(Microsoft Word - H\314NH TH_C V_N CHUY_N B_NG T\300U …  · Web viewTai nạn rủi ro trong...

27
KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 1 PH N 1: KHÁI NIM VVN CHUYN HÀNG HÓA BNG ĐƯỜNG BIN I. Khái quát chung vvn ti đường bin: Do đặc điểm 2/3 diện tích bề mặt trái đất là biển và phương tiện vận tải biển lại rất thích hợp cho việc vận chuyển hàng hóa có khối lượng lớn và cự ly vận chuyển dài, nên vận tải biển là một trong các phương thức vận tải ra đời sớm nhất và đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế thương mại của xã hội loài người. Theo thống kê, vận tải biển đảm trách tới 80% khối lượng hàng hóa trong buôn bán quốc tế. Do vậy, hầu hết các nước trên thế giới đều quan tâm đến việc phát triển đội tàu và cảng biển trong chiến lược phát triển ngoại thương của mình, thậm chí ngay cả những nước không có cảng biển cũng có đội tàu và họ mượn cảng của các nước khác để chuyên chở hàng hóa như Lào mượn cảng Đà Nẵng của Việt Nam. II. Ưu, nhược đim ca phương thc vn ti bin: a. Ư u đ i m: Các tuyến đường biển đều là đường giao thông tự nhiên trừ các hải cảng và kênh đào nhân tạo. Do vậy, đòi hỏi không nhiều về vốn cũng như sức lao động để

Transcript of (Microsoft Word - H\314NH TH_C V_N CHUY_N B_NG T\300U …  · Web viewTai nạn rủi ro trong...

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

1

PH Ầ N 1:

KHÁI NIỆM V Ề VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

I. Khái quát chung v ề vận tải đường biển:

Do đ c đi m 2/3 di n tích b m t trái đ t là bi n và ph ng ti n v n t iặ ể ệ ề ặ ấ ể ươ ệ ậ ả

bi n l i r t thích h p cho vi c v n chuy n hàng hóa có kh i l ng l n và c lyể ạ ấ ợ ệ ậ ể ố ượ ớ ự

v n chuy n dài, nên v n t i bi n là m t trong các ph ng th c v n t i ra đ iậ ể ậ ả ể ộ ươ ứ ậ ả ờ

s m nh t và đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong n n kinh t th ng m iớ ấ ặ ệ ọ ề ế ươ ạ

c a xã h i loài ng i. Theo th ng kê, v n t i bi n đ m trách t i 80% kh iủ ộ ườ ố ậ ả ể ả ớ ố

l ng hàng hóa trong buôn bán qu c t .ượ ố ế

Do v y, h u h t các n c trên th gi i đ u quan tâm đ n vi c phát tri nậ ầ ế ướ ế ớ ề ế ệ ể

đ i tàu và c ng bi n trong chi n l c phát tri n ngo i th ng c a mình, th mộ ả ể ế ượ ể ạ ươ ủ ậ

chí ngay c nh ng n c không có c ng bi n cũng có đ i tàu và h m n c ngả ữ ướ ả ể ộ ọ ượ ả

c a các n c khác đ chuyên ch hàng hóa nh Lào m n c ng Đà N ng c aủ ướ ể ở ư ượ ả ẵ ủ

Vi tệ Nam.

II. Ưu, nhược điểm của phương thức vận tải biển:

a. Ư u đ i ể m:

▪ Các tuy n đ ng bi n đ u là đ ng giao thông t nhiên trế ườ ể ề ườ ự ừ

các h i c ng và kênh đào nhân t o. Do v y, đòi h i không nhi u v v n cũngả ả ạ ậ ỏ ề ề ố

nh s c lao đ ng đ xây d ng và b o d ng các tuy n đ ngư ứ ộ ể ự ả ưỡ ế ườ này.

▪ Năng l c chuyên ch b ng đ ng bi n đ c coi là khôngự ở ằ ườ ể ượ

h n ch , ví d đã có nh ng tàu c c l n nh Sea Wize v i tr ng t i 560.000 t n,ạ ế ụ ữ ự ớ ư ớ ọ ả ấ

dài 458 mét.

▪ Trên cùng m t tuy n đ ng có th cùng lúc ho t đ ng haiộ ế ườ ể ạ ộ

chi u cho nhi u chuy nề ề ế tàu.

