HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ......

24
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Transcript of HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ......

Page 1: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Page 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH

Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:

1.  Vào trang http://tilado.edu.vn2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng

ký.3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những

chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.

Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.

5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.

Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng vớiđề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lờigiải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đikèm để tiện truy cập.

Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®

Tilado®

Page 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

a.  b. 

a.  b. 

a.  b. 

a.  b. 

c.  d. 

a.  b. 

ĐẠI SỐ

ĐỀ 01Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2173

Bài 1. Thực hiện phép tính: 

Bài 2. Chứng minh:a. b. 

ĐỀ 02Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2174

Bài 1. Tính

Bài 2. Khai triển các hằng đẳng thức sau 

ĐỀ 03Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2179

Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau 

Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức 

Page 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

a.  b. 

a.  b. 

a.  b. 

a.  b. 

ĐỀ 04Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2181

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 2. Tính x, biếta. b. 

ĐỀ 05Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2187

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 2. Tìm x, biết

ĐỀ 06Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2190

Bài 1. Tìm nghiệm của đa thức: a. b. 

Bài 2. Tìm x biết:

ĐỀ 07Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2194

Bài 1. Làm tính chia:

Page 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

a.  b. 

a. 

b. 

a. b. 

Bài 2. Tìm   để giá trị của biểu thức   chia hết cho giá trịcủa biểu thức  .   

ĐỀ 08Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2202

Bài 1. Chứng minh rằng

Bài 2. Tìm n   N sao cho   chia hết cho 7   

ĐỀ 09Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2206

Bài 1. Xác định số hữu tỉ a sao cho:

Bài 2. Chứng minh rằng   thì: 

    

ĐỀ 10Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2207

Bài 1. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào   và 

a. 

Page 6: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

b. 

c. 

Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:

a.   với 

b.   với  , 

c.   với 

Bài 3. Cho a > b > 0 và  . Tính giá trị của   

  

ĐỀ 11Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2208

Bài 1. Thực hiện các phép tính

a. 

b. 

c. 

d. 

ĐỀ 12Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2210

I. TRẮC NGHIỆM

Page 7: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A.  B.  C.  D. 

A.  B.  C.  D. 

A. x = 1 B. x = ‐1 C. x = 0 D. x = 0; x = ‐ 1

A. x = 5 B. x = ‐ 5 C. x = 5; x = ‐5 D. Đáp số khác

Câu 1. Tập xác định của phân thức   là

Câu 2. Tập xác định của phân thức   là :

Câu 3. Tìm x để phân thức   bằng 0 

Câu 4. Biểu thức   bằng 0 với giá trị của x là : 

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho 

a.  Rút gọn Pb.  Tìm x ∈ Z để P ∈ Zc.  Tính P tại 

ĐỀ 13Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2215

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a. 

b. 

Page 8: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. x = 1; x = 2  B. x = 1; x = ‐ 2  

C. x = ‐ 1; x = 2   D. x = ‐ 1; x = ‐ 2 

A. 1 nghiệm   B. 2 nghiệm   C. 3 nghiệm   D. Vô nghiệm  

A. 1 nghiệm   B. 2 nghiệm   C. 3 nghiệm   D. Vô nghiệm

A. x = 3   B.     C. x = ‐ 3  D.   

A. x = 2  B. x = ‐ 2; x = ‐ 3   C. x = ‐ 3  D. x = 2; x= 3  

c. 

d. 

Bài 2. Tìm giá trị của k sao cho:

Phương trình   có nghiệm 

ĐỀ 14Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2217

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phương trình (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là

Câu 2. Phương trình x(3 – 5x) = 0 có số nghiệm là

Câu 3. Phương trình   có số nghiệm là

Câu 4. Phương trình   có nghiệm là

Câu 5. Nghiệm của phương trình   là

Câu 6. Nghiệm của phương trình   là  

Page 9: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. x = ‐ 3 B. x = ‐ 7 C. x = ‐ 3; x = ‐ 7 D. vô nghiệm

A. x   3 B. x   0 C. x   2 D. x   0;x   2

A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. x = 0 D. x = 2

A. x = 8 B. vô nghiệm C. x = 6 D. x = 1/6

A. x = ‐ 4 B. vô nghiệm C. x = ‐ 2 D. x = 0

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình sau:a. 

b. 

