Gi nh Willcoxon - bai-giang.webnode.vn VIII... · Kem đánh răng Y là sản phẩm mới đưa...
Transcript of Gi nh Willcoxon - bai-giang.webnode.vn VIII... · Kem đánh răng Y là sản phẩm mới đưa...
1. Giơi thiêu
2. Kiêm đinh Willcoxon
3. Kiêm đinh Mann-Whitney
4. Kiêm đinh Kruskal-Wallis
5. Kiêm đinh Chi bình phương
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 2
Dung kiểm định phi tham số để:
Phân tich cac dư liêu đinh lương không co
phân phôi chuân.
Phân tích dư liêu đinh tinh đươc mã hóa ⇒ không thê tính đươc các tham sô đặc trưng:
trung bình(kỳ vọng), tỷ lê, độ lêch chuân,…
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 3
Sử dụng kiểm định WILCOXON để:
Kiêm đinh cac gia thuyêt khi tông thê co phân
phôi bât kỳ.
Kiêm đinh biên quan tâm của hai tông thê sử
dụng hai mẫu phôi hợp
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 4
Gia thuyêt 𝐻0: 𝜇1 = 𝜇2
𝐻1: 𝜇1 ≠ 𝜇2 ( kiêm đinh 2 phía)
Tinh cac chênh lêch: 𝑑𝑖 = 𝑥𝑖 − 𝑦𝑖
Xêp hang giá tri tuyêt đôi của cac chênh lêch
𝑑𝑖 theo thứ tư tăng dân, cac gia tri băng nhau
se nhân hang trung binh (bỏ qua cac trương
hơp chênh lêch băng 0)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 5
𝑇 = 𝑚𝑖𝑛 (+) , (−)
Vơi (+) la tông cộng hang của cac chênh lêch
dương
(−) la tông cộng hang của cac chênh lêch
âm.
Qui tăc quyêt định: ơ mức y nghia 𝛼,
𝑻 ≤ 𝑻𝒏,𝜶/𝟐 : Bac bo H0
vơi 𝑇𝑛,𝛼/2 la giá tri tra bang phân phôi của kiêm
đinh Wilcoxon
(trong đo: 𝒏 là tổng sô cá thể tham gia xếp
hạng)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 6
Kiểm định 1 phía:
𝐻0: 𝜇1 ≤ 𝜇2 thi giá tri kiêm đinh T la tông
cộng hang của cac chênh lêch âm.
𝐻0: 𝜇1 ≥ 𝜇2 thi giá tri kiêm đinh T la tông
cộng hang của cac chênh lêch dương (vơi điêu
kiên lây 𝑥𝑖 − 𝑦𝑖).
Qui tăc quyêt định: Vơi mức y nghia 𝛼,
𝑻 ≤ 𝑻𝒏,𝜶 : Bac bo H0
vơi 𝑇𝑛,𝛼 la giá tri tra bang phân phôi của kiêm
đinh Wilcoxon.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 7
Vi dụ 1: Mâu 9 khach hang đươc chọn ngâu
nhiên va yêu câu họ cho biêt sơ thich vê 2 loai
kem đanh răng X, Y khac nhau thông qua
thang điêm tư 1(thâp nhât) đên 5 (cao nhât).
Kêt qua ghi nhân đươc như sau:
Bang 2.1.
