TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
-
Upload
accson-joneki -
Category
Education
-
view
25 -
download
4
Transcript of TIN HOC 10 BAI 2 THONG TIN VA DU LIEU
1
2
3
5
4
KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN
CÁC DẠNG THÔNG TIN
MÃ HÓA THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
Trượt để mở
KHÁI NIỆM THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU
THÔNG TIN là những hiểu biết có được từ một sự vật sự kiện được gọi là thông tin về sự vật sự kiện đó.
DỮ LIỆU là thông tin đã được đưa vàomáy tính.
ĐƠN VỊ ĐO LƯỢNG THÔNG TIN
Bit: là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính lưu trữ trong hai kí hiệu 0,1
KÍ HIỆU ĐỌC ĐỘ LỚN
Byte Bai 8 bit
KB Ki-lô-bai 1024 byte
MB Me-ga-bai 1024 KB
GB Gi-ga-bai 1024 MB
TB Te-ra-bai 1024 GB
PB Pê-ta-bai 1024 TB
CÁC DẠNG THÔNG TIN
Có 2 loại :•Số :số nguyên, số thực,……•Phi số :Văn bản, hình ảnh , âm thanh,….
LOẠI SỐLOẠI PHI SỐ: dạng văn bảnLOẠI PHI SỐ:dạng hình ảnh
LOẠI PHI SỐ: dạng âm thanh
MÃ HÓA THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
Để máy tính sử lí được thông tin cần phải được biến thành dãy bit (biểu diễn bằng các số 0,1)Cách biến đổi như thế được gọi là mã hóa thông tin.
1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1
1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1
1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0
1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1
1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1
MÃ HÓA THÔNG TIN
Ví dụ :
01101001
Thông tin gốc
Thông tin mã hóa
=>Trong tin học dữ liệu là thông tin được đưa vào máy tính
BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH
A) Thông tin loại số
•Hệ thập phân:0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. •Hệ nhị phân: 0, 1.
•Hệ cơ số mười sáu (hexa)0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.
•H mệ đế
2
•Hệ thập phân:
Ví dụ
N = an 10n + an-1 10n-1 + …+ a1 101 + a0 100
+ a-1 10-1 +…+ a-m 10-m, 0 ≤ ai ≤ 9
1 5 = × 102 + × 101 + × 1001 2 5
•hệ nhị phân
Ví dụ
N = an 2n + an-1 2
n-1 + …+ a1 21 + a0 2
0
+ a-1 2-1 +…+ a-m 2-m, ai = 0, 1
11012 = 1 × 23 + 1 × 22 + 0 × 21 + 1 × 20 = 1310
•Hệ hexa
Ví dụ
N = an 16n + an-1 16n-1 + …+ a1 161 + a0160
+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m, 0 ≤ ai ≤ 15
1BE16 = 1 × 162 + 11 × 161 + 14 × 160 = 44610
Quy ước: A = 10, B = 11, C = 12,
D = 13, E = 14, F = 15.
(16)
•Chuyển đổi giữa các hệ đếm
Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16
7 2
36
1
2
2
1
1 2
00
1
7(10) = 1 1 11 1 1 (2)
45 16
232
13
16
0
2
0
45(10) = 2 D
0 0 0 0 0 1 1 1
7(10) = 111(2)
Trong đó
Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ là 0 hay1:1
Một byte có 8 bit ,bit cao nhất thể hiện dấu(dấu bit)
Bit
1 byte
0 là dấu dương1 là dấu âm
Có thể dùng 1,2,4 byte dể biểu diễn số nguyên
•Biểu diễn số trong các hệ đếmBiểu diễn số nguyên
Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105
±M x 10±K
Trong đó:•M:là phần định trị(0,1<=M<1)
•K: là phần bậc(K>=0)
Biếu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động:Biểu diễn số nguyên
Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2
Dấu địnhphần trị
Dấu phần bậc
01000010 11100000..0
Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc
Các bit dùng cho giá trị định trị.
4 byte
Biểu diễn số thực
B)Thông tin loại phi số
Biểu diễn văn bảnmã hóa thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa từng kí tự và thường sử dụng
Bộ mã ASCII: dùng 8 bit để mã hóa kí tự mã hóa được 256=2^8 kí tự
Bộ mã unicode:dùng 16 bit dể mã hóa kí tự mã hóa được 65536=2^16 kí tự
Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được bieu dien bang 1 byte
01010100 01001001 01001110
Kí tự Mã ASCII thập phân
Mã ASCII nhị phân
A 65 01000001
Kí tự Mẫu ASCII thập phân
Mẫu ASCII nhị phân
T 84 01010100
I 73 01001001
N 78 01001110
Xâu kí tự “TIN””
Bảng mã kí tự ASCII
Ví dụ
01000001
Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số , văn bản , hình ảnh , âm thanh, khi đưa vào máy tính chúng đều biến đổi thành dạng chung dãy bit.dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.
Nguyên lí mã hóa nhị phân
CH1: đơn vị đo lượng thông tin
nhỏ nhất trong máy tính là ?
a)Bitb)Bytec)Me-ga-baid)Ki-lô-bai
CH2: mã hóa thông tin được biểu diễn bằng các số nào?
a)0b)0,1,2c)0,1d)0,1,2,3,4,…
CH3: biểu diễn thông tin trong máy tính có mấy loại?
a)1 loạib)2 loạic)3 loạid)4 loại
CH4: có những dạng thông tin nào ?
CH1: thông tin khi đưa vào máy tính đều biến thành gì?
a)Dãy bitb)Dãy bytec)Dãy ASCIId)Dãy phân số
Dạng số,dạng văn bản,dạng âm thanh,dạng hình ảnh,..v.v…
CŨNG
CỐ