Bai Giang T T A P G 3
-
Upload
ngo-hung-long -
Category
Documents
-
view
615 -
download
4
description
Transcript of Bai Giang T T A P G 3
1
CHƯƠNG 3CƠ SỞ ĐO ẢNH LẬP THỂ
Trần Trung Anh
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 2
MỤC LỤCMắt người và khả năng nhìn của mắt người
Cảm giác lập thể nhân tạoCặp ảnh lập thể, mô hình lập thểHiệu ứng lập thểCác phương pháp nhìn lập thểTiêu đo
Các yếu tố hình học cơ bản của cặp ảnh lập thểCác yếu tố định hướng cặp ảnh lập thểTính toán tọa độ điểm địa vậtCác yếu tố định hướng tương đối
Các yếu tố định hướng tuyệt đối
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 3
Mắt người
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 4
Nguyên lý cảm nhận hình ảnh
2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 5
Khả năng nhìn của 1 mắt
AB
.a
022
"45520626mm16
mm0035,0
f
e
III
e
I
′′≈δ ′′
=δ ′′
=′′=ρ′′=δ ′′
B
A.a
.b.δ
.f
Một mắt không có khả năng nhìn không gianTran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 6
Khả năng nhìn của 2 mắt
BA γ−γ=γ∆A
.a’
B
.b’ .a”
.b”
.γa
.γb
.O1 .O2. .B
.YA
.YB
.f.f
Thị sai sinh lý
fbaba
γ∆=′′′′−′′=σ
Chênh lệch góc giao hội
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 7
Khả năng nhìn gần xa
ρ′′
γ∆⋅−=∆⇒γρ′′
γ−=
=⇒=′′=γ∆=γ
ρ′′γ
=⇒ρ′′γ
=
min
2
min2
maxminmin
min
max
B
YYd
BdY
m450Ymm65B;03
BY
BY
45389,522,45,60,0020,0001∆Ymin (m)
450200100501,00,25Y(m)
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 8
Cảm giác lập thể nhân tạo
.P1
A
.a’
B
.b’ .a”
.b”
.γa
.γb
.O1.O2
. .B
.a1 b1 .a2 b2.P2
.a”
A
.a’
B
.b’
.b”
.γa
.γb
.O1.O2. .b’
.a1 b1 .a2 b2 .P2.P1
baba ′′′′−′′=σ ( )2211 babakbaba −=′′′′−′′=σ
3
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 9
Cảm giác lập thể nhân tạo
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 10
Cặp ảnh lập thể
Điểm ảnh
cùng tên
Độ phủ dọc
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 11
Thị sai dọc, thị sai ngang
.x1
.y1.a1
.x2
.y2
.a2
Thị sai dọc: q = y1- y2
Thị sai ngang: p = x1 – x2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 12
Điều kiện hình thành cảm giác
lập thể nhân tạo
o1
o2
B
a1 b1 a2 b2
A
B
1. Chụp được cặp ảnh lập thể
2. Vị trí đặt cặp ảnh sao cho
các tia ngắm cùng tên giao
nhau
(tạo thành các mặt
phẳng đáy chứa cạnh
đáy mắt).
3. Mỗi một mắt chỉ
nhìn 1 tấm ảnh tương ứng
4
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 13
Hiệu ứng lập thể thuận, nghịch
P1 b1,a1 b2 a2 P2
O1 O2
B
A
P1 b1,a1 b2 a2 P2
O1 O2
B
A
P1 a1,b1 .a2 b2 P2P1 a1,b1 .b2 a2 P2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 14
Tính chất của hiệu ứng lập thểMở rộng cạnh đáy quan sát B’=n*B
P1 P2
O1 B O2
A
B
O’1 B’=n*B O’2
P1 P2
A’
B’
B’=n*B
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 15
Tính chất của hiệu ứng lập thểThay đổi tiêu cự quan sát f’=v*f
P1 P2
O1 B O2
A
B
.f
P1 P2
O’1 B O’2
A’
B’
.f’=v*f.f’=v*f
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 16
Tính chất của hiệu ứng lập thểĐồng thời mở rộng cạnh đáy quan sát B’=n*B
Và thay đổi tiêu cự quan sát f’=v*f
P1 P2
O1 B O2
A
B
B’=n*B.f’=v*f
.f
P1 P2
O”1 B’ O”2
A”
B”
.f’
5
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 17
Các phương pháp nhìn lập thể1. Kính lập thể đơn giản
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 18
Kính lập thể phản quang
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 19
Kính tách màu bổ sung
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 20
Nguyên lý xây dựng cặp ảnh lập thểbổ sung màu
Cặp ảnh
đen trắng
Bộ lọc
+ =
Ảnh trái Ảnh phải
6
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 21
Cặp ảnh màu