Khach hang 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Kem đanh răng X 4 5 2 3 3 1 3 2 2
Kem đanh răng Y 3 5 5 2 5 5 3 5 5
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 8
Kem đanh răng Y la san phâm mơi đưa ra thi
trương, vơi nhiêu đặc điêm đươc cho la se hâp
dân ngươi tiêu dung hơn so vơi kem đanh răng
X. Dung kiểm định Wilcoxon xet xem co hay
không sư khac biêt trong mưc đô ưa chuông
cua khach hang đối vơi 2 loai kem đanh răng
X, Y. (vơi mưc ý nghĩa 5%)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 9
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
10
Vi dụ 2:
Cân so sanh mức đô thich chọn nganh học
Thông kê của SV năm thư 2 Trương ĐH Kinh tê
trươc va sau khi học môn Ly thuyêt thông kê
(LTTK)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 11
SV tra lơi
Mưc đô ưa thich
Sau khi
hoc LTTK
Trươc khi
hoc LTTK
1 8 6
2 3 3
3 6 7
4 7 7
5 6 4
6 8 5
7 7 5
8 5 6
9 5 6
10 9 7
Kết qua khao sát vê mức đô thich chọn nganh Thông
kê trươc va sau khi học môn LTTK
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 12
Dung kiêm đinh
Wilcoxon xet
xem co hay
không sư khac
biêt trong mức
đô yêu thích
ngành học của
SV trươc và sau
khi học môn Lý
thuyêt thông kê
(vơi mưc ý
nghĩa 5%)
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
13
Ta co thê dung phân phôi chuân thay cho phân phôi của kiêm
đinh Wilcoxon, vơi:
Trung binh: 𝜇𝑇 =𝑛(𝑛+1)
4
Phương sai: 𝜎𝑇2 =
𝑛(𝑛+1)(2𝑛+1)
24
Gia tri kiêm đinh 𝑧 =𝑇−𝜇𝑇
𝜎𝑇 , vớ𝑖 𝑇 = 𝑚𝑖𝑛 (+) , (−)
Quy tăc kiểm định: vơi mức y nghia 𝛼,
Bac bỏ H0 nêu 𝑧 > 𝑧𝛼(𝑘𝑖ê 𝑚 đ𝑖 𝑛ℎ 𝑚ô 𝑡 𝑝ℎ𝑖 𝑎)
Bác bỏ H0 nêu |𝑧| > 𝑧𝛼/2 (𝑘𝑖ê 𝑚 đ𝑖 𝑛ℎ ℎ𝑎𝑖 𝑝ℎ𝑖 𝑎)
vơi 𝑧𝛼; 𝑧𝛼/2la gia tri tra bang phân phôi chuân(Laplace).
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 14
Vi dụ 1. Một Cty san xuât kem đanh răng X muôn kiêm tra sự khác biêt
vê mức độ khách hàng biêt đên san phâm trươc và sau chiên
dich quang cao. Họ đã khao sát một mâu 50 khách hàng. Chênh
lêch vê sô lân kem đanh răng X đươc kê tên trươc và sau khi
quang cao đươc tinh toan, và xêp hang theo giá tri tuyêt đôi của
chung (không co chênh lêch băng 0). Tông cộng hang cac chênh
lêch dương co giá tri nhỏ hơn âm và băng 625.
Thưc hiên kiểm định Wilcoxon, ta se xet xem sau chiên
dịch quang cao, kem đanh răng X co đươc khach hang biêt
đên nhiêu hơn trươc hay không? vơi mưc ý nghĩa 5%
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 15
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
16
Vi dụ 2. Tương tự như ví dụ 2 ơ trương hơp 1. Thay vì
khao sát 10 SV, ta khao sát 80 SV. Trong 80 SV tra lơi có
20 SV có mức độ yêu thích ngành học không thay đôi, còn
60 SV có chênh lêch. Trong tông hang các mức độ chênh
lêch tìm đươc thì giá tri nhỏ nhât là 625.
Hãy kiểm định gia thuyêt H0 cho rằng mưc đô yêu thích
ngành học thống kê sau khi học bằng hoặc thấp hơn trươc
khi học môn Lý thuyêt thống kê. (vơi mưc ý nghĩa 5%)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 17
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
18
Tương tự kiêm đinh Wilcoxon, nhưng đươc
thực hiên trên 2 mẫu đôc lập.
