CHUYÊN NGÀNH ĐỊA LÍ H C - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/12dia-li-hoc.pdf ·...
Transcript of CHUYÊN NGÀNH ĐỊA LÍ H C - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/12dia-li-hoc.pdf ·...
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH ĐỊA LÍ HỌC
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Địa lí học, Mã số: 60310501
- Quyết định số 568/QĐ-BGDĐT ngày 01/2/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên
đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Địa lí học;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Địa lý, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh KH, Học vị,
năm công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1 Dương Quỳnh
Phương 1974
Tiến sĩ : năm 2007
Địa lí học 7/10 3/15 15
2 Vũ Như Vân 1943 Tiến sĩ : năm
Địa lí học 13 3/15 18
3 Nguyễn Xuân
Trường 1970
Tiến sĩ : năm 2006
Địa lí học 10 3/15 12
4 Vũ Vân Anh 1982 Tiến sĩ : năm 2011
Địa lí học 2/15 12
2
5 Nguyễn Việt Tiến 1952 Tiến sĩ: năm Địa lí học 8
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh Chức danh KH, Học
vị, năm công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1 Nguyễn Minh
Tuệ 1949
Tiến sĩ - PGS
Địa lí học 1/15
2 Nguyễn Thị Sơn 1956 Tiến sĩ - PGS
Địa lí học 1/15
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2008.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Toán cao cấp III;
Môn thi Cơ sở: Địa lí đại cương;
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 54 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Địa lí
3
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (9 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
ĐTTH 501 Triết học 4
ĐTTA 502 Ngoại ngữ 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (14 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
ĐTTN 511 Những vấn đề Địa lý tự nhiên đại cương 3
ĐTKT 512 Những vấn đề địa lý KT-XH đại cương 3
ĐTTH 513 Tin học ứng dụng trong Địa lý 3
ĐTBC 514 Bản đồ chuyên đề 2
ĐTLK 515 Lịch sử phát triển khoa học Địa lý 2
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
ĐTPN 516 Phương pháp luận và PPNC Địa lý 2
ĐTĐM 517 Đánh giá tác động môi trường 2
ĐTDL 518 Địa lý du lịch 2
ĐTPB 519 Địa lý học và vấn đề phát triển bền vững 2
ĐTBĐ 520 Địa lý Biển Đông 2
ĐTNĐ 521 Địa lý nhiệt đới 2
ĐTLD 522 Lí luận dạy học hiện đại 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (16 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
4
TOE 631 Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế 3
GNV 632 Địa lý Trung du miền núi phía Bắc 3
SGV 621 Những vấn đề Địa lý KT-XH Việt Nam 2
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)
CUR 621 Quần cư và đđô thị hoá 2
GGG 621 Toàn cầu hoá và những vấn đđề Đđịa lý toàn cầu 2
ERP 621 Kinh tế và chính sách phát triển vùng 2
ESR 621 Cộng đđồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
PHI 651 (4 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
5
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
ĐTTN 511 (3 tín chỉ) - Những vấn đề địa lý tự nhiên đại cương
Học viên phải nắm được những vấn đề lý luận cơ bản về tự nhiên: quy luật phát sinh phát triển của tự nhiên, trên cơ sở đó hiểu rõ bản chất và giải thích được các hiện tượng tự nhiên đang diễn ra trên Trái Đất, những biến động môi trường tự nhiên, mối quan hệ giữa con người và tự nhiên.
ĐTKT 512 (3 tín chỉ) - Những vấn đề cơ sở địa lý kinh tế - xã hội đại cương
Sau khi học môn này học viên phải nắm vững những nội dung lý luận cơ bản có liên quan đến thực tiễn của đất nước và khu vực, đồng thời tính tới các xu thế phát triển chung toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế
ĐTTH 513 (3 tín chỉ) - Tin học ứng dụng trong Địa lý
Người học có thể sử dụng phần mềm powerpoint trình chiếu các nội dung địa lý. Biết cách xây dựng một số biểu đồ địa lý trên máy tính, nắm được cách thành lập bản đồ địa lý trên máy tính. Người học có thể sử dụng các phần mềm máy tính trong việc tính toán các dữ liệu thông tin cần được xử lý, sử dụng thành thạo các phần mềm dạy học
ĐTBC 514 (2 tín chỉ) - Bản đồ chuyên đề
Cung cấp cho học viên cao học chuyên ngành Địa lí những kiến thức cơ bản về Bản đồ học chuyên đề; những kiến thức về cở sở toán học của bản đồ, các phương pháp thể hiện các đối tượng, hiện tượng trên bản đồ. Nắm vững một sổ phần mềm để xây dựng bản phục vụ cho quá trình đào tạo thạc sĩ cũng như quá trình công tác, nghiên cứu và học tập sau khi tốt nghiệp
ĐTLK 515 (2 tín chỉ) - Lịch sử phát triển khoa học địa lý
Trang bị mới hệ thống quan điểm, phương pháp luận trên cơ sở nhận thức sâu lịch sử địa lý, địa lý lịch sử; nắm được các giai đoạn lịch sủ phát triển khoa học địa lí, các trường phái địa lý trong lịch sử. Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các học thuyết, các trường phái khoa học địa lý trong lịch sử, các thành tựu nghiên cứu mới
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
ĐTPN 516 (2 tín chỉ) - Phương pháp luận và PPNC Địa lý
Môn học về phương pháp nghiên cứu trong Địa lí học được thiết kế theo 3 mô -đun tương thích : Phương pháp nghiên cứu địa lí tự nhiên, Phương pháp nghiên cứu địa lí kinh tế, Nghiên cứu triển khai (R-D). Các phương pháp nghiên cứu cụ thể được vận dung trong nghiên cứu theo một số mô hình cơ bản.
