Giới Thiệu - WordPress.com · xiii xiv xv i - phẦn ba - gail wynand ii iii iv. v. vi. vii....
Transcript of Giới Thiệu - WordPress.com · xiii xiv xv i - phẦn ba - gail wynand ii iii iv. v. vi. vii....
-
MụcLụcGiớiThiệu
I-PHẦNMỘT-PETERKEATING
II
III.
IV.
V.
VI.
VII.
VIII.
IX.
X.
XI.
XII.
XIII.
XIV.
XV.
I-PHẦNHAI-ELLSWORTHM.TOOHEY
II.
III.
IV.
V.
VI.
VII.
VIII.
IX.
X.
XI.
XII
-
XIII
XIV
XV
I-PHẦNBA-GAILWYNAND
II
III
IV.
V.
VI.
VII.
VIII.
IX.
I-PHẦNBỐN-HOWARDROARK
II.
III.
IV.
V
VI
VII.
VIII.
IX.
X.
XI.
XII.
XIII.
XIV.
XV.
XVI.
XVII.
XVIII.
-
XIX.
XX.
-
GiớiThiệuAynRand(tênsinhAlisaZinov'yevnaRosenbaum;tiếngNga:ЗиновьевнаРозенбаум;2tháng2năm
1905–6tháng3năm1982)làmộtnhàtiểuthuyếtvàlýluậnquốctịchMỹsinhtạiNga.BànổitiếngvìđãpháttriểnhọcthuyếtChủnghĩakháchquanvàvìđãviếtmộtsốtácphẩmnhưWetheLiving(Chúngtathựcthểsống),TheFountainhead(Suốinguồn),AtlasShrugged(Ngườikhổnglồnghiêngvai),ForthenewIntellectual(Vìgiớitrithứcmới)vàtiểuthuyếtngắnAnthem.LàngườigâyảnhhưởngrộnglớntớinướcMỹhậuchiếntranhthếgiớithứ2,cáctácphẩmcủaRandđãtạonênsựmếnmộnhiệtthànhcũngnhưphêphánnghiêmkhắc.TácphẩmcủaRandnhấnmạnhcácquanniệmtưtưởngvềhiệnthựckháchquan,lýtrí,chủnghĩavịkỷ,
vàchủnghĩatưbảntựdo,trongkhitấncôngnhữnggìmàbàcoilàkhônghợplývàphiđạođứccủalòngvịtha,chủnghĩatậpthể(collectivism)vàchủnghĩacộngsản(communism).Bàtinrằngconngườiphảichọnchomìnhcácgiátrịvàhànhđộngtheolýtrí;vàrằngcánhâncóquyềnđểtồntạivìlợiíchcủachínhbảnthânmình,khônghysinhbảnthânchongườikháchoặcnguờikhácvìmình;vàrằngkhôngaicóquyềnchiếmđoạtnhữnggìthuộcvềngườikhácbằngbạolựchaylừadối,hoặcápđặttiêuchuẩnđạođứccủamìnhlênngườikhácbằngbạolực.TínhchấtlýluậncủaRandđượcmôtảlàchủnghĩatiểuchínhphủ(minarchism)vàtheochủnghĩatựdo(liberianism),mặcdùbàkhôngbaogiờsửdụngthuậtngữminarchismvàghêtởmchủnghĩatựdo.MụctiêurõrệtcủatiểuthuyếtcủaRandlàmiêutảanhhùngcủamìnhđượclýtưởnghoá,mộtngườicó
nhữngkhảnăngvàsựđộclậpmâuthuânvớixãhội,nhưngluônbềnganquyếtchíđạtđượcmụcđíchcủamình.SUỐINGUỒN(TheFountainhead)*Đãbánđượchơn6triệubảntronghơn60nămquakểtừkhixuấtbảnlầnđầu(1943).*Đượcdịchranhiềuthứtiếngvàvẫnliêntụcđượctáibảnhàngnăm.*Mộttiểuthuyếtkinhđiểncầnđọc."Mộttiểuthuyếttrànđầysứcsốngvàsựthúvị...mạnhmẽ,kịchtính,mãnhliệtvàrànhmạchtừđầuđến
cuối...mộttácphẩmtuyệtvờiđángđểđọc."-SaturdayReviewofLiterature"Tôicóthểcangợitiểuthuyếtnàyởnhiềukhíacạnh...sựkiệnhấpdẫn...nhữngnhânvậtđầymàusắc...
táobạo...thôngminhphithường."-NewYorkHeraldTribune"Bạnkhôngthểđọctácphẩmtuyệtvờinàymàkhôngliêntưởngđếnmộtsốtưtưởngcơbảncủathờiđại
chúngta...BạnsẽnghĩđếnTheMagicMoutainvàTheMasterBuilderkhibạnnghĩđếnTheFountainhead(Suốinguồn)."-NewYorkTimesMộtthiếtkếmạnhmẽvềconngườiAynRand(1905-1982)nóivềnhữnglýdocơbảnkhiếntácphẩmnàyliêntụctáibảnhằngnăm(đếnnay
là60năm):"Nótáikhẳngđịnhtinhthầncủatuổitrẻ,nótuyênbốvềchiếnthắngcủaconngười,nóchỉrangườitacóthểlàmđượcnhữnggì”.VàAynRandđãđúng.Cuốntiểuthuyếtcủabàcóthểlàmchonhữngaiquenbịcuốnđitrongtâmlýbầyđànphảigiậtmình,buộcphảitựhỏivềchínhkiếncủamình,giátrịriêngcóvàsựtựtintốithiểucủamình.Nhưmộtbảnvẽtuyệtvờichomộtcôngtrìnhđángtônvinhnhất,Suốinguồnlàmộtthiếtkếtinhtế,mạnh
mẽvềconngười-nhữngkẻthứsinh,ănbámtừnhậnthứcđếncáchsống,vànhữngcáthểvĩđạibiếttưduyvớimộttrínãođộclập,mộtniềmsaymêchânchínhcủariêngmình.Conngười-vớicácdòngchảytưtưởng-hiệnlênsốngđộngquamộtngônngữrànhmạch,khúcchiếtmàđầylôicuốn.Việcxổtoẹtvàomộtxãhộinôdịch,đềcaochủnghĩacánhân,lýtưởnggiảiphóngcá-thể-ngườikhỏi
-
mọi-người…củaAynRandtrongSuốinguồncóthểgâyranhiềucuộctranhcãigiữacácluồngtưtưởng;nhưngtrênhết,nómangđếnsựthúvịchobấtkỳngườiđọcnàomuốntìmthấyởđâymộtnhânsinhquankháđộcđáovềconngười,cụthểlàconngười-sáng-tạo.VớikiếntrúcsưHowardRoak-nhânvậtchínhcủatácphẩm,sángtạolànhucầutựnhiênnhất,làmụcđíchcaocảnhất.Anhchỉcómộtniềmtin-tinvàochânlýcủachínhmình,khôngchấpnhậnmọisựphụctùng,phụthuộc,khôngtồntạithôngquabấtkỳaikhác.NgườiđọccóthểđồngýhaykhôngđồngývớitưtưởngcủaRand,nhưngđọcSuốinguồnsẽhiểuvìsao
cuốnsáchtrên1.000trangnàyđãxoaychuyểncuộcđờicủanhiềungườiMỹvàđượcxếpvàotiểuthuyếtkinhđiểncầnđọc.L.TH.(theotuoitre.com.vn)AynRandNhântiện,nóivềAynRandthìcũnglàmộthiệntượngthúvị.Vớinhiềungườitônsùngbà,AynRand
đượccoilàmộtnhàtriếthọc,đạođứchọc,nhàtưtưởnglớn.Cáctácphẩmcủabà,nhấtlàhaicuốntiểuthuyếtAtlasShruggedvàTheFountainheadluônlàcáccuốnsáchbest-sellervớicáckỷlụcvềdoanhsốbánra.TrêntrangwebAmazonvàothờiđiểmhiệnnay,50nămsaukhicuốnAtlasShruggedrađời,nóvẫnnằmtrong400cuốnsáchbánchạy.Haicuốntiểuthuyếtvớiđộdàymỗicuốntrêndưới1000trangnàyđãlàmthayđổicuộcđờicủakhôngbiếtbaonhiêungườiMỹ.MộttrongsốnhữngngườiđólàAlanGreenspan,thốngđốchuyềnthoạicủakinhtếMỹtronghơnhaimươinăm.Năm1957GreenspanđanglàmcôngviệcdựđoánkinhtếsaukhitốtnghiệpcaohọckinhtếtrườngĐạihọcColumbia.Cũngnhưhầuhếtcácnhàkinhtếthờiđó,GreenspanlàngườitintưởngvàohọcthuyếtKeynes–họcthuyếtđềcaovaitròcủachínhphủtrongnềnkinhtếvàchiếmđịavịthốngtrịkinhtếhọccảthếgiớitưbảnkểtừsauthờiĐạikhủnghoảng(1929-33).Nhưngsaukhiđọcxongcuốnsáchdàyhơn1200trangcủaAynRandthìGreenspantrởthànhmộttrongnhữngngườiủnghộnhiệtthànhtưtưởngcủaRand.Vớinhiềungười,AynRandđượccoinhưnhàtưtưởngcủachủnghĩatưbản,làngườibảovệđanhthépchocácgiátrịcủachủnghĩacánhân,vàbiệnminhchotínhđạođứccủachủnghĩatưbản.CùngvớiAynRand,họđãthoátkhỏicáimặccảmThiênchúagiáođồngnghĩagiàucóvớitộilỗi“NgườigiàucóvàođượcThiênđườngkhóhơnconlạcđàchuiqualỗkim”,cũngkhôngphảimặccảmvớithứluậtrừng“kẻmạnhnhấtlàkẻtồntại”màSpencerraogiảnghồiđầuthếkỷ.KhôngphảingẫunhiênmàRandlạicóảnhhưởngmạnhnhưthế,nếunhưnhớlạirằngSpencercũngtừngcóảnhhưởngtươngtựởMỹvàođầuthếkỷcùngvớisựpháttriểncủagiaicấptưsản.ĐịavịcủaRandchínhlàsựnốitiếpđịavịcủaSpencertrongmộtbốicảnhmới.TrongbàibáomớirahômkiatrêntờNewYorkTimes,tácgiảbàibáogọitiểuthuyếtcủaAynRandlàvănhọccủachủnghĩatưbản.TrongTheFountainhead,cóđoạnmộtnhânvậtchính,khicònlàmộtcậubéxuấtthânnghèokhổmộtlần
códịpmayđọcđượccuốnsáchcủaHerbertSpencer.Vàcuốnsáchđóđãthayđổicảcuộcđờicậu,khiếncậuquyếtchívươnlêntrởthànhmộtnhàtưbảngiàucó.Nhưngdùthànhđạt,nhàtưbảnđóvẫnkhônghạnhphúcvớicảmgiácmìnhđãtựphảnbộimình.CâutrảlờicủaAynRandvềlýdonỗibấthạnhđóchínhlàởsựkhiếmkhuyếtcủathuyếtDarwinxãhộimàSpencertruyềnbávàđượcgiaicấptưsảnMỹngưỡngmộ.ĐólàviệcSpencerkhôngtạorađượcmộtbiệnminhđạođức.VìthếnhữngnhàtưsảnMỹsẽsuốtđờiphảidằnvặtgiữasựmâuthuẫntrongđạođứcThiênchúagiáocủabảnthân(hay/vàcủaxãhội)vớilýluận“kẻmạnhnhấtlàkẻtồntại”.Bằngviệcbiệnminhđạođứcchochủnghĩacánhân,AynRandđãmanglạisựthanhthảnchohọ.Vềmặtnày,cóthểnóiAynRandlàngườikếthừaNietzsche,nhưngkhácvớiNietzschebácbỏđạođứcThiênChúagiáovàtựđặtrađạođứccánhânvớimụcđíchhủydiệt,AyndRandđồngnghĩaýchícánhânvớitựdo,sángtạovàchủnghĩatưbản.Vớicáctiểuthuyếtcủamình,AynRandđãthayđổicuộcđờicủarấtnhiềungườiMỹ,nhữngngườinhưAlanGreenspan,nhưtrướcđócuốnsáchcủaSpencertừngthayđổicuộcđờicủanhânvậtWynandtrongTheFountainhead.Chotớitậnngàynay,cáctiểuthuyếtcủaAynRandvẫncóảnhhưởngrấtmạnhmẽtớiviệchìnhthành
nhâncáchvànhânsinhquancủanhiềungườiMỹ.
-
Nhưngmặcdùthànhcônglớnnhưvậyvềmặtảnhhưởng,đốivớigiớitríthứchọcthuậtthìAynRandlàconsốkhông.TrongcáckhoatriếtởcáctrườngĐạihọc,ngườitakhôngbuồnnhắctớibàvớihọcthuyếtObjectivismcủabà.Vớicácgiáosưvănhọcvàcácnhàphêbìnhthìcáctiểuthuyếtcủabàbịcoilànhạt,ýđồlộliễuvàítcógiátrịvềmặtvănhọc.ThếnhưngtrongmộtcuộcbìnhchọncủađộcgiảMỹ,AtlasShruggedcủaAynRandđượcbìnhchọnlàcuốnsáchcóảnhhưởnglớnnhấtchỉsauKinhThánh.Năm1999,nhàxuấtbảnModernLibrarymởcuộcbìnhchọn100tácphẩmvănhọctiếngAnhvĩđạinhấtthếkỷ20.Trongbìnhchọncủacácnhàphêbình,UlyssescủaJamesJoyceđứngvịtríđầutiênvàtrong100cuốnđókhônghềcóbóngdángcuốnsáchnàocủaAynRand(tìnhhìnhcũngtươngtựvớicácbìnhchọncủagiớiphêbìnhnhưbìnhchọncủabáoTimes,báoTheGuardian…).NhưngtrongbìnhchọncủađộcgiảthìAtlasShruggedvàTheFountainheadcủaAynRandlạiởvịtrídẫnđầu.Đúnglàcóquánhiềukhácbiệtgiữacuốnsáchcôngchúngyêuthíchvàcácnhàphêbìnhyêuthích.Bàcònchịusựphêpháncủanhiềungườithuộccảpháihữuvàpháitả.Vớipháihữu,AynRandlàngườikhôngtinChúa,phủđịnhđạođứcThiênchúagiáo.Vớicánhtả,AynRandbịphêphánvìđềcaotínhíchkỷ(selfishness),chủnghĩacánhânvàchốngđốikịchliệtchủnghĩaxãhộihaymộtnhànướccóvaitròlớn.ĐánhgiávềmặtgiátrịvănhọchaytưtưởngcủatiểuthuyếtAynRandcònlàmộtvấnđềgâytranhcãi.
