BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH...

28
ST T dịch vụ Mã tƣơng đƣơng Giá viện phí theo 24/2017/NQ -HDND Giá BHYT theo TT 13/2019/TT -BYT Ghi chú 24/2017/NQ- HDND Ghi chú 13/2019/TT- BYT 1 02.1897 35,000 34,500 2 02.1900 200,000 200,000 1 K02.1906 279,100 325,000 Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II 2 K03.1911 178,500 187,100 Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II 1 1.2 01.0002.1778 45,900 32,800 2 1.7 01.0007.0099 640,000 653,000 Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ 3 1.8 01.0008.0100 1,113,000 1,126,000 4 1.18 01.0018.0004 211,000 222,000 5 1.19 01.0019.0004 211,000 222,000 6 1.20 01.0020.0001 49,000 43,900 7 1.21 01.0021.0001 49,000 43,900 8 1.32 01.0032.0299 430,000 459,000 9 1.40 01.0040.0081 234,000 247,000 10 1.41 01.0041.0081 234,000 189,000 SỞ Y TẾ NGHỆ AN BỆNH VIỆN PHỔI BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN Tên dịch vụ I. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH Khám bệnh Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). II. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƢỜNG BỆNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế) Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN Ghi điện tim cấp cứu tại giường Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng Siêu âm tim cấp cứu tại giường Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

Transcript of BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH...

Page 1: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

ST

T

dịch

vụ

Mã tƣơng

đƣơng

Giá viện phí

theo 24/2017/NQ

-HDND

Giá BHYT

theo TT 13/2019/TT

-BYT Ghi chú

24/2017/NQ-

HDND

Ghi chú

13/2019/TT- BYT

1 02.1897 35,000 34,500

2 02.1900 200,000

200,000

1 K02.1906 279,100 325,000 Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II

2 K03.1911 178,500 187,100

Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II

1 1.2 01.0002.1778 45,900 32,800

2 1.7 01.0007.0099 640,000 653,000

Chưa bao gồm vi

ống thông

các loại, các cỡ

3 1.8 01.0008.0100 1,113,000 1,126,000

4 1.18 01.0018.0004 211,000 222,000

5 1.19 01.0019.0004 211,000 222,000

6 1.20 01.0020.0001 49,000 43,900

7 1.21 01.0021.0001 49,000 43,900

8 1.32 01.0032.0299 430,000 459,000

9 1.40 01.0040.0081 234,000 247,000

10 1.41 01.0041.0081 234,000 189,000

SỞ Y TẾ NGHỆ AN

BỆNH VIỆN PHỔI

BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN

Tên dịch vụ

I. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

Khám bệnh

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng

đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị

khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

II. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƢỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

Ngày giường bệnh Nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư,

Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội

tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens

Jonhson hoặc Lyell)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

Page 2: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

11 1.42 01.0042.0099 640,000 653,000

Chưa bao gồm vi

ống thông

các loại, các cỡ

12 1.53 01.0053.0075 30,000 32,900

Chỉ áp dụng với

người bệnh ngoại

trú.

Chỉ áp dụng

với người bệnh

ngoại trú.

13 1.54 01.0054.0114 10,000

10,000

14 1.55 01.0055.0114 10,000 10,000

15 1.56 01.0056.0300 295,000 317,000

16 1.65 01.0065.0071 203,000 216,000

17 1.66 01.0066.1888 555,000 511,000

18 1.7 01.0070.1888 555,000 568,000

19 1.74 01.0074.0120 704,000 719,000

20 1.76 01.0076.0200 55,000 57,600

Chỉ áp dụng với

người bệnh ngoại

trú.

Trường hợp áp

dụng với bệnh

nhân nội trú

theo hướng dẫn

Chỉ áp dụng với

người bệnh ngoại

trú.

Trường hợp áp

dụng với bệnh

nhân nội trú

theo hướng dẫn

21 1.77 01.0077.1888 555,000 568,000

22 1.80 01.0080.0206 241,000 247,000

23 1.86 01.0086.0898 17,600 20,400 Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

24 1.87 01.0087.0898 17,600 20,400 Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

25 1.89 01.0089.0206 241,000 247,000

26 1.92 01.0092.0001 49,000 43,900

27 1.93 01.0093.0079 136,000 143,000

28 1.94 01.0094.0111 183,000 174,000

29 1.95 01.0095.0094 583,000 539,000

Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

B. HÔ HẤP

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần

hút)

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản

bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

Đặt ống nội khí quản

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-

low EVAC)

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

Thay ống nội khí quản

Thay canuyn mở khí quản

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

Siêu âm màng phổi cấp cứu

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

Mở màng phổi cấp cứu

Page 3: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

30 1.96 01.0096.0094 583,000 539,000

31 1.97 01.0097.0111 183,000 174,000

32 1.98 01.0098.0079 136,000 143,000

33 1.99 01.0099.0111 183,000 174,000

34 1.104 01.0104.0109 183,000 196,000 Chưa bao gồm

thuốc, hóa chất.

