HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

42
HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN QUẢN LÝ BẠN ĐỌC QUẢN LÝ SÁCH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MƯỢN/TRẢ QUẢN LÝ THƯ VIỆN

description

QUẢN LÝ THƯ VIỆN. QUẢN LÝ BẠN ĐỌC. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MƯỢN/TRẢ. QUẢN LÝ SÁCH. HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN. Quản lý bạn đọc Sau khi nhập học, sinh viên được yêu cầu làm thẻ bạn đọc. Thông tin về bạn đọc - sinh viên được lưu trữ trong kho dữ liệu nhằm phục vụ cho công tác quản lý. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Page 1: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

QUẢN LÝ BẠN ĐỌC

QUẢN LÝ SÁCH

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MƯỢN/TRẢ

QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Page 2: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý bạn đọc1. Sau khi nhập học, sinh viên được yêu cầu làm thẻ bạn đọc.

Thông tin về bạn đọc - sinh viên được lưu trữ trong kho dữ liệu nhằm phục vụ cho công tác quản lý.

2. Sau mỗi năm học, ban quản lý xét gia hạn sử dụng thẻ bạn đọc, trên cơ sở xem xét việc sinh viên phải thực hiện đúng các quy định của thư viện là trả sách đúng hạn, nếu làm hỏng hoặc mất sách thì đền sách theo quy định. Trong trường hợp bạn đọc không yêu cầu gia hạn thì huỷ thẻ bạn đọc hoặc vi phạm quy định của thư viện sẽ bị phạt trong 1 năm không được xét cấp thẻ.

3. Việc tra cứu, tìm kiếm thông tin bạn đọc phục vụ cho ban quản lý, thủ thư và bạn đọc.

Page 3: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách1. Hàng năm thư viện phải lập kế hoạch bổ sung sách mới, dựa

trên yêu cầu của các khoa và thống kê những sách có nhiều bạn đọc yêu cầu. Sách mới bổ sung được thư viện được phân loại, ghi số cá biệt, từ khoá, tên sách, tên tác giả, nhà xuất bản, tóm tắt nội dung và được cập nhật vào kho thông tin.

2. Thống kê, tìm kiếm sách theo số cá biệt, tên sách hoặc theo tên tác giả, theo từ khoá để phục vụ bạn đọc mượn sách và thủ thư theo dõi sách.

3. Cập nhật thông tin về xử lý sách hỏng, sách cũ cần thanh lý, sách bị mất.

4. Hỗ trợ bạn đọc tra cứu, tìm kiếm thông tin về sách trước khi đến làm thủ tục mượn.

Page 4: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Theo dõi hoạt động mượn trảMượn sách:1. Bạn đọc điền vào phiếu mượn tên sách, số cá biệt, tác giả những

quyển sách cần mượn, số thẻ, ngày mượn và nộp phiếu mượn cho thủ thư. Bạn đọc có thể đặt mượn qua mạng.

2. Sau khi thủ thư kiểm tra thông tin về bạn đọc (đúng chủ số thẻ, còn hạn sử dụng, số lượng sách đang mượn ít hơn số cho phép, không có sách mượn quá hạn) thì kiểm tra tiếp thông tin về sách mà bạn đọc yêu cầu. Nếu mọi yêu cầu đều được đáp ứng bạn đọc sẽ được thông báo đợi để mượn sách.

3. Tại kho, căn cứ vào phiếu mượn được thủ thư chuyển xuống, bộ phận quản lý kho giao sách cho bạn đọc và xác nhận thông tin mượn vào Sổ theo dõi bạn đọc và thay đổi trạng thái sách trong kho sách.

Page 5: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Theo dõi hoạt động mượn trảTrả sách:

Thủ thư ghi ngày trả, xác nhận vào Sổ theo dõi bạn đọc nếu sách không bị hư hại. Trong trường hợp sách bị hư hỏng hoặc mất thì làm thủ tục phạt hoặc đền sách.

Hàng tháng, thư viện xem xét những quyển sách bị mượn quá hạn và lập phiếu đòi sách quá hạn. Những quyển nào đã đòi quá ba lần thì được coi như đã mất.