▪ Giá thành v n t i bi n r t th p so v i các ph ng ti n v nậ ả ể ấ ấ ớ ươ ệ ậ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

2

t i khác. Giá thành v n t i 1t n/km c a v n t i bi n ch b ng 49.2% giá thànhả ậ ả ấ ủ ậ ả ể ỉ ằ

v n t i đ ngậ ả ườ s t,ắ 18% so v iớ đ ngườ ô-tô, 70% đ ngườ sông và 2.5% so v iớ

v nậ t iả hàng

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

3

không. Nguyên nhân ch y u là do tr ng t i chuyên ch l n, quãng đ ng v nủ ế ọ ả ở ớ ườ ậ

chuy n trung bình dài, chi phí th p.ể ấ

b. Nh ượ c đ i ể m:

Bên c nh nh ng u đi m nói trên, ph ng th c v n t i bi n cũngạ ữ ư ể ươ ứ ậ ả ể

có nh ng nh c đi m nh :ữ ượ ể ư

▪ V n t i bi n ph thu c vào đi u ki n t nhiên nh khí h u,ậ ả ể ụ ộ ề ệ ự ư ậ

th y văn, th iủ ờ ti t…ế

▪ Tai n n r i ro trong ph ng th c v n t i bi n th ng gâyạ ủ ươ ứ ậ ả ể ườ

t n th t l n, th m chí có th là t n th t toàn b con tàu, hàng hóa và th y thồ ấ ớ ậ ể ổ ấ ộ ủ ủ

đoàn. Th ng kê trên th gi i cho th y c 90 phút có m t tai n n đ ng bi n,ố ế ớ ấ ứ ộ ạ ườ ể

nguyên nhân ch y u: 50% do va đ ng; 25% do cháy n , do s su t c a conủ ế ụ ổ ơ ấ ủ

ng i, do tính ch t nguy hi m c a hàng hóa; và 25% do các nguyên nhânườ ấ ể ủ khác.

▪ T c đ c a tàu bi n th p, ch kho ng 12-20 h i lý/gi nênố ộ ủ ể ấ ỉ ả ả ờ

không phù h p v i các lo i hàng c n v n chuy n nhanh nh hàng t i s ngợ ớ ạ ầ ậ ể ư ươ ố

hay nh ng lo i hàng đòi h i ph i đ c đi u ti tữ ạ ỏ ả ượ ề ế g p.ấ

Đ th c hi n vi c v n chuy n hàng hóa xu t nh p kh u b ng đ ng bi n,ể ự ệ ệ ậ ể ấ ậ ẩ ằ ườ ể

nhà kinh doanh xu t nh p kh u ph i th c hi n nh ng h p đ ng thuê tàuấ ậ ẩ ả ự ệ ữ ợ ồ

Theo Incoterms 2000:

+ Ng i xu t kh u thuê tàu bi n n u bán hàng theo giá hàng thu c nhóm Cườ ấ ẩ ể ế ộ

và nhóm D (tr đi u ki n DAF)ừ ề ệ

+ Ng i nh p kh u thuê tàu bi n khi mua hàng theo giá hàng thu c nhóm ườ ậ ẩ ể ộE và nhóm F

Tùy theo nhu c u chuyên ch hàng hóa mà ng i thuê tàu l a ch n ầ ở ườ ự ọph ng th c thuê tàu cho phù h p .ươ ứ ợ

III. Các phương thức thuê tàu:

- Thuê tàu ch : ch hàng thuê m t ph n con tàu ho c m t khoang ợ ủ ộ ầ ặ ộtau đ đ a hàng đ n n i quyể ư ế ơ đ nhị

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

4

- Thuê tàu chuy n: ch hàng thuê toàn b con tàu đ đ ch kh iế ủ ộ ủ ể ở ố

lu ng hàng đ n n i quyợ ế ơ đ nhị

- Thuê tàu đ nh h n là ch tàu cho ng i thuê tàu thuê đ chuyênị ạ ủ ườ ể

ch hàng hóa ho c cho thuê l i trong m t th i gian nh tở ặ ạ ộ ờ ấ đ nh.ị

Trách nhi m c a ch tàu là bàn giao tàu có đ kh năng đi bi nệ ủ ủ ủ ả ể

trong su t th i gian thuê và sau th i gian đó thì trao tr l i tàu theo h p đ ng.ố ờ ờ ả ạ ợ ồ

Trách nhi m c a ng i thuê tàu là ch u trách nhi m kinh doanhệ ủ ườ ị ệ

tàu trong th i gian thuê và giao tr tàu có tình tr ng kĩ thu t t t t i c ng quiờ ả ạ ậ ố ạ ả

đ nh vào th i gian qui đ nh.ị ờ ị

Ph ng th c th ba th ng dành cho nh ng ng i kinh doanh d ch vươ ứ ứ ườ ữ ườ ị ụ

ch hàng, còn ph ng th c thuê tàu ch và thuê tàu chuy n dành cho nh ngở ươ ứ ợ ế ữ

nhà kinh doanh xu t nh p kh u.ấ ậ ẩ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

5

PH Ầ N 2:

HÌNH THỨC THUÊ TÀU CH Ợ VÀ TÀU CHUYẾN

I. Phương thức thuê tàu chợ

I.1. Khái niệm và đặc điểm tàu chợ:

a) Khái ni ệ m :

