Cloas training for alkt

23
Academic Department

Transcript of Cloas training for alkt

Page 1: Cloas training for alkt

Academic Department

Page 2: Cloas training for alkt

1. Tiêu chí

a• THÔNG BÁO

b• NỘI DUNG BÀI HỌC

c• THÁI ĐỘ HỌC TẬP

Page 3: Cloas training for alkt

a. Thông báo

-> Phần này để nhập thông báo về ngày có bài kiểm tra

hoặc ngày diễn ra event (nếu có)

**Bé sẽ có bài kiểm tra vào ngày ……………. Mong quý

phụ huynh nhắc bé ôn bài ở nhà.

**Bé sẽ tham gia hoạt động ……………… vào ngày

……………….

-> Mục thông báo hoạt động có thể copy từ phần body

của form Thông báo hoạt động (Event Announcement)

Page 4: Cloas training for alkt

b. Nội dung bài học

-> Phần này để nhập nội dung bài học trong ngày và tình

hình học tập của học viên

Unit …: Tên bài học

- Sách …, trang…, nội dung ……

- Chơi game …, luyện kĩ năng ……

-Tình hình học tập:

1. Nói – phát âm: …

2. Nghe: …

3. Ngữ pháp:…

Page 5: Cloas training for alkt

c. Thái độ học tập

-> Phần này để nhập thái độ học tập của học viên, có thể

thêm vào nhắc nhở nếu học viên chưa tốt hoặc khen ngợi

nếu học viên có biểu hiện tốt

** Thái độ học tập: …

Page 6: Cloas training for alkt

2. Mẫu

a• NHẬN XÉT KĨ NĂNG

b• THÁI ĐỘ HỌC TẬP

c• THAM GIA TRÒ CHƠI

Page 7: Cloas training for alkt

a. Nhận xét kĩ năng

NÓI – PHÁT ÂM

Tiếng Anh Tiếng Việt

Name needs to practice more on his

pronunciation.

(Tên tiếng anh) cần phải luyện tập thêm về

phát âm.

Name is having problems with pronunciationand should practice with the tape at home.

(Tên tiếng anh) phát âm sai còn nhiều. Vì vậy

nên nghe băng ở nhà để luyện phát âm.

Name has improved his/her pronunciation andcontinues to improve.

(Tên tiếng anh) đã có nhiều tiến bộ về mặt

phát âm.

Name needs to focus on stress and intonation.He/ she can do this with the tape at home.

(Tên tiếng anh) cần chú ý đến việc nhấn trọng

âm và ngữ điệu. Em có thể luyện tập bằng cách

nghe băng ở nhà.

Name needs to speak more in pronunciationexercises in class.

(Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn trong

những bài luyện phát âm ở lớp.

Name needs to slow his/her speaking down inclass.

(Tên tiếng anh) cần nói chậm lại.

Name needs to focus on speaking louder inclass.

(Tên tiếng anh) cần chú ý nói to hơn trong lớp.

Name should try and speak in all exercises inclass.

(Tên tiếng anh) cần cố gắng và nói nhiều hơn

trong các bài tập ở lớp.

Page 8: Cloas training for alkt

Tiếng Anh Tiếng Việt

Name is producing language with a clear

accent.

(Tên tiếng anh) phát âm rõ ràng.

Name is trying really hard in class. Well done. (Tên tiếng anh) có nhiều cố gắng trong lớp.

Đáng khen.

Currently he/she is not saying new words after

the teacher and I am sure this is not helping

his/her pronunciation.

(Tên tiếng anh) không chịu lặp lại các từ mới

theo giáo viên. Điều này đã làm hạn chế khả

năng phát âm của em.

There are certain phonics that Name has

problem with. They are…….He/She needs to

work these and can do so with the tapes or can

practice by him/herself at home.

(Tên tiếng anh) thường phát âm sai một số âm.

Đó là…….Em cần luyện những âm này bằng

cách nghe băng hoặc tập đọc những âm này ở

nhà.

Name has improved throughout the course and

is now producing better sounding English.

(Tên tiếng anh) có tiến bộ trong suốt khóa học

và hiện giờ đã phát âm tiếng Anh khá tốt.

Name’s pronunciation needs immediate work.

Some suggestions; listen to the tape, watch

some English movies, talk with friends in

English, listen to English radio, use the ILC.

(Tên tiếng anh) cần phải luyện tập phát âm

ngay bây giờ. (Tên tiếng anh) có thể nghe

băng, xem phim tiếng Anh, nói chuyện với các

bạn bằng tiếng Anh, nghe đài tiếng Anh hay

học ở phòng tự học ở trường.

Name should make use of the pronunciation

software we have in the ILC.

(Tên tiếng anh) nên luyện tập phát âm bằng

các phần mềm, bài tập luyện phát âm có ở

phòng tự học của trường.