Bài 2. Giải phương trình :  .  

ĐỀ 15Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2218

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình   là 

Câu 2. Phương trình   có nghiệm là 

Câu 3. Phương trình   có nghiệm là  

Câu 4. Phương trình   có nghiệm là  

Page 10: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. 10 : x B. 10x C. 10 – x D. x – 10

A. 3x B.  C.  D. 

A. x – 10 ( km/h) B. x + 10 (km/h) C. 10 – x (km/h) D. 10x (km/h)

A. 3x (km/h) B. x + 3(km/h) C. x – 3 (km/h) D. x / 3(km/h)

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Giải các phương trình:

a.  .

b.  .

ĐỀ 16Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2220

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tổng hai số là 10. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là

Câu 2. Số bị chia là  . Nếu gọi thương của hai số là x thì số chia là

Câu 3. Xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai là 10(km/h). Nếu gọi vận tốc xe thứhai là x thì vận tốc xe thứ nhất là

Câu 4. Nếu gọi vận tốc sau khi tăng 3(km/h) là x(km/h) thì vận tốc trước khităng là

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch phải khai thác một lượng than. Họ dự địnhmỗi ngày khai thác 50 tấn. Nhưng trên thực tế đội đã tăng năng suất nên mỗingày khai thác được 57 tấn. Do đó không những họ đã hoàn thành trước thờigian dự định một ngày mà còn vượt chỉ tiêu 13 tấn. Tính số than mà đội phải

Page 11: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. 5a   5b B. – 3a ‐ 3b

C. a – b   0 D. 3a – 5 3b – 5

A. ( ‐ 2).4 < ( ‐2).7 B. ( ‐ 5)2.3 > ( ‐5)2.15

C. 5.(‐3) < (‐7).(‐3) D. (‐9) + 5 < (‐9) + 15

A. 3m < 3n B. – 3m > ‐ 3n

C. – m   ‐ n D. 2m + 3 < 2n + 3

khai thác theo kế hoạch.   

ĐỀ 17Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2225

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nếu a b thì

Câu 2. Hãy chọn câu sai

Câu 3. Cho m < n. Hãy chọn câu sai

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Chứng minha.  Cho   và  . Chứng minh b.  Cho   và  . Chứng minh 

ĐỀ 18Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2227

Bài 1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục sốa. b. 

Page 12: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

c. d. 

Bài 2. Giải bất phương trình:  .   

ĐỀ 19Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2230

Bài 1. Cho hai số   thỏa mãn điều kiện :  .a.  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :  .b.  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :  .

ĐỀ 20Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2232

Bài 1. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn  . Chứng minh

a. 

b. 

Page 13: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

HÌNH HỌC

ĐỀ 01Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2235

Bài 1. Cho tứ giác ABCD có  , góc ngoài tại đỉnh C bằng . Tính   

  

Bài 2. Tứ giác ABCD có  .Các tia phân giác của các góc A và Bcắt nhau tại I. Tính    

  

ĐỀ 02Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2239

Bài 1. Hình thang cân ABCD có   kẻ đường cao AH, BK.Chứng minh rằng      

Bài 2. Hình thang cân ABCD có  , O là giao điểm của hai đường chéo.Chứng minh rằng  .   

ĐỀ 03Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2240

Bài 1. Cho   điểm D thuộc AC sao cho   Gọi M là trung điểm

của BC, I là giao điểm của BD và AM. Chứng minh rằng AI=IM.   

Bài 2. Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy hai điểm M, N sao cho 

Page 14: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

 từ M và N kẻ các đường thẳng song song với BC chúng cắtAC tại M’ và N’. Tính độ dài các đoạn thẳng NN’ và BC, biết    

  

ĐỀ 04Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2242

Bài 1. Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm M,N sao cho D là trung điểm của GM, E là trung điểm của GN. Chứng minh rằngBNMC là hình bình hành. 

