Kế toán tài chính
-
Upload
tamurayumi9350 -
Category
Documents
-
view
344 -
download
1
Transcript of Kế toán tài chính
NHÓM…..
1. Lập bảng kê tính giá thực tế vậtliệu, dụng cụ .
2. Lập bảng phân bổ vật liệu , dụngcụ.
3.Định khoản và phản ảnh tình hìnhtrên vào sơ đồ tài khoản.
Chỉ tiêu Vật liệu chính Công cụ nhỏ
Giá HT Giá TT Giá HT Giá TT
Tồn kho 20000 20400 18000 16500
Nhập kho 60000 61800 30000 29100
Tồn cộng nhập 80000 83200 48000 45600
Hệ số giá 1.04 - 0.95 -
Chênh lệch 3200 - (2400) -
Xuất trong kỳ 65000 67600 29300 27835
Tồn cuối kỳ 15000 15600 18700 17765
1.
1.
Nợ 152(VLC) : 55800
Nợ 133 : 5580
Có 331 : 61380
2.
Nợ 152(VLC) : 6000
Nợ 133 : 600
Có 111 :1000
Có 112: 5600
3.
Nợ 153 : 29100
Nợ 133 : 1248
Có 331 : 26208
Có 111 : 4140
4.
Nợ 621 : 67600
(PX1) : 41600
(PX2) : 26000
Có 152(VLC):67600
5.
Nợ 627 : 6460
(PX1) 3800
(PX2) 2660
Có 153 :6460
Nợ 642 : 1425
Có 153 : 1425
6.
Nợ 242:21000 Có 153: 21000
Nợ 627: 7000 Có 242: 7000
1. Tính giá thực tế vật tư xuất dùng trong kỳ và vật tư
tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp:
-Nhập trước - xuất trước
-Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ
-Giá đơn vị bình quân cuối kỳ trước
-Giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập
-Nhập sau- Xuất trước
-Giá hạc toán ( giả sử giá thực tế đầu kỳ trùng giá hạchtoán – Lập bảng kê số 3)
3. Định khoản và phản ánh tình hình trên
vào sơ đồ tài khoản ( Giá trị vật liệu xuấtkho tính theo phương pháp hệ số giá )
4. Hãy thực hiên các yêu cầu trên nếu DN
tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháptrực tiếp.
1. Giá thực tế ngày 1 ( Vật liệu chính)
30.000 x 5.200+ 5.000.000=161.000.000
=> Giá đơn vị =
Giá thực tế ngày 13:
VLC: 30.000 x 5050=151.5000.000
VLP: 4.000 x 1906=7.624.000
Dụng cụ sản xuất :
300 x 61.900=18.570.000
Phương pháp nhập trước – xuất trước:
-Giá thực tế xuất ngày 12
VLC: 10.000 x 5.400+10.000 x 5366,7 = 107.667.000
VLP: 2.000 x 2.100=4.200.000
Giá thực tế xuất ngày 24:
VLC: 20.000 x 5366,7 + 15.0000 x 5050=183.084.000
VLP:
Dùng cho sản xuất:
1000 x 2.100+2.000 x 1906=5.912.000
Dùng cho nhu cầu khác:
500 x 1906=953.000
Dùng cho quản lí doanh nghiệp :
500 x 1906=953.000
Công cụ Dụng cụ: 200 x 64.000+150 x 61.900 = 22.085.000
Giá xuất ngày 29 Công cụ:
50 x 61.900== 3.095.000
Giá thực tế xuất trong kì:
VLC: 290.751.000
VLP: 12.018.000
CC: 25.180.000
Tồn kho: VLC: 15.000 x 5050=75.750.000
VLP: 1.000 x 1906=1.906.000
CC: 100 x 61.900=6.190.000
1. a. Nợ 152 : 156000 Nợ 133 : 78000 Có 331 : 163800 b. Nợ 152 : 5000 Nợ 133 : 250 Có 111 : 5250 2. a. Nợ 621 : 104760 Có 152 : 104760 b. Nợ 621 : 3990 Có 152 : 3990
4. a. Nợ 621 : 189315 Nợ 627 : 997.5 Nợ 642 : 997.5 Có 152(VLC):
189315 Có 152(VLP):
1995 b. Nợ 621 : 10975 Có 15 : 10975
3.
a. Nợ 152(VLC): 151500
Nợ 152(VLP): 7624
Nợ 153 : 18570
Nợ 133 : 8884.7
Có 112: 186578.7
5.