Chưa bao gồm

thuốc hoặc hóa

chất gây dính

màng phổi.

35 1.105 01.0105.0109 183,000 196,000 Chưa bao gồm

thuốc, hóa chất.

Chưa bao gồm

thuốc hoặc hóa

chất gây dính

màng phổi.

36 1.112 01.0112.0128 1,443,000 1,461,000

37 1.128 01.0128.0209 533,000 559,000

38 1.132 01.0132.0209 533,000 444,000

39 1.133 01.0133.0209 533,000 444,000

40 1.134 01.0134.0209 533,000 444,000

41 1.135 01.0135.0209 533,000 444,000

42 1.136 01.0136.0209 533,000 444,000

43 1.137 01.0137.0209 533,000 444,000

44 1.138 01.0138.0209 533,000 444,000

45 1.139 01.0139.0209 533,000 444,000

46 1.144 01.0144.0209 533,000 444,000

47 1.153 01.0153.0297 1,149,000 1,233,000

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

Chọc hút dịch, khí trung thất

Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ

Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn

lưu màng phổi

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu

màng phổi

Bơm rửa phế quản

Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ

theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ

theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C

(VCV) [giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV

[giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ

theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP

[giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV

[giờ theo thực tế]

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

Page 4: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

48 1.158 01.0158.0074 458,000

386,000 Bao gồm cả

bóng dùng nhiều

lần.

Bao gồm cả

bóng dùng nhiều

lần.

49 1.164 01.0164.0210 85,400 69,500

50 1.202 01.0202.0083 100,000 100,000 Chưa bao gồm

kim chọc dò.

Chưa bao gồm

kim chọc dò.

51 1.216 01.0216.0103 85,400 69,500

52 1.218 01.0218.0159 106,000 61,500

53 1.221 01.0221.0211 78,000 82,100

54 1.222 01.0222.0211 78,000 82,100

55 1.239 01.0239.0001 49,000 43,900

56 1.240 01.0240.0077 131,000 109,000

57 1.244 01.0244.0165 2,058,000 597,000 Chưa bao gồm

ống thông.

Chưa bao gồm

ống thông.

58 1.267 01.0267.0203 129,000 134,000

59 1.281 01.0281.1510 23,300 15,200

60 1.284 01.0284.1269 38,000 39,100

61 1.285 01.0285.1349 12,300 12,600

62 1.286 01.0286.1531 212,000 215,000

63 1.288 01.0288.1764 105,000 113,000

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

C. THẬN - LỌC MÁU

Thông bàng quang

D. THẦN KINH

Chọc dịch tuỷ sống

Đ. TIÊU HÓA

Đặt ống thông dạ dày

Rửa dạ dày cấp cứu

Thụt tháo

Thụt giữ

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

E. TOÀN THÂN

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

G. XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một

lần)

Định nhóm máu tại giường

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

Đo các chất khí trong máu

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

H. THĂM DÕ KHÁC

Page 5: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

64 1.303 01.0303.0001 49,000 43,900

65 2.2 02.0002.0071 203,000 216,000

66 2.3 02.0003.0073 1,003,000 1,016,000

67 2.5 02.0005.0081 234,000 247,000

68 2.6 02.0006.0088 719,000 732,000

Chưa bao gồm

thuốc cản quang

nếu có

Chưa bao gồm

thuốc cản quang

nếu có

69 2.8 02.0008.0078 169,000 176,000

70 2.9 02.0009.0077 131,000 174,000

71 2.11 02.0011.0079 136,000 110,000

72 2.12 02.0012.0095 658,000 678,000

73 2.15 02.0015.0071 203,000 216,000

74 2.17 02.0017.1888 555,000 568,000

75 2.24 02.0024.1791 142,000 126,000

76 2.25 02.0025.0109 183,000 139,000 Chưa bao gồm

thuốc, hóa chất.

Chưa bao gồm

thuốc hoặc hóa

chất gây dính

màng phổi.