NhưngtôinghĩlàđểcóthểhiểuđượcngườiMỹvàphầnnàocái“suốinguồn”chosựpháttriểnkinhtếvàxãhộiMỹtrongnửacuốithếkỷ20,thìcáctiểuthuyếtcủaAynRandlàrấtđángđọc.(TheoblogYahoo360:Linh)---------------------------------------------LỜIGIỚITHIỆUCHOLỄKỶNIỆM25NĂMNGÀYXUẤTBẢNSUỐINGUỒNNhiềungườiđãhỏi,tôicảmthấythếnàokhicuốnSuốinguồnvẫnđượctáibảntrongsuốt25nămqua.
Tôikhôngthểnóitôicảmthấyđiềugìđặcbiệt,ngoạitrừmộtcảmgiácthỏamãnlặnglẽ.Vềđiềunày,xintríchmộtcâunóicủaVictorHugođểdiễntảtháiđộcủatôivớicôngviệcviếtláchcủamình:“Nếumộtnhàvănchỉviếtchothờiđạicủamìnhthìtôisẽphảibẻbútvàvứtnóđi.”Mộtsốnhàvăn–trongđócótôi–khôngsống,nghĩ,hoặcviếtchỉchomộtthờiđiểm.Tiểuthuyết–theo
nghĩahợplýcủatừnày–khôngnênđượcviếtđểrồibiếnmấttrongmộtthánghoặcmộtnăm.Việctiểuthuyếtngàynayrơivàobikịchtrên–chúngđượcviếtvàxuấtbảnnhưtạpchí,đểrơivàolãngquêncũngnhanhnhưmộtbảntạpchí–làđiềuđángbuồnnhấtcủavănhọcđươngđại,đồngthờilàbảncáotrạngrõràngnhấtđốivớiquanđiểmnghệthuậtmàvănhọcngàynaytheođuổi:thứchủnghĩahiệnthựctủnmủn,mangtínhbáochívốnđangđivàongõcụttrongsựhoảngloạnkhônglời.Mặcdùkhôngphảilàđặctrưngriêng,sựtrườngtồnlàđặctrưngcơbảnnhấtcủamộttrườngpháivăn
họchầunhưkhôngcòntồntạingàynay:vănhọclãngmạn.Tôikhôngđịnhtrìnhbàyvềbảnchấtcủavănhọclãngmạnởđây;vìthế,tôichỉxinđượcnhấnmạnhmộtđiềunàythôi–vớimụcđíchghilạichomìnhvàchonhữngngườichưatừngpháthiệnrađiềunày:chủnghĩalãngmạnlàtrườngpháinghệthuậthướngtớinhậnthức(theconceptualschoolofart).Nókhônggiảiquyếtnhữngvấnđềvụnvặthàngngàycủađờisốngmàhướngtớinhữngvấnđềvàgiátrịvĩnhhằng,cơbản,chungnhấtcủađờisốngconngười.Nókhôngghiâmhaychụpảnh;nósángtạovàđịnhhướng.TheongônngữcủaAristotlethìvănhọclãngmạnkhôngquantâmtớithế-giới-như-nó-đang-là(thingsastheyare),màtớithếgiớinhưnócóthểlàvàphảilà(thingsastheymightbeandoughttobe).Đốivớinhữngngườichorằngnhữnggìxảyratrongthờiđạihiệntạicũngcótầmquantrọngđặcbiệt,
tôixinđượcnóithêmrằngthờiđạimàchúngtađangsốngđâychínhlàthờiđạimàconngườicàngcầnmộtsựđịnhhướngvềcáithếgiớinhưnóphảilà.TôikhôngcóýnóirằngvàolúctôiđangviếtSuốinguồn,tôiđãbiếtcuốnsáchsẽcònđượctáibản
trong25nămtới.Tôikhônghềnghĩtớimộtkhoảngthờigiancụthểnào.Tôichỉbiếtcuốnsáchnàyphảisống.Vànóđãsống.Nhưngviệccáchđây25năm,tôibiếtcuốnsáchphảisống–biếtđiềunàyngaytronglúcbảnthảoSuối
nguồnbịmườihainhàxuấtbảntừchối,mộtsốtrongđótuyênbốrằngnó“quátriếtlý”,“quánhạycảm”
-
vàsẽkhôngthểbánđượcvìkhôngtồntạiđộcgiảchonó–lạichínhlàphầnđaulòngtronglịchsửcuốnsách:đaulòngchotôikhinghĩđến.Tôikểlạinóởđâyđểchiasẻvớinhữngnhàvăncócùngquanđiểmviếtnhưtôi–nhữngngườicóthểsẽphảiđốimặtvớitrậnchiếntươngtự;chiasẻđểkhẳngđịnhmộtthựctếlàchúngtacóthểchiếnthắngtrongcuộcchiếnnày.TôisẽkhôngthểnóivềSuốinguồnhoặcbấtcứphầnnàotronglịchsửcủacuốnsáchnếutôikhôngđề
cậpđếnmộtngườiđãgiúptôiviếtđượccuốnsáchnày:chồngtôi–FrankO’Connor.Trongmộtvởkịchtôiviếtvàonhữngnămđầutuổi30,vởLýtưởng[1],nhânvậtnữchínhtrongvởkịch
–mộtngôisaođiệnảnh,đãnóithaytôibằngnhữnglờithếnày:“Tôimuốnthấybằngxươngbằngthịt,tronglúctôicònsống,cáichiếnthắngmàtôiđãtạoranhưmộtviễntưởng.Tôimuốnthấynócóthực.Tôimuốnbiếtlàởđâuđó,cómộtaiđócũngmongmuốnđiềuđó.Nếukhông,cónghĩagìcáiviệcnhìnthấynó,làmviệcvàđốtcháymìnhchomộthìnhảnhkhôngcóthực?Mộtlinhhồncũngcầnnănglượngnuôisốngnó.Mộtlinhhồncũngcóthểcạnkiệt.”Frankchínhlànguồnnănglượngđó.Anhđãmanglạichotôi,vàonhữngthờikhắcthựctrongcuộcsống
củatôi,cảmgiácthựcvềcuộcsốngnhưtôivừanói–cáicảmgiácđãsángtạoraSuốinguồn;vàanhgiúptôigiữđượcnótrongsuốtnhiềunăm,ngaycảkhixungquanhchúngtôikhôngcógìngoàimộtsamạcxámxịtnhữngconngườivàsựkiệnchỉgợilênsựkhinhbỉvàkinhsợ.ĐiềucốtlõinhấttrongmốidâyliênhệhaichúngtôichínhlàviệccảhaichúngtôiđềukhôngbaogiờmuốnhoặcbịcámdỗvàosốngtrongbấtcứthếgiớinàokhácngoàithếgiớinhưtrongSuốinguồn.Chúngtôisẽkhôngbaogiờ.Nếutrongtôicóbấtcứbiểuhiệnnàocủamộtnhàvănhiệnthực–tứclàngườighichéplạicáclờithoại
trong“cuộcsốngthực”đểdùngchotiểuthuyết–thìđiềuđóchỉxảyratronggiaotiếpvớiFrank.Vídụ,mộttrongnhữnglờithoạiýnghĩanhấttrongSuốinguồnlàlờithoạiởcuốiPhầnHai:trảlờicâuhỏicủaToohey“Saoanhkhôngnóithẳngchotôibiếtanhnghĩgìvềtôi,”Roarkđãtrảlời“Nhưngtôikhôngnghĩvềông.”CâunóicủaRoarkchínhlàcâutrảlờimàFrankđãdànhchomộtloạingườikhác,trongmộthoàncảnhtươngtự.HoặcnhưFrankđãnóivớitôivềquanđiểmlàmviệccủatôi:“Emđangvungvãivàngngọcmàchẳngthulạiđượcchútvụncám.”Câunày,tôiđểchoDominiquenóitrongphiêntòaxửRoark.Tôihiếmkhicảmthấynảnlòng,vànếucónảnlòngthìthườngcảmgiácđấychỉquamộtđêmlàhết.
Nhưngcómộtbuổitối,tronglúcviếtSuốinguồn,tôicảmthấyphẫnnộmộtcáchsâusắcvớithựctrạngcủacáithế-giới-như-nó-đang-làđếnmứctôicảmthấytôikhôngbaogiờcónănglượngđểtiếnthêmmộtbướcnàovềphíacáithế-giới-như-nó-phải-là.Đêmđó,Franknóichuyệnvớitôinhiềugiờliền.Anhlàmchotôihiểuvìsaongườitakhôngthểbỏmặcthếgiớichonhữngkẻmàmìnhkhinhbỉ.Đếnkhicuộcnóichuyệnkếtthúc,sựnảnlòngcủatôitanbiến.Nókhôngbaogiờcòntrởlạimạnhmẽnhưlầnđónữa.Tôivẫnthườngphảnđốithóiquenđềtặngsách:tôiđãluôngiữquanđiểmrằngmộtcuốnsáchcầnđược
dànhtặngchobấtcứđộcgiảnàoxứngđángvớinó.Nhưngđêmđó,tôinóivớiFrankrằngtôisẽđềtặngSuốinguồnchoanhbởivìanhđãcứusốngnó.Vàmộttrongnhữnggiâyphúthạnhphúcnhấtcủatôiđãđếnvàokhoảnghainămsauđó,khitôithấynétmặtcủaFranklúcanhtrởvềnhàvàomộtngàybìnhthườngvànhìnthấybảninthửcủacuốnSuốinguồn;trangđầutiêncủanóinđậm,rõnétmấychữ:TặngFrankO’Connor.Cóngườihỏitôitrong25nămqua,tôicóthayđổikhông.Không,tôivẫnlàconngườiđó;thậmchícàng
giốngthếhơn.Cácquanđiểmcủatôicóthayđổikhông?Không.Kểtừlúctôibắtđầunhớđượcthìtấtcảnhữngniềmtinvàquanđiểmcơbảnnhấtcủatôivềcuộcsốngvàconngườikhônghềthayđổi;tuynhiên,nhậnthứccủatôivềphạmviápdụngnhữngquanđiểmấyđãmởrộngracảvềtầmvócvàtínhchất.TôiđánhgiáthếnàovềcuốnSuốinguồnởthờiđiểmnày?Tôivẫntựhàonhưtôiđãtựhàovàocáingàytôiviếtxongcuốnsách.CuốnSuốinguồncóđượcviếtđểtrìnhbàycácquanđiểmtriếthọccủatôikhông?Trảlờicâuhỏinày,
tôixintríchlạitừbàiviếtMụcđíchvănchươngmàtôiđãtrìnhbàyởĐạihọcLewisvàClarkvàongày1-10-1963:“Độngcơvàmụcđíchcủatôikhiviếtvănlàkhắchọahìnhảnhconngườilýtưởng.Mụctiêurốtráonhấtcủatôilàkhắchọamộtmẫungườilýtưởngvềđạođức;tấtcảcácgiátrịtriếthọc,giáodục,
-
haynhậnthứctrongtiểuthuyếtchỉlàphươngtiệnđểđạtmụctiêurốtráoấy.“Tôixinđượcnhấnmạnhđiềunày:mụcđíchcủatôikhôngphảilàkhaisángđộcgiảvềmặttriếthọc.
