BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5....

18
BÀI Ô (Từ ngà PHẦN I: Đọc bài: Chim sơn c lời các câu hỏi sau: 1. Trước khi bị bỏ vào lồng, a. Hoa và sơn ca sống rất gò b. Hoa cúc sống bình yên gi thẳm. c. Hoa và sơn ca sống rất bu 2. Vì sao tiếng hót của chim t a. Vì sơn ca mất bạn. b. Vì bị nhốt trong lồng. c. Vì mùa xuân đã trôi qua. 3. Điều gì cho thấy các cậu b a. Dùng súng cao su bắn ch b. Bắt chim nhốt vào lồng đ vào lồng sơn ca. c. Không quan tâm đến giọn 4. Hành động của các cậu bé a. Sơn ca chết, hoa cúc héo b. Hai cậu bé bị đánh đòn. c. Sơn ca nhảy nhót làm nát 5. Em muốn nói gì với các ca. Các bạn đừng bao giờ hái b. Các bạn làm như thế thật c. Nếu đã bắt chim thì nhớ c ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 ày 17/ 02/ 2020 đến ngày 29/02/2020) ĐỀ 1 ca và bông cúc trắng( Sách Tiếng Việt tra chim sơn ca và hoa cúc sống như thế nào? ò bó trong một khu vườn nhỏ. iữa đám cỏ dại, sơn ca tự do bay nhảy giữa b uồn thảm trong rừng. trở nên buồn thảm? bé rất vô tình đối với chim và hoa? hết chim, giẫm nát bông hoa. để chim chết vì khát. Cắt đám cỏ dại lẫn bông ng hót của chim và không ngắm nhìn hoa. é đã gây ra chuyện gì đau lòng? tàn. t bông hoa cúc. u bé? i hoa và bắt chim nhé. t vô tình. cho ăn uống cẩn thận. ang 23) và tr? bầu trời xanh g cúc đem về bỏ

Transcript of BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5....

Page 1: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

BÀI ÔN T

(Từ ngày 17/ 02/ 2020 đ

PHẦN I:Đọc bài: Chim sơn ca và bông cúc tr

lời các câu hỏi sau:

1. Trước khi bị bỏ vào lồng, chim sơn ca và hoa cúc s

a. Hoa và sơn ca sống rất gò bó trong m

b. Hoa cúc sống bình yên gi

thẳm.

c. Hoa và sơn ca sống rất bu

2. Vì sao tiếng hót của chim tr

a. Vì sơn ca mất bạn.

b. Vì bị nhốt trong lồng.

c. Vì mùa xuân đã trôi qua.

3. Điều gì cho thấy các cậu bé r

a. Dùng súng cao su bắn ch

b. Bắt chim nhốt vào lồng đ

vào lồng sơn ca.

c. Không quan tâm đến giọng hót c

4. Hành động của các cậu bé đ

a. Sơn ca chết, hoa cúc héo tàn.

b. Hai cậu bé bị đánh đòn.

c. Sơn ca nhảy nhót làm nát bông ho

5. Em muốn nói gì với các cậ

a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và b

b. Các bạn làm như thế thật vô tình.

c. Nếu đã bắt chim thì nhớ cho ăn u

ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2

ngày 17/ 02/ 2020 đến ngày 29/02/2020)

ĐỀ 1

c bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng( Sách Tiếng Việt trang 23) và tr

ng, chim sơn ca và hoa cúc sống như thế nào?

t gò bó trong một khu vườn nhỏ.

ng bình yên giữa đám cỏ dại, sơn ca tự do bay nhảy giữa b

t buồn thảm trong rừng.

a chim trở nên buồn thảm?

u bé rất vô tình đối với chim và hoa?

n chết chim, giẫm nát bông hoa.

ng để chim chết vì khát. Cắt đám cỏ dại lẫn bông cúc đem v

ng hót của chim và không ngắm nhìn hoa.

u bé đã gây ra chuyện gì đau lòng?

t, hoa cúc héo tàn.

y nhót làm nát bông hoa cúc.

ậu bé?

hái hoa và bắt chim nhé.

t vô tình.

cho ăn uống cẩn thận.

t trang 23) và trả

nào?

a bầu trời xanh

ng cúc đem về bỏ

Page 2: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Luyện viết :

Chim sơn ca và bông cúc trắ

Sáng hôm sau, thấy sơn ca đ

và chôn cất thật long trọng. Tộ

mặc nó chết vì đói khát. Còn bông hoa, giá các c

đang tắm nắng mặt trời.