Tàu ch là tàu ch y th ng xuyên trên m t tuy n đ ng nh t đ nh, ghéợ ạ ườ ộ ế ườ ấ ị

qua nh ng c ng quy đ nh và theo m t l ch trình đ nh tr c.ữ ả ị ộ ị ị ướ

Tàu ch ho t đ ng trên tuy n đ ng nh t đ nh nên ng i ta còn g i làợ ạ ộ ế ườ ấ ị ườ ọ

tàu đ nh tuy n. L ch ch y tàu th ng đ c các hãng tàu công b trên ph ngị ế ị ạ ườ ượ ố ươ

ti n thông tin đ i chúng đ ph c v kháchệ ạ ể ụ ụ hàng.

b) Đặ c đ i ể m:

Căn c vào ho t đ ng c a tàu ch , chúng ta có th rút ra nh ng đ c đi mứ ạ ộ ủ ợ ể ữ ặ ể

c b n c a tàu ch nh sau:ơ ả ủ ợ ư

_ Tàu ch th ng ch hàng bách hóa có kh i l ng nh , th ng là m tợ ườ ở ố ượ ỏ ườ ặ

hàng khô ho c hàng có bao bì, container.ặ

_ C u t o c a tàu ch ph c t p h n các lo i tàu khác: tàu có đ c đi mấ ạ ủ ợ ứ ạ ơ ạ ặ ể

nhi u boong, nhi u h m hàng, nhi u mi ng h m ( m i tàu có t 4 -5 mi ngề ề ầ ề ệ ầ ỗ ừ ệ

h m) tr ng t i trung bình t 10 000 - 20 000 t n, t c đ trung bình t 17 – 20ầ ọ ả ừ ấ ố ộ ừ

miles và c n c u lo iầ ẩ ạ2.5 – 7 t nấ

_ Đi u ki n chuyên ch do các hãng tàu quy đ nh và in s n trên v n đ nề ệ ở ị ẵ ậ ơ

đ ng bi n đ phát hành cho ng i g iườ ể ể ườ ử hàng.

_Theo ph ng th c thuê tàu ch B/L không nh ng đi u ch nh m i quanươ ứ ợ ữ ề ỉ ố

h gi a ng i chuyên ch v i ng i g i hàng mà còn đi u ch nh m i quan hệ ữ ườ ở ớ ườ ử ề ỉ ố ệ

gi a ng i chuyên ch v i ng i nh nữ ườ ở ớ ườ ậ hàng.

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

6

I.2. Khái niệm thuê tàu chợ:

Thuê tàu ch hay ng i ta còn g i là l u c c tàu ch (liner booking).ợ ườ ọ ư ướ ợ

Thuê tàu ch là ch hàng (shipper) tr c ti p hay thông qua ng i môi gi iợ ủ ự ế ườ ớ

(broker) yêu c u ch tàu (ship owner) giành cho mình thuê m t ph n chi c tàuầ ủ ộ ầ ế

đ chuyên ch hàng hóa t c ng này đ n c ngể ở ừ ả ế ả khác.

I.3.Ưu nhược điểm của phương thức thuê tàu ch :ợ

a) Ư u đ i ể m:

+ S l ng hàng hóa không h n chố ượ ạ ế

+ Vi c b c d th ng do ch tàu đ m nh n cho nên đ n gi n đ c th ệ ố ỡ ườ ủ ả ậ ơ ả ượ ủt cụ

+ Vi c tính toán đi u ki n giao nh n trong mua bán d dàng, vì tàu ch y ệ ề ệ ậ ễ ạtheo m t l ch trình đã đ nh tr c.ộ ị ị ướ

+ Thu n ti n cho ch hàng trong vi c tính toán hi u q a kinh doanh: vìậ ệ ủ ệ ệ ủ

căn c vào bi u c c có th tính toán đ c ti n c c tr c.ứ ể ướ ể ượ ề ướ ướ

+ Ch hàng r t ch đ ng trong vi c l u c c.ủ ấ ủ ộ ệ ư ướ

+ Th t c thuê tàu đ n gi n, nhanh chóng ( có th đ t tr c ch thuê ủ ụ ơ ả ể ặ ướ ỗtàu qua

đi n tho i ho c m ng vi tính)ệ ạ ặ ạ

b) Nh ượ c đ i ể m :

