Mô phỏng thở tự nhiênlý hơn và để cải thiện kết quả, tùy chọn Variable PS...
Transcript of Mô phỏng thở tự nhiênlý hơn và để cải thiện kết quả, tùy chọn Variable PS...
-
© Drägerwerk AG & Co. KGaA 1
D-2
640-
2019
Mô phỏng thở tự nhiên: Hỗ trợ Áp lực Biến đổi (Variable Pressure Support)
Bằng cách tạo ra những thay đổi ngẫu nhiên trong áp lực hít vào, Hỗ trợ Áp lực Biến đổi (Variable PS) mô phỏng khả năng thay đổi tinh tế khi thở bình thường. Cải thiện chức năng phổi và làm giảm nguy cơ tổn thương phổi do dùng máy thở (VALI) là tác dụng tiềm tàng chính của sự biến đổi nhẹ nhàng này1. Bệnh nhân cảm thấy thoải mái hơn và phần cài đặt máy thở cần điều chỉnh ít hơn.
1. Effects of Different Levels of Pressure Support Variability in Experimental Lung Injury; Spiet P M, và cộng sự; Anesthesiology 2009; 110:342 -50
-
2
HỖ TRỢ ÁP LỰC BIẾN ĐỔI
“ Thiếu khả năng biến đổi dẫn đến phải kéo dài thời gian thở máy.” 2, 3
“ Thông khí chỉ nhắm vào mục tiêu áp lực đơn điệu có liên quan đến nguy cơ bị xẹp phổi tiến triển.” 4
“Thiếu khả năng biến đổi sẽ khiến quá trình cai thở máy gặp khó khăn.” 5
Cai thở máy thành công cho bệnh nhân là bước thứ ba của Lộ trình Hô hấp
BẢO VỆ PHỔITRÁNH PHẢI ĐẶT ỐNG
ĐẶT ỐNGĐẶT ỐNG SỚM
NGUY CƠ VALI, ARDS
NGUY CƠ VAP
BẢO VỆ PHỔITRÁNH PHẢI ĐẶT ỐNG
ĐẶT ỐNGĐẶT ỐNGĐẶT ỐNG SỚM
NGUY CƠ VALI, ARDS
NGUY CƠ VAP NGUY CƠ KHÔNG RÚT ĐƯỢC ỐNG
CAI THỞ MÁY NHANH CHÓNG
VÀ AN TOÀN
RÚT ỐNG
NGUY CƠ CAI THỞ MÁY THẤT BẠI
ĐẶT ỐNG LẠI
NGUY CƠ KHÔNG RÚT ĐƯỢC ỐNG
ĐẶT ỐNG LẠIĐẶT ỐNG LẠI
THÔNG KHÍ CƠ HỌCThông khí không xâm lấn tối đa có thể, chỉ xâm lấn khi cần thiết. Dọc theo Lộ trình Hô hấp, các công cụ điều trị đa dạng và phong phú cải thiện rõ ràng việc ra quyết định lâm sàng. The option Variable Pressure Support supports a quick and safe weaning for pediatric and adult patients.
2 Spieth PM và cộng sự; Short-term effects of noisy pressure support ventilation in patients with acute hypoxemic respiratory failure.; Crit Care. 20133 Thille AW và cộng sự; Patient-ventilator asynchrony during assisted mechanical ventilation.; Intensive Care Med. 20064 Gama de Abreu M và cộng sự., Noisy pressure support ventilation: a pilot study on a new assisted ventilation mode in experimental lung injury.; Crit Care Med. 2008 5 Wysocki M và cộng sự; Reduced breathing variability as a predictor of unsuccessful patient separation from mechanical ventilation.; Crit Care Med. 2006
ĐẢM BẢO CAI THỞ MÁYTHÀNH CÔNG
-
3
HỖ TRỢ ÁP LỰC BIẾN ĐỔI
Hỗ trợ Áp lực Biến đổiThở là một hoạt động có tính chu kỳ với các giai đoạn hít vào thở ra luôn biến đổi. Hầu như không thể quan sát được hai nhịp thở tự nhiên với những đặc điểm giống hệt nhau. Khả năng biến đổi của thở tự nhiên được gọi là “tiếng ồn”.
Thông khí hỗ trợ áp lực cơ học có kiểm soát thậm chí còn có đặc trưng là mức hỗ trợ cố định. Để cung cấp một mô hình hô hấp sinh lý hơn và để cải thiện kết quả, tùy chọn Variable PS mô phỏng tiếng ồn tự nhiên. Tùy chọn này tạo ra giá trị biến đổi ngẫu nhiên trong các mức hỗ trợ áp lực và sau đó đưa những giá trị này vào hỗ trợ áp lực cung cấp cho bệnh nhân. Cuối cùng là thông khí biến đổi sinh học hoặc “hỗ trợ áp lực gây ồn” dường như cải thiện được sự oxy hóa và chức năng phổi.
