LUYỆN PHÁT ÂM VÀ minhthangbooks ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM … · LUYỆN PHÁT ÂM VÀ ĐÁNH...
Transcript of LUYỆN PHÁT ÂM VÀ minhthangbooks ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM … · LUYỆN PHÁT ÂM VÀ ĐÁNH...
LUYÊN PHAT ÂM VA ĐANH DÂU TRONG ÂM
TIÊNG ANH
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
Mọi ý kiến đóng góp và liên hệ bản quyền xin gửi về:
Phòng xuất bản sách ngoại ngữ: minhthangbookĐịa chỉ: 808 đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 04. 3775 5620 - 04.3 999 7777 Email: [email protected]: nhasachminhthang.com.vn
Bản quyền thuộc về minhthangbookTheo hợp đồng chuyển nhượng tác phẩm giữa
Công ty TNHH văn hóa Minh Tân - Nhà sách Minh Thắngvà tác giả: Trần Mạnh Tường chủ biên.
Bất cứ sự sao chép, xuất bản và phát hành dưới mọi hình thức (sách, ấn phẩm, trang tin điện tử trên mạng internet) đều là vi phạm luật xuất bản, luật bản quyền, luật sở hữu trí tuệ.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
LUYÊN PHAT ÂM VA ĐANH DÂU TRONG ÂM
TIÊNG ANH
TRÂN MANH TƯƠNG
NHà xuấT bảN đAi Học quốc Gia Hà Nội
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
5nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
a VOWEL SOuNDSNguyên Âm
PHẦ N I
CÁCH PHÁT ÂM MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
Unit 1Âm /i:/
Há miệng thật ít cho âm i: i: là âm dàiNâng lưỡi lên một chút khi bạn nói âm này.
Practice 1Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm /i:/tea:three:cheese:peas:sheep:
tràsố 3pho mátđậu Hà Lancon cừu
bean:heel:leave:cheeks:seat:
hạt đậugót (giày, bít tất)đi, xuất phátmághế
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
6 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Practice 2Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Dialogue Hội thoại
Âm /i:/
Âm /i:/
easyseeme
LeeSteveplease
Petereatmeat
Roast beefco� ee
In a Restaurant
Peter: What are you having to eat, Lee?
Lee: I’ll have a roast beef sandwich. And some tea.
Peter: Steve? Would you like a cheese sandwich or a roast beef sandwich?
Steve: A cheese sandwich. I don’t eat meat.
Waitress: Yes?
Peter: We’d like one roast beef sandwich and two cheese sandwiches.
Waitress: And would you like co� ee or tea?
Peter: Three teas, please.
Steve: Make that two teas. Co� ee for me, please.
Waitress: (writing down the order) One roast beef sandwich … two cheese sandwiches … two teas … one co� ee.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
7nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Quy tắc phát âm của âm / i: /Phát âm là /i:/ những nhóm chữ sau đây:
1. Nhóm ea (-)
Phát âm là /i:/ với những từ có tận cùng bằ ng ea hoặc ea với một phụ âm.
seaseateasyleaseheatneatbeamdreambreathe
/si://si:t//'i:zi//li:s//hi:t//ni:t//bi:m//dri:m//bri:ð/
=========
biểnchỗ ngồidễ dànggiao kèo, hợp đồng cho thuêhơi nóng, sức nónggọn gàng, sạch sẽtia sáng, xà nhàgiấc mơthở, thổi nhẹ
2. Nhóm ee.
Các từ có tận cùng bằng ee hay ee với một phụ âm hay hai phụ âm.
beeseefreeheelcheeseagreeguarantee
/bi://si://fri://hi:l//t∫i:z//ə'gri://gærən'ti:/
=======
con ongtrông, thấytự dogót chânphó mátđồng ýbảo đảm
* Ngoại lệ:
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
8 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Nhóm ee (-) luôn phát âm là /i:/, chỉ trừ quá khứ phân từ của trợ động từ to be không nhấn.