+ C c thuê tàu trên m t đ n v hàng hóa chuyên ch th ng cao h nướ ộ ơ ị ở ườ ơ

c c thuê tàu chuy n: do đã tính c chi phí x p d và do tàu ch th ng khôngướ ế ả ế ỡ ợ ườ

t n d ng h t tr ng t i (t ng đ ng 75%) nên ph i tính luôn c ph n tàuậ ụ ế ọ ả ươ ươ ả ả ầ

ch y không hàng.ạ

+ V m t pháp lý ng i thuê tàu ch th ng th y u vì không đ cề ặ ườ ợ ườ ở ế ế ượ

t do th a thu n các đi u ki n chuyên ch mà ph i ch p nh n các đi u ki n inự ỏ ậ ề ệ ở ả ấ ậ ề ệ

s n trong v nẵ ậ đ n.ơ

+ Ph ng th c này không linh ho t trong vi c t ch c chuyên ch n uươ ứ ạ ệ ổ ứ ở ế

nh c ng x p ho c d n m ngoài hành trình qui đ nh c a tàu.ư ả ế ặ ỡ ằ ị ủ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

7

I.4. Trình t ự thuê tàu

chợ: I.4.1.Trực tiếp:

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

8

B ướ c 1 : T p trung hàng cho đ s l ng qui đ nh:ậ ủ ố ượ ị

B ướ c 2: Nghiên c u l ch trình tàu ch y. L ch này th ng đ c đăng trênứ ị ạ ị ườ ượ

các báo kinh t và báo “Sài gòn gi i phóng”. T đó ch n hãng tàu có uy tín vàế ả ừ ọ

c c phí h . Hi n nay, gi a các hãng tàu có s c nh tranh l n nên ng i thuêướ ạ ệ ữ ự ạ ớ ườ

tàu th ng đ c h ng 1 kho n hoa h ng nh t đ nh.ừơ ượ ưở ả ồ ấ ị

B ướ c 3 : Ch tàu l p b ng kê khai hàng (Cargo list) và y thác cho côngủ ậ ả ủ

ty đ i lý v n t i giúp gi ch trên tàu (booking ship’s space). Ch tàu kí đ n xinạ ậ ả ữ ỗ ủ ơ

l u khoang (booking note) v i hãng đ i lý sau khi hãng tàu đ ng ý nh n chuyênư ớ ạ ồ ậ

ch , đ ng th i đóng c c phí v nở ồ ờ ướ ậ chuy n.ể

B ướ c 4 : T p k t hàng đ giao cho tàu:ậ ế ể

N u hàng là container thì làm th t c m n container đ ch t x p ế ủ ụ ượ ể ấ ếhàng,sau đó giao container cho bãi ho c tr m container.ặ ạ

B ướ c 5: L y Bill of Lading.ấ

B ướ c 6 : Thông báo cho ng i mua v k t qu giao hàng cho tàu.ườ ề ế ả

I.4.2 Thông qua người môi giới:

▪ B ướ c 1 : ch hàng thông qua ng i môi gi i, nh ng i môi gi iủ ườ ớ ờ ườ ớ

tìm tàu, h i tàu đ v n chuy n hàng hóa choỏ ể ậ ể mình

▪ B ướ c 2 : ng i môi gi i h i tàu b ng vi c g i gi y l u c c tàuườ ớ ỏ ằ ệ ử ấ ư ướ

ch (booking note). Gi y luu c c th ng đ c in s n thành m u, trên đó cóợ ấ ướ ườ ượ ẵ ẫ

các thông tin c n thi t đ đi n vào khi s d ng, vi c l u c c tàu ch có thầ ế ể ề ử ụ ệ ư ướ ợ ể

cho m t lô hàng l và cũng có th cho m t lô hàng l n th ng xuyên đ c g i.ộ ẻ ể ộ ớ ườ ượ ử

Ch hàng có th l u c c cho c quý, c năm b ng m t h p đ ng l u c c v iủ ể ư ướ ả ả ằ ộ ợ ồ ư ướ ớ

hãng tàu.

▪ B ướ c 3 : ng i môi gi i v i ch tàu th a thu n m t s đi uườ ớ ớ ủ ỏ ậ ộ ố ề

kho n ch y u trong x p d và v nả ủ ế ế ỡ ậ chuy nể

▪ B ướ c 4 : ng i môi gi i thông báo cho ch hàng k t qu l u c cườ ớ ủ ế ả ư ướ v iớch tàuủ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

9

▪ B ướ c 5 : ch hàng căn c vào l ch tàu đ v n chuy n hàng hóa raủ ứ ị ể ậ ể c ngảgiao cho tàu

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

10

▪ B ướ c 6 : sau khi hàng hóa đã đ c x p lên tàu, ch tàu hay đ i ượ ế ủ ạdi n c a ch tàu sẽ c p cho ch hàng m t b v n đ n theo yêu c u c a chệ ủ ủ ấ ủ ộ ộ ậ ơ ầ ủ ủ

hàng.

