bai day du tin học
description
Transcript of bai day du tin học
tuần trứng ấu trùng trưởng thành t1 trưởng thành t20 65030 4560 1201 15640 40968 1094 902 155480 9853 9832 8203 1403920 97952 2364 73744 1318820 884469 23508 17735 3674710 830856 212272 176316 30415890 2315067 199405 1592047 47970870 19162010 555616 1495538 100286440 30221648 4598882 4167129 668634840 63180457 7253195 3449161
10 1428171660 421239949 15163309 543989611 2873220030 899748145 101097587 1137248112 15087546900 1810128618 215939554 75823190
trưởng thành t3 trưởng thành t4 tổng con cái120 68
1184 67631 10683 6104
287 10 10035 57342580 100 27961 15977620 903 231426 132243
6170 217 364996 20856955721 2159 763049 43602852343 19502 5087439 2907108
145849 18320 10866525 62094421207206 51047 21861458 124922611903963 422522 114796553 655980303980368 666387 296409499 169376856
tháng thỏ thỏ bị chó ăn thỏ con mới đẻ chó sói sói con mới đẻ0 1200 121 1020 180 0 12 02 840 180 0 12 03 660 180 0 12 04 480 180 960 12 05 1260 180 0 12 06 1080 180 0 12 07 900 180 0 12 08 720 180 1440 12 249 1980 180 0 36 0
10 1440 540 0 36 011 900 540 0 36 012 360 540 720 36 013 540 540 0 36 014 0 540 0 36 015 -540 540 0 36 0
stt trứng ấu trùng muỗi trưởng thành muỗi cái muỗi đực đực bất dục0 5000 3000 7000 3500 3500 150001 280000 2600 1650 825 825 150002 66000 6624 1430 715 715 150003 57200 3715 3643 1821 1821 150004 145680 1895 2043 1021 1021 150005 81680 2542 1042 521 521 150006 41680 1891 1398 699 699 150007 55920 726 1040 520 520 150008 41600 380 399 199 199 150009 15920 148 209 104 104 15000
10 8320 22 81 40 40 1500011 3200 1 12 6 6 1500012 480 0 0 0 0 1500013 0 0 0 0 0 15000
năm trứng chim mới nở chim cuối hè chim TTT1 Chim TTT20 0 0 0 18 01 54 46 34 5 142 57 48 36 5 43 60 51 38 5 44 63 54 40 6 45 67 57 42 6 46 54 46 34 5 57 52 44 33 5 48 50 43 32 4 49 48 41 30 4 4
10 46 39 29 4 311 43 36 27 4 312 41 35 26 4 313 39 33 24 3 314 37 31 23 3 315 35 30 22 3 316 33 28 21 3 217 31 27 20 3 218 30 25 19 3 219 28 24 18 2 220 27 23 17 2 221 25 21 16 2 222 24 20 15 2 223 23 19 14 2 224 22 18 14 2 225 20 17 13 2 126 19 16 12 2 127 18 16 12 2 128 17 15 11 2 129 16 14 10 1 130 16 13 10 1 1
chim TTT3 chim TTT4 chim TTT5 Tổng chim cái0 0 0 18 9
19 911 20 103 9 21 113 2 7 22 113 2 2 18 93 3 2 17 94 3 2 17 83 3 2 16 83 2 2 15 83 2 2 14 73 2 2 14 73 2 2 13 62 2 2 12 62 2 2 12 62 2 1 11 52 2 1 10 52 2 1 10 52 2 1 9 52 1 1 9 42 1 1 8 42 1 1 8 41 1 1 8 41 1 1 7 41 1 1 7 31 1 1 6 31 1 1 6 31 1 1 6 31 1 1 5 31 1 1 5 31 1 1 5 2
năm tổng hạt hạt rơi vào hạt rơi ra0 0 0 01 317700000 165204000 1524960002 200151000 104078520 960724803 303002986200 157561552824 1454414333764 190957503300 99297901716 916596015845 288816813137700 150184742831604 1386320703060966 182017207569600 94648947936192 873682596334087 2.752946477855E+17 1.4315321684848E+17 1.32141430937062E+178 1.734953118669E+17 9.0217562170773E+16 8.32777496960979E+169 2.624055789109E+20 1.3645090103365E+20 1.25954677877214E+20