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

ắng.

sơn ca đã chết, hai cậu bé đặt con chim vào một chi

ội nghiệp con chim! Khi nó còn sống và ca hát, các c

òn bông hoa, giá các cậu đừng ngắt nó thì hôm nay ch

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

t chiếc hộp rất đẹp

ng và ca hát, các cậu đã để

t nó thì hôm nay chắc nó vẫn

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………

………………………………………………………………………………………………

Page 3: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I:Luyện từ và câu

Khoanh tròn vào chữ cái trư

1. Những loại chim nào được g

a. cú mèo b. gõ ki

d. vàng anh e. chào mào

2. Những loại chim nào được g

a. tu hú, cuốc, quạ

b. chim sâu, chim sẻ, chim ri

c. bồ nông, bồ câu, vàng anh

3. Những loại chim nào được g

a. cú mèo b. gõ ki

c. chim sâu d. qu

4. Nối từng ô ở cột bên trái v

a. Bông cúc trắng mọc ở đâu?

b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?

c. Em làm thẻ mượn sách ở

5. Câu hỏi nào đặt đúng cho m

5.1. Sao Chăm chỉ họp ở phòng truy

a. Sao Chăm chỉ đi đâu?

b. Sao Chăm chỉ họp như th

c. Sao Chăm chỉ họp ở đâu?

5.2. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.

a. Em ngồi như thế nào?

b. Em ngồi ở đâu?

c. Em ngồi làm gì?

ĐỀ 2

cái trước câu trả lời đúng:

c gọi tên theo hình dáng?

b. gõ kiến c. chim sâu

e. chào mào g. chim sẻ

c gọi tên theo tiếng kêu?

, chim ri

câu, vàng anh

c gọi tên theo cách kiếm ăn?

b. gõ kiến

d. quạ

t bên trái với câu trả lời thích hợp ở cột bên phải:

đâu? 1. Chim sơn ca bị nhốt trong l

đâu? 2. Em làm thẻ đọc sách

ở đâu? 3. Bông cúc trắng mọc bên b

giữa đám cỏ dại.

t đúng cho mỗi câu trả lời sau?

phòng truyền thống của trường.

p như thế nào?

đâu?

tư, bên trái.

t trong lồng

c sách ở thư viện

c bên bờ rào,

Page 4: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Bài tập chính tả

1. Điền vào chỗ trống ch hay tr:

- đánh …ống, …ống g

- …èo bẻo, leo …èo

- quyển …uyện, câu …uy

2. Điền vào chỗ trống l hay n

Ơn trời mưa

…ơi thì bừa cạn,

Công …ênh ch

Ngày …ay …ướ

Ai ơi, đừng b

Bao nhiêu tấc đấ

ng ch hay tr:

ng gậy

o, leo …èo

n, câu …uyện

ng l hay n:

i mưa …ắng phải thì

n, …ơi thì cày sâu.

…ênh chẳng quản bao …âu,

ớc bạc, ngày sau cơm vàng.

ng bỏ ruộng hoang,

ất, tấc vàng bấy nhiêu.

Ca dao

Page 5: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Đọc bài: Thông báo c

trả lời các câu hỏi sau:

Khoanh tròn vào chữ cái trư

1. Những mục nào là thông báo c

a. Giờ tiếp dân

c. Cấp thẻ mượn sách

2. Giờ mở cửa của thư viện là gi

a. Từ 7 giờ đến 10 giờ

c. Từ 13 giờ đến 14 giờ

3. Muốn làm thẻ mượn sách, c

a. Vào buổi sáng các ngày trong

b. Vào sáng thứ năm hàng tu

c. Vào giờ mở cửa của tất c

4. Mục “Sách mới về” giúp chúng ta bi

a. Biết được thư viện có nhữ

b. Tên các sách cần tìm đọc.

c. Tên các loài chim.

ĐỀ 3

c bài: Thông báo của thư viện vườn chim( Sách Tiếng Vi

cái trước câu trả lời đúng:

c nào là thông báo của thư viện vườn chim?

b. Giờ mở cửa

d. Sách mới về

n là giờ nào?

b. Từ 15 giờ đến 17 giờ

d. Các ngày nghỉ: mở cửa buổi sáng

n sách, cần đến thư viện vào lúc nào?

i sáng các ngày trong tuần.

năm hàng tuần.

t cả các ngày.