Qua các b c ti n hành thuê tàu ch chúng ta th y trong ph ng th cướ ế ợ ấ ươ ứ

thuê tàu ch không ký h p đ ng thuê tàu. Khi ch hàng có nhu c u g i hàngợ ợ ồ ủ ầ ử

b ng tàu ch ch c n th hi n trên gi y l u c c v i hãng tàu và khi hãng tàuằ ợ ỉ ầ ể ệ ấ ư ướ ớ

đ ng ý nh n hàng đ ch thì khi nh n hàng, hãng tãu sẽ phát hành v n đ n choồ ậ ể ở ậ ậ ơ

ng i g i hàng. V n đ n khi đã phát hành nghĩa là ch tàu có trách nhi m th cườ ử ậ ơ ủ ệ ự

hi n vi c v n chuy n lô hàng.ệ ệ ậ ể

II. Phương thức thuê tàu chuyến:

II.1. Khái niệm và đặc điểm tàu chuyến:

a) Khái ni ệ m:

Tàu chuy n là tàu không ch y th ng xuyên trên m t tuy n đ ng nh t ế ạ ườ ộ ế ườ ấđ nh, không ghé qua nh ng c ng nh t đ nh và không theo m t l ch trình đ nh ị ữ ả ấ ị ộ ị ịtr c.ướ

b) Đặ c đ i ể m:

Căn c vào ho t đ ng c a tàu chuy n, chúng ta có th rút ra nh ng đ c ứ ạ ộ ủ ế ể ữ ặđi m c a tàu chuy n nh sau:ể ủ ế ư

- Đ i t ng chuyên ch c a tàuố ượ ở ủ chuy n:ế

Tàu chuy n th ng chuyên ch nh ng lo i hàng có kh i l ng l n, tính ế ườ ở ữ ạ ố ượ ớch t c a hàng hóa chuyên ch t ng đ i thu n nh t và th ng ch đ y tàuấ ủ ở ươ ố ầ ấ ườ ở ầ

- Tàu v nậ chuy n:ể

Tàu v n chuy n theo ph ng th c chuy n th ng có c u t o m t ậ ể ươ ứ ế ườ ấ ạ ộboong, nhi u h m, mi ng h m r ng, có tr ng t i l n đ thu n ti n cho vi c ề ầ ệ ầ ộ ọ ả ớ ể ậ ệ ệb cố hàng

- Đi u ki n chuyênề ệ ch :ở

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

11

Khác v i tàu ch , đ i v i tàu chuy n, đi u ki n chuyên ch , c c phí, chiớ ợ ố ớ ế ề ệ ở ướ

phí d hàng hóa lên xu ng … đ c quy đ nh c th trong h p đ ng thuê tàu doỡ ố ượ ị ụ ể ợ ồ

ng i thuê và ng i cho thuê th a thu n.ườ ườ ỏ ậ

- C cướ phí:

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

12

C c tàu chuy n khác v i c c tàu ch , c c tàu chuy n do ng i thuêướ ế ớ ướ ợ ướ ế ườ

và ng i cho thuê th a thu n đ a vào h p đ ng, nó có th bao g m c chi phíườ ỏ ậ ư ợ ồ ể ồ ả

x p d ho c không tùy quy đ nh.ế ỡ ặ ị

C c tàu chuy n th ng bi n đ ng h n c c tàu ch .ướ ế ườ ế ộ ơ ướ ợ

- Th tr ng tàuị ườ chuy n:ế

Th tr ng tàu chuy n th ng đ c ng i ta chia ra làm các th tr ng ị ườ ế ườ ượ ườ ị ườkhu v c căn c vào ph m vi ho t đ ng c a tàu.ự ứ ạ ạ ộ ủ

- S d ng v n đ n theo h p đ ng thuê tàuử ụ ậ ơ ợ ồ chuy n.ế

II.2. Khái niệm thuê tàu chuyến:

Thuê tàu chuy n (Voyage) là ch tàu (Ship-owner) cho ng i thuê tàuế ủ ườ

(Charterer) thuê toàn b chi c tàu đ chuyên ch hàng hóa t c ng này đ nộ ế ể ở ừ ả ế

c ng khác. Trong phu ng th c thuê tàu chuy n, m i quan h gi a ng i thuêả ơ ứ ế ố ệ ữ ườ

tàu (ch hàng) v i ng i cho thuê tàu (ch tàu) đ c đi u ch nh b ng m t vănủ ớ ườ ủ ượ ề ỉ ằ ộ

b n g i là h p đ ng thuê tàu chuy n (Voyage charter party) vi t t t g i là C/P.ả ọ ợ ồ ế ế ắ ọ

H p đ ng thuê tàu do hai bên th a thu n kýợ ồ ỏ ậ k tế

Thông th ng có 2 hình th c thuê tàu chuy n:ườ ứ ế

+ Thuê chuyến một:là hình th c thuê tàu chuy n, trong đó h p đ ng ứ ế ợ ồthuê tàu sẽ h t hi u l c khi hoàn thành vi c d hàng t i c ngế ệ ự ệ ỡ ạ ả đ n.ế

