Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

53
Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12 NC - HỌC KỲ I PHẦN MỘT: ESTE - LIPIT Câu 1 . Một este có công thức cu to (A) CH 3 COOCH=CH 2 , cho bit (A) đưc điu ch t cp cht no sau đây? A.CH 3 COOH, HO-CH=CH 2 B. CH 2 =CH-COOH, HOCH 3 C. CH 3 COOH, CH 2 =CH 2 D. CH 3 COOH, CH=CH Câu 2. Hai cht hữu cơ X 1 v X 2 đu có khối lưng l 60dvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na 2 CO 3 . X 2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cu to của X 1 v X 2 lần lưt l. a. (CH 3 ) 2 CH-OH, HCOOCH 3 b. HCOOCH 3 , CH 3 COOH c. CH 3 COOH, HCOOCH 3 d. CH 3 COOH, CH 3 COOCH 3 Câu 3. Một este có công thức C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường bazơ thu đưc anđehit axetic. CTCT thu gọn của C 4 H 6 O 2 l: A. HCOO-C(CH 3 )=CH 2 B. CH 2 =CH-COOCH 3 C. HCOO-CH=CH-CH 3 D. CH 3 COO-CH=CH 2 Câu 4 Este đơn chức X có tỉ khối so với CH 4 l 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cn dung dịch thu đưc 28 gam cht rắn khan. Công thức cu to của X l.’ a. CH 2 =CH-CH 2 -COOCH 3 b. CH 2 =CH- COO-CH 2 -CH 3 c. CH 2 -CH 3 -COO-CH=CH 2 d. CH 3 -COO-CH=CH-CH 3 Câu 5. Cht hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu đưc 7 mol CO 2 . Công thức của X l A. C 2 H 5 COOC 4 H 9 B. HCOOC 6 H 5 C. C 6 H 5 COOH D. C 3 H 7 COOC 3 H 7 Câu 6cht hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ m C :m O = 3:2 v khi đốt cháy ht E thu đưc n CO2 :n H2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kim thu đưc muối v 2,9g một ancol. E có 1

Transcript of Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Page 1: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12 NC - HỌC KỲ I

PHẦN MỘT: ESTE - LIPITCâu 1 . Một este có công thức câu tao (A) CH3COOCH=CH2, cho biêt (A) đươc điêu chê tư căp chât nao sau đây? A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3

C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CHCâu 2. Hai chât hữu cơ X1 va X2 đêu có khối lương la 60dvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức câu tao của X1 va X2 lần lươt la.a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 b. HCOOCH3, CH3COOHc. CH3COOH, HCOOCH3 d. CH3COOH, CH3COOCH3

Câu 3. Một este có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường bazơ thu đươc anđehit axetic. CTCT thu gọn của C4H6O2 la: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-COOCH3

C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2

Câu 4 Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 la 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô can dung dịch thu đươc 28 gam chât rắn khan. Công thức câu tao của X la.’a. CH2=CH-CH2-COOCH3 b. CH2=CH- COO-CH2-CH3

c. CH2-CH3-COO-CH=CH2 d. CH3-COO-CH=CH-CH3

Câu 5. Chât hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoăc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu đươc 7 mol CO2. Công thức của X la A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5

C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7

Câu 6chât hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ mC:mO = 3:2 va khi đốt cháy hêt E thu đươc nCO2:nH2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kiêm thu đươc muối va 2,9g một ancol. E có tên gọi la:a. metyl axetat b. Metyl acrilat c. anlyl fomiat d. Metyl metacrilat Câu 7:đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lương vưa đủ dd NaOH thu đươc 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B va 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127oC va 600 mmHg sẽ chiêm một thể tích la 8,32 lít. CTCT của X la:a. CH(COOCH3)3 b. (CH2)2(COOC2H5)2 c. ( COOC2H5)2 d. ( COOC3H5)2

Câu 7. Thủy ngân este C4H6O2 trong môi trường axit thu đươc hỗn hơp 2 chât đêu tham gia phản ứng tráng gương. Công thức câu tao của este đó la A. HCOOCH2CH= CH2 B. HCOOC(CH3)= CH2

C. CH2= CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3

Câu 8. Hơp chât mach hở X có CTPT C2H4O2. Cho Tât cảt các đồng phân mach hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 9 .Cho ba chât hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4. Chúng đêu có đăc điểm chung la:

A.Lam quỳ tím hoá đỏ. B. Đêu tác dụng đươc với NaOH. C.Tác dụng với lương dư AgNO3/NH3 đun nóng, tao ra bac kim loai. D.Không có điểm chung nao hêt.

1

Page 2: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 10. Nhận định nao dưới đây không đúng? A. CH3COOCH=CH2 cùngg dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3

B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối va anđehit C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2

D. Trùng hơp CH3COOCH=CH2 thu đươc nhựa PVACâu 11. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc hỗn hơp muối đêu có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức câu tao của X la A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5

C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5

Câu 12. .Đốt cháy hoan toan một este X thu đươc OHCO nn22

. Este đó la: A.Đơn chức no, mach hở. B.hai chức no, mach hở. C.đơn chức. D.no, mach hở.

Câu 13. .Đốt cháy hoan toan một thể tích hơi este X thu đươc hai thể tích khí CO2 cùng điêu kiện. X chính la:

A. Metylfomat . B. Không xác định đươc. C.Metyl oxalat. D. Etyl axetatCâu 14. Cho X tác dụng với một lương vưa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô can dung dịch thu đươc chât rắn Y va chât hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ NH3 đươc chât hữu cơ T. Chât T tác dụng với NaOH lai thu đươc chât Y. Chât Y có thể la A. HCOOCH= CH2 B. HCOOCH3

C. CH3COOCH= CHCH3 D. CH3COOCH= CH2

Câu 15. Đốt cháy hoan toan 7,4 g este X đơn chức thu đươc 6,72 lít khí CO2 (đktc) va 5,4g nước. Xác định CTCT của X? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2

Câu 16. Đốt cháy hoan toan 3,7g một este đơn chức X thu đươc 3,36 lít khí CO2 (đktc) va 2,7g nước. CTPT của X la: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H2O2

Câu 17. Cho 0,1 mol este tác dụng vưa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Số nhóm chức của este đó la A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18. Hơp chât mach hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na va X có thể cho phản ứng tráng gương. CTCT của X la:

A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. HCOOC2H5 D. CH3-COOCH3

Câu 19. Cho công thức câu tao: CH3 OCOC2H5 có tên gọi la: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl metyl este D. Metyl etyl esteCâu 20. Cho A có CTPT C4H8O2, biêt A tác dụng đươc với NaOH ma không tác dụng với Na, số đồng phân mach hở của A la: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 21. Cho A có CTPT C4H8O2, biêt A tác dụng đươc với KOH, số đồng phân của A la: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 22. Có các chât sau: CH3Cl, C2H5OH, CH3COOCH3, HCOOCH3, CH3COOH. Cho biêt trong những chât trên , số chât có nhiệt độ sôi thâp hơn CH3COOC2H5 la: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 23. Thủy phân este A có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu đươc hỗn hơp 2 chât hữu cơ B va C trong đó C có tỉ khối hơi so với Hiđro bằng 16. Tên của A la: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. Propyl fomatCâu 24. Thủy phân hoan toan 16,2g hỗn hơp hai este đơn chức đồng đẳng trong 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu đươc 9,2g ancol etylic. a. Tính khối lương muối tao thanh ? A. 12g 14,5g C. 15g D. 17,5g

2

Page 3: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau b. Công thức câu tao của 2 este la : A. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5COOC2H5

C. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5 D. Không xác định đươcCâu 25. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vưa hêt với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu đươc chât X va chât Y. Đốt cháy hoan toan 1,2gam chât Y đươc 2,64 gam CO2 va 1,44 gam H2O. Công 5thuwcs câu tao của este la A. HCOOCH2CH2CH3 B, CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH (CH3)2

Câu 26. Cho 10,4g hỗn hơp X gồm axit axetic va etyl axetat tác dụng vưa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lương của etyl axetat trong hỗn hơp bằng: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88%Câu 27. Cho chât X có công thức phân tử C4H6O2 biêtX + NaOH Y + ZY + H2SO4 Na2SO4 + TZ va T đêu có khả năng tham gia phản ứng tráng bacCông thức phân tử của X la A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2CH = CH2

C. HCOOC(CH3)= CH2 D. HCOOCH= CHCH3

Câu 28. Đốt cháy hoan toan 0,1 mol một este đơn chức cần vưa đủ V lít O2 (ở đktc), thu đươc 0,3 mol CO2 va 0,2 mol H2O. Tìm V? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lítCâu 29. Đốt cháy hoan toan 0,05 mol một este đơn chức cần vưa đủ V lít O2 ở 200C va 1,5 at thu đươc 0,15 mol CO2 va 0,1 mol H2O. Tìm V?

A. 2,12 lít B. 2,4 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lítCâu 30. Để phân biệt các dd: Axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, Glucozơ. Người ta dùng thuốc thử nao sau đây?

A.Cu(OH)2 B. dd Na2CO3 C. Na D. (A, C)Câu 31.Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH3COOH va 1mol C2H5OH, lương este lớn nhât thu đươc la 2/3 mol. Để dat đươc hiệu suât cực đai la 90% ( tính theo axit) khi tiên hanh phản ứng este hoa 1mol CH3COOH cần số mol C2H5OH la: A. 2,125mol B. 2,925mol C. 2,412mol D. 0,456 molCâu 32. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic thì thu đươc bao nhiêu gam este? Biêt hiệu suât đat 75%? A. 5,55g B. 5,66g C. 8,40g D. 7,40 gCâu 33. Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu đươc 6,6 gam este. Tính hiệu suât phản ứng? A. 50% B. 75% C. 85 % D. 65%Câu 34. Đốt cháy a gam CH3COOH thu đươc 0,2 mol CO2, đốt cháy b gam C2H5OH thu đươc 0,1 mol CO2. Cho a gam Ch3COOH tác dụng với b gam C2H5OH ( xt H2SO4đ, t0) thì thu đươc bao nhiêu gam este, biêt hiệu suât đat 75%. A. 3,30g B. 4,40g C. 2,30g D. 8,80gCâu 35. Thủy phân hoan toan 8,8g este đơn chức mach hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vưa đủ thu đươc 4,6 gam ancol. a. Tính khối lương muối tao thanh A. 6,8g g C. 6,2 g D. 9,2gb. Xác định CTCT của X.