77 2.26 02.0026.0111 183,000 174,000

78 2.32 02.0032.0898 17,600 8,000 Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

79 2.50 02.0050.0132 2,547,000 2,584,000

80 2.58 02.0058.0308 165,000 165,000

81 2.61 02.0061.0164 172,000 178,000

82 2.62 02.0062.0161 7,910,000 8,181,000

83 2.64 02.0064.0175 418,000 431,000

84 2.65 02.0065.0169 978,000 1,002,000

85 2.67 02.0067.0206 241,000 247,000

86 2.68 02.0068.0277 29,000 25,200

87 2.74 02.0074.0081 234,000 247,000

88 2.75 02.0075.0081 234,000 247,000

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

II. NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

Bơm rửa khoang màng phổi

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

B. TIM MẠCH

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu

Chọc dò dịch màng phổi

Chọc hút khí màng phổi

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của

siêu âm

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

Đặt nội khí quản 2 nòng

Đo chức năng hô hấp

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu

màng phổi

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực

âm liên tục

Khí dung thuốc giãn phế quản

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

Rửa phổi toàn bộ

Sinh thiết màng phổi mù

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Thay canuyn mở khí quản

Vận động trị liệu hô hấp

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

Chọc dò màng ngoài tim

Page 6: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

89 2.76 02.0076.0081 234,000 247,000

90 2.116 02.0116.0007 446,000 457,000

Mức giá tối đa của

dịch vụ chỉ áp

dụng trong trường

hợp chỉ định để

thực hiện các phẫu

thuật hoặc can

thiệp tim mạch.

Chỉ áp dụng trong

trường hợp chỉ

định để thực hiện

các phẫu thuật

hoặc can thiệp

tim mạch.

91 2.129 02.0129.0083 100,000 107,000 Chưa bao gồm

kim chọc dò.

Chưa bao gồm

kim chọc dò.

92 2.150 02.0150.0114 10,000 10,000

93 2.166 02.0166.0283 87,000 50,700

94 2.177 02.0177.0086 104,000 110,000

95 2.188 02.0188.0210 85,400 90,100

96 2.242 02.0242.0077 131,000 137,000

97 2.243 02.0243.0077 131,000 137,000

98 2.243 02.0243.0078 169,000 176,000

99 2.244 02.0244.0103 85,400 90,100

## 2.322 02.0322.0078 169,000 176,000

## 2.339 02.0339.0211 78,000 64,000

## 2.340 02.0340.0086 104,000 110,000

## 2.341 02.0341.0086 104,000 110,000

Dẫn lưu màng ngoài tim

Siêu âm tim 4D

C. THẦN KINH

Chọc dò dịch não tuỷ

Hút đờm hầu họng

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh

(một ngày)

D. THẬN TIẾT NIỆU

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

Đặt sonde bàng quang

Đ. TIÊU HÓA

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

Đặt ống thông dạ dày

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

Thụt tháo phân

E. CƠ XƢƠNG KHỚP

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ

Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ

Page 7: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 2.342 02.0342.0086 104,000 110,000

## 2.343 02.0343.0087 145,000 152,000

## 2.344 02.0344.0087 145,000 152,000

## 2.349 02.0349.0112 109,000 89,000

## 2.350 02.0350.0113 118,000 125,000

## 2.351 02.0351.0112 109,000 114,000

## 2.353 02.0353.0112 109,000 114,000

## 2.354 02.0354.0113 118,000 125,000

## 2.355 02.0355.0112 109,000 114,000

## 2.356 02.0356.0113 118,000 125,000

## 2.357 02.0357.0112 109,000 114,000

## 2.358 02.0358.0113 118,000 125,000

## 2.359 02.0359.0112 109,000 114,000

## 2.360 02.0360.0113 118,000 125,000

## 2.361 02.0361.0112 109,000 114,000

## 2.362 02.0362.0113 118,000 125,000

## 2.363 02.0363.0086 104,000 110,000

## 2.364 02.0364.0087 145,000 152,000

## 2.373 02.0373.0001 49,000 43,900

## 2.374 02.0374.0001 49,000 43,900

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ

Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu

âm

Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp gối

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp háng

Hút dịch khớp khuỷu

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp cổ chân

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp cổ tay

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp vai

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút nang bao hoạt dịch

Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của

siêu âm

Siêu âm khớp (một vị trí)

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

Page 8: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 3.38 03.0038.0081 234,000 247,000

## 3.39 03.0039.0081 234,000 247,000

## 3.79 03.0079.0077 131,000 137,000

## 3.80 03.0080.0094 583,000 143,000

## 3.81 03.0081.0071 203,000 216,000

## 3.84 03.0084.0077 131,000 137,000

## 3.85 03.0085.0094 583,000 596,000

##3.89 03.0089.0898 17,600

20,400 Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

## 3.96 03.0096.0120 704,000 719,000

## 3.98 03.0098.0079 136,000 143,000

## 3.101 03.0101.0206 241,000 247,000

##

3.102 03.0102.0200 55,000 57,600 Chỉ áp dụng với

người bệnh ngoại

trú.

