BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH...
Transcript of BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH...
ST
T
Mã
dịch
vụ
Mã tƣơng
đƣơng
Giá viện phí
theo 24/2017/NQ
-HDND
Giá BHYT
theo TT 13/2019/TT
-BYT Ghi chú
24/2017/NQ-
HDND
Ghi chú
13/2019/TT- BYT
1 02.1897 35,000 34,500
2 02.1900 200,000
200,000
1 K02.1906 279,100 325,000 Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II
2 K03.1911 178,500 187,100
Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng II
1 1.2 01.0002.1778 45,900 32,800
2 1.7 01.0007.0099 640,000 653,000
Chưa bao gồm vi
ống thông
các loại, các cỡ
3 1.8 01.0008.0100 1,113,000 1,126,000
4 1.18 01.0018.0004 211,000 222,000
5 1.19 01.0019.0004 211,000 222,000
6 1.20 01.0020.0001 49,000 43,900
7 1.21 01.0021.0001 49,000 43,900
8 1.32 01.0032.0299 430,000 459,000
9 1.40 01.0040.0081 234,000 247,000
10 1.41 01.0041.0081 234,000 189,000
SỞ Y TẾ NGHỆ AN
BỆNH VIỆN PHỔI
BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN
Tên dịch vụ
I. GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
Khám bệnh
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng
đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị
khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
II. GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƢỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
Ngày giường bệnh Nội khoa:
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư,
Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội
tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens
Jonhson hoặc Lyell)
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
11 1.42 01.0042.0099 640,000 653,000
Chưa bao gồm vi
ống thông
các loại, các cỡ
12 1.53 01.0053.0075 30,000 32,900
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
trú.
Chỉ áp dụng
với người bệnh
ngoại trú.
13 1.54 01.0054.0114 10,000
10,000
14 1.55 01.0055.0114 10,000 10,000
15 1.56 01.0056.0300 295,000 317,000
16 1.65 01.0065.0071 203,000 216,000
17 1.66 01.0066.1888 555,000 511,000
18 1.7 01.0070.1888 555,000 568,000
19 1.74 01.0074.0120 704,000 719,000
20 1.76 01.0076.0200 55,000 57,600
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
trú.
Trường hợp áp
dụng với bệnh
nhân nội trú
theo hướng dẫn
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
trú.
Trường hợp áp
dụng với bệnh
nhân nội trú
theo hướng dẫn
21 1.77 01.0077.1888 555,000 568,000
22 1.80 01.0080.0206 241,000 247,000
23 1.86 01.0086.0898 17,600 20,400 Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
24 1.87 01.0087.0898 17,600 20,400 Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
25 1.89 01.0089.0206 241,000 247,000
26 1.92 01.0092.0001 49,000 43,900
27 1.93 01.0093.0079 136,000 143,000
28 1.94 01.0094.0111 183,000 174,000
29 1.95 01.0095.0094 583,000 539,000
Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
B. HÔ HẤP
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản
bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần
hút)
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản
bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản
bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Đặt ống nội khí quản
Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-
low EVAC)
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
Thay ống nội khí quản
Thay canuyn mở khí quản
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
Siêu âm màng phổi cấp cứu
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
Mở màng phổi cấp cứu
30 1.96 01.0096.0094 583,000 539,000
31 1.97 01.0097.0111 183,000 174,000
32 1.98 01.0098.0079 136,000 143,000
33 1.99 01.0099.0111 183,000 174,000
34 1.104 01.0104.0109 183,000 196,000 Chưa bao gồm
thuốc, hóa chất.
Chưa bao gồm
thuốc hoặc hóa
chất gây dính
màng phổi.
35 1.105 01.0105.0109 183,000 196,000 Chưa bao gồm
thuốc, hóa chất.
Chưa bao gồm
thuốc hoặc hóa
chất gây dính
màng phổi.
36 1.112 01.0112.0128 1,443,000 1,461,000
37 1.128 01.0128.0209 533,000 559,000
38 1.132 01.0132.0209 533,000 444,000
39 1.133 01.0133.0209 533,000 444,000
40 1.134 01.0134.0209 533,000 444,000
41 1.135 01.0135.0209 533,000 444,000
42 1.136 01.0136.0209 533,000 444,000
43 1.137 01.0137.0209 533,000 444,000
44 1.138 01.0138.0209 533,000 444,000
45 1.139 01.0139.0209 533,000 444,000
46 1.144 01.0144.0209 533,000 444,000
47 1.153 01.0153.0297 1,149,000 1,233,000
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
Chọc hút dịch, khí trung thất
Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn
lưu màng phổi
Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu
màng phổi
Bơm rửa phế quản
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ
theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ
theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C
(VCV) [giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV
[giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ
theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP
[giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV
[giờ theo thực tế]
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ
48 1.158 01.0158.0074 458,000
386,000 Bao gồm cả
bóng dùng nhiều
lần.
