BÁO CÁO RÀ SOÁT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG...

72
Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 1 BÁO CÁO RÀ SOÁT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ TRẺ EM TỈNH KON TUM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Transcript of BÁO CÁO RÀ SOÁT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG...

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 1

BÁO CÁO RÀ SOÁT CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ TRẺ EM TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Bản quyền tư liệu ảnh:

• TưliệuảnhsửdụngtrongchophầnthiếtkếvàtrìnhbàychobáocáonàyđượcchụptạitỉnhKonTumnăm2012và

bảnquyềnthuộcvềUNICEFViệtNam.

• ThiếtkếvàtrìnhbàybởiColorista

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 3

Lời nói đầu

Báocáoràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻemcủatỉnhKonTumlàmộttrongcáchoạtđộnglầnđầutiênđượctriểnkhaivớisựthamgiatíchcực,cótráchnhiệmcủađạidiệncácsở,ban,ngànhliênquan,UBNDcáchuyện,thànhphốvàđượcsựphốihợp,hỗtrợkỹthuậtcủaUnicefViệtNam.Cũnglàlầnđầutiên,tỉnhKonTumtổnghợpđượcbáocáoràsoáttấtcảcácchươngtrìnhliênquanđếngiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusố.Bảnbáocáođãđềcậpđếntấtcả58chươngtrìnhdựánliênquantrênđịabàntỉnhKonTumvàghilạinhữngthôngtincơbản,nhữngpháthiệnchínhvàcáckhuyếnnghịnhằmcảithiệncơchếquảnlý,điềuphốivàphốihợpđểtăngcườngtínhhiệuquảcủacácdựán,chươngtrìnhgiảmnghèobaogồmcảtrẻemtrongtỉnh.

Làmộthoạtđộngcóýnghĩahếtsứcquantrọng,quátrìnhràsoátlậpbảnđồđãtạođiềukiệnchođịaphươngthểhiệnđượctínhtựchủtrongtiếntrìnhtựđánhgiánănglựcdựatrênbằngchứngthựctế,phântíchcácthuậnlợi,khókhăncũngnhưrútranhữngbàihọckinhnghiệmbổíchtrongcôngcuộcgiảmnghèonóichungvàđặcbiệtchođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemnóiriêngcủatỉnh.Hơnnữa,hoạtđộngnàycũngcòncótácđộngnhằmnângcaonhậnthứcvànănglựccủacácsở,ban,ngànhliênquantrongviệcthuthập,xửlý,phântíchsốliệucũngnhưmởranhiềucơhộiđểcảithiệncôngtácquảnlý,điềuphốivàphốihợpthựchiệncácchươngtrình/dựángiữacácsở,ban,ngành,giữacáctuyếnvàcácnhàtàitrợ.

ChúngtôighinhậnvàxinchânthànhcảmơnsựhỗtrợquýbáucủacáccánbộUNICEFViệtNamđãsátcánhcùngchúngtôitrongquátrìnhthựchiệnhoạtđộngquantrọngnày.ChúngtôicamkếtsẽtiếpthubáocáovàchỉđạocácsởbanngànhliênquantriểnkhainhữngkhuyếnnghịmàbáocáođãđềranhằmtiếptụcđảmbảochotấtcảnhândâncủatỉnhKonTum,đặcbiệtlàđồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemđượctiếpcậnvàsửdụngnhữngchươngtrìnhdựángiảmnghèomộtcáchhiệuquảnhất.

Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

Lê Thị Kim Đơn

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Giới thiệu và Tóm lược Báo cáo 9

Đặtvấnđề 9

Cácpháthiệnchính 12

Mộtsốkhuyếnnghịchính 16

Thông tin chung 19

Bốicảnhkinhtếxãhộicủatỉnh 19

Cácchươngtrìnhdựángiảmnghèotrongtỉnh 21

Quá trình triển khai hoạt động rà soát

lập bản đồ 23Kếhoạchvàphươngthứctriểnkhaihoạtđộng 23

Cácbàihọckinhnghiệm 24

Hạnchếcủabáocáo 25

Các phát hiện cụ thể đối với các

chương trình/dự án và chính sách tiêu biểu 27

Phụ lục 42

CácchỉsốtuyếnhuyệncủatỉnhKonTum 43

BáocáochitiếtCT/DA 45

Bảngtổnghợpsốliệuhộnghèotoàntỉnh 61

Danhsáchthànhviênnhómkỹthuật 67

Danhsáchtàiliệuthamkhảo 69

Mục lục

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum6

ADB NgânhàngpháttriểnchâuÁBCĐ  Banchỉđạo

BHXH  Bảohiểmxãhội

BHYT  Bảohiểmytế

BQLDA  Banquảnlýdựán

BTTE  BảotrợTrẻem

BVCS&GDTE  Bảovệchămsócvàgiáodụctrẻem

BVCSTE  Bảovệchămsóctrẻem

CBQL  Cánbộquảnlý

CĐSP  CaođẳngSưphạm

CSHT  Cơsởhạtầng

CSVC  Cơsởvậtchất

CSXH  Chínhsáchxãhội

CT/DA  Chươngtrình/dựán

CTMTQG ChươngtrìnhMụctiêuquốcgia

DS-KHHGĐ  Dânsố-Kếhoạchhóagiađình

DTTS Dântộcthiểusố

ĐBKK  Đặcbiệtkhókhăn

ĐCĐC  Địnhcanhđịnhcư

ĐTPT  Đầutưpháttriển

GAVI  Liênminhtoàncầuvềvắcxinvàtiêm chủng

GD  Giáodục

GD-ĐT  Giáodục-Đàotạo

GDMN  Giáodụcmầmnon

GDTHCS  Giáodụctrunghọccơsở

GTNT  Giaothôngnôngthôn

GV  Giáoviên

HĐND  HộiđồngNhândân

HEMA  DựánHỗtrợchămsócsứckhỏechongườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâyNguyên

HS  Họcsinh

Từ viết tắt

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 7

KH-ĐT  Kếhoạch-Đầutư

KHPTKTXH  Kếhoạchpháttriểnkinhtếxãhội

KT-XH  kinhtế-xãhội

LĐ-TB&XH  Laođộng-Thươngbinhxãhội

LHPN  Liênhiệpphụnữ

LHQ  Liênhợpquốc

MTQGGN  Mụctiêuquốcgiagiảmnghèo

MTTQVN  MặttrậnTổquốcViệtNam

NCNL  Nângcaonănglực

NKT NgườiKhuyếttật

NSĐP  Ngânsáchđịaphương

NSTW  Ngânsáchtrungương

ODA  Hỗtrợpháttriểnchínhthức

PCGD  Phổcậpgiáodục

PCGDMNTNT Phổcậpgiáodụcmầmnonchotrẻ5tuổi

PCSDD  Phòngchốngsuydinhdưỡng

PTDT  Phổthôngdântộc

PTDTBT  Phổthôngdântộcbántrú

PTNT  Phổthôngnộitrú

SEQAP Chươngtrìnhđảmbảochấtlượnggiáodụctrườnghọc

NS-VSMTNT  Nướcsạch-Vệsinhmôitrườngnôngthôn

THCS  Trunghọccơsở

THPT  Trunghọcphổthông

TOT  Bỗidưỡngnghiệpvụchonhữngngườilàmcôngtácđàotạo

TP  Thànhphố

TW  Trungương

UBND  ỦybanNhândân

UNFPA  QuỹdânsốLiênhợpquốc

UNICEF  QuỹnhiđồngLiênhợpquốc

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum8

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 9

1. Đặt vấn đề:

KonTumlàtỉnhmiềnnúicó8huyện,1thànhphố,và97xã/phường/thịtrấn.Tỉnhcóhơn80%sốxãthuộcvùngIIvàvùngIII(78/97xã)vớitỷlệđồngbàodântộcthiểusốchiếmphầnlớn(54,4%tổngdânsố)trongđógần51%hộgiađìnhthuộcđồngbàodântộcthiểusố,đasốsốngởvùngsâuvùngxa.Đờisốngcủangườidâncònrấtnhiềukhókhănvàtỷlệhộnghèocòncaosovớicảnước.Theokếtquảđiềutra,ràsoáthộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabàntỉnhcuốinăm2012,hộnghèothuộcđồngbàodântộcthiểusốchiếmtới91,86%và81,4%hộcậnnghèotrêntoàntỉnh.

Hiệnnay,mặcdùngânsáchcủatỉnhphầnlớndoTWhỗtrợsongtỉnhvẫnluôndànhsựquantâmđặcbiệtvàưutiênthựchiệncôngtácxóađóigiảmnghèo.Trongnhữngnămgầnđây,vớisựnỗlựcphấnđấucủaĐảngbộvànhândâncácdântộctrongtỉnh,sựhỗtrợcủacácdựán,chươngtrình,nềnkinhtếxãhộicủatỉnhđãcónhữngbướcpháttriểnvà

thayđổilớn.Tuynhiên,bêncạnhnhữngkếtquảđạtđược,trongcôngtácgiảmnghèocũngđãxuấthiệnnhiềuhạnchếvàtháchthức,đặcbiệttronglĩnhvựcquảnlývàđiềuphốichươngtrình.Hiệnnayrấtnhiềucácdựánvàchươngtrìnhgiảmnghèokhácnhauđượchỗtrợtrựctiếpthôngquacácsở,ban,ngành,cácnhàtàitrợ…từtrungươngđếnđịaphương.Nộidungvàphươngthứcquảnlý,địabàntriểnkhaihoạtđộng,tiêuchílựachọnđốitượngthụhưởngcủacácchươngtrình/dựánnàycũngkhácnhauvàhơnnữathiếutínhliênkết,lồngghépvàtraođổithôngtingiữacácchươngtrình/dựánnày.Dovậy,sựchồngchéo,trùnglặp,phântánnguồnlựclàkhôngthểtránhkhỏidẫnđếnhiệuquảcanthiệpcũngnhưtácđộngcủacácchươngtrìnhchưađạtđượcnhưmongmuốn.Đểpháttriểnkinhtế-xãhộibềnvững,nângcaođờisốngcủangườidânđặcbiệtlàtrẻem,côngtácgiảmnghèolàmộtnhiệmvụhếtsứcquantrọngtrongchiếnlượcpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnhtrongnhữngnămtớiđây.Gópphầnthựchiệnthắnglợimụctiêugiảmnghèonêutrênđồngthờikhắcphụccáchạnchế,bấtcậpkhi

PHẦN I.

GIỚI THIỆU VÀ TÓM LƯỢCBÁO CÁO

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum10

triểnkhaicácchươngtrình/dựángiảmnghèo,việclậpbảnđồvàphântíchcácchươngtrình/dựánhiệnđangcanthiệpvềlĩnhvựcxóađóigiảmnghèovùngdântộcthiểusố,baogồmcảvấnđềđóinghèotrẻemlàhoạtđộnghếtsứccấpthiết.

TrongkhuônkhổChươngtrìnhhợptác5nămvàthựchiệnkếhoạchhoạtđộng2nămgiữaUBNDtỉnhKonTumvàCơquanQuỹNhiđồngLiênhợpquốc(UNICEF)thuộcDựánBạnhữutrẻem,hợpphầnChínhsáchXãhộivàQuảntrị,từquýIVnăm2012đếnquýInăm2013,hoạtđộnglậpbảnđồvàphântíchcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻemđãđượcphốihợptriểnkhai.

Hoạtđộnglậpbảnđồđượcthiếtkếvàthựchiệnnhằmliệtkêcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốtrongđócótrẻemcủatỉnhKonTum.Hoạtđộngnàycốgắngthuthậpnhữngthôngtincơbảnnhư:phạmvi,thờigianthựchiện,cơquanquảnlý/thựchiện,độbaophủđịalý,cơquantàitrợ,ngành/lĩnhvực,mụctiêu/kếtquả

dựkiến,đốitượngthụhưởng,ngânsách…củacácchươngtrình/dựánliênquanđếngiảmnghèotậptrungchođồngbàoDTTSvàtrẻemhiệnđangtriểnkhaiởtuyếntỉnhvàtuyếnhuyệnvớinguồnngânsáchtừtrungương,địaphương,cácdựántàitrợ,phichínhphủ,vốnvay,vốnhỗtrợkhônghoànlạicũngnhưđềcậpsâuhơnvềcông tác quản lý, điều phối và phối hợp trong suốt quá trình thiết kế, lập kế hoạch, thực hiện, theo dõi và đánh giá chương trình/dự án giảm nghèo.

VớisựhỗtrợchuyênmônkỹthuậtcủaUNICEF,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum,vớivaitròđầumốiđãthànhlậpNhómkỹthuậtbaogồmcácthànhviêncủacácsở,ban,ngànhliênquannhưSởLĐTB-XH,SởYtế,SởGD-ĐT,TrungtâmNSVSMT,BanDântộc,TỉnhĐoàn,HộiLiênhiệpPhụnữtỉnh,CụcThốngkêđểtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựántrêntoàntỉnhKonTum.Từtháng12năm2012đếntháng02năm2013nhómđãthuthậpđượctoànbộsốliệuvềcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàoDTTSbaogồmcảtrẻemtrênđịa

0

20

40

60

80

120

100100

50,2

Tổng số hộ Hộ đồng bào DTTS

Tỷ lệ hộ gia đình ĐBDTTS

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 11

bàntoàntỉnhvàtiếnhànhphântíchcũngnhưxâydựngbáocáo.

Báocáoràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàoDTTSbaogồmtrẻemđượchoànthiệntheo5nộidungchính:Phầnthứnhấtnêurõlýdo,mụcđíchvàyêucầuvàtómtắtnộidungbáocáo;PhầnthứhailàphầnthôngtinchungvềbốicảnhkinhtếxãhộivàtìnhhìnhtriểnkhaihoạtđộngxóađóigiảmnghèocủatỉnhKonTumtrongthờigianvừaqua;Phầnthứbatậptrungvàomôtảquátrìnhtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồtạituyếntỉnhvàhuyệncũngnhưđưaramộtsốbàihọckinhnghiệmtrongquátrìnhtriểnkhai;PhầnthứtưlàcácpháthiệncụthểcủatừngCT/DAđượctổnghợpquaràsoátvàphântíchsốliệuthuthậpđược;Phầnthứnămlàphầnphụlụcgồmcáctàiliệuliênquanđếnhoạtđộngràsoátnhưđềcươnghoạtđộng,bảngbiểutổnghợpsốliệu,bảngsốliệuphântổ.

0

5000

10000

15000

20000

30000

25000

Hộ nghèotoàn tỉnh

Hộ cận nghèotoàn tỉnh

Hộ nghèo thuộc đồng bào DTTS

Hộ cận nghèo thuộc đồng

bào DTTS

Số hộ nghèo và cận nghèo tỉnh Kon Tum

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum12

2. Các phát hiện chính

Tổng quan:

-ChođếnhếtquýInăm2013,cókhoảng58Chươngtrình/Dựán(CT/DA)giảmnghèochođồngbàoDTTStỉnhKonTumđangtriểnkhai.Trongđócógần1nửasốCT/DAđangđượcthựchiệnvớivốnngânsáchTrungương,15CT/DAthuộcODAkhônghoànlại,08CT/DAsửdụngngânsáchđịaphươngvàđặcbiệtcó2dựántriểnkhaivớinguồnhỗtrợtừcácdoanhnghiệp.

- MậtđộphânbốcácCT/DAgiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmtrẻemtậptrungchủyếulàởtuyếntỉnhvới44CT/DAvàchỉcó14CT/DAtriểnkhaitrựctiếptạituyếnhuyện.ĐiềunàychothấycơhộiđểtiếptụcnângcaonănglựctuyếncơsởhoặcthiếtkếcácCT/DAthíchhợpnhằmđưacácdịchvụcủaCT/DAtớigầnnhucầucủacộngđồnghơn.

-CácCT/DAgiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốđượctriểnkhaitheocácngành/lĩnhvựckhácnhau.Có31CT/DAhỗtrợthôngquacácchínhsáchdântộc,chínhsáchgiảmnghèo;10CT/DAhỗtrợthôngquangànhGiáodục-Đàotạo;NgànhYtếcó5CT/DA;NgànhVănhóacó02CT/DA;NgànhNôngnghiệpcó02dựánvàcó08CT/DAtriểnkhaiđangành.

Cơ chế quản lý/điều phối

-Vềcơchếlồngghép,phốihợptriểnkhaicácCT/DA,hợpphầngiữacácngành,cáctuyến:TỉnhKonTumđãcóQuyếtđịnhsố901/QĐ-UBND,ngày08/9/2008củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhquyđịnhvềlồngghépcácchươngtrình,dựántrêncùngmộtđịabànvàQuyếtđịnhsố22/QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhcơchếlồngghépcácchươngtrình,dựán,nguồnkinhphíđểtriểnkhaithựchiệnChươngtrìnhmụctiêuquốcgiavềxâydựngnôngthônmớigiaiđoạn2010-2020trênđịabàntỉnhKonTum.CácvănbảnhướngdẫnthựchiệnCT/DAvềcơbảncósựnhấtquángiữacácngànhcáctuyến.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 13

-NhìnchungtrênthựctếcácCT/DAtạicáctuyến,việctheodõi,đánhgiálồngghépliênngànhđốivớicáchoạtđộngtriểnkhaiởđịaphươngchưađượcthựchiện;dovậycôngtácphốihợptriểnkhaihoạtđộnggiữacácsở,ban,ngànhchưađượcpháthuy.

- Cácbảnkếhoạch,báocáovàđánhgiáđịnhkỳcủacácCT/DAliênquanchưađượcchiasẻrộngrãigiữacácngànhcáccấpcũnglàmộttrởngạitrongviệcchiasẻbàihọckinhnghiệm,tăngcườngđiềuphốivàhợptáccáchoạtđộngchuyênmôncũngnhưphânbổngânsáchđầutư.

Các khoảng trống/thách thức:

Bêncạnhnhữngkếtquảđãvàđangđạtđược,nhằmkhôngngừngnângcaođờisốngcủađồngbàodântộcthuộcmiềnnúivàvùngsâubaogồmtrẻem,quátrìnhràsoátlậpbảnđồcũngchỉramộtsốcácvướngmắcmàcácCT/DAđanggặpphảinhưsau:

Tóm tắt Thời gian Kết thúc CT/DA

Năm SốCT/DA

2011

(vẫntiếptụchỗtrợđến2013) 06

2012 08

2013 02

2014 01

2015 24

2016 02

2019 01

2020 04

Khôngcóthờigiankếtthúc 05

Khôngrõthờigiankếtthúc 05

Nguồn ngân sách triển khai chương trình/Dự án giảm nghèo cho đồng bào DTTS tỉnh Kon Tum

33

8

15 Ngân sách Trung ương

2

Ngân sách địa phương

Doanh nghiệp

Hỗ trợ ODA không hoàn lại

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum14

- KhoảnghơnmộtnửasốCT/DAgiảmnghèochođồngbàoDTTScủatỉnhKonTumsẽkếtthúcvàonăm2015,đâycũnglàmộtkhoảngtrốngvàtháchthứccủatỉnhtrongviệcnghiêncứuxâydựngvàtriểnkhainhữngmôhìnhCT/DAthíchhợpnhằmduytrìcáckếtquảgiảmnghèobềnvữngtrongthờigiantới.

-Trongtổngsố58chươngtrình/dựántriểnkhaitrênđịabàntỉnh,đãcósựchồngchéotrongtriểnkhaimộtsốCT/DAgiữacácngành,cáctuyếnkhácnhaunhư:Chươngtrình135cósựchồngchéovớicácngànhGD&ĐT,nướcsạchVSMTNT,...cómộtsốchínhsáchtrùnglắpvềnộidunghỗtrợtiềnđiện,muốiiốt,nhấtlànộidunghỗtrợsảnxuấtcórấtnhiềuchươngtrình,chínhsáchkhácnhauđanghỗtrợ.Tuynhiên,vềcơchế,tiêuchíchọnđốitượnghỗtrợ

củacácchươngtrình,chínhsáchlạikhácnhau,chưacósựphốihợp,lồngghéphiệuquả(Chính sách cấp không thu tiền một số mặt hàng).

- Nănglựccánbộchuyênmônvàquảnlýtạicáctuyếncònhạnchếvàkhôngđồngđềulàmchocáchoạtđộngtriểnkhaichưađạthiệuquảnhưmongmuốn.

- VănbảnhướngdẫnTWcònchậmvàthườngxuyênthayđổi;Địnhmứcvốnđầutưxâydựngcôngtrìnhthấp(1tỷĐồng/CT)khôngđủđểthựchiện;côngtácđiềuhành,quảnlýthựchiệnởmộtsốngành,địaphươngcònhạnchế,chưabámsátnhiệmvụ;việctổchứcthựchiệnởcơsởcònnhiềulúngtúng,nhấtlàđốivớicácxãđượcgiaolàmchủđầutư;mộtsốhuyệngiaoxãlàmchủđầutưnhưngkhônghướngdẫn,giúpđỡxãvềchuyênmônnghiệpvụ,quytrình,thủtụcđầutư;côngtácquảnlý,khaithácsửdụngcôngtrìnhởxãchưatốt(Chương trình 135 giai đoạn II)

Ảnh

: UN

ICEF

Việ

t Nam

\201

2\Đ

oàn

Bảo

Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 15

- Tiêuchíxácđịnhđốitượngrấtkhóthựchiện,nếuxácđịnhđúngtiêuchísẽcórấtítđốiượngđượcthụhưởng;Địnhmứcchovaythấp,khókhănchohộkhisửdụngnguồnvốnvay;quảnlýhồsơ,sổsách,thủtụcchovaytheonhưcácquyđịnhchungcủangànhngânhàng,trongkhiđómứcvaythấp,mỗihộphảilàmđầyđủmộthồsơnênmấtnhiềuthờigian,tốnkémgiấymựcphoto;mộtsốhộkhôngmạnhdạnvayvốn,sợkhôngtrảnợđược;phươngánsảnxuấtkhôngtốt;sửdụngvốnvaysaimụcđích;côngtácquảnlý,kiểmtra,giámsátởcơsởchưatốt(Chính sách cho vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào DTTS theo Quyết định 32/2007/QĐ-TTg)

- Nhómthụhưởngdựánlàngườinghèo,ngườiđồngbàoDTTSsốngởnhữngvùngkhókhăncủatỉnhnhằmhướngtớisựcôngbằngtrongthụhưởngcácdịchvụytếcóchấtlượng.Thiếtkếdựántheogóidịchvụmangtínhcanthiệptổngthể,từhoạtđộngcanthiệpđếnđốitượngthụhưởng,đàotạonângcaonănglựcchocánbộytế,muasắmTTB,giámsátviệctriểnkhaihoạtđộngnhằmđảmbảokếtquảđầuracủadựán.Cáchoạtđộngtậptrungvàocungcấpdịchvụytếtạituyếnxã,lấyđốitượnghưởnglợilàmtrungtâmmangdịchvụytếđếngầnngườidânhơn(DựánhỗtrợchămsócsứckhoẻngườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâyNguyên(DựánHEMA)

- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐTnăm2012UBNDtỉnhgiaovàothờiđiểm31/7/2012,thờigiancònlạicủanăm2012quángắn.Dovậycókhókhăntrongcôngtácđấuthầumuasắmtàisản,cungcấpthiếtbịdạyhọcđếncácđơnvịsửdụng;khókhăntrongcôngtáctriểnkhaimộtsốhạngmụccôngtrìnhxâydựng,khởicôngmớitừnguồnvốnCTMTQG(CTMTQGvềGD&ĐTnăm2012).

