Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ......

27
Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải TOÁN RỜI RẠC Chương 2: Lý thuyết tập hợp

Transcript of Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ......

Page 1: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải

TOÁN RỜI RẠC

Chương 2:Lý thuyết tập hợp

Page 2: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Nội dung

1. Giới thiệu tập hợp.

2. Tích Descartes.

3. Các phép toán tập hợp.

4. Hỏi đáp.

5. Bài tập.

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 2

Page 3: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải

Giới thiệu Tập hợp

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 3

TOPIC 1

Page 4: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Giới thiệu

Tập hợp (set):

Cấu trúc rời rạc cơ bản các cấu trúc rời rạc khác.

Mục đích:

Nhóm (group) các đối tượng lại với nhau.

Các đối tượng thường có tính chất tương tự nhau.

Ví dụ:

Các sinh viên trong lớp Toán Rời Rạc.

Các con cọp thích ăn chay.

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 4

Page 5: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Định nghĩa Tập hợp (set)

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 5

Một tập hợp là một “nhóm” (collection)

các đối tượng.

(Discrete Mathematics and Its Applications)

Các đối tượng trong tập hợp: phần tử, hoặc thành viên/thành phần(elements, members)

Page 6: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Biểu diễn

Kiểu liệt kê:

S = {a,b,c,d } : tập hợp các ký tự a,b,c,d.

a S : a là một phần tử S.

e S : e không phải là một phần tử của S.

∅ hoặc {} : tập rỗng.

Kiểu kí hiệu builder (xây dựng tập hợp):

= {x | x là số thực }

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6

Page 7: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tập hợp “bằng nhau”

Equality: 2 tập hợp A và B là bằng nhau nếu và chỉ nếu chúng có các phần tử giống nhau.

A = B ⇔ ∀x(x ∈A ↔ x ∈B)

Ví dụ:

{1,4,5} = {4,1,5}

{1,3,5,5,1} = {1,3,5}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 7

Page 8: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Biểu đồ Venn

John Venn (1834 - 1923)

Không gian (universe):

Hình chữ nhật.

Thường kí hiệu: U.

Các tập hợp:

Hình tròn, hoặc

Các hình khép kín khác.

Các phần tử:

Điểm.

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 8

Tên tập hợp

T

Page 9: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Lượng số (Cardinality)

Nếu tập S có chính xác n (n ≥0, n Z) phần tử phân biệt nhau thì:

S là tập hữu hạn (finite).

Lượng số của S là n.

Kí hiệu: |S| = n.

Ví dụ:A là tập các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10: |A| = ?

B là tập các sinh viên lớp Toán Rời Rạc: |B| = ?

|∅| = 0.

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 9

Page 10: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Lượng số (Cardinality)

Tập vô hạn (infinite)?

Ví dụ:

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 10

Page 11: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tập con (Subset)

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 11

Tập A là con của tập B nếu mọi phần tửcủa A cũng là phần tử của B.

Kí hiệu: A B

Nếu A B và A là tập con của B thì A B.

Ví dụ:{1,3,5,5,1} {1,3,5}

{a, b, c} {a, x, y, b, d, c, e}

Page 12: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tập lũy thừa (Power set)

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 12

Cho tập S, tập lũy thừa của S là tập tất cả các

tập con của S.

Ký hiệu: P(S) hay 2S.

Power set: tổ hợp tất cả các phần tử.

Page 13: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tập lũy thừa (Power set)

Lượng số của tập lũy thừa:

|P(S)| = 2|S|

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 13

Page 14: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải

Tích Descartes(Cartesian product)

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 14

TOPIC 2

Page 15: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tập có thứ tự

Ordered n-tuples (n-bộ): A = (a1, a2, …, an)

a1 là phần tử thứ NHẤT.

a2 là phần tử thứ HAI.

an là phần tử thứ n.

Nếu thay đổi thứ tự, A không còn là A.

Hai tập có thứ tự bằng nhau?

A = (a1, a2, …, an) và B = (b1, b2, …, bn)

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 15

Page 16: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tích Descartes

René Descartes (1596-1650).

Cartesian Product:

Cho 2 tập A, B. tích Descartes của 2 tập A và B được định nghĩa như sau:

A × B = {(a,b)|a ∈ A, b ∈ B}

Ví dụ: A = {0,1} và B = {a, b, c}

A × B = {(0, a), (0, b), (0, c), (1, a), (1, b),(1, c)}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 16

Page 17: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tích Descartes

Tích Descartes của n tập hợp:

A1×A2×...×An=

{(a1, a2, …, an)| a1A1, a2A2,…, anAn }

Ví dụ:

A = {0,1}, B = {1, 2}, C = {0,1,2)

A × B × C = ?

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 17

Page 18: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Giảng viên: ThS. Trần Quang Khải

Các phép toán tập hợp

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 18

TOPIC 3

Page 19: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Union

Phép tuyển: A ∪ B

A ∪ B = {x|x A x B}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 19

Page 20: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Intersection

Phép hội: A ∩ B

A ∩ B = {x|x A x B}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 20

Page 21: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Examples

Ví dụ: Cho 2 tập A = {1,3,5} và B = {1,2,3}.

A ∪ B = {1,2,3,5}

A ∩ B = {3}

Cho tập C = {4,5}.

B ∩ C = ∅

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 21

Hai tập hợp được gọi là tách rời nhau (disjoint) nếu Intersection của chúng là ∅.

Page 22: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Lượng số (Cardinality)

|A ∪ B| = |A| + |B| − |A ∩ B|

|A ∩ B| = ?

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 22

Page 23: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Tổng quát hóa

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 23

Page 24: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Phép hiệu và Phần bù

Phép hiệu (Difference):

A−B = {x|x ∈ A ∧ x ∉ B}

Phần bù (Complement):

A={x|x ∉ A}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 24

Page 25: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Phép hiệu và Phần bù

Ví dụ:

A = {1,3,5} và B = {1,2,3}

Universal set U = {x|x ∈ Z+ ∧ x < 10}

A−B = {1,5}

A = {2,4,6,7,8,9}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 25

Page 26: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Các công thức tập hợp

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 26

Công thức Tên

A ∪ ∅=A

A ∩ U=A

Luật đồng nhất

A ∪ U=U

A ∩ ∅=∅Luật trội

A ∪ A=A

A ∩A=A

Luật không đổi

(A) =A Luật bù

Công thức Tên

A∪B=B∪A

A∩B=B∩A

Luật giao hoán

A∪(B∪C) = (A∪B)∪C

A∩(B∩C) = (A∩B)∩C

Luật kết hợp

A∩(B∪C) = (A∪B)∩(A∪C)

A∪(B∩C) = (A∩B)∪(A∩C)

Luật phân phối

A∪B=A∩B

A∩B=A∪B

LuậtDe Morgan

Page 27: Chương 2: Lý thuyết tập hợp · PDF fileBài tập. Chương 2: ... Chương 2: Lý thuyết tập hợp 6. ... Tập lũy thừa (Power set) Chương 2: Lý thuyết tập

Toán rời rạc: 2011-2012

Exercises

1. Cho A = {1,2,3,4,5} và B = {0,3,6}. Tìm:a) A∪B b) A∩B

c) A – B d) B – A

2. Cho A = {a,b,c,d,e} và B = {a,b,c,d,e,f,g,h}. Tìm:a) A∪B b) A∩B

c) A – B d) B – A

3. Liệt kê tất cả các phần tử của A×B×C, với:

A={shirt, pull}, B={jean, trouser, sport}, C={yellow,

blue}

Chương 2: Lý thuyết tập hợp 27