6
ĐTĐM 517 (2 tín chỉ) - Đánh giá tác động môi trường
Học phần ĐTM bao gồm 3 bộ phận hợp thành : Tổng quan về ĐTM / Trình tự thực hiện ĐTM / Các phương pháp dùng trong ĐTM / Đánh giá chất lượng môi trường. Trong điều kiện đào tạo thạc sỹ chuyên ngành địa lý, chúng tôi cho rằng nội dung học phần ĐTM được tổ hợp thành 3 vấn đề lớn : (i)Tổng quan về Đánh giá tác động môi trường (Sự ra đời và phát triển của ĐTM; mục đích, ý nghĩa, đối tượng của ĐTM); Mối quan hệ ĐTM với phát triển kinh tế – xã hội và phát triển bền vững; Tổ chức và quản lý công tác ĐTM; Sử dụng kết quả ĐTM và các vấn đề đặt ra đối với ĐTM; Trình tự thực hiện ĐTM
(ii) Một số phương pháp dùng trong ĐTM : Phương pháp liệt kê số liệu : nội dung, cách vận dụng; Phương pháp danh mục; Phương pháp : sơ đồ mạng lưới, phương pháp chập bản đồ môi trường; Phương pháp mô hình; Phương pháp phân tích chi phí – lợi ích mở rộng.(iii) Các giải pháp quản lý môi trường : Tuyên truyền giáo dục về BVMT ; Chính sách môi trường; Quản lý / Giám sát (monitorring) môi trường.
ĐTDL 518 (2 tín chỉ) - Địa lý du lịch
Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về du lịch và ngành kinh tế du lịch, điều kiện hình thành và phát triển du lịch, những vấn đề tổ chức lãnh thổ lãnh thổ du lịch và địa lý du lịch Việt Nam
ĐTPB 519 (2 tín chỉ) - Địa lý học và vấn đề phát triển bền vững
Thời đại chúng ta, một lĩnh vực mới trong cơ cấu kiến thức địa lý xuất hiện, đó là môn học về Phát triển bền vững (gọi tắt là Phát Triển bền vững - PTBV), được coi là cầu nối lý luận với thực tiễn, kết nối địa lý tự nhiên với địa lý kinh tế - xã hội và nhân văn, bảo vệ môi trường trong phạm vi vùng lãnh thổ, các quốc gia và cộng đồng nhân loại. Hội nghị quốc tế về PTBV 6/2006 đã khuyến nghị sử dụng rộng rãi tại các trường đại học, tại các lớp tập huấn về PTBV. Mục đích chủ yếu của môn học về Địa lý PTBV là trang bị cho học viên lý luận cơ bản PTBV, mối quan hệ Địa lý học với lý luận PTBV; nắm bắt tình hình PTBV trên thế giới và Việt Nam. Môn học về PTBV được thiết kế theo 3 mô -đun : (i) Cơ sở lý luận về PTBV / (ii) Vấn đề PTBV ở Việt Nam : Tổng quan về Thành tựu, cơ hội, thách thức và triển vọng / (iii) Phương pháp nghiên cứu - triển khai (R -D) PTBV
ĐTBĐ 520 (2 tín chỉ) - Địa lý Biển Đông
Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về địa lí tự nhiên biển Đông: vị trí, giới hạn và đặc điểm chung, điều kiện tự nhiên, các đặc điểm hải văn. Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường biển Đông. Chủ quyền vùng biển của Việt Nam trên biển Đông, đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên biển; Chiến lược biển của Việt Nam
ĐTNĐ 521(2 tín chỉ) - Địa lý nhiệt đới
Môn học được thiết kế nhằm mục đích trang bị cho học viên những khái niệm cơ bản về địa lý miền nhiệt đới làm nền tảng cho việc nghiên cứu và giảng dạy các chuyên ngành địa lý. Các kiến thức cơ bản sẽ trang bị cho học viên, đó là : Đặc điểm tự nhiên nhiệt đới gió mùa của Việt Nam; phát triển kinh tế - xã hội và nhân văn trên quan điểm phát triển bền vững
7
Lý luận cơ bản liên quan đến đặc điểm tự nhiên nhiệt đới, sự thể hiện của những đặc điểm này trong đời sống kinh tế xã hội và cách ứng xử với tự nhiên nhiệt đới; rèn luyện phương pháp phân tích các tác động tích cực cũng như tiêu cực (ĐTM) của điều kiện nhiệt đới trong các khu vực kinh tế : nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ, mô hình kinh tế đặc thù của nhiệt đới, đặc biệt là mô hình nông - lâm kết hợp, các vấn đề phòng chống thiên tai, tổ chức quần cư và cư trú theo thuật phong thuỷ nhằm thích ứng tích cực với môi trường nhiệt đới; kinh nghiệm của các nước trong khu vực và trong vành đai nhiệt đới toàn cầu
ĐTLD 522 (2 tín chỉ) - Lí luận dạy học hiện đại
......
