f2.hcm.edu.vn · Web viewĐầu năm 1919, Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp,...
Transcript of f2.hcm.edu.vn · Web viewĐầu năm 1919, Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp,...
LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG QU N TÂN BÌNHỘ ẬK NI M 130 NĂM NGÀY SINH CH T CH H CHÍ MINHỶ Ệ Ủ Ị Ồ
01:33 11/04/2020
Ban Tuyên giáo Trung ng ban hành Đ c ng tuyên truy n kươ ề ươ ề ỷ ni m 130 năm ngày sinh Ch t ch H Chí Minh.ệ ủ ị ồ
I. KHÁI QUÁT THÂN TH VÀ S NGHI P CÁCH M NG C A CH T CHẾ Ự Ệ Ạ Ủ Ủ Ị H CHÍ MINHỒ1 . Thân th và thu thi u th i c a Ch t ch H Chí Minh tr c khi raế ở ế ờ ủ ủ ị ồ ướ đi tìm đ ng c u n cườ ứ ướCh t ch H Chí Minh (lúc nh tên là Nguy n Sinh Cung, l n lên đi h c l yủ ị ồ ỏ ễ ớ ọ ấ tên là Nguy n T t Thành, ho t đ ng cách m ng l y tên là Nguy n Ái Qu c)ễ ấ ạ ộ ạ ấ ễ ố sinh ngày 19/5/1890 trong m t gia đình nhà nho yêu n c, t i làng Hoàngộ ướ ạ Trù, xã Chung C , t ng Lâm Th nh, nay thu c xã Kim Liên, huy n Nam Đàn,ự ổ ị ộ ệ t nh Ngh An. Thân ph là Nguy n Sinh S c, thân m u là Hoàng Th Loan.ỉ ệ ụ ễ ắ ẫ ị
Làng Sen quê Bác - nay thu c xã Kim Liên, huy n Nam Đàn, t nh Ngh Anộ ệ ỉ ệ ( nh t li u)Ả ư ệ
T lúc sinh ra đ n 5 tu i, Nguy n Sinh Cung s ng trong s chăm sóc đ yừ ế ổ ễ ố ự ầ tình th ng yêu c a gia đình, đ c bi t là ông bà ngo i. Năm 1895, Nguy nươ ủ ặ ệ ạ ễ Sinh Cung theo gia đình vào s ng Hu . Đ u năm 1901, sau khi thân m uố ở ế ầ ẫ qua đ i, Ng i theo cha tr v Ngh An, r i l y tên là Nguy n T t Thành,ờ ườ ở ề ệ ồ ấ ễ ấ
tích c c h c ch Hán và còn theo cha đi m t s n i, h c thêm nhi u đi u.ự ọ ữ ộ ố ơ ọ ề ề Năm 1906, Nguy n T t Thành theo cha vào Hu , th i gian đ u h c tr ngễ ấ ế ờ ầ ọ ườ Pháp - Vi t, sau h c tr ng Qu c h c Hu . Tháng 6/1909, Nguy n T tệ ọ ườ ố ọ ế ễ ấ Thành theo cha vào Bình Đ nh, tháng 8/1910 vào Phan Thi t, Bình Thu nị ế ậ làm giáo viên tr ng D c Thanh. Tháng 02/1911, Nguy n T t Thành vàoườ ụ ễ ấ Sài Gòn.
2. Quá trình ho t đ ng cách m ngạ ộ ạ2.1. Giai đo nạ 1911 - 1920Sinh ra và l n lên trong m t gia đình nhà nho yêu n c, m t làng quêớ ộ ướ ở ộ giàu truy n th ng l ch s , văn hóa và cách m ng; ch ng ki n c nh n cề ố ị ử ạ ứ ế ả ướ m t nhà tan, Ng i đã s m hun đúc ý chí và khát v ng cháy b ng giànhấ ườ ớ ọ ỏ đ c l p t do cho dân, cho n c. Ngày 5/6/1911 v i tên g i m i là Văn Ba,ộ ậ ự ướ ớ ọ ớ Ng i đã lên tàu Amiran Latus T rêvin, r i b n c ng Nhà R ng đi Mácườ ơ ơ ờ ế ả ồ xây (Pháp).
Văn Ba làm công vi c ph b p ( nh ph i) và Nguy n Ái Qu c đ n Phápệ ụ ế ả ả ễ ố ế năm 1920 (trái) ( nh t li u)Ả ư ệ
T năm 1912 -1917, Nguy n T t Thành đi qua m t s n c châu Phi, châuừ ễ ấ ộ ố ướ Mỹ. Gi a năm 1913, Ng i đ n n c Anh, tham gia nhi u ho t đ ng, cu iữ ườ ế ướ ề ạ ộ ố năm 1917 Ng i m i tr l i n c Pháp.ườ ớ ở ạ ướ
Đ u năm 1919, Nguy n T t Thành tham gia Đ ng Xã h i Pháp, thángầ ễ ấ ả ộ 6/1919 thay m t H i nh ng ng i yêu n c Vi t Nam t i Pháp g i b nặ ộ ữ ườ ướ ệ ạ ử ả yêu sách g m 08 đi m (ký tên Nguy n Ái Qu c) t i H i ngh các n c đồ ể ễ ố ớ ộ ị ướ ế qu c h p Véc-xây (Pháp), đòi chính ph các n c h p H i ngh ph iố ọ ở ủ ướ ọ ộ ị ả th a nh n các quy n t do, dân ch và quy n bình đ ng c a dân t c Vi từ ậ ề ự ủ ề ẳ ủ ộ ệ Nam.
Nguy n Ái Qu cễ ố phát bi uể t iạ Đ i h iạ ộ Đ i bi u Đ ng Xã h i Pháp l n thạ ể ả ộ ầ ứ 18 ( nh t li u)Ả ư ệ
Tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c đ c Lu n c ng c a Lênin v v nễ ố ọ ượ ậ ươ ủ ề ấ đ dân t c và thu c đ a.ề ộ ộ ị
Tháng 12/1920, Nguy n Ái Qu c tham gia Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp. T iễ ố ạ ộ ả ộ ạ đây Ng i đã b phi u tán thành Qu c t III và tham gia thành l p Đ ngườ ỏ ế ố ế ậ ả C ng s n Pháp, tr thành ng i C ng s n đ u tiên c a Vi t Nam.ộ ả ở ườ ộ ả ầ ủ ệ
2.2. Giai đo n 1921 - 1930ạT năm 1921 đ n tháng 6/1923, Nguy n Ái Qu c tham gia nhi u ho từ ế ễ ố ề ạ đ ng: thành l p H i Liên hi p các dân t c thu c đ a, d Đ i h i l n th Iộ ậ ộ ệ ộ ộ ị ự ạ ộ ầ ứ
và l n th II c a Đ ng C ng s n Pháp, sinh ho t trong Câu l c b Phôbua,ầ ứ ủ ả ộ ả ạ ạ ộ làm Ch nhi m kiêm ch bút Báo Ng i cùng kh ...ủ ệ ủ ườ ổ
Nguy n Ái Qu c (hàng ng i,ễ ố ồ đ u tiên t trái sang) v i các b n ầ ừ ớ ạ ở Nga ( nhẢ t li u)ư ệ
Ngày 13/6/1923, Ng i r i n c Pháp đi Đ c và đ n thành phườ ờ ướ ứ ế ố Xanhpêtécbua (Liên Xô) ngày 30/6/1923.
T tháng 7/1923 đ n tháng 10/1924, Nguy n Ái Qu c tích c c ho t đ ngừ ế ễ ố ự ạ ộ trong phong trào c ng s n qu c t , b sung và phát tri n lý lu n v cáchộ ả ố ế ổ ể ậ ề m ng thu c đ a. Ng i ho t đ ng trong Qu c t Nông dân; tham d Đ iạ ộ ị ườ ạ ộ ố ế ự ạ h i II Qu c t Công h i đ , Đ i h i Qu c t C ng s n Thanh niên; ti p t cộ ố ế ộ ỏ ạ ộ ố ế ộ ả ế ụ vi t nhi u sách báo tuyên truy n cách m ng, hoàn thành tác ph m B n ánế ề ề ạ ẩ ả ch đ th c dân Pháp; h c t p t i tr ng Đ i h c ph ng Đông; tham giaế ộ ự ọ ậ ạ ườ ạ ọ ươ Đ i h i l n th V Qu c t C ng s n và đ c ch đ nh là cán b Banạ ộ ầ ứ ố ế ộ ả ượ ỉ ị ộ ph ng Đông Qu c t C ng s n.ươ ố ế ộ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c r i Liên Xô v Qu ng Châu (Trung Qu c).ễ ố ờ ề ả ố Tháng 6/1925, Ng i thành l p H i Vi t Nam cách m ng Thanh niên, tr cườ ậ ộ ệ ạ ự ti p m các l p hu n luy n cán b , ra Báo Thanh niên (1925), t báo cáchế ở ớ ấ ệ ộ ờ m ng đ u tiên c a Vi t Nam nh m truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vạ ầ ủ ệ ằ ề ủ ề Vi t Nam, chu n b cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam. Các bàiệ ẩ ị ệ ậ ả ộ ả ệ
gi ng c a Nguy n Ái Qu c đ c t p h p và in thành tác ph m Đ ng Cáchả ủ ễ ố ượ ậ ợ ẩ ườ m nh, đ c xu t b n vào năm 1927.ệ ượ ấ ả
Báo Thanh niên (1925), t báo cách m ng đ u tiên c a Vi t Nam nh mờ ạ ầ ủ ệ ằ truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin v Vi t Namề ủ ề ệ ( nh t li u)Ả ư ệ
Tác ph m "Đ ng Kách M nh"ẩ ườ ệ ( nh t li u)Ả ư ệ
Hè năm 1927, Nguy n Ái Qu c r i Trung Qu c đi Liên Xô, sau đó đi Đ cễ ố ờ ố ứ (tháng 11/1927) r i bí m t sang Pháp, đ n n c B d cu c h p c a Đ iồ ậ ế ướ ỉ ự ộ ọ ủ ạ h i đ ng liên đoàn ch ng đ qu c (tháng 12/1927), r i quay l i Đ c, điộ ồ ố ế ố ồ ạ ứ Th y Sỹ, sang Italia. Tháng 7/1928, Nguy n Ái Qu c t i Xiêm (Thái Lan),ụ ễ ố ớ r i tr l i Trung Qu c vào cu i năm 1929.ồ ở ạ ố ố
T ngày 06/1 đ n ngày 07/2/1930 t i C u Long (H ng C ng, Trungừ ế ạ ử ươ ả Qu c), Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n,ố ễ ố ủ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.ậ ả ộ ả ệ
H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ngày 03/02/1930 ( nh tộ ị ậ ả ộ ả ệ Ả ư li u)ệ
2.3. Giai đo n 1930 - 1945ạT năm 1930 đ n năm 1941, tuy ho t đ ng n c ngoài nh ng Nguy nừ ế ạ ộ ở ướ ư ễ Ái Qu c v n ch đ o sát sao phong trào cách m ng trong n c. Thángố ẫ ỉ ạ ạ ướ 6/1931, Ng i b nhà c m quy n Anh b t giam H ng Kông. Cu i nămườ ị ầ ề ắ ở ồ ố 1932, Ng i đ c tr t do, sau đó đ n Liên Xô h c t i tr ng Qu c tườ ượ ả ự ế ọ ạ ườ ố ế Lênin.