3. Nhóm e – e
Những từ có tận cùng là phụ âm + e
scenekerosenecompleteobsoletesupervenesupersedeVietnamese
/si:n//‘kerəsi:n//kəm’pli:t//‘ɔbsəli:t//sju:pə’vi:n//‘sju:pəsi:d//vjetnə’mi:z/
=======
phong cảnhdầu hỏahoàn toàn, bổ túccổ xưa, lỗi thờitới bất chợtthay thế, chiếm chỗngười Việt Nam
4. Nhóm –e
Một số từ thông dụng
besheweevilEgyptsecretsecretive
/bi://si://wi://i:vl//i:dzipt//'si:krit//'sikri:tiv or 'si:kretive/
=======
cô ấ ychú ng ta
nước Ai Cậpbí mậtít nói, kín đáo
5. Nhóm ei-
Nhóm ei với một hay hai phụ âm và chỉ đi sau âm /s/ hay chữ c, s mới phá t âm là /i:/.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
9nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
seizeceilingconceivedeceivereceivereceipt
/si:z//'si:liŋ//kən’si:v//di’si:v//ri’si:v//ri’si:t/
======
nắm lấy, túm lấytrần nhàquan niệm, thai nghénđánh lừa, lừa đảonhận đượcgiấy biên lai
6. Nhóm –ese
Tiếp vị ngữ này chỉ quốc tịch
VietnameseChinese
/vietnə’mi:z//t∫ai’ni:z/
==
người Việt, tiếng Việtngười Trung Quốc
7. “IE” thường được phát âm:
Như là [i:] ie = phá t âm là [i:]
Khi nó là những nguyên âm ở trong giữa một chữ.
griefchiefbelievebeliefrelievereliefgrievancegrievous
/gri:f//t∫i:f//bi’li:v//bi’li:f//ri’li:v//ri’li:f//‘gri:vəns//‘gri:vəs/
========
nỗi lo buồnngười đứng đầu, ông xếptin tưởngniềm tin, lòng tinlàm nhẹ bớt đau buồnsự cứu trợnỗi cơ cựcbuồn phiền, trầm trọng
8. “I” thường được phát âm
Như là /i:/ i phá t âm là /i:/
Thường là những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
10 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
machineregimemandolinesardinebenzineroutinemagazine
/mə’∫i:n//rei’ʒi:m//mændə’li:n//sɑ:’di:n//ben’zi:n//ru’ti:n//mægə’zi:n/
=======
cái máy, guồng máychế độ, chế độ ăn uốngđàn măng cầmcá sạc đinhchất băng dincông việc thường ngàytờ tạp chí
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
11nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Unit 2Âm /І/
Trước tiên hãy thực tập âm i:. Sau đó há miệng thêm một chút.i: là âm dàiІ là âm ngắn hơn và thư giãn hơn.
Practice 1
Practice 2
Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / i: / Âm / І /
Âm / І /
sheep:heel:seat:cheeks:feel:
con cừugót giàyghế ngồimácảm nhận
ship:hill:sit:chicks:fill:
tàuđồingồigà concho vào
isit’sisn’tkid
LynnBillMrs. KimJim
withfilminterestingminutes
sixtyfiftybeginningquick
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
12 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Dialogue Hội thoại
Âm / І /
An Interesting Film
Mrs. Kim: Hello, Bill. Hello, Lynn.
Bill: Hi, Mrs. Kim. Is Jim in?
Lynn: Is he coming with us to the film?
Mrs. Kim: Oh, Jim’s sick.
Bill: Here he is! Hi, Jim?
Lynn: Are you sick, Jim?
Jim: Is it an interesting film?
Lynn: It’s Billy the Kid.
Bill: And it begins in six minutes.
Mrs. Kim: Jim, if your’re sick...
Jim: Quick! Or we’ll miss the beginning of the film!
