CHƯƠNG III : NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
description
Transcript of CHƯƠNG III : NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG III : NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
§2 : Tích phân
I - KHÁI NiỆM TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình thang cong :
Kí hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 , trục hoành và 2 đường thẳng x = 1 , x = t ( 1 t 5) . Hình vẽ
O x
y
1
1
3
t 5
y =
2 x
+ 1
S(t)
1. Tính diện tích S của hình T khi t = 5
O x
y
1
1
3
t 5
y =
2 x
+ 1
S
2. Tính diện tích S(t) của hình T khi t [1 ; 5]
3. Chứng minh rằng S(t) là một nguyên hàm của f(t) = 2t + 1 với t [1 ; 5] và diện tích S = S(5) - S(1)
11
Giải : 1. Tính diện tích S của hình T khi t = 5
Diện tích S là :
3 11. 5 1 28
2S dvdt
2. Tính diện tích S(t) của hình T khi t [1 ; 5]
O x
y
1
1
3
t 5
y =
2 x
+ 1
S(t)
2t + 1Diện tích S(t) là :
3 2 1. 1 2 . 1
2
tS t t t t dvdt
3. Chứng minh rằng S(t) là một nguyên hàm của f(t) = 2t + 1 với t [1 ; 5] và diện tích S = S(5) - S(1)
Chứng minh : Xét S’(t) = (t2 + t - 2 ) ’ = 2 t + 1 = f(t)
Vậy có : f t dt S t C Xét diện tích : S(5) = 7.4 và S(1) = 3.0 = 0 Vậy S = S(5) - S(1) = 28
Cho hàm số y = f(x) liên tục , không đổi dấu trên đoạn [a ; b] . Hình phẳng giới hạn bởi :
Đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành , và hai đường thẳng x = a ; x = b được gọi là hình thang cong
O
y
a
f(a)
b
y = f(x)f(b)
x
Bây giờ xét một đường cong kín bất kỳ Hình D thì ta chia hình đó (hình vẽ)
Bằng cách kẻ các đường thẳng song song với các trục tọa độ , chia D thành những hình thang cong .Dẫn đến tính diện tích các hình thang cong .
Ví dụ 1 : Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đường cong y = x2 , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ; x = 1
Giải : Với mỗi x [0 ; 1]
O
y
x1
1
y = x2
x
S(x)
Gọi S(x) là diện tích của phần hình thang cong đã cho nằm giữa 2 đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ 0 và x . Ta chứng minh : S’(x) = x 2 x[0;1]
O
y
x
1
1 y = x2
x
Thật vậy với h > 0 , x + h < 1 và kí hiệu : SMNPQ và SMNEF là diện tích các hình chữ nhật MNPQ và MNEF . Ta có SMNPQ S(x+h) - S(x) SMNEF
hay hx2 S(x+h) - S(x) h(x+h)2
x+h
M N
Q P
EF
Vậy có : 2 20 2S x h S x
x xh hh
Và với h < 0 ; x +h > 0 . Tính toán tương tự cũng có 2 22 0S x h S x
xh h xh
Tóm lại với mọi h ≠ 0 thì : 2 22S x h S x
x x h hh
Suy ra : 2
0' lim 0;1
h
S x h S xS x x x
h
Cũng có S’(0) = 0 ; S’(1) = 1
Do đó S(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 trên đoạn [0 ; 1] .
Mặt khác trên đọan đó F(x) = 3
3
x Cũng là một nguyên hàm của f(x) = x2 nên
3
3
xS x C C R Với giả thiết S(0) = 0 nên suy ra C = 0 . Vậy :
3
3
xS x
Thay x = 1 vào ta có : diện tích cần tìm là : S(1) = 1
3
Bây giờ xét một đường cong bất kỳ , biễu diễn bằng (hình vẽ)
O
y
a
f(a)
b
y = f(x)f(b)
xx
S(x)
Kí hiệu : S(x) là diện tích hình thang cong . Ta chứng minh được : S(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a ; b]
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì có hằng số C Sao cho : S(x) = F(x) + C
Vì S(a) = 0 nên F(a) + C = 0 hay C = - F(a)
Vậy S(x) = F(x) – F(a)
Thay x = b vào có : S(b) = F(b) – F(a)
2. Định nghĩa tích phân :
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên đoạn [a ; b] . F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của f(x) . Chứng minh rằng F(b) – F(a) = G(b) – G(a) tức là hiệu số F(b) – F(a) không phụ thuộc việc chọn nguyên hàm )
Định nghĩa : Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b] . Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đọan [a ; b] .Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b ( hay gọi là tích phân xác định trên đoạn [a ; b] của hàm số f(x)) . Kí hiệu là :
b
a
f x dx
( )b
b
aa
f x dx F x F b F a
Ta gọi
là dấu tích phân , a là cận dưới , b là cận trên
f(x) dx là biểu thức dưới dấu tích phân và f(x) là hàm số dưới dấu tích phân .
Chú ý : Trong trường hợp a = b hay a > b , ta quy ước :
0 ;a b a
a a b
f x dx f x dx f x dx
Ví dụ 2 : Tính :
2
1
) 2a xdx22
1x 2 22 1 3
1
1)
e
b dtt 1
lne
t ln ln1 1 0 1e
Nhận xét : a) Tích phân chỉ phụ thuộc vào f và các cận a , b ; không phụ thuộc vào biến số x . :
....b b b
a a a
f x dx f t dt f u du
b) Ý nghĩa hình học của tích phân :
Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a ; b] , thì tích phân b
a
f x dx là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị f(x) , trục Ox và hai đường x = a ; x = b . Vậy
b
a
S f x dx
II - TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Tính chất 1 :. .k k
b b
a a
f(x)dx = f(x)dx ( k là hằng số )
Tính chất 2 :
b b b
a a a
f(x) ± g x dx = f(x)dx g(x)dx
Tự chứng minh các tính chất này :
Ví dụ 3 : Tính : 4
2
1
3x x dxGiải : Ta có :
4 4 4 1
2 2 2
1 1 1
3 3x x dx x dx x dx 44 33
2
1 1
23.