Bao gồm cả
bóng dùng nhiều
lần.
49 1.164 01.0164.0210 85,400 69,500
50 1.202 01.0202.0083 100,000 100,000 Chưa bao gồm
kim chọc dò.
Chưa bao gồm
kim chọc dò.
51 1.216 01.0216.0103 85,400 69,500
52 1.218 01.0218.0159 106,000 61,500
53 1.221 01.0221.0211 78,000 82,100
54 1.222 01.0222.0211 78,000 82,100
55 1.239 01.0239.0001 49,000 43,900
56 1.240 01.0240.0077 131,000 109,000
57 1.244 01.0244.0165 2,058,000 597,000 Chưa bao gồm
ống thông.
Chưa bao gồm
ống thông.
58 1.267 01.0267.0203 129,000 134,000
59 1.281 01.0281.1510 23,300 15,200
60 1.284 01.0284.1269 38,000 39,100
61 1.285 01.0285.1349 12,300 12,600
62 1.286 01.0286.1531 212,000 215,000
63 1.288 01.0288.1764 105,000 113,000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
C. THẬN - LỌC MÁU
Thông bàng quang
D. THẦN KINH
Chọc dịch tuỷ sống
Đ. TIÊU HÓA
Đặt ống thông dạ dày
Rửa dạ dày cấp cứu
Thụt tháo
Thụt giữ
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
E. TOÀN THÂN
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
G. XÉT NGHIỆM
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một
lần)
Định nhóm máu tại giường
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
Đo các chất khí trong máu
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần
H. THĂM DÕ KHÁC
64 1.303 01.0303.0001 49,000 43,900
65 2.2 02.0002.0071 203,000 216,000
66 2.3 02.0003.0073 1,003,000 1,016,000
67 2.5 02.0005.0081 234,000 247,000
68 2.6 02.0006.0088 719,000 732,000
Chưa bao gồm
thuốc cản quang
nếu có
Chưa bao gồm
thuốc cản quang
nếu có
69 2.8 02.0008.0078 169,000 176,000
70 2.9 02.0009.0077 131,000 174,000
71 2.11 02.0011.0079 136,000 110,000
72 2.12 02.0012.0095 658,000 678,000
73 2.15 02.0015.0071 203,000 216,000
74 2.17 02.0017.1888 555,000 568,000
75 2.24 02.0024.1791 142,000 126,000
76 2.25 02.0025.0109 183,000 139,000 Chưa bao gồm
thuốc, hóa chất.
Chưa bao gồm
thuốc hoặc hóa
chất gây dính
màng phổi.
77 2.26 02.0026.0111 183,000 174,000
78 2.32 02.0032.0898 17,600 8,000 Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
79 2.50 02.0050.0132 2,547,000 2,584,000
80 2.58 02.0058.0308 165,000 165,000
81 2.61 02.0061.0164 172,000 178,000
82 2.62 02.0062.0161 7,910,000 8,181,000
83 2.64 02.0064.0175 418,000 431,000
84 2.65 02.0065.0169 978,000 1,002,000
85 2.67 02.0067.0206 241,000 247,000
86 2.68 02.0068.0277 29,000 25,200
87 2.74 02.0074.0081 234,000 247,000
88 2.75 02.0075.0081 234,000 247,000
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
II. NỘI KHOA
A. HÔ HẤP
Bơm rửa khoang màng phổi
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
B. TIM MẠCH
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
Chọc dò dịch màng phổi
Chọc hút khí màng phổi
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
Đặt nội khí quản 2 nòng
Đo chức năng hô hấp
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu
màng phổi
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực
âm liên tục
Khí dung thuốc giãn phế quản
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
Rửa phổi toàn bộ
Sinh thiết màng phổi mù
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
Thay canuyn mở khí quản
Vận động trị liệu hô hấp
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
Chọc dò màng ngoài tim
89 2.76 02.0076.0081 234,000 247,000
90 2.116 02.0116.0007 446,000 457,000
Mức giá tối đa của
dịch vụ chỉ áp
dụng trong trường
hợp chỉ định để
thực hiện các phẫu
thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong
trường hợp chỉ
định để thực hiện
các phẫu thuật
hoặc can thiệp
tim mạch.