Quy tắ c phá t âm /i/Phát âm là /i/ những nhóm chữ sau đây:
1. Những tính từ có tận cùng là “ate”
Những danh từ có 2 âm tiết và tận cùng là “age”
intimateto intimatedeliberateto deliberate
/‘intimət//tə’intimeit//'dilibəreit//tə di’libəreit/
====
thân mật, mật thiếtcho hay, thông đạtđắn đo, cân nhắcsuy tính kỹ càng
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
13nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
villagecottageshortagebaggage
/'vilidʒ//'kɔ:tidʒ//'∫ɔ:tidʒ//'bægidʒ/
====
làng, xãnhà tranh, lều tranhtình trạng thiếu hụthành lý, trang bị cầm tay
2. Nhóm –ear phá t âm là /i/
Nhiều từ có tận cùng là “ear”:
earto hearcleartear
/íə//híə//klíə//tíə/
====
tainghe, nghe thấyrõ ràng, quang đãng…nước mắt
* Ngoại lệ: to tear : xé rách
* Chú ý: Chỉ ở cuối một từ nhóm ear mới đọc /i/. Nếu không nhóm ear phá t âm là /ə:/ như:
to learn /lə:n/ = học, biết
3. Nhóm –eer phá t âm là /i/
Nhiều từ tận cùng bằng eer
beerdeerengineer
/biə//diə//endʒi’niə/
===
bia, lavecon hươukỹ sư
4. Nhóm –ier (-) phá t âm là /i/
Một ít từ có tận cùng bằng ier hay tận cùng bằng ier với phụ âm:
bierpierto pierce
/bíə//píə//píəs/
===
đòn khiêng quan tàibến để xuống tàuxuyên qua, chọc thủng
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
14 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
5. Nhóm –ere phá t âm là /i/
Một ít từ hay vần tận cùng bằng ere:
herecoherentsincerewe’re
/hiə//kəƱ’hiərənt//sin’siə//wiə/ we are
====
ở đây, đâycó mạch lạcthành thậtchúng ta, chúng tôi (là)
* Ngoại lệ:were /wə:/ quá khứ của to bewhere /weə/, there /ðeə/
6. Nhóm i- phá t âm là /i/
Trong những từ một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm.
bitsitkitdindimgrintwinhim
/bit//sit//kit//din//dim//grin//twin//him/
========
miếng nhỏ, một mẩungồiđồ đạc, quần áotiếng ồn ào (cười nói)mờ ảo, không rõcười toe toétsinh đôi, song sinhnó, ông ấy
7. e phá t âm là /i/
Trong những tiếp đầu ngữ: be, de, re, ex, e, ef, em, en, pre.
beginbecomebehave
/bi’gin//bi’kΛm//be’heiv/
===
bắt đầutrở nêncử xử
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
15nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
defrostdecidedethronerenewreturnremindreorganizeexchangeeradicatee� ectiveembitterenslavepredictreport
/di:’frQst//di’said//di’θroun//ri’nju://ri’tə:n//ri’maind//ri’ɔ:gənaiz//iks’t∫eindʒ//irædikeit//i’fektiv//im’bitə//in’sleiv//pri’dikt//ri’pɔ:t/
==============
xả nước đáquyết địnhphế vị, truất phếđổi mớitrở về, hoàn lạinhắc nhở, gợi nhớchỉnh đốn, tổ chức lạitrao đổinhổ rễ, diệthữu hiệulàm cho cay đắngnô lệ hóatiên đoántường trình
8. Tiếp vĩ ngữ và các chữ tận cùng hỗn tạp:
-age-ate
-y-ly-ey-ive-et-let
passagetemperateclimateindustryfriendlydonkeyexpensivemarketbooklet
/’pæsidʒ//’tempərit//’klaimit//’indəstri//’frendli//dɔnki//iks’pensiv//ma:kit//’buklit/
=========
đoạn văn; lối điôn hòakhí hậucông nghiệpthân thiệncon lừađắtchợtập sách nhỏ
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
16 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Unit 3Âm / e /
Trước tiên hãy thực tập âm І.Sau đó há miệng thêm một chúte là âm ngắn.