Trường hợp áp

dụng với bệnh

nhân nội trú

theo hướng dẫn

Chỉ áp dụng với

người bệnh ngoại

trú.

Trường hợp áp

dụng với bệnh

nhân nội trú

theo hướng dẫn

## 3.113 03.0113.0297 1,149,000 1,208,000

## 3.133 03.0133.0210 85,400 90,100

##3.148 03.0148.0083 100,000

107,000 Chưa bao gồm

kim chọc dò.

Chưa bao gồm

kim chọc dò.

## 3.164 03.0164.0077 131,000 137,000

## 3.165 03.0165.0077 131,000 137,000

## 3.167 03.0167.0103 85,400 90,100

## 3.178 03.0178.0211 78,000 82,100

## 3.179 03.0179.0211 78,000 82,100

III. NHI KHOA

1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

B. HÔ HẤP

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

Bơm rửa màng phổi

Chọc thăm dò màng phổi

Mở màng phổi tối thiểu

Khí dung thuốc cấp cứu

Mở khí quản qua da cấp cứu

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

Thay canuyn mở khí quản

Chăm sóc lỗ mở khí quản

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

C. THẬN - LỌC MÁU

Thông tiểu

D. THẦN KINH

Chọc dịch tuỷ sống

Đ. TIÊU HÓA

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

Đặt ống thông dạ dày

Đặt sonde hậu môn

Thụt tháo phân

Page 9: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 3.191 03.0191.1510 23,300 15,200

## 3.461 03.0461.0230 75,800 67,300

## 3.462 03.0462.0230 75,800 67,300

## 3.463 03.0463.0230 75,800 67,300

## 3.464 03.0464.0230 75,800 67,300

## 3.465 03.0465.0230 75,800 67,300

## 3.467 03.0467.0230 75,800 67,300

## 4.30 04.0030.0207 89,500 92,900

## 5.2 05.0002.0076 150,000 150,000 Áp dụng với người

bệnh hội chứng

Lyell,

Steven Johnson.

Áp dụng với

người bệnh hội

chứng Lyell,

Steven Johnson.

## 8.2 08.0002.0224 81,800 72,300

## 8.5 08.0005.0230 75,800 67,300

## 8.6 08.0006.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.8 08.0008.0224 81,800 72,300

## 8.9 08.0009.0228 35,000 33,000

## 8.22 08.0022.0252 12,000 12,500 Đã bao gồm chi

phí đóng gói

thuốc, chưa bao

gồm tiền thuốc.

Đã bao gồm chi

phí đóng

gói thuốc, chưa

bao gồm tiền

## 8.27 08.0027.0228 35,000 35,500

## 8.28 08.0028.0259 20,000 7,000

## 8.278 08.0278.0230 75,800 67,300

## 8.279 08.0279.0230 75,800 67,300

E. TOÀN THÂN

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường

3. Y HỌC CỔ TRUYÊN

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

Điện châm điều trị liệt chi trên

Điện châm điều trị liệt chi dưới

Điện châm điều trị liệt nửa người

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

IV. LAO (ngoại lao)

Bơm rửa ổ lao khớp

V. DA LIỄU

A. NỘI KHOA

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

Hào châm

Điện châm

Thủy châm

Ôn châm

Cứu

Sắc thuốc thang

Chườm ngải

Luyện tập dưỡng sinh

E. ĐIỆN CHÂM

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

Điện châm điều trị huyết áp thấp

Page 10: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 8.282 08.0282.0230 75,800 67,300

## 8.297 08.0297.0230 75,800 67,300

## 8.299 08.0299.0230 75,800 67,300

## 8.300 08.0300.0230 75,800 67,300

## 8.301 08.0301.0230 75,800 67,300

## 8.302 08.0302.0230 75,800 67,300

## 8.313 08.0313.0230 75,800 67,300

## 8.314 08.0314.0230 75,800 67,300

## 8.315 08.0315.0230 75,800 67,300

## 8.316 08.0316.0230 75,800 67,300

## 8.318 08.0318.0230 75,800 67,300

## 8.319 08.0319.0230 75,800 67,300

## 8.320 08.0320.0230 75,800 67,300

## 8.322 08.0322.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.323 08.0323.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.324 08.0324.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.325 08.0325.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.326 08.0326.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Điện châm điều trị cảm mạo