Trong nh là nhà ng c Victoria, n i giam Nguy n Ái Qu c t 1931-1933ả ụ ơ ễ ố ừ ( nh ph i) -ả ả Nh t ký trong tù ( nh trái) - ( nh t li u)ậ Ả Ả ư ệ
Tháng 10/1938, Ng i r i Liên Xô đ n Diên An (Trung Qu c) làm vi c t iườ ờ ế ố ệ ạ B ch huy Bát l quân, sau đó b t liên l c v i t ch c Đ ng, chu n b vộ ỉ ộ ắ ạ ớ ổ ứ ả ẩ ị ề n c tr c ti p ch đ o cách m ng Vi t Nam.ướ ự ế ỉ ạ ạ ệ
Ngày 28/1/1941, sau h n 30 năm xa T qu c, Nguy n Ái Qu c tr vơ ổ ố ễ ố ở ề n c (t i c t m c 108 thu c xã Tr ng Hà, Hà Qu ng, Cao B ng).ướ ạ ộ ố ộ ườ ả ằ
T ngày 10 đ n ngày 19/5/1941, Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh l n thừ ế ễ ố ủ ộ ị ầ ứ VIII c a Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng t i Khu i N m (P c Bó,ủ ươ ả ộ ả ươ ạ ổ ặ ắ Cao B ng). H i ngh đã xác đ nh đ ng l i đ u tranh gi i phóng dân t c,ằ ộ ị ị ườ ố ấ ả ộ ch đ o thành l p M t tr n Vi t Minh, sáng l p Báo Vi t Nam Đ c l p, tỉ ạ ậ ặ ậ ệ ậ ệ ộ ậ ổ ch c l c l ng vũ trang gi i phóng, xây d ng căn c đ a cách m ng.ứ ự ượ ả ự ứ ị ạ
Tháng 8/1942, l y tên là H Chí Minh, Ng i đ i di n cho M t tr n Vi tấ ồ ườ ạ ệ ặ ậ ệ Minh và Phân h i Vi t Nam thu c Hi p h i Qu c t ch ng xâm l c sangộ ệ ộ ệ ộ ố ế ố ượ Trung Qu c b t liên l c v i Đ ng minh, cùng ph i h p hành đ ng ch ngố ắ ạ ớ ồ ố ợ ộ ố phát xít trên chi n tr ng Thái Bình D ng. Ng i b chính quy n đ aế ườ ươ ườ ị ề ị ph ng c a T ng Gi i Th ch b t giam trong các nhà lao c a t nh Qu ngươ ủ ưở ớ ạ ắ ủ ỉ ả Tây (Trung Qu c). Trong th i gian b giam gi , Ng i vi t cu n Nh t kýố ờ ị ữ ườ ế ố ậ trong tù. Tháng 9/1943, Ng i đ c th t do.ườ ượ ả ự
Tháng 9/1944, H Chí Minh tr v căn c Cao B ng. Tháng 12/1944, Hồ ở ề ứ ằ ồ Chí Minh ch th thành l p Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân,ỉ ị ậ ộ ệ ề ả ti n thân c a Quân đ i nhân dân Vi t Nam.ề ủ ộ ệ
Thành l p Đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quânậ ộ ệ ề ả ( nh t li u)Ả ư ệ
Tháng 5/1945, H Chí Minh t Cao B ng v Tân Trào (Tuyên Quang). T iồ ừ ằ ề ạ đây theo đ ngh c a Ng i, H i ngh toàn qu c c a Đ ng và Đ i h i Qu cề ị ủ ườ ộ ị ố ủ ả ạ ộ ố dân đã h p quy t đ nh T ng kh i nghĩa. Đ i h i Qu c dân đã b u ra Uọ ế ị ổ ở ạ ộ ố ầ ỷ ban gi i phóng dân t c Vi t Nam (t c Chính ph lâm th i) do H Chí Minhả ộ ệ ứ ủ ờ ồ làm Ch t ch.ủ ị
Tháng 8/1945, H Chí Minh cùng Trung ng Đ ng lãnh đ o nhân dânồ ươ ả ạ kh i nghĩa giành chính quy n th ng l i.ở ề ắ ợ
( nh t li u)Ả ư ệ
Ngày 02/9/1945 t i Qu ng tr ng Ba Đình, Hà N i, Ng i đ c Tuyên ngônạ ả ườ ộ ườ ọ đ c l p, khai sinh n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa (nay là C ng hòa xãộ ậ ướ ệ ủ ộ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam).ộ ủ ệ
2.4. Giai đo n 1945 - 1954ạNh ng năm 1945 - 1946, Ng i cùng Trung ng Đ ng lãnh đ o nhân dânữ ườ ươ ả ạ xây d ng và b o v chính quy n cách m ng non tr , đ i phó v i thù trong,ự ả ệ ề ạ ẻ ố ớ gi c ngoài, đ a cách m ng Vi t Nam v t qua tình th “ngàn cân treo s iặ ư ạ ệ ượ ế ợ tóc”; t ch c T ng tuy n c trong c n c, b u Qu c h i và thông quaổ ứ ổ ể ử ả ướ ầ ố ộ Hi n pháp dân ch đ u tiên c a Vi t Nam. Qu c h i khóa I (1946) đã b uế ủ ầ ủ ệ ố ộ ầ Ng i làm Ch t ch n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa.ườ ủ ị ướ ệ ủ ộ
Ngày 02/03/1946, Chính ph Liên hi p kháng chi n đ c thành l p do Hủ ệ ế ượ ậ ồ Chí Minh làm Ch t ch.ủ ị
Chính ph Cách m ng lâm th i Vi t Nam Dân ch C ng hòa do H Chíủ ạ ờ ệ ủ ộ ồ Minh làm ch t ch năm 1946ủ ị ( nh t li u)Ả ư ệ
Ngày 03/11/1946, Ch t ch H Chí Minh đ c Qu c h i giao nhi m vủ ị ồ ượ ố ộ ệ ụ thành l p Chính ph m i do Ng i làm Ch t ch n c kiêm Th t ngậ ủ ớ ườ ủ ị ướ ủ ướ Chính ph (t tháng 11/1946 - đ n tháng 9/1955) và kiêm B tr ng Bủ ừ ế ộ ưở ộ Ngo i giao.ạ
T 1947, H Chí Minh và Trung ng Đ ng chuy n lên Vi t B c. Trongừ ồ ươ ả ể ệ ắ nh là Ch t ch H Chí Minh t i ngôi nhà sàn đ n s , n i và làm vi c c aả ủ ị ồ ạ ơ ơ ơ ở ệ ủ
Ng i Vi t B c trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp ( nh ph i),ườ ở ệ ắ ộ ế ố ự ả ả và hình nh Ng i tăng gia s n xu t (trái) -ả ườ ả ấ ( nh t li u)Ả ư ệ
Đ i h i l n th II c a Đ ng (1951), Ng i đ c b u làm Ch t ch Banạ ộ ầ ứ ủ ả ườ ượ ầ ủ ị Ch p hành Trung ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam. D i s lãnh đ o c aấ ươ ả ộ ệ ướ ự ạ ủ Đ ng và Ch t ch H Chí Minh, nhân dân Vi t Nam đã giành th ng l i vả ủ ị ồ ệ ắ ợ ẻ vang trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c, mà đ nh caoộ ế ố ự ượ ỉ là Chi n th ng Đi n Biên Ph năm 1954 l ng l y năm châu, ch n đ ng đ aế ắ ệ ủ ừ ẫ ấ ộ ị c u, đ a mi n B c đi lên xây d ng ch nghĩa xã h i.ầ ư ề ắ ự ủ ộ
Ch t ch H Chí Minh và Ban Th ng v Trung ng Đ ng h p quy t đ nhủ ị ồ ườ ụ ươ ả ọ ế ị m chi n d ch Đông Xuân 1953-1954 và chi n d ch Đi n Biên Ph ( nhở ế ị ế ị ệ ủ ả t iạ xã Phú Đình, huy n Đ nh Hóa, t nh Thái Nguyên cu i năm 1953)ệ ị ỉ ố ( nhẢ t li u)ư ệ
2.5. Giai đo n 1954 - 1969ạSau chi n th ng Đi n Biên Ph , Hi p đ nhế ắ ệ ủ ệ ị Gi -ne-v đ c ký k tơ ơ ượ ế . Quân Pháp rút v n c, mi n B c n c ta đ c hoàn toàn gi i phóng. Theo Hi pề ướ ề ắ ướ ượ ả ệ đ nhị Gi -ne-vơ ơ , sau 2 năm sẽ t ch c T ng tuy n c th ng nh t n c Vi tổ ứ ổ ể ử ố ấ ướ ệ Nam. Nh ng đ qu c Mỹ v i ý đ xâm l c Vi t Nam t lâu, đã l i d ng cư ế ố ớ ồ ượ ệ ừ ợ ụ ơ h i, g t Pháp ra, nh y vào t ch c, ch huy ng y quy n, ng y quân tay sai,ộ ạ ả ổ ứ ỉ ụ ề ụ vi n tr kinh t quân s , bi n mi n Nam thành thu c đ a ki u m i, chiaệ ợ ế ự ế ề ộ ị ể ớ c t lâu dài n c ta. C dân t c ta l i b c vào cu c chi n đ u ch ng xâmắ ướ ả ộ ạ ướ ộ ế ấ ố l c m i. Tr c b i c nh đó, Trung ng Đ ng và Ch t ch H Chí Minhượ ớ ướ ố ả ươ ả ủ ị ồ ti p t c lãnh đ o nhân dân th c hi n đ ng th i hai nhi m v chi n l c:ế ụ ạ ự ệ ồ ờ ệ ụ ế ượ Cách m ng xã h i ch nghĩa mi n B c và cách m ng dân t c dân chạ ộ ủ ở ề ắ ạ ộ ủ nhân dân mi n Nam, th c hi n gi i phóng mi n Nam, th ng nh t đ tở ề ự ệ ả ề ố ấ ấ n c.ướTháng 10 /1956, t i H i ngh Trung ng Đ ng m r ng l n th X (khóaạ ộ ị ươ ả ở ộ ầ ứ II), Ch t ch H Chí Minh đ c c gi ch c Ch t ch Đ ng.ủ ị ồ ượ ử ữ ứ ủ ị ả
