Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

23
CƠ CHẾ TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ PHẢN ỨNG THẾ PHẢN ỨNG TÁCH PHẢN ỨNG CỘNG

description

hoá hữu cơ

Transcript of Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Page 1: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

CƠ CHẾ TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ

PHẢN ỨNG THẾ

PHẢN ỨNG TÁCH

PHẢN ỨNG CỘNG

Page 2: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

CƠ CHẾ PHẢN ỨNG THẾ NUCLEOPHIN:Sơ đồ phản ứng

X : I , Cl , Br , OH , OR , OSO2Ar Y- : OH- , RO- , RCOO- , I- , H2O , ROH, NR3…

Y + RR X+Y Y

1. PHẢN ỨNG THẾ SN

2:Cơ chế lưỡng phân tử, một giai đoạn đi qua trạng thái chuyển tiếp

+ X Y X+

ttct

Y Y..... .....X.....X - -

Ví dụ:

HO CH3Br HO...CH3...Br HO CH3 Br+++ -

Sơ đồ trên áp dụng trực tiếp cho trường hợp X là halogen.

Page 3: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Ví dụ:

CH3OH + HInhanh

CH3OH2 + I

+-CH3OH2

+ ISN2

I- - -CH2- - -OH2I - CH3 H2O+

Khi tác nhân nucleophin trung hòa điện ( R3N, ROH ) cặp electron tự do là tác nhân nucleophin

H3C – NH2 + H3C - Br H3C – N - - - C - - - Br

H

H H

H H

-+

H

H3C – N – CH3

H

+ Br

Khi X= OH hoặc OR trước khi thực hiện phản ứng SN2

cần hoạt hoá nhóm OH hoặc OR

Page 4: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

2. PHẢN ỨNG THẾ SN1:

Phản ứng đơn phân tử, hai giai đoạn tạo ra sản phẩm trung gian là cacbocation R+ ở giai đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng

Sơ đồ: - C - X - Cchậm

+ X

nhanh- C + Y - C - Y

Ví dụ:

Me3C - Brchậm

Me3C + Br

+Me3C OHnhanh

Me3C - OH

Page 5: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Khi X là OH hoặc OR cần hoạt hoá bằng H+ hoặc ZnCl2

Me3C + Clnhanh Me3C - Cl

chậmMe3C - OH + H+

Me3C – OH2Me3C + OH2

Me3C - OHZnCl2 Me3C – O

+ -

H

ZnCl2

chậmMe3C + Zn(OH)Cl2

nhanhMe3C + Cl Me3C - Cl

Page 6: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

3. PHẢN ỨNG THẾ SNi:

Phản ứng thế SNi xảy ra khi cho ancol tác dụng với SOCl2, PBr3, PBr5,…Phản ứng có bậc 2, nhiều giai đoạn, hình thành trạng thái chuyển tiếp vòng

C OH CO

S O

Cl

HCl

( 1 )

clo fitsunankyl

S=OCl

Cl+

( 2 )

C

O

Cl

S=OC Cl SO2

ttct vong

+

Vì tác nhân Y- ( Cl- ) và trung tâm phản ứng C+ cùng thuộc một phân tử ankylclosunfit nên người ta gọi là cơ chế SNi

Page 7: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

4. PHẢN ỨNG THẾ THEO CƠ CHẾ GỐC TỰ DO (SR):Sơ đồ phản ứng theo cơ chế gốc tự do:

R -H + X -Y → RX + HY

X - Y : Hal2 , SO2Cl2 , R3C- O- Cl , CCl3Br, CF3I,…

Phản ứng xảy ra có chiếu sáng hoặc có chất khơi màu

Đặc điểm: phản ứng dây chuyền tạo ra sản phẩm trung gian là gốc cacbo tự do R. . Có 3 bước chính

Ví dụ: phản ứng halogen hoá

Bước khơi màu: X – X h 2 X.

Bước phát triển:

X.

+ +R.

X – X RX

Tắt mạch:R.

R.

+ R - R

X.

X.

+ X2

R.

X.

+ R - X

R.

X.