” giúp chúng ta biết điều gì?

ững sách nào mới để đến mượn đọc.

c.

ng Việt trang 26) và

i sáng

Page 6: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Luyện viết :

Gió

Gió

Gió thích chơi thân v

Gió cù khe kh

Rủ

Gió đưa nh

Gió ru cái ng

Hình nh

Hế

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Gió ở rất xa, rất rất xa,

Gió thích chơi thân với mọi nhà

Gió cù khe khẽ anh mèo mướp

ủ đàn ong mật đến thăm hoa.

Gió đưa những cánh diều bay bổng

Gió ru cái ngủ đến la đà

Hình như gió cũng thèm ăn quả

ết trèo cây bưởi lại trèo na …

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

......................................

Page 7: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Đọc bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn ( Sách Ti

và trả lời các câu hỏi sau:

Khoanh tròn vào chữ cái trư

1. Trước khi gặp nạn, thái độ

a. Thương Gà Rừng chỉ có m

b. Ngầm coi thường Gà Rừng vì cho r

c. Rất tự hào vì Gà Rừng là b

2. Khi gặp nạn, Chồn như th

a. Dùng trăm trí khôn để cứ

b. Vội vã chạy trốn, bỏ mặc Gà R

c. Hốt hoảng, sợ hãi, chẳng ngh

3. Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì đ

a. Gà Rừng giả chết rồi vùng ch

Chồn vọt khỏi hang.

b. Cả hai cùng giả vờ chết.

c. Cả hai cùng nhảy tót lên cây.

4. Thái độ của Chồn đối với Gà R

a. Ghen tị với Gà Rừng vì th

b. Cảm phục Gà Rừng vì th

mình.

c. Xa lánh Gà Rừng vì sợ Gà R

5. Câu chuyện khuyên em đi

a. Phải có nhiều trí khôn để

b. Chớ kiêu căng và xem thư

thông minh của mỗi người.

c. Chỉ cần một trí khôn thì s

ĐỀ 4

t trí khôn hơn trăm trí khôn ( Sách Tiếng Việt trang 31 và 32)

cái trước câu trả lời đúng:

ộ của Chồn đối với Gà Rừng như thế nào?

có một trí khôn.

ng vì cho rằng Gà Rừng ít trí khôn.

ng là bạn thân của mình.

n như thế nào?

ứu mình và bạn.

c Gà Rừng.

ng nghĩ ra được điều gì để tự cứu mình và bạn.

để cả hai thoát nạn?

i vùng chạy để đánh lạc hướng người thợ săn, tạo th

y tót lên cây.

i Gà Rừng thay đổi như thế nào sau khi đư

ng vì thấy Gà giỏi hơn mình.

ng vì thấy một trí khôn của Gà Rừng còn hơn cả trăm trí khôn c

Gà Rừng coi thường.

n khuyên em điều gì?

ể khi gặp hoạn nạn còn có thể tự cứu mình.

kiêu căng và xem thường người khác bởi chỉ qua khó khăn, hoạn n

t trí khôn thì sẽ hơn hẳn một trăm trí khôn.

t trang 31 và 32)

nào?

n.

o thời cơ cho

nào sau khi được cứu thoát?

trăm trí khôn của

n nạn mới biết trí

Page 8: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Tập làm văn

Đề bài: Viết một đoạn văn từ 5 đ

Gợi ý:

a) Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm?

b) Mặt trời mùa hè như thế

c) Cây trái trong vườn như th

d) Học sinh thường làm gì vào d

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

5 đến 7 câu nói về mùa hè.

tháng nào trong năm?

ế nào?

n như thế nào?

ng làm gì vào dịp nghỉ hè?

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

Page 9: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Luyện từ và câu

1. Chọn dấu chấm hay dấu ph

Hai chân chích bông xinh xinh b

nhanh nhẹn (2) được việc (3)

Cánh nhỏ và xoải nhanh vun vút.

2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đư

a) Lan thường về thăm ông bà

................................................................

b) Lan để quên quyển sách ở trên bàn.