Thống kê, tìm kiếm phục vụ thủ thư và bạn đọc:• Tìm bạn đọc mượn sách lần sau cùng hoặc đã từng mượn

quyển sách;• Tìm những sách quá hạn chưa trả và in phiếu báo đòi;• Thống kê những sách có nhiều người mượn.

Thống kê những sách đang được mượn.

Page 6: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 1

KV639-74

KV639-75

KV639-76

KV639-77

Page 7: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 1KV639-74

ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản

KV639-74 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-75 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-76 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-77 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft

Page 8: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 2

KV639

KV639

KV639

KV639

Page 9: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Quản lý sách - Mô hình 2KV639

ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản Số lượng

KV639 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft 10

KV640 Introduction to Relational Database Design Fernando Lozano Internet Edition 2

KV641 An Introduction to Database Systems Date C.J. Addison-Wesley Publishing Company

5

KV642 Systems Analysis and Design Hawryszkiewyez I.T. Univ. of Technology Sydney, Prentice Hall Astralia

1

Page 10: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản

KV639-74 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-75 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-76 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-77 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

Bạn đọc tra cứu thông tin về sách và điền phiếu mượn

Page 11: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi

Các tình huống không được mượn:

1. Số thẻ không đúng;

2. Thẻ hết hạn sử dụng;

3. Nợ sách quá hạn chưa trả;

4. Không còn sách trong kho;

Page 12: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 1

Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi

Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho

Page 13: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 2ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản

KV639-74 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-75 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-76 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

KV639-77 Designing Relational Database Systems

Rebecca M. Riordan Microsoft

Bạn đọc vào kho, tự tìm sách cần thiết

Page 14: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Hoạt động mượn trả - Mô hình 2

Sau đó làm thủ tục mượn

Page 15: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Xét mô hình quản lý sách 1 và hoạt động mượn trả 1

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (tóm tắt nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

Page 16: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Số CB KV639-74

Tên sách Designing Relational Database Systems

Tên TG Rebecca M. Riordan

Năm XB 1999

Nhà XB Microsoft

TTND The book is divided into three sections. Part 1, Relational Database Theory, covers the fundamental principles of the relational model. This is where the really ugly, theoretical stuff is. But don't worry; it will get easier. Part 2, Designing Relational Database Systems, examines the analysis and design process—what you should do to get from the real world to a reliable database system design. Part 3 discusses the most important aspect of a database system from a user's point of view: the user interface.

Từ khoá relational databases, database systems, database designing, relational model, design process, user interface, normal form

CK 1

Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ

Số thẻ 12_321

Họ tên Hoàng Văn Trọng

Đơn vị TH_7A

Hạn SD 31/12/2012

Số thẻ 12_321

Số CB KV639-74

Ngày mượn 23/08/2010

Ngày HT 23/09/2010

Ngày trả 15/09/2010

Tình trạng Tốt

Page 17: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (tóm tắt nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

Page 18: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Đủ lưu trữ thông tin cho các tình huống xảy ra hay chưa?

Page 19: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword,Họ tên,Đơn vị, .....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (tóm tắt nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

Hệ thống quản lý: Bạn đọc có thể truy cập từ xa để đặt phiếu mượn Cần có mật khẩu.

Page 20: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword,Họ tên,Đơn vị,.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

Hệ thống quản lý: Cần có thông tin để thống kê yêu cầu mượn không được đáp ứng Cần thông tin về PHIẾU MƯỢN.

Page 21: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword,Họ tên,Đơn vị,.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢNSố thẻSố CBNgày VP (viết phiếu)DU (đáp ứng)

Page 22: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword,Họ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢNSố thẻSố CBNgày VPDU (đáp ứng)

Xét chi tiết từng bảng:Đáp ứng các yêu cầu quản lý?