Practice 1Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / І / Âm / e /bill:pin:chicks:wrist:fill:
thực đơncái kimgà concổ taycho vào
bell:pen:checks:rest:fell:
chuôngcái búttấm sécnghỉ ngơingã
Practice 2Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / e /leftFredspendfriend
shelfJennyEllenhelp yourself
Venicejealousten centsany
everybodyeverythingexpensive
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
17nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Dialogue Hội thoại
Âm / e /
An Expensive Vacation
Ed: Hi, Ellen! Hi, Fred! Hi, Jenny!
Fred: Hi, Ed. Cigarette?
Ed: No, thanks, Fred.
Ellen: Help yourself to a drink.
Jenny: Look on the shelf to your left.
Fred: How did you spend your vacation, Ed?
Ed: I went to Venice with a friend.
Everybody: Well!
Ellen: We’re all jealous.
Fred: Was it expensive?
Ed: Yes. Very. I spent everything I had.
Jenny: Don’t you have any money left?
Ed: Yes, Jenny, ten cents!
Quy tắc phát âm
* Âm / e /
Phát âm là /e/ trong những nhóm chữ sau đây:
1. Nhóm e-
Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
18 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
nhiều phụ âm (ngoại trừ phụ âm r) hoặc trong âm tiết có trọng âm gồm chữ e với phụ âm.
bedgetmetthemdebtsendscentstretchmembertenderNovember
/bed//get//met//ðem//det//send//sent//stret∫//’membə//’tendə//no’vembə/
===========
cái giườngcó, kiếm được, trở nêngặp (quá khứ của “to meet”)chúng nónợ nần, công nợgửi đihương thơmduỗi ra, kéo dài rahội viên, thành viêndịu dàng, âu yếmtháng mười một
2. Nhóm –ead
Một số từ tận cùng bằng –ead.
breadheaddeadlead
/bred//hed//ded//led/
====
bánh mìcái đầu; người chỉ huychếtchì (kim loại)
* Ngoại lệ:
To lead /li:d/: lãnh đạo
3. Nhóm –eath
Một số từ có tận cùng bằng eath, tận cùng bằng ealth, đôi khi tận eat.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
19nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
breathdeathhealthwealthweatherfeatherthreat
/breZ//deZ//helZ//welZ//’weðə//’feðə//Zret/
=======
hơi thởsự chếtsức khỏecủa cảithời tiếtlông chimsự đe dọa
4. Nhóm –air
Nhiều từ hay vần tận cùng là air.
barecarehareto pareto prepare
/’t∫eə//’eə//eəplein//’heə//’peə/
=====
cái ghếkhông khítàu baytóc một đôi
5. Nhóm are
Nhiều từ hay vần tận cùng là are.
Barecarehareto pareto prepare
/’beə/ (adj)/keə//heə//peə//pri’peə/
=====
trơ trụisăn sócthỏ rừngtỉa cho gọnsửa soạn
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
20 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
6. Những từ đặc biệt
to burydeaffriendheirleisureleisuredleisurelymeasuremalariapleasantpleasuretreasureweapon
/’beri//def//frend//eə//’leYə/(adj)(adj)/’meʒə//mə’leəriə//’plezənt//’plezə//’trezə//’wepən/
=============
chônđiếcbạnngười thừa hưởng gia tàicảnh nhàn hạđược an nhànthảnh thơiđobệnh sốt rétvui, haykhoái lạccủa cải, báu vậtvũ khí
m
inhtha
ngbook
s
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
21nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Unit 4Âm / æ /
Trước tiên hãy thực tập âm e.Sau đó há miệng thêm một chút.
Practice 1Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / e / Âm / æ /X:pen:men:said /ei/:beg:
chữ Xcái bútnhững người đàn ôngnóiăn xin
axe:pan:man:sad:bag:
cái rìucái chảođàn ôngbuồncái túi
Practice 2Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / æ /bankcatchthat’s
cashma’amAlice
Saturdaymanagerphotograph
exactlyafternoonplaid pants
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
22 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
manglassespast
happenedhandfulgrabbed
moustacheabsolutely
black jacketplastic bag
Dialogue Hội thoại
Âm / æ /
The Bank Robber
(Alice is a teller in a bank)
Detective: Excuse me, ma’am, have you ever seen the man in this photograph?