Áp dụng cho tổng thể có phân phối bất kỳ.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 19
Chọn 2 mâu ngâu nhiên độc lâp có:
𝑛1, 𝑛2 𝑐ỡ 2 𝑚ẫ𝑢 ⟹ 𝑛 = 𝑛1+ 𝑛2: 𝑐ỡ 𝑏ộ 𝑚ẫ𝑢
𝜇1, 𝜇2: TB của 2 tông thê
Vơi mức ý nghia 𝛼 ta có các bươc kiêm đinh:
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 20
(1) Gia thuyết:
2 phía ∶ 𝑯𝟎: 𝝁𝟏 = 𝝁𝟐
1 phía: 𝑯𝟎: 𝝁𝟏 ≥ 𝝁𝟐 ; 𝑯𝟎: 𝝁𝟏 ≤ 𝝁𝟐
• Xêp hang tât ca các giá tri của mâu theo thứ tự tăng dân. Những giá tri băng nhau se nhân hang trung bình.
• Tính tông các hang riêng của hai mâu. Ký hiêu 𝑅1, 𝑅2
𝑹 = 𝑹𝟏+ 𝑹𝟐 =𝒏(𝒏+𝟏)
𝟐 : tông hang của bộ mâu
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 21
(2) Kiểm định:
𝑈1 = 𝑛1𝑛2 +𝑛1 𝑛1 + 1
2− 𝑅1
𝑈2 = 𝑛1𝑛2 +𝑛2 𝑛2 + 1
2− 𝑅2
𝑲𝒉𝒊 đó 𝑼 = 𝒎𝒊𝒏*𝑈1; 𝑈2+ Khi mẫu nho ( 𝒏𝟏
𝒗à 𝒏𝟐 ≤ 𝟐𝟎): Tra bang phân vi Mann – Whitney(2 đuôi):
2 phía: 𝑼 𝜶; 𝑛1; 𝑛2 = 𝑼 𝜶
1 phía: 𝑼 𝟐𝜶; 𝑛1; 𝑛2 = 𝑼 𝜶
𝑩á𝒄 𝒃ỏ 𝑯𝟎 𝒌𝒉𝒊 𝑼 ≤ 𝑼(𝜶) Chương VIII. Kiểm định phi tham số 22
Khi mẫu lớn ( 𝒏𝟏, 𝒏𝟐 > 𝟐𝟎), phân phôi U đươc
xem như chuân vơi tiêu chuân kiêm đinh:
𝒛 =𝑼−𝝁𝑼
𝝈𝑼, trong đo
𝜇𝑈 =𝑛1𝑛22
; 𝜎𝑈2 =
𝑛1𝑛2 𝑛1 + 𝑛2 + 1
12
Ở mức ý nghia 𝛼 , tra bang phân phôi
chuân(Laplace):
2 phía: 𝒛𝜶/𝟐 = 𝒛(𝜶)
1 phía: 𝒛𝜶 = 𝒛(𝜶)
Bác bỏ H0 nêu 𝒛 > 𝒛(𝜶)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 23
Ví dụ 1
Một mâu ngâu nhiên 50 ngươi hâm mộ đươc
chọn đê tra lơi các câu hỏi vê mức lương nên tra
cho huân luyên viên đội tuyên bóng đa quôc gia.
Một mâu ngâu nhiên 50 quan chức trong ngành
thê dục thê thao đươc chọn tra lơi cùng câu hỏi
đo.
Xêp hang 100 mức lương đươc đê nghi, tông sô
hang của các mức lương đê nghi bơi các quan
chức trong ngành TDTT là 2024.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 24
Vơi kiêm đinh U, ơ mức ý nghia 5%, ta kiêm
đinh gia thuyêt cho răng không có sự khác biêt
vê mức lương đê nghi giữa ngươi hâm mộ và
các quan chức trong ngành TDTT.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 25
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
26
Gia sử ta nghiên cứu vê yêu câu mức lương
khơi điêm của SV năm cuôi quê ơ TPHCM có
khác biêt gì vơi SV năm cuôi ơ các tỉnh khác
hay không?