10 1.653724041313E+20 8.5993650148257E+19 7.93787539830064E+19
hạt bay tới cây con cây 1 tuổi cây 2 tuổi0 0 7000 3000
1500500 102486500 10597104 18901500500 64588702 6678471 28612181500500 97688222770 10100962234 18031871500500 61564759083 6365796089 27272598031500500 93114540615614 9628043499654 17187649441500500 58682347780459 6067754760499 25995717449061500500 8.87549944461E+16 9.1772664257288E+15 16382937853341500500 5.59348885459E+16 5783667475650103 24778619349467741500500 8.45995586409E+19 8.7475943634652E+18 15615902184255281500500 5.33160630919E+19 5.5128809237045E+18 2.3618504781356E+18
tổng cây10000
105989949539689
101027654219093055892
96297622645988667326505405
9.17890471951413E+0158261529410596877
8.7491559536836E+0187.87473140184006E+018
tuần trứng gián gián gián cái gián chết vì phun thuốc0 150 57 28 01 560 96 48 02 960 243 121 229.3923 2420 266 133 251.1044 2660 651 325 614.5445 6500 736 368 694.7846 7360 1750 875 16527 17500 2033 1016 1919.1528 20320 4716 2358 4451.9049 47160 5608 2804 5293.952
10 56080 12717 6358 12004.84811 127160 15461 7730 14595.18412 154600 34308 17154 32386.752
N=104.6 113.9 113.7 97.2 102 107.7 96.7 X=
106.3 104.2 124.6 94.9 116.8 97.4 79.9102.1 100.8 112.8 110.8 110.1 95.6 100.6 S109.1 95.2 117.9 88.1 101.6 103.8 97.1103.8 105.9 110.2 110.3 98.5 96.4 111.8 câu a.102.7 83.6 88.6 80.6 106.6 114.9 111.8
98.9 106.6 122.7 94.9 101.6 85.8 108.696.5 95.1 106 118.3 112.5 106.1 96.691.1 104.9 91.1 112.8 85 110.1 86.695.6 100.4 102.9 86.5 94.5 102.4 95.3
107.6 91 105.4 103.6 114.2 118.3 101.9 câu b.97.6 93.7 110.2 93.1 99.9 110.4 114
120.3 110.3 112.5 96.9 91.5 94.4 102.388.4 123.2 130.2 80.6 129.9 98 105.3104 110.4
S2
100 α 5% 1.96102.997 α 1%
111.933510.57986
ta có 2.073615→ Khoảng tin cậy của hàm lượng calcium trung bình
100.92339 → 105.0706ta có 2.725192
→ Khoảng tin cậy của hàm lượng calcium trung bình100.27181 → 105.7222
ước lượng điểm và khoảng cho tỷ lệ người co lượng calcium trên 100mg/lítM= 61ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM F= 0.61
ta có EXP= 1.96
với α=5% ε =
với α=1% ε =
76 84 89 85 90 95 96 97 100100 111 112 115 112 115 117 122 123
ước lượng điểm và khoảng trung bình ước lượng điểm x= 102.17
ước lượng khoảng 93.57 → 110.76
ước lượng điểm và khoảng cho phương saiước lượng điểm S2= 200.26
ước lượng khoảng 95.31 → 597.57
n= 181%
x= 102.17S2= 200.26S= 14.15
8.59X1= 35.72X2= 5.70
α=
ε=
Bài nay EXCEL 2010 mới làm được
khoảng giá trị tần số giá trị đại diện N= 106043 - 46 1 44.5 0.0147 - 50 2 48.5 X= 76.39811
51 - 54 6 52.5 93.9518855 - 58 22 56.5 S= 9.69287859 - 62 52 60.5 0.766861
63 - 66 79 64.5 1070
67 - 70 118 68.5 955
71 - 74 165 72.575 - 78 186 76.579 - 82 165 80.583 - 86 103 84.587 - 90 82 88.591 - 94 45 92.595 - 98 19 96.5
99 - 102 11 100.5103 - 106 3 104.5107 - 110 1 108.5
α=
S2
ε=
X12
X22
Bài nay EXCEL 2010 mới làm được
