Điện Áp Bước & Phòng Tránh

4
TÌM HIỂU ĐIỆN ÁP BƯỚC VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐIỆN Trong quá trình vận hành, do nhiều nguyên nhân khác nhau, việc dây dẫn điện bị đứt rơi xuống đất gây nguy hiểm cho con người là điều không thể tránh khỏi. Bài viết đưa ra một số phân tích về hiện tượng trên để đưa ra những kiến thức phòng tránh tai nạn điện do điện áp bước. I. HIỆN TƯỢNG DÒNG ĐIỆN ĐI TRONG ĐẤT VÀ SỰ PHÂN BỐ ĐIỆN TÍCH TRÊN MẶT ĐẤT Trường hợp dây dẫn bị đứt rơi xuống đất sẽ có dòng điện chạm đất. Về phương diện an toàn, dòng điện chạm đất làm thay đổi bản trạng thái của mạng điện (điện áp giữa đất và dây dẫn thay đổi, xuất hiện các điện thế khác nhau giữa các điểm trên mặt đất và gần chỗ chạm đất). Dòng điện đi vào đất sẽ tạo nên ở điểm chạm đất một vùng dòng điện trong đất và điện áp trong vùng này phân bố theo một định luật nhất định (hình 1.1). Hình bán cầu

description

Điện Áp Bước & Phòng Tránh

Transcript of Điện Áp Bước & Phòng Tránh

I

TM HIU IN P BC V CCH PHNG TRNH TAI NN INTrong qu trnh vn hnh, do nhiu nguyn nhn khc nhau, vic dy dn in b t ri xung t gy nguy him cho con ngi l iu khng th trnh khi. Bi vit a ra mt s phn tch v hin tng trn a ra nhng kin thc phng trnh tai nn in do in p bc.I. HIN TNG DNG IN I TRONG T V S PHN B IN TCH TRN MT T Trng hp dy dn b t ri xung t s c dng in chm t. V phng din an ton, dng in chm t lm thay i c bn trng thi ca mng in (in p gia t v dy dn thay i, xut hin cc in th khc nhau gia cc im trn mt t v gn ch chm t). Dng in i vo t s to nn im chm t mt vng dng in r trong t v in p trong vng ny phn b theo mt nh lut nht nh (hnh 1.1).

I

Hnh bn cu

Hnh 1.1

Bng tnh ton v thc nghim, ngi ta thy rng in p trong vng ny phn b theo dng hypebn v c ng cong phn b in p nh sau:

Hnh 1.2

in p ti mt im no y trn mt t (im A) gn ch chm t c tnh theo cng thc:

Ux = U. X/ X = K. 1/X(CT 1.1)

Trong :

X: Khong cch t im A n im chm t, Ux: in p ti im A

U: in p trn vt ni t. X : Bn knh vt ni t.

K = U. X(CT 1.2)

Ti im chm t U = Umax.

Trong vng cch vt ni t gn 1m c khong 68% in p ri.

Nhng im trn mt t nm ngoi 20m cch ch chm t thc t c th xem nh ngoi vng dng in nguy him (hay cn gi l nhng im c in p = 0 t).

Trong khi i vo trong t, dng in tn b in tr ca t cn tr. in tr ny gi l in tr tn hay in tr ca vt ni t.

R = U/I(CT 1.3)

Trong :

U: in p ging trn vt ni t.

I: Dng in chy qua vt ni t vo trong t.

II. IN P BC Khi 1 pha chm t hoc 1 thit b no b chc thng cch in, ta c s phn b th nh sau: in p i vi t ch trc tip chm t: U = I. R

Hnh 1.3in p gia 2 chn ngi do dng in chm t to nn gi l in p bc.

Ub = Ux - Ux+a = K{1/X - 1/(X+a)} = K.a /X(X+a) (CT 2.1)

Trong :

K = U. X

a: di bc (khong 0,8 m)

x: Khong cch n ch chm t. T cng thc trn ta thy:

+ Cng xa vt ni t, Ub cng nh.

+ Nhng im cch xa vt ni t 20m Ub xp x bng 0

+ Nhng vng trn ng th (hay nhng mt cu ng th) l nhng vng trn (hay mt cu ng tm) m tm im l ch chm t. Ub = 0 khi 2 chn ngi ng trong vng trn ng th.

in p bc c tr s kh ln nn d khng tiu chun ho Ub nhng m bo an ton, qui nh l khi c chm t phi cm ngi n gn ch b chm t vi khong cch sau:

+ T 4 m 5 m i vi thit b trong nh.

+ T 8 m 10 m vi thit b ngoi tri. Dng in i qua chn ngi, khng qua c quan h hp tun hon nn t nguy him hn, nhng vi tr s in p bc khong 100V n 250V, cc bp c c th b co rt lm ngi ng xung lm thay i dng in i qua ngi gy nguy him ti tnh mng

III. PHNG TRNH TAI NN DO IN P BC trnh ti nn in do in p bc gy ra, ti khon 2, iu 61 Qui trnh an ton in qui nh khi thy dy dn t, ri xung t phi c bin php khng cho mi ngi ti gn di 10 mt, k c bn thn. Ngoi ra cn lu nu ang ng trong phm vi nh hn 10 mt th hai chn phi ng trn vng trn ng th, mun di chuyn ra ngoi phi tin hnh nhy l c m bo an ton. Trn Vn Cng Phng KTAT PC Qung Tr