3

Page 4: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau A. etyl fomat B. Etyl propionat C. etyl axetat D. Propyl axetatCâu 36. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu đươc la:

A.muối va ancol B. muối va phenol. C. hai muối va nước. D. hai muối.Câu 37. Thuỷ phân hoan toan (A) CnH2nO2 trong môi trường axit thu đươc hai chât hữu cơ X va Y, biêt Y bị oxi hoá thanh metannal còn X cho tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị n la: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 38. Để nâng cao hiệu suât phản ứng este hoá, người ta sử dụng biện pháp nao dưới đây? 1. Tăng nhiệt độ 2. Dùng H2SO4 đăc

3. Dùng nhiêu axit hoăc nhiêu ancol 4. Dùng dd bazơ la xúc tác. A.3,4 B. 1,2 C. 3 D. 2,3

Câu 39. Chât hữu cơ A có CTPT C7H6O2, đun A với dd HCl loãng thu đươc 2 chât hữu cơ. Trong 2 chât nay, một chât tham gia phản ứng tráng gương còn một chât thì tao kêt tủa với nước brom. CTCT của A la:

A.C6H5-CH2-COOH B. C6H5-O-CHO C. HCOOC6H5 D.CH3-COOC3H5

Câu 40.  Một este đơn chức có thanh phần % vê khối lương của oxi trong phân tử la 43,24 %, biêt este nay khôg cho tráng gương. CTCT của este la: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. CH3COOCH3

Câu 41.   Sắp xêp các hơp chât: CH3COOH, C2H5OH va C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hơp nao sau đây đúng:     A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH     B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH     C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH     D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 42. Hơp chât nao sau đây có tính axit manh nhât?     A. CCl3-COOH    B. CH3COOH    C CBr3COOH    D. CF3COOHCâu 43. So sánh nhiệt độ sôi của các chât sau: Rươu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) va axit axetic (4).    A. (1 ) > (2) > (3) > (4)     B. (4) > (3) > (2) > (1 )     C. (4) > (1) > (3) > (2)     D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 44. Sắp xêp các chât sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)    A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)    B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)     C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)     D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 45. Hai chât hữu cơ X va Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ửng với Na2CO3 rươu etylic va phản ứng trùng hơp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biêt rằng Y không tác dụng đươc với kali. Công thức câu tao của X va Y la:     A. C2H5COOH va CH3COOCH3    B. HCOOH va CH2=CH-COOCH3     C. CH2=CH-CH2-COOH va CH3COOCH=CH2     D. CH2=CH-COOH Va HCOOCH=CH2 Câu 46. Công thức đơn giản nhât của một axit no đa chức la (C3H4O3)n. Công thức câu tao thu gọn của axit đó la:     A. C2H3(COOH)    B. C4H7(COOH)3    C. C3H5(COOH)3     D. Tât cả đêu sai Câu 47. Công thức đơn giản của một axit no đa chức la C3H4O3. Công thức phân tử axit la:    A. C6H8O6    B. C3H4O3    C. C9H12O9    D. Tât cả đêu sai Câu 48. CTPT tổng quát của este giữa axit cacboxylic no đơn chức mach hở va ancol no đơn chức mach hở la:

4

Page 5: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauA. CnH2nO2 (n2) B.CnH2nO (n2) C. CnH2n+2O (n2) D. CnH2nO2 (n1)

Câu 49. Xa phòng hoá một hơp chât có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thuđươc glixerol va hỗn hơp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó la:a. CH3-COONa, HCOONa va CH3-CH=CH-COONa. b. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa va HCOONa.c. HCOONa, CH C-COONa va CH3-CH2-COONa.d. CH2=CH-COONa, HCOONa va CH C-COONa.Câu 50. Điểm nao sau đây không phải la điểm chung của hai este: CH3COOCH=CH2 va CH2=CH-COOCH3 ?

A. Xa phòng hóa sinh ra ancol va muối. B. Có thể lam mât mau (nhat mau) dd thuốc tím. C. La este chưa no đơn chức mach hở có công thức chung CnH2n-2O2 (n2) D. Có thể lam mât mau (nhat mau) nước brom.

Câu 51. Este nao sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit sinh ra hai hơp chât đêu có thể tráng gương?

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH2-COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3 D.CH2=CH-COOCH=CH2.Câu 52. Lam bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức thu đươc một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điêu kiện nhiệt độ va áp suât. a. Tìm công thức phân tử của A. A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2

b. Thực hiện phản ứng xa phòng hóa 7,4 g chât A với dung dịch NaOH đên khi phản ứng hoan toan thu đươc 6,8 g muối. CTCT của A la: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2COOH D. HCOOC2H5 Câu 53. X (C4H8O2) Thuỷ phân trong dung dịch NaOH thu đươc hai chât hữu cơ Y1, Y2, lên men Y2 thu đươc Z, cho Z tác dụng với NaOH thu đươc Y1. CTCT của X la: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3

Câu 54. Một este X tao bởi một axit cacboxylic no, đơn chức va một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với CO2 la 2. X la:

A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2

Câu 55. Để xa phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este la:    A. C6H12O2      B. C3H6O2      C. C5H10O2      D. C4H10O2  Câu 56. Cho chât X có công thức R-O-CO-R'. Phát biểu nao sau đây đúng?

A. X la este điêu chê tư axit R'-COOH va rươu R-OH.B. X phản ứng với dd NaOH tao muối R-COONa.C. Để X la este thì R va R' phải khác H.D. X la este điêu chê tư axit R-COOH va rươu R'-OH.

Câu 57. Cần thêm vao bao nhiêu gam nước để tư 200g dung dịch CH3COOCH3 20% thanh dung dịch 16%? A. 40g B. 50g C. 60g D. 70gCâu 58. Dãy các chât no sau đây có thể cho phản ứng tráng gương?

A. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3 B. HCHO, CH3COOH, HCOOCH3

C. CH3CHO, HCOOH, CH3COOCH3 D. CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3.5

Page 6: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 59. Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rươu etylic. Khi phản ứng đat tới trang thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chât trong cân bằng như sau:    [CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thanh sản phẩm etyl axetat la:    A. 60%     B. 66%     C. 66,67%     D. 70%Câu 60. X, Y có cùng CTPT la C2H4O2 va đêu tham gia phản ứng tráng gương. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y lần lươt la:

A H-COOCH3; CH3-COOH B. HO-CH2-CHO; CH3-COOHC. HO-CH2-CHO; H-COO-CH3 D. CH3-CHO; H-COO-CH3

Câu 61. Khi đun nóng hỗn hơp 2 axit cacboxilic với glixerol ( có H2SO4đ) có thể thu đươc mây trieste? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 62. (Đại học khối A-2009)

Dãy gồm các chât đêu điêu chê trực tiêp (bằng một phản ứng) tao ra anđehit axetic la:a. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. b. CH3COOH, C2H2, C2H4.

c. C2H5OH, C2H4, C2H2. d. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.Câu 63. Đun nóng lipit cần vưa đủ 20 kg dung dịch NaOH 15%, thu đươc bao nhiêu gam glixerol ( biêt hiệu suât đat 90% ) A. 2,30 kg B. 4,60 kg C. 2,07 kg D. 2,03Kg Câu 64. Trong các công thức sau đây, công thức nao của lipit? A.C3H5(OCOC4H9) B. C3H5(COOC17H35)3

C.C3H5(COOC15H31)3 D.C3H5(OCOC17H33)3

Câu 65. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lương dư dung dịch NaOH thì thu đươc bao nhiêu Kg xa phòng 72% muối natri panmitat? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,024Câu 66. Este x có CTPT C7H10O4 mach thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vưa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu đươc một ancol Y va 17,6 gam hỗn hơp hai muối. CTCT của hai muối la: A. C2H3COONa, C2H5COONa B. CH3COONa, C2H3COONa C. CH3COONa, C2H5COONa D. HCOONa, CH3COONaCâu 67. Một loai mỡ động vật chứa 20% tristearoyl glixerol, 30% tripanmitoyl glixerol va 50% trioleoyl glixerol ( vê khối lương ). Tính khối lương muối thu đươc khi xa phòng hoá 1 tân mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suât đat 90% A. 10325,55kg B. 929,297kg C. 1267,89kg D. 980,0 kgCâu 68. Chỉ số axit của chât béo la: A. Số liên kêt pi trong gốc hiđrôcacbon của axit béo B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chât béo C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chât béo D. Số mol KOH cần để xa phòng hóa 1 gam chât béo.Câu 69. Trong chât béo luôn có một lương axit tự do. để trung hòa 2,8g chât béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chât béo trên? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 70. Chỉ ra điêu sai: A. Chât béo la dầu mỡ động thực vật B Chât béo la este của glixerol với các axit béo.

6

Page 7: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng la chât béo.

D. Axit béo la các axit cacboxylic câu thanh nên phân tử chât béo.Câu 71. Chỉ số xa phòng hóa la: A. Chỉ số axit của chât béo. B. Số miligam NaOH cần để xa phòng hóa hòan tòan 1kg chât béo. C. Số miligam KOH cần để xa phòng hóa hoan toan 1kg chât béo. D. Tổng số miligam KOH cần trung hòa axit tự do va xa phòng hóa hòan toan glixerit có trong 1 gam chât béo.34khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH va 9,2g C2H5OH với hiệu suât 70% thu đươc bao nhiêu gam este?a. 8,8g b. 6,16g c. 17,6g d. 12,32gCâu 73: Khi thuỷ phân a gam một este X thu đươc 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa va m gam natri oleat C17H33COONa.Tính giá trị của a,m. A.7,72; 6,00 B.8,82; 6,08 C.8,56; 6,03 D.8,99; 7,23Câu 74. Este X có CTPT C6H10O4. X không tác dụng với Na, đung nóng X với NaOH thu đươc chât có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tao dung dịch xanh lam, nhưng không tao kêt tủa đỏ gach khi đun nóng. Cho biêt X có bao nhiêu CTCT? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 75. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu đươc glixerol va natri axetat. Hãy cho biêt CTPT của X? A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6

.Câu 76. Cho chât hữu cơ A chỉ chứa một loai nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu đươc a gam muối va 0,1 mol ancol. Lương NaOH dư có thể trung hoa hêt 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M. CTTQ cuả A la công thức nao? A. R-COO-R’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R-(COOR’)3

Câu 77. Chọn câu sai:A . C15H29COOH axit panmitic B . C17H35COOH axit stearic.

C . C17H33COOH axit oleic. D . C17H31COOH axit linoleic Câu 78. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vưa đủ với 200g dd NaOH 4% thì thu đươc một ancol Y va 17,8 g hỗn hơp 2 muối. CTCT thu gọn của X la công thức nao? A. HCOO(CH2)3CH2OOCCH3 B. CH3COO(CH2)3OOCCH3

C. C2H5COO(CH2)3OOC-H D. CH3COOCH2CH2OOCCH3

Câu 79. Cho 0,1 mol este tao bởi 2 lần axit va ancol đơn chức tác dụng hoan toan với dung dich NaOH thu đươc 6,4 gam ancol va một lương muối có khối lương nhiêu hơn este la 13,56%. Xác định CTCT của este? A.CH3COOCH3 B. CH3OCO-COOCH3 C.CH3OCO-CH2COOCH3 D. C2H5OCO-COOCH3

PHẦN HAI : CACBONHIĐRATCâu 80. Cacbohidrat la : A. Hơp chât đa chức, có công thức chung Cn(H2O)m

B. Hơp chât tap chức, đa số có công thức chungCn(H2O)m

C. Hơp chât có nhiêu mhóm hidroxil va cacboxil D. Hơp chât có nguồn gốc thực vậtCâu 81. Phản ứng nao sau đây chuyển glucozơ va fuctozơ thanh một sản phẩm duy nhât? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. H2/Ni,t0 D. NaCâu 82. Dữ kiện nao sau đây dùng để chứng minh câu tao của glucozơ ở dang mach vòng?