Nước lượng điểm và khoảng trung bình 0.005 1000 1117.89
1010 1128.465ước lượng điểm X= 76.39811 1020 1139.037
1030 1149.607 915.9051ước lượng khoảng 75.63125 → 77.16497 1040 1160.173 925.3387
1050 1170.737 934.775
ước lượng điểm và khoảng cho phương sai 1060 1181.298 944.214
1070 1191.856 953.6556
ước lượng điểm 93.95188 1080 1202.412 963.09981090 1212.965 972.5466
ước lượng khoảng 92.98602 → 104.1833
α/2 X12 X2
2
S2
các khoảng khối lượng mi giá trị đại diện n= 15149.5 - 54.5 2 52 0.005 54.5 - 59.5 2 57 x= 81.90066
59.5 - 64.5 2 62 70.02324 64.5 - 69.5 2 67 s= 8.367989 69.5 - 74.5 2 72 1.911526
74.5 - 79.5 51 77 203.2144
79.5 - 84.5 39 82 105.9433
84.5 - 89.5 26 87 89.5 - 94.5 16 92 94.5 - 99.5 6 97
99.5 - 104.5 3 102
α=
S2
ε =
X12
X22
ước lượng điểm và khoảng trung bình
ước lượng điểm X= 81.90066
ước lượng khoảng 79.98914 → 83.81218856
ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
ước lượng điểm 70.02324
ước lượng khoảng 51.68672 → 99.14254632
S2
các khoảng khối lượng Mi giá trị đại diện(Xi) n= 309.6 - 9.8 3 9.7 0.0059.8 - 10 5 9.9 x= 10.13333
10 - 10.2 10 10.1 0.05355610.2 - 10.4 8 10.3 s= 0.231421
10.4 - 10.6 4 10.5 0.118601
54.9666
12.12787
α=
S2
ε =
X12
X22
ước lượng điểm và khoảng cho giá trị trung bìnhước lượng điểm X= 10.13333
ước lượng khoảng 10.01473 → 10.25193
ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
ước lương điểm 0.053556
ước lương khoảng 0.028256 → 0.128061
S2
khối lượng Mi n= 100 ước lượng điểm và khoảng cho giá trị trung bình1150 10 α= 0.005 ước lượng điểm x=1160 15 x= 1166.5 ước lượng khoảng 1160.269
1170 20 492.751180 30 s= 22.19797 ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
1190 15 6.231046 ước lượng điểm
1110 10 143.0938 ước lượng khoảng 340.9109
64.05614
S2
ε = S2
X12
X22
ước lượng điểm và khoảng cho giá trị trung bình1166.5
→ 1172.731
ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
492.75
→ 761.5546
khối lượng Mi N= 60 ước lượng điểm và khoảng cho giá trị trung bình49.8 3 0.05 ước lượng điểm X=49.9 8 X= 50.065 ước lượng khoảng 50.03373
50 15 0.01527550.1 18 s= 0.123592 ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
50.2 13 0.031273 ước lượng điểm
50.3 3 82.11741 ước lượng khoảng 0.010975
39.66186
α=
S2
ε = S2
X12
X22
ước lượng điểm và khoảng cho giá trị trung bình50.065
→ 50.09627
ước lượng điểm và khoảng cho phương sai
0.015275
→ 0.022723
mức độ phản ứng nhẹ trung bình nặng tổng bảng tính khi bình phươngvacxin lô A 12 156 9 177 Tavacxin lô B 29 135 7 171 177
tổng 41 291 16 348 171177171177171
Do X2n<X2 anpha nên giả thiết Ho được chấp nhận có nghĩa là loại vacxin khôngphản ứng với cơ thể
bảng tính khi bình phươngTb Oij Cij X2thành phần
41 12 20.8534482758621 3.75878105841 29 20.1465517241379 3.89066811267
291 156 148.008620689655 0.43147583556291 135 142.991379310345 0.44661533856
16 9 8.13793103448276 0.0913208649916 7 7.86206896551724 0.09452510587
khi tổng 8.71338631565khi anpha 9.21034037206