Page 23: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword,Họ tên,Đơn vị,.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢNSố thẻSố CBNgày VPDU (đáp ứng)

1) Bổ sung bạn đọc mới

2) Xét gia hạn sử dụng

Page 24: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Xác định nhu cầu mua sắm (giả thiết mỗi đầu sách là unique):Input: Số CB_XétOutput: Số lần không đáp ứng/Tổng số yêu cầucount on PHIẾU MƯỢN for (NgàyVP KTG) & (DU=0) & (Số CB= Số CB_Xét) to SL_KDUcount on PHIẾU MƯỢN for (NgàyVPKTG) & (Số CB= Số CB_Xét) to TSYCOutput SL_KDU / TYC

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPasword,Họ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢNSố thẻSố CBNgày VPDU (đáp ứng)

Page 25: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Xác định nhu cầu mua sắm (giả thiết mỗi đầu sách có thể hơn 1):Input: Số CB_XétOutput: Số lần không đáp ứng/Tổng số yêu cầu/Số sách có trong thư viện

Count on SACH for code(Số CB_Xét) = code(Số CB) to SLScount on PHIẾU MƯỢN for (NgàyVP KTG) & (DU=0) & (Code(Số CB)= Code(Số CB_Xét)) to SL_KDUcount on PHIẾU MƯỢN for (NgàyVPKTG) & (Code(Số CB)= Code(Số CB_Xét)) to TSYCOutput SL_KDU / TYC/SLS

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPasword,Họ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCHSố CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢSố thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢNSố thẻSố CBNgày VPDU (đáp ứng)

Page 26: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Thủ tục mượn sách (Dự kiến):1) input Số thẻ;2) if !(Số thẻ là hợp lệ)

{found BD.Số thẻ = Số thẻ; BD.Hạn SD< Ngày hiện thời

số sách nợ quá hạn = 0}message M1; goto 1);

3) input Số CB4) if !found(Số CB, SÁCH)

message M2; goto 1);5) Create record in PM (DU=0)

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻPassword, Họ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

6) if (S.CK=0)message M3; goto 1);

7) PM.DU =18) goto 1)

Giao sáchinput Số thẻ, Số CBif (Giao nhận) create record in MT (Ngày trả={}) S.CK = 0

Page 27: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNThủ tục mượn sách (Dự kiến):1) input Số thẻ;2) if !(Số thẻ là hợp lệ: {found BD.Số thẻ = Số thẻ;

BD.HạnSD< Ngày hiện thời; số sách nợ quá hạn = 0})message M1; goto 1);

3) input Số CB4) if !found(Số CB, SÁCH)

message M2; goto 1);5) Create record in PM (DU=0)6) if (S.CK=0)

message M3; goto 1);

7) PM.DU =18) goto 1)

Tính đúng đắn của quy trình?

Page 28: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

Tình huống:Bạn đọc A làm thủ tục mượn quyển X, được mượn, và làm thủ tục giao nhậnBạn đọc B có yêu cầu mượn quyển X?

X

KHOA

PM: A, X, 20120207, 1

B

PM: B, X, 20120207, ?

Page 29: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Thủ tục mượn sách:1) input Số thẻ;2) if !(Số thẻ là hợp lệ)

{found BD.Số thẻ = Số thẻ; BD.Hạn SD< Ngày hiện thời

số sách nợ quá hạn = 0}message M1; goto 1);

3) input Số CB4) if !found(Số CB, SÁCH)

message M2; goto 1);5) Create record in PM (DU=0)

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

6) if (S.CK=0)message M3; goto 1);

7) if (T/đHT - S.T/đXL) < T message M4; goto 1);8) PM.DU =1 S.T/đXL = T/đHT9) goto 1)

Page 30: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Thủ tục mượn sách:1) input Số thẻ;2) if !(Số thẻ là hợp lệ)

{found BD.Số thẻ = Số thẻ; BD.Hạn SD< Ngày hiện thời

số sách nợ quá hạn = 0}message M1; goto 1);

3) input Số CB4) if !found(Số CB, SÁCH)

message M2; goto 1);5) Create record in PM (DU=0)

BẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

6) if (S.CK=0)message M3; goto 1);

7) if (T/đHT - S.T/đXL) < T message M4; goto 1);8) PM.DU =1 S.T/đXL = T/đHT9) goto 1)

PM: A, X, 20120213, 1PM: B, X, 20120213, 0

T = 60ph

T/đHT: 1246

X, ..., 1, 20120213-1206M, ..., 0, 20120210-1006

Page 31: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

PM: A, X, 20120213, 1PM: B, X, 20120213, 1

T = 60ph

T/đHT: 1346

X, ..., 1, 20120213-1206M, ..., 0, 20120210-1006

GIAO SÁCH Ở KHO?

