C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính...

96
C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 Câu 1: Gen lµ A. mét ®o¹n ADN chøa th«ng tin m· ho¸ cho mét s¶n phÈm x¸c ®Þnh (Pr«tªin hay ARN) B. mét ®o¹n ADN chøa ba vïng: khëi ®Çu, m· ho¸, kÕt thóc. C. mét ®o¹n chøa c¸c nuclª«tit. D. mét ph©n tö ADN x¸c ®Þnh. Câu 2: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã.B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. C. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. Câu 3: Vùng khởi đầu ( Vùng điều hoà đầu gen) A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. mang thông tin mã hoá các axit amin. C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã. D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein. Câu 4: M· di truyÒn lµ A. mét tËp hîp c¸c bé ba nuclª«tit ®Ó m· ho¸ c¸c axit amin B. mét bé ba c¸c nuclª«tit C. mét tËp hîp gåm cã 64 bé ba nuclª«tit D. tr×nh tù s¾p xÕp c¸c nuclª«tit trong gen quy ®Þnh tr×nh tù s¾p xÕp c¸c axit amin trong pr«tªin Câu 5: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin. Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. Câu 7: Bé ba më ®Çu víi chøc n¨ng quy ®Þnh khëi ®Çu dÞch m· vµ quy ®Þnh m· ho¸ axit amin mªti«nin lµ A. AUA B. AUG C. AUX D. AUU 1

Transcript of C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính...

Page 1: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12Câu 1: Gen lµ

A. mét ®o¹n ADN chøa th«ng tin m· ho¸ cho mét s¶n phÈm x¸c ®Þnh (Pr«tªin hay ARN)

B. mét ®o¹n ADN chøa ba vïng: khëi ®Çu, m· ho¸, kÕt thóc.C. mét ®o¹n chøa c¸c nuclª«tit. D. mét ph©n tö ADN x¸c ®Þnh.

Câu 2: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng

A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.C. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.

Câu 3: Vùng khởi đầu ( Vùng điều hoà đầu gen)A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.B. mang thông tin mã hoá các axit amin.C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein.

Câu 4: M· di truyÒn lµA. mét tËp hîp c¸c bé ba nuclª«tit ®Ó m· ho¸ c¸c axit aminB. mét bé ba c¸c nuclª«titC. mét tËp hîp gåm cã 64 bé ba nuclª«titD. tr×nh tù s¾p xÕp c¸c nuclª«tit trong gen quy ®Þnh tr×nh tù s¾p xÕp c¸c axit

amin trong pr«tªin Câu 5: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là

A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin.

Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hoá, tức làA. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.

Câu 7: Bé ba më ®Çu víi chøc n¨ng quy ®Þnh khëi ®Çu dÞch m· vµ quy ®Þnh m· ho¸ axit amin mªti«nin lµ

A. AUA B. AUG C. AUX D. AUUCâu 8: ë sinh vËt, c¸c c«®on kh«ng m· ho¸ axit amin nµo vµ quy ®Þnh tÝn hiÖu kÕt thóc qu¸ tr×nh dÞch m· lµ

A. AUA, UAA, UXG.B. AAU, GAU, UXA.C. UAA, UAG, UGA.D. XUG, AXG, GUA.

Câu 9: Mét ph©n tö ADN tù nh©n ®«i liªn tiÕp 5 lÇn sÏ t¹o ra sè ph©n tö ADN lµA. 64 B. 32 C. 25 D.6

Câu 10: Ph©n tö ADN t¸i b¶n theo nguyªn t¾cA. khu«n mÉu vµ b¸n b¶o toµn B. bæ sung C. sao

nguîc D. nh©n ®«i. Câu 11:Trong phiªn m·, m¹ch ADN ®îc dïng lµm khu«n mÉu lµ

A. c¶ hai m¹ch 3/ ---> 5/ hoÆc 5/ ---> 3/ ®Òu cã thÓ lµm khu«n mÉu.B. m¹ch dïng lµm khu«n mÉu do enzim tù chän

1

Page 2: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. chØ m¹ch 5/ ---> 3/ dïng lµm khu«n mÉuD. chØ m¹ch 3/ ---> 5/ dïng lµm khu«n mÉu

Câu 12: ChiÒu tæng hîp mARN cña enzim ARN - p«limªraza lµA. chiÒu tæng hîp mARN cña enzim ARN - p«limªraza lµ 5/ ---> 3/

B. chiÒu tæng hîp mARN cña enzim ARN - p«limªraza lµ 3/ ---> 5/

C. chiÒu tæng hîp mARN cña enzim ARN - p«limªraza phô thuéc cÊu tróc gen D. chiÒu tæng hîp mARN cña enzim ARN - p«limªraza tuú thuéc vµo cÊu tróc ph©n

tö ADNCâu 13: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng khi nãi vÒ sù tù nh©n ®«i cña ADN ( t¸i b¶n ADN) ?

A. Sù tù nh©n ®«i cña ADN diÔn ra trong tÕ bµo ë k× gi÷a cña qu¸ tr×nh ph©n bµo.

B. Sau mét lÇn tù nh©n ®«i, tõ mét ph©n tö ADN h×nh thµnh nªn 2 ph©n tö ADN gièng nhau, trong ®ã 1 ph©n tö ADN cã hai m¹ch ®îc tæng hîp míi hoµn toµn.

C. M¹ch ADN míi ®îc tæng hîp liªn tôc theo chiÒu 3' - 5'.D. C¬ chÕ tù nh©n ®«i ADN diÔn ra theo nguyªn t¾c bæ sung vµ nguyªn t¾c b¸n

b¶o toµn.Câu 14: Trong quá trình tái bản ADN, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn (đoạn Okazaki). Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối là

A. ADN- ligaza. B. ADN- gyraza. C. amylaza. D. ADN- polimeraza.Câu 15: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:

A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này làA. ADN có cấu trúc mạch kép. B. ARN có cấu trúc mạch đơn.C. ADN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép.

Câu 16: Mét gen cã chiÒu dµi 5100 ¨ngxtr«ng cã sè nuclª«tit lµA. 3000 . B. 1500. C. 6000. D. 4500.

Câu 17: Mét ®o¹n ADN cã chiÒu dµi 5100A0, khi tù nh©n ®«i 1 lÇn, m«i trêng néi bµo cÇn cung cÊp

A. 2500 nuclª«tit. B. 3000 nuclª«tit. C. 1500 nuclª«tit. D. 2000 nuclª«tit.

Câu 18: Mét gen cã chiÒu dµi 1,02 mm khi nh©n ®«i mét lÇn, sè nuclª«tit tù do mµ m«i trêng néi bµo cÇn cung cÊp lµ

A. 1,02. 105. B. 6. 105. C. 6. 106. C. 3. 106.Câu 19:Mét ®o¹n ADN cã chiÒu dµi 5100 A0, nh©n ®«i liªn tiÕp 3 lÇn, sè nuclª«tit mµ m«i trêng néi bµo cÇn cung cÊp lµ.

A. 21000. B. 32000. C. 12000. D. 4500.Câu 20:Mét gen cã chiÒu dµi 5100A0 cã sè nuclª«tit lo¹i A chiÕm 30%. Khi nh©n ®«i m«i trêng cÇn cung cÊp c¸c lo¹i nuclªotit lµ

A. A = T = 900; G = X = 600.B. A = T = 600; G = X = 900.C. G = X = A = T = 600.D. A =T = G = X = 900.

Câu 21: Mét ®o¹n ph©n tö ADN cã 560 nuclª«tit lo¹i A chiÕm 28% khi nh©n ®«i mét lÇn, sè nuclª«tit tù do mµ m«i trêng néi bµo cung cÊp lµ

A. 4000. B. 1568. C. 3136. D. 2000.Câu 22: Mét ®o¹n ADN cã 3000 nuclª«tit trong ®ã lo¹i A chiÕm 30% khi nh©n ®«i liªn tiÕp 3 lÇn ®ßi hái m«i trêng néi bµo cung cÊp c¸c lo¹i nuclª«tit lµ

A. A = T = 6300; G = X = 4200. C. A = T = 4200; G = X = 6300.B. A = T = 2700; G =X = 1800. D. A =T = 1800; G = X = 2700.

Câu 23: Mét gen cã cÊu tróc 2 m¹ch xo¾n kÐp, cã tØ lÖ A + T = 1,5 vµ cã tæng sè nuclª«tit b»ng 3.103.

2

Page 3: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

G + X Sè nuclª«tit mçi lo¹i cña gen lµ

A. G = X = 900; A =T = 600.B. A = T = 900; G = X = 600.C. G = X = A = T = 600.D. A =T = G = T = 900.

Câu 24: Mét gen dµi 5100A0 vµ cã 3900 liªn kÕt hidr« nh©n ®«i 3 lÇn liªn tiÕp. Sè nuclª«tit tù do mçi lo¹i cÇn m«i trêng néi bµo cung cÊp lµ

A. A = T = 5600; G = X = 1600.B. A = T = 2100; G = X = 600.C. A = T = 4200; G = X = 6300.D. A = T = 4200; G = X = 1200.

Câu 25: Trªn mét ®o¹n m¹ch khu«n cña ph©n tö ADN cã sè nuclª«tit c¸c lo¹i nh sau : A = 60, G =120, X = 80, T = 30. Sau mét lÇn nh©n ®«i ®ßi hái m«i trêng cung cÊp sè nuclª«tit mçi lo¹i lµ

A. A = T = 180; G = X = 110.B. A = T = 150; G = X = 140.C. A = T = 90; G = X =200.D. A = T = 200; G = X = 90.

Câu 26: Mét gen chøa 6500 nuclª«tit lo¹i X, sè nuclª«tit lo¹i T b»ng 2 lÇn sè nuclª«tit lo¹i X. Sau mét lÇn nh©n ®«i ®ßi hái m«i trêng cung cÊp sè nuclª«tit lµ

A. 40000.B. 39000.C. 26000.D. 13000.

Câu 27: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tửA. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. ADN và ARN.

Câu 28:Chøc n¨ng cña tARN lµA. vËn chuyÓn axit amin. B. truyÒn th«ng di

truyÒn. C. cÊu t¹o riboxom.D. lu gi÷ th«ng tin di truyÒn.

Câu 29: Enzim xóc t¸c cho qu¸ tr×nh tæng hîp ARN lµA. ADN p«limeraza. B. ligaza. C.amilaza. D. ARN p«limeraza.

Câu 30: Dịch mã là quá trình tổng hợp nênA. prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. mARN và prôtêin.

Câu 31: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ởA. nhân con. B. nhân. C. màng nhân. D. tế bào chất.

Câu 32: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) là

A. 5. B. 15. C. 10. D. 25.Câu 33: Các prôtêin có vai trò xúc tác sinh học được gọi là

A. hoocmon. B. phytohoocmôn. C. enzim. D. côenzim.Câu 34: Các yếu tố tham gia tổmh hợp protein là

A. mA RN, tARN, ribôxom. B. mARN, tARN, rARN.C. mARN, rARN, ribôxom. D. mARN, tARN, rARN, ribôxom.

Câu 35: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng trong phÇn m· di truyÒn, phiªn m·, dÞch m· ?A. Mét bé ba m· di truyÒn cã thÓ m· ho¸ cho mét hoÆc mét sè axit amin.B. Trong ph©n tö ARN cã chøa ®êng C5H10O5 vµ c¸c baz¬ nitric A, T, G, X.

3

Page 4: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. ë sinh vËt nh©n chuÈn, axit amin më ®Çu chuæi polipeptit sÏ ®îc tæng hîp lµ metionin.

D. Ph©n tö tARN vµ rARN cã cÊu tróc m¹ch ®¬n, ph©n tö mARN cã cÊu tróc m¹ch kÐp.

Câu 36: C¬ së vËt chÊt chñ yÕu cña sù sèng lµA. ADN vµ ARN.B. protein.C. protein vµ axit nucleic.D. axit nucleic.

Câu 37:C¬ chÕ di truyÒn ë cÊp ®é ph©n tö cña sinh vËt ®îc tãm t¾t theo s¬ ®åA. Gen tÝnh tr¹ng ARN proteinB. Gen ARN tÝnh tr¹ng protein.C. Gen protein ARN tÝnh tr¹ng. D.Gen ARN protein tÝnh tr¹ng

Câu 38: Trong c¬ chÕ ®iÒu hoµ biÓu hiÖn gen ë sinh vËt nh©n s¬, vai trß cña gen ®iÒu hoµ lµ

A. mang th«ng tin cho tæng hîp pr«tªin øc chÕ t¸c ®éng lªn gen chØ huy ( vËn hµnh)

B. n¬i g¾n cña pr«tªin øc chÕ ®Ó c¶n trë ho¹t ®éng cña enzim phiªn m·C. mang th«ng tin tæng hîp pr«tªin øc chÕ t¸c ®éng lªn vïng khëi ®ÇuD. n¬i tiÕp xóc víi enzim ARN - p«limªraza

Câu 39: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) làA. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế.B. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.D. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?A. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình.B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.

Câu 41: §ét biÕn gen lµ nh÷ng biÕn ®æiA. nhá trong cÊu tróc cña gen, liªn quan ®Õn mét hay mét sè cÆp nuclª«titB. x¶y ra suèt chiÒu dµi cña ph©n tö ADNC. nhá trong cÊu tróc cña ADN, liªn quan ®Õn mét hay mét sè NSTD. x¶y ra trong cÊu tróc cña NST, cã thÓ mÊt ®o¹n, ®¶o ®o¹n hay chuyÓn ®o¹n.

Câu 42: Ph¸t biÓu kh«ng ®óng vÒ ®ét biÕn gen lµ :A. §ét biÕn gen lµm biÕn ®æi mét hoÆc mét sè cÆp nucleotit trong cÊu tróc cña

gen.B. §ét biÕn gen lµm ph¸t sinh c¸c alen míi trong quÇn thÓ.C. §ét biÕn gen lµm biÕn ®æi ®ét ngét mét hoÆc mét sè tÝnh tr¹ng nµo ®ã trªn c¬

thÓ sinh vËt.D. §ét biÕn gen lµm thay ®æi vÞ trÝ cña gen trªn nhiÔm s¾c thÓ.

Câu 43: Khi mét ph©n tö a®ªnin chÌn vµo vÞ trÝ gi÷a 2 nuclª«tit trong m¹ch khu«n ADN th× g©y nªn ®ét biÕn

A. mÊt 1 Nu B. ®¶o vÞ trÝ NuC. thay thÕ Nu nµy b»ng Nu kh¸c.D.thªm 1 Nu

Câu 44: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen?A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.

4

Page 5: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.Câu 45: Nh÷ng d¹ng ®ét biÕn gen nµo sau ®©y kh«ng lµm thay ®æi tæng sè nuclªotÝt vµ sè liªn kÕt hy®r« so víi gen ban ®Çu?

A. MÊt mét cÆp nuclª«tit vµ thay thÕ 1 cÆp nuclª«tit cã cïng sè liªn kÕt hi®r«.B. Thay thÕ 1 cÆp nuclª«tit vµ thªm1 cÆp nuclª«tit.C. MÊt mét cÆp nuclª«tit vµ ®¶o vÞ trÝ 1 cÆp nuclª«tit.D. §¶o vÞ trÝ 1 cÆp nuclª«tit vµ thay thÕ 1 cÆp nuclª«tit cã cïng sè liªn kÕt hy®r«.

Câu 46: Mét gen sau khi ®ét biÕn cã chiÒu dµi kh«ng ®æi nhng t¨ng thªm mét liªn kÕt hydro. Gen nµy bÞ ®ét biÕn thuéc d¹ng

A. mÊt mét cÆp A - T. B. thªm mét cÆp A - T.

C. thay thÕ mét cÆp G - X b»ng mét cÆp A - T. D. thay thÕ mét cÆp A - T b»ng mét cÆp G - X.Câu 47: Gen A ®ét biÕn thµnh gen a, sau ®ét biÕn chiÒu dµi cña gen kh«ng ®æi, nhng sè liªn kÕt hy®r« thay ®æi ®i mét liªn kÕt. §ét biÕn trªn thuéc d¹ng

A. thªm 1 cÆp nuclª«tit. B. mÊt mét cÆp nuclª«tit.C. thay thÕ mét cÆp nuclª«tit cïng lo¹i. D. thay thÕ mét cÆp nuclª«tit kh¸c lo¹i.

Câu 48: Ho¸ chÊt g©y ®ét biÕn nh©n t¹o 5-Brom uraxin ( 5BU ) thêng g©y ®ét biÕn gen d¹ng

A. thay thÕ cÆp G – X b»ng cÆp A – T . B. thay thÕ cÆp G – X b»ng cÆp X – G .

C.thay thÕ cÆp A – T b»ng cÆp T – A. D. thay thÕ cÆp A – T b»ng cÆp G – X .

