BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart...

61
ĐI U TRINSULIN BNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯNG TÝP 2 BS NGUYỄN QUANG BẢY KHOA NỘI TIẾT – BV BẠCH MAI BỘ MÔN NỘI – TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI

Transcript of BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart...

Page 1: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

ĐIỀU TRỊ INSULIN Ở

BỆNH NHÂN

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2

BS NGUYỄN QUANG BẢY

KHOA NỘI TIẾT – BV BẠCH MAI

BỘ MÔN NỘI – TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI

Page 2: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

NỘI DUNG

1. Khi nào BN ĐTĐ typ 2 cần điều trị insulin

2. Điều trị ĐTĐ typ 2 bằng insulin

3. Một ví dụ về điều trị insulin cho BN ĐTĐ typ 2

Page 3: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

ĐTĐ typ 1 – bệnh lý tự miễn dịch

Phá hủy tự miễn

“Ngưỡng ĐTĐ”

GĐ tuần trăng mật

Hủy 100% tế bào

Marker bệnh tự miễn

(ICA, IAA, GAD)

Điều trị insulin ngay từ đầu là bắt buộc

Page 4: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Reprinted from Primary Care, 26, Ramlo-Halsted BA, Edelman SV, The natural history of type 2 diabetes. Implications for clinical practice, 771–789, © 1999, with permission from Elsevier.

ĐTĐ type 2 – bệnh lý mạn tính, tiến triển

Nồng độ insulin

Kháng insulin

SX glucose tại gan

Đường huyết sau ăn

Đường huyết đói

Chức năng tế bào beta

Diễn biến của ĐTĐ type 2

Rối loạn dung nạp glucose

Chấn đoán ĐTĐ

Đái tháo đường lâm sàng

4–7 năm

Điều trị insulin

Page 5: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Một số thể đái tháo đường khác

• ĐTĐ do bệnh tụy: Viêm tụy mạn, cắt tụy,

Điều trị bắt buộc bằng Insulin

• Đái tháo đường thai kỳ:

Điều trị bắt buộc bằng Insulin

• Do bệnh nội tiết: To đầu chi, HC Cushing

Page 6: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

MỤC TIÊU ĐƯỜNG HUYẾT

- HbA1c < 7.0%

- ĐH trước ăn = 5,0 - 7.2 mmol/l

- ĐH sau ăn 2h < 10.0 mmol/l

- Phải cá thể hóa mục tiêu điều trị:

Kiểm soát chặt (HbA1C = 6.0 - 6.5%): trẻ, khỏe mạnh

Kiểm soát vừa (HbA1C = 7.5 - 8.0%+): già, có bệnh

khác...

- Tránh bị hạ đường huyết < 3,9 mmol/L

Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012

Page 7: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Hấp thu Glucose

Tăng SX glucose

tại gan

Suy tế bào Beta

Kháng Insulin

TRONG TAY CHÚNG TA CÓ NHỮNG VŨ KHÍ GÌ ?

DeFronzo RA. Ann Intern Med. 1999;131:281–303.

Buse JB et al. In: Williams Textbook of Endocrinology. 10th ed. Philadelphia: WB Saunders; 2003:1427–1483.

Tụy

↓đường huyết

Cơ và

mô mỡGan

Biguanides

TZDs Biguanides

Sulfonylureas

Glinides

TZDs

Ức chế Alpha-

glucosidase

Ruột

DPP-4 inhibitors

Ức chế DPP-4

Page 8: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Insulin là vũ khí tối tân nhất mà chúng ta có

1922

0

5

10

15

20

25

30

35

1897 1945

10 năm

30 năm

50 năm

Tu

ổith

Bliss M. The Discovery of Insulin. University of Chicago Press. 1984; pp 11-20

Page 9: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Hiệu quả điều trị của các thuốc hạ đường huyết

>-4.0

-3.0

-2.0

-1.0

0

Mứ

c g

iảm

Hb

A1

c*

> 4 %

Page 10: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

KHI NÀO BN ĐTĐ TYP 2 CẦN INSULIN

1. Thất bại với thuốc uống hạ ĐH

2. Mất bù, mắc các bệnh cấp tính:

– Chấn thương, stress, NK, NMCT…

– Tăng ĐH có nhiễm toan ceton

– Sử dụng thuốc làm tăng ĐH (corticosteroids)