Page 32: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

PM: A, X, 20120213, 1PM: B, X, 20120213, 1

T = 60ph

T/đHT: 1346

X, ..., 1, 20120213-1206M, ..., 0, 20120210-1006

X

KHOAB

Nếu giao cho A là sai quyđịnh!Đối với A đã hết thời gian chờ.

A biết (hoặc không nhớ là đã hết thời gian chờ cho phép), vẫn xếp hàng đợi nhận sách!

Page 33: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)DU (đáp ứng)

PM: A, X, 20120213, 1PM: B, X, 20120213, 1

T = 60ph

T/đHT: 1346

X, ..., 1, 20120213-1206M, ..., 0, 20120210-1006

X

KHOABBài tập: Sửa bản thiết kế dữ liệu

nếu cần thiết và viết đặc tả tiến trình giao sách.

Page 34: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

TempPM: A, X, 20120213-1206, 1TempPM: B, X, 20120213-1346, 1

T = 60ph

T/đHT: 1346

X, ..., 1, 20120213-1206M, ..., 0, 20120210-1006

X

KHO

AB

if (thao tác) delete alll records for T/đXL+T< T/đHTsort on T/đXLif (Giao nhận) create record in MT

Số CB = TempPM.Số CBSố thẻ = TempPM.Số thẻNgày mượn = Ngày HTNgày trả={}Tình trạng = {}

S.CK = 0

Page 35: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ, PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Viết bài tập tổng hợp1) Nêu các tình huống cần kiểm tra2) Đặc tả tiến trình để kiểm tra

Page 36: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả sử ta có các bảng dữ liệu như nêu trên. Giả thiết có ba loại bạn đọc:

cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

1) Thiết kế thuộc tính “Số thẻ”

2) Thiết kế các bảng (tệp)dữ liệu vật lý để lưu trữ dữ liệu của hệ thống

Page 37: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả sử ta có các bảng dữ liệu như nêu trên. Giả thiết có ba loại bạn đọc:

cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

Thuộc tính “Số thẻ”XAABBBB: 7 ký tựX : Loại bạn đọcAA :2 chữ số cuối của năm đăng kýBBBB:Số thứ tự đăng ký trong năm

Page 38: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

SÁCH:

S: Tên tệp sách đang sử dụngSL: Tên tệp sách đã thanh lý

Page 39: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

BẠN ĐỌC:

BD: Bạn đọc đang hoạt độngBDL: Bạn đọc không hoạt động

Page 40: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

MƯỢN/TRẢ:

MT: đang hoạt độngMTTG: nợ quá hạnMTL: đã trả hoặc đã thanh lý

Page 41: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆNBẠN ĐỌC (BD)Số thẻ,PasswordHọ tênĐơn vị.....Hạn SD (sử dụng)

SÁCH (S)Số CB (cá biệt)Tên sáchTên TG (tác giả)Năm XB (xuất bản)Nhà XBTTND (TT nội dung)Từ khoáCK (có/không)T/đXL

MƯỢN/TRẢ (MT)Số thẻ,Số CBNgày mượnNgày HT (hẹn trả)Ngày trảTình trạng

PHIẾU MƯỢN (PM)Số thẻSố CBNgàyVP(viết phiếu)T/đXLDU (đáp ứng)

Giả thiết có ba loại bạn đọc: cán bộ, giáo viên và sinh viên.

Dữ liệu MƯỢN/TRẢ có 3 loại: mượn đã trả, chưa trả còn hạn và chưa trả nhưng hết hạn.

PHIẾU MƯỢN:

PM: đang hoạt độngPML: đã trả hoặc đã thanh lý

hoặc

PM: đáp ứng đượcPML: không đáp ứng được

Page 42: HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

TÀI LIỆU

http://fit.mta.edu.vn/~tinhdt/admin-coursedoc-1-2013-1-150.aspx