91 2.129 02.0129.0083 100,000 107,000 Chưa bao gồm
kim chọc dò.
Chưa bao gồm
kim chọc dò.
92 2.150 02.0150.0114 10,000 10,000
93 2.166 02.0166.0283 87,000 50,700
94 2.177 02.0177.0086 104,000 110,000
95 2.188 02.0188.0210 85,400 90,100
96 2.242 02.0242.0077 131,000 137,000
97 2.243 02.0243.0077 131,000 137,000
98 2.243 02.0243.0078 169,000 176,000
99 2.244 02.0244.0103 85,400 90,100
## 2.322 02.0322.0078 169,000 176,000
## 2.339 02.0339.0211 78,000 64,000
## 2.340 02.0340.0086 104,000 110,000
## 2.341 02.0341.0086 104,000 110,000
Dẫn lưu màng ngoài tim
Siêu âm tim 4D
C. THẦN KINH
Chọc dò dịch não tuỷ
Hút đờm hầu họng
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh
(một ngày)
D. THẬN TIẾT NIỆU
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
Đặt sonde bàng quang
Đ. TIÊU HÓA
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
Đặt ống thông dạ dày
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
Thụt tháo phân
E. CƠ XƢƠNG KHỚP
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
## 2.342 02.0342.0086 104,000 110,000
## 2.343 02.0343.0087 145,000 152,000
## 2.344 02.0344.0087 145,000 152,000
## 2.349 02.0349.0112 109,000 89,000
## 2.350 02.0350.0113 118,000 125,000
## 2.351 02.0351.0112 109,000 114,000
## 2.353 02.0353.0112 109,000 114,000
## 2.354 02.0354.0113 118,000 125,000
## 2.355 02.0355.0112 109,000 114,000
## 2.356 02.0356.0113 118,000 125,000
## 2.357 02.0357.0112 109,000 114,000
## 2.358 02.0358.0113 118,000 125,000
## 2.359 02.0359.0112 109,000 114,000
## 2.360 02.0360.0113 118,000 125,000
## 2.361 02.0361.0112 109,000 114,000
## 2.362 02.0362.0113 118,000 125,000
## 2.363 02.0363.0086 104,000 110,000
## 2.364 02.0364.0087 145,000 152,000
## 2.373 02.0373.0001 49,000 43,900
## 2.374 02.0374.0001 49,000 43,900
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu
âm
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp gối
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp háng
Hút dịch khớp khuỷu
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp cổ chân
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp cổ tay
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút dịch khớp vai
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút nang bao hoạt dịch
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của
siêu âm
Siêu âm khớp (một vị trí)
Siêu âm phần mềm (một vị trí)
## 3.38 03.0038.0081 234,000 247,000
## 3.39 03.0039.0081 234,000 247,000
## 3.79 03.0079.0077 131,000 137,000
## 3.80 03.0080.0094 583,000 143,000
## 3.81 03.0081.0071 203,000 216,000
## 3.84 03.0084.0077 131,000 137,000
## 3.85 03.0085.0094 583,000 596,000
##3.89 03.0089.0898 17,600
20,400 Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
## 3.96 03.0096.0120 704,000 719,000
## 3.98 03.0098.0079 136,000 143,000
## 3.101 03.0101.0206 241,000 247,000
##
3.102 03.0102.0200 55,000 57,600 Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
trú.
Trường hợp áp
dụng với bệnh
nhân nội trú
theo hướng dẫn
Chỉ áp dụng với
người bệnh ngoại
trú.
Trường hợp áp
dụng với bệnh
nhân nội trú
theo hướng dẫn
## 3.113 03.0113.0297 1,149,000 1,208,000
## 3.133 03.0133.0210 85,400 90,100
##3.148 03.0148.0083 100,000
107,000 Chưa bao gồm
kim chọc dò.
Chưa bao gồm
kim chọc dò.
