HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
-
Upload
cecilia-tucker -
Category
Documents
-
view
85 -
download
5
description
Transcript of HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBài tập 1.Xét hệ thống quản lý thư viện theo mô hình 2 (quản lý theo mã sách và số lượng). Xét sơ đồ quan hệ dữ liệu (hình bên).
Kiểm tra các bảng dữ liệu với tình huống số người mượn vượt số lượng có thể đáp ứng tại một thời điểm?
BẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)
SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK
MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng
PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Quản lý sách - Mô hình 2
KV639
KV639
KV639
KV639
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Quản lý sách - Mô hình 2KV639
ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản Số lượng
KV639 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft 10
KV640 Introduction to Relational Database Design Fernando Lozano Internet Edition 2
KV641 An Introduction to Database Systems Date C.J. Addison-Wesley Publishing Company
5
KV642 Systems Analysis and Design Hawryszkiewyez I.T. Univ. of Technology Sydney, Prentice Hall Astralia
1
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Hoạt động mượn trả - Mô hình 2
Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi
Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Hoạt động mượn trả - Mô hình 2
Sau đó làm thủ tục mượn
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Số CB KV639-74
Tên sách Designing Relational Database Systems
Tên TG Rebecca M. Riordan
Năm XB 1999
Nhà XB Microsoft
TTND The book is divided into three sections. Part 1, Relational Database Theory, covers the fundamental principles of the relational model. This is where the really ugly, theoretical stuff is. But don't worry; it will get easier. Part 2, Designing Relational Database Systems, examines the analysis and design process—what you should do to get from the real world to a reliable database system design. Part 3 discusses the most important aspect of a database system from a user's point of view: the user interface.
Từ khoá relational databases, database systems, database designing, relational model, design process, user interface, normal form
CK 1
Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ
Số thẻ 12_321
Họ tên Hoàng Văn Trọng
Đơn vị TH_7A
Hạn SD 31/12/2012
Số thẻ 12_321
Số CB KV639-74
Ngày mượn 23/08/2010
Ngày HT 23/09/2010
Ngày trả 15/09/2010
Tình trạng Tốt
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)
SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK
MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng
PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ
A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?
T = 60phT/đHT: 0830
X, ..., 100, 5, 5
X
KHO
A5B
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)
SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK
MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng
PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ
A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?
T = 60phT/đHT: 0830
X, ..., 100, 5, 5
X
KHO
A5B
Xử lý PMPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:
PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)
S.SLĐK = S.SLĐK 1;Số thẻ hợp lệ: if (S.SLĐK < S.SL thực) PM.DU=1; PM.Hợp lệ =1; PM.T/đXL=T/đHT;
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)
SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK
MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng
PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ
A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?
T = 60phT/đHT: 0830
X, ..., 100, 5, 5
X
KHO
A5B
GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:
PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)
S.SLĐK = S.SLĐK 1;PM. Hợp lệ=1
PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
CÂU HỎI TÌNH HUỐNGT/đXL Số thẻ SLT SLĐK Đáp ứng8h31, A, 5, 0 18h32, B, 5 1 18h33, C 5 2 18h34, D 5 3 18h35, E 5 4 1
8h40, A và B nhận sách, và trả sách: SLT= 5.
9h01, F đăng ký mượn. Thông tin đối với F?
T= 60p.tđHT=9h01
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
PHIẾU MƯỢNTđXL Số thẻ ĐƯ8h31 A 18h32 B 18h33 C 18h34 D 18h35 E 1
T = 60phT/đHT: 0901
SÁCHMã sách SL SLT SLĐKX, ..., 100 5 0X, ..., 100 5 1X, ..., 100 5 2X, ..., 100 5 3X, ..., 100 5 4X, ..., 100 5 5
KIỂM TRA TÌNH HUỐNG
MƯỢN/TRẢSố thẻ Mã sách Ng.mượn Ng.trảA X 20130918 20130918B X 20130918 20130918
SÁCHMã sách SL SLT SLĐKX, ..., 100 5 3
A, X, 1,20130918-0806, 0B, X, 1,20130918-0807, 0C, X, 1,20130918-0808, 1D, X, 1,20130918-0809, 1E, X, 1,20130918-0810, 1F, X, ?,20130918-0811, ?
GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:
PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)
S.SLĐK = S.SLĐK +1;PM. Hợp lệ=1
PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1Thông tin cho F
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)
SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK
MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng
PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ
A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?
T = 60phT/đHT: 0830
X, ..., 100, 5, 5
X
KHO
A5B
GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:
PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)
S.SLĐK = S.SLĐK +1;PM. Hợp lệ=1
PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1
Bài tập 2.
Xét Hệ thống quản lý học sinh của trường trung học cơ sở X của thành phố Y:
Mỗi năm nhà trường tuyển 8 lớp 6. Theo quy định, sĩ số của mỗi lớp không được vượt quá 60 học sinh. Dự kiến, mô hình hoạt động của nhà trường sẽ giữ ổn định trong khoảng 30 năm nữa.
Yêu cầu thiết kế mã học sinh, đảm bảo phân biệt được các học sinh với nhau trong phạm vi nhà trường và sử dụng được trong 30 năm tiếp theo.
Phương án thiết kế:
Tên gọi: Mã Học sinh
Tệp dữ liệu: Hồ sơ HS, Sổ điểm
Kí hiệu: Ma_HS, Mã HS
Ý nghĩa: Dùng để phân biệt các học sinh với nhau trong phạm vi toàn trường. Là thuộc tính định danh trong bảng (tệp) Hồ sơ HS, thành phần khóa của bảng (tệp) Sổ điểm.
Cấu trúc: AAAABBBAAAA: Năm vào trườngBBB: Số thứ tự hồ sơ đăng ký vào trường
Ví dụ: 2013034: Mã HS của học sinh có số thứ tự đăng ký vào trường 34, năm 2013.
Xử lý liên quan: Tạo Mã HS, Tìm học sinh theo Mã HS.