HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

14
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Bài tập 1. Xét hệ thống quản lý thư viện theo mô hình 2 (quản lý theo mã sách và số lượng). Xét sơ đồ quan hệ dữ liệu (hình bên). Kiểm tra các bảng dữ liệu với tình huống số người mượn vượt số lượng có thể đáp ứng tại một thời điểm? BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ , Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ Mã Sách NgàyVP (viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ

description

BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ , Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng). SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK. MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Page 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBài tập 1.Xét hệ thống quản lý thư viện theo mô hình 2 (quản lý theo mã sách và số lượng). Xét sơ đồ quan hệ dữ liệu (hình bên).

Kiểm tra các bảng dữ liệu với tình huống số người mượn vượt số lượng có thể đáp ứng tại một thời điểm?

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ

Page 2: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 2

KV639

KV639

KV639

KV639

Page 3: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 2KV639

ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản Số lượng

KV639 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft 10

KV640 Introduction to Relational Database Design Fernando Lozano Internet Edition 2

KV641 An Introduction to Database Systems Date C.J. Addison-Wesley Publishing Company

5

KV642 Systems Analysis and Design Hawryszkiewyez I.T. Univ. of Technology Sydney, Prentice Hall Astralia

1

Page 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 2

Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi

Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho

Page 5: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 2

Sau đó làm thủ tục mượn

Page 6: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Số CB KV639-74

Tên sách Designing Relational Database Systems

Tên TG Rebecca M. Riordan

Năm XB 1999

Nhà XB Microsoft

TTND The book is divided into three sections. Part 1, Relational Database Theory, covers the fundamental principles of the relational model. This is where the really ugly, theoretical stuff is. But don't worry; it will get easier. Part 2, Designing Relational Database Systems, examines the analysis and design process—what you should do to get from the real world to a reliable database system design. Part 3 discusses the most important aspect of a database system from a user's point of view: the user interface.

Từ khoá relational databases, database systems, database designing, relational model, design process, user interface, normal form

CK 1

Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ

Số thẻ 12_321

Họ tên Hoàng Văn Trọng

Đơn vị TH_7A

Hạn SD 31/12/2012

Số thẻ 12_321

Số CB KV639-74

Ngày mượn 23/08/2010

Ngày HT 23/09/2010

Ngày trả 15/09/2010

Tình trạng Tốt

Page 7: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ

A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?

T = 60phT/đHT: 0830

X, ..., 100, 5, 5

X

KHO

A5B

Page 8: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ

A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?

T = 60phT/đHT: 0830

X, ..., 100, 5, 5

X

KHO

A5B

Xử lý PMPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:

PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)

S.SLĐK = S.SLĐK 1;Số thẻ hợp lệ: if (S.SLĐK < S.SL thực) PM.DU=1; PM.Hợp lệ =1; PM.T/đXL=T/đHT;

Page 9: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ

A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?

T = 60phT/đHT: 0830

X, ..., 100, 5, 5

X

KHO

A5B

GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:

PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)

S.SLĐK = S.SLĐK 1;PM. Hợp lệ=1

PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1

Page 10: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

CÂU HỎI TÌNH HUỐNGT/đXL Số thẻ SLT SLĐK Đáp ứng8h31, A, 5, 0 18h32, B, 5 1 18h33, C 5 2 18h34, D 5 3 18h35, E 5 4 1

8h40, A và B nhận sách, và trả sách: SLT= 5.

9h01, F đăng ký mượn. Thông tin đối với F?

T= 60p.tđHT=9h01

Page 11: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

PHIẾU MƯỢNTđXL Số thẻ ĐƯ8h31 A 18h32 B 18h33 C 18h34 D 18h35 E 1

T = 60phT/đHT: 0901

SÁCHMã sách SL SLT SLĐKX, ..., 100 5 0X, ..., 100 5 1X, ..., 100 5 2X, ..., 100 5 3X, ..., 100 5 4X, ..., 100 5 5

KIỂM TRA TÌNH HUỐNG

MƯỢN/TRẢSố thẻ Mã sách Ng.mượn Ng.trảA X 20130918 20130918B X 20130918 20130918

SÁCHMã sách SL SLT SLĐKX, ..., 100 5 3

A, X, 1,20130918-0806, 0B, X, 1,20130918-0807, 0C, X, 1,20130918-0808, 1D, X, 1,20130918-0809, 1E, X, 1,20130918-0810, 1F, X, ?,20130918-0811, ?

GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:

PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)

S.SLĐK = S.SLĐK +1;PM. Hợp lệ=1

PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1Thông tin cho F

Page 12: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Mã SáchTên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáSLSL thựcSLĐK

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ, Mã SáchNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻMã SáchNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)T/đXLHợp lệ

A1, X, 1,20130918-0806, 1A2, X, 1,20130918-0807, 1A3, X, 1,20130918-0808, 1A4, X, 1,20130918-0809, 1A5, X, 1,20130918-0810, 1B , X, ?,20130918-0811, ?

T = 60phT/đHT: 0830

X, ..., 100, 5, 5

X

KHO

A5B

GIAO NHẬNPM. T/đXL+T< PM.T/đHT:

PM.Hợp lệ =0;MS = PM.Mã sáchSearch on S for (S.Mã sách = MS)

S.SLĐK = S.SLĐK +1;PM. Hợp lệ=1

PM.Hợp lệ =0; MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={};S.SL thực = S.SL thực -1S.SLĐK = S.SLĐK -1

Page 13: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Bài tập 2.

Xét Hệ thống quản lý học sinh của trường trung học cơ sở X của thành phố Y:

Mỗi năm nhà trường tuyển 8 lớp 6. Theo quy định, sĩ số của mỗi lớp không được vượt quá 60 học sinh. Dự kiến, mô hình hoạt động của nhà trường sẽ giữ ổn định trong khoảng 30 năm nữa.

Yêu cầu thiết kế mã học sinh, đảm bảo phân biệt được các học sinh với nhau trong phạm vi nhà trường và sử dụng được trong 30 năm tiếp theo.

Page 14: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Phương án thiết kế:

Tên gọi: Mã Học sinh

Tệp dữ liệu: Hồ sơ HS, Sổ điểm

Kí hiệu: Ma_HS, Mã HS

Ý nghĩa: Dùng để phân biệt các học sinh với nhau trong phạm vi toàn trường. Là thuộc tính định danh trong bảng (tệp) Hồ sơ HS, thành phần khóa của bảng (tệp) Sổ điểm.

Cấu trúc: AAAABBBAAAA: Năm vào trườngBBB: Số thứ tự hồ sơ đăng ký vào trường

Ví dụ: 2013034: Mã HS của học sinh có số thứ tự đăng ký vào trường 34, năm 2013.

Xử lý liên quan: Tạo Mã HS, Tìm học sinh theo Mã HS.