## 3.164 03.0164.0077 131,000 137,000
## 3.165 03.0165.0077 131,000 137,000
## 3.167 03.0167.0103 85,400 90,100
## 3.178 03.0178.0211 78,000 82,100
## 3.179 03.0179.0211 78,000 82,100
III. NHI KHOA
1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
B. HÔ HẤP
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
Bơm rửa màng phổi
Chọc thăm dò màng phổi
Mở màng phổi tối thiểu
Khí dung thuốc cấp cứu
Mở khí quản qua da cấp cứu
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
Thay canuyn mở khí quản
Chăm sóc lỗ mở khí quản
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
C. THẬN - LỌC MÁU
Thông tiểu
D. THẦN KINH
Chọc dịch tuỷ sống
Đ. TIÊU HÓA
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
Đặt ống thông dạ dày
Đặt sonde hậu môn
Thụt tháo phân
## 3.191 03.0191.1510 23,300 15,200
## 3.461 03.0461.0230 75,800 67,300
## 3.462 03.0462.0230 75,800 67,300
## 3.463 03.0463.0230 75,800 67,300
## 3.464 03.0464.0230 75,800 67,300
## 3.465 03.0465.0230 75,800 67,300
## 3.467 03.0467.0230 75,800 67,300
## 4.30 04.0030.0207 89,500 92,900
## 5.2 05.0002.0076 150,000 150,000 Áp dụng với người
bệnh hội chứng
Lyell,
Steven Johnson.
Áp dụng với
người bệnh hội
chứng Lyell,
Steven Johnson.
## 8.2 08.0002.0224 81,800 72,300
## 8.5 08.0005.0230 75,800 67,300
## 8.6 08.0006.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.8 08.0008.0224 81,800 72,300
## 8.9 08.0009.0228 35,000 33,000
## 8.22 08.0022.0252 12,000 12,500 Đã bao gồm chi
phí đóng gói
thuốc, chưa bao
gồm tiền thuốc.
Đã bao gồm chi
phí đóng
gói thuốc, chưa
bao gồm tiền
## 8.27 08.0027.0228 35,000 35,500
## 8.28 08.0028.0259 20,000 7,000
## 8.278 08.0278.0230 75,800 67,300
## 8.279 08.0279.0230 75,800 67,300
E. TOÀN THÂN
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
3. Y HỌC CỔ TRUYÊN
Điện châm điều trị di chứng bại liệt
Điện châm điều trị liệt chi trên
Điện châm điều trị liệt chi dưới
Điện châm điều trị liệt nửa người
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
IV. LAO (ngoại lao)
Bơm rửa ổ lao khớp
V. DA LIỄU
A. NỘI KHOA
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
Hào châm
Điện châm
Thủy châm
Ôn châm
Cứu
Sắc thuốc thang
Chườm ngải
Luyện tập dưỡng sinh
E. ĐIỆN CHÂM
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
Điện châm điều trị huyết áp thấp
## 8.282 08.0282.0230 75,800 67,300
## 8.297 08.0297.0230 75,800 67,300
## 8.299 08.0299.0230 75,800 67,300
## 8.300 08.0300.0230 75,800 67,300
## 8.301 08.0301.0230 75,800 67,300
## 8.302 08.0302.0230 75,800 67,300
## 8.313 08.0313.0230 75,800 67,300
## 8.314 08.0314.0230 75,800 67,300
## 8.315 08.0315.0230 75,800 67,300
## 8.316 08.0316.0230 75,800 67,300
## 8.318 08.0318.0230 75,800 67,300
## 8.319 08.0319.0230 75,800 67,300
## 8.320 08.0320.0230 75,800 67,300
## 8.322 08.0322.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.323 08.0323.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.324 08.0324.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.325 08.0325.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.326 08.0326.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Điện châm điều trị cảm mạo
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau
chấn thương sọ não
Điện châm điều trị khàn tiếng
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
Điện châm điều trị liệt chi trên
Điện châm điều trị chắp lẹo
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
Điện châm điều trị ù tai
Điện châm điều trị giảm khứu giác
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây
thần kinh
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
Điện châm điều trị giảm đau do zona
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
G. THỦY CHÂM
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
Thuỷ châm điều trị mất ngủ
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
Thuỷ châm điều trị nấc
## 8.327 08.0327.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.330 08.0330.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.348 08.0348.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.351 08.0351.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.352 08.0352.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.353 08.0353.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.355 08.0355.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.356 08.0356.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.357 08.0357.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.359 08.0359.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.360 08.0360.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.361 08.0361.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.363 08.0363.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.364 08.0364.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.365 08.0365.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.366 08.0366.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.367 08.0367.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch
máu não
Thuỷ châm điều trị thống kinh
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
Thuỷ châm điều trị hen phế quản
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
Thuỷ châm điều trị đau dây V
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột
sống
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ
não
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
Thuỷ châm điều trị sụp mi
## 8.375 08.0375.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.376 08.0376.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.377 08.0377.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.378 08.0378.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.379 08.0379.0271 61,800 66,100 Chưa bao gồm
thuốc.