T i Đ i h i l n th III c a Đ ng (1960), Ng i đ c b u l i làm Ch t chạ ạ ộ ầ ứ ủ ả ườ ượ ầ ạ ủ ị Ban Ch p hành Trung ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam. Qu c h i khóa II,ấ ươ ả ộ ệ ố ộ khóa III b u Ng i làm Ch t ch n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa, nay làầ ườ ủ ị ướ ệ ủ ộ n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ướ ộ ộ ủ ệ
Đ ng Lao đ ng h p Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th III ngày 5/9/1960.ả ộ ọ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ Khai m c Đ i h i, Ch t ch H Chí Minh nêu rõ: “Đ i h i l n này là Đ i h iạ ạ ộ ủ ị ồ ạ ộ ầ ạ ộ xây d ng ch nghĩa xã h i mi n B c và đ u tranh th ng nh t n cự ủ ộ ở ề ắ ấ ố ấ ướ nhà” ( nh t li u)Ả ư ệ
Cùng v i Ban Ch p hành Trung ng Đ ng, Ch t ch H Chí Minh đ raớ ấ ươ ả ủ ị ồ ề đ ng l i đúng đ n, lãnh đ o cu c kháng chi n ch ng Mỹ c u n c vàườ ố ắ ạ ộ ế ố ứ ướ công cu c c i t o, xây d ng ch nghĩa xã h i mi n B c th ng l i; đ tộ ả ạ ự ủ ộ ở ề ắ ắ ợ ặ n n móng và không ng ng vun đ p tình h u ngh gi a dân t c Vi t Namề ừ ắ ữ ị ữ ộ ệ v i các dân t c trên th gi i, gi a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (nay là Đ ngớ ộ ế ớ ữ ả ộ ệ ả C ng s n Vi t Nam) v i các Đ ng C ng s n và phong trào công nhân qu cộ ả ệ ớ ả ộ ả ố t .ế
Ng i dùng th máy c y lúa c i ti n t i Tr i thí nghi m tr ng lúa S Nôngườ ử ấ ả ế ạ ạ ệ ồ ở lâm Hà N i (16/7/1960) -ộ ( nh t li u)Ả ư ệ
Ngày 02/9/1969, Ch t ch H Chí Minh qua đ i là t n th t vô cùng l n lao.ủ ị ồ ờ ổ ấ ớ Đ ng bào và chi n sĩ c n c ta th ng nh Ng i khôn xi t. S ra đi c aồ ế ả ướ ươ ớ ườ ế ự ủ Ng i đ l i muôn vàn tình th ng yêu cho toàn Đ ng, toàn dân t c Vi tườ ể ạ ươ ả ộ ệ Nam và tình đoàn k t thân ái v i nhân dân ti n b trên th gi i.ế ớ ế ộ ế ớ
Ch t ch H Chí Minh yên ngh ngày 2/9/1969 trong ni m ti c th ng vôủ ị ồ ỉ ề ế ươ h n c a đ ng bào c n c. T H u vi t: “Đ i tuôn n c m t tr i tuônạ ủ ồ ả ướ ố ữ ế ờ ướ ắ ờ m a”. Dù tr i m a nh trút, hàng v n ng i v n t i qu ng tr ng Ba Đìnhư ờ ư ư ạ ườ ẫ ớ ả ườ đ a ti n Ng i.ư ễ ườ
Ch t ch H Chí Minh đã c ng hi n tr n đ i mình cho s nghi p cáchủ ị ồ ố ế ọ ờ ự ệ m ng c a Đ ng ta, dân t c ta, nhân dân ta và vì hòa bình, ti n b xã h iạ ủ ả ộ ế ộ ộ trên th gi i. Ng i đã tr i qua m t cu c đ i oanh li t, đ y gian kh hyế ớ ườ ả ộ ộ ờ ệ ầ ổ sinh, vô cùng cao th ng và phong phú, vô cùng trong sáng và đ p đẽ. Cu cượ ẹ ộ đ i và s nghi p cách m ng vĩ đ i c a Ch t ch H Chí Minh mãi là t mờ ự ệ ạ ạ ủ ủ ị ồ ấ g ng sáng ng i cho l p l p th h ng i Vi t Nam h c t p và noi theo.ươ ờ ớ ớ ế ệ ườ ệ ọ ậ
Tên tu i và s nghi p c a Ch t ch H Chí Minh sẽ còn mãi v i non sôngổ ự ệ ủ ủ ị ồ ớ đ t n c, s ng mãi trong lòng m i chúng ta.ấ ướ ố ỗ
“Mi n Nam yêu quý luôn trong trái tim tôi” - H Chí Minh nói lên tìnhề ở ồ c m, c nguy n th ng nh t đ t n c. Trong nh, Ch t ch H Chí Minhả ướ ệ ố ấ ấ ướ ả ủ ị ồ v i các anh hùng, dũng sĩ mi n Nam ra thăm mi n B c (28/2/1969)ớ ề ề ắ ( nhẢ t li u)ư ệ
II. CH T CH H CHÍ MINH – ANH HÙNG GI I PHÓNG DÂN T C, LÃNHỦ Ị Ồ Ả Ộ T THIÊN TÀI C A Đ NG VÀ NHÂN DÂN, NHÀ VĂN HÓA KI T XU TỤ Ủ Ả Ệ Ấ
C A VI T NAM, NG I CHI N SĨ L I L C C A PHONG TRÀO C NGỦ Ệ ƯỜ Ế Ỗ Ạ Ủ Ộ S N VÀ CÔNG NHÂN QU C TẢ Ố Ế1. Ch t ch H Chí Minhủ ị ồ - Anh hùng gi i phóng dân t cả ộCh t ch H Chí Minh sinh ra và l n lên trong m t giai đo n l ch s đ yủ ị ồ ớ ộ ạ ị ử ầ bi n đ ng c a đ t n c. Nhi u cu c kh i nghĩa, đ u tranh anh dũng, b tế ộ ủ ấ ướ ề ộ ở ấ ấ khu t giành đ c l p dân t c và th ng nh t T qu c đ u l n l t th t b i,ấ ộ ậ ộ ố ấ ổ ố ề ầ ượ ấ ạ phong trào c u n c c a nhân dân ta đ ng tr c kh ng ho ng sâu s c vứ ướ ủ ứ ướ ủ ả ắ ề đ ng l i. V i khát v ng cháy b ng giành đ c l p, t do cho dân, cho n c,ườ ố ớ ọ ỏ ộ ậ ự ướ Ng i đã bôn ba kh p năm châu b n bi n, v a lao đ ng, h c t p, v a quanườ ắ ố ể ừ ộ ọ ậ ừ sát, nghiên c u lý lu n và kinh nghi m các cu c cách m ng đi n hình trênứ ậ ệ ộ ạ ể th gi i, Ng i hi u rõ c i ngu n nh ng kh đau c a nhân dân lao đ ng làế ớ ườ ể ộ ồ ữ ổ ủ ộ
s áp b c, bóc l t c a ch nghĩa t b n đ qu c và hình thành nên ýở ự ứ ộ ủ ủ ư ả ế ố th c giai c p rõ r t. Ng i đã đ n v i Ch nghĩa Mác-Lênin, ti p thu thứ ấ ệ ườ ế ớ ủ ế ế gi i quan, ph ng pháp lu n cách m ng khoa h c c a ch nghĩa Mác-ớ ươ ậ ạ ọ ủ ủLênin; b ng thiên tài trí tu , nh n th c đúng xu th phát tri n t t y u c aằ ệ ậ ứ ế ể ấ ế ủ loài ng i và tính ch t m i c a th i đ i m ra t Cách m ng tháng M iườ ấ ớ ủ ờ ạ ở ừ ạ ườ Nga, Ng i đã tìm th y đó nh ng v n đ c b n c a đ ng l i gi iườ ấ ở ữ ấ ề ơ ả ủ ườ ố ả phóng dân t c g n li n v i gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i; đ cộ ắ ề ớ ả ấ ả ườ ộ l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i.ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
V i s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam do Ng i sáng l p vào nămớ ự ờ ủ ả ộ ả ệ ườ ậ 1930, cùng C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, đ ng l i cách m ngươ ị ầ ủ ả ườ ố ạ Vi t Nam đã c b n đ c hình thành, con đ ng c u n c đúng đ n c aệ ơ ả ượ ườ ứ ướ ắ ủ Vi t Nam đã c b n đ c xác đ nh. Đi u này không ch khai thông b t cệ ơ ả ượ ị ề ỉ ế ắ trong đ ng l i gi i phóng dân t c, mà còn gi i quy t đúng đ n, sáng t oườ ố ả ộ ả ế ắ ạ và lãnh đ o th c hi n th ng l i các v n đ tr ng y u c a cách m ng Vi tạ ự ệ ắ ợ ấ ề ọ ế ủ ạ ệ Nam.