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (16 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
TOE 631 (3 tín chỉ) - Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế
GNV 631 (3 tín chỉ) - ĐĐịa lý Trung du miền núi phía Bắc
Địa lý Trung du và miền núi phía Bắc là môn học nhằm trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản về địa bàn miền núi và vùng dân tộc phía Bắc Việt Nam: địa lý tự nhiên, kinh tế xã hội và nhân văn. Nội dung cơ bản là những vấn đề môi trường địa lý tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: những đánh giá mới; cộng đồng các dân tộc; vùng văn hoá Việt Bắc; tổ chức lãnh thổ kinh tế xã hội; vùng giáp ranh chậm phát triển.
SGV 621 (2 tín chỉ) - Những vấn đđề Đđịa lý KT-XH Việt Nam
Trong thực tiễn CNH-HĐH và hội nhập quốc tế, có một số vấn đề về nhận thức cũng như hành động có liên quan trực tiếp, hoặc gián tiếp đế đối tượng và nhiệm vụ của Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam. Theo đó môn học này trang bị cho học viên phương pháp luận và phương pháp tích lũy kiến thức cũng như tổ chức nghiên cứu một đề tài cụ thể.
Môn học được thiết kế theo 3 mô -đun tương thích với cơ cấu chương trình và SGK Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam : (i) Những vấn đề chung về Địa lí KTXH Việt nam : Vấn đề chủ quyền và phát triển lãnh thổ - lãnh hải / Đánh giá tổng quát về môi trường và tài nguyên thiên nhiên Việt Nam trong điều kiện CNH-HĐH và hội nhập kinh tế quốc tế ? Đánh giá tiềm năng và nguồn lực của con người Việt Nam. (ii) Những vấn đề phát triển các khu vực và các ngành kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế : Chiến lược phát triển nhanh và bền vững. (iii) Một số vấn đề phát triển không gian - lãnh thổ vùng ngành của Việt Nam : vùng ngành phát triển trọng điểm / vùng nghèo và khó khăn / vùng biển - đảo Việt Nam / sự phân công lao động khu vực và quốc tế theo chuỗi giá trị và các liên kết không gian kinh tế trong điều kiện hội nhập : hành lang, vành đai,.. (iv) Tầm nhìn Việt Nam đến năm 2050 : Dự báo và phát triển : Các vấn đề địa chính trị - địa kinh tế / Vấn đề dân số / Các dự báo phát triển kinh tế / Các dự báo về biến đổi khí hậu và chiến lược của Việt Nam; Các vấn đề địa chính trị - địa kinh tế; Chiến lược biển Việt Nam.
8
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)
CUR 621 (2 tín chỉ) - Quần cư và đđô thị hoá
Môn Quần cư và đô thị hoá cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản (khái niệm, đặc điểm hình thái, chức năng, các nhân tố hình thành và phát triển, phân loại...) về hai dạng quần cư chủ yếu của con người trên Trái Đất - quần cư nông thôn và đô thị; mối quan hệ giữa chúng; khái niệm đô thị hoá, biểu hiện và đặc điểm đô thị hoá ở các nhóm nước và khu vực trên thế giới. Tác động của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế – xã hội và văn hoá
GGG 621 (2 tín chỉ) - Toàn cầu hoá và những vấn đđề Đđịa lý toàn cầu
Quá trình toàn cầu hoá diễn ra một cách khách quan làm xuất hiện nhu cầu nghiên cứu địa lý toàn cầu và được nghiên cứu khác với địa lý thế giới mà chúng ta từng quen biết. Cách đặt vấn dề như vậy phù hợp với quy luật đổi mới và phát triển của Địa lý học. Môn học được thiết kế với hai hợp phần chủ yếu gồm : Toàn cầu hoá/Những vấn đề địa lí toàn cầu.