Chưa bao gồm
thuốc.
## 8.389 08.0389.0280 61,300 65,500
## 8.390 08.0390.0280 61,300 65,500
## 8.391 08.0391.0280 61,300 65,500
## 8.392 08.0392.0280 61,300 65,500
## 8.394 08.0394.0280 61,300 65,500
## 8.400 08.0400.0280 61,300 65,500
## 8.401 08.0401.0280 61,300 65,500
## 8.402 08.0402.0280 61,300 65,500
## 8.406 08.0406.0280 61,300 65,500
## 8.409 08.0409.0280 61,300 65,500
## 8.410 08.0410.0280 61,300 65,500
## 8.411 08.0411.0280 61,300 65,500
## 8.412 08.0412.0280 61,300 65,500
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
Thuỷ châm điều trị đau lưng
Thuỷ châm điều trị sụp mi
H. XOA BÓP BẤM HUYÊT
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến
mạch máu não
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở
trẻ bại não
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não
mạn tính
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và
dây thần kinh
## 8.413 08.0413.0280 61,300 65,500
## 8.415 08.0415.0280 61,300 65,500
## 8.416 08.0416.0280 61,300 65,500
## 8.422 08.0422.0280 61,300 65,500
## 8.424 08.0424.0280 61,300 65,500
## 8.425 08.0425.0280 61,300 65,500
## 8.428 08.0428.0280 61,300 65,500
## 8.429 08.0429.0280 61,300 65,500
## 8.430 08.0430.0280 61,300 65,500
## 8.431 08.0431.0280 61,300 65,500
## 8.432 08.0432.0280 61,300 65,500
## 8.434 08.0434.0280 61,300 65,500
## 8.446 08.0446.0280 61,300 65,500
## 8.479 08.0479.0235 31,800 33,200
## 8.480 08.0480.0235 31,800 33,200
## 8.481 08.0481.0235 31,800 33,200
## 8.482 08.0482.0235 31,800 33,200
##
9.28 09.0028.0099
640,000 653,000
Chưa bao gồm vi
ống thông
các loại, các cỡ
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh
V
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác
sau giai đoạn cấp
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương
cột sống
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
Giác hơi điều trị các chứng đau
Giác hơi điều trị cảm cúm
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
##9.123 09.0123.0898 17,600 20,400
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
Chưa bao gồm
thuốc khí dung.
## 10.57 10.0057.0083 100,000 107,000 Chưa bao gồm
kim chọc dò.
Chưa bao gồm
kim chọc dò.
## 10.16
4
10.0164.0508 46,500 46,500
## 17.11 17.0011.0237 41,100 35,200
## 17.41 17.0041.0268 27,300 29,000
## 17.56 17.0056.0267 44,500 46,900
## 17.63 17.0063.0268 27,300 29,000
## 17.65 17.0065.0269 9,800 11,200
## 17.73 17.0073.0277 29,000 30,100
## 17.75 17.0075.0277 29,000 30,100
## 18.1 18.0001.0001 49,000 43,900
## 18.2 18.0002.0001 49,000 43,900
## 18.3 18.0003.0001 49,000 43,900
## 18.4 18.0004.0001 49,000 43,900
## 18.10 18.0010.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
X. NGOẠI KHOA
A, THẦN KINH - SỌ NÃO
4. DỊCH NÃO TỦY
Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
B. TIM MẠCH LỒNG NGỰC
1. CẤP CỨU CHẤN THƢƠNG - VẾT THƢƠNG NGỰC
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A.VẬT LÝ TRỊ LIỆU(nhân viên trực tiếp điều trị cho ngƣời bệnh)
Điều trị bằng tia hồng ngoại
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU(nhân viên trực tiếp tập hoặc hƣớng dẫn ngƣời bệnh)
Tập đi với thanh song song
Tập vận động có kháng trở
Tập với thang tường
Tập với ròng rọc
Tập các kiểu thở
Tập ho có trợ giúp
XVIII. ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. SIÊU ÂM ĐẦU, CỔ
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm các tuyến nước bọt
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
Siêu âm hạch vùng cổ
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
## 18.11 18.0011.0001 49,000 43,900
## 18.12 18.0012.0001 49,000 43,900
## 18.13 18.0013.0001 49,000 43,900
## 18.15 18.0015.0001 49,000 43,900
## 18.16 18.0016.0001 49,000 43,900
## 18.18 18.0018.0001 49,000 43,900
## 18.19 18.0019.0001 49,000 43,900
## 18.20 18.0020.0001 49,000 43,900
## 18.21 18.0021.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
## 18.22 18.0022.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
## 18.23 18.0023.0004 211,000 222,000
## 18.24 18.0024.0004 211,000 222,000
## 18.25 18.0025.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
## 18.29 18.0029.0004 211,000 222,000
## 18.30 18.0030.0001 49,000 43,900
## 18.43 18.0043.0001 49,000 43,900
## 18.44 18.0044.0001 49,000 43,900
2. SIÊU ÂM VÙNG NGỰC
Siêu âm màng phổi
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
3. SIÊU ÂM Ổ BỤNG
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền liệt tuyến)
Siêu âm tử cung phần phụ
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
Siêu âm Doppler gan lách
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,
mạc treo tràng trên, thân tạng…)
Siêu âm Doppler động mạch thận
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
4. SIÊU ÂM PHỤ KHOA
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
5. SIÊU ÂM CƠ XƢƠNG KHỚP
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
## 18.45 18.0045.0004 211,000 222,000
## 18.49 18.0049.0004 211,000 222,000
## 18.52 18.0052.0004 211,000 222,000
## 18.53 18.0053.0007 446,000 457,000
Mức giá tối đa của
dịch vụ chỉ áp
dụng trong trường
hợp chỉ định để
thực hiện các phẫu
thuật hoặc can
thiệp tim mạch.
Chỉ áp dụng trong
trường hợp chỉ
định để thực hiện
các phẫu thuật
hoặc can thiệp
tim mạch.
## 18.54 18.0054.0001 49,000 43,900
## 18.55 18.0055.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
## 18.57 18.0057.0001 49,000 43,900
## 18.58 18.0058.0069 79,500 82,300 Bằng phương
pháp DEXA