D i s lãnh đ o c a Đ ng, đ ng đ u là Lãnh t H Chí Minh, nhân dânướ ự ạ ủ ả ứ ầ ụ ồ Vi t Nam đã g n k t thành m t kh i, phát huy cao đ s c m nh toàn dânệ ắ ế ộ ố ộ ứ ạ t c, làm nên th ng l i Cách m ng tháng Tám năm 1945, l t đ ch đ th cộ ắ ợ ạ ậ ổ ế ộ ự dân, phong ki n, l p nên n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa - Nhà n c dânế ậ ướ ệ ủ ộ ướ ch nhân dân đ u tiên Đông Nam Á. Trong b n Tuyên ngôn đ c l p đ củ ầ ở ả ộ ậ ọ ngày 02/9/1945, Ch t ch H Chí Minh tr nh tr ng tuyên b tr c qu củ ị ồ ị ọ ố ướ ố dân, đ ng bào và toàn th gi i: “N c Vi t Nam có quy n h ng t do vàồ ế ớ ướ ệ ề ưở ự đ c l p và s th t đã thành m t n c t do đ c l p”.ộ ậ ự ậ ộ ướ ự ộ ậ
nh t li uẢ ư ệ
Ngay sau khi giành đ c l p, chính quy n cách m ng non tr c a ta đ ngộ ậ ề ạ ẻ ủ ứ tr c tình th vô cùng khó khăn, Ch t ch H Chí Minh cùng toàn Đ ng đãướ ế ủ ị ồ ả sáng su t đ ra đ ng l i đúng đ n, chèo lái con thuy n cách m ng v tố ề ườ ố ắ ề ạ ượ qua thác gh nh, b o v Đ ng và gi v ng chính quy n cách m ng. Trên cề ả ệ ả ữ ữ ề ạ ơ s đ ng l i kháng chi n “toàn dân”, “toàn di n”, “tr ng kỳ”, “d a vàoở ườ ố ế ệ ườ ự
s c mình là chính” phát huy truy n th ng đoàn k t, yêu n c c a toàn dânứ ề ố ế ướ ủ t c, Ch t ch H Chí Minh và Đ ng ta đã lãnh đ o nhân dân l n l t đánhộ ủ ị ồ ả ạ ầ ượ b i m i âm m u, k ho ch xâm l c c a k thù, đ c bi t là th ng l iạ ọ ư ế ạ ượ ủ ẻ ặ ệ ắ ợ trong Chi n cu c Đông Xuân 1953-1954 v i đ nh cao là Chi n th ng l chế ộ ớ ỉ ế ắ ị s Đi n Biên Ph “l ng l y năm châu, ch n đ ng đ a c u”, bu c th c dânử ệ ủ ừ ẫ ấ ộ ị ầ ộ ự Pháp ph i ký Hi p đ nhả ệ ị Gi -ne-vơ ơ (năm 1954), ch m d t cu c chi n tranhấ ứ ộ ế xâm l c Vi t Nam.ượ ệV i tinh th n “thà hy sinh t t c ch nh t đ nh không ch u m t n c, nh tớ ầ ấ ả ứ ấ ị ị ấ ướ ấ đ nh không ch u làm nô l ”, “không có gì quý h n đ c l p, t do”; th c hi nị ị ệ ơ ộ ậ ự ự ệ Di chúc thiêng liêng c a Ng i; trên c s đ ng l i đúng đ n, sáng t oủ ườ ơ ở ườ ố ắ ạ c a Đ ng, v i s c m nh t ng h p c a toàn dân t c k t h p v i s c m nhủ ả ớ ứ ạ ổ ợ ủ ộ ế ợ ớ ứ ạ th i đ i, quân và dân ta đã l n l t đánh b i các chi n l c chi n tranhờ ạ ầ ượ ạ ế ượ ế c a đ qu c Mỹ, gi i phóng hoàn toàn mi n Nam, thu giang s n v m tủ ế ố ả ề ơ ề ộ m i, hoàn thành s nghi p cách m ng gi i phóng dân t c, xây d ng và b oố ự ệ ạ ả ộ ự ả v mi n B c, đ a c n c đi lên ch nghĩa xã h i.ệ ề ắ ư ả ướ ủ ộ
Đi theo con đ ng cách m ng do Ch t ch H Chí Minh v ch ra; trong b tườ ạ ủ ị ồ ạ ấ c hoàn c nh nào, Đ ng ta luôn kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c g nứ ả ả ị ụ ộ ậ ộ ắ li n v i ch nghĩa xã h i, v n d ng phát tri n, sáng t o ch nghĩa Mác -ề ớ ủ ộ ậ ụ ể ạ ủ Lênin, t t ng H Chí Minh, không ng ng nâng cao uy tín, năng l c lãnhư ưở ồ ừ ự đ o và s c chi n đ u đ th c hi n th ng l i công cu c đ i m i đ t n cạ ứ ế ấ ể ự ệ ắ ợ ộ ổ ớ ấ ướ và h i nh p qu c t . Nh ng thành t u to l n và có ý nghĩa l ch c a đ tộ ậ ố ế ữ ự ớ ị ủ ấ n c sau g n 35 năm đ i m i và h i nh p qu c t là minh ch ng sinhướ ầ ổ ớ ộ ậ ố ế ứ đ ng kh ng đ nh đ ng l i lãnh đ o đúng đ n, sáng su t c a Đ ng; kh ngộ ẳ ị ườ ố ạ ắ ố ủ ả ẳ đ nh s đúng đ n v đ ng l i cách m ng Vi t Nam do Ch t ch H Chíị ự ắ ề ườ ố ạ ệ ủ ị ồ
Minh v ch ra; và chính trong quá trình v n đ ng c a cách m ng, t t ng,ạ ậ ộ ủ ạ ư ưở đ ng l i đó ngày càng đ c b sung, phát tri n và hoàn thi n, tr thànhườ ố ượ ổ ể ệ ở ng n đu c soi đ ng cho cách m ng Vi t Nam đi t th ng l i này đ nọ ố ườ ạ ệ ừ ắ ợ ế th ng l i khác.ắ ợ
2. Ch t ch H Chí Minh - Lãnh t thiên tài c a Đ ng và nhân dân ta,ủ ị ồ ụ ủ ả Ng i làườ t m g ngấ ươ m u m cẫ ự v đ o đ c cách m ng, h t lòng,ề ạ ứ ạ ế h tế s c c ng hi n, hy sinh vì s nghi p cách m ng c a Đ ng và dân t cứ ố ế ự ệ ạ ủ ả ộCh t ch H Chí Minh đã sáng l p, lãnh đ o và rèn luy n Đ ng C ng s nủ ị ồ ậ ạ ệ ả ộ ả Vi t Nam, xây d ng n n C ng hoà Dân ch Vi t Nam, xây d ng M t tr nệ ự ề ộ ủ ệ ự ặ ậ Dân t c th ng nh t Vi t Nam, t ch c và hu n luy n các l c l ng vũộ ố ấ ệ ổ ứ ấ ệ ự ượ trang nhân dân Vi t Nam, Ng i đ t n n t ng quan h v i các dân t c trênệ ườ ặ ề ả ệ ớ ộ th gi i. Ng i đã cùng Đ ng C ng s n Vi t Nam v n d ng, phát tri nế ớ ườ ả ộ ả ệ ậ ụ ể sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n c th c a n c ta. Chạ ủ ề ệ ụ ể ủ ướ ủ nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh tr thành n n t ng t t ng c aư ưở ồ ở ề ả ư ưở ủ Đ ng, soi đ ng cho s nghi p cách m ng c a Đ ng và dân t c Vi t Namả ườ ự ệ ạ ủ ả ộ ệ giành đ c th ng l i ngày càng to l n h n. N c ta t m t x thu c đ aượ ắ ợ ớ ơ ướ ừ ộ ứ ộ ị phong ki n, nghèo nàn, l c h u đã v n lên tr thành n c đang phátế ạ ậ ươ ở ướ tri n, có thu nh p trung bình; văn hoá, xã h i ti p t c phát tri n, đ i s ngể ậ ộ ế ụ ể ờ ố v t ch t và tinh th n c a nhân dân không ng ng đ c nâng cao; công tácậ ấ ầ ủ ừ ượ xây d ng Đ ng và h th ng chính tr t ng b c hoàn thi n; kh i đ i đoànự ả ệ ố ị ừ ướ ệ ố ạ k t toàn dân t c đ c c ng c ; chính tr , xã h i n đ nh, qu c phòng - anế ộ ượ ủ ố ị ộ ổ ị ố ninh, đ c l p, ch quy n đ c gi v ng; v th và uy tín c a đ t n cộ ậ ủ ề ượ ữ ữ ị ế ủ ấ ướ ngày càng đ c nâng cao trên tr ng qu c t . Đúng nh đ ng chí T ng Bíượ ườ ố ế ư ồ ổ th , Ch t ch n c Nguy n Phú Tr ng nói: “Đ t n c ta ch a bao gi cóư ủ ị ướ ễ ọ ấ ướ ư ờ đ c c đ , ti m l c, v th và uy tín nh ngày nay”.ượ ơ ồ ề ự ị ế ư
Đ t n c phát tri n, nhân dân có cu c s ng ngày càng m no, h nh phúc,ấ ướ ể ộ ố ấ ạ đã ch ng t , t t ng, s nghi p, đ o đ c và phong cách c a Ch t ch Hứ ỏ ư ưở ự ệ ạ ứ ủ ủ ị ồ
