Hiệp đinh Paris

C. Hiệp đinh Vientian D. Hiệp đinh Versailles

15. Sau khi gianh được đôc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã tiến hành

A. công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đao. B. công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.

C. công nghiệp hóa, hiện đai hóa. D. cai cách và mở cửa.

Page 21: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

16. Sau khi gianh được đôc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đã thưc hiện chiến lược kinh tế

gì?

A. Hướng nôi B. Hướng ngoai C. Mở cửa. D. Kinh tế mới.

17. Muc tiêu của chiến lược kinh tế hướng nôi của 5 nước sáng lập ASEAN thưc hiện là gì?

A.Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. B.Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đao.

C. Xây dưng nên kinh tế tư chủ. D.Công nghiệp hóa, hiện đai hóa kinh tế.

18. Nguyên nhân khiến nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyên sang chiến lược kinh tế hướng

ngoai trong thập niên 60-70 là gì?

A.Chiến lược kinh tế hướng nôi bôc lô nhiêu han chế.

B.Muôn đẩy manh việc xuất khẩu hang hóa ra nước ngoài.

C.Thưc hiện công cuôc hiện đai hóa, công nghiệp hóa.

D.Xây dưng nên kinh tế tư chủ, xóa bỏ nghèo nàn lac hậu.

19. Han chế nao dưới đây không phai là của chiến lược kinh tế “hướng nôi” của 5 nước sáng lập

ASEAN?

A.Thiếu vôn, nguyên liệu và công nghệ. B. Tệ tham nhung, quan liêu phát triên.

C.Đời sông người lao đông còn khó khăn. D. Trinh đô khoa hoc kĩ thuật còn thấp.

20. Nôi dung nao dưới đây không phai của chiến lược kinh tế hướng ngoai ma 5 nước sáng lập

ASEAN thưc hiện vào thập niên 60-70?

A. Đẩy manh san xuất hàng tiêu dùng trong nước. B. Tiến hanh “mở cửa” nên kinh tế.

C. Tập trung san xuất hàng xuất khẩu. D. Phát triên ngoai thương.

21. Môt trong những thành tưu của chiến lược kinh tế “hướng nôi” ma 5 nước sáng lập ASEAN

thưc hiện là

A. góp phẩn giai quyết nan thất nghiệp. B. ti trong công nghiệp cao hơn nông nghiệp.

C. mậu dich đôi ngoai tăng trưởng nhanh. D. tông kim ngach xuất khẩu đat 130 ti USD.

22. Vào thập niên 60-70, quôc gia nào là môt trong bôn “con rông” kinh tế của Châu Á?

A.Singapore B.Brunei C.Thái Lan D.Việt Nam

23. Môt trong những thành tưu của chiến lược kinh tế “hướng ngoai” ma 5 nước sáng lập

ASEAN thưc hiện là

A. góp phẩn giai quyết nan thất nghiệp. B. ti trong công nghiệp cao hơn nông nghiệp.

C. đáp ứng được nhu câu cơ ban của nhân dân. D. phát triên môt sô ngành chế biến.

24. Trước sức ép của phong trao đấu tranh của nhân dân Ấn Đô, thưc dân Anh buôc phai nhượng

bô, hứa sẽ trao quyên (1) theo phương án chia đất nước này thành hai quôc gia trên cơ sở (2); (3)

của người theo Ấn Đô giáo, (4) của người theo Hôi giáo.

Phương án điên vào chỗ trông thích hợp nhất là:

A. (1) đôc lập – (2) dân tôc – (3) Ấn Đô - (4) Pakistan

B. (1) tư tri - (2) tôn giáo – (3) Ấn Đô - (4) Pakistan

C. (1) đôc lập - (2) tôn giáo – (3) Bangladesh - (4) Pakistan

D. (1) tư tri - (2) tôn giáo – (3) Ấn Đô - (4) Bangladesh

25. Nhờ tiến hanh … (1)…trong nông nghiệp, từ giữa những năm 70 của thế ky XX, Ấn Đô đã…

(2) và từ năm 1995, la nước xuất khẩu gao …(3)…trên thế giới

Page 22: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

A. (1) cách mang khoa hoc công nghệ - (2) nâng cao năng suất – (3) đứng hang đâu thế giới

B. (1) cách mang xanh – (2) tư tuc được lương thưc – (3) đứng hang 3 thế giới

C. (1) cách mang khoa hoc công nghệ – (2) tư tuc được lương thưc – (3) đứng hang 3 thế giới

D. (1) cách mang xanh – (2) nâng cao năng suất – (3) đứng hang 3 thế giới.

26. Chính sách đôi ngoai của Ấn Đô sau khi gianh đôc lập là

A. hòa bình, trung lập tích cưc, luôn luôn ủng hô cuôc đấu tranh gianh đôc lập của các dân tôc.

B. tích cưc nhằm củng cô hòa binh va thuc đây sư phát triên của phong trào cách mang thế giới.

C. bao vệ hòa bình thế giới, ủng hô phong trào giai phóng dân tôc va giup đỡ các nước XHCN.

D. nga vê phương Tây với hy vong nhận được sư ủng hô vê chính tri và viện trợ kinh tế.

27.Vì sao nhân dân Ấn Đô vẫn tiếp tuc đấu tranh sau phương án Mao-bát-tơn?

A. Nhân dân Ấn Đô không thỏa mãn với quy chế phân chia.

B. Ấn Đô vẫn chưa phai là môt quôc gia đôc lập.

C. Phương án Mao-bát-tơn gây chia rẽ tôn giáo.

D. Anh vẫn chưa rut hết toàn bô quân đôi khỏi Ấn Đô.

28. Sư thành lập nha nước Ấn Đô có anh hưởng quan trong đến

A. trật tư thế giới sau thế chiến II B. phong trào giai phóng dân tôc thế giới.

C. phong trào công nhân quôc tế. D. hệ thông thuôc đia của chủ nghĩa thưc dân cu.

29. Cuôc “cách mang chất xám”đã đưa Ấn Đô trở thành

A. cường quôc san xuất phân mêm lớn nhất thế giới. B. cường quôc công nghiệp hang II thế

giới.

C. quôc gia phát triên nông nghiệp nhất châu Á. D. quôc gia xuất khẩu gao đứng hang III thế

giới.

30. Phong trao đấu tranh gianh đôc lập của nhân dân Châu Phi sau thế chiến II bùng nô đâu tiên

ở khu vưc nào?

A.Nam Phi B. Đông Phi C.Bắc Phi D.Trung Phi

31. Sư kiện nao được xem như mở đâu phong trao đấu tranh gianh đôc lập của nhân dân châu Phi

sau Thế chiến II?

A.Năm châu Phi

B.Nước công hòa Namibia tuyên bô đôc lập.

C.Cuôc binh biến của sĩ quan va binh lính yêu nước Ai Cập.

D.Cuôc bâu cử dân chủ giữa các chủng tôc ở Nam Phi.

32. Lich sử ghi nhận năm 1960 la Năm châu Phi vi

A. phong trao đấu tranh chông thưc dân ở châu Phi bùng nô.

B. 17 nước ở châu Phi được trao tra đôc lập.

C. chế đô phân biệt chủng tôc Apartheid bi xóa bỏ.

D. Nelson Madela trở thành tông thông của Công hòa Nam Phi.

33. Sư kiện nao đánh dấu chủ nghĩa thưc dân cu ở châu Phi cùng hệ thông thuôc đia của nó cơ

ban bi tan rã?

A. Cuôc binh biến của sĩ quan Ai Cập. B. Nước công hòa Namibia tuyên bô đôc lập.

C. Thắng lợi của Mozambique và Angola. D. 17 nước ở châu Phi gianh được đôc lập.

Page 23: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

34. Muc tiêu của phong trao đấu tranh của các quôc gia châu Mỹ latinh sau thế chiến II là

A. chông chế đô đôc tài thân Mỹ. B. gianh đôc lập dân tôc, dân sinh, dân chủ

C. đánh đô nên thông tri của thưc dân cu. D. gianh đôc lập và quyên sông của con người.

35. Sư kiện mở đâu cho phong trao đấu tranh của nhân dân Cuba là

A. Batista đã thiết lập chế đô đôc tài quân sư. B. Batista cấm các đang phái chính tri hoat đông.

C. Nghĩa quân tấn công thủ đô La Habana. D. Phidel Castro cùng đông đôi tấn công

Moncada.