## 18.67 18.0067.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.72 18.0072.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.74 18.0074.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.86 18.0086.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.86 18.0086.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
6. SIÊU ÂM TIM, MẠCH MÁU
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
Siêu âm Doppler tim, van tim
Siêu âm 3D/4D tim
7. SIÊU ÂM VÚ
Siêu âm tuyến vú hai bên
Siêu âm Doppler tuyến vú
8. SIÊU ÂM BỘ PHẬN SINH DỤC NAM
Siêu âm tinh hoàn hai bên
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR HOẶC DR)
1. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƢỜNG QUY
Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng
Chụp Xquang Blondeau
Chụp Xquang hàm chếch một bên
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
## 18.87 18.0087.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.90 18.0090.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.90 18.0090.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.91 18.0091.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.91 18.0091.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.93 18.0093.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.93 18.0093.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.96 18.0096.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.96 18.0096.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.98 18.0098.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.99 18.0099.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
0
18.0100.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
1
18.0101.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
2
18.0102.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
2
18.0102.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
3
18.0103.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
3
18.0103.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
Chụp Xquang khung chậu thẳng
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp vai thẳng
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
## 18.10
4
18.0104.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
4
18.0104.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
5
18.0105.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
6
18.0106.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
6
18.0106.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
7
18.0107.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
7
18.0107.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
8
18.0108.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
8
18.0108.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.10
9
18.0109.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
0
18.0110.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
1
18.0111.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
1
18.0111.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
2
18.0112.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
2
18.0112.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
4
18.0114.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
4
18.0114.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng
hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng
hoặc chếch
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
## 18.11
5
18.0115.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
5
18.0115.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
6
18.0116.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
6
18.0116.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
7
18.0117.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
7
18.0117.0029 94,000 97,200 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.11
9
18.0119.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.12
0
18.0120.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.12
3
18.0123.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.12
4
18.0124.0034 209,000 224,000
## 18.12
5
18.0125.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.12
7
18.0127.0028 69,000 65,400 Áp dụng cho 01
vị trí
Áp dụng cho
01 vị trí
## 18.13
0
18.0130.0035 209,000 224,000
## 18.14
9
18.0149.0040 536,000 522,000
## 18.15
0
18.0150.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng
hoặc chếch
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng
hoặc chếch
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
Chụp Xquang ngực thẳng
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc
nghiêng
Chụp Xquang tại giường
2. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN CÓ CHUẨN BỊ
Chụp Xquang thực quản dạ dày
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-
32 dãy)
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32
dãy)
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy
## 18.19
1
18.0191.0040 536,000 522,000
## 18.19
2
18.0192.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.19
6
18.0196.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.19
7
18.0197.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
##
18.21
9 18.0219.0040 536,000
522,000
##
18.21
9 18.0219.0041 970,000
632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản quang.