Mụcđíchcủatôi–mụcđíchcơbảnvàrốtráonhất–làkhắchọachândungHowardRoark(hoặccácnhânvậtchínhtrongAtlasvươnmình[2])nhưcáiđíchtựthân.“Tôiviết–vàđọcnữa–vìlợiíchcủacâuchuyện.Phépthửđơngiảnnhấtcủatôichobấtcứcâu
chuyệnnàolà:Liệutôicómuốngặpcácnhânvậtvàchứngkiếnnhữngsựkiệnkiatrongđờithựchaykhông?Câuchuyệnnàycóvẽramộtkinhnghiệmđángtrảiquahaykhông?Niềmhạnhphúcđượcsuytưởngvềcácnhânvậtnàycóđủlàmụcđíchtựthânhaykhông?...“Vìmụcđíchcủatôilàkhắchọaconngườilýtưởng,tôiphảixácđịnhvàvẽranhữnghoàncảnhđểcho
nhânvậtsống,đồngthờilàhoàncảnhmàsựtồntạicủaconngườilýtưởngđóđòihỏi.Vìtínhcáchcủaconngườilàsảnphẩmcủanhữngtínđiềumàanhtagiữ,tôicũngphảixácđịnhvàvẽranhữngtínđiềuvàniềmtinsẽtạoratínhcáchcủaconngườilýtưởngvàthúcđẩycáchoạtđộngcủaanhta.Điềunàycũngcónghĩalàtôiphảixácđịnhvàvẽracácnguyêntắcđạođứchợplý.Vìconngườihoạtđộngvàgiaotiếpvớinhau,tôiphảivẽrahệthốngxãhộiởđóconngườilýtưởngcủatôicóthểtồntạivàhoạtđộng–mộthệthốngtựdo,hiệuquả,hợplý;mộthệthốngđòihỏivàtưởngthưởngchonhữngnănglựctốtđẹpnhấttrongmỗiconngười.“Nhưngbảnthânchínhtrịcũngnhưđạođứchoặctriếthọcđềukhôngthểtồntạinhưmụcđíchtựthân,
dùtrongđờisốnghaytrongvănhọc.ChỉcóConngườimớicóthểlàmụcđíchtựthânchochínhmìnhmàthôi.”TôicómuốnthayđổigìtrongnộidungcủacuốnSuốinguồnkhông?Không–vàvìthếmàtôiđãgiữ
cuốnsáchnguyênvẹn.Tôimuốnnótồntạiđúngnhưnóđãđượcviếtra.Chỉcómộttừvàmộtcâucóthểgâyhiểunhầmmàtôimuốngiảithíchrõ;vìthếtôisẽđềcậpởđây.Cáitừcóthểgâyhiểunhầmlàtừ“egotist”(cónghĩalàngườitựcaotựđại)trongbàitựbiệntrướctòa
củaRoark;lẽratôiphảidùngtừ“egoist”(ngườitheochủnghĩavịthân)[3].Lỗinàylàdotôiđãỷlạivàogiảithíchcủamộtcuốntừđiển–cuốnnàyđưarađịnhnghĩakhôngchínhxácvềhaitừ,trongđó“egotist”cóvẻgầnhơnvớitìmkiếmcủatôi(cuốnTừđiểnhàngngàyWebster,xuấtbảnnăm1933).(Tuynhiên,cácnhàtriếthọchiệnđạicólỗihơncácnhàbiênsoạntừđiểntrongviệclàmlẫnlộnhaitừnày).CòncâuvăncầnđínhchínhnằmtrongbàiphátbiểucủaRoark:“Từnhữngthứthiếtyếuđơngiảnnhất
chođếnnhữngkháiniệmtôngiáotrừutượngcaonhất,từcáibánhxechođếncáctòanhàchọctrời,tấtcảnhữnggìmàchúngtađạidiệnvàtấtcảnhữnggìchúngtacóđềuđếntừmộtthuộctínhcủaconngười–đólàkhảnăngtưduy.”Câunàycóthểkhiếnngườitahiểusairằngtôiủnghộtôngiáohoặccáctưtưởngtôngiáo.Tôinhớlà
mìnhđãlưỡnglựkhiviếtcâunày,rồitựnhủrằngsựvôthầncủacảRoarkvàtôicũngnhưtinhthầnchungcủacảcuốnsáchđãđượckhẳngđịnhrõràngđếnmứckhôngaicóthểhiểunhầm,nhấtlàkhitôiđãnóirằngnhữngtưtưởngtôngiáocũnglàsảnphẩmcủađầuócconngườichứkhôngphảisựmặckhảicủađấngsiêunhiênnào.Tuynhiên,nhữngvấnđềnhưthếnàycầnphảiđượcgiảithíchrõràng.Tôikhônghềnóiđếntôngiáo
theonghĩatôngiáođứctinmàtôinóiđếntôngiáonhưmộtnhánhđặcbiệtcủatưduytrừutượng,mộthìnhtháicótínhthănghoatinhthầncaonhất,mộthìnhtháimàtrongnhiềuthếkỷquađãgầnnhưlàhoạtđộngđộcquyềncủatôngiáo.Vàtôinóiđếnđạođức–khôngphảitheonghĩacácgiáolýtôngiáomàlàđạođứctheonghĩatrừutượng,đạođứcnhưlĩnhvựcquyđịnhcácgiátrị,đạođứcnhưbộluậttốtvàxấucủaconngười;đạođứcmà,đứngvềmặttìnhcảm,thìđượcbiểuhiệnởcảmgiáclớnlên,cảmgiáctựtôn,cảmgiáccaocả,cảmgiácvĩđại–nhữngthứthuộcvềgiátrịconngườinhưngđãbịtôngiáochiếmlàmđặctínhcủamình.Tôiđãngụýdùngnhữngnghĩatrênchomộtđoạnkháctrongcuốnsách,mộtđoạnthoạingắngiữaRoark
vàHoptonStoddard,vànócóthểbịhiểunhầmnếubịtáchkhỏibốicảnh:“Anhlàmộtngườicóđứctinsâusắc,Roarkạ–đứctintheocáchriêngcủaanh.Tôicóthểnhìnthấynó
-
trongnhữngtòanhàanhkiếntrúc.”“Đúngvậy.”–Roarktrảlời.Trongbốicảnhcủacuốnsách,nghĩacủacâutrênrấtrõràng:Stoddardđangnóiđếnsựtuânthủtuyệt
đốicủaRoarkđốivớicácgiátrị,đốivớicáicaonhấtvàtuyệtvờinhất,vớicáilýtưởng(trongkiếntrúcvàcuộcsống[4]).ViệcxâydựngĐềnStoddardvàphiêntòatiếptheosựviệcnàyminhhọarõchocâutrên.Điềunàydẫntôiđếnmộtvấnđềlớnhơn,cóliênquantớitừngcâumộttrongcuốnSuốinguồnvàcần
phảiđượchiểurõnếunhưbạnđọcmuốnhiểulýdosựhấpdẫnlâudàicủacuốnsáchnày.Sựđộcquyềncủatôngiáotronglĩnhvựcđạođứckhiếnchoviệctraođổicácýnghĩavàsắctháitình
cảmtừgócđộlýtínhtrởnênhếtsứckhókhăn.Vìtôngiáođãđộcquyềntrongviệcđềracácquyđịnhđạođức,đưađạođứcchốnglạiconngười,nêntôngiáocũngđãchiếmđoạtluôncáckháiniệmđạođứccaonhấttrongngônngữ,đưachúngrakhỏithếgiớivàtầmvớicủaconngười.Vídụnhưtừ“thănghoa”(exaltation)thườngđượcdùngđểngụýmộttrạngtháitìnhcảmcủangườiđãđượcchứngkiếnđấngsiêunhiên.Từ“thờphụng”(worship)đượcdùngđểchỉsựtrungthànhvàtậntụyđốivớinhữngthứởbêntrênconngười.Từ“tônkính”(reverence)ámchỉcảmgiáctôntrọngmangtínhthầnthánhmàngườitacảmgiácđượckhiquỳtrênđầugối(vàolúccầunguyện).Từ“thiêngliêng”(sacred)cũngcónghĩalàvượttrênvàbấtkhảxâmphạmbởinhữnggìthuộcvềconngườitrênmặtđất.Vânvân...[5]Trongkhiđó,tấtcảnhữngkháiniệmtrênđềuliênquanđếnnhữngcảmgiácthựccủaconngườimà
khôngcầncógìsiêunhiênhiệnhữu;vàngườitacóthểkinhnghiệmnhữngcảmgiácnàykhihọthấymìnhlớnlênhaycaothượnglênmàkhôngcầnphảiđikèmvớicảmgiáchạmình(xuốngdướiđấngsiêunhiên[6])nhưcáckháiniệmtôngiáođòihỏi.Vậythì,trongthựctế,ngườitalấycáigìđểlàmnguồngốchoặclàmthamchiếuchocáckinhnghiệmcủamình?Lẽra,ngườitaphảithamchiếutoànbộthếgiớitìnhcảmcủamìnhtrongtươngquanvớimộtmôhìnhđạođứclýtưởng.Thếnhưng,thựctếlàngoàicảmgiáctựhạmìnhxuốngmàtôngiáoquyđịnhchoconngười,toànbộphầncònlạicủathếgiớitìnhcảmấyđãbịbỏmặc,khônghềđượcgọitên,làmrõhoặccôngnhận.Chínhnhữngcấpđộtìnhcảmcaonhấtnàycủaconngườilàcáicầnphảiđượccứuchuộclạitừtrong
bóngtốicủachủnghĩathầnbívàphảiđượctrảlạichochủnhânchânchínhcủanó:conngười(chứkhôngphảiđấngsiêunhiên[7]).Vàchínhvớiýnghĩanày,vớisuynghĩnày,tôimuốnnêurõtínhchấtcủacuộcsốngmàcuốnSuốinguồn
đãkhắchọa:đólàcuộcsốngtônvinhconngười.[8]Tônvinhconngườilàmộtcảmgiácmàmộtsốítngười–thậmchírấtít–kinhnghiệmđượcnómột
cáchthườngxuyên;mộtsốkháckinhnghiệmnóquanhữngkhoảnhkhắcrờirạc,lóelênrồitắtđimàkhôngđểlạiảnhhưởnggì;mộtsốngườithậmchíkhônghềbiếtđếnnó;trongkhimộtsốkhácnữathìbiếtvàdànhcảđờiđểđiêncuồngdậptắtnhữngkhoảnhkhắclóelênđó.Xinđừngnhầmlẫnsự“tônvinhconngười”nàyvớirấtnhiềunhữngtoantínhmàởđó,thayvìgiải
phóngluânlýrakhỏivòngcươngtỏacủatôngiáovàđưatrảnóvềvớilĩnhvựctưduylýtínhcủaconngườithìngườitalạikhoácchonómộthìnhhàivônghĩavàkinhkhủngnhấtcủasựcuồngtín.Vídụnhưtấtcảcácbiếnthểcủachủnghĩatậpthểthựcragiữnguyênnhữngnguyêntắcđạođứctôngiáo,cóđiềuhọthay“Chúa”bằng“xãhội”đểđẩyconngườivàochỗtựhysinhlàmvậttếthần.Bêncạnhđólàhàngloạtcáctrườngpháitriếthọchiệnđại–nhữngtrườngpháiphủnhậncácnguyêntắctưduyvàtuyênbốrằngthựctạichỉlàmộttổhợphỗnloạnđượctạorabởinhữngphépmầuvàtuânthủquytắcngẫunhiên–khôngphảisựngẫunhiêndoChúatạora,màsựngẫunhiêndoconngườihayxãhộitạora.Nhữngkẻtheoquanđiểmthầnbímớinàykhônghềtônvinhconngười;chúngchỉlànhữngkẻdungtụchóaconngườivàcũngthùđịchconngườimộtcáchđiêncuồngnhưnhữngbậctiềnbốivốntônthờchủnghĩathầnbícủachúng.Mộtdạngthôthiểnhơncủasựthùđịchvớiconngườimàtôivừanóiđếnlànhữngquanđiểmcủanhững
kẻbịthốngkêvànhữngchitiếtvụnvặtcủađờisốnglàmmờmắt.Nhữngkẻnày–vìkhôngđủkhảnăngnhậnthứcđượcýnghĩacủasựtựýthứcởconngười–đãtuyênbốrằngconngườikhôngthểlàđốitượng
-
củasựtônvinhbởivìchúngchưagặpmộtaixứngđángvớisựtônvinhđó.Nhữngngườitônvinhconngười–theođúngnghĩamàtôimuốnnóitới–lànhữngngườinhìnratiềm
năngcaonhấtcủaconngườivànỗlựcđạttớiđiềuđó.Nhữngkẻthùđịchconngười,tráilại,lànhữngkẻcoiloàingườinhưnhữngsinhvậtyếuớt,sađọa,đángkhinhbỉvàcốgắngđểbảnthânchúngkhôngphảinhìnthấyđiềungượclại.Ởđây,cầnchúýrằngtrithứctựphảnảnhtrựctiếpduynhấtmàconngườicóđượclàtrithứcvềchínhbảnthânmình.Cụthểhơn,ranhgiớicơbảnnhấtgiữanhữngngườitônvinhconngườivànhữngkẻthùđịchconngười
làmộtbênthìphấnđấuchosựthănghoacủalòngtựtôncũngnhưsựthiêngliêngcủahạnhphúcthựcsựtrênmặtđất;cònbênkiathìcốgắngđểconngườikhôngđạtđượchaithứđó.Hầuhếtnhânloạitiêutốnnănglượngvàtìnhcảmcủamìnhởkhoảnggiữacủahaitháicựctrên:họchaođảotừbênnàysangbênkhác,vùngvẫyđểkhôngphảigọitênsựkhổsởcủamình.Nhưnggọitênhaykhôngcũngkhôngthayđổiđượcbảnchấtsựkhổsởcủahọ.Cólẽ,cáchtốtnhấtđểthâutómquanđiểmcuộcsốngtrongSuốinguồnlàdẫnrađâynhữngcâutôiđãđề
trênđầubảnthảocủamìnhnhưngđãbỏchúngđikhiđemxuấtbản.Tôixinnhâncơhộinàyđểtrìnhbàyvớibạnđọc.Tôiđãbỏchúngđivìtôiphảnđốisâusắcnhữngquanđiểmtriếthọccủangườiviếtranhữngcâuấy:
FriedrichNietzsche[9].Vềmặttriếthọc,Nietzscheủnghộquanđiểmthầnbívàsựphilý.CácquanđiểmsiêuhìnhhọccủaôngthểhiệnmộtthếgiớitrộnlẫngiữasựlãngmạnkiểuByron[10]vớisựđộcácthầnbí;nhậnthứcluậncủaônghạthấpvaitròcủatưduylýtínhvàthaynóbằngduyýchí,haycảmgiác,haybảnnăng,haynhữngđặcđiểmbẩmsinhkháccủađốitượng.Tuynhiên,vớitưcáchmộtnhàthơ,thỉnhthoảng(chứkhôngthườngxuyên),Nietzschelạinóiđếnnhữngtìnhcảmlớnlaođốivớisựvĩđạicủaconngười–nhưngnóiđếnthôngquangônngữcảmgiácchứkhôngphảingônngữtưduy.Điềunàyđặcbiệtđúngtrongcâutríchdẫnmàtôiđãchọn.Tôikhôngthểđồngývớinghĩađencủanó:
câunàytuyênbốmộtlýthuyếtkhôngthểbàochữađượclàthuyếttâmlýquyếtđịnh(psychologicaldeterminism).Tuynhiên,nếunhìnnhậnnónhưsựkhắchọamộtkinhnghiệmtìnhcảm(vànếu,vềmặtnhậnthức,tadùngkháiniệm“tiềnđềtưduycơbản”cóđượcdokinhnghiệmthaychokháiniệm“trigiácbẩmsinh”)thìcâutríchdẫnnàylạichothấymộttrạngtháithănghoacủasựtựtôn;đồngthờiquynạptấtcảnhữngtìnhcảmmàcuốnSuốinguồnđãđặtnềntảngtriếthọcvànhậnthứcchonhữngtìnhcảmấy.[11]“Khôngphảihànhvimàchínhlàniềmtin–niềmtinchắcchắnvàquantrọngnhất–sẽmanglạicho