Page 9: Cloas training for alkt

a. Nhận xét kĩ năng

NGHE

Tiếng Anh Tiếng Việt

Name comprehends English listening well. (Tên tiếng anh) có khả năng nghe hiểu tiếng

Anh tốt.

Name must listen to the tape at home more in order to improve.

(Tên tiếng anh) phải nghe thêm băng ở nhà để

trau dồi kĩ năng nghe.

Name must concentrate in class when doing listening activities.

(Tên tiếng anh) cần tập trung khi làm các bài tậpnghe hiểu trên lớp.

Name’s listening skills are improving. Kĩ năng nghe hiểu của em (Tên tiếng anh) đã

có nhiều tiến bộ.

Name has worked hard in all listening activities. (Tên tiếng anh) đã tích cực tham gia vào các

hoạt động nghe hiểu của lớp.

Name is doing really well in listening tasks. (Tên tiếng anh) làm rất tốt các bài tập nghe hiểu.

Name needs to revise the listening texts at home after class.

Ở nhà (Tên tiếng anh) nên nghe lại các bài đã

học trên lớp.

Name needs to try and answer the questions in all listening tasks.

(Tên tiếng anh) cần cố gắng trả lời các câu hỏi trongbài tập nghe hiểu.

Name should try and concentrate more in listening tasks. A lack of concentration is holding him/her back.

(Tên tiếng anh) cần tập trung hơn vào các bài

tập nghe hiểu. Em sẽ nghe không tốt nên thiếu

tập trung.

Name needs to listen for specific information in the listening tasks. Answering the questions is the goal.

(Tên tiếng anh) cần luyện nghe để nắm ý chính

của bài tập vì mục đích của bài tập này là trả lời

câu hỏi.

Page 10: Cloas training for alkt

a. Nhận xét kĩ năng

Ngữ pháp

Tiếng Anh Tiếng Việt

Name has good grammar skills. Kỹ năng ngữ pháp của (Tên tiếng

anh) khá.

Name needs to work on grammar skills. (Tên tiếng anh) cần trau dồi kỹ năng ngữ

pháp.

Name has worked well in class on grammar. (Tên tiếng anh) học ngữ pháp khá.

Name has difficulties with new grammar. (Tên tiếng anh) chưa vững những điểm

ngữ pháp mới.

Name needs more practice with the grammar introduced in this book.

(Tên tiếng anh) cần luyện tập thêm về phầnngữ pháp trong sách.

Name needs to revise the grammar already taught in class.

(Tên tiếng anh) cần ôn lại những phần

ngữ pháp đã được học.

Name should practice the structures that were taught last lesson.

(Tên tiếng anh) cần luyện tập các cấu trúc

câu đã học.

Name needs to try and use the grammar we learn regularly.

(Tên tiếng anh) cần cố gắng áp dụng

thưởng xuyên những điểm ngữ pháp đã

học.

Page 11: Cloas training for alkt

Tiếng Anh Tiếng Việt

Name should keep a written record of all grammar we learn in class. This will help him/her to revise around exam time.

(Tên tiếng anh) nên ghi chép các bài ngữ

pháp học trên lớp cẩn thận hơn để

giúp (Tên tiếng anh) dễ dàng ôn bài cho

các kì thi.

Name’s grammar is not progressing fast enough at this level. He/She needs to do more to keep up with the class.

(Tên tiếng anh) chưa tiến bộ về ngữ pháp

so với yêu cầu của cấp độ này. (Tên tiếng

anh) cần cố gắng và làm bài tập nhiều

hơn.

Name needs to do more to expand on his/her grammar. At the moment simple mistakes are interfering with comprehension.

(Tên tiếng anh) cần phải rèn luyện nhiều

để mở rộng ngữ pháp. Hiện thời những lỗi

đơn giản đã làm ảnh hưởng đến việc hiểu

bài của em.

Name is having problems with several structures. These structures are……..She/Hereally needs to work on these structures.

(Tên tiếng anh) còn sai sót khi áp dụng

các mẫu câu như……..Em (Tên tiếng

anh) cần phải luyện tập các cấu trúc câu

này.

Name needs to concentrate more on speaking than writing down grammar.

(Tên tiếng anh) cần chú ý đến luyện nói

hơn là ghi chép các phần ngữ pháp.

Name’s grammar is a little behind the rest of the class. He/She really needs to do some extra work to keep up.

(Tên tiếng anh) học ngữ pháp hơi yếu so

với các bạn. (Tên tiếng anh) cần phải làm

thêm nhiều bài tập để theo kịp các bạn.

Page 12: Cloas training for alkt

b. Thái độ học tậpTiếng Anh Tiếng Việt

Name really needs to concentrate more in class. (Tên tiếng anh) cần tập trung hơn trong lớp.