pb loại a pb loại b pb loại c đối chứng Có hoacó ra hoa 157 189 170 132 Pb loại a 157
không ra hoa 8 12 17 28 Pb loại b 189cây bị chết 3 5 7 6 Pb loại c 170
Đối chứng 132Tổng số 648
Ta Tb168 648206 648194 648166 648168 65206 65194 65166 65168 21206 21194 21166 21
Không ra hoa Cây bị chết Tổng số8 3 168
12 5 20617 7 19428 6 16665 21 734
Oij Cij157 148.31607629 0.5084447540075189 181.86376022 0.280022353906170 171.26975477 0.0094136712815132 146.55040872 1.4446523605776
8 14.877384196 3.179215698016812 18.242506812 2.13615879107817 17.179836512 0.001882507503528 14.70027248 12.032617243234
3 4.8065395095 0.67898848912865 5.89373297 0.13552677492787 5.5504087193 0.37858741350416 4.7493188011 0.3293532244978
Khi tổng 21.114863281663Khi anpha 16.811893829771
X²thành phần
p= 0.29078957475034 →stt nhóm nghiên cứu nhóm đối chứng1 0.35 0.33 t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances2 0.35 0.333 0.38 0.39 nhóm nghiên cứu4 0.4 0.37 Mean 0.447586206896555 0.52 0.26 Variance 0.005397536945816 0.47 0.37 Observations 297 0.51 0.44 Pooled Variance 0.004514772243518 0.52 0.35 Hypothesized Mean 09 0.51 0.25 df 54
10 0.42 0.23 t Stat 6.4818954325299311 0.52 0.35 P(T<=t) one-tail 1.42620055842E-0812 0.45 0.39 t Critical one-tail 1.6735649068337713 0.5 0.41 P(T<=t) two-tail 2.85240111683E-0814 0.5 0.34 t Critical two-tail 2.0048792749953915 0.5 0.3316 0.53 0.23 vì T Stat> t critical two-tail nên hàm lượng izozym carbolxy esteraza ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kê17 0.45 0.38 thuốc diêt côn trùng tác động lên nhóm nghiên cứu lớn hơn với trung bình là 0.447586207 và phương sai là 0.00539753718 0.46 0.25 còn tác động ít hơn lên nhóm đối chứng với trung bình là 0.331111111 và phương sai là 0.00356410319 0.5 0.3720 0.5 0.3421 0.46 0.4222 0.37 0.3723 0.48 0.3124 0.46 0.2825 0.52 0.3126 0.25 0.2927 0.37 0.2528 0.4329 0.3
TDEV
t-Test: Two-Sample Assuming Equal Variances
nhóm đối chứng0.33111111111111
0.003564102564127
vì T Stat> t critical two-tail nên hàm lượng izozym carbolxy esteraza ở 2 nhóm khác nhau có ý nghĩa thống kêthuốc diêt côn trùng tác động lên nhóm nghiên cứu lớn hơn với trung bình là 0.447586207 và phương sai là 0.005397537còn tác động ít hơn lên nhóm đối chứng với trung bình là 0.331111111 và phương sai là 0.003564103
CD1 CD2 CD3 CD4 CD5 Anova: Two-Factor Without ReplicationG1 5.066 12.418 14.648 16.45 6.219G2 6.562 12.046 15.092 18.572 16.83 SUMMARY Count SumG3 3.129 11.787 12.819 7.566 11.357 G1 5 54.801G4 5.124 12.548 16.55 14.866 11.67 G2 5 69.102G5 6.786 14.847 14.743 17.214 11.553 G3 5 46.658G6 7.252 15.618 15 24.75 17.61 G4 5 60.758
G5 5 65.143G6 5 80.217
CD1 6 33.919CD2 6 79.264CD3 6 88.839CD4 6 99.418CD5 6 75.239
ANOVASource of VariationSS df
Rows 135.4544 5Columns 415.5134 4Error 138.7838 20
Total 689.7517 29
Anova: Two-Factor Without Replicationvì F=3.904041>F0.05=2.71089 Nên việc tiết mủ của các cây cao su phụ thuộc vào giống