7

Page 8: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau A. Khử hoan toan glucozơ cho n- hexan B.Glucozơ cho phản ứng tráng bac C.Glucozơ có hai nhiệt độ nc khác nhau D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.Câu 83 . Saccarozơ có thể tác dụng với chât nao sau đây ? A. H2/Ni,t0 ; Cu(OH)2/ t0

B. Cu(OH)2/t0 ; CH3COOH/ H2SO4đ,t0

C. Cu(OH)2/t0 ; AgNO3/ NH3

D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH/H2SO4đ, t0

Câu 84. Nhận biêt các dung dịch: glucozơ, glixerol, saccarozơ , hồ tinh bột, người ta dùng: A. Natri hidroxyt B.Canxi cacbonat. C.Cu(OH)2. D.dd AgNO3/NH3Câu 85. Dựa vao tính chât nao sau đây, có thể kêt luận tinh bột va xenlulozơ la những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n? A. Khi đốt cháy có tỉ lệ mol CO2 va H2O la 6:5 B. Có thể lam thức ăn cho người va gia súc C. Đêu không tan trong nước D. Thủy phân đên tận cùng cho sản phẩm la glucozơCâu 86. Tính khối lương saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M? A. 85,5g B. 171g C. 342g D. 648gCâu 87 . Để tráng bac một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiên hanh phản ứng tráng gương. Tính lương AgNO3 phản ứng va Ag tao thanh sau phản ứng, biêt hiệu suât mỗi quá trình la 80%? A. 43,25; 27,64 B. 43,90; 27,24 C. 54,4; 34,56 D. 45,6; 56,34Câu 88. Đốt cháy hoan toan một cacbohirat A thu đươc tỉ lệ khối lương CO2 va khối lương H2O la: 88: 33. A la chât nao dưới đây? A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. C6H10O5

Câu 89. (Đại học khối A-2009) Cho các hơp chât hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mach hở); C3H4O2 (mach hở, đơn chức). Biêt C3H4O2 không lam chuyển mau quỳ tím ẩm. Số chât tác dụng đươc với dung dịch AgNO3 trong NH3 tao ra kêt tủa laa. 2. b. 5. c. 3. d. 4.Câu 90’ . Đăc điểm giống nhau giữa glucozơ va saccarozơ la gì?A.Đêu có trong củ cải đường?B.Đêu tham gia phản ứng tráng gươngC.Đêu hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch mau xanhD.Đêu đươc sử dụng trong y học lam “ huyêt thanh ngọt”Câu 91. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tap chât lên men thanh rươu. Tính thể tích rươu 400 thu đươc, biêt rươu nguyện chât có khối lương riêng 0,8g/ml va trong quá trình chê biên, rươu bị hao hụt mât 10%.A. 3194,4 ml B. 2785,0 mlC. 2875,0 ml D. 2300,0 mlCâu 92 Xenlulotrinitrat đươc điêu chê tư xenlulozơ va axit nitric đăc có xúc tác axit sunfuric đăc, nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suât phản ứng đat 90%). Giá trị của m la :

A. 60 B. 84 C.42 D.54

8

Page 9: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauC©u 93 Tính khối lương nêp phải dùng để lên men ( hiệu suât chung l a 50%) thu đươc 460ml rươu 50o. CHo biêt tỉlệ tinh bột trong nêp la 80% va khối lương riêng của rươu etylic la 0,8 g/mlA. 430g B. 520g C. 760g D. 810gCâu 94: Nêu dùng 1 tân khoai chứa 20% tinh bột th ủy ph ân thì khối lương glucozơ sẽ thu đươc bao nhiêu ( hiệu suât phản ứng 70%)A. 160,5kg B. 150,64kg C. 155,55kg D. 165,6kgC â u 95: Cho 34,2 g hỗn hơp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoan toan AgNO3/NH3 dư thu đươc 0,216g bac. Tính độ tinh khiêt của saccarozơA. 1% B. 99% C. 90% D. 85% C â u 96 Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông la 1750000ddvC va trong sơi gai la 5900000 dvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong các sơi trên la:A. 10802 va 36420 B. 10802,46 va 36419,75 C. 1080 va 3642 D. Số khác Câu 95. Có thể tổng hơp ancol etylic tư CO2 theo sơ đồ sau:CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylicTính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tao thanh ancol etyic, nêu CO2 lúc đầu dùng la 1120lit (đkc) va hiệu suât của mỗi quá trình la 50%, 75%, 80%.A. 373,3 lit B. 280,0 lit C. 149,3 lit D. 112,0 litCâu 96. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suât 80% thì thu đươc 1,82 gam sobitol. Tính khối lương glucozơ. A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4gCâu 97 . Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thây : - X không tráng gương, có một đồng phân - X thuỷ phân trong nước đươc hai sản phẩm. Vậy X la chât nao sau đây ? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bộtCâu 98. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuât hiện chât nao dưới đây? A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Mantozơ D. ĐextrinCâu 99. Để phân biệt glucozơ, glixerol, saccarozơ, tinh bột dùng ít nhât mây thuốc thử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 100.Trong thực tê khi tráng gương người ta dùng chât nao sau đây? A. Glucozơ B. Anđehit axetic C. Fomon D. MetylfomiatCâu 101. Xenlulozơ trinitrat la chât dễ cháy, nổ manh. Muốn điêu chê 29,7 kg xenlulozơ trinitrat tư xenlulzơ va axit nitric hiệu suât 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng la bao nhiêu lít ?A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lítCâu 102. Phát biểu nao sau đây chưa chính xác ? A. Monosaccarit la cacbohirat không thể thuỷ phân B. Đisaccarit la cacbohirat thủy phân sinh ra hai phân tử mono saccarit C. polisaccarit khi thủy phân sinh ra nhiêu phân tử monosaccarit D. Tinh bột thuộc loai polisaccaritCâu 103. Cho chuỗi biên hóa : X Glucozơ Y Axit axeticTìm X, Y. Biêt X cho phản ứng tráng gương. A. HCHO, C2H5OH B. (C6H10O5)n, CO2

C. CH3CHO, CH3COOH D. C12H22O11, HCHO

9

Page 10: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 104. Tìm các hóa chât thích hơp ở cột 2 lam thuốc thử để nhận ra dung dịch các chât ở cột 1. Cột 1 Cột 2 a. Tinh bột 1. Cu(OH)2 rắn b. Glucozơ 2. Ca(OH)2 dang vôi sữa c. Saccarozơ 3. Dung dịch I2

d. Canxi saccarat 4. Dung dịch AgNO3/NH3

5. Khí CO2

A. 1a, 2c, 4b, 5d B. 3a, 4b, 2c, 5d C. 3a, 4c, 1b, 5d D. 2c, 4b, 5a, 3dCâu 105. Đồng phân của glucozơ la: A. Mantozơ B. Fructzơ C. Saccarozơ D. Tinh bộtCâu 105’. Cho glucozơ lên men để tao thanh ancol etylic va cho toan bộ CO2 sinh ra hâp thụ vao nước vôi trong thây có 10 gam kêt tủa va khối lương dung dịch giảm 3,4 gam.. Tính khối lương glucozơ cần dùng, giả sử phản ứng xảy ra hoan toan? A. 12,5g C. 13g C. 13,5g D. 14gCâu 106 . Cho hỗn hơp Glucozơ va saccarozơ chia đôi. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu đươc 2,16g bac kim loai. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng rồi trung hòa sản phẩm thu đươc bằng NaOH, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu đươc 4,32 bac kim loai. Xác định % khối lương glucozơ trong hỗn hơp ban đầu. A. 51,28% B. 49,59% C. 48,71% D. 38,34%Câu 107. Hỗn hơp A glucozơ va tinh bột đươc chia đôi. Phần thứ nhât đươc khuây trong nước, lọc va cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thây tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai đươc đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hịa hỗn hơp thu đươc bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thây tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoan toan. Hỗn hơp ban đầu có % khối lương mỗi chât la bao nhiêu ? A. 64,24% ; 35,71% B. 64,71% ; 35,29% C. 35,29% ; 64,71%  D. 35,71% ; 64,29%Câu 108. Tráng gương hòan tòan một dd chứa 27g glucozơ. Lương Ag tao thanh la bao nhiêu?. Biêt hiệu suât đat 80% A. 25,92g B. 26,1g C. 20,9g D. 63,2gCâu 109. Thuỷ phân hoan toan một đisaccarit trong môi trường axit thu đươc glucozơ va fructozơ. Đisaccarit đó la: A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bộtCâu 110. Để phân biệt dung dịch saccarozơ va glixerol người ta dùng thuốc thử: A. Cu(OH)2 t0 thường B. Vôi sũa C. Quì tím D. AgNO3/NH3

Câu 111. Chât nao sau đây vưa câu tao dang mach thẳng vưa câu tao dang mach nhánh: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. MantozơCâu 112. Thuỷ phân hoan toan 1kg saccarozơ đươc: A. 0,5kg glucozơ va 0,5kg fructozơ B. 1kg glucozơ C. 526,3g glucozơ va 526,3g fructozơ D. 1 kg fructozơ.Câu 113. Cu(OH)2 tan đươc trong saccarozơ la do: A. Saccarozơ có tính axit B. Saccarozơ có H linh động C. Tao phức với đồng D. Tao liên kêt hiđrô.

10

Page 11: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 114. Cho glucozo tác dụng voi H2. thu sản phẩm la:

A Sobitol B Axit gluconic C . Amino axit D Glucozit Câu 115. Có thể phân biệt các dd: glucozơ, glixerol, HCOOH, CH3CHO va C2H5OH bằng: A Hỗn hơp [CuSO4 + NaOH (dư, t0) ] B Quỳ tím, dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2

C [Cu(OH)2 + NaOH (t0) ] D Tât cả đúng.Câu 116. Miêng chuối xanh găp dd iốt cho mau xanh la vì: A Trong chuối xanh có axit tanic C Trong chuối xanh có sự hiện diện một bazơ B chuối xanh có sự hiện diện tinh bột D chuối xanh chứa phần lớn xenlulozơ.Câu 117. Glucozơ tác dụng đươc với chât nao sau đây cho kêt tủa đỏ gach? A. CuO B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/OH-,t0

Câu 118 la một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 va 1 nhóm -COOH. Cho 23 gam X tác dụng với HCl dư thu đươc 30,3 gam muối. Công thức câu tao thu gọn của X la công thức nao?A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2 -COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH

PHẦN BA:Câu 119hât A có % khối lương các nguyên tố C, H, O, N lần lươt la 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vưa tác dụng NaOH vưa tác dụng dd HCl, A có công thức câu tao như thê nao?A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOHCâu 121. Chât nao sau đây có nhiệt độ sôi cao nhât? A. H2NCH2COOH B. NH3 C. CH3NH2 D. H2OCâu 122. Hơp chât hữu cơ X mach hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lương N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1: 1.Câu trả lời nao sau đây sai? A. X la hơp chât amin B. Câu tao của X la amin đơn chức no C. Nêu công thức của X la CxHyNz thì có mối liên hệ : 2x-y=45 D. Nêu công thức X la CxHyNz thì z=1Câu 123. Chỉ ra điêu sai A.Các amin đêu có tính bazơ. B.Tính bazơ của các amin đêu manh hơn NH3. C.Anilin có tính bazơ rât yêu D.Mỗi amin no đơn chức đêu có số lẻ nguyên tử HCâu 124. Cho biêt số amin bậc III của C4H11N: A. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 125. Có thể tách riêng benzen va anilin bằng chât nao? A. dd NaOH B. H2O C. dd HCl va NaOH D.Na Câu 126. C7H9N có bao nhiêu đồng phân thơm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 127. Cho một hỗn hơp A chứa NH3, C6H5NH2, C6H5OH tác dụng với 0,02 mol NaOH va 0,01 mol HCl. Cũng cho A tác dụng đủ với 0,075 mol Br2 tao kêt tủa. Lương các chât lần lươt bằng giá trị nao dưới đây ? A. 0,01 mol; 0,05 mol ; 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,05 mol ; 0,02 mol C. 0,05 mol; 0,01 mol; 0,02 mol D. 0,02 mol; 0,05 mol; 0,02 mol