- ĐốivớiChínhsáchtrợgiúpcácđốitượngbảotrợxãhội:Mứctrợcấpcơbảnhàngthángcònthấp(180.000đồng/người/tháng),chưabảođảmmứcsốngtốithiểuchongườidân;mộtbộphậnđốitượngchậmhưởngchínhsáchdothiếuthôngtincầnthiết;chưacócánbộchuyêntráchlĩnhvựcLaođộng-TBXHcấpxã.

- VềchínhsáchmuathẻBHYTcấpchongườinghèo,ngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổivàhỗtrợ70%kinhphíchongườithuộchộcậnnghèokhimuathẻBHYT:ỞmộtsốnơicôngtáccấpthẻBHYTcòntrùnglắp,01đốitượngđượchưởngnhiềuchínhsáchcấpthẻBHYT;TrẻemdântộcthiểusốkhaisinhchưakịpthờinêncóthờigiankhôngcóthẻBHYT;

- ChươngtrìnhbảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015theoQuyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011:Nguồnkinhphí(trungương,địaphương)triểnkhaithựchiệnchươngtrìnhchưađượcbốtrí

…Ở một số huyện, chưa thống nhất trong việc giao nhiệm vụ phòng

chuyên môn quản lý chỉ đạo thực hiện nên khó khăn trong công tác điều

hành, chỉ đạo chung…

(thành viên nhóm kỹ thuật)

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum16

theoquyếtđịnhcủaUBNDtỉnhđãphêduyệtchươngtrình(Quyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011);dođóviệctriểnkhaithựchiệncácmụctiêu,cácmôhìnhđiểmcònkhókhăn;Tiêuchíđánhgiáđốitượngcủachươngtrìnhtrướcvàkhitriểnkhaichươngtrìnhcósựkhácnhau,dẫnđếnkiểmtra,đánhgiácácmụctiêucủachươngtrìnhcòngặpkhókhăn

3. Một số khuyến nghị:

3.1 Khuyến nghị chung:

- Cáccấp,cácngànhcầnquantâmhơnnữacôngtácphốihợp,lồngghépcácchươngtrình,chínhsáchcócùngmụctiêutrênđịabànnhằmpháthuytốiđahiệuquảnguồnvốnđầutư(theoQuyếtđịnhsố901QĐ-UBND,ngày08/9/2008vàQuyếtđịnhsố22QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTum).

- Sựphốihợpliênngànhtrongquảnlýnhànướcđốivớichươngtrìnhcầnđượctăngcường;nhấtlàsựthamgiachỉđạo,triểnkhaithựchiệncủaUBNDcấptỉnh,huyệnlàđiềukiệntiênquyết.TrongkhihầuhếtcácCT/DAhiệnđangđượctậptrungquảnlýtạituyếntỉnh,việccảithiệncôngtácđiềuphốicầnđượcưutiênđốivớicácCT/DAđa

ngànhvàtạituyếntỉnh.

- Nhằmđảmbảotínhbềnvữngvàduytrìcáckếtquảđạtđượcthôngquacácchươngtrìnhgiảmnghèo,cácmụctiêuvànộidungcủacácCT/DAgiảmnghèocầnphảiđượcgắnliềnvàlồngghépvớicácmụctiêuchungcủakếhoạchcácngànhvàKHPTKTXHcủatỉnh5nămvàhàngnămcủatỉnh.

- Cầntổchứccáchoạtđộngthườngxuyêntheodõi,đánhgiálồngghépliênngànhđốivớicácCT/DAgiảmnghèotrongtỉnh.Hàngnămtỉnhcầntổchứcítnhấtmộtcuộchọp/hộithảovớicácCT/DAnhằmtăngcườngnănglựcđiềuphối,lồngghépcáchoạtđộngvàchiasẻcácbàihọckinhnghiệm.Cầncócơchếcôngkhai,chiasẻrộngrãihơnnữacácbảnkếhoạchvàbáocáosơkết,tổngkếtcácCT/DAgiảmnghèotớicácngànhcáccấpkhácnhau.

- Đểđảmbảokinhphíchomụctiêugiảmnghèobềnvững,các

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 17

nhàquảnlýcáccấpcầntăngcườngvậnđộng,tạođiềukiệnkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpvàcáctổchứcphichínhphủthamgiavàohỗtrợcácchươngtrìnhgiảmnghèonóichungvàchođồngbàodântộcthiểusốnóiriêng;

- Cầntăngcườngsựchỉđạo,điềuphốilồngghépcácnguồnkinhphí,ưutiêncácvùngcóđốitượngtrẻemcầnsựbảovệđặcbiệt.LồngghépcóhiệuquảviệcthựchiệnChươngtrình/DAvớicácChươngtrìnhmụctiêuquốcgiakháctrênđịabàn;cầnthườngxuyênkiểmtraviệcthựchiệnChươngtrình/DAtạiđịaphương;thựchiệnchếđộbáocáohàngnămviệcthựchiệnChươngtrìnhtrênđịabàntheoquyđịnhhiệnhành.Chịutráchnhiệmvềviệcsửdụngcácnguồnvốnđúngmụctiêu,đảmbảohiệuquảvàtránhthấtthoát.

- Hìnhthànhhệthốngcơsởdữliệutoàntỉnhvàtiếnhànhcậpnhật,ràsoátcácCT/DAđãvàđangtriểnkhaitrênđịabàntỉnh;huyện;xãtheotừngnămđểmởrộngcơhộiphốihợpvàlồngghépcáchoạtđộngnângcaohiệuquảđầutưtheohướngtoàndiệnvàbềnvữngcũngnhưtránhsựđầutưtrùnglặp,dàntrải;UBNDtỉnhcầncóchỉđạocácSởbanngànhhàngnămgửibáocáocậpnhậtcácCT/DAđầutưchoSởKH-ĐTlàmđầumốitổnghợpvàphổbiếnbáocáocácCT/DagiảmnghèocủatỉnhtrêntrangthôngtinđiệntửcủaUBNDtỉnhvàSởKH-ĐT.

3.2. Đối với các cấp, các ngành:

- TrướckhitriểnkhaicácCT/DA,UBNDcáccấp,Sởngànhcầntăngcườnghoạtđộngtuyêntruyềnchủtrương,chínhsách,cácquyđịnhcủanhànướccóliênquanđếncánbộvànhândânphùhợpvớiđặcđiểmđịalý,vănhóa,ngônngữvànănglựccủatừngvùng.Từđótạosựđồngthuậngiữacáccấp,cácngànhvàngườidântrongquátrìnhthựchiện,đồngthờicũnglàcơsởđểnhândânkiểmtra,giámsátquátrìnhthựchiệncácchínhsách,dựántạiđịaphươngmình;

- MỗiSở,ngànhcầnthiếtlậpvàcócơchếđiềuphốiquảnlýthốngnhấtđốivớicácCT/DAnóichungvàgiảmnghèo

nóiriêngthuộcngànhmìnhquảnlýnhằmtốiđahóasựphốihợp,lồngghépvànhấtquángiữacácbênliênquantrongtriểnkhaithựchiệnhoạtđộngđạthiệuquảcaonhất.

- ĐểchuẩnbịchoquátrìnhxâydựngkếhoạchngànhvàKHPTKTXHcủatỉnhhàngnămvà5nămsátvớinhucầuthựctế,mỗingànhcầncậpnhậtthôngtindữliệuvềcácCT/DAgiảmnghèovàchiasẻvớiSởKH-ĐTđểtổnghợpvàphổbiếnhàngnăm.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum18

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 19

A. Bối cảnh kinh tế xã hội của tỉnh.

KonTumlàmộttỉnhmiềnnúicủaTâyNguyên,phíatâygiápLàovàCampuchia,phíabắcgiáptỉnhQuảngNam,phíađônggiáptỉnhQuảngNgãi,phíanamgiáptỉnhGiaLai.Diệntíchtựnhiên9.689,61km2,gồm8huyệnvà1thànhphố(ThànhphốKonTum)với97xã,phường,thịtrấn,trongđócó10xãbiêngiớigiápLàovàCampuchiavớichiềudàibiêngiớilà280,7km.TỉnhKonTumcó19xã,phường,thịtrấnthuộckhuvựcI;32xã,thịtrấnthuộckhuvựcII;46xãthuộckhuvựcIII.Có51xãvà36thônđặcbiệtkhókhănthuộcxãkhuvựcIIđượchưởngchươngtrình135-giaiđoạnIIvàgiaiđoạnIII(naythuộcCTMTQGgiảmnghèobềnvững).

Toàntỉnhcó109,027hộ,457,055khẩu;trongđódântộcthiểusốlà54,787hộ(chiếmgần51%),247.545khẩu.Theokếtquảđiềutra,ràsoáthộnghèo,hộcậnnghèotrênđịabàntỉnhcuốinăm2012có24.823hộnghèo,chiếm22,77%;6.295hộcậnnghèochiếm5,77%.Hộnghèodântộcthiểusốlà22.803hộ,chiếm91,86%hộnghèotoàntỉnhvàhộcậnnghèoDTTSlà5.124hộ,chiếm81,4%hộcậnnghèotoàntỉnh.Hơnnữa,theosốliệubáocáodoUNICEFtổnghợpnăm2010,tổngsốtrẻemcầnsựchămsócđặcbiệtlà5.792em,tậptrungchủyếulàởThànhphốKonTumvàhuyệnĐăkTô.Tỷlệsuydinhdưỡngthểthấp

còiởtrẻemdưới5tuổitoàntỉnhcònkhácao(41,6%).Tỷlệhộnôngthôncóhốxíhợpvệsinhmớichỉđạt33,61%.

Tốcđộtăngtrưởngkinhtếtăngđềuquacácnăm:Giaiđoạn1998-2000,đạt7,40%(nôngnghiệp:8,97%,côngnghiệp:11,55%,dịchvụ:3,23%);giaiđoạn2001-2005đạt11%(nôngnghiệp:8,6%,côngnghiệp:16,7%,dịchvụ:12,2%);giaiđoạn2006-2010đạt14,5%(nôngnghiệp:7,4%,côngnghiệp:25,2%,dịchvụ:15,8%);Năm2011đạt14,3%,trongđó:Nônglâmthủysảntăng6,64%,côngnghiệpvàxâydựngtăng19,02%,dịchvụtăng17,91%;Năm2012đạt13,77%,trongđó:Nônglâmthủysảntăng7,3%,côngnghiệp-xâydựngtăng17,49%,dịchvụtăng18,34%.Tuynhiên,chấtlượngtăngtrưởngchưacao,hiệuquảđầutưcònthấp.

THÔNG TIN CHUNGPHẦN II.

Nhiều chương trình mục tiêu quốc gia của Chính phủ,

ví dụ như CT135-II và NSVSMTNT có các hợp phần với nội dung và cách tiếp cận giống nhau, dẫn đến lo ngại về khả

năng có sự chồng chéo đáng kể giữa các hoạt động giảm nghèo khác nhau

của Chính phủ” (UNDP -Báo cáo Rà soát tổng quan các Chương trình Dự án giảm

nghèo ở Việt Nam, tháng 11 năm 2009)

(thành viên nhóm kỹ thuật)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum20

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 21

TìnhhìnhsảnxuấtvàđờisốngtrongvùngđồngbàoDTTStừngbướcđượccảithiệnvàổnđịnh,diệntíchcácloạicâytrồngquacácnămđềutăngnhư:lúaruộng,lúarẫy,raucácloại,diệntíchcâylâunăm(chủyếulàcâycaosutrồngmớivàcàphê)docóchươngtrìnhhỗtrợgiốngtừmộtsốchươngtrìnhvàdomộtsốdiệntíchđượcphụchóasaucơnbãosố9(chủyếuởhuyệnTuMơRông,SaThầy,KonRẫy,TPKonTum).

Cáclĩnhvựcxãhộinhưgiáodục,ytế,khoahọccôngnghệ,vănhóa…đềucóchuyểnbiếntíchcực.Hệthốngtrườnglớpđượcpháttriển,mởrộng;cơsởvậtchất,trangthiếtbịgiáodụcđượcđầutư.Tỷlệtrẻđimẫugiáovàhọcsinhđihọcđúngđộtuổităngquacácnămhọc.GiáodụchọcsinhDTTSđượcquantâm.Chấtlượnggiáodụctoàndiệncónhiềutiếnbộ.

Mạnglướiytếđượcquantâmcủngcố,cánbộytếcơsởđượctăngcường,cácchươngtrìnhytếquốcgia,cácchínhsáchytếchongườinghèo,trẻemvàđồngbàoDTTSđượcthựchiệnđạtkếtquảtốt.Xãhộihóalĩnhvựcytếngàymộtmạnhmẽhơn.

Vềtìnhhìnhanninhchínhtrị,trậttựantoànxãhội,tinhthầnđoànkếtdântộctrongvùngđồngbàoDTTSđượcgiữvữngvàổnđịnh;cácban,ngành,đoànthểtíchcựctuyêntruyềnvậnđộngđồngbàodântộcthiểusốchấphànhtốtcácchủtrươngcủaĐảng,chínhsáchphápluậtcủaNhànước;thườngxuyêncửcánbộtrựcbámthôn,bámlàngkịpthờinắmbắttìnhhình.

B. Các chương trình/dự án giảm nghèo trong tỉnh

QuátrìnhràsoátđãchỉrahiệnnaytỉnhKonTumcókhoảng58chươngtrìnhdựánđanghỗtrợtrựctiếpchochươngtrìnhxóađóigiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốbaogồmcảtrẻem.Cácchươngtrình/dựánđóchủyếutậptrungvàocáclĩnhvựcnhưgiáodụcđàotạo,chínhsáchtrợgiúpngườikhuyếttật,trợgiúpcácđốitượngbảotrợxãhội,hỗtrợtrựctiếpchongườinghèo,hỗtrợchămsócsứckhỏengườinghèocáctỉnhmiềnnúiphíaBắcvàTâynguyên,cảithiệndinhdưỡngchotrẻem,pháttriểnkinhtếxãhộicácxãđặcbiệtkhókhănvùngđồngbàodântộcvàmiềnnúi(chươngtrình135giaiđoạnII),chínhsáchhỗtrợđấtsảnxuất,đấtở,nhàởvànướcsinhhoạtchohộđồngbàodântộcthiểusốnghèo,chínhsáchđặcthùxãtrọngđiểmkhókhăn,chínhsáchmuathẻbảohiểmytếchongườinghèo,ngườiDTTS,trẻemdưới6tuổi…

Nhiềuchươngtrìnhmụctiêuquốcgia(CTMTQG)hiệncũngđangđónggópvàocôngcuộcgiảmnghèonhưCTMTQGGiảmnghèobềnvững,CTMTQGDânsốvàKếhoạchhóagiađình,CTMTQGvềVănhóa,CTMTQGphòngchốngHIV/AIDS,CTMTQGYtế,CTMTQGviệclàmvàdạynghề…Bêncạnhđócũngcónhiềucácchươngtrình/dựánhỗtrợtheotừnglĩnhvực,ngànhvớiquymôkhácnhauhoặcmộtsốchươngtrình,chínhsáchhỗtrợđangành.

Tăng trưởng Kinh tế

Năm Nônglâmthủysản Côngnghiệpvàxâydựng Dịchvụ

2011 6,64% 19,02% 17,91%

2012 7,3% 17,49% 18,37%

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum22

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 23

A. Kế hoạch và phương thức triển khai hoạt động:

CùngphốihợpvớicáccánbộchuyênmôncủaUNICEF,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTumvớivaitròđầumốiđiềuphốicáchoạtđộngdocáctổchứcLHQhỗtrợ-đãgửicôngvănđềnghịcácsở,ban,ngànhliênquangửiđềxuấtDanhsáchcáccánbộthamgianhómkỹthuậtđểtriểnkhaihoạtđộngràsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựántrêntoàntỉnhKonTum.Căncứtrênđềnghịcủacủacácsở,ban,ngànhliênquancủatỉnh,SởKếhoạch-ĐầutưđãbanhànhQuyếtđịnhsố10/QĐ-BQLUNngày23tháng11năm2012vềviệcthànhlậpNhómkỹthuậttuyếntỉnhquyđịnhvềthànhphần,nhiệmvụvàchếđộlàmviệccủanhómtrongtriểnkhaihoạtđộng.Đâylàmộtcáchtiếpcậnmớinhằmnângcaonănglựcvềđiềutra/đánhgiáchođộingũcánbộcủatỉnh,tăngcườngkhảnăngphốihợpgiữacácsở,ngànhcũngnhưpháthuytínhtựchủtrongtriểnkhaihoạtđộng.

Ngày29tháng11năm2012,SởKếhoạch-Đầutưtổchứcvàchủtrìhộithảonhómkỹthuậttuyếntỉnhtriểnkhairàsoátlậpbảnđồcácchươngtrình/dựángiảmnghèochođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemtỉnhKonTum.

VớisựhỗtrợkỹthuậtcủaUNICEF,hộithảođãthảoluậnvàđồngthuậnvềmụcđích,ýnghĩacủahoạtđộngcũngnhưthốngnhấtcaovềthờigian,nộidunghoạtđộng,phươngphápthựchiệnvàvaitrònhiệmvụcủatừngthànhviêntrongthuthập,xửlýsốliệu,dựthảo,hoànthiệnvàphổbiếnbáocáo.Ngày11tháng12năm2012,SởKếhoạch-Đầutưđãgửicôngvănsố2371/SKHĐT-LHQvềlịchtriểnkhaithuthập,ràsoátsốliệuhoạtđộnglậpbảnđồChươngtrình/dựánđếncácUBNDhuyện,thànhphốKonTum,SởYtế,SởLĐ-TBXH,SởGiáodụcvàĐàotạo,Bandântộc,CụcThốngkê,ĐoànThanhniên,HộiLiênhiệpPhụnữ,SởNôngnghiệp-PTNT.

Từngày10tháng01đếnthánghếttháng03năm2013,NhómkỹthuậtđãchiathànhcáctổtiếnhànhràsoátvàthuthậpsốliệutạitấtcảcácđơnvịtạituyếntỉnhvàtuyếnhuyệncủatỉnhKonTum.Nhómđãsửdụngphươngphápkếthợpthôngqua2mẫuthuthậpsốliệuđịnhlượngvàphỏngvấnlấythôngtinđịnhtính.Tổngsốđãcó66cuộcphỏngvấnđượctổchức,trongđótạituyếntỉnhlà40cuộcvàtuyếnhuyệnlà26cuộcphỏngvấn.SốliệuthuthậpvàbáocáosơbộcủatừngtổđãđượcchuyểnlạichoSởKếhoạch-ĐầutưvàCụcThốngkêtỉnhvàosốliệutổnghợp,phân

RÀ SOÁT LẬP BẢN ĐỒ CT/DA

PHẦN III. QUÁ TRÌNH

TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum24

tổvàxâydựngbáocáodựthảo.Ngày19tháng03năm2013,SởKếhoạch-ĐầutưđãtổchứccuộchọpNhómkỹthuậtđểthảoluận,ràsoátbảngsốliệuđãthuthập,gópýchỉnhsửadựthảobáocáolần1cũngnhưthốngnhấtlịchhoànthiệnvàphổbiếnbáocáo.

Vớinhữngnỗlựccủacácthànhviênnhómkỹthuật,bảnbáocáocuốicùngđãđượchoànthiệnvàphổbiếnthôngquahộithảođượcSởKH-ĐTtổchứcvàchủtrìbởilãnhđạoUBND.BảnbáocáocũngđãđượcphổbiếnrộngrãitrêncổngthôngtinđiệntửcủatỉnhKonTumcũngnhưtrangthôngtinđiệntửcủaSởKH-ĐTvàmộtsốSởngànhliênquankhác.

B. Một số bài học kinh nghiệm

Trongquátrìnhthuthậpsốliệutriểnkhaihoạtđộng,cácthànhviênNhómkỹthuậtđãtraođổivàghinhậnlạimộtsốthuậnlợivàkhókhănnhưsau:

1. Các thuận lợi:

- Thứnhất,hoạtđộngđãnhậnđượcsựủnghộcủalãnhđạoSởKếhoạchvàĐầutưvàcácsởngànhliênquantrongquátrìnhthựchiệnhoạtđộngthôngquaviệccửvàtạođiềukiệnđểcánbộthamgiavàoNhómkỹthuật.

- CácthànhviênNhómkỹthuậtđãthểhiệntinhthầntráchnhiệmcaotrongviệccamkếtthamgiađónggópchuyênmônkỹthuậttrongsuốtthờigiantriểnkhaihoạtđộng.

- NhờcóvănbảnthôngbáotrướccủaSởKH-ĐTvềviệctriểnkhaihoạtđộngnêntrongquátrìnhđithuthậpthôngtinthậptạihuyện,thànhphố,NhómkỹthuậtđãđượcsựhỗtrợvàhợptáctíchcựctừphíaUBNDcáchuyện,thànhphố.Cácphòng,banđượchuyệnphâncônglàmviệcvớinhómkỹthuậtđãrấtnhiệttìnhtrongviệcchuẩnbịsẵnvàcungcấpthôngtin.Ngoàira,nhómcũngđãđượclàmviệctrựctiếpvớicácbộphận

chuyênmôncủahuyện,nơiđangquảnlýcácdựán/chươngtrình/đềán......đểthuthậpthôngtinliênquanthôngquaphỏngvấnvàcácbáocáo.Thôngtintừnguồnhuyệnđãbổsungchocácbáocáotạitỉnh,giúpnhómkỹthuậtthuậnlợihơntrongviệcđưaracácnhậnxét,đánhgiávềcácdựán,chươngtrình,chínhsáchđangtriểnkhaitrênđịatoàntỉnh.

- ĐượcdựánBạnhữutrẻemhỗtrợkỹthuật,kinhphívàphươngtiệnđilạitrongquátrìnhthuthậpthôngtintừtỉnhđếncáchuyện.

- Cósựtheodõi,hỗtrợkỹthuậtsâusátcủaSởKH-ĐTvàcáccánbộchuyênmôncủaUNICEF.

2. Những khó khăn

- Nhómkỹthuậtlàmviệctrêncơsởkiêmnhiệm,nhiềunhiệmvụcủacơquantrongthờiđiểmcuốinămphảihoànthành,việcbốtríthờigianđicơsởchưađượckịpthời,ảnhhưởngđếnviệctổnghợpbáocáochungcủanhóm.