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau

chấn thương sọ não

Điện châm điều trị khàn tiếng

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

Điện châm điều trị liệt chi trên

Điện châm điều trị chắp lẹo

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

Điện châm điều trị ù tai

Điện châm điều trị giảm khứu giác

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây

thần kinh

Điện châm điều trị giảm đau do ung thư

Điện châm điều trị giảm đau do zona

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

G. THỦY CHÂM

Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

Thuỷ châm điều trị mất ngủ

Thuỷ châm điều trị hội chứng stress

Thuỷ châm điều trị nấc

Page 11: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 8.327 08.0327.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.330 08.0330.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.348 08.0348.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.351 08.0351.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.352 08.0352.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.353 08.0353.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.355 08.0355.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.356 08.0356.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.357 08.0357.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.359 08.0359.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.360 08.0360.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.361 08.0361.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.363 08.0363.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.364 08.0364.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.365 08.0365.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.366 08.0366.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.367 08.0367.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm

Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch

máu não

Thuỷ châm điều trị thống kinh

Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình

Thuỷ châm điều trị đau vai gáy

Thuỷ châm điều trị hen phế quản

Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

Thuỷ châm điều trị đau dây V

Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột

sống

Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ

não

Thuỷ châm điều trị khàn tiếng

Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

Thuỷ châm điều trị liệt chi trên

Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới

Thuỷ châm điều trị sụp mi

Page 12: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 8.375 08.0375.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.376 08.0376.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.377 08.0377.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.378 08.0378.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.379 08.0379.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm

thuốc.

Chưa bao gồm

thuốc.

## 8.389 08.0389.0280 61,300 65,500

## 8.390 08.0390.0280 61,300 65,500

## 8.391 08.0391.0280 61,300 65,500

## 8.392 08.0392.0280 61,300 65,500

## 8.394 08.0394.0280 61,300 65,500

## 8.400 08.0400.0280 61,300 65,500

## 8.401 08.0401.0280 61,300 65,500

## 8.402 08.0402.0280 61,300 65,500

## 8.406 08.0406.0280 61,300 65,500

## 8.409 08.0409.0280 61,300 65,500

## 8.410 08.0410.0280 61,300 65,500

## 8.411 08.0411.0280 61,300 65,500

## 8.412 08.0412.0280 61,300 65,500

Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai

Thuỷ châm điều trị đau lưng

Thuỷ châm điều trị sụp mi

H. XOA BÓP BẤM HUYÊT

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến

mạch máu não

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở

trẻ bại não

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não

mạn tính

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và

dây thần kinh

Page 13: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 8.413 08.0413.0280 61,300 65,500

## 8.415 08.0415.0280 61,300 65,500

## 8.416 08.0416.0280 61,300 65,500

## 8.422 08.0422.0280 61,300 65,500

## 8.424 08.0424.0280 61,300 65,500

## 8.425 08.0425.0280 61,300 65,500

## 8.428 08.0428.0280 61,300 65,500

## 8.429 08.0429.0280 61,300 65,500

## 8.430 08.0430.0280 61,300 65,500

## 8.431 08.0431.0280 61,300 65,500

## 8.432 08.0432.0280 61,300 65,500

## 8.434 08.0434.0280 61,300 65,500

## 8.446 08.0446.0280 61,300 65,500

## 8.479 08.0479.0235 31,800 33,200

## 8.480 08.0480.0235 31,800 33,200

## 8.481 08.0481.0235 31,800 33,200

## 8.482 08.0482.0235 31,800 33,200

##

9.28 09.0028.0099

640,000 653,000

Chưa bao gồm vi

ống thông

các loại, các cỡ

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh

V

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác

sau giai đoạn cấp

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương

cột sống

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

Giác hơi điều trị các chứng đau

Giác hơi điều trị cảm cúm

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

A. CÁC KỸ THUẬT

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

Page 14: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

##9.123 09.0123.0898 17,600 20,400

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

Chưa bao gồm

thuốc khí dung.

## 10.57 10.0057.0083 100,000 107,000 Chưa bao gồm

kim chọc dò.

Chưa bao gồm

kim chọc dò.

## 10.16

4

10.0164.0508 46,500 46,500

## 17.11 17.0011.0237 41,100 35,200

## 17.41 17.0041.0268 27,300 29,000

## 17.56 17.0056.0267 44,500 46,900

## 17.63 17.0063.0268 27,300 29,000

## 17.65 17.0065.0269 9,800 11,200

## 17.73 17.0073.0277 29,000 30,100

## 17.75 17.0075.0277 29,000 30,100

## 18.1 18.0001.0001 49,000 43,900

## 18.2 18.0002.0001 49,000 43,900

## 18.3 18.0003.0001 49,000 43,900

## 18.4 18.0004.0001 49,000 43,900

## 18.10 18.0010.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

X. NGOẠI KHOA

A, THẦN KINH - SỌ NÃO

4. DỊCH NÃO TỦY

Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)

B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

1. CẤP CỨU CHẤN THƢƠNG - VẾT THƢƠNG NGỰC

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A.VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên trực tiếp điều trị cho ngƣời bệnh)