Chí Minh là tài s n vô giá, là ng n đu c soi đ ng cho dân t c ta v ngả ọ ố ườ ộ ữ b c đi t i t ng lai. Là Lãnh t thiên tài c a Đ ng và nhân dân ta nh ngướ ớ ươ ụ ủ ả ư Ch t ch H Chí không bao gi coi mình đ ng cao h n nhân dân, không đủ ị ồ ờ ứ ơ ể ai sùng bái cá nhân mình, ch tâm ni m su t đ i là ng i ph c v trungỉ ệ ố ờ ườ ụ ụ thành và t n t y c a nhân dân, “nh m t ng i lính vâng m nh l nh qu cậ ụ ủ ư ộ ườ ệ ệ ố dân ra m t tr n”. Ng i s vĩ đ i và cao c đ c th hi n thông quaặ ậ Ở ườ ự ạ ả ượ ể ệ nh ng đi u h t s c đ i th ng và gi n d . Đó không ch là bi u hi n c aữ ề ế ứ ờ ườ ả ị ỉ ể ệ ủ đ o đ c, l i s ng mà còn là phong cách qu n chúng, tr ng dân và vì dân.ạ ứ ố ố ầ ọ S gi n d c a H Chí Minh đã tr thành m t bi u t ng mang t m giá trự ả ị ủ ồ ở ộ ể ượ ầ ị văn hóa, nh ng l i r t g n gũi v i cu c s ng c a nhân dân, khi n ai cũngư ạ ấ ầ ớ ộ ố ủ ế có th h c t p và noi theo.ể ọ ậ
Cu c đ i c a Ng i là bi u t ng cao đ p v chí khí cách m ng kiênộ ờ ủ ườ ể ượ ẹ ề ạ c ng, tinh th n đ c l p t ch , lòng yêu n c, yêu nhân dân tha thi t,ườ ầ ộ ậ ự ủ ướ ế đ o đ c c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t , tác phong khiêm t n, gi nạ ứ ầ ệ ư ố ả d . Ng i đ l i cho chúng ta m t t m lòng nhân h u, m t tình c m chanị ườ ể ạ ộ ấ ậ ộ ả ch a yêu th ng, vì n c, vì dân, vì Đ ng; m t trí tu anh minh, m n ti p;ứ ươ ướ ả ộ ệ ẫ ệ m t t m nhìn xa r ng, sâu s c; m t m u m c tuy t v i v cách s ng, cáchộ ầ ộ ắ ộ ẫ ự ệ ờ ề ố nghĩ, cách vi t, cách nói, cách làm vi c.ế ệ
3 . Ch t ch H Chí Minhủ ị ồ - Nhà văn hóa ki t xu t c a Vi t Namệ ấ ủ ệS nghi p văn hóa l n nh t, quan tr ng nh t c a Ch t ch H Chí Minh làự ệ ớ ấ ọ ấ ủ ủ ị ồ đã tìm con đ ng c u n c đúng đ n và lãnh đ o thành công s nghi pườ ứ ướ ắ ạ ự ệ cách m ng gi i phóng dân t c, giành đ c l p t do cho đ t n c, h nhạ ả ộ ộ ậ ự ấ ướ ạ phúc cho nhân dân. S nghi p gi i phóng dân t c do Ch t ch H Chí Minhự ệ ả ộ ủ ị ồ lãnh đ o đã đem l i đ a v x ng đáng cho n n văn hóa dân t c Vi t Nam.ạ ạ ị ị ứ ề ộ ệ Không ch v y, s nghi p này còn có ý nghĩa to l n đ i v i n n văn hóa thỉ ậ ự ệ ớ ố ớ ề ế gi i, đã ch ra cho nhân dân các n c thu c đ a con đ ng đ ng lên đ pớ ỉ ướ ộ ị ườ ứ ậ tan xi ng xích nô l , giành đ c l p, t do cho đ t n c mình, t đó gópề ệ ộ ậ ự ấ ướ ừ ph n vào vi c xóa b ch đ thu c đ a trên th gi i.ầ ệ ỏ ế ộ ộ ị ế ớ
Ch t ch H Chí Minh không ch góp ph n t o ra m t ch đ m i, m t th iủ ị ồ ỉ ầ ạ ộ ế ộ ớ ộ ờ đ i m i mà còn t o ra m t n n văn hóa m i trong l ch s phát tri n c aạ ớ ạ ộ ề ớ ị ử ể ủ dân t c Vi t Nam, góp ph n to l n vào s phát tri n chung c a văn hóaộ ệ ầ ớ ự ể ủ nhân lo i.ạ
Nh ng năm tháng ho t đ ng cách m ng, H Chí Minh đã ti p thu ch n l cữ ạ ộ ạ ồ ế ọ ọ truy n th ng văn hóa dân t c và tinh hoa văn hóa nhân lo i, trong đó đ cề ố ộ ạ ặ bi t là nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin phát tri n thànhệ ữ ơ ả ủ ủ ể nh ng giá tr văn hóa m i - văn hóa H Chí Minh. T t ng v văn hóa c aữ ị ớ ồ ư ưở ề ủ Ch t ch H Chí Minh đã th m đ m trong đ i s ng xã h i. Ng i luônủ ị ồ ấ ậ ờ ố ộ ườ nh n rõ v trí và ý nghĩa đ c bi t quan tr ng c a văn hóa. Ng i ch rõ:ậ ị ặ ệ ọ ủ ườ ỉ
“Văn hóa soi đ ng qu c dân đi”. Cái c t lõi trong t t ng văn hóa H Chíườ ố ố ư ưở ồ Minh là lòng yêu n c, th ng dân, th ng yêu con ng i, h t lòng ph ngướ ươ ươ ườ ế ụ s T qu c, ph c v nhân dân. Ng i đ cao lý t ng c u n c, c u dân,ự ổ ố ụ ụ ườ ề ưở ứ ướ ứ “T qu c trên h t”, “Dân t c trên h t”, “Không có gì quý h n đ c l p, tổ ố ế ộ ế ơ ộ ậ ự do”.
V i nh ng c ng hi n xu t s c cho dân t c Vi t Nam và cho nhân lo i ti nớ ữ ố ế ấ ắ ộ ệ ạ ế b trên th gi i, năm 1987, T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn hóa c aộ ế ớ ổ ứ ụ ọ ủ Liên H p qu c (UNESCO) ra Ngh quy t 24C/1865 nhân k ni m 100 nămợ ố ị ế ỷ ệ Ngày sinh c a Ch t ch H Chí Minh (1990) tôn vinh Ng i là Anh hùngủ ủ ị ồ ườ gi i phóng dân t c, Nhà văn hóa ki t xu t c a Vi t Nam. Đây là vinh d tả ộ ệ ấ ủ ệ ự ự hào vô cùng l n lao c a Đ ng và Nhân dân ta.ớ ủ ả
4. Ch t ch H Chí Minh,ủ ị ồ Ng iườ chi n sĩ l i l c c a phong trào c ngế ỗ ạ ủ ộ s n và công nhân qu c tả ố ếCh t ch H Chí Minh là bi u t ng cao đ p c a ch nghĩa yêu n c chânủ ị ồ ể ượ ẹ ủ ủ ướ chính k t h p nhu n nhuy n v i ch nghĩa qu c t vô s n. Ngay t khiế ợ ầ ễ ớ ủ ố ế ả ừ đ n v i ch nghĩa Mác - Lênin, ánh sáng chân lý c a th i đ i, t m lòng c aế ớ ủ ủ ờ ạ ấ ủ Ng i luôn h ng v nhân dân các dân t c b áp b c, chi n đ u khôngườ ướ ề ộ ị ứ ế ấ m t m i vì hòa bình, đ c l p, t do, h nh phúc. Ng i đã h t lòng, h t s cệ ỏ ộ ậ ự ạ ườ ế ế ứ xây d ng s đoàn k t nh t trí gi a các Đ ng C ng s n anh em trên c sự ự ế ấ ữ ả ộ ả ơ ở ch nghĩa Mác - Lênin và ch nghĩa qu c t vô s n trong sáng, khôngủ ủ ố ế ả ng ng vun đ p quan h g n bó, h u ngh gi a các dân t c Đông D ng,ừ ắ ệ ắ ữ ị ữ ộ ươ các n c láng gi ng. Ng i đã có nh ng c ng hi n xu t s c v lý lu nướ ề ườ ữ ố ế ấ ắ ề ậ cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a d i ánh sáng c a ch nghĩa Mác -ạ ả ộ ộ ị ướ ủ ủLênin: Giành đ c l p đ ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i. Ng i đã tìmộ ậ ể ế ự ủ ộ ườ ra các gi i pháp đ u tranh gi i phóng loài ng i. Đóng góp l n nh t c aả ấ ả ườ ớ ấ ủ H Chí Minh đ i v i th i đ i là t xác đ nh đúng đ n con đ ng c u n cồ ố ớ ờ ạ ừ ị ắ ườ ứ ướ cho dân t c đ n vi c xác đ nh đ c m t con đ ng, m t h ng đi và m tộ ế ệ ị ượ ộ ườ ộ ướ ộ ph ng pháp đ th c t nh hàng trăm tri u ng i b áp b c trong thu c đ aươ ể ứ ỉ ệ ườ ị ứ ộ ị l c h u.ạ ậ
H Chí Minh đã gi i quy t đúng đ n v n đ “làm th nào đ gi i quy t cácồ ả ế ắ ấ ề ế ể ả ế dân t c thu c đ a”. H Chí Minh đã ho t đ ng không m t m i đ g n cáchộ ộ ị ồ ạ ộ ệ ỏ ể ắ m ng Vi t Nam v i cách m ng th gi i, Ng i đã làm s ng l i nh ng giáạ ệ ớ ạ ế ớ ườ ố ạ ữ tr tinh hoa c a dân t c Vi t Nam. S nghi p c u n c c a Ng i đã xóaị ủ ộ ệ ự ệ ứ ướ ủ ườ b t t c nh ng t i nh c nô l đè n ng trên vai dân t c ta. Trong g n m tỏ ấ ả ữ ủ ụ ệ ặ ộ ầ ộ th k , l n đ u tiên trong l ch s , d i s t ch c và rèn luy n c a Lãnhế ỷ ầ ầ ị ử ướ ự ổ ứ ệ ủ t Nguy n Ái Qu c - H Chí Minh, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã lãnh đ oụ ễ ố ồ ả ộ ả ệ ạ nhân dân ta xóa b đ c m i hình th c áp b c, bóc l t và xây d ng chỏ ượ ọ ứ ứ ộ ự ủ nghĩa xã h i trên ph m vi c n c. Nh ng th ng l i c a s nghi p cáchộ ạ ả ướ ữ ắ ợ ủ ự ệ m ng Vi t Nam d i s lãnh đ o c a Lãnh t H Chí Minh và Đ ng C ngạ ệ ướ ự ạ ủ ụ ồ ả ộ