+ RH + HX (*)

Bước quyết định tạo thành sản phẩm là bước phát triển mạch, trong đó (*) là giai đoạn chậm

Page 8: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

PHẢN ỨNG TÁCH

1. PHẢN ỨNG TÁCH E2:Phản ứng E2 là phản ứng lưỡng phân tử, một giai đoạn, tạo thành trạng thái chuyển tiếp tương tự SN

2 và thường xảy ra song song với SN2

++ +Y H C C X Y H C C X YH C=C X

ttct

Trong đó X: Cl, Br, I, +NR3 , OSO2Ar

Y- : OH- , RO- , NR3

Ví dụ: +C2H5 CHH3C

HC

Br

HH C

H3C

HC

HH

Br

HC2H5

C2H5 OH

Br

CH3C

HC

H

H

Page 9: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

2. PHẢN ỨNG TÁCH E2:

Tương tự SN1, E1 là phản ứng 2 giai đoạn tạo sản phẩm trung gian là R+

Sơ đồ cơ chế:

CH C X CH C X+cham

C CCH C + Hnhanh

X: Cl, Br, OSO2Ar, OH2

Ví dụ:

+cham(CH3)3C Br (CH3)3C Br

+ Hnhanh (CH3)2C CH2(CH3)2C CH3

Page 10: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

3. PHẢN ỨNG TÁCH Ei:

Cơ chế Ei gặp trong các phản ứng nhiệt phân alkyl axetat (tạo ra anken và CH3COOH) ; ankyl xantogenat (tạo ra anken và CH3SH, COS) ; oxit amin bậc 3 (tạo ra anken và hydroxyl amin thế).

+H3C CH2 CH2 O C

O

CH3 H3C CH CH2500

0

CH3COOHc

Ankyl axetat

+H3C CH2 CH2 O C

S

S CH3 H3C CH CH2300

0

COS HS CH3c

+

ankyl xantogenat

+H3C CH2 CH2 N

CH3

CH3

H3C CH CH2O 1500

(CH3)2N OHc

Oxit amin bac 3

Page 11: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Phản ứng một giai đoạn đi qua trạng thái chuyển tiếp vòng:

C

H

C

O

CR

O

C C

H

O

O

OR

C C

OH

CO

Rttct vong

C

H

C

O

CS

SCH3

C C

H

S

O

OS

C C

SH

CO

SCH3ttct vong

COS + CH3SH

C

H

C

N

O

R

R

C C

OH

NR

R

ttct vong

C C

NH

O

R

R

Page 12: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

PHẢN ỨNG CỘNG ELECTROPHIN (AE)Phản ứng qua nhiều giai đoạn trong đó giai đoạn tấn công của tác nhân electrophin tạo cacbocation R+ là giai đoạn chậm quyết định tốc độ phản ứng

Sơ đồ cơ chế:

C=C X X cham C C

X

Y+ +

nhanhC C

X

Y C C

XY+

X-Y : Hal-Hal, Hal-Hal, , H-Hal , Hal-OH , H2SO4 , H2O

Trong một số trường hợp cacbocation tồn tại dưới dạng vòng 3 cạnh

C=C C C

Br+ + BrBr Br

Ion bomoniCơ chế cộng AE vào nối ba tương tự cơ chế AE vào nối đôi

Page 13: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Một số phản ứng AE của Anken và ankin:

- Phản ứng cộng halogen: phản ứng xảy ra trong điều kiện không chiếu sáng, có mặt chất xúc tác là axit Lewis (AlCl3 , FeCl3 …) hoặc chỉ cần có dung môi phân cực ở nhiệt độ phòng.

Tiến trình lập thể rất đặc thù là cộng trans

+ Flo : phản ứng quá mãnh liệt, thường xảy ra phản ứng hủy nên rất ít dùng.

+ Clo : có thể cộng vào nối đôi, cũng có thể gây phản ứng hủy nhất là khi có tia lửa điện hoặc chiếu sáng.

+ Brom : phản ứng vào nối đôi một cách êm dịu và thuận tiện nhất.

+ Iod : rất kém hoạt động, phản ứng chậm và thuận nghịch

Page 14: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

- Phản ứng cộng hidro halogenua HX: + Phản ứng thường bắt đầu bằng sự hình thành phức π

+ Tính đặc thù lập thể không cao. Tuy nhiên nhiều phản ứng xảy ra theo kiểu cộng trans

+ Khả năng phản ứng: tăng theo lực acid

HF < HCl < HBr < HI

- Phản ứng cộng nước:

+ Anken: cộng trực tiếp (xt H+) hoặc gián tiếp nhờ H2SO4

CH3 CH=CH2H2O

HO SO3H CH3 CH CH3

OSO3H

++ H2SO4CH3 CH CH3

OH

+ Ankin: Cộng nước tạo hợp chất cacbonyl nhờ xúc tác HgSO4 hoặc các muối Ag+ , Cu2+…

+ +

HC CH Hg H

800c

CH3CHO

2,

+ +Hg H

800c

R C CH R C CH3

O

2,

Page 15: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

PHẢN ỨNG CỘNG VÀ THẾ VÀO HỢP CHẤT CACBONYL

- Phản ứng cộng nucleophin vào nhóm C=O của andehyt và xeton xảy ra theo sơ đồ :