Điều trị bằng tia hồng ngoại

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên trực tiếp tập hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)

Tập đi với thanh song song

Tập vận động có kháng trở

Tập với thang tường

Tập với ròng rọc

Tập các kiểu thở

Tập ho có trợ giúp

XVIII. ĐIỆN QUANG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

1. SIÊU ÂM ĐẦU, CỔ

Siêu âm tuyến giáp

Siêu âm các tuyến nước bọt

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

Siêu âm hạch vùng cổ

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

Page 15: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.11 18.0011.0001 49,000 43,900

## 18.12 18.0012.0001 49,000 43,900

## 18.13 18.0013.0001 49,000 43,900

## 18.15 18.0015.0001 49,000 43,900

## 18.16 18.0016.0001 49,000 43,900

## 18.18 18.0018.0001 49,000 43,900

## 18.19 18.0019.0001 49,000 43,900

## 18.20 18.0020.0001 49,000 43,900

## 18.21 18.0021.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

## 18.22 18.0022.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

## 18.23 18.0023.0004 211,000 222,000

## 18.24 18.0024.0004 211,000 222,000

## 18.25 18.0025.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

## 18.29 18.0029.0004 211,000 222,000

## 18.30 18.0030.0001 49,000 43,900

## 18.43 18.0043.0001 49,000 43,900

## 18.44 18.0044.0001 49,000 43,900

2. SIÊU ÂM VÙNG NGỰC

Siêu âm màng phổi

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

3. SIÊU ÂM Ổ BỤNG

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng

quang, tiền liệt tuyến)

Siêu âm tử cung phần phụ

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

Siêu âm Doppler gan lách

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,

mạc treo tràng trên, thân tạng…)

Siêu âm Doppler động mạch thận

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

4. SIÊU ÂM PHỤ KHOA

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

5. SIÊU ÂM CƠ XƢƠNG KHỚP

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

Page 16: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.45 18.0045.0004 211,000 222,000

## 18.49 18.0049.0004 211,000 222,000

## 18.52 18.0052.0004 211,000 222,000

## 18.53 18.0053.0007 446,000 457,000

Mức giá tối đa của

dịch vụ chỉ áp

dụng trong trường

hợp chỉ định để

thực hiện các phẫu

thuật hoặc can

thiệp tim mạch.

Chỉ áp dụng trong

trường hợp chỉ

định để thực hiện

các phẫu thuật

hoặc can thiệp

tim mạch.

## 18.54 18.0054.0001 49,000 43,900

## 18.55 18.0055.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

## 18.57 18.0057.0001 49,000 43,900

## 18.58 18.0058.0069 79,500 82,300 Bằng phương

pháp DEXA

## 18.67 18.0067.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.72 18.0072.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.74 18.0074.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.86 18.0086.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.86 18.0086.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

6. SIÊU ÂM TIM, MẠCH MÁU

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực

Siêu âm Doppler tim, van tim

Siêu âm 3D/4D tim

7. SIÊU ÂM VÚ

Siêu âm tuyến vú hai bên

Siêu âm Doppler tuyến vú

8. SIÊU ÂM BỘ PHẬN SINH DỤC NAM

Siêu âm tinh hoàn hai bên

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR HOẶC DR)

1. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY

Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng

Chụp Xquang Blondeau

Chụp Xquang hàm chếch một bên

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

Page 17: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.87 18.0087.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.90 18.0090.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.90 18.0090.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.91 18.0091.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.91 18.0091.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.93 18.0093.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.93 18.0093.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.96 18.0096.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.96 18.0096.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.98 18.0098.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.99 18.0099.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

0

18.0100.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

1

18.0101.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

2

18.0102.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

2

18.0102.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

3

18.0103.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

3

18.0103.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp Xquang khung chậu thẳng

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

Chụp Xquang khớp vai thẳng

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

Page 18: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.10

4

18.0104.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

4

18.0104.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

5

18.0105.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

6

18.0106.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

6

18.0106.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

7

18.0107.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

7

18.0107.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

8

18.0108.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

8

18.0108.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.10

9

18.0109.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

0

18.0110.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

1

18.0111.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

1

18.0111.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

2

18.0112.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

2

18.0112.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

4

18.0114.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

4

18.0114.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng

hoặc chếch

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng

hoặc chếch

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Page 19: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.11