nhữngtínđiềutôngiáocũmộtýnghĩamớivàsâusắchơn:mộtniềmtinchắcchắnmàmộttâmhồncaothượngcóđốivớichínhnó;cáiniềmtinmàngườitakhôngnênkiếmtìmtừbênngoài,khôngthểtìmthấyởbênngoài,và,cólẽ,khôngbaogiờnênđểmất.”(TríchtừbàiTâmhồncaothượngtựthănghoa,FriedrichNietzsche,cuốnBêntrêncáithiệnvàcáiác.)Tronglịchsửnhânloại,hiếmthấyaiphátbiểuquanđiểmnàyvềconngười.Ngàynay,quanđiểmnày
hầunhưkhôngtồntại.Tuynhiên,chínhquanđiểmnày–dùtồntạiởcáccấpđộkhácnhaucủasựkhaokhát,aoước,đammêvàhoangmangđaukhổ–làquanđiểmkhởiđầucuộcsốngcủanhữngngườiưutúnhấtcủanhânloại.Đốivớiđasốhọ,đâythậmchíkhôngphảilàmộtquanđiểmrõràngmàchỉlàmộtcảmgiácmơhồ,khónắmbắt;nóđượctạothànhtừnhữngnỗiđautrầntrụivàtừniềmhạnhphúckhôngthểdiễntảnổi.Nólàcảmgiácvềmộtkỳvọnglớn,rằngcuộcsốngcủamộtngườilàquantrọng,rằngnhữngthànhtựulớnlaocóthểnằmtrongkhảnăng,vàrằngnhữngđiềuvĩđạicònnằmphíatrước.Bảnchấtcủaconngười–vàcủabấtcứsinhvậtnào–khôngphảilàđầuhàng,hoặcphỉnhổvànguyền
rủasựtồntạicủamình;điềuấythựcrađòihỏicảmộtquátrìnhsuyđồimàtốcđộcủanótùythuộcmỗingười.Mộtvàingườiđầuhàngvàolầnđầutiêntiếpxúcvớiáplực;mộtvàingườimặcnhiênđầuhàng;mộtsốkhácđixuốngtừtừvàcứthếmấtdầnngọnlửamàchínhhọcũngkhônghềnhậnranóđãtànlụinhưthếnào.Sauđó,tấtcảbiếnmấttrongcáiđầmlầykhổnglồgồmnhữngngườigiàcỗi,nhữngngườiraogiảngrằngtrưởngthànhbaohàmviệcchốibỏchínhkiến,rằngsựổnđịnhbaohàmviệcchốibỏnhữnggiátrịriêng,vàrằngsốngthựctếcónghĩalàphảigạtbỏsựtựtôn.Chỉmộtsốítngườikiênquyếtkhôngđầu
-
hàngvàtiếptụctiếnlên;họbiếtrằngkhôngthểphảnbộingọnlửakia;họhọccáchnuôidưỡngnó,chonóhìnhhài,mụcđíchvàsựsống...Tómlại,dùtươnglaimỗingườikhácnhau,ởvàothờiđiểmbắtđầucuộcsống,nhânloạiluôntìmkiếmmộthìnhảnhcaocảvềbảnchấtconngườicũngnhưvềcuộcsống.Córấtítcộtchỉđườngtrongcuộctìmkiếmnày.Suốinguồnlàmộttrongnhữngcộtchỉđườngđó.Đây
chínhlàmộttrongnhữnglýdocơbảnnhấtkhiếnchoSuốinguồncósứchấpdẫnlâudài:nótáikhẳngđịnhtinhthầncủatuổitrẻ,nótuyênbốvềchiếnthắngcủaconngười,nóchỉrangườitacóthểlàmđượcnhữnggì.Tôikhôngquantâmđếnviệctrongmỗithếhệngười,sẽchỉcómộtsốíthiểurõvàđạtđượcnhândạng
thậtsựcủaconngười;sốcònlạisẽphảnbộinó.Chínhsốítkiamớilànhữngngườixoaychuyểnthếgiớinàyvàmanglạiýnghĩachocuộcsống–vàchínhsốítnàymớilàđốitượngmàtôimuốnhướngtới.Sốcònlại–tôikhôngquantâm.Họkhônghềphảnbộitôihaycuốnsáchnày.Cáimàhọphảnbộichínhlàlinhhồncủahọ.AynRandNewYork,thángNăm–1968
-
PHẦNMỘT-PETERKEATINGI.HowardRoakcườivang.Anhđứngtrầntruồngtrênmộtmỏmđá.Hồnướcnằmsâudướichânanh.Phíatrênmặtnướctĩnhlặng,
nhữngkhốiđágranitsừngsữngvươnthẳnglêntrời.Dườngnhưmặtnướcnằmbấtđộngtrongkhicáckhốiđácứtừdướinướcvươnlêncao.Nhữngkhốiđámangsựbấtđộngvẫnthấyởmộttrậnchiếnkhivũkhíhaibênxôvàonhau;trongkhoảnhkhắcấy,mọithứchữnglạitrongmộttrạngtháitĩnhcònsôisụchơnmọichuyểnđộng.Nhữngphiếnđálấplánh,sũngánhmặttrời.Hồnướcbêndướichỉcònnhưmộtvòngthépmỏngcắtđôicáckhốiđá.Nhữngtảngđácứthếcắtxuyên
xuốngdướimặtnướcsâu,khônghềthayđổi.Chúngbắtđầuvớibầutrờitrêncaorồilạikếtthúcvớibầutrờikhácphíadướimặtnước.Nhưthế,cảthếgiớitrởnênlơlửngtrongkhôngtrung–mộthònđảobồngbềnhtrôitronghưkhôngvàchỉđượcneovàobànchâncủangườiđangđứngtrênmỏmđá.Cơthểanhtựavàobầutrời.Đấylàmộtcơthểgồmtoànđườngthẳngvàgócnhọn,mỗimộtđườnguốn
đềubịbẻvỡthànhnhữngmặtphẳng.Anhđứngđó,bấtđộng,haitaybuôngdọchaibênsườn,lòngbàntaymở.Anhcảmthấybảvaimìnhcănglên;anhcảmthấyrõđườnglượntrêncổvàmáudồnnặngxuốnghaibàntay.Anhcảmthấygióởsaulưng,luồnquacáihốclõmởgáy.Gióthổitócanhvẫytrênnềntrời.Đólàmộtmáitóckhôngvàngcũngkhôngđỏ,màchínhxáclàmàuvỏcamchín.Anhcườivàocáiđiềuđãxảyravớianhvàosánghômđóvàvàonhữngthứsắpđến.Anhbiếtnhữngngàysắptớisẽkhókhăn.Sẽcónhữngcâuhỏiphảiđượctrảlờivànhữngkếhoạchcần
đượcchuẩnbị.Anhbiếtanhnênsuynghĩvềchúng.Anhcũngbiếtlàanhsẽkhôngnghĩ,vìmọithứđốivớianhđãhoàntoànrõràng,vìkếhoạchđóđãđượcchuẩnbịtừlâu,vàvìanhmuốncười.Anhcốthửcânnhắc.Nhưngrồianhlạiquên.Anhđangnhìnvàonhữngkhốiđágranit.Anhkhôngcườinữakhimắtanhchữnglạitrongnhậnthứcvềmặtđấtxungquanh.Khuônmặtanhgiống
nhưmộtquyluậtcủatựnhiên–mộtthứmàngườitakhôngthểchấtvấn,thayđổihoặcvanxin.Đólàmộtkhuônmặtvớixươnggòmácao,nhôlêntrênhaihõmmágầy,trũng;đôimắtxám,lạnhvàkiênđịnh;cáimiệngkhinhkhỉnh,mímchặt–miệngcủamộttênđaophủhoặcmộtvịthánh.Anhnhìnnhữngkhốiđágranit.Chúngsẽđượccắtđểlàmthànhnhữngbứctường.Anhnhìnmộtcáicây.
Nósẽđượcxẻlấygỗlàmxànhà.Anhnhìnmộtvệtgỉsắttrênđávànghĩđếnquặngsắtdướilòngđất.Chúngsẽđượcnấuchảyvàluyệnthànhnhữngtrụsắtvươnthẳnglêntrời.Nhữngtảngđánày–anhnghĩ–chúngnằmđâychota;chúngchờđợimũikhoan,thuốcnổvàhiệulệnh
củata;chúngchờđượccắt,xẻ,nghiềnvàtáisinh;chúngmongngóngcáihìnhhàimàbàntaytasẽmanglạichochúng.Sauđóanhlắcđầuvìanhnhớđếnbuổisánghômđóvànhớrarằngcórấtnhiềuviệcphảilàm.Anh
bướcđếnmỏmđá,giơcaohaitayvàlặnvàobầutrờibêndưới.Anhbơithẳngquamặthồđểđếnbờbênkia.Anhtiếnđếntảngđánơianhđểquầnáocủamình.Anh
nhìnquanhmìnhmộtcáchluyếntiếc.TrongsuốtbanămkểtừkhianhđếnsốngởStanton,đâylàchỗthưgiãnduynhấtcủaanh:anhđếnđâybấtkỳlúcnàoanhcóđượcmộtgiờnghỉngơivốnrấthiếmhoi.Anhđếnđểbơi,đểnghỉ,đểnghĩ,đểđượcmộtmìnhvàđểđượcsống.Trongsựtựdomớicủamình,điềuđầutiênmàanhmuốnlàmlàtớiđây,vìanhbiếtrằngđâysẽlàlầncuốicùnganhđến.BuổisánghômđóanhđãbịđuổikhỏikhoaKiếntrúccủaHọcviệnCôngnghệStanton.Anhmặcquầnáolênngười:mộtchiếcquầnbòcũ,đôixăng-đan,cáiáosơmicộctayhầunhưkhôngcòn
khuy.Anhnhảyxuốngconđườnghẹpgiữanhữngtảngđá,bướcxuốngconđườngmònchạyxuyênquamộttriềnđồiphủđầycỏxanh,rồiraconđườngcáibêndưới.Anhbướcnhanh,cửđộngthưtháivàtrễnải.Anhđibộdọctheođườngcái,dướiánhmặttrời.Phíaxa,
thịtrấnStantonnằmtrảidàidọctheobờbiểnMassachusetts,mộtthịtrấnnhỏlàmnềnchoviênngọccủa
-
nó–họcviện(Stanton[12])nổitiếngtrênngọnđồixaxa.ThịtrấnStantonbắtđầuvớimộtbãirác.Mộtcáigòchônchấtthảixámxịtnổilêntrênmặtcỏ.Nónhả
nhữnglànkhóiyếuớt.Vỏhộpthiếcloangloángphảnchiếuánhnắngmặttrời.Conđườngchạyngangquanhữngngôinhàđầutiêndẫnđếnnhàthờ.NhàthờlàmộttượngđàikiểuGothicvớinhữngtấmvánlợpsơnmàuxanhdatrờinhạt.Nócónhữngtrụtườngbằnggỗđồsộmàchẳngđểđỡcáigìcả.Nócónhữngcửasổkínhmàuvớinhữngmẫutrangtrínặngnềlàmgiảchấtliệuđá.Nómởraconphốdài,haibênlànhữngbãicỏhẹpđầyphôtrương.Phíasaunhữngbãicỏlànhữngkhốigỗbịtratấnvàbiếnthànhđủmọihìnhthù:chúngbịvặnxoắnthànhcácđầuhồinhà,cácthápcanh,cáccửasổmái;chúngbịbópphìnhrathànhnhữnghànghiên;chúngbịđènặngdướinhữngmáinhàdốc,kềnhcàng.Nhữngrèmcửamàutrắngbayphấtphơởcáccửasổ.Mộtthùngrácbêncạnhcửahôngbịlậtúpxuống.MộtconchóNhậtgiàngồitrêncáiđệmchùichântrướcbậccửa,miệngnhỏđầynướcdãi.Mộtdãytãtrẻconbayphấpphớitronggiógiữanhữnghàngcộtcủamộthiênnhà.MọingườiquaynhìnHowardRoarkkhianhđingangqua.Mộtsốvẫntiếptụcnhìnchằmchằmtheoanh
vớimộtsựphẫnnộmàhọđộtngộtcảmthấy.Họkhôngthểgiảithíchđượcsựphẫnnộnày:nólàmộtthứbảnnăngbịsựhiệndiệncủaanhđánhthức.HowardRoarkthìkhôngnhìnthấybấtkỳai.Đốivớianh,cácđườngphốđềutrốngtrơn.Anhđãcóthểtrầntruồngđibộtrênđườngmàchẳngngạingần.AnhđicắtngangquatrungtâmthịtrấnStanton.Đólàmộtthảmcỏxanhrộngvớicáccửahiệubao
quanh.Cửasổcủanhữngcửahiệunàytrưngbàynhữngtấmápphíchmớivớidòngchữ:LỄBẾGIẢNGKHÓA22!CHÚCKHÓA22MAYMẮN!Chiềuhômđó,khóa22củaHọcviệnCôngnghệStantontổchứclễbếgiảng.Roarkrẽngoặtvàomộtphốnhỏ;ởcuốidãynhàdài,trênmộtcáigònhỏnằmcạnhmộtlạchnướcxanh
lànhàcủabàKeating.Anhđãởtrọtạicănnhànàytrongbanămqua.BàKeatingđangđứngởhiêntrước.Bàđangchocặphoàngyếnăntrongmộtcáilồngchimđượctreo
trênthanhràochắn.Bàntaymậpvàngắncủabàchữnglạikhibànhìnthấyanh.Bànhìnanhvớiánhmắttòmò.Bàcốkéođôimôiđểgươngmặtbàthểhiệnmộtsựcảmthôngthíchhợp;nhưngnỗlựccủabàchỉdừnglạiởviệctỏrabàđãkhôngphảicốgắng.Anhđiquahiêntrướcmàkhôngnhậnrabà.Bàngănanhlại.“CậuRoark!”“Vâng?”“CậuRoark,tôilấylàmtiếcvềchuyện...”bàngậpngừng,“-vềchuyệnxảyrasángnay.”“Chuyệngìạ?”anhhỏi.“ChuyệncậubịđuổikhỏiHọcviện.Thậtkhómànóihếtlàtôithấytiếcchocậuthếnào.Tôichỉmuốn
cậubiếtrằngtôirấtthôngcảmvớicậu.”Anhđứngnhìnbà.Bàbiếtrằnganhkhônghềnhìnbà.Không,bànghĩ,nóithếcũngkhôngđúng.Cậuta
luônnhìnthẳngvàongườiđốidiện,vàđôimắtchếttiệtcủacậutakhôngbaogiờbỏsótmộtthứgì;cóđiều...cậutaluônlàmchongườiđốidiệncảmthấyhọkhôngtồntại.Howardvẫnđứngnhìn.Anhkhôngtrảlời.“Nhưngđiềumàtôimuốnnóilà,”bàtiếptục,“nếumộtngườinàođóphảichịuđaukhổtrongthếgiới
này,thìđólàdolỗicủachínhngườiđómàthôi.Tấtnhiên,giờthìcậusẽphảitừbỏnghềkiếntrúcsư,cóphảivậykhông?Nhưngmàmộtthanhniênluôncóthểkiếmsốngbằngnghềnhânviênvănphòng,haynghềbánhànghaymộtnghềnàođó.”Anhquayngườibướcđi.“À,cậuRoark!”–bàgọianh.“Vâng?”“ÔngTrưởngkhoagọiđiệnchocậulúccậurangoài.”Bàmongnhìnthấymộtbiểuhiệncảmxúcnàođócủaanh,dùchỉmộtlần;nhìnthấyanhbiểuhiệncảm
xúccũngtươngđươngvớinhìnthấyanhsuysụp.Bàkhôngbiếtcáigìởanhlàmchobàluônmongđược
-
nhìnthấyanhbịsuysụp.“Vâng?”anhhỏibà.“ÔngTrưởngkhoa”bànhắclạivớigiọngkémtựtin,cốgắngtạolạitrọnglượngchocâunóicủamình.