ERP 621 (2 tín chỉ) - Kinh tế và chính sách phát triển vùng
Các vấn đề trọng điểm của môn học này là: một số vấn đề lý luận về vùng và phát triển vùng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập kinh tế quốc tế. Học viên được trang bị một khối lượng đáng kể các nguồn tài liệu, các quan điểm, cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu phát triển vùng trong điều kiện của Việt nam, đồng thời nghiên cứu kinh nghiệm thành công của một số nước đang phát triển trong phát triển kinh tế vùng, góp phần tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững. Môn học được thiết kế với 2 môdun chủ yếu : {1} Phát triển kinh tế vùng : Lý luận phát triển vùng / Điều kiện, yếu tố và thực trạng phát triển vùng / Quan điểm , phương hướng và giải pháp phát triển vùng; {2} Cơ chế và chính sách phát triển vùng : quan điểm, định hướng luận chứng triển khai cơ chế và chính sách phát triển vùng.
ESR 621(2 tín chỉ) - Cộng đđồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên
Môn học về cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên đất rừng được thiết kế theo môdun logich phát triển : Cơ sở lý luận / Thực tiễn / Giải pháp phát triển (bền vững) với lồng ghép lý luận với thực tiễn sử dụng đất - rừng của tỉnh Thái Nguyên. Môn học được thiết kế theo 3 mô -đun tương thích : (i) Những vấn đề lý luận và thực tiễn về cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên; (ii). Những vấn đề thực tiễn về cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên và phát triển bền vững; (iii) Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên đất rừng qua ví dụ tỉnh Thái Nguyên (LT : 10 ; TH : 5); (iv) Giải pháp hướng tới mục tiêu phát triển bền vững
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (10 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
9
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung Số lượng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
2. Số cơ sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 1
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
18
16
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
20
14
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
28
5
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3:
TT Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực
hành, CS SX thử nghiệm
Năm đưa vào
vận hành
Tổng giá trị
đầu tư
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của
các học phần/môn học
10
1
Phòng thực hành hướng dẫn các thiết bị
đo đạc các yếu tố môi trường. Thực
hành nhận biết các mẫu đá
2001 650.449.000
VND
Những vấn đề địa lí tự nhiên đại cương, tai
biến thiên nhiên, Phương pháp nghiên cứu
khoa học Địa lí.
- Nội dung 4, 5, 6:
TT Tên giáo trình / sách / tạp chí Thể loại (in, điện tử) Tên tác giả Nhà xuất bản,
năm xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1
Giáo trình Triết học dành cho
Nghiên Cứu Sinh và Cao học không
chuyên ngành Triết học
In
Nhà xuất bản
chính trị Quốc
gia – 3 tập, 1995
Triết học
2 Giáo trình Lịch sử Triết học Phương
Đông – 6 tập
In
Nguyễn Đăng Thục
Nhà xuất bản
thành phố thành
phố Hồ Chí
Minh, 1997
3 Tác phẩm chống Duyrinh In
Nhà xuất bản sự
thật, 1984
4 Biện chứng Tự nhiên In
Nhà xuất bản sự
thật, 1984
5
Lút Vích Phơ bách và sự cáo chung
của Trung học cổ điển Đức –
ănghen
In
1971
6
Chủ nghĩa Duy Vật và Chủ nghĩa
kinh nghiệm phê phán Lênin – Tập
18 của bộ Lênin Toàn tập
In
1981
7 “Practical English Usage” In Swan M Oxford
11
University Press,
UK, 1995
Tếng Anh
8 “English Gramar in Use” In
Murphy R Nhà xuất bản
trẻ, Hà Nội 2001
9 “General Engineering”
In
Johnson D and CM
Prentice Hall
International
UK, 1992
10 Giáo trình cơ sở địa lí tự nhiên In Đặng Duy Lợi;
Nguyễn Thục Nhu/
Nxb ĐHSP, Hà
Nội Địa lí nhiệt đới
11 Giáo trình môi trường và con người In Nguyễn Thị Phương
Loan
Nxb Giáo dục,
Hà Nội
12 Địa lí tự nhiên đại cương 1 (Trái đất
và thạch quyển)
In Nguyễn Trọng Hiếu;
Phùng Ngọc Đĩnh
Nxb ĐHSP, Hà
Nội, 2009
Những vấn đề
địa lí tự nhiên
đại cương
13 Địa lí tự nhiên đại cương 2 (Khí
quyển và thủy quyển)
In Nguyễn Văn Âu; Lê
Thị Ngọc Khanh
Nxb ĐHSP, Hà
Nội, 2009
14 Địa lí tự nhiên đại cương 3
in Nguyễn Kim
Chương; Nguyễn
Trọng Hiếu
Nxb ĐHSP, Hà
Nội, 2009
15 Địa mạo đại cương In
Đào Đình Bắc Nxb ĐHQG, Hà
Nội, 2006
Tai biến thiên
nhiên
16 Thiên nhiên Việt Nam
In
Lê Bá Thảo Nxb Giáo dục,
Hà Nội 1996
Những vấn đề
Địa lí tự nhiên
Việt Nam
12
17
GIS for sustainable development In Michele, Campagna/
Pubisher CRC
Press.