  

Bài 2. Cho ∆ ABC có   . Ở phía ngoài của tam giác ABC, vẽ các tam giácđều ABD và ACE. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A, vẽ tam giác đều BCK.Chứng minh rằng ADKE là hình bình hành.  

  

ĐỀ 05Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2244

Bài 1. Cho tam giác ABC có các đường phân giác BD, CE cắt nhau ở O.Qua A vẽcác đường vuông góc với BD và với CE, chúng cắt BC theo thứ tự ở N và M. Gọi Hlà chân đường vuông góc kẻ tử O đến BC. Chứng minh rằng:a.  M đối xứng với A qua CE, N đối xứng với A qua BDb.  HM = HN

ĐỀ 06Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2245

Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ tử B đến AC, Ilà trung điểm của AE, M là trung điểm của CD.a.  Gọi H là trung điểm của BE. Chứng minh CH//IM

Page 15: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng108

B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đềulà 360

C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau làngũ giác đều

D. Tam giác có 3 góc bằng nhau là tamgiác đều

A. Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo là 120

B. Đa giác đều 9 cạnh có số đo mỗi góc trong là 140

b.  Tính số đo góc BIM

ĐỀ 07Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2246

Bài 1. Từ đỉnh B của hình thoi ABCD kẻ đường thẳng vuông góc BK và BM xuốngđường thẳng AD và DC. Chứng minh rằng BD là tia phân giác của  .    

ĐỀ 08Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2247

Bài 1. Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB và hai đường chéo vuông góc tại O(AB // CD). Lấy H, K thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng OC và đoạn thẳng OD. a.  Hãy xác định dạng của tứ giác ABHK.b.  Hãy chứng tỏ rằng trục đối xứng của hình thang ABCD cũng là trục đối xứng

của ABHK.

ĐỀ 09Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2248

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai :

Page 16: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

C. Nếu số đo của mỗi góc trong của đa giác đều là 156  thì số cạnh của nó là 15

D. Nếu số đo của mỗi góc trong của đa giác đều là 160  thì số cạnh của nó là 20

A. 36 B. 34 C. 35 D. 37

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 3. Cho đa giác có 10 cạnh, số đường chéo của đa giác 10 cạnh đó là

Câu 4. Một đa giác đều có tổng các góc trong là 1440 . Số cạnh của đa giác này là?

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Tính diện tích một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 10 cm, tổng haicạnh góc vuông bằng 14 cm.   

ĐỀ 10Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2249

Bài 1. Tính diện tích hình thang ABCD biết:  

  

Bài 2. Cho hình thang cân ABCD ( ). Kẻ đường cao AH.Biết  . Tính diện tích hình thang ABCD.   

ĐỀ 11Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2250

Bài 1. Hình thoi ABCD có  . Tính diện tích hình thoi.   

Bài 2. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46cm.   

Page 17: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A.  B. 

C.  D. 

ĐỀ 12Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2252

Bài 1. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết  . 

  

Bài 2. Cho  , AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phângiác AD ( ).   

ĐỀ 13Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2253

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tam giác ABC có AD là phân giác ngoài góc A, biết  . Hãy

chọn câu đúng 

Câu 2. Cho tam giác ABC có  , BD là phân giác trong góc B.  

Tỉ số   bằng 

Page 18: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A.  B. 

C. 2 D. 

A. AC = 14cm B. AC = 12cm

C. AC = 8cm D. Kết quả khác

A.  B.   

C.  D. 

Câu 3. Cho tam giác ABC. Tia phân giác trong góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6cm,BD = 9cm, BC = 21cm. Tính cạnh AC 

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho   có các đường phân giác AD, BE, CF (

). Tính   ? 

  

ĐỀ 14Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2254

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai 

Câu 2. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chuvi của hai tam giác đó bằng 

Page 19: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. k B. 

C.  D. 

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

A.  ABC ∼  DEF B. 

C.  D. 

Câu 3. Hãy chọn câu sai 

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình thang ABCD ( ) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm củaCD.  Chứng minh rằng:   đồng dạng từng đôi một. 