Name participates really well in class. (Tên tiếng anh) tích cực hoạt động trong lớp.

Name has been a delight in all classes. (Tên tiếng anh) là một học sinh chăm chỉ.

Name is really positive contributor in class. (Tên tiếng anh) tích cực đóng góp xây dựng bài.

Name has been distracting other students in class and

really needs to keep focused on the activities we are

doing.

(Tên tiếng anh) thường làm sao lãng các bạn

khác. (Tên tiếng anh) cần phải chú ý hơn đến các

hoạt động trong lớp.

Name has been away from too many classes and this

has affected his/her performance.

(Tên tiếng anh) vắng mặt nhiều buổi học và điều này

làm ảnh hưởng đến việc học tập của em.

Name needs to participate in all area of class, not just

the ones he/she enjoys.

(Tên tiếng anh) cần tham gia vào tất cả các hoạt

động trong lớp chứ không chỉ những hoạt động nào

mà em thích.

Name’s participation has improved greatly. (Tên tiếng anh) có tiến bộ và tham gia nhiều hơn

vào các hoạt động trong lớp.

Name needs to listen more in order to participate in

all tasks.

(Tên tiếng anh) cần luyện nghe nhiều hơn để tham

gia các hoạt động trên lớp.

Name is participating well in class. Keep up the good

work.

(Tên tiếng anh) tham gia tích cực vào các hoạt động

trong lớp. Đáng khen và cần duy trì như thế.

Although name’s test score doesn’t reflect it, he is

doing very well in class and is working very hard.

Mặc dù điểm thi của (Tên tiếng anh) chưa được cao

nhưng thực sự trong lớp (Tên tiếng anh) học rất tốt

và chăm chỉ.

Page 13: Cloas training for alkt

c. Tham gia trò chơiTiếng Anh Tiếng Việt

Name has participated well in all games. (Tên tiếng anh) tích cực tham gia vàocác trò chơi trong lớp.

Name needs to participate more in gamesinvolving language.

(Tên tiếng anh) cần tham gia tích cựchơn vào các trò chơi luyện ngôn ngữ.

Name needs to remain calm when playinggames in class.

(Tên tiếng anh) cần bình tĩnh khi thamgia các trò chơi.

Name needs to speak more when playinggames.

(Tên tiếng anh) cần nói nhiều hơn khichơi các trò chơi trong lớp.

Name needs to cooperate with otherstudents during games.

(Tên tiếng anh) cần phải hợp tác vớicác bạn khi chơi các trò chơi.

Name is always very enthusiastic aboutlanguage games and always participatesfairly and politely.

(Tên tiếng anh) rất thích các trò chơiluyện tiếng và luôn tham gia nhiệt tình.

Name is a very social student and alwaysparticipates to the best of his/ her ability.

(Tên tiếng anh) rất hòa đồng và luôntích cực tham gia các trò chơi.

Page 14: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

- Nội dung học tập: Unit 2: SCHOOL THINGS+ Học phát âm các âm: i, d, m, n.

+ Ôn từ vựng cũ về đồ dùng học tập.

+ Học các từ mới về nhạc cụ: guitar, violin, piano, drum.

+ Student book pages: 28,29, 30, 31+ Workbook pages: 25,26, 27, 28----------------------------------------------------

1. Nói- phát âm: Vincent phát âm tốt, có tiến bộ

2. Nghe: bé nghe tốt

3. Ngữ pháp:

4. Thái độ học tập: Vincent ngoan, có tiến bộ, rất đáng khen

------------------------------------------------------------------

Page 15: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 1: FREE TIME- Student Book: page 12-17

- Workbook: page 8-11

- Speaking exercises

-Games

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thái độ học tập:

1. Nói - phát âm: Hồng Khang nói to và phát âm rõ ràng. Tốc độ nói của em cũng

đã tiến bộ hơn. Em nên luyện tập thêm phần ngữ điệu để khi nói được tự nhiên

và lưu loát hơn.2. Nghe: Hồng Khang nghe hiểu tốt2. Ngữ pháp: like + gerund

3. Thái độ học tập: Khang ngoan, cố gắng phát biểu nhiều hơn.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Page 16: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 8: FUN DAY IN THE UK

- Student book trang 56, 57

- Work book trang 50, 51

- Học từ mới, ôn từ vựng

----------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

1. Nói/ Phát âm: Mary nhớ chú ý các phát âm có 's' và 'es’, bé nói còn

nhỏ, cần luyện nói nhiều hơn nữa.