3. Cần kiểm soát ĐH tích cực: BC mắt, BC thần kinh, phẫu thuật…

4. Có CCĐ thuốc uống như có thai, có bệnh gan hoặc bệnh thận…

5. Khi ĐH quá cao: HbA1C > 9%, nhiễm toan ceton, tăng ALTT…

Page 11: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Chức năng tế bào β tụy giảm dần theo thời

gian điều trị đơn trị liệu

UKPDS 16. Diabetes 1995; 44: 1249-58

20

40

60

80

10

0

ĐT quy ươc Sulphonylurea Metformin

Không béo phì Béo phì

Mất tb β ~4% trong 1 năm

HO

MA

%B

00 1 2 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 6

Năm theo lựa chọn ngẫu nhiên

Page 12: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Thuốc Thất bại tiên phát Thất bại thứ phát

Sulfonylurea 15 - 30% 5% - 10% / năm

Metformin < 10% 5% - 10%/ năm

TZDs 25% Chưa rõ

1 - ĐIỀU TRỊ THUỐC UỐNG THẤT BẠI

Page 13: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

2 - ĐIỀU TRỊ INSULIN KHI ĐƯỜNG HUYẾT QUÁ CAO

Hiện tượng ngộ độc đường (Glucotoxicity) => Điều trị

insulin ngay nếu:

HbA1c > 11%

ĐH lúc đói > 16,5 mmol/L

ĐH bất kỳ > 19,4 mmol/L

Có khát nước, gày sút…

Điều trị tích cực:

HbA1C > 9%: Phối hợp với insulin ngay

Diabetes Care, Diabetologia. 19 April 2012

Page 14: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

3 - ĐIỀU TRỊ INSULIN TRONG TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT

- BN có thai: Đảm bảo an toàn cho thai

- Phẫu thuật cấp, nặng cần kiểm sóat ĐH nhanh

và để tránh BC sau mổ.

- BN phải điều trị = các thuốc làm ĐH như

Corticoid…

- BN không ăn được, cần nuôi dưỡng đường TM.

- Hôn mê tăng ĐH

Page 15: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

INSULIN SỚM

ĐỂ ĐẠT VÀ GIỮ VỮNG

MỤC TIÊU

Page 16: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Thực tế kiểm soát đường huyết trên lâm sàng

Tỷ lệ BN có ĐTĐ 2 với nồng độ HbA1c ở Châu Á trong năm 1998

Adapted from: Chuang LM et al. Diabet Med 2002;19:978−985

Overa

ll

reg

ion

Ph

ilip

pin

es

Ch

ina

Ind

ia

Vie

tnam

Th

ail

an

d

Sri

Lan

ka

Mala

ysia

Taiw

an

Ko

rea

Ind

on

esia

Ban

gla

desh

% T

ỷ lệ

% n

gườ

i dân

bị Đ

TĐ 2

100%

90%

80%

70%

60%

50%

40%

30%

20%

10%

Page 17: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Giảm 57% nguy cơ NMCT không tử

vong, đột quỵ hoặc tử vong do bệnh tim

mạch*

(P = 0.02; 95% KTC: 12–79%)

Tỉ suất

cộng d

ồn c

ủa N

MC

T

không tử

vong,

đột

quỵ

hoặc

tử v

ong d

o b

ệnh t

im m

ạch

Điều trị truyền

thống

Điều trị tích

cực

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

Năm

0.06

0.04

0.02

0.00

Adapted from DCCT. N Engl J Med 1993; 329:977–986. DCCT/EDIC. JAMA 2002; 287:2563–2569.

DCCT/EDIC. N Engl J Med 2005; 353:2643–2653.