36. Nhằm ngăn chăn anh hưởng của cách mang Cuba, Mỹ đã có hanh đông gì?

A.Thành lập khôi quân sư Hiệp ước Bắc Đai Tây Dương.

B. Bao vây kinh tế, cô lập chính tri với Cuba.

C. Tăng cường viện trợ kinh tế cho các nước đông minh ở châu Mỹ latinh.

D. Đê xướng việc lập tô chức Liên minh vì tiến bô đê lôi keo các nước Mỹ latinh.

37. Cao trao đấu tranh vu trang bùng nô manh mẽ ở Mỹ latinh, biến châu luc này thành

A. “Luc đia bùng cháy” B. “Luc đia trỗi dậy”.

C. “Luc đia thức tinh”. D. “Vùng đất cách mang”.

38. Điêm chung của các nước Đông Bắc Á (trừ Nhật Ban) trước thế chiến II là gì?

A. Đêu là các quôc gia phát triên. B. Đêu la các nước thuôc đia nửa phong kiến.

C. Đêu bi chủ nghĩa thưc dân nô dich. D. Đêu la các nước chậm phát triên.

39. Khu vưc nào ở Đông bắc Á được coi la “con rông kinh tế châu Á”?

A. Trung Quôc – Nhật Ban – Hàn Quôc. B. Trung Quôc – Hàn Quôc – Đai Loan.

C. Nhật Ban – Hông Kong– Ma Cao. D. Hông Kong – Ma Cao – Hàn Quôc.

40. Quôc gia nào ở Đông Bắc Á có tôc đô tăng trưởng cao nhất thế giới vào cuôi thế ky XX –

đâu thế ky XXI?

A. Nhật Ban. B. Trung Quôc. C. Hàn Quôc. D. Đai Loan.

CHU ĐÊ 5: CAC NƯỚC TƯ BAN( MĨ – NHẬT – TÂY ÂU)

PHẦN 1: LÍ THUYẾT

NƯỚC MĨ

KINH TẾ ĐỐI NGOAI

- Sau CTT2: kinh tế Mỹ Phát triên manh

(Chiếm 40% Tông san phẩm kinh tế TG)

chiếm vi trí sô 1

- Nguyên nhân quan trong: Áp dung khoa hoc

kĩ thuật

- Mĩ la nước khởi đâu cho cuôc cách mang

khoa hoc kĩ thuật lân thứ 2( hiện đai)

* Từ 1945-1990(chiến lược toàn cầu)

- Người Đê xướng: Truman

- Cơ sở thưc hiện: Sức manh KT + QP

- Muc tiêu chính: Xoá bỏ chủ nghĩa xã hôi

- Hình Thức: Gây chiến tranh lanh va xâm lược

* Từ 1990(chiến lược cam kết và mở rộng)