Phát triển bền
vững
18 Tìm hiểu môi trường In Eldon D. Enger,
Brandley F.Smith
Nxb Lao động
xã hội. 2009
19
Phát triển bền vững In Nguyễn Thế Chinh,
Lê Thu Hoa
Nxb ĐH Quốc
gia, Hà Nội.
2008
20 Bàn về phát triển kinh tế (Nghiên cứu con
đường dẫn tới giầu sang)
In Ngô Doãn Vịnh
Nxb CTQG, Hà
Nội. 2005
Địa lí Trung du
MN phía bắc
21 Kinh tế vùng ở Việt Nam : Từ lí luận đến
thực tiễn (Sách chuyên khảo) In
Lê Thu Hoa Nxb Lao động - Xã
hội, Hà Nội. 2007
Địa lí KTXH
VN 22
Phát triển kinh tế vùng trong quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa (Sách
chuyên khảo),
In Nguyễn Xuân Thu và
Nguyễn Văn Phú
Nxb CTQG, Hà
Nội. 2006
23 - Những công trình khoa học Địa lí tiêu
biểu
In Lê Bá Thảo
Nxb GD, Hà Nội,
2007
24 . Phân loại đô thị và cấp quản lí đô thị.
In
Kharép B.X NXB Xây dựng.
(2002). Hà Nội
Địa lí đô thị
26
Những vấn đề toàn cầu trong thời đại
ngày nay
In Đỗ Minh Hợp, Nguyễn
Kim Lai (2005),
Nxb Giáo dục, Hà
Nội. Toàn cầu hoá
và những vấn
đề địa lí toàn
cầu 25
Việt Nam gia nhập WTO - cơ hội, thách
thức và nhiệm vụ của chúng ta.
In Nguyễn Tấn Dũng (2006
Báo Nhân dân 7 /
11/ 2006.
27 Phát triển kinh tế vùng trong quá trình
công nghiệp hoá, hiện đại hoá (Sách
In Nguyễn Xuân Thu,
Nguyễn Văn Phú (2006),
Nxb CTQG, Hà
Nội. Kinh tế vùng
13
chuyên khảo),
28
Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng
tài nguyên thiên nhiên vì mục tiêu phát
triển bền vững (trường hợp vùng Trung du
– miền núi phía Bắc
In
Dương Quỳnh Phương
(2009)
Nxb Dân tộc, Hà
Nội;
Cộng đồng các
dân tộc với việc
sử dụng TNTN
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 2 2 2 2 3
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
14
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
tạo chuyên ngành thạc sĩ
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-2012)
Nội dung 1, 2:
TT
Tên, mã số đề tài, công
trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ
quản
(NN,
Bộ/tỉnh)
Người chủ trì Người tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu Tổng kinh phí
1 Bản sắc văn hoá dân tộc Nhà nước Hà Thị thu Thuỷ Dương Quỳnh
Phương 2010 2012
2 Cộng đồng các dân tộc với
việc sử dụng TNTN Bộ
Dương Quỳnh
Phương 2008 2010
3 Nghiên cứu chỉ số phát
triển con người vùng Đông
Bắc
Bộ Vũ Vân Anh 2009 2011
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm)
Website (nếu
có)
1 Chiến lược Biển Đông : Một cách nhìn
từ triết lý phát triển bền vững
Vũ Như Vân Hội nghị thông tin và phát triển
kinh tế biển Việt Nam Hà Nội,
2009
2
Tổ chức không gian lãnh thổ vùng biên
giới Việt Trung hướng tới phát triển
bền vững
Vũ Như Vân Tuyển tập báo cáo khoa học hội
nghị Địa lý toàn quốc 11/2010
15
3
Biến đổi khí hậu và vấn đề quy hoạch
phát triển dải đồng bằng ven biển Việt
Nam.
Nguyễn Xuân Trường Tạp chí KH & CN ĐHTN, Số
2/2010
4
Ứng xử văn hoá của dân tộc Mông với
môi trường tự nhiên ở cao nguyên đá
Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Nguyễn Xuân Trường Kỷ yếu hội thảo khoa học Địa
lý Đông Nam Á (SEAGA), . 11/2010
8
Tác động của cộng đồng các dân tộc
đến nguồn tài nguyên thiên nhiên tỉnh
Thái Nguyên
Dương Quỳnh
Phương
Tuyển tập các báo cáo khoa học
hội nghị Địa lý tòan quốc 11/2008
9
Dân cư và nguồn lao động khu vực
trung du miền núi phía Bắc trong giai
đoạn phát triển và hội nhập
Nguyễn Việt Tiến Tuyển tập các báo cáo khoa học
hội nghị Địa lý tòan quốc 6/2010.