- Côngtácphốihợpvớimộtsốngành,UBNDcấphuyệncònnhiềuhạnchế,mộtsốcánbộphụtráchvềlĩnhvựcngànhtạituyếnhuyệncótrườnghợpđicôngtácđộtxuất,khônggiaolạichongườikế

“…hoạt động lập bản đồ các CT/DA giảm nghèo cho

đồng bào DTTS trong đó có trẻ em là hoạt động mới, lần đầu tiên triển khai tại tỉnh Kon Tum nhưng nó có ý nghĩa hết sức quan trọng, nó không chỉ giúp cải thiện công tác quản lý và điều phối

mà còn giúp nâng cao năng lực về theo dõi, nghiên cứu và đánh giá của các

cán bộ thuộc các ngành khác nhau của tỉnh”

(thành viên nhóm kỹ thuật)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 25

nhiệm,nênnhómkỹthuậtgặprấtnhiềukhókhăntrongviệcthuthập,ràsoátcácchươngtrình,dựán,chínhsách.

- Nhómkỹthuậtchỉdừnglạiviệcthuthậpthôngtinliênquanthôngquaphỏngvấnvànghiêncứucácbáocáotạituyếnhuyện(cơquanquảnlýnhànước),chưacóđiềukiệntiếpcậntrựctiếpđểphỏngvấncácđốitượngđượchưởnglợitừcácdựán,chươngtrình,chínhsách.

3. Bài học kinh nghiệm:

- Đâylàmộttrongnhữnghoạtđộngtiềnđềđểtăngcườngvàmởrộnghơnnữasựphốihợpvàhợptácgiữacácthànhviêntrongnhómkỹthuậtđếntừcácsở,ngànhkhácnhautrongquátrìnhlập,thựchiện,theodõi,đánhgiáKHPTKTXHvàkếhoạchcácngànhthânthiệnvớitrẻem.

- Quatriểnkhaihoạtđộngnàymỗithànhviênnhómkỹthuậtđãhọcđượcvàthuthậpnhữngkinhnghiệmbổíchtronglĩnhvựctheodõi,đánhgiávàtổchứctriểnkhainghiêncứu.

- Tăngcườngcôngtácđiềuphốivàphốihợpgiữacácngànhcáccấplàrấtquantrọngđặcbiệttrongcáchoạtđộnglập

kếhoạch,chươngtrình,dựáncũngnhưvậnđộngngânsáchchocôngtácxóađóigiảmnghèonóichungvàchođồngbàodântộcthiểusốvàtrẻemnóiriêng.

C. Hạn chế của báo cáo

- Hoạtđộngràsoátnàymớichỉliệtkênhữngthôngtincơbảncủacácchươngtrình/dựánchứchưađisâuđánhgiáhiệuquảcanthiệp(kếtquảđầuravàtácđộng)cũngnhưphântíchcácnguyênnhân.Tuynhiênsongsongvớihoạtđộngnày,hiệnnayUNICEFcũngđanghỗtrợtiếnhànhnghiêncứuđểphântíchtoàndiệntìnhhìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnhthôngqualăngkínhphụnữvàtrẻem.Theodựkiến,báocáonghiêncứusẽđượchoànthiệnvàphổbiếnvàocuốinăm2013;

- Hoạtđộngcónộidungmới,lầnđầutiênđượctriểnkhaivớisựthamgiatrựctiếpcủađạidiệncácsở,ban,ngànhcótrìnhđộchuyênmônvàkinhnghiệmkhácnhaudovậychấtlượngsốliệuthuthậpcầnđượccảithiệnhơnnữa;

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum26

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 27

Theokếtquảràsoát,58CT/DAgiảmnghèocủatỉnhKonTumhiệnnayđangtriểnkhaithôngquacácsởngànhkhácnhau,hỗtrợcáclĩnhvựckhácnhauliênquantrựctiếpvàgiántiếpđếncácvấnđềtrẻem.CácpháthiệnđốivớimộtsốCT/DAcụthểđượcsắpxếptheocácmảnghỗtrợchínhnhưsau:

- MộtsốCT/DAliênquanđếnbảovệtrẻemvàbảotrợxãhội;

- MộtsốCT/DAliênquanđếnlĩnhvựcytế,dinhdưỡngvànướcsạchvệsinhmôitrường

- MộtsốCT/DAliênquanđếnlĩnhvựcpháttriểngiáodục

- MộtsốCT/DAgiảmnghèovàhỗtrợđangành

Các CT/DA liên quan đến bảo vệ trẻ em và bảo trợ xã hội:

1. Chương trình bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 381/QĐ-UBND, ngày 27/4/2011.

- Hàngnămgiảm0,5%tỷlệtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệttrênđịabàntỉnh.Gópphầngiảmthiểucácnguycơdẫn

đếntrẻemrơivàohoàncảnhđặcbiệt;gópphầnnângcaonhậnthứccủagiađình,ngườidânvàcộngđồng,xãhội,trẻemtrongviệcthựchiệncácquyềncủatrẻem;tăngcườngquảnlýnhànướcvànângcaonănglực,kỹnănglàmviệcchocánbộlàmcôngtácBVCSTE;xâydựngđượccácmôhìnhthíđiểmcungcấpcácdịchvụxãhộitrongbảovệtrẻemtạicộngđồng.Tiếtkiệmchiphíxãhộitrongviệcchitiêuxửlýcácvấnđềbứcxúccóliênquanđếntrẻem;tạomôitrườngpháplývàhànhchínhchoviệcthiếtlậphệthốngbảovệtrẻemtạitỉnh.

- Nguồnkinhphí(trungương,địaphương)triểnkhaithựchiệnchươngtrìnhchưađượcbốtrítheoquyếtđịnhcủaUBNDtỉnhđãphêduyệtchươngchươngtrình(Quyếtđịnhsố381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011);dođóviệctriểnkhaithựchiệncácmụctiêu,cácmôhìnhđiểmcònkhókhăn.

- Tiêuchíđánhgiáđốitượngcủachươngtrìnhtrướcvàkhitriểnkhaichươngtrìnhcósựkhácnhau,dẫnđếnkiểmtra,đánhgiácácmụctiêucủachươngtrìnhcòngặpkhókhăn.

ĐỐI VỚI MỘT SỐ CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN VÀ CHÍNH SÁCH

PHẦN IV.

CÁC PHÁT HIỆN CỤ THỂ

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum28

2. Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Kon Tum:

- Tìnhhìnhmọimặtcủatrẻemđượccảithiện,đảmbảocácquyềncơbảncủatrẻemtheoluậtđịnh.

- GiúpUBNDtỉnhquảnlýnhànướcviệcthựchiệncácchươngtrình,mụctiêuvìtrẻemtạicáccấp,cácngànhtheomộtkhunglogictầmvĩmô.TăngcườngsựlãnhchỉđạocủaUBNDcấphuyện,xãtrongviệctựchiệnchứcnăngquảnlýnhànướclĩnhvựcbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻemtạiđịaphương.

- Khuyếnnghị:CầnđượcthànhlậpBanChỉđạoChươngtrìnhhànhđộngvìtrẻemKontumởcáccấp.Đượcbốtríkịpthờikinhphíphụcvụcôngtáctruyềnthông,kiểmtra,giámsát,đánhgiávàtổchứcsơ,tổngkếtchươngtrìnhhàngnăm.

3. Hợp phần bảo vệ trẻ em trong chương trình cải thiện cuộc sống cho trẻ em đặc biệt khó khăn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012-2016 giữa Sở LĐ-TB&XH tỉnh Kon Tum và Plan Việt nam.

- Kếtquả:GópphầnthựchiệntốtcácmụctiêuChươngtrìnhBảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015.Tiếtkiệmchiphíxãhộitrongviệcchitiêuxửlýcácvấnđềxãhộibứcxúccóliênquanđếntrẻem.TạođượcmôitrườngpháplývàhànhchínhthuậnlợichoviệcthiếtlậpmạnglướiansinhbảovệtrẻemtheophươngpháptiếpcậnBVTEthôngquaviệcxâydựngvàpháttriểnhệthốngBVTEmộtcáchcơbảnvữngchắc.Dựánthựchiệncóhiệuquảsẽgópphầnthúcđẩythựchiệnquyềncủatrẻemtốthơn,nhấtlàquyềnđượcbảovệ,đượcbảođảmantoàn,bìnhđẳngtrongpháttriển;sẽgópphầngiảmthiểusựbấtbìnhđẳngvềmứcsốngvềcơhộipháttriểngiữanhómtrẻemcóhoàncảnhđặcbiệt,trẻemnghèovớicácnhómtrẻemkhác.

- Khuyếnnghị:(1)Cầncósựthốngnhất,tăngcườngchỉđạocủaUBNDcáccấptrongquátrìnhxácđịnhđịabàn,nộidungvàphươngpháptriểnkhaithựchiệndựántạivùngdựán.(2)Tăngcườngsựlãnhchỉđạo,kiểmtra,đánhgiácủacáccấpủyĐảng,chínhquyềnđốivớicôngtácbảovệvàchămsóctrẻem.GắnviệcthựchiệncácmụctiêubảovệtrẻemcủakếhoạchnàytrongviệcthựchiệnmụctiêuchungcủachươngtrìnhbảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015(3)ĐảmbảoổnđịnhnguồnlựcPlanViệtNamhỗtrợchocáchoạtđộngcủadựánnày.

4. Chính sách hỗ trợ phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật và cải thiện cuộc sống cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt thuộc Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Kon Tum:

- Chínhsáchđượctriểnkhaithựchiệncótácđộngtíchcựcđếnnhậnthức,tráchnhiệmcủacáccấpủyđảng,chínhquyềnvềbảovệ,chămsócvàgiáodụctrẻem,đặcbiệtlàđốivớitrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtkhókhăn,trẻemhộnghèo,hộcậnnghèo;từđócóchươngtrình,kếhoạchquantâmmộtcáchthiếtthựcđốivớicáctrẻemcầntrợgiúptrongđịaphương,đơnvị.

- Nhậnthứccủacộngđồng,xãhộiđượcnângcao,cónhiềutổchứcHộitrênđịabàntỉnhcũngcósựthamgiahỗtrợđộtxuấtchođốitượngtrẻem,dođócáchoạtđộngcósựbổsungchonhau,giúpchocácemđượcgiúpđỡrộnghơnvànhiềuhơn,thiếtthựchơn,gópphầnthayđổitháiđộ,hànhvicộngđồng,xâydựngmôitrườngthânái,tươngtrợgiúpđỡlẫnnhautrongcộngđồng.

- Chưacónguồnkinhphíđểthựchiệncáchoạtđộngliênquanđếnvậnđộng,thùlaokiêmnhiệmchocácthànhviênhộiđồngđiềuhànhquỹ,hoạtđộngquảnlýnhànướccủaQuỹ;Mặtbằngkinhtếxãhộicủatỉnhcònthấp,tạitỉnhcónhiều

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 29

loạiquỹtổchứcvàhoạtđộng,dođónguồnvậnđộngtrongxãhội,trongdâncònthấp.

- ChưacóbiênchếcánbộchuyêntráchđểtriểnkhaithựchiệnmọihoạtđộngcủaQuỹtừcấptỉnhđếncấpcơsở;ChưađượcsựquantâmbốtrínguồnkinhphítừngânsáchcấphuyệnđốivớiQuỹBTTEcấphuyện,thànhphố.

5. Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013-2020.

- Hỗtrợpháthiệnsớm,canthiệpsớm,phẫuthuậtchỉnhhìnhvàcungcấpdụngcụtrợgiúpchoNKTvớicáchoạtđộngsau:Trợgiúptiếpcậngiáodục;Dạynghềvàtạoviệclàm;Trợgiúptiếpcậnvàsửdụngcáccôngtrìnhxâydựng;Trợgiúptiếpcậnvàthamgiagiaothông;Trợgiúptiếpcậnvàsửdụngcôngnghệthôngtinvàtruyềnthông;Trợgiúppháplý;Hỗtrợngườikhuyếttật(NKT)tronghoạtđộngvănhóa,thểthaovàdulịch;Nângcaonhậnthức,nănglựcchămsóc,hỗtrợNKTvàgiámsát,đánhgiá.

- Hằngnăm70%sốNKTđượctiếpcậncácdịchvụytếdướicáchìnhthứckhácnhau;60%trẻemtừsơsinhđến6tuổiđượcsànglọcpháthiệnsớmkhuyếttậtbẩmsinh,rốiloạnpháttriểnvàđượccanthiệpsớmcácdạngkhuyếttật;khoảng600trẻemvàNKTđượcphẫuthuậtchỉnhhình,phụchồichứcnăngvàcungcấpdụngcụtrợgiúpphùhợp.

- Chưacótrườnghọc,trườngdạynghềchoNKT;ThiếucánbộlàmcôngtáctrợgiúpNKT,giađìnhcóNKTchưacókỹnăng,phươngphápchămsócphụchồichứcnăngchoNKT;kỹnăngsốngcủaNKThạnchế.

- Khuyếnnghị:Liênkếtvớicácthànhphốcótrườnghọc,trườngdạynghềchoNKTđểđápứngnhucầuhọcvănhóa,họcnghềcủaNKTcũngnhưgiađìnhNKTtrongđiềukiệntỉnhkhôngcócácloạihìnhnày.

6. Hỗ trợ các chính sách cho trẻ em và người nghèo:

- Hỗtrợchínhsáchchotrẻemcóhoàncảnhđặcbiệtkhókhănvàchongườinghèotrongcácdịplễ,tết.Hoạtđộngtriểnkhaiđãthựchiệnđảmbảoansinhxãhộitrênđịabànthànhphố;cảithiệnđiềukiệnsốngchođốitượngyếuthế.

- Đâylàchínhsáchhỗtrợtrướcmắt,theothờiđiểm;tùytheokhảnăngngânsáchhàngnămvàtheosốlượngđốitượngphátsinhhàngnăm.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum30

Địnhmứchỗtrợcònthấp,chưagiảiquyếthếtsựkhókhănchođốitượng.UBNDthànhphốcógiảiphápchochủtrươnghuyđộngxãhộiđónggópthôngquaxâydựngQuỹBảotrợtrẻemthànhphốhàngnăm.

Các CT/DA về Y tế & Dinh dưỡng

7. Chính sách mua thẻ BHYT cấp cho người nghèo, người dân tộc thiểu số không nghèo ở vùng khó khăn, trẻ em dưới 6 tuổi và hỗ trợ 70% kinh phí cho người thuộc hộ cận nghèo khi mua thẻ BHYT.

- HỗtrợmuathẻBHYTcấpchongườinghèo,ngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổi;Hỗtrợ70%kinhphíchongườithuộchộcậnnghèokhimuathẻBHYT.

- 100%ngườinghèovàngườidântộcthiểusốkhôngnghèoởvùngkhókhăn,trẻemdưới6tuổiđượccấpthẻBHYT.

- MộtsốnơicôngtáccấpthẻBHYTcòntrùnglắp,01đốitượngđượchưởngnhiềuchínhsáchcấpthẻBHYT;TrẻemdântộcthiểusốkhaisinhchưakịpthờinêncóthờigiankhôngcóthẻBHYT.

- Khuyếnnghị:HỗtrợkinhphíchocánbộlàmcôngtáclậpDanhsáchđềnghịcấpthẻBHYT,liênhệcáccơquanchứcnăng

nhậnthẻBHYTvàcấpthẻBHYTđếntayđốitượngvớimức2%sovớimệnhgiáthẻBHYTđểtăngcườngtinhthầntráchnhiệmvàhỗtrợmộtphầnchiphícủacánhântrongquátrìnhcấpthẻchođốitượng.

8. Dự án Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây Nguyên (Dự án HEMA):

- ViệcphâncấpquảnlýDựánHEMAgiúpnângcaonănglựcvềquảnlývàthựchiệnDựántạituyếnhuyện,vớiBQLDAHEMAbaogồmcácbộphậntheođúngquyđịnhcủaNhàtàitrợđểthựchiệntốtcáchoạtđộngcủaDựán.

- ViệccamkếtphốihợpchỉđạothựchiệncủaỦybannhândântỉnhcũngđượcthểhiệnthôngquaviệcthốngnhấtcaovớicácbảnkếhoạchhàngnămcủaBQLDAHEMAtỉnhvàcáchuyệnxâydựng,bốtríđủ,kịpthờinguồnvốnđốiứngđểDựántiếnhànhtốt,thựchiệnđúngcamkếtcủacácvănkiệnDựán.

- TrongquátrìnhtriểnkhaithựchiệnDựánluôncósựgiámsáthỗtrợchặtchẽtừtuyếntrênxuốngtuyếndưới;hệthốngtheodõiđánhgiáđượcxâydựngvàduytrìthựchiệncóhiệuquả.ChấtlượngcũngđượcquantâmvàcảithiệnnhiềuhơnvềcácbáocáocủaDựán.

Ảnh

: UN

ICEF

Việ

t Nam

\201

2\Đ

oàn

Bảo

Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 31

- CáchoạtđộngcủaDựánhướngtớicungcấpcácdịchvụytếcóchấtlượngtạituyếnxã-tuyếnchămsócsứckhỏebanđầu,phùhợpvớiđịnhhướngcủaBộYtế.Cácdịchvụđượccungcấpđềuđượcquantâmđếnchấtlượngcáchoạtđộng,luônlấyngườibệnh-đốitượnghưởnglợilàmtrungtâm,cungcấpcácdịchvụytếđếngầnhơnvớingườidân,mangdịchvụđếntậnthôn,lànglàmtăngtínhtiếpcậncủangườidânđốivớicácdịchvụytế.

9. Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em tỉnh Kon Tum (Dự án FIDR):

- ViệcchămsócvềdinhdưỡngvàsứckhỏechoPhụnữmangthaiđượccảithiện.Bàmẹsửdụngkiếnthứcvàkỹnănghợplýđểthựchànhchămsócsứckhỏevàdinhdưỡngchotrẻdưới4thángtuổi(việctrẻemdưới4thángtuổiđượcbúsữamẹhoàntoànđượccảithiện)vàchotrẻtừ5-24thángtuổi(khẩuphầndinhdưỡngcủatrẻtừ5-24thángtuổiđượccảithiện);Bàmẹsửdụngkiếnthứcvàkỹnănghợplýđểthựchànhphòngbệnhvàchămsóchợplýkhitrẻbịbệnh.

- CáchtiếpcậncủaDựántrênphươngdiệntổngthể,từcáccanthiệpđếnkiếnthức,tháiđộ,hànhvicủaphụnữđộtuổisinhđẻ,đặcbiệtlàđốitượngphụnữcóthai,phụnữcócondưới2tuổivềdinhdưỡngchotrẻemchođếncáchoạtđộnghỗtrợtạonguồnthựcphẩmdinhdưỡngtạichỗchohộgiađìnhnhưhỗtrợxâydựngmôhìnhVườn-Ao-Chuồngtronghộgiađình,quantâmđếnvấnđềvệsinhgiađình,phòngchốngbệnhtậtchotrẻem.

- Dựántriểnkhaitrênhìnhthứcxâydựngmôhìnhđiểm,quađónhânrộngtrongthờigiansauđónếuđánhgiácóhiệuquả.TuynhiêndophạmvihẹpnênchưađạidiệnđượchếtđịabàncủatỉnhKonTum,khảnăngnhânrộngcủadựánchỉcóthểthựchiệnởmộtsốđịabànthí

điểm.Tuynhiênđốivớimộtsốđịabànkháccònphụthuộcvàotrìnhđộdântrí,phongtụctậpquán,khảnăngkinhtếvàcácyếutốkhác.

10. Dự án GAVI: TiếptụcđượctriểnkhaiDựánGAVIgiaiđoạn2(từ2012-2016).TronggiaiđoạnI(2007-2011)vànăm2012củagiaiđoạnII,Dựánđãgópphầnrấtlớntrongviệcnângcaonănglựcchođộingũnhânviênytếthônbảnquacáckhóađàotạo;đồngthờihỗtrợthêmkinhphíhàngtháng,túiytếthônchođộingũnày,phầnnàocảithiệnthunhậpchohọ,giúphọantâmcôngtác.Hỗtrợhoạtđộngtậphuấnkiếnthức,kỹnăngcơbảnthuộcmộtsốlĩnhvựcchođộingũcánbộytếxã.

11. Dự án bạn hữu trẻ em tỉnh Kon Tum (bao gồm hợp phần hỗ trợ Sức khỏe Bà mẹ):

-Mụctiêutổngquancủadựánlà:“Đếnnăm2016,nhữngtrẻemthiệtthòivàdễbịtổnthươngnhấttạitỉnhKonTumsẽđượccungcấpcácdịchvụcôngchấtlượnghơntrongcáclĩnhvựcytế&dinh

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum32

dưỡng,vệsinhmôitrường&vệsinhcánhân,giáodụcmầmnon,giáodụccơbảnvàbảovệ”và“GópphầngiảmtỉlệmắcbênhvàtửvongởbàmẹtrongcáccộngđồngdântộcthiểusốtạitỉnhKonTumthôngquaviệcxâydựngvàthíđiểmchiếnlượccanthiệpLàmmẹantoànvớichiphíhiệuquảvànhânrộngcáccanthiệptốttrongtoànquốc”.

-Dựántriểnkhaitrênhìnhthứcxâydựngmôhìnhđiểm,quađónhânrộngtrongthờigiansauđónếuđánhgiácóhiệuquả.TuynhiêndophạmvihẹpnênchưađạidiệnđượchếtđịabàncủatỉnhKonTum,khảnăngnhânrộngcủadựánchỉcóthểthựchiệnởmộtsốđịabànthíđiểm.

Cáchthứccanthiệpcủadựánmangtínhhuyđộngsựthamgiacủacộngđồngrấtcao,dođótínhkhảthithựchiệnrấtlớn.Tuynhiênđốivớimộtsốđịabànkháccònphụthuộcvàotrìnhđộdântrí,phongtụctậpquán,khảnăngkinhtếvàcácyếutốkhác.

12. Chương trình mục tiêu quốc gia y tế giai đoạn 2012 - 2015;

-Cáchoạtđộngchính:Phòng,chốngcácbệnhlâynhiễm;Cảithiệntìnhtrạngdinhdưỡngtrẻem;HoạtđộngPCSDDtrẻem;ChiếnlượcQuốcgiavềdinhdưỡng;Hoạtđộngtruyềnthông;Kiểmtra,đánhgiáthựchiệndựánvàhộinghịBanchỉđạo;Chămsócsứckhỏesinhsản;Nângcaonănglựctruyềnthôngvàgiámsátđánhgiáthựchiệnchươngtrình;Truyềnthôngvềytếhọcđường.