Câu 49: D¹ng ®ét biÕn gen cã thÓ lµm thay ®æi Ýt nhÊt cÊu tróc ph©n tö pr«tªin do gen ®ã chØ huy tæng hîp lµ

A. ®¶o vÞ trÝ 2 cÆp nuclª«tit ë 2 bé ba m· ho¸ cuèi. B. thay thÕ mét cÆp nuclª«tit ë bé ba m· ho¸ cuèi.

C. thªm mét cÆp nuclª«tit ë bé ba m· ho¸ thø 10. D. mÊt mét cÆp nuclª«tit ë bé ba m· ho¸ thø 10.Câu 50: Mét gen cÊu tróc bÞ ®ét biÕn mÊt ®i mét bé ba nucleotit m· ho¸ cho mét axit amin. Chuçi polipeptit do gen bÞ ®ét biÕn nµy m· ho¸ cã thÓ

A. mÊt mét axit amin. B. cã sè lîng axit amin kh«ng thay ®æi.

C. thay thÕ mét axit amin nµy b»ng mét axit amin kh¸c. D. thªm vµo mét axit amin.Câu 51: BÖnh hång cÇu h×nh liÒm ë ngêi lµ do d¹ng ®ét biÕn

A. thªm 1 cÆp nuclª«tit. B. thay thÕ 1 cÆp nuclª«tit.C. mÊt 1 cÆp nuclª«tit. D. ®¶o vÞ trÝ 1 cÆp nuclª«tit.

Câu 52: Mét pr«tªin b×nh thêng cã 400 axit amin. Pr«tªin ®ã bÞ biÕn ®æi cã axit amin thø 350 bÞ thay thÕ b»ng mét axit amin míi. D¹ng ®ét biÕn gen cã thÓ sinh ra pr«tªin biÕn ®æi trªn lµ

A. mÊt nuclª«tit ë bé ba m· hãa axit amin thø 350.B. thªm nuclª«tit ë bé ba m· hãa axit amin thø 350.C. ®¶o vÞ trÝ hoÆc thªm nuclª«tit ë bé ba m· hãa axit amin thø 350.D. thay thÕ hoÆc ®¶o vÞ trÝ mét cÆp nuclª«tit ë bé ba m· ho¸ axit amin thø 350.

Câu 53: Thµnh phÇn ho¸ häc cña nhiÔm s¾c thÓ ë sinh vËt nh©n thùc lµA. ADN vµ pr«tªin d¹ng histon.

5

Page 6: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

B. ADN vµ pr«tªin kh«ng ph¶i d¹ng histon.C. ADN d¹ng histon vµ mét lîng nhá ARN.D. ADN, ARN vµ pr«tªin d¹ng phi histon.

Câu 54: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồmA. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.

Câu 55: S¬ ®å biÓu thÞ c¸c møc xo¾n tõ ®¬n gi¶n ®Õn phøc t¹p cña nhiÔm s¾c thÓ ë sinh vËt nh©n chuÈn lµ

A. ph©n tö ADN sîi c¬ b¶n sîi nhiÔm s¾c cr«matit nhiÔm s¾c thÓ.B. cr«matit ph©n tö ADN sîi nhiÔm s¾c sîi c¬ b¶n nhiÔm s¾c thÓC. ph©n tö ADN cr«matit sîi c¬ b¶n sîi nhiÔm s¾c nhiÔm s¾c thÓ D. ph©n tö ADN sîi nhiÔm s¾c sîi c¬ b¶n cr«matit nhiÔm s¾c thÓ

Câu 56: ë c¸c loµi sinh s¶n v« tÝnh bé nhiÔm s¾c thÓ æn ®Þnh vµ duy tr× kh«ng ®æi qua c¸c thÕ hÖ tÕ bµo vµ thÕ hÖ c¬ thÓ lµ nhê qu¸ tr×nh

A. gi¶m ph©n. B. nguyªn ph©n vµ gi¶m ph©n. C. nguyªn ph©n.

D. thô tinh.Câu 57: HiÖn tîng ®ét biÕn cÊu tróc NST lµ do

A. gi¶m sè lîng NST trong nh©n TB. B.t¨ng gÊp ®«i sè NST hiÖn cãC. ®øt g·y NST hoÆc ®øt g·y råi t¸i hîp

kh¸c thêng D. thay NST nµy b»ng NST kh¸c.Câu 58: Trong c¸c d¹ng ®ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ, d¹ng lµm cho sè lưîng vËt chÊt di truyÒn kh«ng thay ®æi lµ

A. ®¶o ®o¹n. B. chuyÓn ®o¹n. C. lÆp ®o¹n. D. mÊt ®o¹n.Câu 59: §ét biÕn mÊt ®o¹n dµi NST cã thÓ g©y chÕt do

A. mÊt c©n b»ng cña bé gen B. lµm thay ®æi cÊu tróc m¹ch polipeptit

C. NST mÊt qu¸ nhiÒu nuclª«tit D. NST mÊt qu¸ nhiÒu gen.Câu 60: HËu qu¶ cña ®ét biÕn ®¶o ®o¹n trªn NST lµ

A. ®Èy nhanh sù tiÕn ho¸ cña sinh vËt. B. lµm cho sinh vËt khã thÝch nghi, dÔ bÞ diÖt vong.

C. lµm thay ®æi kÝch thíc NST, ¶nh hëng lín ®Õn søc sèng cña sinh vËtD. kh«ng lµm thay ®æi kÝch thíc NST, nhng lµm thay ®æi tr×nh tù gen trªn ®ã, th-

êng Ýt ¶nh hëng ®Õn søc sèngCâu 61: Lo¹i ®ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ Ýt g©y hËu qu¶ nghiªm träng cho c¬ thÓ lµ

A. chuyÓn ®o¹n lín vµ ®¶o ®o¹n.B. mÊt ®o¹n lín.C. lÆp ®o¹n vµ mÊt ®o¹n lín.D. ®¶o ®o¹n.

Câu 62: §ét biÕn mÊt ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ thêng g©y hËu qu¶A. mÊt kh¶ n¨ng sinh s¶n cña sinh vËt. B.t¨ng cêng ®é biÓu hiÖn tÝnh tr¹ng.C. gi¶m cêng ®é biÓu hiÖn tÝnh tr¹ng. D.gi¶m søc sèng hoÆc lµm chÕt sinh vËt.

Câu 63: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. đảo đoạn NST. B. lặp đoạn NST.C. chuyển đoạn nhỏ NST. D. mất một đoạn lớn NST.

6

Page 7: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 64: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.Câu 65: ë ng¬×, bÖnh ung th m¸u ®îc ph¸t hiÖn lµ do ®ét biÕn

A. mÊt ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ 23. B. lÆp ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ 20.

C. lÆp ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ 23. D. mÊt ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ 21Câu 66: D¹ng ®ét biÕn cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ ë ®¹i m¹ch lµm t¨ng ho¹t tÝnh cña enzim amilaza lµ

A. ®¶o ®o¹n. B. chuyÓn ®o¹n. C.mÊt ®o¹n. D. lÆp ®o¹n.

Câu 67: C¸c d¹ng ®ét biÕn chØ lµm thay ®æi vÞ trÝ cña gen trong ph¹m vi 1 nhiÔm s¾c thÓ lµ

A. ®¶o ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ vµ lÆp ®o¹n trªn mét nhiÔm s¾c thÓ.B. ®¶o ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ vµ mÊt ®o¹n nhiÔm s¾c thÓC. mÊt ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ vµ lÆp ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ.D. ®¶o ®o¹n nhiÔm s¾c thÓ vµ chuyÓn ®o¹n trªn mét nhiÔm s¾c thÓ.

Câu 68: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao.C. Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 69: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

Câu 70: C¬ chÕ ph¸t sinh ®ét biÕn sè lîng nhiÔm s¾c thÓ lµA. sù ph©n li kh«ng b×nh thêng cña nhiÔm s¾c thÓ ë k× sau cña qu¸ tr×nh ph©n

bµo.B. qu¸ tr×nh nh©n ®«i nhiÔm s¾c thÓ bÞ rèi lo¹n.C. cÊu tróc nhiÔm s¾c thÓ bÞ ph¸ vì.D. qu¸ tr×nh tiÕp hîp vµ trao ®æi chÐo cña nhiÔm s¾c thÓ bÞ rèi lo¹n.

Câu 71: ThÓ ®ét biÕn mµ trong tÕ bµo sinh dìng cã mét cÆp nhiÔm s¾c thÓ t¬ng ®ång t¨ng thªm 1 chiÕc ®îc gäi lµ

A. thÓ mét. B. thÓ ba. C. thÓ ®¬n béi. D. thÓ tam béi.Câu 72: ThÓ ®ét biÕn mµ trong tÕ bµo sinh dưìng cã 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ tư¬ng ®ång gi¶m 1 chiÕc ®îc gäi lµ

A. thÓ mét. B. thÓ kh«ng. C. thÓ ®a béi. D. thÓ tam béi.Câu 73: Bé nhiÔm s¾c thÓ trong tÕ bµo sinh dìng b×nh thêng lµ 2n. Trong tÕ bµo sinh dìng cña thÓ mét, bé nhiÔm s¾c thÓ lµ

A. 2n + 2 B. 2n - 1 C. 2n - 2D.2n + 1

Câu 74: ThÓ ®ét biÕn mµ trong tÕ bµo sinh dưìng cã 1 cÆp nhiÔm s¾c thÓ tư¬ng ®ång t¨ng thªm 2 chiÕc ®îc gäi lµ

A. thÓ ba kÐp. B. thÓ ®a béi. C. thÓ tø béi. D. thÓ bèn .Câu 75: §ét biÕn lµm cho 2 cÆp nhiÔm s¾c thÓ t¬ng ®ång, mçi cÆp t¨ng thªm mét nhiÔm s¾c thÓ . §ét biÕn nµy ®îc gäi lµ

A. thÓ ba kÐp.B. thÓ ba.C. thÓ tam béi.D. thÓ mét kÐp.

7

Page 8: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 76: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba sẽ có số nhiễm sắc thể là

A. 17. B. 21. C. 13. D. 15.Câu 77: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể ba tối đa có thể phát sinh ở loài này là

A. 7. B. 28. C. 14. D. 21.Câu 78: ë cµ chua ( 2n = 24 nhiÔm s¾c thÓ ), sè nhiÔm s¾c thÓ ë thÓ tam béi lµ

A. 48 B. 25 C. 27 D.36

Câu 79: HiÖn tîng tù ®a béi lµ hiÖn tîng t¨ng sè NST ®¬n béi cña cïng mét loµi lªnA. hai lÇnB. nhiÒu lÇnC. 3n, 5n, 7n...lÇnD. mét sè nguyªn lÇn

Câu 80: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn làA. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân ly.C. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly.D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly.

Câu 81: §ét biÕn lµm t¨ng mét sè nguyªn lÇn bé nhiÔm s¾c thÓ ®¬n béi cña loµi vµ lín h¬n 2n ®îc gäi lµ

A. §ét biÕn ®a béi lÎ. B. ®ét biÕn ®a béi. C. ®ét biÕn lÖch béi. D. ®ét biÕn ®a béi ch½n.Câu 82: Trong nh©n tÕ bµo sinh dìng cña mét c¬ thÓ sinh vËt cã hai bé nhiÔm s¾c thÓ lìng béi cña hai loµi kh¸c nhau, ®ã lµ d¹ng ®ét biÕn

A. thÓ bèn. B. thÓ dÞ ®a béi. C.thÓ tù ®a béi. D. thÓ lÖch béi.

Câu 83: Mét loµi sinh vËt cã bé nhiÓm s¾c thÓ 2n = 14. Dù ®o¸n sè nhiÔm s¾c thÓ trong bé nhiÔm s¾c thÓ cña thÓ tø béi ( 4n ) ë loµi nµy lµ

A. 56. B. 24. C. 28. C.18.

Câu 84: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đóA. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.B. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần.C. một cặp NST nào đó có 5 chiếc.D. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc.

Câu 85: Bé nhiÔm s¾c thÓ ë lóa m× 6n = 42, khoai t©y 4n = 48, chuèi nhµ 3n = 27, d©u t©y 8n= 56. Loµi cã bé nhiÔm s¾c thÓ ®a béi lÎ lµ

A. chuèi nhµ. B. d©u t©y. C. lóa m×. D. khoai t©y.Câu 86: Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây?

A. Thể đơn bội. B. Thể lệch bội (dị bội).C. Thể đa bội. D. Thể lưỡng bội.

Câu 87: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năngA. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển.D. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.

Câu 88: Ở cµ chua (2n = 24 nhiÔm s¾c thÓ), sè nhiÔm s¾c thÓ ë thÓ tam béi lµ:A. 27. B. 25. C. 48. D. 36.

8

Page 9: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 89: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể

A. bốn . B. tứ bội. C. tam bội. D. bốn kép.Câu 90: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:

A. 6n, 8n. B. 4n, 8n. C. 4n, 6n. D. 3n, 4n.Câu 91: D¹ng song nhÞ béi h÷u thô ®ưîc t¹o ra b»ng c¸ch

A. lai xa kÌm theo ®a béi ho¸. B. g©y ®ét biÕn nh©n t¹o b»ng 5-br«m uraxin.

C. g©y ®ét biÕn nh©n t¹o b»ng tia phãng x¹. D. g©y ®ét biÕn nh©n t¹o b»ng c«nsixin.Câu 92: ThÓ ®a béi thêng gÆp ë nhãm sinh vËt nµo ? A. Thùc vËt. B. Vi sinh vËt. C. Thùc vËt vµ ®éng vËt. D. §éng vËt.Câu 93: Lo¹i ®ét biÕn kh«ng ®ưîc di truyÒn qua sinh s¶n h÷u tÝnh lµ ®ét biÕn

A. tiÒn ph«i. B. x«ma. C. gen. D. giao tö.

Chú thích: -mất một phần vai dài NST số 22 gây nên một dạng ung thư máu ác tính. - mất đoạn NST số 21 cũng gây ung thư máu.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I DI TRUYỀN HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 A B A D C B B C B A11-20 D A D A C A B C A A21-30 D A B C C B B A D A31-40 D A C D C C D A C B41-50 A D D B D D D D B A51-60 B D A D A C C A A D61-70 D D D D D D D C A A71-80 B A B D A D A D D D81-90 B B C D A C A D B B91-100 A A B

ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌCĐỘT BIẾN ĐA BỘI

1. Hiện tượng nào sau đây có thể h́ình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ?

9

Page 10: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính. B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n. C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n.

D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội.

2. Nhận xét nào không đúng về đặc điểm của cơ thể đa bội ?A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.B. cơ quan sinh trưởng to.

C. năng suất cao.D. Luôn có khả năng sinh sản hữu tính.

3.Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48.

4.Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?A. thể bốn.B. thể tứ bội.

C. thể đa bội lẻ.D. thể ba kép.

5.Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ?A. 100% Aa.B. 1 AA : 1 aa

C. 1AA : 2Aa : 1 aa.D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa.

6. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là A. Aaaa x Aaaa. B. Aaaa .x aaaa

C. Aaaa x AAaa.D. AAAA x aaaa.

7. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng.

A. AAaa, Aa.B. AAAa, AAaa, Aaaa.

C. Aa.D. AAaa.

TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀNQUY LUẬT PHÂN LI CỦA MEN ĐEN

8. Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là:A. Phương pháp lai phân tích.B. Phương pháp lai và phân tích con lai.

C. Phương pháp lai kiểm chứng. D. Phương pháp lai thống kê.

9. Trong nghiên cứu Menđen không sử dụng phương pháp.A. Tạo và lai dong thuần chủng.B. Áp dung xác suất thống kê.

C. Lai thuận nghịch.D. Lai kiểm chứng.

10. Tính di truyền của con lai có đặc điểm nổi bật là.A. Hoàn toàn thuần chủng.B. Kiểu gen đồng hợp trội.

C. Dị hợp hoàn toàn.D. Mang hai bộ gen khác nhau

11. Để xác đinh chính xác dòng thuần chủng Menđen đã.A. Lai phân tích để tìm rồi nhân giống.B. Cho cây dự định tự thụ phấn một lần rồi

chọn

C. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi chọn.D. Cho tạp giao các cây P dự định rồi chọn

12. Cơ thể được xem là thuần chủng về tính trạng nào đó khi.A. Tính trạng này biểu hiện ổn định.B. Đồng hợp về cặp gen ấy.

C. Không sinh ra con lai phân tích.D. Dị hợp về cặp gen ấy

13.Các gen alen với nhau phải có đặc tính là.A. Như nhau về cấu trúc và vị trí NST.B. Khác nhau về một vài cặp nuleotit.

C. Cùng lôcút,có thể khác nhau về một vài cặp nucleotit

D. Cùng quy định một tính trạng như nhau.

10

Page 11: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

14. Cơ thể có hai alen thuộc cùng gen mà khác nhau thì được gọi làA. Thể đồng hợpB. Thể dị hợp.

C. Cơ thể thuần chủng.D. Đồng hợp về alen này và dị hợp về alen kia.

15. Một dòng hay một giống là thuần chủng khiA. Gồm các cơ thể thuần chủng về 100% các gen.B. Gồm mọi thể đồng hợp về các gen đang xét.