Tách màu
+ =
Ảnh trái Ảnh phải
Nguyên lý xây dựng cặp ảnh lập thểtách màu
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 22
Kính tách mầu bổ sung
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 23
Kính chớp tinh thể lỏng LCS
Liquid Crystal Shutter
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 24
Trạm đo ảnh số
7
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 25 Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 26
Mô hình lập thể
Thực địaMô hình lập thể
S1 S2
P1 P2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 27
Tiêu đo thực
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 28
Đo lập thể bằng tiêu đo thực
8
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 29
Tiêu đo ảo
Mô hình lập thể
S1 S2
P1 P2
Tiêu đo ảo
là hình ảnh
của 2 tiêu đo thực
Tiêu đo thực
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 30
Tiêu đo số
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 31
Tiêu đo số
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 32
Các yếu tố hình học của mô hình lập thể
WA
O1
A O2
N1N2
n1a1 o1
n’2
a2n2
o2 n’1
WN
BS1
S2
Tâm chụp S1 trái, S2 phải
Cạnh đáy chụp B=S1S2
Mặt phẳng đáy WA
Mặt phẳng đáy đứng WN
Mặt phẳng đáy chính WO1, WO2
(a1, a2) là cặp điểm ảnh cùng tên
S1a1, S2a2 – tia chiếu cùng tên
9
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 33
Các yếu tố định hướng của mô hình lập thể
Các yếu tố định hướng trong(chụp cùng 1 máy
chụp ảnh): f, x0, y0
Các yếu tố định hướng ngoài:
P1: XS1, YS1, ZS1,
φ1, ω1, κ1
P2: XS2, YS2, ZS2,
φ2, ω2, κ2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 34
.m1, m2 - mẫu số tỷ lệ điểm ảnh trái và
phải.
Véc tơ tọa độ điểm địa vật, điểm tâm
chụp trái, tâm chụp phải trong hệtọa độ trắc địa.
Véc tơ tọa độ điểm ảnh trái và điểm
ảnh phải trong hệ tọa độ không gian
ảnh trái và hệ không gian ảnh phải
Ma trận xoay ảnh trái và phải
+=
+=
2222S
1111S
rAmRR
rAmRR
Tính toán tọa độ điểm địa vật từ tọa độ điểm
ảnh của cặp ảnh lập thể đã định hướng
−
−
−
=
−
−
−
=
=
=
=
f
yy
xx
r;
f
yy
xx
r
Z
Y
X
R;
Z
Y
X
R;
Z
Y
X
R
02
02
201
01
1
2S
2S
2S
2S
1S
1S
1S
1S
G
G
G
222
222
111
111
333231
232221
131211
2
333231
232221
131211
1
aaa
aaa
aaa
AA;
aaa
aaa
aaa
AA
κϕω
κϕω
κϕω
κϕω
==
==
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 35
−
−
−
=
==
′
′
′
=′=
′
′
′
=′
1S2S
1S2S
1S2S
Z
Y
X
22
2
2
2
211
1
1
1
1
ZZ
YY
XX
B
B
B
B;rA
Z
Y
X
R;rA
Z
Y
X
R
Tìm mẫu số tỷ lệ điểm ảnh trái và phải
Tìm m1 và m2
2211
222S111S
222S
111S
RmBRm
RmRRmRRmRR
RmRR
′+=′∴
⇒′+=′+⇒
′+=
′+=
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 36
+
′
′
′
′
′
′
=
′′
′′
′′
′′
′′
′′
0
0
0
m
YB
XB
XB
ZB
ZB
YB
YY
XX
XX
ZZ
ZZ
YY
m 2
2Y
2X
2X
2Z
2Z
2Y
21
21
21
21
21
21
1
*Tìm m1, m2
2222211 RRmRBRRm ′∧′+′∧=′∧′
2121
1X1Z2
ZXXZ
ZBXBm
′′−′′
′−′=⇒
0RBRRm
RRmRBRRm
1212
1221111
−′∧=′∧′⇔
′∧′+′∧=′∧′
2121
2X2Z1
ZXXZ
ZBXBm
′′−′′
′−′=⇒
10
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 37
′+=
′+=
222S
(**)
111S
(*)
RmRR
RmRR
Tính toán tọa độ điểm địa vật từ tọa độ điểm
ảnh của cặp ảnh lập thể đã định hướng
+
=
∴
′
′
′
+
=
′
′
′
+
=
(**)
G
G
G
(*)
G
G
G
G
G
G
2
2
2
2
2S
2S
2S
(**)
G
G
G
1
1
1
1
1S
1S
1S
(*)
G
G
G
Z
Y
X
Z
Y
X
2
1
Z
Y
X
Z
Y
X
m
Z
Y
X
Z
Y
X
Z
Y
X
m
Z
Y
X
Z
Y
X
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 38
Yêu cầu để tính được tọa độ điểm
địa vật từ cặp ảnh lập thể
Đã xác định giá trị các yếu tố định hướng
trong f, x0, y0 (lấy từ công tác kiểm định)
Đã xác định giá trị 12 yếu tố định hướng ngoài
của cặp ảnh: ảnh trái, ảnh phải. Phải xác định
thông qua bài toán định hướng cặp ảnh (hoặc
tăng dày khống chế ảnh).