-Kếtquả/Kếtquảdựkiến:Chủđộngphòng,chốngmộtsốbệnhxãhội,bệnhdịchnguyhiểm.Pháthiệndịchsớm,dậptắtdịchkịpthời,khôngđểdịchlớnxảyra.Giảmtỷlệmắc,tỷlệchếtdomộtsốbệnhxãhội,bệnhdịchnguyhiểm,gópphầnthựchiệncôngbằngxãhộitrongchămsócsứckhỏe,nângcaochấtlượngcuộcsống.Hìnhthànhhệthốngchămsócsứckhỏeđồngbộtừtrungươngđếncơsởvànângcaoýthứcgiữgìnsứckhỏecủanhândân,đápứngyêucầucôngnghiệphóa,hiệnđạihóa,xâydựngvàbảovệTổquốc.

- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Hìnhthànhhệthốngchămsócsứckhỏeđồngbộtừtrungươngđếncơsởvànângcaoýthứcgiữgìnsứckhỏecủanhândân,đápứngyêucầukhámchữabệnhchonhândân.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 33

13. Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2012 - 2015;

- Cáchoạtđộngchính:CungcấpdịchvụKếhoạchhóagiađình;Chínhsáchhỗtrợ,quảnlýtheodõiđốitượng,hậucầnphươngtiệntránhthai,tậphuấnbảngkiểmviêntránhthai;xâydựngcơsởvậtchất.

- Kếtquả/Kếtquảdựkiến:Chủđộngduytrìmứcsinhthấphợplýđểquymôdânsốsớmổnđịnhtrongkhoảng115-120triệungườivàogiữathếkỷXXI;khốngchếtốcđộtăngnhanhtỷsốgiớitínhkhisinh;nângcaochấtlượngdânsốvềthểchất,đápứngnguồnnhânlựcchấtlượngcaophụcvụsựnghiệpcôngnghiệphóa,hiệnđạihóavàsựpháttriểnnhanh,bềnvữngcủađấtnước.

- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Tậptrunggiảmsinhởvùngcómứcsinhcao,vùngmiềnnúi,vùngsâu,vùngxa,vùngkhókhănvàduytrìmứcsinhởcácvùngmiềncómứcsinhthấp;giảmtốcđộtăngtỷsốgiớitínhkhisinh;mởrộngsànglọcvàchẩnđoántrướcsinh,sànglọcvàchẩnđoánsơsinh,tưvấnvàkhámsứckhỏetiềnhônnhân,cáccanthiệplàmgiảmnguycơsuygiảmsốlượngvàchấtlượngdânsố.

14. Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

- Cáchoạtđộngchính:Cấpnướcsinhhoạtvàmôitrườngnôngthôn;vệsinhnôngthôn;Nângcaonănglực,truyềnthôngvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnChươngtrình.

- Kếtquả/Kếtquảdựkiến:TừngbướchiệnthựchóaChiếnlượcquốcgiavềcấpnướcsạchvàvệsinhnôngthônđếnnăm2020,cảithiệnđiềukiệncungcấpnướcsạch,vệsinh,nângcaonhậnthức,thayđổihànhvivệsinhvàgiảmthiểuô

nhiễmmôitrường,gópphầnnângcaosứckhỏevàchấtlượngsốngchongườidânnôngthôn.

- ĐốitượnghưởnglợitrựctiếptừCT/DA:Tấtcảngườidânởcácvùngnôngthôntrongcảnước,tậptrungưutiênhỗtrợhộnghèo,cácvùngsâu,vùngxa,vùngđồngbàodântộc,biêngiới,hảiđảo,vùngônhiễm,khókhănnguồnnước.

Các CT/DA liên quan đến phát triển giáo dục

Cácdựán,chínhsáchđãhỗtrợchoNgànhGiáodụcvàĐàotạotỉnhởnhiềulĩnhvực(kinhphí,cơsởvậtchất,chấtlượngđộingũ,điềukiệnsinhhoạt,họctậphọcsinhvv...),tạothuậnlợichoNgànhtrongviệcthựchiệncácNghịquyếtcủaĐảng,ChínhphủvàhoànthànhcácnhiệmvụcủaChiếnlượcpháttriểngiáodụcgiaiđoạn2011-2020.Cácdựán,chínhsáchhướngđếnvùngkinhtế-xãhộiđặcbiệtkhókhăn,nơicónhiềuhọcsinhnghèo,họcsinhDTTS,gópphầnđảmbảoansinhxãhội,côngbằngtronggiáodục.Cácdựán,chínhsáchđãgiúphọcsinhgiảmbớtnhữngkhókhăntrongcuộcsống,tronghọctập;giúpcácemcóđiềukiệntốthơnđểđếntrườnghọctậpcóchấtlượng,giảmthiểukhoảngcáchchấtlượnggiáodụcgiữavùngđặcbiệtkhókhănvàcácvùngthuậnlợikháctrongtỉnh,đảmbảoquyềnđượchọctậpcủahọcsinh.Trongcácnămqua,tỉlệHSDTTShuyđộngralớptăngdần,tỉlệbỏhọcgiảmdần;chấtlượnggiáodụccónhữngchuyểnbiếntíchcực.

15. Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo:

- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐTnăm2012UBNDtỉnhgiaovàothờiđiểm31/7/2012.Dothờigiancònlạicủanăm2012quángắnnêncókhókhăntrongcôngtácđấuthầumuasắmtàisản,cungcấpthiếtbịdạyhọcđếncácđơnvịsửdụngvàtrongcôngtáctriểnkhaimộtsốhạngmụccôngtrìnhxâydựng,khởicôngmớitừnguồnvốnCTMTQG.

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum34

- KinhphícácCTMTQGvềGD&ĐT(Dựánnângcaonănglựccánbộquảnlýchươngtrìnhvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnchươngtrình)đượcgiaokinhphí250triệuđồng,khôngcókhảnăngthựchiệnhếttrongnăm2012;trongkhiđómộtsốnộidungthuộcdựánhỗtrợGDmiềnnúi,vùngDTTSvàvùngkhókhăn;hỗtrợCSVCtrườngchuyên,trườngsưphạmcónhucầulớnvềvốn;dovậycầnthiếtchuyểnmộtphầnkinhphícủadựánnângcaonănglựccánbộquảnlýchươngtrìnhvàgiámsát,đánhgiáthựchiệnchươngtrìnhsangdựánhỗtrợGDmiềnnúi,vùngDTTSvàvùngkhókhăncủaCTMTQGvềGD&ĐTđểdựánnàytiếnhànhthuậnlợihơn.

16. Kế hoạch phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi (PCGDMNTNT):

-KinhphítừCTMTQGvềGD&ĐTnhằmhỗtrợmộtphầnchotỉnhnhằmthựchiệnKếhoạchPCGDMNTNT;ngoàiratỉnhphảihuyđộngnguồnkinhphítừcácchươngtrình,dựánkhác,ngânsáchđịaphương,dựavàocôngtácxãhộihóa.

-ĐốivớitỉnhkhókhănnhưKonTumthìnguồnngânsáchđịaphươngkhôngnhiều,nguồnxãhộihóacònhạnchế;dovậythựchiệnPCGDMNTNTchủyếutừnguồnCTMTQGvềGD&ĐT,cácdựándoTrungươngphânbổvềchotỉnh.SovớinhucầuhiệnnaycủatỉnhđểđạtchuẩnPCGDMNTNT(đặcbiệtnhucầuvềxâydựngcơsởvậtchấtđápứngchươngtrìnhmớiGDMN)thìnguồnkinhphíCTMTQGvềGD&ĐT,cácdựándoTrungươngphânbổvềchotỉnhhiệnnaycầnđiềuchỉnh,bổsungphùhợp.

-ViệcđiềuphốihợplýcácnguồnvốnđầutưchoKếhoạchPCGDMNTNTlàrấtcầnthiếtđểtănghiệuquảđầutư,tránhtrùnglặp.DođóvaitròquảnlýKếhoạch,thammưucủaSởGiáodụcvàĐàotạorấtquantrọng.

-ChínhsáchhỗtrợbuổiănchohọcsinhMN5tuổicótácdụngthiếtthực,vừagiúpngănchặntìnhtrạngsuydinhdưỡngởtrẻvừatạođiềukiệnthuhúttrẻđếntrườnghọc2buổi/ngàytheochươngtrìnhMNmới.DovậyviệcphânbổkinhphícủachínhsáchnàycầnkịpthờitrongnămhọcđểcáctrườngMNchủđộngtrongviệctổchứcbuổiănchohọcsinh.

17. Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP):

-Chươngtrìnhthựchiệnsựphâncấpquảnlýchocơsở:Nhàtrườngđượcgiaoquyềnchủđộngthựchiệncáchoạtđộng(nhưquỹphúclợihọcsinh,quỹgiáodụcnhàtrường,lươngtăngthêmcủaGV).Việcquảnlý,điềuhành,triểnkhaitổchứcthựchiệnChươngtrình

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 35

đượcgiaotrựctiếpchoHuyệnvànhàtrường.Đâylàmộtđiểmmạnhnếucấphuyệncónănglựcquảnlýhiệuquả.Thựctếchothấymộtsốhuyệndoyếutrongkhâuquảnlý,điềuhànhnêndẫnđếntìnhtrạngthựchiệnChươngtrìnhchậmtiếnđộ,đặcbiệtởhoạtđộngxâydựngcơbản.BanquảnlýChươngtrìnhSEQAPcấphuyệncònnhiềulúngtúngtrongviệchướngdẫnchocấptrườngquảnlývàchitiêu,thanhquyếttoánngânsáchthuộcChươngtrình.NgoàirasựphốihợpgiữacácthànhviêncủaBanquảnlýchươngtrìnhcấphuyệnchưachặtchẽ;hầuhếtcácthànhviênthuộcPhòngGD-ĐTthựchiệncácnộidunghoạtđộngcủaChươngtrình.ĐềxuấtSởGiáodụcvàĐàotạotăngcườngkiểmtracáchuyện,trườnghọc;tổchứccáclớptậphuấnvềquảnlýChươngtrình,chútrọngđếnquảnlýtàichính;nhàtrường,banquảnlýcấphuyệnthựchiệntốtchếđộthôngtinbáocáovềSởvàBanquảnlýChươngtrìnhTrungương.

- HSởlạitrườngtrongngàyđểhọcbuổithứhaiđòihỏinhàtrườngtổchứcăntrưa,chỗnghỉtrưachoHS,từđóphátsinhnhucầuvềchỗnghỉ,nhàbếp,chỗăn,nhàvệsinh,nướcsạch.DokinhphícủaChươngtrìnhSEQAPcóhạnnêncầnthiếtphảicósựhỗtrợkinhphítừcácnguồnkháccủađịaphương,củacộngđồngđểnhàtrườngđảmbảocácyêucầuvềchỗăn,nghỉ,sinhhoạt,vệsinhchocácem.

- MộtsốtrườngphổthôngdântộcbántrútiểuhọcđồngthờicũnglàtrườngtriểnkhaiChươngtrìnhSEQAP(vídụởhuyệnKonPlong,huyệnTuMơRông).Đâylàđiềuhếtsứcthuậnlợichonhàtrườngnângcaochấtlượnggiáodục.CácchínhsáchcủaQĐ85vềtrườngPTDTBT(quaviệchỗtrợxâydựngchỗở,nhàbếp,nhàvệsinh,nguồnnướcsạch)sẽgiúpchoviệcthựchiệnChươngtrìnhSEQAPthuậnlợihơn.Ngoàira,Chương

trìnhSEQAPmớichỉhỗtrợăntrưacho40%sốhọcsinhtoàntrườngdođóchínhsáchhỗtrợbuổiăncủaQĐ85sẽgiúptăngthêmsốhọcsinhhọc2buổi/ngàyđượcăntrưa.Trongtrườnghợpnày,nhàtrườngvừahưởngchínhsáchhỗtrợtiềnăncủatrườngPTDTBTvừahưởngtiềnhỗtrợăntrưacủaChươngtrìnhSEQAP.Đểphânbổkinhphíhỗtrợăntrưaphùhợp,tránhtìnhtrạngmộthọcsinhhưởng2chếđộhỗtrợtiềnăn,nhàtrườngđãcókếhoạchxétphânloạihọcsinh.Kinhnghiệmởmộtsốtrườngchothấycầncósựthamgiacủachamẹhọcsinh;tínhcôngkhai,minhbạch(vềđốitượnghọcsinhđượchưởngchếđộ,vềtàichính)sẽtạođượcsựủnghộcủachínhquyền,cộngđồngđốivớinhàtrườngkhitổchứchọc2buổi/ngày,tổchứcbántrúchohọcsinh.ĐềxuấtcáccấpquảnlýtăngcườngkiểmtranhàtrườngtriểnkhaicáchoạtđộngcủaChươngtrìnhSEQAP;SởtổchứctậphuấnvềquảnlýChươngtrìnhchocáchiệutrưởngtrườngtiểuhọcthamgiaChươngtrình.

18. Về chính sách trường phổ thông dân tộc bán trú.

- CáctrườngPTDTBTđãchủđộngtổchứchoạtđộngbántrú,đưahoạtđộngbántrúvàonềnếp:xâydựngnộiquykhunộitrú,phâncôngcánbộ,giáoviênquảnlý,theodõi,đônđốccáchoạtđộnghọcsinhbántrú;tổchứchọc2buổi/ngày,tổchohọcsinhhọcbanđêm;hướngdẫnhọcsinhsắpxếpchăn,màn,sáchvở,vệsinhcánhân,vệsinhkhunộitrúvàkhuônviênnhàtrường,lớphọc.Mộtsốtrườngcóđiềukiệntổchứctrồngraucảithiệnbữaănhàngngày(PTDTBTTHCSMăngBút,PTDTBTTHCSĐăkKôi,PTDTBTTHCSĐăkPne,PTDTBTTHCSĐăkLong...),nuôicá(PTDTBTTHCSĐăkNhoong).Mộtsốtrườnghướngdẫnhọcsinhphụgiúpnấuănvớicánbộgiáoviênnhàtrườnghoặcnhânviênhợp

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum36

đồng.ĐâylànhữngkinhnghiệmhaycầnnhânrộngtrongviệcxâydựngtrườngPTDTBT.

- Dochưađượcđầutưxâydựngphòngở,nhàvệsinh,nhàăn,nhàbếpnênnhiềutrườngcònkhókhăntrongtổchứcăn,ởchohọcsinhbántrú.Đasốcáctrườngcónhàbếp,nhàăntạm,chưađạtyêucầuvệsinhantoànthựcphẩm.Nhàvệsinhhọcsinhcònthiếusovớinhucầu;hầuhếtlànhàtạm,khôngđảmbảotiêuchuẩnvệsinh.Đềxuấtbốtríkinhphíxâydựngcơbảnkịpthờiđểcáctrườngkhắcphụckhókhăn.

- ViệcxétduyệthọcsinhhưởngtiêuchuẩnbántrúthựchiệntheođúnghướngdẫncủaBộGiáodụcvàĐàotạo.Cầncósựthamgiacủacộngđồng,chínhquyền,đảmbảotínhcôngkhai,minhbạch.Tăngcườngkiểmtracủacáccấp.

- Vềđốitượnghọcsinhhưởngtiêuchuẩnbántrúcũngcóchỗbấtcậplàcómộtsốhọcsinhnghèonhưngởgầntrườngnênkhôngthuộcdiệnbántrú.Đềnghịnênbổsungđốitượngnày(diệnhọcsinhnghèo,nhưngkhôngđạttiêuchíởxatrường),đượchưởngchếđộbántrú.

19. Về Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập:

- Vềđốitượngvàđịabànmiễnhọcphí:Theoquyđịnhtạikhoản2Điều4củaNghịđịnh49thìđốitượngmiễnhọcphílà:Trẻemhọcmẫugiáovàhọcsinh,sinhviêncóchamẹthườngtrútạicácxãbiêngiới,vùngcao,hảiđảovàcácxãcóđiềukiệnkinhtế-xãhộiđặcbiệtkhókhăn.Nhưvậy,trẻemnhàtrẻcóchamẹthườngtrútạicácđịabàntrênkhôngđượcmiễnhọcphí.Thựctếhiệnnayhầuhếtcáctrườngmầmnon,theochứcnăngnhiệmvụnhàtrường,đềuvừatổ

chứcnhàtrẻvừatổchứccáclớpmẫugiáo.Nhưvậytrongcùngmộttrườngthìtrẻnhàtrẻkhôngđượchưởngcácchínhsáchnhưtrẻmẫugiáo.Đâylàđiềubấtcập,chưađảmbảosựbìnhđẳngtrongngànhhọcmầmnon.

- Đềxuấthướngsửađổi,bổsung:Quyđịnhthêmđốitượngmiễnhọcphílàtrẻemnhàtrẻ(đượcmiễngiảmnhưtrẻemmẫugiáo).

- Vềphânvùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúi:Việcphânvùngcủađịaphươngcònvướngmắc:Theothốngkê,thìchiadânsốthànhdânsốthànhthịvànôngthôn.Theođóviệcxácđịnhthunhậpcũngtheodânsốthànhthịvàdânsốnôngthôn;TheovùngTâyNguyên,thìtỉnhKonTumlàtỉnhmiềnnúi(trongtỉnhcóthànhphố,thịtrấn,phường,xã);Theophânchiatheo3khuvựcpháttriểncủaUỷbandântộc,thìcácxãphường,thịtrấntrongtỉnhđượcchiathành3khuvựcI,II,III.;TheoNghịđịnh49xácđịnhkhunghọcphítheo3vùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúi.Dovậycầncóhướngdẫnrõviệcxácđịnhcácvùngthànhthị,nôngthôn,miềnnúiđểdịaphươngthuậnlợitrongviệcthuhọcphíphùhợp.

- Vềchuẩnnghèo:chuẩnnghèomớitheoquyđịnhtạiQuyếtđịnhsố09/2011/QĐ-TTgthìhộcậnnghèolàhộcóthunhậpbằng130%hộnghèo,nhưngquyđịnhtạiNghịđịnh49thìquyđịnhlà150%thunhậpcủahộnghèotừđódẫnđếnkhóxácđịnhđốitượngcậnnghèovàsẽmởrộngđốitượnghơn.

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 37

Các CT/DA giảm nghèo và đa ngành:

20. Chương trình 135 giai đoạn II:

KểtừkhiChươngtrình135đãcónhữngtiếnbộđángkểvềnângcaođờisốngcủamộtbộphậnđồngbàodântộcthuộcmiềnnúivàvùngsâu,vùngxa;nhiềuxãđãxâydựngđượccơsởhạtầngthiếtyếu,như:điện,đường,trường,trạm,thuỷlợi,nướcsinhhoạt…vàvượtquatìnhtrạngđặcbiệtnghèo.

- Nộidunghỗtrợthiếtthực,tạođiềukiệnpháttriểnkinhtế-xãhộichovùngDTTS.ThựchiệnChươngtrìnhởxãđạtđượccáclợiích:xãđượchỗtrợđầutưđểpháttriểnkinhtế-xãhội;độingũcánbộxã,thônbảnvàcộngđồngđượcđàotạo,bồidưỡngnângcaonănglực;ngườidâncóviệclàm,tăngthêmthunhậptừviệcthamgiathựchiệnchươngtrìnhcủaxã;ưutiênphụnữtrongviệcthụhưởngvàthamgiaởtấtcảcáchoạtđộngcủaChươngtrình.

- Tuynhiênquátrìnhthựchiệncòncónhữnghạnchế:VănbảnhướngdẫnTWchậm,thườngxuyênthayđổi;Giaiđoạn2006-2008dựánhỗtrợsảnxuấtphânvốnđầutưpháttriểnquánhiềunênkhóthựchiện;Địnhmứcvốnđầutưxâydựngcôngtrìnhthấp(1tỷđồng/CT)khôngđủđểthựchiện;TWPhânbổkinhphíthựchiệncácdựán,chínhsáchchưađồngbộ,kinhphíhỗtrợhọcsinh,cảithiệnvệsinhmôitrườngchậm.

-Côngtácđiềuhành,quảnlýthựchiệnởmộtsốngành,địaphươngcònhạnchế,chưabámsátnhiệmvụ.Tổchứcthựchiệnởcơsởcònnhiềulúngtúng,nhấtlàđốivớicácxãđượcgiaolàmchủđầutưnănglựccánbộhạnchế;mộtsốhuyệngiaoxãlàmchủđầutưnhưngkhônghướngdẫn,giúpđỡ

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum38

xãvềchuyênmônnghiệpvụ,quytrình,thủtụcđầutư.

-Côngtácquảnlý,khaithácsửdụngcôngtrìnhởxãchưatốt.HoạtđộngcủaBanquảnlý,Bangiámsátcủamộtsốxãchưatốt.

21. Chính sách cho vay vốn hỗ trợ phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào DTTS (Quyết định 102/TTg)

-Việcchovayvốnđốivớihộđồngbàodântộcthiểusốđặcbiệtkhókhănbảođảmhỗtrợtrựctiếpchohộgiađình.Hộđượcthụhưởngchínhsáchtrênphảitrựctiếpquảnlý,sửdụngvốn,cósựgiúpđỡcủachínhquyềnvàcáctổchứcchínhtrị-xãhộicấpcơsở

-Việclựachọnđốitượnghộđồngbàodântộcthiểusốđặcbiệtkhókhănđượctiếnhànhbìnhxéttừcơsởthôn,bảncôngkhai,dânchủ,côngbằng.Tuynhiêntrênthựctếđốitượnglànhữnghộnghèohếtsứckhókhăn,tiêuchíxácđịnhđốitượngrấtkhóthựchiện,nếuxácđịnhđúngtiêuchísẽcórấtítđốitượngđượcthụhưởng.

-Việcchovayphảidựatrênphươnghướngsảnxuấtvàcamkếtcụthểcủatừnghộgắnvớiviệcphâncônggiúpđỡ,hướngdẫncáchlàmăncủachínhquyềnvàcáctổchứcchínhtrị-xãhộicáccấp.

-Vayvớilãixuất0%,thờihạn5nămtạođiềukiệnchohộnghèopháttriểnsảnxuất;Quátrìnhthựchiệnđốivớicáchộgặprủiro,thiêntai,hỏahoạn,dịchbệnhhoặccáckhókhănbấtkhảkhángkhôngtrảnợđượcthìđượcxửlýrủiro.

-Địnhmứcchovaythấp,khókhănchohộkhisửdụngnguồnvốnvay.Nhucầuthựctếđểhọcóthểmuamộtcontrâuhoặcbòtừ10-15triệuđồng/con.

-Quảnlýhồsơ,sổsách,thủtụcchovaytheonhưcácquyđịnhchungcủangànhngânhàng,trongkhiđómứcvaythấp,mỗihộphảilàmđầyđủmộthồsơnênmấtnhiềuthờigian,tốnkémgiấymựcphoto.