Average Variance giống 6 tốt nhất với tb 16.0434 phương sai 39.2111910.9602 25.770881 giống 3 kém nhât với tb 9.3316 phương sai 15.970713.8204 22.271307 vì F=14.9698>F0.05=2.866081 Nên việc tiết mủ cây cao su phụ thuộc vào chế độ chăm sóc
9.3316 15.970696 chế độ 4 tốt nhất vớ mức tb 16.56597 và phương sai 31.0650312.1516 19.122531 chế độ 1 kém nhất với mức tb 5.653167 và phương sai 2.33235113.0286 16.22769216.0434 39.211195
5.653167 2.332351413.21067 2.5847127
14.8065 1.426638716.56967 31.06503412.53983 17.43892
MS F P-value F crit27.09089 3.9040409 0.0124283 2.71089103.8783 14.969804 8.226E-06 2.8660816.939192
vì F=3.904041>F0.05=2.71089 Nên việc tiết mủ của các cây cao su phụ thuộc vào giống
vì F=14.9698>F0.05=2.866081 Nên việc tiết mủ cây cao su phụ thuộc vào chế độ chăm sóc
1 2 3 4 5 6 7 8MT1 10 15 40 15 10 10 17 18MT2 40 60 30 25 50 50 25 70MT3 15 15 27 35 10 10 20 41
vì F=8.567928>F0.05=3.402826 nên sự phát triển của tế bào phụ thuộc vào môi trườngmôi trường 2 nuôi cấy tốt nhất với mức trung bình 42.4444 phương sai 257.5278
môi trường 1 nuôi cấy kém nhât với mức tb 18.11111 và phương sai 99.36111
Anova: Single Factor9
28 SUMMARY32 Groups Count Sum Average Variance40 MT1 9 163 18.11111 99.36111
MT2 9 382 42.44444 257.5278MT3 9 213 23.66667 155.5
ANOVASource of Variation SS df MS F P-value F critBetween Groups 2926.741 2 1463.37 8.567928 0.001556 3.402826Within Groups 4099.111 24 170.7963
Total 7025.852 26
1 2 3 4 5 6 7 8 9A 12.5 14.65 15.95 13.65 9.75 11.35 14.23 13.56 15.21B 10.1 11 11.2 9.7 13.85 12.7 12.45 11.24 9.21C 15.3 13.95 14.32 13.3 14.65 13.58 14.55 13.54 15.24
vì F=9.7046568>F0.05=3.402826 Nên các giống khác nhau sẽ cho lượng mật ong khác nhaugiống A Tốt nhất với lượng mât tb 14.27 và phương sai 0.534925
giống B Kém nhất với lượng mật tb 11.27222 và phương sai 2.28129
Anova: Single Factor
SUMMARYGroups Count Sum Average Variance
A 9 120.85 13.42778 3.805769B 9 101.45 11.27222 2.281219C 9 128.43 14.27 0.534925
ANOVASource of Variation SS df MS F P-value F critBetween Groups 43.02729 2 21.51364 9.746568 0.000797 3.402826Within Groups 52.97531 24 2.207305
Total 96.0026 26
hàm lượng 0.08 0.1 0.12 0.15 0.18 0.2
thời gian24 30 35 35 45 45 5048 30 50 55 60 60 6096 25 65 65 75 80 80
vì F=15.84507>F0.05=4.102821 Nên thời gian tác động của thuốc ảnh hưởng đến số cá chếtở 96h số cá bị chết nhiều nhât với mức trung bình 65 phương sai 430
ở 24h số cá bị chết ít nhất với mức tb 40 phương sai 60vì F=8.605634>F0.05=3.325835 Nên hàm lượng thuốc ảnh hưởng tới số cá chếtở hàm lượng 0.2 số cá chết lớn nhất vơi mức tb 63.3333 và phương sai 233.333
ở hàm lượng 0.08 số cá chết ít nhât với mức tb 28.3333 và phương sai 8.3333
Anova: Two-Factor Without Replication
SUMMARY Count Sum Average Variance24 6 240 40 6048 6 315 52.5 137.596 6 390 65 430
0.08 3 85 28.33333 8.3333330.1 3 150 50 225
0.12 3 155 51.66667 233.33330.15 3 180 60 2250.18 3 185 61.66667 308.3333
