đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

25
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 A- NỘI DUNG ÔN TẬP: I. LÝ THUYẾT: - Các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao, cấp nào là cơ bản, cấp nào là trung gian; vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống; ba đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống. - Khái niệm giới trong Sinh Học; đơn vị phân loại của giới; cơ sở phân loại và đặc điểm chính của mỗi giới trong hệ thống phân loại 5 giới ( về mức độ tổ chức cơ thể, loại tế bào cấu tạo nên cơ thể, hình thức dinh dưỡng); đọc thêm về hệ thống 3 lãnh giới. - Phân biệt nguyên tố hóa học thuộc nhóm đa lượng và vi lượng và chức năng của từng nhóm đối với cơ thể sinh vật; cấu trúc hóa học và đặc tính hóa lí của nước, tại sao nước có tính phân cực, vai trò của nước đối với tế bào. - Khái niệm cacbohidrat, phân biệt đường đơn , đường đôi, đường đa và ví dụ thực tế cho từng loại đường, chức năng của cacbohidrat đối với cơ thể. - Khái niệm lipit, phân loại lipit và đặc điểm, chức năng của từng loại lipit với tế bào và cơ thể. - Khái niệm protein, các bậc cấu trúc của protein, yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc không gian 3 chiều của protein, tại sao protein có tính đa dạng cao, chức năng của protein. - Cấu trúc đơn phân ,cấu trúc không gian, chức năng của ADN; cấu trúc và chức năng từng loại ARN. ( chú ý các công thức để làm bài tập) - Đặc điểm chung và đặc điểm cấu tạo, chức năng của các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực; sự khác biệt giữa tế bào động vật và tế bào thực vật. - Có những con đường nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất, đặc điểm của từng hình thức vận chuyển các chất qua màng như thế nào; phân biệt 3 loại môi trường nhược trương, ưu trương và đẳng trương, phân biệt hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh. - Khái niệm năng lượng, dạng năng lượng tế bào sử dụng là dạng nào, tại sao ATP được xem là “ đồng tiến năng lượng của tế bào”, cấu trúc và chức năng của ATP; thế nào là chuyển hóa vật chất, tính chất 2 mặt của chuyển hóa vật chất, mối quan hệ chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng. - Cấu tạo, cơ chế tác động và các yếu tố ảnh hưởng đến enzim; vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất. ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 1

Transcript of đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

Page 1: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10

HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017

A-NỘI DUNG ÔN TẬP:I. LÝ THUYẾT: - Các cấp tổ chức của thế giới sống từ thấp đến cao, cấp nào là cơ bản, cấp nào là trung gian; vì sao

tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của thế giới sống; ba đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.- Khái niệm giới trong Sinh Học; đơn vị phân loại của giới; cơ sở phân loại và đặc điểm chính của

mỗi giới trong hệ thống phân loại 5 giới ( về mức độ tổ chức cơ thể, loại tế bào cấu tạo nên cơ thể, hình thức dinh dưỡng); đọc thêm về hệ thống 3 lãnh giới.

- Phân biệt nguyên tố hóa học thuộc nhóm đa lượng và vi lượng và chức năng của từng nhóm đối với cơ thể sinh vật; cấu trúc hóa học và đặc tính hóa lí của nước, tại sao nước có tính phân cực, vai trò của nước đối với tế bào.

- Khái niệm cacbohidrat, phân biệt đường đơn , đường đôi, đường đa và ví dụ thực tế cho từng loại đường, chức năng của cacbohidrat đối với cơ thể.

- Khái niệm lipit, phân loại lipit và đặc điểm, chức năng của từng loại lipit với tế bào và cơ thể.- Khái niệm protein, các bậc cấu trúc của protein, yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc không gian 3 chiều

của protein, tại sao protein có tính đa dạng cao, chức năng của protein.- Cấu trúc đơn phân ,cấu trúc không gian, chức năng của ADN; cấu trúc và chức năng từng loại

ARN. ( chú ý các công thức để làm bài tập)

- Đặc điểm chung và đặc điểm cấu tạo, chức năng của các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, sự khác biệt giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực; sự khác biệt giữa tế bào động vật và tế bào thực vật.

- Có những con đường nào vận chuyển các chất qua màng sinh chất, đặc điểm của từng hình thức vận chuyển các chất qua màng như thế nào; phân biệt 3 loại môi trường nhược trương, ưu trương và đẳng trương, phân biệt hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh.

- Khái niệm năng lượng, dạng năng lượng tế bào sử dụng là dạng nào, tại sao ATP được xem là “ đồng tiến năng lượng của tế bào”, cấu trúc và chức năng của ATP; thế nào là chuyển hóa vật chất, tính chất 2 mặt của chuyển hóa vật chất, mối quan hệ chuyển hóa vật chất và chuyển hóa năng lượng.

- Cấu tạo, cơ chế tác động và các yếu tố ảnh hưởng đến enzim; vai trò của enzim trong chuyển hóa vật chất.

- Khái niệm hô hấp tế bào, phân biệt hô hấp tế bào với hô hấp ngoài; bản chất và các giai đoạn chính của hô hấp tế bào; nơi xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm của từng giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron.

II. MỘT SỐ CÔNG THỨC PHẦN BÀI TẬP

1) Tổng số nucleotit trong ADN N = A + T + G + X = 2A + 2G = 2T + 2X = 2A + 2X = 2T + 2G

2) Khối lượng của ADN : N = 300m

m = N x 300 đv.C ( m : khối lượng của ADN)

3) Chiều dài của phân tử ADN(gen) : L = 2N

x 3,4 A0 N = 4,32L

(1A0 =10-4 m =10-7 mm)

4) Số liên kết hyđrô của phân tử ADN(gen) : H = 2A + 3G5) Số liên kết hóa trị : * Giữa các nuclêôtit : HT = N – 2 N = HT + 2

* Trong cả phân tử ADN : 2(N – 1) N= 12

HT

6) Số vòng xoắn (Chu kỳ xoắn) : Dựa theo Ngen và Lgen để tính số chu kì xoắn của gen

C=20N

hoặc C=A

L34

N = C . 20 và L = C . 34 ( Ao)

7) Gọi A1, T1, G1, X1 là các nuclêôtit trên mạch 1

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 1

Page 2: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆ Gọi A2, T2, G2, X2 là các nuclêôtit trên mạch 2: A1 T1 G1 X1 Mạch 1

ADN Mạch 2 T2 A2 X2 G2

Theo NTBS giữa 2 mạch ta có : A1 = T2

T1 = A2

G1 = X2

X1 = G2

*Về mặt số lượng : A = T = A1 + A2 = T1 + T2= A1 + T1 = A2+T2

G = X = G1 + G2 = X1 + X2= G1+X1 = G2 + X2

*Về mặt tỉ lệ % : A% = T% = 21

( A1% + A2%) = 21

( T1% + T2%)

G% = X% = 21

( G1% + G2%) = 21

( X1% + X2%)

A% + T% + G% + X% = 100% A% + G% = T% + X% = 50%

8)Nếu biết số Nu trên 1 mạch đơn, tính: Ngen: Ngen = N(mạch).29) Nếu biết tổng số liên kết H của ADN và biết hiệu số của 1 loại Nu, lập được hệ phương trình:

)(

32

GTyGA

xGA

giải hệ, xác định số lượng từng loại: A = T; G = X

10) Nếu biết N của ADN và tỉ lệ % từng loại Nu của ADN: A= T = A%.N= T%.N G = X= G%.N= X%.N

11) Để tính số Nu từng loại của từng mạch đơn khi biết tỉ lệ % từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen và N.