- Mộtsốhộkhôngmạnhdạnvayvốn,sợkhôngtrảnợđược;phươngánsảnxuấtkhôngtốt;sửdụngvốnvaysaimụcđích;côngtácquảnlý,kiểmtra,giámsátởcơsởchưatốt.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 39

22. Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS (Quyết định 33/TTg)

- Chínhsáchđịnhcanh,địnhcưtạođiềukiệnchohộđồngbàodântộcthiểusốcònducanh,ducưcónơiởổnđịnh,cóđủđiềukiệnpháttriểnsảnxuất.Mộtsốnộidunggiaochotỉnhquyđịnhphùhợpvớiđiềukiệnthựctếtạiđịaphương:hỗtrợlàmnhà,nướcsinhhoạt,lươngthực,tổchứcdidờidân.

- Tổnghợp,xâydựngKếhoạchthựchiệnchínhsáchĐCĐCchotừngnămvàcảgiaiđoạn2007-2010trìnhTW,CPphêduyệtlàmcơsởthựchiện.Tuynhiênchínhsáchđưaranhiềunộidunghỗtrợnhưngđịnhmứcthấpnênkhóthựchiện.ChưaquantâmđếnviệcĐCĐCvữngchắcchocáchộsaukhivềđiểmĐCĐCmới,nhấtlàhỗtrợsảnxuất.

- Tiêuchílựachọnđốitượngbóhẹp,thựctếhiệnnaytrênđịabàntỉnhkhôngcònhộducanh,ducưtheotiêuchí.Kếhoạchđượcphêduyệtchocảgiaiđoạn,hàngnămkhôngcóchủtrươngràsoát,bổsungđốitượng.

- Mộtsốhuyệnkhôngthốngnhấtđầumốiquảnlý,giaochocácphòngbankhácnhauquảnlý,thựchiện.TWkhôngbốtríkinhphíquảnlýthựchiệnchínhsách.

23. Chính sách cấp không thu tiền theo Quyết định 168/TTg:

- Cấpkhôngthutiềncácmặthàngthiếtthực,phụcvụnhucầuđờisống,sảnxuấtchođồngbào;cấpmuốiiốtgópphầnphòngchốngbệnhbướucổ.

- Phâncấpchocơsởquảnlý,thựchiệnđảmbảohiệuquả,cấpphátđúngđốitượng,địnhmức.Tuynhiên,địnhmứchỗtrợtiềnđiệnvàvảimặcchuyểnsanghỗtrợsảnxuấtthấp.Chínhsáchthựchiệntừ

năm2001đếnnayvẫnkhôngđiềuchỉnh,bổsungchophùhợp,nhấtlànộidunghỗtrợsảnxuấtthấp,nhỏlẻ,trùnglắpvớinhiềuchínhsáchkhác;Mộtsốđịaphươngthựchiệncấpphátkhôngkịpthời,đếncuốinămmớithựchiện.

24. Chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn để phát triển sản xuất, ổn định và cải thiện cuộc sống:

-Nộidunghỗtrợtrựctiếpđếnhộ,gópphầnnângcaomộtbướcýthứccộngđồng,tinhthầntươngthântươngáitrongđồngbàocácdântộc;ýthứctựlực,tựcườngvươnlêntrongcuộcsống.Vớiphươngchâm:“Nhândântựlàm,nhànướchỗtrợ,cộngđồnggiúpđỡ”đãpháthuyđượcvaitròcủacáctổchức,mặttrậnđoànthểtrongviệcgiúpđỡhộnghèo.

-XâydựngĐềántỉnh,huyệnvàthànhlậpBCĐtỉnh,huyệnvàBanđiềuhànhxã;phâncôngnhiệmvụthànhviênBCĐtỉnhvàtổchuyênviêngiúpviệc;phâncôngphụtráchđịabànhuyện;CấpxãgiaochomộtđồngchíLãnhđạoxãtrựctiếpphụtrách,quảnlýchỉđạothựchiện;Chínhsáchđã

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum40

pháthuyđượctinhthần“Nhândântựlàm,nhànướchỗtrợ,cộngđồnggiúpđỡ”,vaitròcủacáctổchức,mặttrậnđoànthểtrongviệcgiúpđỡhộnghèo.

- TWkhôngcấpđủkinhphíđểthựchiệnđồngbộcácnộidung,đến2012mớicấpđược22tỷđồngvốnĐTPTđểxâydựngcôngtrìnhnướctậptrung,cácnộidungcònlạichưacókinhphíthựchiện.

- Việcthuhồiđất,vườncâylâunăm,câyănquả…theogiácảthựctếlàrấtcao,trongkhiđógiátrịđềnbùtheoQuyếtđịnh5triệuđồng/ha.Hầuhếtcácđịaphươngkhôngcònquỹđấtsảnxuấtđểgiaochohộ;Chưaquantâmđếnvệccấpsổđỏchohộ.

- Thờigianthựchiện2009-2010.Tuynhiênđến2010TWmớibốtrívốn.Vốnbốtríhàngnămrấtít(28%sovớitổngnhucầu);mớibốtrívốnxâydựngcôngtrìnhnướcsinhhoạt,nộidunghỗtrợđấtchưabốtrí;Nộidungchuyểnđổingànhnghềkhóthựchiện.

- Quátrìnhtriểnkhaithựchiệnởcáchuyện,xãcònnhiềulúngtúng,vướngmắcvàchậmđượctháogỡ;mộtsốhuyện,xãchưathựchiệntốtcôngtácvậnđộngtuyêntruyềnchongườidân,dẫnđếntưtưởngtrôngchờỷlạivàocácchínhsáchcủanhànước,vậnđộngcộngđồnggiúpđỡchưacao;cáctổchứcđóngchântrênđịabàn(lâmtrường,nôngtrường...)cũngchưacósựđónggópđểgiúpđỡhộnghèotrongChươngtrình134.

- Lồngghépthựchiệncácchươngtrình,dựánkhácvớiChươngtrình134cònrấthạnchế,nguồnhỗtrợchủyếutừngânsáchtrungương.

25. Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo ở vùng khó khăn (Quyết định 102/2009/TTg):

- Nộidunghỗtrợtrựctiếpđếnhộnghèo,đúngđốitượng,kịpthời,côngkhai,dânchủ,kháchquanvàcóhiệuquảthiếtthực,gópphầnxóađói,giảmnghèo,pháttriểnkinhtế-xãhộiởvùngkhókhăn.

- Cácbướcquytrìnhquảnlýhộnghèo,lậpdanhsáchđốitượngthụhưởngđảmbảođúngquyđịnhtừcơsở,doUBNDcấpxãlập,xácnhận,UBNDhuyệntổnghợp,trìnhUBNDtỉnhquyếtđịnhhìnhthứchỗtrợvàdanhmụchỗtrợchophùhợpvớiyêucầuvàđiềukiệnthựctếcủađịaphương.

- Nếuhỗtrợbằngtiềnmặtngườidânsẽsửdụngkhôngđúngmụcđích,khônghiệuquả;Địnhmứcthấpkhôngđủđểpháttriểnsảnxuất,chỉmuađượcmộtsốloạigiốngcâyngắnngàynhưlúa,bắp,mỳtrongkhiđónhândânđăngkýnhiềuhạngmục,nhỏlẻ,nhucầuđadạngnênkhókhăntrongviệctriểnkhaivàxácđịnhnhucầuđầutưđểhỗtrợtheotừngđốitượng;Mộtsốđịaphươngthựchiệncấpphátkhôngkịpthời,đếncuốinămmớithựchiện.

- Hiệnnaycómộtsốchínhsáchtrùnglắpvềnộidunghỗtrợhỗtrợsảnxuất.Quytrìnhđiềuphốicủacácchínhsáchvẫnchưabổsungđượcchonhau,chỉcómộtsốđịaphươngthựchiệnđượcviệclồngghép.Đểthiếtkếchínhsáchđượccảithiệncầnmởrộngđịabàn,đốitượngthụhưởngđếnhộnghèođồngbàoDTTScácthôn,làngthuộckhuvựcInhằmthuhẹpkhoảngcáchtrongvùng,nênhỗtrợchocảnhữnghộkhôngphảilàhộnghèo

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 41

đểgópphầnnângcaođờisốngvàthoátnghèobềnvữngcũngnhưtiếptụcthựchiệnchínhsáchtrợgiá,trợcướcgiốngcâytrồngchonhândânởmiềnnúi.

26. Dự án Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên Đăk Nông, Đăk Lăk, Gia Lai, Quảng Ngãi, Quảng Nam và tỉnh Kon Tum (Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tại tỉnh Kon Tum đang trong giai đoạn báo cáo nghiên cứu khả thi, dự kiến bắt đầu vào năm 2013)

- ViệcphâncấpquảnlýDựángiúpnângcaonănglựcvềquảnlývàthựchiệnDựántạituyếnhuyện,vớiBQLDAbaogồmcácbộphậntheođúngquyđịnhcủaNhàtàitrợđểthựchiệntốtcáchoạtđộngcủaDựán.

- ViệccamkếtphốihợpchỉđạothựchiệncủaỦybannhândântỉnhcũngđượcthểhiệnthôngquaviệcthốngnhấtcaovớicácbảnkếhoạchhàngnămcủaBQLDAcấptỉnhvàcáchuyệnxâydựng,bốtríđủ,kịpthờinguồnvốnđốiứngđểDựántiếnhànhtốt,thựchiệnđúngcamkếtcủacácvănkiệnDựán.

- TrongquátrìnhtriểnkhaithựchiệnDựánluôncósựgiámsáthỗtrợchặtchẽtừtuyếntrênxuốngtuyếndưới;hệthốngtheodõiđánhgiáđượcxâydựngvàduytrìthựchiệncóhiệuquả.ChấtlượngcũngđượcquantâmvàcảithiệnnhiềuhơnvềcácbáocáocủaDựán.

Ảnh: UNICEF Việt Nam\2012\Đoàn Bảo Châu

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum42

A. CÁC CHỈ SỐ CƠ BẢN TUYẾN HUYỆN CỦA TỈNH KON TUM

B. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH/DỰ ÁN GIẢM NGHÈO CHO ĐỒNG BÀO DTTS BAO GỒM TRẺ EM TỈNH KON TUM

C. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ THU THẬP

D. THÀNH PHẦN NHÓM KỸ THUẬT

E. TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHẦN V.

PHỤ LỤC

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 43

CÁC

CHỈ S

Ố T

UYẾ

N H

UYỆ

N C

ỦA

TỈN

H K

ON

TU

M

Nội

dun

gN

guồn

Năm

Tp K

on

Tum

Đắk

Gle

i N

gọc

Hồi

Đ

ắk T

ôKo

n Pl

ông

Kon

Rẫy

Đắk

Sa T

hầy

Tu M

ơ Rô

ngTo

àn tỉ

nh

TTCh

ỉsố

1Dân

số

CụcTK

2010

145,96

339

,899

43,721

38,532

21,499

23,281

63,047

43,017

23,154

442,11

3

Nam

""

2010

75,244

20,249

22,774

20,060

11,106

11,950

32,129

22,403

11,651

227,56

6

Nữ

""

2010

70,719

19,650

20,947

18,472

10,393

11,331

30,918

20,614

11,503

214,54

7

2Tổng

sốtrẻem

dướ

i16

tuổi

SởLĐTB

-XH

2010

5318

916

700

1649

715

430

9200

9570

2603

516

878

1039

817

3,89

7

Sốtrẻem

dướ

i<16

tuổinam

""

2010

2730

884

4384

3579

1346

9749

5413

188

8561

5195

88,694

Sốtrẻem

dướ

i<16

tuổinữ

""

2010

2588

182

5780

6275

1745

0346

1612

847

8317

5203

85,203

3Tỷlệhộng

hèo(%

)""

2010

13,25

56,24

32,94

27,11

68,84

50,45

26,01

50,78

77,30

33,36

4Dân

sốđồ

ngbào

DTT

SCụ

cTK

2010

44,370

34,645

26,691

20,675

19,098

15,231

29,896

24,322

21,074

236,00

2

5Tổng

sốtrẻcầnsự

chăm

sócđặcbiệt

SởLĐTB

-XH

2010

1,80

152

344

884

438

438

354

229

257

55,79

2

6Tỷlệtrẻdư

ới5tu

ổi

đăng

kýkh

aisinh

""

2010

100

85,7

100

60,4

6956

9284

,710

093

7Tỷlệtử

von

gtrẻdư

ới

5tuổi(p

er1,000

live

births)

""

2010

4.9

310

.710

.122

15.4

18.3

8.4

51.2

8Tỷlệtrẻdư

ới5tu

ổi

thấp

còi(%

,children

<5)

""

2010

N/A

41.6

9Tỷlệsuy

dinhdư

ỡng

thểnh

ẹcântrẻ<

5

tuổi

""

2010

19.3

29.4

20.8

25.5

37.9

30.7

2626

.239

28.3

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum44

Nội

dun

gN

guồn

Năm

Tp K

on

Tum

Đắk

Gle

i N

gọc

Hồi

Đ

ắk T

ôKo

n Pl

ông

Kon

Rẫy

Đắk

Sa T

hầy

Tu M

ơ Rô

ngTo

àn tỉ

nh

10Tỷlệngư

ờidân

nôn

gthôn

sửdụ

ngnướ

csạch

PCER

WASS

2010

83.86

56.61

82.78

70.06

60.85

70.01

70.14

74.88

43.14

70.49

11Tỷlệhộgiađình

ngth

ôncónh

àtiê

uhợ

pvệsinh

""

2010

48.39

30.18

60.52

28.56

14.38

11.56

37.92

19.6

12.58

33.61

12TỷlệCBY

Txãđượ

cđà

otạoCS

trẻbệ

nh

tron

g2nă

mvừa

qua

Sốliệu

huy

ện20

100

00

00

00

00

0

13Số

PNMTnh

iễmHIV

SởYtế

2010

92

30

00

10

015

14Số

PNMTnh

iễmHIV

được

điềutrịA

RV

SởYtế

2010

00

00

00

00

00

15Tỷlệtrẻem

dướ

i5

tuổihọcm

ẫugiáo

SởGD-ĐT

2010

64.6

73.3

7195

.994

.191

.273

.887

.397

81

16Tỷlệtrẻnh

ậphọcở

cấptiể

uhọ

cSở

GD-ĐT

2010

99.98

96.53

96.62

98.96

98.68

97.14

97.48

98.19

98.93

98.3

17Tỷlệnhậ

phọ

cởcấp

phổthôn

gcơsở

SởGD-ĐT

2010

89.9

86.2

91.9

93.1

88.4

88.3

89.6

89.5

96.6

90.2

18Tỷlệbỏhọ

cởcấp

tiểuhọ

cSở

GD-ĐT

2010

0.11

0.08

0.32

00.34

0.38

0.08

0.09

0.01

0.13

19Tỷsuấ

tgiáoviên

trên

sốhọcsinh

SởGD-ĐT

2010

18.98

14.92

18.13

16.36

10.85

14.11

17.88

15.73

12.97

16.37

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 45

BẢN

G T

ỔN

G H

ỢP

CÁC

CHƯ

ƠN

G T

RÌN

H/D

Ự Á

N G

IẢM

NG

HÈO

CH

O Đ

ỒN

G B

ÀO

DTT

S BA

O G

ỒM

TRẺ

EM

TỈN

H

KON

TU

M

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

1Ch

ương

trìn

h ng

ói h

óa14

16/CS-VN

-CTK

Tcủatậpđo

àncôn

gng

hiệp

cao

suviệtn

am;Côn

gvăn39

3/CV

-UBN

Dhuy

ệnKon

PLon

gvềhỗtrợnh

àch

ong

ườin

ghèo

UBM

Thu

yệnKo

nPLo

ng9xãcủa

huy

ện

KonP

Long

Công

tyxổsốkiếnthiết,ng

ânhàn

gcổphầ

ncông

thươ

ngViệtN

am,Côn

gtycao

suViệtNam

2Ch

ương

trìn

h m

ục

tiêu

Quố

c gi

a về

G

iáo

dục

và Đ

ào

tạo

Quy

ếtđịnhsố540

/QĐ-BKH

ĐTng

ày3/5/201

2của

Bộtrưở

ngBộKế

hoạ

chvàĐầu

tưvềviệcgiaomục

tiêu,nh

iệmvụvàvốn

cácchư

ơngtrìnhmụctiêu

qu

ốcgianăm

201

2.Quy

ếtđịnhsố122

2/QĐ-BTC

ng

ày17/5/20

12của

Bộtrưở

ngBộTàichính

về

việcgiaodự

toán

chith

ựchiệncácch

ương

trình

mụctiêu

quố

cgiană

m201

2.Quy

ếtđịnhsố700

/QĐ-UBN

Dng

ày31/7/20

12của

UBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềviệcgiao

dựtoán

chith

ựchiệncácch

ương

trìnhmụctiêu

quố

cgiană

m201

2.Quy

ếtđịnhsố

692/QĐ-UBN

Dngà

y31

/7/201

2củaUBN

Dhuy

ện

TuM

ơRô

ngvềviệcgiao

dựtoán

chith

ựchiệncác

chươ

ngtrìnhmụctiêu

quố

cgiană

m201

2trên

địa

bànhu

yệnTu

MơRô

ng

SởGiáodụ

cvàĐào

tạo,

UBN

Dhuy

ện/Thà

nhphố

Cảnướ

cCh

ínhph

3Ch

ương

trìn

h Đ

ảm b

áo c

hất

lượn

g G

iáo

dục

trươ

ng h

ọc

Quy

ếtđịnhsố12/QĐ-BGDĐTng

ày4/1/201

0của

Bộtrưở

ngBộGiáodụ

cvàĐào

tạoph

êdu

yệtn

ội

dung

văn

kiệnvàquy

ếtđịnhđầ

utưchư

ơngtrình

đảmbảo

chấ

tlượ

nggiáodụ

ctrườ

nghọc.Q

uyết

định

số38

9/QĐ-UBN

Dngà

y19

/4/201

0củaUBN

D

tỉnhKo

nTu

mvềviệctriểnkh

aith

ựchiệnCh

ương

trìnhSEQAPtỉn

hKo

nTu

m,giaiđ

oạn20

10-201

5.

Banqu

ảnlýchư

ơngtrình

trun

gươ

ng,Ban

quả

nlý

chươ

ngtrìnhSở

GD_Đ

T,

Banqu

ảnlýchư

ơngtrình

cấphu

yện,Phò

ngGD&ĐT,

cáctrườ

ngtiểu

học.

7hu

yệntrừhu

yện

Ngọ

cHồi

Hiệphộ

iquố

ctế(IDA)thu

ộcngâ

nhà

ngth

ếgiới

4D

ự án

trun

g họ

c cơ

sở

vùng

khó

kh

ăn n

hất

Hiệpđịnh

vayvốn

số23

84-VIEđượ

ckýkếtngà

y10

/1/200

8giữa

ViệtN

amvàNgâ

nhà

ngADB

Banqu

ảnlýchư

ơngtrình

trun

gươ

ng,cáctrườ

ng

THCS

vùn

gkh

ó.

7hu

yệntrừhu

yện

ĐăkHà

Ngâ

nhà

ngphá

ttriể

nch

âuáADB

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum46

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

5Kế

hoạ

ch P

hổ c

ập

giáo

dục

mầm

no

n ch

o tr

ẻ 5

tuổi

Quy

ếtđịnhsố239

/QĐ-TTgngà

y9/2/20

10của

Th

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcph

êdu

yệtĐ

ềán

PC

GDMNcho

trẻ5tuổigiaiđo

ạn201

1-20

15.

Quy

ếtđịnhsố248

/QĐ-BGDĐTn

gày12

/120

11của

Bộ

Giáodụ

cvàĐào

tạovềban

hàn

hKế

hoạ

ch

triểnkh

aivềviệcQuy

ếtđịnh23

9/QĐ-TTg.Kế

hoạchsố184

3/KH

-UBN

Dngà

y21

/10/20

11của

UBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềviệcPCG

DMNcho

trẻ5

tuổigiaiđo

ạn201

1-20

15.

SởGiáodụ

cvàĐào

tạovà

UBN

Dhuy

ện/thà

nhphố

Cảnướ

cNgu

ồnvốn

chư

ơngtrìnhmụctiêu

vềGD&ĐT,

nguồ

nvố

nđịaph

ương

6Ch

ính

sách

hỗ

trợ

học

sinh

bán

trú

và tr

ường

PTD

T bá

n tr

ú

Quy

ếtđịnhsố85/20

10/Q

Đ-TTgngà

y21

/12/20

10

củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcba

nhà

nhm

ột

sốchính

sáchhỗ

trợhọ

csinh

bán

trúvàtrườ

ng

PTDTbá

ntrú

SởGiáodụ

cvàĐào

tạovà

UBN

Dhuy

ện/thà

nhphố

Cảnướ

cNgâ

nsách

nhà

nướ

c

7N

GH

Ị ĐỊN

H 4

9:

Quy

địn

h về

miễ

n,

giảm

học

phí

, hỗ

trợ

chi p

hí h

ọc tậ

p và

chế

thu,

sử

dụng

học

phí

đối

vớ

i cơ

sở g

iáo

dục

thuộ

c hệ

thốn

g gi

áo d

ục q

uốc

dân

từ n

ăm h

ọc

2010

- 20

11 đ

ến

năm

học

201

4 -

2015

Ngh

ịđịnh49

/201

0/NĐ-CPcủach

ínhph

ủSở

Giáodụ

cvàĐào

tạo,

UBN

Dhuy

ện/Thà

nhphố

Cảnướ

cCh

ínhph

8H

ỗ tr

ợ xâ

y dự

ng

trườ

ng v

à ph

át

triể

n cộ

ng đ

ồng

Biên

bản

thỏa

thuâ

ngiữa

hộith

iệnng

uyện

ytế

giáo

dụcHoa

KỳvàPhò

ngGD&ĐT

Phòn

gGD&DT

Huy

ênTuMơRô

ngHộiThiện

ngu

yệnYTếvàGiáodụ

cHoa

Kỳ

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 47

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

9D

ự án

hỗ

trợ

chăm

sóc

sức

kh

oẻ n

gười

ng

hèo

các

tỉnh

m

iền

núi p

hía

Bắc

và T

ây N

guyê

n (D

ự án

HEM

A)

-Hiệpđịnh

tàichính

VN/AIDCO

/200

4/16

810

-Quy

ếtđịnhsố203

9/QĐ-BYT

ngà

y06

/6/200

8của

Bộtrưở

ngBộYtếphê

duy

ệtKếho

ạchtổng

thể

Dựán

Hỗtrợch

ămsócsứckhỏ

ech

ong

ườin

ghèo

cáctỉn

hmiềnnú

iphíaBắ

cvàTâyNgu

yêndo

EC

viện

trợkh

ôngho

ànlạigiaiđ

oạn20

06-201

0(Dự

ánHEM

A)

BộYtế

vàUỷba

nnh

ân

dâncáctỉn

hLaiC

hâu,

ĐiệnBiên

,Sơn

La,GiaLai

vàKon

Tum

TạitỉnhKo

nTu

m,D

ựán

triểnkh

aitạ

i6

huyệnvớ

i52xã(Đ

ăk

Glei:10

xã,ĐăkTô

:8

xã,Kon

Plong

:9xã,

KonRẫ

y:6xãvàth

ịtrấn

ĐăkRve,N

gọc

Hồi:7xã,TuMơRô

ng:

11xã)

Uỷba

nch

âuÂu(EC)

10D

ự án

Cải

thiệ

n tì

nh tr

ang

dinh

ỡng

trẻ

em tạ

i tỉ

nh K

on T

um

Quy

ếtđịnhsố620

/QĐ-UBN

Dngà

y04

/7/201

2của

UBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềviệcphê

duy

ệtvăn

kiện

dựán

Trun

gtâmYtế

2huy

ện

ĐăkGlei,ĐăkTô

vàcác

đơnvịcóliênqu

anth

uộc

2hu

yện;TYT

xãvàcác

đưon

vịtrựcthuộ

c8xã

8xãth

uộc2hu

yện

ĐăkGleivàĐăkTô

Tổchứ

cCứ

utrợqu

ốctế

(Tổch

ứcFIDR)

11Ch

ương

trìn

h Ph

át tr

iển

kinh

tế

- xã

hội

các

đặc

biệt

khó

khă

n vù

ng đ

ồng

bào

dân

tộc

và m

iền

núi g

iai đ

oạn

2006

-201

0 (g

ọi

tắt l

à Ch

ương

tr

ình

135

giai

đo

ạn II

)

-Quy

ếtđịnhsố07/20

06/Q

Đ-TTgngà

y10

thán

g01

m200

6củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

-Thô

ngtư

liên

tịch

số01

/200

8/TT

LT-UBD

T-KH

ĐT-

TC-XD-NNPT

NTng

ày15/9/20

09hướ

ngdẫn

thực

hiện

Quy

ếtđịnhsố07/20

06/Q

Đ-TTg.