+ Thuyên chuyển liên tục: là vi c thuê tàu chuy n, trong đó h p đ ng ệ ế ợ ồth c hi n thuê tàu nhi u chuy n cho m t l t đi ho c cho c 2 chi u điự ệ ề ế ộ ượ ặ ả ề v .ề

II.3.Ưu nhược điểm của phương thức thuê tàu chuyến:

a) Ư u đ i ể m:

+ Tính linh ho t cao: có th yêu c u x p d b t kỳ c ng nào và có th ạ ể ầ ế ỡ ở ấ ả ểthay

đ i c ng x p d d dàng.ổ ả ế ỡ ễ

+ Giá c c thuê tàu r h n so v i tàu ch (th ng r h n 30%).ướ ẻ ơ ớ ợ ườ ẻ ơ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

13

+ Ng i thuê tàu đ c t do th a thu n m i đi u kho n trong h p đ ng ườ ượ ự ỏ ậ ọ ề ả ợ ồch không b t bu c ph i ch p nh n nh trong ph ng th c thuê tàu ch .ứ ắ ộ ả ấ ậ ư ươ ứ ợ

+ T c đ chuyên ch hàng hóa nhanh vì tàu thuê th ng ch y th ng t ố ộ ở ườ ạ ẳ ừc ng x p đ n c ng d , ít ghé các c ng d c đ ng.ả ế ế ả ỡ ả ọ ườ

b) Nh ượ c đ i ể m:

+ Kỹ thu t thuê tàu, ký h p đ ng r t ph c t p vì đòi h i th i gian đàm ậ ợ ồ ấ ứ ạ ỏ ờphán.

+ Giá c c bi n đ ng th ng xuyên và r t m nh đòi h i ng i thuê ph i ướ ế ộ ườ ấ ạ ỏ ườ ản m v ng th tr ng n u không sẽ ph i thuê v i giá đ t ho c không thuê đ c.ắ ữ ị ườ ế ả ớ ắ ặ ượ

+ Trong th c t , ng i ta th ng thuê tàu chuy n đ ch hàng r i, có ự ế ườ ườ ế ể ở ờkh i l ng l n nh than, qu ng, ngũ c c….ho c hàng có đ s l ng cho ố ượ ớ ư ặ ố ặ ủ ố ượtr ng t i.ọ ả

II.4. Trình t ự thuê tàu:

Thuê tàu chuy n có th chia ra thành 6 b c nh sau:ế ể ướ ư

▪ B ướ c 1 : ng i thuê tàu thông qua ng i môi gi i (Broker) yêu c u ườ ườ ớ ầthuê tàu đ v n chuy n hàng hóa choể ậ ể mình

b c này ng i thuê tàu ph i cung c p cho ng i môi gi i t t c cácỞ ướ ườ ả ấ ườ ớ ấ ả

thông tin v hàng hóa nh : tên hàng, bao bì đóng gói, s l ng hàng, hành trìnhề ư ố ượ

c a hàng,… đ ng i môi gi i có c s tìmủ ể ườ ớ ơ ở tàu

▪ B ướ c 2 : ng i môi gi i chào h iườ ớ ỏ tàu

Trên c s nh ng thông tin v hàng hóa do ng i thuê tàu cung c p, ng i ơ ở ữ ề ườ ấ ườmôi gi i sẽ tìm tàu, chào tàu thuê cho phù h p v i nhu c u chuyên ch hàng hóaớ ợ ớ ầ ở

▪ B ướ c 3 : ng i môi gi i đàm phán v i chườ ớ ớ ủ tàu

Sau khi chào h i tàu, ch tàu và ng i môi gi i sẽ đàm phán v i nhau t tỏ ủ ườ ớ ớ ấ

c các đi u kho n c a h p đ ng thuê tàu nh đi u ki n chuyên ch , c c phí,ả ề ả ủ ợ ồ ư ề ệ ở ướ

chi x p d ,…ế ỡ

▪ B ướ c 4 : ng i môi gi i thông báo k t qu đàm phán v i ng i thuêườ ớ ế ả ớ ườ tàu

10

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

Sau khi có k t qu đàm phán, ng i môi gi i sẽ thông báo k t qu đàmế ả ườ ớ ế ả

phán cho ng i thuê tàu đ ng i thuê tàu bi t và chu n b cho vi c ký k t h pườ ể ườ ế ẩ ị ệ ế ợ

đ ng thuê tàu.ồ

▪ B ướ c 5 : ng i thuê tàu v i ch tàu ký k t h pườ ớ ủ ế ợ đ ngồ

Tr c khi ký k t h p đ ng ng i thuê tàu ph i rà soát l i toàn b cácướ ế ợ ồ ườ ả ạ ộ