0.2 3 190 63.33333 233.3333
ANOVASource of Variation SS df MS F P-value F crit
Rows 1875 2 937.5 15.84507 0.000794 4.102821Columns 2545.8333333333 5 509.1667 8.605634 0.002166 3.325835Error 591.66666666667 10 59.16667
Total 5012.5 17
hàm lượng 0.25 0.5 1 1.25 1.5 1.8
thời gian24 1 1 10 15 20 2548 1 5 15 30 50 5596 5 10 35 50 60 65
vì F=12.31851>F0.05=4.102802 Nên thời gian ảnh hưởng đến số cá bị chếtở 96h số cá chết nhiều nhất với mức tb 37.5 phương sai 647.5
ở 24h số cá chết ít nhất với mức tb 12 phương sai 97.6vì F=13.97692>F0.05=3,.325835 Nên hàm lượng thuốc ảnh hưởng số cá bị chết
ở hàm lượng 1.8 số cá bị chết nhiều nhất với mức tb 48.33333 phương sai 433.3333ở hàm lượng 0.25 số cá bi chết ít nhất với mức tb 2.33333 và phương sai 5.333333
Anova: Two-Factor Without Replication
SUMMARY Count Sum Average Variance24 6 72 12 97.648 6 156 26 52496 6 225 37.5 647.5
0.25 3 7 2.333333 5.3333330.5 3 16 5.333333 20.33333
1 3 60 20 1751.25 3 95 31.66667 308.3333
1.5 3 130 43.33333 433.33331.8 3 145 48.33333 433.3333
ANOVASource of Variation SS df MS F P-value F critRows 1957 2 978.5 12.31851 0.002006 4.102821Columns 5551.167 5 1110.233 13.97692 0.000306 3.325835Error 794.3333 10 79.43333
Total 8302.5 17
GIỜ 6h30 7h30 8h 8h30 9h 9h30 10h 10h30KCB -4.31 2.84 5.72 5.98 7.43 7.63 6.64 6.45CCB -3.75 3.73 3.72 5.36 6.02 4.12 3.95 3.74
vì F=4.372>F0.05=4.324 NÊN cường đọ quang hợp phụ thuộc vào việc che bóng hay không che bóngkhông che bóng sẽ tốt hơn cho quang hợp với mức tb 3.718636 phương sai .46941che bóng sẽ không tốt cho quang hợp với mức tb 3.096818 và phương sai 3.232547
vì F=8.97..>F0.05=2.084 Nên số cường độ quang hợp phụ thuộc vào thời gian trong ngày thời điểm quang hợp tốt nhất trong ngày là lcs 9h với mưc tb 6.725 phương sai 0.99405
thời điểm quang hợp kém nhất trong ngày là lúc 6h30 với mức tb -4.03 phương sai 0.1568
11h 11h30 12h 12h30 13h 13h30 14h 14h30 15h 15h304.87 3.71 2.91 2.93 2.91 2.61 2.54 2.34 4.14 4.692.91 2.68 2.72 2.24 2.2 2.32 2.43 2.6 3.36 3.4
Anova: Two-Factor Without Replication
SUMMARY Count Sum Average VarianceKCB 22 81.81 3.718636 6.469441CCB 22 68.13 3.096818 3.232547
6h30 2 -8.06 -4.03 0.15687h30 2 6.57 3.285 0.396058h 2 9.44 4.72 28h30 2 11.34 5.67 0.19229h 2 13.45 6.725 0.994059h30 2 11.75 5.875 6.1600510h 2 10.59 5.295 3.6180510h30 2 10.19 5.095 3.6720511h 2 7.78 3.89 1.920811h30 2 6.39 3.195 0.5304512h 2 5.63 2.815 0.0180512h30 2 5.17 2.585 0.2380513h 2 5.11 2.555 0.2520513h30 2 4.93 2.465 0.0420514h 2 4.97 2.485 0.0060514h30 2 4.94 2.47 0.033815h 2 7.5 3.75 0.304215h30 2 8.09 4.045 0.8320516h 2 6.82 3.41 0.016216h30 2 5.8 2.9 0.871217h 2 5.84 2.92 0.9817h30 2 5.7 2.85 1.445
ANOVASource of VariationSS df MS F P-value F crit
Rows 4.253236 1 4.253236 4.372766 0.048856 4.324794Columns 183.3158 21 8.729323 8.974645 2.361E-06 2.084189Error 20.42596 21 0.972665
Total 207.995 43
16h 16h30 17h 17h303.32 2.24 2.22 23.5 3.56 3.62 3.7