- Người đê xướng: B.clintơn

- Cớ đê thưc hiện: Khẩu hiệu thức đẩy dân chủ

- Muc tiêu: Đam bao sức manh cho an ninh và

kinh tế Mỹ

- Hình thức: Can thiệp vào nôi bô các nước

Page 24: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

-> Muc tiêu bao trùm của Mỹ la: Thiết lập trật

tư thế giới “Đơn cực” đê lãnh đao thế giới

-> Sư kiện lam thay đôi chính sách đôi ngoai

của Mỹ la : Khủng bố 11/9/2001

NƯỚC NHẬT

KINH TẾ ĐỐI NGOAI

- Sau CTT2: Bi tan phá năng nê

- 52-73: phát triên nhanh với tôc đô thân ki,

trở thanh 1 trong 3 trung tâm kinh tế tai chính

thế giới

- Lĩnh vưc tập trung: dân dung & hàng tiêu

dùng

- Lĩnh vưc coi trong: Giáo duc

- Nguyên nhân quan trong: Con người

- Nguyên nhân giông Mĩ va Tây Âu: áp dung

khoa hoc kĩ thuật

- Liên minh chăt chẽ với Mĩ bằng: Hiệp ước an

ninh Mĩ – Nhật vĩnh viên

- Chấp nhận: dưới ô bao vệ hat nhân của Mĩ

- Hiện nay: Mở rông quan hệ với Tây Âu

Châu Á – đăc biệt la Đông Nam Á

TÂY ÂU

KINH TẾ ĐỐI NGOAI

- Sau CTT2: Bi tan phá

- Từ 50-70: Kinh tế phát triên nhanh va trở

thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế thế giới

- Nguyên nhân quan trong: Áp dung khoa hoc

kĩ thuật

- Nguyên nhân giông Nhật: Tận dung yếu tô

bên ngoai(viện trợ từ Mĩ)

- 1950-1973: Liên minh chăt chẻ với Mĩ

- 1973-1991: Xu thế “ Nhất thê hoá châu Âu”

- 1991-2000: Mở rông quan hệ với Châu Á,

Phi, Mĩ la tinh

PHẦN 2: BÀI TẬP

I. Điền vào chỗ trống

1. Sau Thế chiến II, kinh tế Mĩ

………….…………………………………………...........................................................................

2. Vào thập niên 60, Mĩ trở thành.....................................................................................................

3. Môt trong những nguyên nhân khiến kinh tế Mĩ phát triên manh mẽ sau Thế chiến II là lãnh

thô của Mĩ ……………..Nhân công ………………… ……..trinh đô khoa hoc kĩ thuật

…………………….

4. Môt trong những nguyên nhân khiến kinh tế Mĩ phát triên manh mẽ sau Thế chiến II là làm

giàu từ

…………………..…………………………………………..............................................................

5. Môt trong những nguyên nhân khiến kinh tế Mĩ phát triên manh mẽ sau Thế chiến II la Mĩ biết

áp dung ……………..………………………………………………………………………………

Page 25: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

6. Vê khoa hoc kĩ thuật, nước Mĩ la nước khởi đâu

………………………………………………………………………………………………………

7. Sau Thế chiến II, vê đôi ngoai, Mĩ thưc hiện

……………………………………...................................................................................................

8. Trong thập ki 90, vê đôi ngoai, Mĩ theo đuôi chiến lược

……………………………………………………………………………………………………..

9. Đến 1950, kinh tế các nước Tây Âu cơ ban phuc hôi nhờ

………………………………………….........................................................................................

10. Từ năm 1950 đến 1973, Tây Âu trở thành

………………………………………………………………………………………………………

11. Từ 1973 đến 1991, kinh tế các nước Tây Âu lâm vào tình trang khủng hoang

do…………………. ……………………………………………………………………………..

12. Tháng 11-1972, việc kí kết hiệp đinh giữa Công hòa Liên bang Đức và Công hòa Dân chủ

Đức làm cho

……………..……………………………………………………………………………………

13.Sau Thế chiến II, Nhật Ban bi ……….……………………………………….. tam thời chiếm

đóng.

14 Từ năm 1952 đến 1973, kinh tế Nhật Ban

…………………………………………………………....................................................................

15. Từ đâu những năm 70 trở đi, Nhật ban trở thành

…………………………………………………..............................................................................

16.Nhân tô quyết đinh hang đâu cho sư thành công của kinh tế Nhật Ban là

………………………………………………………………………………………………………

17. Kinh tế Nhật Ban phát triên “thân ki” do biết tận dung các yếu tô bên ngoai như

……………………………………………………………………………………………………

18. Điêm chung trong chính sách đôi ngoai của Nhật Ban qua các thời kì là

………………………………………………………………………………………………………

II. Chọn đáp án đúng (Khoanh tròn nhóm từ đúng trong các câu sau)

1.Mĩ/Nhật/Tây Âu la nước khởi đâu Cách mang khoa hoc kĩ thuật lân II.