đi u kho n c a h p đ ng. Hai bên sẽ g ch b ho c b sung nh ng đi u đã th aề ả ủ ợ ồ ạ ỏ ặ ổ ữ ề ỏ

thu n cho phù h p vì thuê tàu chuy n, h p đ ng m u ch nêu nh ng nét chungậ ợ ế ợ ồ ẫ ỉ ữ

▪ B ướ c 6 : th c hi n h p đ ngự ệ ợ ồ

Sau khi h p đ ng đã đ c ký k t, h p đ ng thuê tàu sẽ đ c th c hi nợ ồ ượ ế ợ ồ ượ ự ệ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

11

PH Ầ N 3

SO SÁNH HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN BẰNG TÀU CH Ợ VÀ TÀU

CHUYỂN - C Ơ S Ở LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU

I. So sánh hình thức vận chuyển bằng tàu ch ợ và tàu chuyến:

D a vx`ào khái ni m và đ c đi m c a tàu ch và tàu chuy n, ta th y có ự ệ ặ ể ủ ợ ế ấnh ng khác bi t trong 2 cách th c v n chuy n nh sau:ữ ệ ứ ậ ể ư

.

Tiêu th c so sánhứ TÀU CHỢ TÀU CHUY NẾ

1.Hành trình

chuyên chở-Tàu ch y th ng xuyênạ ườ -Tàu không ch y th ngạ ườ

xuyên

-Theo 1 l ch trình đã ịđ c đ nh s n, ghé ượ ị ẵqua các c ng nh t ả ấđ nhị

-Không theo 1 l ch trình ịnh t đ nh mà theo yêu c uấ ị ầ

c a ng i thuê tàu.ủ ườ

2. C c phíướ - Quy đ nh s n, n đ nhị ẵ ổ ịtrong 1 th i gian.ờ

- Bi n đ ng theo quy lu tế ộ ậcung c u.ầ

- D a trên bi u su t, ự ể ấc c phí hay bi u ướ ểc c, ch u s kh ng ướ ị ự ốch c a H i v n t i ế ủ ộ ậ ảtàu ch . Do đó, th c ợ ựhi n đ n gi n,ệ ơ ảt n ít th i gian.ố ờ

- Do ng i thuê và ng i ườ ườcho thuê th a thu n. Do ỏ ậđó, ph c t p và t n nhi uứ ạ ố ề

th i gian đàm phán.ờ

- Trong c c phí tàu ướch bao g m c chi phíợ ồ ả

- C c phí b c d đ c quyướ ố ỡ ượ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

12

b cố

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

13

X pế- Tuy nhiên, hãng tàu

ch cũng th c hi n ợ ự ệchính sách gi m c c ả ướ(Rebate ) nh m thu ằhút khách hàng, nâng

cao năng l c c nh ự ạtranh

đ nh riêng trong h p ị ợđ ng chuyên ch do 2 ồ ởbên ng i thuê và ch ườ ủtàu th a thu nỏ ậ

3. M i quan hố ệ - D a trên B/L hàng h iự ả - D a trên h p đ ng thuê ự ợ ồtàu

gi a ng i choữ ườ do hãng tàu in s n.ẵ chuy n do hai bên th aế ỏthuê tàu và ng iườ thu n.ậthuê

4. Lo i hàng hóaạchuyên chở

- Hàng bách hóa có đóng

gói, đóng ki nệ- Hàng đ c ch r iượ ở ờ

- Kh i l ng nh , lố ượ ỏ ẻ

Vd: 300tấn cà

phê; 300tấn hạt

điều..

- Kh i l ng l n, kh i ố ượ ớ ốl ng chuyên ch b ng ượ ở ằtr ng t i tàu.ọ ả

Vd: G o , xi măng…ạ

5. Ti n ềth ng ph t ưở ạx p/dế ỡ

- Không có ti n ềth ng ho c ph t v ửơ ặ ạ ềx p d nhanh hay ế ỡch mậ

- Có ti n th ng ph t v ề ưở ạ ềm c x p d nhanh hay ứ ế ỡch m đ gi i phóngậ ể ả tàu

6. C u t o tàuấ ạ - C u t o tàu ph c t pấ ạ ứ ạ - Tàu th ng có c u t oườ ấ ạ

m t boong, mi ng h m độ ệ ầ ể

thu n ti n cho vi c b cậ ệ ệ ố

hàng

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

14

II. C ơ s ở lựa chọn phương thức thuê tàu:

C ơ s ở quyết định s ự lựa chọn phương án chuyên ch ở tối ưu là “thỏa

mãn nhu cầu chuyên ch ở hàng hóa xuất nhập khẩu một cách tối đa và chất

lượng tốt nhất, nhưng với tổng chi phí giao hàng thấp nhất”.