C. Gồm mọi cơ thể kiểu hình giống hệt nhau.D. Gồm các kiểu gen khác nhau nhưng đồng hợp.

16. Lai phân tích là phương pháp.A. Lai cơ thể kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.B. Tạp giao các cặp bố mẹ.

C. Lai cơ thể kiểu gen bất kỳ với thể đồng hợp lặn.D. Lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.

17. Quy luật phân ly Menden có thể tóm tắt là.A. Một tính trạng quy định bởi một cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên.B. Hai tính trạng quy dịnh bởi hai cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên.C. Hai tính trạng quy định bởi hai cặp gen phân ly đồng đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên.D. Một tính trạng quy định bởi một alen tồn tại riêng rẽ, phân ly đồng đều và tổ hợp ngẫu nhiên.

18. Ý nghĩa thực tiễn của định luật phân li Menđen là.A. Xác định dòng thuần.B. Con lai không dùng làm giống được.

C. Xác định tính trội, lặn.D. Biết được phương thức di truyền tính trạng.

19. Hiện tượng trội không hoàn toàn là.A. Sinh ra con đồng tính nhưng không giống bố và

mẹ.B. Con lai có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.

C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen lặn tương ứng.

D. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố mẹ.QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP.

20. Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:A. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với

nhau.B. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội,

còn F2 9+3+3+1.

C. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 +1)n.

D. Các gen đang xét không cùng ở một NST.

21. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng .A. Có rất nhiều biến dị tổ hợp ở các loài giao phối

B. Sinh vật có nhiều tính trạng biểu hiện cùng nhau

C. Có kiểu hình thường chỉ có một giới.D. Kiểu hình của con luôn luôn giống bố mẹ

22. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là.A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.B. Các alen đang xét không cùng một NST.

C. Các cặp alen là trội – lặn hoàn toàn.D. Số lượng cá thể và giao tử rất lớn.

23. Điều kiện cơ bản để định luật phân ly độc lập nghiệm đúng là.A. P thuần chủng khác nhau nhiều tính trạng.B. Tính trạng do một cặp alen quy định.

C. Tính trội là trội hoàn toàn. D. Các gen không ở cùng một NST.

24. Cơ chế chính tạo nên biến dị tổ hợp là.A. Các alen tương ứng ở trên các NST khác nhau.B. Các NST phân li độc lập trong phân bào.C. Các NST tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.

D. Các NST phân li độc lập trong phân bào và tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh.

25. Quy luật phân ly độc lập của Menđen thực chất nói về.A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng.B. Sự phân ly kiểu hình theo biểu thức (3+1)n.

C. Sự phân li riêng rẽ các alen ở giảm phân.D. Sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.

11

Page 12: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

TƯƠNG TÁC GEN

26. Các gen không alen với nhau có đặc tính là:A. Không cùng cặp NST tương đồng.B. Không ở cùng một NST.

C. Quy định hai tính trạng khác nhau.D. Có lôcut khác nhau.

27. Khi các gen alen quy định một kiểu hình thì đó là trường hợp.A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng (đa gen).B. Một gen quy định một tính trạng (đơn gen).

C. Một gen quy định nhiều tính trạng (gen đa hiệu)D. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng

28. Theo quan niệm hiện đại thì kiểu quan hệ đầy đủ hơn cả về vai trò của gen là.A. Một gen quy định một tính trạng.B. Một gen quy định một enzim hoặc một protein.

C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit.D. Một gen quy định một polipeptit hay một ARN.

29. Khi một tính trạng do 3 gen trở lên có alen với nhau cùng quy định thì được gọi là hiện tượng.A. Đa alen.B. Đơn gen.

C. Tương tác gen.D. Gen đa hiệu.

30. Hai alen thuộc cùng một gen (cùng lôcut) có thể tương tác với nhau theo cách A. Trội hoàn toàn và lặn.B. Trội không hoàn toàn.C. Đồng trội.

D. Trội hoàn toàn và lặn, trội không hoàn toàn và đồng trội.

31.Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là.A. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ

sống giảm.B. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.C. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.D. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt

nhăn.32. Tương tác gen là:

A. Hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.B. Hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.C. Hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng.D. Hiện tượng tương tác giữa các tính trạng tạo nên kiểu hình chung.

33. Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là.A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành

34. Tương tác gen thường dẫn đến.A. Xuất hiện biến dị tổ hợp.B. Phát sinh tính trạng bố mẹ không có.

C. Cản trở biểu hiện tính trạng.D. Nhiều tính trạng cùng biểu hiện.

35. Trong chọn giống tương tác gen sẽ cho con người khả năng.A. Có nhiều biến dị tổ hợp để chọn.B. Tìm được các tính trạng quý đi kèm nhauC. Chọn được các tính trạng mới có thể có lợi.

D. Hạn chế biến dị ở đời sau, làm giống ổn định.

12

Page 13: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

36. Các gen tương tác nhau có phân li độc lập không?A. Không.B. Luôn luôn phân li độc lập với nhau.

C. Có, khi chúng không cùng ở 1 NST.D. Không, dù chúng ở NST khác nhau

LIÊN KẾT GEN.

37. Vì sao các gen liên kết với nhau?A. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng.B. Vì chúng ở cùng một NST.

C. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu hiện.

D. Vì chúng có lôcút giống nhau38. Có thể nói các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng là:A. Chúng phân li khác quy luật Men đen.B. Chúng luôn biểu hiện cùng với nhau.

C. Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ hợp.D. Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu hình mới.

39. Các gen liên kết với nhau có đặc tính là.A. Cùng cặp tương đồng.B. Đều thuộc về một ADN.

C. Thường cùng biểu hiện.D. Có lôcut khác nhau

40. Nguyên nhân tế bào học gây ra liên kết gen là.A. Các gen không alen cùng ở một NSTB. Các gen không phân li độc lập nhưng tổ hợp tự do.

C. các alen cùng ở cặp NST tương đồng.D. Các tính trạng luôn biểu hiện cùng nhau.

41. Di truyền lien kết có ý nghĩa.A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.C. Đảm bảo các gen quý ở các NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.D. Không tạo ra biến dị tổ hợp nên tạo được dòng thuần chủng.

HOÁN VỊ GEN.

42. Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen.A. HVG là hiện tượng đổi chỗ của hai gen với nhau.B. HVG là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen cùng

lôcut.

C. HVG là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen khác lôcút.

D. HVG là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ gen43. Nguyên nhân nào gây ra sự hoán vị giữa 2 gen alen.

A. Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai tính trạng tương ứng.

B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng khác nguồn.

C. Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NSt tương đồng.D. Chuyển đoạn kết hợp đảo đoạn giữa hai NST tương đồng khác nguồn.

44. Người ta gọi trao đổi chéo là sự trao đổi

13

Page 14: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng cùng nguồn.

B. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng khác nguồn.

C. Đoạn bất kỳ giữa hai NST tương đồng.D. Đoạn trương ứng giữa hai NST bất kỳ.

Page 15: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

45. Tần số hoán vị gen là:A. Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai

phân tích.B. Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân

tích P.

C. Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp tạp giao.

D. Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dik hợp tạp giao.

Page 16: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

46.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoán vị gen?

Page 17: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.

B. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.

C. Hoán vị gen sẽ tạo ra nhóm gen liên kết khác.D. Hai gen nằm gần nhau thì tần số trao đổi chéo

càng thấp.

47. Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làmA. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.B. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.

C.giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.D.tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.

Page 18: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH.48. NST giới tính là:

Page 19: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực cái.

B. NSt mang gen quy định tính đực cái.

C. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái.D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính.

Page 20: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

49. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây ?A. Gen trội trên NST thường.B. Gen lặn trên NST thường.

C. Gen trên NST Y.D. Gen trội trên NST X.

Page 21: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

50. Trong cặp NST giới tính, đoạn tương đồng là:A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.B. Đoạn có các lôcut như nhau.

C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.

51. Trong cặp NST giới tính, đoạn không tương đồng là:A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính.B. Đoạn có các lôcut như nhau.

C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính.D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc.

52. Cặp NSt giới tính của cá thể đực là XY và cá thể cái là XX thường gặp ở.A. Người, thú, ruồi giấm.B. Chim. bướm.

C. Châu chấu, cào cào.D. Ong, kiến, tò vò.

53. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính có thể minh họa bằng ví dụ.A. Ở người: các cụ bà thường nhiều hơn các cụ ông.B. Ở gà: Con mái lông vằn, trứng nở ra có chấm đen.

C. Ỏ ruồi giấm: con cái to hơn cánh dài hơn con đực.D. Ở cừu: con cái có sừng là thể đồng hợp trội

54. Có thể nói một tính trạng di truyền liên kết với giới tính khi thấy hiện tượng.

Page 22: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. Nó thuộc giới tính, chỉ có ở giống này mà không thấy ở giống kia.

B. Nó là tính trạng thường, hay gặp ở giống này mà ít gặp ở giống kia.

C. Nó là tính trạng thường, lúc biểu hiện ở giống này lúc có ơe giống kia.

D. Nó là tính trạng thường, biểu hiện phụ thuộc vào giới tính.

Page 23: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

55. Cơ chế của hiện tượng di truyền kiên kết với giới tính là cơ chế phân li và tổ hợp của:A. Gen quy định giới tính ở NST thường.B. Gen quy định giới tính ở NST X

C. Gen quy định giới tính ở NST YD. Gen quy định tính trạng thường, ở NST giới tính.

56. Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi.

A. Gen lặn ở trên NST X.B. Gen lặn ở trên NSt Y.

C. Gen trội ở trên NSt Y.D. Gen trội ở trên NST X.

57. Di truyền thẳng là hiện tượng tính trạng của bố truyền 100% cho con trai do:A. Gen lặn X, còn Y không alen tương ứng.B. Gen trội X, còn Y không alen tương ứng.

C. Gen lặn hay trội ở Y, còn X không có alen.D. Gen trội Y, còn X không alen tương ứng.

DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN.58. Người ta gọi di truyền ngoài nhân là hiện tượng.A. Di truyền tính trạng tế bào chất.B. Di truyền do gen không ở NST.

C. Di truyền chịu ảnh hưởng của tế bào chất.D. Di truyền tính trạng hình thành ngoài NST.

59.Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là:A. Lượng tế bào chất ở giao tử cái thường lớn.B. Giao tử cái cỏ nhiều NST hơn giao tử đực.

C. Các ADN ngoài nhân (gen ở lạp thể, ti thể).D. Protein và ARN luôn hoạt động ngoài nhân.

ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GEN.

60. Nhận xét nào sau đây là đúng về ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen?A. Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như

nhau.B. Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu

gen.

C. Cùng một kiểu gen có thể có kiểu hình khác nhau.D. Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen.

61. Kiểu hình là kết quả củaA. kiểu gen tương tác với môi trường.B. kiểu gen.

C. môi trường.D. đột biến.

62 Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định ? A. điều kiện môi trường. B. kiểu gen của cơ thể.

C. kiểu hình của cơ thể. D. tác động của con người.

63. Thường biến là A. biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu gen.B. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen.

C. biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu hình.D. biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình.

64. Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. C. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình

Page 24: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

TOÁN DI TRUYỀN CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC

65. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D 1 : 1.66. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là

A. 1AA : 1aa .B. 1Aa : 1aa.C. 1AA : 4Aa : 1aa.D. 4AA : 1Aa : 1aa.

67. Ở cà chua, gen quy định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm phân bình thường , tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là

A. 1/8.B. 1/12.C. 1/36.D. 1/16.

68. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra

A. 16 loại giao tử.B. 2 loại giao tử.C. 4 loại giao tử.D. 8 loại giao tử.

69. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật

A. tương tác cộng gộp.B. liên kết gen.C. hoán vị gen.D. di truyền liên kết với giới tính.

70. Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật

A. liên kết gen.B. phân li độc lập.C. tương tác bổ sung.D. hoán vị gen.

71. Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1 : 2 :1.B. 1 : 1.C. 9 : 3 : 3 : 1.D. 3 : 1.

72. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là

A. AaBb x AABb.B. Aabb x AaBB.C. aaBb x Aabb.D. AaBb x aabb.

24

Page 25: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

73. Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc của hoa có thể bị chi phối bởi quy luật

A. tác động đa hiệu của gen.B. phân li.C. di truyền liên kết với giới tính.D. tương tác bổ sung (tuơng tác giữa các gen không alen).

74. Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen

A. đồng hợp lặn.B. dị hợp.C. đồng hợp trội và dị hợp.D. đồng hợp trội.

75. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%?

A. Aaaa.B. AAAa.C. AAaa.D. aaaa.

76. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là

A. 1/ 32.B. 1/2.C. 1/8.D. 1/16.

77. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là

A. XAY và XaXa.B. XaY và XaXa.C. XAY và XAXa.D. XaY và XAXa.

78.Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ

A. 24%.B. 48%.C. 12%.D. 76%.

79. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb x aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình là

A. 1 : 1 : 1 : 1.B. 1 : 1.C. 3 : 1.D. 9 : 3 : 3 : 1.

80. Ở người, định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là

A. 0,20.B. 0,25.C. 0,50.

25

Page 26: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

D. 0,75.81. Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật Menđen. Trong phép lai cà chua đỏ, tròn với cà chua quả vàng bầu dục thu được F1 đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.B. 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.C. 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.D. 9 đỏ, bầu dục: 1 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục.

82. Phép lai giữa bí quả dẹt với bí quả det thu được các cây lai theo tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài. Có thể kết luận tính trạng hình dạng quả bí được chi phối bởi quy luật di truyền

A. phân li độc lập.B. tương tác gen.C. phân li.D. liên kết giới tính.

83. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mát đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là

A. AA x Aa.B. AA x AA.C. Aa x Aa.D. aa x aa.

84. Lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, thuần chủng trong trường hợp tương tác bổ sung (tương tác bổ trợ), F2 có thể phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 9 : 7.B. 12 : 3 : 1.C. 13 : 3.D. 15 : 1.

85. Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai phân tíchA. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.B. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.C. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.D. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.

86. Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại giao tử làA. 2.B. 4.C. 8.D. 16.

87. Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là

A. DDdd x dddd.B. DDDd x Dddd.C. DDdd x DDdd.D. DDdd x Dddd.

88. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu được toàn cây quả đỏ.( Biết rằng quá trình giảm phân ở cây bố mẹ và F1 xảy ra bình thường). Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.B. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.

26

Page 27: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.D. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng.

89. Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là

A. XAXa và XAY.B. XaXa và XaY.C. XAXA và XaY.D. XaXa và XAY.

90. Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XmXm và XmY.B. XMXm và XmY.C. XMXM và XmY.D. XMXm và XMY.

91. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệA. ABD = ABd = 30%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%C. ABD = ABd = 45%. D. ABD = ABd =20%; aBD = aBd = 30%.92. Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?A. 3 B. 5. C. 2. D. 4.93. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình làA. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1 : 1 :1. D. 3 :3 : 1: 1.94. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con cóA. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình.C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.95. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng ở F1 làA. 27/64. B. 1/16. C. 9/64. D. 1/3.96.Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 271 cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tính trạng trên di truyền theo quy luậtA. phân li. B. tương tác bổ sung. C. liên kết gen. D. tương tác cộng gộp.97. Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa; Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm làA. AABBDD. B. AaBBDD. C. AabbDd. D. aaBbdd.98. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab làA. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.99.Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con làA 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1.100.Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu genA. AaBbdd. B. AaBbDd. C. AABBDd. D. aaBBDd.

27

Page 28: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

101. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Dd x Dd cho ra đời cóA. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình.102. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho ra đời cóA. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 24 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 27 kiểu gen, 27 kiểu hình. 103. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1?A. AB/ab x AB/aB. B. Ab/aB x Ab/aB. C. Ab/AB x ab/ab. D. ab/ab x Ab/aB.104. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trộ hần toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với đậu hạt xanh, nhăn thu được F 1 có số cây hạt xanh, nhăn chiếm 25%. Kiểu gen của cây bố, mẹ có thể làA. AABB và aabb. B. AaBB và aabb. C. AaBb và aabb. D. AABb và aabb.105. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị giữa gen D và gen d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ loại giao tử Abd làA. 40%. B. 20%. C. 15%. D. 10%.106. Ở một loài thực vật, lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luậtA. tương tác gen. B. phân li. C. liên kết gen. D. hoán vị gen.107. Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra thì F1 thu đượcA. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng. B. 100% ruồi mắt đỏ.C. 100% ruồi đực mắt trắng, 100% ruồi cái mắt đỏ. D. 100% ruồi mắt trắng.108. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?A. AaBB x aaBb. B. Aabb x AaBB. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x AaBb.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC

Câu số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

0-9 C D C B D C D B C10-19 D C B C B B D A B B20-29 A A B D D C D B D A30-39 D A A C B C C B C B40-49 A A B B B A D C B C50-59 B D A B B D A C B C60-69 C A B C A B C C C A70-79 C D A D A A D D C A80-89 B C B C A A C D B A90-99 B B C C A A B C D A

100-109 A C A B C A A C D

28

Page 29: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

TRUNG TÂM GDTX PHÚ LỘC( Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: SINH HỌC - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút.