DCCT/EDIC: kiểm soát đường huyết sớm giúp

giảm bệnh tim mạch nhiều năm sau đó

0

7

1 6

Hb

A1

C(%

)

9

8

2 3 4 5 7 8 9

Điều trị truyền thống

Điều trị tích cực

11 12 13 14 15 16 1710

*Điều trị tích cực so với điều trị truyền thống

DCCT (giai đoạn can thiệp) EDIC (theo dõi quan sát)

DCCT (giai đoạn can thiệp) EDIC (theo dõi quan sát)

Năm

Page 18: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Khởi đầu điều trị Insulin cho BN ĐTĐ typ 2

• Nên khởi đầu điều trị insulin khi kiểm soát ĐH kém,

HbA1C > 8% mặc dù đã ăn kiêng, tập thể dục và

thuốc uống đầy đủ

• Không nên đợi HbA1C đến mức > 10% hoặc khi xuất

hiện biến chứng

• Khởi đầu điều trị insulin sẽ dễ dàng hơn khi BN bị

bệnh thần kính ngoại biên gây đau hoặc có phù do

biến chứng thận… nhưng khi đó đã quá muộn

• Trì hoãn sử dụng insulin cho BN thực sự cần insulin

=> đẩy nhanh suy tế bào β và biến chứng tim mạch

Page 19: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

OAD=oral antidiabetic agent.

Adapted from Del Prato S et al. Int J Clin Pract. 2005;59(11):1345–1355. Copyright © 2005. Adapted with permission of Blackwell Publishing Ltd.

Điều trị tích cực sớm làm tăng khả năng

đạt và duy trì mục tiêu điều trịH

bA

1c

Go

al

HbA1c

trung bình

của BN

Thời gian bị ĐTĐ

Đơn trị

liệu OADLối sống

Phối hợp

OAD

Tăng liều

OAD

OAD +

Tiêm insulin

nhiều mũiOAD +

Insulin nền

Điều trị bậc thang thường quy Điều trị sớm và tích cực

6

7

8

9

10

Page 20: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

NỘI DUNG

1. Khi nào BN ĐTĐ typ 2 cần điều trị insulin

2. Điều trị ĐTĐ typ 2 bằng insulin

3. Một ví dụ về điều trị insulin cho BN ĐTĐ typ 2 Cơ sở sinh lý

Các loại insulin

Các phác đồ tiêm insulin

Cách chỉnh liều

Những lưu ý đặc biệt khi điều trị insulin

Page 21: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiết Insulin sinh lý: Thay đổi trong 24h

Thời gian trong ngày

50%Bữa sáng Bữa trưa Bữa tối

Sáng Chiều

Glucose nền

Insulin nền

Insulin

(µU/mL)

Glucose

(mg/dL)

50

25

0

7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9

150

100

50

0

75Insulin nhanh

Page 22: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Khái niệm Insulin nền/Bolus: Áp dụng trong điều trị

• Insulin nền

– Ức chế SX glucose giữa các bữa ăn và ban đêm.

– Chiếm 40% - 50% tổng liều/ngày

• Bolus insulin (tiêm trước bữa ăn)

– Hạn chế tăng ĐH sau bữa ăn

– Tăng ngay và đạt đỉnh sau 1h

– 10% - 20% tổng liều insulin dành cho mỗi bữa ăn

Page 23: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Các loại thuốc Insulin

regular 6-10 h

NPH 12–20 h

lispro/aspart 4–6 h

INSULIN nền

detemir ~ 6-23 h (phụ thuộc liều)

glargine ~ 20-26 hs

Mayfield, JA.. et al, Amer. Fam. Phys.; Aug. 2004, 70(3): 491

Plank, J. et.al. Diabetes Care, May 2005; 28(5): 1107-12

INSULIN bolus

Giờ

Page 24: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

CÁC LOẠI INSULIN

Loại Insulin Tên

Thời gian tác dụng

Bắt đầu Đỉnh Kết thúc

Rất nhanh Lispro, Aspart 10 – 15 ph 1 – 2h 4 – 6h

Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 – 4h 6 – 10h

Bán chậm Latard, Humulin N 1h – 2h 6 – 12h 12 – 20h

Chậm Ultralente 2 – 4h Không rõ 18 – 24h

Nền Glargine, Detemir 2 – 4h Không có 20 – 26h

Hỗn hợp: Trộn nhanh + bán chậm: Mixtard, Humulin 30/70

Page 25: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Mỗi loại insulin phù hợp với phác đồ khác nhau

Page 26: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Đường huyết rất dao động

Multiple Insulin Injection Therapy

I

N

S

U

L

I

N

I

N

J

E

C

T

I

O

N

50

150

250

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Người bình thường

50

150

250

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

BN ĐTĐ ngày thường

50

150

250

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

BN ĐTĐ ngày cuối tuần

Thay đổi ĐH theo lối sống, văn hoá:

Người bình thường

Cần các phác đồ khác nhau

Page 27: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ INSULIN NÀO PHÙ HỢP

CHO BỆNH NHÂN ĐTĐ TYP 2?