2. Nhật Ban rất coi trong giáo duc và khoa hoc kĩ thuật, luôn tim cách đẩy nhanh sư phát triên

bằng cách mua bằng phát minh sáng chê/đầu tư nghiên cứu khoa học.

3. Vào thập niên 60, Mĩ trở thành trung tâm công nghiệp/kinh tê/ tài chánh/khoa học lớn nhất

thế giới.

4. Đến khoang năm 1950, kinh tế các nước Tây Âu cơ ban phuc hôi và trở thanh đôi trong với

khối phát xít/ xã hội chủ nghĩa/dân tộc chủ nghĩa vừa mới hình thành.

5.Mĩ triên khai chiến lược “Toan câu” với tham vong xóa bỏ CNXH/làm bá chủ thê giới/lãnh

đao thê giới.

6.Trong chiến lược “cam kết và mở rông”, đê can thiệp vào công việc nôi bô của các nước Mĩ đã

sử dung khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ”/ kê hoach Marshall/nguồn viện trợ thúc đẩy kinh tê.

Page 26: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

7.Trong những năm 1973-1982, nên kinh tế Mĩ lâm vao tinh trang suy thoái do tác đông của

khủng hoảng kinh tê thê giới/khủng hoảng năng lượng thê giới/ khủng hoảng tài chánh thê

giới.

8.Đâu thế ky XXI, Mĩ có nhiêu thay đôi trong chính sách đôi nôi, đôi ngoai do chiên tranh lanh

kêt thúc/CNXH sụp đổ ở Liên Xô/vụ khủng bố ngày 11-9

9.Từ 1945-1950, với sư viện trợ của Mĩ trong kế hoach Marshall, kinh tế Tây Âu bước đầu

phục hồi/ bước đầu tăng trưởng/phát triển manh mẽ.

10. Hanh đông cho thấy trong chính sách đôi ngoai, các nước Tây Âu sau Thế chiến II liên minh

chăt chẽ với Mĩ la nhận viện trợ của Mĩ/tham gia NATO/ ủng hộ Mĩ thực hiện chiên lược

“toàn cầu”.

11.Theo hiến pháp mới năm 1947 thê chế chính tri của Nhật Ban là cộng hòa/dân chủ/ quân

chủ lập hiên.

12.Khoa hoc kĩ thuật của Nhật Ban tập trung vào lãnh vưc quân sự/dân dụng/vũ trụ.

13. Kinh tế Nhật Ban phát triên nhờ Nhật biết tận dung các cơ hôi từ chiên tranh Việt Nam/

chiên tranh Triều Tiên/ chiên tranh vùng Vịnh.

14. Từ 1973 đến 1991, điêm mới trong quan hệ đôi ngoai của Nhật Ban là mở rông quan hệ với

Châu Á /ASEAN / Hàn Quốc/Tây Âu.

15.Nên tang cho quan hệ Mĩ-Nhật là Hiệp ước hòa bình San Fransisco/Hiệp ước bảo hộ hat

nhân/Hiệp ước an ninh Mỹ-Nhật.

16. Cho đến thập niên 90 của thế ky XX, ba trung tâm kinh tế-tài chánh lớn của thế giới là

Mĩ/Nhật Bản/Đức/Tây Âu/Liên Xô

17. Sau khi chiến tranh lanh kết thúc (1989) và trật tư 2 cưc Yalta sup đô (1991), Mĩ muôn thiết

lập trật tư đơn cực/đa cực/ đa cực một trung tâm.

18. Ngoài việc giup các nước Tây Âu phuc hôi nên kinh tế, kế hoach Marshall còn nhằm tập hợp

các nước Tây Âu vào môt liên minh kinh tê/ quân sự/chính trị đê chông XHCN.

19. Từ những năm 50 của thế ky XX, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy manh liên kêt khu

vực/từ đối đầu chuyển qua đối thoai.