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 115Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Mã di truyền có tính phổ biến, tức làA. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin.C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

Câu 2: Ở người gen D quy định máu đông bình thường, gen d quy định máu khó đông. Các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XDXd x XdY. B. XDXd x XDY. C. XDXD x XdY. D. XdXd x XDY.Câu 3: Một trong những đặc điểm của sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là

A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.C. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.

Câu 4: Dịch mã là quá trìnhA. tổng hợp ADN. B. tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp axit amin. D. tổng hợp ARN.

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể một tối đa có thể phát sinh ở loài này làA. 7. B. 14. C. 21. D. 28.

Câu 6: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướngA. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.

Câu 7: Ở 1 loài thực vật, 2 gen không alen tác động cộng gộp quy định chiều cao của cây và cứ mỗi gen trội làm cây thấp hơn 5cm so với 1 gen lặn. Cây thấp nhất có chiều cao 80cm. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện cây cao 90cm ?

A. AaBB. B. Aabb. C. AABb. D. AaBb.Câu 8: Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo cho sự di truyền độc lập các tính trạng là

A. các cặp alen qui định các tính trạng phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.B. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.

Câu 9: Hiện tượng liên kết gen làA. các gen trên cùng nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau.B. các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau.C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau di truyền cùng nhau.D. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau không di truyền cùng nhau.

Câu 10: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau :3’ XGA GAA TTT XGA 5’ ( mạch mã gốc)

29

Page 30: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

5’ GXT XTT AAA GXT 3’Trình tự ribônuclêôtit trong mARN được phiên mã làA. UXG UUU AAG AAX. B. XGA GAA UUU XGA.C. AGX UUU AAG AGX. D. GXU XUU AAA GXU.

Câu 11: Lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, thuần chủng trong trường hợp tương tác bổ sung (tương tác bổ trợ), F2 có thể phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 13 : 3. B. 15 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 7.Câu 12: Phép lai nào sau đây có thể cho tỉ lệ phân li kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1 ?

A. AABb x AaBb. B. AaBb x aabb. C. AaBb x AaBb. D. AABB x aabbCâu 13: Một cá thể có kiểu gen Aaaa. Cá thể đó thuộc thể

A. tam bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. bốn.Câu 14: Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen là

A. đảm bảo các gen quý ở các nhiễm sắc thể khác nhau có thể di truyền cùng nhau.B. không tạo ra biến dị tổ hợp nên tạo được dòng thuần chủng.C. hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.D. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.

Câu 15: Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hydro. Gen này bị đột biến thuộc dạng

A. mất một cặp A – T. B. thay thế một cặp A – T bằng G – X.C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. D. thêm một cặp A – T.

Câu 16: Tương tác gen làA. hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.B. hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung.C. hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng.D. hiện tượng tương tác giữa các tính trạng tạo nên kiểu hình chung.

Câu 17: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Một cá thể của loài trong tế bào sinh dưỡng có 23 nhiễm sắc thể, cá thể đó thuộc thể

A. đa bội lẽ. B. đơn bội C. một. D. baCâu 18: Một gen có chiều dài 5100A0 có số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Khi nhân đôi môi trường cần cung cấp nuclêotit loại G là

A. 900. B. 1500 C. 1200. D. 600.Câu 19: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là

A. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. B. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ.C. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. D. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai.

Câu 20: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:A. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.C. Sự phân li không bình thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể ở kì sau của quá trình phân bào.D. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.

Câu 21: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể làA. mất một đoạn lớn NST. B. đảo đoạn NST.C. lặp đoạn NST. D. chuyển đoạn nhỏ NST.

Câu 22: .Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là

A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%.Câu 23: Thể đa bội nào sau đây hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường?

A. 8n. B. 3n. C. 4n. D. 6n.

30

Page 31: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 24: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA : 0,6 Aa : 0,2 aa . Sau 1 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là

A. 0,35 AA : 0,30 Aa : 0,35 aa . B. 0,2 AA : 0,03 Aa : 0,2 aa .C. 0,425 AA : 0,15 Aa : 0,425 aa. D. 0,25 AA : 0,50Aa : 0,25 aa .

Câu 25: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cáchA. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. B. lai xa kèm theo đa bội hoá.C. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin. D. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin.

Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra

A. 2 loại giao tử. B. 4 loại giao tử. C. 8 loại giao tử. D. 16 loại giao tử.Câu 27: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm

A. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.

Câu 28: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường

A. đối với các kiểu gen khác nhau. B. đối với một kiểu gen.C. đối với các kiểu gen giống nhau. D. lên sự hình thành tính trạng.

Câu 29: Điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạnA. dịch mã. B. phiên mã và dịch mã.C. phiên mã. D. điều hoà sau dịch mã.

Câu 30: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là

A. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.C. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.

----------- HẾT ----------

MÃ ĐỀ THI 115

Câu Đ/A Câu Đ/A Câu Đ/A 1 D 11 D 21 A2 A 12 C 22 D3 D 13 C 23 B4 B 14 C 24 A5 A 15 B 25 B6 A 16 A 26 B7 D 17 C 27 D8 A 18 A 28 C9 B 19 B 29 C10 D 20 C 30 A

31

Page 32: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

TRUNG TÂM GDTX PHÚ LỘC(Đề thi có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN : SINH HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 193Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: .Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?

A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. Aa × Aa.Câu 2: Ở cà chua ( 2n= 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là

A. 48. B. 25. C. 27. D. 36.Câu 3: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 4080 Å và có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là

A. 480. B. 360. C. 240. D. 720.Câu 4: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là

A. 3/16. B. 1/16. C. 2/16. D. 9/16.Câu 5: Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hidro. Gen này bị đột biến thuộc dạng

A. mất một cặp A – T. B. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.C. thay thế một cặp A – T bằng G – X. D. thêm một cặp A – T.

Câu 6: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến

A. thể tự đa bội. B. thể dị đa bội. C. thể bốn . D. thể lệch bội.Câu 7: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.C. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.

Câu 8: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1.Câu 9: Thực chất quy luật phân ly độc lập của Menđen là

A. sự phân ly độc lập của các tính trạng.B. sự phân ly kiểu hình theo biểu thức ( 3 + 1 )n.C. sự phân ly riêng rẽ các alen ở giảm phân.D. sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh.

Câu 10: .Thể dị hợp là cơ thể mangA. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.D. 2 alen giống nhau của cùng một gen.

Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn raA. trong tế bào chất. B. trên màng sinh chất.C. trong ribôxom. D. trong nhân tế bào.

32

Page 33: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 12: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là

A. AaBb x AABb. B. Aabb x AaBB. C. aaBb x Aabb. D. AaBb x aabb.Câu 13: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một?

A. AaBb. B. AaaBb. C. AaBbd. D. AaBbDdd.Câu 14: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên

A. ADN. B. mARN và prôtêin. C. prôtêin. D. mARN.Câu 15: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là

A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.Câu 16: Thực chất của hiện tượng tương tác gen giữa các gen không alen là

A. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác với nhau xác định một kiểu hình.B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau xác định một kiểu hình.C. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.D. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.

Câu 17: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể làA. 46. B. 44. C. 47. D. 45.

Câu 18: Lai phân tích là phương phápA. lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn.B. lai kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn.C. tạp giao các cặp bố mẹ.D. lai cơ thể có kiểu gen bất kì với thể đồng hợp lặn.

Câu 19: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin làA. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.

Câu 20: Phép lai một tính trạng cho đời sau phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 7. Tính trạng này di truyền theo quy luật

A. tác động đa hiệu của gen. B. phân li độc lập.C. tương tác gen. D. phân li đồng đều.

Câu 21: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho conA. alen. B. kiểu gen. C. tính trạng. D. kiểu hình.

Câu 22: Đơn phân của ADN làA. nuclêôtit. B. nuclêôxôm. C. axit amin. D. ribônuclêôtit.

Câu 23: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là

A. AA x AA. B. Aa x Aa. C. AA x Aa. D. aa x aa.Câu 24: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ

A. Gen ARN protein tính trạng. B. Gen ARN tính trạng protein.C. Gen tính trạng ARN protein. D. Gen protein ARN tính trạng.

Câu 25: Điều kiện cơ bản nhất để định luật phân ly độc lập nghiệm đúng làA. tính trội là trội hoàn toàn. B. các gen không ở cùng một NST.C. P thuần chủng khác nhau nhiều tính trạng. D. tính trạng do một cặp alen quy định.

Câu 26: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồmA. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn.C. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn.

Câu 27: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử AB được hình thành ở cơ thể có kiểu gen AaBb là

A. 1/2. B. 1/8. C. 3/4. D. 1/4.

33

Page 34: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 28: Một trong những đặc điểm của mã di truyền làA. không có tính đặc hiệu. B. không có tính thoái hoá.C. không có tính phổ biến. D. mã bộ ba.

Câu 29: Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu tây 8n = 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ là

A. khoai tây. B. dâu tây. C. chuối nhà. D. lúa mì.Câu 30: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường thường gây hậu quả lớn nhất là

A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. đảo đoạn.

---------------------------------------------------------- HẾT ---------

MÃ ĐỀ THI 193

Câu Đ/A Câu Đ/A Câu Đ/A 1 D 11 D 21 A2 D 12 A 22 A3 D 13 C 23 B4 B 14 C 24 A5 C 15 B 25 B6 B 16 A 26 B7 D 17 C 27 D8 A 18 A 28 D9 C 19 B 29 C10 A 20 C 30 A

34

Page 35: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

TRUNG TÂM GDTX PHÚ LỘC( Đề thi có 3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013Môn: SINH HỌC - Lớp 12Thời gian làm bài: 45 phút.

(30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 484Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng giảm 1 chiếc được gọi là

A. thể ba. B. thể một. C. thể đa bội. D. thể không.Câu 2: Điều kiện cơ bản nhất để định luật phân ly độc lập nghiệm đúng là

A. tính trội là trội hoàn toàn. B. P thuần chủng khác nhau nhiều tính trạng.C. các gen không ở cùng một NST. D. tính trạng do một cặp alen quy định.

Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G = 300. Tổng số nuclêôtit của gen này là

A. 1800. B. 2000. C. 900. D. 3600.Câu 4: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?

A. Bệnh ung thư máu. B. Bệnh tiểu đường.C. Bệnh bạch tạng. D. Bệnh máu khó đông.

Câu 5: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ

A. 1 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 1.Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 quả đỏ : 1 quả vàng?

A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa.Câu 7: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ

A. 48%. B. 12%. C. 24%. D. 76%.Câu 8: Ở người , bệnh mù màu đỏ, lục là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên ( Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận Xm từ

A. ông nội. B. bà nội. C. mẹ. D. bố.Câu 9: Ở người gen D quy định máu đông bình thường, gen d quy định máu khó đông. Các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là

A. XDXD x XdY. B. XDXd x XdY. C. XdXd x XDY. D. XDXd x XDY.Câu 10: Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con

A. tính trạng. B. kiểu gen. C. alen. D. kiểu hình.Câu 11: Loại hoá chất có tác dụng gây đột biến gen làm thay thế T, biến đổi cặp A - T thành cặp G - X là

A. 5-brôm-uraxin (5BU).B. etilmetal sunfonat (EMS).C. cônxixin.D. 5-brôm-uraxin (5BU) và etilmetal sunfonat (EMS).

Câu 12: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen làA. gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành

35

Page 36: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.C. nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.D. sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.

Câu 13: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con ít loại tổ hợp gen nhất là

A. AaBb x Aabb B. Aabb x AABB. C. aaBb x Aabb. D. AaBb x AABb.Câu 14: Thể đa bội thường gặp ở

A. thực vật và động vật. B. thực vật.C. động vật bậc cao. D. vi sinh vật.

Câu 15: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường thường gây hậu quả lớn nhất làA. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn nhỏ. D. lặp đoạn.

Câu 16: Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác định tác động của môi trường

A. lên sự hình thành tính trạng. B. đối với các kiểu gen khác nhau.C. đối với các kiểu gen giống nhau. D. đối với một kiểu gen.

Câu 17: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGXXA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. B. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.C. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. D. 5'...TTTGTTAXXGGT...3'.

Câu 18: Trong luật hôn nhân và gia đình có điều luật cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi. Cơ sở di truyền di truyền của điều luật này là: Khi những người có quan hệ huyết thống kết hôn với nhau thì

A. quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể.B. quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma.C. các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.D. các gen trội có hại được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.

Câu 19: Ở chim, bướm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái và con đực thường làA. XY, con đực là XX. B. XX, con đực là XO.C. XO, con đực là XY. D. XX, con đực là XY.

Câu 20: Ở cà chua, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết làA. 8. B. 24. C. 4. D. 12.

Câu 21: Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hidro. Gen này bị đột biến thuộc dạng

A. thêm một cặp A – T. B. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.C. mất một cặp A – T. D. thay thế một cặp A – T bằng G – X.

Câu 22: Dịch mã là quá trình tổng hợp nênA. ADN. B. prôtêin. C. mARN. D. mARN và prôtêin.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự mềm dẻo kiểu hình?A. Mỗi kiểu gen chỉ có thể điều chỉnh kiểu hình của mình trong một phạm vi nhất định.B. Mức độ mềm dẻo của kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.C. Sự mềm dẻo kiểu hình có được là do có sự tự điều chỉnh về sinh lí của sinh vật.D. Sự mềm dẻo của kiểu hình di truyền được cho thế hệ sau.

Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn.

Câu 25: Cho biết các gen A, B, C quy định da đen ở người, theo quy luật tương tác cộng gộp. Một người đàn ông có kiểu gen AabbCc kết hôn với một phụ nữ da trắng. Xác suất để có một người con da trắng là

A. 1/4 B. 1/8. C. 1/32. D. 1/64.

36

Page 37: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 26: Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp(Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lượt là

A. 75%; 25%. B. 0,75%; 0,25%. C. 50%; 25%. D. 0,5%; 0,5%.

Câu 27: Ở người, bệnh hoặc tật di truyền nào sau đây chỉ biểu hiện ở nam giới?A. Bệnh ung thư máu ác tính. B. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.C. Bệnh phêninkêto niệu. D. Tật có túm lông ở vành tai.

Câu 28: Đơn phân của prôtêin làA. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribônuclêôtit. D. axit amin.

Câu 29: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồmA. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn.C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn.

Câu 30: Ở người, đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 có thể gây bệnh hay hội chứng gì ?A. Ung thư máu ác tính. B. Đao.C. Tiếng mèo kêu. D. Tơcnơ.

----------- HẾT ----------

MÃ ĐỀ THI 484

Câu Đ/A Câu Đ/A Câu Đ/A 1 B 11 A 21 D2 C 12 D 22 B3 A 13 B 23 D4 D 14 B 24 A5 B 15 A 25 A6 D 16 C 26 C7 B 17 D 27 D8 C 18 C 28 D9 B 19 A 29 A10 C 20 D 30 C

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG III DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

1/ Quần thể giao phối nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?A.0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb. B. 0,01BB : 0,95Bb : 0,04bb.C.0,25BB : 0,59Bb : 0,16bb. D.0,09BB : 0,55Bb : 0,36bb.

2/ Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có hai alen A và a, người ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là

A.4,8%. B. 48%. C.36%. D.24%. 3/ Trong một quần thể ngô đã đạt trạng thái cân bằng di truyền có số cây bạch tạng (kiểu gen aa) chiếm 25% tổng số cá thể thì tần số alen a trong quần thể là

A.0,40. B. 0,25. C.0,50. D.0,20. 4/ Sự thoái hoá giống do tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phối cận huyết là do tỉ lệ

A. đột biến gen lặn có lợi giảm dần, tỉ lệ đột biến gen trội có hại tăng dần.B. thể dị hợp tử trong quần thể tăng dần, tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần.C. thể dị hợp tử trong quần thể giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần.D. đột biến gen lặn có hại tăng dần, tỉ lệ gen trội có lợi giảm dần.

37

Page 38: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

5/ Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?A.0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA. B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.C.0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. D.0,81Aa : 0,01aa : 0,18aa.

6/ Gỉa sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lí thuyết là

A.0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa. B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.C.0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa. D.0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.

7/ Nguyên nhân làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền làA.lai khác dòng. B. lai khác loài, khác chi.C.lai khác giống, khác thứ. D.tự thụ phấn, giao phối cận huyết.