A1= T2= 2N

.A1% (Nu) T1= A2= 2N

.T1%

G1= X2= 2N

.G1% X1= G2= 2N

.X1%

12) Khi biết N và số lượng từng loại Nu của gen tính tỉ lệ % từng loại Nu của gen.A% = T% = A. 100% = T . 100% 2 2G% = X% = G. 100% = X . 100% 2 2III.MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

PHẦN I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

§ 1 – CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG§ 2 – CÁC GIỚI SINH VẬT

Câu 1: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?A. Giới nấm B. Giới động vật C. Giới thực vật D. Giới khởi sinhCâu 2: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần: A. Loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới. B. Giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài. C. Loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới. D. Loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới. Câu 3: Sinh vật nhân thực được phân thành những giới:A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới động vật, giới thực vật.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 2

Page 3: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆB. Giới khởi sinh, giới tảo, giới động vật, giới thực vật.C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới động vật, giới thực vật.Câu 4: Đặc điểm chung của giới thực vật:A. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ.B. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ và kitin.C. Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định và phản ứng chậm.D. SV nhân thực, tự dưỡng, thành tế bào cấu tạo bằng xenlulôzơ, sống có định, có khả năng phản ứng chậm.Câu 5: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật: A. Tế bào cơ thể đều có nhân thực. B. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ. C. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào. D. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào.Câu 6: Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là :A. Quần thể B. Loài sinh vật C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xãCâu 7: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới gồm :A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng. B.Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D.Trình tự nuclêôtit, mức độ tổ chức cơ thể.Câu 8: Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì:A. Đều được cấu tạo từ tế bào. B. Đều có chung một tổ tiên.C. Sống trong những môi trường giống nhau. D. Đều có các đặc tính nổi trội. Câu 9: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là: A. Tế bào. B. Các đại phân tử . C. Mô. D. Cơ quan.Câu 10: Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao được thể hiện:A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, HST. B. Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, HST. C. Cơ thể, quần thể, quần xã, HST. D. Quần xã, quần thể, HST, cơ thể, tế bào.Câu 11: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. B. Có khả năng thích nghi với môi trường. C. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng.Câu 12: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ: A. Khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống. B. Khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.D. Khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.D. Sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 13. Đơn vị cơ bản của thế giới sống là……….A. tế bào. B. quần thể. C. cơ thể. D. loài.Câu 14.Thế giới sống được tổ chức theo các cấp độ……..A.Phân tử bào quan tế bào cơ quan mô hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.B.Phân tử bào quan tế bào cơ quan hệ cơ quan mô cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.C.Phân tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.D.Phân tử bào quan tế bào mô hệ cơ quancơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái.Câu 15. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm A. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Phân tử, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. C. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. D. Quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh giới.Câu 16. Cấp tổ chức cao nhất của sinh giới là……………..A. hệ sinh thái B. quần thể. C. quần xã D. sinh quyểnCâu 17. Trong hệ sống, mối quan hệ về dinh dưỡng biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.Câu 18. Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là ……….

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 3

Page 4: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆA. Sống tự dưỡng quang hợp. B. Sống dị dưỡng hoại sinh.C. Sống di chuyển. D. Thành có bản chất là peptidoglican Câu 19.Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là………….A. nhân sơ. B. nhân thực. C. sống tự dưỡng D. sống hoại sinhCâu 20. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì : A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học. B.Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào.C.Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng. D.Tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau.Câu 21.Trong hệ sống, mối quan hệ về sinh sản biểu hiện rõ nhất ở cấp độ tổ chức nào ?A. Tế bào. B. Quần thể. C. Quần xã. D. Loài.Câu 22.Những giới sinh vật nào dưới đây gồm các sinh vật có tế bào nhân thực ? A. Giới thực vật, giới động vật, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.B. Giới thực vật, giới động vật, giới nấm, giới khởi sinh.C. Giới thực vật, giới động vật, giới nấm, giới nguyên sinh.D. Giới thực vật, giới nấm, giới nguyên sinh, giới khởi sinh.Câu 23.Thế giới sinh vật rất đa dạng nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung vì :A. Không ngừng trao đổi chất và năng lượng với môi trường. B. Đều được cấu tạo từ tế bào.C. Đều có chung một tổ tiên. D. Đều là hệ mở và có khả năng tái sinh.Câu 24.Hệ thống 5 giới bao gồm :A.Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.B.Vi khuẩn, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật.C.Tảo, Khởi sinh, nguyên sinh, nấm, động vật và thực vật. D.Đa bào, đơn bào, nấm, động vật và thực vật.Câu 25. Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh ? A. Trùng amíp, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy. B.Nấm men, thủy tức, tảo đỏ, nấm nhầy.C.Thủy tức, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy. D.Nấm men, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhầy.Câu 26.Tập hợp các sinh vật nào sau đây thuộc giới Nấm ?A. Nấm nhầy, nấm sợi, nấm mũ. B. Nấm men, nấm sợi, đia y.C. Nấm men, nấm sợi, nấm nhày. D. Nấm men, nấm nhầy, đia y

PHẦN II – SINH HỌC TẾ BÀOCHƯƠNG I – THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO

§ 3 – CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC

Câu 1: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì: A. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. B. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. C. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Có tính phân cựcCâu 2: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào ?A. C, H, O, N. B. C, H, O, P. C. C, H, O, Ca. D. C, O, P, Ca.Câu 3: Phần lớn các nguyên tố đại lượng cấu tạo nênA. Lipit, enzim. B. Prôtêin, vitamin. C. Đại phân tử hữu cơ. D. Glucôzơ, tinh bột, vitamin.Câu 4: Các nguyên tố vi lượng cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì:A. Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. Chức năng chính của chúng là phần lớn tham gia cấu tạo các enzim.C. Chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. Chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.Câu 5: Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì:A. Có cấu hình vòng ngoài với 4 điện tử (cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác).