1. Kết hợp thuốc viên và 1 mũi insulin nền:

Điều trị khởi đầu

2. Insulin pha trộn sẵn (hỗn hợp) 2

lần/ngày: Điều trị thường quy

3. Tiêm nhiều mũi/ngày (kết hợp insulin

tiêm gần bữa ăn và insulin nền): Điều

trị tích cực

2, 3: Ngừng SU, duy trì Metformin

Page 28: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Lựa chọn tốt nhất cho BN ĐTĐ týp 2

bắt đầu điều trị insulin là tiêm mũi insulin nền

• Đơn giản, BN dễ chấp nhận

• Hiệu quả

• Ít gây hạ ĐH

• Ít gây tăng cân

Page 29: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Bước 1: Khởi đầu Insulin

• Bắt đầu bằng…

– Insulin bán chậm tiêm lúc đi ngủ hoặc

– Insulin nền tiêm lúc đi ngủ hoặc buổi sáng

Chế độ điều trị Insulin nên được thiết kế theo

lối sống và chế độ ăn

Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Khuyến cáo của Hội ĐTĐ Hoa Kỳ (ADA)

Page 30: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Bước 1: Khởi đầu Insulin (tiếp)

• Đo ĐH buổi sáng và tăng liều cho tới khi đạt mục tiêu

– Mục tiêu ĐH: 5,0 - 7.2 mmol/l

– Thường tăng 2 đơn vị/mỗi 3 ngày

– Nếu ĐH đói > 10 mmol/l, có thể tăng nhiều hơn (ví dụ 4

đơn vị/mỗi 3 ngày)

• Nếu có hạ ĐH hoặc ĐH đói < 3.9 mmol/l…

– Giảm liều mũi insulin tiêm cuối cùng trong ngày ≥4 đơn vị

hoặc 10% nếu tổng liều > 60 đơn vị

Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Page 31: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiêm 1 mũi Glargine ở các BN đang dùng thuốc uống

160

140

120

100

80

60

40

20

0

RL DN glucose

Ins

uli

n (m

U/m

L)

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Clock time (hours)

ĐTĐ týp 2

ĐTĐ týp 2

sớm

Page 32: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Điều trị insulin 1 mũi nền (bedtime)

• Duy trì các thuốc uống như cũ

• Bắt đầu = 5-6 U insulin bán chậm (Diamitsu N) vào 21 – 23h

• Tăng liều insulin hàng tuần cho tới khi ĐH đói đạt mục tiêu

- nếu 120-140 mg/dL (7,8), tăng 2UI

- nếu 140-160 mg/dL (8,8), tăng 4UI

- nếu 160-180 mg/dL (10), tăng 6UI

- nếu 180-200 mg/dL (11), tăng 8UI

• Liều tối đa 0,4 UI/kgRiddle et al, Diabetes June 2002, Abstract 457-p

Page 33: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

• Nếu HbA1c <7%...

– Tiếp tục điều trị và kiểm tra lại HbA1c mỗi 3 tháng

• Nếu HbA1c ≥7%...

– Chuyển sáng bước 2…

Sau 2 – 3 tháng…

Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Page 34: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Bước 2: Điều trị tăng cường Insulin

Nếu ĐH đói đạt mục tiêu nhưng HbA1c ≥7%, kiểm tra

ĐH trước bữa ăn trưa, tối và trước khi đi ngủ,

Khi ĐH lúc đói tốt nhưng HbA1c > 7% và/hoặc ĐH

trước ăn tối vẫn > 7,8 mmol/l

Khi liều insulin nền quá cao > 0,4 đơn vị/ kg/ ng

Chuyển thành phác đồ tiêm 2 mũi/ngàyNathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Page 35: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Cách tính liều insulin ban đầu

• ĐTĐ typ 1: 0,5 – 1 đvị/ kg

• ĐTĐ typ 2: Bắt đầu bằng liều 0,3 – 0,6 đvi/ kg.