Alice: Yes! That’s him! That’s the man who robbed the bank! But he had a moustache.
Detective: A moustache! This man? Last Saturday?
Alice: Yes. He was wearing plaid pants and a black jacket. And he had on very dark glasses.
Detective: Can you tell me exactly what happened?
Well, I was working at the bank Saturday afternoon, Suddenly, this man ran past me, grabbed a handful of cash, and stu� ed it in a plastic bag.
Detective: And what happened after that?
He ran back out again. It all happened so fast. The manager ran after him, but he couldn't catch him. The man was running too fast.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
23nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Detective: And you're absolutely sure the man in the photograph is the same man?
Alice: Yes. Absolutely. That's him.
Detective: Thank you for your help.
Alice: I hope you catch him!
Quy tắc phát âm
* Âm / æ /
Phá t âm là / æ / trong những nhóm chữ sau:
1. Nhóm a
a. Trong những từ có một vần, tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm.
laddamfanmaptan
/læd//dæm//fæn//mæp//tæn/
=====
con traiđập ngăn nướccái quạtbản đồnước da
b. Khi ở trong một vần được nhấn mạnh của một từ có nhiều vần và đứng trước hai phụ âm.
candlecaptainbaptizelattermallet
/’kædl//’kæptən//’bæptaiz//’lætə//’mælit/
=====
cây nếnđại úy, thuyền trưởngrửa tộingười sau, cái saucài vồ, cái chày
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
24 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
* Chú ý: Một số từ phá t âm là /a:/ theo người Anh, người Mỹ phá t âm / æ /
British English American English
Ask /a:sk/ /æsk/ = hỏi
can’t /ka:nt/ can not /kænt/ = không thể
2. Những từ đặc biệt
to havefo laughaunt
/hæv//læf/ (Am.)/ænt/ (Am.)
===
có, ăn, uống…cườicô, dì
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
25nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Unit 5Âm / Λ /
Trước tiên hãy thực tập âm æ.Sau đó nâng lưỡi lên và đưa ra sau một chút. Khép miệng lại một chút. Lưỡi nên nằm giữa miệng. Λ là âm ngắn, thư giãn.
Practice 1Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / æ / Âm / ʌ /cap:bag:sack:ban:rag:
mũ lưỡi traicái túibao tảicấmgiẻ, giẻ rách
cup:bug:suck:bun:rug:
cái bátcon bọhútbánh bao nhân nhothảm
Practice 2Listen and repeat Nghe và nhắc lại
Âm / ʌ /unhappyuninteresting
lunchnothing
Russfun
monthcompany
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
26 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
understandlovemuch
cousinhoneySunny
shut updumbjust once
wonderful
Dialogue Hội thoại
Âm / ʌ /
Love
Russ: Honey, why are you so unhappy?
Janet: (Janet says nothing.)
Russ: Honey, why are you so sad? I don't understand.
Janet: You don't love me, Russ!
Russ: But honey, I love you very much.
Janet: No, you don't. You're in love with my cousin, Sunny.
You think she's smart and fun to be with and you think I'm dumb and uninteresting.
Russ: Janet, just once last month I went out to lunch with Sunny. There's nothing for you to be jealous I like your company much better than Sunny's
Janet: Oh, shut up, Russ.
Russ: But honey, I think you're wonderful! There's nothing
…
Janet: Oh, SHUT UP!