Chọn nn 12 SV ngành QTKD trong đo có 5
SV ơ TPHCM và 7SV ơ tỉnh khác. Qua khao sát
ta đươc kêt qua trình bày trong bang sau:
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 27
SV Quê ở TPHCM
Xếp hạng
SV Quê ở các tỉnh khác
Xếp hạng
1 5.000 6 4.200
2 4.700 7 4.900
3 4.600 8 4.150
4 4.800 9 4.300
5 4.400 10 4.200
11 4.500
12 4.100
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 28
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
29
Tương tự như ví dụ 2 vê yêu câu mức
lương khơi điêm của SV năm cuôi, nhưng ta
chọn mâu ngâu nhiên 100 SV năm cuôi ơ nhiêu
ngành, trong đo có 40 SV ơ TPHCM. Yêu câu
vê lương đươc xêp hang từ nhỏ đên lơn và tông
xêp hang của SV ơ TPHCM là 𝑅1 = 2328.
Hãy kiểm định gia thuyêt cho rằng mưc lương
yêu cầu cua SV năm cuối ở TPHCM và các
tỉnh khác là như nhau, vơi mưc ý nghĩa 5%?
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 30
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………..............
......................……………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
……..................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
31
Kiêm đinh vê sự băng nhau của k trung bình tông thê. (áp dụng cho tổng thể có phân phối bất kỳ).
Chọn mâu ngâu nhiên độc lâp có n1, n2 ,…, nk quan sát. Gọi 𝑛 = 𝑛𝑖
𝑘1
Xêp hang tât ca các giá tri của mâu theo thứ tự tăng dân. Những giá tri băng nhau se nhân hang trung bình.
Cộng các hang của tât ca các giá tri ơ từng mâu R1, R2, …, Rk,
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 32
(1) Gia thuyết: 𝑯𝟎: 𝝁𝟏 = 𝝁𝟐 = ⋯ = 𝝁𝒌
(2) Kiểm định
𝑾 =𝟏𝟐
𝒏(𝒏 + 𝟏)
𝑹𝒊𝟐
𝒏𝒊
𝒌
𝒊=𝟏
− 𝟑(𝒏 + 𝟏)
(3) Quyết định: Bác bỏ H0 nêu 𝑊 > 𝜒2𝑘−1,𝛼
𝜒2𝑘−1,𝛼 có phân phôi chi bình phương vơi k-1
bâc tự do.(Tra băng Excel: 𝐶𝐻𝐼𝐼𝑁𝑉(𝛼, 𝑘 − 1))
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 33
Khi chỉ có 2 tổng thể thì kiểm định Kruskal-
Wallis tương tư như kiểm định Mann-Whitney.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 34
Một nhà nghiên cứu muôn xem xét phai chăng chỉ sô linh hoat của ngành công nghiêp A, B, C là giông nhau. 8 xí nghiêp ơ ngành A, 6 xí nghiêp ngành B, và 6 xí nghiêp ngành C đươc chọn ngâu nhiên vơi chỉ sô linh hoat như sau: Ngành công nghiêp A: 1.38, 1.55, 1.9, 2, 1.22,
2.11, 1.98, 1.61 Ngành công nghiêp B: 2.33, 2.5, 2.79, 3.01, 1.99,
2.45 Ngành công nghiêp C: 1.06, 1.37, 1.09, 1.65,
1.44, 1.11 Dùng kiểm định Kruskal – Wallis, vơi mưc ý nghĩa 5%, ta có thể kêt luận gì?