Mỗihuy

ệngiaoch

omộtcơqu

ankhá

cnh

au:

Phòn

gDân

tộcho

ặcBQL

135hu

yệnho

ặcBQLxây

dựng

cơbả

nho

ặcPhò

ng

NN&PT

NTho

ặcphâ

ncấp

UBN

Dxã

Gồm

:9huy

ện,thà

nh

phốtrên

địabàn

tỉnh;

51xãĐBK

Kvà36thôn

làng

ĐBK

Kthuộ

cxã

khuvự

cII

Chínhph

ủ(NST

W)

12Ch

ính

sách

hỗ

trợ

đất s

ản x

uất,

đất

ở, n

hà ở

nước

si

nh h

oạt c

ho h

ộ đồ

ng b

ào d

ân tộ

c th

iểu

số n

ghèo

, đờ

i sốn

g kh

ó kh

ăn.

Quy

ếtđịnh15

92/Q

Đ-TTgngà

y12

/10/20

09của

Th

ủtướn

gCh

ínhph

ủPh

òngDân

tộchu

yện,

thàn

hph

ố;m

ộtsốhu

yện

giao

Phò

ngNN&PT

NT

Gồm

:9huy

ện,thà

nh

phốtrên

địabàn

tỉnh

vàcácxãcóhộng

hèo

đòng

bào

DTT

S

Chínhph

ủ(NST

W)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum48

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

13Ch

ính

sách

hỗ

trợ

di d

ân th

ực

hiện

địn

h ca

nh,

định

cho

đồng

o dâ

n tộ

c th

iểu

số g

iai đ

oạn

2007

-201

2

Quy

ếtđịnhsố33/20

07/Q

Đ-TTgngà

y5/3/20

07của

Th

ủtướn

gCh

ínhph

ủ-P

hòng

Dân

tộchu

yện,

thàn

hph

ố‘

-Phò

ngNN&PT

NT

78xãthuộ

cvù

ngkhó

kh

ăntrên

địabản

tỉnh

Chínhph

ủ(NST

W)

14 C

hính

sác

h ch

o va

y vố

n ph

át tr

iển

sản

xuất

đối

với

hộ

đồn

g bà

o dâ

n tộ

c th

iểu

số đ

ặc

biệt

khó

khă

n

Quy

ếtđịnhsố32/20

07/Q

Đ-TTgngà

y5/3/20

07của

Th

ủtướn

gCh

ínhph

ủ(Ngà

y04

/12/20

12Chính

ph

ủba

nhà

nhQuy

ếtđịnhsố54/20

12/Q

Đ-TTg

thayth

ếQĐ32/20

07/Q

Đ-TTg)

-Phò

ngDân

tộchu

yện

‘-Ph

òngNN&PT

NThu

yện

Địabàn

9huy

ệncó

78xãthuộ

cvù

ngkhó

kh

ăn

Chínhph

ủ(NST

W)

15Ch

ính

sách

cấp

kh

ông

thu

tiền

m

ột s

ố m

ặt h

àng

chín

h sá

ch

Quy

ếtđịnhsố168

/200

1/QĐ-TTgngà

y30

/10/20

01

củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủPh

òngDân

tộchu

yện,

thàn

hph

ố;

9hu

yện,th

ànhph

ốvà

97xã,phư

ờng,th

ịtrấn

trên

địabàn

tỉnh

Chínhph

ủ(NST

W)

16Ch

ính

sách

hỗ

trợ

trực

tiếp

cho

ng

ười d

ân th

uộc

hộ n

ghèo

ở v

ùng

khó

khăn

Quy

ếtđịnhsố102

/200

9/QĐ-TTgcủa

Thủ

tướn

gCh

ínhph

ủPh

òngDân

tộchu

yện,

thàn

hph

ố;

Địabàn

9huy

ệncó

78xãthuộ

cvù

ngkhó

kh

ăn

Chínhph

ủ(NST

W)

17Ch

ính

sách

đối

với

ng

ười c

ó uy

tín

tron

g đồ

ng b

ào

dân

tộc

thiể

u số

.

Quy

ếtđịnhsố18/20

11/Q

Đ-TTgngà

y18/3/20

11

củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủ-Tỉnh:Ban

Dân

tộctỉn

h

-Huy

ện:U

BNDcáchuy

ện,

thàn

hph

9hu

yện,th

ànhph

ốvà

97xã,phư

ờng,th

ịtrấn

trên

địabàn

tỉnh

Chínhph

ủ(NST

W)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 49

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

18Vố

n vi

ện tr

ợ củ

a Li

ên m

inh

Châu

Â

u đầ

u tư

sở

hạ tầ

ng c

ho c

ác

xã Đ

BKK

thuộ

c Ch

ương

trìn

h 13

5

-Văn

bản

số82

8/UBD

T-CS

DTng

ày21/10

/201

0của

Ủyba

nDân

tộcV/vsửdụn

gvố

nviện

trợcủaEU

bổ

sun

gch

oCh

ương

trình13

5

-Văn

bản

số16

268/BT

C-NSN

Nngà

y30

/11/20

11

củaBộ

Tàichính

V/vbổsung

vốn

đầu

tưhạtầng

thuộ

cCh

ương

trình13

5từngu

ồnvốn

việntrợcủa

Liên

minhCh

âuÂu

-Thô

ngbáo

số34

5/TB

-UBN

Dngà

y28

/12/20

11

củaUBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềda

nhm

ụccôn

gtrình

vàm

ứcvốn

TWbổsung

cómụctiêu

năm

201

1từngu

ồnvốn

việntrợcủaLiên

minhCh

âuÂuđể

thựchiệncácdự

ánđầ

utưCSH

Tthuộ

cCT1

35

BanDân

tộctỉn

h-X

ãĐăkRing,huy

ện

KonPlôn

g

-XãĐăkPne

,huy

ện

KonRẫ

y

-XãĐăkDục,huy

ện

Ngọ

cHồi

-XãĐăkBlô,huy

ện

ĐăkGlei

Liên

minhCh

âuÂu

19Vố

n vi

ện tr

ợ củ

a Ch

ính

phủ

Ai

Len

đầu

tư c

ơ sở

hạ

tầng

cho

các

ĐBK

K th

uộc

Chươ

ng tr

ình

135

-Văn

bản

số62

4/UBD

T-CS

DTng

ày21/10

/201

0của

Ủyba

nDân

tộcV/vsửdụn

gvố

nviện

trợbổ

sun

gcủaCơ

qua

nPh

áttriểnAiLen

cho

Chư

ơngtrình

135giaiđoạ

nII

-Văn

bản

số49

09/BTC

-NSN

Nngà

y12

/4/201

2của

BộTàichính

V/vbổsung

vốn

đầu

tưhạtầng

thuộ

cCh

ương

trình13

5từngu

ồnvốn

việntrợcủa

Chínhph

ủAiLen

.

-Quy

ếtđịnhsố395

/QĐ-UBN

Dngà

y27

/4/201

2củaUBN

Dtỉnh

Kon

Tum

V/vgiaoda

nhm

ụccôn

gtrìnhvàvốn

TWbổsung

cómụctiêu

năm

201

2từ

nguồ

nvố

nviện

trợcủaCh

ínhph

ủAiLen

đểthực

hiện

cácdựán

đầu

tưCSH

Tthuộ

cCT1

35

BanDân

tộctỉn

h-X

ãMoRa

y,huy

ệnSa

Thầy

-XãMăn

gRi,H

uyện

Tu

MơRô

ng

-XãĐăkHà,Huy

ệnTu

MơRô

ng

-XãPờ

Ê,huy

ệnKon

Plôn

g

Chínhph

ủAiLen

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum50

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

20Ph

át tr

iển

lâm

ng

hiệp

để

cải

thiệ

n đờ

i sốn

g vù

ng T

ây N

guyê

n - F

LITC

H

-Quy

ếtđịnhsố259

4/QĐ-BNN-TCC

Bng

ày

10/9/200

7củaBộ

trưở

ngBộNôn

gng

hiệp

Pháttriểnnô

ngth

ônvềBa

nhà

nhQuy

chế

quả

nlývàtổchứ

cho

ạtđộn

gcủadự

ánPh

áttriểnlâm

nghiệp

đểcảithiện

đờisốn

gvù

ngTâyNgu

yên.

-Côn

gvănsố187

/BNN-TCC

Bng

ày30/3/20

07

củaBộ

NN&PT

NTV/vhư

ớngdẫ

nthàn

hlậpđiều

nhvàBQ

Lđể

triểnkh

aith

ựchiệndự

án“Phá

ttriểnlâmngh

iệpđể

cảith

iệnđờ

isốn

gvù

ngTây

Ngu

yên”.

-Quy

ếtđịnhsố169

/QĐ-CT30

/3/200

7củaCh

ủtịc

hUBN

Dtỉnh

Kon

Tum

V/vth

ànhlậpBQ

LDựán

Ph

áttriểnlâmngh

iệpđể

cảith

iệnđờ

isốn

gvù

ng

TâyNgu

yênhu

yệnĐăkHà

BQLdự

ánph

áttriểnlâm

nghiệp

đểcảithiện

đời

sống

vùn

gTâyNgu

yên

huyệnĐăkHà

Huy

ệnĐăkHà,gồm

04

xã:Ngọ

cRé

o,ĐăkPxi,

ĐăkHrin

gvàĐăkUi

Ngâ

nhà

ngphá

ttriể

nCh

âuÁ(A

DB),Q

uỹỦy

thácngà

nhLâm

ngh

iệpTFF(Hàlan,Phầ

nLan,

Thủy

ĐiểnvàThụ

ySỹ).

21D

ự án

Đôn

g Tâ

y H

ội N

gộKh

ôngrõ

Tổchứ

cĐôn

gTâyHộiNgộ

Huy

ệnĐăkHàvàKon

Rẫ

yTổchứ

cĐôn

gTâyHộiNgộ

22Ch

ương

trìn

h m

ục ti

êu q

uốc

gia

Nướ

c sạ

ch v

à Vệ

si

nh m

ôi tr

ường

ng th

ôn g

iai

đoạn

201

2 - 2

015

Quy

ếtđịnhsố366

/QĐ-TTgngà

y31

/03/20

12Bộ

Nôn

gng

hiệp

vàPh

át

triểnnô

ngth

ônBộGiáo

dụcvàĐào

tạo

BộYtế

UBN

Dtỉnh

Tấtcảcáchu

yện,th

ị,xãtrên

địabàn

tỉnh

-Ngâ

nsách

trun

gươ

ng

-Ngâ

nsách

địaphư

ơng

-Việntrợqu

ốctế

-Tíndụn

gưu

đãi

-Vốn

của

dân

vàtưnhâ

n

23Ch

ính

sách

đặc

th

ù xã

trọn

g đi

ểm

khó

khăn

-Ngh

ịquy

ếtsố38

/201

1/NQ-HĐNDngà

y05

/12/20

11của

HĐNDtỉnh

-Quy

ếtđịnhsố01/20

12/Q

Đ-UBN

Dngà

y06

/01/20

12của

UBN

Dtỉnh

UBN

Dcáchuy

ện,cácSở,

banng

ành

20xã/8hu

yện

Ngâ

nsách

Nhà

nướ

c

24D

ự án

3: N

hân

rộng

hình

gi

ảm n

ghèo

Quy

ếtđịnhsố148

9/QĐ-TTgngà

y08

/10/20

14Bộ

Lao

độn

g-Thư

ơng

binh

vàXã

hội,BộNôn

gng

hiệp

vàPh

áttriểnnô

ng

thôn

vàcáctỉn

hcảnướ

c

Toàn

tỉnh

Ngâ

nsách

Nhà

nướ

c

Ngâ

nsách

địaphư

ơng

Viện

trợnư

ớcngo

àivàcácng

uồnvố

nhu

yđộ

ngkhá

c

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 51

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

25Ch

ính

sách

hỗ

trợ

phát

triể

n ca

o su

ti

ểu đ

iền

trên

địa

n tỉ

nh K

on T

um

-Ngh

ịquy

ếtsố32

/201

0/NQ-HĐNDngà

y17

/12/20

10của

HĐNDtỉnh

Kon

Tum

-Ngh

ịquy

ếtsố30

/201

1/NQ-HĐNDngà

y05

/12/20

12của

HĐNDtỉnh

Kon

Tum

.

-Quy

ếtđịnhsố07/20

12/Q

Đ-UBN

Dngà

y01

/02/20

12;

UBN

Dhuy

ệnSaTh

ầyHuy

ệnĐăkGlei,Đăk

Hà,Kon

Rẫy,N

gọcHồi,

SaThầ

y,ĐăkTô

,TP.

KonTu

m

Ngâ

nsách

Nhà

nướ

c

26D

ự án

nuô

i bò

sinh

sản

Quy

ếtđịnhsố117

5/QĐ-UBN

Dngà

y14

/12/20

12

vềviệcph

êdu

yệtd

ựán

luân

chu

yểnnu

ôibòsinh

sảngiảm

ngh

èobền

vữn

g

UBN

DxãSaBình

01xãthuộ

chu

yệnSa

Thầy

Ngu

ồnvốn

Trung

ươn

g

27Ch

ính

sách

trợ

giúp

các

đối

ợng

bảo

trợ

hội.

Ngh

ịđịnh67

vàNgh

ịđịnh13

/NĐ-CP,ng

àythá

ng

năm

UBN

Dhuy

ện,thà

nhphố

9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c

28đề

án

nâng

cao

ch

ất lư

ợng

và đ

ẩy

nhan

h cô

ng tá

c gi

ảm n

ghèo

tỉnh

ko

n tu

m đ

ến n

ăm

2015

cácsở,ban

,ngà

nh,U

BND

huyện,th

ànhph

ố9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c,vốn

vayNHCS

XH,vốn

vay

cộng

đồn

g

29Ch

ính

sách

mua

th

ẻ BH

YT c

ho

ngườ

i ngh

èo,

ngườ

i DTT

S, tr

ẻ em

dướ

i 6 tu

ổi v

à ng

ười t

huộc

hộ

cận

nghè

o

LuậtBHYT

SởLĐTB

XH,cácsở,ban

,ng

ành,UBN

Dhuy

ện,

thàn

hph

9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c

30Kế

hoạ

ch tr

iển

khai

đề

án tr

ợ gi

úp n

gười

kh

uyết

tật g

iai

đoạn

201

3-20

20.

Sở

LĐTB

XH,cácsở,ban

,ng

ành,UBN

Dhuy

ện,

thàn

hph

9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum52

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

31Ch

ính

sách

hỗ

trợ

PHCN

cho

trẻ

em

khuy

ết tậ

t và

cải

thiệ

n cu

ộc s

ống

cho

trẻ

em Đ

BKK

thuộ

c Q

uỹ B

TTE

tỉnh

.

Ngh

ịquy

ếtsố21

/201

1/NQ-HĐNDngà

y05

/8/201

1củaHĐNDtỉnh

.Sở

LĐTB

XH,U

BNDhuy

ện,

thàn

hph

ố9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c(tỉnh)

32Ch

ương

trìn

h BV

TE tỉ

nh K

on

Tum

gia

i đoạ

n 20

11-2

015

theo

Q

Đ s

ố 38

1/Q

Đ-U

BND

, ngà

y 27

/4/2

011

QĐ267

/QĐ-TTgphê

duy

ệtchư

ơngtrìnhqu

ốcgia

BVTEgđo

ạn201

1-20

15;Q

Đ381

/QĐ-UBN

Dngà

y27

/4/201

1.

SởLĐTB

XH,cácsở,ngà

nh,

UBN

Dhuy

ện,thà

nhphố

9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

cvàngu

ồnvận

độn

ghợ

pph

ápkhá

c

33H

ợp p

hần

BVTE

tr

ong

chươ

ng

trìn

h cả

i thi

ện

cuộc

sốn

g ch

o tr

ẻ em

ĐBK

K tỉ

nh

Kon

Tum

gia

i đo

ạn 2

012-

2016

gi

ữa s

ở LĐ

-TB&

XH

tỉnh

Kon

Tum

Plan

VN

Biên

bản

ghinhớ

làmviệcgiữa

UBN

Dtỉnh

với

Plan

kýng

ày10/01

/201

2;QĐ381

/QĐ-UBN

Dngà

y27

/4/201

1.

SởLĐTB

XH,U

BNDhuy

ện

vùng

dựán

huyệnKo

nPlôn

g,Kon

Rẫ

y,TuMơRô

ngPlan

ViệtN

amhỗtrợ

34Ch

ương

trìn

h hà

nh đ

ộng

trẻ

em tỉ

nh K

on

Tum

gia

i đoạ

n 20

12-2

020

QĐ1.555

/QĐ-TTgphê

duy

ệtchư

ơngtrìnhqu

ốc

giahà

nhđộn

gvìtrẻem

gđo

ạn201

2-20

205.

SởLĐTB

XH,cácsở,ngà

nh,

UBN

Dhuy

ện,thà

nhphố

9/9hu

yện,th

ànhph

ốNgâ

nsách

nhà

nướ

c

35D

ự án

xây

dựn

g tr

ường

học

Côn

gvănsố787

/QĐ-UBN

Dngà

y16

/5/201

2của

UBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềviệctiếp

nhậ

nviện

trợ

năm201

2củatổchứ

cHealth

ed&VNAHtà

itrợ

xâydự

ngcácđiểmtrườ

ng.

Phòn

ggiáo

dục&đào

tạo

huyệnĐăkTô

9/9xã,thịtrấn

HộiThiện

ngu

yệngiáo

dụcvàytếHoa

Kỳ;

UBN

Dhuy

ệnđốiứng

.

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 53

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

36D

ự án

xây

dựn

g m

ô hì

nh th

ử ng

hiệm

giố

ng lú

a m

ới

Quy

ếtđịnhsố208

9/QĐ-UBN

Dngà

y22

/12/20

10

củaUBN

Dhuy

ệnĐăkTô.

Trun

gtâmkhu

yếnnô

ng,

khuy

ếncôn

ghu

yệnĐăk

03/9xã:Văn

Lem

,Ngọ

cTụ,Đ

ăkrơ

Nga

.Ngâ

nsách

UBN

Dhuy

ệnĐăkTô

.

37D

ự án

xây

dựn

g m

ô hì

nh tr

ồng

Café

lai đ

a dò

ng

Quy

ếtđịnhsố129

9/QĐ-UBN

D,ngà

y19

/12/20

11

củaUBN

Dhuy

ệnĐăkTô.

Trun

gtâmkhu

yếnnô

ng,

khuy

ếncôn

ghu

yệnĐăk

02/9xã:Văn

Lem

,Đăk

Trăm

.Ngâ

nsách

UBN

Dhuy

ệnĐăkTô

.

38Ch

ương

trìn

h to

àn d

ân đ

oàn

kết x

ây d

ựng

đời

sống

văn

hóa

-Thô

ngtư

số12

/201

1/TT-BVH

TTDLng

ày

10/10/20

11của

BộVă

nhó

a-T

TDL.

-Quy

ếtđịnhsố928

/QĐ-UBN

Dngà

y24

/11/20

09

củaUBN

Dhuy

ệnĐăkTô.

Phòn

gVă

nhó

a-Thô

ng

tinhuy

ệnĐăkTô

9/9xã,thịtrấn

Ngâ

nsách

UBN

Dhuy

ệnĐăkTô

.

39Ch

ính

sách

hỗ

trợ

cho

ngườ

i ngh

èo,

ngườ

i có

công

, trẻ

em

hoàn

cản

h đặ

c bi

ệt k

hó k

hăn

Quy

ếtđịnhsố129

9/QĐ-UBN

D,ngà

y19

/12/20

11

vềgiaoch

ỉtiêuKH

vàdự

toán

Ngâ

nsách

NNcủa

hu

yệnnă

m201

2.

Phòn

gLĐ

TBXH

huy

ện

ĐăkTô

9/9xã,thịtrấn

Ngâ

nsách

UBN

Dhuy

ệnĐăkTô

.

40D

ự án

đầu

xây

dựng

CSV

C tr

ường

lớp

học

cho

xã v

ùng

dân

tộc

thiể

u số

-Ngh

ịquy

ếtcủa

HĐNDTPKo

nTu

mtạ

ikỳhọ

pthứ

3,Khó

aX.

-Ngh

ịquy

ếtsố47

90/Q

Đ-UBN

Dngà

y19

/12/20

11

củaUBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m;Q

Đsố74

8/QĐ-UBN

Dngà

y23

/2/201

1củaUBN

DKon

Tum

về

đầutư.

Phòn

gTC

-KH,Phò

ng

GD-ĐT,VPHĐND-UBN

D

thàn

hph

ốKo

nTu

m

08/21xã,phư

ờng:

ĐăkRo

Wa,Hòa

Bình,

Đoà

nKế

t,ĐăkNăn

g,

YaChim,N

gọcBa

y,

ĐăkBL

à,Thố

ngNhấ

t

Ngâ

nsách

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m

41H

ỗ tr

ợ cá

c ch

ính

sách

cho

trẻ

em

và n

gười

ngh

èo

dịp

lễ tế

t

-NĐcủa

HĐNDth

ànhph

ố,kỳhọ

pthứ3,khó

aX.