11

Page 12: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 128. C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 129. Dung dịch nao dưới đây không lam quì tím đổi mau? A. Anilin B. Etyl amin C. Amoniac D. Metyl aminCâu 130. Cho CTCT: CH3NHC2H5 gọi tên theo danh pháp thay thê? A. Etyl metyl amin B. N- Metyl etan amin C. N- etyl metan amin D. N, N- Đi metyl aminCâu 131 (Trích đề thi CĐ 2008)Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vưa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoan toan thu đươc dung dịch Y. Lam bay hơi dung dịch Y đươc 9,55 gam muối khan. Số công thức câu tao ứng với công thức phân tử của X laA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 132.Nguyên nhân nao sau đây của êtylamin gây ra tính bazơ:   A.Do tan nhiêu trong nước                 B.Do phân tử phân cực   C.Do căp e tự do trên nitơ                D.Do căp e giữa N va H bị hút vê N.Câu 133. Phương trình chy của aminCnH2n+3N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lương ôxy la:   A.(6n+3)/4             B.(2n+3)/2                 C.(6n+3)/2       D.(2n+3)/4.Câu 134. Cho 9,85 gam hỗn hơp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vưa đủ với dung dịch HCl thu đươc 18,975 g muối. Khối lương của HCl phải dùng la: A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512gCâu 135. Khi cho êtyl amin vao dung dịch FeCl3 ,hiện tương nao xảy ra có:   A. khí bay ra    B. kêt tủa mau đỏ nâu   C. khí mùi khai bay ra   D.Không hiện tương gì.Câu 136. Đốt cháy một amin no đơn chức X thu đươc CO2 va H2O với tỉ lệ mol 2:3. X la: A. Etyl amin B. Etyl metyl amin C. Trietyl amin D. B va C đêu đúngCâu 137. Một amin no đơn chức A có thanh phần % vê N la 23,73% theo khối lương. A la: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2 Câu 138.Một amin đơn chức có %N trong phân tử la 15,05% thì tác dụng đươc với dung dịch Brom,cho hơp chât có công thức nao sau đây :   A.C2H5NH3Br               B.C6H5Br3NH2           C.C3H7NH3Br           D.C6H2Br3NH2.Câu 139. Để trung hoa 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó la:          A. CH5N                        C. C3H9N         B. C2H7N                       D. C3H7NCâu 140. Khi cho hỗn hơp phenol va anilin tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì vưa hêt 50ml dung dịch NaOH, thu đươc hỗn hơp A tác dụng vưa đủ với 50g dung dịch HCl 21,96%. Phần trăm theo số mol của phenol trong hỗn hơp ban đầu (%) la:          A. 30                               B. 33,3          C. 15                        D. 66,7Câu 141. Đốt cháy hoan toan m gam một amin đơn chức X, thì thu đươc 17,6 g CO2; 12,6 g H2O. X có CTCT la: A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. CH3NHCH3

Câu 142. Cho 7,6 g hỗn hơp hai amin đơn chức, bậc một kê tiêp nhau, tác dụng vưa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M. a. CTCT của hai amin trên la: A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2 C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. ĐA khácb. Khối lương muối tao thanh la: A. 14,9 g B. 15,9 g C. 16,5g D. 17,5 g

12

Page 13: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauc. Thanh phần % khối lương mỗi amin trong hỗn hơp đầu? A. 30%, 70% B. 55%, 45% C. 60%, 40% D. 40,79%, 59,21%Câu 143. Metyl anim tác dụng đươc với chât nao sau đây? (đk có đủ) A.CH3COOH B. C6H5OH C. CH3CHO D. C2H5OHCâu 144. Trong các chât sau chât nao lam quì tím hóa xanh?

A. C6H5OH B. CH3NH2 C. HCOOH D. C6H5NH2

Câu 145. Sáp xêp nao sau đây la đúng? A. C6H5NH2> C2H5NH2

B. CH3NH2> NH3> C2H5NH2

C. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2

D. C6H5NH2>CH3NH2> NH3

Câu 146. Tính bazơ của chât nao manh nhât?A. C6H5NH2 B NH3 C. C3H7NH2 D CH3NH2

Câu 147. Ba chât A, B, C (CxHyNz) có thanh phần % vê khối lương N trong A, B, C lần lươt la 45,16%; 23, 73%; 15, 05%; A, B, C tác dụng với axit đêu cho mối amoni dang R – NH3Cl công thức của A, B, C lần lươt la:A. CH3NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 B. CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2

C. CH3NH2, C4H9NH2, C6H5NH2 D. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2

Câu 148. CTTQ của amin no đơn chức la: A. CnH2n+1N C. CnH2n+1NH2 B CnH2n+3N D. CxHyN

Câu 149. Trung hoa 7,3 gam một amin đơn chức A cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của A la:

A. C4H11N B C3H7N C C2H5N D C4H9N Câu 150. Cho chuôi: CH4 X C6H6 Y C6H5NH2 Z C6H5NH2

Z la chât:A. C6H5NH3Cl B C6H5OH C C6H5Cl D C6H6

Câu 151. Để phân biệt anilin va phenol, người ta dùng thuốc thử nao sau đây?A. Dung dịch brom. B Quì tím. C HNO3 ( xt H2SO4 đăc). D Dung dịch NaCl.

Câu 152. Cho 2 mol anilin tác dụng với 1 mol H2SO4, phương trình phản ứng xảy ra la:A. C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH3HSO4 B C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH2SO3 + H2O C. C6H5NH2 + H2SO4 (C6H5NH3)2SO4 D 2C6H5NH2 + H2SO4 (C6H5NH3 )2SO4

Câu 153. phản ứng hóa học chứng minh anilin có tính bazơ yêu:A. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2OB. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3ClC. C6H5NH2 + NaCl + H2O C6H5NH3Cl + NaOHD. C6H5NH2 quì tím chuyển sang mau xanh.

Câu 154. CTCT của amin no đơn chức bậc một có dang: A CnH2n+1N B CnH2n+1NH2 C CnH2n+3N D . CxHyNCâu 155. Dung dịch Etylamin có tác dụng với dung dịch nao sau đây:

A. dd NH3 B. dd NaOH C. NaCl D . H2SO4

Câu 156. Cho một amin đơn chức bậc một, có tỉ khối hơi so với KK la 1,55. Amin đó la: A. Metyl amin B. Etyl amin C. Đimetyl amin D. Propyl amin

13

Page 14: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 157/ Hơp chât X chứa các nguyên tố C,H,N,O va có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu đươc hơi nước, 3 mol CO2 va 0,5 mol nitơ. Biêt la hơp chât lưỡng tính va tác dụng với nước brom. X la:A. H2N-CH=CH=COOH B. CH2=CH(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D.CH2=CH-CH2-NO2

Câu 158 Cho X la một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hêt 80ml dd

HCl 0,125M va thu đươc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dd NaOH

thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. Công thức câu tao của X la:

C3H6

NH2

COOHA. B. C2H5

NH2

COOHC - H2NC3H5(COOH)2 D - (H2N)2C3H5COOH

Câu 159 Có 3 dd NH4HCO3 ,NaAlO2, C6H5ONa va 3 chât lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2

đựng trong 6 lọ mât nhãn.Nêu chỉ dùng dd HCl ta có thể nhận biêt đươc chât nao trong 6 chât trên: A.NH4HCO3 B. NH4HCO3, NaAlO2 C. NH4HCO3 NaAlO2 ,C6H5ONa D.Cả 6 chât trênCâu 160 Thuỷ phân hơp chât:

Thu đươc các chât aminoaxit nao sau đây:A. H2N – CH2 – COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOHC. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D. Hỗn hơp 3 amino axit A, B, C.Câu 161 Chât E đươc điêu chê tư aminoaxit X va ancol êtylic. tỉ khối hơi của E so với H2 la 51,5. Nêu đốt cháy hoan toan 20,6 gam E thì thu đươc 35,2 gam CO2 va 16,2 gam H2O va 2,24 lít N2 (đktc). Xác định CTPT của X. A. C4H9O2N B. C3H9O2N C. C3H7O2N D. C2H5O2N

Câu 162 Gọi tên cho peptit sau:

A. Glyxin-alanin-glyxin B. Alanyl-glyxyl-alaninC. Glixy-lalanyl-glyxin D. Alanyl-glyxyl-glyxylCâu 163 Hơp chât C3H7O2N không có phản ứng tráng gương nhưng tác dụng đươc với NaOH, H2SO4 va lam mât mau dung dịch Br2 nên công thức câu tao hơp lí của hơp chât la:A. CH3-CH(NH2)-COOH B. CH2-CH2(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4

D. cả A va B đêu đúng Câu 162. Đốt cháy hoan toan một đồng đẳng X của glixin sinh ra 2 2

6 7CO H On :n : . X có thể có công thức câu tao nao trong các câu tao sau: A . B . C . D . Tât cả sai.Câu 163. Đốt cháy hoan toan a mol một aminoaxit X bằng lương oxi vưa đủ rồi lam lanh để ngưng tụ ta đươc 2,5a mol hỗn hơp sản phẩm. X có CTCT la:

A . C2H5NO2 B . C3H7NO2 C . C4H7NO2 D . C5H9NO2

14

COOHH2N (CH2)3 H2N (CH2)2 COOH COOHH2N (CH2)4

Page 15: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 164. Phân tử khối của aminoaxit X nhỏ hơn 120 đvc. Biêt rằng dung dịch chứa aminoaxit X lam quỳ tím hóa đỏ. CTCT của X có thể la:A . B .

C . D . Không xác định.

Câu 165. Nhận biêt ba dung dịch chứa ba chât glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOHC . Dung dịch HCl D . Tât cả đêu đúng.

Câu 166. Phân biệt dung dịch chứa lòng trắng trứng va glixerol người ta dùng:A . Cu(OH)2 B . HNO3 đăc C . Nhiệt độ D . Tât cả đêu đúng.

Câu 167. Cho quỳ tím vao nước có chứa alanin thì:A . Quỳ tím hóa xanh. B . Quỳ tím hóa đỏ.C . Quỳ không đổi mau. D . Alanin không tan trong nước nên không xác định.

Câu 168. Alanin phản ứng đươc với bao nhiêu dung dịch chứa các chât sau: CH3COOH, NH3, C2H5OH, NaCl, glixin (biêt rằng điêu kiện phản ứng đươc thỏa). Câu trả lời đúng la:

A . 2 dung dịch B . 3 dung dịch C . 4 dung dịch D . 5 dung dịch.Câu 169. Cho ba chât hữu cơ NH2CH2COOH, CH3CH2CH2CH2NH2, CH3CH2COOH, nhiệt độ nóng chảy của chúng đươc sắp xêp theo thứ tự giảm dần như sau:

A . NH2CH2COOH > CH3CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2.B . NH2CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2 > CH3CH2COOH .C . CH3CH2COOH > NH2CH2COOH > CH3CH2CH2CH2NH2.D . CH3CH2CH2CH2NH2 > NH2CH2COOH > CH3CH2COOH.

Câu 170. Điêu khẳng định nao sau đây không đúng:A . Các aminoaxit đêu tan đươc trong nước.B . Phân tử lương của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 va một nhóm –COOH

luôn la số lẻ.C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu đươc hỗn hơp các aminoaxit.D . Các dung dịch chứa các amino axit đêu lam đổi mau quỳ tím.

Câu 171. Gọi tên CTCT sau theo danh pháp thay thê CH3CH2CH(NH2)COOH A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiricCâu 172. Ưng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit la đồng phân của nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 173. Phát biểu nao sau đây không đúng? A. Amino axit la những hơp chât có câu tao ion lưỡng cực B. Dung dịch glixin không lam quì tím hoá xanh C. Muối mono natri glutamat dùng la gia vị thức ăn ( hay còn gọi la bột ngọt) D. Dung dịch alanin lam quì tím hoá xanhCâu 174. Cho các dung dịch sau: HCOOH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Dùng hoá chât nao sau đây nhận biêt? A. Quì tím B. HCl C. NaOH D. Hồ tinh bộtCâu 175. Dùng thuốc thử nao để nhận biêt các loai hoá chât sau: C2H5NH2, H2NCH2COOH, CH3COONa

15

CH COOH

NH2

CH2CH2NH2 CH COOH

NH2

CH2HOOC

CH COOH

NH2

HOOC

Page 16: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau A. Quì tím B. Dung dịch HCl đăc C. Dung dịch NaOH D. Cu(OH)2

Câu 176. Công thức nao sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propionic A. H2NCH2COOH B.HOOCCH2CH2NH2

C.CH2-CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOHCâu 177. Este A đươc điêu chê tư amino axit B ( chứa C, H, O, N ) va ancol metylic. Tỉ khối hơi của A đối với hidro la 44.5. Đốt cháy hoan toan 8,9 gam A thu đươc 13,2 gam CO2 va 6,3 gam H2O va 1,12 lít N2 (đktc ). B la chât nao sau đây? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 178. Cho glucozơ, glixin. Alanin, anilin có mây chât không lam quì tím đổi mau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 179. Axit amino axetic tác dụng đươc bao nhiêu chât cho dưới đây: ( đk có đủ ) NaOH, Na, CH3CHO, CH3OH, H2SO4

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 180. (Trích đề thi ĐH khối B 2008)Cho 8,9 gam một hơp chât hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoan toan, cô can dung dịch thu đươc 11,7 gam chât rắn. Công thức câu tao thu gọn của X laA. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH.C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3 Câu 181. Monome dùng để tổng hơp thuỷ tinh hữu cơ la:

A. Etylen B Vinylclorua C Axit acrylic D Metyl metacrylatCâu 182. Chọn phát biểu đúng.

A . Các polime không bay hơi la do có khối lương lớn va lực liên kêt lớn.B . Nhiệt độ nóng chảy của các polime không xác định la do nó la hỗn hơp nhiêu phân tử có khối lương phân tử khác nhau.C . Số lương đơn vị mắc xích monome trong phân tử polime gọi la hệ số trùng hơp.