10
Công nghiệp với sự phát triển kinh tế
xã hội Thái Nguyên trong thời kỳ hội
nhập kinh tế toàn cầu
Nguyễn Việt Tiến Tạp chí KH & CN ĐHTN, Số
7/2010
11
Trung du và miên núi Bắc Bộ : một
vùng văn hoá dân tộc đặc thù
Dương Quỳnh
Phương
chí khoa học và công nghệ số
3/2009, Thái Nguyên.
2009
12
Bản sắc văn hoá và sự tương tác không
gian lãnh thổ giữa các dân tộc ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ Việt
Nam.
Dương Quỳnh
Phương
Kỉ yếu hội thảo khoa học –
Viện Việt Nam học và khoa
học phát triển, Hà Nội 2010
13
Vùng Trung du - miền núi phía Bắc và
phát triển bền vững
Dương Quỳnh
Phương
Kỉ yếu hội thảo khoa học –
Viện Việt Nam học và khoa
học phát triển, Hà Nội
2010
16
14
Đặc điểm và xu hướng phát triển dân
số thành phố Thái Nguyên trong bối
cảnh tăng trưởng và hội nhập, năm
2009
Tuyển tập các báo cáo khoa
học, Hội nghị Địa lý toàn
quốc lần thứ 3, Hà Nội 2008
15
Sự phân hóa mức thu nhập của người
dân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, năm
2019
Tạp chí KHCN ĐH Thái
Nguyên, số 55 (7), tr.13-17 2009
16
Ứng dụng phần mềm MS.power point
trong đổi mới phương pháp giảng dạy
địa lý kinh tế xã hội thế giới ở trường
đại học sư phạm – ĐHTN, năm 2019
Kỷ yếu Hội thảo “Phương
pháp đào tạo giáo viên trung
học phổ thông: thực trạng và
giải pháp đổi mới”, tr.3-7. ĐH
Huế.
2009
17
Nguồn lao động và vấn đề sử dụng lao
động, giải quyết việc làm ở tỉnh Thái
Nguyên, năm 2010
Tạp chí Khoa học và Công
nghệ Đại học Thái Nguyên,
2010
18
Một số giải pháp nâng cao chỉ số phát
triển con người ở Thái Nguyên, năm
2010
Tuyển tập các báo cáo khoa
học, Hội nghị Địa lý toàn
quốc lần thứ 5.
2010
19
Thực trạng và một số giải pháp nâng
cao chỉ số phát triển con người ở Việt
Nam, năm 2010
Tạp chí Khoa học Địa lý học
hiện đại Trường Đại học quốc
gia ВГУ, Matxcova, số 2, tr.
7-11
2010
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
17
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
18
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công
nhận tốt nghiệp và
cấp bằng
1 Ảnh hưởng của đô thị hoá đến đời sống kinh
tế xã hội nông thôn Vĩnh Phúc Trương Thị Dung 2010 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Thái
Nguyên trên quan điểm phát triển bền vững Nguyễn Văn Sơn 2010 PGS.TS Lê Thị Thu Hoa
Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
3
Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài
nguyên đất, rừng ở các huyện vùng cao núi
đá phía Bắc tỉnh Hà Giang
Hoàng Thị Tám Thuý 2010 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
4 Đánh giá giá trị giải trí của khu du lịch hồ
Núi Cốc - Thái Nguyên Hoàng Thị Hoài Linh 2010 PGS.TS Lê Thị Thu Hoa
Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
5
Nghiên cứu biến động sử dụng đất của huyện
Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2000-
2009
Bùi Thị Thu Hoa 2010 TS. Nguyễn Việt Tiến Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
6
Nghiên cứu hoạt động khai thác than ở tỉnh
Thái Nguyên trên quan điểm phát triển bền
vững
Dương Thị Lan 2010 TS. Nguyễn Thị Hồng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
7 Nghiên cứu kết cấu hạ tầng giao thông vận
tải tỉnh Tuyên Quang Phạm Việt Quyên 2010
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
8 Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội huyện
Vị Xuyên, Hà Giang thời kỳ đổi mới Bùi Phương Thúy 2010 TS. Vũ Như Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
9 Phát triển hành lang kinh tế quốc lộ 2 trong
thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá Phạm Ngọc Châu 2010
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
10 Phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Kạn trong
thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá Nguyễn Phúc Long Vân 2010 TS. Phí Hùng Cường
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
11 Phát triển kinh tế cửa khẩu Lạng Sơn trong
xu thế hội nhập Vũ Thị Thuỷ 2010 TS. Vũ Như Vân
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
12 Tác động của cộng đồng dân tộc đến nguồn
tài nguyên đất và rừng ở tỉnh Hoà Bình Ngô Văn Quyền 2010 TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
, ,
19
13
Thực trạng phát triển và những tác động kinh
tế, xã hội, môi trường của các làng nghề ở
Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Trần Văn Thanh 2010 PGS.TS Nguyễn Thị Sơn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
14
Tiềm năng, hiện trạng và định hướng phát
triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020
Nguyễn Thị Hằng 2010 TS. Nguyễn Việt Tiến Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