5

18.0115.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

5

18.0115.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

6

18.0116.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

6

18.0116.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

7

18.0117.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

7

18.0117.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.11

9

18.0119.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.12

0

18.0120.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.12

3

18.0123.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.12

4

18.0124.0034 209,000 224,000

## 18.12

5

18.0125.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.12

7

18.0127.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01

vị trí

Áp dụng cho

01 vị trí

## 18.13

0

18.0130.0035 209,000 224,000

## 18.14

9

18.0149.0040 536,000 522,000

## 18.15

0

18.0150.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc

chếch

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng

hoặc chếch

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng

hoặc chếch

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

Chụp Xquang ngực thẳng

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc

nghiêng

Chụp Xquang tại giường

2. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN CÓ CHUẨN BỊ

Chụp Xquang thực quản dạ dày

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-

32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32

dãy)

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy

Page 20: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.19

1

18.0191.0040 536,000 522,000

## 18.19

2

18.0192.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.19

6

18.0196.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.19

7

18.0197.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

##

18.21

9 18.0219.0040 536,000

522,000

##

18.21

9 18.0219.0041 970,000

632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản quang.

## 18.22

0

18.0220.0040 536,000 522,000

## 18.22

0

18.0220.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.22

2

18.0222.0040 536,000 522,000

## 18.25

5

18.0255.0040 536,000 522,000

## 18.25

6

18.0256.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.25

7

18.0257.0040 536,000 522,000

## 18.25

8

18.0258.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.25

9

18.0259.0040 536,000 522,000

## 18.26

0

18.0260.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 18.26

1

18.0261.0040 536,000 522,000

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản

quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản

quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32

dãy)

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy

(gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày- tá

tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy

(gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày- tá

tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ

1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ

1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32

dãy)

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xƣơng khớp từ 1-32 dãy

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản

quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản

quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc

cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản

quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm

thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc

cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm

thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Page 21: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 18.26

2

18.0262.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm

thuốc cản

## 20.10 20.0010.0990 200,000 213,000

## 20.13 20.0013.0933 202,000 104,000

Trường hợp

chỉ nội soi Tai

hoặc Mũi hoặc

Họng thì thanh

toán 40.000

## 20.22 20.0022.0131 1,105,000 1,133,000

## 20.29 20.0029.0130 738,000 753,000

## 21.14 21.0014.1778 45,900 32,800

## 21.18 21.0018.0308 165,000 172,000

## 22.19 22.0019.1348 12,300 12,600

## 22.12

0

22.0120.1370 39,200 40,400

## 22.13

8

22.0138.1362 35,800 36,900

## 22.14

3

22.0143.1303 33,600 34,600

## 22.15

0

22.0150.1594 42,400 43,100

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc

cản quang (từ 1- 32 dãy)

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

B. TAI - MŨI - HỌNG

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán

Nội soi tai mũi họng

C. KHÍ- PHẾ QUẢN

Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết

Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế

nang chọn lọc

XXI. THĂM DÕ CHỨC NĂNG

A. TIM, MẠCH

Điện tim thường

B. HÔ HẤP

Test giãn phế quản (broncho modilator test)

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

C. TẾ BÀO HỌC

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm

tổng trở)

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương

pháp thủ công)

Máu lắng (bằng máy tự động)

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

Page 22: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 22.15

3

22.0153.1610 90,100 91,600

## 22.15

4

22.0154.1735 147,000 159,000

## 22.16

6

22.0166.1414 47,000 48,400

## 22.27

9

22.0280.1269 38,000 39,100

## 22.28

5

22.0285.1267 22,400 23,100

## 22.28

6

22.0286.1268 20,100 20,700

##

22.28

7 22.0287.1272 44,800

46,200

##

22.28

8 22.0288.1271 28,000

28,800

## 23.3 23.0003.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.7 23.0007.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.10 23.0010.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.19 23.0019.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não

tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế

quản…) bằng máy phân tích huyết học

tự động

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào

học

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu

để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu

để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có săn

huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,

khối hồng cầu, khối bạch cầu

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã

có săn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc

huyết tương

XXIII. HÓA SINH

A. MÁU

Định lượng Acid Uric [Máu]

Định lượng Albumin [Máu]

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

Page 23: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 23.20 23.0020.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

## 23.25 23.0025.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

## 23.26 23.0026.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

## 23.27 23.0027.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

## 23.29 23.0029.1473 12,700 12,900

## 23.30 23.0030.1472 15,900

16,100 Chỉ thanh toán khi

định lượng

trực tiếp.

Chỉ thanh toán

khi định lượng

trực tiếp.