Công tác định hướng ngoài của cặp ảnh chia
thành 2 công đoạn: định hướng tương đối (5
yếu tố) và định hướng tuyệt đối (7 yếu tố).
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 39
Định hướng tương đối
Xác định vị trí tương đối tấm ảnh phải so với tấm
ảnh trái của cặp ảnh lập thể như lúc chụp ảnh,
sao cho các tia chiếu cùng tên giao nhau trong
không gian tạo thành mô hình lập thể.
Mô hình lập thể này xác định trong hệ tọa độ không gian đo ảnh (hay hệ tọa độ mô hình) được chọn tùy ý.
Cách chọn: - Mô hình lập thể độc lập
- Mô hình lập thể phụ thuộc
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 40
Mô hình lập thể độc lập
Z
XO ≡≡≡≡ S1
B
κκκκ1 κκκκ2
ϕϕϕϕ2
ωωωω2
S2
o1 o2
ϕϕϕϕ1
Y YZ
.a1.a2
A
Gốc: O ≡≡≡≡ S1
S1S2 ≡≡≡≡ B ≡≡≡≡OX.ω1 = 0
5 yếu tố định
hướng tương đối
của mô hình độc
lập là φ1, κ1, φ2,
ω2, κ2
11
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 41
∆κκκκ
Mô hình lập thể phụ thuộc
Gốc: O ≡ S1
.ω1=φ1=κ1=0
5 yếu tố định
hướng tương đối
của mô hình phụthuộc là là BX,
BY, ∆φ, ∆ω, ∆κHoặc τ, ν, ∆φ,
∆ω, ∆κ
o1
S1
S2
∆ωωωω
∆ϕϕϕϕ
Bz
By
Bx
B
X
YZ
o2
ν
ττττ
P1
P2
.a1 .a2
A
YZ
X
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 42
Điều kiện xây dựng mô hình lập thể
Điều kiện đồng phẳng của 3 vector B, R’1, R’2
( )
0
ZYX
ZYX
BBB
F
0BRRF
222
111
ZYX
21
=
′′′
′′′=
=′∧′=B
S2
S1
P1
P2
R’1
R’2
W
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 43
Sản phẩm của định hướng tương đối
Các yếu tố định hướng tương đối
Mô hình lập thể:Có tỷ lệ tự doĐược định vị trong hệ tọa độ mô hình (tùy chọn cho từng mô hình)
Yêu cầu tiếp theo:• Định vị trong hệ tọa độ trắc địa (dịch chuyển
gốc, xoay trục tọa độ)• Thu phóng về một tỷ lệ nhất định
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 44
Quá trình định hướng mô hình lập thể
Thực địa
Điểm KC Mô hình lập thể
S1 S2
P1 P2
Mô
hình lậ
p thể
S1
S2
P1
P2
RO
AO
12
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 45
Định hướng tuyệt đối
O≡S1
XG
ZG
YG
RG
O
X
YZ
RGS
R
A
S2
ZGYG
XG
M.A.R
ΦΩ
Κ 7 yếu tố định
hướng tuyệt đối là:
XGS, YGS, ZGS,
Φ, Ω, K, M
RAMRR GSG ⋅⋅+= ΩΦΚ
⋅
⋅+
=
Z
Y
X
AAA
AAA
AAA
M
Z
Y
X
Z
Y
X
333231
232221
131211
GS
GS
GS
G
G
G
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 46
Các nội dung cần nắm bắt được
Khả năng nhìn không gian của mắt người
Cặp ảnh lập thể, mô hình lập thể
Các phương pháp nhìn lập thể
Các yếu tố hình học cơ bản của cặp ảnh lập thể
Các yếu tố định hướng cặp ảnh lập thể
Tính toán tọa độ điểm địa vật
Các yếu tố định hướng tương đối
Điều kiện xây dựng mô hình lập thể
Các yếu tố định hướng tuyệt đối