HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ......
Transcript of HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ......
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng vớiđề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lờigiải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đikèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
a. b.
a. b.
a. b.
a. b.
c. d.
a. b.
ĐẠI SỐ
ĐỀ 01Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2173
Bài 1. Thực hiện phép tính:
Bài 2. Chứng minh:a. b.
ĐỀ 02Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2174
Bài 1. Tính
Bài 2. Khai triển các hằng đẳng thức sau
ĐỀ 03Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2179
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
a. b.
a. b.
a. b.
a. b.
ĐỀ 04Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2181
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Tính x, biếta. b.
ĐỀ 05Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2187
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 2. Tìm x, biết
ĐỀ 06Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2190
Bài 1. Tìm nghiệm của đa thức: a. b.
Bài 2. Tìm x biết:
ĐỀ 07Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2194
Bài 1. Làm tính chia:
a. b.
a.
b.
a. b.
Bài 2. Tìm để giá trị của biểu thức chia hết cho giá trịcủa biểu thức .
ĐỀ 08Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2202
Bài 1. Chứng minh rằng
Bài 2. Tìm n N sao cho chia hết cho 7
ĐỀ 09Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2206
Bài 1. Xác định số hữu tỉ a sao cho:
Bài 2. Chứng minh rằng thì:
ĐỀ 10Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2207
Bài 1. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào và
a.
b.
c.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a. với
b. với ,
c. với
Bài 3. Cho a > b > 0 và . Tính giá trị của
ĐỀ 11Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2208
Bài 1. Thực hiện các phép tính
a.
b.
c.
d.
ĐỀ 12Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2210
I. TRẮC NGHIỆM
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. x = 1 B. x = ‐1 C. x = 0 D. x = 0; x = ‐ 1
A. x = 5 B. x = ‐ 5 C. x = 5; x = ‐5 D. Đáp số khác
Câu 1. Tập xác định của phân thức là
Câu 2. Tập xác định của phân thức là :
Câu 3. Tìm x để phân thức bằng 0
Câu 4. Biểu thức bằng 0 với giá trị của x là :
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho
a. Rút gọn Pb. Tìm x ∈ Z để P ∈ Zc. Tính P tại
ĐỀ 13Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2215
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a.
b.
A. x = 1; x = 2 B. x = 1; x = ‐ 2
C. x = ‐ 1; x = 2 D. x = ‐ 1; x = ‐ 2
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
A. x = 3 B. C. x = ‐ 3 D.
A. x = 2 B. x = ‐ 2; x = ‐ 3 C. x = ‐ 3 D. x = 2; x= 3
c.
d.
Bài 2. Tìm giá trị của k sao cho:
Phương trình có nghiệm
ĐỀ 14Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2217
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là
Câu 2. Phương trình x(3 – 5x) = 0 có số nghiệm là
Câu 3. Phương trình có số nghiệm là
Câu 4. Phương trình có nghiệm là
Câu 5. Nghiệm của phương trình là
Câu 6. Nghiệm của phương trình là
A. x = ‐ 3 B. x = ‐ 7 C. x = ‐ 3; x = ‐ 7 D. vô nghiệm
A. x 3 B. x 0 C. x 2 D. x 0;x 2
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. x = 0 D. x = 2
A. x = 8 B. vô nghiệm C. x = 6 D. x = 1/6
A. x = ‐ 4 B. vô nghiệm C. x = ‐ 2 D. x = 0
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau:a.
b.
Bài 2. Giải phương trình : .
ĐỀ 15Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2218
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
Câu 2. Phương trình có nghiệm là
Câu 3. Phương trình có nghiệm là
Câu 4. Phương trình có nghiệm là
A. 10 : x B. 10x C. 10 – x D. x – 10
A. 3x B. C. D.
A. x – 10 ( km/h) B. x + 10 (km/h) C. 10 – x (km/h) D. 10x (km/h)
A. 3x (km/h) B. x + 3(km/h) C. x – 3 (km/h) D. x / 3(km/h)
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình:
a. .
b. .