III. Trắc nghiệm

1.Trong khoang nửa sau thập niên 40 của thế ky XX, nên kinh tế Mỹ

A. chiếm gân 40% tông san phẩm kinh tế thế giới.

B. là môt trong ba khu vưc trung tâm của thế giới.

C. chi phôi toàn bô nên kinh tế thế giới.

D. chiếm hơn môt nửa tông san phẩm xuất khẩu ra thế giới.

2. Khoang 20 năm sau chiến tranh, Mỹ trở thành

A. môt trong ba trung tâm kinh tế, tài chánh của thế giới.

B. trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất thế giới.

C. cường quôc công nghiệp hang II thế giới.

D. đi đâu trong việc chinh phuc vu tru.

3. Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nao không phai là nguyên nhân khiến kinh tế

Mỹ có được sư phát triên và sức manh to lớn sau thế chiến II?

Page 27: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

A.Lãnh thô rông lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B.Lợi dung chiến tranh đê làm giàu.

C.Chi phí cho quôc phòng thấp.

D.Áp dung các thành tưu của cuôc cách mang khoa hoc – kĩ thuật.

4. Trong các nguyên nhân khiến kinh tế Mỹ có được sư phát triên và sức manh to lớn sau thế

chiến II dưới đây, nguyên nhân nao là nguyên nhân quan trong nhất?

A.Nguôn nhân lưc dôi dao, trinh đô kĩ thuật cao, năng đông, sáng tao.

B.Lợi dung chiến tranh đê làm giàu, thu lợi nhuận từ việc buôn bán vu khí.

C.Các chính sách và biện pháp điêu tiết của nha nước.

D.Áp dung các thành tưu của cuôc cách mang khoa hoc – kĩ thuật hiện đai.

5. Vì sao Mỹ dat được nhiêu thành tưu to lớn trong lãnh vưc khoa hoc kĩ thuật sau thế chiến II?

A. Mỹ la nước khởi đâu cuôc cách mang khoa hoc kĩ thuật hiện đai.

B. Do Mỹ có nguôn nhân lưc dôi dao, trinh đô kĩ thuật cao, năng đông sáng tao.

C. Coi trong yếu tô con người.

D. Mua bằng phát minh sáng chế.

6. Từ sau Thế chiến II đến nửa đâu thập niên 70, chính sách đôi ngoai của Mỹ là gì?

A.Chiến lược “toan câu”. B.Chiến lược “cam kết và mở rông”.

C.Chiến lược “Đai Tây Dương”. D.Chính sách hòa bình trung lập.

7. Qua chiến lược “toan câu” Mỹ thê hiện tham vong

A. Làm bá chủ thế giới. B. Ngăn chăn sư phát triên của chủ nghĩa xã hôi.

C. Dập tắt phong trào cách mang thế giới. D. Trở thành trung tâm kinh tế- tài chánh lớn nhất thế

giới.

8. Những muc tiêu dưới đây, muc tiêu nào không phai là muc tiêu của chiến lược “toan câu”?

A. Ngăn chăn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hôi trên thế giới.

B. Giai quyết các tranh chấp, xung đôt quôc tế.

C. Đan áp phong trao giai phóng dân tôc, phong trào công nhân và công san quôc tế.

D. Không chế, chi phôi các nước tư ban đông minh phu thuôc vào Mỹ.

9. Tình trang kinh tế Mỹ từ 1973 – 1991 như thế nào?

A. Phát triên manh mẽ với tiêm lưc kinh tế -tài chính và lưc lượng quân sư to lớn.

B. Rơi vao tinh trang khủng hoang và suy thoái kéo dài.

C.Tuy có những đợt suy thoái ngắn nhưng vẫn đứng đâu thế giới.

D.Là trung tâm kinh tế - tài chánh lớn nhất của thế giới.

10. Trong thập ky 90, chính sách đôi ngoai của Mỹ là gì?

A.Chiến lược “toan câu”. B. Chíến lược “cam kết và mở rông”.

C. Chíến lược “Đai Tây Dương”. D.Chính sách hòa binh, trung lập.

11. Những muc tiêu dưới đây, muc tiêu nào không phai là muc tiêu của chiến lược “cam kết và

mở rông”?