s n Vi t Nam đã c vũ các dân t c b áp b c, bóc l t trên toàn th gi i đ uả ệ ổ ộ ị ứ ộ ế ớ ấ tranh vì m c tiêu cao c : Hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b c aụ ả ộ ậ ộ ủ ế ộ ủ con ng i. Chính vì v y mà không ch nhân dân Vi t Nam kính yêu Ch t chườ ậ ỉ ệ ủ ị H Chí Minh mà nhân dân, b n bè th gi i cũng r t yêu quý Ng i, dànhồ ạ ế ớ ấ ườ cho Ng i nh ng tình c m trân tr ng và t t đ p nh t. B n bè năm châuườ ữ ả ọ ố ẹ ấ ạ khâm ph c và coi H Chí Minh là “ụ ồ Lãnh t c a th gi i th baụ ủ ế ớ ứ ”, “... cu cộ chi n đ u c a Ng i sẽ là kim ch nam cho t t c các dân t c đang đ uế ấ ủ ườ ỉ ấ ả ộ ấ tranh, cho thanh niên và cho các nhà lãnh đ o trên toàn th gi iạ ế ớ ” ( Bumêđiên, nguyên Ch t ch H i đ ng Cách m ng, Ch t ch H i đ ng Bủ ị ộ ồ ạ ủ ị ộ ồ ộ tr ng n c C ng hòa dân ch và nhân dân Angiêri)ưở ướ ộ ủ ; “ Cu c đ i Ch t chộ ờ ủ ị H Chí Minh là ngu n c vũ đ i v i t t c chi n sỹ đ u tranh cho t doồ ồ ổ ố ớ ấ ả ế ấ ự ” (trích đi n văn c a Ch t ch Ban lãnh đ o phong trào nhân dân gi i phóngệ ủ ủ ị ạ ả Ăng gô la Agôxtinhônêtô); “ Tên tu i c a Đ ng chí H Chí Minh sẽ mãiổ ủ ồ ồ mãi g n bó v i nh ng hành đ ng cao c nh t và nh ng c m cao quýắ ớ ữ ộ ả ấ ữ ướ ơ nh t c a nhân lo i”ấ ủ ạ (trích đi n văn c a y ban toàn qu c Đ ng C ng s nệ ủ Ủ ố ả ộ ả Mỹ).III. H C T P VÀ LÀM THEO T T NG, Đ O Đ C, PHONG CÁCH C AỌ Ậ Ư ƯỞ Ạ Ứ Ủ CH T CH H CHÍ MINHỦ Ị Ồ1. T t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minhư ưở ạ ứ ồCh t ch H Chí Minh đã đ l i cho chúng ta và các th h mai sau m t giaủ ị ồ ể ạ ế ệ ộ tài đ s , m t di s n h t s c quý báu, đó là t t ng, đ o đ c và phongồ ộ ộ ả ế ứ ư ưở ạ ứ cách H Chí Minh.ồ
1.1. T t ng H Chí Minhư ưở ồ- T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s cư ưở ồ ộ ệ ố ể ệ ắ v nh ng v n đ c b n c a cách m ng Vi t Nam, là k t qu c a s v nề ữ ấ ề ơ ả ủ ạ ệ ế ả ủ ự ậ d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n c thụ ể ạ ủ ề ệ ụ ể c a n c ta, k th a và phát tri n các giá tr truy n th ng t t đ p c a dânủ ướ ế ừ ể ị ề ố ố ẹ ủ t c, ti p thu văn hoá nhân lo i.ộ ế ạ
- T t ng H Chí Minh bao g m: T t ng v gi i phóng dân t c, gi iư ưở ồ ồ ư ưở ề ả ộ ả phóng giai c p, gi i phóng con ng i; v đ c l p dân t c g n li n v i chấ ả ườ ề ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ nghĩa xã h i, k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i; v s cộ ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ ề ứ m nh c a nhân dân, c a kh i đ i đoàn k t dân t c; v quy n làm ch c aạ ủ ủ ố ạ ế ộ ề ề ủ ủ nhân dân, xây d ng Nhà n c th t s c a dân, do dân và vì dân; v chi nự ướ ậ ự ủ ề ế tranh nhân dân, qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân, xây d ng l cố ự ự l ng vũ trang nhân dân; v phát tri n kinh t và văn hóa, không ng ngượ ề ể ế ừ nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân; v đ o đ c cáchờ ố ậ ấ ầ ủ ề ạ ứ m ng, c n, ki m, liêm, chính, chí công vô t ; v chăm lo b i d ng th hạ ầ ệ ư ề ồ ưỡ ế ệ cách m ng cho đ i sau, v xây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh; cán b ,ạ ờ ề ự ả ạ ữ ạ ộ đ ng viên v a là ng i lãnh đ o, v a là ng i đ y t th t trung thành c aả ừ ườ ạ ừ ườ ầ ớ ậ ủ nhân dân,...
- T t ng H Chí Minh là tài s n tinh th n vô giá, mãi mãi là ng n đu cư ưở ồ ả ầ ọ ố soi đ ng cho cu c đ u tranh vì đ c l p t do, vì ch nghĩa xã h i c aườ ộ ấ ộ ậ ự ủ ộ ủ nhân dân Vi t Nam.ệ
1.2. Đ o đ c H Chí Minhạ ứ ồ- T m g ng đ o đ c phong cách H Chí Minh vô cùng trong sáng và caoấ ươ ạ ứ ồ th ng, k t tinh c a tinh hoa văn hóa Vi t Nam.ượ ế ủ ệ
- Nh ng n i dung ch y u c a đ o đ c H Chí Minh.ữ ộ ủ ế ủ ạ ứ ồ
M t là, trung v i n c, hi u v i dânộ ớ ướ ế ớ : Trung v i n c, hi u v i dân là đi uớ ướ ế ớ ề ch ch t c a đ o đ c cách m ng. Trung v i n c là trung thành vô h nủ ố ủ ạ ứ ạ ớ ướ ạ v i s nghi p d ng n c và gi n c, đ u tranh giành đ c l p dân t c vàớ ự ệ ự ướ ữ ướ ấ ộ ậ ộ làm cho đ t n c “sánh vai v i các c ng qu c năm châu”. Hi u v i dânấ ướ ớ ườ ố ế ớ ph i g n bó v i dân, g n dân, d a vào dân, l y dân làm g c; ph i n mả ắ ớ ầ ự ấ ố ả ắ v ng dân tình, hi u rõ dân tâm, quan tâm c i thi n dân sinh, nâng cao dânữ ể ả ệ trí, làm cho dân hi u rõ trách nhi m và quy n l i c a ng i làm ch đ tể ệ ề ợ ủ ườ ủ ấ n c.ướHai là, yêu th ng con ng i, s ng có nghĩa, có tìnhươ ườ ố : Yêu th ng con ng iươ ườ là ph i quan tâm đ n nh ng ng i lao đ ng bình th ng, chi m s đôngả ế ữ ườ ộ ườ ế ố trong xã h i. Yêu th ng con ng i là ph i làm m i vi c đ vì con ng i,ộ ươ ườ ả ọ ệ ể ườ vì m c tiêu “ai cũng có c m ăn, áo m c, ai cũng đ c h c hành”, dám hyụ ơ ặ ượ ọ sinh, dám d n thân đ đ u tranh gi i phóng con ng i; yêu th ng conấ ể ấ ả ườ ươ ng i là ph i tin vào con ng i. V i mình thì ch t chẽ, nghiêm kh c, v iườ ả ườ ớ ặ ắ ớ ng i thì đ l ng, r ng rãi, nâng con ng i lên, k c v i ng i l mườ ộ ượ ộ ườ ể ả ớ ườ ầ đ ng, l c l i, m c sai l m, khuy t đi m; yêu th ng con ng i là giúpườ ạ ố ắ ầ ế ể ươ ườ cho m i ng i ngày càng ti n b , s ng cao đ p h n; yêu th ng con ng iỗ ườ ế ộ ố ẹ ơ ươ ườ ph i th c hi n t phê bình, phê bình chân thành, giúp nhau s a ch aả ự ệ ự ử ữ khuy t đi m.ế ểBa là, c n, ki m, liêm, chính, chí công vô tầ ệ ư : C n, ki m, liêm, chính là b nầ ệ ố đ c tính c n có c a con ng i, mang m t lẽ t nhiên, nh tr i có b n mùa,ứ ầ ủ ườ ộ ự ư ờ ố đ t có b n ph ng và Ng i gi i thích c n kẽ, c th n i dung t ng kháiấ ố ươ ườ ả ặ ụ ể ộ ừ ni m.ệ+ C n là lao đ ng c n cù, siêng năng; lao đ ng có k ho ch, sáng t o, cóầ ộ ầ ộ ế ạ ạ năng su t cao; lao đ ng v i tinh th n t l c cánh sinh, không l i bi ng,ấ ộ ớ ầ ự ự ườ ế không l i, không d a d m.ỷ ạ ự ẫ
+ Ki m là ti t ki m s c lao đ ng, ti t ki m thì gi , ti t ki m ti n c a dân,ệ ế ệ ứ ộ ế ệ ờ ế ệ ề ủ c a n c, c a b n thân mình, ti t ki m t cái to đ n cái nh ; không xa x ,ủ ướ ủ ả ế ệ ừ ế ỏ ỉ không hoang phí, không b a bãi, không phô tr ng, hình th c...ừ ươ ứ