D Tât cả đêu đúng Câu 183. Có bao nhiêu liên kêt petit trong một tri petit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 184. Chọn câu sai:

A . Các cao su lưu hóa có câu trúc mang không gian.B . Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng.C . Teflon la một polime bên vững nhât vê măt hóa học.D Tơ capron, len đêu bên trong dung dịch axit

Câu 185. Điêu nao sau đây la sai:A . Thủy tinh hữu cơ đươc điêu chê bằng cách trùng hơp metyl metacrilat.B . Tơ nilon đươc điêu chê bằng phản ứng trùng ngưng axit ađipic va hexa metylen

điamin.C . Polivinyl ancol đươc điêu chê bằng phản ứng trùng hơp rươu vinylicD Tơ capron điêu chê bằng cách trùng hơp caprolactam.

Câu 186. Chọn phát biểu đúng khi nói vê tơ:

(1) Tơ la những polime kéo thanh sơi dai va mảnh nên những phân tử polime đó phải la chât rắn, tương đối bên có mach không phân nhánh.

16

Page 17: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau(2) Tơ visco va tơ axetat la tơ tổng hơp.(3) Len, bông, tơ tằm la tơ thiên nhiên.A . (1), (3) B . (2) C . (2), (3) D . (1), (2), (3)

Câu 187. Polime nao sau đây la sản phẩm của phản ứng trùng ngưng ?(1) PVC (2) Nilon – 6,6 (3) Thủy tinh hữu cơ(4) Tơ Enang (5) PVA (6) Teflon

A . (2), (4) B . (2), (3), (4) C . (2), (3), (4), (6) D . (1), (5).Câu 188. Polime nao sau đây dùng lam chât dẻo ? (1) PE (2) PVC (3) Thuỷ tinh hữu cơ (4) ure- fomandehit (5) olon A. (1), (2), (5) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)Câu 189. Sơi bông, tơ viszo, tơ axêtat có đăc điểm chung la:

A . Đêu la tơ có nguồn gốc xelulozơ. B . Đêu la tơ poliamitC . Điêu la tơ thiên nhiên. D . Tât cả đêu đúng.

Câu 190. Khối lương phân tử của tơ nilon la 15000 đvc. Số mắc xích (trị số n) trong công thức phân tử của tơ có giá trị khoảng:

A . 133 B . 66 C . 118 D . Kêt quả khác.Câu 191. Xác định phân tử khối của hemolobin ( huyêt cầu tố) chứa 0,4% Fe vê khối lương (biêt mỗi hemolobin chứa 1 nguyên tử Fe). A. 12000 B. 13000 C. 14000 D. 15000Câu 192. Phát biểu nao sau đây la sai:

(1) Protein chỉ có trong cơ thể người va động vật.(2) Protein thủy phân trong môi trường axit tao ra hỗn hơp aminoaxit.(3) Protein bên đối với nhiệt.(4) Cơ thể người chỉ có thể tổng hơp protein tư aminoaxit lây tư thức ăn ma không thể

tổng hơp tư những chât vô cơ.A . (1), (3) B . (3), (4) C . (1), (2), (3) D . (2), (3)

Câu 193. Khi thuỷ phân 500 gam protein A thì thu đươc 170 gam alanin, nêu phân tử khối của A la 50000 thì số mắt xich của alanin tronh phân tử A la: A. 188 B. 189 C. 190 D. 191Câu 194. Tư nhựa Rezol để điêu chê nhựa Rezit phải thực hiện phản ứng hoá học nao sau đây? A. Phản ứng cắt mach B. Phản ứng tăng mach C. Phản ứng trùng ngưng D. Phản ứng trùng hơpCâu 195. Cao su isopren thuộc loai cao su: A. Thiên nhiên B. Tổng hơp C. Nhân tao D. (A, B)Câu 196. Cho biêt polime nao sau đây có câu tao mang không gian? A. Nhựa PVC B. Thuỷ tinh hữu cơ C. Nhựa PE D. Cao su lưu hoáCâu 197. Điểm giống nhau giữa phản ứng trùng ngưng va phản ứng trùng hơp la: A. Tao ra Polime B. Sản phẩm tao nước C. Monome có 2 nhóm chức D. Monome có liên kêt đôiCâu 198(Trích đề thi CĐ 2009)Chât X có công thức phân tử C3H7O2N va lam mât mau dung dịch brom. Tên gọi của X la A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. Câu 199. Đăc điểm của xúc tác enzim la: A. Có tính chọn lọc, tốc độ rât lớn

17

Page 18: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau B. Không chọn lọc, tốc độ chậm C. Enzim la la chât xúc tác sinh học D. Tên của enzim luôn có đuôi azaCâu 200. Cho các chât sau: anbumin, hồ tinh bột, nước ép táo chín. Dùng thuốc thử nao sau đây nhận biêt? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Dung dịch iot

PHÂN BỐN:Câu 201. Sắp xêp các kim loai sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:

A. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Al, FeB. Fe, Cu, Ag, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag

Câu 202. Câu nao sau đây không đúng khi nói vê câu tao của kim loai?A. Nguyên tử của hầu hêt các nguyên tố kim loai đêu có ít electron (1, 2 hoăc 3e).B. Nguyên tử kim loai có điện tích hat nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi

kim trong cùng chu kỳ.C. Nguyên tử kim loai có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi

kim trong cùng chu kỳ.D. Trư thuỷ ngân, các kim loai khác đêu ở thể rắn va có câu tao mang tinh thể.

Câu 203. Câu nao sau đây không đúng khi nói vê các kiểu mang tinh thể kim loai?A. Mang tứ diện đêu. B. Mang lập phương tâm diện.C. Mang lăng trụ lục giác đêu. D. Mang lập phương tâm khối.

Câu 204. Các tính chât vật lý của kim loai (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim) la do: A. kim loai có bán kính nguyên tử lớn, điện tích hat nhân nhỏ.B. kim loai có số electron lớp ngoai cùng ít.C. các electron tự do trong kim loai gây ra.D. mọi đơn chât đêu có những tính chât vật lý trên.

Câu 205. . Cho töøng chaát : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 laàn löôït phaûn öùng vôùi H2SO4 ñaëc, noùng. Soá phaûn öùng thuoäc loaïi phaûn öùng oxi hoùa khöû laø:A. 5 B 6 c.7 D. 9

Câu 206. Cho p gam Fe vaøo Vml d.d HNO3 1M thaáy Fe tan heát, thu ñöôïc 0,672 lít khí NO (ñktc). Coâ caïn d.d sau phaûn öùng thu ñöôïc 7,82 gam muoái Fe. Giaù trò cuûa p vaø V laø:A. 2,24 gam vaø 120 ml. B. 1,68 gam vaø 120 ml.C. 1,8 gam vaø 129 ml. C. 2,43 gam vaø 116 ml

Câu 207. . Ñieän phaân dung dòch CuSO4 moät thôøi gian thu ñöôïc toång theå tích khí laø 11,2 lít. Trong ñoù coù moät nöûa ñöôïc sinh ra töø ñieän cöïc döông vaø moät nöõa ñöôïc sinh ra töø ñieän cöïc aâm. TÍnh khoái löôïng CuSO4 coù trong dung dòch ban ñaàu:A. 40 gam B. 20 gam C. 10 gam D. 80 gam

Câu 209. Cho 3 kim loai X,Y,Z biêt Eo của 2 căp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V va Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vao dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vao dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biêt Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằngA. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V

18

Page 19: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 210. Cho biêt thê điện cực chuẩn của các căp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lươt la 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suât điện động của pin điện hoá nao sau đây lớn nhât?

A. 2Ag + 2H+ 2Ag+ + H2 B. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2AgC. Zn + 2H+ Zn2+ + H2 D.Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu

Câu 211 Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M va AgNO3 0,1 M.với cường dòng điện I=3,86 A.Tính thời gian điện phân để đươc một khối lương kim loai bám bên catot la 1,72g. A.250s B.1000s C.500s D.750sCâu 212: Cho các trị số thê điện cực chuẩn: Eo(Ag+/Ag) = + 0,7995 V; Eo(K+/K) = - 2,92 V ; Eo(Ca2+/Ca) = - 2,87 V ; Eo(Mg2+/Mg) = - 2,34 V; Eo (Zn2+/Zn) = - 0,762 V; Eo(Cu2+/Cu) = + 0,344 V; Giá trị 1,106V la suât điện động chuẩn của pin điện: A. Ca va Ag B. Zn va Cu C. K va Ag D. Zn va Ag Câu 213. Hoa tan 7,68 gam hỗn hơp Fe2O3 va Cu trong dung dịch HCl khi axit hêt người ta thây còn lai 3,2 gam Cu dư. Khối lương của Fe2O3 ban đầu la

A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gamCâu 214. . Hỗn hơp X gồm 2 kim loai R1 va R2 ( có hoá trị không đổi , không tan trong nước va đêu đứng trước Cu trong dãy điện hoá của kim loai ) tác dụng với dd CuSO4 dư,lương Cu thu đươc cho phản ứg hoan toan với dd HNO3 dư thu đươc 1,12 lít khí NO duy nhât ( ĐKTC ) . Nêu cho cùng lương hỗn hơp X trên phản ứng hoan toan với dd HNO3 dư thì thu đươc N2 duy nhât có thể tích (ĐKTC ) la : A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,112 lít Câu 216. Các ion X+, Y- va nguyên tử Z có câu hình elecctron 1s22s22p6? A. K+, Cl- va Ar    B. Li+, Br- va Ne    C. Na+, Cl- va Ar    D. Na+, F- va Ne-Câu 217. Các ion X+, Y2- có câu hình elecctron 1s22s22p6? A. K+, O2- B. Li+, S2- C. Na+, O2- D. Na+, S2

Câu 218. Cho biêt Cu (Z = 29). Trong các câu hình electron sau, câu hình electron nao La của đồng?

A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2

C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9

Câu 219. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) va Cu (Z = 29) nguyên tử của nguyên tố có câu hình electron lớp ngòai cùng 4s1 la:

A. K, Cr, Cu B. K, Sc, Cr C.Cu, Sc, Cr. D. K, Sc, CuCâu 220. Tổng số hat proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loai A va B la 142, trong đó tổng số hat mang điện nhiêu hơn tổng số hat không mang điện la 42. Số hat mang điện của nguyên tử B nhiêu hơn của A la 12. Hai kim loai A, B lần lươt la

A. Ca, Fe B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca Câu 222. Chọn phát biểu sai :

A. Hơp kim thường cứng va giịn hơn các chât trong hỗn hơp ban đầuB . Hơp kim có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các chât trong hỗn

hơp ban đầuC . Tính dẫn điện va nhiệt của hơp kim kém hơn các chât trong hỗn hơp ban đầuD . Tính chât hóa học của hơp kim tương tự như tính chât của các chât trong hỗn hơp

ban đầuCâu 223. Liên kêt kim loai la liên kêt sinh ra do:

A. các electron tự do gắn các ion dương kim loai với nhau.

19

Page 20: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauB. sự góp chung electron giữa hai nguyên tử kim loai.C.lực hút tĩnh điện giữa các ion dương va ion âm trong kim loai.D. lực hút giữa phân tử với phân tử trong mang tinh thể kim loai.

