TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU

20
Q.Trung Q.Trung K.Ngọc K.Ngọc T.Trang T.Trang Khả Tú Khả Tú THÔNG TIN DỮ LIỆU BÀI 2

Transcript of TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU

Q.TrungQ.TrungK.NgọcK.NgọcT.TrangT.TrangKhả TúKhả Tú

THÔNG TINVÀ

DỮ LIỆUBÀI 2

1

2

3

5

4

KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN

CÁC DẠNG THÔNG TIN

MÃ HÓA THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

Trượt để mở

KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU

THÔNG TIN là những hiểu biết có được từ một sự vật sự kiện được gọi là thông tin về sự vật sự kiện đó.

DỮ LIỆU là thông tin đã được đưa vàomáy tính.

ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN

Bit: là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính lưu trữ trong hai kí hiệu 0,1

KÍ HIỆU ĐỌC ĐỘ LỚN

Byte Bai 8 bit

KB Ki-lô-bai 1024 byte

MB Me-ga-bai 1024 KB

GB Gi-ga-bai 1024 MB

TB Te-ra-bai 1024 GB

PB Pê-ta-bai 1024 TB

CÁC DẠNG THÔNG TIN

Có 2 loại :•Số :số nguyên, số thực,……•Phi số :Văn bản, hình ảnh , âm thanh,….

LOẠI SỐLOẠI PHI SỐ: dạng văn bảnLOẠI PHI SỐ:dạng hình ảnh

LOẠI PHI SỐ: dạng âm thanh

MÃ HÓA THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

Để máy tính sử lí được thông tin cần phải được biến thành dãy bit (biểu diễn bằng các số 0,1)Cách biến đổi như thế được gọi là mã hóa thông tin.

1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1

1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1

1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0

1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1

1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1

MÃ HÓA THÔNG TIN

Ví dụ :

01101001

Thông tin gốc

Thông tin mã hóa

=>Trong tin học dữ liệu là thông tin được đưa vào máy tính

BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH

A) Thông tin loại số

•Hệ thập phân:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. •Hệ nhị phân: 0, 1.

•Hệ cơ số mười sáu (hexa)0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.

•H mệ đế

2

•Hệ thập phân:

Ví dụ

N = an 10n + an-1 10n-1 + …+ a1 101 + a0 100

+ a-1 10-1 +…+ a-m 10-m, 0 ≤ ai ≤ 9

1 5 = × 102 + × 101 + × 1001 2 5

•hệ nhị phân

Ví dụ

N = an 2n + an-1 2

n-1 + …+ a1 21 + a0 2

0

+ a-1 2-1 +…+ a-m 2-m, ai = 0, 1

11012 = 1 × 23 + 1 × 22 + 0 × 21 + 1 × 20 = 1310

•Hệ hexa

Ví dụ

N = an 16n + an-1 16n-1 + …+ a1 161 + a0160

+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m, 0 ≤ ai ≤ 15

1BE16 = 1 × 162 + 11 × 161 + 14 × 160 = 44610

Quy ước: A = 10, B = 11, C = 12,

D = 13, E = 14, F = 15.

(16)

•Chuyển đổi giữa các hệ đếm

Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

7 2

36

1

2

2

1

1 2

00

1

7(10) = 1 1 11 1 1 (2)

45 16

232

13

16

0

2

0

45(10) = 2 D

0 0 0 0 0 1 1 1

7(10) = 111(2)

Trong đó

Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ là 0 hay1:1

Một byte có 8 bit ,bit cao nhất thể hiện dấu(dấu bit)

Bit

1 byte

0 là dấu dương1 là dấu âm

Có thể dùng 1,2,4 byte dể biểu diễn số nguyên

•Biểu diễn số trong các hệ đếmBiểu diễn số nguyên

Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105

±M x 10±K

Trong đó:•M:là phần định trị(0,1<=M<1)

•K: là phần bậc(K>=0)

Biếu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động:Biểu diễn số nguyên

Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2

Dấu địnhphần trị

Dấu phần bậc

01000010 11100000..0

Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc

Các bit dùng cho giá trị định trị.

4 byte

Biểu diễn số thực

B)Thông tin loại phi số

Biểu diễn văn bảnmã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa từng kí tự và thường sử dụng

Bộ mã ASCII: dùng 8 bit để mã hóa kí tự mã hóa được 256=2^8 kí tự

Bộ mã unicode:dùng 16 bit dể mã hóa kí tự mã hóa được 65536=2^16 kí tự

Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được bieu dien bang 1 byte

01010100 01001001 01001110

Kí tự Mã ASCII thập phân

Mã ASCII nhị phân

A 65 01000001

Kí tự Mẫu ASCII thập phân

Mẫu ASCII nhị phân

T 84 01010100

I 73 01001001

N 78 01001110

Xâu kí tự “TIN””

Bảng mã kí tự ASCII

Ví dụ

01000001

Các dạng khác:hình ảnh , âm thanh cũng phãi mã hóa thành các dãy bit

Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số , văn bản , hình ảnh , âm thanh, khi đưa vào máy tính chúng đều biến đổi thành dạng chung dãy bit.dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.

Nguyên lí mã hóa nhị phân

CH1: đơn vị đo lượng thông tin

nhỏ nhất trong máy tính là ?

a)Bitb)Bytec)Me-ga-baid)Ki-lô-bai

CH2: mã hóa thông tin được biểu diễn bằng các số nào?

a)0b)0,1,2c)0,1d)0,1,2,3,4,…

CH3: biểu diễn thông tin trong máy tính có mấy loại?

a)1 loạib)2 loạic)3 loạid)4 loại

CH4: có những dạng thông tin nào ?

CH1: thông tin khi đưa vào máy tính đều biến thành gì?

a)Dãy bitb)Dãy bytec)Dãy ASCIId)Dãy phân số

Dạng số,dạng văn bản,dạng âm thanh,dạng hình ảnh,..v.v…

CŨNG

CỐ

Xin chân thành cảm ơn