He thuc luong trong tam giac
Transcript of He thuc luong trong tam giac
![Page 1: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/1.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
Giáo viên : Lê Thị Mai Hương
( Chương trinh nâng cao )
![Page 2: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/2.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
NÄÜI DUNG BAÌI HOÜCCÁU HOÍI KIÃØM TRA
![Page 3: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/3.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
I. Định lý cosin trong tam giác
1. Định lý:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
Trong tam giác ABC: BC = a,CA = b,AB = c ta có :
a = b + c - 2bc.cosA
b = a + c - 2ac.cosB
c = a + b - 2ab.cosC
c b
a
A
B C
![Page 4: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/4.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
2. Hệ quả:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos2
cos2
cos2
b c aAbc
a c bBac
a b cCab
![Page 5: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/5.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
3.Ví dụ: Cho tam giác ABC có BC=8, AB=3, AC=7. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD=5. Tính AD.
Giải:
2 2 2
2 2 2
Ta có:
cos2 .
3 8 7 1 2.3.8 2
BA BC ACBBABC
2 2 2
2 2
2 . .cos1 3 5 2.3.5.2
19
AD BA BD BABD B
19BD
A
B CD
![Page 6: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/6.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
II. Định lý sin trong tam giác:
OB
A
C A'
OB
A
C
A'
OB
A C
0A 902 .sina R A=
0A 90sin sin '
2
aA A
R
0A 90sin sin '
2
aA A
R
H1
![Page 7: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/7.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
1.Định lý:
2sin sin sin
a b cR
A B C= = =Với mọi ABCV ta có:
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2.Ví dụ:
Từ đỉnh một cái tháp có chiều cao CD =100m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc là
ba điểm A,B,D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB.
60 và 40o o
![Page 8: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/8.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
0
C x
100m
A B
60o
40o
D
Giải:· o o oACB = 60 - 40 = 20Ta có:
· ·
· ·
o 60
40o
CAD AC x
CBD BC x
= =
= =
(hai góc so le trong)
(hai góc so le trong)
·CD CD 200
AC = = sin60 3sinCAD
=o
· ·
·
·.sin
sin sin
200 sin 20 . 61, 4
sin 403
sin
AC AC ACBAB
CBD CBD
AB AB
AB
ACBÛ =
Û = Û =
=
o
o
![Page 9: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/9.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
III. Tổng binh phương hai cạnh va độ dai đường trung tuyên của tam giác:
1. Bai toán 1: (SGK)
m
I
A
B C
![Page 10: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/10.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
2. Công thức trung tuyên:
Cho tam giác ABC, BC = a, AC = b, AB = c,
là độ dài các đường trung tuyến ứng với các cạnh BC, AC, AB.
, ,a cbm m m
2 2 22
2 2 22
2 2 22
2 4
2 4
2 4
a
b
c
b c am
a c bm
b a cm
![Page 11: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/11.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
3. Bai toán 2: 2 2 2 MP MQ k+ =Tìm tập hợp các điểm M sao cho k là số cho trước , PQ = a
22 2 2 2
2
aMP MQ MI+ = +
Giải:
thì quỹ tích là tập hợp rỗng
+ Nếu 2 22 0k a- = thì M Iº
2 22 0k a- <+ Nếu
+ Nếu 2 22 0k a- >2 22
thì 2k a
MI-
=
22 2
2 2 2 22
22
2
2 4 4
aMI k
k a k aMI
Û + =
-Û = - =
Suy ra quỹ tích của M là đường tròn 2 22
,2k a
Iæ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
-
I
M
P Q
![Page 12: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/12.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
IV. Diện tích tam giác:
(i)
sinah b C=
sinah c B=
sinah b C=0sin(180 ) sinah c B c B= - =
1 1. sin
2 2aS ah a b C= =
1. sin
2a c B=
c
a
b
H
A
B C
ah
b
a
c
H
A
CB
ah
![Page 13: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/13.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
1 1sin . =
2
2 2 4
c abcS ab C ab
R R= =(ii)
(iii)
r
A'
C'B'
O
A
CB
ABC OAC OAB OBCS S S S= + +
1 1 1. . .
2 2 2
r AC r AB r BC= + +
1( )
2
r AC AB BC= + +
pr=
H2
![Page 14: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/14.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
1 1 1 (1)2 2 21 1 1sin sin sin (2)2 2 2
(3)4
a cbS ah bh ch
S ab C bc A ac B
abcSR
S pr
= = =
= = =
=
= (4)
( )( )( ) (5)S p p a p b p c= - - -
![Page 15: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/15.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
V. Củng cố:
2x
l
a
45
60
B C
A
(1) Hãy điền vào chỗ trống để có kết quả đúng
2 24 2x a ax+ -
......2
22
......
............. .......
l a= = =B.
( )2 ......................... ..1
4..x =C.
...............
...os7
.. .5
...c =oD.
..si
..n 45
.....
x=oE.
2l =A. ..............
sin 60o
2xR
sin 75o
R
2 2 2a l al+ -2 2 24
4
x l a
xl
+ -
....... là ................................................R Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCV
Với ...... là bán kính đường
tròn ngoại tiếp ABCV2R
![Page 16: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/16.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
a
l
120M
B C
A
(2) Cho Cho tam giác ABC với các yếu tố như hình bên (AC = a , BM = l ) . Câu nào sau đây đúng?
22 2 1
4 2al c ac= + +
22 2
1 2 2al c ac= + -
22 2 1
4 2al c ac= + -
22 2
12 2al c ac= + +
b¾t ®Çu
![Page 17: He thuc luong trong tam giac](https://reader036.fdocument.pub/reader036/viewer/2022082607/55b605a3bb61ebeb438b4629/html5/thumbnails/17.jpg)
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCBai 3:
Tiêt 20-21
a) Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 3, là trung tuyến ứng với cạnh BC = a .
am
151. 2aA m =
¶. A 60B = o
b) Cho tam giác ABC có BC=5, AC=4, AB=3, D là điểm đối xứng của B qua C. Tính AD
. 73C AD=
(2) Hãy chọn Đ (đúng) hoặc S (sai) trong mỗi câu sau.
b¾t ®Çu