................................................................

c) Những đêm trăng sáng, dòng sông là m

................................................................

d) Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả

................................................................

e) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên b

................................................................

PHẦN II: Bài tập chính tả

Chọn chữ trong ngoặc đơn để

- (sâu/ xâu): ………. b

- (sắn/xắn): củ ……….., ……….. tay áo

- (sinh/xinh): …………s

ĐỀ 5

u phẩy để điền vào chỗ trống cho thích hợp?

bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm (1) Thế mà hai cái chân tăm

c (3) nhảy cứ liên liến (4) Hai chiếc cánh nh

i nhanh vun vút.

n câu được in đậm:

thăm ông bà vào cuối tuần.

................................................................................................

trên bàn.

................................................................................................

, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.

................................................................................................

ả mùa hè.

................................................................................................

hai bên bờ sông.

................................................................................................

điền vào chỗ trống:

(sâu/ xâu): ………. bọ, ……….kim

……….., ……….. tay áo

(sinh/xinh): …………sống, ………..đẹp

mà hai cái chân tăm ấy rất

c cánh nhỏ xíu (5)

......................................

......................................

ng trăng lung linh dát vàng.

......................................

......................................

......................................

Page 10: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Đọc bài: Cò và Cu

sau

Khoanh tròn vào chữ cái trư

1. Thấy Cò lội ruộng, Cuốc h

a. Áo chị trắng phau phau sao ph

b. Chị bắt tép vất vả thế, ch

c. Đôi cánh chị rập rờn như múa, sao ch

2. Vì sao Cuốc không nghĩ rằ

a. Vì tất cả các loài chim không bao gi

b. Vì những con vật có bộ lông tr

c. Vì Cuốc luôn thấy Cò vớ

3. Cò trả lời Cuốc như thế nào?

a. Phải có lúc vất vả lội bùn m

b. Bùn bắn bẩn, sẵn nước đây, tôi t

c. Ai mà chẳng phải tự đi ki

4. Câu trả lời của Cò giúp em hi

a. Có lao động vất vả mới có lúc đư

b. Đừng sợ quần áo bẩn khi lao đ

c. Đừng kén chọn công việc.

ĐỀ 6

c bài: Cò và Cuốc (Sách Tiếng Việt trang 37 và 38) và trả

cái trước câu trả lời đúng:

c hỏi Cò thế nào?

ng phau phau sao phải lội ruộng bắt tép?

, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?

n như múa, sao chị phải khó nhọc thế này?

ằng Cò phải lội bùn vất vả kiếm ăn?

các loài chim không bao giờ kiếm mồi dưới đất.

lông trắng thì phải giữ gìn bộ lông của mình.

ới đôi trắng phau rập rờn như múa trên trời cao.

nào?

i bùn mới có khi được thảnh thời bay lên trời cao.

c đây, tôi tắm là sẽ sạch ngay.

đi kiếm ăn.

em hiểu được điều gì?

i có lúc được thảnh thơi sung sướng.

n khi lao động.

c.

ả lời các câu hỏi

a mình.

i cao.

i cao.

Page 11: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Luyện viết:

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Bé nhìn biển

Nghỉ hè với bố

Bé ra biển chơi

Tưởng rằng biển nhỏ

Mà to bằng trời.

Như con sông lớn

Chỉ có một bờ

Bãi giằng với sóng

Chơi trò kéo co.

Trần Mạnh Hảo

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Page 12: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Luyện từ và câu

1. Nối từng ô ở cột trái với ô thích h

a. Thỏ 1. chuy

b. Sóc 2. kéo g

c. Gấu 3. ch

d. Voi 4. đi l

2. Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?

…………………………………………………………………………………………….

3. Đặt một câu theo mẫu Ai là gì?

…………………………………………………………………………………………….

4. Đặt một câu theo mẫu Ai th

…………………………………………………………………………………………….

PHẦN II: Bài tập chính tả

Điền vào chỗ trống l hay n:

….. ăm gian …

Ngõ t

….. ưng d

…….àn ao lóng ……ánh bóng trăng ……oe.

ĐỀ 7

i ô thích hợp ở cột phải để có câu đúng:

1. chuyền từ cành cây này sang cành cây khác.

2. kéo gỗ về cho buôn làng.

3. chạy rất nhanh, đôi tai dài vểnh lên, cụp xu

4. đi lặc lè tìm nốt những hạt dẻ cuối mùa.