8/ Gỉa sử một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là 0,21AA : 0,52Aa : 0,27aa, tần số của alen A và alen a trong quần thể đó là:

A.A = 0,53; a = 0,47. B. A = 0,73; a = 0,27. C.A = 0,27; a = 0,73. D.A = 0,47; a = 0,53. 9/ Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa.Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là

A.37,5000%. B. 48,4375%. C.43,7500%. D.46,8750%. 10/ Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1, tần số của các alen p(A) và q(a) là

A.p(A) = 0,75 và q(a) = 0,25. B. p(A) = 0,64 và q(a) = 0,36.C.p(A) = 0,2 và q(a) = 0,8. D.p(A) = 0,4 và q(a) = 0,6.

11/ Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở A.số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.C. tần số alen và tần số kiểu gen. D.số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.

12/ Cho các quần thể có các tần số kiểu gen sau :(1) : Quần thể có 100% kiểu gen AA.(2) : Quần thể có 100% kiểu gen Aa.(3) : Quần thể có 100% kiểu gen aa.(4) : Quần thể có tỉ lệ các kiểu gen là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.Quần thể nào trong số các quần thể đã cho ở trạng thái cân bằng di truyền?

A.(1) và (2). B. (2) và (4). C.(3) và (4). D. (1) và (3). 13/ Trong luật hôn nhân và gia đình có điều luật cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống gần gũi. Cơ sở di truyền di truyền của điều luật này là: Khi những người có quan hệ huyết thống kết hôn với nhau thì

A. các gen trội có hại được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.B. quá trình nguyên phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến xôma.C. quá trình giảm phân ở bố và mẹ bị rối loạn làm xuất hiện các đột biến nhiễm sắc thể.D. các gen lặn có hại có thể được biểu hiện làm cho con cháu của họ có sức sống kém.

14/ Định luật Hacđi-Vanbec phản ảnh sựA. cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.B. ổn định tần số các alen trong quần thể giao phối.C. mất ổn định tần số các alen trong quần thể giao phối.D. mất cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.

15/ : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec ?A. Không xảy ra chọn lọc tự nhiên, không có hiện tượng di - nhập gen.B. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể.C. Không phát sinh đột biến.D. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau.

16/ Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ?A.0,04BB : 0,64Bb : 0,32bb. B. 0,50BB : 0,25Bb : 0,25bb.C.0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb. D.0,32BB : 0,64Bb : 0,04bb.

38

Page 39: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

17/ Gỉa sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột biến, tần số của các alen A và a là: A :a = 0,6:0,4. Tần số của alen A : a ở các thế hệ sau sẽ là

A.A : a = 0,6 : 0,4. B. A : a = 0,8 : 0,2. C.A : a = 0,7 : 0,3. D.A : a = 0,5 : 0,5. 18/ Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là

A.0,30. B. 0,40. C.0,20. D.0,10. 19/ Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân băng di truyền?

A.0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.C.0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. D.0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.

20/ Một quần thể thực vật giao phấn, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc sẽ làmA. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử.B. thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.C. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.D. thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

21/ Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: P : 0,36 AA + 0,48Aa + 0,16 aa = 1. Tần số của alen A so với alen a là

A.A/a = 0,36/0,64. B. A/a = 0,84/0,16. C.A/a = 0,4/0,6. D.A/a = 0,6/0,4. 22/ Thế hệ xuất phát của một một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen 0,1EE : 0,2Ee : 0,7ee. Tính theo lí thuyết thì ở F4 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là

A.0,64EE : 0,32Ee : 0,04ee. B. 0,09EE : 0,42Ee : 0,49ee.C.0,04EE : 0,32Ee : 0,64ee. D.0,25EE : 0,50Ee : 0,25ee.

23/ Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.Tần số của alen A và alen a trong quần thể đó là

A.A = 0,4; a = 0,6. B. A = 0,3; a = 0,7. C.A = 0,8; a = 0,2. D.A = 0,2; a = 0,8. 24/ Quần thể giao phối nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A.0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd. B. 0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.C.0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd. D.0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.

25/ Gen A quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng. Quần thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể 2: 100% hoa màu trắng.B. Quần thể 1: 100% hoa màu đỏ.C. Quần thể 3: 50% cây hoa màu đỏ: 50% cây hoa màu trắng.D. Quần thể 4: 75% cây hoa màu đỏ: 25% cây hoa màu trắng.

26/ Gỉa sử một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát tất cả các cá thể đều có kiểu gen Aa. Nếu tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này tính theo lí thuyết ở thế hệ F1 là .

A.0,37 AA : 0,26 Aa : 0,37 aa. B. 0,50 AA : 0,25 Aa : 0,25 aa.C.0,42 AA : 0,16 Aa : 0,42 aa. D.0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa.

27/ Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1.Tính theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1 là

A. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1B. 0,42 AA + 0,49 Aa + 0,09 aa = 1C. 0,50 AA + 0,40 Aa + 0,10 aa = 1 D. 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = 1

28/ Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là

A.(1/2)5. B. 1 - (1/2)5. C.1/5. D.(1/4)5. 29/ Nếu trong một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen là: AA = 0,42; Aa = 0,46; aa = 0,12 thì tần số các alen sẽ là

A.A = 0,88; a = 0,12. B. A = 0,60; a = 0,40C.A = 0,42; a = 0,42. D.A = 0,65; a = 0,35.

39

Page 40: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

30/ Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 1%.Cho biết gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Tần số của alen a trong quần thể này là

A.0,1. B. 0,001. C.0,5. D.0,01.31/ Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi

A. số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể. B. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần thể. C. số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể. D. số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quần thể.

32/ Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể là trạng thái mà trong đó A. tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ. B. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.

D. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.

¤ Đáp án ÔN TẬP CHƯƠNG III DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

1[ 1]A... 2[ 1]B... 3[ 1]C... 4[ 1]C... 5[ 1]C... 6[ 1]B... 7[ 1]D... 8[ 1]D... 9[ 1]B... 10[ 1]C... 11[ 1]C... 12[ 1]D... 13[ 1]D... 14[ 1]B... 15[ 1]D... 16[ 1]C... 17[ 1]A... 18[ 1]D... 19[ 1]A... 20[ 1]D... 21[ 1]D... 22[ 1]C... 23[ 1]A... 24[ 1]C... 25[ 1]A... 26[ 1]D... 27[ 1]A... 28[ 1]B... 29[ 1]D... 30[ 1]A... 31[1]B 32…D

ÔN TẬP CHƯƠNG IV, V DI TRUYỀN HỌCCâu 1: Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng ?

A. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí luôn cho ưu thế lai cao.B. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.C. Lai các dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng nhất về kiểu

hình.Câu 2: Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì E.coli

A. dễ nuôi cấy, sinh sản nhanh. B. có cấu trúc đơn giản.C. có rất nhiều trong tự nhiên. D. chưa có nhân chính thức.

Câu 3: Khâu đầu tiên trong kĩ thuật cấy gen làA. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.D. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.

Câu 4: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị tổ hợp làA. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học. B. nhân bản vô tính.C. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí. D. lai hữu tính.

Câu 5: Bệnh ung thư làA. bệnh do di truyền.B. bệnh tăng sinh khác thường của tế bào sinh ra u.C. bệnh có khối u.D. bệnh tăng sinh tế bào do virut.

Câu 6: Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong cơ thể lai xa ở thực vật, người ta sử dụng phương phápA. lai khác thứ. B. nuôi cấy mô.C. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội. D. thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.

Câu 7: Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là40

Page 41: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. không kích thích nhưng gây ion hoá các nguyên tử.B. kích thích nhưng không gây ion hoá các nguyên tử.C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc, làm cho nhiễm sắc thể không phân li.D. kích thích và gây ion hoá các nguyên tử.

Câu 8: Để làm dãn màng sinh chất của tế bào để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào, người ta thường dùngA. HCl. B. muối CaCl2 hay xung điện.C. NaCl. D. HNO3.Câu 9: Một số cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau nhiều thế hệ tự thụ phấn chặt chẽ, số dòng thuần sẽ

xuất hiện làA. 1. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 10: Kĩ thuật chuyển gen đã được ứng dụng trong kĩ thuậtA. tạo ADN tái tổ hợp. B. xử lí enzim.C. gây đột biến nhân tạo. D. xử lí màng tế bào.

Câu 11: Một trong những ứng dụng của công nghệ gen làA. tạo giống cây ăn quả không hạt. B. tạo thể song nhị bội.C. tạo ưu thế lai. D. sản xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn.

Câu 12: Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?A. Bò vàng Thanh Hoá x bò Hônsten Hà Lan. B. Cá chép x cá giếc.C. Lợn Ỉ Móng Cái x lợn Đại bạch. D. Lợn Ỉ Móng Cái x lợn Ỉ Móng Cái.

Câu 13: Dãy sắp xếp đều là bệnh do đột biến số lượng nhiễm sắc thể làA. Ung thư, Tơcnơ, mù màu. B. Mù màu, máu khó đông.C. Đao, Tơcnơ, Claiphentơ. D. Phêninkêtô niệu, máu khó đông, teo cơ.

Câu 14: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?A. Nghiên cứu tế bào. B. Gây đột biến và lai tạo.C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. D. Nghiên cứu phả hệ.

Câu 15: Một trong những thành tựu trong nông nghiệp là tạo được giống lúa lùn có năng suất cao là bằng phương pháp

A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào.C. gây đột biến. D. tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 16: Phép lai nào sau đây tạo ưu thế lai?A. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với bò Hônsten Hà Lan.B. Lợn Ỉ Móng Cái giao phối với nhau.C. Bò Hônsten Hà Lan giao phối với nhau.D. Bò vàng Thanh Hoá giao phối với nhau.

Câu 17: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit, người ta sử dụng enzimA. ligaza. B. restrictaza. C. reparaza. D. pôlymeraza.

Câu 18: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ưu thế lai?A. Lai khác dòng. B. Giao phối cận huyết ở động vật.C. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. D. Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.

Câu 19: Lai giữa loài khoai tây trồng và loài khoai tây dại đã tạo được cơ thể lai có khả năng chống nấm mốc sương, có sức đề kháng với các bệnh do virut, kháng sâu bọ, năng suất cao. Đây là ứng dụng của phương pháp

A. lai khác thứ. B. lai tế bào sinh dưỡng. C. lai xa. D. lai cải tiến giống.Câu 20: Hiện nay, một phương pháp sản xuất insulin của người trên quy mô công nghiệp là ứng dụng của A. phương pháp gây đột biến ở vi sinh vật bằng tác nhân vật lí. B. phương pháp gây đột biến ở động vật bằng tác nhân hóa học. C. công nghệ gen, chuyển ghép gen vào vi khuẩn. D. công nghệ gen, chuyển gen vào thực vật.

41

Page 42: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 21: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vìA. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều

về các tế bào con khi tế bào phân chia.C. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.D. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.

Câu 22: Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Trong một gia đình, bố không bị bệnh, mẹ bị bệnh, sác xuất bị bệnh của con trai của họ là

A. 50%. B. 100%. C. 75%. D. 25%.Câu 23: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp lai hữu tính không thể thực hiện được là lai

A. khác thứ. B. khác loài. C. tế bào sinh dưỡng. D. khác dòng.Câu 24: Ở người, bệnh di truyền mà cơ chế gây nên bệnh ở mức độ phân tử là

A. hội chứng Claiphentơ. B. hội chứng Tơcnơ.C. hội chứng Đao. D. bệnh phêninkêto niệu.

Câu 25: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích

A. tạo giống mới. B. tạo ưu thế lai. C. tạo dòng thuần. D. cải tiến giống.Câu 26: Trong chọn giống, phương pháp chủ yếu để tạo ra các đột biến nhân tạo là

A. lai khác dòng. B. lai xa.C. sử dụng các tác nhân vật lí, hoá học. D. lai tế bào dinh dưỡng.

Câu 27: Gỉa thuyết nào sau đây không dùng để giải thích nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai?A. Gỉa thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.B. Gỉa thuyết về trạng thái dị hợp.C. Gỉa thuyết về giao tử thuần khiết.D. Gỉa thuyết siêu trội.

Câu 28: Phương pháp tạo ra giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen làA. lai tế bào sinh dưỡng (xôma). B. nuôi cấy mô.C. nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hoá. D. lai khác thứ.

Câu 29: Để bảo vệ vốn gen con người, không nênA. sử dụng di truyền y học tư vấn. B. gây ô nhiễm môi trường.C. tạo môi trường sạch, sử dụng liệu pháp gen. D. hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.

Câu 30: Hiện tượng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là doA. lai khác giống, lai khác thứ. B. lai khác dòng.C. tự thụ phấn, giao phối cận huyết. D. lai khác loài, khác chi.

Câu 31: Ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnhA. tiểu đường. B. hồng cầu hình liềm. C. Đao. D. máu khó đông.

Câu 32: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật làA. cấy truyền phôi. B. nhân bản vô tính.C. lai tế bào xôma. D. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.

Câu 33: Hội chứng Đao do đột biến số lượng nhiễm sác thể gây nên, thuộc thểA. không. B. ba. C. một. D. tam bội.

Câu 34: Hãy chọn một loài cây thích hợp trong số loài cây dưới đây để có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao.

A. Cây đậu tương. B. Cây ngô. C. Cây củ cải đường. D. Cây lúa.Câu 35: Trong chọn giống vật nuôi, người ta không sử dụng phương pháp

A. gây đột biến nhân tạo. B. lai xa.C. lai khác dòng. D. lai khác thứ.

42

Page 43: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 36: Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai, người ta thả vào môi trường nuôi dưỡng

A. các enzim phù hợp. B. các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.C. các hoocmôn phù hợp. D. dung dịch cônsixin.

Câu 37: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật chuyển gen so với các phương pháp lai truyền thống làA. sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.B. tổng hợp được các phân tử ADN lai giữa loài này và loài khác.C. dễ thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.D. lai giữa các loài xa nhau trong hệ thống phân loại không giao phối được.

Câu 38: Kết luận không đúng khi nói về các bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định làA. phép lai thuận và phép lai nghịch cho kết quả khác nhau.B. mẹ bị bệnh thì chắc chắn con gái sinh ra cũng bị bệnh.C. tuân theo quy luật chéo.D. bệnh xuất hiện nhiều ở nam hơn ở nữ.

Câu 39: Phân tử ADN tái tổ hợp làA. phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.B. một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.C. phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.D. đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit.

Câu 40: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năngA. tăng cường quá trình sinh tổng họp chất hữu cơ.B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.C. kích thích cơ quan sinh trưởng phát triển.D. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào.

Câu 41: Cho các enzim: restrictaza, ligaza, amilaza, ARN pôlimeraza, ADN pôlimeraza. Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp là

A. amilaza và ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza. C. amilaza và ARN pôlimeraza. D. restrictaza và ligaza.

Câu 42: Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu về A. rễ củ. B. thân. C. hạt. D. lá. ----------------Câu 43: Ở người, bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền nào sau đây là do đột biến nhiễm sắc thể?

A. Bệnh phêninkêto niệu và hội chứng Claiphentơ. B. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao. C. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.

D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu. ------Câu 44: Loại đột biến gây ra các bệnh di truyền phân tử là đột biến

A. dị bội. B. đa bội.C. cấu trúc nhiễm sắc thể. D. gen. -

--------------ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG IV. V DI TRUYỀN HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 B A A D B C B B C A11-20 D D C B D A A A C C21-30 D B C D C C C C B C31-40 D D B C A B B B D B41-50 D C B D

43

Page 44: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

ÔN TẬP CHƯƠNG I TIẾN HOÁCâu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của giao phối đối với quá trình tiến hóa ?

A. Giao phối tạo alen mới trong quần thể.B. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.C. Giao phối trung hòa tính có hại của đột biến.D. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể.

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định là

A. chọn lọc tự nhiên. B. di nhập gen. C. đột biến. D. giao phối.Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại ?

A. Chọn lọc chỉ diễn ra ở cấp độ quần thể mà không diễn ra ở cấp độ cá thể.B. Chọn lọc cá thể và chọn lọc quần thể diễn ra đồng thời.C. Chọn lọc quần thể diễn ra trước, chọn lọc cá thể diễn ra sau.D. Chọn lọc cá thể diễn ra trước, chọn lọc quần thể diễn ra sau.

Câu 4: Loài động vật có quá trình phát triển phôi giống với quá trình phát triển phôi của người nhất làA. đười ươi. B. khỉ sóc. C. gôrila D. tinh tinh.

Câu 5: Đacuyn chưa thành công trong việc giải thíchA. sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.B. nguồn gốc thống nhất của các loài sinh vật.C. nguồn gốc của các giống vật nuôi, cây trồng.D. nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

Câu 6: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do

A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.C. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.D. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.

Câu 7: Đacuyn là người đưa ra khái niệmA. biến dị cá thể. B. đột biến trung tính. C. biến dị tổ hợp. D. đột biến.

Câu 8: Theo Đacuyn, loại biến dị được coi là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa và chọn giống làA. biến dị cá thể. B. đột biến. C. thường biến. D. biến dị tổ hợp.