D a vào so sánh hình th c v n chuy n b ng tàu ch và tàu chuy n, ta có ự ứ ậ ể ằ ợ ếth đ a ra nh ng c s l a ch n nh sau:ể ư ữ ơ ở ự ọ ư

- Hàng hóa:

+ Tàu ch : kh i l ng hàng hóa chuyên ch không l n, m t hàng chợ ố ượ ở ớ ặ ủ

y u là hàng khô và hàng có bao bì ho c hàng đ c chuyên ch trongế ặ ượ ở container

+ Tàu chuy n: kh i l ng l n, kh i l ng chuyên ch b ng tr ng t iế ố ượ ớ ố ượ ở ằ ọ ả

tàu, m t hàng ch y u là hàng r i (nh : g o, phân bón, xi măng, than đá,…).ặ ủ ế ờ ư ạ

- Tuy n đ ng và th i gian v nế ườ ờ ậ chuy n:ế

+ Tàu ch : thông th ng ch hàng thuê tàu ch khi mu n chuyên chợ ườ ủ ợ ố ở

m t l ng hàng nh , l , và thu n ti n trên tuy n đ ng tàu ch y, c c phíộ ượ ỏ ẻ ậ ệ ế ườ ạ ướ

cũng đã đ c thông báo tr c và ít bi n đ ng trong th i gian ng n.ượ ướ ế ộ ờ ắ

+ Tàu chuy n: ch hàng thuê tàu ch y theo hành trình mà ch hàng đãế ủ ạ ủ

đ nh tr c, v i s l ng hàng l n và v a v i kích th c tàu đã thuê, v i th iị ướ ớ ố ượ ớ ừ ớ ướ ớ ờ

gian giao hàng đã đ nh tr c nên có th ng và ph t khi tàu đ n c ng s m hayị ướ ưở ạ ế ả ớ

tr h n th i gian quy đ nh. Do đó c c phí đ c th a thu n gi a ch hàng vàễ ơ ờ ị ướ ượ ỏ ậ ữ ủ

ch tàu, thông th ng đ t h n và bi n đ i ph c t p h n so v i c c phí tàuủ ườ ắ ơ ế ổ ứ ạ ơ ớ ướ

ch .ợ

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

15

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

1. Nghi p v giao nh n qu c t - Ph m M nh Hi n – Nhà xu t b n ệ ụ ậ ố ế ạ ạ ề ấ ảTh ngố kê 2004

2. Giáo trình kỹ thu t kinh doanh th ng m i qu c t – Hà Th Ng c ậ ươ ạ ố ế ị ọOanh – Nhà xu t b n Th ng Kêấ ả ố 2002

3. Kỹ thu t kinh doanh xu t nh p kh u – GS.TS. Võ Thanh Thu – Nhà xu tậ ấ ậ ẩ ấ

b n Th ng kêả ố 2005

4. Nghi p v v n t i b o hi m Ngo i th ng – Tri u Th H ng C m – Nhàệ ụ ậ ả ả ể ạ ươ ệ ị ồ ẩ

xu t b n Th ng kê TP. H Chí Minhấ ả ố ồ 1997

KHOA KINH TẾ VẬN TẢI – ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

16

MỤC LỤC

PH N 1: Khái ni m v v n chuy n hàng hóa b ngẦ ệ ề ậ ể ằ đ ngườ bi nể 1

I. Khái quát chung v v n t i b ngề ậ ả ằ đ ngườ bi nể 1

II. u, nh c đi m c a ph ng th c v nƯ ượ ể ủ ươ ứ ậ t iả bi nể 1

III. Các ph ng th cươ ứ thuê tàu 2

PH N 2: Hình th c thuê tàu ch vàẦ ứ ợ tàu chuy nế 4

I. Ph ng th c thuêươ ứ tàu chợ 4

I.1. Khái ni m và đ c đi mệ ặ ể tàu chợ 4

I.2. Khái ni m thuêệ tàu chợ 5

I.3. u, nh c đi m c a ph ng th c thuêƯ ượ ể ủ ươ ứ tàu chợ 5

I.4. Trình t thuêự tàu chợ 5

II. Ph ng th c thuêươ ứ tàu chuy nế 7

II.1. Khái ni m và đ c đi mệ ặ ể tàu chuy nế 7

II.2. Khái ni m thuêệ tàu chuy nế 8

II.3. u, nh c đi m c a ph ng th c thuêƯ ượ ể ủ ươ ứ tàu chuy nế 8

II.4. Trình t thuêự tàu chuy nế 9

PH N 3: So sánh Ầ hình th c v n chuy n b ng tàu ch và tàu chuy n và c ứ ậ ể ằ ợ ế ơsở l a ch n ph ng th cự ọ ươ ứ thuê tàu 11

I. So sành hình th c v n chuy n b ng tàu ch vàứ ậ ể ằ ợ tàu chuy nế 11

II. C s l a ch n ph ng th cơ ở ự ọ ươ ứ thuê tàu 13