Câu 225. Tính chât hoá học đăc trưng của kim loai la:A. tác dụng với phi kim. B. tính oxi hoá. C. tính khử.D. tác dụng với axit va với dung dịch muối.

Câu 226. Phản ứng nao sau đây không thể xảy ra đươc? A. Ni + Fe2+ = Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ = Mg2+ + Cu C. Pb + 2Ag+ = Pb2+ + 2Ag D. Fe + Pb2+ = Fe2+ + Pb

Câu 227. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: Khi nhúng thanh kẽm vao các dung dịch sau , nhận thây:

A.Với dung dịch KOH thì khối lương thanh kẽm không đổi. B.Với dung dịch Pb(NO3)2 thì khối lương thanh kẽm tăng.

C.Với dd AgNO3 thì khối lương thanh kẽm tăng.D. Với dung dịch H2SO4 loãng thì khối lương thanh kẽm giảm.

Câu 228. Cách sắp xêp nao sau đây theo chiêu tăng dần tính oxi hóa: A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+

C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+ D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+

Câu 229. Cho 4 căp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2

Hãy sắp xêp thứ tự tính oxi hóa tăng dần của các căp trên.A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Zn2+/Zn < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+

C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+

Câu 230. Phản ứng giữa 2 căp Fe2+/Fe3+ va Ag+/Ag xảy ra theo chiêu phản ứng nao? A. Fe3+ + Ag = Fe2+ + Ag+ B. Fe + Ag+ = Fe 3+ + Ag C. Ag+ Fe2+ = Ag+ + Fe3+ D. Fe2+ + Ag = Fe3+ + Ag+

Câu 231. Kim loai nao sau đây tác dụng đươc hêt với 4 dung dịch muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3

A. Zn B. Sn C. Ni D. Hg Câu 232. Ngâm một lá Zn sach trong 500 ml dd AgNO3. Sau khi phản ứng kêt thúc, lây lá Zn ra khỏi dd rữa nhẹ, sây khô thây khối lương lá Zn tăng thêm 30,2g . Nồng độ mol/ l của dd AgNO3 la bao nhiêu? A. 1,5M B. 0,5M C. 0,8M D. 0,6MCâu 234. Ngâm một đinh sắt sach trong 200 ml dd CuSO4 . Sau khi phản ứng kêt thúc, lây đinh sắt ra khỏi dd, rữa nhẹ, sây khô thây khối lương đinh sắt tăng thêm 0,8g . Nồng độ mol/ l của dd CuSO4 la bao nhiêu? A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M Câu 235. Cho một miêng sắt năng 20 gam vao 200ml dung dịch CuSO4 0,5M .Khi phản ứng xảy ra xong thì khối lương miêng kim loai sau khi đem ra khỏi dung dịch va sây khô la:

A. 19,2 gam B. 20,8 gam C. 21,6 gam D. không thể xác định đươcCâu 238. Nhúng 1 thanh kim loai X có hoá trị II vao dd CuSO4 sau 1 thời gian lây thanh kim loai ra thây khối lương của nó giảm 0,05%. Măt khác cũng lây thanh kim loai cùng khối lương như trên nhúng vao dd Pb(NO3)2 thì khối lương thanh kim loai tăng lên 7,1%. . Biêt số mol các muối CuSO4 va Pb(NO3)2 tham gia phản ứng ở 2 dd bằng nhau. Vậy kim loai X la:A. Fe(56) B. Zn (65) C. Mg(24) D. đáp án khác .Câu 239. Nhúng 1 thanh Fe vao 400ml dd Cu(NO3)2 cho đên khi dd hêt mau xanh, lây thanh Fe ra , rửa sach, sây khô thì thây khối lương thanh Fe tăng lên 0,4g. Vậy nồng độ mol/l dd Cu(NO3)2 ban đầu la:A. 0,125M B.0, 1M C. 1,5M D. Đáp án khác

20

Page 21: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 240. Cho phản ứng: Cu + 2 FeCl3 = CuCl2 + 2 FeCl2 cho thaáy:

A. Cu có tính khử manh hơn Fe . B. Cu khử Fe2+ thanh Fe3+ .C. Fe3+ oxi hoá Cu thanh Cu2+ D. Fe3+ oxi hoá Cu2+ thanh Cu

Câu 241. dd ZnSO4 có lẫn tap chât la dd CuSO4 . Dùng hóa chât nao để loai bỏ tap chât? A. Cu dư, lọc B. Zn dư. lọc C. Fe dư, lọc D. Al dư, lọc

Câu 243. Cho dãy kim loai sau, dãy nao xêp theo chiêu giảm của tính khử

A. Mg, Mn, Al, Fe2+ ,Cu B. Al, Mg, Mn, Fe2+,Cu C. Mg, Al, Mn, Fe2+,Cu D. Mg, Al, Mn,Cu , Fe2+ Câu 244. Kim loai nao sau đây tác dụng đươc hêt với 4 dung dịch muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3

A. Sn B. Zn C. Ni D. NaCâu 246. Nhúng một mẫu sắt vao dung dịch AgNO3 . Hỏi khi phản ứng kêt thúc thì khối lương mẫu sắt thay đổi như thê nao ? :

A.Tăng. B. giảm C. không thay đổi . D. không thể xác định .

Câu 247. Cho viên bi Fe vao ống nghiệm đựng dd HCl , sắt bị ăn mòn :A. nhanh dần B. chậm dần C. tốc độ không đổi D. không xác định đươc

Câu 248. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây: Khi nhúng thanh sắt vao các dung dịch sau , sau thời gian đem thanh sắt rửa sach sây khô nhận thây: A. Với dung dịch CuSO4 thì khối lương thanh sắt tăng.

B. Với dung dịch HCl thì khối lương thanh sắt giảm.C. Với dung dịch NaOH thì khối lương thanh sắt không đổi.D. Với dd AgNO3 thì khối lương thanh sắt giảm.

Câu 249. Bột Cu có lẫn tap chât la bột Zn va bột Pb. Dùng hóa chât nao sau đây có thể loai bỏ đươc tap chât

A. dd Cu(NO3)2 dư B. dd Pb(NO3)2 dư C. dd CuCl2 D. dd AgNO3

Câu 250. Khi cho một miêng Na vao dung dịch CuCl2 hiện tương quan sát đươc laA. sủi bọt khí không mau. B. xuât hiện kêt tủa xanh, sau đó kêt tủa tan.

C. xuât hiện kêt tủa mau xanh. D. sủi bọt khí không mau va xh kêt tủa mau xanhCâu 251. Có các dung dịch không mau: AlCl3, NaCl, MgCl2, FeSO4 đựng trong các lọ mât nhãn. để nhận biêt các dung dịch trên, chỉ cần dùng một thuốc thử la

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3.C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch quỳ tím.

Câu 252. Cho một ít bột Fe vao dung dịch AgNO3 dư, sau khi kêt thúc thí nghiệm thu đươc dung dịch X gồm:

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3 dưC. Fe(NO3)3, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

Câu 253. Nhúng một thanh Fe vao dung dịch HCl, nhận thây thanh Fe sẽ tan nhanh nêu ta nhỏ thêm vao dung dịch một vai giọt:

A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch Na2SO4

C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch NaOHCâu 258. Hòa tan hoan toan 2,81 gam hỗn hơp A gồm Fe2O3, MgO, ZnO bằng 300ml dung dịch Câu 254. Tư phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. Hãy cho biêt kêt luận nao dưới đây la sai:

21

Page 22: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauA. Cu2+ có tính oxi hoá manh hơn Ag+

. B. Cu có tính khử manh hơn Ag.C. Ag+ có tính oxi hoá manh hơn Cu2+

. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.

Câu 255. Hoa tan hoan toan 14,5g hỗn hơp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu đươc 6,72 lít khí (đktc). Khối lương muối clorua thu đươc sau phản ứng la

A. 53,8 gam B. 83,5 gam C. 38,5 gam D. 35,8 gamCâu 256. Hòa tan 9,14 gam hơp kim Cu, Mg, Al bằng một lương vưa đủ dung dịch HCl thu đươc 7,84 lít khí X (đktc) va 2,54 gam chât rắn Y va dung dịch Z. Cô can cẩn thận dung dịch Z thu đươc lương muối khan la

A. 31,45 gam B. 33,25 gam C. 3,99 gam D. 35,58 gamCâu 257. Hoa tan hoan toan 0,52 gam hỗn hơp 2 kim loai bằng dung dịch H2SO4 lõang, dư. Kêt thúc thí nghiệm thu đươc dung dịch A va 0,336 lít khí H2 (đktc). Cô can dung dịch A thu đươc hỗn hơp muối sunfat khan với khối lương la

A. 2,0 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gamH2SO4 0,1M (vưa đủ). Cô can cẩn thận dung dịch thu đươc sau phản ứng thì thu đươc lương muối sunfat khan laA. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam Câu Câu 262. Ngâm một thanh Zn vao 100ml dung dịch AgNO3 0,1M đên khi AgNO3 tác dụng hêt, thì khối lương thanh Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ: A. giảm 0,755 gam. B. tăng 1,08 gam. C. tăng 0,755 gam. D.tăng 7,55 gam. Câu 263. Ngâm 21,6 gam Fe vao dd Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu đươc 23,2 gam hỗn hơp rắn. Lương Cu có trong hỗn hơp la:

A. 6,4 g B. 3,2 g C. 0,8 g D. 12,8 gCâu 264. Cho hỗn hơp Al, Fe vao dd HNO3 lõang, dư . Sau phản ứng thu đươc 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã phản ứng la:

A. 0,6 B. 1,2 C. 0,9 D. 0,3Câu 265. Ngâm một lá Niken trong các dd muối sau: MgSO4, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nao thì phản ứng có thể xảy ra?

A. MgSO4, CuSO4 B. CuSO4, Pb(NO3)2 C. ZnCl2, Pb(NO3)2 D. AlCl3, Pb(NO3)2

Câu 266. Hòa tan hoan toan 13,92 gam hỗn hơp 2 kim loai kiêm thuộc 2 chu kỳ liên tiêp vao nước thu đươc 5,9136 lít H2 ở 27,30C;1 atm. Hai kim loai đó la A. Li, Na B. Na, C. K, Rb D. Rb, CsCâu 267. Cho 2 căp oxyhoá -khử Al3+/ Al va Ag+/ Ag có phương trình ion thu gọn

A. Al3+ + 3Ag Al + Ag+ C. Al + Ag+ Al3+ + AgB. Al + 3 Ag+ Al3+ +3 Ag D. Al3+ + 3 Ag+ Al + 3Ag

Câu 268. Cho 4 kim loai Al, Fe, Mg, Cu va 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2 ( SO4)3 . Kim loai khử đươc cả 4 dung dịch muối la:  A. Fe      B. Mg C. Al                       D. Cu Câu 269. Trong dãy các kim loai sau, dãy kim loai nao không phản ứng với HNO3 đậm đăc nguội:

A. Al, Fe, Cu, Ag B. Al, Fe, CrC. Al , Fe, Hg, Zn. D. Cu, Hg, Ag, Pt, Au

Câu 270. Kim lọai nao sau đây tác dụng đươc hêt với 4 dung dịch muối sau : FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3 A. Zn B. Fe C. Cu D. NiCâu 271. Phản ứng naò sau đây không thể xảy ra đươc:

A. Zn + Pb2+ = Zn2+ + Pb B. Sn + Fe2+ = Sn2+ + FeC. Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2Ag D. Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu

22

Page 23: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 274. Hãy sắp xêp các căp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loai.    (1): Fe2+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag;(5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu    A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)    B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)    C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)    D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)Câu 276. Hoa tan hoan toan 12,8 g Cu trong dd HNO3 thu đươc hỗn hơp khí NO va NO2 có tỉ khối so với Hiđro la 19. Vậy thể tích của hỗn hơp khí trên ở đktc la:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. Kêt quả khác.Câu 277. Khẳng định nao sau đây sai?