Câu 9: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể ?A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối. C. Cách li di truyền. D. Đột biến.

Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa ?

A. Biến dị xác định. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến gen. D. Thường biến.Câu 11: Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải

A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.C. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.D. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội.

Câu 12: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền làA. nguyên nhân làm xuất hiện nhiều đặc điểm có hại trên cơ thể sinh vật.B. nguyên nhân làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp trong quần thể.C. nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.D. nhân tố làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thường biến ?A. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.

44

Page 45: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

B. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.C. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển

cá thể.D. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hữu tính.

Câu 14: Lamac cho rằng các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật là doA. chọn lọc tự nhiên đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi.B. sự tác động của quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.C. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có

loài nào bị đào thải.D. sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính.

Câu 15: Quan niệm nào sau đây có trong học thuyết Lamac ?A. Biến dị trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ theo những hướng không xác định là nguồn

nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.B. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật đều

được di truyền và tích lũy qua các thế hệ.C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối

ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong quá trình

hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.Câu 16: Nhân tố làm phát tán các đột biến trong quần thể giao phối là

A. các cơ chế cách li. B. giao phối. C. yếu tố ngẫu nhiêu. D. chọn lọc tự nhiên.Câu 17: Biến dị tổ hợp

A. chỉ xuất hiện trong quần thể tự phối.B. không làm xuất hiện kiểu hình mới.C. không phải là nguyên liệu của tiến hóa.D. phát sinh do sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ.

Câu 18: Luận điểm nào sau đây không phải của Lamac ?A. Tiến hóa là sự phát triển có kế thừa lịch sử.B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.C. Những biến đổi trên cơ thể do ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động đều được di truyền.D. Những biến dị cá thể qua sinh sản là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa.

Câu 19: Nhân tố không làm thay đổi tần số alen trong quần thể giao phối làA. yếu tố ngẫu nhiên ( biến động di truyền ). B. giao phối ngẫu nhiên.C. đột biến. D. di nhập gen.

Câu 20: Qúa trình giao phối không có vai tròA. định hướng quá trình tiến hóa.B. làm cho các đột biến phát tán trong quần thể.C. trung hòa tính có hại của đột biến.D. tạo nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc.

Câu 21: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới làA. ngày càng đa dạng, phong phú. B. tổ chức ngày càng đơn giản.C. thích nghi ngày càng hợp lí. D. tổ chức ngày càng cao.

Câu 22: Đột biến là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa vì đột biến là loại biến dịA. không di truyền được.B. không liên quan đến biến đổi trong kiểu gen.C. di truyền được.D. luôn tạo ra kiểu hình có lợi cho sinh vật.

Câu 23: Một trong những vai trò của quá trình giao phối đối với quá trinh tiến hóa làA. định hướng quá trình tiến hóa.

45

Page 46: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

B. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.C. tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.D. thúc đẩy sự phân li tính trạng.

Câu 24: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên làA. không làm thay đổi tần số alen, không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.B. làm thay đổi tần số alen.C. không làm thay đổi tần số alen, nhưng làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.D. không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năngA. sinh trưởng của các cá thể trong loài.B. sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.C. tồn tại của các quần thể trong loài.D. sống sót của các cá thể trong loài.

Câu 26: Theo quan niệm hiện đại, vai trò chủ yếu của quá trình đột biến trong tiến hóa làA. phân hóa khả năng sinh sản của quần thể gốc.B. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp.C. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp.D. làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen.

Câu 27: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của nhiều loài động vật có xương sống là một trong những bằng chứng chứng tỏ rằng loài này

A. được tiến hóa theo cùng một hướng. B. xuất hiện vào cùng một thời điểm.C. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. D. có chung một nguồn gốc.

Câu 28: Thường biến là những biến đổiA. kiểu hình do kiểu gen bị biến đổi dưới tác động của môi trường.B. kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi

trường.C. kiểu gen do kiểu hình bị biến đổi, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi

trường.D. kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi

trường.Câu 29: Đối với quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò

A. cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số alen trội có hại trong quần thể.B. phát tán đột biến trong quần thể.C. định hướng quá trình tiến hóa.D. tạo ra các alen mới.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại ?A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể.B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên từng gen riêng lẽ, không tác động tới toàn bộ kiểu gen.C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể.D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.

Câu 31: Đặc điểm của thường biến là biến đổiA. kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình, xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định.B. kiểu hình nhưng không biến đổi kiểu gen, xảy ra đồng loạt.C. kiểu gen nhưng không biến đổi kiểu hình, xuất hiện đồng loạt.D. kiểu hình nhưng không biến đổi kiểu gen, xuất hiện riêng lẻ và không có định hướng.

Câu 32: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên làA. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.B. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.C. làm phát sinh các alen mới trong quần thể.D. phân hóa các nhóm tuổi khác nhau trong quần thể.

46

Page 47: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 33: Tiến hóa lớn là quá trình hình thànhA. các nòi sinh học. B. các loài mới.C. các cá thể thích nghi hơn. D. các nhóm phân loại trên loài.

Câu 34: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp thì tiến hóa nhỏ là qúa trìnhA. duy trì sự ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.C. củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính trong quần thể.D. hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu 35: Trên cơ sở kế thừa quan điểm của Đacuyn về nguồn gốc các loài, thuyết tiến hóa hiện đại cho rằng toàn bộ các loài sinh vật đa dạng, phong phú ngày nay

A. là kết quả của quá trình cố gắng vươn lên tự hoàn thiện của mỗi loài.B. đều có chung một nguồn gốc.C. không có quan hệ về nguồn gốc.D. được tự nhiên sáng tạo ra cùng một lúc.

Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tổ chức cơ sở, đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên làA. cá thể. B. quần xã. C. quần thể. D. hệ sinh thái.

Câu 37: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến làA. giao phối. B. đột biến. C. các cơ chế cách li. D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 38: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thànhA. bộ mới. B. chi mới. C. loài mới. D. họ mới.

Câu 39: Theo quan niệm của Đacuyn thì nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là do chọn lọc tự nhiên

A. và sự cách li.B. và quá trình đột biến.C. và hiện tượng phân li tính trạng.D. tác động thông qua 2 đặc tính biến dị và di truyền.

Câu 40: Nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể làA. chọn lọc tự nhiên. B. các cơ chế cách li. C. quá trình đột biến. D. quá trình giao phối.

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG I TIẾN HOÁ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 A A B D D A A A D C11-20 B C B C B B D D B A21-30 C C C C B C D D D A31-40 B A D B B C A C D A

ÔN TẬP CHƯƠNG I TIẾN HOÁ ( tiếp theo)Câu 1: Phương thức hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa phổ biến ở

A. thực vật và động vật. B. vi sinh vật.C. động vật. D. thực vật.

Câu 2: Nhân tố làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền làA. giao phối không ngẫu nhiên. B. giao phối ngẫu nhiên.C. di- nhập gen. D. đột biến.

Câu 3: Theo quan điểm hiện đại, nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định là

A. cách li. B. đột biến. C. giao phối. D. chọn lọc tự nhiên.Câu 4: Để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là

A. tiêu chuẩn hình thái. B. tiêu chuẩn sinh lí- hóa sinh.

47

Page 48: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. tiêu chuẩn di truyền. D. tiêu chuẩn địa lí- sinh thái.Câu 5: Hai loài sinh học thân thuộc thì

A. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.B. hoàn toàn khác nhau về hình thái.C. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.D. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.

Câu 6: Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là mặt chủ yếu củaA. quá trình giao phối. B. quá trình đột biến.C. các cơ chế cách li. D. quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 7: Để phân biệt hai loài động vật thân thuộc bậc cao cần phải đặc biệt chú ý tiêu chuẩn nào sau đây?A. Tiêu chuẩn địa lí- sinh thái.B. Tiêu chuẩn hình thái.C. Tiêu chuẩn sinh lí- hóa sinh.D. Tiêu chuẩn di truyền ( tiêu chuẩn cách li sinh sản).

Câu 8: Nhân tố làm ngăn cản các loài trao đổi vốn gen cho nhau nên mỗi loài duy trì được những đặc trưng riêng là

A. cơ chế cách li. B. đột biếnC. giao phối ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 9: Khi loài mở rộng khu vực phân bố hoặc khu vực phân bố của loài bị chia cắt bởi các chướng ngại địa lí làm cho các quần thể trong loài bị cách li với nhau. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lí rồi tới loài mới. Đây là phương thức hình thành loài bằng con đường

A. sinh thái. B. đa bội hóa.C. lai xa và đa bội hóa. D. địa lí.

Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên làA. đột biến và biến dị tổ hợp. B. biến dị xác định.C. thường biến. D. thường biến và biến dị xác định.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về hình thành loài mới?A. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.B. Hình thành loài mới ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa.C. Hình thành loài mới khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian

ngắn.D. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại?

A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí là phương thức có cả ở thực vật và động vật.B. Hình thành loài mới là quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo

hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.C. Hình thành loài mới là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do

tập quán hoạt động của động vật diễn ra trong thời gian rất ngắn.D. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật.

Câu 13: Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tốA. không có vai trò gì đối với quá trình chọn lọc kiểu gen.B. tạo ra các biến dị tổ hợp.C. chọn lọc những kiểu gen thích nghi.D. trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

Câu 14: Đối với quá trình tiến hóa, các cơ chế cách li có vai tròA. tạo alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.B. tạo các tổ hợp alen mới trong đó có các tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao.

48

Page 49: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. ngăn cản sự giao phối tự do, củng cố và tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể bị chia cắt.D. hình thành cá thể và quần thể sinh vật thích nghi với môi trường.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thường biếnA. Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển

cá thể.B. Thường biến là loại biến dị di truyền qua sinh sản hữu tính.C. Thường biến là loại biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.D. Thường biến là loại biến dị không di truyền qua sinh sản hữu tính.

Câu 16: Dạng thích nghi nào sau đây là thích nghi kiểu gen?A. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.B. Cây rau mác mọc trên cạn có lá hình mũi mác, mọc dưới nước có thêm loại lá hình bảng dài.C. Người lên núi cao có số lượng hồng cầu tăng lên.D. Một số loài thú ở xứ lạnh mùa đông có bộ lông dày, màu trắng; mùa hè có bộ lông thưa hơn, màu

xám.Câu 17: Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở

A. động vật có khả năng vượt biển. B. động vật và thực vật.C. những thực vật và động vật ít di động xa. D. thực vật tự thụ phấn.

Câu 18: Để phân biệt loài xương rồng 5 cạnh và loài xương rồng 3 cạnh, người ta vận dụng tiêu chuẩn chủ yếu là

A. tiêu chuẩn hình thái. B. tiêu chuẩn địa lí- sinh thái.C. tiêu chuẩn sinh lí- hóa sinh. D. tiêu chuẩn di truyền.

Câu 19: Trong phương thức hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hóa vốn gen của quần thể gốc là

A. cách li địa lí. B. chọn lọc tự nhiên. C. cách li sinh thái. D. tập quán hoạt động.Câu 20: Loài mới được hình thành là do

A. kiểu gen trong quần thể bị đột biến, qua quá trình chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành loài mới.B. thành phần kiểu gen của quần xã sinh vật bị biến đổi, nhờ cách li địa li dẫn đến hình thành loài mới.C. thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu bị biến đổi theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới, cách

li sinh sản với quần thể gốc.D. loài mở rộng khu phân bố, chiếm thêm các vùng lãnh thổ mới.

Câu 21: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới chịu sự chi phối của các nhân tố tiến hóaA. đột biến, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.B. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và cơ chế cách li.C. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.D. đột biến, giao phối và các cơ chế cách li.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí)?

A. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới.

B. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau.

C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong điều kiện lịch sử lâu dài.D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở cả động vật và thực vật có khả năng phát tán

mạnh.Câu 23: Trường hợp nào sau đây là thích nghi kiểu hình?

A. Một loài sâu ăn lá có màu xanh lục ngay từ khi mới sinh ra.B. Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường.C. Con bọ lá có cánh giống lá cây.D. Con bọ que có thân và các chi giống cái que.

49

Page 50: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 24: Trong tự nhiên, con đường hình thành loài nhanh nhất là con đườngA. lai xa và đa bội hóa. B. sinh thái.C. địa lí. D. lai khác dòng.

Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về cơ chế cách li?A. Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu sự

xuất hiện của loài mới.B. Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.C. Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể

gốc.D. Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền.

Câu 26: Trong các phương thức hình thành loài mới, dấu hiệu cho thấy loài mới đã xuất hiện là có sựA. cách li địa lí. B. cách li sinh sản với quần thể gốc.C. sai khác nhỏ về hình thái. D. xuất hiện các dạng trung gian.

Câu 27: Theo quan niệm hiện đại, vai trò của quá trình đột biến trong tiến hóa làA. quy định nhịp điệu và chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.B. phân hóa khả năng sinh sản của quần thể.C. cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.D. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 28: Nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là

A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến.C. di- nhập gen. D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 29: Theo quan niệm hiện đại, mỗi đặc điểm thích nghi kiểu gen được hình thành qua thời gian lịch sử chịu sự chi phối của các nhân tố

A. giao phối, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.B. biến dị di truyền, cơ chế cách li.C. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.D. biến dị, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.

Câu 30: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?A. Cách li sinh sản. B. Cách li sinh thái. C. Cách li địa lí. D. Cách li tập tính.

Câu 31: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là A. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử. B. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai. C. ngăn cản con lai hình thành giao tử. D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.

Câu 32: Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử? A. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau. B. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con lai. C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau. D. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau.

--------------------------------------------- ĐÁP ÁN ÔN TẬP CH.I TIẾN HOÁ (tt)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 D A D B C D D A D A11-20 D C C C B A C A B C21-30 B A B A B B D A C A31-40 A B

50

Page 51: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

ÔN TẬP CHƯƠNG II PHẦN 6-TIẾN HOÁCâu 1: Ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học vì

A. không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp.B. thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi

khuẩn phân huỷ ngay.C. các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.D. không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.

Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, loài đã hình thành nên loài người hiện đại (Homo sapiens) làA. Homo erectus. B. Homo georgicus.C. Homo heidelbergensis. D. Homo neanderthalensis.

Câu 3: Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ

A. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với qúa trình tiến hóa.B. sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.C. quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới (tiến hóa hội tụ).D. nguồn gốc thống nhất của các loài.

Câu 4: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, trong giai đoạn tiến hoá hoá học có sự

A. hình thành mầm mống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.B. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học.C. tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hoá học.D. hình thành các cơ thể sống đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 5: Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh làA. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú.B. phát triển ưu thế của cây hạt trần, bò sát.C. chinh phục đất liền của thực vật và động vật.D. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người.

Câu 6: Cooaxecva làA. các hợp chất có hai nguyên tố C và H ( hidrocacbon).B. hỗn hợp hai dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ.C. các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pôlipeptit.D. các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng dung dịch keo.

Câu 7: Điểm đặc trưng về sự sống ở kỉ Jura làA. cây hạt trần xuất hiện. B. chim phát triển.C. sâu bọ xuất hiện và phát triển mạnh. D. bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối.

Câu 8: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, trong giai đoạn tiến hoá hoá học, từ các chất vô cơ đã hình thành hợp chất hữu cơ đơn giản gồm hai nguyên tố cacbon và hidro là

A. saccarit. B. axit amin. C. cacbua hydro. D. nuclêôtit.Câu 9: Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong các loài linh trưởng, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là

A. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.B. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên.C. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.D. thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.

Câu 10: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là :A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.B. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hoá

học.

51

Page 52: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học.

D. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.Câu 11: Trong quá trình phát sinh loài người, đặc điểm nào dưới đây ở người chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?

A. Góc quai hàm nhỏ. B. Xương hàm bé.C. Răng nanh ít phát triển. D. Có lồi cằm rõ.

Câu 12: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, mầm mống những cơ thể sống đầu tiên được hình thành ở

A. trên mặt đất. B. trong không khí.C. trong nước đại dương. D. trong lòng đất.

Câu 13: Đại địa chất mà cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống ở cạn làA. đại Cổ sinh. B. đại Nguyên sinh. C. đại Trung sinh. D. đại Tân sinh.

Câu 14: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống làA. ARN và prôtêin. B. axit nuclêic và prôtêin.C. ADN và prôtêin. D. ADN và ARN.

Câu 15: Những điểm khác nhau giữa người và các loài linh trưởng chứng tỏA. các loài linh trưởng ngày nay là tổ tiên của loài người.B. người và linh trưởng ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng tiến hoá theo hai hướng khác

nhau.C. người và linh trưởng ngày nay có quan hệ thân thuộc, gần gũi.D. người và linh trưởng ngày nay đều có nguồn gốc từ động vật.

Câu 16: Theo các tài liệu cổ sinh vật học thì đại địa chất nào sau đây có hệ thực vật, động vật gần giống với ngày nay nhất?