Sự biến đổi của thông khí tuân theo một hàm ngẫu nhiênViệc thêm tiếng ồn (thay đổi ngẫu nhiên) vào hệ thống sinh học phi tuyến tính được xử lý đơn điệu, như phổi, gây ra sự cộng hưởng ngẫu nhiên, góp phần vào việc huy động các phế nang bị xẹp và chứng xẹp phổi ở các vùng phổi. Sự biến đổi ngẫu nhiên này căn cứ vào khả năng biến đổi theo phân phối chuẩn Gaussian.
Mức độ thở trong Variable PS tuân theo một hàm ngẫu nhiên dựa trên phân phối Gaussian. Vì thế, bất kể nỗ lực tự thở của bệnh nhân là thế nào, Variable PS vẫn làm biến đổi thể tích khí lưu thông. Sự biến đổi được thực hiện với từng nhịp thở riêng lẻ. Để thuận tiện cho người sử dụng, khả năng biến đổi trong Variable PS có thể được đặt trực tiếp thành phần trăm: “Press. Var. %”. Cài đặt “PEEP” và “∆PS” không thay đổi.
Lượng biến đổi mong muốn có thể được điều chỉnh từ 0 đến 100%. Biến đổi tối đa cho phép được giới hạn bằng ngưỡng Paw high alarm cố định. Nếu mức biến đổi được đặt là 100%, áp lực tối đa có thể là mức PS + 100%. Áp lực tối thiểu cho phép được giới hạn ở mức CPAP cố định. Variable PS không làm tăng áp lực đường thở trung bình. Giá trị trung bình của thể tích khí lưu thông hít vào thở ra được hiển thị.
Tùy chọn này có thể sử dụng cùng tùy chọn Bù Ống Tự động (ATC®) và Thông khí khi Ngừng thở.
© Drägerwerk AG & Co. KGaA
-
HỖ TRỢ ÁP LỰC BIẾN ĐỔI
Khả năng biến đổi hỗ trợ áp lực 25%
Khả năng biến đổi hỗ trợ áp lực 50%
khả năng biến đổi áp lực với Press. var. = 50%
xác
suất
xảy
ra (%
)
Psupp tối thiểu
Psupp tối đa
áp lực (cm H₂O)
5
4
3
2
1
0 5 10 15 20 25 30
Áp lực sẽ được tính toán theo phân phối Gaussian (tại đây: khả năng biến đổi 50%) Màn hình cho SPN-CPAP/PS có Hỗ trợ Áp lực Biến đổi đã kích hoạt 50%
Khả năng biến đổi hỗ trợ áp lực 100%
khả năng biến đổi áp lực với Press. var. = 100%
xác
suất
xảy
ra (%
)
Psupp tối thiểu
Psupp tối đa
áp lực (cm H₂O)
5
4
3
2
1
0 5 10 15 20 25 30
Áp lực sẽ được tính toán theo phân phối Gaussian (tại đây: khả năng biến đổi 100%)
CÀI ĐẶT
Màn hình cho SPN-CPAP/PS có Hỗ trợ Áp lực Biến đổi đã kích hoạt 100%
5 cm H₂O
10 cm H₂O
15 cm H₂O
25 %
7,5 cm H₂O
12,5 cm H₂O
15,0 cm H₂O
12,5 cm H₂O
17,5 cm H₂O
PEEP
ΔPS
nghĩa là:Psupp
Press. var.:
KẾT QUẢ
ΔPS_tối thiểu
ΔPS_tối đa
Psupp_trung bình
Psupp_tối thiểu
Psupp_tối đa
CÀI ĐẶT khả năng biến đổi áp lực với Press. var. = 25 %
xác
suất
xảy
ra (%
)
Psupp tối thiểu
Psupp tối đa
áp lực (cm H₂O)
5
4
3
2
1
0 5 10 15 20 25 30
Áp lực sẽ được tính toán theo phân phối Gaussian (tại đây: khả năng biến đổi 25 %) Màn hình cho SPN-CPAP/PS có Hỗ trợ Áp lực Biến đổi đã kích hoạt 25%
PEEP
ΔPS
nghĩa là:Psupp
Press. var.:
KẾT QUẢ
ΔPS_tối thiểu
ΔPS_tối đa
Psupp_trung bình
Psupp_tối thiểu
Psupp_tối đa
5 cm H₂O
10 cm H₂O
15 cm H₂O
50 %
5,0 cm H₂O
15,0 cm H₂O
15,0 cm H₂O
10,0 cm H₂O
20,0 cm H₂O
CÀI ĐẶT
PEEP
ΔPS
nghĩa là:Psupp
Press. var.:
KẾT QUẢ
ΔPS_tối thiểu
ΔPS_tối đa
Psupp_trung bình
Psupp_tối thiểu
Psupp_tối đa
5 cm H₂O
10 cm H₂O
15 cm H₂O
100 %
0,0 cm H₂O
20,0 cm H₂O
15,0 cm H₂O
5,0 cm H₂O
25,0 cm H₂O
CÀI ĐẶT
4
-
HỖ TRỢ ÁP LỰC BIẾN ĐỔI
Cải thiện kết quả điều trị với Variable PS
“ Thông khí, sản xuất chất hoạt diện và tưới máu phổi đồng nhất hơn mà không gây ảnh hưởng tiêu cực đến huyết động khi áp lực lồng ngực tăng cao.” 4,6,7,8
“ Thở tự nhiên hơn nhờ cải thiện sự đồng nhất trong thông khí ở bệnh nhân.” 2,9,10
Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
“Thông khí Hỗ trợ Áp lực Biến đổi có thể cải thiện các cơ chế hoạt động của phổi và vì thế giảm gánh nặng cho các cơ hô hấp ở cùng mức độ hỗ trợ”.