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 4

Page 5: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆB. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống. C. Chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống. D. Nguyên tố trung tâm của các hợp chất hữu cơ.Câu 6: Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng?A.Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào.B. Hàm lượng của nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể.C. Mối quan hệ của các nguyên tố đó trong tế bào.D. Chất lượng và tầm quan trọng của các nguyên tố đó trong tế bào.Câu 7. Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò……………………………..A. làm dung môi hòa tan nhiều chất B. ổn định nhiệt cho tế bàoC. giảm nhiệt độ cho cơ thể D. làm cho tế bào có khả năng dẫn điện Câu 8.Nước đá nhẹ hơn nước thường vì……………………….A. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.B. các phân tử nước trong nước đá nằm gần nhau nên mật độ phân tử nước thấp hơn.C. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước cao hơn.D. các phân tử nước trong nước đá nằm xa nhau nên mật độ phân tử nước bằng nhau.Câu 9.Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?A. 25 B.35 C.45 D.55Câu 10.Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?A. C,NA,MG,N B.H,NA,P,CL C.C,H,O,N D.C,H,MG,NACâu 11.Tỷ lệ của nguyên tố các bon (C) có trong cơ thể người là khoảng A. 65% B.9,5% C.18,5% D.1,5%Câu 12.Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :A.các hợp chất vô cơ B. các hợp chất hữu cơ C.các nguyên tố đại lượng D.các nguyên tố vi lượng Câu 13.Nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ? a. Mangan b.Kẽm c.Đồng d.PhotphoCâu 14. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng ?a. Canxi b. Lưu huỳnh c. Sắt d. PhotphoCâu 15. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể sinh vật . Điều này có ý nghĩa:A. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào B. Tạo ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và cơ thể C. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường D. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể

§ 4 – CACBOHIDRAT VÀ LIPIT§ 5 – PROTEIN

§ 6 – AXIT NUCLEIC

Câu 1: Các chức năng của cacbohidrat trong tế bào: A. Dự trữ năng lượng, là vật liệu cấu trúc tế bào. B.Cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim. C. Điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất. D.Thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thểCâu 2: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng ?A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccaritB. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccaritC. Lactôzơ còn được gọi là đường sữaD. Glicôgen là đường mônôsaccaritCâu 3: Chất sau đây thuộc loại đường monosaccaricA. Ribôzơ và mantozo B. Glucôzơ và saccarozoC. Lactozo và đêôxiribôzơ D. Fructôzơ và Glucôzơ Câu 4: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:A. Trong mỡ chứa nhiều axít no B. Mỡ có chứa 2 glixêrolC. Trong mỡ có chứa 1glixêrol và 3 axit béo D. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 5

Page 6: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆCâu 5: Cấu trúc prôtêin có thể bị biến tính bởi:A. Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Nhiệt độ. C. Sự có mặt của O2 quá ít. D.Sự có mặt cuả CO2 quá nhiều.Câu 6: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại?A. Mônôsaccarit. B. Cacbonhiđrat. C. Đisaccarit. D. Polisaccarit. Câu 7: Trong phân tử prôtêin, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polipeptit thể hiện cấu trúc: A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.Câu 8: Điểm khác nhau giữa các nuclêôtit trên ADN:A. Đường C5H10O4. B. Bazơ nitơ. C. Axit photphoric. D. Đường C5H10O5 .Câu 9: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?A. Glucôzơ và Fructôzơ. B. Mantôzơ và tinh bột. C. Xenlulôzơ và Galactôzơ. D. Galactôzơ và tinh bột.Câu 10: Thành phần cấu tạo của mỡ thực vậtA. Glixêrol và axit béo no B. Rượu và axit béo C. Đường D. Glixerol và axit béo không noCâu 11: Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:A. Liên kết peptit. B. Liên kết hoá trị. C. Liên kết este. D. Liên kết hiđrôCâu 12: Phân tử prôtêin có những đặc điểm:1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 2. Cấu trúc một bậc duy nhất 3. Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N đôi khi có thêm S, P4. Các đơn phân liên kết nhau bằng liên kết peptit. 5. Có tính đa dạng cao.Phương án trả lời đúng: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 5.Câu 13: Khi nấu canh cua, thịt cua nổi lên thành từng mảng là nhờA. Prôtêin bị đông tụ bởi nhiệt. B. Do các phân tử lipit kết vón và nổi lên trên.C. Các phân tử glucôzơ kết vón. D. Sự tương tác các chất hữu cơ khi gặp nhiệt độ cao.Câu 14: Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi:A.Liên kết phân cực của các phân tử nước. B.Sự có mặt của khí oxi. C.Nhiệt độ cao D.Sự có mặt của khí CO2.Câu 15: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ:A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Đường glucôzo. D. Axit aminCâu 16: Những chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào:A. Cacbohidrat, lipit, protein, xenlulozo. B. Cacbohidrat, lipit, axitnucleic, glicogen.C. Cacbohidrat, lipit, protein, axit nucleic. D. Cacbohidrat, lipit, protein, axiaminCâu 17: Đường fructozo là gì ?A.Một loại axit béo. B. Một loại đường đôi. C. Một loại đường đơn. D.Một loại đường đaCâu 18: Tính đa dạng của protein được quy định bởi:A. Nhóm amin của các axitamin. B. Liên kết peptit. C. Nhóm R- của các axitamin. D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong phân tử proteinCâu 19. Cácbonhyđrat gồm những hợp chấtA. đường đơn, đường đôi, đường đa B. đường đơn, đường đôi, axit béoC. đường đơn, đường đa, axit béo D.đường đôi, đường đa, axit béoCâu 20.Nhóm chất nào gồm có bản chất là prôtêin ?A. Albumin, glôbulin, colagen B. Albumin, glôbulin, phôtpholipit C. Albumin, glôbulin, colesteron D. Albumin, colagen, colesteron.Câu 21: Loại hợp chất nào sau đây có các mối liên kết glicôzit không giống với liên kết glicôzit ở các hợp chất còn lại?A. Tinh bột. B. Glicôgen. C. Saccarôzơ. D. Xenlulôzơ.Câu 22: Điểm giống nhau giữa các pôlisaccarit và lipit là1. Thuộc 4 loại đại phân tử hữu cơ quan trọng. 2. Tham gia cấu trúc tế bào. 3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.Phương án trả lời đúng: A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2, 3.Câu 23: Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozo:A. Tinh bột. B. Glicôgen. C. Saccarôzơ D. Phôtpholipit.Câu 24: Trong tế bào, prôtêin được cấu tạo từ các nguyên tố:

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 6

Page 7: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆA. C, H, O, N, P. B. C, H, O, N, đôi khi có S, P. C. C, H, O. D. C, H, O, N.Câu 25: Lactôzơ là loại đường có trong:A. Mạch nha. B. Mía. C. Sữa động vật D. Nho.Câu 26: Một trong số các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại Cacbohiđrat là:A. Đường đơn 6C. B. Đường đôi. C. Đường đa. D. Đường đơn 5C.Câu 27: Hai phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng mối liên kết glicôzit và loại đi 1 phân tử nước tạo thành:A. Đisaccarit. B Mônôsaccarit. C. Pôlisaccarit. D. XenlulôzơCâu 28. Chức năng chính của photpholipit là A. Cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào B. Nguồn dự trữ năng lượng và vật liệu cấu trúc tế bào.C. Vận chuyển các chất ra ngoài màng tế bào. D. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh hơn.Câu 29. Nguyên nhân làm cho protein tuy đa dạng nhưng rất đặc thù là do được cấu tạo…………A. đại phân tử. B. xoắn trong không gian.C. theo nguyên tắc đa phân. D. theo nguyên tắc bổ sungCâu 30. Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nu như sau: 5’ AGTXATXGT 3’. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là:A. 5’ AXGATGAXT 3’ B. 3’ TXAGAAXGT 5’C. 5’ XATGXATAT 3’ D. 3’ TXAGTAXGT 5’Câu 31. Dưới tác động của enzim hoặc nhiệt độ đường saccarozơ bị thủy phân sẽ cho những sản phẩm đường đơn làA. Galactôzơ và Fructôzơ B. Glucôzơ và Lactôzơ C. Galactôzơ và Lactôzơ D. Glucôzơ và FructôzơCâu 32. Loại lipit nào dưới đây có vai trò cấu trúc nên hoocmon giới tính ? A. Phôtpholipit B. Dầu thực vật C. Stêroit D. Mỡ động vật.Câu 33. Các nuclêôtít tạo nên ADN và ARN giống nhau ở:A. các bazo nitơ B. đường C. axit phôtphoric D. số lượng nuclêôtit. Câu 34. Gen là một đoạn ADN …………………………………A.Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.B.Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptit hay ARN.C.Mang thông tin di truyền. D.Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.Câu 35: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì chiều dài là:A. 2040Ao. B. 4080Ao. C. 1020Ao. D. 3060Ao.Câu 36: Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit thì có chu kì xoắn là:A. 60. B. 120. C. 90. D. 900.Câu 37: Một phân tử ADN có 2400 nuclêôtit. Số liên kết phôtphodieste giữa các nuclêotit là :A. 2398 B. 2395 C. 2399 D. 2396Câu 38: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet . Số liên kết hoá trị giữa các đơn phân của gen là: A. 798 liên kết. B. 898 liên kết. C. 1598 liên kết. D. 1798 liên kết Câu 39: Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 360; G = X = 540 B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 270; G = X = 630 D. A = T = 630; G = X = 270 Câu 40: Một gen có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau và có khối lượng 540000 đơn vị cacbon. Số liên kết hiđrô của gen bằng: A. 2340 liên kết. B. 2250 liên kết. C. 3120 liên kết. D. 4230 liên kết Câu 41: ADN có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết hoá trị giữa đường với axit phôtphoric bằng 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen lần lượt bằng:A. 720000 đ.v.C và 3120 liên kết. B. 720000 đ.v.C và 2880 liên kết C. 900000 đ.v.C và 3600 liên kết. D. 900000 đ.v.C và 3750 liên kết Câu 42: Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu? A. 2244 A0 B. 4488 A0 C. 6732 A0 D. 8976 A0

Câu 43: Khoảng 34A0 là: A. Chiều dài của phân tử ADN B. Đường kính của phân tử ADN

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 7

Page 8: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆC. Chiều dài một vòng xoắn của ADN D. Chiều dài của một cặp đơn phân trong ADN Câu 44: Khoảng 20 ăngstron là kích thước của…………A. Một vòng xoắn của ADN B. Một đơn phân trong ADN C. Đường kính của ADN D. Một gen nằm trong phân tử ADN Câu 45: Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây? A. Liên kết peptit và liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trị C. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrô Câu 46: Câu có nội dung đúng trong các câu sau là: A. Đường tạo nên đơn phân của ADN có cấu tạo gồm 6 nguyên tử cacbon. B. Trong ADN không có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin C. Tên gọi của đơn phân trong phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitơ trong đơn phân đó.D. Mọi sinh vật đều chưa các phân tử ADN giống nhau Câu 47: ADN có tính chất nào sau đây? A. Tính ổn định tuyệt đối B. Tính luôn luôn biến đổi C. Tính đa dạng và tính đặc thù D. Cả ba tính chất trên Câu 48: Trong phân tử ADN, mạch được tạo từ các nuclêôtit liên kết nhau bằng liên kết hoá trị được gọi là: A. Mạch pôlinuclêôtit B. Mạch xoắn kép C. Mạch pôlipeptit D. Mạch xoắn cuộn Câu 49: Cho một đoạn mạch đơn của ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: T – A – X – G – X – A Trật tự các nuclêôtit của đoạn mạch tương ứng còn lại là: A. A – T – G – X – G – T B. A – G – T – X – G – A C. T – A – X – G – X – A. D. A – X – G – X – A - T Câu 50: Trong ADN các nuclêôtit trên hai mạch đơn liên kết với nhau bằng:A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết peptit. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết glicôzit.Câu 51: Có 2 loại axit nuclêic chủ yếu là:A. tARN và rARN. B. mARN và ADN. C. ADN và ARN. D. ADN và tARN.Câu 52: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởiA. Số vòng xoắn. B. Chiều xoắn. C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. D. Tỷ lệ A + T / G + X.Câu 53: Loại liên kết hoá học rất đặc thù trong ADN, được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung, đó là:A. Cộng hoá trị. B. Hyđrô. C. Ion. D. Phôtphođieste.Câu 54: mARN được phiên mã từ ….. và được dùng làm khuôn mẫu tổng hợp …..A. ADN / ARN. B. rARN / protein. C. ADN / protein. D. ADN / peptitCâu 55: Chức năng của ADN là A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein. B. Truyền thông tin tới riboxôm.C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. D. Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Câu 56: Một đoạn gen có nuclêôtit loại A = 900, loại G = 600 thì số liên kết hidro và khối lượng của gen là:A. 3600 và 90.104đvC. B. 3000 và 90.103đvC.C. 1500 và 45.104đvC. D. 2999 và 45.103đvC.Câu 57:Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit là A+G/T+X = 1/4. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:A. 4,0 B. 0,2 C. 0,5 D. 2,0Câu 58: Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc ADN làA. A+T=G+X. B. A=G; T=X. C. A+G = T+X. D. A=T=G=X

CHƯƠNG II- CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO

§ 7 – TẾ BÀO NHÂN SƠ§ 8 - § 9 - § 10 – TẾ BÀO NHÂN THỰC

Câu 1. Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào nhân sơ là ……….A. Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. B. Thành tế bào, vỏ nhày và roi.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 8