## 23.41 23.0041.1506 26,500 26,900

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

Định lượng Calci ion hoá [Máu]

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

Page 24: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 23.42 23.0042.1482 26,500 26,900

## 23.43 23.0043.1478 37,100 37,700

## 23.50 23.0050.1484 53,000 53,800

## 23.51 23.0051.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.58 23.0058.1487 28,600 29,000 Áp dụng cho cả

trường hợp cho kết

quả nhiều

hơn 3 chỉ số

Áp dụng cho cả

trường hợp cho

kết quả

nhiều hơn 3 chỉ

## 23.75 23.0075.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.76 23.0076.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.84 23.0084.1506 26,500 26,900

## 23.10

3

23.0103.1531 212,000 215,000

## 23.10

4

23.0104.1532 95,400 96,900

## 23.11

2

23.0112.1506 26,500 26,900

## 23.13

0

23.0130.1549 392,000 392,000

## 23.13

3

23.0133.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.15

8

23.0158.1506 26,500 26,900

## 23.16

6

23.0166.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.17

6

23.0176.1598 15,900 16,100

## 23.18

4

23.0184.1598 15,900 16,100

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

[Máu]

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high

sesitivity) [Máu]

Định lượng Creatinin (máu)

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

Định lượng Glucose [Máu]

Định lượng Globulin [Máu]

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein

Cholesterol) [Máu]

Xét nghiệm Khí máu [Máu]

Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein

Cholesterol) [Máu]

Định lượng Pro-calcitonin [Máu]

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Định lượng Urê máu [Máu]

B. NƢỚC TIỂU

Định lượng Axit Uric (niệu)

Định lượng Creatinin (niệu)

Page 25: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 23.18

7

23.0187.1593 13,700 13,900

## 23.20

1

23.0201.1593 13,700 13,900

## 23.20

5

23.0205.1598 15,900 16,100

## 23.20

6

23.0206.1596 37,100 27,400

## 23.20

8

23.0208.1605 12,700 12,900

## 23.20

9

23.0209.1606 8,400 8,500

## 23.21

0

23.0210.1607 10,600 10,700

## 23.21

3

23.0213.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

##23.21

423.0214.1493 21,200 21,500

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp, Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

Không thanh toán

đối với các xét

nghiệm Bilirubin

gián tiếp; Tỷ lệ

A/G là những xét

nghiệm có thể

ngoại suy được.

## 23.21

5

23.0215.1506 26,500 26,900

## 23.21

7

23.0217.1605 12,700 12,900

## 23.21

8

23.0218.1534 26,500 26,900

## 23.21

9

23.0219.1494 21,200 21,500 Mỗi chất

## 23.22

0

23.0220.1608 8,400 8,500

Định lượng Glucose (niệu)

Định lượng Protein (niệu)

Định lượng Urê (niệu)

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

C. DỊCH NÃO TỦY

Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)

Phản ứng Pandy [dịch]

Định lượng Protein (dịch não tuỷ)

E. DỊCH CHỌC DÕ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

Định lượng Amylase (dịch)

Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]

Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)

Định lượng Glucose (dịch chọc dò)

Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)

Định lượng Protein (dịch chọc dò)

Phản ứng Rivalta [dịch]

Page 26: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 23.22

1

23.0221.1506 26,500 26,900

## 23.22

2

23.0222.1597 4,700 4,700

## 23.9000.1483 53,000 53,000

## 24.1 24.0001.1714 65,500 68,000

## 24.2 24.0002.1720 230,000 238,000

## 24.3 24.0003.1715 230,000 238,000

## 24.4 24.0004.1716 287,000 297,000

## 24.7 24.0007.1723 189,000 196,000

## 24.18 24.0018.1611 63,200 65,600

## 24.19 24.0019.1685 270,000 278,000

## 24.28 24.0028.1682 2,200,000 342,000

## 24.11

7

24.0117.1646 51,700 53,600

## 24.32

2

24.0322.1724 230,000 238,000

## 25.13 25.0013.1758 238,000 258,000

## 25.15 25.0015.1758 238,000 258,000

## 25.19 25.0019.1758 238,000 258,000

## 25.20 25.0020.1735 147,000 159,000

Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)

Đo tỷ trọng dịch chọc dò

CRP định lượng

XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG

A. VI KHUẨN

1. Vi khuẩn chung

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn test nhanh

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông

thường

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

2. Mycobacteria

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng

RMP Xpert

B. VIRUS

2. Hepatitis virus

HBsAg test nhanh

D. VI NẤM

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông

thường

XXV. GIẢI PHẨU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

Chọc hút kim nhỏ các hạch

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

Page 27: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

## 25.21 25.0021.1735 147,000 159,000

## 25.24 25.0024.1735 147,000 159,000

## 25.89 25.0089.1735 147,000 159,000

Tế bào học dịch màng khớp

Tế bào học dịch chải phế quản

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

Page 28: BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆNbenhvienphoinghean.com/upload/banggia.pdfbỆnh viỆn lao vÀ bỆnh phỔi Nghi lộc, ngày 16 tháng

BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN