BỆNH ÁN - thuchanhthankinh.com lâm... · Bệnh nhân khai b ệnh: Cách nay hai năm BN...

127
PGS.TS Cao Phi Phong 2016

Transcript of BỆNH ÁN - thuchanhthankinh.com lâm... · Bệnh nhân khai b ệnh: Cách nay hai năm BN...

PGS.TS Cao Phi Phong

2016

Họ và tên: Trân Thi S

Sinh năm: 1933 ( 83 tuổi )

Giới: Nư

Địa chỉ: Phước Tân – Long Tha nh – Đông Nai.

Nghề nghiệp: Gia ( lu c tre la m nông).

Nhập viện: 14/3/2016

Thuận tay phải

Lý do vào viện: Đau ham, mă t bên phai

Bênh nhân khai bênh:

Cach nay hai năm BN bi đau vu ng ham dưới, nướu

ham dưới va mă t trong ma (T), đau âm i tưng cơn,

tưng đơt, đau tăng nhiêu khi nhai thưc ăn. BN

kha m thương xuyên tai BV ĐHYD va đươc chân

đoa n đau dây TK V3 bên (T) va đươc điêu tri với

Oxcarbazepin 300mg 2v*2 lân / ngay, Pregabalin

75mg 1v*2 lân / ngay, Amitriptylin 25mg ½ v tôi.

Môi đơt ta i phat bn lai tai kha m va điêu tri như

trên.

Môt năm gâ n đây bn không co đơt đau ta i phat.

Cach nhâ p viên khoang hai thang bn la i tai pha t

đau vu ng ham dưới bên (T) với đăc điêm đau

giông lân trước va co chong mă t kem theo, bn

lai tai kha m BV ĐHYD va đươc châ n đoa n đau

dây TK V3 + chong mă t tư thê ki ch phat lanh

tinh va điêu tri với Carbamazepin 300mg 2v*2

lân / ngay, Betahistin 16mg 1v*3 lân / ngay.

Cach nhâp viên khoang1thang bn xuât hiên đau

thêm ơ ham mă t bên (P).

Đau nhiêu ơ ha m (P) lan hêt mă t bên (P),đâu bên (P) va vu ng cô gay bên (P), đau liêntuc, đau nhiêu vao buôi sang, đau tăng khi rưamă t kem theo đau la ca m giac tê buôt va kimchâm ngoa i da.

BN tai kha m BV ĐHYD va đươc châ n đoa n đau dây TK V3 bên (P) va đươc điêu tri vớiPregabalin 75mg 1v*3 lân / ngay.

BN điêu tri ngoa i tru nhưng triêu chưngkhông thuyên giam nên tai kha m va đươc chonhâp viên.

- Bênh nhân tinh, tiêp xuc tôt, kiêu hinh cushing.

- M: 74l/ph, HA: 140/80 mmHg, T: không sôt.

- Kham thưc thê TK không ghi nhân gi bât thương.

BAN THÂN :

• Bệnh nhân đươc phat hiện THA cach 5 năm điều trịthương xuyên với Nifedipin Retard 20mg / ngay.

• Không tiền căn TBMMN.

• Không tiền căn đai tháo đương, bệnh lý tim mạchhay bệnh ly nôi khoa khac.

• PARA : 6006.

GIA ĐINH :

Không ghi nhận gi lạ.

A. KHAM TÔNG QUAT :

1. Tô ng trang:

- Sinh hiệu:

M: 74l/phút, đều, rõ.

HA: 150/80 mmHg.

T: Không sôt.

NT: 16 l/phút.

- Thể trạng mâ p, kiêu hinh cushing.

- Da niêm hông.

A. KHAM TÔNG QUAT :

1. Tông trang:

- Không phu .

- Hach ngoai biên không sơ cha m.

- Tuyên giap không to.

A. KHAM TÔNG QUAT :

2. Kham cac cơ quan:

- Kêt ma c mă t không xung huyêt, không cha y nước

mă t:

- Ap lưc nha n câ u binh thương.

- Không âm thôi hôc mă t hai bên.

- ĐM ca nh hai bên ro, không âm thôi.

- Cac cơ quan khac chưa ghi nhân bâ t thương.

B. KHAM THÂN KINH :

1. Chưc năng thân kinh cao câp.

- BN tinh tao, tiêp xu c tôt.

- Khi săc binh thương.

- Đi nh hướng ban thân, không gian, thơi gian tôt.

- Mưc đô tâp trung binh thương.

- Tri nhớ tưc thi , gân, xa binh thương.

- Chưc năng ngôn ngư bi nh thương.

2. Tư thê dang bô .

- Binh thương.

- Romberg (-).

3. Thân kinh so .

Dây I.

- Binh thương.

• Dây II.

- Đông tư hai bên tron đêu 2.5mm, PXAS (+)

trưc tiêp va đông cam đêu nhau.

- Thi lưc, thi trương binh thương.

Dây III, IV, VI.

- Không sup mi.

- Hai nhan câ u vi tri trung gian.

- Không rung giât nhan câ u.

- Vâ n nhan ca c hướng trong giới han bi nh

thương.

Dây V.

- Vâ n đông: binh thương.

- Cam giac đau, sơ nông hai bên măt binhthương.

- Phan xa gia c mac hai bên binh thương.

- Phan xa că m bi nh thương.

- Không co giât cơ vu ng măt.

Dây VII.

- Nêp mu i ma va ra nh nhân trung cân xưng.

- Không dâu hiêu liêt mă t.

Dây VIII, IX, X, XI, XII :

- Chưa ghi nhân bât thương.

4. Kham vâ n đô ng.

- Cơ tư chi cân xưng, không teo cơ, không phi đai

cơ, không rung giât bo cơ.

- Không co ca c vâ n đông tư pha t bât thương.

- Trương lưc cơ tư chi binh thương.

- Sưc cơ tư chi 4 -> 5/5.

5. Kham ca m giac.

- Cam giac nông, sâu trong giới han binh

thương.

6. Kham phan xa .

- PXGC tư chi 1(+).

- Hoffmann(-).

- Babinski (-).

- PX giai phong thu y tran (-).

7. Kham dâ u ma ng nao.

- Cô gương (-).

- Kernig (-).

- Brudzinski (-).

Bệnh nhân nư 83 tuổi, tiền căn THA phat hiện 5 nămđiều trị thương xuyên với Nifedipin retard 1 viên / ngay.Đau ham va măt dưới bên (P) tưng đơt cach hai năm,môt năm nay bệnh tạm ổn. Lân nay đau tai phat kemthêm đau măt va đâu cổ bên (P) nên nhập viện.

TCCN:

- Đau ham măt dưới bên (P), đau ½ măt (T) + đâu (T) + cổ (T)..

- Đau nhiều buổi sang, đau tăng khi nhai va khi rưa măt.

- Tê, kim châm măt bên (P).

- Chong măt.

TCTT:

- Kiêu hi nh cushing.

- HC thap (-), HC mang nao (-).

- Không ghi nhân bâ t thương dây V va ca c dây

so kha c.

- Nystagmus (-).

Dây thân kinh V3 bên (P).

Dây thân kinh V1, V2, V3 bên (T).

1.Chẩn đoan co thể nghĩ nhiều nhất la gì?

2.Cac bước chẩn đoan tiếp theo la gì?

3.Cac bước điều trị tiếp theo la gì?

1. Đau dây thân kinh V3 bên (T), V1+V2+V3 bên

(P) / Tăng huyêt a p – Cushing do thuôc.

2. MRI + MRA não

Cac kêt qua Xq phôi, siêu âm tim, siêu âm

bu ng không co gi đă c biêt.

XN huyêt hoc, sinh hoa, nước tiêu trong giới

han bi nh thương.

Cac XN tâ m soat K chưa lam.

1. Đau dây V vô căn

2. Các bước điều trị tiếp theo: điều trị nôi khoa, giảm

đau

Mục tiêu:

Tiếp cận bn đau dây thân kinh só V

3 nhân cảm giac

Cơ căng mang nhĩ va

vòm miệng

Cơ cắn

Dạng canh

Thai dương

Tk hàm dưới

Thành bên xoang hang

Sàng trước

ổ răngGò má

Cánh , (bướm) vòm miệng)

ổ răng Gò má

Cánh , (bướm) vòm

miệng)

Cơ hai thân,

cơ hàm dưới

Nguyên nhân tổn thương dây V

Nguyên nhân đau mặt do đau dây tk sọ

Đau mạnh, nhói, buốt, nông hay như dao đâm

Lập lại giống nhau

Cơn kịch phát, đau giữa cơn +/-

Thể kinh điển(vô căn)

- không biết nguyên nhân, tuy nhiên nghiên cưu

nguyên nhân do bệnh ly mạch mau gây kích thích

trên hạch Gasserian

Thể triệu chứng( thứ phát)

- nhiều nguyên nhân ảnh hương trên dây V

Thể triệu chứng thứ phát

Thể triệu chứng thứ phát

Sinh lý bệnh ??

Ephapse: A place where two or more nerve cell processes (axons

and dendrites) touch without forming a typical synaptic contact; some

form of neural transmission may occur at such nonsynaptic contact sites

Mạch đập không tổn thương dây V , thay đổi chức năng

Tự khỏi (ít) có những đợt tấn công nhiều năm

Tùy thuộc thể bệnh

(Elicited)

Vùng trigger

Đau gây ra khi kích thích

Diễn tiến đau dây V theo thời gian

Sư thanh công trong điều trị tùy thuôc vao chẩn

đoan chính xac lúc khơi đâu…..

Cần xác định

Thủ thuật cắt

bỏ qua da

Cắt rễ

Mạch máu chèn ép

Tự nguyện lọi bỏ

mất cảm giác mặt

(glossopharyngeal

nerve) -GPN

Tất cả các thủ thuật hiệu quả làm giảm triệu

chưng dây V lúc đâu cao

Mỗi ca lâm sàng sẽ tùy trương hơp chọn lưa bàn

bạc tưng mỗi bệnh nhân