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 35
Chương VI. Kiểm định phi tham số 36
Chỉ số linh hoạt Ngành A
Xếp hạng
Chỉ số linh hoạt Ngành B
Xếp hạng
Chỉ số linh hoạt Ngành C
Xếp hạng
1.38 6 2.33 16 1.06 1
1.55 8 2.5 18 1.37 5
1.9 11 2.79 19 1.09 2
2 14 3.01 20 1.65 10
1.22 4 1.99 13 1.44 7
2.11 15 2.45 17 1.11 3
1.98 12
1.61 9
Tổng 79 103 28
𝑛 = 8 + 6 + 6 = 20
Tông xêp hang các nhóm:
𝑅1 = 79, 𝑅2 = 103, 𝑅3 = 28
Giá tri kiêm đinh W=13.5416
Vơi mức ý nghia 5%, tra bang phân phôi chi bình phương vơi k-1=2 bâc tự do
𝜒2𝑘−1,𝛼 = 5.9915
Vì 𝑊 > 𝜒2𝑘−1,𝛼nên bác bỏ H0
(Chỉ sô sinh hoat ơ 3 ngành công nghiêp A, B, C là khác nhau)
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 37
Câu hỏi đặt ra là sư khác nhau xay ra ở đâu?
TB cua những tổng thể nào khác nhau?
B1. Tính hang TB cho từng cặp mâu muôn so
sánh vơi nhau: 𝑅𝑖 =𝑅𝑖
𝑛𝑖 𝑣à 𝑅𝑗 =
𝑅𝑗
𝑛𝑗
B2. Tính 𝐷 = 𝑅𝑖 − 𝑅𝑗
B3. Tính
Bác bỏ H0 khi 𝐷 > 𝐶𝑘
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 38
2
1,
1 1 1. .
12
k k
i j
n nC
n n
𝑅𝐴 = 9.875 𝑅𝐵 = 17.1666 𝑅𝐶 = 4.6666
So sánh ngành A và B: D=7.2916; Ck=7.8197 Vì D=7.2916 < Ck=7.8197 nên chấp nhận H0
( không có sự khác nhau vê chỉ sô sinh hoat của ngành A và B)
Tương tư so sánh A và C: không có sự khác nhau vê chỉ sô sinh hoat của ngành A và C
Tương tư so sánh B và C: có sự khác nhau vê chỉ sô sinh hoat của ngành B và C.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 39
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 40
• Xem xét phương pháp kiểm định dùng phân phối chi bình phương.
• Dùng khi ta có dữ liệu định tính từ thang đo định danh dưới dạng tần số.
1. Kiêm đinh tính độc lâp (kiểm định giả thuyết
về môi liên hệ) giữa 2 biên đinh tính.
2. Kiêm đinh sự phù hơp (Kiêm đinh gia thuyêt
vê phân phôi của tông thê).
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 41
Ví dụ: Kiêm đinh môi liên hê giữa: • Kêt qua học tâp và viêc có hay không có ngươi yêu. • Đồ bên của cuộc hôn nhân vơi thơi gian yêu nhau trươc
khi kêt hôn. • Viêc thuân tay trái hay tay phai vơi giơi tính. • Thơi gian đi làm thêm và kêt qua học tâp của SV. • Thơi gian cha mẹ dành cho con và kêt qua học tâp của
HS. • Độ tuôi và hành vi tiêu dùng. • Quy mô của DN và thu nhâp của nhân viên. • Giơi tính và phương thức tiêt kiêm. • ……
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 42
Gia sử ta có mâu ngâu nhiên n quan sát, đươc
phân tô kêt câu theo 2 tiêu thức:
Chương VI. Kiểm định phi tham số 43
Phân tổ theo
tiêu thức 2
Phân tổ theo tiêu thức 1
1 2 … c Tổng cộng
(Rj)
1 O11 O12 … O1c R1
2 O21 O22 … O2c R2
… … … … … …
r Or1 Or2 … Orc Rr
Tổng cộng
(Cj)
C1 C2 … Cc n
(1) Gia thuyết:
H0: Không có môi liên hê giữa 2 yêu tô.