“ChínhlàôngTrưởngkhoa,thôngquathưkýcủaôngta.”“Thìsaoạ?”“CôtanhờtôinóivớicậulàôngTrưởngkhoamuốngặpcậulậptức,khinàocậuvềnhà.”“Cảmơnbác.”“Cậunghĩgiờthìôngtamuốngì?”“Cháukhôngbiết.”Anhđãnói:“Cháukhôngbiết.”Nhưngbàđãngherấtrõ:“Cháukhôngquantâm.”Bànhìnchằmchằmvàoanhvớivẻhoàinghi.“Tiệnthể”bànói,“hômnayPetey[13]sẽtốtnghiệp.”Giọngcủabàkhôngđểlộbấtkỳngụýnào.“Hômnayạ?À,vâng.”“Hômnaylàmộtngàytuyệtvờiđốivớitôi.Khitôinghĩđếnchuyệntôiđãphảitằntiệnvàkhổsởđến
mứcnàođểcóthểchothằngbéđếntrường.Khôngphảilàtôiđangphànnànđâu.Tôikhôngphảilàloạingườihaykêuca.Peteylàđứabécótài.”Bàcăngngườilên.Cơthểthấpmậpcủabàbịbóchặttrongnhữngnếpgấpđượchồcứngcủacáiváy
sợibôngkhiếnchobaonhiêumỡdườngnhưphòihếtraởcổtayvàcổchânbà.“Nhưngtấtnhiênlà,”bànóinhanh,đầyhứngkhởivềchủđềyêuthíchcủamình,“Tôikhôngphảilà
ngườithíchkhoekhoang.Cónhữngbàmẹmaymắnvàcónhữngngườikhácthìkhôngđượcvậy.Aixứngđángthếnàothìđượcnhưthế.ĐấyrồicậucứtheodõithằngPeteymàxem.Tôikhôngphảikiểungườithíchépcontraimìnhchếtvìlàmviệc;vàtôisẽcảmtạChúanếunhưChúachonóbấtcứthànhcôngnhỏnàotrongsựnghiệp.NhưngnếuthằngbéđókhôngtrởthànhkiếntrúcsưnổitiếngnhấtcủacáiLiênbangHoaKỳnày,thìmẹcủanósẽmuốnbiếtlýdotạisao!”Anhdợmbướcđi.“Nhưngmàtôiđanglàmgìthếnày;lạicứnóichuyệntầmphàovớicậu”–bànóimộtcáchhàohứng.
“Cậuphảikhẩntrươnglên;thayquầnáorồichạyđếntrườngđi.ÔngTrưởngkhoađangchờcậu.”Bàđứngnhìnanhquacáicửalưới,lặnglẽtheodõidángngườigầyguộccủaanhdichuyểnngangqua
cănphòngkháchđượcsắpxếpngănnắpđếnmứccứngnhắc.Anhluônlàmchobàthấykhôngthoảimáitrongngôinhà:mộtcảmgiácengạimơhồ,nhưthểbàluônchờanhđộtngộtđungườitừđâuxuống,đậptannhữngcáibànuốngcàphê,nhữnglọhoaTrungQuốcvànhữngbứcảnhđóngkhungcủamình.Anhchưatừngbiểulộxuhướngấy.Nhưngbàvẫnthấpthỏmchờđợimàkhôngbiếttạisao.Roarkđilêncầuthangvềphòngmình.Đólàmộtcănphònglớn,trốngrỗng.Mộtlớpsơntrắngsạchsẽ
làmcănphòngsánglên.BàKeatingchưabaogiờcócảmgiácRoarkthựcsựsốngởđây.Anhkhônghềbổsungthêmbấtkỳvậtdụngnàongoàinhữngđồđạctốicầnthiếtmàbàtrangbịchocănphòng;khôngtranhảnh,khôngđồtrangtrí,khôngdấuvếtấmápnàocủabàntayconngười.Anhkhôngđemvàophòngbấtkỳthứgìngoạitrừquầnáovàcácbảnvẽ:chỉcómộtvàibộquầnáovàquánhiềubảnvẽ;chúngđượcchấtcaongấttronggócphòng.Đôikhibànghĩrằngcácbảnvẽ,chứkhôngphảimộtconngười,đangsốngởđó.Roarktiếnvềphíanhữngbảnvẽ;chúnglànhữngthứđầutiênphảiđónggói.Anhcầmmộttrongsố
nhữngbảnvẽđólên,rồibảntiếptheo,rồithêmmộtbảnnữa.Anhđứngnhìnnhữngtấmgiấylớn.Chúnglàphácthảonhữngtòanhàchưatừngtồntạitrênbềmặttráiđất.Chúngnhưnhữngngôinhàđầu
tiênđượcxâydựngbởingườiđànônglầnđầutiênsinhratrênmặtđất,ngườichưatừngbiếttớibấtcứtòanhànàoxâydựngtrướcđó.Khôngcógìđểnóivềnhữngtòanhànày,ngoạitrừviệccấutrúccủachúngchắcchắnphảilànhưthế.Khôngphảimộtkiếntrúcsưnàođóđãngồinghĩvềchúng,cânnhắcmộtcáchtỉmẩn,chắpnốinhữngcửachính,cửasổvàcộtnhàtheonhữngýnghĩnảyrabấtchợttrongđầuanhtahoặctheonhữnggìanhtahọctừsáchvở.Tráilại,nhữngngôinhànhưmọclêntừlòngđấtvàtừmộtsứcmạnhsốngnàođó:chúnghoànthiệnvàkhôngthểthayđổiđược.Dĩnhiênbàntayđãvẽnhữngđườngchìsắcnét
-
kiavẫncònphảihọchỏinhiều.Nhưngkhôngcómộtđườngchìnàolàthừathãi,cũngnhưkhôngcómộtmặtphẳngcầnthiếtnàobịthiếu.Cáccấutrúctrôngchânphươngvàgiảnđơn;chođếnkhingườitanhìnchúngthậtkỹvànhậnraquátrìnhlaođộng,sựphứctạpvềphươngpháp,vàsựtậptrungtưtưởngmàngườivẽchúngđãphảicótrướckhianhtađạttớisựgiảnđơnnày.Mọichitiếttrongcácbảnvẽđềupháluật.CáctòanhàkhôngtheokiếntrúcCổđiển,khôngtheokiếntrúcGothic,màcũngchẳngtheokiếntrúcPhụchưng.ChúnglàkiếntrúcHowardRoark.Anhdừnglạingắmmộtphácthảo.Nólàbảnvẽmàanhchưabaogiờthấyhàilòng.Anhđãthiếtkếnó
nhưmộtbàitậpmàanhtựđặtrachochínhmình,ngoàicácbàitậpởtrường;anhthườnglàmnhưthếnàykhipháthiệnramộtđịađiểmnàođóvànghĩxemmiếngđấtấysẽphảicómộttòanhànhưthếnào.Anhđãmấthàngđêmnghiêncứubảnphácthảonày,bănkhoănkhôngbiếtmìnhđãbỏquacáigì.Bâygiờkhinhìnnó,anhnhậnracáilỗimàmìnhmắcphải.Anhvungmạnhtayđểtrảibảnphácthảolêntrênmặtbàn.Anhcúingườixuốngvàvạchnhữngđường
thẳngcắtngangbảnvẽgọngàngcủamình.Thỉnhthoảnganhdừnglạiđểnhìn;cácđầungóntayanhấnlêntranggiấynhưthểbàntayanhđangbámvàotòanhà.Bàntayanhcónhữngngóndài,nhữngmạchmáutokhỏe,khớpvàxươngcổtaytrồihẳnlên.Mộttiếngsauanhnghethấytiếnggõcửa.“Mờivào!”anhcáukỉnhnói,khônghềngừngvẽ.“CậuRoark!”,bàKeatingngạcnhiênnhìnanhtừngưỡngcửa.“Quỷthamabắt,cậuđanglàmgìthế?”Anhquaylạinhìnbà,cốnhớxembàlàai.“ThếcònôngTrưởngkhoa?”,bàthanvãn.“ÔngTrưởngkhoađangchờcậu.”“À,”Roarkbừngtỉnh.“À,vâng.Cháuquênmất.”“Cậu...quênmất?”“Vâng.”Cómộtchútngạcnhiêntronggiọngnóicủaanh:ngạcnhiêntrướcsựngạcnhiêncủabà.“Thếđấy,giờthìtôichỉcóthểnóilà”–bànghẹnlời–“nhânnàoquảnấy.Đángđờicậulắm.Bốnrưỡi
làlễbếgiảngbắtđầu;giờthìlàmsaoôngTrưởngkhoacóthờigianmàgặpcậu?”“Cháusẽđingaylậptức,bácKeating.”Bàhànhđộngkhôngchỉvìsựtòmò;màcònvìnỗisợhãimơhồrằnghộiđồngkhoasẽhủybỏquyết
địnhđuổihọcvớiRoark.Roarkđivàophòngtắmởcuốihànhlang;bàquansátanhrửatay,vuốtmáitócthẳngvàmềmcủamình
chocóvẻtrậttự.Anhlạibướcra.Bàchỉnhậnrarằnganhsắpđikhianhđãbướctớicầuthang.“CậuRoark!”bàháhốcmiệngvàchỉvàobộquầnáocủaanh.“Cậukhôngđịnhănmặcthếnàymàđi
đấychứ?”“Saolạikhôngạ?”“NhưngđấylàôngTrưởngkhoacủacậu!”“CựuTrưởngkhoacủacháu,bácKeatingạ.”Bànghĩ,quỷthamabắt,cậutanóinhưthểlàcậutavuimừngvềđiềuđó.ViệnCôngnghệStantonnằmtrênmộtngọnđồi.Nhữngbứctườngcólỗchâumaicủanóđứngnhưmột
chiếcvươngmiệnnổilêntrênthànhphốtrảirộngphíadưới.HọcviệntrôngnhưmộtpháođàithờiTrungcổvớimộtnhàthờkiểuGothicmọcratừlưngchừng.Côngtrìnhnàysẽlàmộtpháođàihoànhảo–giảsửnhưmộthọcviệnthếnàycólúccầnbiếnthànhpháođài.Nócónhữngbứctườnggạchkiêncốvàmộtvàiôtrốngđủrộngcholínhgác.Nócócácchiếnlũychocáccungthủđứngnấpvànhữngthápcanhởcácgóccủanócóthểdùnglàmnơiđổdầusôixuốngđầunhữngkẻtấncôngpháođài.Nhàthờnổilêntrênpháođàinhưmộtđườngviềntránglệ,mộtsựbảovệmỏngmanhtrướchaikẻthùkhổnglồ:ánhsángvàkhôngkhí.VănphòngTrưởngkhoatrôngnhưmộtnhànguyện;trànngậpmộtthứánhsángnhờnhờchiếuxuốngtừ
mộtcửasổkínhmàucao.Cáiánhsángnhờnhờấyphảiđixuyênquanhữngbứctrướngvẽcácvịthánhkiênnghị–tấtcảđềutrongtưthếkhoanhtay.Hailuồngsángnhỏmàuđỏvàtímchiếuthẳngvàohaihình
-
đầuthúđắpnổiởhaibêngóccáilòsưởichưabaogiờđượcsửdụng.MộtluồngsángmàuxanhlácâychiếuthẳngvàobứctranhđềnParthenon[14]đượctreongayphíatrênlòsưởi.KhiRoarkbướcvàovănphòng,anhthấybóngdángôngTrưởngkhoahiệnramờmờphíasaucáibàn
làmviệcđượcchạmtrổnhưmộtcáicửasổxưngtội[15].ÔngTrưởngkhoalàmộtngườithấp,phệvớinhữngkhốithịtchảyxệđượccốchegiấubằngmộtvẻnghiêmnghịcứngnhắc.“À,phải,Roark,”ôngmỉmcười.“Anhngồiđi.”Roarkngồixuống.ÔngTrưởngkhoađancácngóntaytrướcbụng,chờđợinhữnglờicầuxin.Nhưng
chẳngcólờicầuxinnàocả.Ônghắnggiọng.“Tôithấykhôngcầnphảinóirằngtôirấttiếcvìsựviệckhôngmaysángnay,”ôngbắtđầu,“tôichắcanh
biếtlàtôithựcsựquantâmtớiquyềnlợicủaanh.”“Hoàntoànkhôngcầnđâuạ,”Roarknói.ÔngTrưởngkhoanhìnanhhồnghinhưngvẫntiếptụcnói.“Khỏicầnphảinói,tôikhôngbỏphiếuchốnglạianh.Tôibỏphiếutrắng.Nhưngcólẽanhsẽvuimừng
nếubiếtrằngcómộtnhómnhỏkiênquyếtbảovệanhtạicuộchọpkhoa.Mộtnhómnhỏnhưngrấtkiênquyết.Ônggiáosưkỹthuậtkếtcấucủaanhđãliềuchếttranhđấuchoanh.Ônggiáosưtoáncũngthế.Tiếclànhữngngườicảmthấymìnhcótráchnhiệmphảibỏphiếuđuổihọcanhlạinhiềuhơnđángkểsovớisốcònlại.GiáosưPeterkin,ngườiphảnbiệnthiếtkế,thậmchíđặtvấnđềkhágaygắt.Ôngấydọachúngtôilàsẽtừchứcnếukhôngđuổihọcanh.Anhthấyđấy,anhthựcsựđãlàmchogiáosưPeterkinrấttứcgiận.”“Embiết.”Roarktrảlời.“Đấy,vấnđềlàchỗđấy.Tôiđangnóivềtháiđộcủaanhđốivớimônthiếtkếkiếntrúc.Anhkhôngbao
giờchútrọngđúngmứcchomônhọc.Thếmàanhđãhọcrấtxuấtsắccácmônkỹthuật.Tấtnhiên,khôngaiphủnhậntầmquantrọngcủamônkỹthuậtkếtcấuđốivớimộtkiếntrúcsưtươnglai,nhưngtạisaolạiphảitháiquánhưthế?Tạisaolạilơlàmặtnghệthuậtvàcảmhứngnghềnghiệpđểtậptrungvàonhữngmônhọctínhtoán,kỹthuậtvàkhôkhannhưvậy?Anhđịnhtrởthànhmộtkiếntrúcsưchứcóphảilàmộtkỹsưxâydựngđâu.”“Cólẽđiềunàylàthừa,phảikhôngạ?”Roarkhỏi.“Mọiviệcđãquarồi.Chúngtađâucầntranhluậnvề
việcemchọnhọcgì.”“Roark,tôiđangcốgiúpanh.Anhphảicôngbằngvềviệcnày.Khôngthểnóilàanhđãkhôngđượccảnh
báorấtnhiềulầntrướckhichuyệnnàyxảyra.”“Emđãđượccảnhbáo.”ÔngTrưởngkhoacựamìnhtrênghế.Roarklàmôngcảmthấykhôngthoảimái.ÁnhmắtcủaRoarknhìn
thẳngvàoôngmộtcáchlịchsự.Cậutanhìnthếchẳngcógìsai–ôngTrưởngkhoanghĩ–thựcracònđúngmựclàđằngkhác,thậmchírấtđúngmực;chỉcóđiều...cứnhưthểtakhônghềcómặtởđâyvậy.“Đốivớimọibàitậpmàanhđượcgiao,”ôngTrưởngkhoatiếptục,“mọiđềánmàanhphảithiếtkế–
anhđãlàmgìvớichúngnào?Anhxửlýchúngtheokiểu–ừm,tôikhôngthểgọinólàmộtphongcách–theokiểukỳquặccủaanh.Nóđingượcvớimọinguyêntắcmàchúngtôiđãcốdạyanh,ngượcvớitấtcảnhữngtiềnlệvàtruyềnthốngđãđượccôngnhậncủanghệthuật.Anhcóthểnghĩanhsángtáctheokiểumàngườitagọilàchủnghĩahiệnđại,nhưngthậmchícũngkhôngphảinhưvậy.Nếuanhkhôngphiền...nó...nóhoàntoànđiênrồ.”“Emkhôngphiền.”“Khingườitagiaochoanhcácđềánmàanhđượctựdolựachọnphongcáchthìanhbiếnchúngthành
nhữngthửnghiệmmạohiểmcủaanh–ừm,thậtlòngmànói,cácgiáosưđãchoanhquavìhọcũngchẳngbiếtphảiđánhgiánhữngthứđóthếnào.Nhưng,khianhđượcgiaomộtbàitậpthiếtkếtheophongcáchtruyềnthống...thiếtkếmộtnhànguyệnkiểuTudorhoặcmộtnhàhátoperakiểuPháp–vàanhlạibiếnnóthànhmộtcáigìđótrôngnhưvôvànnhữngcáihộpchồnglênnhaumộtcáchvônghĩa–thì,nóichotôinghexem,anhnghĩđấylàmộtbàithihaylàsựchốngđối?”“Đólàsựchốngđối.”Roarknói.