Page 9: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆC. Thành tế bào, tế bào chất và roi. D. Thành tế bào, vỏ nhày và lôngCâu 2: Cấu trúc không tìm thấy trong tế bào nhân sơ :A. Roi. B. Màng sinh chất. C. Ti thể. D. Riboxom.Câu 3: Đặc điểm chung của tế bào:A. Kích thước nhỏ hoặc lớn. B. Hình dạng có thể giống hoặc khác nhau.C. Thành phần chính gồm: màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D. Có cấu trúc phức tạp.Câu 4: Cấu trúc của lưới nội chất:A. Một hệ thống xoang dẹp thông với nhau. B. Một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.C. Một hệ thống ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau và tách biệt nhau. D. Một hệ thống ống phân nhánh.Câu 5: Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi A. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit. B. Các phân tử prôtêin và axit nuclêic. C. Các phân tử phôtpholipit và axit nuclêic. D. Các phân tử prôtêin.Câu 6: Những nhận định nào không đúng về ribôxôm:A. Được bao bọc bởi màng đơn. B. Thành phần hóa học gồm rARN và prôtêin.C. Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào. D. Đính ở lưới nội chất và nằm rải rác trong tế bào.Câu 7: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa Lizôxôm và không bào: A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc B. Đều có kích thước rất lớn C Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật Câu 8: Những cấu trúc không có ở Thực vật ?A. Thành peptiđôglican, trung thể và không bào bé. B. Trung thể, bộ máy Gôngi.C. Không bào bé, thành peptiđôglican. D. Trung thể, thành peptiđôglican.Câu 9: Chức năng của thành tế bào:A. Bảo vệ tế bào, xác định hình dạng. D. Nhận biết các tế bào lạ.B. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. C. Tiếp nhận kích thích từ môi trường.Câu 10: Cấu trúc có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và tế bào vi khuẩn:A. Lưới nội chất và lục lạp. C. Lưới nội chất và không bào.B. Màng sinh chất và thành tế bào. D. Màng sinh chất và ribôxôm.Câu 11: Vai trò cơ bản nhất của màng sinh chất: A. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. C. Bảo vệ nhân. B. Nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. D. Nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường.Câu 12: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ: A. Peptiđôglican. B. Colesteron. C. Xenlulôzơ. D.Phôtpholipit và prôtêin.Câu 13: Cụm từ “ tế bào nhân sơ ” dùng để chỉ: A. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất. B. Tế bào không có nhân. C. Tế bào có nhân phân hoá. D. Tế bào nhiều nhân.Câu 14. Vật chất di truyền của tế bào vi khuẩn là…………….A. 1 ADN dạng thẳng B. 2 AND dạng vòng C. 1ADN dạng vòng D. NSTCâu 15.Chức năng của mạng lưới nội chất trơn là tổng hợpA. lipit, chuyển hóa đường, khử độc. B. prôtêin, photpholipit, axit béo.C. lipit phức tạp. D. ribôxom, axit béo.Câu 16. Cấu trúc nào dưới đây có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và vi khuẩn ?A. màng sinh chất và ribôxom B. luới nội chất và ti thểC. luới nội chất và lục lạp D. luới nội chất và thành tế bào Câu 17. Người ta phân biệt lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vàoA. có hay không có hạt riboxom trên mạng lưới nội chấtB. có hay không có ADN trên mạng lưới nội chấtC. có hay không có hạt polisaccarit trên mạng lưới nội chấtD. có hay không có hạt protein trên mạng lưới nội chấtCâu 18. Sử dụng enzim để thủy phân protein hoặc polisaccarit trong tế bào là nhiệm vụ của A. bộ máy gongi B. ti thể C. lưới nội chất D. lizoxom Câu 19. Nhóm sinh vật có đặc điểm tế bào nhân sơ, đơn bào thuộc giới ?A. khởi sinh B. nguyên sinh C. động vật D. thực vật. Câu 20. Nhóm sinh vật có đặc điểm tế bào nhân thực, đa bào phức tạp, sống cố định, có khả năng quang hợp thuộc giới………..

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 9

Page 10: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆA. khởi sinh B. nguyên sinh C. động vật D. thực vật. Câu 21. Nấm nhầy thuộc giới…………………………A. khởi sinh B. nguyên sinh C. động vật D. thực vật. Câu 22. Nấm men, nấm sợi thuộc giới……………….A. khởi sinh B. nấm C. động vật D. thực vật.Câu 23. Địa y thuộc giới?A. nấm B. nguyên sinh C. động vật D. thực vật.Câu 24. Nhiều loài sinh vật thân thuộc tập hợp lại thành……..A. bộ B. họ C. chi D. ngànhCâu 25. Giới động vật chia thành 2 nhóm chính là………………A.động vật nguyên sinh và động vật không xương sống. B.động vật nguyên sinh và động vật có xương sống. C.động vật có xương sống và động vật không xương sống. D.động vật nguyên sinh và động vật nhân thực. Câu 26. Giới động vật có nguồn gốc chung từ………………A. nấm men đơn bào nguyên thủy B. nấm sợi đơn bào nguyên thủyC. tảo lục đơn bào nguyên thủy D. tập đoàn trùng roi nguyên thủy.Câu 27: Cấu trúc trong tế bào bao gồm các ống và xoang dẹt thông với nhau gọi là:A. Lưới nội chất. B. Chất nhiễm sắc. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.Câu 28: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó:A. Tăng sức bảo vệ trước tế bào bạch cầu B. Dễ di chuyển.C. Dễ thực hiện trao đổi chất. D. Dễ truyền thông tinCâu 29: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào: A. Một cách có chọn lọc. B. Một cách tùy ý. C. Chỉ cho các chất vào. D. Chỉ cho các chất ra.Câu 30: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ: A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể. C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D. Màng sinh chất là màng khảm động.Câu 31: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực vì: A. Nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. B. Nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất.Câu 32: Đặc điểm nào của TB nhân thực khác với TB nhân sơ: A. Có các bào quan có màng bao bọc, có màng nhân. B. Có màng sinh chất. C. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, riboxom D. Có màng nhân.Câu 33: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật:A. Trung thể. B. Ti thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gôngi.Câu 34: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật:A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất hạt.Câu 35: Tế bào thực vật không có trung thể nhưng vẫn tạo thành thoi vô sắc để các nhiễm sắc thể phân li về các cực của tế bào là nhờ: A. Các vi ống. B. Ti thể. C. Lạp thể. D. Mạch dẫn.Câu 36: Trong tế bào, các thành phần có 2 lớp màng bao bọc bao gồm: A. Nhân, ti thể, lục lạp. B.Nhân, ribôxôm, lizôxôm. C. Ribôxôm, ti thể, lục lạp. D.Lizoxôm, tithể, peroxixôm.Câu 37: Các bào quan có màng đơn là:A. Bộ máy Gôngi và lục lạp. B. Ti thể và Lizôxôm. C. Không bào và Lizôxôm. D. Ti thể và lục lạp.Câu 38: Trong các tế bào nhân thực, ADN không tìm thấy trong:A. Nhân. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Ribôxôm.Câu 39: Khi tế bào mất Lizoxom thì điều gì xảy ra:A. Tế bào tích nhiều chất thải không được phân giải.B. Tế bào chết vì các cơ chế tổng hợp ATP trục trặc.C. Tế bào chết vì thiếu enzym để xúc tác các phản ứng chuyển hóa.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 10