A. Đại Tân sinh. B. Đại Thái cổ. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Cổ sinh.Câu 17: Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là

A. Homo sapiens. B. Homo erectus.C. Homo habilis. D. Homo neanderthalensis.

Câu 18: Con người đã nhanh chóng trở thành loài thống trị trong tư nhiên là nhờ cóA. tiến hoá văn hoá. B. đôi tay được giải phóng.C. dáng đi thẳng. D. thân hình cân đối.

Câu 19: Những bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy đại phân tử có khả năng tự nhân đôi ( tái bản) xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là

A. prôtêin. B. lipit. C. ADN. D. ARN.Câu 20: Năm 1953, S. Milơ thực hiện thí nghiệm tạo ra môi trường có thành phần hoá học giống khí quyển nguyên thuỷ và đặt trong điều kiện phóng điện liên tục một tuần, thu được các axit amincùng các phân tử hữu cơ khác nhau. Kết quả thí nghiệm chứng minh:

A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất.B. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất bằng con đường

tổng hợp sinh học.C. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự

nhiên.Câu 21: Theo quan niệm hiện đại, các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất lần lượt là

A. tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.B. tiến hoá sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học.C. tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.

52

Page 53: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

D. tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học.Câu 22: Sắp xếp đúng thứ tự của các đại địa chất:

A. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.B. Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.C. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.D. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

Câu 23: Những điểm giống nhau giữa người và các loài linh trưởng ngày nay chứng tỏA. linh trưởng ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.B. linh trưởng ngày nay là tổ tiên của loài người.C. người và linh trưởng ngày nay có quan hệ thân thuộc, gần gũi.D. người và linh trưởng ngày nay là hai nhánh tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.

Câu 24: Kỉ mà cây có hoa ngự trị làA. Jura. B. Đệ tứ. C. Đệ tam. D. Krêta.

Câu 25: Loài người xuất hiện vào kỉA. Đệ tam. B. Đệ tứ. C. Phấn trắng. D. Jura.

Câu 26: Trong bộ Linh trưởng, loài có quan hệ họ hàng gần gũi với loài người nhất làA. gôrila. B. khỉ sóc. C. vượn gibbon. D. tinh tinh.

Câu 27: Đại mà còn được goi kỉ nguyên của bò sát ( rất nhiều loài bò sát phát triển, trong đó có các bò sát khổng lồ như khủng long) là

A. đại Nguyên sinh. B. đại Trung sinh. C. đại Tân sinh. D. đại Cổ sinh.Câu 28: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất ?

A. Hơi nước (H2O). B. Xianôgen (C2N2). C. Mêtan ( CH4). D. Ôxi ( O2).Câu 29: Kết thúc của giai đoạn tiến hoá tiền sinh học đã

A. hình thành cơ thể động vật.B. hình thành các cơ thể thực vật đơn bào.C. hình thành các tế bào sơ khai ( mầm mống những cơ thể sinh vật đầu tiên).D. hình thành các cơ thể đa bào.

Câu 30: Dương xỉ phát triển mạnh, lưỡng cư ngự trị ở kỉA. Cacbon (than đá). B. Silua. C. Đêvôn. D. Pecmi.

Câu 31: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy của Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm:

A. N2, NH3, H2 và hơi nước. B. CH4, NH3, H2 và hơi nước.C. CH4, CO2, H2 và hơi nước. D. CH4, CO, H2 và hơi nước.

Câu 32: Bước quan trọng để các dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng và di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là

A. sự xuất hiện cơ chế tự sao chép. B. sự xuất hiện các enzim.C. sự hình thành các côaxecva. D. sự hình thành lớp màng.

Câu 33: Trong lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở đạiA. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.

Câu 34: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạnA. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá tiền sinh học.C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá nhỏ.

Câu 35: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ởA. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh. B. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

Câu 36 : Trong lịch sử phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất, cây hạt trần ngự trị ở đại A. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.

53

Page 54: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 37: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, động vật lên cạn ở đạiA. Tân sinh. B. Trung sinh. C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh.

Câu 38: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?A. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.B. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.C. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.

Câu 39: Hoá thạch cổ nhất của người Homo sapiens được phát hiện tại châu Phi khoảng 160000 năm về trước và ở ngoài châu Phi khoảng 50000 năm về trước. Các nghiên cứu về ADN ti thể và nhiễm sắc thể của người cùng nhiều bằng chứng hoá thạch khác đả ủng hộ giả thuyết loài người hiện đại

A. sinh ra ở Đông Nam Á rồi phát tán sang các châu lục khác.B. sinh ra ở châu Mĩ rồi phát tán sang châu lục khác.C. sinh ra ở Ấn Độ rồi phát tán sang các châu lục khác.D. sinh ra ở châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác.

Câu 40:. Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh làA. phát sinh thực vật và các ngành động vật,B. sự phát triển cực thịnh của bò sátC. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.

Câu 41: Theo quan niệm hiện đại về quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất, sự xuất hiện cơ chế tự sao chép gắn liền với sự hình thành hệ tương tác giữa các loại đại phân tử

A. prôtêin-saccarit. B. prôtêin-axit nuclêic. C. prôtêin-lipit. D. saccarit-lipit. ---------------------------------------Câu

42: Đặc điểm nào dưới đây là một trong các bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người? A. Người có tiếng nói và chữ viết. B. Giai đoạn phôi sớm của người có lông mao phủ toàn thân và có đuôi. C. Người biết chế tạo công cụ lao động. D. Người đi bằng hai chân. -------

Câu 43: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của nhiều loài động vật có xương sống là một trong những bằng chứng chứng tỏ rằng các loài này

A. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. B. được tiến hoá theo cùng một hướng. C. xuất hiện vào cùng một thời điểm. D. có chung một nguồn gốc.

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II PHẦN6-TIẾN HOÁ

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 B A D C D D D C C D11-20 D C A B B A C A D A21-30 C D C C B D B D C A31-40 B A B B A B C C D D41-50 B B D

ÔN TẬP CHƯƠNG I SINH THÁI HỌC

54

Page 55: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 1: Giới hạn sinh thái làA. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với mỗi nhân tố sinh thái.B. giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật.C. giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài.D. giới hạn khả năng sinh sản của thực vật.

Câu 2: Khoảng chống chịu làA. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát

triển theo thời gian.B. khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật không thể tồn tại và

phát triển.D. khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống

tốt nhất.Câu 3: Cá rô phi ở Việt Nam có thể sống được khoảng nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC, khoảng nhiệt độ này được gọi là

A. giới hạn trên. B. giới hạn dưới.C. khoảng thuận lợi. D. giới hạn sinh thái về nhiệt độ.

Câu 4: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi ( khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A. có sức sống giảm dần. B. phát triển thuận lợi nhất.C. có sức sống trung bình. D. chết hàng loạt.

Câu 5: Sự phân hoá các ổ sinh thái giúp các loài giảm bớt sựA. cạnh tranh. B. hợp tác. C. đối địch. D. cộng sinh.

Câu 6: Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, loài làm tổ trên cao, loài làm tổ dưới thấp, loài kiếm ăn ban đêm, loài kiếm ăn ban ngày. Đây là ví dụ về

A. mối quan hệ hợp tác giữa các loài.B. mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài.C. sự phân hoá ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.D. sự phân hoá nơi ở của cùng một ổ sinh thái.

Câu 7: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật

A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng. C. chịu bóng. D. ưa bóng.Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?

A. Lá có phiến dày, mô dậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.B. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô dậu, lá nằm ngang.C. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.D. Lá cây xếp nằm nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây đúng với cây ưa bóng?A. Phiến lá rộng, lá nằm ngang so với mặt đất.B. Phiến lá dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.C. Phiến lá hẹp, lá xếp nghiêng so với mặt đất.D. Lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.

Câu 10: Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là:

A. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt. B. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm.C. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm. D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt.

Câu 11: Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể (thân nhiệt) không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?

A. Lưỡng cư. B. Bò sát. C. Thú. D. Cá xương.

55

Page 56: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

Câu 12: Quần thể sinh vật làA. là nhóm cá thể của một loài, cùng sinh sống trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra con và

con có khả năng sinh sản.B. nhóm cá thể của một loài tồn tại trong một thời gian nhất định và phân bố trong khu vực phân bố của

loài.C. tập hợp cá thể trong cùng một loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời gian

nhất định, có khả năng sinh sản ra các thế hệ mới.D. là một nhóm cá thể thuộc các loài khác nhau, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định,

vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản ra các thế hệ mới.Câu 13: Đặc điểm cơ bản nhất đối với quần thể sinh vật là

A. các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm xác định.B. các ca thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định.C. quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài.D. quần thể có khả năng sinh sản tạo ra những thế hệ mới.

Câu 14: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối liền nhau ( liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ

A. cộng sinh. B. cạnh tranh cùng loài. C. hỗ trợ cùng loài. D. hỗ trợ khác loài.Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

Câu 16: Hiện tượng nào sau đây thể hiện nhóm?A. Hổ, báo giành con mồi.B. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.C. Trùng roi sống trong ruột mối.D. Cỏ dại, cạnh tranh thức ăn với cây trồng.

Câu 17: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làmA. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng

cung cấp nguồn sống của môi trường.B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.D. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.

Câu 18: Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tớiA. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.B. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.C. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.

Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật?A. Loài ưu thế. B. Loài đặc trưng. C. Mật độ. D. Độ đa dạng.

Câu 20: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể ?A. Tỉ lệ các nhóm tuổi. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ giới tính. D. Đa dạng loài.Câu 21: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi (trước sinh sản, đang sinh sản, và sau sinh sản) có thể bị diệt vong khi mất đi nhóm

A. đang sinh sản. B. trước sinh sản và sau sinh sản.C. trước sinh sản. D. đang sinh sản và sau sinh sản.

Câu 22: Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể được gọi làA. tuổi sinh thái. B. tuổi sinh sản. C. tuổi sinh lí. D. tuổi quần thể.

Câu 23: Các loài cây gỗ sống trong rừng mưa nhiệt đới có kiểu phân bố

56

Page 57: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. theo nhóm. B. đồng đều. C. ngẫu nhiên. D. riêng lẽ.Câu 24: Khi nguồn thức ăn phân bố không đều, các cá thể của một loài động vật hoang dại có xu hướng phân bố

A. ngẫu nhiên. B. đều.C. theo nhóm. D. thưa dần từ nguồn thức ăn chính.

Câu 25: Sự phân bố các cá thể trong quần thể giúp cho sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường là sự

A. phân bố theo nhóm.B. phân bố đồng đều.C. phân bố ngẫu nhiên.D. phân bố theo nhóm, đồng đều và ngẫu nhiên.

Câu 26: Kiểu phân bố cá thể nào sau đây trong quần thể tạo điều kiện cho các cá thể hổ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường?

A. Phân bố đồng đều và ngẫu nhiên. B. Phân bố theo nhóm.C. Phân bố ngẫu nhiên. D. Phân bố đồng đều.

Câu 27: Kiểu phân bố cá thể nào sau đây trong quần thể góp phần làm giảm mức độ cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể?

A. Phân bố đồng đều và phân bố theo nhóm. B. Phân bố đồng đều.C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố ngẫu nhiên.

Câu 28: Các cá thể trong quần thể có hình thức phân bố đồng đều, hình thức này có ý nghĩa sinh thái làA. các cá thể trong quần thể hổ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi của môi trường sống xung

quanh.B. các cá thể tận dụng được nhiều nguồn thức ăn từ môi trường.C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.D. các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.

Câu 29: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có

sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.C. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh

tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất

lợi của môi trường.Câu 30: Số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là

A. mật độ cá thể của quần thể. B. trạng thái cân bằng của quần thể.C. kích thước của quần thể. D. tăng trưởng của quần thể.

Câu 31: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật làA. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

Câu 32: Giới hạn cuối cùng về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt tới, được gọi là kích thướcA. tối thiểu. B. trung bình. C. tối đa. D. của quần thể.

Câu 33: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi làA. kích thước trung bình của quần thể. B. kích thước tối thiểu của quần thể.C. mật độ của của quần thể. D. kích thước tối đa của quần thể.

Câu 34: Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường, gọi là

A. Kích thước trung bình của quần thể. B. Kích thước tối thiểu của quần thể.

57

Page 58: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. Mật độ của quần thể. D. Kích thước tối đa của quần thể.Câu 35: Kích thước của quần thể có thể tăng khi

A. nhập cư nhỏ hơn xuất cư. B. mức độ sinh sản bằng mức độ tử vong.C. mức độ sinh sản nhỏ hơn mức độ tử vong. D. mức độ sinh sản lớn hơn mức độ tử vong.

Câu 36: Để xác định kích thước tối đa của một quần thể, người ta cần biêt số lượng cá thể trong quần thể vàA. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.C. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể.D. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

Câu 37: Kích thước của quần thể có thể tăng lên trong truờng hợp nào sau đây?A. Mức sinh sản lớn hơn mức tử vong. B. Mức sinh sản bằng mức tử vong.C. Nhập cư nhỏ hơn xuất cư. D. Mức sinh sản nhỏ hơn mức tử vong.

Câu 38: Quần thể đạt mức độ ổn định về số lượng khi nào?A. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và tỉ lệ đực cái bằng nhau.B. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và không có xuất cư.C. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và không có sự nhập cư.D. Khi số cá thể sinh ra bằng số cá thể chết và số nhập cư bằng số xuất cư.

Câu 39: Xét một quần thể sinh vật, kích thước của quần thể không phụ thuộc và yếu tốA. tỉ lệ đực cái. B. sức sinh sản.C. mức độ tử vong của cá thể. D. cá thể nhập cư và xuất cư.

Câu 40: Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạngA. tăng dần đều. B. đường cong chữ J.C. đường cong chữ S. D. giảm dần đều.

Câu 41: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động

A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm.C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì mùa.

Câu 42: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của hiện tượng El - Nino là kiểu biến động

A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì mùa.C. theo chu kì tuần trăng. D. không theo chu kì.

Câu 43: Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa

đông.D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.

Câu 44: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau: (1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ

xuống dưới 8oC. (2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều. (3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002. (4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô. Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì làA. (2) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (1) và (3).

Câu 45: Quần thể sinh vật thường có xu hướngA. tự điều chỉnh về trạng thái cân bằng (số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp

nguồn sống của môi trường).B. giảm số lượng cá thể và thu hẹp phạm vi phân bố.

58

Page 59: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. cạnh tranh khốc liệt giữa các cá thể cùng loài khi nguồn thức ăn trong môi trường khan hiếm.D. tăng số lượng cá thể và mở rộng phạm vi phân bố

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I SINH THÁI HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 A B D B A C B B A C11-20 C C D C A B A A C D21-30 C C C C C B B C C A31-40 B C B D D D A D A B41-50 D A C B A

ÔN TẬP CHƯƠNG II SINH THÁI HỌCCâu 1: Các loài sinh vật sống trong phá Tam Giang - Cầu Hai được gọi là

A. quần xã sinh vật. B. nhóm sinh vật phân giải.C. các quần thể cá. D. nhóm sinh vật dị dưỡng.

Câu 2: Các đặc trưng cơ bản về thành phần loài của một quần xã bao gồmA. loài đặc trưng. B. loài ưu thế.C. độ phong phú. D. số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài ưu thế, loài đặc trưng.

Câu 3: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?A. Sự phân bố của các loài trong không gian.B. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.C. Nhóm tuổi.D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 4: Độ đa dạng của một quần xã biểu hiện ởA. thành phần loài. B. mật độ cá thể.C. kiểu phân bố cá thể. D. các kiểu hình của các cá thể.

Câu 5: Loài đặc trưng trong quần xã làA. loài chỉ có ở một quần xã đó hoặc có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác.B. loài có nhiều ảnh hưởng đến các loài khác.C. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.D. loài phân bố ở trung tâm quần xã.

Câu 6: Trong quần xã rừng U Minh, cây tràm được coi là loàiA. tiên phong. B. ổn định. C. đặc trưng. D. ưu thế.

Câu 7: Ví dụ nào sau đây không phải là loài đặc trưng?A. Cây tràm ở rừng U Minh. B. Cá cóc ở rừng nhiệt đới Tam Đảo.C. Cá chép ở Hồ Tây. D. Cây cọ ở vùng đồi Phú Thọ.

Câu 8: Nguyên nhân loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã sinh vậtA. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.B. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh.C. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.D. vì tuy có số lượng cá thể nhỏ nhưng hoạt động mạnh.

Câu 9: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩaA. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.B. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

Câu 10: Vi khuẩn nốt sần và cây họ đậu có quan hệ

59

Page 60: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. hợp tác. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh.Câu 11: Hai loài sống dựa vào nhau, cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải có nhau, là biểu hiện của mối quan hệ

A. cộng sinh. B. hợp tác. C. cạnh tranh. D. hội sinh.Câu 12: Quan hệ hội sinh là

A. hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì.B. hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi.C. hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau.D. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.