-
“Vìnghĩđếnthànhtíchhọctậpxuấtsắccủaanhởcácmônkhác,chúngtôiđãmuốnchoanhmộtcơhội.Nhưngkhianhnộpcáinày”–ôngTrưởngkhoanệnnắmtayxuốngmộttờgiấytrảirộngtrướcmặt–“cáinàymàanhdámnộplàmbàithicuốinămvềbiệtthựPhụchưngthì,chàngtraiơi,thậtsựlàkhôngthểchấpnhậnđượcnữa.”Tờgiấyđócómộthìnhvẽ–mộtngôinhàbằngkínhvàbêtông.Ởgóctờgiấycómộtchữkýsắcnétvà
góccạnh:HowardRoark.“Anhhyvọnglàchúngtôisẽchoanhđỗbằngcáinàyư?”“Emkhônghyvọng.”“Trongchuyệnnày,anhđãkhôngchochúngtôimộtlựachọnnàokhác.Tấtnhiên,bâygiờanhcóthểoán
tráchchúngtôi,nhưng...”“Emkhônghềcảmthấygì”,Roarkkhẽtrảlời.“Emnợthầymộtlờixinlỗi.Emthườngkhôngmặckệ
mọichuyệnxảyravớiem.Lầnnàyemđãphạmsailầm.Đánglẽemkhôngnênđợithầytốngcổem.Emnênrờitrườngtừlâurồimớiphải.”“Nào,nào,đừngnảnchí.Đókhôngphảilàmộttháiđộđúngđắn.Nhấtlàvìtôisắpnóichoanhbiếtmột
việc.”ÔngTrưởngkhoamỉmcườivàngảngườivềphíatrướcmộtcáchbíhiểm.Ôngtậnhưởngcảmgiácsắp
banphátmộtânhuệ.“Đâymớilàmụcđíchthậtsựcủabuổinóichuyệnnày.Tôimuốnchoanhbiếtcàngsớmcàngtốt.Tôi
khôngmuốnđểanhchánnản.Làthếnày,đíchthântôiđãlựalờiđềcậpchuyệnnàyvớithầyHiệutrưởng,mặcdùôngấyrấtcáu,nhưng...anhlưuýnhé,ôngấychưahứahẹngìđâu,nhưng...tìnhtrạngbâygiờlànhưthếnày:bâygiờ,vìanhđãnhậnravấnđềnghiêmtrọngđếnmứcnào,nếuanhtạmnghỉhọcmộtnăm,đểnghỉngơi,đểsuyngẫmvềnhữngcáiđãqua–để,cólẽchúngtacóthểdùngtừ“trưởngthành”,nhỉ–thìcóthểchúngtôisẽnhậnanhtrởlạitrường.Anhlưuýlàtôikhônghềhứahẹnchắcchắnđiềugìcả–nhữngcáinàyhoàntoànkhôngchínhthức–làmthếnàylàhếtsứcbấtthường;nhưngkhixemxéttoànbộsựviệcvàxétđếnkếtquảhọctậpxuấtsắccủaanh,cólẽcơhộicủaanhkhácao.”Roarkmỉmcười.Đókhôngphảilànụcườisungsướngmàcũngchẳngphảilànụcườibiếtơn.Đólà
mộtnụcườigiảndị,dễdàng;mộtnụcườilạlùng.“Emnghĩlàthầykhônghiểuýem”Roarknói.“Điềugìlàmthầynghĩlàemmuốnquaylạitrường?”“Hả?”“Emsẽkhôngquaylạitrường.Emchẳngcòngìđểhọcởđâynữa.”“Tôikhônghiểuanh.”–giọngôngTrưởngkhoađanhlại.“Cógìđểgiảithíchđâunhỉ?Thầykhôngcầnphảiquantâmnữađâu.”“Anhsẽphảigiảithíchchotôibiết!”“Nếuthầymuốnvậy.Emmuốntrởthànhmộtkiếntrúcsư,chứkhôngphảimộtnhàkhảocổhọc.Emthấy
việcthiếtkếcácbiệtthựkiểuPhụchưnglàhoàntoànvônghĩa.Tạisaophảihọcthiếtkếchúng,khimàemsẽchẳngbaogiờxâydựngchúng?”“Chàngtraithânmếncủatôiơi,phongcáchvĩđạicủathờikỳPhụchưngcònlâumớichết.Nhữngngôi
nhàtheophongcáchđóvẫnđangđượcxâydựnghàngngàyđấy.”“Đúng,chúngđangđượcxâydựng.Vàsẽcònđượcxâydựng.Nhưngkhôngphảibởiem.”“Thôinào,đừngcótrẻcon.”“Emđếnđâyđểhọccáchxâynhà.Khiemđượcgiaomộtđềán,thìđiềuđócónghĩalàemphảihọc
cáchgiảiquyếtđềánđógiốnghệtnhưemsẽgiảiquyếtmộtcôngtrìnhthựcsựtrongtươnglai.Emthiếtkếtheocáchmàemsẽthựcsựxâynó.Emđãhọctấtcảnhữnggìemcóthểhọcởđây–từnhữngmônhọckếtcấumàthầyđãkhôngđồngtình.ThêmmộtnămvẽbưuthiếpÝsẽchẳngđemlạiíchlợigìchoemcả.”MộtgiờtrướcđâyôngTrưởngkhoađãmuốnbuổinóichuyệndiễntiếnmộtcáchyênảnhấtcóthể.Giờ
thìôngướcgìRoarkbộclộcảmxúcnàođó;thậtkhôngbìnhthườngkhicậutaimlặngmộtcáchthảnnhiênđếnthếtronghoàncảnhnày.
-
“Anhđịnhnóivớitôilàanhnghiêmtúcnghĩđếnviệcxâynhàtheocáchđó,khimàvànếunhưanhtrởthànhmộtkiếntrúcsư?”“Đúngvậy.”“Anhbạnthânmến,aisẽchophépanh?”“Đókhôngphảilàvấnđề.Vấnđềlàaicấmđượcem?”“Xemnày,đâylàchuyệnnghiêmtúc.Tôitiếclàtôiđãkhôngcómộtcuộcnóichuyệndàivànghiêmtúc
vớianhsớmhơn.Tôibiết,tôibiết,tôibiết,đừngngắtlờitôi,anhđãthấymộthayhaitòanhàtheotrườngpháihiệnđạivàchúngđãchoanhnhữngýtưởng.Nhưnganhcónhậnrarằngcáigọilàtrườngpháihiệnđạiấychỉlàmộtthứtràolưunhấtthời?Anhphảicốmàhiểu–vàcáinàythìtấtcảnhữngnhàchuyênmônđãchứngminh–rằngmọicáiđẹptrongkiếntrúcđềuđãđượcpháthiệnrồi.Mỗiphongcáchthiếtkếcủaquákhứlàmộtmỏvàng.Chúngtachỉcóthểlựachọntừnhữnggìcácnhàthiếtkếvĩđạiđãnghĩra.Chúngtalàaimàdámđòicảitiến?Chúngtachỉcóthểcốmàbắtchước–mộtcáchtrântrọng–màthôi.”“Tạisao?”HowardRoarkhỏi.Không,ôngTrưởngkhoanghĩ,không,cậutachỉnóimỗitừđó;“tạisao”làmộttừhoàntoànbình
thường;cậutakhônghềdọamình.“Điềuđóquáhiểnnhiên!”ÔngTrưởngkhoanói.“Đây,”Roarknóitừtốnvàchỉquacửasổ.“Thầycónhìnthấytrườnghọcvàthịtrấnnàykhông?Thầy
cóthấycóbaonhiêungườiđangđilạivàsinhsốngởđókhông?Thựclòng,emkhônghềquantâmđếnviệcmộthaylàtấtcảbọnhọnghĩgìvềkiếntrúc–hayvềbấtkỳvấnđềnàokhác.Thếthìtạisaoemphảicoitrọngnhữnggìmàtổtiênhọnghĩvềkiếntrúc?”“Vìđólàtruyềnthốngthiêngliêngcủachúngta.”“Tạisao?”“VìChúa,saoanhlạicóthểngâythơthếnhỉ?”“Nhưngemkhônghiểu.Tạisaothầycứmuốnemnghĩrằngđâylàmộtcôngtrìnhkiếntrúcvĩđại?”
RoarkchỉvàobứctranhđềnParthenon.“ĐólàđềnParthenon!”,ôngTrưởngkhoanói.“Phải,chínhlànó.”“Tôikhôngcóthờigianđểlãngphívàonhữngcâuhỏingốcnghếch.”“Thôiđượcrồi.”Roarkđứngdậy,anhcầmmộtcáithướcdàiởtrênbànvàtiếnvềphíabứctranh.“Em
cóthểnóivớithầycáinàylốbịchthếnàokhông?”“ĐấylàđềnParthenon!”ÔngTrưởngkhoanói.“Chínhthế,quỷthamabắt,chínhlàđềnParthenonkhốnkiếp!”Câythướcđậpvàomặtkínhphủngoàibứctranh.“Thầynhìnxem,”Roarknói.“Nhữngđườngrãnhnổitiếngtrênnhữngcáitrụnổitiếng–chúngởđóđể
làmgì?Đểchegiấunhữngkhớpgỗ–khinhữngcáitrụcònđượclàmbằnggỗ;nhưngnhữngcáitrụnàythìđâucólàmbằnggỗ,chúngđượclàmbằngcẩmthạch.Nhữngnétchìmba,chúnglàgìvậy?Gỗ.Nhữngcáirầmgỗ–khiconngườibắtđầudựngnhữngcáilángỗ,họcầnphảighépgỗthànhnhữngnétchìmbanhưvậy.NhữngngườiHyLạpcủathầydùngđácẩmthạchnhưnghọlạiđisaochépkiếntrúcxâybằnggỗchỉvìnhữngngườikhácđãtừnglàmnhưthế.RồinhữngkiếntrúcsưPhụchưngmàthầyngưỡngmộlạitiếptụcsaochépnhữngbảnsaođácẩmthạchcủakiếntrúcgỗtrongkhingườiPhụchưngdùngvữa.Bâygiờlạiđếnlượtchúngta,chúngtalàmnhữngbảnsaotrênthépvàbêtôngtừnhữngbảnsaotrênđácẩmthạchvốnbắtchướctừgỗ.Tạisao?”ÔngTrưởngkhoanhìnanhđầytòmò.Cócáigìđólàmônghoangmang;khôngphảibảnthânnhữnglời
củaRoarkmàlàcáchanhnói.“Cácquytắcư?”Roarknói.“Quytắccủaemlàthếnày:nhữngcáicóthểlàmvớichấtliệunàythì
khôngđượclàmvớichấtliệukhác.Khôngcóhaichấtliệunàogiốnghệtnhau.Khôngcóhaiđịađiểmnàotrêntráiđấtnàygiốnghệtnhau.Khôngcóhaitòanhànàocócùngmụcđíchnhưnhau.Màmụcđích,địa
-
điểm,nguyênliệulạiquyếtđịnhhìnhkhối.Mộttòanhàkhôngthểhợplýhoặcđẹpđẽtrừkhinóđượcthiếtkếtừmộtýtưởngxuyênsuốt;vàýtưởngđósẽchiphốimọichitiết.Mộttòanhàlàmộtthựcthểsống,giốngnhưmộtconngười.Đứchạnhcủamộttòanhàlàphảituânthủnhữngnguyênlýcủachínhnó,tuânthủtriếtlýxuyênsuốtcủanó,vàphảiphụcvụmụcđíchcủachínhnó.Mộtconngườikhôngvaymượncácbộphậncơthểanhta.Mộttòanhàkhôngvaymượnnhữngmảngmiếnglinhhồncủanó.Ngườixâyngôinhàphảichonómộtlinhhồnvàphảicholàmmọibứctường,cửasổvàcầuthangthểhiệnđượccáilinhhồnấy.”“Nhưngtấtcảnhữnghìnhthứcthểhiệnthíchhợpđãđượcpháthiệnratừrấtlâurồi.”“Thểhiện–nhưngthểhiệncáigì?ĐềnParthenonkhôngcócùngmụcđíchsửdụngnhưnhữngtổtiên
bằnggỗcủanó.MộtsânbaykhôngcùngmụcđíchvớiđềnParthenon.Mọicấutrúcđềucómụcđíchriêngcủanó.Mỗiconngườitựtạoýnghĩa,phongcáchvàmụcđíchcuộcsốngcủaanhta.Tạisaolạiquantrọnghóanhữngcáimàngườikhácđãlàm?Tạisaomộtthứlạitrởnênthiêngliêngchỉbởivìnókhôngphảidotanghĩra?Tạisaobấtkỳngườinàovàtấtcảmọingườiđềuđúng–miễnnókhôngphảilàýtưởngcủabảnthânta?Tạisaosốlượngngườilạicóthểthaythếchonộidungcủachânlý?Tạisaochânlýđượcxácđịnhchỉhoàntoànbằngcácphéptínhsốhọc–vàchỉbằngcáchbổsungthêmvàonó?Tạisaomọithứbịbópnặnđểphùhợpvớinhữngthứkhác?Phảicólýdonàođóchứ?Emkhôngbiết.Emchưabaogiờbiết.Emmuốnhiểurõđiềunày.”“VìChúa,”ôngTrưởngkhoathốtlên.“Ngồixuống!...Thế,tốthơnrồi...Anhlàmơnbỏcáithướcđó
xuốngđượckhông?...Cảmơnanh...Giờanhhãynghetôinói.Khôngaiphủnhậntầmquantrọngcủakỹthuậthiệnđạiđốivớimộtkiếntrúcsư.Chúngtaphảihọccáchứngdụngvẻđẹpcủaquákhứvàonhucầuhiệntại.Tiếngnóicủaquákhứlàtiếngnóicủaquầnchúng.Khôngcógìtrongkiếntrúclạichỉdomộtngườisángtạoracả.Quátrìnhsángtạophùhợplàmộtquátrìnhchậmchạp,dầndần,vôdanhvàtậpthểmàmỗingườihợptácvớitấtcảnhữngngườikhácvàđặtcáctiêuchuẩncánhânmìnhxuốngdướitiêuchuẩncủasốđông.”“Nhưngthầythấyđấy,”Roarknóikhẽ,“Emcó,xemnào,cứcholàsáumươinămđểsống.Hầuhếtthời
gianđólàdànhcholàmviệc.Emđãlựachọncôngviệcmàemmuốnlàm.Nếuemkhôngtìmthấyniềmvuitrongcôngviệcthìemchỉđangtựkếtánsáumươinămhànhxácchochínhmình.Vàemchỉcóthểtìmthấyniềmvuinếuemlàmviệccủamìnhtheocáchtốtnhấtcóthểđốivớiem.Nhưngnói‘cáchtốtnhất’tứclànóiđếncáctiêuchuẩn–vàemtựđặtracáctiêuchuẩnchoriêngmình.Emchẳngkếthừacáigìcả.Emkhôngđứngởđiểmcuốicủabấtcứtruyềnthốngnào.Emcóthểđứngởđiểmkhởiđầucủamộttruyềnthống.”“Anhbaonhiêutuổirồi?”ôngTrưởngkhoahỏi.“Haimươihai.”Roarktrảlời.“Cóthểthathứđược.”ôngTrưởngkhoanói;ôngcóvẻnhẹngười.“Rồianhsẽthoátrakhỏinhữngý
nghĩđó.”Ôngmỉmcười.“Cáctiêuchuẩncũđãtồntạihàngnghìnnămvàkhôngaicókhảnăngcảitiếnchúng.