Page 11: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆD. Tế bào không có khả năng tự sản sinh. Câu 40: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều lizôxôm nhất?A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào cơ. D. Tế bào thần kinh. Câu 41: Phần gấp nếp ở màng trong của ti thể gọi là:A. Chất nền ti thể B. Enzym hô hấp. C. Mào ti thể. D. Hạt grana.Câu 42: Lizôxôm được hình thành từ đâu?A. Bộ máy Gôngi. B. Lưới nội chất. C. Khung xương tế bào. D. Riboxom.Câu 43: Cấu tạo của nhân tế bào nhân thực bao gồm các thành phần:A. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân B. Màng nhân, chất nhiễm sắc, dịch nhân,nhân con.C. Màng nhân, ADN, nhân con. D. Dịch nhân, nhân con.Câu 44: Ribôxôm có nhiều ở tế bào chuyên sản xuất:A. Lipit. B. Glucôzơ. C. Prôtêin. D. Cacbonhiđrat.Câu 45: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất:A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ.Câu 46: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất:A. Tế bào cơ tim.B. Tế bào xương.C. Tế bào hồng cầu. D. Tế bào biểu bì.Câu 47: Lizoxom cuả tế bào tích trữ chất gì?A. Glicoprotein đang được xử lí để tiết ra ngoài tế bào. B.Vật liệu tạo riboxom. C. Enzym thủy phân. D. ARN.Câu 48: Hai loại bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng trong tế bào thực vật là:A. Ti thể và lục lạp. B. Ti thể và lạp thể. C. Ti thể và lưới nội chất. D. Ti thể và perôxixômCâu 49: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào:A. Ti thể. B. Lạp thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.Câu 50. Tham gia tổng hợp protein là chức năng của ……A. bộ máy gongi B. riboxom C. lưới nội chất trơn D. lizoxomCâu 51. Không bào thường gặp ở……………..A. tế bào động vật bậc caoB. tế bào vi khuẩnC. tế bào thực vật bậc cao D. tế bào thực vật trưởng thành Câu 52. Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có nhân ? A.Tế bào sinh dục chín B.Tế bào hồng cầu trưởng thànhC.Tế bào thần kinh D.Tế bào gan

§11 – VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT

Câu 1: Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở TB thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng, từ nơi có nồng độ cao đến thấp.Câu 2: Nồng độ chất tan trong tế bào thực vật khoảng 0,8M. Co nguyên sinh xảy ra khi cho tế bào vào trong dung dịch nào sau đây? A. Nước cất. B. 0,4M. C. 0,8M. D. 1,0M.Câu 3: Khẳng định không đúng với hiện tượng khuếch tán là:A. Không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng. B. Là nguyên lý của vận chuyển thụ động. C. Có thể cần phải có sự trợ giúp của Protein.D. Thể hiện khi các phân tử vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.Câu 4: Bạch cầu vây bắt và nuốt vi khuẩn bằng cách.......A. Thực bào. B. Nhập bào. C. Xuất bào. D. Ẩm bào.Câu 5: Nhập bào là hiện tượng vận chuyển vật chất .....tế bào thông qua......A. Vào / khuếch tán tế bào. B. Vào / bóng thực bào. C. Vào / Protein vận chuyển. D. Ra khỏi / khuếch tán.Câu 6: Nồng độ canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ canxi trong dịch ngoại bào là 0,1%. Tế bào lấy canxi bằng cách nào?A. Vận chuyển thụ động. B. Khếch tán. C. Vận chuyển chủ động. D. Thẩm thấu.Câu 7: Ôxi tự do được vận chuyển qua màng tế bào theo cơ chếA. Khuếch tán trực tiếp. B. Thẩm thấu. C. Khuếch tán gián tiếp. D. Thẩm tách.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 11

Page 12: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆCâu 8: Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách1. Khuếch tán qua kênh prôtêin( thuận chiều gradien nồng độ).2. Vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtêin ngược chiều gradien nồng độ.3. Khuếch tán qua lớp phôtpholipit.4. Biến dạng màng tế bào.Phương án trả lời đúng: A. 1, 2. B. 2, 4. C. 2, 3. D. 1, 3, 4.Câu 9: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng sinh chất được gọi làA. Vận chuyển thụ động. B. Vận chuyển chủ động. C. Vận chuyển qua kênh prôtêin. D. Sự thẩm thấu.Câu 10: Vận chuyển thụ động có đặc điểmA. Tiêu tốn năng lượng. B. Không tiêu tốn năng lượng. C. Cần bơm đặc biệt trên màng. D. Không cần kênh prôtêin.Câu 11: Tính thấm chọn lọc của màng tế bào có ý nghĩa gì?A. Chỉ cho 1 số chất xác định đi vào tế bào. B. Không cho chất độc đi vào tế bào.C. Giúp tế bào có thể trao đổi chất với môi trường. D. Bảo vệ tế bào.Câu 12: Các chất vận chuyển qua màng sinh chất thực chất là đi qua:A. Lớp phôtpholipit và kênh prôtêin. B. Lớp phôtpholipit và glicôprôtêin.C. Prôtêin và glicôprôtêin. D. Glicôprôtêin và peptiđôglican.Câu 13: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là môi trường: A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương.D. Bão hoà.Câu 14: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào gọi là môi trường: A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Bão hoà. D. Đẳng trương.Câu 15: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào? A. Hoà tan trong dung môi. B.Dạng tinh thể rắn. C. Dạng khí. D. Dạng tinh thể rắn và khí.Câu 16: Thí nghiệm để xác định tế bào đó còn sống hay đã chết cần dựa vào hiện tượng nào sau đây: A. Co và phản co nguyên sinh. B. Co nguyên sinh. C. Phản co nguyên sinh. D. Cách biểu hiện của tế bào với môi trường.Câu 17. Quá trình nào dưới đây không tiêu tốn ATP ? A.Sinh tổng hợp các chất. B.Dẫn truyền thần kinh.C.Vận chuyển chủ động các chất qua màng. D.Vận chuyển thụ động các chất qua màng.Câu 18. Khi cho hồng cầu vào nước cất sẽ có hiện tượng gì xảy ra ? A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu to ra D. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡCâu 19. Khi cho tế bào thực vật vào 1 loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là dung dịch có nồng độ chất hòa tan…………………..A. cao hơn dịch tế bào B. thấp hơn dịch tế bàoC. bằng dịch tế bào D. không thích ứng với dịch tế bào.Câu 20.Nồng độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịchA.saccarôzơ ưu trương B.saccarôzơ nhược trươngC.urê ưu trương D.urê nhược trương