-Quy

ếtđịnhsố479

0/QĐ-UBN

Dngà

y19

/12/20

11

củaUBN

DTpko

ntum.

Phòn

gLĐ

TBXH

,Phò

ng

TC-KH,U

BNDcácxã,

phườ

ngth

uộcthàn

hph

ốKo

nTu

m

21/21xã,phư

ờng

Ngâ

nsách

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum54

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

42Đ

ề án

thực

hiệ

n ch

ính

sách

hỗ

trợ

phát

triể

n ca

o su

ti

ểu đ

iền

tại T

P Ko

n Tu

m

-Ngh

ịquy

ếtsố30

/201

1/NQ-HĐNDngà

y05

/12/20

11của

Hộiđồn

gnh

ândân

tỉnh

Kon

Tum

vềĐềán

chính

sáchph

áttriểncaosutiểu

điền

trên

địabàn

tỉnh

kon

Tum

.

-Quy

ếtđịnhsố62/QĐ-UBN

Dngà

y11

/1/201

2của

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

mvềviệcban

hàn

hĐề

ánth

ựchiệnch

ínhsách

hỗtrợph

áttriểncaosu

tiểuđiền

trên

địabàn

thàn

hph

ốKo

nTu

mgiai

đoạn

201

2-201

6.

-Ban

hàn

hKế

hoạ

chsố25

/KH-UBN

Dngà

y20

/02/20

12vềKế

hoạ

chth

ựchiệnĐềán

chính

sách

hỗtrợph

áttriểncaosutiểu

điềntrên

địa

bànthàn

hph

ốKo

nTu

mnăm

201

2.

-Thà

nhlậpBa

nch

ỉđạo

thự

chiện

đềán

chính

sách

hỗtrợph

áttriểncaosutiểu

điềnth

ành

phốtạiQ

Đsố35

3/QĐ-UBN

Dngà

y27

/2/201

2củaUBN

Dth

ànhph

ốKT,Trạmkhu

yếnnô

ngvà

DVN

LNth

ànhph

ốlàcơqu

anth

ường

trựccủa

Ban

ch

ỉđạo

.

Trạm

Khu

yếnnô

ngvà

Dichvụ

nôn

glâmngh

iệp

thàn

hph

ốKo

nTu

m

21/21xã,phư

ờng

Ngâ

nsách

UBN

Dth

ànhph

ốKo

ntum

43D

ự án

cải

thiệ

n nâ

ng c

ao c

hất

lượn

g đi

ều k

iện

sống

tại x

ã Đ

ăk

Rơ W

a và

Ngọ

c Ba

y TP

Kon

Tum

CăncứQuy

ếtđịnhsố599

/QĐ-UBN

Dngà

y04

/7/201

1củaUBN

Dtỉnh

Kon

Tum

v/vphê

duy

ệt

vănkiện

dựán

"Hỗtrợcảithiện

,nân

gcaoch

ất

lượn

gđiều

kiệnsống

tạim

ộtsốlàng

của

ĐăkrơwavàNgọ

cBa

y,th

ànhph

ốKo

nTu

m.

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m02

/21xã,phư

ờng:Wa,

Ngọ

cBa

yTổchứ

chà

nhtinh

mới-Nou

vellePlann

ete

(Thụ

ySỹ)

44D

ự án

cải

thiệ

n,

an to

àn lư

ơng

thực

cho

cộn

g đồ

ng x

ã Đ

ăk R

ơ W

a TP

Kon

Tum

CăncứQuy

ếtđịnhsố85/QĐ-UBN

Dngà

y20

/01/20

10của

UBN

Dtỉnh

Kon

Tum

vềviệcphê

du

yệtv

ănkiệndự

án"Cảith

iện,antoàn

lươn

gthựccho

cộn

gđồ

ngxãĐăkrơva,thà

nhphố

Kon

Tu

m".

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m01

/21xã,phư

ờng:xã

ĐăkRơWa

Tổchứ

cGLM

Institu

te-Viện

GLM

(Nhậ

tBản

)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 55

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

45D

ự án

nân

g ca

o nă

ng lự

c cộ

ng

đồng

cải t

hiện

đi

ều k

iện

sống

ch

o ng

ười d

ân

xã C

hư H

reng

Ngọ

k Ba

y TP

Kon

Tu

m

-Căn

cứcông

văn

số96

1/UBN

D-ĐN,ngà

y26

/5/200

9củaUBN

Dtỉnh

vềviệctiếp

nhậ

nviện

trợcủatổchứ

cCO

RDAID(H

àLan).

-Căn

cứQuy

ếtđịnhsố111

4/TTg-QHQngà

y08

/7/200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủv/vph

êdu

yệtv

ănkiệndự

ándo

tổchứ

cCO

RDAID(H

àLan)việntrợ.

-Căn

cứQuy

ếtđịnhsố:246

3/QĐ-BNN-HTQ

T,ngà

y3/9/20

09của

BộNôn

gng

hiệp

vàPh

áttriểnnô

ng

thôn

v/vphê

duy

ệtdựán

Nân

gcaonă

nglựccộng

đồ

ngvàcảithiện

đờisốn

gng

ườid

ân2xãCh

ưHreng

vàNgọ

kBa

yTh

ànhph

ốKo

nTu

m”d

otổ

chứcCORD

AID,H

àLantàitrợ.

UBN

Dth

ànhph

ốKo

nTu

m02

/21xã,phư

ờng:Chư

HRe

ng,N

gọkBa

yTổchứ

cCo

rdaid(HàLan)

46N

âng

cao

mức

số

ng c

ho p

hụ

nữ d

ân tộ

c th

iểu

số tỉ

nh K

onTu

m

( Hội

LH

PN tỉ

nh

KonT

um th

u th

ập

số li

ệu)

Dựán

đượ

cthựchiệntheo

Quy

ếtđịnhsố02/

QĐ-UBng

ày16/01

/199

8củaUBN

DTỉnhKo

nTum

do

ông

HồĐạm

,Phó

Chủ

tịch

UBN

Dtỉnh

ký.

HộiLHPN

tỉnh

Kon

Tum

vàHộiLHPN

cáchuy

ện,

thàn

hph

ốcủatỉn

hKo

nTum

6/9thà

nhphố

gồm

(Thà

nhphố

Kon

Tum,

ĐăkHà,ĐăkTô,N

gọc

Hồi,Kon

PLon

g,Kon

Rẫ

y).

-Tại…

xã,gồm

:

+Ph

ường

Thố

ngNhấ

t,Trườ

ngChinh

,Thắ

ng

Lợi,xãĐăkBL

à,Ngọ

cBa

y,VinhQua

ng,Đ

ăk

RơWa(TPKo

nTum

);

+Th

ịtrấnPleiKa

n,xã

SaLo

ng(Huy

ệnNgọ

cHồi);

+Xã

ĐăkTrăm

,Pôk

ô,

DiênBình

(Huy

ện

ĐăkTô)

+Xã

ĐăkHrin

g(h

uyện

ĐăkHà)

+Xã

ĐăkLo

ng(h

uyện

Ko

nPlon

g)

+xãĐăkru

ồng,xã

ĐăkTơLun

g(h

uyện

Ko

nRâ

y

Tổchứ

cCa

ritas(A

ustrau

lia)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum56

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

47CT

MTQ

G G

IẢM

N

GH

ÈO B

ỀN

VỮ

NG

(Thu

ộc

chươ

ng tr

ình

MTQ

G)

Quy

ếtđịnhsố148

9/QĐ-TTgngà

y08

/10/20

12Ủyba

nDân

tộcvàcác

tỉnhcảnướ

cTạitỉnhKo

nTu

mgồm

cáchu

yện,th

ànhph

ốtoàn

tỉnh

Ngâ

nsách

TW;N

SĐP;Vốn

việntrợvàngu

ồn

huyđộ

ngkhá

c

48 C

hươn

g tr

ình

mục

tiêu

quố

c gi

a D

ân s

ố và

Kế

hoạc

h hó

a gi

a đì

nh g

iai đ

oạn

2012

- 20

15

CăncứNgh

ịquy

ếtsố13

/201

1/QH13

ngà

y09

thán

g11

năm

201

1củaQuố

chộ

ivềCh

ương

trình

mụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

11-20

15;Căn

cứ

Quy

ếtđịnhsố135

/200

9/QĐ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủba

nhà

nh

Quy

chế

quả

nlý,điềuhà

nhth

ựchiệncácCh

ương

trìnhmụctiêu

quố

cgia;Căn

cứQuy

ếtđịnhsố

2013

/QĐ-TTgngà

y14

thán

g11

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcph

êdu

yệtC

hiến

lược

Dân

sốvàSứckhỏ

esinh

sản

ViệtN

amgiaiđ

oạn

2011

-20

20;Căn

cứQuy

ếtđịnhsố240

6/QĐ-TTg

ngày18thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ính

phủvềviệcba

nhà

nhDan

hmụccácChư

ongtrình

mụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

12-20

15;Căn

cứ

Quy

ếtđịnhsố119

9/QĐ-TTgngà

y31

thán

g8nă

m

2012

của

Thủ

tướn

gCh

ínhph

ủvềviệcPh

êdu

yệt

Chươ

ngtrìnhmụctiêu

quố

cgiaDân

sốvàKế

hoạchhó

agiađình

giaiđ

oạn20

12-20

15

BộYtế

vàUBN

Dcáctỉnh

,thàn

htrên

toàn

quố

cTạitỉnhKo

nTu

mgồm

cáchu

yện,th

ànhph

ốtoàn

tỉnh

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:8.990

tỷđồn

g(trong

đó

NST

W:4.152

tỷđồn

g;NSĐ

P:2.870

tỷđồn

g;vốn

vay,việntrợ:968

tỷđồn

g;ngu

ồnhuy

độn

gkh

ác:1.000

tỷđồn

g)

49Ch

ương

trìn

h m

ục

tiêu

quố

c gi

a về

n hó

a gi

ai đ

oạn

2012

- 20

15

CăncứQuy

ếtđịnhsố135

/200

9/QĐ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvề

việcban

hàn

hQuy

chế

quả

nlý,điềuhà

nhth

ực

hiện

cácChư

ơngtrìnhmụctiêu

quố

cgia;Quy

ết

định

số24

06/Q

Đ-TTgngà

y18

thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcba

nhà

nhDan

hmụccácChư

ơngtrìnhmụctiêu

quố

cgiagiai

đoạn

201

2-2

015;Quy

ếtđịnhsố121

1/QĐ-TTg

ngày05thán

g9nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ính

phủvềviệcPh

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhmụctiêu

qu

ốcgiavềvănhó

agiaiđoạ

n20

12-201

5

UBN

Dcáctỉnh

,thà

nhphố

trên

toàn

quố

cTạiTỉnhKo

nTu

m:gồm

cócáchuy

ện,thà

nh

phốthuộ

ctỉn

hKo

nTu

m)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:Cảnư

ớc7.399

tỷđồn

g(trong

đóNST

W:3.231

tỷđồn

g;NSĐ

P:2.116

tỷ

đồng

;huy

độn

ghợ

pph

ápkhá

c:2.052

tỷđồn

g)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 57

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

50Đ

ề án

Phá

t tri

ển

kinh

tế -

xã h

ội

nhằm

giả

m

nghè

o nh

anh

bền

vững

huy

ện

Tu M

ơ Rô

ng tỉ

nh

Kon

Tum

gia

i đo

ạn 2

009-

2020

Ngh

ịquy

ếtsố30

a/20

08/N

Q-CP,ng

ày27/12

/200

8củaCh

ínhph

ủ;Quy

ếtđịnhsố907

/QĐ-UBN

D

ngày10/08

/200

9

UBN

Dhuy

ệnTuMơRô

ngCá

cxãth

uộchu

yệnTu

MơRô

ng:(ĐăkHà,Tê

ng,M

ăngRi,TuMơ

Rông

,Ngọ

cYêu,Đăk

TờKan

,ĐăkRơÔng

,ĐăkSao

,ĐăkNa,Văn

Xu

ôi,N

gọcLây)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c(kểcảvốn

ODA)

51Đ

ề án

Phá

t tri

ển

kinh

tế -

xã h

ội

nhằm

giả

m

nghè

o nh

anh

bền

vững

huy

ện

Kon

Plon

g tỉ

nh

Kon

Tum

gia

i đo

ạn 2

009-

2020

Ngh

ịquy

ếtsố30

a/20

08/N

Q-CP,ng

ày27/12

/200

8củaCh

ínhph

ủ;Quy

ếtđịnhsố906

/QĐ-UBN

D

ngày10/08

/200

9

UBN

Dhuy

ệnKon

Plong

Cácxãtrên

địabàn

hu

yện

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c(kểcảvốn

ODA)

52Ch

ương

trìn

h m

ục

tiêu

quố

c gi

a đư

a th

ông

tin

về c

ơ sở

m

iền

núi,

vùng

u, v

ùng

xa, b

iên

giới

, hải

đảo

gia

i đo

ạn 2

012

- 201

5

CăncứNgh

ịquy

ếtsố13

/201

1/QH13

ngà

y09

thán

g11

năm

201

1củaQuố

chộ

ivềCh

ương

trình

mụctiêu

giaiđ

oạn20

11-20

15;Căn

cứQuy

ết

định

số13

5/20

09/Q

Đ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

20

09của

Thủ

tướn

gCh

ínhph

ủvềviệcba

nhà

nh

Quy

chế

quả

nlý,điềuhà

nhth

ựchiệncácCh

ương

trìnhmụctiêu

quố

cgia;Căn

cứQuy

ếtđịnhsố

2406

/QĐ-TTgngà

y18

thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcba

nhà

nhDan

hmụccác

Chươ

ngtrìnhmụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

12

-201

5;Căn

cứQuy

ếtđịnhsố121

2/QĐ-TTgngà

y05

thán

g9nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcPh

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhmụctiêu

quố

cgia

đưathôn

gtin

vềcơsởmiềnnú

i,vù

ngsâu

,vùn

gxa,biêngiới,hảiđảo

giaiđ

oạn20

12-20

15

BộTTT

TvàUBN

Dcáctỉnh

,thàn

htrên

toàn

quố

cCh

ương

trìnhđư

ợc

triểnkh

aitrên

62

huyệnng

hèotheo

ng

hịquy

ết30a/200

8/NQ-CPcủach

ínhph

ủvà7huy

ệncótỷlệhộ

nghè

ocaoTạiTỉnh

KonTu

m:gồm

cócác

huyện,th

ànhph

ốthuộ

ctỉn

hKo

nTu

m)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:Cảnư

ớc1.730

tỷđồn

g(trong

đóNST

W:1.170

tỷđồn

g;NSĐ

P:420

tỷ

đồng

;huy

độn

ghợ

pph

ápkhá

c:140

tỷđồn

g

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum58

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

53Ch

ương

trìn

h m

ục ti

êu q

uốc

gia

phòn

g ch

ống

HIV

/AID

S gi

ai

đoạn

201

2 - 2

015

CăncứNgh

ịquy

ếtsố13

/201

1/QH13

ngà

y09

thán

g11

năm

201

1củaQuố

chộ

ivềCh

ương

trình

mụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

11-20

15;Q

uyết

định

số60

8/QĐ-TTgngà

y25

thán

g5nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủph

êdu

yệtC

hiến

lược

qu

ốcgiaphò

ng,chố

ngHIV/AIDSđế

nnă

m202

0vàtầ

mnhìn20

30;Q

uyếtđịnhsố240

6/QĐ-TTg

ngày18thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ính

phủba

nhà

nhdan

hmụccácChư

ơngtrìnhmục

tiêuqu

ốcgiagiaiđ

oạn20

12-20

15;Q

uyếtđịnh

số135

/200

9/QĐ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủba

nhà

nhQuy

chế

quả

nlý,điềuhà

nhth

ựchiệncácCh

ương

trìnhmụctiêu

qu

ốcgia;Q

uyếtđịnhsố120

2/QĐ-TTgngà

y31

thán

g8nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủPh

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhmụctiêu

quố

cgiaph

òng,

chốn

gHIV/AIDSgiaiđoạ

n20

12-201

5

63tỉnh

,thà

nhphố

trực

thuộ

cTrun

gươ

ngTạiTỉnhKo

nTu

m:gồm

có97xã/phư

ờng/th

ịtrấn

thuộ

c09

huy

ện,

thàn

hph

ốthuộ

ctỉn

hKo

nTu

m)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:Cảnư

ớc3.700

tỷđồn

g(trong

đóNST

W:1.770

tỷđồn

g;NSĐ

P:980

tỷ

đồng

;việntrợnư

ớcngo

ài:705

tỷđồn

g;huy

độ

nghợp

phá

pkh

ác:245

tỷđồn

g)

54Ch

ương

trìn

h m

ục

tiêu

quố

c gi

a y

tế

giai

đoạ

n 20

12 -

2015

CăncứLuậ

tbảo

vệsứckh

ỏenhâ

ndâ

nng

ày30

thán

g6nă

m198

9;Ngh

ịquy

ếtsố13

/201

1/QH13

ng

ày09thán

g11

năm

201

1vềChư

ơngtrìnhmục

tiêuqu

ốcgiagiaiđ

oạn20

11-20

15;Q

uyếtđịnh

số135

/200

9/QĐ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủba

nhà

nhQuy

chế

quả

nlý,điềuhà

nhth

ựchiệncácCh

ương

trìnhmụctiêu

qu

ốcgia;Q

uyếtđịnhsố240

6/QĐ-TTgngà

y18

thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủba

nhà

nhDan

hmụccácChư

ơngtrìnhmụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

12-20

15;Q

uyếtđịnhsố120

8/QĐ-TTgngà

y04

thán

g9nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủPh

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhmụctiêu

quố

cgiaYtếgiaiđ

oạn20

12-20

15.

UBN

Dcáctỉnh

,thà

nhphố

trên

cảnư

ớcTạiTỉnhKo

nTu

m:gồm

cócáchuy

ện,thà

nh

phốthuộ

ctỉn

hKo

nTu

m)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:Cảnư

ớc12.77

0tỷđồn

g(trong

đóNST

W:6.680

tỷđồn

g;NSĐ

P:3.550

tỷ

đồng

;việntrợnư

ớcngo

ài:1.340

tỷđồn

g;huy

độ

nghợp

phá

pkh

ác:1.200

tỷđồn

g)

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 59

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

55Ch

ương

trìn

h m

ục

tiêu

quố

c gi

a vi

ệc

làm

dạy

nghề

gi

ai đ

oạn

2012

- 20

15

CăncứNgh

ịquy

ếtsố13

/201

1/QH13

ngà

y09

thán

g11

năm

201

1củaQuố

chộ

ivềCh

ương

trình

mụctiêu

giaiđ

oạn20

11-20

15;Q

uyếtđịnhsố

135/20

09/Q

Đ-TTgngà

y04

thán

g11

năm

200

9củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủvềviệcba

nhà

nhQuy

ch

ếqu

ảnlý,điềuhà

nhth

ựchiệncácCh

ương

trình

mụctiêu

quố

cgia;Quy

ếtđịnhsố240

6/QĐ-TTg

ngày18thán

g12

năm

201

1củaTh

ủtướn

gCh

ính

phủvềviệcba

nhà

nhDan

hmụccácChư

ơngtrình

mụctiêu

quố

cgiagiaiđoạ

n20

12-20

15;Q

uyết

định

số12

01/Q

Đ-TTgngà

y31

thán

g8nă

m201

2củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủPh

êdu

yệtC

hươn

gtrình,m

ụctiêu

quố

cgiaViệclàmvàDạyngh

ềgiai

đoạn

201

2-20

15

CácBộ

,ngà

nh,địa

phươ

ng,đơn

vịđ

ượcgiao

vố

n,kinhph

íđểthựchiện

cácdự

áncủaCh

ương

trình

TạiTỉnhKo

nTu

m:gồm

cócáchuy

ện,thà

nh

phốthuộ

ctỉn

hKo

nTu

m)

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:Cảnư

ớc30.65

6tỷđồn

g(trong

đóNST

W:18.10

6tỷđồn

g;NSĐ

P:5.907

tỷ

đồng

;việntrợnư

ớcngo

ài:4.227

tỷđồn

g;huy

độ

nghợp

phá

pkh

ác:2.416

tỷđồn

g)

56 Đ

ề án

tổng

thể

xây

dựng

nôn

g th

ôn m

ới tỉ

nh K

on

Tum

gia

i đoạ

n 20

11-2

015

Ngh

ịquy

ếtsố24

/200

8/NQ-CPng

ày28-10

-200

8củaCh

ínhph

ủvềChư

ơngtrìnhhà

nhđộn

gcủa

Chínhph

ủthựchiệnNgh

ịquy

ếtHộingh

ịlần

thứ7Ba

nch

ấphàn

hTrun

gươ

ngĐản

gkh

oáX

vềnôn

gng

hiệp

,nôn

gdâ

n,nôn

gthôn

(phầ

nxâydự

ngcácđềán

chu

yênng

ành);Q

uyếtđịnh

số491

/QĐ-TTgngà

y16

-4-200

9củaTh

ủtướn

gch

ínhph

ủvềBan

hàn

hbộ

tiêu

chíquố

cgia

vềnôn

gthôn

mới;Q

uyếtđịnhsố193

/QĐ-TTg

ngày02-02

-201

0củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủph

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhràsoá

tquy

hoạ

chxâydựn

gnô

ngth

ônm

ới;Q

uyếtđịnhsố800

/QĐ-TTgngà

y04

-6-201

0củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủph

êdu

yệt

Chươ

ngtrìnhmụctiêu

Quố

cgiavềxâydựn

gnô

ngth

ônm

ớigiaiđ

oạn20

10-202

0;Thô

ngtư

liêntịc

hsố26/20

11/TTLT-BN

NPT

NT-BK

HĐT-BT

Cng

ày13-4-20

11của

BộNôn

gng

hiệp

vàPh

áttriển

nông

thôn

,BộKế

hoạ

chvàđầ

utưvàBộ

Tàichính

Hướ

ngdẫn

mộtsốnộ

idun

gthựchiệnQuy

ết

định

số80

0/QĐ-TTgngà

y04

/6/201

0củaTh

ủtướn

gCh

ínhph

ủph

êdu

yệtC

hươn

gtrìnhmục

tiêuQuố

cgiavềxâydựn

gnô

ngth

ônm

ớigiai

đoạn

201

0-20

20;N

ghịq

uyếtsố01

-NQ/TUngà

y27

-4-201

1củaBa

nTh

ường

vụTỉnh

ủyvềxâydựn

gnô

ngth

ônm

ớigiaiđ

oạn20

11-201

5;Quy

ếtđịnh

số581

/QĐ-TTgngà

y20

-4-201

1củaTh

ủtướn

g

UBN

Dcáchuy

ện,thà

nh

phố/xã

Trên

địabàn

81xã

thuộ

c9hu

yện,th

ành

phốcủatỉn

hKo

nTu

m.