A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3 dư. B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 dư.C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 dư. D. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2 dư.

Câu 278. Cho 2,49 gam hỗn hơp gồm 3 kim loai Mg, Fe, Zn tan hoan toan trong 500 ml dd H2SO4 loãng ta thây có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lương hỗn hơp muối sunfat khan tao ra la: A. 8,25 g B. 8,13 g C. 4,25 g D. 5,37 gCâu 279. Cho 4 kim loai Al, Fe, Mg, Cu va 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loai nao khử đươc cả 4 dd muối? A. Fe B. Cu C. Al D. MgCâu 281. Cho một lá nhôm vao dung dịch chứa 3 muối: Zn(NO3)2, Ni(NO3)2, AgNO3. Các phản ứng có thể xảy ra trong dung dịch: (1): 2Al + 3Ni2+ = 2Al3+ + 3Ni (2): Al + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag (3): 2Al + 3Zn2+ = 2Al3+ + 3Zn

A. Thứ tự phản ứng: (2), (3), (1). B. Thứ tự phản ứng: (3), (2), (1).C. Thứ tự phản ứng: (2), (1), (3). D.Các phản ứng (1), (2), (3) xảy ra đồng thời

Câu 284. Cho m (g) hỗn hơp Al, Mg vao V (ml) dd FeSO4 dư. Sau phản ứng thu đươc chât rắn R va dung dịch S:

A. R: Mg, Fe ; S: Al3+, SO42-

B. R: Mg, Fe ; S: Al3+, Mg2+, SO42-.

C. R: Al, Mg, Fe ; S: Al3+, SO42-

D. R: Fe ; S: Al3+, Fe2+, Mg2+, SO42-

Câu 285. Công thức oxit tổng quát của 1 kim loai A la AxOy , tỷ lệ khối lương của A so với Oxy la 7:3. Kim loaI A la :

A.Ca(40), B. Fe (56) C. Cu (64) D. Al(27)Câu 256. Đốt cháy 3.2g một kim loai Y trong không khí , sau một thời gian ta thây khối lương kim loai tăng lên 0.8g . Vậy Y la :

A . Cu ( 64 ) B . Fe ( 56 ) C . Al ( 27 ) D . Đáp án khác .Câu 286. Hòa tan 7.8g hỗn hơp Mg v Al va dung dịch HCl dư . Sau phản ứng thây khối lương dung dịch tăng thêm 7g . Số mol HCl đ tham gia phản ứng trn l

A . 0.8 mol B . 0.08 mol C . 0.4 mol D . 0.04 molCâu 287. Cho phản ứng hóa học sau:

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2OHệ số cân bằng của các chât ở các phản ứng trên lần lươt la:A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. 2,5,4,1,6

Câu 288. Cho 1 gam kim loai hóa trị I tác dụng với lương đủ nước; người ta thu đươc 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lương nguyên tử của kim loai trên.    A. 7 (Li)     B. 39 (K)     C. 23 (Na)     D. 133 (Cs) 

23

Page 24: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 289. Một hơp kim gồm các kim loai sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chât có thể hoa tan hoan toan hơp kim trên thanh dung dịch la

A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đăc nguộiC. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO3 loãng

Câu 290. Tư phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag. Hãy cho biêt kêt luận no dưới đây la sai:

A. Cu2+ có tính oxi hoá manh hơn Ag+. B. Cu có tính khử manh hơn Ag.

C. Ag+ có tính oxi hoá manh hơn Cu2+. D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+

.

Câu 291. Cho một ít bột Fe vao dung dịch AgNO3 dư, sau khi kêt thúc thí nghiệm thu đươc dung dịch X gồm:

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

Câu 293. Hòa tan hoan toan 5.4 gam kim loai R trong H2SO4  đăc đun nóng nhẹ thu đươc dung dịch X va 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Xác định kim loai R.

A. Al B. Ca C. Cu D. NaCâu 294. Một vật bằng hơp kim Fe - Cu để trong tự nhiên vật bị ăn mòn điện hóa, tai cực dương có hiện tương gì xảy ra?

A. Bị oxy hóa Fe -2e Fe2+ B. Bị khử H+ + 1e H C. Bị oxy hóa 2H+ + 2e H2 D. Bị khử 2H+ + 2.1e H2

Câu 296. Cho viên bi Fe vao ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiêp viên bi Cu vao ống nghiệm trên ta thây khí bay ra liên tục . Hỏi kim loai nao bị ăn mòn va ăn mòn theo kiểu gì? A. Fe bị ăn mòn hoá học B. Cu bị ăn mòn hoaù hoïc

C. Fe bị ăn mòn điện hoá D. Cu bị ăn mòn điện hoáCâu 298. Cho Zn vao dung dịch H2SO4 loãng rồi thêm vao đó vai giọt dung dịch CuSO4 lựa chọn bản chât của hiện tương :

A . Ăn mòn kim loai B . Ăn mòn điện hóaC . Khí Hidro thoát ra D .Mau xanh biên mât .

Câu 299. Nhúng một thanh đồng vao dung dịch FeCl3. Hỏi phản ứng xong kl thanh đồng:A.Tăng B. giảm

C. Không thay đổi D. không thể xác định Câu 301. Ngâm một vật bằng hơp kim Zn – Cu có khối lương 23,6g trong dd HCl vưa đủ thì thu đươc dd X va 0,6g khí. Sau đó cho bột Mg dư vao dd X khối lương Mg phản ứng la: Cho Mg = 24 , H = 1, Zn = 65. A. 14,4g B. 7,2g C. 3,6g D. 28,8gCâu 302. Ngâm một lá kẽm vao dung dịch chứa 2,275 gam ion kim loai có điện tích 2+ trong muối sunfat. Sau phản ứng, khối lương lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Công thức hoá học của muối Sunfat la: A. NiSO4 B. SnSO4 C. FeSO4 D. CuSO4

Câu 304. Cho các căp kim loai sau tiêp xúc với dung dịch chât điện ly, nhận xét nao sau đây đúng?

A. Zn-Fe: Zn bị ăn mòn điện hoá trước.B. Cu-Fe: Cu bị ăn mòn điện hoá trước.C. Al-Fe: Al bị ăn mòn điện hoá trước, nhưng chậm hơn trường hơp Zn-FeD. Pb-Fe: Fe bị ăn mòn điện hoá trước nhưng nhanh hơn trường hơp Al-Fe

24

Page 25: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 305. Một hơp kim gồm các kim loai sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chât có thể hoa tan hoan toan hơp kim trên thanh dung dịch la

A. Dung dich NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đăc nguộiC. Dung dịch HCl. D. Dung dich HNO3 lõang.

Câu 306. Có 3 mẫu hơp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hoá chât có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hơp kim nay la

A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.C. Dung dich H2SO4 loãng. D. Dung dịch MgCl2.

Câu 307. Căp kim loai Al – Fe tiêp xúc với nhau va đươc để ngoai không khí ẩm thì A. Al bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá C. Al bị ăn mòn hóa học D. Al, Fe đêu bị ăn mòn hóa học

Câu 310. Cách nao sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tau biển bằng sắt:A. Ghép kim loai Zn vao phía ngoai vỏ tau ở phần chìm trong nước biển.B. Ghép kim loai Cu vao phía ngồi vỏ tau ở phần chìm trong nước biển.C. Sơn lớp sơn chống gỉ lên bê măt vỏ tau.D. Ma đồng lên bê măt vỏ tau.

Câu 311. Để vật bằng gang trong không khí ẩm , vật bị ăn mòn theo kiểu:A. Ăn mòn hóa họcB. Ăn mòn điện hoá : Fe la cực dương, C la cực âmC. Ăn mòn điện hoá : Al la cực dương, Fe la cực âmD. Ăn mòn điện hoá : Fe la cực âm, C la cực dương .

Kim lo¹i kiÒm thæ- Kim lo¹i kiÒm 4- Cho c¸c nguyªn tè: 20Ca; 26Fe ; 30Zn; 29CuA. C¸c nguyªn tè trªn ®Òu cã cÊu h×nh e ngoµi cïng lµ ns2

B. C¸c nguyªn tè trªn ®Òu lµ kim lo¹i chuyÓn tiÕp.C. Chóng ®Òu cã kh¶ n¨ng tan trong H2SO4 lo·ng.D. Ca2+ cã cÊu h×nh cña khÝ hiÕm Ar. 5- Cã 4 chÊt r¾n ®ùng trong 4 lä riªng biÖt : Na2CO3 ; CaCO3; Na2SO4; CaSO4.2H2O. §Ó nhËn biÕt 4 lä ho¸ chÊt trªn ngêi ta cã thÓ dïng.A. H2O vµ dung dÞch NaOH B. H2O vµ dung dÞch HCl C. H2O vµ dung dÞch BaCl2 D. Kh«ng cÇn dïng ho¸ chÊt kh¸c6- Níc cøng lµ lo¹i níc ...

A. Chøa nhiÒu chÊt bÈn. C. Chøa nhiÒu ion Na+; H+.B. Chøa nhiÒu ion Mg+; Ca2+ D. Níc cã chøa nhiÒu ho¸ chÊt ®éc h¹i.

7- Níc cøng vÜnh cöu lµ lo¹i níc cøng chøa c¸c ion.A. Mg2+; Ca2+; Cl-; NO3

- B. K+ ; Na+ , CO3 2-

;HCO3-

25

Page 26: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauC. Mg2+; Na+; HCO3

- D. Mg2+; Ca2+; HCO3-

8- §Ó lµm mÒm níc cøng vÜnh cöu ta cã thÓ dïng dung dÞch c¸c chÊt nµo sau ®©y: A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. C¶ A,B,C ®Òu ®óng9- Cã nh÷ng chÊt: NaCl ; Ca(OH)2 ; Na2CO3 ; HCl ; NaOHChÊt cã thÓ lµm mÒm níc cøng t¹m thêi lµ:A. Na2CO3 ; HCl ; NaOH B. Ca(OH)2; HCl; Na2CO3

C. Ca(OH)2; NaOH; Na2CO3 D. NaCl; NaOH; Na2CO3

10- Cã 4 dung dÞch trong suèt mçi dung dÞch chØ chøa mét lo¹i cation vµ 1 lo¹i anion. C¸c ion trong c¶ 4 dung dÞch gåm Ba2+; Mg2+; Pb2+; Na+; SO4

2; Cl- ; CO32-; NO3

-. 4 dung dÞch ®ã lµ:A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2 B. BaCO3; MgSO4, NaCl; Pb(NO3)2

C. BaCl2 ; PbSO4; MgCl2 ; Na2CO3 D. Mg(NO3)2; BaCl2; Na2CO3; PbSO4

11- Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸.