+ Liêm là luôn tôn tr ng gi gìn c a công và c a dân, không xâm ph m m tọ ữ ủ ủ ạ ộ đ ng xu, h t thóc c a Nhà n c, c a nhân dân; không tham đ a v , khôngồ ạ ủ ướ ủ ị ị tham ti n tài, không tham sung s ng, không tham tâng b c mình...ề ướ ố
+ Chính là không tà, là th ng th n, đúng đ n. Đ i v i mình không t cao, tẳ ắ ắ ố ớ ự ự đ i; đ i v i ng i không n nh trên, khinh d i, không d i trá, l a l c, luônạ ố ớ ườ ị ướ ố ừ ọ gi thái đ chân thành, khiêm t n, đoàn k t.ữ ộ ố ế
+ Chí công vô t là khi làm b t c vi c gì cũng đ ng nghĩ đ n mình tr c,ư ấ ứ ệ ừ ế ướ khi h ng th thì mình nên đi sau, lo tr c thiên h , vui sau thiên h .ưở ụ ướ ạ ạ
+ C n, ki m, liêm, chính có quan h ch t chẽ v i nhau và v i chí công vô t .ầ ệ ệ ặ ớ ớ ư C n, ki m, liêm, chính sẽ d n đ n chí công vô t . Ng c l i, đã chí công vôầ ệ ẫ ế ư ượ ạ t , m t lòng vì n c, vì dân, vì Đ ng thì nh t đ nh sẽ th c hi n đ c c n,ư ộ ướ ả ấ ị ự ệ ượ ầ ki m, liêm, chính.ệ
B n là, có tinh th n qu c t trong sángố ầ ố ế : Đoàn k t qu c t trong sáng tr cế ố ế ướ h t là đoàn k t v i nhân dân lao đ ng các n c vì m c tiêu chung: Đ uế ế ớ ộ ướ ụ ấ tranh gi i phóng con ng i kh i ách áp b c, bóc l t; đó là tình đoàn k tả ườ ỏ ứ ộ ế qu c t gi a nh ng ng i vô s n toàn th gi i vì m t m c tiêu chung “b nố ế ữ ữ ườ ả ế ớ ộ ụ ố ph ng vô s n đ u là anh em”. Sau đó, đoàn k t qu c t trong sáng còn làươ ả ề ế ố ế đoàn k t qu c t g n li n v i ch nghĩa yêu n c. Ch nghĩa yêu n cế ố ế ắ ề ớ ủ ướ ủ ướ chân chính sẽ d n đ n ch nghĩa qu c t trong sáng.ẫ ế ủ ố ếNguyên t c xây d ng và th c hành đ o đ c, theo Ch t ch H Chí Minhắ ự ự ạ ứ ủ ị ồ đ c th hi n ba đi m sau: Nói đi đôi v i làm, ph i nêu g ng v đ oượ ể ệ ở ể ớ ả ươ ề ạ đ c; xây đi đôi v i ch ng; ph i tu d ng đ o đ c su t đ i.ứ ớ ố ả ưỡ ạ ứ ố ờ
1.3. Phong cách H Chí Minhồ- T Đ i h i V (1981) tr v tr c, Đ ng ta th ng dùng khái ni m “tácừ ạ ộ ở ề ướ ả ườ ệ phong” đ nói v “tác phong H Ch t ch”. T Đ i h i VI (1986), hai chể ề ồ ủ ị ừ ạ ộ ữ “tác phong” đ c thay b ng khái ni m “phong cách” trong c m t “tượ ằ ệ ụ ừ ư t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh” đ có th nói v nh ng đ cưở ạ ứ ồ ể ể ề ữ ặ tr ng đa d ng, phong phú khác trong ho t đ ng c a Ng i.ư ạ ạ ộ ủ ườPhong cách H Chí Minh là nói đ n nh ng đ c tr ng giá tr , mang đ m d uồ ế ữ ặ ư ị ậ ấ
n H Chí Minh, g n li n v i nhân cách trí tu l i l c, đ o đ c trong sángấ ồ ắ ề ớ ệ ỗ ạ ạ ứ c a H Chí Minh, v i t cách là m t vĩ nhân, m t nhà văn hóa ki t xu t. Đóủ ồ ớ ư ộ ộ ệ ấ là m t phong cách v a dân t c v a hi n đ i, v a khoa h c v a cách m ng,ộ ừ ộ ừ ệ ạ ừ ọ ừ ạ v a cao c v a thi t th c. Phong cách H Chí Minh đ c th hi n trongừ ả ừ ế ự ồ ượ ể ệ m i lĩnh v c s ng và ho t đ ng c a Ng i, t o thành m t ch nh th nh tọ ự ố ạ ộ ủ ườ ạ ộ ỉ ể ấ quán, có giá tr khoa h c, đ o đ c và th m mỹ:ị ọ ạ ứ ẩ
- Nh ngữ n i dung ch y u c a phong cách H Chí Minhộ ủ ế ủ ồ+ Phong cách t duyư : Phong cách t duy khoa h c, cách m ng và hi n đ i;ư ọ ạ ệ ạ phong cách t duy đ c l p, t ch , sáng t o. Đó là phong cách t duyư ộ ậ ự ủ ạ ư không giáo đi u, r p khuôn, không vay m n d p khuôn c a ng i khác,ề ậ ượ ậ ủ ườ h t s c tránh l i cũ, đ ng mòn, t mình tìm tòi, suy nghĩ, truy đ n t nế ứ ố ườ ự ế ậ cùng b n ch t c a s v t, hi n t ng đ tìm ra chân lý, phù h p v i nhuả ấ ủ ự ậ ệ ượ ể ợ ớ c u và đi u ki n th c ti n; phong cách t duy hài hòa, uy n chuy n, có lýầ ề ệ ự ễ ư ể ể có tình.+ Phong cách làm vi cệ : Khoa h c, có k ho ch, đ i m i, sáng t o, khôngọ ế ạ ổ ớ ạ ch p nh n l i cũ, b o th .ấ ậ ố ả ủ+ Phong cách lãnh đ oạ : Tuân th nghiêm ng t nguyên t c t p trung dânủ ặ ắ ậ ch , t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách; luôn nêu g ng.ủ ậ ể ạ ụ ươ+ P hong cách di n đ tễ ạ : Cách nói, cách vi t gi n d , c th , thi t th c. Di nế ả ị ụ ể ế ự ễ đ t ng n g n, cô đ ng, hàm súc, trong sáng và sinh đ ng, có l ng thôngạ ắ ọ ọ ộ ượ tin cao, sinh đ ng, g n gũi v i cách nghĩ c a qu n chúng, g n v i nh ngộ ầ ớ ủ ầ ắ ớ ữ hình nh c th , luôn luôn linh ho t, nh t quán mà đa d ng.ả ụ ể ạ ấ ạ+ Phong cách ng xứ ử : Khiêm t n, nhã nh n, l ch thi p, không bao gi đ tố ặ ị ệ ờ ặ mình cao h n ng i khác, mà trái l i luôn hòa nhã, quan tâm chu đáo đ nơ ườ ạ ế nh ng ng i chung quanh, chân tình, n ng h u, t nhiên, linh ho t, chữ ườ ồ ậ ự ạ ủ đ ng, vui v , hòa nhã, xóa nhòa m i kho ng cách.ộ ẻ ọ ả+ Phong cách sinh ho tạ : Phong cách s ng c n ki m, liêm chính, tôn tr ngố ầ ệ ọ quy lu t t nhiên, g n bó v i thiên nhiên.ậ ự ắ ớ2. Ti p t c đ y m nh vi c h c t p và làm theo t t ng, đ o đ c,ế ụ ẩ ạ ệ ọ ậ ư ưở ạ ứ phong cách H Chí Minhồ2.1. T uy t đ i trung thành v i l i ích c a dân t c và giai c p, kiênệ ố ớ ợ ủ ộ ấ đ nh m c tiêu lý t ng đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h iị ụ ưở ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ trên c s ch nghĩa Mácơ ở ủ - Lênin và t t ng H Chí Minhư ưở ồĐ ng ta l y ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng H Chí Minh làm n n t ng tả ấ ủ ư ưở ồ ề ả ư t ng và kim ch nam cho hành đ ng, phát huy truy n th ng t t đ p c aưở ỉ ộ ề ố ố ẹ ủ dân t c, ti p thu tinh hoa trí tu c a nhân lo i, n m v ng quy lu t kháchộ ế ệ ủ ạ ắ ữ ậ quan, xu th th i đ i và th c ti n đ t n c đ đ ra C ng lĩnh chính tr ,ế ờ ạ ự ễ ấ ướ ể ề ươ ị đ ng l i cách m ng đúng đ n, phù h p v i nguy n v ng c a nhân dân.ườ ố ạ ắ ợ ớ ệ ọ ủ
Hi n nay, trong b i c nh toàn c u hóa và h i nh p qu c t ngày càng sâuệ ố ả ầ ộ ậ ố ế r ng, cu c Cách m ng công nghi p l n th t đang di n ra m nh mẽ cùngộ ộ ạ ệ ầ ứ ư ễ ạ v i s phát tri n bùng n c a Internet, các m ng xã h i toàn c u và nh ngớ ự ể ổ ủ ạ ộ ầ ữ v n đ n y sinh t m t trái c a kinh t th tr ng; các th l c thù đ ch,ấ ề ả ừ ặ ủ ế ị ườ ế ự ị ph n đ ng có nh ng chiêu th c, th đo n m i ch ng phá Đ ng, Nhà n cả ộ ữ ứ ủ ạ ớ ố ả ướ và công cu c đ i m i, công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Bên c nhộ ổ ớ ệ ệ ạ ấ ướ ạ nh ng k t qu đ t đ c, vi c b o v n n t ng t t ng c a Đ ng, đ uữ ế ả ạ ượ ệ ả ệ ề ả ư ưở ủ ả ấ tranh ph n bác các quan đi m sai trái, thù đ ch cũng còn nh ng h n ch ,ả ể ị ữ ạ ế b t c p, ch a đáp ng đ c yêu c u nhi m v trong tình hình m i. Trongấ ậ ư ứ ượ ầ ệ ụ ớ