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
27nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
Quy tắ c phát âm / ʌ /Phá t âm là / ʌ / những nhóm sau đây:
1. Nhóm o
Phá t âm là /ʌ/ với những từ có một âm tiết, và trong âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
comesomedonelovedoesdoveotheramongmonkeymotherbrotherhoney
/kʌm//sʌm//dʌn//lʌv//dʌz//dʌv//’ʌðə//ə’mʌŋ//’mʌŋki//’mʌðə//’brʌðə//‘hʌni/
============
tới, đếnmột vài, nào đóđã xongtình yêulàm chim bồ câukháctrong số, trong đámcon khỉmẹ, máanh, em traimật, mật ong
* Chú ý: Phần thiếu nhóm o- phá t âm là /O/, đôi khi phá t âm là /ou/
- Like father, like son! Cha nào, con ấ y!- Don’t get your monkey up! Đừng vội nổi đoá!
2. Nhóm o-e
Phá t âm là /ʌ/ với những từ có nhóm o-e có một phụ âm giữa o và e:
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
28 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
to comedovea gloveto love
/kʌm//dʌv//glʌv//lʌv/
====
đếnchim cuchiếc găng tayyêu
* Chú ý: Phần nhiều nhóm o–e phá t âm là /ou/. Một số động từ tận cùng –ove phá t âm /uv/.
3. Nhóm ou-
Phá t âm là /ʌ/ với những từ có nhóm ou với một hay hai phụ âm:
youngroughtouchtoughtroughenoughcountrycoupledoubletroublecousin
/jʌŋ//rʌf//tʌt∫//tʌt//trʌf, trɔ:f//i’nʌf//’knʌntri//’kʌpl//’dʌbl//’trʌbl//’kʌzn/
===========
trẻ, nhỏ tuổixù xì, gồ ghềđụng, chạm, sờ vàodẻo dai, bướng bỉnhmáng cho lợn ănđủ, vừa đủthôn quê, xứ sởmột đôi, một cặpgấp đôisự lo lắng, sự lộn xộnanh chị em họ
* Chú ý: Nhóm ou với phụ âm có vài từ phá t âm là /ou/, nhiều từ phá t âm là /au/, đôi khi phá t âm /u:/
4. Nhóm u-
Phá t âm là /ʌ/ với những từ có tận cùng bằ ng u với phụ âm.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
29nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
butcupcultdustgunskullsmugsunrun
/bʌt//kʌp//kʌlt//dʌst//gʌn//skʌl//smʌg//sʌn//rʌn/
=========
nhưng, nhưng màcái ché nsự thờ cúngbụi, cát bụicái súngsọ, xương sọtự mãn, tự đắcmặt trờichạy
5. Những từ đặc biệt.
blood� oodnothing
/blʌd//fl ʌd//’nʌθiŋ/
===
máunạn lụtkhông gì cả
* Chú ý: Chú ý những từ có chữ “u” trong các nhóm sau đây đều phá t âm là /ʌ/
a. –ug
a rugdrug
/rʌg//drʌg/
==
cái thảmthuốc
b. –uck
a duckchuckle
/dʌk//tʃʌkl/
==
con vịtcười khúc kha khúc khích
- It’s like water on the duck’s back! Như nước đổ đầu vịt!
c. –ust
mustdust
/mʌst//dʌst/
==
phải (trợ động từ)bụi, đá bụi
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books
30 nhasachminhthang.vn
LUYỆ N PHÁ T ÂM VÀ ĐÁ NH DẤ U TRỌ NG ÂM TIẾ NG ANH
d. –un
uneasyunhappyunable
/ʌn’i:zi//ʌn’hæpi//ʌn’eibl/
===
bứt rứt, bực bộikhông sung sướngkhông thể, không có khả năng
e. –um
umbrellaumbrageumbilicus
/ʌm’brelə//ʌm’bridʒ//ʌm’bilikəs/
===
có ô, cái dùbóng cây, bóng mátcái rốn
One swallow doesn’t make a summer.Một con én không làm nên mùa xuân.
f. –ung
lungs /lʌŋz/ = lá phổi
He’s old in body but young in mind.
Ông ta tuy già nhưng tâm hồn vẫn trẻ trung.
minh
thangb
ooks
minhth
angboo
ks
m
inhtha
ngbook
s
min
hthang
books