Bác sĩ Tommaso Mauri, Milan, Ý
“Hỗ trợ áp lực biến đổi có thể thay thế thông khí hỗ trợ áp lực truyền thống.”
Giáo sư Bác sĩ med. habil. Marcelo Gama de Abreu, DEWA
2 Arold SP, Suki B, Alencar AM và cộng sự. Variable ventilation induces endogenous surfactant release in normal guinea pigs. Am J Physiol Lung Cell Mol Physiol. 2003;285(2):L370-54 Naik BI, Lynch C, Durbin CG. Variability in Mechanical Ventilation: What’s all the Noise About? Respir Care. 2015;60(8):1203-106 Spieth PM, Güldner A, Huhle R và cộng sự: Short-term effects of noisy pressure support ventilation in patients with acute hypoxemic respiratory failure. Crit Care 2013; 17: R2617 Gama de Abreu M, Spieth PM, Pelosi P, và cộng sự: Noisy pressure support ventilation: a pilot study on a new assisted ventilation mode in experimental lung injury. Crit Care Med 2008; 36: 818–27 8 Mauri T, Lazzeri M, Bronco A và cộng sự. Effects of Variable Pressure Support Ventilation on Regional Homogeneity and Aeration. Am J Respir Crit Care Med. 2017 1;195(5):e27-e289 Morawiec E, Kindler F, Schmidt M. Comparative Effects of Variable Pressure Support, Neurally Adjusted Ventilatory Assist (NAVA) and Proportional Assist Ventilation (PAV) on the Variability of the
Breathing Pattern and on Patient Ventilator Interaction Am J Respir Crit Care Med. 2015;191:A316310 Vassilakopoulos T, Zakynthinos S. When mechanical ventilation mimics nature. Crit Care Med. 2008 36(3):1009-11
© Drägerwerk AG & Co. KGaA 5
-
HỖ TRỢ ÁP LỰC BIẾN ĐỔI
Các máy thở Dräger sau đây có tùy chọn Hỗ Trợ Áp Lực Biến Đổi:
Dräger Evita V800
D-1
2081
-201
9
Dräger Evita® V600 Evita® Infinity V500*
D-7
6108
-201
3
* Hệ thống Chăm sóc Cấp tính Infinity Khu vực Làm việc Chăm sóc Tích cực
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Bổ sung cho SPN-CPAP/PS (chỉ trong chế độ xâm lấn)Có thể điều chỉnh 0-100%Phạm vi bệnh nhân Người lớn và trẻ em
D-1
2080
-201
9
91 0
9 06
3 |
20.0
4-1
| H
Q |
HO
| S
ubje
ct to
mod
ifica
tions
| ©
201
9 D
räge
rwer
k AG
& C
o. K
GaA
VIỆT NAMCông ty TNHH Draeger Việt NamTầng 8, Tòa nhà Dreamplex 195,195 Điện Biên Phủ, Phường 15,Quận Bình Thạnh.Tp. Hồ Chí Minh Việt NamĐiện thoại +8428 6258 3687Fax +8428 6258 [email protected]
TRỤ SỞ Drägerwerk AG & Co. KGaAMoislinger Allee 53–5523558 Lübeck, Germany
www.draeger.com
Manufacturer:Drägerwerk AG & Co. KGaAMoislinger Allee 53–5523542 Lübeck, Germany
Xác định vị trí Đại diện Bán hàng khu vực của bạn tại: www.draeger.com/contact
Không phải mọi sản phẩm, tính năng hoặc dịch vụ đều được bán và cung cấp ở tất cả các quốc gia.Các thương hiệu đã đề cập chỉ được đăng ký tại một số quốc gia nhất định và không nhất thiết phải là tại quốc gia mà tài liệu này được công bố. Hãy truy cập www.draeger.com/trademarks để xem trạng thái hiện tại.
Văn phòng Hà NộiPhòng 488 Lầu 4, Tòa nhà HITC, 239 Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà NộiĐiện thoại +84 24 3795 5626Fax +84 24 3795 [email protected]