Nợ 621 : 3136
Có 15 :3136
1. Lựa chọn phương pháp hạch toán hàng tồn khothích hợp . Ch biết căn cứ lựa chọn?
2. Xác định trị giá vật liệu, dụng cụ xuất dùng trong kỳvà phân bổ cho các đối tượng sử dụng. Biết:
-Toàn bộ vật liệu xuất chính dùng trong kỳ được sửdụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm .
-Trị giá dụng cụ xuất dùng được sử dụng ở phânxưởng sản xuất và ở văn phòng Công ty theo tỷ lệ 4:1.
3.Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ
tài khoản.
1. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp
kiểm kê định kì
Vì doanh nghiệp kinh doanh những chủng loại hànghóa , vật tư khác nhau, giá trị thấp, thường xuyên xuấtdùng , xuất bán , toàn bộ Vật Liệu Sản Xuất chính đượcsử dụng trực tiếp để chế tạo sản phẩm.
2. – Giá trị vật liệu xuất dùng trong kỳ xuất :
100.000+30.000+250.000+4.000+52.000+50.000-150.000-50.000+5.000-5.000=286.000
– Giá trị dụng cụ xuất dùng trong kì :
35.000+60.000-25.000-20.000=50.000
( Trong đó cho phân xưởng sản xuất 40.000; choquản lí doanh nghiệp 10.000)
1. Đinh khoản các nghiệp vụ phát sinh và
phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
*NV1: Nợ TK 622 (px1):90000 (px2):65000 (pxp):20000 Nợ TK 627 (px1):10000 (PX2):5000 (PXP):2000 Nợ TK 642 :8000 Có TK 334 : 200000 *NV2: NỢ TK 338:
2000+1000+1200+1400=5600 CÓ TK 334 : 5600
*NV3: NỢ TK 622(PX1)8800 (PX2)4200 (PXP)2200 NỢ TK 627(PX1)2000 (PX2)4200 (PXP)2200 NỢ TK 642:200 CÓ TK 334:21700
*NV4
NỢ TK 622(PX1):13000
(PX2):8500
(PXP):3000
NỢ TK 627(PX1):3000
(PX2):2000
(PXP):500
NỢ TK 642 :6000
CÓ TK 334 :36000
*NV6:
NỢ TK 334: 40000
CÓ TK 141 : 2000
CÓ TK 138 : 2000
*NV5:
NỢ TK 622(PX1):13000*23%=2990
(PX2):8500*23%=1955
(PXP):3000*23%=690
NỢ TK 627(PX1):3000*23%=690
(PX2):2000*23%=460
(PXP):500*23%=115
NỢ TK 642 :6000*23%=1380
NỢ TK 334 :36000*9,5%=3420
CÓ TK 338 :200000*32,5%=65000
1. Trình bày nội dung kinh tế của cácnghiệp vụ nêu trên
2.Nộp kinh phí công đoàn ( 1%), Bảohiểm xã hội ( 20%) và bảo hiểm y tế ( 3%) cho cơ quan quản lý bàngchuyển khoản.
3. Tiếp tục phản ánh vào sơ đồ tàikhoản.
1. 1.Nội dung kinh tế các nghiệp vụ.
Tiền lương phỉa trả cho người lao đông đầutháng18000.
trả lương cho người lao động bằng tiền mặt 17500.các khoản phải trả phải lộp khác 500.
2.tính ra tổng số lương phải trả cho người lao động
trong kỳ 73400 trong :
_Công nhân trực tiếp sản xuất thuộc phân xưởng sảnxuất số1 36600.
Công nhân sản xuất thuộc phân xưởng sản xuất số 2 25800.
_Nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất số1 4000,phân xưởng sản xuất số2 3000.
_Nhân viên quản lý DN 4000.
3.Bảo hiểm xã hội phải trả người lao động bằng tiền 600
4. Trả lương cho công nhân 600
5. Trả lương cho công nhân bằng tiền 30 000 và bảo
hiểm xã hội phải trả người lao động 300
2. Nợ TK 622 ( px1) 36600 x 23% =8418
(px2) 25800 x 23% = 5934
Nợ TK 627 (px1) 4000 x 23% = 920
(px2) 3000 x 23% = 690
Nợ TK 642 4000 x 23% = 920
Nợ TK 334 73400 x 9,5% = 6973`
Có TK 338 23855
TK111 TK3383
SD XXX 17.500(1) (3)600 SD 3000
600(4) 23855(6)
30.000(5)
TK3388 TK 334
SD XXX (1)18.000 SD: 18000
500(1) (4) 600 73.400(2)
300(5) (5) 30.300 600(3)
3.
TK622-PX1 TK 622-PX2
(2)36600 (2)25800
(6)8418 (6)5934
TK627-PX1 TK627-PX2
(2)4000 (2)3000
(6)920 (6)690
TK642
(2)25800
(6)920