Trung bình 0,4 đvị

(0,3 đvị: BN chưa dùng thuốc; 0,5 đvị: BN thừa cân)

• VD: BN năng 60 kg cần 30 đơn vị

• Liều ban đầu có thể cao hơn ở một số BN

BN già, suy thận, suy gan: nhu cầu insulin có thể thấp hơn

Page 36: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiêm 2 mũi/ ngày

Đường huyết (mmols)

8am trưa 6pm 2am 4am 8am

Time

R or H + N in AM R or H + N at Supper

10-

8-

6-

4-

2-

0

Sáng: Mixtard hoặc bán chậm = 2/3 tổng liều

Tối: Mixtard hoặc bán chậm = 1/3 tổng liều

Page 37: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Khi điều trị insulin từ 2 mũi trở lên:

thì có dùng các thuốc uống nữa không ?

– Thường ngừng sulfonylurea

– Tiếp tục metformin để kiểm sóat cân nặng và duy trì tác

dụng lên đề kháng insulin

– Phải ngừng TZD vì nguy cơ phù, suy tim xung huyết

– Thêm Glucobay nếu có tăng ĐH sau ăn

Page 38: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiêm 2 mũi: Thuận tiện nhưng

Multiple Insulin Injection Therapy

• Nhược điểm: Bữa trưa ăn nhiều nhất nhưng lại không có insulin

50

150

250

6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5

50

150

250

6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5

Diabetic week day

Cửa sổ tăng ĐH

Page 39: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

• Nếu HbA1c <7%...

– Tiếp tục điều trị và kiểm tra lại HbA1c mỗi 3 tháng

• Nếu HbA1c ≥7%...

– Chuyển sáng bước 3…

Sau 2 – 3 tháng…

Page 40: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Bước 3: điều trị insulin tích cực hơn nữa

• Kiểm tra lại ĐH trước các bữa ăn, nếu còn

cao thì có thể cần thêm mũi tiêm thứ 3

• Nếu HbA1c vẫn ≥ 7%

– Đo đường huyết sau ăn 2h

– Điều chỉnh liều insulin nhanh trước ăn

Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Page 41: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Đường huyết (mmols)

8am noon 6pm 2am 4am 8am

Time

R or H + N in AM R or H + N at Supper

10-

8-

6-

4-

2-

0

Tiêm 3 mũi/ ngày để loại bỏ

cửa sổ tăng ĐH

Nhanh Nhanh Mixt

Mỗi mũi chiếm 1/3 tổng liều

Liều mũi buổi trưa thấp nhất

Page 42: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiêm 4 mũi/ ngày: Điều trị tích cực

Đường huyết (mmols)

8am noon 6pm 2am 4am 8am

10-

8-

6-

4-

2-

0

Nhanh Nhanh Nhanh NPH (bedtime)

Mỗi mũi chiếm 1/4 tổng liều

Mũi NPH tiêm lúc 21-23h

Page 43: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tiêm 4 mũi ngày kiểu sinh lý (basal – bolus)

ĐH (mmols)

10-

8-

6-

4-

2-

0

8am noon 6pm 2am 4am 8am

Time

Mỗi mũi nhanh = 20% tổng liều

Mũi Insulin Glargine = 40% tổng liều, tiêm bất cứ giờ nào

Nhanh Nhanh NhanhNền (Glargine)

Page 44: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

ĐIỀU CHỈNH LIỀU TRONG THỰC TẾ

• Thường điều chỉnh 2 đơn vị mỗi 3 ngày cho đến

khi ĐH đạt mục tiêu

• Nếu ĐH đói < 3,9 mmol/l: Liều ngày kế tiếp = 80%

tổng liều ngày hôm trước.

• Nếu ĐH > 8,3 mmol/L và không có cơn hạ ĐH:

Liều ngày kế tiếp = 120% tổng liều ngày hôm

trước (hoặc 130% nếu điều trị tích cực)

Page 45: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

CÁC LƯU Ý KHI CHỈNH LIỀU INSULIN

• Tăng liều thận trọng sau 2 – 3 ngày

• Cần loại bỏ các yếu tố nhiễu: BN bị ốm, thay đổi chế độ

ăn, tiêm không đúng kỹ thuật

• Mỗi lần chỉnh < 10 – 20% tổng liều ngày hôm trước trừ

khi ĐH quá cao.

• ĐH cao về đêm và sáng: Tăng liều mũi buổi chiều tối

• ĐH cao trong ngày: Tăng liều mũi buổi sáng

Page 46: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30 12 units 8 units

Ngừng sulphonylurea & pioglitazone, tiếp tục metformin

BN nam 69 tuổi, ĐTĐ 9 năm, đang điều trị 3 loại thuốc uống liều

tối đa (SU, Metformin và Pioglitazone). P = 50kg

Page 47: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

12 units 8 units 12

Page 48: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

12 units 12 units 14

Page 49: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

12 units 14 units16

Page 50: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

16 units 14 units18

Page 51: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

18 units 14 units20

Page 52: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

20 units 14 units 16

Page 53: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

20 units 14 units 16

Page 54: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

20 units 16 units22

Page 55: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

4

8

12

16

0800 1200 1600 2000 2400 0400

Scilin 70/ 30

22 units 16 units

Đến đây cần chỉnh liều thận trọng hơn

Page 56: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

MỘT SỐ BẪY CẦN TRÁNH

Page 57: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

0

10

20

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

NGUYÊN NHÂN:

• Đáp ứng của các hormone đối nghịch với hạ ĐH

vào nửa đêm.

• Tăng SX glucose ở gan.

• Kháng Insulin do các hormone đối nghịch.

ĐIỀU TRỊ:

• Đo ĐH lúc 2-3h sáng

• Giảm liều mũi insulin bán chậm tiêm lúc đi ngủ.

• Thay đổi hoặc ăn thêm vào lúc đi ngủ

HIỆN TƯỢNG SOMOGYI

Tăng ĐH buổi sáng do hạ ĐH về đêm không triệu chứng

Page 58: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Hiện tượng Dawn (Phenomenon)

Tăng ĐH về đêm và sáng

0

10

20

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24

NGUYÊN NHÂN:

• Liều Insulin tiêm bed time quá thấp.

• Ăn bữa phụ quá nhiều lúc đi ngủ.

ĐIỀU TRỊ:

• Tiêm đủ liều.

• Giảm ăn lúc đi ngủ.

• Tiêm thêm mũi Insulin NPH trước bữa ăn tối

Page 59: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Bất lợi của điều trị insulin

1. Tăng cân ~ 2-4 kg1

2. Hạ đường huyết1

a. Tỷ lệ hạ ĐH nặng ở bệnh nhân ĐTĐ type 2 thấp hơn

ĐTĐ type 1 trong các nghiên cứu kiểm soát ngẫu nhiên1

b. Tỉ lệ hạ ĐH cao hơn ở các BN được điều trị tích cực

Nhưng cần loại bỏ hạ ĐH giả tạo

1. Nathan DM et al. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.

Page 60: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Tóm tắt

• Insulin là thuốc điều trị ĐTĐ lâu đời nhất, được nghiên cứu kỹ nhất

và hiệu quả nhất.

• Nên khởi đầu điều trị insulin cho những BN đang dùng thuốc viên

hạ ĐH bằng 1 mũi insulin NPH bedtime hoặc 1 mũi Glargine.

• Sau 2 – 3 tháng, nếu ĐH đói đạt mục tiêu nhưng HbA1C > 7% thì

cần kiểm tra ĐH trong ngày chuyển sang chế độ tiêm 2 – 4 mũi

insulin/ngày (ngừng Sulfonylurea).

• Cần điều trị insulin ngay từ đầu cho những BN ĐTĐ typ 2 có

HbA1C > 10%, ĐH đói > 16,5 và/hoặc ĐH bất kỳ > 16,5 mmol/l

• Liều khởi đầu và chỉnh liều luôn luôn khác nhau giữa các BN

• Lưu ý các tác dụng phụ của insulin: Hạ ĐH, tăng cân

Page 61: BỆ NH NHÂN...Thời gian tác dụng Bắt đầu Đỉnh Kết thúc Rất nhanh Lispro, Aspart 10 –15 ph 1 –2h 4 –6h Nhanh Actrapid, Humulin R 30 ph 2 –4h 6 –10h Bán

Cám ơn sự lắng nghe…