## 18.22
0
18.0220.0040 536,000 522,000
## 18.22
0
18.0220.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.22
2
18.0222.0040 536,000 522,000
## 18.25
5
18.0255.0040 536,000 522,000
## 18.25
6
18.0256.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.25
7
18.0257.0040 536,000 522,000
## 18.25
8
18.0258.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.25
9
18.0259.0040 536,000 522,000
## 18.26
0
18.0260.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 18.26
1
18.0261.0040 536,000 522,000
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản
quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản
quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực (từ 1- 32
dãy)
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy
(gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày- tá
tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy
(gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày- tá
tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ
1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ
1-32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32
dãy)
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xƣơng khớp từ 1-32 dãy
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản
quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản
quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc
cản quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản
quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm
thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc
cản quang (từ 1- 32 dãy)
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm
thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)
## 18.26
2
18.0262.0041 970,000 632,000 Chưa bao gồm
thuốc cản
## 20.10 20.0010.0990 200,000 213,000
## 20.13 20.0013.0933 202,000 104,000
Trường hợp
chỉ nội soi Tai
hoặc Mũi hoặc
Họng thì thanh
toán 40.000
## 20.22 20.0022.0131 1,105,000 1,133,000
## 20.29 20.0029.0130 738,000 753,000
## 21.14 21.0014.1778 45,900 32,800
## 21.18 21.0018.0308 165,000 172,000
## 22.19 22.0019.1348 12,300 12,600
## 22.12
0
22.0120.1370 39,200 40,400
## 22.13
8
22.0138.1362 35,800 36,900
## 22.14
3
22.0143.1303 33,600 34,600
## 22.15
0
22.0150.1594 42,400 43,100
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc
cản quang (từ 1- 32 dãy)
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI - MŨI - HỌNG
Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
Nội soi tai mũi họng
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết
Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế
nang chọn lọc
XXI. THĂM DÕ CHỨC NĂNG
A. TIM, MẠCH
Điện tim thường
B. HÔ HẤP
Test giãn phế quản (broncho modilator test)
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
C. TẾ BÀO HỌC
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
tổng trở)
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương
pháp thủ công)
Máu lắng (bằng máy tự động)
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
## 22.15
3
22.0153.1610 90,100 91,600
## 22.15
4
22.0154.1735 147,000 159,000
## 22.16
6
22.0166.1414 47,000 48,400
## 22.27
9
22.0280.1269 38,000 39,100
## 22.28
5
22.0285.1267 22,400 23,100
## 22.28
6
22.0286.1268 20,100 20,700
##
22.28
7 22.0287.1272 44,800
46,200
##
22.28
8 22.0288.1271 28,000
28,800
## 23.3 23.0003.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.7 23.0007.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.10 23.0010.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.19 23.0019.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não
tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế
quản…) bằng máy phân tích huyết học
tự động
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào
học
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu
để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu
để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có săn
huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã
có săn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
XXIII. HÓA SINH
A. MÁU
Định lượng Acid Uric [Máu]
Định lượng Albumin [Máu]
Đo hoạt độ Amylase [Máu]
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
## 23.20 23.0020.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
## 23.25 23.0025.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
## 23.26 23.0026.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
## 23.27 23.0027.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
## 23.29 23.0029.1473 12,700 12,900
## 23.30 23.0030.1472 15,900
16,100 Chỉ thanh toán khi
định lượng
trực tiếp.
Chỉ thanh toán
khi định lượng
trực tiếp.