ĐỀ 16Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2220
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tổng hai số là 10. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là
Câu 2. Số bị chia là . Nếu gọi thương của hai số là x thì số chia là
Câu 3. Xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai là 10(km/h). Nếu gọi vận tốc xe thứhai là x thì vận tốc xe thứ nhất là
Câu 4. Nếu gọi vận tốc sau khi tăng 3(km/h) là x(km/h) thì vận tốc trước khităng là
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch phải khai thác một lượng than. Họ dự địnhmỗi ngày khai thác 50 tấn. Nhưng trên thực tế đội đã tăng năng suất nên mỗingày khai thác được 57 tấn. Do đó không những họ đã hoàn thành trước thờigian dự định một ngày mà còn vượt chỉ tiêu 13 tấn. Tính số than mà đội phải
A. 5a 5b B. – 3a ‐ 3b
C. a – b 0 D. 3a – 5 3b – 5
A. ( ‐ 2).4 < ( ‐2).7 B. ( ‐ 5)2.3 > ( ‐5)2.15
C. 5.(‐3) < (‐7).(‐3) D. (‐9) + 5 < (‐9) + 15
A. 3m < 3n B. – 3m > ‐ 3n
C. – m ‐ n D. 2m + 3 < 2n + 3
khai thác theo kế hoạch.
ĐỀ 17Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2225
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu a b thì
Câu 2. Hãy chọn câu sai
Câu 3. Cho m < n. Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Chứng minha. Cho và . Chứng minh b. Cho và . Chứng minh
ĐỀ 18Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2227
Bài 1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốa. b.
c. d.
Bài 2. Giải bất phương trình: .
ĐỀ 19Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2230
Bài 1. Cho hai số thỏa mãn điều kiện : .a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
ĐỀ 20Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2232
Bài 1. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn . Chứng minh
a.
b.
HÌNH HỌC
ĐỀ 01Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2235
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có , góc ngoài tại đỉnh C bằng . Tính
Bài 2. Tứ giác ABCD có .Các tia phân giác của các góc A và Bcắt nhau tại I. Tính
ĐỀ 02Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2239
Bài 1. Hình thang cân ABCD có kẻ đường cao AH, BK.Chứng minh rằng
Bài 2. Hình thang cân ABCD có , O là giao điểm của hai đường chéo.Chứng minh rằng .
ĐỀ 03Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2240
Bài 1. Cho điểm D thuộc AC sao cho Gọi M là trung điểm
của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI=IM.
Bài 2. Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy hai điểm M, N sao cho
từ M và N kẻ các đường thẳng song song với BC chúng cắtAC tại M’ và N’. Tính độ dài các đoạn thẳng NN’ và BC, biết
ĐỀ 04Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2242
Bài 1. Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm M,N sao cho D là trung điểm của GM, E là trung điểm của GN. Chứng minh rằngBNMC là hình bình hành.
Bài 2. Cho ∆ ABC có . Ở phía ngoài của tam giác ABC, vẽ các tam giácđều ABD và ACE. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A, vẽ tam giác đều BCK.Chứng minh rằng ADKE là hình bình hành.
ĐỀ 05Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2244
Bài 1. Cho tam giác ABC có các đường phân giác BD, CE cắt nhau ở O.Qua A vẽcác đường vuông góc với BD và với CE, chúng cắt BC theo thứ tự ở N và M. Gọi Hlà chân đường vuông góc kẻ tử O đến BC. Chứng minh rằng:a. M đối xứng với A qua CE, N đối xứng với A qua BDb. HM = HN
ĐỀ 06Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2245
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ tử B đến AC, Ilà trung điểm của AE, M là trung điểm của CD.a. Gọi H là trung điểm của BE. Chứng minh CH//IM
A. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng108
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đềulà 360
C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau làngũ giác đều
D. Tam giác có 3 góc bằng nhau là tamgiác đều
A. Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo là 120
B. Đa giác đều 9 cạnh có số đo mỗi góc trong là 140
b. Tính số đo góc BIM
ĐỀ 07Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2246
Bài 1. Từ đỉnh B của hình thoi ABCD kẻ đường thẳng vuông góc BK và BM xuốngđường thẳng AD và DC. Chứng minh rằng BD là tia phân giác của .
ĐỀ 08Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2247
Bài 1. Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB và hai đường chéo vuông góc tại O(AB // CD). Lấy H, K thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng OC và đoạn thẳng OD. a. Hãy xác định dạng của tứ giác ABHK.b. Hãy chứng tỏ rằng trục đối xứng của hình thang ABCD cũng là trục đối xứng
của ABHK.
ĐỀ 09Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2248
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai :
C. Nếu số đo của mỗi góc trong của đa giác đều là 156 thì số cạnh của nó là 15
D. Nếu số đo của mỗi góc trong của đa giác đều là 160 thì số cạnh của nó là 20
A. 36 B. 34 C. 35 D. 37
A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 3. Cho đa giác có 10 cạnh, số đường chéo của đa giác 10 cạnh đó là
Câu 4. Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440 . Số cạnh của đa giác này là?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 cm, tổng haicạnh góc vuông bằng 14 cm.