A.Bao đam an ninh của Mỹ với lưc lượng quân sư manh, sẵn sàng chiến đấu.

B.Tăng cường khôi phuc và phát triên tính năng đông và sức manh của nên kinh tế Mỹ.

C.Sử dung khẩu hiệu “thuc đẩy dân chủ” đê can thiệp vào nôi bô các nước.

Page 28: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

D. Không chế, chi phôi các nước tư ban đông minh phu thuôc vào Mỹ

12.Trong chiến lược “Cam kết và mở rông” đê can thiệp vào công việc nôi bô các nước, Mỹ thưc

hiện đã sử dung biện pháp nào?

A.Sử dung khẩu hiệu “thuc đẩy dân chủ”. B.Cam kết viện trợ cho các nước đông minh.

C.Mở rông can thiệp chính tri vao các nước. D.Tham gia các cuôc chiến tranh cuc bô.

13. Môt trong những nguyên nhân khiến Mỹ bi suy giam vi trí kinh tế, chính tri trong thập niên

70 là

A. chay đua vu trang với Liên Xô. B. viện trợ cho các nước Tây Âu.

C. tập trung san xuất vu khí hat nhân. D. thường xuyên can thiệp vu trang.

14.Từ năm 1960 đến 1973, kinh tế Nhật Ban

A. phát triên “thân kỳ” B. có suy thoái ngắn

C. khủng hoang năng nê. D. đat mức trước chiến tranh.

15. Từ nửa sau những năm 80, Nhật Ban đã vươn lên trở thành

A. trung tâm kinh tế tài chánh sô môt thế giới. B. trung tâm công nghiệp hang đâu thế giới

C. siêu cường tài chính sô môt thế giới. D. trung tâm công nghiệp hang nhất thế giới.

16.Nên tang chính sách đôi ngoai của Nhật Ban từ năm 1951 đến năm 2000 la gi?

A Liên minh chăt chẽ với Mĩ. B. Hướng vê các nước châu Á.

C. Hướng manh vê Đông Nam Á. D. Cai thiện quan hệ với Liên Xô.

17. Chính sách đôi ngoai của Nhật từ 1973 – 1991 có điêm gì mới?

A. Binh thường hóa quan hệ ngoai giao với Liên Xô.

B. Tăng cường quan hệ với các nước Châu Á và ASEAN.

C. Mở rông hoat đông đôi ngoai với các đôi tác khác đến pham vi toàn câu.

D. Chú trong quan hệ với Tây Âu đê mở rông quan hệ thương mai.

18. Từ 1945 – 1950, với sư viện trợ của Mỹ, kinh tế của các nước Tây Âu

A. phát triên nhanh chóng B. cơ ban có sư tăng trưởng.

C. phát triên chậm chap. D. cơ ban có sư phuc hôi

19. Yếu tô nào dẫn đến sư thay đôi quan trong trong chính sách đôi nôi va đôi ngoai của Mỹ khi

bước vào thế ky XXI?

A.Chủ nghĩa khủng bô B.Xu hướng đôi thoai

C.Chiến tranh lanh kết thúc. D.Sư vươn lên của Nhật và Tây Âu.

20. Môt trong muc tiêu cơ ban của chiến lược “cam kết và mở rông” ma Mỹ thưc hiện trong thập

niên 90 là

A. không chế và nô dich các nước đông minh. B. tăng cường sức manh của nên kinh tế Mỹ.

C. đan áp phong trao cách mang thế giới. D. ngăn chận, xóa bỏ hệ thông xã hôi chủ nghĩa.

21. Văn ban nao đăt nên tang cho quan hệ giữa hai nước Mỹ - Nhật sau thế chiến II?

A. Hiệp đinh hòa bình San Francisco. B. Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật.

C. Hiệp đinh Yalta D. Hiệp đinh Postdam.

22. Điêm xuyên suôt trong chính sách đôi ngoai của Nhật Ban từ sau thế chiến II đến năm 2000