Cho biÕt A1 lµ «xÝt kim lo¹i. A cã ®iÖn tÝch h¹t nh©n lµ 3,2. 10-

18 Cul«ng. B1 lµ «xÝt phi kim B cã cÊu h×nh electron ë líp vá ngoµi cïng lµ 2s22p2.C«ng thøc cña A1, B1, M lµ: A. MgO ; CO2;MgCO3 B. BaO; CO2; BaCO3

C. CaO ; CO2; CaCO3 D. Na2O; CO2; Na2CO3

12- Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau:

C¸c chÊt A, B, C, D, E, F lµ:A B C D E F

26

A1 MM

B1 MT0

+D1

+A1

A C EXCO3 XCO3 XCO3 XCO3

B D F

Page 27: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhaua MgO CO2 Mg(OH

)2

KHCO3

MgCl2 K2CO

3

b BaO CO2 Ba(OH)2

KHCO3

BaCl2 K2CO

3

c CaO CO2 Ca(OH)2

KHCO3

CaCl2 K2CO

3

d B vµ C ®óng

13- Sôc khÝ CO tõ tõ tíi d qua dung dÞch níc v«i trong sau ®ã l¹i ®un nãng dung dÞch sau ph¶n øng. HiÖn tîng x¶y ra lµ:A. Cã kÕt tña tr¾ng xuÊt hiÖn. B. Cã kÕt tña sau råi kÕt tña tan.C. Kh«ng cã kÕt tña dung dÞch trong suèt. D. Cã kÕt tña sau tan råi l¹i xuÊt hiÖn kÕt tña.14- Cho c¸c dung dÞch sau:Ba(OH)2 ; NaCO3; MgCl2; Ca(HCO3)2 Sè ph¶n øng x¶y ra gi÷a 2 chÊt mét lµ:A. 4 B. 3 C. 5 D. 615- Cho 24,8 (g) hçn hîp kim lo¹i kiÒm thæ M lµ «xÝt cña nã t¸c dông víi HCl d ta thu ®îc 55,5 gam muèi khan. Kim lo¹i M lµ.A. Ca B. Mg C. Ba D. Be16- Hoµ tan mét «xÝt kim lo¹i ho¸ trÞ 2 b»ng 1 lîng võa ®ñ dung dÞch H2SO4 10% ta thu ®îc dung dÞch muèi cã nång ®é 11,8%. Kim lo¹i N lµ.A. Cu B. Ca C. Mg D. Fe17- Hoµ tan 28,4 gam mét hçn hîp gåm 2 muèi c¸c bonat cña 2 kim lo¹i thuéc 2 chu kú liªn tôc cña nhãm IIA. B»ng dung dÞch HCl d thu ®îc 6,72 (l) khÝ CO2 (®ktc).18- Tæng khèi lîng muèi Clorua trong dung dÞch A lµ: A. 37,1 (g) B. 31,7(g) C. 15,7(g) D. 13,1(g)19- Hai kim lo¹i ®ã lµ:

27

Page 28: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauA. Ca vµ Mg B. Be vµ Mg C. Be vµ Ca D. Ca vµ Ba20- Cho 6,72 (l) CO2 (®ktc) hÊp thô hoµn toµn vµo 1,25 ( l) dung dÞch Ba(OH)2 thu ®îc 39,4 (g) kÕt tña. Nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2 lµ:A. 0,2(M) B. 0,4(M) C. 0,5(M) D. 0,3(M)19- Cho 4 èng nghiÖm ®ùng dung dÞch c¸c chÊt sau:

Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH. §Ó nhËn biÕt c¸c èng nghiÖm trªn sè

ho¸ chÊt tèi thiÓu ph¶i dïng lµ:

A. 1 chÊt B. 2 chÊt C. 3 chÊt D. kh«ng cÇn dïng chÊt thö

ngoµi.

20- Trén lÉn 500 ml dung dÞch NaOH 5M víi 200ml dung dÞch

NaOH 30% (d=1,33g/ml) . Nång ®é mol/l cña dung dÞch thu ®-

îc lµ:

A. 6M B. 5,428 M C. 6,428M D. 6,258M

21- Cho dung dÞch NaOH cã pH = 12 ( dung dÞch X). CÇn pha

lo·ng dung dÞch X bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®îc dung dÞch NaOH cã

pH = 11.

A. 8 lÇn B. 100 lÇn C. 10 lÇn D. 6 lÇn

22- Trén 100ml dung dÞch H2SO4 0,02M víi 100ml dung dÞch

NaOH 0,02M dung dÞch t¹o thµnh cã pH lµ:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

23- Cho 200g dung dÞch Na2CO3 t¸c dông võa ®ñ víi 120 gam

dung dÞch HCl. BiÕt sau ph¶n øng dung dÞch cã nång ®é 20%.

C% cña hai dung dÞch ®Çu lµ:

A. 30% vµ 27% B. 25% vµ 35%

C. 31,3% vµ 35,98% D. 21,3% vµ 25,98%

24- 2 kim lo¹i kiÒm A vµ B n»m trong 2 chu kú kÕ tiÕp nhau

trong b¶n tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc. Hoµ tan 2 kim lo¹i

nµy vµo níc thu ®îc 0,336(l) khÝ (§KTC) vµ dung dÞch C. Cho HCl

d vµo dung dÞch C thu ®îc 2,075 (g) muèi hai kim lo¹i ®ã lµ.

A. Li vµ Na B. Na vµ K C. K vµ Rb D. Li vµ K28

Page 29: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau25- Cho 3,6g hçn hîp gåm K vµ mét kim lo¹i kiÒm A t¸c dông võa

hÕt víi níc. Cho 2,24 l H2 ë 0,5 atm vµ O0C. BiÕt sè mol kim lo¹i

(A) trong hçn hîp lín h¬n 10% tæng sè mol 2 kim lo¹i. A lµ kim

lo¹i:

A. K B. Na C. Li D. Rb

26- §iÖn ph©n dung dÞch NaOH víi cêng ®é 10A trong thêi gian

268giê. Sau ®iÖn ph©n cßn l¹i 100(g) dung dÞch NaOH 24% .

Nång ®é % cña dung dÞch NaOH tríc ®iÖn ph©n lµ:

A. 4,8% B. 5,2% C. 2,4% D. 3,2% Trích đề thi dại học khối A – năm 2009 phần kim loại Câu 1: Cho hỗn hơp gồm 1,12 gam Fe va 1,92 gam Cu vao 400 ml dung dịch chứa hỗn hơp gồm H2SO4 0,5M va NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc dung dịch X va khí NO (sản phẩm khử duy nhât). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vao dung dịch X thì lương kêt tủa thu đươc la lớn nhât. Giá trị tối thiểu của V la 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 4: Cho các hơp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiêp xúc với dung dịch chât điện li thì các hơp kim ma trong đó Fe đêu bị ăn mòn trước la:

A. I, II va III. B. I, II va IV. C. I, III va IV. D. II, III va IV. Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hơp gồm CuO va Al2O3 nung nóng đên khi phản ứng hoan toan, thu đươc 8,3 gam chât rắn. Khối lương CuO có trong hỗn hơp ban đầu la

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 19: Cho 3,68 gam hỗn hơp gồm Al va Zn tác dụng với một lương vưa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu đươc 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lương dung dịch thu đươc sau phản ứng la

A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 22: Hoa tan hoan toan 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đươc dung dịch X va 1,344 lít (ở đktc) hỗn hơp khí Y gồm hai khí la N2O va N2. Tỉ khối của hỗn hơp khí Y so với khí H2 la 18. Cô can dung dịch X, thu đươc m gam chât rắn khan. Giá trị của m la

A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loai M tan hêt trong dung dịch HNO3 loãng, thu đươc 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhât, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy va kim loai M la A. NO va Mg. B. N2O va Al. C. N2O va Fe. D. NO2 va Al. Câu 25: Cho hỗn hơp gồm Fe va Zn vao dung dịch AgNO3 đên khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc dung dịch X gồm hai muối va chât rắn Y gồm hai kim loai. Hai muối trong X la

A. Fe(NO3)2 va AgNO3. B. AgNO3 va Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 va Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 va Zn(NO3)2.

29

Page 30: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauCâu 27: Cho 6,72 gam Fe vao 400 ml dung dịch HNO3 1M, đên khi phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc khí NO (sản phẩm khử duy nhât) va dung dịch X. Dung dịch X có thể hoa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m la A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 35: Dung dịch X chứa hỗn hơp gồm Na2CO3 1,5M va KHCO3 1M. Nhỏ tư tư tưng giọt cho đên hêt 200 ml dung dịch HCl 1M vao 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V la A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 38: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hâp thụ hêt vao 100 ml dung dịch chứa hỗn hơp NaOH 0,06M va Ba(OH)2 0,12M, thu đươc m gam kêt tủa. Giá trị của m la

A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 39: Dãy các kim loai đêu có thể đươc điêu chê bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng la: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 43: Hoa tan hoan toan 14,6 gam hỗn hơp X gồm Al va Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu đươc 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoan toan với 14,6 gam hỗn hơp X la A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít. Câu 45: Cho hỗn hơp gồm 1,2 mol Mg va x mol Zn vao dung dịch chứa 2 mol Cu2+ va 1 mol Ag+ đên khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc một dung dịch chứa ba ion kim loai. Trong các giá trị sau đây, giá trị nao của x thoả mãn trường hơp trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2.

Môn thi : HOÁ, khối B - Mã đề : 637Câu 1 : Cho m gam bột Fe vao 800 ml dung dịch hỗn hơp gồm Cu(NO3)2 0,2M va H2SO4

0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc 0,6m gam hỗn hơp bột kim loai va V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhât, ở đktc). Giá trị của m va V lần lươt la

A. 17,8 va 4,48. B. 17,8 va 2,24. C. 10,8 va 4,48. D. 10,8 va 2,24.Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hơp X gồm Cu va Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng va khuây đêu. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhât, ở đktc), dung dịch Y va còn lai 2,4 gam kim loai. Cô can dung dịch Y, thu đươc m gam muối khan. Giá trị của m la

A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.Câu 16: Cho 2,24 gam bột sắt vao 200 ml dung dịch chứa hỗn hơp gồm AgNO3 0,1M va Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc dung dịch X va m gam chât rắn Y. Giá trị của m la A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64.Câu 25: Nung nóng m gam hỗn hơp gồm Al va Fe3O4 trong điêu kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoan toan, thu đươc hỗn hơp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu đươc dung dịch Y, chât rắn Z va 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vao dung dịch Y, thu đươc 39 gam kêt tủa. Giá trị của m la

A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7Câu 29: Điện phân có mang ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hơp gồm CuCl2 0,1M va NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suât điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu đươc sau điện phân có khả năng hoa tan m gam Al. Giá trị lớn nhât của m la

30

Page 31: Bài tập ôn thi HKI-Hóa học 12

Gv: Nguyễn Quang Vinh - Sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhauA. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40

Câu 32: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suât điện phân 100%) thu đươc m kg Al ở catot va 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hơp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lây 2,24 lít (ở đktc) hỗn hơp khí X sục vao dung dịch nước vôi trong (dư) thu đươc 2 gam kêt tủa. Giá trị của m la A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0Câu 38: Hoa tan hoan toan 2,9 gam hỗn hơp gồm kim loai M va oxit của nó vao nước, thu đươc 500 ml dung dịch chứa một chât tan có nồng độ 0,04M va 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loai M laA. Ca B. Ba C. K D. NaCâu 42: Nhúng một thanh sắt năng 100 gram vao 100 ml dung dịch hỗn hơp gồm Cu(NO3)2

0,2M va AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lây thanh kim loai ra, rửa sach lam khô cân đươc 101,72 gam (giả thiêt các kim loai tao thanh đêu bám hêt vao thanh sắt). Khối lương sắt đã phản ứng la A. 2,16 gam B. 0,84 gam C. 1,72 gam D. 1,40 gamCâu 49: Hoa tan hoan toan 24,4 gam hỗn hơp gồm FeCl2 va NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng la 1 : 2) vao một lương nước (dư), thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vao dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoan toan sinh ra m gam chât rắn. Giá trị của m la

A. 68,2 B. 28,7 C. 10,8 D. 57,4Câu 60: Hoa tan hoan toan 1,23 gam hỗn hơp X gồm Cu va Al vao dung dịch HNO3 đăc, nóng thu đươc 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhât, ở đktc) va dung dịch Y. Sục tư tư khí NH3 (dư) vao dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoan toan thu đươc m gam kêt tủa. Phần trăm vê khối lương của Cu trong hỗn hơp X va giá trị của m lần lươt la

A. 21,95% va 0,78 B. 78,05% va 0,78 C. 78,05% va 2,25 D. 21,95% va 2,25

31