Ngâ

nsách

nhà

nướ

c:3.674

tỷđồn

g

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum60

TTTê

n CT

/DA

Căn

cứ p

háp

lýCơ

qua

n th

ực h

iện

Địa

bàn

bao

phủ

Cơ q

uan

tài t

rợ

Chínhph

ủph

êdu

yệtq

uyhoạ

chtổ

ngth

ểph

át

triểnkinh

tế-xãhộitỉnh

Kon

Tum

đến

năm

202

0;

Quy

ếtđịnhsố24/20

11/Q

Đ-UBN

Dngà

y29

/8/201

1củaUBN

Dtỉnh

Kon

tumvềviệcphê

duy

ệtĐềán

tổng

thểxâydự

ngnôn

gthôn

mớitỉnh

Kon

Tum

giaiđoạ

n20

11-201

5

57Q

Đ 1

03 c

ủa C

P "H

ỗ tr

ợ th

anh

niên

học

ngh

ề và

tạ

o vi

ệc là

m g

iai

đoạn

200

8 - 2

015

QĐ103

/200

8/QĐ-TTg,ngà

y21

/7/200

8củathủ

tướn

gch

ínhph

ủĐoà

nTN

CSHCM

cáccấp

triểnkh

aith

ựchiện

Triểnkh

aiđến

tẩcả

cácxã,phư

ờng,huy

ện,

thàn

hph

Ngâ

nsách

trun

gươ

ngvàng

ânsáchđịa

phươ

ng

58D

ựán

làng

than

h ni

ên lậ

p bi

ên g

iới

MoR

ai tỉ

nh K

on

Tum

Quy

ếtđịnhsố362

QĐ/TWĐTN

ngà

y29

/10/20

08

củaBB

TTWĐoà

nvềviệcph

êdu

yệtd

ựán

đầu

xâydự

nglàng

than

hniên

lậpng

hiệp

biêngiới

MoR

aitỉnh

Kon

Tum

BQLDựán

làng

than

hniên

lậpng

hiệp

biêngiới

MoR

ai,tỉnhKo

ntum

XãM

oRa

ihuy

ệnSa

Thầy

Phốihợp

liên

doa

nhliên

kếttrồn

gcaosuvới

công

tycổph

ầncao

suSaThầ

yvàcôn

gtycổ

phần

Sâm

Ngọ

cLinh

Kon

tum

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 61

BÁO

O C

HÍN

H T

HỨ

C KẾ

T Q

UẢ

ĐIỀ

U T

RA, R

À S

OÁT

HỘ

NG

HÈO

TO

ÀN

TỈN

H

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

ITh

ành

phố

Kon

Tum

36,

257

9,1

11

151

,956

4

6,39

3 2

,986

2

,178

1

3,40

2 1

0,42

0 8.

24

1P.Quy

ếtThắ

ng2,48

032

11,120

613

260

116

01.05

2P.Qua

ngTrung

4,62

135

716

,527

2,01

914

573

730

409

3.14

3P.Th

ắngLợ

i2,54

855

611

,164

2,78

913

210

768

059

65.18

4P.Th

ốngNhấ

t2,25

949

911

,789

2,96

714

210

061

945

76.29

5P.Duy

Tân

3,80

582

13,456

305

129

050

80

3.39

6P.Trườ

ngChinh

2,76

930

18,59

01,37

629

119

01,30

588

910

.51

7P.Ngô

Mây

640

172,31

058

121

261

1.88

8P.Trần

Hưn

gĐạo

1,46

314

5,88

456

500

145

03.42

9P.LêLợi

1,59

249

06,26

42,02

116

212

161

646

710

.18

10P.Ngu

yễnTrãi

1,215

8

4,214

26

340

109

02.80

11Xã

Đoà

nKế

t87

026

43,829

1,065

11

278

406

296

12.87

12Xã

IaChim

2,084

1,488

8,885

5,988

72

6229

626

43.45

13Xã

ĐăkNăn

g72

549

83,565

2,534

56

4224

00

7.72

14Xã

Hoà

Bình

1,390

32

05,942

1,813

67

3215

789

4.82

15Xã

Chư

H're

ng55

232

82,772

1,804

18

315

688

382

133

.15

16Xã

ĐăkBlà

1,260

87

46,456

4,646

44

542

22,22

62,13

135

.32

17Xã

ĐăkCấm

1,126

20

24,732

932

51

2219

110

34.53

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum62

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

18Xã

VinhQua

ng2,353

89

211,55

35,375

19

416

093

683

68.24

19Xã

Ngo

kBa

y88

397

15,309

5,112

15

815

768

268

117

.89

20Xã

Kroon

g1,040

38

54,484

1,925

28

822

01,23

41,08

727

.69

21Xã

ĐăkRơWa

582

533

3,111

2,969

23

723

51,29

71,29

340

.72

IIH

uyện

Đăk

14,8

106,

205

67,0

1732

,487

2,39

62,

253

11,3

8710

,970

16.1

8

22Xã

ĐăkPx

y97

989

74,92

44,63

761

261

03,10

43,09

862

.51

23Xã

HàMòn

1,18

445

4,45

115

30

00

00.00

24Xã

ĐăkLa

1,70

581

28,84

45,02

823

421

81,09

11,04

213

.72

25Xã

Ngọ

cWan

g1,07

777

25,17

54,08

920

319

998

196

818

.85

26Xã

ĐăkHrin

g1,98

21,08

49,27

05,46

653

450

52,56

22,48

426

.94

27Xã

ĐăkMar

1,48

452

76,70

22,92

796

8436

233

36.47

28Xã

ĐăkUi

1,33

41,03

46,34

65,16

924

623

71,17

31,14

618

.44

29Th

ịtrấnĐăkHà

4,21

921

117

,255

1,04

111

847

482

267

2.80

30Xã

Ngọ

kRéo

84

682

34,05

03,97

735

335

31,63

21,63

241

.73

IIIH

uyện

Đăk

9,8

90

4,9

34

41,

224

23,

029

1,7

99

1,5

89

7,9

37

7,3

36

18.1

9

31Xã

DiênBình

1,590

413

6,707

2,331

270

239

1,490

1,391

16

.98

32Xã

PôKô

575

573

2,488

2,428

125

125

400

400

21

.74

33Th

ịtrấnĐăkTô

3,243

762

11,83

43,269

275

156

972

596

8.48

34Xã

Tân

Cản

h1,405

604

5,203

2,343

110

91

319

278

7.83

35Xã

Kon

Đào

769

345

3,646

1,814

67

28

201

118

8.71

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 63

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

36Xã

Ngọ

cTụ

493

489

2,516

2,474

178

177

870

869

36

.11

37Xã

ĐăkRơNga

600

575

2,819

2,734

260

260

1,188

1,188

43

.33

38Xã

ĐăkTrăm

751

713

3,949

3,621

340

339

1,679

1,678

45

.27

39Xã

Văn

Lem

464

460

2,062

2,015

174

174

818

818

37

.50

IVH

uyện

Tu

Rông

4,98

64,

900

22,5

3521

,729

2,64

52,

645

11,9

7411

,974

53.0

5

40Xã

TuMơRô

ng29

328

81,15

31,13

015

315

365

265

252

.22

41Xã

ĐăkHà

563

532

2,92

72,76

920

720

796

696

636

.77

42Xã

Văn

Xuô

i23

823

695

795

214

214

258

858

859

.66

43Xã

Ngọ

cYêu

341

341

1,37

61,37

618

218

275

275

253

.37

44Xã

Ngọ

cLây

373

373

1,45

21,45

223

023

088

488

461

.66

45Xã

TêXăn

g32

131

71,40

61,39

421

621

694

994

967

.29

46Xã

Măn

gRi

396

396

1,69

41,69

423

323

31,00

51,00

558

.84

47Xã

ĐăkTơ

Kan

533

511

2,89

22,83

425

225

21,41

01,41

047

.28

48Xã

ĐăkRơÔng

703

681

3,23

92,68

929

729

71,38

11,38

142

.25

49Xã

ĐăkSao

675

675

2,85

32,85

340

940

91,87

01,87

060

.59

50Xã

ĐăkNa

550

550

2,58

62,58

632

432

41,51

71,51

758

.91

VH

uyện

Ngọ

c H

ồi11

,647

7,21

645

,566

28,7

732,

349

2,10

59,

828

8,86

420

.17

51 Thịtrấn

PleiK

ần3,14

61,15

312

,107

4,46

745

633

82,03

21,55

914

.49

52 XãĐăkKan

1,25

445

84,96

41,68

429

022

91,12

988

223

.13

53 XãĐăkAng

836

821

3,84

03,81

163

963

83,07

63,06

076

.44

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum64

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

54 XãĐăkDục

1,17

21,07

14,47

74,23

226

124

895

590

422

.27

55 XãĐăkNôn

g82

571

73,17

22,63

311

698

389

321

14.06

56 XãĐăkXú

1,45

895

85,43

03,56

115

413

649

143

410

.56

57 XãBờ

Y1,81

61,10

76,70

94,37

911

298

317

266

6.17

58 XãSaLoo

ng1,14

093

14,86

74,00

632

132

01,43

91,43

828

.16

VI

Huy

ện Đ

ăk G

lei

10,0

798,

454

41,0

2734

,493

4,42

94,

371

18,4

1917

,977

43.9

4

59Xã

Ngọ

cLinh

599

595

2,24

72,23

355

355

32,22

22,22

292

.32

60Xã

Mườ

ngHoo

ng69

764

12,91

02,85

359

659

52,63

02,62

585

.51

61Xã

Xốp

423

403

1,56

11,49

122

722

789

989

953

.66

62Xã

ĐăkCho

ong

735

309

2,35

81,05

531

930

91,30

31,05

543

.40

63Xã

ĐăkM

an31

229

91,12

21,08

615

115

152

652

648

.40

64Xã

ĐăkBlô

313

291

1,22

61,20

910

810

841

041

034

.50

65Xã

ĐăkPét

1,83

21,53

37,70

96,54

638

237

61,54

91,53

520

.85

66Th

ịtrấn

1,39

487

25,92

93,58

946

043

91,91

41,82

633

.00

67Xã

ĐăkNho

ong

529

513

1,86

01,80

727

327

397

797

751

.61

68Xã

ĐăkKroon

g85

380

93,72

33,57

948

548

12,11

82,09

756

.86

69Xã

ĐăkM

ôn1,39

31,24

65,78

54,68

038

038

01,63

51,63

427

.28

70Xã

ĐăkLon

g99

994

34,59

74,36

549

547

92,23

62,17

149

.55

VII

Huy

ện S

a Th

ầy 1

0,14

9 5

,610

4

1,15

1 2

5,20

8 3

,658

3

,317

1

4,93

6 1

3,88

2 3

6.04

71Th

ịTrấnSaThầ

y2,264

645

9,857

3,118

240

167

1,004

809

10.60

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 65

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

72Xã

SaNgh

ĩa

530

3

1,916

12

17

1

68

4

3,21

73Xã

SaBình

1,019

526

4,539

2,477

438

348

1,945

1,672

42.98

74Xã

SaSơ

n584

146

2,135

588

83

69

328

285

14.21

75Xã

SaNhơ

n748

31

3,066

146

62

11

190

46

8.29

76Xã

YaXiêr

1,279

1,119

4,858

5,352

686

650

2,572

2,431

53.63

77Xã

YaLy

447

317

1,789

1,335

139

112

522

462

31.77

78Xã

YaTăng

368

348

1,380

1,310

173

173

618

618

47.01

79Xã

RờKơ

i1,101

901

3,780

3,580

703

701

2,616

2,610

63,85

80Xã

MôRa

y630

628

2,213

2,204

352

352

1,178

1,178

55.87

81Xã

HơMoo

ng

1,179

946

5,618

5,086

765

733

3,895

3,767

64.89

VIII

Huy

ện K

on R

ẫy5,

786

3,55

424

,449

16,3

241,

974

1,76

28,

708

7,96

034

.12

82Th

ịtrấnĐăkRve

1,36

453

85,30

42,12

733

126

41,22

696

624

.27

83Xã

Tân

Lập

944

246

3,69

41,06

018

392

672

392

19.39

84Xã

ĐăkRuồ

ng95

256

34,01

52,69

623

721

31,13

41,05

124

.89

85Xã

ĐăkTờ

Re

989

715

5,21

54,41

250

747

82,82

92,70

551

.26

86Xã

ĐăkTơ

Lun

g48

946

72,06

21,99

446

4517

317

29.41

87Xã

ĐăkKôi

592

585

2,35

02,32

638

738

71,58

51,58

565

.37

88Xã

ĐăkPne

456

440

1,80

91,70

928

328

31,08

91,08

962

.06

IXH

uyện

Kon

Plô

ng5,

425

4,80

321

,837

20,1

092,

587

2,58

311

,149

11,1

3247

.69

89Xã

ĐăkLon

g1,01

748

33,35

51,93

028

027

61,16

51,14

827

.53

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum66

STT

Tên

huyệ

n/th

ành

phố,

,phư

ờng,

thị t

rấn

Số h

ộSố

khẩ

uH

ộ ng

hèo

Tổng

số

Hộ

DTT

STổ

ng s

ốKh

ẩu D

TTS

Tổng

số

hộH

ộ D

TTS

Tổng

số

khẩu

Khẩu

DTT

STỷ

lệ %

AB

12

34

56

78

9=5/1

Toàn

tỉnh

109

,029

5

4,78

3 4

56,7

51

248

,534

2

4,82

3 2

2,80

3 1

07,7

47

100

,523

2

2.77

90Xã

Hiếu

678

651

2,76

42,65

536

336

31,50

01,50

053

.54

91Xã

PờÊ

505

490

2,07

52,00

418

618

676

876

836

.83

92Xã

Măn

gCà

nh44

443

81,93

31,92

717

317

387

887

838

.96

93Xã

ĐăkTăn

g33

232

71,27

71,26

311

311

340

540

534

.04

94Xã

Măn

gBú

t82

482

13,72

83,72

047

347

32,27

82,27

857

.40

95Xã

ĐăkRing

449

446

1,86

81,86

124

224

298

598

553

.90

96Xã

ĐăkNên

479

470

2,01

31,99

127

527

51,19

71,19

757

.41

97Xã

Ngọ

cTem

697

677

2,82

42,75

848

248

21,97

31,97

369

.15

Ghi

chú

: Số

liệu

báo

cáo

đến

31/1

2/20

12 d

o Sở

Lao

độn

g - T

hươn

g bi

nh v

à Xã

hội

cun

g cấ

p

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 67

F. CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ THU THẬP

CởsởdữliệuđãthuthậpcóthểtảivềtạitừtrangthôngtinđiệntửcủaSởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum

http://skhdt.kontum.gov.vn

Hoặc liên hệ:

PhòngKinhtếVănxã,SởKếhoạchvàĐầutưtỉnhKonTum

BanQuảnlýDựánBạnhữuTrẻemtỉnhKonTum

Địachỉ:Số12,đườngNguyễnViếtXuân,TP.KonTum

Sốđiệnthoại:060-3240558-Fax:060-3913634

Cánbộđầumối:HồThanhThúy

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum68

D. THÀNH PHẦN NHÓM KỸ THUẬT

1. ÔngNguyễnĐìnhBắc,PhógiámđốcSởKếhoạchvàĐầutư,Trưởngnhóm.

2. ÔngLêCôngDinh,TrưởngphòngKinhtế-vănxã,SởKếhoạch-Đầutư,PhóTrưởngnhóm.

3. ÔngTrầnNgọcHà,ChuyênviênphòngKinhtế-vănxã,SởKếhoạch-Đầutư,Thưkýnhóm.

4. BàHồThịThanhThúy,ĐiềuphốiviênDựánBạnhữutrẻemtỉnhKonTum,thànhviên.

5. ÔngĐặngCôngLân,TrưởngphòngNghiệpvụY,Sởytế,thànhviên.

6. ÔngHoàngLongQuân,ChuyênviênphòngNghiệpvụY,Sởytế,thànhviên.

7. ÔngLêPhúcÁnh,PhóphòngBảotrợxãhội,SởLĐ-TB&XH,thànhviên.

8. BàHuỳnhThịKimLiên,TrưởngphòngBảovệchămsóctrẻem,SởLĐ-TB&XH,thànhviên.

9. ÔngHoàngXuânCẩm,TrưởngphòngGiáodụctiểuhọc,SởGD-ĐT,thànhviên.

10. ÔngTrầnCôngHiển,ChuyênviênphòngKếhoạch-tàichính,SởGD-ĐT,thànhviên.

11. BàNguyễnThịThuHà,PhóvănphòngHộiLHPNtỉnh,thànhviên.

12. ÔngTrươngHợpĐoàn,TrưởngphòngDânsố-Vănxã,CụcThốngkê,thànhviên.

13. ÔngNguyễnVănBáu,ThốngkêviênphòngDânsố-Vănxã,CụcThốngkê,thànhviên.

14. ÔngUMinhNam,PhótrưởngBanDântộc,thànhviên.

15. ÔngTrầnVănTấn,TrưởngphòngChínhsách,BanDântộc,thànhviên.

16. ÔngLêNgọcAnhTuân,CánbộKếhoạch-kỹthuật,TrungtâmnướcSH-VSMT,thànhviên.

17. NguyễnThịThúyLan,QuyềntrưởngBanthanhthiếunhitrườnghọc,TỉnhĐoàn,thànhviên.

Hỗ trợ kỹ thuật:

1. BàYoshimiNishino,TrưởngChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF

2. ÔngJeroenMichels,CánbộChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF

3. ÔngĐồngVănThức,ChuyêngiaQuảnlýChươngtrình-UNICEF

4. BàNguyễnThịThanhAn,ChuyêngiaChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF

5. ÔngNguyễnNgọcTriệu,CánbộChươngtrìnhChínhsáchXãhộivàQuảntrị-UNICEF

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 69

E. TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Quyếtđịnhsố10/QĐ-BQLUNngày23tháng11năm2012vềviệcthànhlậpNhómkỹthuậttuyếntỉnhquyđịnhvềthànhphần,nhiệmvụvàchếđộlàmviệccủanhómtrongtriểnkhaihoạtđộng.

• Côngvănsố2371/SKHĐT-LHQvềlịchtriểnkhaithuthập,ràsoátsốliệuhoạtđộnglậpbảnđồChươngtrình/dựán

• Quyếtđịnhsố901QĐ-UBND,ngày08/9/2008củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcbanhànhquyđịnhvềlồngghépcácchươngtrình,dựántrêncùngmộtđịabàn;

• Quyếtđịnhsố22QĐ-UBND,ngày09/01/2012củaUỷbannhândântỉnhKonTumvềviệcBanhànhcơchếlồngghépcácchươngtrình,dựán,nguồnkinhphíđểtriểnkhaithựchiệnChươngtrìnhmụctiêuquốcgiavềxâydựngnôngthônmớigiaiđoạn2010-2020trênđịabàntỉnhKonTum.

• Chỉthị20-CT/TW.

• Nghịđịnh49/2010/NĐ-CPcủaChínhphủQuyđịnhvềmiễn,giảmhọcphí,hỗtrợchiphíhọctậpvàcơchếthu,sửdụnghọcphíđốivớicơsởgiáodụcthuộchệthốnggiáodụcquốcdântừnămhọc2010-2011đếnnămhọc2014-2015.

• Quyếtđịnhsố07/2006/QĐ-TTg,ngày10tháng01năm2006vềviệcphêduyệtChươngtrìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicácxãđặcbiệtkhókhănvùngđồngbàodântộcvàmiềnnúigiaiđoạn2006-2010(gọitắtlàChươngtrình135giaiđoạnII).

• Quyếtđịnhsố170/2005/QĐ-TTgngày08tháng7năm2005củaThủtướngChínhphủvềchuẩnnghèo

• ChínhsáchchovayvốnhỗtrợpháttriểnsảnxuấtđốivớihộđồngbàoDTTS(Quyếtđịnh102/TTg)

• Quyếtđịnhsố54/2012/QĐ-TTgngày04/12/2012củaThủtướngChínhphủ(thaythếQuyếtđịnh102/2007/QĐ-TTg)vềmứcvaychohộnghèo.

• Quyếtđịnhsố30/2007/QĐ-TTgngày5tháng3năm2007củaThủtướngChínhphủvềviệcbanhànhDanhmụccácđơnvịhànhchínhthuộcvùngkhókhăn

• Quyếtđịnhsố170/2005/QĐ-TTgngày08tháng7năm2005củaThủtướngChínhphủvềtiêuchíhộnghèo

• Quyếtđịnhsố134/2004/QĐ-TTgngày20tháng7năm2004củaThủtướngChínhphủvềhỗtrợnhàởvànướcsinhhoạtchohộnghèo.

• Quyếtđịnhsố167/2008/QĐ-TTgngày12tháng12năm2008củaThủtướngChínhphủvềhỗtrợnhàở.

• Quyếtđịnhsố30/2007/QĐ-TTgngày05tháng3năm2007củaThủtướngChínhphủbanhànhDanhmụccácđơnvịhànhchínhthuộcvùngkhókhăn.

• Quyếtđịnhsố21/2011/NQ-HĐNDngày05/8/2011

• Quyếtđịnhsố1.300/QĐ-UBNDngày05/12/2011củaUBNDtỉnhKonTum

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum70

• BiênbảnghinhớgiữaUBNDtỉnhKonTumvàTổchứcPlanQuốctếtạiViệtNamvềviệcthựchiệnchươngtrìnhcảithiệncuộcsốngchotrẻemnghèotỉnhKonTumgiaiđoạn2012-2016,đượckýkếtngày10tháng01năm2012.

• Quyếtđịnh381/QĐ-UBND,ngày27/4/2011củaUBNDtỉnhKonTumphêduyệtChươngtrìnhBảovệtrẻemtỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015.

• Quyếtđịnh239/QĐ-TTgngày9/2/2010vềhỗtrợhọcsinh

• QĐ85/2010/QĐ-TTgvềchếđộchocáctrườngphổthôngdântộcbántrú.

• ĐềánPháttriểnkinhtế-xãhộinhằmgiảmnghèonhanhvàbềnvữnghuyệnTuMơRôngtỉnhKonTumgiaiđoạn2009-2020;

• ĐềánPháttriểnkinhtế-xãhộinhằmgiảmnghèonhanhvàbềnvữnghuyệnKonPlongtỉnhKonTumgiaiđoạn2009-2020;

• ĐềántổngthểxâydựngnôngthônmớitỉnhKonTumgiaiđoạn2011-2015;

Rà soát các chương trình dự án giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số và trẻ em tỉnh Kon Tum 71

Phòng Kinh tế Văn xã, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon TumBan Quản lý Dự án Bạn hữu Trẻ em tỉnh Kon TumĐịachỉ:số12,ĐườngNguyễnViếtXuân,ThànhphốKonTumSốđiệnthoại:060-3240558.Fax.060-3913634Website:http://skhdt.kontum.gov.vn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