Câu 13: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là

A. quan hệ ức chế - cảm nhiễm. B. quan hệ hội sinh.C. quan hệ cộng sinh. D. quan hệ vật chủ - vật kí sinh.

Câu 14: Cây phong lan và những cây gỗ làm vật bám là mối quan hệA. hội sinh. B. cạnh tranh. C. kí sinh. D. cộng sinh.

Câu 15: Trường hợp nào sau đây là quan hệ cạnh tranh?A. Cỏ dại mọc ở ruộng lúa.B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm xung quanh.C. Cây tầm gửi sống trên cây khế.D. Mèo bắt chuột.

Câu 16. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại cho cho loài khác, đó là mối quan hệ A. sinh vật này ăn sinh vật khác B. hợp tác C. kí sinh D. ức chế cảm nhiễm.Câu 17: Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ về mối quan hệ

A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. cạnh tranh. D. kí sinh.Câu 18: Số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định, không tăng cao quá hoặc giảm thấp quá do tác động của các mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng là hiện tượng

A. tăng trưởng của quần thể. B. khống chế sinh học.C. hiệu quả nhóm. D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 19: Hiện tượng khống chế sinh học đã A. làm cho một loài bị tiêu diệt. B. làm cho quần xã chậm phát triển.C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã. D. mất cân bằng trong quần xã.Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể

A. cá rô phi và cá chép. B. chim sâu và sâu đo.C. ếch đồng và chim sẻ. D. tôm và tép.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?A. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần

xã.B. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định.C. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn.D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.

Câu 22: Diễn thế nguyên sinhA. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.B. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.C. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.D. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.

Câu 23: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sựA. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.B. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật.C. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.

60

Page 61: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

D. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.Câu 24: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?

A. Cây thân cỏ ưa sáng. B. Cây bụi chịu bóng.C. Cây gỗ ưa bóng. D. Cây gỗ ưa sáng.

Câu 25: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cộng sinh. B. hội sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. kí sinh. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.

B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự

biến đổi của môi trường. Câu 27: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã? A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học. B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài. C. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài. D. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học.

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG II SINH THÁI HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 A D A A A C C A C C11-20 B A B A A D B B C B21-30 B A D A A A A

ÔN TẬP CH. III SINH THÁI HỌCCâu 1: Hệ sinh thái bao gồmA. các quần thể sinh vật cùng loài và nơi sống của chúng. B. các quần xã sinh vật và nơi sống của chúng.C. các quần xã sinh vật và các yếu tố vụ sinh trong đó. D. các quần xã sinh vật và sinh cảnh của chúng.Câu 2: Sự phân chia các loài trong hệ sinh thái thành 3 nhóm (sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải) dựa vào

A.khả năng di chuyển. B. phương thức dinh dưỡng. C. hình thức sinh sản. D. tổ chức cơ thể.Câu 3: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất là

A.savan. B. rừng mưa nhiệt đới. C. rừng thông phương Bắc. D.rừng ôn đới.Câu 4: Hệ sinh thái có độ đa dạng sinh học thấp nhất là

A. hoang mạc. B. rừng mưa nhiệt đới.C. rừng lá kim phương Bắc. D. đồng rêu.

Câu 5: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?A.Đồng ruộng. B. Rừng mưa nhiệt đới.C.Hồ nuôi cá. D.Rừng trồng.

Câu 6: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm : năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế?

A.Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Hệ sinh thái thành phố.C.Hệ sinh thái biển. D.Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.

Câu 7: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?A. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Diều hâu → Rắn hổ mang.B. Lúa → Sâu ăn lá lúa→ Ếch→ Rắn hổ mang→Diều hâu. C. Lúa→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang→ Ếch → Diều hâu.

61

Page 62: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

D. Lúa→ Ếch→ Sâu ăn lá lúa→ Rắn hổ mang → Diều hâu.Câu 8: Trong một hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật?

A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật B. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi.C. Quan hệ giữa thực vật và động vật ăn thực vật. D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh

vật.Câu 9: Cơ sở để xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật là mối quan hệ

A.dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã. B. về sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.C.về nơi sống giữa các quần thể trong quần xã. D.về sự hổ trợ giữa các loài.

Câu 10: Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệA.dinh dưỡng. B. cạnh tranh. C.cộng sinh. D.sinh sản.

Câu 11: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc vềA.sinh vật tự dưỡng. B. động vật ăn cỏ. C. sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ. D. động vật ăn

thịt.Câu 12: Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật tiêu thụ bậc 3 thuộc về

A.bậc dinh dưỡng cấp 4. B. bậc dinh dưỡng cấp 3. C. bậc dinh dưỡng cấp 2. D. bậc dinh dưỡng cấp 1.

Câu 13: Cho một chuỗi thức Cỏ → Châu chấu → Ếch → Rắn → Đại bàng.Trong chuỗi thức ăn trên, ếch thuộc bậc dinh dưỡng

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 14: Trong quy luật hình tháp sinh thái, sinh vật có khối lượng trung bình lớn nhất là sinh vật

A.tiêu thụ bậc 1. B. tiêu thụ bậc 2. C.phân huỷ. D.sản xuất.Câu 15: Trong một lưới thức ăn, những loài thuộc bậc dinh dưỡng cao thường là các loài

A.ăn mùn bã hữu cơ. B. ăn thực vật.C.tạp thực (ăn nhiều loại thức ăn). D.đơn thực (chỉ ăn một loại thức ăn).

Câu 16: Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từA.sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ. B. sinh vật tiêu thụ.C.sinh vật phân huỷ. D.sinh vật sản xuất.

Câu 17: Mắt xích có năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn làA.sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. sinh vật sản xuất.C.sinh vật tiêu thụ bậc 2. D.sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 18: Trong một chuỗi thức ăn, năng lượng của sinh vật ở mắt xích phía sau chỉ bằng một phần nhỏ năng lượng của sinh vật ở mắt xích trước đó. Hiện tượng này thể hiện quy luậtA. giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với sinh vật.C. hình tháp sinh thái. D. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái?

A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.B. Các loại tháp sinh thái đều có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.C. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.

Câu 20: Nhận xét nào dưới đây không đúng về chu trình sinh địa hoá?A.Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon đioxit (CO2), thông qua quang hợp.C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amoni ( NH4

+), nitrat (NO3-).

D. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng nitơ phân tử (N2), thông qua quang hợp.Câu 21: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí dưới dạng nitơ phân tử (N2) thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Động vật đa bào. C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Cây họ đậu. Câu 22: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm

62

Page 63: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 23: Chu trình nước A. không có ở sa mạc.B. là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái.C. là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái.D. chỉ liên quan đến nhân tố vô sinh của hệ sinh thái.

Câu 24: Chu trình cacbon trong sinh quyển là quá trìnhA.tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái. B. phân giải mùn bã hữu cơ trong đất.C.tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái. D.tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.

Câu 25: Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp?

A.Nấm. B. Cây xanh. C.Thỏ. D.Chim.Câu 26: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn

A. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần. B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt. C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn. D. được sử dụng tối thiểu hai lần.Câu 27: Trong hệ sinh thái chuỗi thức ăn không dài là doA. năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng.B. năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quá trình quang hợp.C. năng lượng bị hấp thụ nhiều ở các bậc dinh dưỡng.D. năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.Câu 28: Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm

A. chuyển hoá năng lượng giữa các cá thể trong một bậc dinh dưỡng.B. chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.C. các chất vô cơ chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng.D. sinh khối được sử dụng qua các bậc dinh dưỡng.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?A. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần

xã sinh vật).B. Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng.C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định.D. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?A. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.C. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.D. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

Câu 31: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 32: Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì

A. có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp. B. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ. C. có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ. D. thường xuyên có sự trao đổi chất và năng lượng với môi trường.

Câu 33: Cho các hoạt động của con người sau đây: (1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh. (2) Bảo tồn đa dạng sinh học.

63

Page 64: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp. (4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản. Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động

A. (2) và (3). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (3) và (4).

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG III SINH THÁI HỌC

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101-10 D B B A B A B A A A11-20 A A B D D B B C D D21-30 A A C C B B A B A B31-40 A D

TTGDTX PHÚ LỘC

ĐỀ THI THỬ(Đề thi có 03 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013Môn thi: SINH HỌC- Giáo dục thường xuyên

Thời gian làm bài: 60 phút.

Mã đề thi 103

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X. Một phụ nữ bình thường nhưng có mang gen bệnh lấy chồng bị mù màu, tỉ lệ con trai của họ bị bệnh này là

A. 100%. B. 25%. C. 0%. D. 50%.Câu 2: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là

A. ADN, prôtêin dạng histôn và một lượng nhỏ ARN.B. ADN và prôtêin không phải dạng histôn.C. ADN và prôtêin dạng histôn.D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histôn.

Câu 3: Giới hạn cuối cùng về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt tới, được gọi là kích thướcA. tối đa. B. trung bình. C. của quần thể. D. tối thiểu.

Câu 4: Nếu thế hệ F1 tứ bội là: Aaaa x Aaaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là ( cho biết A : đỏ trội hoàn toàn so với a : vàng)

A. 3 đỏ : 1 vàng. B. 11 đỏ : 1 vàng. C. 35 đỏ : 1 vàng. D. 100% đỏ.Câu 5: Kết thúc của giai đoạn tiến hoá tiền sinh học đã hình thành

A. các cơ thể thực vật đơn bào. B. các cơ thể đa bào.C. mầm mống những cơ thể sinh vật đầu tiên. D. cơ thể động vật.

Câu 6: Đột biến gen phụ thuộc vàoA. môi trường sống của sinh vật.B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và độ bền vững của gen.

64

Page 65: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. số lượng nuclêôtit có trong gen.D. dạng đột biến là mất, thêm, thay thế hay đảo vị trí nuclêôtit.

Câu 7: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit tạo thành alen mới, alen mới này có số nuclêôtit không đổi nhưng số liên kết hidro là 3601. Đột biến đó là

A. mất một cặp A - T. B. thay thế 1 cặp G - X băng A - T.C. thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X. D. mất 1 cặp G - X.

Câu 8: Trong kĩ thuật cấy gen, tế bào nhận được dùng phổ biến làA. vi khuẩn E. coli. B. nấm Penicilium. C. thực vật. D. xạ khuẩn.

Câu 9: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được

A. 9 quả đỏ: 7 quả vàng. B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.C. đều quả đỏ. D. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.

Câu 10: Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làmA. giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.C. tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. D. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới.

Câu 11: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sựA. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật.B. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.C. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.D. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.

Câu 12: Ở người, nhiễm sắc thể 22 bị mất một phần vai dài gây bệnhA. ung thư máu. B. hội chứng Đao. C. mù màu. D. máu khó đông.

Câu 13: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?A. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài. B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài.C. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học. D. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học.

Câu 14: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu

A. nằm ngoài nhân ( trong ti thể hoặc lục lạp). B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 15: Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có tỉ lệ phân li theo kiểu hình là

A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1.Câu 16: Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, quá trình hình thành loài mới chịu chi phối của các nhân tố tiến hoá

A. đột biến, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.B. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên và phân li tính trạng.C. đột biến, giao phối và các cơ chế cách li.D. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.

Câu 17: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm

A. sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.C. sinh vật phân giải. D. sinh vật sản xuất.

Câu 18: Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ởA. động vật và thực vật.B. thực vật tự thụ phấn.C. những loài thực vật và động vật ít di động xa.D. động vật có khả năng vượt biển.

Câu 19: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?A. Kiểu phân bố. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

65

Page 66: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. Mối quan hệ giữa các cá thể. D. Tỉ lệ đực cái.Câu 20: Nếu trong một quần thể có tỉ lệ các kiểu gen là : AA = 0,42; Aa = 0,46; aa = 0,12 thì tần số các alen là

A. A = 0,60; a = 0,40. B. A = 0,42; a = 0,42. C. A = 0,88; a = 0,12. D. A = 0,65; a = 0,35.Câu 21: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau :

3’ XGA GAA TTT XGA 5’ ( mạch mã gốc)5’ GXT XTT AAA GXT 3’Trình tự ribônuclêôtit trong mARN được phiên mã làA. GXU XUU AAA GXU. B. XGA GAA UUU XGA.C. UXG UUU AAG AAX. D. AGX UUU AAG AGX.

Câu 22: Nếu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 14 thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ở thể ba, thể một, thể không của loài đó lần lượt là

A. 13; 15; 12. B. 13; 12; 15. C. 15; 13; 12. D. 15; 12; 13.Câu 23: Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại giao tử là

A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.Câu 24: Phép lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa màu trắng với nhau, kết quả thu được F1

toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 vơí tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.Có thể kết luận tính trạng màu sắc của hoa được chi phối bởi quy luật di truyền

A. phân li độc lập. B. liên kết gen. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác bổ sung.Câu 25: Sự phân chia các loài trong hệ sinh thái thành 3 nhóm ( sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải) dựa vào

A. tổ chức cơ thể. B. phương thức dinh dưỡng.C. khả năng di chuyển. D. hình thức sinh sản.

Câu 26: Loại hoá chất có tác dụng gây đột biến gen làm thay thế T, biến đổi cặp A - T thành cặp G - X làA. etilmetal sunfonat (EMS). B. 5-brôm-uraxin (5BU).C. cônxixin. D. 5-brôm-uraxin (5BU) và etilmetal sunfonat (EMS).

Câu 27: Ở người, bệnh di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể giới tính?A. Bệnh Đao. B. Bệnh bạch tạng.C. Bệnh Tơcnơ. D. Bệnh phêninkêtô niệu.

Câu 28: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường thường gây hậu quả lớn nhất làA. chuyển đoạn nhỏ. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn.

Câu 29: Khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể theo kiểu phân bố

A. đồng đều và theo nhóm. B. đồng đều.C. theo nhóm. D. ngẫu nhiên.

Câu 30: Trong kĩ thuật cấy gen, người ta thường dùng thể truyền làA. ADN nhiễm sắc thể, thể thực khuẩn. B. virut, vi khuẩn.C. vi khuẩn, thể thực khuẩn. D. plasmit, thể thực khuẩn.

Câu 31: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?A. Các con chim sống trong một khu rừng. B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.C. Các cây cọ sống trên một quả đồi. D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.

Câu 32: Luận điểm nào sau đây không phải của Lamac?A. Tiến hoá là sự phát triển có kế thừa lịch sử.B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.C. Những biến đổi trên cơ thể ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động đều được di truyền.D. Những biến dị cá thể qua sinh sản là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá.

Câu 33: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?A. Thời kì phát triển. B. Kiểu gen của cơ thể

66

Page 67: C¢U HáI TR¾C NGHIÖM CH¦¥NG I SINH HäC 12 · Web viewỞ ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt

C. Thời kì sinh trưởng. D. Điều kiện môi trường.Câu 34: Vai trò của quá trình ngẫu phối đối với tiến hoá là

A. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp.B. làm thay đổi giá trị thích nghi của các kiểu gen.C. tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp.D. làm thay đổi vốn gen của quần thể.

Câu 35: Ở khoai tây có 2n = 48, người ta phát hiện một nhóm tế bào ở đỉnh sinh trưởng chồi khoai tây lại có 96 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể này phát sinh trong quá trình

A. thụ tinh. B. giảm phân và nguyên phân.C. nguyên phân. D. giảm phân.

Câu 36: Cơ chế tác dụng của cônsixin trong viêc gây đột biến đa bội thể làA. cản trở sự tiếp hợp nhiễm sắc thể. B. phá vỡ cấu trúc nhiễm sắc thể.C. cản trở sự nhân đôi nhiễm sắc thể. D. cản trở sự hình thành thoi vô sắc.

Câu 37: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội - lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm

A. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.C. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.

Câu 38: Theo định luật Hacđi- Vanbec, thành phần kiểu gen của một quần thể ở trạng thái cân bằng có tính chất

A. đặc trưng và ổn định. B. đa dạng.C. không đặc trưng nhưng ổn định. D. đặc trưng và không ổn định.

Câu 39: Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X làA. di truyền thẳng. B. di truyền chéo.C. chỉ biểu hiện ở giới đực. D. chỉ biểu hiện ở giới cái.

Câu 40: Theo Đacuyn, loại biến dị được coi là nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá và chon giống làA. đột biến. B. thường biến. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị cá thể.

------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2013MÔN THI: SINH HỌC

Mã đề thi 103

Câu Đ/A Câu Đ/A Câu Đ/A Câu Đ/A1 B 11 D 21 A 31 A2 C 12 A 22 C 32 D3 A 13 C 23 C 33 B4 A 14 A 24 D 34 C5 C 15 B 25 B 35 C6 B 16 D 26 B 36 D7 C 17 D 27 C 37 D8 A 18 C 28 D 38 A9 B 19 A 29 D 39 B10 C 20 D 30 D 40 D

67