Ai làm gì?

…………………………………………………………………………………………….

Ai là gì?

…………………………………………………………………………………………….

thế nào?

…………………………………………………………………………………………….

….. ăm gian … ều cỏ thấp …e te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập …..òe

….. ưng dậu phất phơ màu khói nhạt

…….àn ao lóng ……ánh bóng trăng ……oe.

Nguyễn Khuyến

cành cây này sang cành cây khác.

p xuống.

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

Page 13: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Đọc bài: Bác sĩ Sói ( Sách Ti

Khoanh tròn vào chữ cái trư

1. Từ ngữ nào tả sự thèm thu

a. khoan thai b. thèm r

2. Sói làm gì để lừa Ngựa?

a. Sói đóng giả thành con L

b. Sói đóng giả thành người chăn ng

c. Sói đeo kính, mang ống nghe, khoác áo choàng, đ

bác sĩ để đến gần Ngựa.

3. Khi phát hiện ra Sói, tại sao Ng

a. Vì Ngựa không sợ Sói.

b. Vì muốn Sói lại gần để cho Sói m

c. Vì không kịp chạy nên Ng

4. Khi thấy Sói định lừa mình, Ng

a. Ngựa vờ đau chân sau, ch

ngửa.

b. Ngựa bỏ chạy.

c. Ngựa van xin Sói tha cho mình.

ĐỀ 8

ĩ Sói ( Sách Tiếng Việt trang 41) và trả lời các câu h

cái trước câu trả lời đúng:

thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?

b. thèm rỏ dãi c. bình tĩnh

thành con Lừa để đến gần Ngựa.

i chăn ngựa để đến gần Ngựa.

ng nghe, khoác áo choàng, đội mũ thêu chữ thập đ

i sao Ngựa không chạy?

cho Sói một bài học.

y nên Ngựa bình tĩnh đợi xem Sói giở trò gì.

a mình, Ngựa xử lí thế nào?

đau chân sau, chờ Sói vào tầm rồi tung một cú đá trời giáng làm Sói ngã b

a van xin Sói tha cho mình.

i các câu hỏi sau:

p đỏ đóng giả

i giáng làm Sói ngã bật

Page 14: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Luyện viết:

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

................................................................

Sư Tử xuất quân

Sư Tử bàn chuyện xuất quân

Muốn sao cho khắp thần dân trổ tài

Nhỏ to, khỏe yếu muôn loài

Ai ai cũng được tùy tài lập công:

Voi vận tải trên lưng quân bị

Vào trận sao cho khỏe như voi.

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

................................

Page 15: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN I: Đọc bài: Nội quy Đ

sau:

Khoanh tròn vào chữ cái trướ

1. Sau chuyến đi chơi xa, khi v

a. Thấy một tấm biển lớn ngay b

b. Thấy một con tàu lớn đậu g

c. Thấy một tấm biển chỉ đư

2. Nối từng điều nội quy ở cộ

a. Điều 1

b. Điều 2

c. Điều 3

d. Điều 4

3. Em hiểu những điều quy đ

a. Khách tham quan phải gi

trong chuồng.

b. Khách tham quan không ph

được cho thú ăn thức ăn lạ.

c. Khách tham quan phải mua vé trư

chuồng, không cho thú ăn thức ăn l

4. Vì sao đọc xong nội quy, Kh

a. Vì thấy con người đã chú ý b

b. Vì thấy mọi người phải mua vé m

c. Vì thấy nội quy nhắc mọi ngư

ĐỀ 9

i quy Đảo Khỉ ( Sách Tiếng Việt trang 41) và trả

ớc câu trả lời đúng:

n đi chơi xa, khi về đến quê nhà, Khỉ Nâu thấy có gì thay

n ngay bến tàu thông báo nội quy Đảo Khỉ.

u gần đảo.

đường đi.

ột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên ph

1. Không trêu chọc muông thú trong chu

2. Mua vé tham quan trước khi lên đả

3. Giữ vệ sinh chung trên đảo.

4. Không cho thú ăn các loại thức ăn l

quy định nói trên như thế nào?

i giữ vệ sinh chung, không phải mua vé, được trêu ch

b. Khách tham quan không phải mua vé, không được trêu chọc thú trong chu

i mua vé trước khi lên đảo, không được trêu chọ

c ăn lạ và giữ vệ sinh chung.

i quy, Khỉ Nâu lại tỏ vẻ khoái chí?