3 3
xx
3
34 12. 2 1 35
3
Tính chất 3 : c
c
b b
a a
f(x)dx = f(x)dx f(x)dx ( a < c < b )
Chứng minh : Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a ; b] . Khi đó , F(x) cũng là một nguyên hàm của f(x) trên mỗi đoạn [a ; c} và [c ; b]
Do đó ta có : c b
a c
f x dx f x dx F c F a F b F c
b
a
F b F a f x dx Ví dụ 4 : Tính :
2
0
1 cos 2 .x dx
Giải : Ta có : 2 2
2
0 0
1 cos 2 . 2sinx dx x dx
2
0
2 sin x dx
Vì : sin 0
sinsin 2
x xx
x x
nên :
2 2
0 0
1 cos 2 . 2 sin sinx dx x dx x dx
2
0
2 sin sinx dx x dx
2
02 cos cosx x
4 2
II I- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Phương pháp đổi biến số :
Cho tích phân :
1
2
0
2 1I x dx
a) Tìm I bằng cách khai triển (2x + 1) 2
b) Đặt u = 2x + 1 . Biến đổi biểu thức (2x + 1) 2 dx thành g(u).du
c) Tính
1
0
u
u
g u du và so sánh kết quả của I trong câu 1.
Giải : a) Tìm I bằng cách khai triển (2x + 1) 2
1 1
2 2
0 0
2 1 4 4 1I x dx x x dx 1 13 2
1
00 0
4. 4.3 2
x xx
4 132 1
3 3
b) Đặt u = 2x + 1 . Biến đổi biểu thức (2x + 1) 2 dx thành g(u).du
Ta có :
1 1
2 2
0 0
2 1 4 4 1I x dx x x dx
2du dx Vậy : 2 2 12 1 .2
x dx u du
c) Tính
1
0
u
u
g u du Ta có : u(0) = 1 ; u(1) = 3 nên
1 32
0 1
1
2
u
u
g u du u du 33
3 1
1
1 1 13. 3 12 3 6 3
u
Định lý :
Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b] . Giả sử x = (t) có đạo hàm liên tục trên đoan [ ; ] sao cho () = a ; () = b và a (t) b với mọi t [ ; ] Khi đó :
βb
a α
f x dx = f t . ' t .dt
Ví dụ 5 : Tính : 1
20
1.
1dx
x
Giải : Đặt : x = tan t 2 2
t
Ta có 2
1'
cosx t
t
Khi x = 0 thì t = 0 ; khi x = 1 thì t = 4
Do đó 1 4
2 2 20 0
1 1.
1 1 tan cos
dtdx
x t t
4
0
dt
40 4t
Chú ý : Trong nhiều trường hợp còn dùng phép đổi biến số dạng sau :
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] . Để tính b
a
f x dx đôi khi chọn hàm số
U = u(x) làm biến số mới , trong đó trên đoạn [a ; b] , u(x) có đạo hàm liên tục trên u(x) [ ; ] . Giả sử có thể viết : f(x) = g(u(x)).u’(x) với x [a ; b]n , g(u) liên tục
trên đoan [ ; ] . Khi đó có :
u bb
a u a
f x dx g u du
Ví dụ 6 : Tính : 2
2
0
sin .cos .x x dx
Giải : Đặt : u = sin x u’ = cos x
Khi x= 0 thì u(0) = 0 ; khi x = 2
thì 1
2u
Vậy 12
2 2
0 0
sin .cos .x x dx u du
13
0
1
3 3
u
Ví dụ 7 : Tính : 1
320
.1
xdx
x
Giải : Đặt : u = 1 + x2 u’ = 2x ; u(0) = 1 ; u(1) = 2 nên có :
1 2
3 320 1
1 1 1
21dx du
ux
223 2
1 1
1 1 1.
2 2 2u du u
2 2
1 1 1 3
4 2 1 16
2. Phương pháp tính tích phân từng phần :
a) Hãy tính 1 . xx e dx bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần
b) Từ đó tính 1
0
1 xx e dx
Giải : a) Hãy tính 1 . xx e dx
Đặt : u = x + 1 du = dx
dv = ex dx v = ex
nên 1 . 1 .x x xx e dx x e e dx
. . .u dv u v v du
1 x x xx e e C xe C
b) Từ đó tính 1
0
1 xx e dx
Từ a) có : 1 1
1
00 0
1 1x x xx e dx x e e dx 1 1 1
0 0 01 x x xx e e x e e
Định lý :
Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a ; b] . Thì :
. . . . . b b
b
aa a
u(x) v'(x) dx = u(x) v(x) u'(x) v(x) dx
hay . . .u v u b b
b
aa a
d = u v v d
Ví dụ 8 : Tính : 2
0
.sin .x x dx
Giải : Đặt : u = x và dv = sin x.dx du = d x và v = - cos x
Vậy có : 2 2
20
0 0
.sin . .cos ( cos ).x x dx x x x dx
2 20 0
.sin sinx x x
0 1 1
Ví dụ 9 : Tính : 21
ln.
e xdx
x
Giải : Đặt : u = lnx và2
dxdv
x Có
1&
dxdu v
x x
nên 2 21 11
ln 1 1. .ln .
ee exdx x dx
x x x . . .u v u
b bb
aa a
d = u v v d
1
1 1.ln
e
xx x
1 10 1
e e
21e
NEWTON-LEIBNITZNEWTON-LEIBNITZ