H1: có tồn tai môi liên hê giữa 2 yêu tô.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 44
(2) Kiểm định:
• Tính tân sô lý thuyêt: 𝐸𝑖𝑗 =𝑅𝑖.𝐶𝑗
𝑛
• Tính đai lương kiêm đinh:
𝜒2 = 𝑂𝑖𝑗 − 𝐸𝑖𝑗
2
𝐸𝑖𝑗
𝑐
𝑗=1
𝑟
𝑖=1
• Bác bỏ H0 nêu
tra bang phân phôi Chi bình phương
vơi sô bâc tự do (r-1)x(c-1) và mức ý nghia 𝛼
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 45
2 2
1 1 ,
r c
2
1 1 ,:
r c
Ví dụ 1.
Đê nghiên cứu môi liên hê giữa thơi gian tự
học và kêt qua học tâp của SV, ngươi ta chọn
NN 200SV đê thu thâp dữ liêu. Kêt qua phân
nhóm theo 2 tiêu thức kêt qua học tâp và thơi
gian tự học của SV đươc trình bày trong bang
sau:
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 46
Kết quả học tập
Thời gian tự học (giờ/ngày) Tổng cộng (Rj) Ít
(dưới 2g/ngày)
TB (2-
4g/ngày)
Nhiều (trên
4g/ngày)
TB 70 25 5 100
TB Khá 15 35 10 60
Khá, giỏi 5 10 25 40
Tổng cộng (Cj)
90 70 40 200
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 47
Vơi mưc ý nghĩa 5%, hãy xét xem có hay
không mối liên hê giữa thời gian tư học và kêt
qua học tập cua SV
Ví dụ 2.
Đê nghiên cứu môi liên hê giữa giơi tính
và sư ưa thích các nhãn hiêu nươc giai khát:
Coca, Pepsi và 7Up. Ngươi ta chọn NN 2425
ngươi tiêu dùng đê thu thâp dữ liêu. Kêt qua
đươc trình bày trong bang sau:
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 48
Giới tính
Nhãn hiệu
Coca Pepsi 7Up
Nam 308 177 114
Nữ 502 627 697
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 49
Vơi mưc ý nghĩa 5%, hãy xét xem có hay
không sư liên hê giữa Giơi tính và sư ưa thích
các nhãn hiêu nươc giai khát.
Là kiêm đinh nhăm kêt luân xem tông thê
có tuân theo hay phù hơp vơi một phân phôi gia
đinh cho trươc nào đo hay không.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 50
Gia sử có một mâu ngâu nhiên vơi n quan
sát, mỗi quan sát có thê đươc phân vào 1 trong k
nhóm.
• Gọi O1, O2, …, Ok là sô lương quan sát ơ
nhóm thứ 1, 2, …, k.
• Ta dùng mâu quan sát này đê kiêm đinh gia
thuyêt H0 vê phân phôi của tông thê (hay gia
thuyêt H0 thê hiên xác suât pi đê 1 quan sát nào
đo thuộc vê nhóm thứ i: 𝑝𝑖 = 1𝑘𝑖=1 )
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 51
Các bước kiểm định:
• Giả thuyết:
H0: tông thê có PP theo 1 gia đinh (luât
PP) nào đo.
H1 : tông thê không có PP như vây.