2. Nghe: Bé nghe tốt

2. Ngữ pháp: Hôm nay bé không học ngữ pháp

3. Thái độ học tập: Mary rất ngoan và năng động trong lớp

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 17: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 2: Học phần Social Science

- Student Book: page 29-34

- Writing exercises, games

---------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

1. Nói - phát âm: Bé nói còn nhỏ và chậm, cần chăm luyện tập nói ở nhà

2. Nghe: Bé nghe và trả lời được các câu hỏi của giáo viên, em cần luyện

nghe lại đĩa CD bài học để bắt chước và nhớ cách phát âm các từ trong

bài học nhé.

3. Ngữ pháp: Bé không học điểm ngữ pháp mới hôm nay

4. Thái độ học tập: Minh ngoan, cần năng động hơn nữa.

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 18: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 6: DISCOVER IT! – Camping Safety Tips

- New vocabulary

- Practice listening + speaking

- Student book: page 48,49,50,51

-Work book: page 44,45,46,47

----------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

1. Nói – phát âm: Bé nói khá

2. Nghe: Bé nghe và làm bài tập tốt

3. Ngữ pháp: Học từ vựng mới. Chú ý cách sử dụng "/" = slash và "\" =

backslash

4. Thái độ học tập: Nguyen Hao học tích cực, bé tiếp thu bài nhanh

chóng. Tuy nhiên bé cần tập trung hơn trong giờ học khi thầy giảng bài

Page 19: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 4: PLANNING A FAIR(p.28-30)

- Học từ mới: international fair, invitations…

- Activity book: p.22,23.

- Workbook: trang 13,14,15 và 29,30

- Học và làm bài tập: “be going to”

----------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

1. Nói – phát âm: Tom nói và phát âm còn nhỏ

2. Nghe: Tom nghe đĩa CD khá,

3. Ngữ pháp: Học cấu trúc “be going to + V”

4. Thái độ học tập: Tom ngoan, trật tự trong giờ học, lễ phép nhưng cần

chủ động giơ tay phát biểu nhiều hơn.

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 20: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 1: VACATION SUMMER

- Student book trang 10 - 11

- Vocabulary of tourism

- Game

----------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

2. Nói – Phát âm: bé cần nói to trong lớp, tích cực phát biểu, cần lên

giọng và xuống giọng trong câu đối thoại

2. Nghe: bé cần luyện từ vựng mới học liên quan Tourism và luyện nghe

nhiều hơn

3.Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn của một số động từ trong Unit 1

4.Thái độ học tập: Jason học ngoan, nhưng cần tích cực nói trong lớp.

Cần tập trung làm bài tập trên lớp tránh nói chuyện trong lớp

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 21: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung bài học: Unit 3: SUMMER CAMP IN CANADA

- Activity book: p.24-27

- Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

- Review: /nt/; /pt/; /lt/

----------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập

1. Nói - Phát âm: Bé nói khá tốt; giao tiếp tốt với giáo viên; khi phát âm

bé cần chú ý thêm các phụ âm cuối: /nt/; /pt/; /lt/

2. Nghe: Bé học ngoan và hoa đồng với các bạn. Bé tích cực tham gia

hoạt động làm thiệp trên lớp.

3. Ngữ pháp: Bé sử dụng tốt các câu thì hiện tại hoàn thành đơn giản.

4. Thái độ học tập: Bé ngoan, tích cực học tập

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 22: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Unit 6: SETTING UP CAMP

- Student book p 40, 41,4 2

- Grammar: Countable and uncountable N. There are a few/a

little/many/much + N

- Activity: Word Acting, Word Drawing…

- Workbook p 23, 24

----------------------------------------------------------------------------------------------

1. Nói - Phát âm: Bé phát âm tốt, từ vựng tốt

2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên.

3. Ngữ pháp: lưu ý a few/many + Countable N ; a little/much +

Uncountable N.

4. Thái độ học tập: Thunder học tốt, đôi khi lười hoạt động và sử dụng

điện thoại, hạn chế nói tiếng Việt trong giờ học, chú ý đi học đúng giờ và

làm bài tập đầy đủ

----------------------------------------------------------------------------------------------

Page 23: Cloas training for alkt

3. MẪU NHẬP CHUẨN

Nội dung học tập: Reading

- Student's book p 39,40,41

- Activity book p 30,31

- Học cấu trúc "Want to" vs" Have to“

- Từ vựng mới: architect, village, hill, roof, chimney, island.

--------------------------------------------------------------------------------------------

Tình hình học tập:

1. Nói – phát âm: Bé đọc bài tốt, chú ý âm /s/, /es/ số nhiều trong

"villages", "bridges", luyện phát âm từ "architect".

2. Nghe: Bé nghe hiểu giáo viên

3. Ngữ pháp: Bé vững ngữ pháp và cấu trúc mới học và viết câu khá

tốt.

4. Thái độ học tập: Jack học rất tốt, bé có tinh thần trách nhiệm cao, lễ

độ với giáo viên.

--------------------------------------------------------------------------------------------