15 Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tỉnh Vĩnh
Phúc Lương Thị Minh Thu 2010
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
16 Tổ chức lãnh thổ kinh tế tỉnh Cao Bằng Lê Văn Miều 2010 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
17
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí (GIS)
trong phân tích không gian phát triển các
trường THPT tỉnh Thái Nguyên
Lê Minh Hải 2010 PGS.TS Trần Viết Khanh Đại học Thái Nguyên 1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
18 Biến động dân số tỉnh Bắc Cạn giai đoạn
1999-2009 Hà Thị Biên 2011 PGS.TS Lê Thị Thu Hoa
Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
19 Dân số và nguồn lao động ở tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 1999-2009 Phạm Thị Kim Duyên 2011 PGS.TS Trần Viết Khanh Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
20 Kiến thức bản dịa của dân tộc Tày trong sản
xuất nông, lâm nghiệp ở tỉnh Bắc Cạn Lý Thị Huệ 2011 TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
21
Ngành thuỷ sản ở Quảng Ninh: Tiềm năng,
hiện trạng và định hướng phát triển đến năm
2020
Nguyễn Thị Thu Cẩm 2011 TS. Nguyễn Thị Hồng Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
22 Nghiên cứu chất lượng cuộc sống của dân cư
vùng Đông bắc Việt Nam Vũ Bích Hạnh 2011 TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
23 Nghiên cứu chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh
Bắc Giang giai đoạn 1999-2009 Phạm Minh Tuân 2011 TS. Nguyễn Việt Tiến
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
24 Nghiên cứu tổ chức lãnh thổ kinh tế tỉnh Bắc
Giang Nguyễn Thị Loan 2011 TS. Vũ Như Vân Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
25 Nghiên cứu vấn đề nghèo và giảm nghèo ở
tỉnh Lai Châu Nguyễn Hữu Đô 2011 TS. Nguyễn Việt Tiến
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
26 Nghiên cứu vấn đề xoá đói giảm nghèo ở
vùng cao núi đất phía tây tỉnh Hà Giang Đỗ Thị Hương 2011 TS. Vũ Như Vân Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
27 Phân tích quá trình đô thị hoá ở thành phố
Thái Nguyên giai đoạn 2000-2010 Lê Thanh Nguyên 2011 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
20
28 Phân tích quá trình đô thị hoá thành phố Bắc
Giang giai đoạn 2000-2010 Nguyễn Thị Hạnh 2011 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
29 Phân tích quá trình đô thị hoá thị xã Sông
Công tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 1985-2010 Nguyễn Thị Hồng Xuân 2011 TS. Vũ Như Vân Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
30 Phát triển du lịch tỉnh Quảng Ninh trong xu
thế hội nhập Đỗ Thu Trang 2011
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
31 Phát triển nông nghiệp tỉnh Phú Thọ trong
giai đoạn 2000-2009 Đặng Ngọc Thắng 2011
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
32 Quá trình đô thị hoá thành phố Tuyên Quang
giai đoạn 2000-2010 Nguyễn Thị Thuận 2011 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
33
Thực trạng và giải pháp phát triển sinh kế
bền vững cho cộng đồng dân cư vùng đệm
vườn quốc gia Tam Đảo, khu vực Vĩnh Phúc
Hà Thị Kim Tuyến 2011 PGS.TS Nguyễn Thị Sơn Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
34 Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp tỉnh Thái
Nguyên Nguyễn Thu Hằng 2011 TS. Phí Hùng Cường
Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
35
Vấn đề di dân và tái định cư vùng lòng hồ
thuỷ điện – trường hợp thuỷ điện Tuyên
Quang
Tạ Thị Thu Huyền 2011 PGS.TS Lê Thị Thu Hoa Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
36 Bản sắc văn hoá của dân tộc Sán dìu ở tỉnh
Thái Nguyên Chu Thị Hường 2012 TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
37 Địa lý giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Lê Thị Quý 2012 PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
38 Kinh tế huyện Sóc Sơn, Hà Nội giai đoạn
2005 – 2010 với tầm nhìn đến năm 2020 Nguyễn Xuân Tuấn 2012
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
39 Kinh tế trang trại ở tỉnh Thái Nguyên: Tiềm
năng, hiện trạng và giải pháp phát triển Đỗ Thị Thu Hiền 2012 TS. Nguyễn Việt Tiến
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
40
Nghiên cứu năng lượng cạnh tranh cấp tỉnh
vùng đông bắc Việt Nam giai đoạn 2006 -
2011
Vũ Thị Phương Thảo 2012 TS. Vũ Như Vân Đại học Thái Nguyên 1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
41 Nghiên cứu sự biến động dân số tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 1999 - 2009 Đồng Duy Khánh 2012 PGS.TS Trần Viết Khanh Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
42
Nghiên cứu sự phát triển kinh tế - xã hội
vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La thuộc
huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
Dương Thị Như Quỳnh 2012 TS. Nguyễn Việt Tiến Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
823/QĐ-ĐHTN, ngày
09/08/2012
21
43 Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông
thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2001-1011 Phạm Mỹ Đức 2012 TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
44 Phát triển kinh tế huyện Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2006 - 2010 Hoàng Thị Thắm 2012
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
45
Thực trạng phát triển nông nghiệp huyện
Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2000 -
2010
Hoàng Thị Ngọc Loan 2012 PGS.TS Nguyễn Thị Sơn Trường ĐH Kinh tế
Quốc dân
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
Tổng số: 45 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và người hướng dẫn của chuyên ngành
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD Thời gian đào tạo Ghi chú
1 Nghiên cứu hoạt động khai thác khoáng sản
tỉnh Thái Nguyên từ năm 2000 đến 2010 Lưu Thị Lan Anh PGS.TS Nguyễn Thị Hồng
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2010 - 2012
2
Hợp tác cùng có lợi trong việc sử dụng tài
nguyên nước của các quốc gia vùng hạ
nguồn sông Mê Công
Nguyễn Thái Duy TS. Vũ Như Vân Đại học Thái Nguyên 2011 - 2013
3 Tìm hiểu hoạt động khai thác khoáng sản
Núi Pháo và tác động của nó đến môi trường Nguyễn Thị Hương PGS.TS Nguyễn Thị Hồng
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
4
Nghiên cứu biến động sử dụng đất của huyện
Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2000 -
2010
Nguyễn Thị Thu Hà TS. Nguyễn Việt Tiến Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
5 Nghiên cứu quá trình đô thị hóa ở thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ Hoàng Thị Đào TS. Nguyễn Việt Tiến Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
6
Nghiên cứu đối chiếu quan điểm Địa - Lịch
sử, Địa - Chính trị về biển đông giữa Việt
Nam và Trung Quốc
Long Thị Ánh Nguyệt TS. Vũ Như Vân Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
7 Phát triển các khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao
Bằng Nguyễn Thị Thanh Huệ PGS.TS Lê Thu Hoa ĐH Kinh tế Quốc dân HN 2011 - 2013
22
8 Phát triển du lịch cộng đồng tỉnh Hà Giang
theo hướng bền vững Mai Thu Hà TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
9 Phát triển du lịch ở lưu vực sông Công tỉnh
Thái Nguyên Nguyễn Thanh Mai PGs.TS Trần Viết Khanh Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
10 Phát triển du lịch tỉnh Ninh Bình trong thời
kì hội nhập Dương Văn Hưng TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
11
Phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế-kỹ thuật
nông thôn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006
- 2011
Phạm Thùy Dương TS. Nguyễn Xuân Trường Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
12
Kinh tế huyện Hiệp Hòa tỉnh Bắc Giang giai
đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm
2020
Ngô Văn Chiến PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
13 Phát triển kinh tế huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 2006 - 2011 Nguyễn Duy Nam PGS.TS Nguyễn Thị Sơn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
14 Phát triển tài nguyên rừng gắn với giảm
nghèo ở huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang Nguyễn Thị Thu Hiền TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
15 Phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Giang giai
đoạn 2000 - 2010 Thân Thị Huyền
PGS.TS Nguyễn Minh
Tuệ Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
16 Phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam trong
giai đoạn 2000 - 2011 Trịnh Thùy Linh TS. Dương Quỳnh Phương
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
17 Sản xuất cây chè huyện Đại Từ - tỉnh Thái
Nguyên Đặng Thị Thu Thúy PGS.TS Nguyễn Thị Hồng
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
18 Sử dụng nguồn lao động tỉnh Bắc Ninh trong
giai đoạn 2001 - 2011 Nguyễn Ngọc Diệp PGS.TS Nguyễn Thị Sơn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
19 Vấn đề nghèo ở tỉnh Điện Biên: Thực trạng
và giải pháp Vũ Thị Mai TS. Nguyễn Việt Tiến Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
20
Nghiên cứu xây dựng mô hình Nông thôn
mới ở huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên giai
đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
Lương Thành Công TS. Vũ Như Vân Đại học Thái nguyên 2011 - 2013
Tổng số: 20 đề tài luận văn đang thực hiện.