  

ĐỀ 15Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2255

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nếu hai tam giác ABC và DEF có   và  . Hãy chọn phát

biểu sai 

Câu 2. Cho  MNP ∼  EFH theo tỉ số k. Gọi MM’ và EE’ lần lượt là hai trungtuyến của tam giác MNP và EFH. Hãy chọn đáp án đúng

Page 20: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A.  B. 

C.  D. 

A.  ABC ∼  DCB B. AC // BD

C. AB // CD D.  ABC ∼  CDB 

A.  MPN ∼  SKR B.  MNP ∼  SKR

C.  NMP ∼  KSR D.  MPN ∼  RSK

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình thang ABCD ( ) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm. 

a.  Biết  , tính 

b.  Tính tỉ số  .

ĐỀ 16Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2257

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tứ giác ABCD có  ; AC = 4cm; BC = 6cm; BD= 9cm. Hãy chọn câu đúng

Câu 2. Cho hai tam giác MNP và SRK có  .Hãy chọn câu đúng

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho  ; AC = 4 cm; BC = 6 cm. Kẻ   (tia Cx vàđiểm A khác phía so với đường thẳng BC). Trên Cx lấy điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh  .   

Page 21: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. Tỉ số của hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng

B. Tỉ số của hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng

C. Tỉ số của hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng

D. Tỉ số của hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng

A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau

B. Hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạngvới nhau

C. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau

D. Hai tam giác vuông có hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì đồng dạngvới nhau

ĐỀ 17Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2258

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy chọn câu sai . Nếu hai tam giác vuông đồng dạng thì

Câu 2. Hãy chọn câu sai

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho   vuông tại A,  , AH là đường cao . Tính độ dài đoạn CH. 

  

ĐỀ 18Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2261

I. TRẮC NGHIỆM

Page 22: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

A. 8 đỉnh B. 12 cạnh

C. 6 cạnh D. 6 mặt

A. mp(ABB’A’) B. mp(ADD’A’)

C. mp(ABCD) D. mp(A’BCD’)

A. C’D’ = 3cm B. B’C’ = 6cm

C. CC’ = 4cm D. B’C = 6cm

A. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh  B. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh 

C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh D. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh 

A. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh  B. 8 mặt, 12 cạnh, 6 đỉnh 

Câu 1. Hãy chọn câu sai. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ hình hộp có

Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Gọi tên mặt phẳng chứa đườngthẳng A’B và CD’ 

Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ có AB = 3cm; AA’ = 4cm; AD = 6cm.Hãy chọn câu sai 

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông, chiều cao ;  . Tính thể tích hình hộp chữ nhật. 

  

ĐỀ 19Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2263

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có 

Câu 2. Một lăng trụ đứng có đáy là tứ giác thì lăng trụ đó có

Page 23: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

C. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh  D. 12 mặt, 8 cạnh, 6 đỉnh

A. Có 5 mặt bên  B. Đáy có 5 cạnh 

C. Có 5 đỉnh  D. Có 5 cạnh bên 

A. Các mặt bên là các hình vuông.  B. Hai đáy đều là hình vuông. 

C. Các mặt bên là hình thang.  D. Hai đáy song song với nhau. 

A.    B.   

C.    D.   

A. 60 B. 30 C. 20 D. 40

Câu 3. Cho hình lăng trụ ngũ giác. Hãy chọn câu sai

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A. Biết .

a.  Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụb.  Tính thể tích của lăng trụ

ĐỀ 20Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2265

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong hình chóp cụt tứ giác đều. Hãy chọn câu sai 

Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích đáy củahình chóp là

Câu 3. Cho hình chóp đều có thể tích là 60cm , chiều cao của nó là 6cm. Diệntích đáy là ( tính theo đơn vị cm )

Page 24: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH - Tilado.edu.vn · 2016-01-26 · cắt nhau tại I. Tính ... Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều cạnh  .Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, BC. Gọi D là trung điểm của đường caoSH.a.  Tính MN theo  .

b.  Chứng minh rằng  .