Nhữngngườitheochủnghĩahiệnđạicủaanhlàcáigì?Mộtđámchạytheomốt,nhữngkẻthíchphôtrươngvàđangcốgắngthuhútsựchúý.Anhcótheodõisựnghiệpcủahọkhông?Anhcóthểnêutênbấtkỳaitrongsốhọmàđượccôngnhậnvĩnhviễnkhông?HãynhìnHenryCameron.Mộtngườivĩđại,mộtkiếntrúcsưhàngđầucáchđâyhaimươinăm.Bâygiờôngtathếnào?Maylắmthìmỗinămcómộthợpđồngsửaga-raô-tô.Mộtkẻvôcôngrồinghềvàmộttênnátrượu,mộtkẻ...”“ChúngtasẽkhôngbànvềHenryCameron.”“Ồ?Anhquenôngtaà?”“Không.Nhưngemđãxemnhữngtòanhàôngấythiếtkế.”“Vàanhthấychúng...”“EmđãnóilàchúngtasẽkhôngbànvềHenryCameron.”“Tốtthôi.Anhphảibiếtrằngtôiđangchophépanhrấtnhiều...chúngtacóthểgọilà...quyền?Tôi
-
khôngcóthóiquennóichuyệnvớimộtsinhviêncócáchcưxửnhưanh.Tuynhiên,tôiquantâmđếnviệcphảingănngừatrước,nếucóthể,cáicóvẻnhưlàmộtthảmkịch,cáikhảnăngmộtthanhniênvớikhảnăngthiênbẩmrõràngnhưanhlạiđangcốtìnhpháhỏngđờimình.”ÔngTrưởngkhoatựhỏikhôngbiếtvìsaoôngđãhứavớiônggiáosưtoánlàsẽlàmtấtcảnhữnggìcó
thểvìchàngtrainày.Chỉvìôngấyđãnóirằng:“Đây,”vàchỉvàođồáncủaRoark,“làmộtngườivĩđại.”Mộtngườivĩđại–ôngTrưởngkhoanghĩ–hoặclàmộttêntộiphạm.ÔngTrưởngkhoacaumày.Ôngkhôngthíchcảhailoạingườinày.ÔngnghĩđếnnhữnggìmàôngđượcnghevềquákhứcủaRoark.ChacủaRoarktừnglàmộtcôngnhân
luyệnthépđâuđóởtạiOhiovàchếtđãlâu.Hồsơnhậphọccủaanhkhôngđềcậpđếnbấtkỳngườithânnàokhác.Khiđượchỏivềđiềunày,Roarkđãtrảlờitỉnhbơ:“Emkhôngnghĩlàemcóbấtkỳngườithânnào.Cóthểemcó.Emkhôngbiết.”Roarkdườngnhưrấtngạcnhiênkhingườitachorằnganhnênquantâmđếnvấnđềnày.Anhđãkhôngkếtbạnhoặctìmkiếmbấtkỳmộtngườibạnnàoởtrường.Anhtừchốithamgiahộinamsinhđạihọc.AnhđãlàmtheoýmìnhsuốtthờitrunghọcvàsuốtcảbanămtạiHọcviệnnày.Anhđãlaođộngchântaytrongngànhxâydựngtừthủanhỏ:thợnề,thợốngnước,côngnhânthép,bấtkỳviệcgìmàanhcóthểtìmđược,đitừthịtrấnnhỏnàyđếnthịtrấnkháctheohướngđông,rồiđếncácthànhphốlớn.Trongkỳnghỉhènămngoái,ôngTrưởngkhoađãthấyanhđangbắtcácđinhtánnungđỏởmộttòanhàchọctrờiđangxâydựngởBoston;thânhìnhcaogầycủaanhnhưbơitrongbộquầnáobảohộlaođộngrộngthùngthìnhđầydầumỡ,chỉcóđôimắtlàchămchúvàcánhtayphảinhịpnhànglănvềphíatrướcmộtcáchchuyênnghiệp,nhưkhôngphảinỗlựcgì,đểbắtcáikhốilửanóngrựcđangbay,đúngvàolúcmàdườngnhưcáiđinhnóngsắptuộtkhỏicáixôđónvàlaothẳngvàomặtanh.“Nghenày,Roark,”ôngTrưởngkhoanóinhẹnhàng.“Anhđãlàmviệcvấtvảđểcóthểtheohọc.Anh
chỉcònmộtnămnữathôi.Cómộtsốthứquantrọngcầncânnhắc,đặcbiệtlàđốivớimộtthanhniênởhoàncảnhcủaanh.Anhphảinghĩmộtcáchthựctếvềsựnghiệpkiếntrúcsư.Mộtkiếntrúcsưkhôngthểtựcoimìnhlàcáiđíchcuốicùng.Anhtachỉlàmộtbộphậnnhỏcủamộtxãhộirộnglớn.Hợptáclàmộtkháiniệmsốngcònđốivớithếgiớihiệnđạicủachúngtavàđặcbiệtlàđốivớinghềnghiệpcủamộtkiếntrúcsư.Anhđãbaogiờnghĩđếnnhữngkháchhàngtiềmnăngcủaanhchưa?”“Rồiạ,”Roarktrảlời.“Kháchhàng,”ôngTrưởngkhoanóitiếp.“Kháchhàng.Trêntấtcảmọithứ,anhhãynghĩđếnkhách
hàng.Họlàngườisẽsốngtrongngôinhàmàanhxâydựng.Mụcđíchduynhấtcủaanhlàphụcvụhọ.Anhphảikhaokhátđưaranhữnghìnhmẫunghệthuậtphùhợpvớimongmuốncủakháchhàng.Tôinóithếcóphảikhôngnhỉ?”“Tấtnhiên,emcóthểnóirằngemphảikhaokhátxâydựngchokháchhàngcủaemnhữngngôinhàtiện
nghinhất,hợplýnhất,đẹpđẽnhấtcóthểxâydựngđược.Emcóthểnóirằngemphảicốgắngbánchohọcáitốtnhấtmàemcóvàcũngdạychohọbiếtcáigìlàtốtnhất.Emcóthểnóiđiềunày,nhưngemsẽkhôngnói.Vìemkhôngđịnhxâyđểphụcvụhoặcgiúpđỡbấtkỳai.Emkhôngđịnhxâyđểcókháchhàng.Emđịnhcókháchhàngđểcóthểxây.”“Thếanhđịnhápđặtýtưởngcủaanhlênhọnhưthếnào?”“Emkhôngđịnhápđặthoặcbịápđặt.Nhữngngườimuốnýtưởngcủaemsẽtìmđếnem.”Lúcnày,ôngTrưởngkhoachợthiểucáigìđãlàmônghoangmangvềcáchcưxửcủaRoark.“Anhbiếtkhông,”ôngnói,“nhữnglờinóicủaanhsẽthuyếtphụchơnnếunhưkhinói,anhtỏraquan
tâmtớiviệctôicóđồngývớianhhaykhông.”“Đúngthế,”Roarknói“Emkhôngquantâmliệuthầycóđồngývớiemhaykhông.”Anhnóiđiềunàyđơngiảnđếnmứccâunóikhôngcóvẻxúcphạm;nónhưthểmộtlờituyênbốvềmột
thựctếmàlầnđầutiênanhđểývànhậnra.“Anhkhôngquantâmđếnsuynghĩcủangườikhác–điềuđócóthểhiểuđược.Nhưngchẳnglẽanhcũng
khôngquantâmđếnviệclàmchongườikhácđồngývớianh.”“Không.”
-
“Nhưng,điềuđó...điềuđóthậtkinhkhủng.”“Kinhkhủng?Cóthể.Emkhôngbiết.”“Tôirấtmừngvìcuộcnóichuyệnhômnay,”ôngTrưởngkhoađộtngộtnóito.“Nóđãgiảithoátlương
tâmtôi.Tôitinlà–nhưnhữngngườikháccũngđãnóitrongcuộchọp–kiếntrúckhôngphảilànghềdànhchoanh.Tôiđãcốgắnggiúpanh.GiờthìtôinhấttrívớiHộiđồng.Anhkhôngnênđượckhuyếnkhích.Anhthậtnguyhiểm.”“Đốivớiaicơạ?”Roarkhỏi.NhưngôngTrưởngkhoađãđứngdậy,ámchỉrằngcuộcnóichuyệnđãkếtthúc.Roarkrờikhỏiphòng.Anhbướcnhữngbướcchậmrãidọctheocácsảnhdài,xuốngcầuthangđira
ngoàivườncỏphíadưới.AnhđãgặpnhiềungườinhưôngTrưởngkhoa;anhđãkhôngbaogiờhiểunổihọ.Anhchỉbiếtrằngcómộtsựkhácbiệtcơbảnnàođógiữahànhđộngcủaanhvàcủahọ.Từlâu,anhđãthôikhôngbănkhoănvềđiềunày.Nhưnganhđãluôntìmkiếmýtưởngchủđạocủacáctòanhàvàanhtìmkiếmđộnglựcchủđạocủaconngười.Anhbiếtđộnglựccáchànhvicủamình;nhưnganhlạikhôngthểpháthiệnrađộnglựcởngườikhác.Anhkhôngquantâm.Anhchưatừnghọccáchsuynghĩvềngườikhác.Nhưngthỉnhthoảnganhthấybănkhoăncáigìđãlàmhọtrởthànhngườinhưvậy.AnhlạibănkhoănkhinghĩđếnôngTrưởngkhoa.Hẳnphảicómộtbímậtquantrọngnằmđâuđótrongvấnđềnày.Mộtnguyêntắcmàanhphảikhámphá.Nhưnganhdừnglại.Anhnhìnthấyhoànghônchựnglạitrongchốcláttrướckhinhạtdầntrêntảngđá
vôixámcủamộtđườnggântườngchạydọctheobứctườnggạchcủatòanhàHọcviện.Anhquênconngười,quênôngTrưởngkhoavànguyêntắcđằngsauôngtamàanhmuốnkhámphá.Anhchỉnghĩđếnviệctảngđátrôngtuyệtvờithếnàodướiánhsángnhạtdầnvàviệcanhđãcóthểlàmgìvớitảngđáđó.Anhnghĩđếnmộttờgiấyrộngvàanhnhìnthấy,nổilêntrêntờgiấy,nhữngbứctườngtrầntrụibằngđá
vôixámvớinhữngmảngkínhdàihấpthụánhsángrựcrỡcủabầutrờivàotrongcáclớphọc.Ởgóccủatấmgiấycómộtchữkýsắcnét,góccạnh–HOWARDROARK.
-
II“...Kiếntrúc,cácbạnthânmếncủatôi,làmộtnghệthuậtvĩđạidựatrênhainguyêntắccơbản:Vẻđẹp
vàTiệních.Nóimộtcáchrộnghơn,chúngthậtralànhữngbộphậncủabathựcthểvĩnhcửu:Chân–Thiện–Mỹ.Chân–đốivớinhữngtruyềnthốngnghệthuậtcủachúngta,Thiện–đốivớinhữngconngườimàchúngtaphảiphụcvụ,Mỹ–à,Mỹlànữthầncủamọinghệsĩ,dùtồntạitrongdángdấpmộtngườiphụnữyêukiềuhoặcmộttòanhà...ừm...đúngvậy...Tómlại,tôimuốnnóivớicácbạn,nhữngngườisắpdấnthânvàonghềkiếntrúcsư,rằngbâygiờ,cácbạnlàngườitrôngnommộtdisảnthiêngliêng...ừm...đúngvậy.Dođó,cácbạnhãytiếnvàothếgiới,cácbạnđãđượcvũtrangbằngcácnguyênlýChân,Thiện,Mỹ;cácbạnđãđượctrangbịbằnglòngdũngcảmvàtầmnhìn,bằngsựtrungthànhvớinhữngtiêuchuẩnmàtrườnghọcvĩđạinàyđãthểhiệnquanhiềunăm.Chúccácbạnsẽphụcvụmộtcáchtrungthành,khôngphảinhưnhữngnôlệchoquákhứcũngkhôngphảinhưnhữngkẻhãnhtiếnsuốtngàyrêuraovề“sángtạovìsángtạo”–cảhaitháiđộnàyđềubiểuhiệnsựphùphiếmvônghĩa.Chúctấtcảcácbạncónhữngnămthánggiàucóvànăngđộngphíatrướcvàchúccácbạnđểlại,khicácbạnrờikhỏithếgiớinày,dấuvếtcủacácbạntrênnhữnghạtcátcủathờigian.”GuyFranconkếtthúcbàiphátbiểubằngcáchgiơcaocánhtayphảicủamìnhnhưthểôngđangchào;
khôngtrịnhtrọngnhưngđầyphongcách,cáiphongcáchhàihước,tựtinmàGuyFrancontựchophépbảnthânmìnhthểhiện.Cảhộitrườngkhổnglồtrướcmặtôngsốngdậyvớinhữngtràngpháotaytánthưởng.Trongsuốt45phút,mộtbiểnnhữngkhuônmặttrẻ,nhễnhạimồhôivàhứngkhởiđãkínhcẩnhướngvề
bụcdiễnthuyếtnơiGuyFranconđứngphátbiểutạibuổilễbếgiảngcủaHọcviệnCôngnghệStanton.ChínhlàGuyFrancon–thânchinhđếntừtậnNewYork.ChínhlàGuyFranconcủahãngFrancon&Heyernổitiếng,phóchủtịchHiệphộiKiếntrúcsưHoaKỳ,thànhviêncủaViệnhànlâmNghệthuậtvàVănhọcHoaKỳ,thànhviêncủaỦybanMỹthuậtquốcgia,ThưkýcủaLiênđoànNghệthuậtvàThủcôngNewYork,chủtịchHiệphộiKhaisángKiếntrúcHoaKỳ;GuyFrancon,hiệpsĩBắcđẩubộitinhPháp,đượccácchínhphủAnh,Bỉ,MonacovàSiamcôngnhận;GuyFrancon,cựusinhviênnổitiếngnhấtcủaHọcviệnStanton,ngườiđãthiếtkếtòanhàNgânhàngquốcgiaFrinkcủathànhphốNewYork–tòanhàmàtrênđỉnhcủanó,ởtầng25,cóphiênbảnthunhỏcủaLăngHadrianvàtrongđóđặtmộtngọnđuốclàmbằngthủytinhvànhữngbóngđèntốtnhấtcủacôngtyGeneralElectric.GuyFranconbướcxuốngkhỏibụcdiễnthuyết;ônghoàntoànýthứcđượcvịthếvànhữngcửđộngcủa
mình.Ônglàngườitầmthướcvàkhôngquánặngnề,nhưngkhôngmaykhổngườitrônghơithô.Ôngbiết,khôngaicóthếnóichínhxáctuổicủaông–tuổi51.Khuônmặtôngkhônghềcónếpnhăncũngnhưbấtkỳnéthằntuổitácnào;nólàsựtổnghòađầynghệthuậtcủanhữnghìnhcầu,đườngtròn,đườngcongvàêlípvớiđôimắtnhỏlonglanhtinhranh.Trangphụccủaôngthểhiệnsựcẩnthậnđếntừngchitiếtcủamộtnghệsĩ.Khibướcxuốngcácbậccủabụcdiễnthuyết,ôngướcgiánhưđâylàtrườnghọcdànhchocảnamvànữsinhviên.Ôngnghĩhộitrườngtrướcmặtmìnhlàmộthìnhmẫukiếntrúctránglệnhưnghômnaycóphầnngộtngạt
dođámđôngvàsựthiếuquantâmđếnvấnđềthônggió.Nhưngnókiêuhãnhvớinhữngchântườngbằngđácẩmthạchxanhlácây,nhữngtrụgangđượcsơnvàngkiểuCorinthian[16]vànhữngvòngtròntráicâymạvàngtrêncácbứctường;đặcbiệtlànhữngquảdứamàGuyFranconnghĩlàđãvượtquathửtháchcủathờigianmộtcáchtuyệtvời.GuyFranconnghĩ:thậtcảmđộng,chínhtađãlàmnhữnghọatiếttrangtrívàxâychínhhộitrườngnàyhaimươinămvềtrước;vàgiờthìtađangởđây.Hộitrườngchậtníchnhữngthânngườivàkhuônmặt,chậtđếnnỗinếuchỉnhìnthoángqua,ngườitasẽ
khôngthểphânbiệtđượckhuônmặtnàođivớithânngườinàonữa.Nógiốngnhưmộtmiếngthịtđôngmềm,đượclàmbằngcáchtrộnlẫnnhữngcánhtay,vai,ngựcvàbụng.Mộttrongnhữngcáiđầuđó–daxanh,tócđen,khuônmặtđẹp–làPeterKeating.PeterKeatingngồingayphíatrước.Anhcốdánmắtvàobụcdiễnthuyếtvìanhbiếtrằngnhiềungười
-
đangtheodõianhvàhọsẽcònphảitheodõianhsaunày.Anhkhôngliếcnhìnvềphíasaunhưnganhcảmnhậnđượcnhữngánhmắtkhôngbaogiờrờimình.Đôimắtanhmàutối,cảnhgiácvàthôngminh.Miệnganhcóhìnhmộtvànhlưỡiliềmnhỏ,hướnglêntrên,đầyquýphái,hàophóngvàấmápvớimộtnụcườiphảngphất.Đầuanhlàmộtcấutrúccổđiểnhoànhảovớinhữnglọntócđenlượnsóngtựnhiêntrùmlênhaitháidươngsâuvừaphải.Anhcửđộngđầunhưthểkhôngbiếtđếnvẻđẹpcủamình,mặcdùanhbiếtrõngườikhácýthứcđầyđủvềnó.ĐấylàPeterKeating,sinhviênngôisaocủaHọcviệnStanton,Chủtịchhộisinhviên,độitrưởngđộiđiềnkinh,thànhviêncủahầuhếtcáchộinamsinhquantrọngvàđượcbầulàsinhviênđượcưathíchnhấttrường.PeterKeatingnghĩ:đámđôngnàyởđâylàđểchứngkiếntatốtnghiệp.Anhthửướctínhsứcchứacủa
hộitrường.Ồ,kialàShlinker.ShlinkerđãlàmtaphảicạnhtranhrấtvấtvảnhưngtađãđánhbạiShlinkertrongnămhọccuốicùngnày.AnhđãlàmviệcrấtchămchỉvìanhmuốnđánhbạiShlinker.Ngàyhômnayanhkhôngcònđốithủnàonữa...Rồianhchợtcảmthấynhưthểcómộtcáigìđóvừarơixuống.Từbêntrongcổhọng,cáivậtấyrơixuốngdạdày,mộtcáigìđólạnhvàtrốngrỗng,mộtcáilỗhổngcứlănxuống,đểlạisaunómộtcảmgiác:cáicảmgiácấykhôngxuấtpháttừmộtýtưởngrõràngnào,nóchỉlàmộtcảmgiácbănkhoăn–liệuanhcóthựcsựxuấtsắcnhưhômnayngườitanóivềanh.AnhtìmkiếmShlinkertrongđámđông;anhnhìnthấykhuônmặtvàngvọtvàđôimắtkínhmạvàngcủa
cậuta.AnhâncầnngắmShlinker,vớicảmgiácnhẹnhõm,antâmvàbiếtơn.RõrànglàShlinkerkhôngthểhyvọngsánhngangvớianhcảvềhìnhthứclẫnnănglực;anhkhôngcógìđểphảinghingờvềđiềunày;anhsẽluônluônđánhbạiShlinkervàtấtcảnhữngngườinhưShlinkerstrênthếgiớinày;anhsẽkhôngđểaiđạtđượcnhữnggìmàanhkhôngthểđạtđược.Hãyđểtấtcảbọnhọnhìnta.Tasẽchohọlýdochínhđángđểngưỡngmộ.Anhcảmthấyrõnhữnghơithởnónghổivàsựchờđợixungquanhmình,giốngnhưmộtcốcnướcga.PeterKeatingnghĩ:thậttuyệtvờikhiđượcsống.Đầuanhbắtđầuhơiquaycuồng.Đólàmộtcảmgiácdễchịu.Cáicảmgiácấyđưaanhđi–không
cưỡnglạivàkhônghoàntoànýthứcrõ–lênbụcphátbiểu,trướctấtcảnhữngkhuônmặt.Anhđứng–ngườidongdỏng,gọngàng,khỏemạnh–vàđểchocáicảmgiáclânglângđóvỡra,xâmchiếmđầumình.Anhlờmờnhậnthứcrằnganhđãtốtnghiệpvớibằngxuấtsắc,rằngHiệphộiKiếntrúcsưHoaKỳđãtặnganhhuychươngvàngvàrằnganhđãđượcHiệphộiKhaisángKiếntrúcHoaKỳtặngGiảithưởngParis[17]–giảithưởnglàmộtsuấthọcbổngbốnnămtạiTrườngMỹthuậtParis.Sauđóanhthấymìnhbắttayvàlấytấmbằngtốtnghiệpbằngdathuộcđểquệtmồhôi.Anhgậtđầu,mỉm
cười,nghẹtthởtrongchiếcáocửnhânmàuđen.Anhhyvọngmọingườisẽkhôngđểýđếnmẹanhđangthổnthứcômlấyanh.ÔngChủtịchhọcviệnbắttayanhvànóioangoang:“Stantonsẽtựhàovềcậu,chàngtraiạ.”ÔngTrưởngkhoabắttayanhvànhắcđinhắclại:“...mộttươnglaisánglạn...mộttươnglaisánglạn...mộttươnglaisánglạn...”GiáosưPeterkinbắttayanhrồivừavỗvaianhvừanói:“...vàcậusẽthấynótuyệtđốicầnthiết;vídụnhưtôiđãcókinhnghiệmvềđiềunàykhixâydựngBưuđiệnPeabody...”KeatingkhôngnghenốtphầncònlạivìanhđãnghecâuchuyệnvềBưuđiệnPeabodyrấtnhiềulần.NólàcôngtrìnhduynhấtmàGiáosưPeterkinxâydựngtrướckhiôngtừbỏcôngviệcthiếtkếđểchuyểnsanggiảngdạy.NgườitađãnóirấtnhiềuvềđồántốtnghiệpcủaKeating–CungđiệnMỹthuật.Quỷthamabắt,vàolúcnày,PeterKeatingkhôngthểnhớnổiđồánđólàgì.Nhìnxuyênquatấtcảmọithứ,ánhmắtanhdừnglạiởthờiđiểmGuyFranconbắttayanhvàtaianhlắng
nghenhữngâmthanhdudươngphátratừmiệngFrancon:“...nhưtôiđãnóivớicậu,mọithứvẫnđểngỏchocậu,chàngtraiạ.Tấtnhiên,bâygiờcậuđangcóhọcbổngnày...cậusẽphảiquyếtđịnh...mộtchứngchỉcủatrườngMỹthuậtParislàrấtquantrọngđốivớimộtthanhniêntrẻ...nhưngtôisẽrấtvuimừngnếucậuđếnlàmviệctạivănphòngcủachúngtôi...”Bữatiệccủakhóa22kéodàivàtrangtrọng.Keatinglắngnghecácbàiphátbiểumộtcáchchămchú;
khianhnghenhữnglờinóibấttậnvề“nhữngthanhniêntrẻlàniềmhyvọngcủaKiếntrúcHoaKỳ”và“tươnglaimởranhữngcánhcổngvàng”,anhbiếtrằnganhchínhlàniềmhyvọng,anhchínhlàcáitươnglaiấy.Chà,thậtkhoankhoáikhiđượcnghesựxácnhậnnàytừvôvànnhữngcáimiệngnổitiếng.Anhnhìn
-
nhữngnhàhùngbiệntócxámvànghĩanhsẽtrẻhơnhọnhiềukhianhđạtđếnvịtrícủahọ,thậmchícònxahơnthế.SauđóanhchợtnghĩđếnHowardRoark.Anhngạcnhiênthấyviệcthoángnhớracáitênnàymanglại
choanhmộtcảmgiáckhoankhoáitrướckhianhkịphiểulýdo.Rồianhnhớra:sángnay,HowardRoarkđãbịđuổihọc.Anhthầmtráchmình;anhbuộcbảnthânphảicócảmgiácthôngcảm.Nhưngbấtkỳlúcnàoanhnghĩđếnvụđuổihọc,cáicảmgiáckhoankhoáibíhiểmlạiquaylại.VụđuổihọcđãchứngminhmộtcáchhùnghồnrằnganhthậtngốckhitưởngrằngRoarklàmộtđốithủnguyhiểm;đãcólúcanhtừnglongạivềRoarkcònhơncảShlinker,dùRoarktrẻhơnanhhaituổivàhọcdướianhmộtkhóa.CứcholàmìnhđãtừngnghingờvềtàinăngcủaRoarkvàcủabảnthânmình,thìchẳngphảingàyhômnay,mọithứđãrõràng?Rồianhnhớra,Roarkđãluônrấttốtvớianh,cậutađãgiúpđỡanhbấtkỳlúcnàoanhbếtắc...à,không,thựcrathìkhôngphảilàbếtắc...chỉlàanhđãkhôngcóthờigianđểnghĩchora,mộtthiếtkếmặtbằnghaycáigìđó.Lạychúa!LàmsaomàRoarklạicóthểgỡrốimộtđồángiốngnhưkéomộtđầudâyvàcảcuộndâycứthếmàtởra...ôidào,màkểcảnếucậutalàmđượcthếthậtthìsaonhỉ?Cũngcóđượcgìđâu?GiờthìRoarkđiđứtrồi.Khinghĩđếnđiềunày,rútcụcPeterKeatingđãkhiếnmìnhđạttớicảmgiáccảmthôngmàanhmuốncóvớiHowardRoark.KhiKeatingđượcmờilênphátbiểu,anhđứngdậyđầytựtin.Anhkhôngthểđểlộrằngmìnhsợhãi.
Anhkhôngcógìđểnóivềkiếntrúc.Nhưnganhvẫnnói,đầungẩngcao,nhưthểanhnganghàngvớinhữngngườikhác,nhưngvẫnđủtinhtếđểkhônglàmnhữngtêntuổilớnđangcómặtcảmthấybịxúcphạm.Anhnhớmìnhđãnói:“Kiếntrúclàmônnghệthuậtvĩđại...vớiánhmắtcủachúngtahướngvềtươnglaivàtráitimchúngtamangsựtôntrọngvớiquákhứ...trongtấtcảcácnghệthuật,cáicóýnghĩanhấtvớixãhội...và,nhưmộttêntuổivốnlàtấmgươngsángchochúngta,đãnóingàyhômnay,bathựcthểvĩnhcửulà:Chân,ThiệnvàMỹ...”Sauđó,tronghànhlangbênngoài,giữasựchiatayhỗnđộnồnào,mộtngườibạnđãbávaiKeatingthì
thầm:“Vềnhàđi,quênsúpvớicáđiPeter.ĐêmnaychúngtađiBoston.Chỉhộimìnhthôi.Mộttiếngnữa,tớsẽđóncậu.”RồiTedShlinkerđãgiục:“Tấtnhiênlàcậuphảiđirồi,Peter.Khôngcócậuthìcòngìlàvui.À,nhântiện,xinchúcmừng,chúcmừngcậu...Đừngnghĩgìcả.Ngườigiỏinhấtxứngđángchiếnthắng.”KeatingvòngtayquavaiShlinker;ánhmắtKeatingbừngsángđầyvẻnồngấmnhưthểShlinkerlàngườibạnquýgiánhấtcủaanh–ánhmắtnàyKeatingluôndànhchotấtcảmọingười.Anhnói:“Cảmơncậu,Ted,bạnthânmến.TớthựcsựcảmthấyxấuhổvềcáihuychươngcủaHiệphộiKiếntrúcsưHoaKỳ.Tớnghĩcậuxứngđángnhậnnó,nhưngcậukhôngthểhiểurằngnhữngkẻhủlậuđósuynghĩnhưthến