ã chú ý bảo vệ loài khỉ và giữ đảo sạch đẹp.

i mua vé mới được thăm đảo.

i người không được trêu chọc thú.

ả lời các câu hỏi

y có gì thay đổi?

t bên phải:

c muông thú trong chuồng.

ảo.

c ăn lạ.

c trêu chọc thú

c thú trong chuồng, không

ọc thú trong

Page 16: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

PHẦN II: Tập làm văn

1. Em đáp lại lời cảm ơn trong các trư

a. Em cho bạn mượn quy

trả.”

................................................................

................................................................

b. Em đến thăm bạn ốm. B

................................................................

................................................................

m ơn trong các trường hợp sau:

n quyển truyện. Bạn em nói: “Cảm ơn bạn. Tuầ

...........................................................................................

...........................................................................................

m. Bạn em nói: “Cảm ơn bạn. Mình sắp khỏ

............................................................................................

............................................................................................

ần sau mình sẽ

...........................

...........................

ỏi rồi.”

............................

............................

Page 17: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

ĐỀ 10

PHẦN I:Luyện từ và câu

1. Tìm và gạch chân dưới cụm từ trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” trong các câu sau:

a) Cặp của Lan để trên ghế.

b) Sơn ca bị nhốt trong lồng.

c) Dưới ao, đàn ca tung tăng bơi lội.

d) Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.

e) Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.

2. Tìm và gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Khi nào?” trong các câu sau:

a) Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.

b) Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.

3. Trong các câu sau câu nào có dùng hình ảnh so sánh:

a. Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít.

b. Bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.

c. Những chú chim kơ púc mình đỏ chót như quả ớt.

4. Câu “Gà Rừng thật thông minh.” cấu tạo theo mẫu câu nào?

a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?

5. Trong câu : “Cá rô nô nức lội ngược trong mưa.” từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Con

gì?

a. Lội ngược b. Cá rô c. Nô nức

6. Câu: “Mị Nương là một người con gái đẹp tuyệt trần.”được cấu tạo theo mẫu câu

nào?

a. Ai làm gì? b. Aithế nào? c. Ai là gì?

7. Cụm từ nào trong câu: “ Hôm sau, Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và được đón dâu

về.” trả lời cho câu hỏi Khi nào?

a. Hôm sau b. Sơn Tinh c. Đón dâu về

8. Bộ phận gạch chân trong câu : “Khi cải lớn, tôi chỉ thấy gốc thôi.” trả lời cho câu hỏi

nào?

a. Vì sao? b. Khi nào? c. Như thế nào?

Page 18: BÀI ÔN T ẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 PHẦN I:Đọc bài: Chim … Viet lop 2 - b1 (1).pdf5. Em muốn nói gì với các cậ a. Các bạn đừng bao giờ hái hoa và

9. Bộ phận in đậm trong câu “ Bác chia kẹo cho các cháu” trả lời cho câu hỏi nào?

a. Làm gì? b. Là gì? c. Như thế nào?

10. Bộ phận in đậm trong câu “ Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.” trả lời

cho câu hỏi nào?

a. Ở đâu? b. Làm gì? c. Khi nào?

11. Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng?

a. Lười nhác b. Nhanh nhẹn c. Chăm chỉ

12. Hãy chọn tên con vật (thỏ, voi, hổ, sóc) vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Nhanh như …………………. – Nhát như………………….

- Dữ như …………………….... – Khỏe như …………………

13. Câu “Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.” được cấu

tạo theo mẫu câu nào dưới đây:

a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?

14. Câu “ Cặp mỏ tí hon ấy gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt.” tả hoạt động của:

a. Hai chân b. Cặp mỏ c. Hai chiếc bánh

15. Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo là tên gọi theo:

a. Hình dáng b. Tiếng kêu c. Cách kiếm ăn

16. Chim tu hú, cuốc, quạ là tên gọi theo:

a. Hình dáng b. Tiếng kêu c. Cách kiếm ăn

17. Chim bói cá, chim sâu, chim gõ kiến là gọi tên theo:

a. Hình dáng b. Tiếng kêu c. Cách kiếm ăn

*** HẾT ***