• Tính sô lương quan sát thuộc nhóm thứ i trong
trương hơp gia đinh H0 đung: 𝐸𝑖 = 𝑛. 𝑝𝑖
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 52
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 53
Nhóm 1 2 … K Tổng
Giá trị thực tế (Oi )
O1 O2 … Ok n
Xác suất theo gt H0
P1 P2 … Pk 1
Giá trị kỳ vọng (Ei )
E1=n.p1 E2=n.p2 … Ek=n.pk
n
Chú ý: các xác suât pi có thê băng nhau hay khác
nhau và kiêm đinh chỉ có ý nghia khi Ei > 5
• Tính đai lương kiêm đinh:
𝜒2 = 𝑂𝑖 − 𝐸𝑖
2
𝐸𝑖
𝑘
𝑖=1
• Bác bỏ H0 nêu
: tra bang phân phôi Chi bình
phương vơi bâc tự do (k-1) và mức ý nghia 𝛼
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 54
2 2
1, k
2
1,k
Một Cty san xuât xe gắn máy dự đinh đưa ra thi trương một kiêu dáng xe mơi vơi 4 màu khác nhau. Phòng tiêp thi muôn tìm hiêu thi hiêu khách hàng(KH) vê màu sắc xe đê xem thử các khách hàng mục tiêu có thích một màu nào nhiêu hơn hay thích ca 4 màu là như nhau. (vơi mức ý nghia 5%)
Bộ phân nghiên cứu của phòng tiêp thi đã chọn NN 120 KH tiêm năng đê thu thâp ý kiên. Mỗi KH đươc xem hình anh xe mâu vơi các màu sắc khác nhau và cho ý kiên họ thích màu xe nào nhât. Kêt qua như sau:
Chương VI. Kiểm định phi tham số 55
Màu xe Trắng Đen Vàng Xanh Tổng
Số KH chọn
18 60 12 30 120
Ở một quán ăn , có 4 loai nươc giai khát khác nhau. 160 khách hàng đươc chọn NN cho thây sự lựa chọn vê các nhãn hiêu như sau: Vơi mức ý nghia 5%, có thê kêt luân sự ưa chuộng của khách hàng vê 4 loai nươc giai khát là như nhau không?
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 56
Nhãn hiệu
A B C D Tổng
Số KH chọn
34 46 29 51 160
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 57
Đê kiêm đinh gia thuyêt cho răng tông thê tuân
theo một phân phôi nào đo: chuân, Poisson,
nhi thức… ta dùng các tham sô mâu đê ươc
lương cho tham sô sô đông.
Các bước thực hiện:
• Đặt giả thuyết.
• Tính xác suât đê 1 quan sát rơi vào nhóm thứ i
theo như luât phân phôi muôn kiêm đinh.
• Tính 𝐸𝑖 = 𝑛. 𝑝𝑖
• Tính: 𝜒2 = 𝑂𝑖−𝐸𝑖
2
𝐸𝑖
𝑘𝑖=1
• Bác bỏ H0 nêu
: tra bang phân phôi Chi bình
phương vơi bâc tự do (k-1) và giam thêm 1 cho
mỗi tham sô của tông thê đê ươc lương và mức
ý nghia 𝛼
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 58
2 2
1, k
2
1,k
Ở một phân xương san xuât, sô lân máy bi
hư trong 1 tuân lễ đươc ghi nhân lai. Sô liêu
trong 100 tuân như sau:
Ở mức ý nghia 1%, hãy kiêm đinh gia thuyêt
cho răng sô lân máy hư có phân phôi Poisson.
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 59
Số lần máy hư
0 1 2 3 4
Số tuần lễ
10 26 35 24 5
Theo PP Poisson, xác suât xay ra x lân máy hư
là:
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 60
!
xe
P xx
𝑣ớ𝑖 𝜆 𝑙à 𝑠ố 𝑙ầ𝑛 𝑚á𝑦 ℎư 𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ
Mức chi tiêu của KH ơ siêu thi đươc tin là
có phân phôi chuân. Mức chi của KH ơ siêu thi
X ghi nhân đươc thông qua các hóa đơn mua
sắm như sau:
Chương VI. Kiểm định phi tham số 61
Mức chi (triệu đồng)
Số người
<0.2 36
0.2-0.4 254
0.4-0.6 1040
0.6-0.8 600
0.8-1.0 420
≥ 1.0 50
Vơi mức ý nghia 5%, hãy kiêm đinh xem
niêm tin vê mức chi tiêu của KH ơ siêu thi có
phân phôi chuân có đươc xác nhân hay không?
Chương VIII. Kiểm định phi tham số 62