## 23.41 23.0041.1506 26,500 26,900
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
Định lượng Calci toàn phần [Máu]
Định lượng Calci ion hoá [Máu]
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
## 23.42 23.0042.1482 26,500 26,900
## 23.43 23.0043.1478 37,100 37,700
## 23.50 23.0050.1484 53,000 53,800
## 23.51 23.0051.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.58 23.0058.1487 28,600 29,000 Áp dụng cho cả
trường hợp cho kết
quả nhiều
hơn 3 chỉ số
Áp dụng cho cả
trường hợp cho
kết quả
nhiều hơn 3 chỉ
## 23.75 23.0075.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.76 23.0076.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.84 23.0084.1506 26,500 26,900
## 23.10
3
23.0103.1531 212,000 215,000
## 23.10
4
23.0104.1532 95,400 96,900
## 23.11
2
23.0112.1506 26,500 26,900
## 23.13
0
23.0130.1549 392,000 392,000
## 23.13
3
23.0133.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.15
8
23.0158.1506 26,500 26,900
## 23.16
6
23.0166.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.17
6
23.0176.1598 15,900 16,100
## 23.18
4
23.0184.1598 15,900 16,100
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]
Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
[Máu]
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high
sesitivity) [Máu]
Định lượng Creatinin (máu)
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
Định lượng Glucose [Máu]
Định lượng Globulin [Máu]
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein
Cholesterol) [Máu]
Xét nghiệm Khí máu [Máu]
Định lượng Lactat (Acid Lactic) [Máu]
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein
Cholesterol) [Máu]
Định lượng Pro-calcitonin [Máu]
Định lượng Protein toàn phần [Máu]
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
Định lượng Urê máu [Máu]
B. NƢỚC TIỂU
Định lượng Axit Uric (niệu)
Định lượng Creatinin (niệu)
## 23.18
7
23.0187.1593 13,700 13,900
## 23.20
1
23.0201.1593 13,700 13,900
## 23.20
5
23.0205.1598 15,900 16,100
## 23.20
6
23.0206.1596 37,100 27,400
## 23.20
8
23.0208.1605 12,700 12,900
## 23.20
9
23.0209.1606 8,400 8,500
## 23.21
0
23.0210.1607 10,600 10,700
## 23.21
3
23.0213.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
##23.21
423.0214.1493 21,200 21,500
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp, Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
Không thanh toán
đối với các xét
nghiệm Bilirubin
gián tiếp; Tỷ lệ
A/G là những xét
nghiệm có thể
ngoại suy được.
## 23.21
5
23.0215.1506 26,500 26,900
## 23.21
7
23.0217.1605 12,700 12,900
## 23.21
8
23.0218.1534 26,500 26,900
## 23.21
9
23.0219.1494 21,200 21,500 Mỗi chất
## 23.22
0
23.0220.1608 8,400 8,500
Định lượng Glucose (niệu)
Định lượng Protein (niệu)
Định lượng Urê (niệu)
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
C. DỊCH NÃO TỦY
Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)
Phản ứng Pandy [dịch]
Định lượng Protein (dịch não tuỷ)
E. DỊCH CHỌC DÕ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
Định lượng Amylase (dịch)
Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò)
Định lượng Glucose (dịch chọc dò)
Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò)
Định lượng Protein (dịch chọc dò)
Phản ứng Rivalta [dịch]
## 23.22
1
23.0221.1506 26,500 26,900
## 23.22
2
23.0222.1597 4,700 4,700
## 23.9000.1483 53,000 53,000
## 24.1 24.0001.1714 65,500 68,000
## 24.2 24.0002.1720 230,000 238,000
## 24.3 24.0003.1715 230,000 238,000
## 24.4 24.0004.1716 287,000 297,000
## 24.7 24.0007.1723 189,000 196,000
## 24.18 24.0018.1611 63,200 65,600
## 24.19 24.0019.1685 270,000 278,000
## 24.28 24.0028.1682 2,200,000 342,000
## 24.11
7
24.0117.1646 51,700 53,600
## 24.32
2
24.0322.1724 230,000 238,000
## 25.13 25.0013.1758 238,000 258,000
## 25.15 25.0015.1758 238,000 258,000
## 25.19 25.0019.1758 238,000 258,000
## 25.20 25.0020.1735 147,000 159,000
Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò)
Đo tỷ trọng dịch chọc dò
CRP định lượng
XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
Vi khuẩn nhuộm soi
Vi khuẩn test nhanh
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông
thường
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
2. Mycobacteria
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng
RMP Xpert
B. VIRUS
2. Hepatitis virus
HBsAg test nhanh
D. VI NẤM
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông
thường
XXV. GIẢI PHẨU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
Chọc hút kim nhỏ các hạch
Chọc hút kim nhỏ mô mềm
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
## 25.21 25.0021.1735 147,000 159,000
## 25.24 25.0024.1735 147,000 159,000
## 25.89 25.0089.1735 147,000 159,000
Tế bào học dịch màng khớp
Tế bào học dịch chải phế quản
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
BẢNG GIÁ DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT SỬ DỤNG TẠI BỆNH VIỆN