CHƯƠNG III - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO

§ 13 – KHÁI QUÁT NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT§ 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT§ 16 – HÔ HẤP TẾ BÀOCâu 1: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 12

Page 13: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆA. Động năng và thế năng. B.Hóa năng và điện năng. C.Điện năng và thế năng. D.Động năng và hóa năng.Câu 2. Thế năng là: A. Năng lượng giải phóng khi phân giải chất hữu cơ. B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn. C. Năng lượng mặt trời D. Năng lượng cơ họcCâu 3. Năng lượng tích lũy trong các liên kết hóa học của các chất hữu cơ trong tế bào được gọi là:A. Hóa năng. B. Nhiệt năng.C. Điện năng. D. Động năng.Câu 4. Năng lượng của ATP tích luỹ ở : A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường. B. Cả 3 nhóm phôtphat. C. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng. D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng.Câu 5. Thành phần cơ bản của enzim là: A. Prôtêin. B. Lipit. C. Cacbohiđrat. D. Axit nuclêic.Câu 6. Khi enzim xúc tác các phản ứng, cơ chất sẽ liên kết với enzim tại ………….A. Trung tâm hoạt động của enzim. B. Enzim. C. Côenzim. D. Chất xúc tác.Câu 7. Enzim phức tạp có thành phần cấu trúc gồmA. Prôtêin và cacbohidrat B. Prôtêin và axit nuclêic. C. Prôtêin và côenzim. D. Axit nuclêic và côenzim.Câu 8.Enzim có đặc tính nào sau đây?A. Tính đa dạng B. Tính chuyên hoá C. Tính bền với nhiệt độ cao D. Hoạt tính yếu Câu 9.Chất nào dưới đây là enzim ?A. Saccaraza B. Nuclêaza C. Prôteaza D. Cả a, b, c đều đúngCâu 10. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là A. Tạo các sản phẩm trung gian B. Tạo ra Enzim - cơ chất C. Tạo sản phẩm cuối cùng D. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất Câu 11. Enzim sau đây hoạt động trong môi trường pH = 2A. Amilaza B. Saccaraza C. Pepsin D. MantazaCâu 12. Người ta thường hầm giò heo với đu đủ để thịt sẽ mau mềm và thơm ngon hơn.Vì trong đu đủ có enzim phân giải:a. tinh bột b. Prôtêin c. Lipit d. nucleotitCâu 13. Tế bào cơ thể điều hòa tốc độ chuyển hóa vật chất bằng việc tăng giảmA. Hoạt tính enzim trong tế bào. B. Nhiệt độ TB. C. Nồng độ cơ chất. D. Độ pH của TB.Câu 14. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào là:A. Điều hòa bằng ức chế ngược. B. Điều chỉnh nhiệt độ của TB.C. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong TB. D. Điều chỉnh nồng độ các chất trong TB.Câu 15. Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây? A. ATP B. ADP C. AMP D. ADNCâu 16. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì ATP...............A. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. B. Mang nhiều năng lượng.C. Có các liên kết phôtphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy. D. Dễ dàng thu nhận được năng lượng từ môi trường ngoài cơ thể. Câu 17: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?A. Nhiệt độ, độ pH B. Nồng độ cơ chất C. Nồng độ enzim D. Tất cả các yếu tố trênCâu 18. Điều nào dưới đây không phải là vai trò của ATPA. Tổng hợp các chất hoá học cho tế bào B. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.C. Vận chuyển các chất qua màng D. Sinh công cơ học, dẫn truyền xung thần kinh.Câu 19. Trong phân tử enzim, vùng cấu trúc đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là:A. Trung tâm hoạt động. B. Trung tâm xúc tác. C. Trung tâm liên kết. D. Trung tâm phản ứng.Câu 20. Cơ chất là: A. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do emzim xúc tác B. Chất tham gia phản ứng do emzim xúc tácC. Chất tham gia cấu tạo enzim D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lạiCâu 21..ATP là:A.hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.B.hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 2 nhóm phôtphat.

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 13

Page 14: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆC.hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat.D.hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 4 nhóm phôtphat.Câu 22. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách :A.Chuyển nhóm phôtphát đầu tiên để trở thành ADP.B.Chuyển nhóm phôtphát thứ hai để trở thành ADP.C.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành ADP.D.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành AMP.Câu 23. Enzim có bản chất là…………A. Lipôprotein B. Prôtêin C. Lipit D. GlicoprotêinCâu 24. Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng vì:A.Trên mỗi en zim chỉ có một trung tâm hoạt độngB.Trên mỗi en zim không có một trung tâm hoạt độngC.Cấu hình của trung tâm hoạt đông chỉ phù hợp với một cơ chất nhất định.D.Cấu hình của trung tâm hoạt đông không phù hợp với một cơ chất nhất định.Câu 25.Giai đoạn nào không thuộc hô hấp tế bào ? A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron C. Chu trình Crep. D. Chu trình đồng hóa cacbon.Câu 26.Thực chất của quá trình hô hấp tế bào là một chuỗi phản ứng A. ôxi hóa khử sinh học. B. cácbôxyl hóa sinh học.C. nitơrat hóa sinh học. D. lên men sinh họcCâu 27.Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào phụ thuộc vào:A. nhu cầu năng lượng của tế bào B. sự điều khiển của hệ enzimC. môi trường trong của tế bào D. môi trường ngoài tế bào.Câu 28.Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là ……A. sự phân hủy hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phong năng lượng. B. quá trình hô hấp trong tế bàoC. sự nhân đôi của ADN.D. Quá trình các chất đơn giản kết hợp với nhau tạo nên các chất phức tạp hơn cho cơ thể.Câu 29. Hoạt động hô hấp của tế bào xảy ra ở…………………..A. bộ máy gongi B. ti thể C. lưới nội chất D. nhân. Câu 30. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:A. Enzim là một chất xúc tác hóa học. B. Enzim được cấu tạo từ các đisaccarit.C. Enzim sẽ biến đổi khi tham gia vào phản ứng. D. Enzim liên kết cơ chất tại trung tâm hoạt động.Câu 31. Trong tế bào nước phân bố chủ yếu ở……………A. ADN B. nhân C. ti thể D. chất nguyên sinhCâu 32. Trong tế bào, ATP không được sử dụng để?A.sinh công cơ học B.vận chuyển thụ động các chất qua màngC.tổng hợp các chất sống cần thiết cho tế bào D.vận chuyển chủ động các chất qua màngCâu 33. Kết thúc quá trình hô hấp, từ một phân tử glucozơ ban đầu tạo ra được ……….A. 32 ATP B.33 ATP C. 38 ATP D. 35ATPCâu 34.Một phân tử glucôzơ bị ôxi hóa hoàn toàn nhờ đường phân và chu trình Krebs nhưng hai quá trình này chỉ tạo được rất ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận ở glucôzơ nằm ở…………..A.trong FAD và NAD+ B.trong O2 C.dạng nhiệt D.trong NADH và FADH2

Câu 35. Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong………A.ATP B.nhiệt C.glucôzơ D.nướcCâu 36.Giai đoạn biến phân tử Axit Piruvic thành Axetyl – CoA xảy ra ở ……….A. màng ngoài ti thể B.màng trong ti thể C.tế bào chất D.chất nền ti thểCâu 37.Nguyên liệu chủ yếu của hô hấp tế bào là………………………A.glucôzơ B.lipit C.axit nucleic D.prôtêinCâu 38.Chất đi vào của chu trình Krebs là……….A.axit piruvic B.axit amin C.axetyl – CoA D.glucôzơCâu 39.Một phân tử NADH đi vào chuỗi truyền điện tử tổng hợp được: A. 2 ATP B.4 ATP C.3 ATP D.8 ATP

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 14

Page 15: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆCâu 40. Có tất cả ...(I) NADH và ...(II) FADH2 đi vào chuỗi chuyền điện tử và tạo ra tất cả ...(III) ATP ; I, II, III lần lượt làa. 10, 2, 34 b. 10, 3, 38 c. 8, 2, 34 d. 6, 2, 34Câu 41.Một phân tử FADH2 đi vào chuỗi truyền điện tử:A.2 ATP B.4 ATP C.3 ATP D.8 ATPCâu 42.Trong hô hấp tế bào, phân tử CO2 đầu tiên được tách ra ở giai đoạn:A.đường phân B.biến đổi phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoAC.chu trình Krebs D.chuỗi truyền điện tửCâu 43. Một phân tử axetyl – CoA đi vào chu trình Krebs tổng hợp được……A.1 ATP, 1 FADH2 và 3 NADH B.2 ATP, 1 FADH2 và 3 NADHC.1 ATP, 2 FADH2 và 2 NADH D.1 ATP, 3 FADH2 và 1 NADHCâu 44.Trong quá trình hô hấp tế bào giai đoạn nào cần sử dụng ATP?A.Đường phân B.Biến phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoAC.Chu trình Krebs D.Chuỗi truyền điện tửCâu 45. Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng nào?A. Từ hoá năng sang quang năng B. Từ hoá năng sang điện năngC. Từ quang năng sang hoá năng D. Từ hoá năng sang nhiệt năngCâu 46. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân A. Glucôzơ axit piruvic + năng lượng B. Glucôzơ CO2 + năng lượng C. Glucôzơ Nước + năng lượng D.Glucôzơ CO2 + nước

Câu 47. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :A. Hai phân tử ADP B. Một phân tử ADP C. Hai phân tử ATP D. Một phân tử ATPCâu 48.Quá trình đường phân xảy ra ở :A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất C.Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào Câu 49. Trong tế bào các axít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :A. axit lactic B. axit axêtic C. Axêtyl-CoA D. GlucôzơCâu 50. Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền electron D. Cả 3 giai đoạ

B-CÂU HỎI TỰ LUẬN VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG:I. CÂU HỎI TỰ LUẬN:1. Trình bày cấu trúc, đặc tính lí – hóa và vai trò của nước? Tại sao nói: “ Ở đâu có nước, ở đó

có sự sống” ?2. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa Cacbohiđrat và Lipit? ADN với ARN?3. Nêu cấu trúc và chức năng của protein?4. So sánh Ti thể và Lục lạp? 5. Chứng minh cấu tạo phù hợp với chức năng của màng sinh chất? Tại sao nói màng sinh chất

có cấu trúc khảm – động?6. Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động? 7. Khi lấy một tế bào động vật( hồng cầu) và một tế bào thực vật( củ hành) ngâm vào 2 cốc

đựng nước cất. Sau một thời gian, quan sát có hiện tượng gì xảy ra? Giải thích tại sao có hiện tượng đó?

8. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế gì?9. Mô tả cấu trúc hóa học của ATP? Vai trò của ATP trong tế bào? Tại sao nói ATP là đồng

tiền năng lượng của tế bào?10. Vận chuyển phân tử protein ra khỏi tế bào cần các bào quan nào? Mô tả quy trình vận

chuyển này.11. Hãy giải thích:- Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, tóc, thịt gà và thịt lợn được cấu tạo từ protein nhưng chúng khác nhau về rất nhiều đặc tính. Sự khác nhau đó là do đâu?

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 15

Page 16: đề cương ôn tập hki môn sinh lớp 10 năm học 2016-2017

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ SINH – CÔNG NGHỆ- Tại sao muốn giữ rau tươi ta phải thường xuyên vảy nước vào rau?12. Dựa vào yếu tố nào để xác định TB đó còn sống hay chết? Em hãy chứng minh điều này qua một thí nghiệm đã học.13. Hãy trình bày thí nghiệm chứng minh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường lên hoạt tính của enzim catalaza? Giải thích tại sao có sự khác nhau về hoạt tính enzim?14. Hô hấp tế bào được chia thành những giai đoạn nào? Đặc điểm của mỗi giai đoạn: vị trí xảy ra, nguyên liệu, sản phẩm và hiệu quả năng lượng?15. Tại sao tế bào không sử dụng luôn năng lượng của các phân tử glucôzơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ti thể? Giải thích hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp tế bào từ một phân tử Glucoze?II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:1. Tổng số liên kết hóa trị trong một gen là 2998. Gen này có G = 2/3 A.

a. Tìm số nucleotit của genb. Tính số liên kết hidro của gen.

2. Một gen có số nucleotit loại xitozin là 1050 (nu) và %G = 35% tổng số nucleotit của gen. a. Hãy tính chiều dài của gen bằng micromet.b. Hãy tính tỉ lệ % các loại nucleotit còn lại

3. Một gen gồm 150 chu kì xoắn, số liên kết hidro của gen là 3500a. Tính số nucleotit từng loại của gen.b. Trên mạch thứ nhất của gen có A + G = 850 và A-G = 450. Hãy tìm số nucleotit trên mỗi

mạch của gen.c. Gen thứ hai có số liên kết hidro bằng gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn gen thứ

nhất là 510Ao . Tìm số nucleotit từng loại của gen 24. Một gen có chiều dài là 0,408 µm . Trên mạch thứ nhất của gen có lần lượt A, T, G, X phân

chia theo tỉ lệ 1: 2: 3: 4. Tìm số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen.5. Một gen có chiều dài là 0,408 µm. Trên mạch thứ hai của gen này có số A = 2T = 3G = 4X.

Hãy tính số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen.

…………………………………………..Chúc các em ôn tập tốt…….………………………………………

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC 10 – HK I NĂM HỌC 2016-2017 trang 16