+C C O X Y C

Y

OX

X-Y :H-OH, H-CN, H-SO3Na , R-Li , R-MgHal ,LiAlH4

Phản ứng lưỡng phân tử, hai giai đoạn sản phẩm trung gian là một anion

+ +C C OX Y C

Y

Ocham

X

+C

Y

O C

Y

OXnhanhX

Page 16: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

- Phản ứng được xúc tác bởi axit hoặc bazơ

+ Xúc tác axit hoạt hoá nhóm C=O

+ HC O C OH

+

H

cham nhanhC OH ROH CO

OH

R

H

COR

OH_

+ Xúc tác bazơ hoạt hoá tác nhân

H2O+ROHOH

RO

++ cham

nhanhC O ROH

COR

OHC

OR

ORO

RO

Page 17: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

PHẢN ỨNG THẾ NHÓM X NỐI VỚI C=O CỦA AXIT VÀ DẪN XUẤT

Phản ứng 2 giai đoạn, lưỡng phân tử

Giai đoạn chậm là giai đoạn tấn côngcủa tác nhân nuleophin tạo ra anion, giai đoạn nhanh là tách nhóm X

- Cơ chế SN2 (CO) trong môi trường bazơ hay trung tính

cham ++ nhanhC XR

O

C

Y

XR

O

Y XC YR

O

X:-Cl, -OCOR, -OR1, -NH2…

Y: HO-, RO-, H2O, ROH, R3N…

Page 18: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

- Cơ chế SN2 (CO) trong môi trường axit

C XR

OH

CR OH

X

C XHR

O

C XR

O

Hhoac hoac

cham+ nhanhC

Y

OHR

X

YX

C YR

O

CR OH

YHCR OH

X-

-

Ngoài cơ chế SN2 (CO) trong những điều kiện nhất định còn có thể

xảy ra theo cơ chế SN1 hoặc SN

2

Page 19: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

PHẢN ỨNG THẾ Ở NHÂN THƠM1. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG THẾ ELECTROPHIN:

Phản ứng giữa hợp chất thơm Ar-H và tác nhân E+ tạo ra sản phẩm Ar-E và H+ có thể xảy ra theo 3 cơ chế khác nhau:

- Cơ chế một giai đoạn: tương tự cơ chế SN2 ở dãy no

+ +HAr H ArE ...... ......E E Ar H

- Cơ chế hai giai đoạn đơn phân tử: tương tự cơ chế SN

1 ở dãy no

+cham

HAr H Arcacbanion

+nhanh

Ar EAr E

- Cơ chế hai giai đoạn lưỡng phân tử:

+ cham +nhanhHAr H Ar EE Ar

HE

Page 20: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

2. PHẢN ỨNG THẾ NUCLEOPHIN:

Phản ứng thế nucleophin vào hợp chất thơm có thể xảy ra theo các cơ chế sau:

- Cơ chế lưỡng phân tử, hai giai đoạn: SN2 Ar

- Cơ chế đơn phân tử, hai giai đoạn: SN1 Ar

- Cơ chế arin (cơ chế tách cộng)

a. Cơ chế SN2 Ar:

Xảy ra khi ở vị trí ortho hoặc para trong nhân thơm có nhóm thế Z với hiệu ứng –C mạnh: NO2, CN, COR…

Phản ứng lưỡng phân tử, 2 giai đoạn sản phẩm trung gian là một anion vòng tương tự phức nhưng mang điện tích âm

Page 21: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

X

Z

X Y

Z

Y

Z

+Y X+

Anion trung gian

Nhóm Z có tác dụng làm giảm điện tích âm nên làm tăng độ bền của anion trung gian

Thí dụ:

Khi Z = NO2, X = Cl, Y- = C2H5O-, anion trung gian có cấu tạo như sau:

Cl OC2H5

NO O

Page 22: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

b. Cơ chế SN1 Ar:

Phản ứng này chỉ xảy ra ở hợp chất diazoni thơm

Phản ứng 2 giai đoạn, đơn phân tử

Ar –N N+ chậm

Ar+

+ N2

+Ar + Y

- nhanhAr –Y

Trong đó Y : H2O, ROH, I

c. Cơ chế Arin: (cơ chế tách cộng)

Phản ứng xảy ra trong điều kiện khắc nghiệt

- Nhiệt độ cao

- Áp suất cao

- Khi nhóm X không được hoạt hóaThí dụ:

C6H5 –Cl + NaOHđ

3500C, 350 atm C6H5 –OH + NaCl

Page 23: Co Che Trong Phan Ung Hoa Hoc Huu Co

Đặc điểm: phản ứng xảy ra qua 2 bước

- Tách HX

- Cộng HY

Sản phẩm trung gian là arin

X

R

R Y

Rtách

–HX

+HXcộng

arin

- X bị tách cùng với H ở vị trí ortho nào linh động hơn

- Y cộng vào cacbon nào nghèo mật độ electron hơn