ĐỀ 10Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2249
Bài 1. Tính diện tích hình thang ABCD biết:
Bài 2. Cho hình thang cân ABCD ( ). Kẻ đường cao AH.Biết . Tính diện tích hình thang ABCD.
ĐỀ 11Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2250
Bài 1. Hình thoi ABCD có . Tính diện tích hình thoi.
Bài 2. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm.
A. B.
C. D.
ĐỀ 12Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2252
Bài 1. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết .
Bài 2. Cho , AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phângiác AD ( ).
ĐỀ 13Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2253
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác ABC có AD là phân giác ngoài góc A, biết . Hãy
chọn câu đúng
Câu 2. Cho tam giác ABC có , BD là phân giác trong góc B.
Tỉ số bằng
A. B.
C. 2 D.
A. AC = 14cm B. AC = 12cm
C. AC = 8cm D. Kết quả khác
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tam giác ABC. Tia phân giác trong góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6cm,BD = 9cm, BC = 21cm. Tính cạnh AC
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho có các đường phân giác AD, BE, CF (
). Tính ?
ĐỀ 14Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2254
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai
Câu 2. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chuvi của hai tam giác đó bằng
A. k B.
C. D.
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
A. ABC ∼ DEF B.
C. D.
Câu 3. Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình thang ABCD ( ) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm củaCD. Chứng minh rằng: đồng dạng từng đôi một.
ĐỀ 15Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2255
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nếu hai tam giác ABC và DEF có và . Hãy chọn phát
biểu sai
Câu 2. Cho MNP ∼ EFH theo tỉ số k. Gọi MM’ và EE’ lần lượt là hai trungtuyến của tam giác MNP và EFH. Hãy chọn đáp án đúng
A. B.
C. D.
A. ABC ∼ DCB B. AC // BD
C. AB // CD D. ABC ∼ CDB
A. MPN ∼ SKR B. MNP ∼ SKR
C. NMP ∼ KSR D. MPN ∼ RSK
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình thang ABCD ( ) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm.
a. Biết , tính
b. Tính tỉ số .
ĐỀ 16Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2257
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tứ giác ABCD có ; AC = 4cm; BC = 6cm; BD= 9cm. Hãy chọn câu đúng
Câu 2. Cho hai tam giác MNP và SRK có .Hãy chọn câu đúng
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho ; AC = 4 cm; BC = 6 cm. Kẻ (tia Cx vàđiểm A khác phía so với đường thẳng BC). Trên Cx lấy điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh .
A. Tỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
B. Tỉ số của hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng
C. Tỉ số của hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
D. Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
B. Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạngvới nhau
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạngvới nhau
ĐỀ 17Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2258
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy chọn câu sai . Nếu hai tam giác vuông đồng dạng thì
Câu 2. Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho vuông tại A, , AH là đường cao . Tính độ dài đoạn CH.
ĐỀ 18Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2261
I. TRẮC NGHIỆM
A. 8 đỉnh B. 12 cạnh
C. 6 cạnh D. 6 mặt
A. mp(ABB’A’) B. mp(ADD’A’)
C. mp(ABCD) D. mp(A’BCD’)
A. C’D’ = 3cm B. B’C’ = 6cm
C. CC’ = 4cm D. B’C = 6cm
A. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh B. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
A. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh B. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh
Câu 1. Hãy chọn câu sai. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ hình hộp có
Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Gọi tên mặt phẳng chứa đườngthẳng A’B và CD’
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = 3cm; AA’ = 4cm; AD = 6cm.Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông, chiều cao ; . Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
ĐỀ 19Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2263
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
Câu 2. Một lăng trụ đứng có đáy là tứ giác thì lăng trụ đó có
C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh
A. Có 5 mặt bên B. Đáy có 5 cạnh
C. Có 5 đỉnh D. Có 5 cạnh bên
A. Các mặt bên là các hình vuông. B. Hai đáy đều là hình vuông.
C. Các mặt bên là hình thang. D. Hai đáy song song với nhau.
A. B.
C. D.
A. 60 B. 30 C. 20 D. 40
Câu 3. Cho hình lăng trụ ngũ giác. Hãy chọn câu sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết .
a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụb. Tính thể tích của lăng trụ
ĐỀ 20Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2265
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong hình chóp cụt tứ giác đều. Hãy chọn câu sai
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích đáy củahình chóp là
Câu 3. Cho hình chóp đều có thể tích là 60cm , chiều cao của nó là 6cm. Diệntích đáy là ( tính theo đơn vị cm )
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều cạnh .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Gọi D là trung điểm của đường caoSH.a. Tính MN theo .
b. Chứng minh rằng .