b i c nh đó, đòi h i toàn Đ ng, toàn dân, toàn quân nh n th c ngày càngố ả ỏ ả ậ ứ đ y đ h n, sâu s c h n nh ng n i dung c b n và giá tr to l n c a chầ ủ ơ ắ ơ ữ ộ ơ ả ị ớ ủ ủ nghĩa Mác - Lênin, t t ng H Chí Minh; làm cho ch nghĩa Mác - Lênin, tư ưở ồ ủ ư t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh th t s tr thành n n t ng tinhưở ạ ứ ồ ậ ự ở ề ả th n v ng ch c c a đ i s ng xã h i, xây d ng văn hóa, con ng i Vi tầ ữ ắ ủ ờ ố ộ ự ườ ệ Nam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng và b o v v ng ch c T qu c,ứ ầ ể ề ữ ả ệ ữ ắ ổ ố vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng, văn minh.ụ ướ ạ ủ ằ
2.2. Tăng c ng xây d ng, ch nh đ n Đ ng và h th ng chính tr trongườ ự ỉ ố ả ệ ố ị s ch, v ng m nhạ ữ ạXây d ng Đ ng trong s ch, v ng m nh là nhân t quy t đ nh t o nênự ả ạ ữ ạ ố ế ị ạ nh ng th ng l i to l n, có ý nghĩa l ch s c a công cu c đ i m i Vi tữ ắ ợ ớ ị ử ủ ộ ổ ớ ở ệ Nam h n 3 th p niên qua. Thông qua xây d ng Đ ng và h th ng chính tr ,ơ ậ ự ả ệ ố ị Đ ng ta tr ng thành h n trong lãnh đ o s nghi p đ i m i, ngày càngả ưở ơ ạ ự ệ ổ ớ nâng cao vai trò, v th c m quy n và năng l c lãnh đ o, tăng c ng m iị ế ầ ề ự ạ ườ ố quan h g n bó m t thi t v i nhân dân, kh i d y ti m năng sáng t o, phátệ ắ ậ ế ớ ơ ậ ề ạ huy vai trò c a nhân dân tham gia xây d ng Đ ng và qu n lý nhà n c,ủ ự ả ả ướ qu n lý xã h i.ả ộ
Ngh quy t Trung ng 4 khóa XI và khóa XII v xây d ng Đ ng đã kh ngị ế ươ ề ự ả ẳ đ nh, ph i ti n hành xây d ng, ch nh đ n Đ ng v i tinh th n tích c c vàị ả ế ự ỉ ố ả ớ ầ ự kiên quy t, m nh mẽ, nh m t o ra m t b c chuy n bi n rõ r t h n n aế ạ ằ ạ ộ ướ ể ế ệ ơ ữ trên các m t, ngăn ch n và đ y lùi tình tr ng suy thoái, c ng c s kiênặ ặ ẩ ạ ủ ố ự đ nh v m c tiêu, lý t ng cách m ng; tăng c ng s th ng nh t ý chí vàị ề ụ ưở ạ ườ ự ố ấ hành đ ng; c ng c t ch c ch t chẽ; tăng c ng m i liên h m t thi t v iộ ủ ố ổ ứ ặ ườ ố ệ ậ ế ớ nhân dân; nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng, coi đâyự ạ ứ ế ấ ủ ả là v n đ s ng còn c a Đ ng ta, ch đ ta.ấ ề ố ủ ả ế ộ
Ph ng h ng chung c a công tác xây d ng, ch nh đ n Đ ng hi n nay làươ ướ ủ ự ỉ ố ả ệ ph i ti p t c phát huy truy n th ng t t đ p, gi v ng và tăng c ng b nả ế ụ ề ố ố ẹ ữ ữ ườ ả ch t cách m ng và tính tiên phong c a Đ ng, xây d ng Đ ng th c s trongấ ạ ủ ả ự ả ự ự s ch, v ng m nh c v chính tr , t t ng, đ o đ c, t ch c, cán b ; tăngạ ữ ạ ả ề ị ư ưở ạ ứ ổ ứ ộ c ng m i quan h m t thi t v i nhân dân, d a vào dân đ xây d ngườ ố ệ ậ ế ớ ự ể ự Đ ng; nâng cao năng l c lãnh đ o và c m quy n c a Đ ng.ả ự ạ ầ ề ủ ả
2.3. Ti p t c phát huy ý chí, khát v ng, s c m nh đ i đoàn k t toànế ụ ọ ứ ạ ạ ế dân t c k t h p v i s c m nh th i đ i; đ y m nh đ i m i sáng t o,ộ ế ợ ớ ứ ạ ờ ạ ẩ ạ ổ ớ ạ phát tri n nhanh và b n v ng đ t n cể ề ữ ấ ướS c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân t c v n luôn là m t trong nh ngứ ạ ủ ố ạ ế ộ ẫ ộ ữ ngu n l c quan tr ng nh t, m nh mẽ nh t đ toàn Đ ng, toàn dân, toànồ ự ọ ấ ạ ấ ể ả quân ta v t qua m i khó khăn, th thách, th c hi n th ng l i s nghi pượ ọ ử ự ệ ắ ợ ự ệ đ i m i, phát tri n đ t n c.ổ ớ ể ấ ướ
Đ th c hi n th ng l i m c tiêu phát tri n đ t n c nhanh, b n v ng, c pể ự ệ ắ ợ ụ ể ấ ướ ề ữ ấ y đ ng, chính quy n, đoàn th các c p c n ph i quan tâm, chăm lo b oủ ả ề ể ấ ầ ả ả
v quy n và l i ích h p pháp, chính đáng c a nhân dân; tăng c ng giáoệ ề ợ ợ ủ ườ d c, b i d ng lý t ng cách m ng; kh i d y m nh mẽ tinh th n yêuụ ồ ưỡ ưở ạ ơ ậ ạ ầ n c, ý chí t c ng dân t c, khát v ng phát tri n và s c m nh đ i đoànướ ự ườ ộ ọ ể ứ ạ ạ k t toàn dân t c; b i d ng s c dân; nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c,ế ộ ồ ưỡ ứ ấ ượ ồ ự thu hút tr ng d ng nhân tài; thúc đ y đ i m i sáng t o, chuy n giao, ngọ ụ ẩ ổ ớ ạ ể ứ d ng và phát tri n m nh khoa h c – công ngh ; xây d ng và phát huy giáụ ể ạ ọ ệ ự tr , s c m nh con ng i Vi t Nam; qu n lý phát tri n xã h i b n v ng, b oị ứ ạ ườ ệ ả ể ộ ề ữ ả đ m ti n b và công b ng xã h i; ch đ ng và tích c c h i nh p qu c t ;ả ế ộ ằ ộ ủ ộ ự ộ ậ ố ế tăng c ng qu c phòng, an ninh b o đ m v ng ch c T qu c Vi t Nam xãườ ố ả ả ữ ắ ổ ố ệ h i ch nghĩa.ộ ủ
2.4. T i p t cế ụ th c hi nự ệ t tố Ch th 05-CT/TW c a B Chính tr (khóaỉ ị ủ ộ ị XII) ; đ y m nh phong trào thi đua yêu n c góp ph nẩ ạ ướ ầ t ch c thànhổ ứ công đ i h i đ ng b các c p ti n t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l nạ ộ ả ộ ấ ế ớ ạ ộ ạ ể ố ầ th XIII c a Đ ngứ ủ ảC p y, t ch c đ ng, chính quy n, đoàn th các c p ti p t c đ y m nhấ ủ ổ ứ ả ề ể ấ ế ụ ẩ ạ h c t p và làm theo t t ng, đ o đ c, phong cách H Chí Minh theo Chọ ậ ư ưở ạ ứ ồ ỉ th 05-CT/TW c a B Chính tr , coi đó là công vi c quan tr ng c n tri nị ủ ộ ị ệ ọ ầ ể khai th ng xuyên; không ng ng nâng cao nh n th c cho toàn th cán b ,ườ ừ ậ ứ ể ộ đ ng viên và nhân dân v ý nghĩa, tác d ng c a phong trào thi đua yêuả ề ụ ủ n c; v n d ng sáng t o và th c hi n có hi u qu t t ng H Chí Minhướ ậ ụ ạ ự ệ ệ ả ư ưở ồ v thi đua yêu n c; k p th i l a ch n, phát hi n, b i d ng các mô hìnhề ướ ị ờ ự ọ ệ ồ ưỡ đi m, cách làm hay, sáng t o, hi u qu , thi t th c trong các phong trào thiể ạ ệ ả ế ự đua đ a bàn c s ; các g ng ng i t t, vi c, t t, nhân t m i trong cácở ị ơ ở ươ ườ ố ệ ố ố ớ phong trào thi đua yêu n c đ tuyên truy n đ ng viên, c vũ và nhânướ ể ề ộ ổ r ng, t o s lan t a trong c ng đ ng... Qua đó, góp ph n th c hi n th ngộ ạ ự ỏ ộ ồ ầ ự ệ ắ l i Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng; t ch cợ ị ế ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ổ ứ thành công đ i h i đ ng b các c p nhi m kỳ 2020 - 2025 ti n t i Đ i h iạ ộ ả ộ ấ ệ ế ớ ạ ộ đ i bi u toàn qu c l n th XIII c a Đ ng.ạ ể ố ầ ứ ủ ả
BAN TUYÊN GIÁO TRUNG NGƯƠ