A. liên minh chăt chẽ với Mỹ. B. mở rông quan hệ ngoai giao toàn câu.

Page 29: N Ü I DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12...N ÜI DUNG ÔN TẬP SỐ 2 MÔN: LỊCH SỬ-LỚP 12 CHỦ ĐỀ 1: TRẬT TỰ THẾ GI ÞI SAU CHIẾN TRANH TH ì HAI

C. đa phương hóa quan hệ ngoai giao. D. chú trong quan hệ với Đông Nam Á.

23. Các cuôc chiến tranh ví như “ngon gió thân” thôi vào kinh tế Nhật Ban là:

A. Chiến tranh Triêu Tiên (1950-1953) và chiến tranh Việt Nam (1954-1975)

B. Chiến tranh Triêu Tiên (1950-1953) và chiến tranh vùng Vinh (1991)

C. Chiến tranh Trung Quôc (1946-1949) và chiến tranh Việt Nam (1954-1975)

D. Chiến tranh Triêu Tiên (1950-1953) và chiến tranh Trung Quôc (1946-1949)

24. Đăc điêm nôi bật vê tình hình Nhật Ban sau Thế chiến II là

A. Đất nước bi tàn phá nghiêm trong, bi quân đôi nước ngoài chiếm đóng.

B. Thu được lợi nhuận từ buôn bán vu khí, kinh tế phát triên nhanh chóng.

C.Bi tàn phá năng nê, khủng hoang kéo dài do hậu qua của đông đất, sóng thân.

D.Đất nước găp nhiêu khó khăn, khủng hoang do thiếu tài nguyên thiên nhiên.

25. Ba trung tâm kinh tế tài chánh lớn của thế giới được hình thành vào thập niên 70 của thế ky

XX là

A. Mỹ-Anh-Pháp B. Mỹ-Tây Âu-Nhật Ban

C. Mỹ-Liên Xô-Nhật Ban D. Mỹ-Đức-Nhật Ban

26. Điêm chung nhất thuc đẩy sư phát triên kinh tế của Tây Âu và Mỹ là

A. Các tô hợp công nghiệp-quân sư có sức san xuất và canh tranh lớn.

B. Áp dung thành công các thành tưu của cách mang khoa hoc kĩ thuật.

C. Sư nỗ lưc của các tâng lớp nhân dân trong các kế hoach kinh tế.

D. Tận dung tôt các cơ hôi bên ngoai đê mở rông tâm anh hưởng.

27. Điêm chung nhất thuc đẩy sư phát triên kinh tế của Tây Âu và Nhật là

A. Coi trong yếu tô con người. B. Chi phí cho quôc phòng thấp.

C. Sư nỗ lưc của các tâng lớp nhân dân. D. Tận dung tôt các cơ hôi bên ngoài.

28. Trong quá trình triên khai chiến lược toàn câu, Mỹ thu được môt sô kết qua, ngoai trừ việc

A. lôi keo được nhiêu nước đông minh đi theo, ủng hô Mỹ.

B. làm chậm lai quá trinh gianh đôc lập của nhiêu nước.

C. ngăn chăn, đẩy lùi được Chủ nghĩa xã hôi trên thế giới.

D. làm cho nhiêu nước bi chia cắt thời gian kéo dài.

29. Sau thế chiến II, các nước Tây Âu bi nhiêu tôn thất nhưng đến 1950, kinh tế của ho đã phuc

hôi là nhờ

A. Nguôn vôn vay năng lãi từ Hoa Kỳ. B. Sư hỗ trợ vôn của Liên hiệp quôc.

C. Kế hoach Mác-san của Hoa Kì D. Nguôn thu từ bóc lôt thuôc đia.

30. Y nao sau đây không phai là nguyên nhân dẫn tới sư phát triên “thân kỳ” của kinh tế Nhật

Ban?

A. Coi trong yếu tô con người.

B. Vai trò lãnh đao, quan lý có hiệu qua của nha nước.

C. Các công ty Nhật Ban năng đông có tâm nhìn xa.

D. Nhật Ban có nguôn tài nguyên thiên nhiên phong phú.